Mã đ thi 101 - Trang 1/ 3
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T: TOÁN-TIN
ĐỀ CHÍNH THC
có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI KÌ II LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài:90 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
2 30 +=:dx y
. Vectơ pháp tuyến của
đường thẳng
d
A.
( )
13
= ;
n
B.
(
)
21
= ;
n
C.
( )
12=
;
n
D.
( )
23= ;n
Câu 2: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 10. B. 18. C. 24. D. 9.
Câu 3: Trong mặt phẳng
cho các số thực
,
ab
thỏa mãn
0
ab>>
. Phương trình nào sau đây là
phương trình chính tắc của Elip?
A.
2
2
22
1+=
y
x
ab
. B.
2
2
22
1−=
y
x
ab
. C.
2
2
22
1
+=
y
x
ab
. D.
2
2
22
1−=
y
x
ab
.
Câu 4: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A.
12 3
6 8 5 12 5= = =
, ,, ,QQ Q
. B.
12 3
6 8 5 12= = =, ,,
QQ Q
.
C.
12 3
5 8 5 12 5= = =, ,, ,QQ Q
. D.
12 3
5 8 5 12= = =, ,,QQ Q
.
Câu 5: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam 3 học sinh nữ, khối 11 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để
trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối
12.
A.
57
286
. B.
24
143
. C.
27
143
. D.
229
286
.
Câu 6: Tung một đồng xu cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để ít nhất một lần xuất
hiện mặt sấp là?
A.
0 75
,
. B.
0 25,
. C.
0 85,
. D.
05,
.
Câu 7: Bạn An cân lần lượt 50 quả vài thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình được
kết quả như sau:
Cân nặng
(đơn vị: gam)
8
19
20
21
22
Số quả
1
10
19
17
3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A.
19 5,
. B.
20
. C.
19
. D.
21
.
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
13 ;B
( )
31;C
. Độ dài vectơ
BC

bằng
A.
5
. B.
6
. C.
2
. D.
25
.
Mã đ thi 101 - Trang 2/ 3
Câu 9: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
(
)
22
4 6 12 0+++−=
:
Cx y x y
có tâm là
A.
(
)
46−−;I
. B.
(
)
23
−−;
I
. C.
( )
46;I
. D.
( )
23;
I
.
Câu 10: Công thức tính số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
( )
1 ≤≤ ;,k nkn
là:
A.
( )
=
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
B.
( )
=
!
.
!
k
n
n
C
nk
C.
( )
=
!
.
!
k
n
n
A
nk
D.
( )
=
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
Câu 11: Trong hệ trục toạ độ
Oxy
, với
,ij

lần lượt các vec đơn vị trên trục hoành trục
tung. Toạ độ của vectơ
83=
a ji

bằng
A.
( )
38= ;a
. B.
( )
83= ;a
. C.
( )
83= ;a
. D.
( )
38= ;a
.
Câu 12: Trong một trường THPT, khối
10
156
học sinh nam
236
học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn một học sinh khối
10
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu
cách chọn?
A.
236.
B.
156.
C.
391.
D.
392
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
23;A
và đường thẳng
2 40+−=:
d xy
.
a) Đường thẳng
d
có một véc tơ chỉ phương là
( )
2;1u
.
b) Khoảng cách từ điểm
( )
23;A
đến đường thẳng
d
bằng
6
5
c) Đường thẳng đi qua điểm
(
)
23;A
song song với đường thẳng
d
, phương trình
2 3 10 0xy++=
.
d) Đường thẳng
1
:
13
xt
yt
= +
= +
tạo với đường thẳng
d
một góc bằng
0
45
.
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Khi đó:
a) Số phần tử của không gian mẫu là
( )
36
n Ω=
.
b) Biến cố A ” Số chấm xuất hiện trong hai lần như nhau “ là
112233445566= {( ; );( ; );( ; );( ; );( ; );( ; )}A
.
c) Xác suất của biến cố
B
“ để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm” là
( )
1
3
=PB
.
d) Xác suất của biến cố
C
”để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7” là
( )
1
6
=PC
.
Câu 3: Một sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống đẻ trứng mới. Khi đã
cho trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau:
29
36
38
39
39
40
40
40
41
41
41
41
42
42
42
43
43
43
44
45
a) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 29.
b) Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là
41
.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2=
Q
.
d) Các giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên là 29.
Câu 4: Hình vẽ bên mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di
động đặt vị trí
( )
2;1I
trong mặt phẳng tọa độ ( đơn vị trên hai
Mã đ thi 101 - Trang 3/ 3
trục là ki--mét), biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng
3km
.
a) Phương trình đường tròn tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng
( ) ( )
22
2 1 9.xy +− =
b) Một người dùng điện thoại tại vị trí
( )
3; 2A
không sử dụng được dịch vụ của trạm này.
c) Tính theo đường chim bay khoảng cách ngắn nhất để một người vị trí
( )
3; 4B
di chuyển tới
vùng phủ sóng theo đơn vị ki--mét là
0,16
km
.(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
d) Đường Elip có phương trình chính tắc
22
1
16 9
xy
+=
đi qua hai điểm
( )
0;3M
(
)
4;0N
nằm
trong vùng phủ sóng của trạm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp
S
. Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau? ( kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 2 14 0xy xy++ −=
và điểm
(
)
1;1M
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
M
cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm
A
B
sao cho
2
MA MB
=
. Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng
d
. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện
đúng hai lần? (Kết quả làm tròn đền hàng phần chục)
Câu 4: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt. Hỏi bao nhiêu vectơ khác
0
sao cho điểm đầu
và điểm cuối của mỗi vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho?
Câu 5: Theo Google Maps, sân bay Đà Nẵng có vĩ độ
16,1
o
Bắc, kinh độ
108,2
o
Đông, sân bay Nội
Bài độ
21, 2
o
Bắc, kinh độ
105,8
o
Đông. Một máy bay; Bay từ sân bay Đà Nẵng đến sân bay
Nội bài. Tại thời điểm
t
giờ, tính từ lúc xuất phát,máy bay vị trí độ
o
x
Bắc, kinh độ
o
y
Đông được tính theo công thức
102
16,1
25
48
108,2
25
xt
yt
= +
=
. Hỏi chuyến bay từ Đà Nẵng đến Nội hết bao
nhiêu thời gian . (thời gian tính bằng đơn vị giờ).
Câu 6: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm cùng diện tích được trình bày
trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tần số
5
8
11
10
6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ thi 102 - Trang 1/ 3
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T: TOÁN-TIN
ĐỀ CHÍNH THC
có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI KÌ II LP 10
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài:90 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
Mã đề thi 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng
2 30 +=:dx y
. Vectơ pháp tuyến của
đường thẳng
d
A.
( )
13
= ;
n
B.
( )
23= ;n
C.
( )
12=
;
n
D.
(
)
21
= ;
n
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập
k
của
n
phần tử
( )
1 ≤≤ ;,k nkn
là:
A.
(
)
=
!
.
!
k
n
n
C
nk
B.
( )
=
!
.
!!
k
n
n
A
nkk
C.
(
)
=
!
.
!
k
n
n
A
nk
D.
( )
=
!
.
!!
k
n
n
C
nkk
Câu 3: Trong hệ trục toạ độ
Oxy
, với
,ij

lần lượt là các vec tơ đơn vị trên trục hoành và trục tung.
Toạ độ của vectơ
83= a ji

bằng
A.
(
)
83=
;a
. B.
( )
38= ;a
. C.
( )
38=
;a
. D.
( )
83= ;a
.
Câu 4: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau
3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A.
12 3
5 8 5 12 5
= = =, ,, ,QQ Q
. B.
12 3
5 8 5 12
= = =, ,,
QQ Q
.
C.
12 3
6 8 5 12= = =
, ,,QQ Q
. D.
12 3
6 8 5 12 5= = =, ,, ,QQ Q
.
Câu 5: Trong một trường THPT, khối
10
156
học sinh nam
236
học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn một học sinh khối
10
đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu
cách chọn?
A.
236
.
B.
156.
C.
392.
D.
391.
Câu 6: Tung một đồng xu cân đối đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để ít nhất một lần xuất
hiện mặt sấp là?
A.
05,
. B.
0 85,
. C.
0 75,
. D.
0 25,
.
Câu 7: Trong mặt phẳng
Oxy
, cho hai điểm
( )
13 ;B
( )
31;C
. Độ dài vectơ
BC

bằng
A.
5
. B.
6
. C.
25
. D.
2
.
Câu 8: Trong mặt phẳng
Oxy
, đường tròn
( )
22
4 6 12 0
+++−=:Cx y x y
có tâm là
A.
( )
23−−;I
. B.
(
)
46−−
;I
. C.
(
)
23;I
. D.
( )
46;I
.
Câu 9: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam 3 học sinh nữ, khối 11 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để
trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối
12.
A.
229
286
. B.
24
143
. C.
57
286
. D.
27
143
.
Câu 10: Bạn An cân lần lượt 50 quả vài thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được
kết quả như sau:
Mã đ thi 102 - Trang 2/ 3
Cân nặng
(đơn vị: gam)
8
19
20
21
22
Số quả
1
10
19
17
3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu trên.
A.
20
. B.
19 5,
. C.
21
. D.
19
.
Câu 11: Trong mặt phẳng
cho các số thực
,ab
thỏa mãn
0
ab>>
. Phương trình nào sau đây
phương trình chính tắc của Elip?
A.
2
2
22
1
+=
y
x
ab
. B.
2
2
22
1−=
y
x
ab
. C.
2
2
22
1−=
y
x
ab
. D.
2
2
22
1+=
y
x
ab
.
Câu 12: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần?
A. 9. B. 18. C. 24. D. 10.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
( )
23;A
và đường thẳng
2 40
+−=:d xy
.
a) Đường thẳng
d
có một véc tơ chỉ phương là
( )
2;1u
.
b) Khoảng cách từ điểm
( )
23;
A
đến đường thẳng
d
bằng
6
5
c) Đường thẳng đi qua điểm
( )
23;A
song song với đường thẳng
d
, phương trình
2 3 10 0xy++=
.
d) Đường thẳng
1
:
13
xt
yt
= +
= +
tạo với đường thẳng
d
một góc bằng
0
45
.
Câu 2: Một sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống đẻ trứng mới. Khi đã
cho trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau:
29
36
38
39
39
40
40
40
41
41
41
41
42
42
42
43
43
43
44
45
a) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 29.
b) Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là
41
.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là
2
=
Q
.
d) Các giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên là 29.
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Khi đó:
a) Số phần tử của không gian mẫu là
( )
36n
Ω=
.
b) Biến cố A ” Số chấm xuất hiện trong hai lần như nhau “ là
112233445566= {( ; );( ; );( ; );( ; );( ; );( ; )}A
.
c) Xác suất của biến cố
B
“ để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm” là
( )
1
3
=PB
.
d) Xác suất của biến cố
C
”để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7” là
( )
1
6
=PC
.
Mã đ thi 102 - Trang 3/ 3
Câu 4: Hình vẽ bên phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di
động đặt ở vị trí
( )
2;1I
trong mặt phẳng tọa độ ( đơn vị trên hai trục
ki--mét), biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán
kính phủ sóng
3km
.
a) Phương trình đường tròn tả ranh giới bên ngoài của vùng
phủ sóng là
( ) ( )
22
2 1 9.xy +− =
b) Một người dùng điện thoại tại vị trí
( )
3; 2
A
không sử dụng được
dịch vụ của trạm này.
c) Tính theo đường chim bay khoảng cách ngắn nhất để một người vị trí
( )
3; 4B
di chuyển tới
vùng phủ sóng theo đơn vị ki--mét là
0,16km
.(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
d) Đường Elip có phương trình chính tắc
22
1
16 9
xy
+=
đi qua hai điểm
(
)
0;3M
( )
4;0N
nằm
trong vùng phủ sóng của trạm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện
đúng hai lần? (Kết quả làm tròn đền hàng phần chục)
Câu 2: Theo Google Maps, sân bay Đà Nẵng có vĩ độ
16,1
o
Bắc, kinh độ
108,2
o
Đông, sân bay Nội
Bài độ
21, 2
o
Bắc, kinh độ
105,8
o
Đông. Một máy bay; Bay từ sân bay Đà Nẵng đến sân bay
Nội bài. Tại thời điểm
t
giờ, tính từ lúc xuất phát,máy bay vị trí độ
o
x
Bắc,kinh độ
o
y
Đông được tính theo công thức
102
16,1
25
48
108,2
25
xt
yt
= +
=
. Hỏi chuyến bay từ Đà Nẵng đến Nội hết bao
nhiêu thời gian . (thời gian tính bằng đơn vị giờ).
Câu 3: Gọi
S
là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp
S
. Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau? ( kết quả làm tròn đến
hàng phần trăm).
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho đường tròn
( )
C
có phương trình
22
2 2 14 0xy xy++ −=
và điểm
(
)
1;1M
. Đường thẳng
d
đi qua điểm
M
và cắt đường tròn
( )
C
tại hai điểm
A
B
sao cho
2MA MB=
. Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng
d
. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm cùng diện tích được trình bày
trong bảng tần số sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tần số
5
8
11
10
6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt. Hỏi bao nhiêu vectơ khác
0
sao cho điểm đầu
và điểm cuối của mỗi vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Câu\Mã đề 101 102
103 104
1 C C B C
2 C C A A
3 A B D B
4 B C C C
5 A C A D
6 A C C C
7 B C D B
8 D A A B
9 B C C A
10 C A B A
11 A A B A
12 D C D D
13 SSSD SSSD DSDD DSDD
14 DDSD DDSD SSSD SSSD
15 DDSD DDSD DDSD DDSD
16 DSDD DSDD DDSD DDSD
17 0,09 0,4 306 306
18 1,6 1,25 0,09 1,2
19 0,4 0,09 0,4 1,6
20 306 1,6 1,6 0,09
21 1,25 1,2 1,2 0,4
22 1,2 306 1,25 1,25
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T TOÁN - TIN
Ma trn: Đ CUI 2 TOÁN 10NĂM HC 2024 - 2025
T
T
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la
chn
Đúng - Sai Tr li ngn
B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD
1
Chương V.
Đi s t hp
Quy tc cng, quy tc nhân
1 1 1 1 5.0
Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 1 1 1 3 1 12.5
2
Chương VI.
Mt s yếu t
thng
Xác sut
Các s đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mu s liu
không ghép nhóm
1 1 1 2 1 7.25
Các s đặc trưng đo mức độ
phân tán cho mu s liu
không ghép nhóm
1 1 1 1 1 2 1 12.5
Xác sut ca biến c ngu
nhiên trong mt s trò chơi
đơn gin
1 1 1 1 1 1 2 2 12.5
Xác sut ca biến c ngu
nhiên
1 1 5.0
3
Chương VII.
Phương pháp
ta đ trong
mt phng
Ta đ véc tơ
1 1 2.5
Biu thc ta đ các phép toán
véc
1 1 2.5
Phương trình đưng thng 1 1 1 2 1 10.0
V trí tương đi, góc gia 2
đưng thng, khong cách t 1
đim đến mt đưng thng
1 2 1 2 7,5
Phương trình đưng tròn 1 1 2 1 2 2 1 15.0
Ba đưng Cônic 1 1 2 5.0
Tng s u 6 4 2 4 8 4 3 2 1 13 14 7 100
Tng s đim
1.5 1.0 0. 5 1,0 2,0 1,0 1,5 1,0 0.5 4.0 4.0 2.0 10
3.0 4.0 3.0 10
T l %
30
40
30
100
100
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T TOÁN - TIN
BN ĐC T ĐỀ CUI KÌ 2 TOÁN 10 NĂM HC 2024 - 2025
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v
kiến thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
B H VD B H VD B H VD B H VD
1
Chương V.
Đi s t
hp
Quy tc cng, quy
tc nhân
Biết và hiểu được quy tắc cộng và
quy tắc nhân trong một số tình huống
đơn giản .
1
TD
2
TD
Hoán vị, chỉnh
hợp, tổ hợp
- Biết đưc công thc tính
Tính đưc s các hoán v, chnh hp,
t hp.
Tính đưc s các hoán v, chnh hp,
t hp.
Tính đưc s các hoán v, chnh hp, t
hp bng máy tính cm tay.
3
TD
1a
TD
1b
GT
1
TD
2
Chương
VI.
Mt s yếu
t thông kê
Xác
sut
Các s đặc trưng
đo xu thế trung
tâm cho mu s
liu không ghép
nhóm
Tính đưc s đặc trưng đo xu thế trung
tâm cho mu s liu không ghép nhóm:
số trung bình cng (hay s trung bình),
trung v (median), t phân v (quartiles),
mốt (mode).
4
TD
5TD
2a)
TD
Các s đặc trưng
đo mức độ phân
tán cho mẫu s
liu không ghép
nhóm
Tính được số đặc trưng đo mức độ
phân tán cho mẫu số liệu không ghép
nhóm: khoảng biến thiên, khoảng t
phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
2b)
TD
2c)
GQ
2d)
SDC
CPT
2TD
Xác sut ca biến
c ngu nhiên
trong mt s trò
chơi đơn gin
- Nhận biết được các khái niệm: phép
thử ngẫu nhiên, không gian mẫu,
- tả được không gian mẫu, biến cố
trong một số phép thử đơn giản.
6
GT
7
GQ
1c)
TD
1d)
GQ
3
GQ
Xác sut ca biến
c ngu nhiên
- Tính được xác suất của biến cố bằng
cách liệt kê, đếm số phần tử của không
gian mẫu và của biến cố.
- Tính được xác suất trong một số bài
toán đơn giản bằng phương pháp tổ
hợp.
Tính được xác suất trong một số bài
toán đơn giản bằng cách sử dụng đồ
hình cây.
-Tính được xác suất bằng cách chuyển
về tính xác suất của biến cố đối.
6GT
3
Chương
VII.
Phương
pháp ta
đ trong
mt phng
Ta đ véc
Nhn biết đưc to độ ca vectơ đi
với mt h trc to độ.
Tìm đưc to độ ca một vectơ, đ dài
ca mt vectơ khi biết to độ hai đu
mút ca nó.
8
TD
Biu thc ta đ các
phép toán véc
– S dng đưc biu thc to độ ca các
phép toán vectơ trong tính toán.
– Vn dng đưc phương pháp toạ độ
vào bài toán giải tam giác.
– Vn dng đưc kiến thc v to độ
ca vectơ đ gii mt s bài toán liên
quan đến thc tin (ví d: v trí ca vt
trên mt phng to độ,...).
9
TD
Phương trình đưng
thng
Mô t đưc phương trình tng quát
phương trình tham s ca đưng thng
trong mt phng to độ.
Thiết lp đưc phương trình ca
đưng thng trong mt phng khi biết:
một đim và mt vectơ pháp tuyến; biết
một đim và mt vectơ ch phương; biết
hai điểm.
10
TD
4a)
TD
4
TD
V trí tương đi, góc
gia 2 đưng thng,
khong cách t 1
đim đến mt
đưng thng
Nhn biết đưc hai đưng thng ct
nhau, song song, trùng nhau, vuông góc
với nhau bng phương pháp to độ.
Thiết lp đưc công thức tính góc giữa
hai đường thẳng.
Tính đưc khong cách t mt đim
đến mt đưng thng bng phương pháp
to độ.
3b
TD
3d)
TD
4d)
GQ
Phương trình đưng
tròn
- Lập được phương trình đường tròn
khi biết:
- Tọa độ tâm bán kính;
11TD
- Tọa độ hai điểm tạo thành đường
kính;
- Tọa độ tâm một điểm thuộc đường
tròn;
Tọa độ ba điểm thuc đưng tròn.
-Nhận biết được phương trình đường
tròn. Xác định tâm bán kính của
đưng tròn khi biết phương trình ca nó.
-Lập được phương trình tiếp tuyến của
đưng tròn khi biết tọa độ tiếp đim.
Vận dụng được kiến thức về phương
trình đường tròn để giải quyết một số
bài toán có liên quan đến thực tiễn (bài
toán về chuyển
động tròn đều trong Vt lí,…).
3a)
TD
4c)
3c)
GT
5
GQ
Ba đưng Cônic
Nhận biết được ba đường conic bằng
hình hc.
Nhận biết viết được phương trình
chính tc của ba đưng conic.
12GT
4b)
TD
Tng s u
6
4
2
4
8
4
3
2
1
Tng s đim
1.5
1,0
1,5
1,0
2,0
1,0
1,5
1,0
0,5
3,0
4,0
3,0
T l %
30%
40%
30%

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ: TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d
A. n = (1;3) B. n = (2; ) 1 C. n = (1; 2 − ) D. n = ( 2 − ;3)
Câu 2: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 10. B. 18. C. 24. D. 9.
Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy cho các số thực a,b thỏa mãn a > b > 0 . Phương trình nào sau đây là
phương trình chính tắc của Elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y + = 1 . B. − = 1. C. + = 1 − . D. − = 1 − . 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b
Câu 4: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A. Q = 6,Q = 8,5,Q =12,5 .
B. Q = 6,Q = 8,5,Q =12 . 1 2 3 1 2 3
C. Q = 5,Q = 8,5,Q =12,5 .
D. Q = 5,Q = 8,5,Q =12. 1 2 3 1 2 3
Câu 5: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để
trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12. 57 24 27 229 A. . B. . C. . D. . 286 143 143 286
Câu 6: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là? A. 0,75 . B. 0,25 . C. 0,85. D. 0,5.
Câu 7: Bạn An cân lần lượt 50 quả vài thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được
kết quả như sau: Cân nặng 8 19 20 21 22 (đơn vị: gam) Số quả 1 10 19 17 3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 19,5 . B. 20 . C. 19. D. 21. 
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B( 1
− ;3) và C(3; )1. Độ dài vectơ BC bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 . D. 2 5 .
Mã đề thi 101 - Trang 1/ 3
Câu 9: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6y −12 = 0 có tâm là A. I ( 4 − ; 6 − ). B. I ( 2 − ; 3 − ) .
C. I (4;6) .
D. I (2;3).
Câu 10: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1≤ k ≤ ;
n k,n∈) là: A. k n! A k n! k n! k n! = B. C = . C. A = . D. C = . n ( .
n k)!k! n (nk)! n (nk)! n
(nk)!k!  
Câu 11: Trong hệ trục toạ độ Oxy , với i, j lần lượt là các vec tơ đơn vị trên trục hoành và trục   
tung. Toạ độ của vectơ a = 8j − 3i bằng     A. a = ( 3 − ;8) .
B. a = (8;3) .
C. a = (8;−3) .
D. a = (3;−8) .
Câu 12: Trong một trường THPT, khối 10 có 156 học sinh nam và 236 học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn một học sinh ở khối 10 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 236. B. 156. C. 391. D. 392.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;3) và đường thẳng
d : 2x + y − 4 = 0. 
a) Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u(2; ) 1 .
b) Khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng d bằng 6 5
c) Đường thẳng đi qua điểm A(2;3) và song song với đường thẳng d , có phương trình
2x + 3y +10 = 0. x =1+ t
d) Đường thẳng ∆ : 
tạo với đường thẳng d một góc bằng 0 45 . y = 1+ 3t
Câu 2: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Khi đó:
a) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 36.
b) Biến cố A ” Số chấm xuất hiện trong hai lần như nhau “ là A = 1
{( ;1);(2; 2);(3;3);(4; 4);(5;5);(6;6)}.
c) Xác suất của biến cố B “ để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm” là P(B) 1 = . 3
d) Xác suất của biến cố C ”để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7” là P(C) 1 = . 6
Câu 3: Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà đẻ trứng mới. Khi gà đã
cho trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau: 29 36 38 39 39 40 40 40 41 41 41 41 42 42 42 43 43 43 44 45
a) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 29.
b) Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là 41.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là  = 2 . Q
d) Các giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên là 29.
Câu 4: Hình vẽ bên mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di
động đặt ở vị trí I (2; )
1 trong mặt phẳng tọa độ ( đơn vị trên hai
Mã đề thi 101 - Trang 2/ 3
trục là ki-lô-mét), biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán kính phủ sóng 3km .
a) Phương trình đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của vùng phủ sóng là
(x − )2 +( y − )2 2 1 = 9.
b) Một người dùng điện thoại tại vị trí A(3;2) không sử dụng được dịch vụ của trạm này.
c) Tính theo đường chim bay khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí B(3;4) di chuyển tới
vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét là 0,16km .(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 2 2
d) Đường Elip có phương trình chính tắc x y +
= 1đi qua hai điểm M (0;3) và N (4;0) nằm 16 9
trong vùng phủ sóng của trạm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp
S . Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 2y −14 = 0 và điểm M (1; )
1 . Đường thẳng d đi qua điểm M và cắt đường tròn (C)
tại hai điểm A B sao cho MA = 2MB . Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d
. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 3: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện
đúng hai lần? (Kết quả làm tròn đền hàng phần chục)
Câu 4: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 sao cho điểm đầu
và điểm cuối của mỗi vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho?
Câu 5: Theo Google Maps, sân bay Đà Nẵng có vĩ độ 16,1o Bắc, kinh độ 108,2o Đông, sân bay Nội
Bài có vĩ độ 21,2o Bắc, kinh độ 105,8o Đông. Một máy bay; Bay từ sân bay Đà Nẵng đến sân bay
Nội bài. Tại thời điểm t giờ, tính từ lúc xuất phát,máy bay ở vị trí có vĩ độ o
x Bắc, kinh độ o y  102 x =16,1+ t
Đông được tính theo công thức  25 
. Hỏi chuyến bay từ Đà Nẵng đến Hà Nội hết bao 48 y =108,2− t  25
nhiêu thời gian . (thời gian tính bằng đơn vị giờ).
Câu 6: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày
trong bảng tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 101 - Trang 3/ 3
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ: TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ II LỚP 10 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN (Đề có 3 trang)
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x − 2y + 3 = 0 . Vectơ pháp tuyến của
đường thẳng d
A. n = (1;3) B. n = ( 2 − ;3) C. n = (1; 2 − ) D. n = (2; ) 1
Câu 2: Công thức tính số chỉnh hợp chập k của n phần tử (1≤ k ≤ ;
n k,n∈) là: A. k n! C k n! k n! k n! = B. A = . C. A = . D. C = . n ( . n k)! n
(nk)!k! n (nk)! n
(nk)!k!  
Câu 3: Trong hệ trục toạ độ Oxy , với i, j lần lượt là các vec tơ đơn vị trên trục hoành và trục tung.   
Toạ độ của vectơ a = 8j − 3i bằng    
A. a = (8;−3) . B. a = ( 3 − ;8) .
C. a = (3;−8) .
D. a = (8;3) .
Câu 4: Tìm tứ phân vị của mẫu số liệu sau 3 4 6 7 8 9 10 12 13 16
A. Q = 5,Q = 8,5,Q =12,5 .
B. Q = 5,Q = 8,5,Q =12. 1 2 3 1 2 3
C. Q = 6,Q = 8,5,Q =12 .
D. Q = 6,Q = 8,5,Q =12,5 . 1 2 3 1 2 3
Câu 5: Trong một trường THPT, khối 10 có 156 học sinh nam và 236 học sinh nữ. Nhà trường
cần chọn một học sinh ở khối 10 đi dự dạ hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn? A. 236. B. 156. C. 392. D. 391.
Câu 6: Tung một đồng xu cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt sấp là? A. 0,5. B. 0,85. C. 0,75 . D. 0,25 . 
Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm B( 1
− ;3) và C(3; )1. Độ dài vectơ BC bằng A. 5 . B. 6 . C. 2 5 . D. 2 .
Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy , đường tròn (C) 2 2
: x + y + 4x + 6y −12 = 0 có tâm là A. I ( 2 − ; 3 − ) . B. I ( 4 − ; 6 − ).
C. I (2;3).
D. I (4;6) .
Câu 9: Có 13 học sinh của một trường THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8
học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để
trao thưởng, tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ đồng thời có cả khối 11 và khối 12. 229 24 57 27 A. . B. . C. . D. . 286 143 286 143
Câu 10: Bạn An cân lần lượt 50 quả vài thiều được lựa chọn ngẫu nhiên từ vườn nhà mình và được kết quả như sau:
Mã đề thi 102 - Trang 1/ 3 Cân nặng 8 19 20 21 22 (đơn vị: gam) Số quả 1 10 19 17 3
Hãy tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 20 . B. 19,5 . C. 21. D. 19.
Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy cho các số thực a,b thỏa mãn a > b > 0 . Phương trình nào sau đây
là phương trình chính tắc của Elip? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y + = 1 . B. − = 1 − . C. − = 1. D. + = 1 − . 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b 2 2 a b
Câu 12: Các thành phố A, B, C, D được nối với nhau bởi các con đường như hình vẽ. Hỏi có bao
nhiêu cách đi từ A đến D mà qua B và C chỉ một lần? A. 9. B. 18. C. 24. D. 10.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A(2;3) và đường thẳng
d : 2x + y − 4 = 0. 
a) Đường thẳng d có một véc tơ chỉ phương là u(2; ) 1 .
b) Khoảng cách từ điểm A(2;3) đến đường thẳng d bằng 6 5
c) Đường thẳng đi qua điểm A(2;3) và song song với đường thẳng d , có phương trình
2x + 3y +10 = 0. x =1+ t
d) Đường thẳng ∆ : 
tạo với đường thẳng d một góc bằng 0 45 . y = 1+ 3t
Câu 2: Một cơ sở chăn nuôi gia cầm tiến hành nuôi thử nghiệm giống gà đẻ trứng mới. Khi gà đã
cho trứng họ tiến hành khảo sát với 20 quả được cân nặng (gam) như sau: 29 36 38 39 39 40 40 40 41 41 41 41 42 42 42 43 43 43 44 45
a) Giá trị nhỏ nhất của mẫu số liệu trên là 29.
b) Giá trị mốt của mẫu số liệu trên là 41.
c) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là  = 2 . Q
d) Các giá trị bất thường trong mẫu số liệu trên là 29.
Câu 3: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Khi đó:
a) Số phần tử của không gian mẫu là n(Ω) = 36.
b) Biến cố A ” Số chấm xuất hiện trong hai lần như nhau “ là A = 1
{( ;1);(2; 2);(3;3);(4; 4);(5;5);(6;6)}.
c) Xác suất của biến cố B “ để ít nhất một lần xuất hiện mặt sáu chấm” là P(B) 1 = . 3
d) Xác suất của biến cố C ”để tổng số chấm trên hai mặt bằng 7” là P(C) 1 = . 6
Mã đề thi 102 - Trang 2/ 3
Câu 4: Hình vẽ bên mô phỏng một trạm thu phát sóng điện thoại di
động đặt ở vị trí I (2; )
1 trong mặt phẳng tọa độ ( đơn vị trên hai trục
là ki-lô-mét), biết rằng trạm thu phát sóng đó được thiết kế với bán
kính phủ sóng 3km .
a) Phương trình đường tròn mô tả ranh giới bên ngoài của vùng
phủ sóng là (x − )2 + ( y − )2 2 1 = 9.
b) Một người dùng điện thoại tại vị trí A(3;2) không sử dụng được
dịch vụ của trạm này.
c) Tính theo đường chim bay khoảng cách ngắn nhất để một người ở vị trí B(3;4) di chuyển tới
vùng phủ sóng theo đơn vị ki-lô-mét là 0,16km .(kết quả làm tròn đến hàng phần trăm) 2 2
d) Đường Elip có phương trình chính tắc x y +
= 1đi qua hai điểm M (0;3) và N (4;0) nằm 16 9
trong vùng phủ sóng của trạm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Tung một đồng xu cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Tính xác suất để mặt sấp xuất hiện
đúng hai lần? (Kết quả làm tròn đền hàng phần chục)
Câu 2: Theo Google Maps, sân bay Đà Nẵng có vĩ độ 16,1o Bắc, kinh độ 108,2o Đông, sân bay Nội
Bài có vĩ độ 21,2o Bắc, kinh độ 105,8o Đông. Một máy bay; Bay từ sân bay Đà Nẵng đến sân bay
Nội bài. Tại thời điểm t giờ, tính từ lúc xuất phát,máy bay ở vị trí có vĩ độ o
x Bắc,kinh độ o y  102 x =16,1+ t
Đông được tính theo công thức  25 
. Hỏi chuyến bay từ Đà Nẵng đến Hà Nội hết bao 48 y =108,2− t  25
nhiêu thời gian . (thời gian tính bằng đơn vị giờ).
Câu 3: Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp
S . Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau? ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình 2 2
x + y − 2x + 2y −14 = 0 và điểm M (1; )
1 . Đường thẳng d đi qua điểm M và cắt đường tròn (C)
tại hai điểm A B sao cho MA = 2MB . Tính khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng d
. ( Kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Câu 5: Sản lượng lúa (đơn vị: tạ) của 40 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày
trong bảng tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 5 8 11 10 6
Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đã cho. (Kết quả làm tròn đến hàng phần mười)
Câu 6: Trong mặt phẳng cho 18 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu vectơ khác 0 sao cho điểm đầu
và điểm cuối của mỗi vectơ đó là 2 trong 18 điểm đã cho?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 102 - Trang 3/ 3 Câu\Mã đề 101 102 103 104 1 C C B C 2 C C A A 3 A B D B 4 B C C C 5 A C A D 6 A C C C 7 B C D B 8 D A A B 9 B C C A 10 C A B A 11 A A B A 12 D C D D 13 SSSD SSSD DSDD DSDD 14 DDSD DDSD SSSD SSSD 15 DDSD DDSD DDSD DDSD 16 DSDD DSDD DDSD DDSD 17 0,09 0,4 306 306 18 1,6 1,25 0,09 1,2 19 0,4 0,09 0,4 1,6 20 306 1,6 1,6 0,09 21 1,25 1,2 1,2 0,4 22 1,2 306 1,25 1,25
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ TOÁN - TIN
Ma trận: ĐỀ CUỐI KÌ 2 TOÁN 10– NĂM HỌC 2024 - 2025
Mức độ đánh giá Tỉ lệ TNKQ Tự luận T Chương/ Tổng % T chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhiều lựa điểm chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD
Chương V. Quy tắc cộng, quy tắc nhân 1 1 1 1 5.0
1 Đại số tổ hợp Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp 1 1 1 1 3 1 12.5
Các số đặc trưng đo xu thế
trung tâm cho mẫu số liệu 1 1 1 2 1 7.25 không ghép nhóm
Chương VI. Các số đặc trưng đo mức độ
2 Một số yếu tố phân tán cho mẫu số liệu 1 1 1 1 1 2 1 12.5
thống kê và không ghép nhóm Xác suất
Xác suất của biến cố ngẫu
nhiên trong một số trò chơi 1 1 1 1 1 1 2 2 12.5 đơn giản
Xác suất của biến cố ngẫu nhiên 1 1 5.0 Tọa độ véc tơ 1 1 2.5
Biểu thức tọa độ các phép toán Chương VII. 1 1 2.5 véc tơ 3 Phương pháp
tọa độ trong Phương trình đường thẳng 1 1 1 2 1 10.0
mặt phẳng Vị trí tương đối, góc giữa 2 1 2 1 2 7,5
đường thẳng, khoảng cách từ 1
điểm đến một đường thẳng
Phương trình đường tròn 1 1 2 1 2 2 1 15.0 Ba đường Cônic 1 1 2 5.0 Tổng số câu 6 4 2 4 8 4 3 2 1 13 14 7 100
1.5 1.0 0. 5 1,0 2,0 1,0 1,5 1,0 0.5 4.0 4.0 2.0 10 Tổng số điểm 3.0 4.0 3.0 10 Tỉ lệ % 30 40 30 100 100
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ TOÁN - TIN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ CUỐI KÌ 2 TOÁN 10 – NĂM HỌC 2024 - 2025
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá TT Chương/ Nội dung/đơn vị TNKQ Tự luận chủ đề kiến thức
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn B H VD B H VD B H VD B H VD 1
Chương V. Quy tắc cộng, quy
– Biết và hiểu được quy tắc cộng và 1 2 Đại số tổ tắc nhân
quy tắc nhân trong một số tình huống TD TD hợp đơn giản . Hoán vị, chỉnh
- Biết được công thức tính 3 1a 1b 1 hợp, tổ hợp
– Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, TD TD GT TD tổ hợp.
– Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp.
– Tính được số các hoán vị, chỉnh hợp, tổ
hợp bằng máy tính cầm tay. 2 Chương Các số đặc trưng
Tính được số đặc trưng đo xu thế trung 4 5TD 2a) VI. đo xu thế trung
tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: TD TD
Một số yếu tâm cho mẫu số
số trung bình cộng (hay số trung bình),
tố thông kê liệu không ghép
trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), và Xác nhóm mốt (mode). suất Các số đặc trưng
– Tính được số đặc trưng đo mức độ 2b) 2c) 2d) 2TD đo mức độ phân
phân tán cho mẫu số liệu không ghép TD GQ SDC tán cho mẫu số
nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ CPT liệu không ghép
phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn. nhóm Xác suất của biến
- Nhận biết được các khái niệm: phép 6 7 1c) 1d) 3 cố ngẫu nhiên
thử ngẫu nhiên, không gian mẫu, GT GQ TD GQ GQ trong một số trò
- Mô tả được không gian mẫu, biến cố chơi đơn giản
trong một số phép thử đơn giản. Xác suất của biến
- Tính được xác suất của biến cố bằng cố ngẫu nhiên
cách liệt kê, đếm số phần tử của không
gian mẫu và của biến cố.
- Tính được xác suất trong một số bài 6GT
toán đơn giản bằng phương pháp tổ hợp.
Tính được xác suất trong một số bài
toán đơn giản bằng cách sử dụng sơ đồ hình cây.
-Tính được xác suất bằng cách chuyển
về tính xác suất của biến cố đối. 3 Chương Tọa độ véc tơ
– Nhận biết được toạ độ của vectơ đối 8 VII.
với một hệ trục toạ độ. TD Phương
– Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài pháp tọa
của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu độ trong mút của nó. mặt phẳng
Biểu thức tọa độ các – Sử dụng được biểu thức toạ độ của các 9 phép toán véc tơ
phép toán vectơ trong tính toán. TD
– Vận dụng được phương pháp toạ độ
vào bài toán giải tam giác.
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ
của vectơ để giải một số bài toán liên
quan đến thực tiễn (ví dụ: vị trí của vật
trên mặt phẳng toạ độ,. .).
Phương trình đường – Mô tả được phương trình tổng quát và 10 4 thẳng
phương trình tham số của đường thẳng TD 4a) TD
trong mặt phẳng toạ độ. TD
– Thiết lập được phương trình của
đường thẳng trong mặt phẳng khi biết:
một điểm và một vectơ pháp tuyến; biết
một điểm và một vectơ chỉ phương; biết hai điểm.
Vị trí tương đối, góc – Nhận biết được hai đường thẳng cắt 3b 3d)
giữa 2 đường thẳng, nhau, song song, trùng nhau, vuông góc TD TD khoảng cách từ 1
với nhau bằng phương pháp toạ độ. điểm đến một
– Thiết lập được công thức tính góc giữa đường thẳng hai đường thẳng.
– Tính được khoảng cách từ một điểm
đến một đường thẳng bằng phương pháp toạ độ. 4d) GQ
Phương trình đường - Lập được phương trình đường tròn tròn khi biết:
- Tọa độ tâm và bán kính; 11TD
- Tọa độ hai điểm tạo thành đường kính; 5 - 3a) 4c) GQ
Tọa độ tâm và một điểm thuộc đường TD tròn;
Tọa độ ba điểm thuộc đường tròn.
-Nhận biết được phương trình đường
tròn. Xác định tâm và bán kính của 3c)
đường tròn khi biết phương trình của nó. GT
-Lập được phương trình tiếp tuyến của
đường tròn khi biết tọa độ tiếp điểm.
Vận dụng được kiến thức về phương
trình đường tròn để giải quyết một số
bài toán có liên quan đến thực tiễn (bài toán về chuyển
động tròn đều trong Vật lí,…). Ba đường Cônic
Nhận biết được ba đường conic bằng 12GT 4b) hình học. TD
Nhận biết và viết được phương trình
chính tắc của ba đường conic. Tổng số câu 6 4 2 4 8 4 3 2 1 1.5 1,0 1,5 1,0 2,0 1,0 1,5 1,0 0,5 Tổng số điểm 3,0 4,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 40% 30%