Đề cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung – Thái Nguyên

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra chất lượng cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2022 – 2023 trường TH&THCS Hóa Trung, huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên; đề thi được biên soạn theo cấu trúc bộ sách Cánh Diều (CD), thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian giao đề).

TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
H và tên: ..................................................
ĐỀ KIM TRA CUI K I
NĂM HC 2022 – 2023
MÔN: TOÁN 7
Thi gian làm bài: 90 phút
(Không k thi gian giao đề)
ĐỀ 01
I. PHN TRC NGHIM (3,0 đim).
Khoanh tròn vào ch cái đứng trước câu tr li mà em cho là đúng nht.
Câu 1: Trong các khng định sau, khng định nào đúng?
A.
5
2
Q.
B. 7,5
Z.
C.
9
5
N. D.
3
2
Q.
Câu 2: Nghch đảo ca s
13
7
là:
A.
13
.
7
B.
7
.
13
C.
7
.
13
D.
1
.
7
Câu 3: Kí hiu tp hp s hu t là:
A. Z. B. R. C. N. D. Q.
Câu 4: S đối ca
5
là:
A.
5
hoc
5
. B.
5
. C.
5
5.
D.
5.
Câu 5: T t s a : b = c : d ta lp được t l thc nào ?
A.
.
ad
bc
B.
.
ac
bd
C.
.
ca
bd
D.
.
bc
ad
Câu 6: Trong các s sau, s nào là thp phân hu hn?
A. 7,75.
B. -1,333....
C.
3,14159...
D. 0,(3).
Câu 7: Trong các s sau s nào là s vô t?
A. 0.
B. 2,142.
C.
3.
D.
5
3
Câu 8: Giá tr tuyt đối ca
7
9
là:
A.
7
.
9
B.
7
.
9
C.
9
.
7
D.
9
.
7
Câu 9: Cho hình 1. Góc đối đỉnh vi
1
O
là:
A.
3
.O
B.
2
.O
C.
1
.O
D.
4
.O
Câu 10: Cho đim A nm ngoài đường thng d ( Hình 2). Có bao nhiêu
đường thng đi qua đim A và song song vi đường thng d?
A. 1.
B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11: Cho hình 3, biết a // b. S đo ca x là:
A. 135
0
. B. 45
0
.
C. 25
0
.
D. 90
0
.
Câu 12: Góc k bù vi góc 70
0
là:
A. 30
0
.
B. 110
0
. C. 180
0
. D. 90
0
.
II. PHN T LUN (7,0 đim).
Bài 1: (0,5 đim). Hãy biu din s
và - 3 trên trc s.
Bài 2: (2,0 đim).
a) Tìm s đối ca các s thc sau: 3,12;
31
; -
57
; -2,5.
b) Tìm x, y biết:
23
xy
và x + y = 10.
c) S dng máy tính cm tay thích hp thc hiên phép tính:
Hình 1
4
3
2
1
y
x
t
z
O
d
A
Hình 3.
Hình 2.
Hình 1.
A
25
49
3
8
.
64 12.
Bài 3: (1,5 đim).
a) Hãy viết tên các cnh, các mt ca hình lăng
tr đứng tam giác. ( Hình 4)
b) Mt b bơi có dng hình hp ch nht, vi kích thước ca đáy là 12m; 22m và
chiu cao là 2m. Tính din tích xung quanh và th tích ca b bơi đó.
Bài 5: (1,0 đim).
Mt đội xe chuyên ch vt liu xây dng. Nếu mi chuyến xe ch 2,8 tn thì
phi đi 20 chuyến. Nếu mi chuyến ch 4 tn thì phi đi bao nhiêu chuyến?
Bài 6: ( 1,0 đim).
Mt ca hàng đin máy nhp v 100 chiếc máy tính xách tay vi giá 7 triu
đồng mt chiếc. Sau khi đã bán được 60 chiếc vi tin lãi bng 30% giá vn, s
máy còn li được bán vi mc giá bng 65% giá bán trước đó. Hi sau khi bán hết
lô hàng thì ca hàng li hay l bao nhiêu tin ?
Bài 4: (1,0 đim). Quan sát Hình 3. Biết
11
70EF
. Em hãy gii thích
ti sao
a // b
?
Hình 4
Hình 3.
| 1/3

Preview text:

TRƯỜNG TH & THCS HÓA TRUNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên: ..................................................
(Không kể thời gian giao đề) ĐỀ 01
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. 5 
Q. B. 7,5 Z. C. 9 N. D. 3 Q. 2 5 2
Câu 2: Nghịch đảo của số 13 là: 7 A. 13   . B. 7 . C. 7 . D. 1 . 7 13 13 7
Câu 3: Kí hiệu tập hợp số hữu tỉ là: A. Z. B. R. C. N. D. Q.
Câu 4: Số đối của 5 là:
A. 5 hoặc  5 . B.  5 . C. 5 và  5. D. 5. Câu 5:
Từ tỉ số a : b = c : d ta lập được tỉ lệ thức nào ? A. a da c c a b c . B.  . C.  . D.  . b c b d b d a d Câu 6:
Trong các số sau, số nào là thập phân hữu hạn? A. 7,75. B. -1,333.... C.   3,14159... D. 0,(3).
Câu 7: Trong các số sau số nào là số vô tỉ? A. 0. B. 2,142. C. 3. D. 5 3
Câu 8: Giá trị tuyệt đối của 7 là: 9 A. 7   . B. 7 . C. 9 . D. 9 . 9 9 7  7
Câu 9: Cho hình 1. Góc đối đỉnh với  O là: 1 t 1 O 2 x 4 3 y z Hình 1 Hình 1. A.  O . B.  O . C.  O . D.  O . 3 2 1 4
Câu 10: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d ( Hình 2). Có bao nhiêu
đường thẳng đi qua điểm A và song song với đường thẳng d? A d Hình 2. A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 11: Cho hình 3, biết a // b. Số đo của x là: A. 1350. B. 450. C. 250. D. 900. Hình 3.
Câu 12: Góc kề bù với góc 700 là: A. 300 . B. 1100. C. 1800. D. 900.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm).
Bài 1: (0,5 điểm). Hãy biểu diễn số và - 3 trên trục số. Bài 2: (2,0 điểm).
a) Tìm số đối của các số thực sau: 3,12; 31; - 57 ; -2,5. x y b) Tìm x, y biết:  và x + y = 10. 2 3
c) Sử dụng máy tính cầm tay thích hợp thực hiên phép tính: 25 3 A . √64 12. 49 8 Bài 3: (1,5 điểm).
a) Hãy viết tên các cạnh, các mặt của hình lăng
trụ đứng tam giác. ( Hình 4) Hình 4
b) Một bể bơi có dạng hình hộp chữ nhật, với kích thước của đáy là 12m; 22m và
chiều cao là 2m. Tính diện tích xung quanh và thể tích của bể bơi đó.
Bài 4: (1,0 điểm). Quan sát Hình 3. Biết  
E F  70 . Em hãy giải thích 1 1 tại sao a // b ? Hình 3. Bài 5: (1,0 điểm).
Một đội xe chuyên chở vật liệu xây dựng. Nếu mỗi chuyến xe chở 2,8 tấn thì
phải đi 20 chuyến. Nếu mỗi chuyến chở 4 tấn thì phải đi bao nhiêu chuyến?
Bài 6: ( 1,0 điểm).
Một cửa hàng điện máy nhập về 100 chiếc máy tính xách tay với giá 7 triệu
đồng một chiếc. Sau khi đã bán được 60 chiếc với tiền lãi bằng 30% giá vốn, số
máy còn lại được bán với mức giá bằng 65% giá bán trước đó. Hỏi sau khi bán hết
lô hàng thì cửa hàng lời hay lỗ bao nhiêu tiền ?