Trang 1/3 – Mã đề 1111
SỞ GD ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:………………..……………………………………….. Lớp:…………………………
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ u 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Với
a
là số thc dương tùy ý,
1
4
2
.
aa
bng
A.
9
2
a
. B.
2
a
. C.
7
2
a
. D.
8
a
.
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
(tham khảo
hình vẽ). Góc nhị diện
là góc
A.
SOA
. B.
SBA
. C.
SCA
. D.
SDA
.
Câu 3: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
là hình thoi,
( )
SA ABCD
. Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng
( )
SAC
?
A.
( )
SAB
. B.
( )
SBD
. C.
( )
SAD
. D.
( )
SBC
.
Câu 4: Cho hình chóp
.S ABC
( )
SA ABC
. Góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
là góc nào sau đây ?
A.
SCA
. B.
SAC
. C.
BCA
. D.
CSA
.
Câu 5: Cho
log 2;log 3
aa
bc= =
. Tính
( )
3
log
a
Q bc=
.
A.
4
Q =
. B.
9
Q
=
. C.
10Q =
. D.
12Q =
.
Câu 6: Tập xác định của hàm số
5
logyx=
A.
[
)
5; +∞
. B.
[
)
0; +∞
. C.
( )
5;
+∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 7: Cho hình lp phương
.ABCD A B C D
′′′′
( tham kho hình v). Đon vuông góc chung ca
hai đưng thng
'AA
''BC
A.
CD
. B.
''AB
. C.
AD
. D.
AB
.
Đề KT chính thức
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 1111
Trang 2/3 – Mã đề 1111
Câu 8: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
(
)
SA ABCD
. Hình chiếu
của
D
lên mặt phẳng
( )
SAC
là điểm nào sau đây ?
A.
C
. B.
A
. C.
S
. D.
O
.
Câu 9: Tìm đạo hàm của hàm số
7
yx=
.
A.
6
'7
yx
=
. B.
7
'6yx=
. C.
6
'yx
=
. D.
8
'7
yx
=
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
. Khẳng định
nào sau đây sai ?
A.
( )
(
)
SAB ABC
B.
( ) ( )
SAC ABC
. C.
( ) ( )
SBC ABC
. D.
( ) ( )
SBC SAB
.
Câu 11: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
′′
(tham kho hình v). Đưng thng nào sau đây
vuông góc vi đưng thng
''AC
?
A.
''AD
. B.
AC
. C.
BD
. D.
CD
.
Câu 12: Nghim ca phương trình
1
28
x
=
A.
3
x
=
. B.
4x =
. C.
1x =
. D.
2x =
.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
3
2x
fx x
=
có đ th
( )
C
.
a) Hệ số góc của tiếp tuyến với
( )
C
tại điểm có hoàng độ
0
x
0
'.xkf
b)
2
2
'3
x
fx
c)
2
' 14f
d) Phương trình tiếp tuyến của
( )
C
tại điểm
2;4M
10 16.yx

Câu 2: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
,3
AB a AD a= =
, biết
( )
SA ABCD
4SA a=
. Lúc đó:
a)
(
)
(
)
,SC ABCD SCA=
b)
( ) ( )
.SAC SBD
c)
( ) ( )
.SAB SBC
d)
3
.
4.
S ABCD
Va=
PHN III. Câu hi trả lời ngắn (2 đim). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA ABC
3SA a
. Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
SC
và mặt phẳng
( )
ABC
. Tính
tan α
.
Trang 3/3 – Mã đề 1111
Câu 2: Cho hàm số
32
()
1
x
fx
x
đồ thị
( )
C
. Tính h số góc ca tiếp tuyến với
( )
C
tại
điểm có hoành độ
0
2
x
=
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
,
4AB =
,
5
SA =
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
. (làm tròn kết quả đến
hàng phần trăm).
Câu 4: Một khối gỗ dạng hình chóp tứ giác đều S.ABCD cạnh đáy
6cm
, cạnh bên tạo với
mặt đáy một góc
α
với
tan 2
α
=
. Người thợ cắt khối chóp bởi một mặt phẳng song
song với đáy qua trung điểm một cnh bên đ đưc mt hình chóp S.A’B’C’D’
một hình chóp ct đu ABCD.A’B’C’D’. Gọi
1
V
thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’
2
V
là thể tích khối chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’. Biết
1
2
a
Vb
V
=
với
,
ab
a
b
là phân
số tối gin. Tính
2 3.T ab
PHN IV. Tự lun (3 đim). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số
sin
x
xye
+=
.
Câu 2. Mt cht đim chuyn đng theo phương trình
( )
32
4 61st t t t= ++
trong đó
0t >
với
t
tính bng giây
(
)
s
,
(
)
st
tính bng mét
( )
m
. Tìm gia tc tc thi ca cht đim ti thi
đim
( )
2ts=
.
Câu 3. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
13, 14, 15AB AC BC= = =
. Gọi
H
là hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
BC
.
a) Chứng minh
(
) (
)
' ''
A AH BCC B
b) Tính khong cách gia hai đưng thng
'AA
BC
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm trên R
( )
'5 3f =
. Tính đạo hàm của hàm số
( )
( )
2
32gx f x= +
tại điểm
1x =
.
Câu 5: Trong mt cuc thi làm đ dùng hc tp do lp 11A phát đng, bn Minh làm mt hình
chóp t giác đu bng cách ly mt mnh tôn hình vuông
ABCD
cnh bng
30cm
(tham kho hình v).
Ct mnh tôn theo các tam giác cân
,,,
AEB BFC C GD DHA
sau đó gò các tam giác
,,,AEH BEF CFG DGH
sao cho bn đnh
,,,ABCD
trùng nhau to thành khi chóp t
giác đu. Thể tích ln nht ca khi chóp t giác đu to thành bng bao nhiêu?
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
Trang 1/3 – Mã đề 1112
SỞ GD ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề
Họ và tên học sinh:……………….………………………………….. Lớp:…………………………
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Với
a
là số thc dương tùy ý,
1
3
2
.aa
bng
A.
8
a
. B.
2
a
. C.
7
2
a
. D.
9
2
a
.
Câu 2: Tập xác định của hàm số
7
logyx=
A.
[
)
7;+∞
. B.
[
)
0;
+∞
. C.
(
)
7;
+∞
. D.
( )
0; +∞
.
Câu 3: Nghim ca phương trình
1
39
x
=
A.
3x =
. B.
4
x =
. C.
1
x =
. D.
2x =
.
Câu 4: Cho nh lp phương
.
ABCD A B C D
′′
(tham kho hình v). Đưng thng nào sau đây
vuông góc vi đưng thng
''
AC
?
A.
''
AD
. B.
BD
. C.
AC
. D.
BC
.
Câu 5: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
. Hình chiếu của
B
lên mặt phẳng
( )
SAC
là điểm nào sau đây ?
A.
C
. B.
A
. C.
S
. D.
O
.
Câu 6: Cho hình chóp
.
S ABC
( )
SA ABC
. Góc giữa đường thẳng
SB
mặt phẳng
( )
ABC
là góc nào sau đây ?
A.
ABC
. B.
SBA
. C.
SCA
. D.
BSA
.
Câu 7: Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy
ABCD
là hình vuông tâm
O
,
( )
SA ABCD
(tham khảo
hình vẽ). Góc nhị diện
[ ]
;;A BD S
là góc
A.
SOA
. B.
SBA
. C.
SCA
. D.
SDA
.
Đề KT chính thức
(Đề có 03 trang)
Mã đề: 1112
Trang 2/3 – Mã đề 1112
Câu 8: Cho hình chóp
.
S ABCD
đáy
ABCD
hình thoi,
(
)
SA ABCD
. Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng
(
)
SAC
?
A.
( )
SBD
. B.
( )
SAD
. C.
( )
SCD
. D.
( )
SAB
.
Câu 9: Cho
log 2;log 3
aa
bc= =
. Tính
( )
3
log
a
Q bc=
.
A.
11Q =
. B.
9Q
=
. C.
10Q =
. D.
12Q =
.
Câu 10: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
( )
SA ABC
. Khẳng định
nào sau đây sai ?
A.
( ) ( )
SAB ABC
B.
( ) ( )
SAC ABC
. C.
( ) ( )
SBC SAB
. D.
( ) ( )
SBC ABC
Câu 11: Cho hình lp phương
.
ABCD A B C D
′′′′
( tham kho hình v). Đon vuông góc chung ca
hai đưng thng
'AA
''CD
A.
CD
. B.
''AD
. C.
AD
. D.
AB
.
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số
5
yx=
.
A.
4
'5yx=
. B.
4
'yx=
. C.
5
'4yx=
. D.
6
'5yx
=
.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm s
( )
3
4x
fx x
=
có đ thi
C
a) Hệ số góc của tiếp tuyến với
C
tại điểm có hoàng độ
0
x
0
'.x
kf
b)
2
4'3
xfx
c)
3
' 15f
d) Phương trình tiếp tuyến với
C
tại điểm
3;15M
23 54.
yx
Câu 2: Cho hình chóp
.S ABCD
đáy
ABCD
hình ch nht cnh
4, 2AB a AD a= =
, biết
( )
SA ABCD
3SA a=
. Lúc đó:
a)
( )
( )
,SC ABCD SCA=
b)
( ) ( )
.SAC S BD
c)
( )
( )
.SAD SCD
d)
3
.
4.
S ABCD
Va
=
PHN III. Câu hi trả lời ngắn (2 đim). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hình chóp
.S ABC
đáy
ABC
tam giác đều cạnh
a
,
SA ABC
5SA a
.
Gọi
α
là góc giữa đường thẳng
SB
và mặt phẳng
( )
ABC
. Tính
tan α
.
Trang 3/3 – Mã đề 1112
Câu 2: Cho hàm số
23
1
()
x
x
fx
đồ thị
( )
C
. Tính h số c ca tiếp tuyến với
( )
C
tại điểm
có hoành độ
0
2x =
.
Câu 3: Cho hình chóp
.S ABC
có đáy
ABC
tam giác vuông tại
B
,
3
AB
=
, biết
( )
SA ABC
5SA =
. Tính khoảng cách từ điểm
A
đến mặt phẳng
( )
SBC
(làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một khối gỗ dạng hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy
8cm
, cạnh bên tạo với mặt
đáy một góc
α
với
tan 2
α
=
. Người thợ cắt khối chóp bởi một mặt phẳng song song
với đáy và qua trung điểm một cnh bên đ đưc mt hình chóp S.A’B’C’D’ và mt hình
chóp ct đu ABCD.A’B’C’D’. Gọi
1
V
thể tích của khối chóp S.A’B’C’D và
2
V
thể
tích khối chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’. Biết
1
2
a
Vb
V
=
với
,ab
a
b
phân s tối
gin. Tính
2 3.T ab
PHN IV. Tự lun (3 đim). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Tìm đạo hàm của hàm số
cos
x
x
ye
+
=
.
Câu 2. Mt cht đim chuyn đng theo phương trình
(
)
32
3 81st t t t
= ++
trong đó
0t
>
với
t
tính bng giây
( )
s
,
( )
st
tính bng mét
( )
m
. Tìm gia tốc tức thi ca cht đim tại thi
đim
( )
3ts=
.
Câu 3. Cho hình lăng tr đứng
.ABC A B C
′′
7, 8, 9AB AC BC= = =
. Gi
I
là hình chiếu
vuông góc ca
A
lên
BC
.
a) Chứng minh
( ) ( )
' ''A AI BCC B
b) Tính khong cách gia hai đưng thng
'AA
BC
.
Câu 4. Cho hàm số
( )
y fx=
đạo hàm trên R
( )
'4 5f =
. Tính đạo hàm của hàm số
( )
( )
2
31gx f x= +
tại điểm
1x =
.
Câu 5: Trong mt cuc thi làm đ dùng hc tp do lp 11A phát đng, bn Minh làm mt hình
chóp t giác đu bng cách ly mt mnh tôn hình vuông
ABCD
cnh bng
40
cm
(tham kho hình v).
Ct mnh tôn theo các tam giác cân
,,,AEB BFC C GD DHA
sau đó các tam giác
,,,AEH BEF CFG DGH
sao cho bn đnh
,,,ABCD
trùng nhau to thành khi chóp t
giác đu. Thể tích ln nht ca khi chóp t giác đu đưc tạo thành bng bao nhiêu?
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm.
SỞ GD ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - MÔN TOÁN 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ NĂM HỌC 2024 2025
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM
Mã đề
Câu
1111
1112
1113
1114
1
A
C
A
D
2
A
D
B
B
3
B
A
A
A
4
A
B
D
D
5
B
D
D
B
6
D
B
A
C
7
B
A
B
A
8
D
A
B
A
9
A
A
A
A
10
C
D
C
A
11
C
B
B
D
12
B
A
C
B
1
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐĐSS
ĐĐSS
2
ĐSĐĐ
ĐSĐS
ĐSĐĐ
ĐSĐS
1
3
5
3
5
2
5
-5
5
-5
3
3.12
2.57
3.12
2.57
4
23
23
23
23
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Mã đề: 1111, 1113
Lời giải
Điểm
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số
sin
x
xye
.
0,5 điểm
Li gii
Ta có:
cos'
x
xye
0,5 điểm
Câu 2: Mt chất đim chuyển động theo phương trình
32
4 6 1s t t t t
trong đó
0t
vi
t
tính bng giây
s
,
st
tính bng mét
m
. Tìm gia tc tc thi ca chất đim ti thi
đim
2ts
.
0,5 điểm
Li gii
+) Vn tc tc thi ca chuyển động ti thời điểm
t
là:
2
' 3 8 6v tt s t t
m/s
+) Gia tc tc thi ca chuyển động ti thời điểm
t
là:
' 6 8ta t v t
2
m/s
.
Vy gia tc ca chuyển động ti thời điểm
2( )ts
là
2
2 4 m/sa
.
0. 25đ
0. 25đ
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC ABC
13, 14, 15AB AC BC
. Gi
H
hình chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
.
a) Chứng minh
' ' 'A AH BCC B
b) Tính khong cách giữa hai đường thng
'AA
BC
.
1 điểm
Li gii
a)
()
( ' )
',( ' ( ) )
mà ( ' ') ( ' ) ( ' ')
BC AH gt
BC A AH
BC AA AA ABC BC
BC BCC B n A AH BCC B


b) +)
AH
là đoạn vuông góc chung của
'AA
BC
. Do đó
';AA BC
d AH
Nửa chu vi tam giác ABC:
13 14 15
21
2
p


21 21 13 21 14 21 15 84
ABC
S
+) Ta lại có:
2
1 56
.
25
ABC
ABC
S
S AH BC AH
BC
. Vy:
';
56
5
AA BC
d
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên R
' 5 3f
. Tính đạo hàm của
hàm số
2
32g x f x
tại điểm
1x
.
0,5 điểm
Li gii
Ta có:
2
' 6 . ' 3 2g x x f x
. Suy ra:
' 1 6. ' 5 6.3 18gf
0,25 + 0,25
Câu 5: Trong mt cuộc thi m đồ dùng hc tp do lp 11A phát động, bn Minh
làm mt hình chóp t giác đều bng cách ly mt mnh tôn hình vng
ABCD
có cnh bng
30cm
(tham kho hình v).
Ct mnh tôn theo các tam giác cân
, , ,AEB BFC CGD DHA
sau đó các
tam giác
, , ,AEH BEF CFG DGH
sao cho bốn đỉnh
, , ,A B C D
trùng nhau to
thành khi chóp t giác đều. Th tích ln nht ca khi chóp t giác đều to
thành bng bao nhiêu?
0,5 điểm
Li gii
+) Đặt cạnh hình vuông EFGH
0xx
.
; 15 2 0 30 2
22
xx
OM CM OC OM x
+) Khi gò các tam giác thành hình chóp tứ giác đều A.EFGH (Hình 2) thì
CA
nên ta
22
15 2 450 15 2
2
x
AM CM AO AM OM x
Thể tích khối chóp A.EFGH là:
2
.
11
. . 450 15 2
33
A EFGH EFGH
V S AO x x
+) Ta có
4
.
1 1 8 15 2 15 2 15 2 15 2
. 450 15 2 . . . 450 15 2 . . . .
3 3 225 4 4 4 4
A EFGH
V x x x x x x x
Áp dụng BĐT Cô si ta có:
5
3
.
1 8 450
. . 288 10
3 225 5
A EFGH
V cm




.
Dấu “=” xảy ra khi
12 2x cm
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp đều được tạo thành là
3
288 10 cm
0,25đ
0,25đ
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN
Mã đề: 1112, 1114
Lời giải
Điểm
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số
cos
x
xye
.
0,5 điểm
Li gii
Ta có:
sin'
x
xye
0,5 điểm
Câu 2: Mt chất đim chuyển động theo phương trình
32
3 8 1s t t t t
trong đó
0t
vi
t
tính bng giây
s
,
st
tính bng mét
m
. Tìm gia tc tc thi ca chất đim ti thi
đim
3ts
.
0,5 điểm
Li gii
+) Vn tc tc thi ca chuyển động ti thời điểm
t
là:
2
' 3 6 8v tt s t t
m/s
+) Gia tc tc thi ca chuyển động ti thời điểm
t
là:
' 6 6ta t v t
2
m/s
.
Vy gia tc ca chuyển động ti thời điểm
3( )ts
là
2
3 12 m/sa
.
0. 25đ
0. 25đ
Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng
.ABC ABC
7, 8, 9AB AC BC
. Gi
I
là hình
chiếu vuông góc ca
A
lên
BC
.
a) Chứng minh
' ' 'A AI BCC B
b) Tính khong cách giữa hai đường thng
'AA
và
BC
.
1 điểm
Li gii
a)
()
( ' )
',( ' ( ) )
mà ( ' ') ( ' ) ( ' ')
BC AI gt
BC A AI
BC AA AA ABC BC
BC BCC B n A AI BCC B


b) +)
AH
là đoạn vuông góc chung của
'AA
BC
. Do đó
';AA BC
d AI
Nửa chu vi tam giác ABC:
7 8 9
12
2
p


12 12 7 12 8 12 9 12 5
ABC
S
+) Ta lại có:
2
1 24 5 8 5
.
2 9 3
ABC
ABC
S
S AI BC AI
BC
. Vy:
';
85
3
AA BC
d
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 4: Cho hàm số
y f x
đạo hàm trên R
' 4 5f
. Tính đạo hàm của
hàm số
2
31g x f x
tại điểm
1x
.
0,5 điểm
Li gii
Ta có:
2
' 6 . ' 3 1g x x f x
. Suy ra:
' 1 6. ' 4 6.5 30gf
0,25 + 0,25
Câu 5: Trong mt cuộc thi m đồ dùng hc tp do lp 11A phát động, bn Minh
làm mt hình chóp t giác đều bng cách ly mt mnh tôn hình vng
ABCD
có cnh bng
40cm
(tham kho hình v).
Ct mnh tôn theo các tam giác cân
, , ,AEB BFC CGD DHA
sau đó các
tam giác
, , ,AEH BEF CFG DGH
sao cho bốn đỉnh
, , ,A B C D
trùng nhau to
thành khi chóp t giác đều. Th tích ln nht ca khi chóp t giác đều to
thành bng bao nhiêu?
0,5 điểm
Li gii
+) Đặt cạnh hình vuông EFGH
0xx
.
; 20 2 0 40 2
22
xx
OM CM OC OM x
+) Khi gò các tam giác thành hình chóp tứ giác đều A.EFGH (Hình 2) thì
CA
nên ta
22
20 2 800 20 2
2
x
AM CM AO AM OM x
Thể tích khối chóp A.EFGH là:
2
.
11
. . 800 20 2
33
A EFGH EFGH
V S AO x x
+) Ta có
4
.
1 1 1
. 800 20 2 . . . 800 20 2 .5 2 .5 2 .5 2 .5 2
3 3 50
A EFGH
V x x x x x x x
Áp dụng BĐT Cô si ta có:
5
3
.
1 800 2048 10
.
150 5 3
A EFGH
V cm




.
Dấu “=” xảy ra khi
16 2x cm
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp đều được tạo thành là
3
2048 10
3
cm
0,25đ
0,25đ

Preview text:

SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 1111
Họ và tên học sinh:………………..……………………………………….. Lớp:…………………………
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1
đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 4 2
a .a bằng 9 7 A. 2 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 8 a .
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD)(tham khảo
hình vẽ). Góc nhị diện [ ; A B ; D S] là góc A. SOA . B. SBA. C. SCA. D. SDA .
Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA ⊥ ( ABCD). Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng (SAC)? A. (SAB) .
B. (SBD).
C. (SAD). D. (SBC).
Câu 4: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC)
là góc nào sau đây ? A. SCA . B. SAC . C. BCA . D. CSA .
Câu 5: Cholog b = c = . Tính Q = ( 3 log b c . a ) a 2;loga 3
A. Q = 4.
B. Q = 9 .
C. Q =10 .
D. Q =12 .
Câu 6: Tập xác định của hàm số y = log x 5 A. [5;+∞). B. [0;+∞) . C. (5;+∞) . D. (0;+∞).
Câu 7: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ ( tham khảo hình vẽ). Đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng AA' và B'C ' là A. CD.
B. A'B' . C. AD . D. AB . Trang 1/3 – Mã đề 1111
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD). Hình chiếu
của D lên mặt phẳng (SAC) là điểm nào sau đây ? A. C . B. A . C. S . D. O .
Câu 9: Tìm đạo hàm của hàm số 7 y = x . A. 6
y ' = 7x . B. 7
y ' = 6x . C. 6
y ' = x . D. 8 y ' = 7x .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) . Khẳng định
nào sau đây sai ?
A. (SAB) ⊥ ( ABC)
B. (SAC) ⊥ ( ABC). C. (SBC) ⊥ ( ABC) . D. (SBC) ⊥ (SAB) .
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng nào sau đây
vuông góc với đường thẳng A'C ' ? A. A'D'. B. AC . C. BD . D. CD .
Câu 12: Nghiệm của phương trình x 1 2 − = 8 là
A. x = 3.
B. x = 4 . C. x =1. D. x = 2.
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong
mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 3
= x − 2x có đồ thị (C).
a) Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoàng độ x0 là k f 'x . 0  b) f 'x 2  3x 2 c) f '214
d) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M2;4là y 10x 16.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = a, AD = 3a, biết
SA ⊥ ( ABCD) và SA = 4a . Lúc đó:
a) (SC ( ABCD)) =  , SCA
b) (SAC) ⊥ (SBD).
c) (SAB) ⊥ (SBC). d) 3 V = a S ABCD 4 . .
PHẦN III. Câu hỏi trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh a , SAABC và
SA  3a . Gọi α là góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABC). Tính tan α . Trang 2/3 – Mã đề 1111 Câu 2: Cho hàm số 3x 2 f (x) 
có đồ thị (C). Tính hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại x 1
điểm có hoành độ x = 2 − . 0
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) , AB = 4 , và
SA = 5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) . (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một khối gỗ dạng hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 6cm , cạnh bên tạo với
mặt đáy một góc α với tanα = 2 . Người thợ cắt khối chóp bởi một mặt phẳng song
song với đáy và qua trung điểm một cạnh bên để được một hình chóp S.A’B’C’D’
một hình chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’. Gọi V là thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’ và 1
V là thể tích khối chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’. Biết V a 1 = với a,b∈ là phân 2  và a V b 2 b
số tối giản. Tính T  2a3 . b
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1.
Tìm đạo hàm của hàm số x
y = e + sin x .
Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2
= t − 4t + 6t +1 trong đó t > 0 với
t tính bằng giây (s) , s(t) tính bằng mét (m) . Tìm gia tốc tức thời của chất điểm tại thời
điểm t = 2(s) .
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AB =13, AC =14, BC =15. Gọi H là hình chiếu
vuông góc của A lên BC .
a) Chứng minh ( A' AH ) ⊥ (BCC 'B')
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên Rf '(5) = 3. Tính đạo hàm của hàm số
g (x) = f ( 2
3x + 2) tại điểm x =1.
Câu 5: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do lớp 11A phát động, bạn Minh làm một hình
chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng 30cm (tham khảo hình vẽ).
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB, BFC,CGD, DHA và sau đó gò các tam giác
AEH, BEF,CFG, DGH sao cho bốn đỉnh ,
A B,C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ
giác đều. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng bao nhiêu?
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 3/3 – Mã đề 1111
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ Môn: TOÁN Lớp: 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 03 trang) Mã đề: 1112
Họ và tên học sinh:……………….………………………………….. Lớp:…………………………
PHẦN I. Câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến
câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. 1
Câu 1: Với a là số thực dương tùy ý, 3 2
a .a bằng 7 9 A. 8 a . B. 2 a . C. 2 a . D. 2 a .
Câu 2: Tập xác định của hàm số y = log x 7 A. [7;+∞) . B. [0;+∞) . C. (7;+∞) . D. (0;+∞).
Câu 3: Nghiệm của phương trình x 1 3 − = 9 là
A. x = 3.
B. x = 4 . C. x =1. D. x = 2.
Câu 4: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ (tham khảo hình vẽ). Đường thẳng nào sau đây
vuông góc với đường thẳng A'C' ? A. A'D'. B. BD . C. AC . D. BC .
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD). Hình chiếu của
B lên mặt phẳng (SAC) là điểm nào sau đây ? A. C . B. A . C. S . D. O .
Câu 6: Cho hình chóp S.ABC SA ⊥ ( ABC) . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC)
là góc nào sau đây ? A. ABC . B. SBA. C. SCA . D. BSA .
Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O , SA ⊥ ( ABCD)(tham khảo
hình vẽ). Góc nhị diện [ ; A B ; D S] là góc A. SOA . B. SBA. C. SCA. D. SDA . Trang 1/3 – Mã đề 1112
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi, SA ⊥ ( ABCD). Mặt phẳng nào sau
đây vuông góc với mặt phẳng (SAC)? A. (SBD).
B. (SAD).
C. (SCD). D. (SAB).
Câu 9: Cho log b = c = . Tính Q = ( 3 log bc . a ) a 2;loga 3
A. Q =11.
B. Q = 9 .
C. Q =10 .
D. Q =12 .
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , SA ⊥ ( ABC) . Khẳng định
nào sau đây sai ?
A. (SAB) ⊥ ( ABC)
B. (SAC) ⊥ ( ABC) . C. (SBC) ⊥ (SAB) . D.(SBC) ⊥ ( ABC)
Câu 11: Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ ( tham khảo hình vẽ). Đoạn vuông góc chung của
hai đường thẳng AA' và C 'D' là A. CD. B. A'D'. C. AD . D. AB .
Câu 12: Tìm đạo hàm của hàm số 5 y = x . A. 4
y ' = 5x . B. 4
y ' = x . C. 5
y ' = 4x . D. 6 y ' = 5x .
PHẦN II. Câu hỏi trắc nghiệm đúng sai (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi
ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho hàm số f (x) 3
= x − 4x có đồ thi C
a) Hệ số góc của tiếp tuyến với C tại điểm có hoàng độ x0 là k f 'x . 0  b) f 'x 2  3x 4 c) f '  3 15
d) Phương trình tiếp tuyến với C tại điểm M3;1 
5 là y  23x 54.
Câu 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có cạnh AB = 4a, AD = 2a , biết
SA ⊥ ( ABCD) và SA = 3a . Lúc đó:
a) (SC ( ABCD)) =  , SCA
b) (SAC) ⊥ (SBD).
c) (SAD) ⊥ (SCD). d) 3 V = a S ABCD 4 . .
PHẦN III. Câu hỏi trả lời ngắn (2 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều có cạnh a , SAABC và SA5a .
Gọi α là góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng ( ABC). Tính tan α . Trang 2/3 – Mã đề 1112 Câu 2: Cho hàm số 2 3 f (x) x
có đồ thị (C). Tính hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm x 1
có hoành độ x = 2 . 0
Câu 3: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, biết
SA ⊥ ( ABC) và SA = 5. Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) (làm tròn kết
quả đến hàng phần trăm).
Câu 4: Một khối gỗ dạng hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy 8cm , cạnh bên tạo với mặt
đáy một góc α với tanα = 2 . Người thợ cắt khối chóp bởi một mặt phẳng song song
với đáy và qua trung điểm một cạnh bên để được một hình chóp S.A’B’C’D’ và một hình
chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’. Gọi V là thể tích của khối chóp S.A’B’C’D’V là thể 1 2
tích khối chóp cụt đều ABCD.A’B’C’D’. Biết V a
1 = với a,b∈ và a là phân số tối V b 2 b
giản. Tính T  2a3 . b
PHẦN IV. Tự luận (3 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Tìm đạo hàm của hàm số x
y = e + cos x .
Câu 2. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s(t) 3 2
= t −3t +8t +1 trong đó t > 0 với t
tính bằng giây (s), s(t) tính bằng mét (m) . Tìm gia tốc tức thời của chất điểm tại thời
điểm t = 3(s).
Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng ABC.AB C
′ ′ có AB = 7, AC = 8, BC = 9 . Gọi I là hình chiếu
vuông góc của A lên BC .
a) Chứng minh ( A' AI ) ⊥ (BCC 'B')
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC .
Câu 4. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên Rf '(4) = 5 . Tính đạo hàm của hàm số
g (x) = f ( 2 3x + ) 1 tại điểm x =1.
Câu 5: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do lớp 11A phát động, bạn Minh làm một hình
chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông ABCD có cạnh bằng 40cm (tham khảo hình vẽ).
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB, BFC,CGD, DHA và sau đó gò các tam giác
AEH, BEF,CFG, DGH sao cho bốn đỉnh ,
A B,C, D trùng nhau tạo thành khối chóp tứ
giác đều. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều được tạo thành bằng bao nhiêu?
-----------------HẾT---------------------
Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên không giải thích gì thêm. Trang 3/3 – Mã đề 1112
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG TRỊ ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 - MÔN TOÁN 11
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
NĂM HỌC 2024 – 2025
ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM Mã đề 1111 1112 1113 1114 Câu 1 A C A D 2 A D B B 3 B A A A 4 A B D D 5 B D D B 6 D B A C 7 B A B A 8 D A B A 9 A A A A 10 C D C A 11 C B B D 12 B A C B 1 ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS ĐĐSS 2 ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS 1 3 5 3 5 2 5 -5 5 -5 3 3.12 2.57 3.12 2.57 4 23 23 23 23
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Mã đề: 1111, 1113 Lời giải Điểm
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số x
y e  sin x . 0,5 điểm Lời giải Ta có: y ' xe 0,5 điểm cos x
Câu 2: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t 3 2
t 4t 6t 1 trong đó t  0
với t tính bằng giây s , s t  tính bằng mét m . Tìm gia tốc tức thời của chất điểm tại thời 0,5 điểm
điểm t  2s . Lời giải
+) Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là: 0. 25đ
v t  s t 2 '
 3t 8t  6 m/s
+) Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là: a t  v 't  6t 8  2 m/s .
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  2(s) là a     2 2 4 m/s  . 0. 25đ Câu 3:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có AB 13, AC 14, BC 15. Gọi H
hình chiếu vuông góc của A lên BC .
a) Chứng minh  A' AH   BCC ' B' 1 điểm
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC . Lời giải a)
BC AH (gt)
BC  (A' AH ) 0,25đ
BC AA',( AA'  ( ABC)  BC)
BC  (BCC ' B ') nên ( A' AH )  (BCC ' B ') 0,25đ
b) +) AH là đoạn vuông góc chung của AA' và BC . Do đó  dAH AA';BC 13 14 15
Nửa chu vi tam giác ABC: p   21 2 0,25đS  2      
1 21 1321 1421 15 84 ABC +) Ta lại có: 1 2S 56 56 0,25đ SAH. ABC BC AH    . Vậy: d ABC   AA';BC 2 BC 5 5 Câu 4:
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên Rf '5  3. Tính đạo hàm của 0,5 điểm
hàm số g x  f  2
3x  2 tại điểm x 1. Lời giải 0,25 + 0,25
Ta có: g x  x f  2 '
6 . ' 3x  2 . Suy ra: g ' 
1  6. f '5  6.3 18
Câu 5: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do lớp 11A phát động, bạn Minh 0,5 điểm
làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông
ABCD có cạnh bằng 30cm (tham khảo hình vẽ).
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB, BFC,CGD, DHA và sau đó gò các
tam giác AEH , BEF,CFG, DGH sao cho bốn đỉnh ,
A B, C, D trùng nhau tạo
thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng bao nhiêu? Lời giải
+) Đặt cạnh hình vuông EFGHx x  0 . x x
OM  ;CM OC OM  15 2  0  x  30 2  2 2
+) Khi gò các tam giác thành hình chóp tứ giác đều A.EFGH (Hình 2) thì C A nên ta x có 2 2
AM CM  15 2 
AO AM OM  450 15 2x 2 Thể tích khối chóp 1 1 A.EFGH là: 2 VS .AO
x . 450 15 2x . A EFGH 0,25đ 3 EFGH 3 +) Ta có 1 V  .  x x   x x x x x A EFGH 450 15 2  1 8 15 2 15 2 15 2 15 2 4 . . . 450 15 2 . . . . .   3 3 225 4 4 4 4 5  
Áp dụng BĐT Cô si ta có: 1 8 450 V  . .  288 10 cm . A EFGH    3 .  3 225  5 
Dấu “=” xảy ra khi x 12 2 cm0,25đ
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp đều được tạo thành là  3 288 10 cm
ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Mã đề: 1112, 1114 Lời giải Điểm
Câu 1: Tính đạo hàm của hàm số x
y e  cos x . 0,5 điểm Lời giải Ta có: y ' xe 0,5 điểm sin x
Câu 2: Một chất điểm chuyển động theo phương trình s t 3 2
t 3t 8t 1 trong đó t  0 0,5 điểm
với t tính bằng giây s , s t  tính bằng mét m . Tìm gia tốc tức thời của chất điểm tại thời
điểm t  3s. Lời giải
+) Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là: 0. 25đ
v t  s t 2 '
 3t 6t 8 m/s
+) Gia tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t là: a t  v 't  6t  6  2 m/s .
Vậy gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3(s) là a     2 3 12 m/s  . 0. 25đ Câu 3:
Cho hình lăng trụ đứng AB . C A BC
  có AB  7, AC  8, BC  9 . Gọi I là hình 1 điểm
chiếu vuông góc của A lên BC .
a) Chứng minh  A' AI   BCC ' B'
b) Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AA' và BC . Lời giải a)
BC AI(gt)
BC  (A' AI) 0,25đ
BC AA',( AA'  ( ABC)  BC)
BC  (BCC ' B ') nên ( A' AI )  (BCC ' B ') 0,25đ
b) +) AH là đoạn vuông góc chung của AA' và BC . Do đó d  AI AA';BC   Nửa chu vi tam giác ABC: 7 8 9 p  12 2 0,25đS  12    
12 712 812 9 12 5 ABC +) Ta lại có: 1 2S 24 5 8 5 8 5 0,25đ SAI. ABC BC AI     . Vậy: dABC  AA';BC 2 BC 9 3 3 Câu 4:
Cho hàm số y f x có đạo hàm trên Rf '4  5 . Tính đạo hàm của 0,5 điểm
hàm số g x  f  2 3x  
1 tại điểm x 1. Lời giải 0,25 + 0,25
Ta có: g x  x f  2 ' 6 . ' 3x   1 . Suy ra: g ' 
1  6. f '4  6.5  30 0,5 điểm
Câu 5: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập do lớp 11A phát động, bạn Minh
làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một mảnh tôn hình vuông
ABCD có cạnh bằng 40cm (tham khảo hình vẽ).
Cắt mảnh tôn theo các tam giác cân AEB, BFC,CGD, DHA và sau đó gò các
tam giác AEH , BEF,CFG, DGH sao cho bốn đỉnh ,
A B, C, D trùng nhau tạo
thành khối chóp tứ giác đều. Thể tích lớn nhất của khối chóp tứ giác đều tạo thành bằng bao nhiêu? Lời giải
+) Đặt cạnh hình vuông EFGHx x  0 . x x
OM  ;CM OC OM  20 2  0  x  40 2  2 2
+) Khi gò các tam giác thành hình chóp tứ giác đều A.EFGH (Hình 2) thì C A nên ta x có 2 2
AM CM  20 2 
AO AM OM  800  20 2x 2 Thể tích khối chóp 1 1 A.EFGH là: 2 VS .AO
x . 800  20 2x . A EFGH 0,25đ 3 EFGH 3 +) Ta có 1 V  .  x x   x x x x x A EFGH 800 20 2  1 1 4 . . . 800 20 2 .5 2 .5 2 .5 2 .5 2 .   3 3 50 5  
Áp dụng BĐT Cô si ta có: 1 800 2048 10 V  .  cm . A EFGH    3 .  150  5  3 Dấu “=” xảy ra khi
x  16 2 cm0,25đ
Vậy thể tích lớn nhất của khối chóp đều được tạo thành là 2048 10  3 cm  3