Mã đ 109 Trang 1/3
.
S GD&ĐT PHÚ TH
TRƯNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
gm: 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K II
LP: 10; MÔN: TOÁN không chuyên
Ngày 24 tháng 04 năm 2024
Thi gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 3 câu TL)
Mã đề 109
H và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: Trong mặt phẳng
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình:
(
)
( )
22
1 5 25.xy
++ =
Đưng tròn
(
)
C
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
(
)
3; 2 .
M
B.
( )
4; 1 .P
C.
D.
( )
1; 3 .N
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
A.
22
1.
94
xy
+=
B.
22
1.
49
xy
−=
C.
22
1.
49
xy
−=
D.
22
1.
99
xy
+=
Câu 3: Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho đường elip
( )
E
phương trình chính tắc
22
1.
36 9
xy
+=
Tổng khoảng
cách t mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bng
A.
6
B.
3.
C.
5.
D.
12.
Câu 4: Cho parabol
( )
2
: 4 3.
Pyx x=−+
Toạ độ đỉnh của
( )
P
A.
( )
2;1 .I
B.
( )
2; 1 .I
C.
( )
0;3 .I
D.
( )
2;1 .I
Câu 5:
6
nhà xe vận chuyển hành khách giữa Việt Trì và Hà Nội. Số cách đ một người đi từ Vit Trì
tới Hà Nội rồi sau đó quay lại Vit Trì bằng hai nhà xe khác nhau là
A.
11.
B.
12.
C.
30.
D.
6.
Câu 6: S cách sắp xếp
9
học sinh thành một hàng dọc là
A.
9.
B.
9
9.
C.
9
9
.
C
D.
9!
Câu 7: S nào dưới đây là nghiệm của phương trình
22
2 3 25xx x x
++= + +
?
A.
3.x =
B.
2.x
=
C.
1.x =
D.
2.x =
Câu 8: Trong mặt phẳng
,Oxy
vectơ nào ới đây mt vectơ ch phương của đường thẳng song song
với trc
Oy
?
A.
( )
1
1; 0 .u =

B.
( )
4
1;1 .
u
=

C.
( )
3
1;1 .u =

D.
( )
2
0;1 .u =

Câu 9: T các ch số
1; 2;3;4;5;6;7
lập ra được bao nhiêu s t nhiên
4
ch s các ch số đôi một
khác nhau?
A.
4
7
.A
B.
7
.P
C.
4
7
.C
D.
4
7.
Câu 10: Cho tam thức bc hai
( )
( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
4.b ac∆=
Điều kiện ca
để
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
với mọi
x
A.
0.∆<
B.
0.∆≤
C.
0.∆=
D.
0.∆>
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3 . Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tập
{ }
0;1; 2;3;4 .E =
a) T các ch số của tập
E
có thể lập được
16
số tự nhiên có
2
ch số, các ch số khác nhau.
b) Từ các ch số của tập
E
có thể lập được
100
số tự nhiên có
3
ch số.
Mã đ 109 Trang 2/3
c) T các ch số của tập
E
có thể lập được
50
số tự nhiên lẻ
3
ch số.
d) T các ch số của tập
E
có thể lập được
30
số tự nhiên chẵn có
3
ch số, các chữ số khác nhau.
Câu 2. T I của lớp
10A
gm có
7
học sinh gồm
4
nam và
3
n.
a) Xếp
7
học sinh của t I vào một hàng ngang để chụp ảnh có
7!
cách.
b) Có
2
7
C
cách chn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca.
c) Lp trưng cần chọn ra
3
học sinh của t I đ trực nhật lớp, trong đó
1
bạn quét lớp,
1
bạn lau bảng,
1
bạn kê bàn ghế. S cách chọn là
3
7
A
cách.
d) Có
720
cách xếp
7
học sinh của tổ I vào một hàng dọc sao cho
3
bạn n luôn đứng cạnh nhau.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường hypebol
( )
H
có phương trình chính tắc
22
1.
64 36
xy
−=
a) Hypebol
(
)
H
có tiêu cự bằng
10.
b) Hypebol
( )
H
một tiêu điểm
( )
2
10; 0 .F
c) Điểm
(
)
0;6M
thuộc đường hypebol
( )
.H
d) Hiệu các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên đường hypebol
( )
H
đến hai tiêu điểm của
( )
H
giá trị tuyệt đối bằng
8.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Bất phương trình
2
6 5 58xx x+ <−
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Câu 2. Đội thanh niên xung kích của mt trường trung học phổ thông có
12
học sinh trong đó
9
học
sinh nam và
3
học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn mt nhóm
5
học sinh đi làm nhiệm v sao cho phải có
1
đội trưng nam,
1
đội phó nam và có ít nhất
1
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Câu 3. Một cánh cổng hình bán nguyệt rng
8, 4 m
và cao
4, 2 m.
Mặt đường dưới cổng được chia thành
hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng
2,8 m
không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy
định và có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá bao nhiêu mét (làm
tròn đến hàng phần trăm)?
B. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đim):
a. (MĐ 2 – 0,5 đim): Một hiệu sách có 3 loại sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loại sách
tham khảo môn Văn lớp 11 và 2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách
này muốn chọn mt loại sách tham khảo k trên đ mua làm quà tặng sinh nhật bạn Bình. Vẽ
sơ đ cây minh họa và cho biết An có bao nhiêu cách chọn mt loại sách tham khảo?
b. (MĐ 3 – 0,5 đim): T các s
1, 2,3,4,5
có bao nhiêu số tự nhiên gồm
8
ch số sao cho chữ
số
5
xuất hiện đúng 3 lần.
Câu 2 (2- 0,5 đim): m hàm s bậc hai
2
4y ax x c= −+
biết đồ th hàm số đi qua điểm
(1; 0)A
có trục đối xứng là đường thẳng
2.x =
Mã đ 109 Trang 3/3
Câu 3 (1,0 điểm):
a. (MĐ 2-0,5 điểm) Lập phương trình đường thẳng
đi qua điểm N
( )
5; 2
và song song với
đường thẳng
3 2 5 0.xy +=
b. (MĐ 3- 1,0 đim) Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đt ti hai v trí
,AB
cách nhau
200 km.
Ti
cùng mt thi đim, hai trạm cùng phát tín hiệu vi vn tc
292 000 km/s
để hai tàu thủy đang
hai v trí
,CD
thu đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại v trí
,C
tín hiu t
A
đến sớm
hơn tín hiệu t
B
0,0005 s.
Vi tàu thy ti v trí
,D
tín hiệu t
B
đến sớm hơn tín hiệu t
A
0,0005 s.
Tính hiệu khoảng cách từ tàu ở vị trí
D
đến hai trạm phát tín hiệu
A
B
từ
đó tính khoảng cách từ tàu ở vị trí
D
đến trm tín hiu ti
A
biết hai tàu cách nhau
300 km
CD
song song với
AB
(làm tròn đến hàng đơn vị).
----------HT---------
Mã đ 110 Trang 1/3
.
S GD&ĐT PHÚ TH
TRƯNG THPT CHUYÊN
HÙNG VƯƠNG
gm: 03 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K II
LP: 10; MÔN: TOÁN không chuyên
Ngày 24 tháng 04 năm 2024
Thi gian làm bài: 90 phút.
(16 câu TNKQ, 3 câu TL)
Mã đề 110
H và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHN TRC NGHIM (7,0 điểm)
Phn I. Câu trc nghim nhiu phương án la chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 10. Mi câu hi
thí sinh ch chn một phương án
Câu 1: T các ch s
1; 2;3;4;5;6;7
lập ra được bao nhiêu s t nhiên có
4
ch scác ch s đôi một
khác nhau?
A.
4
7.
B.
7
.
P
C.
4
7
.A
D.
4
7
.C
Câu 2: Trong mặt phng
,Oxy
cho đường elip
( )
E
phương trình chính tắc
22
1.
36 9
xy
+=
Tng khong
cách t mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bng
A.
6
B.
3.
C.
12.
D.
5.
Câu 3: S cách sp xếp
9
học sinh thành một hàng dc là
A.
9
9
.C
B.
9!
C.
9
9.
D.
9.
Câu 4: S nào dưới đây là nghiệm của phương trình
22
2 3 25xx x x++= + +
?
A.
2.x
=
B.
3.x =
C.
2.x =
D.
1.x =
Câu 5:
6
nhà xe vận chuyển hành khách gia Việt Trì và Hà Nội. S cách đ một người đi từ Vit Trì
tới Hà Nội rồi sau đó quay lại Vit Trì bng hai nhà xe khác nhau là
A.
12.
B.
30.
C.
6.
D.
11.
Câu 6: Cho tam thc bc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++
2
4.b ac∆=
Điu kin ca
để
( )
fx
luôn
cùng du vi h s
a
vi mi
x
A.
0.∆=
B.
0.∆<
C.
0.∆≤
D.
0.∆>
Câu 7: Trong mặt phẳng
,Oxy
vectơ nào ới đây mt vectơ ch phương của đường thng song song
vi trc
Oy
?
A.
( )
1
1; 0 .u =

B.
(
)
4
1;1 .
u =

C.
( )
3
1;1 .u =

D.
( )
2
0;1 .u =

Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol?
A.
22
1.
49
xy
−=
B.
22
1.
94
xy
+=
C.
22
1.
49
xy
−=
D.
22
1.
99
xy
+=
Câu 9: Trong mặt phẳng
,
Oxy
cho đường tròn
( )
C
phương trình:
( ) ( )
22
1 5 25.xy ++ =
Đưng tròn
( )
C
đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây?
A.
(
)
4; 1 .P
B.
(
)
3; 2 .M
C.
D.
( )
1; 3 .N
Câu 10: Cho parabol
( )
2
: 4 3.Pyx x=−+
Toạ độ đỉnh của
( )
P
A.
( )
2;1 .I
B.
( )
0;3 .I
C.
( )
2;1 .I
D.
( )
2; 1 .I
Phn II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3 . Trong mi ý a), b), c), d) mi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. T I ca lp
10A
gồm có
7
hc sinh gm
4
nam và
3
n.
a) Xếp
7
hc sinh ca t I vào một hàng ngang để chp nh có
7!
cách.
b) Có
2
7
C
cách chọn ra một cặp nam nữ ca t I để tham gia hát song ca.
Mã đ 110 Trang 2/3
c) Lp trưng cn chn ra
3
hc sinh ca t I đ trc nht lớp, trong đó
1
bạn quét lớp,
1
bn lau bng,
1
bn kê bàn ghế. S cách chn là
3
7
A
cách.
d) Có
720
cách xếp
7
hc sinh ca t I vào một hàng dc sao cho
3
bn n luôn đứng cnh nhau.
Câu 2. Trong mặt phng tọa độ
,
Oxy
cho đường hypebol
( )
H
có phương trình chính tc
22
1.
64 36
xy
−=
a) Hypebol
( )
H
có tiêu cự bằng
10.
b) Hypebol
( )
H
một tiêu điểm
( )
2
10; 0 .F
c) Điểm
( )
0;6M
thuộc đường hypebol
( )
.H
d) Hiệu các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên đường hypebol
(
)
H
đến hai tiêu điểm của
( )
H
giá trị tuyệt đối bằng
8.
Câu 3. Cho tp
{ }
0;1; 2;3;4 .E
=
a) T các ch s ca tp
E
có th lập được
16
s t nhiên có
2
ch s, các ch s khác nhau.
b) T các ch s ca tp
E
có th lập được
100
s t nhiên có
3
ch s.
c) T các ch s ca tp
E
có th lập được
50
s t nhiên l
3
ch s.
d) T các ch s ca tp
E
có th lập được
30
s t nhiên chn có
3
ch s, các ch s khác nhau.
Phn III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Đội thanh niên xung kích của mt trưng trung hc ph thông
12
hc sinh trong đó
9
hc
sinh nam và
3
hc sinh nữ. Đoàn trường cn chn một nhóm
5
học sinh đi làm nhiệm v sao cho phi có
1
đội trưởng nam,
1
đội phó nam và có ít nhất
1
nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chn?
Câu 2.
Mt cánh cổng hình bán nguyệt rng
8, 4 m
và cao
4, 2 m.
Mặt đường dưới cổng được chia thành hai làn
đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng
2,8 m
không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy định
thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá bao nhiêu mét (làm tròn đến
hàng phần trăm)?
Câu 3. Bất phương trình
2
6 5 58xx x+ <−
có bao nhiêu nghiệm nguyên?
B. PHN T LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đim):
a. (MĐ 2 – 0,5 đim): Mt hiu sách có 3 loại sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loi sách
tham khảo môn Văn lớp 11 và 2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách
này muốn chọn một loại sách tham khảo k trên đ mua làm quà tặng sinh nht bạn Bình. Vẽ
sơ đ cây minh ha và cho biết An có bao nhiêu cách chọn một loại sách tham khảo?
b. (MĐ 3 – 0,5 đim): T các s
1, 2,3, 4,5
có bao nhiêu s t nhiên gm
8
ch s sao cho ch
s
5
xut hiện đúng 3 lần.
Mã đ 110 Trang 3/3
Câu 2 (2- 0,5 đim): m hàm s bc hai
2
4
y ax x c= −+
biết đồ th hàm số đi qua điểm
(1; 0)A
có trục đối xứng là đường thng
2.x =
Câu 3 (1,0 điểm):
a. (MĐ 2-0,5 điểm) Lp phương trình đường thng
đi qua điểm N
( )
5; 2
và song song vi
đường thng
3 2 5 0.xy +=
b. (MĐ 3- 1,0 đim) Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đt ti hai v trí
,
AB
cách nhau
200 km.
Ti
cùng mt thi đim, hai trạm cùng phát tín hiệu vi vn tc
292 000 km/s
để hai tàu thủy đang
hai v trí
,CD
thu đo độ lch thi gian. Vi tàu thủy tại v trí
,C
tín hiu t
A
đến sm
hơn tín hiệu t
B
0,0005 s.
Vi tàu thy ti v trí
,D
tín hiệu t
B
đến sớm hơn tín hiệu t
A
0,0005 s.
Tính hiệu khong cách t tàu v trí
D
đến hai trạm phát tín hiệu
A
B
t
đó tính khoảng cách t tàu v trí
D
đến trm tín hiu ti
A
biết hai tàu cách nhau
300 km
CD
song song vi
AB
(làm tròn đến hàng đơn vị).
----------HT---------
Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 1 2
000 D D B A A B B C A A DDSD DSDD SDSS 3 6120
109 B C D B C D D D A A DDSD DSDD SDSS 3 6120
110 C C B A B B D A A D DSDD SDSS DDSD 6120 3,13
111 A B D B C D C A C A SDSS DDSD DSDD 3,13 3
112 A
D
A C B C C C C A DSDD DDSD SDSS
6120 3
Phần 1
Phần 2
Phần 3
3
3,13
3,13
3
6120
3,13
ĐÁP ÁN ĐCUI HK2 TOÁN 10 KHÔNG CHUYÊN
PHẦN 2. TỰ LUẬN
ĐỀ TỰ LUN KIM TRA HỌC KÌ 2 KHỐI 10 Không chuyên
Câu 1 (1,0 đim):
a. (MĐ 2 0,5 đim): Mt hiu sách có 3 loi sách tham kho môn Toán lp 11, 2 loi sách tham kho
môn Văn lớp 11 và 2 loi sách tham kho môn Anh lp 11. Bn An vào hiu sách này mun chn mt
loi sách tham kho k trên để mua làm quà tng sinh nht bn Bình. V sơ đ cây minh ha và cho
biết An có bao nhiêu cách chn mt loi sách tham kho?
b. (MĐ 3 0,5 đim): T các s
1, 2,3, 4,5
có bao nhiêu s t nhiên gm
8
ch s sao cho ch s
5
xut hin đúng 3 ln.
Câu 2 (2- 0,5 đim): m hàm s bc hai
2
4
y ax x c= −+
biết đồ th hàm s đi qua điểm
(1; 0)A
và có trc
đối xứng là đường thng
2.
x
=
Câu 3 (1,0 điểm):
a. (MĐ 2-0,5 điểm) Lp phương trình đường thng
đi qua điểm N
( )
5; 2
và song song với đường thng
3 2 5 0.xy +=
b. (MĐ 3- 1,0 đim) Hai trm phát tín hiu vô tuyến đặt ti hai v trí
,AB
cách nhau
200 km.
Ti cùng
mt thi đim, hai trm cùng phát tín hiu vi vn tc
292 000 km/s
để hai tàu thủy đang hai v trí
,CD
thu đo độ lch thi gian. Vi tàu thy ti v trí
,C
tín hiu t
A
đến sớm hơn tín hiệu t
B
0,0005 s.
Vi tàu thy ti v trí
,D
tín hiu t
B
đến sớm n tín hiệu t
A
0,0005 s.
Tính hiu
khong cách t tàu v trí
D
đến hai trm phát tín hiu
A
B
t đó tính khoảng cách t tàu v trí
D
đến trm tín hiu ti
A
biết hai tàu cách nhau
300 km
CD
song song vi
AB
(làm tròn đến
hàng đơn vị).
ĐÁP ÁN
Câu
Ý
Ni dung
Đim
Chú ý
1
a
Câu 1 (1,0 đim):
a) (MĐ 2 0,5 đim): Mt hiu sách có 3 loi sách tham kho môn
Toán lp 11, 2 loi sách tham khảo môn Văn lớp 11 và 2 loi sách
tham kho môn Anh lp 11. Bn An vào hiu sách này mun chn
mt loi sách tham kho k trên để mua làm quà tng sinh nht bn
Bình. V sơ đ cây minh ha và cho biết An có bao nhiêu cách
chn mt loi sách tham kho?
Sơ đ cây:
0,25
S cách chn sách tham kho là: 3+2+2=7 cách.
0,25
b
b) (MĐ 3 0,5 đim): T các s
1, 2,3, 4,5
có bao nhiêu s t
nhiên gm
8
ch s sao cho ch s
5
xut hiện đúng 3 lần.
Để lp s tha mãn yêu cu bài toán ta thc hiện các công đoạn
sau:
CĐ 1: Chn 3 v trí trong 8 v trí đ đin s 5, có
3
8
C
cách
0,25
CĐ 2: Trong 5 vị trí còn li, mi v trí có 4 cách điền t 1 trong 4
ch s 1,2,3,4 nên có
5
4
cách điền.
Theo quy tc nhân có:
3
8
C
.
5
4
=57344 s
0,25
2
Câu 2 (2- 0,5 đim): m hàm s bc hai
2
4
y ax x c= −+
biết đồ th hàm s đi qua điểm
(1; 0)A
và có trục đối xứng là đường thng
2.x =
Ta có:
Trục đối xng
4
2 2 1.
2
xa
a
=−⇔ =−⇔ =
0,25
Đồ th hàm s đi qua điểm
(1; 0)A
0 4 50 5a cc c =−+−= =
Vy hàm s bc hai là
2
45yx x=−− +
0,25
3
a
a) (MĐ 2-0,5 điểm) Lp phương trình đường thng
đi qua điểm
N
( )
5; 2
và song song với đường thng
3 2 5 0.
xy +=
Do đường thng
song song với đường thng
3 2 50xy +=
nên
phương trình có dạng :
32 0x yc +=
(b sung điều kin
5c
)
0,25
đi qua điểm N
( )
5;2 3.5 2.2 0 11cc +==
(TM)
Vy phương trình đường thng
3 2 11 0xy −=
0,25
b
b. (MĐ 3- 1,0 đim) Hai trm phát tín hiu vô tuyến đặt ti hai v
trí
,AB
cách nhau
200 .km
Ti cùng mt thi đim, hai trm cùng
phát tín hiu vi vn tc
292000 /km s
để hai tàu thủy đang ở hai v
trí
,CD
thu đo độ lch thi gian. Vi tàu thy ti v trí
,C
tín
hiu t
A
đến sớm hơn tín hiệu t
B
0,0005 .s
Vi tàu thy ti
v trí
,D
tín hiu t
B
đến sớm hơn tín hiệu t
A
0,0005 .s
Tính
hiu khong cách t tàu v trí
D
đến hai trm phát tín hiu
A
B
t đó nh khoảng cách t tàu v trí
D
đến trm tín hiu ti
A
biết hai tàu cách nhau
300
km
CD
song song vi
.
AB
Do tàu thy ti v trí
,
D
tín hiu t
B
đến sớm hơn tín hiệu t
A
0,0005s
nên khong cách
DA DB>
292000.0,0005 146 .DA DB km−= =
0,5
Tương tự
292000.0,0005 146 .CB CA km−= =
Nên hai v trí
,CD
thuc hai nhánh ca mt Hypebol tha mãn
2 146 73MA MB a a
= = ⇒=
vi
,
AB
là hai tiêu điểm có tiêu c
2 200 100.
cc= ⇒=
Dng h trc tọa độ vi
O
là trung điểm AB,
Oy
là trung trc ca
AB, B thuc tia Ox.
( 100;0), (100;0)AB⇒−
Phương trình của
Hypebol này là:
22
2 22
1
73 100 73
xy
−=
Do CD//AB và tính cht đi xng ca ca Hypebol nên
(150; )Dy
22 2 2
2 22 22 2
150 150
() 1 1
73 100 73 100 73 73
yy
DH∈⇔ = =
−−
( )
2
2
15050,8 150 100 15050,8 278y DA km⇒= + +
0,25
0,25
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI K 2, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN; KHI: 10
I. PHẦN TRC NGHIM
Tên ch đề
Thành phn
năng lực
Cp đ tư duy
Dạng thức 1
Dạng thức 2
Dạng thức 3
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Nhn
biết
Thông
hiểu
Vn
dụng
Hàm s, hàm s bc hai
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
Dấu của tam thc bc hai
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Giải quyết vấn đề
Toán hc
1
Mô hình hóa Toán
hc
Phương trình quy về phương
trình bậc hai
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
Hai quy tắc đếm
Tư duy và lập luận
Toán hc
1 3
Giải quyết vấn đề
Toán hc
1
Mô hình hóa Toán
hc
Hoán vị, chnh hp, t hp
Tư duy và lập luận
Toán hc
2
Giải quyết vấn đề
Toán hc
3 1
Mô hình hóa Toán
hc
1
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Phương trình đường thẳng, vị
trí tương đi của hai đường
thẳng - Góc và khoảng cách
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
Đường tròn trong mặt phẳng
tọa độ
Tư duy và lập luận
Toán hc
1
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
1
Ba đường Conic
(Elip Hypebol)
Tư duy và lập luận
Toán hc
2 4
Giải quyết vấn đề
Toán hc
Mô hình hóa Toán
hc
Tổng
10
0
0
10
2
0
0
1
2
Cách tính đim
Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Dạng thức 2: S điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm.
II. PHẦN T LUN
Câu 1.
a) (MĐ 2 – 0.5 đim): Hai quy tắc đếm.
b) (MĐ 3 – 0.5 đim): Hoán vị, chnh hp, t hp.
Câu 2. (MĐ 2 – 0,5 đim): Xác đnh hàm s bc hai thỏa mãn điều kiện cho trước.
Câu 3.
a) (MĐ 2 – 0.5 đim): Viết phương trình đường thẳng.
b) (MĐ 3 – 1 đim): Bài toán thc tế liên quan đến Elip hoặc Hypebol.

Preview text:

.
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
LỚP: 10; MÔN: TOÁN không chuyên TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ngày 24 tháng 04 năm 2024 HÙNG VƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề gồm: 03 trang)
(16 câu TNKQ, 3 câu TL) Mã đề 109
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x − )2 + ( y + )2 1 5 = 25. Đường tròn
(C) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. M (3; 2 − ). B. P(4;− ) 1 . C. Q(2; ) 1 . D. N ( 1; − 3).
Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = 1. B. x y − = 1. − C. x y − = 1. D. x y + =1. 9 4 4 9 4 9 9 9 2 2
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E) có phương trình chính tắc x y + =1. Tổng khoảng 36 9
cách từ mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng A. 6 B. 3. C. 5. D. 12.
Câu 4: Cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3. Toạ độ đỉnh của (P) là A. I (2; ) 1 . B. I (2;− ) 1 .
C. I (0;3). D. I ( 2; − ) 1 .
Câu 5: Có 6 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Việt Trì và Hà Nội. Số cách để một người đi từ Việt Trì
tới Hà Nội rồi sau đó quay lại Việt Trì bằng hai nhà xe khác nhau là A. 11. B. 12. C. 30. D. 6.
Câu 6: Số cách sắp xếp 9 học sinh thành một hàng dọc là A. 9. B. 9 9 . C. 9 C . D. 9! 9
Câu 7: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 2
2x + x + 3 = x + 2x + 5 ? A. x = 3. − B. x = 2. − C. x =1. D. x = 2.
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ?    
A. u = 1;0 .
B. u = 1;1 . C. u = 1; − 1 . D. u = 0;1 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 9: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 lập ra được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau? A. 4 A . B. P . C. 4 C . D. 4 7 . 7 7 7
Câu 10: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) và 2 ∆ = b − 4 .
ac Điều kiện của ∆ để f (x)
luôn cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ là A. ∆ < 0. B. ∆ ≤ 0. C. ∆ = 0. D. ∆ > 0.
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho tập E = {0;1;2;3; } 4 .
a) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 16 số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số khác nhau.
b) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 100 số tự nhiên có 3 chữ số. Mã đề 109 Trang 1/3
c) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 50 số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
d) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 30 số tự nhiên chẵn có 3 chữ số, các chữ số khác nhau.
Câu 2. Tổ I của lớp 10A gồm có 7 học sinh gồm 4 nam và 3 nữ.
a) Xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng ngang để chụp ảnh có 7! cách. b) Có 2
C cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca. 7
c) Lớp trưởng cần chọn ra 3 học sinh của tổ I để trực nhật lớp, trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn lau bảng, 1
bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là 3 A cách. 7
d) Có 720 cách xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau. 2 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hypebol (H ) có phương trình chính tắc là x y − =1. 64 36
a) Hypebol (H ) có tiêu cự bằng 10.
b) Hypebol (H ) có một tiêu điểm là F 10;0 . 2 ( )
c) Điểm M (0;6) thuộc đường hypebol (H ).
d) Hiệu các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên đường hypebol (H ) đến hai tiêu điểm của (H ) có
giá trị tuyệt đối bằng 8.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Bất phương trình 2
6x + 5x < 5 −8x có bao nhiêu nghiệm nguyên?
Câu 2. Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 12 học sinh trong đó có 9 học
sinh nam và 3 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một nhóm 5 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho phải có
1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?
Câu 3. Một cánh cổng hình bán nguyệt rộng 8,4 m và cao 4,2 m. Mặt đường dưới cổng được chia thành
hai làn đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng 2,8 m không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy
định và có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá bao nhiêu mét (làm
tròn đến hàng phần trăm)?
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm):

a. (MĐ 2 – 0,5 điểm): Một hiệu sách có 3 loại sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loại sách
tham khảo môn Văn lớp 11 và 2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách
này muốn chọn một loại sách tham khảo kể trên để mua làm quà tặng sinh nhật bạn Bình. Vẽ
sơ đồ cây minh họa và cho biết An có bao nhiêu cách chọn một loại sách tham khảo?
b. (MĐ 3 – 0,5 điểm): Từ các số 1,2,3,4,5 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số sao cho chữ
số 5 xuất hiện đúng 3 lần.
Câu 2 (MĐ 2- 0,5 điểm): Tìm hàm số bậc hai 2
y = ax − 4x + c biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1;0) và
có trục đối xứng là đường thẳng x = 2. − Mã đề 109 Trang 2/3 Câu 3 (1,0 điểm):
a. (MĐ 2-0,5 điểm) Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm N(5;2) và song song với
đường thẳng 3x − 2y + 5 = 0.
b. (MĐ 3- 1,0 điểm) Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí ,
A B cách nhau 200 km. Tại
cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để hai tàu thủy đang
ở hai vị trí C, D thu và đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại vị trí C, tín hiệu từ A đến sớm
hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Với tàu thủy tại vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ
A là 0,0005 s. Tính hiệu khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến hai trạm phát tín hiệu A B từ
đó tính khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến trạm tín hiệu tại A biết hai tàu cách nhau 300 km và
CD song song với AB (làm tròn đến hàng đơn vị).
----------HẾT--------- Mã đề 109 Trang 3/3 .
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II SỞ GD&ĐT PHÚ THỌ
LỚP: 10; MÔN: TOÁN không chuyên TRƯỜNG THPT CHUYÊN
Ngày 24 tháng 04 năm 2024 HÙNG VƯƠNG
Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề gồm: 03 trang)
(16 câu TNKQ, 3 câu TL) Mã đề 110
Họ và tên thí sinh………………………………………………SBD………………………………………………….
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 10. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1: Từ các chữ số 1;2;3;4;5;6;7 lập ra được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số và các chữ số đôi một khác nhau? A. 4 7 . B. P . C. 4 A . D. 4 C . 7 7 7 2 2
Câu 2: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường elip (E) có phương trình chính tắc x y + =1. Tổng khoảng 36 9
cách từ mỗi điểm trên elip tới hai tiêu điểm bằng A. 6 B. 3. C. 12. D. 5.
Câu 3: Số cách sắp xếp 9 học sinh thành một hàng dọc là A. 9 C . B. 9! C. 9 9 . D. 9. 9
Câu 4: Số nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2 2
2x + x + 3 = x + 2x + 5 ?
A. x = 2. B. x = 3. − C. x = 2. − D. x =1.
Câu 5: Có 6 nhà xe vận chuyển hành khách giữa Việt Trì và Hà Nội. Số cách để một người đi từ Việt Trì
tới Hà Nội rồi sau đó quay lại Việt Trì bằng hai nhà xe khác nhau là A. 12. B. 30. C. 6. D. 11.
Câu 6: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0) và 2 ∆ = b − 4 .
ac Điều kiện của ∆ để f (x) luôn
cùng dấu với hệ số a với mọi x ∈ là A. ∆ = 0. B. ∆ < 0. C. ∆ ≤ 0. D. ∆ > 0.
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy ?    
A. u = 1;0 .
B. u = 1;1 . C. u = 1; − 1 . D. u = 0;1 . 2 ( ) 3 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 8: Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của hypebol? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y − = 1. B. x y + = 1. C. x y − = 1. − D. x y + =1. 4 9 9 4 4 9 9 9
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: (x − )2 + ( y + )2 1 5 = 25. Đường tròn
(C) đi qua điểm nào trong các điểm dưới đây? A. P(4;− ) 1 . B. M (3; 2 − ). C. Q(2; ) 1 . D. N ( 1; − 3).
Câu 10: Cho parabol (P) 2
: y = x − 4x + 3. Toạ độ đỉnh của (P) là A. I ( 2; − ) 1 .
B. I (0;3). C. I (2; ) 1 . D. I (2;− ) 1 .
Phần II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi
câu thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Tổ I của lớp 10A gồm có 7 học sinh gồm 4 nam và 3 nữ.
a) Xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng ngang để chụp ảnh có 7! cách. b) Có 2
C cách chọn ra một cặp nam nữ của tổ I để tham gia hát song ca. 7 Mã đề 110 Trang 1/3
c) Lớp trưởng cần chọn ra 3 học sinh của tổ I để trực nhật lớp, trong đó 1 bạn quét lớp, 1 bạn lau bảng, 1
bạn kê bàn ghế. Số cách chọn là 3 A cách. 7
d) Có 720 cách xếp 7 học sinh của tổ I vào một hàng dọc sao cho 3 bạn nữ luôn đứng cạnh nhau. 2 2
Câu 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường hypebol (H ) có phương trình chính tắc là x y − =1. 64 36
a) Hypebol (H ) có tiêu cự bằng 10.
b) Hypebol (H ) có một tiêu điểm là F 10;0 . 2 ( )
c) Điểm M (0;6) thuộc đường hypebol (H ).
d) Hiệu các khoảng cách từ một điểm bất kỳ nằm trên đường hypebol (H ) đến hai tiêu điểm của (H ) có
giá trị tuyệt đối bằng 8.
Câu 3. Cho tập E = {0;1;2;3; } 4 .
a) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 16 số tự nhiên có 2 chữ số, các chữ số khác nhau.
b) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 100 số tự nhiên có 3 chữ số.
c) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 50 số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
d) Từ các chữ số của tập E có thể lập được 30 số tự nhiên chẵn có 3 chữ số, các chữ số khác nhau.
Phần III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Đội thanh niên xung kích của một trường trung học phổ thông có 12 học sinh trong đó có 9 học
sinh nam và 3 học sinh nữ. Đoàn trường cần chọn một nhóm 5 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho phải có
1 đội trưởng nam, 1 đội phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn? Câu 2.
Một cánh cổng hình bán nguyệt rộng 8,4 m và cao 4,2 m. Mặt đường dưới cổng được chia thành hai làn
đều nhau cho xe ra vào. Một chiếc xe tải rộng 2,8 m không chở hàng nếu đi đúng làn đường quy định và
có thể đi qua cổng mà không làm hư cổng thì chiều cao của xe không vượt quá bao nhiêu mét (làm tròn đến hàng phần trăm)?
Câu 3. Bất phương trình 2
6x + 5x < 5 −8x có bao nhiêu nghiệm nguyên?
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm):

a. (MĐ 2 – 0,5 điểm): Một hiệu sách có 3 loại sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loại sách
tham khảo môn Văn lớp 11 và 2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách
này muốn chọn một loại sách tham khảo kể trên để mua làm quà tặng sinh nhật bạn Bình. Vẽ
sơ đồ cây minh họa và cho biết An có bao nhiêu cách chọn một loại sách tham khảo?
b. (MĐ 3 – 0,5 điểm): Từ các số 1,2,3,4,5 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số sao cho chữ
số 5 xuất hiện đúng 3 lần. Mã đề 110 Trang 2/3
Câu 2 (MĐ 2- 0,5 điểm): Tìm hàm số bậc hai 2
y = ax − 4x + c biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1;0) và
có trục đối xứng là đường thẳng x = 2. − Câu 3 (1,0 điểm):
a. (MĐ 2-0,5 điểm) Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm N(5;2) và song song với
đường thẳng 3x − 2y + 5 = 0.
b. (MĐ 3- 1,0 điểm) Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí ,
A B cách nhau 200 km. Tại
cùng một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để hai tàu thủy đang
ở hai vị trí C, D thu và đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại vị trí C, tín hiệu từ A đến sớm
hơn tín hiệu từ B là 0,0005 s. Với tàu thủy tại vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ
A là 0,0005 s. Tính hiệu khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến hai trạm phát tín hiệu A B từ
đó tính khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến trạm tín hiệu tại A biết hai tàu cách nhau 300 km và
CD song song với AB (làm tròn đến hàng đơn vị).
----------HẾT--------- Mã đề 110 Trang 3/3 Phần 1 Phần 2 Phần 3 Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1 2 3 1 2 000 D D B A A B B C A A DDSD DSDD SDSS 3 6120 109 B C D B C D D D A A DDSD DSDD SDSS 3 6120 110 C C B A B B D A A D DSDD SDSS DDSD 6120 3,13 111 A B D B C D C A C A SDSS DDSD DSDD 3,13 3 112 A D A C B C C C C A DSDD DDSD SDSS 6120 3 3 3,13 3,133 6120 3,13
ĐÁP ÁN ĐỀ CUỐI HK2 TOÁN 10 – KHÔNG CHUYÊN PHẦN 2. TỰ LUẬN
ĐỀ TỰ LUẬN KIỂM TRA HỌC KÌ 2 KHỐI 10 Không chuyên
Câu 1 (1,0 điểm):

a. (MĐ 2 – 0,5 điểm): Một hiệu sách có 3 loại sách tham khảo môn Toán lớp 11, 2 loại sách tham khảo
môn Văn lớp 11 và 2 loại sách tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách này muốn chọn một
loại sách tham khảo kể trên để mua làm quà tặng sinh nhật bạn Bình. Vẽ sơ đồ cây minh họa và cho
biết An có bao nhiêu cách chọn một loại sách tham khảo?
b. (MĐ 3 – 0,5 điểm): Từ các số 1,2,3,4,5 có bao nhiêu số tự nhiên gồm 8 chữ số sao cho chữ số 5 xuất hiện đúng 3 lần.
Câu 2 (MĐ 2- 0,5 điểm): Tìm hàm số bậc hai 2
y = ax − 4x + c biết đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1;0) và có trục
đối xứng là đường thẳng x = 2. − Câu 3 (1,0 điểm):
a. (MĐ 2-0,5 điểm) Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm N(5;2) và song song với đường thẳng
3x − 2y + 5 = 0.
b. (MĐ 3- 1,0 điểm) Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí ,
A B cách nhau 200 km. Tại cùng
một thời điểm, hai trạm cùng phát tín hiệu với vận tốc 292 000 km/s để hai tàu thủy đang ở hai vị trí
C, D thu và đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại vị trí C, tín hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B
là 0,0005 s. Với tàu thủy tại vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ A là 0,0005 s. Tính hiệu
khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến hai trạm phát tín hiệu A B từ đó tính khoảng cách từ tàu ở vị trí
D đến trạm tín hiệu tại A biết hai tàu cách nhau 300 km và CD song song với AB (làm tròn đến hàng đơn vị). ĐÁP ÁN Câu Ý Nội dung Điểm Chú ý 1 a
Câu 1 (1,0 điểm):
a) (MĐ 2 – 0,5 điểm): Một hiệu sách có 3 loại sách tham khảo môn
Toán lớp 11, 2 loại sách tham khảo môn Văn lớp 11 và 2 loại sách
tham khảo môn Anh lớp 11. Bạn An vào hiệu sách này muốn chọn
một loại sách tham khảo kể trên để mua làm quà tặng sinh nhật bạn
Bình. Vẽ sơ đồ cây minh họa và cho biết An có bao nhiêu cách
chọn một loại sách tham khảo? Sơ đồ cây: 0,25
Số cách chọn sách tham khảo là: 3+2+2=7 cách. 0,25 b
b) (MĐ 3 – 0,5 điểm): Từ các số 1,2,3,4,5 có bao nhiêu số tự
nhiên gồm 8 chữ số sao cho chữ số 5 xuất hiện đúng 3 lần.
Để lập số thỏa mãn yêu cầu bài toán ta thực hiện các công đoạn 0,25 sau:
CĐ 1: Chọn 3 vị trí trong 8 vị trí để điền số 5, có 3 C cách 8
CĐ 2: Trong 5 vị trí còn lại, mỗi vị trí có 4 cách điền từ 1 trong 4 0,25 chữ số 1,2,3,4 nên có 5 4 cách điền. Theo quy tắc nhân có: 3 C . 5 4 =57344 số 8 2
Câu 2 (MĐ 2- 0,5 điểm): Tìm hàm số bậc hai 2
y = ax − 4x + c biết đồ thị hàm số đi qua điểm (
A 1;0) và có trục đối xứng là đường thẳng x = 2. − Ta có: 0,25 Trục đối xứng 4 x = 2 − ⇔ = 2 − ⇔ a = 1. − 2a
Đồ thị hàm số đi qua điểm ( A 1;0) 0,25
⇔ 0 = a − 4 + c c −5 = 0 ⇔ c = 5 Vậy hàm số bậc hai là 2
y = −x − 4x + 5 3 a
a) (MĐ 2-0,5 điểm) Lập phương trình đường thẳng ∆ đi qua điểm
N(5;2) và song song với đường thẳng 3x − 2y + 5 = 0.
Do đường thẳng ∆ song song với đường thẳng 3x − 2y + 5 = 0 nên 0,25
phương trình có dạng : 3x − 2y + c = 0 (bổ sung điều kiện c ≠ 5 )
∆ đi qua điểm N(5;2) ⇔ 3.5 − 2.2 + c = 0 ⇔ c = 11 − (TM) 0,25
Vậy phương trình đường thẳng ∆ là 3x − 2y −11 = 0 b
b. (MĐ 3- 1,0 điểm) Hai trạm phát tín hiệu vô tuyến đặt tại hai vị trí ,
A B cách nhau 200k .
m Tại cùng một thời điểm, hai trạm cùng
phát tín hiệu với vận tốc 292000km / s để hai tàu thủy đang ở hai vị
trí C, D thu và đo độ lệch thời gian. Với tàu thủy tại vị trí C, tín
hiệu từ A đến sớm hơn tín hiệu từ B là 0,0005 .s Với tàu thủy tại
vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ A là 0,0005 .s Tính
hiệu khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến hai trạm phát tín hiệu A
B từ đó tính khoảng cách từ tàu ở vị trí D đến trạm tín hiệu tại A
biết hai tàu cách nhau 300km CD song song với A . B 0,5
Do tàu thủy tại vị trí D, tín hiệu từ B đến sớm hơn tín hiệu từ A
là 0,0005s nên khoảng cách DA > DB
DA DB = 292000.0,0005 =146k . m
Tương tự CB CA = 292000.0,0005 =146k . m
Nên hai vị trí C, D thuộc hai nhánh của một Hypebol thỏa mãn
MA MB = 2a =146 ⇒ a = 73 với ,
A B là hai tiêu điểm có tiêu cự
2c = 200 ⇒ c =100.
Dựng hệ trục tọa độ với O là trung điểm AB, Oy là trung trực của AB, B thuộc tia Ox. ⇒ ( A 100 −
;0), B(100;0) Phương trình của 2 2 Hypebol này là: x y − = 1 2 2 2 73 100 − 73 0,25
Do CD//AB và tính chất đối xứng của của Hypebol nên D(150; y) 2 2 2 2 150 y y 150 D ∈(H ) ⇔ − =1 ⇔ = −1 2 2 2 2 2 2 73 100 − 73 100 − 73 73 2
y  15050,8 ⇒ DA = (150 +100)2 +15050,8  278km 0,25
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2, NĂM HỌC 2023 – 2024
MÔN: TOÁN; KHỐI: 10
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Cấp độ tư duy Tên chủ đề Thành phần Dạng thức 1 Dạng thức 2 Dạng thức 3 năng lực Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận Nhận Thông Vận biết hiểu dụng biết hiểu dụng biết hiểu dụng Tư duy và lập luận Toán học 1
Hàm số, hàm số bậc hai Giải quyết vấn đề Toán học Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học 1
Dấu của tam thức bậc hai Giải quyết vấn đề Toán học 1 Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học 1
Phương trình quy về phương Giải quyết vấn đề trình bậc hai Toán học Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học 1 3 Hai quy tắc đếm Giải quyết vấn đề Toán học 1 Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học 2
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Giải quyết vấn đề Toán học 3 1 Mô hình hóa Toán học 1 Tư duy và lập luận Toán học 1
Phương trình đường thẳng, vị Giải quyết vấn đề
trí tương đối của hai đường Toán học
thẳng - Góc và khoảng cách Mô hình hóa Toán học Tư duy và lập luận Toán học 1
Đường tròn trong mặt phẳng Giải quyết vấn đề tọa độ Toán học Mô hình hóa Toán học 1 Tư duy và lập luận Toán học 2 4 Ba đường Conic Giải quyết vấn đề (Elip – Hypebol) Toán học Mô hình hóa Toán học Tổng 10 0 0 10 2 0 0 1 2 Cách tính điểm
Dạng thức 1: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm.
Dạng thức 2: Số điểm tối đa 1 câu là 1,0 điểm
- Thí sinh lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lựa chọn chính xác 04 ý trong 1 câu hỏi được 1,0 điểm.
Dạng thức 3: Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,5 điểm. II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1.
a) (MĐ 2 – 0.5 điểm): Hai quy tắc đếm.
b) (MĐ 3 – 0.5 điểm): Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
Câu 2. (MĐ 2 – 0,5 điểm): Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện cho trước. Câu 3.
a) (MĐ 2 – 0.5 điểm): Viết phương trình đường thẳng.
b) (MĐ 3 – 1 điểm): Bài toán thực tế liên quan đến Elip hoặc Hypebol.
Document Outline

  • ĐỀ CUỐI KỲ 2 TOÁN 10 KHÔNG CHUYÊN Ma_de_109
  • ĐỀ CUỐI KỲ 2 TOÁN 10 KHÔNG CHUYÊN Ma_de_110
  • Dap_an_ĐỀ TOÁN 10 KHÔNG CHUYÊN TN
    • Sheet1
  • ĐÁP ÁN TỰ LUẬN CUỐI KỲ 2 TOÁN 10 KC - NH 23-24
  • MA TRẬN ĐỀ CUỐI KỲ 2 TOÁN 10 KHÔNG CHUYÊN