Mã đề 101/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN - TIN
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. (3đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Biểu thức
3
. ( 0)x xx>
được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu t
A.
2
3
.x
B.
5
2
.
x
C.
7
3
.x
D.
4
3
.x
Câu 2. Với mọi số thực dương
a
,
,
x
,
y
,1
ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( )
log log log
a aa
xy x y=
. B.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
.
C.
log
a
b
ab=
. D.
log log log
a aa
x
xy
y
=
.
Câu 3. Với
a
là số thực dương tùy ý,
22
log 3 log a+
bằng
A.
22
log 3.log .a
B.
3
2
log .
a
C.
( )
2
log 3 .a+
D.
( )
2
log 3 .a
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số logarit?
A.
log .yx
=
B.
( 3) ln 2.yx= +
C.
3
log .yx=
D.
ln .yx=
Câu 5. Tập xác định D của hàm số
7
log ( 3)yx
=
A.
{ }
\ 3.DR=
B.
D =
[
)
3; .+∞
C.
D =
( )
3; .+∞
D.
D =
( )
;3 .−∞
Câu 6. Nghiệm của phương trình
72
x
=
A.
7
log 2x =
. B.
2
log 7x =
. C.
2
7
x =
. D.
7x =
.
Câu 7. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng đó.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai đường thẳng đó.
C. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình chữ nhật và
()SA ABCD
. Khẳng định
nào sau đây đúng?
A.
()AC SAB
. B.
()SC SAB
. C.
()AB SAD
. D.
()BD SAB
.
Câu 9. Nhân ngày 8/3, GVCN lớp 11A trường THPT Quế Sơn chọn ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp để tặng quà. Xét hai biến cố A: Học sinh đó một học sinh nữ”, biến cố B: Học
sinh đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố
AB
A. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
Mã đề 101/2
B. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C. Học sinh đó là học sinh nam và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D. Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
Câu 10. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu
nhiên A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn”; B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc
số chấm là số chia hết cho 3”. Số phần tử của tập hợp
AB
A.
2
B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11. Đạo hàm y’ của hàm số
2
3yx x= +
A. y’ =
2.
x
B. y’ =
2 3.x +
C. y’ =
2
2.xx+
D. y’ =
2
2 1.x +
Câu 12. Cho hàm số
3
32yx x=−+
đồ thị (C). Hs góc k của tiếp tuyến của đồ thị (C)
tại điểm có hoành độ x
o
= 1
A. k = 3. B. k = 1. C. k = 0. D. k = 6.
PHẦN II.(2đ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
3a
2
SA =
SA
vuông
góc với mặt đáy. Gọi
M
là trung điểm của
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SM
.
a) Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
(
)
SAM
.
b) Đường thẳng
SH
là hình chiếu của đường thẳng
SA
lên mặt phẳng
( )
SBC
.
c) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
là góc
ASM
.
d) Góc phng nh din [S;BC;A] bng 60
o
.
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xét các biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo đều là số chẵn”;
B: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo gồm một số chẵn và một số lẻ”;
C: “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chẵn”;
a) Biến cố C là hợp của hai biến cố A và B.
b)
() () ().PC P A PB
= +
c) Xác suất của biến cố A là
1
6
.
d)
( ) 0.P AB =
Mã đề 101/3
PHẦN III.(2đ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm số
( ) ( )
3
1.fx x= +
Tính đạo hàm của hàm số
( )
fx
tại điểm
1.
o
x =
Câu 2. Một chiếc máy hai động I và II chạy độc lập nhau. Xác suất để động I II
chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt (lấy kết quả đến
hàng phần trăm).
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 3,
SA
vuông góc với
mặt phẳng
()ABCD
35
SC =
. Biết khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
()
SBC
3a
b
(với
a
b
tối giản). Tính 3a + 2b.
Câu 4. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
42
. Tính khoảng cách của giữa đường thẳng
chéo nhau
AB
CD
.
PHẦN IV. (3đ) Tự luận.
Câu 1. Cho hàm s
3
22yx x=−+
có đ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
biết tiếp có h số góc bng k =
1.
Câu 2. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính xác suất để chọn
được học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình ch nht, mt bên
SAD
là tam giác đu
cạnh
2a
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy, mt phng
( )
SBC
tạo vi mt
phng đáy mt góc 45
o
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
-------------- Hết --------------
Mã đề 102/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN - TIN
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Toán Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. (3đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Với
a
là số thực dương tùy ý,
33
log log 2a
bằng
A.
3
log 2 .a
B.
3
log .
2
a
C.
3
log ( 2).a
D.
3
log ( 2).a +
Câu 2. Biểu thức
2
. ( 0)x xx
>
được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu t
A.
3
2
.x
B.
5
2
.
x
C.
7
2
.
x
D.
8
3
.x
Câu 3. Với mọi số thực dương
a
,
,
x
,
y
,1ab
, mệnh đề nào sau đây sai?
A.
( )
log log log
a aa
xy x y= +
. B.
log
a
b
ab=
.
C.
log log log
a aa
x
xy
y
=
. D.
(
) (
)
( )
log log log
a aa
xy x y
+= +
.
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số logarit?
A.
2x log5.y =
B.
log .yx
=
C.
2
log .yx=
D.
ln .
yx=
Câu 5. Tập xác định của hàm số
3
log (2 )yx
=
A.
{ }
\2.R
B.
[
)
2; .
+∞
C.
( )
2; .+∞
D.
( ;2).
−∞
Câu 6. Nghiệm của phương trình
27
x
=
A.
7
log 2.x =
B.
2
7
x =
. C.
2
log 7.x =
D.
7
.
2
x =
Câu 7. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai đường thẳng đó.
B. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng
D. Hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó.
Câu 8. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy ABCD là hình vuông
()SA ABC D
. Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
()AC SAB
. B.
()SC SAB
. C.
()AB SAC
. D.
()BD SAC
.
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên một con c xắc cân đối, đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu
nhiên A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc số chấm số lẻ B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc
có số chấm lớn hơn 2”. Số phần tử của tập hợp
AB
A.
2
B.
5
. C.
3
. D.
4
.
Mã đề 102/2
Câu 10. Nhân ngày 26/3, GVCN lớp 11A trường THPT Quế Sơn chọn ngẫu nhiên một học
sinh trong lớp để tặng quà. Xét hai biến cố A: Học sinh đó một Đoàn viên”, biến cố B:
Học sinh đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố
AB
A. Học sinh đó là một Đoàn viên và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
B. Học sinh đó là một Đoàn viên hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C. Học sinh đó phải có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D. Học sinh đó phải một Đoàn viên.
Câu 11. Đạo hàm y’ của hàm số
3
3x
yx=
A. y’ =
2
33x
. B. y’ =
2
2 3.x
C. y’ =
2
3.xx
D. y’ =
2
3 3.x +
Câu 12. Cho hàm số
3
32yx x
=−+
đồ thị (C). Hs góc k của tiếp tuyến của đồ thị (C)
tại điểm có hoành độ x
o
= 2
A. k = 3. B. k = 6. C. k = 0. D. k = 9.
PHẦN II.(2đ) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
. Biết
3a
2
SA =
SA
vuông
góc với mặt đáy. Gọi
I
là trung điểm của
BC
H
là hình chiếu vuông góc của
A
lên
SI
.
a) Đường thẳng
BC
vuông góc với mặt phẳng
( )
SAI
.
b) Điểm
H
là hình chiếu của
A
lên mặt phẳng
( )
SBC
.
c) Góc giữa hai mặt phẳng
( )
SBC
( )
ABC
góc
SIA
.
d) Góc phng nh din [S;BC;A] bng 30
o
.
Câu 2. Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xét các biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo đều là số chẵn”;
B: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo gồm một số chẵn và một số lẻ”;
C: “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chẵn”;
a) Biến cố C là giao của hai biến cố A và B.
b)
() () ().PC P A PB= +
c) Xác suất của biến cố A là
1
4
.
d)
( ) 1.
P AB =
Mã đề 102/3
PHẦN III.(2đ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm số
( ) ( )
3
1.fx x= +
Tính đạo hàm của hàm số
( )
fx
tại điểm
2.
o
x =
Câu 2. Một chiếc máy hai động I II chạy độc lập nhau. Xác suất để động I II
chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,6. Tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt (lấy kết quả đến
hàng phần trăm).
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông cạnh bằng 3,
SA
vuông góc với
mặt phẳng
()ABCD
35
SC =
. Biết khoảng cách từ
A
đến mặt phẳng
()
SCD
3a
b
(với
a
b
tối giản). Tính 2a + 3b.
Câu 4. Cho tứ diện đều
ABCD
có cạnh bằng
62
. Tính khoảng cách của giữa đường thẳng
chéo nhau
AB
CD
.
PHẦN IV. (3đ) Tự luận.
Câu 1. Cho hàm s
3
2
9yx x= +
đ th
( )
C
. Viết phương trình tiếp tuyến ca đ th
( )
C
biết tiếp có h s góc bng k =3.
Câu 2. Lớp 11A có 42 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 14
học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính xác suất để chọn
được học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn.
Câu 3. Cho hình chóp
.
S ABCD
có đáy
ABCD
là hình ch nht, mt bên
SAB
là tam giác đu
cạnh
2a
và nm trong mt phng vuông góc vi mt phng đáy, mt phng
( )
SCD
tạo vi mt
phng đáy mt góc 60
o
. Tính th tích khi chóp
.S ABCD
.
-------------- Hết --------------
Trường THPT Quế Sơn
Tổ: Toán-Tin
---------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: TOÁN -Lớp 11
MÃ ĐỀ 101
PHẦN I.(3đ) CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1D , 2A, 3D, 4B, 5C, 6A, 7A, 8C, 9A, 10D, 11B, 12C.
PHẦN II.(2đ) CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Câu 1: a) Đ b)Đ c)S d
Câu 2: a) Đ b)Đ c)S d
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu 1. KQ; 12 Câu 2. KQ; 0,94 Câu 3. KQ 13. Câu 4. KQ; 4.
MÃ ĐỀ 102
PHẦN I.(3đ) CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1B, 2B, 3D, 4A, 5D, 6C, 7C, 8D, 9A, 10B, 11A, 12D.
PHẦN II.(2đ) CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Câu 1: a) Đ b)Đ c)Đ d)S
Câu 2: a) S b)Đ c)Đ d)S
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu 1. KQ; 27 Câu 2. KQ; 0,92 Câu 3. KQ 12. Câu 4. KQ; 6
MÃ ĐỀ 103
PHẦN I.(3đ) CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1D, 2B, 3A, 4B, 5C, 6A, 7B, 8D, 9A, 10D, 11A, 12C.
PHẦN II.(2đ) CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Câu 1: a) Đ b)Đ c)S d
Câu 2: a) Đ b)Đ c)S d
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu 1. KQ; 0,94 Câu 2. KQ; 12 Câu 3. KQ; 13 Câu 4. KQ 4.
MÃ ĐỀ 104
PHẦN I.(3đ) CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1D, 2C, 3B, 4B, 5A, 6B, 7D, 8B, 9C, 10A, 11A, 12B.
PHẦN II.(2đ) CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI
Câu 1: a) S b)Đ c)Đ d)S
Câu 2: a) Đ b)Đ c)Đ d)S
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu 1. KQ; 0,92 Câu 2. KQ; 27 Câu 3. KQ; 12 Câu 4. KQ: 6.
IV. PHẦN TỰ LUÂN
MÃ ĐỀ 101 + 103
Điểm
MÃ ĐỀ 102 + 104
Câu 1 (1,0đ):
+) y’ =
3x
2
+ 2
+ Gọi M
(; )
oo
xy
là tiếp điểm, ta có y’
()
o
x
= k =
1
22
3x2 1x1
1
oo
o
x
⇔− + = =
⇔=±
+) Với
1
o
x =
, ta có PTTT y =
x
+) Với
1
o
x =
, ta có PTTT y =
x
4
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 1 (1,0đ):
+) y’ = 3x
2
-9
+ Gọi M
(; )
oo
xy
là tiếp điểm, ta có y’
()
o
x
= k = 3
22
3x 9 3 x 4
2
oo
o
x
−= =
⇔=±
+) Với
2
o
x
=
, ta có PTTT y = 3x
14
+) Với
2
o
x =
, ta có PTTT y = 3x + 18
Câu 2 (1,0đ):
+) Gi A là biến c ‘’Học sinh đó gii Toán’’
B là biến cố ‘’Học sinh đó giỏi Văn’’
Khi đó
+) AB ‘’Học sinh đó giỏi cả Toán và Văn’’
A
B ‘’Học sinh đó giỏi ít nhất một trong hai
môn Toán và Văn’’
+) P(A
B) = P(A) + P(B) P(AB).
=
16 20 12 3
40 40 40 5
+−=
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1,0đ):
+) Gi A là biến c ‘’Hc sinh đó gii Toán’’
B là biến cố ‘’Học sinh đó giỏi Văn’’
Khi đó
+) AB ‘’Học sinh đó giỏi cả Toán và Văn’’
A
B ‘’Học sinh đó giỏi ít nhất một trong hai
môn Toán và Văn’’
+) P(A
B) = P(A) + P(B) P(AB).
=
18 20 14 4
42 42 42 7
+−=
Câu 3 (1,0đ):
+) Vẽ hình (Hình vẽ sai hoặc không có hình vẽ thì
không chấm )
+) Gọi H là trung điểm AD, ta có SH
AD
Vì (SAD)
(ABCD) nên SH
(ABCD).
+) Gọi I là trung điểm BC , Xác định góc giữa (SBC)
và đáy là góc SIH bằng 45
o
.
+) Tính được SH = a
3
, HI = SH. cot45
o
= a
3
.
S
ABCD
= AD. HI = 2a
2
3
+) V =
1
3
S
ABCD
.
SH =
1
3
2a
2
3
.a
3
= 2a
3
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1,0đ):
+) Vẽ hình (Hình vẽ sai hoặc không có hình vẽ
không chấm )
+) Gọi H là trung điểm AB, ta có SH
AB
Vì (SAB)
(ABCD) nên SH
(ABCD).
+) Gọi I là trung điểm CD , Xác định góc giữa
(SCD) và đáy là góc SIH bằng 60
o
.
+) Tính được SH = a
3
, HI = SH. cot60
o
= a.
S
ABCD
= AB. HI = 2a
2
+) V =
1
3
S
ABCD
.
SH =
1
3
2a
2
.a
3
=
23
3
a
3
1
TRƯNG THPT QU SƠN
I - MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ II MÔN TOÁN – LP 11
NĂM HC 2024-2025 – Thi gian 90 phút
ST
T
Ch
đề/chươn
g
Ni dung/Đơn v kiến
thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
đi
m
TNKQ
T lun
Nhiu la chn
Đúng -sai”
Tr li ngn
Biế
t
Hi
u
Vn
dng
Biết
Hi
u
Vn
dn
g
Biết
Hi
u
Vn
dn
g
Biết
Hi
u
Vn
dn
g
Biết
Hi
u
Vn
dn
g
1
Hàm s
hàm s
lôgarit
Lũy thừa với số mũ
nguyên.Lũy thừa với số
mũ hữu tỉ. Lũy thừa với
số mũ thực
1
1
30%
Khái niệm Lôgarit.Tính
chất của lôgarit.Logarit
thập phân và logarit tự
nhiên.
1
1
1
1
Hàm số mũ. Hàm số
lôgarit
1
1
1
1
Phương trình, bt
phương trình
lôgarit
1
1
2
Quan h
vuông
góc trong
không
gian.
Phép
chiếu
vuông
Góc giữa hai đường
thẳng. Hai đường thẳng
vuông góc
1
1
Đường thẳng vuông góc
vuông góc với mặt
phẳng.Tính chất.Liên hệ
giữa quan hệ song song
và quan hệ vuông góc
của đường thẳng và mặt
phẳng.
1
1
1
1
Phép chiếu vuông
góc.Góc giữa đường
thẳng và mặt phẳng
1
1
2
góc
Góc giữa hai mặt
phẳng, hai mặt phẳng
vuông góc.Tính
chất.Góc nhị diện.
1
1
1
1
Khoảng cách từ một
điểm đến một đường
thẳng, đến một mặt
phẳng.Khoảng cách
giữa đường thẳng và
mặt phẳng song song,
giữa hai mặt phẳng
song song.Khoảng cách
giữa hai đường thẳng
chéo nhau..
2
2
70%
Thể tích khối hộp.Thể
tích khối lăng trụ. Thể
tích khối chóp.Thể tích
khối chóp cụt.
1
1
3
Các quy
tắc tính
xác suất
Biến cố hợp. Biến cố
giao. Biến cố độc lập
2
1
3
Công thức cộng xác suất
cho hai biến cố xung
khắc.Công thức cộng
xác suất.
1
1
1
1
Công thức nhân xác
suất cho hai biến cố độc
lập.
2
1
2
1
4
Đạo hàm
Định nghĩa và ý nghĩa
của đạo hàm.
2
2
Các quy tắc tính đạo
hàm
1
1
1
1
Tng s câu
10
2
0
6
2
0
0
4
0
0
0
3
16
8
3
27
12
8
4
3
Tng s đim
3,0
2,0
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
100
3
BN ĐẶC T ĐỀ KIM TRA CUI HC 2 MÔN TOÁN - LP 11
STT
Chương /
chủ đề
Ni dung
Mc độ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn dng
1 Hàm số mũ
và hàm số
lôgarit
Phép tính lu tha vi
s mũ nguyên, s
hu tỉ, s thc.
Nhận biết:
Nhn biết được khái nim lu tha vi s nguyên ca
mt s thc khác 0; lu tha vi s mũ hữu t và lu tha vi
s mũ thực ca mt s thc dương.
1TN
Phép tính lôgarit
(logarit). Các tính chất
Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm lôgarit số a (a > 0, a 1)
của một số thực ơng.
1TN
Thông hiu:
1TN
Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử
dụng định
nghĩa hoc các tính chất đã biết trước đó.
m s mũ. m s
logarit
Nhận biết:
1TN
1TN
Nhn biết đưc hàm s và hàm s lôgarit.
Nhn dạng được đồ th ca các hàm s mũ, hàm s lôgarit.
Thông hiu:
Nêu được mt s d thc tế v hàm s mũ, hàm s
lôgarit.
Gii thích được các tính cht ca hàm s mũ, hàm s
lôgarit thông qua đồ th của chúng.
Phương trình mũ.
Phương trình lôgarit.
Bất phương trình mũ.
Bt phương trình
lôgarit.
Thông hiu:
1TN
Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit dạng
đơn giản
2 Quan h
vuông góc
trong không
gian. Phép
Góc giữa hai đường
thẳng. Hai đường thẳng
vuông góc
Nhận biết:
1TN
- Nhn biết được khái nim góc gia hai đường thng
trong không gian.
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không
4
STT
Chương /
chủ đề
Ni dung
Mc độ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn dng
chiếu vuông
góc
gian.
Đưng thng vuông
góc vuông góc vi mt
phẳng.Tính cht. Liên
h giữa quan h song
song và quan h vuông
góc ca đưng thng
và mt phng.
Nhận biết:
1TN
- S
- Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
- Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
Thông hiểu:
Xác định được tính chất bản về đường thẳng vuông
góc.với mặt phẳng
-Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc.với
mặt phẳng
Phép chiếu vuông góc.
c giữa đưng thng
và mt phng
- Biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt
phẳng.
Biết được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường
thẳng, một tam giác.
1TN
c giữa hai mt
phẳng, hai mt phng
vuông góc.
Tính chất.Góc nh din.
Nhận biết:
- S
-S
Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian.
Thông hiểu:
- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc.
- Giải thích được tính chất bản về hai mặt phẳng vuông
góc.
- Giải thích được tính chất bản của hình lăng trụ đứng,
lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, nh lập
phương, hình chóp đều.
Khong cách t mt
điểm đến một đường
thẳng, đến mt mt
phẳng. Khoảng cách
giữa đường thng và
mt phẳng song song,
Thông hiểu:
2TLN
Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một
đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song;
khoảng cách giữa đường thẳng mặt phẳng song song;
5
STT
Chương /
chủ đề
Ni dung
Mc độ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn dng
giữa hai mt phng
song song.Khoảng cách
giữa hai đường thng
chéo nhau..
khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song trong những
trường hợp đơn giản.
Th ch khi hp.Th
ch khi lăng tr. Th
ch khi chóp.Th ch
khi chóp ct.
Vận dụng
1TL
Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau
trong những
trường hợp đơn giản ( dụ: một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại).
3 Các quy tc
tính xác sut
Biến c hp. Biến c
giao. Biến c độc lp
Nhận biết:
Biết được Biến cố hợp. Biến cố giao. Biến cố độc lập
2TN
1 Đ- S
Công thức cng xác
sut cho hai biến c
xung khắc.Công thức
cộng xác sut.
Nhận biết:
Công thức cộng c suất cho hai biến cố xung khắc.Công
thức cộng xác sut.
Vận dụng:
- Tính được c suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng
công thức cộng.
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn
giản bằng phương pháp tổ hợp.
- Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng
cách sử dụng đồ hình cây.
- S
1TL
6
STT
Chương /
chủ đề
Ni dung
Mc độ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn dng
Công thức nhân xác
sut cho hai biến c
độc lp.
Nhận biết:
Công thức nhân c suất cho hai biến cố độc lập. Công
thức nhân xác suất
Thông hiểu:
- Xác định được xác suất của biến cố giao bằng cách sử
dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập).
2 Đ- S
1TLN
4
Đạo Hàm
Định nghĩ
a và ý nghĩa
của đạo hàm.
Nhận biết:
2TN
Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo m
như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động
không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ.
Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm.
Nhận biết được số e thông qua bài toán hình hoá lãi
suất ngân hàng.
Các quy tắc tính đạo
hàm
Thông hiểu:
1TLN
1TL
Tính được đạo hàm của một số hàm số cấp bản
(như m đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng
giác, hàm số mũ, m số lôgarit).
Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ:
xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không
đều,...).
Vận dụng:
- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm
số tại một điểm thuộc đồ thị.
Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu,
7
STT
Chương /
chủ đề
Ni dung
Mc độ kim tra, đánh giá
S câu hi theo mc độ nhn thc
Nhn
biêt
Thông
hiu
Vn dng
tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp.
Tỉ lệ %
40%
30%
30%
Tỉ lệ chung
70%
30%

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: TOÁN - TIN
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. (3đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Biểu thức 3.
x x (x > 0) được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là 2 5 7 4 A. 3 x . B. 2 x . C. 3 x . D. 3 x .
Câu 2. Với mọi số thực dương a , b , x , y a,b ≠1, mệnh đề nào sau đây sai? A. log xy = x
y . B. log xy = x + y . a ( ) loga log a (
) loga ( )loga ( ) a C. log x a b a = b . D. log = x y . a loga loga y
Câu 3. Với a là số thực dương tùy ý, log 3+ log a bằng 2 2 A. log 3.log . a B. 3 log a . C. log 3 + a . D. log 3a . 2 ( ) 2 ( ) 2 2 2
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số logarit?
A. y = log .x
B. y = (x + 3)ln 2. C. y = log .x D. y = ln .x 3
Câu 5. Tập xác định D của hàm số y = log 7(x −3) là
A. D = R \{ } 3 .
B. D = [3;+∞).
C. D = (3;+∞). D. D = ( ; −∞ 3).
Câu 6. Nghiệm của phương trình 7x = 2 là
A. x = log 2 .
B. x = log 7 . C. 2
x = . D. x = 7 . 7 2 7
Câu 7. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng đó.
B. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai đường thẳng đó.
C. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó.
D. Hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật và SA ⊥ (ABCD). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SAB) . B. SC ⊥ (SAB). C. AB ⊥ (SAD) . D. BD ⊥ (SAB) .
Câu 9. Nhân ngày 8/3, GVCN lớp 11A trường THPT Quế Sơn chọn ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp để tặng quà. Xét hai biến cố A: “ Học sinh đó là một học sinh nữ”, biến cố B: ” Học
sinh đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố A B
A. Học sinh đó là học sinh nữ và có tên bắt đầu bằng chữ Q. Mã đề 101/1
B. Học sinh đó là học sinh nữ hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C.
Học sinh đó là học sinh nam và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D.
Học sinh đó là học sinh nam hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
Câu 10. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu
nhiên A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chẵn”; B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có
số chấm là số chia hết cho 3”. Số phần tử của tập hợp AB
A. 2 B. 5. C. 3. D. 4 .
Câu 11. Đạo hàm y’ của hàm số 2
y = x + 3x
A. y’ = 2 .x B. y’ = 2x + 3. C. y’ = 2 2x + . x D. y’ = 2 2x +1. Câu 12. Cho hàm số 3
y = x −3x + 2 có đồ thị là (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị (C)
tại điểm có hoành độ xo = 1 là A. k = 3.
B. k = 1. C. k = 0. D. k = 6.
PHẦN II.(2đ) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết 3a SA = và SA vuông 2
góc với mặt đáy. Gọi M là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SM .
a) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAM ).
b) Đường thẳng SH là hình chiếu của đường thẳng SA lên mặt phẳng (SBC).
c) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc  ASM .
d) Góc phẳng nhị diện [S;BC;A] bằng 60o.
Câu 2.
Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xét các biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo đều là số chẵn”;
B: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo gồm một số chẵn và một số lẻ”;
C: “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chẵn”;
a) Biến cố C là hợp của hai biến cố A và B.
b) P(C) = P( )
A + P(B).
c) Xác suất của biến cố A là 1 . 6 d) P(AB) = 0. Mã đề 101/2
PHẦN III.(2đ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = (x + )3
1 . Tính đạo hàm của hàm số f (x) tại điểm x = o 1.
Câu 2. Một chiếc máy có hai động cơ III chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ III
chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,7. Tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt (lấy kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3, SA vuông góc với mặt phẳng ( a
ABCD) và SC = 3 5 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là 3 (với b
a tối giản). Tính 3a + 2b. b
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 4 2 . Tính khoảng cách của giữa đường thẳng
chéo nhau AB CD . PHẦN IV. (3đ) Tự luận. Câu 1. Cho hàm số 3
y = −x + 2x −2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
biết tiếp có hệ số góc bằng k = −1.
Câu 2. Lớp 11A có 40 học sinh, trong đó có 16 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 12
học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính xác suất để chọn
được học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAD là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SBC) tạo với mặt
phẳng đáy một góc 45o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
-------------- Hết -------------- Mã đề 101/3 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: TOÁN - TIN
Môn: Toán – Lớp 11
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. (3đ) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1.
Với a là số thực dương tùy ý, log a − log 2 bằng 3 3 A. log 2 . a B. log a .
C. log (a − 2).
D. log (a + 2). 3 3 2 3 3 Câu 2. Biểu thức 2
x . x (x > 0) được viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỉ là 3 5 7 8 A. 2 x . B. 2 x . C. 2 x . D. 3 x .
Câu 3. Với mọi số thực dương a , b , x , y a,b ≠1, mệnh đề nào sau đây sai?
A. log xy = x +
y . B. logab a = b . a ( ) loga loga C. log x = x
y . D. log x + y = x + y . a (
) loga ( ) loga ( ) a loga loga y
Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số logarit?
A. y = 2x log5. B. y = log .x C. y = log .x D. y = ln .x 2
Câu 5. Tập xác định của hàm số y = log3(2− x) là A. R \{ } 2 . B. [2;+∞).
C. (2;+∞). D. ( ; −∞ 2).
Câu 6. Nghiệm của phương trình 2 x = 7 là
A. x = log 2. B. 2 x = .
C. x = log 7. D. 7 x = . 7 7 2 2
Câu 7. Góc giữa hai đường thẳng bất kỳ trong không gian là góc giữa:
A. Hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai đường thẳng đó.
B. Hai đường thẳng cắt nhau và không song song với hai đường thẳng đó.
C. Hai đường thẳng cùng đi qua một điểm và tương ứng song song với hai đường thẳng
D. Hai đường thẳng cắt nhau và tương ứng vuông góc với hai đường thẳng đó.
Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ⊥ (ABCD) . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AC ⊥ (SAB) . B. SC ⊥ (SAB). C. AB ⊥ (SAC) . D. BD ⊥ (SAC).
Câu 9. Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc cân đối, đồng chất một lần. Xét các biến cố ngẫu
nhiên A: “Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ” và B: “Mặt xuất hiện của xúc xắc
có số chấm lớn hơn 2”. Số phần tử của tập hợp AB
A. 2 B. 5. C. 3. D. 4 . Mã đề 102/1
Câu 10. Nhân ngày 26/3, GVCN lớp 11A trường THPT Quế Sơn chọn ngẫu nhiên một học
sinh trong lớp để tặng quà. Xét hai biến cố A: “ Học sinh đó là một Đoàn viên”, biến cố B: ”
Học sinh đó có tên bắt đầu bằng chữ Q”. Khi đó nội dung của biến cố AB
A. Học sinh đó là một Đoàn viên và có tên bắt đầu bằng chữ Q.
B. Học sinh đó là một Đoàn viên hoặc có tên bắt đầu bằng chữ Q.
C.
Học sinh đó phải có tên bắt đầu bằng chữ Q.
D.
Học sinh đó phải là một Đoàn viên.
Câu 11. Đạo hàm y’ của hàm số 3
y = x − 3x là A. y’ = 2
3x − 3. B. y’ = 2 2x − 3. C. y’ = 2 3x − . x D. y’ = 2 3x + 3. Câu 12. Cho hàm số 3
y = x −3x + 2 có đồ thị là (C). Hệ số góc k của tiếp tuyến của đồ thị (C)
tại điểm có hoành độ xo = 2 là A. k = 3.
B. k = 6. C. k = 0. D. k = 9.
PHẦN II.(2đ) Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).

Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết 3a SA = và SA vuông 2
góc với mặt đáy. Gọi I là trung điểm của BC H là hình chiếu vuông góc của A lên SI .
a) Đường thẳng BC vuông góc với mặt phẳng (SAI ) .
b) Điểm H là hình chiếu của A lên mặt phẳng (SBC).
c) Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và ( ABC) là góc  SIA .
d) Góc phẳng nhị diện [S;BC;A] bằng 30o.
Câu 2.
Gieo một con xúc xắc cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xét các biến cố sau:
A: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo đều là số chẵn”;
B: “Số chấm xuất hiện trong hai lần gieo gồm một số chẵn và một số lẻ”;
C: “Tích số chấm xuất hiện trong hai lần gieo là số chẵn”;
a) Biến cố C là giao của hai biến cố A và B.
b) P(C) = P( )
A + P(B).
c) Xác suất của biến cố A là 1 . 4 d) P(AB) =1. Mã đề 102/2
PHẦN III.(2đ) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Cho hàm số f (x) = (x + )3
1 . Tính đạo hàm của hàm số f (x) tại điểm x = o 2.
Câu 2. Một chiếc máy có hai động cơ III chạy độc lập nhau. Xác suất để động cơ III
chạy tốt lần lượt là 0,8 và 0,6. Tính xác suất để có ít nhất một động cơ chạy tốt (lấy kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 3, SA vuông góc với mặt phẳng ( a
ABCD) và SC = 3 5 . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là 3 (với b
a tối giản). Tính 2a + 3b. b
Câu 4. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 6 2 . Tính khoảng cách của giữa đường thẳng
chéo nhau AB CD . PHẦN IV. (3đ) Tự luận. Câu 1. Cho hàm số 3
y = x −9x + 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C)
biết tiếp có hệ số góc bằng k =3.
Câu 2. Lớp 11A có 42 học sinh, trong đó có 18 học sinh giỏi Toán, 20 học sinh giỏi Văn và 14
học sinh giỏi cả hai môn đó. Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp. Tính xác suất để chọn
được học sinh giỏi ít nhất một trong hai môn Toán hoặc Văn.
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, mặt bên SAB là tam giác đều
cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng (SCD) tạo với mặt
phẳng đáy một góc 60o. Tính thể tích khối chóp S.ABCD .
-------------- Hết -------------- Mã đề 102/3 Trường THPT Quế Sơn
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Tổ: Toán-Tin NĂM HỌC 2024-2025 --------------------- MÔN: TOÁN -Lớp 11 MÃ ĐỀ 101
PHẦN I.(3đ) CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN

1D , 2A, 3D, 4B, 5C, 6A, 7A, 8C, 9A, 10D, 11B, 12C.
PHẦN II.(2đ) CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI

Câu 1: a) Đ b)Đ c)S d)Đ
Câu 2: a) Đ b)Đ c)S d)Đ
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu 1. KQ; 12 Câu 2. KQ; 0,94 Câu 3. KQ 13. Câu 4. KQ; 4. MÃ ĐỀ 102
PHẦN I.(3đ) CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1B, 2B, 3D, 4A, 5D, 6C, 7C, 8D, 9A, 10B, 11A, 12D.
PHẦN II.(2đ) CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI

Câu 1: a) Đ b)Đ c)Đ d)S
Câu 2: a) S b)Đ c)Đ d)S
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu 1. KQ; 27 Câu 2. KQ; 0,92 Câu 3. KQ 12. Câu 4. KQ; 6 MÃ ĐỀ 103
PHẦN I.(3đ) CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1D, 2B, 3A, 4B, 5C, 6A, 7B, 8D, 9A, 10D, 11A, 12C.
PHẦN II.(2đ) CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI

Câu 1: a) Đ b)Đ c)S d)Đ
Câu 2: a) Đ b)Đ c)S d)Đ
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu 1. KQ; 0,94 Câu 2. KQ; 12 Câu 3. KQ; 13 Câu 4. KQ 4. MÃ ĐỀ 104
PHẦN I.(3đ) CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
1D, 2C, 3B, 4B, 5A, 6B, 7D, 8B, 9C, 10A, 11A, 12B.
PHẦN II.(2đ) CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG, SAI

Câu 1: a) S b)Đ c)Đ d)S
Câu 2: a) Đ b)Đ c)Đ d)S
III. PHẦN TRẢ LỜI NGẮN (Mỗi câu trả lời đúng 0,5 đ)
Câu 1. KQ; 0,92 Câu 2. KQ; 27 Câu 3. KQ; 12 Câu 4. KQ: 6. IV. PHẦN TỰ LUÂN MÃ ĐỀ 101 + 103 Điểm MÃ ĐỀ 102 + 104 Câu 1 (1,0đ): Câu 1 (1,0đ): +) y’ = −3x2 + 2 0,25 +) y’ = 3x2 -9
+ Gọi M (x y là tiếp điểm, ta có y’ (x = k = −1
+ Gọi M (x y là tiếp điểm, ta có y’ (x = k = 3 o ) o ; o ) o ) o ; o ) 2 2 ⇔ 3 − x + = − ⇔ = 2 2 ⇔ 3x − = ⇔ = o 9 3 xo 4 o 2 1 xo 1 ⇔ x = ± ⇔ x = ± o 2 o 1 0,25
+) Với x = , ta có PTTT y = − x
0,25 +) Với x = , ta có PTTT y = 3x −14 o 2 o 1
+) Với x = − , ta có PTTT y = − x − 4
0,25 +) Với x = − , ta có PTTT y = 3x + 18 o 2 o 1 Câu 2 (1,0đ): Câu 2 (1,0đ):
+) Gọi A là biến cố ‘’Học sinh đó giỏi Toán’’
+) Gọi A là biến cố ‘’Học sinh đó giỏi Toán’’
B là biến cố ‘’Học sinh đó giỏi Văn’’
0,25 B là biến cố ‘’Học sinh đó giỏi Văn’’ Khi đó Khi đó
+) AB ‘’Học sinh đó giỏi cả Toán và Văn’’
+) AB ‘’Học sinh đó giỏi cả Toán và Văn’’ A
∪ B ‘’Học sinh đó giỏi ít nhất một trong hai
A∪ B ‘’Học sinh đó giỏi ít nhất một trong hai môn Toán và Văn’’
0,25 môn Toán và Văn’’
+) P(A∪ B) = P(A) + P(B) – P(AB).
+) P(A∪ B) = P(A) + P(B) – P(AB). 0,25 = 16 20 12 3 + − = = 18 20 14 4 + − = 40 40 40 5 0,25 42 42 42 7 Câu 3 (1,0đ): Câu 3 (1,0đ):
+) Vẽ hình (Hình vẽ sai hoặc không có hình vẽ thì
+) Vẽ hình (Hình vẽ sai hoặc không có hình vẽ không chấm ) không chấm )
+) Gọi H là trung điểm AD, ta có SH ⊥ AD
0,25 +) Gọi H là trung điểm AB, ta có SH ⊥ AB
Vì (SAD) ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ (ABCD).
Vì (SAB) ⊥ (ABCD) nên SH ⊥ (ABCD). 0,25
+) Gọi I là trung điểm BC , Xác định góc giữa (SBC)
+) Gọi I là trung điểm CD , Xác định góc giữa
và đáy là góc SIH bằng 45o.
(SCD) và đáy là góc SIH bằng 60o.
+) Tính được SH = a 3 , HI = SH. cot45o = a 3 .
0,25 +) Tính được SH = a 3 , HI = SH. cot60o = a. SABCD = AD. HI = 2a2 3 0,25 SABCD = AB. HI = 2a2 +) V = 1 S 2a2 3 .a 3 = 2a3
+) V = 1 SABCD.SH = 1 2a2 .a 3 = 2 3 a3 3 ABCD.SH = 13 3 3 3
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
I - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 11
NĂM HỌC 2024-2025 – Thời gian 90 phút ST Chủ
Nội dung/Đơn vị kiến
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ T đề/chươn thức TNKQ Tự luận % g Nhiều lựa chọn “Đúng -sai” Trả lời ngắn điể
Biế Hiể Vận Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận Biết Hiể Vận m t u dụng u dụn u dụn u dụn u dụn g g g g
Lũy thừa với số mũ 1 1
Hàm số nguyên.Lũy thừa với số mũ và
mũ hữu tỉ. Lũy thừa với 1 hàm số số mũ thực lôgarit
Khái niệm Lôgarit.Tính 1 1 1 1
chất của lôgarit.Logarit
thập phân và logarit tự nhiên.
Hàm số mũ. Hàm số 1 1 1 1 lôgarit Phương trình, bất 1 1
phương trình mũ và lôgarit
Góc giữa hai đường 1 1 30%
thẳng. Hai đường thẳng vuông góc
Đường thẳng vuông góc 1 1 1 1
vuông góc với mặt
Quan hệ phẳng.Tính chất.Liên hệ vuông
giữa quan hệ song song 2
góc trong và quan hệ vuông góc không
của đường thẳng và mặt gian. phẳng. Phép Phép chiếu vuông 1 1 chiếu
góc.Góc giữa đường vuông
thẳng và mặt phẳng 1 góc Góc giữa hai mặt 1 1 1 1
phẳng, hai mặt phẳng vuông góc.Tính
chất.Góc nhị diện.
Khoảng cách từ một 2 2
điểm đến một đường
thẳng, đến một mặt phẳng.Khoảng cách
giữa đường thẳng và
mặt phẳng song song,
giữa hai mặt phẳng
song song.Khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau..
Thể tích khối hộp.Thể 1 1
tích khối lăng trụ. Thể 70%
tích khối chóp.Thể tích khối chóp cụt.
Biến cố hợp. Biến cố 2 1 3
giao. Biến cố độc lập
Các quy Công thức cộng xác suất 1 1 1 1 tắc tính
cho hai biến cố xung 3 xác suất
khắc.Công thức cộng xác suất.
Công thức nhân xác 2 1 2 1
suất cho hai biến cố độc lập.
Định nghĩa và ý nghĩa 2 2 Đạo hàm của đạo hàm. 4
Các quy tắc tính đạo 1 1 1 1 hàm Tổng số câu 10 2 0 6 2 0 0 4 0 0 0 3 16 8 3 27 12 8 4 3 Tổng số điểm 3,0 2,0 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100 2
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN - LỚP 11
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chương / Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng chủ đề biêt hiểu 1
Hàm số mũ Phép tính luỹ thừa với Nhận biết: 1TN và hàm số
số mũ nguyên, số mũ
– Nhận biết được khái niệm luỹ thừa với số mũ nguyên của lôgarit
hữu tỉ, số mũ thực.
một số thực khác 0; luỹ thừa với số mũ hữu tỉ và luỹ thừa với
số mũ thực của một số thực dương. Phép tính
lôgarit Nhận biết: 1TN
(logarit). Các tính chất
– Nhận biết được khái niệm lôgarit cơ số a (a > 0, a ≠ 1)
của một số thực dương.
Thông hiểu: 1TN
– Giải thích được các tính chất của phép tính lôgarit nhờ sử dụng định
nghĩa hoặc các tính chất đã biết trước đó.
Hàm số mũ. Hàm số Nhận biết: 1TN logarit
– Nhận biết được hàm số mũ và hàm số lôgarit.
– Nhận dạng được đồ thị của các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Thông hiểu:
– Nêu được một số ví dụ thực tế về hàm số mũ, hàm số lôgarit. 1TN
– Giải thích được các tính chất của hàm số mũ, hàm số
lôgarit thông qua đồ thị của chúng.
Phương trình mũ. Thông hiểu:
Phương trình lôgarit. Giải được phương trình, bất phương trình mũ, lôgarit ở dạng 1TN
Bất phương trình mũ. đơn giản
Bất phương trình lôgarit. 2 Quan hệ
Góc giữa hai đường Nhận biết: vuông góc
thẳng. Hai đường thẳng - Nhận biết được khái niệm góc giữa hai đường thẳng 1TN
trong không vuông góc trong không gian. gian. Phép
- Nhận biết được hai đường thẳng vuông góc trong không 3
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chương / Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng chủ đề biêt hiểu chiếu vuông gian. góc Nhận biết: 1TN
Đường thẳng vuông - Nhận biết được đường thẳng vuông góc với mặt phẳng.
góc vuông góc với mặt 1Đ- S
- Nhận biết được khái niệm phép chiếu vuông góc.
phẳng.Tính chất. Liên
hệ giữa quan hệ song Thông hiểu:
song và quan hệ vuông – Xác định được tính chất cơ bản về đường thẳng vuông
góc của đường thẳng góc.với mặt phẳng
và mặt phẳng.
– -Xác định được điều kiện để đường thẳng vuông góc.với mặt phẳng
Phép chiếu vuông góc. - Biết được điều kiện để đường thẳng vuông góc với mặt 1TN
Góc giữa đường thẳng phẳng.
và mặt phẳng
Biết được hình chiếu vuông góc của một điểm, một đường thẳng, một tam giác.
Góc giữa hai mặt Nhận biết: 1Đ- S
phẳng, hai mặt phẳng Nhận biết được hai mặt phẳng vuông góc trong không gian. vuông góc. Thông hiểu:
Tính chất.Góc nhị diện.
- Xác định được điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc. 1Đ-S
- Giải thích được tính chất cơ bản về hai mặt phẳng vuông góc.
- Giải thích được tính chất cơ bản của hình lăng trụ đứng,
lăng trụ đều, hình hộp đứng, hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình chóp đều.
Khoảng cách từ một Thông hiểu:
điểm đến một đường 2TLN
thẳng, đến một mặt Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một
phẳng. Khoảng cách đường thẳng; khoảng cách từ một điểm đến một mặt
giữa đường thẳng và phẳng; khoảng cách giữa hai đường thẳng song song;
khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng song song;
mặt phẳng song song, 4
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chương / Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng chủ đề biêt hiểu
giữa hai mặt phẳng khoảng cách giữa hai mặt phẳng song song trong những
song song.Khoảng cách trường hợp đơn giản.
giữa hai đường thẳng chéo nhau..
Thể tích khối hộp.Thể Vận dụng
tích khối lăng trụ. Thể – Tính được khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau 1TL
tích khối chóp.Thể tích trong những
khối chóp cụt.
trường hợp đơn giản (ví dụ: có một đường thẳng vuông
góc với mặt phẳng chứa đường thẳng còn lại). 3 Các quy tắc
Biến cố hợp. Biến cố Nhận biết: 2TN
tính xác suất giao. Biến cố độc lập
Biết được Biến cố hợp. Biến cố giao. Biến cố độc lập 1 Đ- S
Công thức cộng xác Nhận biết:
suất cho hai biến cố Công thức cộng xác suất cho hai biến cố xung khắc.Công 1Đ- S
xung khắc.Công thức thức cộng xác suất.
cộng xác suất. Vận dụng:
- Tính được xác suất của biến cố hợp bằng cách sử dụng 1TL công thức cộng.
- Tính được xác suất của biến cố trong một số bài toán đơn
giản bằng phương pháp tổ hợp.
- Tính được xác suất trong một số bài toán đơn giản bằng
cách sử dụng sơ đồ hình cây. 5
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chương / Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng chủ đề biêt hiểu
Công thức nhân xác Nhận biết: 2 Đ- S
suất cho hai biến cố Công thức nhân xác suất cho hai biến cố độc lập. Công độc lập.
thức nhân xác suất Thông hiểu:
- Xác định được xác suất của biến cố giao bằng cách sử 1TLN
dụng công thức nhân (cho trường hợp biến cố độc lập).
Định nghĩa và ý nghĩa Nhận biết:
của đạo hàm.
Nhận biết được một số bài toán dẫn đến khái niệm đạo hàm
như: xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động 2TN 4
không đều, xác định tốc độ thay đổi của nhiệt độ.
Nhận biết được định nghĩa đạo hàm.
Nhận biết được ý nghĩa hình học của đạo hàm. Đạo Hàm
Nhận biết được số e thông qua bài toán mô hình hoá lãi suất ngân hàng.
Các quy tắc tính đạo Thông hiểu: hàm
Tính được đạo hàm của một số hàm số sơ cấp cơ bản
(như hàm đa thức, hàm căn thức đơn giản, hàm số lượng
giác, hàm số mũ, hàm số lôgarit).
Giải quyết được một số vấn đề có liên quan đến môn học
khác hoặc có liên quan đến thực tiễn gắn với đạo hàm (ví dụ: 1TLN
xác định vận tốc tức thời của một vật chuyển động không đều,...). Vận dụng:
- Thiết lập được phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm 1TL
số tại một điểm thuộc đồ thị.
– Sử dụng được các công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT Chương / Nội dung
Mức độ kiểm tra, đánh giá Nhận Thông Vận dụng chủ đề biêt hiểu
tích, thương của các hàm số và đạo hàm của hàm hợp. Tỉ lệ % 40% 30% 30%
Tỉ lệ chung 70% 30% 7
Document Outline

  • 1-De-101
  • 2-De-102
  • Dap-an-Toan-11-CK2-24-25
  • MA-TRAN-DAC-TA-BAI-KT-CUOI-HK2-TOAN-11