Trang 1/3 - Mã đ 1111
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 10
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho parabol
( )
2
:2P y px
=
biết rằng parabol tiêu điểm
( )
5; 0F
. Phương trình chính tc
của parabol đó là:
A.
2
10
yx
=
. B.
2
20yx=
. C.
2
5
2
yx=
. D.
2
5yx=
.
Câu 2. Trong hệ trc
Oxy
, cho đường tròn
( )
22
8 4 11 0++ +=:Cx y x y
. Tọa đ tâm
bán
kính
R
của đường tròn
(
)
C
A.
(
)
42 3−=;; .IR
B.
( )
42 9−=;; .IR
C.
( )
42 9−=;; .IR
D.
( )
42 3−=;; .
IR
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
: 2 2023 0xy −+ =
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
(
)
2; 1
n =−−
. B.
( )
2;1n =
. C.
( )
4; 2n =
. D.
( )
1; 2n =
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip ?
A.
22
1
99
xy
+=
. B.
22
22
1
34
xy
+=
. C.
22
22
1
43
xy
+=
. D.
22
22
1
43
xy
+=
.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây là hàm số bậc hai ?
A.
( )
( )
2
41 2= −+ +yx x x
. B.
2
2
=
+
x
y
x
. C.
2
2 31
= ++y xx
. D.
35= +yx
Câu 6. Cho đồ th của hàm số bậc hai
( )
fx
như hình vẽ:
Nghiệm ca bất phương trình
( )
0fx>
A.
( ) ( )
;0 2;x −∞ +
.B.
( )
0;2x
. B.
(
)
2;
x +∞
. C.
x
.
Câu 7. Một nhóm
7
học sinh gm
nam
2
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
3
học sinh
trong đó có cả nam và nữ ?
A.
25
. B.
20
. C.
35
. D.
7
.
Đề KT chính thức
có 3 trang)
Mã đề: 1111
Trang 2/3 - Mã đ 1111
Câu 8. Parabol
2
23yx x=−+
có tọa độ đỉnh là
A.
( )
2; 3I
. B.
( )
1; 2I
. C.
( )
1; 2I
. D.
( )
1; 6I
−−
.
Câu 9. Đồ th hàm số
2
y ax bx c
= ++
,
( 0)a
có hệ số
c
A.
1.c =
B.
3.c =
C.
1.c =
D.
3.c =
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol
A.
2
2
1
94
−=
y
x
. B.
2
2
1
94
+=
y
x
. C.
2
2
0
94
−=
y
x
. D.
2
4=
yx
.
Câu 11. S tập hợp con có
phần tử của một tập hợp có
7
phần t
A.
7
. B.
3
7
C
. C.
3
7
A
. D.
7!
3!
.
Câu 12. Một hộp chứa 3 qu cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác sut
để lấy được c hai quả cầu mầu trắng là
A.
2
10
. B.
5
10
. C.
4
10
. D.
3
10
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a) , b) , c) ,
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai đường thẳng
2
( ):3 2 1 0,( '):
13
xt
dxy d
yt
=
−=
=−+
.
a) Vectơ
(3; 2)n
là một vectơ pháp tuyến của đường
()d
.
b) Đường thẳng
()d
đi qua điểm
(1;1)
M
.
c) Hai đường thẳng
()d
( ')d
song song với nhau.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng
( ')d
3 50xy −=
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đi đồng chất hai lần. Gọi
A
biến cố: Lần thứ hai xuất hiện
mặt 6 chấm ”. Khi đó:
a) Phép thử ngẫu nhiên là “ Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần”.
b) Biến cố
( ) ( ) ( )( ) ( ) ( )
{ }
6,1 ; 6;2 ; 6,3 6,4 ; 6,5 ; 6, 6A =
.
c) Xác sut của biến cố
A
( )
1
6
PA=
.
d) Xác xuất biến cố đối của biến cố
A
( )
5
36
PA=
.
Trang 3/3 - Mã đ 1111
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Từ các ch số
1, 2, 4,5,6,7,8
thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm
ch số khác
nhau ?
Câu 2. Trong một trường THPT, khối
10
460
học sinh, khối
11
445
học sinh khối
12
455
học sinh. Nhà trường cần chọn một học sinh đi dự đại hi ca học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn ?
Câu 3. An đi từ nhà của mình đến nhà Bình, cùng Bình đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà An đến nhà
Bình
con đường đi. Từ nhà Bình đến nhà Linh
6
con đường đi. Hỏi bao nhiêu cách để
An đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Bình ?
Câu 4. Cho
n
số nguyên dương thỏa mãn
2
3 35
n
An+=
. Tìm hệ số của
5
x
trong khai triển của nhị
thức
1
2
2
n
x
x



, với
0x
.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận.
Câu 1. Một hộp 7 màu bi xanh 5 bi màu vàng, các viên bi kích thước khối ợng giống
nhau. Lấy đồng thời ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất cu các biến cố:
a) A: “Ba viên bi lấy ra đều màu vàng”.
b) B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất một bi vàng”.
Câu 2. Tìm h số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của
5
(4x 3)
+
.
Câu 3. Một tng THPT 11 lớp 10 từ 10A1 đến 10A11, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia buổi
họp của đoàn trường. Trong buổi họp ban tổ chc cần chọn ra 4 hc sinh t 22 học sinh của khối 10
để phát biểu ý kiến.
a) Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng hai học sinh học lớp 10A1, 1 học sinh lớp 10A2.
b) Tính xác suất sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một lớp.
Câu 4. Một cái tháp làm nguội ca một nhà máy mặt cắt hình hypebol phương trình
2
2
22
1
28 42
−=
y
x
. Biết chiều cao ca tháp
1500 dm
khoảng cách từ nóc tháp đến đến tâm đi
xứng của hypebol bằng
2
3
lần khoảng cách t tâm đi xứng đến đáy. Tính tổng bán kính nóc bán
kính đáy của tháp theo đơn vị mét (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.
Trang 1/3 - Mã đ 1112
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 10
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một nhóm
7
học sinh gm
5
nam
2
nữ. Hỏi bao nhiêu cách chọn ra
3
học sinh
trong đó có cả nam và nữ ?
A.
7
. B.
25
. C.
20
. D.
35
.
Câu 2. Cho parabol
( )
2
:2P y px=
biết rằng parabol tiêu điểm
( )
5;0F
. Phương trình chính tắc
của parabol đó là:
A.
2
5
2
yx
=
. B.
2
5
yx=
. C.
2
20yx=
. D.
2
10
yx
=
.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, đường thẳng
: 2 2023 0xy −+ =
có một véc tơ pháp tuyến là
A.
( )
4; 2n =
. B.
( )
2; 1n =−−
. C.
( )
2;1
n =
. D.
( )
1; 2n =
.
Câu 4. Parabol
2
23yx x=−+
có tọa độ đỉnh là
A.
( )
1; 2I
. B.
( )
2; 3I
. C.
( )
1; 6I −−
. D.
( )
1; 2I
.
Câu 5. Trong mặt phẳng
Oxy
, phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip ?
A.
22
22
1
43
xy
+=
. B.
22
22
1
43
xy
+=
. C.
22
1
99
xy
+=
. D.
22
22
1
34
xy
+=
.
Câu 6. Cho đồ th của hàm số bậc hai
( )
fx
như hình vẽ:
Nghiệm ca bất phương trình
( )
0fx>
A.
x
. B.
( ) ( )
;0 2;x −∞ +
.B.
( )
0;2x
. C.
( )
2;x +∞
.
Câu 7. Một hộp chứa 3 quả cầu trắng 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác sut
để lấy được c hai quả cầu mầu trắng là
A.
2
10
. B.
4
10
. C.
5
10
. D.
3
10
.
Đề KT chính thức
có 3 trang)
Mã đề: 1112
Trang 2/3 - Mã đ 1112
Câu 8. Đồ th hàm số
2
y ax bx c= ++
,
( 0)a
có hệ số
c
A.
1.c =
B.
1.c =
C.
3.
c =
D.
3.c =
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol
A.
2
2
0
94
−=
y
x
. B.
2
2
1
94
+=
y
x
. C.
2
2
1
94
−=
y
x
. D.
2
4
=
yx
.
Câu 10. S tập hợp con có
3
phần tử của một tập hợp có
7
phần t
A.
7!
3!
. B.
3
7
C
. C.
3
7
A
. D.
7
.
Câu 11. Trong hệ trc
Oxy
, cho đường tròn
(
)
22
8 4 11 0++ +=
:Cx y x y
. Tọa đ tâm
I
bán
kính
R
của đường tròn
( )
C
A.
( )
42 9−=;; .IR
B.
(
)
42 9−=
;; .IR
C.
( )
42 3−=
;; .IR
D.
( )
42 3−=;; .IR
Câu 12. Hàm s nào dưới đây là hàm số bậc hai ?
A..
( )
( )
2
41 2= −+ +yx x x
B.
2
2
=
+
x
y
x
. C.
35= +yx
. D.
2
2 31= ++y xx
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a) , b) , c) ,
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
cho hai đường thẳng
2
( ):3 2 1 0,( '):
13
xt
dxy d
yt
=
+=
=−+
.
a) Vectơ
(3; 2)n
là một vectơ pháp tuyến của đường
()d
.
b) Đường thẳng
( ')d
đi qua điểm
(2; 1)M
.
c) Hai đường thẳng
()d
( ')d
song song với nhau.
d) Phương trình tham số của đường thẳng
()d
12
,.
23
xt
tR
yt
= +
=
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đi đồng chất hai ln. Gi
A
biến cố: Lần thứ nhất xuất hin
mặt 6 chấm ”. Khi đó:
a) Phép thử ngẫu nhiên là “ Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần”.
b) Biến cố
( )
( ) ( )( ) ( )
{ }
6,1 ; 6;2 ; 6,3 6, 4 ; 6,5A =
.
c) Xác suất của biến cố
A
( )
5
36
PA=
.
d) Xác xuất biến c đối của biến c
A
( )
5
6
PA=
.
Trang 3/3 - Mã đ 1112
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một trường THPT, khi
10
480
học sinh, khối
11
445
học sinh và khối
12
455
học sinh. Nhà trường cần chọn một học sinh đi dự đại hội của học sinh thành phố.
Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn ?
Câu 2. An đi từ nhà của mình đến nhà Bình, cùng Bình đi đến nhà Linh chơi. Biết t nhà An đến nhà
Bình có
5
con đường đi. Từ nhà Bình đến nhà Linh có
7
con đường đi. Hỏi có bao nhiêu
cách đ An đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Bình ?
Câu 3. Từ các ch số
1, 2,3, 4,5,7,8
có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm
4
ch số khác
nhau ?
Câu 4. Cho
n
số nguyên dương thỏa mãn
2
3 35
n
An+=
. Tìm hệ số của
2
x
trong khai triển của nhị
thức
1
2
2
n
x
x



, với
0x
.
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận.
Câu 1. Một hộp 7 màu bi xanh và 5 bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối lượng giống
nhau. Lấy đồng thời ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất cu các biến cố:
a) A: “Ba viên bi lấy ra đều màu xanh”.
b) B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất một bi xanh”.
Câu 2. m h số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của
5
(3x 4)+
.
Câu 3. Một tờng THPT có 9 lớp 10 từ 10A1 đến 10A9, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia buổi họp
của đoàn trường. Trong buổi họp ban tổ chức cần chọn ra 4 học sinh từ 18 học sinh của
khối 10 để phát biểu ý kiến.
a) Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng hai học sinh học lớp 10A1, 1 học sinh lớp 10A5.
b) Tính xác suất sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một lớp.
Câu 4. Một cái tháp làm nguội ca một nhà máy mặt cắt hình hypebol phương trình
2
2
22
1
28 42
−=
y
x
. Biết chiều cao ca tháp
15000 cm
khoảng cách từ nóc tháp đến đến tâm đi
xứng của hypebol bằng
2
3
lần khoảng cách từ tâm đi xứng đến đáy. Tính tổng bán kính nóc và bán
kính đáy của tháp theo đơn vị mét (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.
Phần I II
III
Số câu 12 2
4
Câu/Mã đề 1111
1112 1113 1114
1 B B B D
2 D C
B B
3 C
A C D
4 D D B C
5 C B
A D
6
A B A A
7 A D B C
8 C D
D B
9
D C D B
10 A B A C
11 B D
B B
12 D D B B
1 ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS
2 ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS
ĐSSĐ
1 360 1380 30 35
2 1360 35 1360 1380
3 30 480 360
480
4 -8 24 -8 24
NG DN CHM T LUẬN TOÁN 10 MÃ ĐỀ 1111, 1113
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Mt hp có 7 màu bi xanh và 5 bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối lượng
ging nhau. Lấy đồng thi ngu nhiên 3 viên bi. Tính xác sut cu các biến c:
a)A: “Ba viên bi ly ra đều màu vàng”.
S phn t KGM
3
12
nC
Ta có
3
5
n A C
do đó
1
22
nA
PA
n

b)B: “Ba viên bi ly ra có ít nht mt bi vàng”.
Ta có
B
:”Không có bi vàng nào”
Suy ra
3
7
n B C
do đó
7
44
nB
PB
n

.
Vy
37
1
44
P B P B
.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
Tìm h s ln nht trong khai trin nh thc Newton ca
5
(4x 3)
.
5 5 4 3 2
(4x 3) 1024x 3840x 5760x 4320x 1620x 243
.
Vy h s ln nht trong khai trin là 5760.
0,25
0,25
Câu 3
Một tng THPT có 11 lp 10 t 10A1 đến 10A11, mi lp c 2 học sinh đi tham
gia bui hp của đoàn trường. Trong bui hp ban t chc cn chn ra 4 hc sinh t
22 hc sinh ca khối 10 để phát biu ý kiến.
a)Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng hai học sinh hc lp 10A1, 1 hc sinh lp
10A2.
Chn 2 HS lp 10A1: có
1
cách
Chn 1 HS lp 10A2: có
2
cách
Chn 1 trong 18 HS ca 9 lp còn li: có
18
cách
Vy
1.2.18 36
(cách)
b)Tính xác sut sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh hc cùng
mt lp.
S phn t KGM
4
22
nC
Gi biến c
A
:” Trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh hc cùng mt
lp
TH1: chn 2HS lp 10A1 có
2
2
C
cách
Chn 2HS trong 20HS ca 10 lp còn li
22
20 2
10CC
Theo quy tc nhân có
2 2 2
2 20 2
.( 20 ) 180C C C
cách
Tương t cho 10 trường hp còn lại do đó
11.180 1980nA
.Vy
36
133
nA
PA
n

.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Mt cái tháp làm ngui ca mt nhà máy có mt cắt hình hypebol có phương trình
2
2
22
1
28 42

y
x
. Biết chiu cao ca tháp
15000 cm
khong cách t nóc tháp đến
đến tâm đối xng ca hypebol bng
2
3
ln khong cách t tâm đối xứng đến đáy. Tính
tng bán kính nóc và bán kính đáy của tháp theo đơn vị mét (kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị).
Đổi
15000 150 cm m
. Chn h trc ta độ Oxy như hình vẽ.
Ta có:
150 150
22
33




HK OH OK
OH OK OH OK
60 90 , OH m OK m
.
Đưng thng qua
H
, vuông góc
Oy
1
60: yD
.
1
D
ct hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn
22
22
60
1 4 149
28 42
x
x
.
Đưng thng qua
K
, vuông góc vi
Oy
2
90: yD
.
2
D
ct hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn
22
22
90
1
28 42

x
4 274x
Vy bánnh nóc ca tháp xp x
48 826, m
, bán kính đáy của tháp xp x
66,212 m.
Khi đó tng bán kính nóc bán kính đáy ca tháp bng
4 149 4 274 115m
0,25
0,25
28
28
O
42
42
H
y
x
K
NG DN CHM T LUẬN TOÁN 10 MÃ ĐỀ 1112, 1114
Câu
Ni dung
Đim
Câu 1
Mt hp có 7 màu bi xanh và 5 bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối lượng
ging nhau. Lấy đồng thi ngu nhiên 3 viên bi. Tính xác sut cu các biến c:
a)A: “Ba viên bi ly ra đều màu xanh”.
S phn t KGM
3
12
nC
Ta có
3
7
n A C
do đó
7
44
nA
PA
n

b)B: “Ba viên bi ly ra có ít nht mt bi xanh”.
Ta có
B
:”Không có bi xanh nào”
Suy ra
3
5
n B C
do đó
1
22
nB
PB
n

.
Vy
21
1
22
P B P B
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2
Tìm h s ln nht trong khai trin nh thc Newton ca
5
(3x 4)
.
5 5 4 3 2
(3x 4) 243x 1260x 4320x 5760x 3480x 1024
Vy h s ln nht trong khai trin là 5760.
0,25
0,25
Câu 3
Một tng THPT có 9 lp 10 t 10A1 đến 10A9, mi lp c 2 học sinh đi tham gia
bui hp của đoàn trường. Trong bui hp ban t chc cn chn ra 4 hc sinh t 18
hc sinh ca khối 10 để phát biu ý kiến.
a)Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng hai học sinh hc lp 10A1, 1 hc sinh lp
10A5.
Chn 2 HS lp 10A1: có
1
cách
Chn 1 HS lp 10A5: có
2
cách
Chn 1 trong 14 HS ca 7 lp còn li: có
14
cách
Vy
1.2.14 28
(cách)
b)Tính xác sut sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh hc cùng
mt lp.
S phn t KGM
4
18
nC
Gi biến c
A
:” Trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh hc cùng mt
lp
TH1: chn 2HS lp 10A1 có
2
2
C
cách
Chn 2HS trong 16HS ca 8 lp còn li
22
16 2
8CC
Theo quy tc nhân có
2 2 2
2 16 2
.( 8 ) 112C C C
cách
Tương t cho 8 trường hp còn lại do đó
9.112 1008nA
.Vy
28
85
nA
PA
n

.
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 4
Mt cái tháp làm ngui ca mt nhà máy có mt cắt hình hypebol có phương trình
2
2
22
1
28 42

y
x
. Biết chiu cao ca tháp
1500 dm
khong cách t nóc tháp đến đến
tâm đối xng ca hypebol bng
2
3
ln khong cách t tâm đối xứng đến đáy. Tính
tng bán kính nóc và bán kính đáy của tháp theo đơn vị mét (kết qu làm tròn đến hàng
đơn vị).
Đổi
1500 150 dm m
. Chn h trc ta độ Oxy như hình vẽ.
Ta có:
150 150
22
33




HK OH OK
OH OK OH OK
60 90 , OH m OK m
.
Đưng thng qua
H
, vuông góc
Oy
1
60: yD
.
1
D
ct hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn
22
22
60
1 4 149
28 42
x
x
.
Đưng thng qua
K
, vuông góc vi
Oy
2
90: yD
.
2
D
ct hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn
22
22
90
1
28 42

x
4 274x
Vy bánnh nóc ca tháp xp x
48 826, m
, bán kính đáy của tháp xp x
66,212 m.
Khi đó tng bán kính nóc bán kính đáy ca tháp bng
4 149 4 274 115m
0,25
0,25
28
28
O
42
42
H
y
x
K

Preview text:

SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 10
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề: 1111
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho parabol (P) 2
: y = 2 px biết rằng parabol có tiêu điểm F (5;0). Phương trình chính tắc của parabol đó là: A. 2 y =10x . B. 2 y = 20x . C. 2 5 y = x . D. 2 y = 5x . 2
Câu 2. Trong hệ trục Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 8x − 4y +11 = 0. Tọa độ tâm I và bán
kính R của đường tròn (C) là A. I (4; 2 − ); R = 3. B. I (4; 2 − ); R = 9. C. I ( 4 − ; 2); R = 9. D. I ( 4
− ; 2); R = 3.
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ : 2x y + 2023 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là     A. n = ( 2; − − ) 1 . B. n = (2; ) 1 . C. n = (4; 2 − ) .
D. n = (1;2) .
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip ? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y x y x y x y + = 1. B. + =1. C. + = −1. D. + =1. 9 9 2 2 3 4 2 2 4 3 2 2 4 3
Câu 5. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai ? A. y = ( 2 x − 4x + ) 1 (x + 2). B. 2x y = . C. 2 y = 2
x + 3x +1. D. y = 3x + 5 x + 2
Câu 6. Cho đồ thị của hàm số bậc hai f (x) như hình vẽ:
Nghiệm của bất phương trình f (x) > 0 là
A.
x ∈(−∞;0) ∪ (2;+ ∞) .B. x ∈(0;2) .
B. x ∈(2;+ ∞) .
C. x ∈  .
Câu 7. Một nhóm có 7 học sinh gồm 5 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
trong đó có cả nam và nữ ? A. 25 . B. 20 . C. 35. D.7 .
Trang 1/3 - Mã đề 1111 Câu 8. Parabol 2
y = −x + 2x − 3 có tọa độ đỉnh là
A. I (2;−3).
B. I (1;2).
C. I (1;− 2) . D. I ( 1; − − 6) .
Câu 9. Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) có hệ số c A. c = 1. − B. c = 3. − C. c =1. D. c = 3.
Câu 10. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − =1. B. + =1. C. − = 0. D. 2 y = 4x . 9 4 9 4 9 4
Câu 11. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 7 . B. 3 C . C. 3 A . D. 7! . 7 7 3!
Câu 12. Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất
để lấy được cả hai quả cầu mầu trắng là A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . 10 10 10 10
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a) , b) , c) ,
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  = − Câu 1. x 2
Trong mặt phẳng tọa độ t
Oxy cho hai đường thẳng (d) :3x − 2y −1 = 0,(d ') :  . y = 1 − + 3t
a) Vectơ n(3; 2
− ) là một vectơ pháp tuyến của đường (d) .
b) Đường thẳng (d) đi qua điểm M (1;1) .
c)
Hai đường thẳng (d) và (d ') song song với nhau.
d) Phương trình tổng quát của đường thẳng (d ') là x − 3y − 5 = 0
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố: “ Lần thứ hai xuất hiện
mặt 6 chấm ”. Khi đó:
a) Phép thử ngẫu nhiên là “ Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần”.
b)
Biến cố A = (
{ 6, )1;(6;2);(6,3)(6,4);(6,5);(6,6)}.
c) Xác suất của biến cố A P( A) 1 = 6 .
d) Xác xuất biến cố đối của biến cố A P( A) 5 = 36 .
Trang 2/3 - Mã đề 1111
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Từ các chữ số 1,2,4,5,6,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ?
Câu 2. Trong một trường THPT, khối 10 có 460 học sinh, khối 11 có 445 học sinh và khối 12 có
455 học sinh. Nhà trường cần chọn một học sinh đi dự đại hội của học sinh thành phố. Hỏi nhà
trường có bao nhiêu cách chọn ?
Câu 3. An đi từ nhà của mình đến nhà Bình, cùng Bình đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà An đến nhà
Bình có 5 con đường đi. Từ nhà Bình đến nhà Linh có 6 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu cách để
An đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Bình ?
Câu 4. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 A + n = . Tìm hệ số của 5
x trong khai triển của nhị n 3 35 1 − thức  2 2 n x  − 
, với x ≠ 0 . x   
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận.
Câu 1. Một hộp có 7 màu bi xanh và 5 bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối lượng giống
nhau. Lấy đồng thời ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất cuả các biến cố:
a) A: “Ba viên bi lấy ra đều màu vàng”.
b) B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất một bi vàng”.
Câu 2. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của 5 (4x + 3) .
Câu 3. Một trường THPT có 11 lớp 10 từ 10A1 đến 10A11, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia buổi
họp của đoàn trường. Trong buổi họp ban tổ chức cần chọn ra 4 học sinh từ 22 học sinh của khối 10 để phát biểu ý kiến.
a) Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng hai học sinh học lớp 10A1, 1 học sinh lớp 10A2.
b) Tính xác suất sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một lớp.
Câu 4. Một cái tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình 2 2 x y
= 1. Biết chiều cao của tháp là 1500 dm và khoảng cách từ nóc tháp đến đến tâm đối 2 2 28 42 2
xứng của hypebol bằng lần khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính tổng bán kính nóc và bán 3
kính đáy của tháp theo đơn vị mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề 1111
SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: Toán Lớp: 10
Thời gian làm bài:90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 3 trang) Mã đề: 1112
Họ và tên học sinh:………………..……………. Lớp:…………………………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Một nhóm có 7 học sinh gồm 5 nam và 2 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 3 học sinh
trong đó có cả nam và nữ ? A.7 . B. 25 . C. 20 . D. 35.
Câu 2. Cho parabol (P) 2
: y = 2 px biết rằng parabol có tiêu điểm F (5;0). Phương trình chính tắc của parabol đó là: A. 2 5 y = x . B. 2 y = 5x . C. 2 y = 20x . D. 2 y =10x . 2
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , đường thẳng ∆ : 2x y + 2023 = 0 có một véc tơ pháp tuyến là     A. n = (4; 2 − ) . B. n = ( 2; − − ) 1 . C. n = (2; ) 1 .
D. n = (1;2) . Câu 4. Parabol 2
y = −x + 2x − 3 có tọa độ đỉnh là A. I (1;2). B. I (2;−3). C. I ( 1; − − 6) .
D. I (1;− 2) .
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường Elip ? 2 2 2 2 2 2 2 2 A. x y + = −1. B. x y + =1. C. x y x y + = 1. D. + =1. 2 2 4 3 2 2 4 3 9 9 2 2 3 4
Câu 6. Cho đồ thị của hàm số bậc hai f (x) như hình vẽ:
Nghiệm của bất phương trình f (x) > 0 là A. x ∈  .
B. x ∈(−∞;0) ∪ (2;+ ∞) .B. x ∈(0;2) .
C. x ∈(2;+ ∞) .
Câu 7. Một hộp chứa 3 quả cầu trắng và 2 quả cầu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời hai quả. Xác suất
để lấy được cả hai quả cầu mầu trắng là A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . 10 10 10 10
Trang 1/3 - Mã đề 1112
Câu 8. Đồ thị hàm số 2
y = ax + bx + c , (a ≠ 0) có hệ số c
A. c =1. B. c = 1. − C. c = 3. − D. c = 3.
Câu 9. Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường hypebol 2 2 x y 2 2 x y 2 2 x y A. − = 0. B. + =1. C. − =1. D. 2 y = 4x . 9 4 9 4 9 4
Câu 10. Số tập hợp con có 3 phần tử của một tập hợp có 7 phần tử là A. 7! . B. 3 C . C. 3 A . D. 7 . 3! 7 7
Câu 11. Trong hệ trục Oxy , cho đường tròn (C) 2 2
: x + y + 8x − 4y +11 = 0. Tọa độ tâm I và bán
kính R của đường tròn (C) là A. I ( 4
− ; 2); R = 9. B. I (4; 2 − ); R = 9. C. I (4; 2 − ); R = 3. D. I ( 4 − ; 2); R = 3.
Câu 12. Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai ? A.. y x = ( 2 x − 4x + ) 1 (x + 2)B. 2 y = .
C. y = 3x + 5. D. 2 y = 2 − x + 3x +1 x + 2
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a) , b) , c) ,
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.  x = 2 − Câu 1. t
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng (d) :3x − 2y +1 = 0,(d ') :  . y = 1 − + 3ta) Vectơ n(3; 2
− ) là một vectơ pháp tuyến của đường (d) .
b) Đường thẳng (d ') đi qua điểm M (2; 1) − .
c) Hai đường thẳng (d) và (d ') song song với nhau. x = 1+ 2t
d) Phương trình tham số của đường thẳng (d) là  ,t ∈ . Ry = 2 − 3t
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Gọi A là biến cố: “ Lần thứ nhất xuất hiện mặt 6 chấm ”. Khi đó:
a) Phép thử ngẫu nhiên là “ Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần”.
b) Biến cố A = (
{ 6, )1;(6;2);(6,3)(6,4);(6,5)}.
c) Xác suất của biến cố A P( A) 5 = 36 .
d) Xác xuất biến cố đối của biến cố A P( A) 5 = 6 .
Trang 2/3 - Mã đề 1112
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong một trường THPT, khối 10 có 480 học sinh, khối 11 có 445 học sinh và khối 12 có
455 học sinh. Nhà trường cần chọn một học sinh đi dự đại hội của học sinh thành phố.
Hỏi nhà trường có bao nhiêu cách chọn ?
Câu 2. An đi từ nhà của mình đến nhà Bình, cùng Bình đi đến nhà Linh chơi. Biết từ nhà An đến nhà
Bình có 5 con đường đi. Từ nhà Bình đến nhà Linh có 7 con đường đi. Hỏi có bao nhiêu
cách để An đi đến nhà Linh mà phải đi qua nhà Bình ?
Câu 3. Từ các chữ số 1,2,3,4,5,7,8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm 4 chữ số khác nhau ?
Câu 4. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 2 A + n = . Tìm hệ số của 2
x trong khai triển của nhị n 3 35 1 − thức  2 2 n x  − 
, với x ≠ 0 . x   
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận.
Câu 1. Một hộp có 7 màu bi xanh và 5 bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối lượng giống
nhau. Lấy đồng thời ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất cuả các biến cố:
a) A: “Ba viên bi lấy ra đều màu xanh”.
b) B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất một bi xanh”.
Câu 2. Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của 5 (3x + 4) .
Câu 3. Một trường THPT có 9 lớp 10 từ 10A1 đến 10A9, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia buổi họp
của đoàn trường. Trong buổi họp ban tổ chức cần chọn ra 4 học sinh từ 18 học sinh của
khối 10 để phát biểu ý kiến.
a) Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng hai học sinh học lớp 10A1, 1 học sinh lớp 10A5.
b) Tính xác suất sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một lớp.
Câu 4. Một cái tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình 2 2 x y
= 1. Biết chiều cao của tháp là 15000 cm và khoảng cách từ nóc tháp đến đến tâm đối 2 2 28 42 2
xứng của hypebol bằng lần khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính tổng bán kính nóc và bán 3
kính đáy của tháp theo đơn vị mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm.
Trang 3/3 - Mã đề 1112 Phần I II III Số câu 12 2 4 Câu/Mã đề 1111 1112 1113 1114 1 B B B D 2 D C B B 3 C A C D 4 D D B C 5 C B A D 6 A B A A 7 A D B C 8 C D D B 9 D C D B 10 A B A C 11 B D B B 12 D D B B 1 ĐĐSS ĐĐSS ĐSĐS ĐĐSS 2 ĐSĐS ĐSSĐ ĐĐSS ĐSSĐ 1 360 1380 30 35 2 1360 35 1360 1380 3 30 480 360 480 4 -8 24 -8 24
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN TOÁN 10 MÃ ĐỀ 1111, 1113 Câu Nội dung Điểm
Một hộp có 7 màu bi xanh và 5 bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối lượng
giống nhau. Lấy đồng thời ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất cuả các biến cố:
a)A: “Ba viên bi lấy ra đều màu vàng”. 0,25
Số phần tử KGM n 3  C 12 n A 1 Ta có n  3
A C do đó P A     5 0,25 n  22 Câu 1
b)B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất một bi vàng”.
Ta có B :”Không có bi vàng nào” n B 0,25 7 Suy ra n B 3
C do đó PB     . 7 n  44
Vậy P B   P B 37 1  . 44 0,25
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của 5 (4x  3) . Câu 2 5 5 4 3 2 0,25
(4x  3)  1024x  3840x  5760x  4320x 1620x  243 . 0,25
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là 5760. Một trườ
ng THPT có 11 lớp 10 từ 10A1 đến 10A11, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham
gia buổi họp của đoàn trường. Trong buổi họp ban tổ chức cần chọn ra 4 học sinh từ
22 học sinh của khối 10 để phát biểu ý kiến.
a)Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng hai học sinh học lớp 10A1, 1 học sinh lớp 10A2.
Chọn 2 HS lớp 10A1: có 1 cách 0,25 Câu 3
Chọn 1 HS lớp 10A2: có 2 cách
Chọn 1 trong 18 HS của 9 lớp còn lại: có 18 cách
Vậy có 1.2.18  36 (cách) 0,25
b)Tính xác suất sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một lớp.
Số phần tử KGM n 4  C 22
Gọi biến cố A :” Trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một 0,25 lớp”
TH1: chọn 2HS lớp 10A1 có 2 C cách 2
Chọn 2HS trong 20HS của 10 lớp còn lại có 2 2 C 10C 20 2 Theo quy tắc nhân có 2 2 2 C .(C
 20C )  180 cách 2 20 2
Tương tự cho 10 trường hợp còn lại do đó n A 36 n 
A  11.180  1980 .Vậy P A     . n  133 0,25
Một cái tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình 2 2 x y
1. Biết chiều cao của tháp là 2 2
15000 cm và khoảng cách từ nóc tháp đến 28 42 đến tâm đố 2
i xứng của hypebol bằng
lần khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính 3
tổng bán kính nóc và bán kính đáy của tháp theo đơn vị mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị). Đổ i 15000
cm 150m . Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. y H Câu 4 42 O –28 28 x –42 K HK 150
OH OK 150   Ta có:  OH  , m OK  2   2 60 90 m . OH OK OH    OK 0,25  3  3
Đường thẳng qua H , vuông góc Oy là D : y  60 . 1
D cắt hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn 1 2 2 x 60  1 x  4 149 . 2 2 28 42 Đường thẳng qua
K , vuông góc với Oy là D : y  90  . 2 2 2 x 90
D cắt hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn  1 2 2 2 28 42 x  4 274
Vậy bán kính nóc của tháp xấp xỉ 48,826 m, bán kính đáy của tháp xấp xỉ 66,212 m.
Khi đó tổng bán kính nóc và bán kính đáy của tháp bằng
4 149  4 274  115 m 0,25
HƯỚNG DẪN CHẤM TỰ LUẬN TOÁN 10 MÃ ĐỀ 1112, 1114 Câu Nội dung Điểm
Một hộp có 7 màu bi xanh và 5 bi màu vàng, các viên bi có kích thước và khối lượng
giống nhau. Lấy đồng thời ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất cuả các biến cố:
a)A: “Ba viên bi lấy ra đều màu xanh”.
Số phần tử KGM n 3  C 12 n A 0,25 7 Ta có n  3
A C do đó P A     7 n  44 Câu 1 0,25
b)B: “Ba viên bi lấy ra có ít nhất một bi xanh”.
Ta có B :”Không có bi xanh nào” n B 1 Suy ra n B 3
C do đó PB     . 5 0,25 n  22
Vậy P B   P B 21 1  22 0,25
Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton của 5 (3x  4) . Câu 2 5 5 4 3 2 0,25
(3x  4)  243x 1260x  4320x  5760x  3480x 1024 0,25
Vậy hệ số lớn nhất trong khai triển là 5760. Một trườ
ng THPT có 9 lớp 10 từ 10A1 đến 10A9, mỗi lớp cử 2 học sinh đi tham gia
buổi họp của đoàn trường. Trong buổi họp ban tổ chức cần chọn ra 4 học sinh từ 18
học sinh của khối 10 để phát biểu ý kiến.
a)Có bao nhiêu cách chọn sao cho có đúng hai học sinh học lớp 10A1, 1 học sinh lớp 10A5.
Chọn 2 HS lớp 10A1: có 1 cách 0,25 Câu 3
Chọn 1 HS lớp 10A5: có 2 cách
Chọn 1 trong 14 HS của 7 lớp còn lại: có 14 cách
Vậy có 1.2.14  28 (cách)
b)Tính xác suất sao cho trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng 0,25 một lớp.
Số phần tử KGM n 4  C 18
Gọi biến cố A :” Trong 4 học sinh được chọn có đúng hai học sinh học cùng một 0,25 lớp”
TH1: chọn 2HS lớp 10A1 có 2 C cách 2
Chọn 2HS trong 16HS của 8 lớp còn lại có 2 2 C  8C 16 2 Theo quy tắc nhân có 2 2 2
C .(C  8C )  112 cách 2 16 2
Tương tự cho 8 trường hợp còn lại do đó n A 28
n A  9.112 1008 .Vậy P A     . n  85 0,25
Một cái tháp làm nguội của một nhà máy có mặt cắt là hình hypebol có phương trình 2 2 x y
1. Biết chiều cao của tháp là 1500 dm và khoảng cách từ nóc tháp đến đến 2 2 28 42 2
tâm đối xứng của hypebol bằng lần khoảng cách từ tâm đối xứng đến đáy. Tính 3
tổng bán kính nóc và bán kính đáy của tháp theo đơn vị mét (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị ).
Đổi 1500 dm 150m. Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ. y H Câu 4 42 O –28 28 x –42 K HK  150
OH OK 150   Ta có:  OH  , m OK  2   2 60 90 m . OH OK OH    OK 0,25  3  3
Đường thẳng qua H , vuông góc Oy là D : y  60 . 1
D cắt hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn 1 2 2 x 60  1 x  4 149 . 2 2 28 42
Đường thẳng qua K , vuông góc với Oy là D : y  90  . 2 2 2 x 90
D cắt hypebol tại điểm có hoành độ dương và thỏa mãn  1 2 2 2 28 42 x  4 274
Vậy bán kính nóc của tháp xấp xỉ 48,826 m, bán kính đáy của tháp xấp xỉ 66,212 m.
Khi đó tổng bán kính nóc và bán kính đáy của tháp bằng
4 149  4 274  115 m 0,25