PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HI DƯƠNG
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI K I
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 7
Thi gian: 90 phút
(Đề gm 02 Trang)
A. TRC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần I (2,0 điểm). Câu hi trc nghim nhiu la chn
Hc sinh tr li t câu 1 đến câu 8 và ghi một phương án đúng vào bài làm.
Câu 1. S đối ca s
1
2
5
:
A.
2
5
B.
1
5
C.
11
10
D.
11
10
Câu 2. Cho hình v sau:
Trên trc số, điểm M biu din s hu t nào dưới đây ?
A.
4
.
3
B.
C.
3
.
4
D.
3
.
4
Câu 3. Căn bậc hai số học của 36
A. 6. B.
6.
C.
6.
D.
1296
.
Câu 4. Trong các phân s sau, phân s nào biu diễn được dưi dng s thp phân vô hn tun
hoàn?
A.
5
.
12
B.
7
.
10
C.
5
.
10
D.
7
4
.
Câu 5. S đối ca s
( )
3,0 7
:
A.
( )
3,0 7 .
B.
3,007.
C.
3,70.
D.
3,077.
Câu 6. Giá tr ca biu thc
= + 3 25 5 9 3 100A
A.
30.
B.
25.
C.
0.
D.
30.
Câu 7. Cho biểu đồ đon thng sau:
ợng mưa trung bình cao nhất ca TP H Chí Minh vào tháng nào ?
A. 6
B. 9
C. 10
D. 7
ĐỀ CHÍNH THC
5
Câu 8. Cho biểu đồ, tỉ lệ học sinh tham gia môn đá cầu là bao nhiêu?
A. 18%;
B. 32%;
C. 20%;
D. 12%.
Phần II (1,0 điểm). Trc nghim khách quan dạng Đúng – Sai
Câu 9. Cho hình v i đây. Xét tính đúng sai của các khng định sau :
a) Đưng thng a song song với đưng thng b
b)
1
A
1
B
là hai góc so le trong
c)
1
A
có s đo bằng 60
o
d)
1
A
2
B
là hai góc đng v
Phần III (1,0 điểm). Câu hi trc nghim tr li ngn (HS ch cn ghi kết qu vào bài làm)
Câu 10. S thc âm x tha mãn
x 3,5=
: .........
Câu 11. Cho các s thc: -2,61;
15
;
81
; -0,(3). S thc nh nht là : .....
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 12. (1,0 điểm) Thc hin các phép tính:
a)
2
64 81 ( 7)+
; b)
25 2
93
Câu 13. (1,0 đim)
a) So sánh
5
2,36
; b) Biu din s hu t
1
2
trên trc s.
Câu 14. (3,0 đim)
Cho hình v sau (hc sinh v li hình vào bài thi).
a) Chng minh
OAB OCD =
b) Chứng minh AB // CD.
c) Trên đoạn thng AB, CD lần lưt lấy hai điểm
M, N sao cho AM = CN (M khác A). Chng minh ba
điểm M, O, N thng hàng.
Câu 15. (1,0 điểm)
a) Mt chiếc ti vi có đưng chéo dài 48 inch, hãy tính độ dài đường chéo ca ti vi này
theo đơn vị cm vi đ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch 2,54 cm).
b) Mt công ty trong mt đt sn xuất cao điểm đưa ra chính sách thúc đẩy sn xuất n
sau: Nếu mt ngày mỗi công nhân làm tăng ca 1 giờ thì s được thưởng
1
3
ngày lương, còn nếu
làm tăng ca 2 giờ thì s được thưởng 1 ngày lương. Biết rng có mt công nhân trong mt tun
(6 ngày), ngày nào ng làm tăng ca (1 gi hoc 2 gi) nên tuần đó đã được thưởng 4 ngày
lương. Hỏi s ngày trong tuần đó người công đã làm tăng ca 2 giờ là bao nhiêu ngày?
----------- Hết -----------
H và tên hc sinh: ..................................................................................... So danh: ............
Ch ký ca giám th 1 ........................................ Ch ký ca giám th 2 ......................................
a
b
2
1
1
120
0
B
A
D
C
B
A
O
18%
32%
12%
18%
20%
Tỉ lệ học sinh tham gia các môn thể thao khối 7
Cu lông
Đá cầu
Đá bóng
Chy
Khác
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH HẢI DƯƠNG
NG DN CHM
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI K I
NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN Lp 7
I. TRC NGHIM (4,0 điểm)
Phn I (2,0 điểm). Mi câu đúng đưc 0,25 điểm
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
D
D
A
A
A
C
B
A
Phn II (1,0 điểm). Câu hi trc nghiệm đúng sai
Câu 9a
Câu 9b
Câu 9c
Câu 9d
Đ
S
Đ
S
- Chính xác 1 ý được 0,1 điểm;
- Chính xác 2 ý được 0,25 điểm;
- Chính xác 3 ý được 0,5 điểm;
- Chính xác 4 ý được 1,0 điểm.
Phn III (1,0 đim) Câu hi trc nghim tr li ngn
Câu 10
-3,5
0,5
Câu 11
81
0,5
PHN II. T LUN (6,0 điểm)
Câu
(điểm)
Ý
Ni dung
Đim
12
(1,0)
a
2
64 81 ( 7)+
8 9 7= +
10=
0,25
0,25
b
25 2 5 2
9 3 3 3
=
0,25
= 1
0,25
13
(1,0)
a
Tính được
5 2,23 ...
Do đó
5 2,36
0,25
0,25
b
0,25
0,25
14
(3,0)
V li hình vào bài thi chính xác
0,25
a
Xét tam giác OAB và tam giác OCD có
OA = OC (GT)
AOB COD=
(hai góc đi đnh)
OB = OD (GT)
Suy ra
ΔOAB ΔOCD=
(c.g.c)
0,25
0,25
0,25
0,25
b
ΔOAB ΔOCD=
(c.g.c) (cmt)
Suy ra
AC=
0,5
-
1
2
-1
1
0
D
C
B
A
O
ĐỀ CHÍNH THC
Mà hai góc ở vị trí SLT
Suy ra AB // CD.
0,5
c
- Chứng minh được
ΔOAM ΔOCN=
. Suy ra
AOM CON=
-
AON CON 180
o
+=
(hai góc kề bù). Do đó
AON AOM 180
o
+=
- Vậy M, O, N thẳng hàng.
0,25
0,25
0,25
15
(1,0)
a
Độ dài đường chéo màn hình ti vi là: 48.2,54 = 121,92
121,9 (cm)
Vậy độ dài đường chéo màn hình ti vi xp x 121,9 𝑐𝑚.
(nếu HS ch tính đúng đến 121,92 thì đạt 0,25 điểm)
0,25
0,25
b
Gi s c tuần đó 6 ngày người công nhân đó đều tăng ca đúng 1
gi
Suy ra tuần đó người công nhân được thưng s ngày lương là
1
6. 2
3
=
(ngày lương)
Vy so vi thc tế s ngày lương được thưởng đã giảm đi
4 2 2−=
(ngày lương)
0,25
Do mỗi ngày tăng ca 2 giờ mà thay bằng ngày tăng ca 1 gi thì s
ngày lương được thưng gim đi
12
1
33
−=
(ngày lương)
Do đó thc tế s ngày trong tuần người đó tăng ca 2 giờ là:
2
2: 3
3
=
(ngày)
0,25
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm ti đa
----------- Hết ----------
N
M
D
C
B
A
O

Preview text:

PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Đề gồm 02 Trang)
A. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần I (2,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm nhiều lựa chọn
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8 và ghi một phương án đúng vào bài làm.

Câu 1. Số đối của số − 1 2 là: 5 −2 1 11 11 A. B. C. D. 5 5 10 10 5
Câu 2. Cho hình vẽ sau:
Trên trục số, điểm M biểu diễn số hữu tỉ nào dưới đây ? 4 −4 −3 3 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 4
Câu 3. Căn bậc hai số học của 36 là A. 6. B. −6. C. 6. D. 1296 .
Câu 4. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn? 5 7 −5 −7 A. . B. . C. . D. . 12 10 10 4
Câu 5. Số đối của số −3,0(7) là : A. 3,0(7). B. 3, 007. C. 3,70. D. 3, 077.
Câu 6. Giá trị của biểu thức A = 3 25 + 5 9 − 3 100 là A. 30. B. 25. C. 0. D. −30.
Câu 7. Cho biểu đồ đoạn thẳng sau:
Lượng mưa trung bình cao nhất của TP Hồ Chí Minh vào tháng nào ? A. 6 B. 9 C. 10 D. 7
Câu 8. Cho biểu đồ, tỉ lệ học sinh tham gia môn đá cầu là bao nhiêu? A. 18%;
Tỉ lệ học sinh tham gia các môn thể thao khối 7 B. 32%; C. 20%; D. 12%. Đá cầu 18% 20% Cầu lông Đá bóng 18% 32% Chạy 12% Khác
Phần II (1,0 điểm). Trắc nghiệm khách quan dạng Đúng – Sai
Câu 9.
Cho hình vẽ dưới đây. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau :
a) Đường thẳng a song song với đường thẳng b a 1200 1 b) A1 và 1 B là hai góc so le trong A
c) A1 có số đo bằng 60o b 1 2
d) A1 và B2 là hai góc đồng vị B
Phần III (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (HS chỉ cần ghi kết quả vào bài làm)
Câu 10.
Số thực âm x thỏa mãn x = 3,5 là : .........
Câu 11. Cho các số thực: -2,61; 15 ; − 81 ; -0,(3). Số thực nhỏ nhất là : .....
B. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 12. (1,0 điểm)
Thực hiện các phép tính: 25 2 − a) 2 64 + 81 − ( 7 − ) ; b) − 9 3 Câu 13. (1,0 điểm) 1
a) So sánh 5 và 2,36 ; b) Biểu diễn số hữu tỉ − trên trục số. 2
Câu 14. (3,0 điểm)
Cho hình vẽ sau (học sinh vẽ lại hình vào bài thi). B
a) Chứng minh  OAB =  OCD b) Chứng minh AB // CD.
c) Trên đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy hai điểm O C
M, N sao cho AM = CN (M khác A). Chứng minh ba A
điểm M, O, N thẳng hàng. D Câu 15. (1,0 điểm)
a) Một chiếc ti vi có đường chéo dài 48 inch, hãy tính độ dài đường chéo của ti vi này
theo đơn vị cm với độ chính xác d = 0,05 (cho biết 1 inch ≈ 2,54 cm).
b) Một công ty trong một đợt sản xuất cao điểm đưa ra chính sách thúc đẩy sản xuất như 1
sau: Nếu một ngày mỗi công nhân làm tăng ca 1 giờ thì sẽ được thưởng ngày lương, còn nếu 3
làm tăng ca 2 giờ thì sẽ được thưởng 1 ngày lương. Biết rằng có một công nhân trong một tuần
(6 ngày), ngày nào cũng làm tăng ca (1 giờ hoặc 2 giờ) nên tuần đó đã được thưởng 4 ngày
lương. Hỏi số ngày trong tuần đó người công đã làm tăng ca 2 giờ là bao nhiêu ngày?
----------- Hết -----------
Họ và tên học sinh: ..................................................................................... Số báo danh: ............
Chữ ký của giám thị 1 ........................................ Chữ ký của giám thị 2 ......................................
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM
THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG
KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024-2025 ĐỀ CHÍNH T HỨC
Môn: TOÁN – Lớp 7
I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Phần I (2,0 điểm).
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 D D A A A C B A
Phần II (1,0 điểm). Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai Câu 9a Câu 9b Câu 9c Câu 9d Đ S Đ S
- Chính xác 1 ý được 0,1 điểm;
- Chính xác 2 ý được 0,25 điểm;
- Chính xác 3 ý được 0,5 điểm;
- Chính xác 4 ý được 1,0 điểm.
Phần III (1,0 điểm) Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn Câu 10 -3,5 0,5 Câu 11 − 81 0,5
PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu (điể Ý Nội dung Điểm m) 2 64 + 81 − ( 7 − ) = 8 + 9 − 7 0,25 a = 0,25 10 12 (1,0) b 25 2 − 5 2 0,25 − = − 9 3 3 3 = 1 0,25 a
Tính được 5  2, 23 ... 0,25 Do đó 5  2,36 0,25 b -1 0 1 0,25 13 1 (1,0) - 2 0,25 14 B (3,0) O C A D
Vẽ lại hình vào bài thi chính xác 0,25 a
Xét tam giác OAB và tam giác OCD có 0,25 OA = OC (GT)
AOB = COD (hai góc đối đỉnh) 0,25 OB = OD (GT) 0,25
Suy ra ΔOAB = ΔOCD (c.g.c) 0,25 b
ΔOAB = ΔOCD (c.g.c) (cmt) Suy ra A = C 0,5
Mà hai góc ở vị trí SLT Suy ra AB // CD. 0,5 c B M O C A N D
- Chứng minh được ΔOAM = ΔOCN . Suy ra AOM = CON 0,25 0,25 - Mà AON CON 180o + =
(hai góc kề bù). Do đó AON AOM 180o + = 0,25
- Vậy M, O, N thẳng hàng. a
Độ dài đường chéo màn hình ti vi là: 48.2,54 = 121,92 121,9 (cm) 0,25
Vậy độ dài đường chéo màn hình ti vi xấp xỉ 121,9 𝑐𝑚. 0,25 15
(nếu HS chỉ tính đúng đến 121,92 thì đạt 0,25 điểm) (1,0) b
Giả sử cả tuần đó 6 ngày người công nhân đó đều tăng ca đúng 1 giờ
Suy ra tuần đó người công nhân được thưởng số ngày lương là 1 0,25 6. = 2 (ngày lương) 3
Vậy so với thực tế số ngày lương được thưởng đã giảm đi 4 − 2 = 2 (ngày lương)
Do mỗi ngày tăng ca 2 giờ mà thay bằng ngày tăng ca 1 giờ thì số 0,25
ngày lương được thưởng giảm đi 1 2 1 − = (ngày lương) 3 3
Do đó thực tế số ngày trong tuần người đó tăng ca 2 giờ là: 2 2 : = 3 (ngày) 3
*Lưu ý: Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm tối đa

----------- Hết ----------