Mã đ 123 Trang 1/3
S GDĐT TNH BÀ RA - VŨNG TÀU
TRƯNG THPT TRN QUANG KHI
NĂM HC : 2024 - 2025
Ngày kim tra : 13/05/2025
KIM TRA CUI K - HKII
MÔN: TOÁN - KHI 11
Thi gian làm bài: 90 phút
(không k thời gian phát đề)
ĐỀ CHÍNH THC
Mã đề 123
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh
ch chn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O,
( )
SO ABCD
. Khẳng định nào sau đây SAI?
A.
.
SA AB
B.
C.
.SO AD
D.
.CD BC
Câu 2. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
. Mt phng
( )
ABCD
không vuông góc với mt phẳng nào dưới
đây?
A.
(
)
''''ABC D
B.
(
)
''ABB A
C.
( )
''ADD A
D.
(
)
''CBB C
Câu 3. Tp nghim ca bất phương trình
2
log 1x
A.
(
]
0;2
B.
[
)
0; 2
C.
(
]
;0−∞
D.
( )
0;
+∞
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình mũ
A.
( )
ln 1 2x
−=
B.
2
3x =
C.
23
x
=
D.
( )
2
log 1 2x −=
Câu 5. Chn khẳng định đúng.
A.
( )
'
ln
xx
a aa=
B.
( )
'
ln
x
aa
=
C.
( )
'
ln
x
a xa=
D.
( )
'
ln
x
ax=
Câu 6. Chn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:
A.
( )
sin ' cosxx=
.
B.
( )
2
1
tan '
cos
x
x
=
. C.
( )
2
1
cot '
sin
x
x
=
.
D.
( )
cos ' sinxx=
.
Câu 7. Chn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây.
A. Hình lăng trụ đứng có hai đáy là hai đa giác bằng nhau.
B. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình bình hành.
C. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên vuông góc với đáy.
D. Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy.
Câu 8. Tp nghim ca bất phương trình
3 81<
x
A.
( )
4;4
. B.
( )
;4−∞
. C.
( )
4;+∞
. D.
( )
0;4
.
Câu 9. Nghiệm của phương trình
3 27=
x
Mã đ 123 Trang 2/3
A.
4x =
.
B.
3x =
.
C.
2x =
.
D.
1x =
.
Câu 10. Cho hàm s
( )
f fx=
( )
g gx=
có đạo hàm ti đim
x
thuc khoảng xác định. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A.
( )
fg f g
′′
−=
B.
( )
..fg f g
′′
=
C.
( )
fg f g
′′
+=+
D.
( )
( )
2
0
f fg gf
g gx
gg
′′

= =


Câu 11. Đạo hàm ca hàm s
1
y
x
=
trên các khoảng xác định là:
A.
2
1
y
x
=
. B.
2
1
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
3
1
y
x
=
.
Câu 12. Chn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây:
A.
( )
1
ln 'x
x
=
. B.
( )
2
1
log '
ln 2
x
x
=
. C.
( )
5
1
log '
ln 5
x
x
=
. D.
( )
3
1
log '
ln 3
x
x
=
.
PHN II. Câu trc nghim đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu,
thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).(2.0 điểm).
Câu 1. Mt chất điểm chuyển động theo phương trình
( )
32
3 31st t t t= +−
trong đó
0t >
,
t
tính bằng giây
( )
st
tính bng mét.
a) Phương trình gia tốc tc thi ca chất điểm ti thời điểm
t
giây có dạng
( )
66at t= +
.
b) Phương trình vận tc tc thi ca cht đim ti thi đim
t
giây có dng
( )
2
3 63vt t t= −+
c) Gia tc ti thi đim vn tc tc thi bng
( )
3/ms
( )
2
6/ms
.
d) Quãng đường cht điểm đi được khi vận tc tc thi ca cht đim bng
( )
3/ms
bng
( )
1 m
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
26y fx x x= =+−
a) Phương trình tiếp tuyến của đồ th m s
( )
=y fx
tại điểm
00
( ; ( ))Mx fx
có dạng là:
= +−
00 0
'()( ) ()y f x x x fx
b)
( )
−='3 8f
c)
d) Phương trình phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
2
26yx x=+−
tại điểm có hoành độ
bằng 1.
PHN III. Câu trc nghim tr lời ngn. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Để ước lượng chiều cao của tháp khi không thể lên tới đỉnh tháp, người ta đo góc giữa tia nng chiếu
qua đỉnh tháp và mặt đất, đo chiều dài của bóng tháp trên mặt đất, t đó ước lượng được chiu cao của tháp.
Gi s khi tia nng tạo với mặt đất mt góc
40°
, chiều dài của bóng tháp là 114m. Tính chiều cao của tháp theo
đơn vị mét (làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
Câu 2. Đạo hàm ca hàm s
(sin 2cos )(sin 2cos 1)y x xx x=+ −+
có dng
.cossin cos sin++a b xcxx x
. Khi
đó
ab c++
bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho hình chóp t giác đều
.S ABCD
có cạnh đáy là 2, cạnh bên là
22
. Tính khoảng cách giữa hai
đường thng
AB
SD
(làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Dân s thành ph Hà Nội năm 2022 khoảng 8,4 triệu người. Gi s t lệ tăng dân số hàng năm của Hà
Nội không đổi và tỉ lệ đó là
1,04%r =
. Biết rằng, sau
t
năm (tính từ mốc năm 2022) dân số Hà Nội ước tính
theo công thức:
rt
S Ae=
, trong đó
A
là dân số năm lấy làm mốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm (tính từ năm
2022), dân số ca Hà Nội vượt mc 10 triệu người? (kết qu làm tròn đến hàng đơn vị).
PHN IV. T lun (3.0 điểm)
'( ) 2 2fx x= +
47yx=
Mã đ 123 Trang 3/3
Câu 1.(1.0 điểm)
a) Gii bất phương trình :
1 21
7 49
xx++
>
b) Giải phương trình
2
3
log (2 3) 2x −=
Câu 2. (1.0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau
a)
+
=
31
24
x
y
x
b)
(
)
=
2
sin 5yx
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và
()SA ABCD
.
a) Chng minh:
( )( )SAC SBD
b) Tính s đo của góc nh diện sau:
[ ]
, , C SA D
------------------------------HT--------------------------------
Thí sinh không được s dng tài liu. CBCT không gii thích gì thêm.
KIM TRA CUI HC K II-M HC : 2024-2025
MÔN TOÁN KHI 11
Câu\Mã đề
123
234
345
456
Phần I
1
A
D
A
A
2
A
B
D
B
3
A
A
B
B
4
C
D
D
D
5
A
D
D
D
6
D
C
D
A
7
B
A
A
D
8
B
D
C
D
9
B
C
D
B
10
B
D
D
B
11
B
A
D
C
12
A
C
C
C
Phần II
1
SĐĐĐ
ĐSSĐ
ĐĐSĐ
ĐĐSS
2
SSĐĐ
SĐĐĐ
ĐĐSS
ĐĐSĐ
Phần III
1
95,7
1,9
95,7
95,7
2
9
17
9
1,9
3
1,9
95,7
17
9
4
17
9
1,9
17
PHN IV.T LUN
Câu 1.
a)
1
14 2
3
pbt x x x + > + <−
0,5
b)
2
2 39 6
bt x x −= =±
0,5
Câu 2.
a)
( ) ( )
= =
−−
22
31
24
14
'
24 24
y
xx
0,25x2
b)
( ) ( ) ( )
= −=
'
22 2
' 5 cos 5 2 cos 5yx xx x
0,25x2
Câu 3.
a) Chng minh:
( )( )SAC SBD
Ta có:
()
( )( )
()
BD SBD
SAC SBD
BD SA
BD SAC
BD AC
=>⊥
=>⊥
0,25
b) Tính s đo ca góc nh din sau:
[ ]
, , C SA D
0,25
()SA ABCD
nên
;SA AC SA AD⊥⊥
Suy ra
SCA
là góc phng nh din ca góc nh din
[ ]
, , C SA D
0,25
Do
ABCD
là hình vuông nên
45CAD = °
Vy s đo ca góc nh din
[
]
,
45,
C SA D = °
0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11

Preview text:

SỞ GDĐT TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKII
TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG KHẢI
MÔN: TOÁN - KHỐI 11
NĂM HỌC : 2024 - 2025
Thời gian làm bài: 90 phút Ngày kiểm tra : 13/05/2025
(không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 123
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu thí sinh
chỉ chọn một phương án (3.0 điểm).
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông tâm O, SO ⊥ ( ABCD) . Khẳng định nào sau đây SAI?
A. SA A . B
B. AC B . D
C. SO A . D
D. CD BC.
Câu 2. Cho hình lập phương ABC . D AB CD
′ ′ . Mặt phẳng ( ABCD) không vuông góc với mặt phẳng nào dưới đây?
A. ( A'B'C 'D')
B. ( ABB' A')
C. ( ADD' A')
D. (CBB'C ')
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình log x ≤1 2 A. (0;2] B. [0;2) C. ( ;0 −∞ ] D. (0;+∞)
Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình mũ A. ln(x − ) 1 = 2 B. 2 x = 3 C. 2x = 3
D. log x −1 = 2 2 ( )
Câu 5. Chọn khẳng định đúng. A. ( x )' x
a = a ln a B. ( x a )' = ln a C. ( x
a )' = xln a D. ( x a )' = ln x
Câu 6. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây:
A. (sin x)' = −cos x . B. ( x) 1 tan ' = − . C. ( x) 1 cot ' = .
D. (cos x)' = −sin x . 2 cos x 2 sin x
Câu 7. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây.
A. Hình lăng trụ đứng có hai đáy là hai đa giác bằng nhau.
B. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên là hình bình hành.
C. Hình lăng trụ đứng có các mặt bên vuông góc với đáy.
D. Hình lăng trụ đứng có các cạnh bên vuông góc với đáy.
Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình 3x < 81 là A. ( 4; − 4) . B. (−∞;4) . C. (4;+ ∞) . D. (0;4).
Câu 9. Nghiệm của phương trình 3x = 27 là Mã đề 123 Trang 1/3 A. x = 4 . B. x = 3. C. x = 2 . D. x =1.
Câu 10. Cho hàm số f = f (x ) và g = g (x ) có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. ( f g)′ = f ′ − g
B. ( f .g)′ = f .′g′ ′   ′ − ′ C. ( f f g g f
f + g )′ = f ′ + g D. =   g = g x ≠ 0 2 ( ( ) )  g g
Câu 11. Đạo hàm của hàm số 1
y = trên các khoảng xác định là: x A. 1 y′ = . B. 1 y′ = − . C. 1 y′ = − . D. 1 y′ = . 2 x 2 x x 3 x
Câu 12. Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây: A. ( x) 1 ln ' = − . B. ( 1 log x ' = . C. ( 1 log x ' = . D. ( 1 log x ' = . 3 ) 5 ) 2 ) x x ln 2 x ln 5 x ln 3
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu,
thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).(2.0 điểm).
Câu 1. Một chất điểm chuyển động theo phương trình s (t ) 3 2
= t − 3t + 3t −1 trong đó t > 0 , t tính bằng giây
s (t ) tính bằng mét.
a) Phương trình gia tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t giây có dạng a (t ) = 6t + 6 .
b) Phương trình vận tốc tức thời của chất điểm tại thời điểm t giây có dạng v (t ) 2 = 3t − 6t + 3
c) Gia tốc tại thời điểm vận tốc tức thời bằng 3(m / s) là ( 2 6 m / s ).
d) Quãng đường chất điểm đi được khi vận tốc tức thời của chất điểm bẳng 3(m / s) bằng 1(m) .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) 2 = x + 2x − 6
a) Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = f (x ) tại điểm M (x ; f (x )) có dạng là: 0 0
y = f '(x )(x + x ) − f (x ) 0 0 0
b) f '(−3) = 8
c) f '(x) = 2x + 2
d) Phương trình y = 4x − 7 là phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2
y = x + 2x − 6 tại điểm có hoành độ bằng 1.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 (2.0 điểm)
Câu 1. Để ước lượng chiều cao của tháp khi không thể lên tới đỉnh tháp, người ta đo góc giữa tia nắng chiếu
qua đỉnh tháp và mặt đất, đo chiều dài của bóng tháp trên mặt đất, từ đó ước lượng được chiều cao của tháp.
Giả sử khi tia nắng tạo với mặt đất một góc 40°, chiều dài của bóng tháp là 114m. Tính chiều cao của tháp theo
đơn vị mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
Câu 2. Đạo hàm của hàm số y = (sin x + 2cos x)(sin x − 2cos x +1) có dạng asin .xcos x + bcos x + csin x . Khi
đó a + b + c bằng bao nhiêu?
Câu 3. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 2, cạnh bên là 2 2 . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AB SD (làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 4. Dân số thành phố Hà Nội năm 2022 khoảng 8,4 triệu người. Giả sử tỉ lệ tăng dân số hàng năm của Hà
Nội không đổi và tỉ lệ đó là r =1,04% . Biết rằng, sau t năm (tính từ mốc năm 2022) dân số Hà Nội ước tính theo công thức: rt
S = Ae , trong đó A là dân số năm lấy làm mốc. Hỏi sau tối thiểu bao nhiêu năm (tính từ năm
2022), dân số của Hà Nội vượt mức 10 triệu người? (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
PHẦN IV. Tự luận (3.0 điểm) Mã đề 123 Trang 2/3 Câu 1.(1.0 điểm)
a) Giải bất phương trình : x 1+ 2x 1 7 49 + >
b) Giải phương trình 2
log (2x − 3) = 2 3
Câu 2. (1.0 điểm) Tính đạo hàm các hàm số sau 3x +1 a) y = 2x − 4 b) y = ( − 2 sin 5 x )
Câu 3. (1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SA ⊥ (ABCD) .
a) Chứng minh: (SAC) ⊥ (SBD)
b) Tính số đo của góc nhị diện sau: [C, , SA D]
------------------------------HẾT--------------------------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. CBCT không giải thích gì thêm. Mã đề 123 Trang 3/3
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II-NĂM HỌC : 2024-2025
MÔN TOÁN –KHỐI 11 Câu\Mã đề 123 234 345 456 Phần I 1 A D A A 2 A B D B 3 A A B B 4 C D D D 5 A D D D 6 D C D A 7 B A A D 8 B D C D 9 B C D B 10 B D D B 11 B A D C 12 A C C C Phần II 1 SĐĐĐ ĐSSĐ ĐĐSĐ ĐĐSS 2 SSĐĐ SĐĐĐ ĐĐSS ĐĐSĐ Phần III 1 95,7 1,9 95,7 95,7 2 9 17 9 1,9 3 1,9 95,7 17 9 4 17 9 1,9 17 PHẦN IV.TỰ LUẬN Câu 1. a) 1
pbt x +1 > 4x + 2 ⇔ x < − 0,5 3 b) 2
bt ⇔ 2x − 3 = 9 ⇔ x = ± 6 0,5 Câu 2. 3 1 2 − a) 4 − y = = 14 ' ( 0,25x2
2x − 4)2 (2x − 4)2
b) y = ( − x )' 2
( − 2x) = − x ( − 2 ' 5 cos 5
2 cos 5 x ) 0,25x2 Câu 3.
a) Chứng minh: (SAC) ⊥ (SBD) BD ⊂ (SBD)
Ta có: BD SA
=> (SAC) ⊥ (SBD) 0,25 
=> BD ⊥ (SAC) BD AC
b) Tính số đo của góc nhị diện sau: [C, , SA D] 0,25
SA ⊥ (ABCD) nên SA AC;SA AD Suy ra 
SCA là góc phẳng nhị diện của góc nhị diện [C, , SA D] 0,25
Do ABCD là hình vuông nên  CAD = 45°
Vậy số đo của góc nhị diện [C, , SA D] = 45° 0,25
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 11
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-11
Document Outline

  • Ma_de_123-TOÁN 11-CHK2-24-25
  • ĐÁP ÁN TOÁN 11-CHK2-24-25
  • Đề Thi HK2 Toán 11