Mã đề 951 Trang 1/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHẠM PHÚ THỨ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán. Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 03 trang)
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………… SBD: …………………… Lớp: …………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình chữ nhật
SA ABCD
. Mặt phẳng
SBC
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
ABCD
. B.
SBD
.
C.
SAC
. D.
SAB
.
Câu 2. Trong một cuộc thi bắn súng, xác suất bắn trúng mục tiêu trong mỗi lượt bắn của An và Bình lần lượt
là 0,6 0,3. Giả sử việc bắn trúng mục tiêu của An và Bình là hoàn toàn độc lập, tính xác suất để cả An
Bình cùng bắn trúng mục tiêu trong 1 lượt bắn.
A. 0,9. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,18.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số mũ?
A.
3
y
x
. B.
3
x
y
. C.
3
y x
. D.
3y x
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
vuông góc với
hai mặt đáy. Hình chiếu của
A B
lên
ABC
là đường thẳng nào sau đây?
A.
BC
. B.
AB
.
C.
A B
. D.
AC
.
Câu 5. Cho hai biến cố
A
,
B
biết
1 1 1
, ,
4 6 8
P A P B P AB
. Tính
P A B
.
A.
5
96
P A B
. B.
13
24
P A B
. C.
5
12
P A B
. D.
7
24
P A B
.
Câu 6. Từ một hộp gồm 13 quả cầu cân đối và đồng chất, trong đó có 8 quả cầu màu trắng và 5 quả cầu màu
đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất lấy được 2 quả cầu cùng màu.
A.
3
13
. B.
20
39
. C.
19
39
. D.
70
1521
.
Câu 7. Nếu cặp biến cố
A
B
độc lập thì
A.
P AB P A P B
. B.
P AB P A P B
.
C.
.
P AB P A P B
. D.
.
P AB P A P B
.
Câu 8. Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
0
0
lim 3
x
f x f
x
. Giá trị của
0
f
bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
MÃ ĐỀ: 951
C
A
D
B
S
C
B
A
B'
A'
C'
Mã đề 951 Trang 2/3
Câu 9. Cho
A
B
là hai biến cố. Biến cố: “
A
hoặc
B
xảy ra” là biến cố nào sau đây?
A.
A B
. B.
AB
. C.
AB
. D.
A B
.
Câu 10. Cho hàm số
đồ thị
C
đạo hàm tại điểm
0
x x
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm có hoành độ
0
x x
có hệ số góc
k
bằng
A.
0
k x
. B.
0
k f x
. C.
0
k x
. D.
0
k f x
.
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
. Cặp đường thẳng nào sau
đây vuông góc với nhau?
A.
CD
1 1
B D
. B.
AB
1 1
AC
.
C.
AD
1 1
A B
. D.
AC
1 1
AC
.
Câu 12. Logarit cơ số 5 của 9 được kí hiệu là
A.
9
log 5
. B.
5
log 9
. C.
5
log
9
. D.
9
log
5
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời tcâu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
G
là trọng tâm tam giác
ABC
.
a)
SG
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
b) Góc giữa
SA
ABC
bằng
SAB
.
c)
SMA
là một góc phẳng của góc nhị diện
, ,S BC A
, trong đó
M
là trung
điểm
BC
.
d) Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
ABC
bằng độ dài đoạn thẳng
SG
.
Câu 2. Một vật chuyển động xác định bởi phương trình
2
6 9s t t t
, trong đó
t
tính bằng giây
s
tính bằng mét.
a) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
0t
là:
v t s t
m/s.
b) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
0t
bằng:
2 9v t t
m/s.
c) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
2t
giây bằng 5 m/s.
d) Vật dừng lại sau khi đi được 3 giây.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bất phương trình
5
1
2
8
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10?
Câu 2. Kết quả học tập của 500 học sinh khối 11 trường THPT Phạm Phú Thứ học kì I năm học 2024-2025,
trong đó có 82 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán; 76 học sinh đạt điểm giỏi môn Văn và 35 học sinh đạt điểm
giỏi môn cả 2 môn Toán, Văn.
(dữ liệu từ CSDL ngành giáo dục, trường THPT Phạm Phú Thứ, Đà Nẵng)
Chọn ngẫu nhiên một trong số 500 học sinh nói trên. Tính xác suất để chọn được học sinh đạt điểm giỏi ít nhất
Toán hoặc Văn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
C
C
1
D
1
B
1
A
1
B
D
A
G
A
C
B
S
Mã đề 951 Trang 3/3
Câu 3. Cho hàm số
1
2
x
y f x
x
đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm có hoành độ
0
3
x
có dạng
y ax b
. Tính
a b
.
Câu 4. Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2025 gồm 3 dạng thức trắc nghiệm, trong đó dạng thức II
là loại câu hỏi Đúng/Sai gồm 4 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc
chỉ trả lời sai; nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm
và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
Giả sử một thí sinh làm bài thi này bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho cả 4 câu hỏi loại
Đúng/Sai này. Tính xác suất để học sinh đó được đúng 2 điểm ở phần trả lời 4 câu hỏi này (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm).
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm). Thí sinh trình bày lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3 2
1
2
3
y x x
; b)
. 2
y x x
.
Câu 2. (1,0 điểm) Các học sinh lớp 11A làm thí nghiệm gieo một giống lúa gồm loại I và loại II. Xác suất để
hai loại hạt lúa loại I và II nảy mầm tương ứng là 0,95 và 0,84. Giả sử việc nảy mầm của hạt lúa loại I và hạt
lúa loại II là độc lập với nhau. Dùng sơ đồ hình cây, tính xác suất để có đúng một loại hạt lúa nảy mầm.
Câu 3. (1,0 điểm) Một bể cá hình chóp cụt đều, đáy bể là hình vuông có cạnh bằng
20cm
, miệng bể là hình
vuông có cạnh bằng
30cm
và chiều cao bằng
20cm
(tham khảo hình minh họa).
a) Tính dung tích của bể cá.
b) Người ta đổ vào bể một lượng nước, biết bề mặt nước là một hình vuông có cạnh bằng
28cm
. Tính thể
tích của lượng nước đã đổ vào.
---HẾT---
Trang 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHẠM PHÚ THỨ
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán. Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Logarit cơ số 5 của 9 được kí hiệu là
A.
5
log 9
. B.
9
log 5
. C.
5
log
9
. D.
9
log
5
.
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số mũ?
A.
3
x
y
. B.
3
y x
. C.
3
y
x
. D.
3y x
.
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật
1 1 1 1
.
ABCD A B C D
.
Cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
AB
1 1
AC
. B.
AC
1 1
AC
. C.
AD
1 1
A B
. D.
CD
1 1
B D
.
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác
.
ABC A B C
vuông góc với hai mặt đáy.
Hình chiếu của
A B
lên
ABC
là đường thẳng nào sau đây?
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
A B
.
Câu 5. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình chữ nhật và
SA ABCD
.
Mặt phẳng
SBC
vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.
SAB
. B.
ABCD
. C.
SAC
. D.
SBD
.
Câu 6. Cho
A
B
là hai biến cố. Biến cố: “
A
hoặc
B
xảy ra” là biến cố nào sau đây?
A.
AB
. B.
A B
. C.
A B
. D.
AB
.
Câu 7. Nếu cặp biến cố
A
B
độc lập thì
C
C
1
D
1
B
1
A
1
B
D
A
C
B
A
B'
A'
C'
C
A
D
B
S
ĐỀ GỐC
Trang 2
A.
.
P AB P A P B
. B.
P AB P A P B
.
C.
P AB P A P B
. D.
.
P AB P A P B
.
Câu 8. Từ một hộp gồm 13 quả cầu cân đối đồng chất, trong đó 8 quả cầu màu trắng 5 quả cầu
màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất lấy được 2 quả cầu cùng màu.
A.
19
39
. B.
20
39
. C.
70
1521
. D.
3
13
.
Câu 9. Cho hai biến cố
A
,
B
biết
1 1 1
, ,
4 6 8
P A P B P AB
. Tính
P A B
.
A.
7
24
P A B
. B.
5
12
P A B
. C.
13
24
P A B
. D.
5
96
P A B
.
Câu 10. Trong một cuộc thi bắn súng, xác suất bắn trúng mục tiêu trong mỗi lượt bắn của An và Bình lần
lượt
0, 6
0,3
. Giả sử việc bắn trúng mục tiêu của An và Bình là hoàn toàn độc lập, tính xác suất để
cả An và Bình cùng bắn trúng mục tiêu trong 1 lượt bắn.
A.
0,18
. B.
0,9
. C.
0,5
. D.
0, 2
.
Câu 11. Cho hàm số
( )y f x
xác định trên
0
0
lim 3
x
f x f
x
. Giá trị của
0
f
bằng
A.
3
. B.
0
. C.
2
. D.
1
.
Câu 12. Cho hàm số
có đồ thị
C
và có đạo hàm tại điểm
0
x x
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm có hoành độ
0
x x
có hệ số góc
k
bằng
A.
0
k f x
. B.
0
k x
. C.
0
k f x
. D.
0
k x
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều
.
S ABC
G
trọng tâm tam
giác
ABC
.
a)
SG
vuông góc với mặt phẳng
ABC
.
b) Góc giữa
SA
ABC
bằng
SAB
.
c)
SMA
là một góc phẳng của góc nhị diện
, ,S BC A
, trong đó
M
là trung điểm
BC
.
d) Khoảng cách từ
S
đến mặt phẳng
ABC
bằng độ dài đoạn
thẳng
SG
.
Câu 2. Một vật chuyn động xác định bởi phương trình
2
6 9s t t t
, trong đó
t
tính bằng giây
s
tính bằng mét.
a) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
0t
v t s t
m/s.
b) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
0t
bằng
2 9v t t
m/s.
c) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm
2t
giây bằng 5 m/s.
d) Vật dừng lại sau khi đi được 3 giây.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Bất phương trình
5
1
2
8
x
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10?
Đáp án: 8
G
A
C
B
S
Trang 3
Câu 2. Kết quả học tập của 500 học sinh khối 11 trường THPT Phạm Phú Thứ học I năm học 2024-
2025, trong đó có 82 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán; 76 học sinh đạt điểm giỏi môn Văn và 35 học sinh
đạt điểm giỏi môn cả 2 môn Toán, Văn.
(dữ liệu từ CSDL ngành giáo dục, trường THPT Phạm Phú Thứ, Đà Nẵng)
Chọn ngẫu nhiên một trong số 500 học sinh nói trên. Tính xác suất để chọn được học sinh đạt điểm giỏi ít
nhất Toán hoặc Văn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Đáp án: 0,25
Câu 3. Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2025 gồm 3 dạng thức trắc nghiệm, trong đó dạng thức
II là loại câu hỏi Đúng/Sai gồm 4 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng
hoặc chỉ trả lời sai; nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được
0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
Giả sử một thí sinh làm bài thi này bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho cả 4 câu hỏi loại
Đúng/Sai này. Tính xác suất để học sinh đó được đúng 2 điểm phần trả lời 4 câu hỏi này (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Đáp số: 0,03
Câu 4. Cho hàm số
1
2
x
y f x
x
có đồ thị
C
. Phương trình tiếp tuyến của
C
tại điểm có hoành
độ
0
3
x
có dạng
y ax b
. Tính
a b
.
Đáp án: -10
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm). Thí sinh trình bày lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau:
a)
3 2
1
2
3
y x x
; b)
. 2
y x x
.
Câu 2. (1,0 điểm) Các học sinh lớp 11A làm thí nghiệm gieo một giống lúa gồm loại I và loại II. Xác suất
để hai loại hạt lúa loại I II nảy mầm tương ứng là 0,95 và 0,84. Giả sử việc nảy mầm của hạt lúa loại I
hạt lúa loại II độc lập với nhau. Dùng đồ hình cây, tính xác suất để đúng một loại hạt lúa nảy
mầm.
Câu 3. (1,0 điểm) Một bể hình chóp cụt đều, đáy blà hình vuông có cạnh bằng
20cm
, miệng bể hình
vuông có cạnh bằng
30cm
và chiều cao bằng
20cm
(tham khảo hình minh họa).
a) Tính dung tích của bể cá.
b) Người ta đổ vào bể một lượng nước, biết bề mặt nước là một hình vuông có cạnh bằng
28cm
. Tính
thể tích của lượng nước đã đổ vào.
---HẾT---
Trang 4
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
PHẠM PHÚ THỨ
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2024 – 2025
Môn: Toán. Lớp 11
PHẦN I, II & III. (7,0 điểm).
PHẦN
ĐIỂM
Mã đề
Câu
951 952 953 954
I
Mỗi câu chính xác
được 0,25 điểm
1
D D B C
2
D B A B
3
B D B B
4
B D C C
5
D C C D
6
C A A C
7
C C C C
8
B B C C
9
A D C A
10
B B A D
11
C D D C
12
B A B C
II
Mỗi ý chính xác
được 0,25 điểm
1
ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ
2
ĐSSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ
III
Mỗi câu chính xác
được 0,5 điểm
1
8 0,25 0,25 8
2
0,25 0,03 0,03 0,25
3
-10 -10 8 0,03
4
0,03 8 -10 -10
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm).
Câu 1
(1 điểm)
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a)
3 2
1
2
3
y x x
; b)
. 2
y x x
.
a)
2
4y x x
. (Lưu ý: Học sinh tính đúng đạo hàm của một shạng trong các
số hạng của
y
được 0,25đ)
0,5đ
a)
. 2 2 .y x x x x
.
0,25đ
1 3 2
. 2
2 2
x
x x
x x
. (Lưu ý: Học sinh tính đúng đạo hàm nhưng
không rút gọn vẫn cho điểm tối đa)
0,25đ
Câu 2
(1 điểm)
Các học sinh lớp 11A làm thí nghiệm gieo một giống lúa gồm loại I và loại II. Xác suất
để hai hạt lúa loại I và II nảy mầm tương ứng là 0,95 và 0,84. Giả sử việc nảy mầm của
hạt lúa loại I và hạt lúa loại II là độc lập với nhau. Dùng sơ đồ hình cây, tính xác suất để
có đúng một loại hạt lúa nảy mầm.
Ta xét các biến cố:
A
: “hạt lúa loại I nảy mầm”.
B
: “hạt lúa loại II nảy mầm”.
0,25đ
Từ giả thiết ta suy ra
,A B
là các biến cố độc lập và
0,95; 0,84.
P A P B
0,25đ
Sơ đồ hình cây 0,25đ
Trang 5
Từ sơ đồ hình cây, xác suất để có đúng một loại hạt lúa nảy mầm bằng
0,95.0,16 0,05.0,84 0,194P AB P AB .
0,25đ
Câu 3
(1 điểm)
Một bể cá hình chóp cụt đều, đáy bể là hình vuông
có cạnh bằng
20cm
, miệng bể là hình vuông có
cạnh bằng
30cm
và chiều cao bằng
20cm
(tham
khảo hình minh họa).
a) Tính dung tích của bể cá.
b) Người ta đổ vào bể một lượng nước, biết bề mặt
nước là một hình vuông có cạnh bằng
28cm
. Tính
thể tích của lượng nước đã đổ vào.
a) Dung tích của bể cá:
1 2 1 2
1
. . .
3
V h S S S S
0,25đ
2 2 2 2 3
1 38000
.20. 20 30 20 .30 12667
3 3
cm
.
(học sinh không viết công thức tổng quát, chỉ lắp số và chính xác đáp án vẫn
cho tối đa đa 0,5 điểm)
0,25đ
Gọi các điểm như hình minh họa với
1 2
, ,O O O lần lượt là tâm hình vuông của
miệng cốc, mặt nước và đáy cốc.
,H K
lần lượt là hình chiếu của
2
A lên
AC
1 1
AC .
Ta có:
1 1 1 1
1 1
15 2 ; 14 2 ;
2 2
OA AC cm O A AC cm
2 2 2 2 2
1
10 2 ; 20
2
O A A C cm A H cm
.
2 1
2
14 2 10 2 4
5
15 2 10 2
A K A K
A H AH
. Suy ra
2 2
4
. 16
5
A K A H cm
.
0,25đ
Thể tích của lượng nước đã đổ vào:
2 2 2 2 3
1 27904
.16. 20 28 20 .28 9301,3
3 3
n
V cm
0,25đ
Học sinh có cách giải tương tự đúng đến ý nào cho điểm tối đa ý đó.
H
K
O
1
O
2
O
C
1
C
2
D
A
C
A
2
A
1

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2024 – 2025 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán. Lớp 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài: 90 phút PHẠM PHÚ THỨ
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang) MÃ ĐỀ: 951
Họ và tên học sinh: ………………………………………………………… SBD: …………………… Lớp: …………
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và S
SA   ABCD . Mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A.ABCD . B.SBD .
C.SAC  . D.SAB . A D B C
Câu 2. Trong một cuộc thi bắn súng, xác suất bắn trúng mục tiêu trong mỗi lượt bắn của An và Bình lần lượt
là 0,6 và 0,3. Giả sử việc bắn trúng mục tiêu của An và Bình là hoàn toàn độc lập, tính xác suất để cả An và
Bình cùng bắn trúng mục tiêu trong 1 lượt bắn. A. 0,9. B. 0,5. C. 0,2. D. 0,18.
Câu 3. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số mũ? 3 A. y  . B. 3x y  . C. 3 y x .
D. y  3x . x
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC   có  ABB A   vuông góc với A B
hai mặt đáy. Hình chiếu của AB lên  ABC là đường thẳng nào sau đây? C A. BC . B. AB . A' B'
C. AB . D. AC . C' 1 1 1
Câu 5. Cho hai biến cố A , B biết P A  , P B  , P AB  . Tính P A B . 4 6 8 5 13 5 7
A. P A B  .
B. P A B  .
C. P A B  .
D. P A B  . 96 24 12 24
Câu 6. Từ một hộp gồm 13 quả cầu cân đối và đồng chất, trong đó có 8 quả cầu màu trắng và 5 quả cầu màu
đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất lấy được 2 quả cầu cùng màu. 3 20 19 70 A. . B. . C. . D. . 13 39 39 1521
Câu 7. Nếu cặp biến cố A B độc lập thì
A. P AB  P A  P B .
B. P AB  P A  P B .
C. P AB  P A.P B .
D. P AB  P A.P B .
f x  f 0
Câu 8. Cho hàm số y f (x) xác định trên  và lim
 3 . Giá trị của f 0 bằng x0 x A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Mã đề 951 Trang 1/3
Câu 9. Cho A B là hai biến cố. Biến cố: “ A hoặc B xảy ra” là biến cố nào sau đây?
A. A B . B. A B . C. AB .
D. A B .
Câu 10. Cho hàm số y f x có đồ thị C  và có đạo hàm tại điểm x x . Phương trình tiếp tuyến của C  0
tại điểm có hoành độ x x có hệ số góc k bằng 0
A. k  x .
B. k f  x .
C. k x .
D. k f x . 0  0  0 0
Câu 11. Cho hình hộp chữ nhật AB .
CD A B C D . Cặp đường thẳng nào sau A 1 1 1 1 1 D1 đây vuông góc với nhau? B1 C1
A. CD B D .
B. AB A C . 1 1 1 1
C. AD A B .
D. AC A C . A 1 1 1 1 D B C
Câu 12. Logarit cơ số 5 của 9 được kí hiệu là  5   9  A. log 5 . B. log 9 . C. log . D. log . 9 5      9   5 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c),
d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC G là trọng tâm tam giác ABC .
a) SG vuông góc với mặt phẳng  ABC . S
b) Góc giữa SA và  ABC bằng  SAB . c)
SMA là một góc phẳng của góc nhị diện S, BC, 
A , trong đó M là trung điểm BC . A C
d) Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC bằng độ dài đoạn thẳng SG . G B
Câu 2. Một vật chuyển động xác định bởi phương trình s t  2  t
  6t  9 , trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét.
a) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  0 là: v t   st  m/s.
b) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  0 bằng: v t   2  t  9 m/s.
c) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  2 giây bằng 5 m/s.
d) Vật dừng lại sau khi đi được 3 giây.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
x 1
Câu 1. Bất phương trình 5 2 
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10? 8
Câu 2. Kết quả học tập của 500 học sinh khối 11 trường THPT Phạm Phú Thứ học kì I năm học 2024-2025,
trong đó có 82 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán; 76 học sinh đạt điểm giỏi môn Văn và 35 học sinh đạt điểm
giỏi môn cả 2 môn Toán, Văn.
(dữ liệu từ CSDL ngành giáo dục, trường THPT Phạm Phú Thứ, Đà Nẵng)
Chọn ngẫu nhiên một trong số 500 học sinh nói trên. Tính xác suất để chọn được học sinh đạt điểm giỏi ít nhất
Toán hoặc Văn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Mã đề 951 Trang 2/3 x 1
Câu 3. Cho hàm số y f x 
có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành độ x  2
x  3 có dạng y ax b . Tính a b . 0
Câu 4. Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2025 gồm 3 dạng thức trắc nghiệm, trong đó dạng thức II
là loại câu hỏi Đúng/Sai gồm 4 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng hoặc
chỉ trả lời sai; nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được 0,5 điểm
và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
Giả sử một thí sinh làm bài thi này bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho cả 4 câu hỏi loại
Đúng/Sai này. Tính xác suất để học sinh đó được đúng 2 điểm ở phần trả lời 4 câu hỏi này (làm tròn kết quả
đến hàng phần trăm)
.
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm). Thí sinh trình bày lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 a) 3 2 y x  2x ; b) y
x. x  2 . 3
Câu 2. (1,0 điểm) Các học sinh lớp 11A làm thí nghiệm gieo một giống lúa gồm loại I và loại II. Xác suất để
hai loại hạt lúa loại I và II nảy mầm tương ứng là 0,95 và 0,84. Giả sử việc nảy mầm của hạt lúa loại I và hạt
lúa loại II là độc lập với nhau. Dùng sơ đồ hình cây, tính xác suất để có đúng một loại hạt lúa nảy mầm.
Câu 3. (1,0 điểm) Một bể cá hình chóp cụt đều, đáy bể là hình vuông có cạnh bằng 20cm , miệng bể là hình
vuông có cạnh bằng 30cm và chiều cao bằng 20cm (tham khảo hình minh họa).
a) Tính dung tích của bể cá.
b) Người ta đổ vào bể một lượng nước, biết bề mặt nước là một hình vuông có cạnh bằng 28cm . Tính thể
tích của lượng nước đã đổ vào. ---HẾT--- Mã đề 951 Trang 3/3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KIỂM TRA HỌC KỲ II. NĂM HỌC 2024 – 2025 THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Toán. Lớp 11
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Thời gian làm bài: 90 phút PHẠM PHÚ THỨ
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang) ĐỀ GỐC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm).
Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12.
Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Logarit cơ số 5 của 9 được kí hiệu là  5   9  A. log 9 . B. log 5 . C. log . D. log . 5 9      9   5 
Câu 2. Hàm số nào trong các hàm số sau đây là hàm số mũ? 3 A. 3x y  . B. 3
y x . C. y  .
D. y  3x . x
Câu 3. Cho hình hộp chữ nhật AB . CD A B C D . 1 1 1 1 A1 D1 B1 C1 A D B C
Cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?
A.
AB A C .
B. AC A C .
C. AD A B .
D. CD B D . 1 1 1 1 1 1 1 1
Câu 4. Cho hình lăng trụ tam giác AB . C A BC   có  ABB A
  vuông góc với hai mặt đáy. A B C A' B' C'
Hình chiếu của AB lên  ABC  là đường thẳng nào sau đây? A. AB . B. AC . C. BC .
D. AB .
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA   ABCD . S A D B C
Mặt phẳng SBC  vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
A. SAB .
B. ABCD .
C. SAC  . D. SBD .
Câu 6. Cho A B là hai biến cố. Biến cố: “ A hoặc B xảy ra” là biến cố nào sau đây? A. AB .
B. A B .
C. A B . D. A B .
Câu 7. Nếu cặp biến cố A B độc lập thì Trang 1
A. P AB  P A.P B .
B. P AB  P A  P B .
C. P AB  P A  P B .
D. P AB  P A.P B .
Câu 8. Từ một hộp gồm 13 quả cầu cân đối và đồng chất, trong đó có 8 quả cầu màu trắng và 5 quả cầu
màu đen. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 quả cầu từ hộp. Tính xác suất lấy được 2 quả cầu cùng màu. 19 20 70 3 A. . B. . C. . D. . 39 39 1521 13 1 1 1
Câu 9. Cho hai biến cố A , B biết P A  , P B  , P AB  . Tính P A B . 4 6 8 7 5 13 5
A. P A B  .
B. P A B  .
C. P A B  .
D. P A B  . 24 12 24 96
Câu 10. Trong một cuộc thi bắn súng, xác suất bắn trúng mục tiêu trong mỗi lượt bắn của An và Bình lần
lượt là 0, 6 và 0, 3 . Giả sử việc bắn trúng mục tiêu của An và Bình là hoàn toàn độc lập, tính xác suất để
cả An và Bình cùng bắn trúng mục tiêu trong 1 lượt bắn. A. 0,18 . B. 0, 9 . C. 0, 5 . D. 0, 2 .
f x  f 0
Câu 11. Cho hàm số y f (x) xác định trên  và lim
 3 . Giá trị của f 0 bằng x0 x A. 3 . B. 0 . C. 2 . D. 1.
Câu 12. Cho hàm số y f x có đồ thị C  và có đạo hàm tại điểm x x . Phương trình tiếp tuyến của 0
C  tại điểm có hoành độ x x có hệ số góc k bằng 0
A. k f  x .
B. k x .
C. k f x .
D. k  x . 0  0  0 0
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b),
c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC G là trọng tâm tam S giác ABC .
a) SG vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
b) Góc giữa SA và  ABC  bằng  SAB . c)
SMA là một góc phẳng của góc nhị diện S, BC, 
A , trong đó M là trung điểm BC . A C
d) Khoảng cách từ S đến mặt phẳng  ABC  bằng độ dài đoạn G thẳng SG . B
Câu 2. Một vật chuyển động xác định bởi phương trình s t  2  t
  6t  9 , trong đó t tính bằng giây và s tính bằng mét.
a) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  0 là v t   st  m/s.
b) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  0 bằng v t   2  t  9 m/s.
c) Vận tốc tức thời của vật tại thời điểm t  2 giây bằng 5 m/s.
d) Vật dừng lại sau khi đi được 3 giây.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. x 1
Câu 1. Bất phương trình 5 2 
có bao nhiêu nghiệm nguyên dương nhỏ hơn 10? 8 Đáp án: 8 Trang 2
Câu 2. Kết quả học tập của 500 học sinh khối 11 trường THPT Phạm Phú Thứ học kì I năm học 2024-
2025, trong đó có 82 học sinh đạt điểm giỏi môn Toán; 76 học sinh đạt điểm giỏi môn Văn và 35 học sinh
đạt điểm giỏi môn cả 2 môn Toán, Văn.
(dữ liệu từ CSDL ngành giáo dục, trường THPT Phạm Phú Thứ, Đà Nẵng)
Chọn ngẫu nhiên một trong số 500 học sinh nói trên. Tính xác suất để chọn được học sinh đạt điểm giỏi ít
nhất Toán hoặc Văn (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). Đáp án: 0,25
Câu 3.
Đề thi Tốt nghiệp THPT môn Toán từ năm 2025 gồm 3 dạng thức trắc nghiệm, trong đó dạng thức
II là loại câu hỏi Đúng/Sai gồm 4 câu hỏi. Mỗi câu hỏi có 4 ý hỏi, mỗi ý hỏi học sinh chỉ cần trả lời đúng
hoặc chỉ trả lời sai; nếu 1 ý trả lời đúng đáp án thì được 0,1 điểm, đúng 2 ý được 0,25 điểm, đúng 3 ý được
0,5 điểm và đúng cả 4 ý được 1 điểm.
Giả sử một thí sinh làm bài thi này bằng cách chọn phương án ngẫu nhiên để trả lời cho cả 4 câu hỏi loại
Đúng/Sai này. Tính xác suất để học sinh đó được đúng 2 điểm ở phần trả lời 4 câu hỏi này (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm)
. Đáp số: 0,03 x 1
Câu 4. Cho hàm số y f x 
có đồ thị C  . Phương trình tiếp tuyến của C  tại điểm có hoành x  2
độ x  3 có dạng y ax b . Tính a b . 0 Đáp án: -10
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm).
Thí sinh trình bày lời giải chi tiết từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. (1,0 điểm) Tính đạo hàm của các hàm số sau: 1 a) 3 2 y x  2x ; b) y
x. x  2 . 3
Câu 2. (1,0 điểm) Các học sinh lớp 11A làm thí nghiệm gieo một giống lúa gồm loại I và loại II. Xác suất
để hai loại hạt lúa loại I và II nảy mầm tương ứng là 0,95 và 0,84. Giả sử việc nảy mầm của hạt lúa loại I
và hạt lúa loại II là độc lập với nhau. Dùng sơ đồ hình cây, tính xác suất để có đúng một loại hạt lúa nảy mầm.
Câu 3. (1,0 điểm) Một bể cá hình chóp cụt đều, đáy bể là hình vuông có cạnh bằng 20cm , miệng bể là hình
vuông có cạnh bằng 30cm và chiều cao bằng 20cm (tham khảo hình minh họa).
a) Tính dung tích của bể cá.
b) Người ta đổ vào bể một lượng nước, biết bề mặt nước là một hình vuông có cạnh bằng 28cm . Tính
thể tích của lượng nước đã đổ vào. ---HẾT--- Trang 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ II. NĂM HỌC 2024 – 2025
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Môn: Toán. Lớp 11 PHẠM PHÚ THỨ
PHẦN I, II & III. (7,0 điểm). Mã đề PHẦN ĐIỂM 951 952 953 954 Câu 1 D D B C 2 D B A B 3 B D B B 4 B D C C 5 D C C D Mỗi câu chính xác 6 C A A C I được 0,25 điểm 7 C C C C 8 B B C C 9 A D C A 10 B B A D 11 C D D C 12 B A B C Mỗi ý chính xác 1 ĐSĐĐ ĐSSĐ ĐSSĐ ĐSĐĐ II được 0,25 điểm 2 ĐSSĐ ĐSĐĐ ĐSĐĐ ĐSSĐ Mỗi câu chính xác 1 8 0,25 0,25 8 được 0,5 điểm 2 0,25 0,03 0,03 0,25 III 3 -10 -10 8 0,03 4 0,03 8 -10 -10
PHẦN IV. Tự luận (3,0 điểm). 1
Tính đạo hàm của các hàm số sau: a) 3 2 y x  2x ; b) y
x. x  2 . 3 a) 2
y  x  4x . (Lưu ý: Học sinh tính đúng đạo hàm của một số hạng trong các 0,5đ
số hạng của y được 0,25đ) Câu 1
(1 điểm)  a) y
x . x 2  x 2      . x . 0,25đ 1 3x  2 
. x  2  x
. (Lưu ý: Học sinh tính đúng đạo hàm nhưng 2 x 2 x 0,25đ
không rút gọn vẫn cho điểm tối đa)
Các học sinh lớp 11A làm thí nghiệm gieo một giống lúa gồm loại I và loại II. Xác suất
để hai hạt lúa loại I và II nảy mầm tương ứng là 0,95 và 0,84. Giả sử việc nảy mầm của Câu 2
hạt lúa loại I và hạt lúa loại II là độc lập với nhau. Dùng sơ đồ hình cây, tính xác suất để (1 điểm)
có đúng một loại hạt lúa nảy mầm. Ta xét các biến cố:
A : “hạt lúa loại I nảy mầm”. 0,25đ
B : “hạt lúa loại II nảy mầm”. Từ giả thiết ta suy ra ,
A B là các biến cố độc lập và 0,25đ
P A  0,95; PB  0,84. Sơ đồ hình cây 0,25đ Trang 4
Từ sơ đồ hình cây, xác suất để có đúng một loại hạt lúa nảy mầm bằng 0,25đ
P A B  P AB  0,95.0,16  0,05.0,84  0,194 .
Một bể cá hình chóp cụt đều, đáy bể là hình vuông
có cạnh bằng
20cm , miệng bể là hình vuông có
cạnh bằng
30cm và chiều cao bằng 20cm (tham khảo hình minh họa).
a) Tính dung tích của bể cá.
b) Người ta đổ vào bể một lượng nước, biết bề mặt
nước là một hình vuông có cạnh bằng
28cm . Tính
thể tích của lượng nước đã đổ vào.
1
a) Dung tích của bể cá: V  . .
h S S S .S 0,25đ 1 2 1 2  3 1  .20. 38000 2 2 2 2 20  30  20 .30  3   12667cm . 3 3 0,25đ
(học sinh không viết công thức tổng quát, chỉ lắp số và chính xác đáp án vẫn
cho tối đa đa 0,5 điểm
) Câu 3 A H O (1 điểm) C A 1 K O1 C1 A2 O2 C2 D
Gọi các điểm như hình minh họa với O, O , O lần lượt là tâm hình vuông của 1 2
miệng cốc, mặt nước và đáy cốc. H , K lần lượt là hình chiếu của A lên AC 0,25đ 2 và A C . 1 1 1 1 Ta có: OA AC  15 2 ; cm O A A C  14 2c ; m 1 1 1 1 2 2 1 O A A C  10 2 ;
cm A H  20cm . 2 2 2 2 2 2 A K A K 14 2 10 2 4 4 2 1    . Suy ra A K  .A H  16cm . A H AH 2 2 15 2 10 2 5 5 2
Thể tích của lượng nước đã đổ vào: 1 0,25đ V  .16.     cm n  27904 2 2 2 2 20 28 20 .28  3 9301, 3 3 3
Học sinh có cách giải tương tự đúng đến ý nào cho điểm tối đa ý đó. Trang 5