Đề cuối kỳ 1 Toán 7 năm 2023 – 2024 trường THCS Tân Triều – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 7 đề kiểm tra đánh giá cuối học kỳ 1 môn Toán 7 năm học 2023 – 2024 trường THCS Tân Triều, thành phố Hà Nội

TRƯNG THCS TÂN TRIU
Năm học 2023 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI K I
Môn: Toán 7 (Thi gian: 90 phút)
PHN A. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Em hãy ghi li ch cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1. Trong các s thp phân sau, s nào là s thp phân hu hn?
A.
5,348...
B.
5,348
5,3 48
D.
5, 348
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
13
B.
13,
C.
3 456,
D.
5
Câu 3. Giá tr ca
x
tho mãn
1,2x
là:
A.
1,2x 
B.
1,2x
C.
1,2; 1,2x
D.
1,2x
Câu 4. Quan sát biểu đđoạn thẳng Hình
3. Trong 2 quý đầu năm 2019, thành phố Hồ
Chí Minh lượng mưa trung bình 309mm
trong tháng nào?
A. Tháng 3.
B. Tháng 4.
C. Tháng 5.
D. Tháng 6.
Câu 5. Cho tam giác ABC biết
oo
A 80 , B 40
. S đo góc C bng :
A.
50
o
B.
60
o
C.
70
o
D.
80
o
Câu 6. Cho
ABC
HIK
, biết
,AB HI B I
. Cần thêm điều kiện để
ABC ( . . )HIK c g c
:
A.
BC IK
. B.
BC HK
. C.
AH
. D.
CK
Câu 7: Cho hình v sau. Tam giác nào bng vi tam giác ABC?
A. ΔABC = ΔEDA
B. ΔABC = ΔEAD
C. ΔABC = ΔAED
D. ΔABC = ΔADE
Câu 8: Tam giác ABC cân ti B
70
o
A
, thì
C
có s đo là:
A.
70
o
B.
50
o
C.
40
o
D.
30
o
PHN B. PHN T LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thc hin phép tính:
a)
2
11
52



b)
2 7 2 7
14 . 6 .
5 8 5 8
c)
0
1 7 1202
0,25: . 15 9
64 3 2023



Bài 2 (1,5 điểm). Tìm
x
, biết:
a)
13
64
x 
b)
1 3 1
2 2 4
x
c)
3 4 3
1 9 5 5
2 3 :
2 4 2 2
x
Bài 3 (1,5 điểm). Biểu đồ sau th hin kết qu khảo sát các món ăn yêu thích của hc sinh
khi 7 trưng A. Biết rng khi 7 có 200 hc sinh:
a) Em hãy lập bảng thống
tỉ lệ các món ăn yêu thích
của học sinh khối 7.
b) Học sinh khối 7 trường A
thích ăn sáng món nhất
không thích ăn sáng món
nhất?
c) Tính tổng số học sinh yêu
thích ăn xôi phở vào
buổi sáng của học khối 7
trường A.
Bài 4 (3 đim). Cho
ABC
cân ti A. Gi M là trung đim ca BC.
a) Chng minh
ABM ACM
b) V MH vuông góc vi AB, MK vuông góc vi AC. Chng minh
MH MK
c) Chng minh AM là đưng trung trc ca HK
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm
x
biết
29 27 25 23 21
5
21 23 25 27 29
x x x x x
Chúc các con làm bài tt!
TRƯỜNG THCS TÂN TRIU
Năm học 2023 2024
NG DN CHM VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC K I
Môn: Toán 7 (Thi gian: 90 phút)
PHN I. TRC NGHIM (2 đim) Mi câu tr lời đúng được 0.25 đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp
án
B
D
C
D
B
A
C
A
PHN II: T LUN (8 đim)
Phn
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,5
đim)
a)
1
20
0,5
b) 7
0,5
c) 15
0,5
Câu 2
(1,5
đim)
a)
11
12
x
0,5
b)
1,25; 2,25x 
0,5
c)
1
3
x
0,5
Câu 3
(1,5
đim)
a)
Các món ăn yêu thích
Xôi
Bánh mì
Bún cá
Ph
T l (%)
20
50
10
20
0,5
b) Thích món bánh mì nht.
Không thích món bún cá.
0,25
0,25
c) Tng s học sinh yêu thích ăn xôi và ph bò là:
200.(20%+20%)=200.40%= 80 (HS)
0,5
Câu 4
(3,0
đim)
V hình đúng
a) Xét
ABM
ACM
có:
AB = AC (
ABC
cân ti A)
AM là cnh chung
MB = MC (M là trung điểm ca BC)
Do đó
( . . )ABM ACM c c c
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Vì
MH AB
nên
90H
0,25
MK AC
nên
90K
Xét
HBM
KCM
90
o
HK
BM = CM (M là trung điểm ca BC)
BC
(
ABC
cân ti A)
Do đó
( . )HBM KCM ch gn
Suy ra
MH MK
(cp cạnh tương ứng)
0,25
0,25
0,25
c) Ta có
HBM KCM
(cmt)
Nên
;MH MK BH CK
(cp cạnh tương ứng)
Li có
AB BH HA
;
AC CK KA
;AB AC BH CK
(cmt) suy ra
AH AK
nên A thuc
đưng trung trc ca HK.
MH MK
nên M thuộc đường trung trc ca HK
Vậy AM là đường trung trc ca HK
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 5
(0,5
đim)
+
29 27 25 23 21
5
21 23 25 27 29
29 27 25 23 21
1 1 1 1 1 0
21 23 25 27 29
50 50 50 50 50
0
21 23 25 27 29
1 1 1 1 1
50 0
21 23 25 27 29
50
x x x x x
x x x x x
xxxxx
x
x




0,25
0,25
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
BGH DUYỆT
TRƯNG THCS TÂN TRIU
Năm học 2023 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUI K I
Môn: Toán 7 (Thi gian: 90 phút)
PHN A. TRC NGHIỆM (2 điểm)
Em hãy ghi li ch cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1. Tìm tt c các giá tr ca x biết
x8
A. 64
B. 8
C. - 8
D.
8
8
.
Câu 2. Trong các s sau :
4
64; ; 0,4; 0,04
25
s vô t :
A.
64
B.
4
25
C.
04,
D.
0 04,
Câu 3. Chn câu tr li đúng : Biểu đồ đon thng gm
A. Trục ngang biểu diễn thời gian;
B. Trục ngang biểu diễn đại lượng đang quan tâm;
C. Tiêu đề của biểu đồ thường ở bên trái;
D. Hai điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm.
Câu 4. Quan sát biểu đồ ở Hình 3 (đơn vị của các cột là triệu người).
Từ năm
1960
đến năm
1999
số dân nước ta tăng thêm bao
nhiêu triệu người?
A.
46
triệu người.
B.
66
triệu người.
C.
56
triệu người.
D.
36
triệu người.
Câu 5. Cho tam giác ABC biết
oo
B 90 , C 38
. S đo góc A bằng :
A.
52
o
B.
142
o
C.
92
o
D.
62
o
Câu 6. Cho
ABC
DEF
,biết
;A D B E
. Cần thêm điều kiện gì để
ABC DEF:
A.
CF
. B.
AB DE
. C.
AC DF
. D.
BA DF
.
Câu 7. Cho
ABC =
MNP, AB = 6 cm, BC = 8 cm, MP = 10 cm. Tính chu vi của tam
giác
ABC
:
A. 24. B. 16. C. 22. D. 20.
Câu 8: Tam giác ABC cân ti B thì:
A.
BC
. B.
AB=BC
. C.
AC=CB
. D.
AB
.
PHN B. PHN T LUẬN (8 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Thc hin phép tính:
a)
1 2 3
.
7 3 7
b)
2 3 2 3
1 : 6 :
7 5 7 5

c)
2
0
|
14
31
9
5: 202 0, 5
2 6
3 | 7



Câu 2 (1,5 điểm): m x, biết:
a)
12
53
x

b)
21
34
x 
c)
10 8
1 3 1 1
2. :
2 4 2 2
x
Câu 3 (1,5 điểm): Biểu đồ hình quạt bên dưới biu din khi lưng xut khu ca mt
loi go Việt Nam năm 2020. Biết tng sản lượng go xut khu là 6 triu tn.
1) Loi go nào có sản lượng xut khu ln nht.
2) Tính khi lưng xut khẩu trong năm 2020 của tng loi go; go trng , gạo thơm,
go nếp.
3) Khi lưng go trng xut khu nhiều hơn tổng khi lưng gạo thơm và gạo nếp
xut khu trong năm 2020 là bao nhiêu?
Câu 4 (3,0 đim): Cho tam giác ABC nhn. Gọi M là trung điểm ca AC. Trên tia đối ca
tia MB , lấy điểm D sao cho
MD MB
a) Chng minh:
AMB CMD
b) Chng minh:
AD BC
c) K MH vuông góc vi AB, k MK vuông góc vi DC. Chng t M là trung điểm ca HK
Bài 5 (0,5 điểm): Tìm giá tr giá tr nh nht ca biu thc
6
3
A
x
vi
x
là s nguyên.
-----------Hết-----------
Gạo trắng
45%
Gạo thơm
27%
Gạo nếp
9%
Gạo tẻ
19%
SẢN LƯỢNG GẠO XUT KHẨU NĂM 2020
TRƯNG THCS TÂN TRIU
Năm học 2023 2024
NG DN CHM VÀ BIU ĐIM
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HC K I
Môn: Toán 7 (Thi gian: 90 phút)
PHN I. TRC NGHIM (2 đim) Mi câu tr lời đúng được 0.25 điểm.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
D
C
A
A
A
B
A
B
PHN II: T LUN (8 điểm)
Phn
Ni dung
Đim
Câu 1
(1,5 đim)
a)
1
7
0,5 điểm
b)
25
3
0,5 điểm
c)
83
4
0,5 điểm
Câu 2
(1,5 đim)
a)
13
15
x
0,5 điểm
b)
11 5
,
12 12
x



0,5 điểm
c) TH1:
1x
. TH2:
0x
0,5 điểm
Câu 3
(1,5 đim)
a) Go trng có sản lượng xut khu ln nht chiếm 45%
0,5 điểm
b) Khi lưng xut khẩu trong năm 2020 của:
Go trng là: 6.45%=2,7 tn
Go thơm là: 6. 27%= 1,62 tn
Go nếp là: 6.9%= 0,54 tn
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
c) Khi lưng go trng xut khu nhiều hơn tổng khi lưng
gạo thơm và gạo nếp xut khẩu trong năm 2020 là:
2,7- (1,62+ 0,54)= 0,54 tn.
0,25 điểm
Câu 4
(3 đim)
V hình, ghi gi thiết kết luận đến câu a đưc.
a) Xét
AMB
CMD
có:
AM CM
( M là trung điểm ca AC)
0,5 điểm
K
H
M
B
C
D
A
AMB DMC
( 2 góc đối đỉnh)
MB MD
( gt)
AMB CMD
(c.g.c)
1 điểm
b. Xét
AMD
CMB
có:
AM CM
( M là trung điểm ca AC)
AMD CMB
( 2 góc đối đỉnh)
MB MD
( gt)
AMD CMB
(c.g.c)
ADB DBC
( 2 góc tương ứng)
Mà 2 góc này v trí so le trong
Suy ra ,
AD BC
1 điểm
c)
AMB CMD
( câu a) nên:
BAM MCD
( 2 góc
tương ứng)
Mà 2 góc này v trí so le trong
AB CD
MH CD
MH CD
Li có
MK CD
(gt)
Suy ra H, M, K thng hàng (1)
Xét
AMH
CMK
có:
AHM CKM 90
AM = MC ( M là trung điểm ca AC)
HAM MCK
AMH CMK
( cnh huyn- góc nhn)
HM MK
( 2 cạnh tương ứng) (2)
T (1) và (2) suy ra M là trung đim ca HK
0,25 điểm
0,25 điểm
Câu 5
(0,5 đim)
6
3
A
x
Vi
30x 
thì
6
0
3
A
x

Vi
30x 
thì
6
0
3
A
x

.
0,5đ
Để A đạt giá tr nh nht thì
6
3x
đạt giá tr nh nht
6
0
3
3
x
x GTLN
30
3
x
x GTLN
Mà x là s nguyên nên
3 1 4 4x x x
.
Vy giá tr nh nht ca A= - 6 khi
4x 
Mi cách làm khác đúng đều được điểm.
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
TỔ TRƯỞNG DUYỆT
BGH DUYỆT
| 1/9

Preview text:

TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán 7 (Thời gian: 90 phút)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)
Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1. Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn? A. 5,348... B. 5, 348 C. 5  ,348 D. 5  ,348
Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ? A. 13  B. 1,3  C. 3,456  D. 5 
Câu 3. Giá trị của x thoả mãn x  1, 2 là: A. x  1, 2 B. x  1, 2 C. x 1, 2; 1  ,  2 D. x    1  ,2
Câu 4. Quan sát biểu đồ đoạn thẳng ở Hình
3. Trong 2 quý đầu năm 2019, thành phố Hồ
Chí Minh có lượng mưa trung bình 309mm trong tháng nào? A. Tháng 3. B. Tháng 4. C. Tháng 5. D. Tháng 6.
Câu 5. Cho tam giác ABC biết o o
A  80 , B  40 . Số đo góc C bằng : A. 50o B. 60o C. 70o D. 80o
Câu 6. Cho ABC và HIK , biết AB HI , B I . Cần thêm điều kiện gì để A  BC  HIK( . c g.c) : A. BC IK . B. BC HK . C. A H . D. C K
Câu 7: Cho hình vẽ sau. Tam giác nào bằng với tam giác ABC? A. ΔABC = ΔEDA B. ΔABC = ΔEAD C. ΔABC = ΔAED
D. ΔABC = ΔADE
Câu 8: Tam giác ABC cân tại B có 70o A
, thì C có số đo là: A. 70o B. 50o C. 40o D. 30o
PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 2    2 7 2 7 0   a) 1 1  1 7 1202   b) 14 .  6 . c) 0, 25 :  . 1  5  9    5  2  5 8 5 8 64 3  2023 
Bài 2 (1,5 điểm). Tìm x , biết: 1 3 3 4 3 a) 1 3 1 x   b)       x    c) 1 9 5 5 2 3x     :  6 4       2 2 4  2  4  2   2 
Bài 3 (1,5 điểm). Biểu đồ sau thể hiện kết quả khảo sát các món ăn yêu thích của học sinh
khối 7 trường A. Biết rằng khối 7 có 200 học sinh:
a) Em hãy lập bảng thống kê
tỉ lệ các món ăn yêu thích của học sinh khối 7.
b) Học sinh khối 7 trường A
thích ăn sáng món gì nhất và
không thích ăn sáng món gì nhất?
c) Tính tổng số học sinh yêu
thích ăn xôi và phở bò vào
buổi sáng của học khối 7 trường A.
Bài 4 (3 điểm). Cho ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC. a) Chứng minh ABM   ACM
b) Vẽ MH vuông góc với AB, MK vuông góc với AC. Chứng minh MH MK
c) Chứng minh AM là đường trung trực của HK 29  x 27  x 25  x 23  x 21 x
Bài 5 (0,5 điểm). Tìm x biết      5  21 23 25 27 29
Chúc các con làm bài tốt! TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
Năm học 2023 – 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán 7 (Thời gian: 90 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
(2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp B D C D B A C A án
PHẦN II: TỰ LUẬN
(8 điểm) Phần Nội dung Điểm 1  Câu 1 a) 0,5 20 (1,5 b) 7 0,5 điểm) c) 15 0,5 11 a) x  0,5 Câu 2 12 (1,5 b) x   1  ,25; 2,  25 0,5 điểm) 1  c) x  0,5 3 a) 0,5 Các món ăn yêu thích Xôi Bánh mì Bún cá Phở bò Câu 3 Tỉ lệ (%) 20 50 10 20 (1,5
b) Thích món bánh mì nhất. 0,25 điểm) Không thích món bún cá. 0,25
c) Tổng số học sinh yêu thích ăn xôi và phở bò là: 0,5
200.(20%+20%)=200.40%= 80 (HS) Vẽ hình đúng 0,25
a) Xét ABM và ACM có: 0,25 Câu 4
AB = AC ( ABC cân tại A) (3,0 AM là cạnh chung 0,25 điểm)
MB = MC (M là trung điểm của BC) Do đó ABM ACM ( . c . c c) 0,25
b) Vì MH AB nên H  90 0,25
MK AC nên K  90
Xét HBM và KCM có 0,25   90o H K
BM = CM (M là trung điểm của BC)
B C ( ABC cân tại A) Do đó 0,25 HBM KCM (c . h gn) 0,25
Suy ra MH MK (cặp cạnh tương ứng) c) Ta có HBM   KCM (cmt)
Nên MH MK; BH CK (cặp cạnh tương ứng)
Lại có AB BH HA ; AC CK KA 0,25
AB AC; BH CK (cmt) suy ra AH AK nên A thuộc 0,25
đường trung trực của HK.
MH MK nên M thuộc đường trung trực của HK 0,25
Vậy AM là đường trung trực của HK 0,25 Câu 5 + (0,5 29  x 27  x 25  x 23  x 21 x       5 điể 21 23 25 27 29 m)  29  x   27  x   25  x   23  x   21 x  1  1  1  1  1  0            21   23   25   27   29  0,25 50  x 50  x 50  x 50  x 50  x      0 21 23 25 27 29     x 1 1 1 1 1 50      0    21 23 25 27 29  0,25 x  50 GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
Năm học 2023 – 2024
Môn: Toán 7 (Thời gian: 90 phút)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Em hãy ghi lại chữ cái đứng trước đáp án đúng dưới đây:
Câu 1. Tìm tất cả các giá trị của x biết x  8 A. 64 B. 8 C. - 8 D. 8 và 8  . 4
Câu 2. Trong các số sau : 64;
; 0, 4; 0, 04 số vô tỉ là : 25 4 A. 64 B. C. 0,4 D. 0,04 25
Câu 3. Chọn câu trả lời đúng : Biểu đồ đoạn thẳng gồm
A. Trục ngang biểu diễn thời gian;
B. Trục ngang biểu diễn đại lượng đang quan tâm;
C. Tiêu đề của biểu đồ thường ở bên trái;
D. Hai điểm biểu diễn giá trị của đại lượng tại một thời điểm.
Câu 4. Quan sát biểu đồ ở Hình 3 (đơn vị của các cột là triệu người).
Từ năm 1960 đến năm 1999
số dân nước ta tăng thêm bao nhiêu triệu người?
A. 46 triệu người.
B. 66 triệu người.
C. 56 triệu người.
D. 36 triệu người.
Câu 5. Cho tam giác ABC biết o o
B  90 , C  38 . Số đo góc A bằng : A. 52o B.142o C. 92o D. 62o
Câu 6. Cho ABC và DEF ,biết A  ;
D B E . Cần thêm điều kiện gì để A  BC  DEF  : A. C F . B. AB  DE . C. AC  DF .
D. BA DF .
Câu 7. Cho  ABC =  MNP, AB = 6 cm, BC = 8 cm, MP = 10 cm. Tính chu vi của tam giác ABC : A. 24. B. 16. C. 22. D. 20.
Câu 8: Tam giác ABC cân tại B thì: A. B C . B. AB= BC . C. AC= CB .
D. A B .
PHẦN B. PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)
Câu 1
(1,5 điểm): Thực hiện phép tính: 2 1 2  3 2  3   2  3    1  4 9 a)  . b) 1 :  6 :     c) 0 5 :    2023  | 0  , 5 7 |   7 3 7 7  5  7  5   2  3 16
Câu 2 (1,5 điểm): Tìm x, biết: 10 8 1 2  2 1 1 3  1   1  a) x   b) x   c) 2. x     :      5 3 3 4 2 4  2   2 
Câu 3 (1,5 điểm): Biểu đồ hình quạt bên dưới biểu diễn khối lượng xuất khẩu của một
loại gạo ở Việt Nam năm 2020. Biết tổng sản lượng gạo xuất khẩu là 6 triệu tấn.
SẢN LƯỢNG GẠO XUẤT KHẨU NĂM 2020 Gạo tẻ 19% Gạo trắng Gạo nếp 45% 9% Gạo thơm 27%
1) Loại gạo nào có sản lượng xuất khẩu lớn nhất.
2) Tính khối lượng xuất khẩu trong năm 2020 của từng loại gạo; gạo trắng , gạo thơm, gạo nếp.
3) Khối lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn tổng khối lượng gạo thơm và gạo nếp
xuất khẩu trong năm 2020 là bao nhiêu?
Câu 4 (3,0 điểm): Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của
tia MB , lấy điểm D sao cho MD  MB a) Chứng minh: AMB  C  MD b) Chứng minh: AD BC
c) Kẻ MH vuông góc với AB, kẻ MK vuông góc với DC. Chứng tỏ M là trung điểm của HK Bài 5 (0,5 điểm): 6
Tìm giá trị giá trị nhỏ nhất của biểu thức A
với x là số nguyên. x  3
-----------Hết-----------
TRƯỜNG THCS TÂN TRIỀU
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM Năm học 2023 – 2024
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I
Môn: Toán 7 (Thời gian: 90 phút)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A A A B A B
PHẦN II: TỰ LUẬN (8 điểm) Phần Nội dung Điểm 1  a) 0,5 điểm 7 Câu 1 25 (1,5 điể b) 0,5 điểm m) 3 83 c) 0,5 điểm 4 13  a) x  0,5 điểm Câu 2 15 11 5 
(1,5 điểm) b) x   ,  0,5 điểm 1  2 12
c) TH1: x  1 . TH2: x  0 0,5 điểm Câu 3
a) Gạo trắng có sản lượng xuất khẩu lớn nhất chiếm 45% 0,5 điểm
(1,5 điểm) b) Khối lượng xuất khẩu trong năm 2020 của: 0,25 điểm
Gạo trắng là: 6.45%=2,7 tấn 0,25 điểm
Gạo thơm là: 6. 27%= 1,62 tấn 0,25 điểm
Gạo nếp là: 6.9%= 0,54 tấn
c) Khối lượng gạo trắng xuất khẩu nhiều hơn tổng khối lượng
gạo thơm và gạo nếp xuất khẩu trong năm 2020 là: 0,25 điểm
2,7- (1,62+ 0,54)= 0,54 tấn. Câu 4 (3 điểm) A D H M K B C
Vẽ hình, ghi giả thiết kết luận đến câu a được.
a) Xét AMB và CMD có: 0,5 điểm
AM  CM ( M là trung điểm của AC)
AMB  DMC ( 2 góc đối đỉnh) MB  MD ( gt)   1 điể AMB  CMD (c.g.c) m
b. Xét AMD và CMB có:
AM  CM ( M là trung điểm của AC)
AMD  CMB ( 2 góc đối đỉnh) MB  MD ( gt)   1 điểm AMD  CMB (c.g.c)
 ADB  DBC ( 2 góc tương ứng)
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong Suy ra , AD BC c) Vì AMB  C
 MD ( câu a) nên: BAM  MCD ( 2 góc tương ứng)
Mà 2 góc này ở vị trí so le trong  AB CD Mà MH  CD  MH  CD Lại có MK  CD (gt)
Suy ra H, M, K thẳng hàng (1) 0,25 điểm Xét AMH và CMK có: AHM  CKM  90
AM = MC ( M là trung điểm của AC) HAM  MCK  A  MH  C
 MK ( cạnh huyền- góc nhọn)
 HM  MK ( 2 cạnh tương ứng) (2) 0,25 điểm
Từ (1) và (2) suy ra M là trung điểm của HK Câu 5 6  (0,5 điể A m) x  3 6
Với x  3  0 thì A   0 0,5đ x  3 6
Với x  3  0 thì A   0 . x  3 Để 6
A đạt giá trị nhỏ nhất thì
đạt giá trị nhỏ nhất x  3  6  0   x  3  0   x  3      x  3 GTLNx  3 GTLN
Mà x là số nguyên nên x  3  1
  x  4  x  4  .
Vậy giá trị nhỏ nhất của A= - 6 khi x  4
Mọi cách làm khác đúng đều được điểm. GIÁO VIÊN BỘ MÔN TỔ TRƯỞNG DUYỆT BGH DUYỆT
Document Outline

  • ĐỀ 1- KTCKI - 2023
  • ĐỀ 2 - KTCKI - 2023.docx