Mã đ 124 Trang 1/3
S GDĐT TNH BÀ RA - VŨNG TÀU
TRƯNG THPT TRN QUANG KHI
NĂM HC : 2024 - 2025
--------------------
KIM TRA CUI K - HKI
MÔN: TOÁN - KHI 10
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 124
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí
sinh ch chn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1. Tìm tp nghim ca bất phương trình
2
2 5 30
xx
+≤
.
A.
3
2
1;S

=


. B.
3
2
1;S

=


.
C.
( )
1;
2
3
;S

= −∞ +∞


. D.
.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nht 2 n
A.
10
2 3 30
xy
xy
−− +<
+ +≤
B.
30
20
xy
xy
−≤
+>
C.
2
2 30
2 60
xx
xy
+<
+ −≥
D.
4 50
27 0
xy
xy
++≥
−+ <
Câu 3. Trong các véc tơ sau các cặp véc ngược hướng là:
A.
AB

CD

. B.
CD

GH

. C.
AB

EF

. D.
AB

GH

.
Câu 4. Cho hình chữ nht
ABCD
,
I
K
lần lượt là trung điểm ca
, BC CD
. H thức nào sau đây đúng?
A.
AI AK AB AD+= +
   
B.
2 AI AK AC+=
  
C.
AI AK IK+=
  
D.
3
2
AI AK AC+=
  
Câu 5. Dựa vào bảng biến thiên sau xác định khoảng nghch biến của hàm số:
A.
( ;1]−∞
B.
( ;1)−∞
C.
[1; )+∞
D.
( )
1; +∞
.
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD, tâm O. F, G lần lượt là trung điểm của AD và AB. Số vectơ cùng phương
với vectơ
FG

Mã đ 124 Trang 2/3
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
Câu 7. Cho
90º
α
<<
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
(
)
cot 90º tan
αα
−=
.
B.
( )
cos 90º sin
αα
−=
.
C.
( )
sin 90º cos
αα
−=
.
D.
( )
tan 90º cot
αα
−=
.
Câu 8. Cho parabol
( )
2
: 3 21Py x x= −+
. Điểm nào sau đây là đỉnh ca
( )
P
?
A.
( )
0;1I
.
B.
12
;
33
I



. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Câu 9. Ta đ giao điểm của đồ th hàm s
2
2 53yx x= −+
với trục Oy là:
A.
( )
0;3
.
B.
3
;0
2



.
C.
( )
3; 0
. D.
( )
1; 0
.
Câu 10. Xét hai mệnh đề : P: “ Tam giác
ABC
vuông tại
A
” và Q:
222
AB AC BC+=
Phát biểu mệnh đề
PQ
?
A. Tam giác
ABC
vuông ti
A
là điều kiện đủ để
222
AB AC BC+=
.
B. Tam giác
ABC
vuông là điều kiện cần và đủ để
222
AB AC BC+=
.
C. Tam giác
ABC
vuông thì
222
AB AC BC+=
.
D. Tam giác
ABC
vuông tại
A
là điu kiện cn
222
AB AC BC+=
.
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số
53yx= +
.
A.
5
;
3
D

= −∞


. B.
5
;
3
D

= +∞

.
C.
5
\{ }
3
D
=
.
D.
5
;
3
D

= −∞

.
Câu 12. Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
. . .cos( , )ab a b a b=

.
B.
( )
. . .sin ,ab a b a b=

.
C.
(
)
. . .cos ,ab ab a b=
 
. D.
( )
. . .cos ,ab a b a b
=

.
PHN II: Trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí
sinh chn (Đ) hoc (S) (4,0 đim).
Câu 1. Cho các khẳng định sau:
a) Góc gia hai vect ơ
OA

,
OB

là góc giữa hai tia
OA
,
OB
và được ký hiệu là
( )
,OA OB
 
b) Cho bất kỳ. Khi đó
22
0, 0 0aa a= <=> =

.
c) Cho tam giác ABC. Gi M là đim nm trên cnh BC thoả mãn
3BC MB=
. Khi đó:
21
33
AM AB AC= +
  
d) Cho tam giác đều
ABC
có cnh bng
x
BM
là trung tuyến h t đỉnh
B
. Ta có:
2
.BC BM x=
 
.
Câu 2. Cho các khẳng định sau:
a) Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình bên dưới
Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
. Ta có:
[ ]
1; 3S =
b)
2
() 2 3fx x x=+−
có bảng xét dấu:
a
Mã đ 124 Trang 3/3
x
−∞
-3
1
+∞
()
fx
+
0
0
+
c)
2
7 60
xx +>
có tp nghiệm là
)]( ;1 6;[S = −∞ +∞
d)
( )
2
3fx x=−+
là một tam thc bc hai.
Câu 3. Cho tam giác
a) Cho
0
8 , 6 , 60AB cm AC cm A= = =
. Khi đó cạnh
10BC cm
=
b)
2 22
2 . .sin
AB AC BC AC BC C=+−
c) Cho
0
8 , 6 , 120AB cm AC cm C
= = =
. Khi đó góc
0
20B =
d) Diện tích tam giác là
1
. . .cos
2
S AB AC A
=
Câu 4. Cho các khẳng định sau:
a) Đồ th hàm s
2
43yx x=−+
có b lõm hướng xuống dưới.
b) Cho hàm số bc hai
2
1
yx= +
. Hàm số đã cho đồng biến trên
R
.
c) Cho parabol (P):
2
y x bx c=++
. Khi đó (P) đi qua điểm
(0; 4)M
và có trục đối xng
2
x =
là:
2
24yx x=−+
d) Cho parabol (P):
2
32yx x=++
. Khi đó toạ độ đỉnh của parabol là: (0;2).
PHN III. T lun: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm)
Câu 1. V đồ th hàm số:
2
3 63yx x= −+
Câu 2. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến tham quan của một nhóm du khách như sau:
50 khách đầu tiên có giá 300 000 đồng/người. Nếu nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ thêm một người, giá vé sẽ
giảm 5 000 đồng/người cho toàn bộ hành khách. Nếu gọi x là s người thêm, khi đó
( )
2
5000 150000 20000000fx x x=−+ +
là hàm doanh thu của công ty du lịch. Hỏi số người ca nhóm
khách du lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty không bị lỗ biết chi phí thực sự cho chuyến đi là
15080000
đồng?
Câu 3. Giải phương trình
2
4 56 6xx x ++= +
.
Câu 4. Cho bốn điểm
,,MNP
Q
bất kỳ. CMR:
MQ PN MN PQ+= +
   
Câu 5. Biết ABC là tam giác vuông tại B, có góc C bng 60
o
, AC = 5cm. Tính
.CA CB
 
Câu 6. Một tên lửa được bn ra t mt b phóng tên lửa đặt tại vị trí
A
đến v trí
B
. Thông qua ra-đa, người ta
thấy sau khi ra khỏi b phóng được 10 giây, 20 giây, 30 giây, quãng đường đi được của tên lửa ln lưt là
41 m
;
84 m
129 m
. Biết rằng quãng đường đi của tên lửa được biểu diễn dưới dạng một đa thức bậc hai và khi
tên lửa đến v trí
B
thì quãng đường đi của tên lửa là 144km. Sau bao lâu kể t khi ra khỏi b phóng tên lửa
đến vị trí
B
?
………..HT………..
KIM TRA CUI HC K I NĂM HC : 2024 2025
ĐÁP ÁN MÔN TOÁNKHI 10
Câu\Mã đề
124
236
348
450
PHẦN I
1
A
C
D
D
2
C
C
C
C
3
C
C
B
C
4
D
A
C
C
5
D
C
C
D
6
D
C
A
D
7
C
B
B
C
8
D
B
D
B
9
A
A
B
D
10
B
D
A
A
11
B
A
D
A
12
D
C
D
B
PHẦN II
1
ĐĐĐS
SSSS
SSĐS
SSSS
2
ĐĐSĐ
SĐĐĐ
SSSS
ĐSĐĐ
3
SSSS
SSSĐ
ĐĐSĐ
ĐSĐĐ
4
ĐSSS
ĐSĐĐ
ĐĐSĐ
SSSĐ
CÂU/BÀI
NI DUNG
BIU ĐIM
PHẦN III (3,0 Đ)
Câu 1
(1; 0)I
Trục đối xng
1x
=
Giao điểm ca parabol vi trc ox là:
(1; 0)A
Giao điểm ca parabol vi trc oy là:
(0;3)B
Điểm đối xng vi đim
(0;3)B
qua trc đối xng
1
x =
(2;3)C
V đồ th
0,5
Câu 2
Công ty không b l, suy ra
(
)
2
15080000 5000 50000 15000000 15080000
50 60
fx x x
x
⇔− + +
⇔− < <
x là s ngưi thêm nên ta có x > 0
Suy ra s ngưi thêm nhiu nht là 60 ngưi, và s người nhiu nhất là 110 người
0,5
Câu 3
Giải phương trình
2
4 56 6xx x ++= +
.
Gii
2
4 56 6xx x ++= +
Đk:
6 60x +≥
PT
(
)
( )
( )
2
2
22
22
2
4 566
4 5 36 72 36
4 5 36 72 36 0
40 71 31 0
1
31
40
xx x
xx x x
xx x x
xx
xn
xn
++= +
++= + +
⇔− + + =
⇔− =
=
=
0,25
0,25
Câu 4
Cho bốn điểm
,,MNP
Q
bất kỳ. CMR:
MQ PN MN PQ+= +
   
Giải :
MQ PN MN NQ PQ QN+= +++
     
MN PQ NQ QN= +++
   
MN PQ NN= ++
  
0
MN PQ= ++
 
MN PQ= +
 
(đpcm)
0,25x2
Câu 5
( )
2
2
25
. . .cos . . .cos60
4
o
CB
CA CB CA CB C CA CB CB AC
CA
= = = = =
 
0,5
Câu 6
Quãng đường đi của tên la sau khi ri b phóng
t
(giây) là :
2
()= ++s t at bt c
(mét)
Ta có:
2
22
2
(10) 41 10 10 41
1
(20) 84 20 20 84 1/100; 0; 4 ( ) 4
100
(30) 129 30 30 129
= + +=
= + += = = = = +


= + +=
s a bc
s a b c a b c st t t
s a bc
Tên lửa đến v trí
B
khi đi được quãng đường 144000 m, tc :
2
1
4 144000 3600
100
+ = ⇒=tt t
Vậy sau đúng
1 h
k t lúc rời b phóng thì tên lửa đến v trí
B
.
0,25
0,25
*Din gii phn II câu tr li đúng - sai :
Câu 1 : Cho các khẳng định sau:
a/ Cho parabol (P):
2
32yx x=++
. Khi đó toạ độ đỉnh ca parabol là: (0;2).
b/ Đồ th hàm s
2
43yx x=−+
có b lõm hướng xuống dưới.
c/ Cho parabol (P):
2
y x bx c=++
. Khi đó (P) đi qua điểm
(0; 4)M
và có trục đối xng
2x =
là:
2
24yx x=−+
d/ Cho hàm s bc hai
2
1yx= +
. Hàm s đã cho đồng biến trên
R
.
ko có diễn gii
Câu 2 : a.
( )
2
3fx x
=−+
là mt tam thc bc hai.
b.
2
() 2 3
fx x x=+−
có bng xét du:
x
−∞
-3
1
+∞
()fx
+
0
0
+
c.
2
7 60xx +>
có tp nghim là
)]( ;1 6;[S = −∞ +∞
d. Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình bên dưới
Tp nghim ca bất phương trình
( )
0fx
. Ta có:
[ ]
1; 3S =
ko có diễn gii
Câu 3 :Cho tam giác 
a)
2 22
2 . .sinAB AC BC AC BC C=+−
b) Din tích tam giác là
1
. . .cos
2
S AB AC A=
c) Cho
0
8 , 6 , 60AB cm AC cm A= = =
. Khi đó cạnh
10
BC cm=
d) Cho
0
8 , 6 , 120AB cm AC cm C= = =
. Khi đó góc
0
20B =
Gii:
a)Sai
b)Sai
c)Sai vì
0
22 0
8 , 6 , 60
8 6 2.8.6.cos60 7, 2
AB cm AC cm A
BC
= = =
= +− =
d) Sai vì
0
0
8 , 6 , 120
.sin 6.sin120 3 3
sin
sin sin 8 8
ˆ
40 30'
AB cm AC cm C
AB AC AC C
B
C B AB
B
= = =
=⇒= = =
⇒=
Câu 4 :
a) Góc gia hai vect ơ
OA

,
OA

là góc gia hai tia
OA
,
OB
và được ký hiu là
( )
,OA OB
 
ĐÁ: Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ có cùng điểm đầu
b) Cho
a
bất kỳ. Khi đó
22
0, 0 0
aa a= <=> =

.
ĐÁ: Tính chất tích vô hướng của hai vectơ trang 95- SGK- Cánh diều- Toán 10.
c) Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
x
BM
là trung tuyến h t đỉnh
B
. Ta có:
2
.BC BM x=
 
.
ĐÁ: Ta có:
( )
2
. 30
24
33
. . cos , . .cos
xx
BC BM BC BM BC BM x
°
= = =
     
d) Cho tam giác ABC. Gi M là điểm nm trên cnh BC tho mãn
3BC MB=
. Khi đó:
21
33
AM AB AC= +
  
ĐÁ:
Ta có:
(
)
1 1 21
3 3 33
AM AB BM AB BC AB AC AB AB AC=+=+ =+ = +
         
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
MÔN: TOÁN - KHỐI 10
NĂM HỌC : 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút --------------------
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 124
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí
sinh chỉ chọn một phương án (3,0 điểm).
Câu 1. Tìm tập nghiệm của bất phương trình 2
2x − 5x + 3 ≤ 0 . A.  3 S 1;  =   . B. 3 S  = 1; . 2     2  C. S ( )1  3 ; ;  = −∞ ∪ +∞  3   . D. S = ( ; −∞ ] 1 ∪ ;+∞ . 2       2 
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây không là bất phương trình bậc nhất 2 ẩn 2
A. −x y +1< 0 x y
x − 2x + 3 < 0  x + y + ≥  B. 3 0  C. D. 4 5 0   2
x + 3y + 3 ≤ 0  2 − x + y > 0
x + 2y − 6 ≥ 0  2
x + 7y < 0
Câu 3. Trong các véc tơ sau các cặp véc tơ ngược hướng là:        
A. AB CD .
B. CD GH .
C. AB EF .
D. AB GH .
Câu 4. Cho hình chữ nhật ABCD , I K lần lượt là trung điểm của BC, CD . Hệ thức nào sau đây đúng?       
A. AI + AK = AB + AD
B. AI + AK = 2 AC      
C. AI + AK = IK D. 3
AI + AK = AC 2
Câu 5. Dựa vào bảng biến thiên sau xác định khoảng nghịch biến của hàm số: A. ( ; −∞ 1] B. ( ; −∞ 1) C. [1;+∞) D. (1;+∞).
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD, tâm O. F, G lần lượt là trung điểm của AD và AB. Số vectơ cùng phương  với vectơ FG Mã đề 124 Trang 1/3 A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 7. Cho 0º < α < 90º . Khẳng định nào sau đây sai? A. cot (90º α − ) = tanα . B. cos(90º α − ) = sinα . C. sin(90º α − ) = −cosα . D. tan (90º α − ) = cotα .
Câu 8. Cho parabol (P) 2
: y = 3x − 2x +1. Điểm nào sau đây là đỉnh của (P) ? 1 2  1 2  1 2  A. I (0; ) 1 . B. I  −  ; I  ;− I  ; 3 3  . C.  . D.  .    3 3   3 3 
Câu 9. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số 2
y = 2x − 5x + 3 với trục Oy là: A. (0;3). B.  3 ;0  . C. (3;0). D. (1;0) . 2   
Câu 10. Xét hai mệnh đề : P: “ Tam giác ABC vuông tại A ” và Q: “ 2 2 2
AB + AC = BC
Phát biểu mệnh đề P Q ?
A. Tam giác ABC vuông tại A là điều kiện đủ để 2 2 2
AB + AC = BC .
B. Tam giác ABC vuông là điều kiện cần và đủ để 2 2 2
AB + AC = BC .
C. Tam giác ABC vuông thì 2 2 2
AB + AC = BC .
D. Tam giác ABC vuông tại A là điều kiện cần 2 2 2
AB + AC = BC .
Câu 11. Tìm tập xác định của hàm số y = 5 + 3x . A. 5 D  ;  = −∞    . B. 5 D  = − ;+∞ . C. 5 D =  \{− }. D. 5 D  =  ; −∞ − . 3       3  3 3     
Câu 12. Cho hai véctơ a b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?           A. .
a b = a . b .cos(a,b) . B. .
a b = a . b .sin (a,b) .             C. . a b = .
a b .cos(a,b) . D. .
a b = a . b .cos(a,b).
PHẦN II: Trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí
sinh chọn (Đ) hoặc (S) (4,0 điểm).
Câu 1. Cho các khẳng định sau:    
a) Góc giữa hai vect ơ OA, OB là góc giữa hai tia OA, OB và được ký hiệu là ( , OA OB)    
b) Cho a bất kỳ. Khi đó 2 2
a ≥ 0,a = 0 <=> a = 0 .   
c) Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC thoả mãn BC = 3MB. Khi đó: 2 1
AM = AB + AC 3 3  
d) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng x BM là trung tuyến hạ từ đỉnh B . Ta có: 2
BC.BM = x .
Câu 2. Cho các khẳng định sau: a) Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 . Ta có: S =[1; ]3 b) 2
f (x) = x + 2x − 3 có bảng xét dấu: Mã đề 124 Trang 2/3 x −∞ -3 1 +∞ f (x) + 0 − 0 + c) 2
x − 7x + 6 > 0 có tập nghiệm là S = ( ; −∞ ] 1 ∪[6;+∞) d) f (x) 2
= −x + 3 là một tam thức bậc hai.
Câu 3. Cho tam giác𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 a) Cho = =  0 AB 8c , m AC 6c ,
m A = 60 . Khi đó cạnh BC =10cm b) 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC.sin C c) Cho = =  0 AB 8c , m AC 6c ,
m C =120 . Khi đó góc  0 B = 20
d) Diện tích tam giác là 1 S = .A . B AC.cos A 2
Câu 4. Cho các khẳng định sau:
a) Đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 có bề lõm hướng xuống dưới.
b) Cho hàm số bậc hai 2
y = x +1. Hàm số đã cho đồng biến trên R . c) Cho parabol (P): 2
y = x + bx + c . Khi đó (P) đi qua điểm M (0;4)và có trục đối xứng x = 2 là: 2
y = x − 2x + 4 d) Cho parabol (P): 2
y = x + 3x + 2 . Khi đó toạ độ đỉnh của parabol là: (0;2).
PHẦN III. Tự luận: Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6 (3,0 điểm)
Câu 1. Vẽ đồ thị hàm số: 2
y = 3x − 6x + 3
Câu 2. Một công ty du lịch thông báo giá tiền cho chuyến tham quan của một nhóm du khách như sau:
50 khách đầu tiên có giá 300 000 đồng/người. Nếu nhiều hơn 50 người đăng kí thì cứ thêm một người, giá vé sẽ
giảm 5 000 đồng/người cho toàn bộ hành khách. Nếu gọi x là số người thêm, khi đó f (x) 2 = 5
− 000x +150000x + 20000000 là hàm doanh thu của công ty du lịch. Hỏi số người của nhóm
khách du lịch nhiều nhất là bao nhiêu thì công ty không bị lỗ biết chi phí thực sự cho chuyến đi là 15080000 đồng?
Câu 3. Giải phương trình 2 4
x + x + 5 = 6x + 6 .    
Câu 4. Cho bốn điểm M , N, P Q bất kỳ. CMR: MQ + PN = MN + PQ  
Câu 5. Biết ABC là tam giác vuông tại B, có góc C bằng 60o , AC = 5cm. Tính . CA CB
Câu 6. Một tên lửa được bắn ra từ một bệ phóng tên lửa đặt tại vị trí A đến vị trí B . Thông qua ra-đa, người ta
thấy sau khi ra khỏi bệ phóng được 10 giây, 20 giây, 30 giây, quãng đường đi được của tên lửa lần lượt là 41 m
; 84 m và 129 m . Biết rằng quãng đường đi của tên lửa được biểu diễn dưới dạng một đa thức bậc hai và khi
tên lửa đến vị trí B thì quãng đường đi của tên lửa là 144km. Sau bao lâu kể từ khi ra khỏi bệ phóng tên lửa đến vị trí B ?
………..HẾT……….. Mã đề 124 Trang 3/3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – NĂM HỌC : 2024 – 2025
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN – KHỐI 10 Câu\Mã đề 124 236 348 450 PHẦN I 1 A C D D 2 C C C C 3 C C B C 4 D A C C 5 D C C D 6 D C A D 7 C B B C 8 D B D B 9 A A B D 10 B D A A 11 B A D A 12 D C D B PHẦN II 1 ĐĐĐS SSSS SSĐS SSSS 2 ĐĐSĐ SĐĐĐ SSSS ĐSĐĐ 3 SSSS SSSĐ ĐĐSĐ ĐSĐĐ 4 ĐSSS ĐSĐĐ ĐĐSĐ SSSĐ CÂU/BÀI NỘI DUNG BIỂU ĐIỂM PHẦN III (3,0 Đ) Câu 1 I(1;0)
Trục đối xứng x =1
Giao điểm của parabol với trục ox là: ( A 1;0)
Giao điểm của parabol với trục oy là: B(0;3)
Điểm đối xứng với điểm B(0;3) qua trục đối xứng x =1C(2;3) 0,5 Vẽ đồ thị Câu 2
Công ty không bị lỗ, suy ra 0,5 f (x) 2 ≥15080000 ⇔ 5
− 000x + 50000x +15000000 ≥15080000 ⇔ 50 − < x < 60
x là số người thêm nên ta có x > 0
Suy ra số người thêm nhiều nhất là 60 người, và số người nhiều nhất là 110 người Câu 3
Giải phương trình 2 4
x + x + 5 = 6x + 6 . Giải 2 4
x + x + 5 = 6x + 6
Đk:6x + 6 ≥ 0 2 ⇔ 4
x + x + 5 = (6x + 6)2 0,25 2 2 ⇔ 4
x + x + 5 = 36x + 72x + 36 PT 2 2 ⇔ 4
x + x + 5 − 36x − 72x − 36 = 0 2 ⇔ 40
x − 71x − 31 = 0  x = 1 − (n)  ⇔ 31 0,25 x = − (n)  40 Câu 4
   
Cho bốn điểm M , N, P Q bất kỳ. CMR: MQ + PN = MN + PQ
     
Giải : MQ + PN = MN + NQ + PQ + QN
   
= MN + PQ + NQ + QN
   0,25x2
= MN + PQ + NN
   = MN + PQ + 0  
= MN + PQ (đpcm) Câu 5 0,5   CB CACB = CACB C = CACB = CB = ( o AC )2 2 25 . . .cos . . .cos60 = CA 4 Câu 6
Quãng đường đi của tên lửa sau khi rời bệ phóng t (giây) là : 2
s(t) = at + bt + c (mét) Ta có: 2  s(10) = 41
 10 a +10b + c = 41   2 1 2
s(20) = 84 ⇔  20 a + 20b + c = 84 ⇔ a =1/100;b = 0;c = 4 ⇒ s(t) = t + 4t 100   2 s(30) =129
30 a + 30b + c =129  
Tên lửa đến vị trí B khi đi được quãng đường 144000 m, tức : 1 2
t + 4t =144000 ⇒ t = 3600 0,25 100
Vậy sau đúng 1 h kể từ lúc rời bệ phóng thì tên lửa đến vị trí B . 0,25
*Diễn giải phần II – câu trả lời đúng - sai :
Câu 1 :
Cho các khẳng định sau: a/ Cho parabol (P): 2
y = x + 3x + 2 . Khi đó toạ độ đỉnh của parabol là: (0;2).
b/ Đồ thị hàm số 2
y = −x + 4x − 3 có bề lõm hướng xuống dưới. c/ Cho parabol (P): 2
y = x + bx + c . Khi đó (P) đi qua điểm M (0;4)và có trục đối xứng x = 2 là: 2
y = x − 2x + 4
d/ Cho hàm số bậc hai 2
y = x +1. Hàm số đã cho đồng biến trên R . ko có diễn giải
Câu 2 :
a. f (x) 2
= −x + 3 là một tam thức bậc hai. b. 2
f (x) = x + 2x − 3 có bảng xét dấu: x −∞ -3 1 +∞ f (x) + 0 − 0 + c. 2
x − 7x + 6 > 0 có tập nghiệm là S = ( ; −∞ ] 1 ∪[6;+∞) d. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên dưới
Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 . Ta có: S =[1; ]3 ko có diễn giải
Câu 3 :Cho tam giác 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴 a) 2 2 2
AB = AC + BC − 2AC.BC.sin C
b) Diện tích tam giác là 1 S = .A . B AC.cos A 2 c) Cho = =  0 AB 8c , m AC 6c ,
m A = 60 . Khi đó cạnh BC =10cm d) Cho = =  0 AB 8c , m AC 6c ,
m C =120 . Khi đó góc  0 B = 20 Giải: a)Sai b)Sai = =  0 AB 8c , m AC 6c , m A = 60 c)Sai vì 2 2 0
BC = 8 + 6 − 2.8.6.cos60 = 7,2 = =  0 AB 8c , m AC 6c , m C =120 d) Sai vì AB AC
AC.sin C 6.sin120 3 3 = ⇒ sin B = = = sin C sin B AB 8 8 0 ⇒ ˆB = 40 30' Câu 4 :    
a) Góc giữa hai vect ơ OA, OA là góc giữa hai tia OA, OB và được ký hiệu là ( , OA OB)
ĐÁ: Định nghĩa tích vô hướng của hai vectơ có cùng điểm đầu    
b) Cho a bất kỳ. Khi đó 2 2
a ≥ 0,a = 0 <=> a = 0 .
ĐÁ: Tính chất tích vô hướng của hai vectơ – trang 95- SGK- Cánh diều- Toán 10.  
c) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng x BM là trung tuyến hạ từ đỉnh B . Ta có: 2
BC.BM = x .
      ĐÁ: Ta có: ( ) 2 . x 3 30 3 . . cos , . .cos x BC BM BC BM BC BM x ° = = = 2 4   
d) Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC thoả mãn BC = 3MB . Khi đó: 2 1
AM = AB + AC 3 3
ĐÁ:           Ta có: 1 1
AM = AB + BM = AB + BC = AB + ( AC AB) 2 1
= AB + AC 3 3 3 3
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 10
https://toanmath.com/de-thi-hk1-toan-10
Document Outline

  • Ma_de_124-TOÁN 10
  • ĐÁP ÁN TOÁN 10
  • Đề Thi HK1 Toán 10