Mã đ thi 111 - Trang 1/ 4
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T : TN-TIN
ĐỀ CHÍNH THC
có 4 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI K II LP 11
NĂM HC 2024-2025.
Môn :TOÁN .
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ………...……..
Mã đề thi 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trên một kệ sách chỉ có hai loại sách toán và văn. Xác suất để lấy được hai quyển sách toán
7
20
, xác xuất để lấy được hai quyển sách văn
19
30
. Xác suất để lấy được hai quyển sách toán
hoặc hai cuốn sách văn trên kệ là:
A.
59
30
. B.
59
60
. C.
133
600
. D.
.
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số
5
logyx=
tại
2x =
.
A.
(2)
ln 2
5
y
=
. B.
1
(2)
2ln 5
y
=
. C.
1
(2)
5ln 2
y
=
. D.
(2)
ln 5
2
y
=
.
Câu 3: Cho khối chóp
.S ABCD
có chiều cao bằng
3
, đáy
ABCD
diện tích bằng
10
. Thể tích khối
chóp
.
S ABCD
bằng:
A.
10
. B.
2
. C.
30
. D.
15
.
Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
40; 60
:
A. 50. B. 30. C. 40. D. 12.
Câu 5: Cho hình chóp
O ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
()
OA ABC
AH BC
(minh
hoạ bằng hình vẽ dưới). Khoảng cách từ điểm
O
đến
()ABC
là độ dài đoạn:
A.
OH
. B.
OB
. C.
AH
. D.
OA
.
Mã đ thi 111 - Trang 2/ 4
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 3x −=
.
A.
21x
=
. B.
13x =
. C.
3x =
. D.
11x =
.
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
.
A.
(
)
1
5
x
fx

=


. B.
( )
1
3
x
fx

=


. C.
( )
3
x
fx=
. D.
( )
5.fx=
Câu 8: Đạo hàm của hàm số
3
23
yx= +
:
A.
2
'6.yx=
B.
'6yx=
. C.
2
'3.yx=
D.
2
'6 3
yx
= +
.
Câu 9: Cho hàm số
( )
42
23fx x x
=+−
. Tìm
x
để
( )
0fx
>
?
A.
1x
<−
. B.
0
x <
. C.
0x >
. D.
10x
−< <
.
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân.
Câu 11: Giả sử các hàm số
(
) ( )
= =
;f f x g gx
các hàm số đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng
xác định .Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.
2

+
=


. .'f f g fg
g
g
. B.
( )
′′
+=+fg f g
. C.
( )
′′
−=fg f g
.D.
( )
′′
= +
. ..fg f g g f
.
Câu 12: Đạo hàm của hàm số
sin cosyxx= +
A.
' cos siny xx=−+
. B.
' cos siny xx= +
. C.
' cos siny xx=−−
. D.
' cos sin
y xx=
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: S năm giảng dạy của một s giáo viên trường THPT A được ghi lại bảng sau:
a) Mẫu số liệu ở bảng trên
100
s liệu.
b) S trung bình của mẫu ghép nhóm là
14.
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm
[5;10)
.
d) Trung vị
2
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm là
430
33
.
Câu 2: Cho hàm số
( )
3
2
2 51
3
x
y fx x x= = −+
. Có đồ thị (C).
a) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
( )
0;1
M
5 1.yx=−−
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
0
1x
=
bằng
8.
c) Đạo hàm cấp hai
( )
" 2 0.f −=
d)
( )
2
' 3 4 5.fx x x= −−
Mã đ thi 111 - Trang 3/ 4
Câu 3: Một người đang lái xe máy ,ngay khi phát hiện có vật cản phía trước đã phanh gấp lại nhưng
vẫn y ra va chạm,chiếc xe máy đlại vết trượt dài
8 m
(được tính từ lúc bắt đầu đạp phanh đến
khi xãy ra va chạm). Trong quá trình phanh ,xe máy chuyển động theo phương trình
( )
2
12 3St t t=
,trong đó
S
(đơn vị mét) là độ dài quãng đường đi được sau khi phanh,
t
(đơn vị giây) là thời gian từ
lúc bắt đầu phanh
( )
02t≤≤
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Thời điểm xãy ra va chạm cách thời điểm bắt đầu đạp phanh
1, 5
giây.
b) Vận tốc tức thời của xe máy khi bắt đầu phanh là
(
)
12 /
ms
.
c) Xe máy trên chưa chạy quá tốc độ (tốc độ giới hạn cho phép là
50 /km h
).
d) Vận tốc tức thời của xe máy ngay khi xãy ra va chạm là
8 ( / )ms
.
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a=
(minh họa bằng hình vẽ ). Xét tính đúng sai các mệnh đề
sau :
a) Khoảng cách từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
là độ dài đoạn
SO
.
b)
( )
SO ABCD
.
c) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
3
a
.
d)
( )( )SBD SAC
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích
1
V
và một khối lăng
trụ tứ giác đều có thể tích
2
V
ghép lại với nhau (hình 1). Cho biết khối chóp cụt đều này có một mặt
bên là tứ giác
ABCD
và khối lăng trụ tứ giác đều này có một mặt bên là tứ giác
MNBA
(hình 2) :
2DC x=
,
AB x=
,
3NB x=
,
0
60ADC =
.
Tính tỉ số thể tích
1
2
V
V
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Mã đ thi 111 - Trang 4/ 4
Câu 2: Cho hàm số
( )
( )
2
2
fx x a b=++
(
,
ab
tham số ). Biết
( )
02f =
( )
'1 8f =
. Tính giá trị
.T ab= +
Câu 3: Biết đạo hàm của hàm số
11
.3
4
x
yx
x
= −+
có dạng
2
1
' 3 .ln
x
b
yc
x
ax
= ++
, với , , 
. Khi đó giá trị của biểu thức
T abc=++
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên bằng
2 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SD
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 5: m số
3
3
yx x
= +
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm hoành
độ bằng
1
,có dạng
y ax b
= +
(
,ab
). Tính
.T ab= +
Câu 6: Bạn A làm bài thi phần trắc nghiệm đúng sai gồm 4 câu hỏi mỗi câu 1 điểm, trong đó bạn
làm chắc chắn đúng hai câu còn hai câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
Tính xác suất để bạn A được 3,5 điểm phần trắc nghiệm đúng sai (Làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm).
Ghi chú: Điểm tối đa của 01 câu hỏi phần đúng sai là 1 điểm.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được
0, 25
điểm.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
điểm.
Thí sinh lựa chn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dụng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Mã đ thi 112 - Trang 1/ 4
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T : TN-TIN
ĐỀ CHÍNH THC
có 5 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI K II LP 11
NĂM HC 2024-2025.
Môn :TOÁN .
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ………...……..
Mã đề thi 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
sin cos
yxx= +
A.
' cos sin
y xx
=
. B.
' cos siny xx=−+
. C.
' cos siny xx
= +
. D.
' cos siny xx=−−
.
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên
.
A.
( )
1
5
x
fx

=


. B.
( )
5.fx=
C.
( )
1
3
x
fx

=


. D.
( )
3
x
fx=
.
Câu 3: Trên một kệ sách chỉ có hai loại sách toán và văn. Xác suất để lấy được hai quyển sách toán
7
20
, xác xuất để lấy được hai quyển sách văn
19
30
. Xác suất để lấy được hai quyển sách toán
hoặc hai cuốn sách văn trên kệ là:
A.
133
600
. B.
21
36
. C.
59
60
. D.
59
30
.
Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm số
5
logyx
=
tại
2x =
.
A.
(2)
ln 5
2
y
=
. B.
(2)
ln 2
5
y
=
. C.
1
(2)
5ln 2
y
=
. D.
1
(2)
2ln 5
y
=
.
Câu 5: Cho hàm số
( )
42
23fx x x
=+−
. Tìm
x
để
(
)
0fx
>
?
A.
0x
<
. B.
1x <−
. C.
0x >
. D.
10x−< <
.
Câu 6: Đạo hàm của hàm số
3
23yx= +
:
A.
2
'3.yx=
B.
'6yx=
. C.
2
'6 3yx= +
. D.
2
'6.yx
=
Câu 7: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm
sau:
Giá trị đại diện của nhóm
[
)
40; 60
:
A. 12. B. 30. C. 50. D. 40.
Câu 8: Giả sử các hàm số
(
) ( )
= =;f f x g gx
c hàm số đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng
xác định .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.
2

+
=


. .'f f g fg
g
g
. B.
( )
′′
+=+fg f g
. C.
( )
′′
= +. ..fg f g g f
. D.
( )
′′
−=fg f g
.
Mã đ thi 112 - Trang 2/ 4
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân D. Tam giác cân.
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình
( )
2
log 5 3x −=
.
A.
11x =
. B.
3
x =
. C.
21x =
. D.
13x =
.
Câu 11: Cho hình chóp
O ABC
có đáy là tam giác đều cạnh
a
,
()
OA ABC
AH BC
(minh hoạ bằng hình vẽ dưới). Khoảng cách từ điểm
O
đến
()ABC
là độ dài đoạn:
A.
OB
. B.
OA
. C.
OH
. D.
AH
.
Câu 12: Cho khối chóp
.S ABCD
chiều cao bằng
3
, đáy
ABCD
diện tích bằng
10
. Thể tích
khối chóp
.S ABCD
bằng: A.
30
. B.
2
. C.
15
. D.
10
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: S năm giảng dạy của một s giáo viên trường THPT A được ghi lại bảng sau:
a) Trung vị
2
Q
của mẫu số liệu ghép nhóm là
430
33
.
b) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm
[5;10)
.
c) Mẫu số liệu ở bảng trên có
100
s liệu.
d) S trung bình của mẫu ghép nhóm là
14.
Câu 2: Một người đang lái xe máy ,ngay khi phát hiện có vật cản phía trước đã phanh gấp lại nhưng
vẫn y ra va chạm,chiếc xe máy để lại vết trượt dài
8 m
(được tính từ lúc bắt đầu đạp phanh đến
khi xãy ra va chạm). Trong quá trình phanh ,xe máy chuyển động theo phương trình
( )
2
12 3St t t=
,trong đó
S
(đơn vị mét) là độ dài quãng đường đi được sau khi phanh,
t
(đơn vị giây) là thời gian từ
lúc bắt đầu phanh
( )
02t≤≤
.
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Vận tốc tức thời của xe máy khi bắt đầu phanh là
( )
12 /
ms
.
b) Xe máy trên chưa chạy quá tốc độ (tốc độ giới hạn cho phép là
50 /km h
).
c) Vận tốc tức thời của xe máy ngay khi xãy ra va chạm là
8 ( / )ms
.
d) Thời điểm xãy ra va chạm cách thời điểm bắt đầu đạp phanh
1, 5
giây.
Mã đ thi 112 - Trang 3/ 4
Câu 3: Cho hàm số
(
)
3
2
2 51
3
x
y fx x x= = −+
. Có đồ thị (C).
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ
0
1x
=
bằng
8.
b) Đạo hàm cấp hai
( )
" 2 0.f −=
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm
( )
0;1M
5 1.
yx=−−
d)
( )
2
' 3 4 5.
fx x x
= −−
Câu 4: Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,cạnh bằng
a
, cạnh bên
SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a
=
(minh họa bằng hình vẽ ). Xét tính đúng sai các mệnh đề
sau :
a)
( )
SO ABCD
.
b)
( )( )SBD SAC
.
c) Thể tích khối chóp
.S ABCD
bằng
3
3
a
.
d) Khoảng cách từ đỉnh
S
đến mặt phẳng
( )
ABCD
là độ dài đoạn
SO
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều
.S ABCD
, có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên bằng
2 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB
SD
(kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 2: Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích
1
V
và một khối lăng
trụ tứ giác đều có thể tích
2
V
ghép lại với nhau (hình 1). Cho biết khối chóp cụt đều này có một mặt
bên là tứ giác
ABCD
và khối lăng trụ tứ giác đều này có một mặt bên là tứ giác
MNBA
(hình 2) :
2DC x=
,
AB x=
,
3NB x=
,
0
60ADC =
.
Tính tỉ số thể tích
1
2
V
V
(Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Mã đ thi 112 - Trang 4/ 4
Câu 3: Cho hàm số
( )
( )
2
2
fx x a b=++
(
,
ab
tham số ). Biết
( )
02f =
( )
'1 8f =
. Tính giá trị
.T ab= +
Câu 4: Bạn A làm bài thi phần trắc nghiệm đúng sai gồm 4 câu hỏi mỗi câu 1 điểm, trong đó bạn
làm chắc chắn đúng hai câu còn hai câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
Tính xác suất để bạn A được 3,5 điểm phần trắc nghiệm đúng sai (Làm tròn kết quả đến hàng phần
trăm).
Ghi chú: Điểm tối đa của 01 câu hỏi phần đúng sai là 1 điểm.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 01 ý trong 1 câu hi được
0,1
điểm.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 02 ý trong 1 câu hi được
0, 25
điểm.
Thí sinh ch lựa chn chính xác 03 ý trong 1 câu hi được
0,50
điểm.
Thí sinh lựa chn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hi được 1 điểm.
Câu 5: m số
3
3
yx x= +
đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm hoành
độ bằng
1
,có dạng
y ax b= +
(
,ab
). Tính
.T ab= +
Câu 6: Biết đạo hàm của hàm số
11
.3
4
x
yx
x
= −+
có dạng
2
1
' 3 .ln
x
b
yc
x
ax
= ++
, với , , 
. Khi đó giá trị của biểu thức
T abc=++
bằng bao nhiêu?
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không đưc s dụng tài liu;
- Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Câu\Mã đề 111 112
113 114
1 B A D A
2 B D A C
3 A C B B
4 A D D C
5 D C A C
6 B D B B
7 C C D C
8 A A C D
9 C D C A
10 D D C A
11 A B C B
12 D D D B
13 DSSD DSDS SSDD SSDD
14 SDSS DDSS DDSS SDSS
15 SDDS DSSS SSDS DSDS
16 SSDD SDDS SSDD DSSD
17 0,82 1,9 4 0,03
18 2 0,82 12 2
19 12 2 0, 82 0,82
20 1,9 0,03 0,03 1,9
21 4 4 2 12
22 0,03 12 1,9
4
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T TOÁN - TIN
Ma trn: Đ CUI 2 TOÁN 11M HC 2024 - 2025
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%
đim
TNKQ T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai Tr li ngn
B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD
1
Chương V.
Mt s yếu t
thng kê và
xác sut
Các s đc trưng đo xu thế
trung tâm cho mu s liu
ghép nhóm
1 2 1 1 3 1 1
1,25 đ
(12,5%)
Biến cố hợp và biến cố giao.
Biến cố độc lập. Các quy tắc
tính xác suât
1 1 1 1
0,75 đ
(7,5)
2
Chương VI.
Hàm s
hàm s
lôgarits
Hàm s mũ. Hàm số lôgarits
1 1
0,25 đ
(2,5 %)
Phương trình, bất phương trình
mũ và lôgarit
1 1
0,25 đ
(2,5 %)
3
Chương VII.
Đo hàm
-Ý nghĩa của đạo hàm
1 2 2 1 2 2 2
1,5 đ
(15%)
-Các quy tắc tính đạo hàm
3 2 2 2 5 4
2,75 đ
(2,75%)
-Đạo hàm cấp hai
1 1
0,25 đ
(2,5 %)
3
Chương VIII.
Quang h
vuông góc
trong không
gian
Đưng thng vuông góc vi
mt phng
1 1
0,25 đ
(2,5 %)
Hai mt phng vuông góc
1 1
0,25 đ
(2,5 %)
Th tích
1 1 1 1 1 1
1,0 đ
(10%)
Khong cách
1 1 1 2 2
1,0 đ
(10%)
Lăng tr đứng,hình chóp đu
1 1
0,25 đ
(2,5 %)
Tng s câu
10 2 8 5 3 1 2 3 19 9 6
34
Tng s đim
2,5 0,5 2,0 1,25 0,75 0,5 1,0 1,5 5,
0
2,7
5
2,25
10đ
(100 %)
3.0 4.0 3.0 10
T l %
30
40
30
100
100
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T TOÁN - TIN
BN ĐC T ĐỀ CUI KÌ 2 TOÁN 11NĂM HC 2024 - 2025
T
T
Chương
/
ch đ
Ni dung/đơn
v kiến thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mc đ đánh giá
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng - Sai
Tr li ngn
B H VD B H VD B H VD B H VD
1
Chương
V. Một
s yếu t
thng kê
và xác
sut
Các s đc
trưng đo xu thế
trung tâm cho
mu s liu
ghép nhóm
Biết được mẫu số liệu ghép nhóm.
-Tính được số trung bình cộng, trung vị,
tứ phân vị, mốt của mẫu sliệu ghép
nhóm.
Câu 1
1a,b
1c
1d
Biến cố hợp
và biến cố
giao. Biến cố
độc lập. Các
quy tắc tính
xác suât
Biết đưc các phép toán trên các biến
c: Biến c hợp, biến c giáo, biến c
xung khc, biến c độc lập
Tính đưc xác sut ca các biến c
trong mt s bài toán đơn gin.
Câu 2
Câu
6
2
Chương
VI.
Hàm s
mũ.
Hàm s
logaritt
Hàm s mũ.
Hàm s lôgarit
Biết được hàm số mũ, hàm số
lôgarit; tính chất của hàm số mũ,
hàm số loogarit.
Xác định được các khoảng biến
thiên.
Câu 3
Phương trình,
bất phương
trình mũ và
lôgarit
Giải được phương trình, bất
phương trình mũ và lôgarit cơ bản
Câu 4
3
Chương
VII.
Đo
hàm
-Ý nghĩa của
đạo hàm
Viết được phương trình tiếp tuyến
tại điểm thuộc đồ thị, biết ý nghĩa vật
2a,3a
3b,c
3d
Câu
1
-Các quy tắc
tính đạo hàm
Biết đạo hàm hàm số sơ cấp cơ
bản, hàm số lượng giác ,hs mũ lô ga
rit
Câu
5,6,7
Câu
8,9
2b
2d
Câu
2,3
-Đạo hàm cấp
hai
Biết tính đạo hàm cấp hai đa thức
đơn giản
2c
4
Chương
VIII.
Quang
h
vuông
góc
trong
không
gian
Đưng thng
vuông góc vi
mt phng
Biết đưc điu kin đ đưng thng
vuông góc vi mt phng. Quan h song
song và quan h vuông góc gia đưng
thng và mt phng.
-Biết chng minh đưng thng vuông
góc vi mt phng
Câu
10
4a
Hai mt phng
vuông góc
Câu
11
4b
Th tích
Câu
12
4c
Câu
5
Khong cách
4d
Câu
4
Tng s câu
10
2
8
5
3
1
2
3
Tng s đim
2,5
0,5
2,0
1,25
0,75
0,5
1,0
1,5
3,0
4,0
3,0
T l %
30%
40%
30%

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ : TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 4 trang) Môn :TOÁN .
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ………...…….. Mã đề thi 111
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trên một kệ sách chỉ có hai loại sách toán và văn. Xác suất để lấy được hai quyển sách toán 7 19 là
, xác xuất để lấy được hai quyển sách văn là
. Xác suất để lấy được hai quyển sách toán 20 30
hoặc hai cuốn sách văn trên kệ là: 59 59 133 21 A. . B. . C. . D. . 30 60 600 36
Câu 2: Tìm đạo hàm của hàm số y = log x 5 tại x = 2 . A. (2) 5 y′ = . B. 1 y′(2) = . C. 1 y′(2) = . D. (2) 2 y′ = . ln 2 2ln 5 5ln 2 ln 5
Câu 3: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 3, đáy ABCD có diện tích bằng 10. Thể tích khối
chóp S.ABCD bằng: A. 10. B. 2 . C. 30. D. 15.
Câu 4: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [40; 60) là: A. 50. B. 30. C. 40. D. 12.
Câu 5: Cho hình chóp OABC có đáy là tam giác đều cạnh a , OA ⊥ (ABC) và AH BC (minh
hoạ bằng hình vẽ dưới). Khoảng cách từ điểm O đến (ABC) là độ dài đoạn: A. OH .
B. OB . C. AH . D. OA.
Mã đề thi 111 - Trang 1/ 4
Câu 6: Tìm nghiệm của phương trình log x − 5 = 3. 2 ( ) A. x = 21. B. x =13. C. x = 3. D. x =11.
Câu 7: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  . x x
A. f (x)  1  =    . B. f (x) 1 = . C. ( ) 3x f x = .
D. f (x) = 5. 5       3 
Câu 8: Đạo hàm của hàm số 3 y = 2x + 3 là: A. 2 y ' = 6x .
B. y ' = 6x . C. 2 y ' = 3x . D. 2 y ' = 6x + 3.
Câu 9: Cho hàm số f (x) 4 2
= x + 2x − 3. Tìm x để f ′(x) > 0? A. x < 1 − . B. x < 0 . C. x > 0 . D. 1 − < x < 0 .
Câu 10: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác cân.
Câu 11: Giả sử các hàm số f = f (x); g = g(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng
xác định .Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? ′  f  ′ A.
f .g + f .g'   =
. B. ( f + g)′ = ′f + ′
g . C. ( f g)′ = ′f − ′
g .D. ( f.g)′ = ′f.g + ′ g . f . 2  g g
Câu 12: Đạo hàm của hàm số y = sin x + cos x
A. y ' = −cos x + sin x . B. y ' = cos x + sin x . C. y ' = −cos x − sin x . D. y ' = cos x − sin x .
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Số năm giảng dạy của một số giáo viên trường THPT A được ghi lại ở bảng sau:
a) Mẫu số liệu ở bảng trên có 100 số liệu.
b) Số trung bình của mẫu ghép nhóm là 14.
c) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [5;10) . 430
d) Trung vị Q của mẫu số liệu ghép nhóm là . 2 33 3
Câu 2: Cho hàm số y = f (x) x 2 =
− 2x − 5x +1 . Có đồ thị (C). 3
a) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (0; ) 1 là y = 5 − x −1.
b) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x =1 bằng 8. − 0
c) Đạo hàm cấp hai f "( 2 − ) = 0. d) f (x) 2 '
= 3x − 4x − 5.
Mã đề thi 111 - Trang 2/ 4
Câu 3: Một người đang lái xe máy ,ngay khi phát hiện có vật cản phía trước đã phanh gấp lại nhưng
vẫn xãy ra va chạm,chiếc xe máy để lại vết trượt dài 8 m (được tính từ lúc bắt đầu đạp phanh đến
khi xãy ra va chạm). Trong quá trình phanh ,xe máy chuyển động theo phương trình S (t) 2 =12t − 3t
,trong đó S (đơn vị mét) là độ dài quãng đường đi được sau khi phanh,t (đơn vị giây) là thời gian từ
lúc bắt đầu phanh (0 ≤ t ≤ 2) .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Thời điểm xãy ra va chạm cách thời điểm bắt đầu đạp phanh 1,5giây.
b) Vận tốc tức thời của xe máy khi bắt đầu phanh là 12(m / s) .
c) Xe máy trên chưa chạy quá tốc độ (tốc độ giới hạn cho phép là 50 km / h ).
d) Vận tốc tức thời của xe máy ngay khi xãy ra va chạm là 8 (m / s) .
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ,cạnh bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa bằng hình vẽ ). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau :
a) Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABCD) là độ dài đoạn SO .
b) SO ⊥ ( ABCD) . 3
c) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a . 3
d) (SBD) ⊥ (SAC).
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích V và một khối lăng 1
trụ tứ giác đều có thể tích V ghép lại với nhau (hình 1). Cho biết khối chóp cụt đều này có một mặt 2
bên là tứ giác ABCD và khối lăng trụ tứ giác đều này có một mặt bên là tứ giác MNBA (hình 2) :
DC = 2x , AB = x , NB = 3x ,  0 ADC = 60 .
Tính tỉ số thể tích V1 (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). V2
Mã đề thi 111 - Trang 3/ 4
Câu 2: Cho hàm số ( ) = ( + )2 2 f x x
a + b ( a,b là tham số ). Biết f (0) = 2 và f '( ) 1 = 8 . Tính giá trị T = a + . b 1 1 1 b
Câu 3: Biết đạo hàm của hàm số = . − + 3x y x có dạng y ' = +
+ 3x.ln c , với 4 x 2
𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 ∈ a x x
ℤ. Khi đó giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 4: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên bằng 2 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 5: Hàm số 3
y = x + 3x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành
độ bằng 1,có dạng y = ax + b ( a,b∈ ). Tính T = a + . b
Câu 6: Bạn A làm bài thi phần trắc nghiệm đúng sai gồm 4 câu hỏi mỗi câu 1 điểm, trong đó bạn
làm chắc chắn đúng hai câu còn hai câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
Tính xác suất để bạn A được 3,5 điểm phần trắc nghiệm đúng sai (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Ghi chú: Điểm tối đa của 01 câu hỏi phần đúng sai là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 111 - Trang 4/ 4
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ : TOÁN-TIN
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II LỚP 11 NĂM HỌC 2024-2025. ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 5 trang) Môn :TOÁN .
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: ………...…….. Mã đề thi 112
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Đạo hàm của hàm số y = sin x + cos x
A. y ' = cos x − sin x . B. y ' = −cos x + sin x . C. y ' = cos x + sin x . D. y ' = −cos x − sin x .
Câu 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên  . x x
A. f (x)  1  =    .
B. f (x) = 5. C. f (x) 1 = . D. ( ) 3x f x = . 5       3 
Câu 3: Trên một kệ sách chỉ có hai loại sách toán và văn. Xác suất để lấy được hai quyển sách toán 7 19 là
, xác xuất để lấy được hai quyển sách văn là
. Xác suất để lấy được hai quyển sách toán 20 30
hoặc hai cuốn sách văn trên kệ là: 133 21 59 59 A. . B. . C. . D. . 600 36 60 30
Câu 4: Tìm đạo hàm của hàm số y = log x 5 tại x = 2 . A. (2) 2 y′ = . B. (2) 5 y′ = . C. 1 y′(2) = . D. 1 y′(2) = . ln 5 ln 2 5ln 2 2ln 5
Câu 5: Cho hàm số f (x) 4 2
= x + 2x − 3. Tìm x để f ′(x) > 0? A. x < 0 . B. x < 1 − . C. x > 0 . D. 1 − < x < 0 .
Câu 6: Đạo hàm của hàm số 3 y = 2x + 3 là: A. 2 y ' = 3x .
B. y ' = 6x . C. 2 y ' = 6x + 3. D. 2 y ' = 6x .
Câu 7: Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [40; 60) là: A. 12. B. 30. C. 50. D. 40.
Câu 8: Giả sử các hàm số f = f (x); g = g(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? ′  f  ′ A.
f .g + f .g'   =
. B. ( f + g)′ = ′f + ′
g . C. ( f.g)′ = ′f.g + ′
g . f . D. ( f g)′ = ′f − ′ g . 2  g g
Mã đề thi 112 - Trang 1/ 4
Câu 9: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?
A. Tam giác đều. B. Tam giác vuông
C. Tam giác vuông cân
D. Tam giác cân.
Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình log x − 5 = 3. 2 ( ) A. x =11. B. x = 3. C. x = 21. D. x =13.
Câu 11: Cho hình chóp OABC có đáy là tam giác đều cạnh a , OA ⊥ (ABC) và AH BC
(minh hoạ bằng hình vẽ dưới). Khoảng cách từ điểm O đến (ABC) là độ dài đoạn: A. OB . B. OA. C. OH . D. AH .
Câu 12: Cho khối chóp S.ABCD có chiều cao bằng 3, đáy ABCD có diện tích bằng 10. Thể tích
khối chóp S.ABCD bằng: A. 30. B. 2 . C. 15. D. 10.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1:
Số năm giảng dạy của một số giáo viên trường THPT A được ghi lại ở bảng sau: 430
a) Trung vị Q của mẫu số liệu ghép nhóm là . 2 33
b) Nhóm chứa mốt của mẫu số liệu trên là nhóm [5;10) .
c) Mẫu số liệu ở bảng trên có 100 số liệu.
d) Số trung bình của mẫu ghép nhóm là 14.
Câu 2: Một người đang lái xe máy ,ngay khi phát hiện có vật cản phía trước đã phanh gấp lại nhưng
vẫn xãy ra va chạm,chiếc xe máy để lại vết trượt dài 8 m (được tính từ lúc bắt đầu đạp phanh đến
khi xãy ra va chạm). Trong quá trình phanh ,xe máy chuyển động theo phương trình S (t) 2 =12t − 3t
,trong đó S (đơn vị mét) là độ dài quãng đường đi được sau khi phanh,t (đơn vị giây) là thời gian từ
lúc bắt đầu phanh (0 ≤ t ≤ 2) .
Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a) Vận tốc tức thời của xe máy khi bắt đầu phanh là 12(m / s) .
b) Xe máy trên chưa chạy quá tốc độ (tốc độ giới hạn cho phép là 50 / km h ).
c) Vận tốc tức thời của xe máy ngay khi xãy ra va chạm là 8 (m / s) .
d) Thời điểm xãy ra va chạm cách thời điểm bắt đầu đạp phanh 1,5giây.
Mã đề thi 112 - Trang 2/ 4 3
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) x 2 =
− 2x − 5x +1 . Có đồ thị (C). 3
a) Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ x =1 bằng 8. − 0
b) Đạo hàm cấp hai f "( 2 − ) = 0.
c) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm M (0; ) 1 là y = 5 − x −1. d) f (x) 2 '
= 3x − 4x − 5.
Câu 4: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O ,cạnh bằng a , cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a (minh họa bằng hình vẽ ). Xét tính đúng sai các mệnh đề sau :
a) SO ⊥ ( ABCD) .
b) (SBD) ⊥ (SAC). 3
c) Thể tích khối chóp S.ABCD bằng a . 3
d) Khoảng cách từ đỉnh S đến mặt phẳng ( ABCD) là độ dài đoạn SO .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD , có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên bằng 2 2.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB SD (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Câu 2: Một ống khói có cấu trúc gồm một khối chóp cụt tứ giác đều có thể tích V và một khối lăng 1
trụ tứ giác đều có thể tích V ghép lại với nhau (hình 1). Cho biết khối chóp cụt đều này có một mặt 2
bên là tứ giác ABCD và khối lăng trụ tứ giác đều này có một mặt bên là tứ giác MNBA (hình 2) :
DC = 2x , AB = x , NB = 3x ,  0 ADC = 60 .
Tính tỉ số thể tích V1 (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). V2
Mã đề thi 112 - Trang 3/ 4
Câu 3: Cho hàm số ( ) = ( + )2 2 f x x
a + b ( a,b là tham số ). Biết f (0) = 2 và f '( ) 1 = 8 . Tính giá trị T = a + . b
Câu 4: Bạn A làm bài thi phần trắc nghiệm đúng sai gồm 4 câu hỏi mỗi câu 1 điểm, trong đó bạn
làm chắc chắn đúng hai câu còn hai câu còn lại bạn chọn ngẫu nhiên đúng hoặc sai.
Tính xác suất để bạn A được 3,5 điểm phần trắc nghiệm đúng sai (Làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Ghi chú: Điểm tối đa của 01 câu hỏi phần đúng sai là 1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,50 điểm.
Thí sinh lựa chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu 5: Hàm số 3
y = x + 3x có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành
độ bằng 1,có dạng y = ax + b ( a,b∈ ). Tính T = a + . b 1 1 1 b
Câu 6: Biết đạo hàm của hàm số = . − + 3x y x có dạng y ' = +
+ 3x.ln c , với 4 x 2
𝑎𝑎, 𝑏𝑏, 𝑐𝑐 ∈ a x x
ℤ. Khi đó giá trị của biểu thức T = a + b + c bằng bao nhiêu?
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 112 - Trang 4/ 4 Câu\Mã đề 111 112 113 114 1 B A D A 2 B D A C 3 A C B B 4 A D D C 5 D C A C 6 B D B B 7 C C D C 8 A A C D 9 C D C A 10 D D C A 11 A B C B 12 D D D B 13 DSSD DSDS SSDD SSDD 14 SDSS DDSS DDSS SDSS 15 SDDS DSSS SSDS DSDS 16 SSDD SDDS SSDD DSSD 17 0,82 1,9 4 0,03 18 2 0,82 12 2 19 12 2 0,82 0,82 20 1,9 0,03 0,03 1,9 21 4 4 2 12 22 0,03 12 1,9 4
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ TOÁN - TIN
Ma trận: ĐỀ CUỐI KÌ 2 TOÁN 11– NĂM HỌC 2024 - 2025
Mức độ đánh giá Tỉ lệ Chương/ TNKQ Tự luận Tổng % TT
Nội dung/đơn vị kiến thức chủ đề điểm Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
B H VD B H VD B H VD B H VD B H VD
Các số đặc trưng đo xu thế 1 2 1 1 3 1 1 1,25 đ
Chương V. trung tâm cho mẫu số liệu (12,5%) ghép nhóm
1 Một số yếu tố
thống kê và Biến cố hợp và biến cố giao. 1 1 1 1 0,75 đ xác suất
Biến cố độc lập. Các quy tắc (7,5) tính xác suât
Chương VI. Hàm số mũ. Hàm số lôgarits 0,25 đ 1 1 (2,5 %) 2 Hàm số mũ và hàm số
Phương trình, bất phương trình 0,25 đ lôgarits mũ và lôgarit 1 1 (2,5 %) -Ý nghĩa của đạo hàm 1,5 đ 1 2 2 1 2 2 2 (15%) Chương VII. 3
-Các quy tắc tính đạo hàm 2,75 đ 3 2 2 2 Đạo hàm 5 4 (2,75%) -Đạo hàm cấp hai 0,25 đ 1 1 (2,5 %)
Đường thẳng vuông góc với 1 1 0,25 đ
Chương VIII. mặt phẳng (2,5 %) Quang hệ Hai mặt phẳng vuông góc 1 1 3 0,25 đ vuông góc trong không (2,5 %) gian Thể tích 1 1 1 1 1 1 1,0 đ (10%) Khoảng cách 1 1 1 2 2 1,0 đ (10%)
Lăng trụ đứng,hình chóp đều 1 1 0,25 đ (2,5 %) Tổng số câu 10 2 8 5 3 1 2 3 19 9 6 34 2,5 0,5
2,0 1,25 0,75 0,5 1,0 1,5 5, 2,7 2,25 10đ Tổng số điểm 0 5 (100 %) 3.0 4.0 3.0 10 Tỉ lệ % 30 40 30 100 100
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG TỔ TOÁN - TIN
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ CUỐI KÌ 2 TOÁN 11 – NĂM HỌC 2024 - 2025
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá
T Chương Nội dung/đơn TNKQ Tự luận T / chủ đề vị kiến thức
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn B H VD B
H VD B H VD B H VD
1 Chương Các số đặc
– Biết được mẫu số liệu ghép nhóm. Câu 1 1a,b 1c 1d V. Một
trưng đo xu thế -Tính được số trung bình cộng, trung vị,
số yếu tố trung tâm cho tứ phân vị, mốt của mẫu số liệu ghép thống kê nhóm. mẫu số liệu và xác ghép nhóm suất Biến cố hợp
– Biết được các phép toán trên các biến Câu 2 Câu và biến cố
cố: Biến cố hợp, biến cố giáo, biến cố 6
giao. Biến cố xung khắc, biến cố độc lập
– Tính được xác suất của các biến cố
độc lập. Các trong một số bài toán đơn giản. quy tắc tính xác suât
2 Chương Hàm số mũ.
– Biết được hàm số mũ, hàm số Câu 3 VI. Hàm số lôgarit
lôgarit; tính chất của hàm số mũ, Hàm số hàm số loogarit. mũ.
– Xác định được các khoảng biến Hàm số thiên. logaritt Phương trình,
– Giải được phương trình, bất Câu 4 bất phương
phương trình mũ và lôgarit cơ bản trình mũ và lôgarit
3 Chương -Ý nghĩa của
– Viết được phương trình tiếp tuyến 2a,3a 3b,c 3d Câu VII. đạo hàm
tại điểm thuộc đồ thị, biết ý nghĩa vật 1 lý Đạo -Các quy tắc
– Biết đạo hàm hàm số sơ cấp cơ Câu Câu 2b 2d Câu hàm tính đạo hàm
bản, hàm số lượng giác ,hs mũ lô ga 5,6,7 8,9 2,3 rit -Đạo hàm cấp
– Biết tính đạo hàm cấp hai đa thức 2c hai đơn giản 4 Chương
VIII. Đường thẳng – Biết được điều kiện để đường thẳng Câu 4a
vuông góc với mặt phẳng. Quan hệ song 10
Quang vuông góc với song và quan hệ vuông góc giữa đường hệ mặt phẳng thẳng và mặt phẳng. vuông
-Biết chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng góc trong Hai mặt phẳng Câu 4b không vuông góc 11 gian Thể tích Câu 4c Câu 12 5 Khoảng cách 4d Câu 4 Tổng số câu 10 2 8 5 3 1 2 3
Tổng số điểm 2,5 0,5
2,0 1,25 0,75 0,5 1,0 1,5 3,0 4,0 3,0 Tỉ lệ % 30% 40% 30%