KHUNG MA TRẬN KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024 - 2025
TT
(1)
Chương/Ch đ
(2)
Ni dung/
đơn v kiến thc
(3)
Mc đ đánh giá
(4-11)
Tng %
đim
(12)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Số hữu tỉ
S hu t tp
hp các s hu
t. Th t trong
tp hp các s
hu t
C1,2
0,5đ
5%
Các phép tính
vi s hu t
Bài 5
0,75đ
7,5%
2 S thc
Căn bậc hai số
học
C3
0,25đ
Bài 2a
0,5đ
7,5%
S tỉ. S
thc
Bài 1
Bài 2b
0,5đ
17,5%
3
Các hình học
bản
Góc vị trí đặc
biệt. Tia phân
giác của một
góc
Bài 3
0,5đ
10%
Hai đường
thẳng song
song. Tiên đề
Euclid về
đường thẳng
song song
C7
0,25đ
2,5%
Khái niệm định
lí, chứng minh
một định lí
C8
0,25đ
2,5%
Tam giác. Tam
giác bng nhau.
Tam giác
cân.
C9,10
0,5đ
Bài 6
25%
Giải bài toán
nội dung hình
học vận dụng
giải quyết vấn
đề thực tiễn liên
quan đến hình
học
Bài 7
10%
4
Thu thập và tổ
chức dữ liệu
Thu thập, phân
loại,
biểu diễn dữ
liệu theo các
tiêu chí cho
trước
C11,12
0,5đ
5%
t biu
din d liu trên
các bng, biu đ
Bài 4
0,75đ
7,5%
Tng
1,5đ
0,5đ
2,5đ
10đ
T l %
40%
30%
20%
10%
100%
T l chung
70%
30%
100%
BẢN ĐẶC TẢ KIM TRA CUI HC K I NĂM HC 2024 - 2025
TT
Chương
/ Chủ
đề
Nội dung/ Đơn v kiến
thức
Mức độ đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
1
Số hữu
tỉ
Số hữu tỉ tập hợp các
số hữu tỉ. Thứ tự trong
tập hợp các số hữu tỉ
Nhận biết:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ
- Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
C1,2
0,5đ
Thông hiểu:
Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số.
Vận dụng:
So sánh được hai số hữu tỉ.
Các phép tính với số hữu
tỉ
Thông hiểu:
- tả được phép tính luỹ thừa với số tự nhiên của
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
thương của hai luỹ thừa cùng số, luỹ thừa của luỹ
thừa).
- tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng:
Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia
trong tập hợp số hữu tỉ.
Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
Bài 5
0,75đ
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính vsố hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,
trong đo đạc,...).
Vận dụng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
2
Số thực
Căn bậc hai số học
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một
số không âm.
C3
0,25đ
Thông hiểu:
- Tính được gtrị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
Bài 2a
0,5đ
Số vô tỉ. Số thực
Nhận biết:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn số thập phân
vô hạn tuần hoàn.
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực.
- Nhận biết được trục số thực biểu diễn được số thực
trên trục số trong trường hợp thuận lợi.
Nhận biết được số đối của một số thực.
Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
C4,5,6
0,75đ
Bài 1
Vận dụng:
- Thực hiện được ước lượng làm tròn số căn cứ vào
độ chính xác cho trước.
Bài
2b
0,5đ
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia
phân giác của một góc
Nhận biết :
- Nhận biết được các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề bù,
hai góc đối đỉnh).
Bài 3
0,5đ
3
Các
hình
hình
học
bản
Hai đường thẳng song
song. Tiên đề Euclid v
đường thẳng song song
Nhận biết:
- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song
song.
C7
0,25đ
Thông hiểu:
- tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
Khái niệm định lí,
chứng minh một định lí
Nhận biết:
- Nhận biết được thế nào là một định lí.
C8
0,25đ
Thông hiểu:
- Hiểu được phần chứng minh của một định lí;
Vận dụng:
- Chứng minh được một định lí;
Tam giác. Tam giác bằng
nhau. Tam giác cân.
Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau.
Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
và tính chất cơ bản của đường trung trực.
C9,10
0,5đ
Thông hiểu:
- Giải thích được định về tổng các góc trong một tam
giác bằng 180
o
.
Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
tả được tam giác cân giải thích được tính chất
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc
đáy bằng nhau
Bài 6
Giải bài toán nội
dung hình học vận
Vn dng cao:
Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
Bài 7
dụng giải quyết vấn đề
thực tiễn liên quan đến
hình học
không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
4
Thu
thập
tổ chức
dữ liệu
Thu thập, phân loại,
biểu diễn dữ liệu theo
các tiêu chí cho trước
Thông hiu :
Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu c
toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của
một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp của các quảng
cáo;...).
tả biểu diễn dữ
liệu trên các bảng, biểu
đồ
Nhn biết:
Nhn biết đưc nhng dng biu din khác nhau cho
một tp d liu.
Thông hiu:
Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đồ thống
kê: biểu đ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn
thẳng (line graph).
C11,12
0,5đ
Vận dụng:
La chn biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ
thích hợp dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
Bài 4
0,75đ
Tổng
4
3
2
1
Tỉ lệ %
40%
30%
20%
10%
Tỉ lệ Chung
70%
30%
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI K I_ NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP: 7
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1: Khng đnh nào sau đây là SAI ?
A. 1,5
Q.
B.
4
3
Q.
C. 7
Q
.
D.
1
3
4
Q
.
Câu 2: S đối ca
3
4
A. -
3
.
4
B.
4
.
3
C.
3
.
4
D. -
4
.
3
Câu 3: Căn bc hai s hc ca 25 bng
A. 50.
B. -25.
C. 5.
D. 12,5.
Câu 4: Phân số
24
11
được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A. 0,(458)3.
B. 0,45(83).
C. 0,458(3) .
D. 0,458.
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ?
A.
31
30
. B.
34
22
. C.
6
42
.
D.
3
.
Câu 6: Giá trị tuyệt đối của −16 là:
A.
16
1
.
B.
1
16
.
C.
16
. D.
16
.
Câu 7: Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường
thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một.
B. có hai.
C. không có.
D. có vô số.
Câu 8: Định lí thường được phát biểu dưới dạng:
A. Thì … .
B. Nếu thì
C. nên .
D. Do nên …..
Câu 9: Chọn phát biểu đúng
A. Hai tam giác bằng nhau hai tam giác các góc bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì các cạnh bằng nhau.
C. Hai tam giác các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai
tam giác đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau hai tam giác các cạnh bằng nhau các góc bằng
nhau.
Câu 10: Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
D. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó.
MÃ ĐỀ: A
ĐỀ CHÍNH THỨC
Nhìn biểu đồ bên, trả lời câu hỏi 11, 12:
Câu 11: Năm nào tỉ lệ học sinh THCS
nghiện điện thoại 10% ?
A. 2020. B. 2019.
C. 2021. D. 2017.
Câu 12: Năm nào tỉ lệ học sinh THCS
nghiện điện thoại thấp nhất?
A. 2020. B. 2019.
C. 2021. D. 2017.
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Sắp xếp các số 0,5; -2;
-
2
; 2,1; -1 theo thứ tự tăng dần.
Bài 2. (1,0 đim) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến độ
chính xác 0,5; 0,005).
a) . b) .
Bài 3. (0,5 đim) Cho hình v n, nêu n mt góc k vi
góc ADB, tên mt tia phân giác ca góc ABC?
Bài 4. (0,75 đim) Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi,
người ta tiến hành thu thập dữ liệu về kĩ năng bơi của học sinh
Trung học cơ sở ở một huyện, được kết quả như sau:
Tình trạng Bơi thành thạo
Biết bơi nhưng
chưa thành thạo
Chưa biết bơi
Số học sinh
50%
35%
15%
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả phổ cập bơi sau một năm triển khai.
Bài 5. (0,75 đim) Thc hin phép tính mt cách hp lý:
37 32 3
59 59 5

Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
B
( )
AB AC<
. Vẽ
AD
phân giác của c
BAC
(
D BC
). Kẻ
DM
vuông góc với
AC
(
M AC
).
a) Chứng minh
ABD AMD∆=
.
b) Chứng minh tam giác
BDM
cân tại
D
.
Bài 7. (1,0 điểm) Ba đa đim A, B, C to thành mt tam giác
đều, AC = 40m, mt ngôi nhà ti đim M nm trên đon AB
cách A 10m. Ch nhà mun mua thêm 2 miếng đt đ xây nhà
( đim N và P) nm trên đon AC và BC sao cho khong cách
gia các ngôi nhà đu bng nhau. Bng cách to dng lp lun
em hãy giúp ch nhà tìm chính xác v trí hai miếng đt N và P.
------------------------Hết----------------------
10m
40m
A
B
C
M
A
B
C
D
UBND HUYN NÚI THÀNH
TRƯNG THCS NGUYN TRÃI
KIM TRA CUI K I- NĂM HC 2024 - 2025
MÔN: TOÁN - LP: 7
Thi gian: 90 phút (Không k thi gian phát đ)
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1: Khng đnh nào sau đây là SAI ?
A. 1,5
Q.
B.
4
3
Q.
C. - 7
Q
.
D.
1
3
4
Q
.
Câu 2: S đối ca
3
4
A. -
3
.
4
B.
3
.
4
C.
4
.
3
D. -
4
.
3
Câu 3: Căn bc hai s hc ca 16 bng
A. 32.
B. -4.
C. 4.
D. 8.
Câu 4: Phân số
13
8
được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là
A. 0,(61538) .
B. 0,(615384) .
C. 0,6(15384) .
D. 0,615384 .
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ ?
A.
31
30
. B.
34
22
. C.
6
42
.
D.
5
.
Câu 6: Giá trị tuyệt đối của −16
A.
16
1
.
B.
1
16
.
C.
16
. D.
16
.
Câu 7: Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường
thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. không có.
B. có hai.
C. chỉ có một.
D. có vô số.
Câu 8: Định lí thường được phát biểu dưới dạng:
A. Thì … .
B. nên
C. Nếu thì
D. Do nên ….
Câu 9: Chọn phát biểu đúng
A. Hai tam giác bằng nhau hai tam giác các góc bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì các cạnh bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng nhau.
D. Hai tam giác các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai
tam giác đó bằng nhau.
Câu 10: Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A. đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó.
D. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
MÃ ĐỀ: B
ĐỀ CHÍNH THỨC
Nhìn biểu đồ bên, trả lời câu hỏi 11, 12:
Câu 11: Năm nào tỉ lệ học sinh THCS
nghiện điện thoại 8% ?
A. 2020. B. 2019.
C. 2021. D. 2017
Câu 12: Năm nào tỉ lệ học sinh THCS
nghiện điện thoại nhiều nhất ?
A. 2020. B. 2019.
C. 2021. D. 2017
II. T LUN (7,0 đim)
Bài 1. (1,0 đim) Sắp xếp các số 0,7; -2;
-
3
; 2,3; -1 theo thứ tự tăng dần.
Bài 2. (1,0 đim) ng máy tính cầm tay đtính các căn bậc hai
số học sau (làm tròn đến độ chính xác 0,5; 0,005).
a) . b)
Bài 3. (0,5 đim) Cho hình v bên, nêu tên mt góc k vi góc
BDA, tên mt tia phân giác ca góc BAC?
Bài 4. (0,75 đim) Tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi
trường của một thành phố sau một năm được ghi lại như sau:
Dự án
Xử lý chất thải sinh
hoạt
Xử lý chất thải
công nghiệp và
nguy hại
Phương tiện thu
gom và vận chuyển
chất thải
Tỉ lệ ngân sách
50%
40%
10%
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi trường của
thành phố sau một năm.
Bài 5. (0,75 đim) Thc hin phép tính mt cách hp lý:
48 43 4
5 11 5 11 5

Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác
DEF
vuông tại
E
( )
DE DF<
. V
DA
phân giác của góc
EDF
(
A EF
). Kẻ
AM
vuông góc với
DF
(
M DF
).
a) Chứng minh
ADE DMA∆=
.
b) Chứng minh tam giác
AEM
cân tại
A
.
Bài 7. (1,0 điểm) Ba đa đim M, N, P to thành mt tam giác
đều, MP = 60m, mt ngôi nhà ti đim A nm trên đon MN
cách M 15m. Ch nhà mun mua thêm 2 miếng đt đ xây nhà
(đim B và C) nm trên đon MP và NP sao cho khong cách
gia các ngôi nhà đu bng nhau. Bng cách to dng lp lun
em hãy giúp ch nhà tìm chính xác v trí hai miếng đt B và C.
------------------------Hết----------------------
B
A
C
D
15m
60m
M
N
P
A
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 7 - ĐỀ A
I. Trắc nghiệm( 3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
C
C
D
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
A
B
D
D
A
D
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Tự luận( 7 Điểm)
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,0
điểm)
-2; -
2
; -1; 0,5 ; 2,1
1
Bài 2
(1,0
điểm)
a) 5,29 chính xác 0,005)
5 chính xác 0,5)
b) 44,96 chính xác 0,005)
45 chính xác 0,5)
0,5
0,5
Bài 3
(0,5
điểm)
Tên mt góc k bù vi góc ADB là góc CDB
Tên mt tia phân giác ca góc ABC là tia BD
0,25
0,25
Bài 4
(0,75
điểm)
0, 5
0,25
Bài 5
(0,75
điểm)
37 32 3
59 59 5

37 2 3
59 9 5



39 3
.
59 5

33
0
55

0,25
0,25
0,25
Bài 6
(2,0
điểm)
a) Xét
ABD
vuông tại B và
AMD
vuông tại M có:
AD chung
BAD DAM
=
(do AD là phân giác góc
BAC)
Do đó:
ABD AMD∆=
(cạnh huyền- góc nhọn)
b)
ABD AMD∆=
(câu a)
Nên
BD MD=
(hai cạnh tương ứng)
Vì vậy
DBM
cân tại
()
D dpcm
0,5
hình
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 7
(1,0
điểm)
Điểm N cách C 10m, P cách B 10m
ba tam giác AMN, CNP, BPM bằng
nhau trường hợp c-g-c
Nên MN=NP=MP
Khi đó ba căn nhà cách đều nhau.
0,25
0,25
0,25
0,25
Tất cả các câu trong bài nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN LỚP 7 - ĐỀ B
I. Trắc nghiệm( 3 điểm):
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
B
C
C
D
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
D
C
B
C
Điểm
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
II. Tự luận (7 điểm):
Bài
Đáp án
Điểm
Bài 1
(1,0
điểm)
-2; -
3
; -1; 0,7 ; 2,3
1
Bài 2
(1,0
điểm)
a) 5,83 chính xác 0,005)
6 chính xác 0,005)
b) 44,99 chính xác 0,005)
45 chính xác 0,005)
0,5
0,5
Bài 3
(0,5
điểm)
Tên một góc k bù vi góc BDA là góc CDA
Tên mt tia phân giác ca góc BAC là tia AD
0,25
0,25
Bài 4
(0,75
điểm)
A
B
C
D
M
10m
10m
10m
A
B
C
M
N
P
0, 5
0,25
Bài 5
(0,75
điểm)
48 43 4
5 11 5 11 5

48 3 4
5 11 11 5



4 11 4
.
5 11 5

44
0
55

0,25
0,25
0,25
Bài 6
(2,0
điểm)
a) Xét
ADE
vuông tại E và
DMA
vuông tại M có:
DA chung
EDA MDA=
(do DA là phân giác
góc EDM)
Do đó:
DEA DMA∆=
(cạnh huyền- góc nhọn)
b)
DEA DMA∆=
(câu a)
Nên
EA MA=
(hai cạnh tương ứng)
Vì vy
AEM
cân tại
A( )dpcm
0,5
hình
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 7
(1,0
điểm)
Điểm B cách P 15m, C cách N 15m
ba tam giác AMB, BPC, CNA bằng
nhau trường hợp c-g-c
Nên AB=BC=CA
Khi đó ba căn nhà cách đều nhau.
0,25
0,25
0,25
0,25
Tất cả các câu trong bài nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
D
E
F
A
M
15m
15m
15m
60m
M
N
P
A
B
C
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7

Preview text:

KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Mức độ đánh giá Tổng %
TT Chương/Chủ đề Nội dung/ (4-11) điểm (1) (2)
đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (3) (12) TN TL TN TL TN TL TN TL
Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong C1,2 1 Số hữu tỉ tập hợp các số 0,5đ 5% hữu tỉ Các phép tính với số hữu tỉ Bài 5 0,75đ 7,5% Căn bậc hai số học C3 2 Số thực 0,25đ Bài 2a 0,5đ 7,5%
Số vô tỉ. Số C4,5,6 Bài 1 thực 0,75đ 1đ Bài 2b 0,5đ 17,5%
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một Bài 3 0,5đ 10% góc Hai đường thẳng song 3 Các hình học cơ bản song. Tiên đề C7 Euclid về 0,25đ 2,5% đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng minh C8 2,5% một định lí 0,25đ Tam giác. Tam Bài 6
giác bằng nhau. C9,10 2đ Tam giác 0,5đ 25% cân.
Giải bài toán có Bài 7 10%
nội dung hình
học và vận dụng
giải quyết vấn
đề thực tiễn liên
quan đến hình học 4
Thu thập và tổ Thu thập, phân C11,12 5% chức dữ liệu loại, 0,5đ
biểu diễn dữ
liệu theo các tiêu chí cho trước Mô tả và biểu Bài 4 7,5%
diễn dữ liệu trên 0,75đ
các bảng, biểu đồ Tổng 2,5đ 1,5đ 0,5đ 2,5đ 2đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
BẢN ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Số câu hỏi theo mức độ nhận Chương thức
TT / Chủ Nội dung/ Đơn vị kiến
Nhận Thông Vận Vận đề thức
Mức độ đánh giá biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết:
- Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ.
- Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ.
Số hữu tỉ và tập hợp các – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ C1,2
số hữu tỉ. Thứ tự trong - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. 0,5đ
tập hợp các số hữu tỉ Thông hiểu:
– Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
– So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu:
- Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của 1 Số hữu tỉ
một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích
và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa).
- Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu
Các phép tính với số hữu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. tỉ Vận dụng: Bài 5
– Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia 0,75đ
trong tập hợp số hữu tỉ.
– Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu
ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính
nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí).
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản,
quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ:
các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao:
– Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết:
- Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một C3 số không âm. 0,25đ
Căn bậc hai số học Thông hiểu: Bài 2a
- Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số 0,5đ
học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết:
- Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. C4,5,6 2 Số thực
- Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 0,75đ
- Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực Bài 1
trên trục số trong trường hợp thuận lợi. 1đ
Số vô tỉ. Số thực
– Nhận biết được số đối của một số thực.
– Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực.
– Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng:
- Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào Bài
độ chính xác cho trước. 2b 0,5đ Nhận biết :
- Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù,
Góc ở vị trí đặc biệt. Tia hai góc đối đỉnh). Bài 3
phân giác của một góc 0,5đ Nhận biết: C7
- Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song 0,25đ
Hai đường thẳng song song.
song. Tiên đề Euclid về Thông hiểu:
đường thẳng song song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng
thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: C8
- Nhận biết được thế nào là một định lí. 0,25đ Các 3 hình
Khái niệm định lí, hình
chứng minh một định lí Thông hiểu: học cơ
- Hiểu được phần chứng minh của một định lí; bản Vận dụng:
- Chứng minh được một định lí; Nhận biết: C9,10
- Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 0,5đ
– Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng
và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu:
- Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam
Tam giác. Tam giác bằng giác bằng 180o.
nhau. Tam giác cân.
– Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
giác, của hai tam giác vuông.
– Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất Bài 6
của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc 2đ đáy bằng nhau
Giải bài toán có nội Vận dụng cao: Bài 7
dung hình học và vận – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp,
dụng giải quyết vấn đề không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học
thực tiễn liên quan đến như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. hình học 4 Thông hiểu :
Thu thập, phân loại, – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí
biểu diễn dữ liệu theo toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của
các tiêu chí cho trước
một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Nhận biết: Thu
– Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho thập và
một tập dữ liệu. tổ chức Thông hiểu: C11,12
dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống 0,5đ
liệu trên các bảng, biểu kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn đồ
thẳng (line graph). Vận dụng: Bài 4
– Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ 0,75đ
thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie
chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ Chung 70% 30%
UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KỲ I_ NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. 1,5 ∈ Q. B. 4 − ∈Q. C. 7∉Q ∈Q 3 . D. 1 3 4 .
Câu 2: Số đối của 3 là 4 A. - 3. B. 4. C. 3 − . D. - 4. 4 3 4 − 3
Câu 3: Căn bậc hai số học của 25 bằng A. 50. B. -25. C. 5. D. 12,5.
Câu 4: Phân số 11 được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 24
A. 0,(458)3. B. 0,45(83). C. 0,458(3) . D. 0,458.
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ? A. 31 . − . − . 30 B. 34 22 C. 6 42 D. 3 .
Câu 6: Giá trị tuyệt đối của −16 là: A. 1 − . B. 1 . C. 16. D. 16 − . 16 16
Câu 7: Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường
thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng.
A. chỉ có một. B. có hai. C. không có.
D. có vô số.
Câu 8: Định lí thường được phát biểu dưới dạng: A. Thì … là… . B.
Nếu … thì … C. Vì … nên … . D. Do … nên …..
Câu 9: Chọn phát biểu đúng
A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
C. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
D. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng nhau.
Câu 10: Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A.
đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
D. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó.
Nhìn biểu đồ bên, trả lời câu hỏi 11, 12:
Câu 11: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS
nghiện điện thoại 10% ? A. 2020. B. 2019. C. 2021. D. 2017.
Câu 12: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS
nghiện điện thoại thấp nhất? A. 2020. B. 2019. C. 2021. D. 2017.
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Sắp xếp các số 0,5; -2; - 2 ; 2,1; -1 theo thứ tự tăng dần.
Bài 2. (1,0 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến độ chính xác 0,5; 0,005). A a) . b) .
Bài 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên, nêu tên một góc kề bù với D
góc ADB, tên một tia phân giác của góc ABC?
Bài 4. (0,75 điểm) Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi, B C
người ta tiến hành thu thập dữ liệu về kĩ năng bơi của học sinh
Trung học cơ sở ở một huyện, được kết quả như sau: Tình trạng Bơi thành thạo Biết bơi nhưng chưa thành thạo Chưa biết bơi Số học sinh 50% 35% 15%
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn kết quả phổ cập bơi sau một năm triển khai.
Bài 5. (0,75 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý: 3 7 3 2 3     5 9 5 9 5
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B (AB < AC) . Vẽ AD là phân giác của góc 
BAC ( DBC ). Kẻ DM vuông góc với AC ( M AC ). a) Chứng minh ABD = AMD .
b) Chứng minh tam giác BDM cân tại D . Bài 7. A
(1,0 điểm) Ba địa điểm A, B, C tạo thành một tam giác
đều, AC = 40m, một ngôi nhà tại điểm M nằm trên đoạn AB 10m
cách A 10m. Chủ nhà muốn mua thêm 2 miếng đất để xây nhà M
( điểm N và P) nằm trên đoạn AC và BC sao cho khoảng cách 40m
giữa các ngôi nhà đều bằng nhau. Bằng cách tạo dựng lập luận
em hãy giúp chủ nhà tìm chính xác vị trí hai miếng đất N và P. B C
------------------------Hết---------------------- UBND HUYỆN NÚI THÀNH
KIỂM TRA CUỐI KỲ I- NĂM HỌC 2024 - 2025
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: TOÁN - LỚP: 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: B
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Lựa chọn 01 đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài).
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là SAI ? A. 1,5 ∈ Q. B. 4 − ∈Q. C. - 7∉Q ∈Q 3 . D. 1 3 4 .
Câu 2: Số đối của 3 − là 4 A. - 3. B. 3. C. 4. D. - 4. 4 4 3 3
Câu 3: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. 32. B. -4. C. 4. D. 8.
Câu 4: Phân số 8 được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn là 13
A. 0,(61538) . B. 0,(615384) .
C. 0,6(15384) . D. 0,615384 .
Câu 5: Trong các số sau đây, số nào là số vô tỉ ? A. 31 . B. 34 − . C. 6 − . D. 5 . 30 22 42
Câu 6: Giá trị tuyệt đối của −16 là A. 1 − . B. 1 . C. 16. D. 16 − . 16 16
Câu 7: Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường
thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. không có. B. có hai.
C. chỉ có một. D. có vô số.
Câu 8: Định lí thường được phát biểu dưới dạng: A. Thì … là… . B.
… nên … C. Nếu … thì … D. Do … nên ….
Câu 9: Chọn phát biểu đúng
A. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các góc bằng nhau.
B. Hai tam giác bằng nhau thì có các cạnh bằng nhau.
C. Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có các cạnh bằng nhau và có các góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có các góc tương ứng bằng nhau, các cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác đó bằng nhau.
Câu 10: Đường trung trực của một đoạn thẳng là
A.
đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó.
B. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó.
C. đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm của nó.
D. đường thẳng cắt đoạn thẳng đó.
Nhìn biểu đồ bên, trả lời câu hỏi 11, 12:

Câu 11: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS
nghiện điện thoại 8% ? A. 2020. B. 2019. C. 2021. D. 2017
Câu 12: Năm nào có tỉ lệ học sinh THCS
nghiện điện thoại nhiều nhất ? A. 2020. B. 2019. C. 2021. D. 2017
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Sắp xếp các số 0,7; -2; - 3 ; 2,3; -1 theo thứ tự tăng dần.
Bài 2. (1,0 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai
số học sau (làm tròn đến độ chính xác 0,5; 0,005). B a) . b) D
Bài 3. (0,5 điểm) Cho hình vẽ bên, nêu tên một góc kề bù với góc
BDA, tên một tia phân giác của góc BAC? A C
Bài 4. (0,75 điểm) Tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi
trường của một thành phố sau một năm được ghi lại như sau: Xử lý chất thải Phương tiện thu Dự án Xử lý chất thải sinh hoạt công nghiệp và gom và vận chuyển nguy hại chất thải Tỉ lệ ngân sách 50% 40% 10%
Vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn tỉ lệ ngân sách cấp cho các dự án bảo vệ môi trường của
thành phố sau một năm.
Bài 5.
(0,75 điểm) Thực hiện phép tính một cách hợp lý: 4 8 4 3 4     5 11 5 11 5
Bài 6. (2,0 điểm) Cho tam giác DEF vuông tại E (DE < DF). Vẽ DA là phân giác của góc 
EDF ( AEF ). Kẻ AM vuông góc với DF ( M DF ). a) Chứng minh ∆ A DE = DMA .
b) Chứng minh tam giác AEM cân tại A . M
Bài 7. (1,0 điểm) Ba địa điểm M, N, P tạo thành một tam giác 15m
đều, MP = 60m, một ngôi nhà tại điểm A nằm trên đoạn MN A
cách M 15m. Chủ nhà muốn mua thêm 2 miếng đất để xây nhà 60m
(điểm B và C) nằm trên đoạn MP và NP sao cho khoảng cách
giữa các ngôi nhà đều bằng nhau. Bằng cách tạo dựng lập luận
em hãy giúp chủ nhà tìm chính xác vị trí hai miếng đất B và C. N P
------------------------Hết----------------------
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 7 - ĐỀ A
I. Trắc nghiệm( 3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A C C D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D D A D Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Tự luận( 7 Điểm) Bài Đáp án Điểm Bài 1 1 (1,0 -2; - 2 ; -1; 0,5 ; 2,1 điểm) Bài 2 a)
5,29 (độ chính xác 0,005) 0,5 (1,0 điểm) 5 (độ chính xác 0,5) b)
44,96 (độ chính xác 0,005)
45 (độ chính xác 0,5) 0,5
Bài 3 Tên một góc kề bù với góc ADB là góc CDB 0,25 (0,5
Tên một tia phân giác của góc ABC là tia BD 0,25 điểm) Bài 4 (0,75 điểm) 0, 5 0,25 Bài 5 3 7 3 2 3 (0,75     5 9 5 9 5 điểm) 3 7 2   3       0,25 5 9 9 5 3 9 3  .  5 9 5 0,25 3 3    0 5 5 0,25 Bài 6 a) Xét A
BD vuông tại B và AMD 0,5 A (2,0 vuông tại M có: hình điểm) AD chung  = 
BAD DAM (do AD là phân giác góc M 0,25 BAC) Do đó: ABD = AMD 0,25
(cạnh huyền- góc nhọn) B C D 0,25 b) Vì ABD = AMD (câu a) 0,25
Nên BD = MD (hai cạnh tương ứng) Vì vậy ∆ D
B M cân tại D(dpcm) 0,25 0,25
Bài 7 Điểm N cách C 10m, P cách B 10m A 0,25 (1,0
Vì ba tam giác AMN, CNP, BPM bằng 10m
điểm) nhau trường hợp c-g-c M 0,25 Nên MN=NP=MP 0,25
Khi đó ba căn nhà cách đều nhau. N 0,25 10m B 10m C P
Tất cả các câu trong bài nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024-2025
MÔN TOÁN – LỚP 7 - ĐỀ B
I. Trắc nghiệm( 3 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B C C D C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D C B C Điểm 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25
II. Tự luận (7 điểm): Bài Đáp án Điểm Bài 1 1 (1,0 -2; - 3 ; -1; 0,7 ; 2,3 điểm) Bài 2 a)
5,83 (độ chính xác 0,005) 0,5 (1,0 0,5 điểm) 6 (độ chính xác 0,005) b)
44,99 (độ chính xác 0,005) 45 (độ chính xác 0,005)
Bài 3 Tên một góc kề bù với góc BDA là góc CDA 0,25 (0,5
Tên một tia phân giác của góc BAC là tia AD 0,25 điểm) Bài 4 (0,75 điểm) 0, 5 0,25 Bài 5 4 8 4 3 4 (0,75     5 11 5 11 5 điểm) 4  8 3    4      0,25 5 11 11 5 4 11 4  .  5 11 5 0,25 4 4    0 5 5 0,25 Bài 6 a) Xét A DE ∆ vuông tại E và D
MA vuông tại M có: 0,5 (2,0 DA chung hình điểm)D = 
EDA MDA (do DA là phân giác góc EDM) 0,25 Do đó: DEA = DMA M
(cạnh huyền- góc nhọn) 0,25 b) Vì DEA = DMA (câu a) 0,25
Nên EA = MA (hai cạnh tương ứng) 0,25 E F Vì vậy A A
EM cân tại A(dpcm) 0,25 0,25
Bài 7 Điểm B cách P 15m, C cách N 15m M 0,25 (1,0
Vì ba tam giác AMB, BPC, CNA bằng 15m
điểm) nhau trường hợp c-g-c A 0,25 Nên AB=BC=CA 60m 0,25
Khi đó ba căn nhà cách đều nhau. 0,25 B15m N 15m P C
Tất cả các câu trong bài nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa
Xem thêm: ĐỀ THI HK1 TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-thi-hk1-toan-7
Document Outline

  • 1. TOAN 7
  • Đề Thi HK1 Toán 7