Đề cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Bảo Thắng 3 – Lào Cai

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

1/5 - Mã đề 101
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
TỔ: TOÁN TIN - CN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI K2 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
2; 4
và tha mãn
( )
2 3,=f
( )
4 10=f
. Giá
tr ca
( )
4
2
d
fxx
bng
A.
. B.
7
. C.
7
. D.
2
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
liên tục và không âm trên đoạn
[ ]
3; 6 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
( )
=y fx
,
0, 3yx= =
6x =
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
6
3
d.S fx x=
B.
( )
6
2
3
d.S fx x
π
=


C.
( )
6
3
d.S fx x=
D.
(
)
6
3
d.S fx x
π
=
Câu 3. Điểm
( )
1; 2M
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
2zi=−+
. B.
12zi= +
. C.
12zi=
. D.
2zi=−−
.
Câu 4. Phần ảo của số phức
54=
zi
A.
5
. B.
5
. C.
4
. D.
4
.
Câu 5. Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
4 , 0, 3
x
y yx= = =
5x =
. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục
Ox
bằng
A.
5
3
4d.
x
Vx=
B.
5
3
4d.
x
Vx
π
=
C.
5
2
3
4 d.
x
Vx
π
=
D.
5
2
3
4 d.
x
Vx=
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho
3
=+−OM i j k


. Tọa độ điểm
M
A.
(
)
113
−−−M ;;
B.
( )
11 3M ;;
. C.
( )
113M ;;
. D.
( )
11 3−−
M ;;
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
đi qua hai điểm
( )
1; 2; 3A
( )
2; 1; 4B
có phương trình
A.
1
23
3
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
1
23
3
xt
yt
zt
=
=−+
= +
. C.
1
23
3
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. D.
1
23
3
xt
yt
zt
= +
=−+
=
.
Câu 8. Cho số phức
2zi=
. Tính
z
.
A.
5z =
. B.
5z =
. C.
3z =
. D.
3z =
.
Câu 9. Phần thực của số phức
78zi=−−
bằng
A.
8
. B.
8
. C.
7
. D.
7
.
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức
23i
A.
23i
. B.
23i−−
. C.
23i+
. D.
23i−+
.
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
( )
2 ,
3
:
14
xt
yt
zt
= +
∆=
=
có một vectơ chỉ phương là
Mã đề 101
2/5 - Mã đề 101
A.
( )
1
1; 2; 4u =
B.
( )
4
1; 0; 4u =
C.
( )
2
3; 2;1u =
D.
( )
3
1; 2; 4u =−−
Câu 12. Cho hai số phức
15= +zi
67= wi
. Số phức
+zw
bằng
A.
72i+
. B.
72
i
. C.
7 12
i
. D.
7 12
i+
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
)
( )
5d d=
∫∫
fx x fx x
B.
( ) ( )
1
5d d
5
=
∫∫
fx x fx x
C.
(
) (
)
5 d5 d=
∫∫
fx x fx x
D.
( ) ( )
5 d5 d= +
∫∫
fx x fx x
Câu 14. Cho hai số phức
1
24
= zi
,
2
48=−+zi
. Khi đó số phức
12
zz
bằng
A.
6 12i+
. B.
64i
. C.
6 12i
. D.
64i+
.
Câu 15. S phức có hình biểu diễn là điểm
M
trong hình vẽ bên là
A.
12zi=−+
B.
2zi=−+
C.
12zi=−−
D.
2zi=−−
Câu 16. Biết
( )
4
3
d3=
fx x
. Giá trị của
( )
4
3
9d
fx x
bằng.
A.
12
. B.
6
. C.
3
. D.
27
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
123
:
2 14
xy z−−
∆==
?
A.
( )
1; 2; 3P
. B.
( )
2;1; 4N −−
. C.
( )
1; 2; 3M −−
. D.
( )
2; 1; 4Q
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:3 4 1 0Pxz +=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
3; 4;0n =
. B.
( )
3; 4;1n =
. C.
( )
3;0; 4
n =
. D.
( )
3; 4;1n =
.
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
89
fx x x= +
A.
89
xxC++
. B.
9 10
11
9 10
x xC
++
C.
78
89
x xC++
D.
9 10
xx C++
Câu 20. H nguyên hàm của hàm s
( )
2
1
cos
fx
x
=
A.
tan xC
+
. B.
cot xC−+
. C.
tan xC−+
. D.
cot xC+
.
Câu 21. Cho
( )
2
3
2
1
1d= +
Ixxx
. Đặt
2
1
tx= +
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
5
3
2
1
d.
2
=
I tt
B.
5
3
2
d.=
I tt
C.
2
3
1
1
td.
2
=
It
D.
5
3
2
2 d.=
I tt
Câu 22. Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
. Gi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bởi các đường
( )
, 0, 1= = = y fx y x
2=x
.
3/5 - Mã đề 101
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
12
11
S f x dx f x dx
= +
∫∫
. B.
( ) ( )
12
11
S f x dx f x dx
=−+
∫∫
.
C.
( ) ( )
12
11
S f x dx f x dx
=
∫∫
. D.
( ) ( )
12
11
S f x dx f x dx
=−−
∫∫
.
Câu 23. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 50
zz +=
. Gái trị của
22
12
zz+
bằng
A.
. B.
6
. C.
8
. D.
26
.
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
5x
fx e
=
là:
A.
51x
eC
+
+
. B.
5x
eC
+
. C.
5
1
5
x
eC
+
. D.
5
1
5
x
eC
−+
.
Câu 25. Biết
(
)
3
2
4=
f x dx
( )
3
2
1=
g x dx
. Khi đó:
( ) ( )
3
2


f x g x dx
bằng:
A.
4
. B.
5
. C.
3
. D.
3
.
Câu 26. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 4M
mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương
trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với mặt phẳng
( )
P
A.
2 2 4 21 0xyz+−=
. B.
2 2 4 21 0xyz++=
C.
3 2 12 0
x yz +− =
. D.
3 2 12 0x yz ++ =
.
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 6fx x=
là:
A.
1
cos 6
6
xC+
. B.
1
cos 6
6
xC−+
. C.
cos 6xC−+
. D.
cos 6xC+
.
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
( )
2;0; 1a =
( )
0; 4;2
b =
. Giá trị của
( )
cos ,ab
bằng
A.
1
5
. B.
1
5
. C.
1
5
. D.
1
5
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1; 2A
( )
3; 1; 1B
. Đim
( )
;;M abc
tha mãn
50
+=
 
AM MB
. Khi đó
3++a bc
bng
A.
9
2
. B.
8
. C.
4
. D.
1
.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 6 4 90Pxyz + −=
. Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng
(
)
P
?
A.
( )
1; 0; 2Q
. B.
( )
1; 0;1N
. C.
( )
1; 0; 3M
. D.
( )
1; 0; 4P
.
Câu 31. Cho số phức
12zi= +
. Phần ảo của số phức
25= +wzz
bằng
A.
7
. B.
7
. C.
6
. D.
6
.
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
23=−+ yx x
và đường thẳng
3=−−yx
bằng
4/5 - Mã đề 101
A.
11
2
B.
9
2
. C.
7
2
. D.
5
.
Câu 33. Cho số phức
z
thỏa mãn
65iz i= +
. Số phức liên hợp của
z
là:
A.
56= +zi
. B.
56
=−−zi
. C.
56
=−+zi
. D.
56
= zi
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 2M
và mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz+ +=
. Đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
có phương trình là:
A.
212
321
x yz+ +−
= =
. B.
212
32 1
x yz
−+
= =
.
C.
212
321
x yz −+
= =
. D.
212
32 1
x yz+ +−
= =
.
Câu 35. Cho hai số phức
1
2zi=−+
2
1zi= +
. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
12
2zz+
có tọa độ là
A.
( )
3; 3
. B.
( )
3; 3
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
2; 3
.
Câu 36. Cho hai số phức
42= +zi
1= +wi
. Môđun của số phức
.zw
bằng
A.
2 10
. B.
2
. C.
25
. D.
40
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;0;1A
( )
1; 2; 3B
. Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc
AB
có phương trình là
A.
2 4 40
xyz+ + −=
. B.
2 4 17 0xyz++−=
. C.
2 2 11 0xyz+ +−=
. D.
2 2 20xyz+ + −=
.
Câu 38. Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
( )
( )
3 42 5 2x yi i x i++−=+
với
i
là đơn vị ảo.
A.
2x =
;
0
y =
B.
2
x =
;
0y =
C.
2x =
;
4y =
D.
2
x
=
;
4y =
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;3; 2A
,
( )
3; 1;4B
. Mt cầu đường kính
AB
phương trình
A.
( ) ( )
( )
2 22
2 1 1 14x yz+ ++ ++ =
. B.
(
) ( ) (
)
2 22
2 1 1 56 + +− =
x yz
.
C.
( ) ( ) ( )
2 22
2 1 1 14x yz + +− =
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
2 1 1 14 + +− =x yz
.
Câu 40. Xét hàm số
()fx
liên tục trên
( )
(
)
2
3
0
83 4d2+ =
fx x x
. Khi đó
( )
2
0
d
fx x
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1. Cho số phức
z
thỏa
( ) (
)
4 3 4 48iz z i i++ −=
. Tính mô-đun của số phức
2zi+
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
7
1
d6fx x=
.
Tính tích phân
(
)
2
3
0
4 3 3 1d
I x fx x

=++

.
Câu 3. m tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho đúng
3
s s phức
z
tha mãn
1−+ =z im
2
4+
z
z
là s thc.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
) ( )
2;0;0 ; 1;3; 3−−AB
đường thẳng
2
:
11 1
∆==
xyz
Gọi
(;;)M abc
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho chu vi tam giác
MAB
nhỏ nhất. Khi đó
++abc
bằng.
5/5 - Mã đề 101
------ HẾT ------
Thí sinh không đưc s dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
1/4 - Mã đề 102
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
TỔ: TOÁN TIN - CN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI K2 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
đi qua hai điểm
( )
1; 3; 1A
( )
3;2;2B
có phương trình
A.
12
35
1
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. B.
12
35
1
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. C.
12
35
1
xt
yt
zt
=
=−+
= +
. D.
12
35
1
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
.
Câu 2. Biết
( )
2
1
d4=
fx x
. Giá trị của
( )
2
1
8d
fx x
bằng.
A.
32
. B.
4
. C.
12
. D.
2
.
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
32
fx x x
= +
A.
2
32x xC++
B.
32
xxC++
C.
43
x xC
++
D.
43
11
43
x xC++
Câu 4. Điểm
(
)
7; 8M
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
87zi
=−+
. B.
78zi= +
. C.
78zi=
. D.
87
zi=−−
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho
2= −−OM i j k


. Tọa độ điểm
M
A.
( )
2 11
−−M
;;
B.
( )
211−−M ;;
. C.
( )
211−−M ;;
. D.
(
)
211
M ;;
.
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức
34i
A.
34
i+
. B.
34i−+
. C.
34i−−
. D.
34i
.
Câu 7. Phần thực của số phức
34zi=−−
bằng
A.
4
B.
3
C.
4
D.
3
Câu 8. Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
3 , 0, 2
x
y yx= = =
4x =
. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục
Ox
bằng
A.
4
2
2
3 d.
x
Vx
π
=
B.
4
2
2
3 d.
x
Vx=
C.
4
2
3d.
x
Vx
π
=
D.
4
2
3d.
x
Vx=
Câu 9. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
5; 6
và thỏa mãn
( )
5 1,=f
( )
6 11=f
. Giá
tr ca
( )
6
5
d
fxx
bng
A.
1
B.
10
. C.
10
. D.
12
.
Câu 10. Phần ảo của số phức
45= zi
A.
5
. B.
4
. C.
4
. D.
5
.
Câu 11. Cho hai số phức
12= +zi
34= wi
. Số phức
+zw
bằng
A.
42
i+
. B.
46i
. C.
42
i
. D.
46
i+
.
Câu 12. H nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x=
Mã đề 102
2/4 - Mã đề 102
A.
sin xC−+
. B.
cos xC+
. C.
cos xC−+
. D.
2
1
sin
2
xC+
.
Câu 13. Cho hàm số
( )
fx
liên tục không âm trên đoạn
[ ]
1; 3 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
( )
=y fx
,
0, 1yx= =
3x =
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
3
2
1
d.S fx x
π
=


B.
( )
3
1
d.S fx x=
C.
(
)
3
1
d.
S fx x
π
=
D.
( )
3
1
d.
S fx x=
Câu 14. Cho số phức
5zi=
. Tính
z
.
A.
26z
=
. B.
26z =
. C.
26
z
=
. D.
24z =
.
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
( )
1
: 23
5
,
x
y tt
zt
=
∆=+
=
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
2
1; 3; 1
u =
B.
( )
3
1;3;1
u
= −−
C.
(
)
4
1; 2; 5u =
D.
( )
1
0; 3; 1u =
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
122
:
21 3
xy z−−
∆==
−−
?
A.
( )
2;1; 3M
−−
. B.
( )
1; 2; 2P −−
. C.
( )
2; 1; 3N
. D.
( )
1;2;2Q
.
Câu 17. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
1
11 d d
11
=
∫∫
fx x fx x
B.
( ) ( )
11 d 11 d= +
∫∫
fx x fx x
C.
( ) ( )
11 d 11 d=
∫∫
fx x fx x
D.
(
) (
)
11 d d
=
∫∫
fx x fx x
Câu 18. S phc có hình biểu diễn là điểm
M
trong hình vẽ bên là
A.
12zi=−+
B.
2zi=
C.
2zi= +
D.
12zi=−−
Câu 19. Cho hai số phức
1
23
= zi
,
2
37=−+zi
. Khi đó số phức
12
zz
bằng
A.
5 10+
i
. B.
5 10i
. C.
54+ i
. D.
54i
+
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:4 1 0P xz+=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
( )
4;0; 1n =
. B.
( )
4; 1;1n =
. C.
( )
4;1;1n =
. D.
( )
4; 1;0n =
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;1; 2M
và mặt phẳng
( )
P
:
3 2 10x yz
++=
. Phương
trình của mặt phẳng đi qua
M
và song song với
( )
P
A.
2 2 90xy z+ −=
. B.
3 2 20x yz ++=
. C.
3 2 20x yz +−=
. D.
2 2 90xy z+ +=
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm là
( )
1; 3; 1A
,
( )
3; 1; 5B
. Đim
( )
;;M abc
tha mãn
40+=
 
AM BM
. Khi đó
2++a bc
bng
A.
6
. B.
9
. C.
8
. D.
31
5
.
Câu 23. Tìm hai số thực
x
y
thỏa mãn
( ) ( )
23 3 54x yi i x i +−=
với
i
là đơn vị ảo.
A.
1; 1xy= =
B.
1; 1xy=−=
C.
1; 1xy= =
D.
1; 1xy=−=
3/4 - Mã đề 102
Câu 24. Cho hai số phức
12= +zi
w3= +
i
. Môđun của số phức
.wz
bằng
A.
50
. B.
52
. C.
5
. D.
10
.
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
4; 3;7 , 2;1;3AB
. Mặt cầu đường kính
AB
phương
trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
3 1 5 36. ++ +− =x yz
B.
( ) ( ) ( )
222
3 1 5 3.x yz ++ +− =
C.
( ) (
) (
)
222
3 1 5 9.x yz+ + ++ =
D.
(
) (
) (
)
222
3 1 5 9.
x yz ++ +− =
Câu 26. Cho
( )
2
4
23
1
1d= +
Ix xx
. Đặt
3
1= +tx
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
9
4
2
3 d.
=
I tt
B.
2
4
1
1
td.
3
=
It
C.
9
4
2
1
d.
3
=
I tt
D.
9
4
2
d.=
I tt
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
( )
0;3; 1=
a
( )
3; 1;0=−−
b
. Giá trị của
( )
cos ,ab
bằng
A.
3
10
. B.
3
10
. C.
3
10
. D.
3
10
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 1M
và mặt phẳng
( )
:2 3 1 0P xy z+ +=
. Đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
có phương trình là
A.
1 21
213
++
= =
xy z
. B.
1 21
21 3
xy z++
= =
.
C.
121
213
−−+
= =
xy z
. D.
121
21 3
xy z−−+
= =
.
Câu 29. Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
. Gi
S
là diện tích hình phẳng gii hn bởi các đường
( )
, 0, 3= = = y fx y x
1=x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( ) ( )
11
31
−−
=
∫∫
S f x dx f x dx
. B.
( ) ( )
11
31
−−
=−+
∫∫
S f x dx f x dx
C.
( ) ( )
11
31
−−
= +
∫∫
S f x dx f x dx
. D.
( ) (
)
11
31
−−
−−
=−−
∫∫
S f x dx f x dx
.
Câu 30. Cho số phức
12= +zi
. Phần thực của số phức
43= +w zz
bằng
A.
2
. B.
2
. C.
7
. D.
7
.
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
6x
fx e
=
là:
A.
6
1
6
x
eC
−+
. B.
6x
eC
+
. C.
61x
eC
+
+
. D.
6
1
6
x
eC
+
.
Câu 32. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
( )
3;2;1B
. Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc
với
AB
có phương trình là
4/4 - Mã đề 102
A.
2 2 20x yz+ +−=
. B.
2 2 11 0x yz+ +− =
. C.
4 2 40x yz+ +−=
. D.
4 2 17 0x yz
+ +− =
.
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 4fx x=
là:
A.
cos 4xC+
. B.
cos 4
xC
−+
. C.
1
cos 4
4
xC+
. D.
1
cos 4
4
xC−+
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 5 3 40Px y z + −=
. Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng
( )
P
?
A.
(
)
1; 0; 2Q
. B.
(
)
1; 0;1
N
. C.
( )
1; 0; 3M
. D.
(
)
1; 0; 4
P
.
Câu 35. Xét hàm số
()fx
liên tục trên
( )
(
)
2
4
0
04 5d4+ =
fx x x
. Khi đó
( )
2
0
d
fx x
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
4
.
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
41=−+ +yx x
đường thẳng
21= +yx
bằng
A.
4
. B.
4
3
. C.
20
3
. D.
16
3
Câu 37. Cho hai số phức
12
2, 1z iz i=−=+
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức
12
2zz+
tọa độ là:
A.
( )
0;5
. B.
(
)
5; 1
. C.
(
)
1; 5
. D.
( )
5; 0
.
Câu 38. Cho số phức
z
thỏa mãn
43= +
iz i
. Số phức liên hợp của
z
A.
34= zi
. B.
34= +zi
. C.
34=−+zi
. D.
34=−−zi
.
Câu 39. Biết
2
1
() 2=
f x dx
2
1
( ) 3.=
g x dx
Khi đó
( ) ( )
2
1
d

+

f x gx x
bằng
A.
1
. B.
6
. C.
1
. D.
5
.
Câu 40. Gọi
12
,zz
là hai nghiệm phức phương trình
2
6 10 0zz+=
. Giá trị
22
12
zz
+
bằng
A. 20. B. 56. C. 26. D. 16.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1. Cho số phức
z
thỏa
( )
( )
5 2 5 53
iz z i i++ −=
. Tính mô-đun của số phức
42zi−+
.
Câu 2. Cho hàm số
(
)
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
9
1
d 10fx x=
.
Tính tích phân
( )
2
4
0
5 4 4 1dI x fx x

=++

.
Câu 3. m tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho đúng
3
số số phc
z
tha mãn
1−− =z im
2
4
+
z
z
là số thc.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1;7; 2 ; 5;0; 1AB−−
đường thẳng
:
1
1
x
yt
zt
=
= +
=
. Gọi
(;;)M abc
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho chu vi tam giác
MAB
nhỏ nhất. Khi đó
++abc
bằng.
------ HẾT ------
Thí sinh không đưc s dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
1/5 - Mã đề 103
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
TỔ: TOÁN TIN - CN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI K2 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
124
:
11 2
xy z−−
∆==
−−
?
A.
( )
1;2;4N −−
. B.
(
)
1;2;4
N
. C.
( )
1;1; 2Q −−
. D.
( )
1; 1; 2P
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
liên tục và không âm trên đoạn
[ ]
2; 4 .
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
( )
=y fx
,
0, 2yx= =
4x
=
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
4
2
d.S fx x=
B.
( )
4
2
d.S fx x
π
=
C.
( )
4
2
2
d.S fx x
π
=


D.
( )
4
2
d.
S fx x
=
Câu 3. H nguyên hàm của hàm số
( )
cosfx x=
A.
2
1
cos
2
xC+
. B.
sin xC+
. C.
cos xC−+
. D.
sin xC−+
.
Câu 4. Cho số phức
3zi=
. Tính
z
.
A.
22z =
. B.
10z
=
. C.
10
z =
. D.
8z =
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
( )
1
: 22
4
,
3
x
y tt
zt
=
∆=+
=
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
2
1; 2; 3u
=
B.
(
)
1
1;2;3u
= −−
C.
( )
4
1;2;4u
=
D.
( )
3
0; 2; 3u =
Câu 6. Phần ảo của số phức
32
= zi
A.
2
. B.
3
. C.
2
. D.
3
.
Câu 7. S phức có hình biểu diễn là điểm
M
trong hình vẽ bên là
A.
2zi
=
B.
2zi= +
C.
12zi= +
D.
12
zi=
Câu 8. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
1
7d d
7
=
∫∫
fx x fx x
B.
( ) ( )
7d d=
∫∫
fx x fx x
C.
( )
( )
7 d7 d=
∫∫
fx x fx x
D.
( ) ( )
7 d7 d= +
∫∫
fx x fx x
Câu 9. Biết
( )
5
4
d5=
fx x
. Giá trị của
( )
5
4
10 d
fx x
bằng.
A.
5
. B.
15
. C.
50
. D.
2
.
Câu 10. Cho hàm số
(
)
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tục trên đoạn
[
]
3; 5
và thỏa mãn
( )
3 2,=f
( )
5 10=f
. Giá
tr của
( )
5
3
d
fxx
bằng
A.
8
. B.
12
. C.
2
D.
8
.
Mã đề 103
2/5 - Mã đề 103
Câu 11. Trong không gian
Oxyz
, cho
23=−+OM i j k


. Tọa độ điểm
M
A.
(
)
123
−−
M ;;
. B.
(
)
1 23
M
;;
. C.
( )
1 23−−M ;;
D.
(
)
123−−
M
;;
.
Câu 12. Phần thực của số phức
12zi
=−−
bằng
A.
2
. B.
1
. C.
1
. D.
2
.
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức
45i
A.
45
i
. B.
45i+
. C.
45i−+
. D.
45
i
−−
.
Câu 14. Gọi
( )
H
hình phẳng giới hạn bởi các đường
5 , 0, 4
x
y yx= = =
6
x =
. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục
Ox
bằng
A.
6
4
5d.
x
Vx
π
=
B.
6
2
4
5 d.
x
Vx=
C.
6
4
5d.
x
Vx
=
D.
6
2
4
5 d.
x
Vx
π
=
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
đi qua hai điểm
( )
1; 4; 4A
( )
3; 2; 7B
có phương trình
A.
12
46
43
xt
yt
zt
=
=−+
= +
. B.
12
46
43
xt
yt
zt
= +
=−+
=
. C.
12
46
43
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. D.
12
46
43
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
.
Câu 16. Điểm
(
)
5; 6M
là điểm biểu diễn số phức nào sau đây?
A.
65zi=−−
. B.
56zi= +
. C.
56zi=
. D.
65zi=−+
.
Câu 17. Cho hai số phức
1
25= zi
,
2
59=−+zi
. Khi đó số phức
12
zz
bằng
A.
7 14
i
. B.
7 14i
+
. C.
74
i+
. D.
74i
.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
45
fx x x= +
A.
34
45
x xC
++
B.
54
xxC
++
. C.
56
11
56
x xC
++
D.
56
xxC++
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
:2 5 1 0Pxz +=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
2;5;1n =
. B.
( )
2; 5;1n =
. C.
( )
2;0; 5n =
. D.
( )
2; 5;0n =
Câu 20. Cho hai số phức
13= +zi
45=
wi
. Số phức
+zw
bằng
A.
52i+
. B.
58i
. C.
58i+
. D.
52i
.
Câu 21. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 7 5 16 0Px y z +−=
. Điểm nào dưới đây thuộc mặt
phẳng
( )
P
?
A.
( )
1; 0;1N
. B.
(
)
1; 0; 3M
. C.
( )
1; 0; 4P
. D.
( )
1; 0; 2Q
.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;0;0A
( )
4; 1; 2B
. Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc
với
AB
có phương trình là
A.
3 2 17 0xy z++ =
. B.
3 2 30xy z++ −=
. C.
5 2 50
xy z++ −=
. D.
5 2 25 0xy z++ =
.
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
( )
2;0; 1=
a
( )
1; 2;0b =−−
. Giá trị của
(
)
cos ,ab
bằng
A.
2
5
. B.
2
5
. C.
2
5
. D.
2
5
.
Câu 24. Cho số phức
12= +zi
. Phần thực của số phức
52= +
wzz
bằng
A.
7
. B.
6
. C.
6
. D.
7
.
3/5 - Mã đề 103
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 3M
và mặt phẳng
( )
:3 2 1 0P x yz ++=
. Phương trình
mặt phẳng đi qua
M
và song song với
( )
P
A.
3 2 11 0x yz +− =
. B.
2 3 14 0xy z
+−=
. C.
2 3 14 0xy z−+ + =
. D.
3 2 11 0x yz ++ =
.
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
2= −−y xx
và đường thẳng
32= yx
bằng
A.
17
3
. B.
32
3
. C.
31
3
D.
6
.
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số
(
)
sin 5
fx x
=
là:
A.
cos5
xC
+
. B.
1
cos5
5
xC
+
. C.
cos5xC−+
. D.
1
cos5
5
xC−+
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
2; 1; 1M
và mặt phẳng
( )
: 3 2 10Px y z + +=
. Đường thẳng
đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
có phương trình
A.
2 11
1 32
x yz −+
= =
.B.
2 11
1 32
+ +−
= =
x yz
. C.
2 11
132
+ +−
= =
x yz
. D.
2 11
132
−+
= =
x yz
.
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
4x
fx e
=
là:
A.
4
1
4
x
eC
−+
. B.
41x
eC
+
+
. C.
4
1
4
x
eC
+
. D.
4x
eC
+
.
Câu 30. Xét hàm số
()fx
liên tục trên
( )
( )
2
2
0
.2 03d1+ =
fx x x
Khi đó
( )
2
0
d
fx x
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. Gọi
12
,
zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
4 70zz
+=
. Giá trị của
22
12
zz+
bằng
A. 10. B. 16. C. 8. D. 2.
Câu 32. Cho số phức
z
thỏa mãn
54
iz i= +
. Số phức liên hợp của
z
là:
A.
45= zi
. B.
45=−−zi
. C.
45=−+zi
. D.
45= +zi
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 3;4A −−
( )
3; 1;2B
. Phương trình mặt cầu đường
kính
AB
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 3 24xy z
++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 36xy z ++ +− =
.
C.
( ) ( )
( )
2 22
1 2 36 ++ +− =xy z
. D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 2 36xy z+ + ++ =
.
Câu 34. Tìm hai số thc
x
y
tha mãn
( ) ( )
32 2 23x yi i x i+ + +=
với
i
là đơn vị o.
A.
2; 2xy
=−=
B.
2; 1xy= =
C.
2; 1xy=−=
D.
2; 2xy= =
Câu 35. Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
. Gọi
S
diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
( )
, 0, 2= = = y fx y x
2=x
.
4/5 - Mã đề 103
Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( ) ( )
12
21
= +
∫∫
S f x dx f x dx
. B.
( ) ( )
12
21
=
∫∫
S f x dx f x dx
.
C.
( ) ( )
12
21
=−−
∫∫
S f x dx f x dx
. D.
( ) ( )
12
21
=−+
∫∫
S f x dx f x dx
.
Câu 36. Cho
(
)
2
6
45
1
1d= +
Ix xx
. Đặt
5
1= +tx
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
33
6
2
1
d.
5
=
I tt
B.
33
6
2
d.=
I tt
C.
33
6
2
5 d.=
I tt
D.
2
6
1
1
td.
5
=
It
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
3;1; 2A
,
(
)
2; 3;5
B
. Đim
( )
;;M abc
tha n
20+=
 
MA MB
. Khi đó
3
++a bc
bằng
A.
0
. B.
10
3
. C.
5
. D.
10
.
Câu 38. Biết
( )
3
2
d3=
fx x
(
)
3
2
d1
=
gx x
. Khi đó
( ) ( )
3
2
d
+


f x gx x
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 39. Cho hai số phức
1
1zi= +
2
2zi= +
. Trên mặt phẳng
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
12
2zz+
tọa độ là
A.
(
)
5; 2
. B.
( )
3; 5
. C.
(
)
2;5
. D.
( )
5; 3
.
Câu 40. Cho hai số phức
13= +zi
1= +wi
. Môđun của số phức
.zw
bằng
A.
20
. B.
25
. C.
2
. D.
10
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1. Cho số phức
z
thỏa
( )
( )
3 4 3 3 15iz z i i
++ −=
. Tính mô-đun của số phức
4zi−+
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
11
1
d 42fx x=
.
Tính tích phân
( )
2
5
0
6 5 5 1dI x fx x

=++

.
Câu 3. m tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho đúng
3
số số phức
z
tha mãn
1+− =z im
2
4+
z
z
là số thc.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
0; 3; 2 ; 3; 0; 4AB −−
và đường thẳng
5/5 - Mã đề 103
316
:
21 4
x yz −+
∆==
. Gọi
(;;)M abc
điểm thuộc đường thẳng
sao cho chu vi tam giác
MAB
nhỏ
nhất. Khi đó
++abc
bằng.
------ HẾT ------
Thí sinh không đưc s dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
1/5 - Mã đề 104
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
TỔ: TOÁN TIN - CN
(Đề thi có 04 trang)
KIỂM TRA CUỐI K2 NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1. Cho hàm s
( )
fx
liên tục và không âm trên đoạn
[ ]
4;8 .
Din tích hình phng gii hn bi các
đường
( )
=y fx
,
0, 4yx= =
8x
=
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
8
4
d.S fx x
π
=
B.
(
)
8
4
d.S fx x
=
C.
( )
8
4
d.S fx x=
D.
( )
8
2
4
d.S fx x
π
=


Câu 2. Cho hai s phc
1
26
= zi
,
2
6 10
=−+zi
. Khi đó số phc
12
zz
bng
A.
8 16i
. B.
84i+
. C.
84i
. D.
8 16i+
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
( )
2 ,
1
:
32
xt
yt
zt
= +
∆=
=
có một vectơ ch phương là
A.
(
)
4
1; 2; 3u
=
B.
( )
2
1; 0; 2
u =
C.
( )
1
1; 2; 2
u =
D.
( )
3
1; 2; 2u =−−
Câu 4. Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
(
) ( )
9d d=
∫∫
fx x fx x
B.
(
) ( )
9 d9 d= +
∫∫
fx x fx x
C.
( ) ( )
1
9d d
9
=
∫∫
fx x fx x
D.
( ) ( )
9 d9 d=
∫∫
fx x fx x
Câu 5. H nguyên hàm của hàm s
(
)
67
fx x x= +
A.
56
67
x xC
++
B.
67
xxC++
. C.
78
x xC++
D.
78
11
78
x xC++
Câu 6. S phc cónh biu din là điểm
M
trong hình v bên là
A.
2zi=−+
B.
12zi= +
C.
12zi=
D.
2zi=−−
Câu 7. Phn thc ca s phc
56zi=−−
bng
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
5
.
Câu 8. H nguyên hàm của hàm s
(
)
2
1
sin
fx
x
=
A.
cot xC−+
. B.
tan xC−+
. C.
tan xC+
. D.
cot xC
+
.
Câu 9. Đim
( )
3; 4M
là đim biu din s phức nào sau đây?
A.
43zi=−−
. B.
34zi=
. C.
43zi=−+
. D.
34zi= +
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( )
: 3 10Px z +=
có một vectơ pháp tuyến là
A.
(
)
1; 3;0n =
. B.
( )
1;3;1n =
. C.
( )
1; 3;1n =
. D.
( )
1;0; 3n =
.
Câu 11. Cho s phc
4zi=
. Tính
z
.
Mã đề 104
2/5 - Mã đề 104
A.
15
z =
. B.
15
z
=
. C.
17z =
. D.
17z =
.
Câu 12. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
đi qua hai điểm
( )
1; 1; 2A
( )
2;1; 3B
phương trình
A.
1
12
2
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
1
12
2
xt
yt
zt
=
=−+
= +
. C.
1
12
2
xt
yt
zt
= +
=−−
= +
. D.
1
12
2
xt
yt
zt
= +
=−+
=
.
Câu 13. Cho hai s phc
14= +zi
w 56= i
. Số phc
w+z
bng
A.
6 10
i
. B.
6 10i
. C.
62
i
. D.
62i+
.
Câu 14. Phn o ca s phc
23= zi
A.
2
. B.
2
. C.
3
. D.
3
.
Câu 15. S phc liên hp ca s phc
12i
A.
12i−−
. B.
12 i
. C.
12i
−+
. D.
12i+
.
Câu 16. Cho hàm s
( )
fx
có đạo hàm
( )
fx
liên tc trên đon
[ ]
1; 3
tha mãn
( )
1 5,=f
( )
3 11=f
. Giá
tr ca
( )
3
1
d
fxx
bng
A.
6
B.
2
. C.
16
. D.
6
.
Câu 17. Biết
( )
3
2
d6=
fx x
. Giá tr ca
( )
3
2
2d
fx x
bằng.
A.
4
. B.
3
. C.
8
. D.
12
.
Câu 18. Gọi
( )
H
hình phng gii hn bởi các đường
6 , 0, 5
x
y yx= = =
7x =
. Thể tích ca khi tròn
xoay tạo thành khi quay
( )
H
quanh trục
Ox
bng
A.
7
2
5
6 d.
x
Vx=
B.
7
2
5
6 d.
x
Vx
π
=
C.
7
5
6d.
x
Vx=
D.
7
5
6d.
x
Vx
π
=
Câu 19. Trong không gian
Oxyz
, cho
23=−+OM i j k


. Tọa độ điểm
M
A.
( )
2 31M ;;
. B.
( )
231M ;;
C.
(
)
231M
−−;;
. D.
( )
23 1M
−−;;
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, điểm nào dưới đây thuộc đường thng
1 21
:
13 3
xy z−−
∆==
?
A.
( )
1;2;1N −−
. B.
( )
1;3;3Q
. C.
( )
1;3;3P −−
D.
( )
1; 2;1M
.
Câu 21. Cho hai s phc
1
1zi=
2
12zi= +
. Trên mặt phng to độ
Oxy
, điểm biu din s phc
12
3
zz+
có toạ độ
A.
( )
1; 4
. B.
( )
4; 1
. C.
(
)
1; 4
. D.
(
)
4;1
.
Câu 22. Cho s phc
z
tha
32iz i= +
. Số phc liên hp ca
z
A.
23zi=
. B.
23zi= +
. C.
23zi=−+
. D.
23zi=−−
.
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
3x
fx e
=
là:
A.
3
1
3
x
eC
+
. B.
3x
eC
+
. C.
31x
eC
+
+
. D.
3
1
3
x
eC
−+
.
Câu 24. Tìm hai s thc
x
y
tha mãn
( ) ( )
2 3 13 6
x yi i x i +− =+
vi
i
là đơn vị ảo.
A.
1; 1xy= =
B.
1; 3xy= =
C.
1; 3xy=−=
D.
1; 1xy=−=
3/5 - Mã đề 104
Câu 25. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
) ( )
2; 1; 2 ; 0;1; 0AB
. Mặt cầu đường kính
AB
có phương
trình là
A.
( ) ( )
22
2
1 1 12 + +− =x yz
. B.
( ) ( )
22
2
1 13x yz + +− =
.
C.
(
)
(
)
22
2
1 13x yz ++− =
. D.
( )
(
)
22
2
1 13+ +++ =
x yz
.
Câu 26. Cho
(
)
2
5
34
1
1d
= +
Ix xx
. Đặt
4
1
= +
tx
, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
17
5
2
4 d.=
I tt
B.
17
5
2
1
d.
4
=
I tt
C.
2
5
1
1
td.
4
=
It
D.
17
5
2
d.=
I tt
Câu 27. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
4; 2; 1A
,
( )
2; 1; 4
B −−
. Điểm
(
)
;;
M abc
tha mãn
3 0+ =
 
AM BM
. Khi đó
2 ++abc
bng
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
5
2
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 3; 2M
và mt phng
( )
: 2 4 10Px y z + +=
. Đưng thng
đi qua
M
và vuông góc với
( )
P
có phương trình là
A.
132
1 24
xyz−++
= =
. B.
132
124
+−−
= =
xyz
. C.
132
124
−++
= =
xyz
. D.
132
1 24
xyz+−
= =
.
Câu 29. Cho hàm số bậc ba
( )
=y fx
. Gọi
S
là din tích hình phng gii hn bởi các đường
(
)
y fx=
,
0y =
,
1x =
3=
x
. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
( ) ( )
23
12
= +
∫∫
S f x dx f x dx
. B.
( ) ( )
23
12
=−−
∫∫
S f x dx f x dx
.
C.
( )
( )
23
12
=−+
∫∫
S f x dx f x dx
. D.
( ) ( )
23
12
=
∫∫
S f x dx f x dx
.
Câu 30. Xét hàm số
()fx
liên tục trên
( )
(
)
2
0
9
521d+ =
fx x x
. Khi đó
( )
2
0
d
fx x
bằng
A.
3
. B.
4
. C.
1
. D.
2
.
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số
( )
sin 3fx x=
là:
A.
cos 3xC+
. B.
1
cos 3
3
xC+
. C.
1
cos 3
3
xC−+
. D.
cos 3xC−+
.
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ
( )
4;4;0=
a
( )
0; 1;1=
b
. Giá trị ca
( )
cos ,ab
bng
A.
1
2
. B.
1
2
. C.
1
2
. D.
1
2
.
4/5 - Mã đề 104
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
cho hai điểm
( )
0;0;1
A
( )
2;1; 3B
. Mặt phẳng đi qua
A
và vuông góc với
AB
có phương trình là.
A.
2 2 20xy z
++ −=
. B.
2 4 17 0xy z++ =
. C.
2 4 40xy z++ −=
. D.
2 2 11 0xy z++ =
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(
)
2;1; 3M
và mt phng
( )
:3 2 3 0P x yz +−=
. Phương trình
ca mt phẳng đi qua
M
và song song vi
()
P
A.
3 2 10x yz
+−=
. B.
2 3 14 0
xy z
+− + =
. C.
3 2 10
x yz ++=
. D.
2 3 14 0
xy z
+− =
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
2
21=−+ yx x
và đường thẳng
31=−−yx
bằng
A.
135
6
. B.
25
6
C.
125
6
. D.
7
.
Câu 36. Gọi
12
,zz
là 2 nghim phc của phương trình
2
6 14 0+=zz
. Giá trị ca
22
12
+
zz
bằng:
A. 36. B. 18. C. 8. D.
28
.
Câu 37. Cho s phc
12= +zi
. Phần o ca s phc
34= +wzz
bng
A.
7
. B.
2
. C.
2
. D.
7
.
Câu 38. Cho hai s phc
22= +
zi
w2= + i
. Mô đun của s phc
wz
bng
A.
22
. B.
2 10
. C.
5
. D.
40
.
Câu 39. Biết
(
)
2
1
d3=
fx x
( )
2
1
d2=
gx x
. Khi đó
(
) (
)
2
1
d


f x gx x
bằng?
A.
6
. B.
1
. C.
1
. D.
5
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 8 6 25 0Px y z+−=
. Điểm nào dưới đây thuộc mt
phng
( )
P
?
A.
( )
1; 0; 2Q
. B.
( )
1; 0;1N
. C.
( )
1; 0; 3M
. D.
( )
1; 0; 4P
.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1. Cho số phức
z
thỏa
( )
(
)
2 5 2 2 24iz z i i
++ −=
. Tính mô-đun của số phức
4zi−−
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
và thỏa mãn
( )
5
1
d 14fx x=
.
Tính tích phân
( )
2
2
0
3 2 2 1dI x fx x

=++

.
Câu 3. m tt c giá tr thc ca tham s
m
sao cho đúng
3
s s phc
z
tha mãn
1++ =
z im
2
4+
z
z
là s thc.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 5; 0 ; 3; 3; 6AB
đường thẳng
:
5
1
2
2
6
= +
=−−
= +
xt
yt
zt
. Gọi
(;;)M abc
là điểm thuộc đường thẳng
sao cho chu vi tam giác
MAB
nhỏ nhất. Khi đó
++abc
bằng.
------ HẾT ------
Thí sinh không đưc s dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
5/5 - Mã đề 104
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
| 1/19

Preview text:

THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ: TOÁN – TIN - CN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 101
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [2;4] và thỏa mãn f (2) = 3, f (4) =10. Giá 4 trị của ′
f (x)dx bằng 2 A. 13. B. 7 − . C. 7 . D. 2
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [3;6]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x) , y = 0, x = 3và x = 6 được tính theo công thức nào dưới đây? 6 6 6 6 A. S = f
∫ (x)d .x
B. S = π  f
∫ (x) 2 d .x
C. S = − f
∫ (x)d .x
D. S = π f ∫ (x)d .x 3 3 3 3
Câu 3. Điểm M (1; 2
− ) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây? A. z = 2 − + i .
B. z =1+ 2i .
C. z =1− 2i . D. z = 2 − − i .
Câu 4. Phần ảo của số phức z = 5 − 4i A. 5 − . B. 5. C. 4 . D. 4 − .
Câu 5. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường = 4x y
, y = 0, x = 3 và x = 5. Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trụcOx bằng 5 5 5 5 A. = 4x V d .x B. = π 4x V d .x C. 2 = π 4 x V d .x D. 2 = 4 x V d .x ∫ 3 3 3 3    
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho OM = i + j − 3k . Tọa độ điểm M A. M ( 1 − ; 1 − ; 3 − ) B. M (1;1; 3 − ) .
C. M (1;1;3) . D. M ( 1 − ;1; 3 − ) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A(1;− 2;3) và B(2;1;4) có phương trình là x =1+ tx =1− tx =1+ tx =1+ t A.     y = 2 − + 3t . B.y = 2 − + 3t . C.y = 2 − − 3t . D.y = 2 − + 3t . z = 3+     t z = 3+  t z = 3+  t z = 3−  t
Câu 8. Cho số phức z = 2 − i . Tính z .
A. z = 5 .
B. z = 5 .
C. z = 3 . D. z = 3 .
Câu 9. Phần thực của số phức z = 7 − − 8i bằng A. 8 . B. 8 − . C. 7 . D. 7 − .
Câu 10. Số phức liên hợp của số phức 2 − 3i
A. 2 − 3i . B. 2 − − 3i .
C. 2 + 3i . D. 2 − + 3i . x = 3 + t
Câu 11. Trong không gian Oxyz , đường thẳng :  ∆ y = 2
, (t ∈) có một vectơ chỉ phương là z =1−  4t 1/5 - Mã đề 101
A. u = 1;2; 4 − B. u = 1;0; 4 −
C. u = 3;2;1 D. u = 1; − 2; 4 − 3 ( ) 2 ( ) 4 ( ) 1 ( )
Câu 12. Cho hai số phức z =1+ 5i w = 6 − 7i . Số phức z + w bằng
A. 7 + 2i . B. 7 − 2i .
C. 7 −12i . D. 7 +12i .
Câu 13. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 5 f (x)dx = ∫
f (x)dx B. f (x) 1 5 dx = ∫
f (x)dx 5 C. 5
f (x)dx = 5∫ f (x)dx
D. 5 f (x)dx = 5 + ∫
f (x)dx
Câu 14. Cho hai số phức z = 2 − 4i , z = 4
− + 8i . Khi đó số phức z z bằng 1 2 1 2
A. 6 +12i .
B. 6 − 4i .
C. 6 −12i . D. 6 + 4i .
Câu 15. Số phức có hình biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên là A. z = 1 − + 2i B. z = 2 − + i C. z = 1 − − 2i D. z = 2 − − i 4 4
Câu 16. Biết ∫ f (x)dx = 3. Giá trị của 9 ( )d ∫ f x x bằng. 3 3 A. 12. B. 6 . C. 3. D. 27 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x −1 y − 2 z − 3 ∆ : = = ? 2 1 − 4
A. P(1;2;3) . B. N ( 2 − ;1;− 4) . C. M ( 1; − − 2;− 3) .
D. Q(2;−1;4) .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :3x − 4z +1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (3;− 4;0).
B. n = (3;− 4 ) ;1 .
C. n = (3;0;− 4). D. n = (3;4 ) ;1 .
Câu 19. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 8 9
f x = x + x A. 8 9 1 1
x + x + C . B. 9 10 x + x + C C. 7 8
8x + 9x + C D. 9 10
x + x + C 9 10 1
Câu 20. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là 2 cos x
A. tan x + C .
B. −cot x + C .
C. − tan x + C .
D. cot x + C . 2
Câu 21. Cho I = x(1+ ∫ x )3 2 dx . Đặt 2
t =1+ x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 5 5 2 5 A. 1 3 I = t dt. B. 3
I = t dt. C. 1 3 I = t dt. D. 3
I = 2 t dt. 2 ∫ ∫ 2 ∫ ∫ 2 2 1 2
Câu 22. Cho hàm số bậc ba y = f (x) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 1 − và x = 2 . 2/5 - Mã đề 101
Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 2 1 2 A. S = f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)dx.
B. S = − f
∫ (x)dx+ f ∫ (x)dx. 1 − 1 1 − 1 1 2 1 2 C. S = f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx.
D. S = − f
∫ (x)dxf
∫ (x)dx . 1 − 1 1 − 1
Câu 23. Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 5 = 0 . Gái trị của 2 2 + bằng 1 2 z z 1 2 A. 16. B. 6 . C. 8 . D. 26 .
Câu 24. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 5x f x e− = là: A. 5x 1
e + + C . B. 5 1 1 − x e + C . C. 5 − x e + C . D. 5 − xe + C . 5 5 3 3 3
Câu 25. Biết ∫ f (x)dx = 4 và ∫ g(x)dx =1. Khi đó: 
f (x)− g(x)  dx bằng: 2 2 2 A. 4 . B. 5. C. 3 − . D. 3.
Câu 26. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;−1;4) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + z +1= 0 . Phương
trình của mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng (P) là
A. 2x − 2y + 4z − 21 = 0 .
B. 2x − 2y + 4z + 21 = 0
C. 3x − 2y + z −12 = 0.
D. 3x − 2y + z +12 = 0 .
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 6x là:
A. 1 cos6x + C . B. 1
− cos6x + C .
C. −cos6x + C .
D. cos6x + C . 6 6   
Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (2;0;− )
1 và b = (0;− 4;2). Giá trị của cos(a,b) bằng A. 1 . B. 1 − . C. 1 − . D. 1 . 5 5 5 5
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; 2 − ) và B(3; 1; − )
1 . Điểm M (a; ; b c) thỏa mãn   
AM + 5MB = 0 . Khi đó a + 3b + c bằng A. 9 . B. 8 . C. 4 . D. 1. 2
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 6y + 4z −9 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ?
A.
Q(1;0;2) . B. N (1;0; ) 1 .
C. M (1;0;3) . D. P(1;0;4) .
Câu 31. Cho số phức z =1+ 2i . Phần ảo của số phức w = 2z + 5z bằng A. 7 − . B. 7 . C. 6 . D. 6 − .
Câu 32. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = −x + 2x − 3 và đường thẳng y = −x − 3 bằng 3/5 - Mã đề 101 A. 11 B. 9 . C. 7 . D. 5. 2 2 2
Câu 33. Cho số phức z thỏa mãn iz = 6 + 5i . Số phức liên hợp của z là:
A. z = 5 + 6i . B. z = 5 − − 6i . C. z = 5 − + 6i .
D. z = 5 − 6i .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 2
− ) và mặt phẳng (P) :3x + 2y z +1 = 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là: + + −
A. x 2 y 1 z 2 = = .
B. x − 2 y −1 z + 2 = = . 3 2 1 3 2 1 − + + −
C. x − 2 y −1 z + 2 x y z = = . D. 2 1 2 = = . 3 2 1 3 2 1 −
Câu 35. Cho hai số phức z = 2 − + i z =1+ i 1 và 2
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 2z + z 1 2 có tọa độ là A. ( 3 − ;3) . B. (3;− 3). C. ( 3 − ;2). D. (2;−3) .
Câu 36. Cho hai số phức z = 4 + 2i w =1+ i . Môđun của số phức z.w bằng A. 2 10 . B. 2 . C. 2 5 . D. 40 .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;0; )
1 và B(1;2;3) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
AB có phương trình là
A. x + 2y + 4z − 4 = 0 . B. x + 2y + 4z −17 = 0 .
C. x + 2y + 2z −11 = 0.
D. x + 2y + 2z − 2 = 0 .
Câu 38. Tìm hai số thực x y thỏa mãn (3x + yi) + (4 − 2i) = 5x + 2i với i là đơn vị ảo.
A. x = 2 ; y = 0 B. x = 2 − ; y = 0 C. x = 2 − ; y = 4
D. x = 2 ; y = 4
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;3;− 2), B(3;−1;4). Mặt cầu đường kính AB có phương trình
A. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 2 1 1 =14 .
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 1 = 56 .
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 1 =14 .
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 2 1 1 = 14 . 2 2
Câu 40. Xét hàm số f (x) liên tục trên  và ∫(3f (x) 3 + 4x )dx = 8 2 . Khi đó ( )d
f x x bằng 0 0 A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 1.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1.
Cho số phức z thỏa (4 + i) z + 3(z − 4i) = 4 −8i . Tính mô-đun của số phức z + 2i . 7
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f ∫ (x)dx = 6. 1 2 Tính tích phân 3
I = 4x + 3 f ∫ (3x + )1dx   . 0
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng 3 số số phức z thỏa mãn z −1+ i = m z là số thực. 2 z + 4
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm x y z A(2;0;0); B( 1 − ;3; 3 − ) và đường thẳng 2 ∆ : = = Gọi 1 1 1 M (a; ;
b c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng. 4/5 - Mã đề 101
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 5/5 - Mã đề 101
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ: TOÁN – TIN - CN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 102
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A(1;−3; )
1 và B(3;2;2) có phương trình là x =1+ 2tx =1+ 2tx =1− 2tx =1+ 2t A.     y = 3 − − 5t . B.y = 3 − + 5t . C.y = 3 − + 5t . D.y = 3 − + 5t . z =1+     t z =1−  t z =1+  t z =1+  t 2 2
Câu 2. Biết ∫ f (x)dx = 4. Giá trị của 8 ( )d ∫ f x xbằng. 1 1 A. 32. B. 4 . C. 12. D. 2 .
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3 2
f x = x + x A. 2
3x + 2x + C B. 3 2
x + x + C C. 4 3
x + x + C D. 1 4 1 3
x + x + C 4 3
Câu 4. Điểm M (7; 8
− ) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây? A. z = 8 − + 7i .
B. z = 7 + 8i .
C. z = 7 −8i . D. z = 8 − − 7i .    
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho OM = 2i j k . Tọa độ điểm M A. M ( 2 − ; 1 − ; ) 1 B. M ( 2 − ; 1 − ; − ) 1 . C. M (2; 1 − ; − ) 1 . D. M ( 2 − ;1; ) 1 .
Câu 6. Số phức liên hợp của số phức 3− 4i
A. 3+ 4i . B. 3 − + 4i . C. 3 − − 4i . D. 3− 4i .
Câu 7. Phần thực của số phức z = 3 − − 4i bằng A. 4 − B. 3 − C. 4 D. 3
Câu 8. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường = 3x y
, y = 0, x = 2 và x = 4 . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trụcOx bằng 4 4 4 4 A. 2 = π 3 x V d .x B. 2 = 3 x V d .x C. = π 3x V d .x D. = 3x V d .x ∫ 2 2 2 2
Câu 9. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [5;6] và thỏa mãn f (5) =1, f (6) =11. Giá 6 trị của ′
f (x)dx bằng 5 A. 1 B. 10 − . C. 10. D. 12.
Câu 10. Phần ảo của số phức z = 4 − 5i A. 5 − . B. 4 . C. 4 − . D. 5.
Câu 11. Cho hai số phức z =1+ 2i w = 3− 4i . Số phức z + w bằng
A. 4 + 2i .
B. 4 − 6i .
C. 4 − 2i . D. 4 + 6i .
Câu 12. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x 1/4 - Mã đề 102 A. 1
−sin x + C .
B. cos x + C .
C. −cos x + C . D. 2 sin x + C . 2
Câu 13. Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [1; ]
3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x) , y = 0, x =1và x = 3 được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 3 3
A. S = π  f
∫ (x) 2 d .x B. S = f
∫ (x)d .x
C. S = π f
∫ (x)d .x
D. S = − f ∫ (x)d .x 1 1 1 1
Câu 14. Cho số phức z = 5 − i . Tính z .
A. z = 26 .
B. z = 2 6 .
C. z = 26. D. z = 24. x = 1
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng : 
∆ y = 2 + 3t , (t ∈) có một vectơ chỉ phương là z = 5−  t
A. u = 1;3; 1 − B. u = 1; 3 − ; 1 −
C. u = 1;2;5 D. u = 0;3; 1 − 1 ( ) 4 ( ) 3 ( ) 2 ( )
Câu 16. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x −1 y − 2 z − 2 ∆ : = = ? 2 − 1 3 − A. M ( 2 − ;1;− 3). B. P( 1; − − 2; 2 − ) .
C. N (2;−1;3) . D. Q(1;2;2).
Câu 17. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x) 1 11 dx = ∫
f (x)dx
B. 11f (x)dx =11+ ∫
f (x)dx 11 C. 11
f (x)dx =11∫ f (x)dx
D. 11f (x)dx = ∫
f (x)dx
Câu 18. Số phức có hình biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên là A. z = 1 − + 2i
B. z = 2 − i
C. z = 2 + i D. z = 1 − − 2i
Câu 19. Cho hai số phức z = 2 − 3i , z = 3
− + 7i . Khi đó số phức z z bằng 1 2 1 2
A. 5 +10i .
B. 5 −10i .
C. 5 + 4i . D. 5 + 4i .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :4x z +1= 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (4;0;− ) 1 .
B. n = (4;−1; ) 1 . C. n = (4;1 ) ;1 .
D. n = (4;−1;0) .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;− 2) và mặt phẳng (P) : 3x − 2y + z +1= 0 . Phương
trình của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
A.
2x + y − 2z − 9 = 0 . B. 3x − 2y + z + 2 = 0 .
C. 3x − 2y + z − 2 = 0 . D. 2x + y − 2z + 9 = 0.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm là A(1;3;− ) 1 , B(3; 1;
− 5). Điểm M (a; ; b c) thỏa mãn   
AM + 4BM = 0. Khi đó a + 2b + c bằng A. 6 . B. 9. C. 8 . D. 31. 5
Câu 23. Tìm hai số thực x y thỏa mãn (2x −3yi) + (3−i) = 5x − 4i với i là đơn vị ảo.
A. x =1; y = 1 − B. x = 1; − y =1
C. x =1; y =1 D. x = 1; − y = 1 − 2/4 - Mã đề 102
Câu 24. Cho hai số phức z =1+ 2i và w = 3+ i . Môđun của số phức z.w bằng A. 50. B. 5 2 . C. 5 . D. 10 .
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4; 3
− ;7), B(2;1;3) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 3 1 5 = 36.
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 3 1 5 = 3.
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 3 1 5 = 9.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 3 1 5 = 9. 2
Câu 26. Cho I = x (1+ ∫ x )4 2 3 dx . Đặt 3
t =1+ x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 9 2 9 9 A. 4
I = 3 t dt. ∫ B. 1 4 I = t dt. C. 1 4 I = t dt. D. 4
I = t dt. 3 ∫ 3 ∫ ∫ 2 1 2 2   
Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (0;3;− ) 1 và b = ( 3
− ;−1;0). Giá trị của cos(a,b) bằng A. 3 . B. 3 − . C. 3 . D. 3 − . 10 10 10 10
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1;2;− )
1 và mặt phẳng (P) : 2x + y −3z +1= 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
x +1 y + 2 z −1
A. x +1 y + 2 z −1 = = . B. = = . 2 1 3 2 1 3 −
x −1 y − 2 z +1
C. x −1 y − 2 z +1 = = . D. = = . 2 1 3 2 1 3 −
Câu 29. Cho hàm số bậc ba y = f (x) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 3
− và x = 1. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 − 1 1 − 1
A. S = f (x)dx − ∫
f (x)dx .
B. S = − f (x)dx + ∫
f (x)dx 3 − 1 − 3 − 1 − 1 − 1 1 − 1 −
C. S = f (x)dx + ∫
f (x)dx.
D. S = − f (x)dx − ∫
f (x)dx . 3 − 1 − 3 − 1 −
Câu 30. Cho số phức z =1+ 2i . Phần thực của số phức w = 4z + 3z bằng A. 2 − . B. 2 . C. 7 . D. 7 − .
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 6x f x e− = là: A. 1 6−x
e + C . B. 6−x e + C . C. 6x 1
e + + C . D. 1 6−x e + C . 6 6
Câu 32. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0;0) và B(3;2; )
1 . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với AB có phương trình là 3/4 - Mã đề 102
A. 2x + 2y + z − 2 = 0. B. 2x + 2y + z −11 = 0 .
C. 4x + 2y + z − 4 = 0.
D. 4x + 2y + z −17 = 0 .
Câu 33. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 4x là:
A. cos 4x + C .
B. −cos 4x + C .
C. 1 cos 4x + C . D. 1
− cos 4x + C . 4 4
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x −5y + 3z − 4 = 0. Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ?
A.
Q(1;0;2). B. N (1;0; ) 1 .
C. M (1;0;3) . D. P(1;0;4) . 2 2
Câu 35. Xét hàm số f (x) liên tục trên  và ∫(4 f (x) 4 + 5x )dx = 0 4 . Khi đó ( )d
f x x bằng 0 0 A. 1. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 36. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = −x + 4x +1 và đường thẳng y = 2x +1 bằng A. 4 . B. 4 . C. 20 . D. 16 3 3 3
Câu 37. Cho hai số phức z = 2 − i, z =1+ i 2z + z 1 2
. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức 1 2 có tọa độ là: A. (0;5). B. (5; ) 1 − . C. ( 1; − 5) . D. (5;0).
Câu 38. Cho số phức z thỏa mãn iz = 4 + 3i . Số phức liên hợp của z
A. z = 3− 4i .
B. z = 3+ 4i . C. z = 3 − + 4i . D. z = 3 − − 4i . 2 2 2 Câu 39. Biết ( ) = 2
f x dx và ( ) = 3. ∫ g x dx Khi đó  ∫ f (x)+  g (x) d  x bằng 1 1 1 A. 1 − . B. 6 . C. 1. D. 5.
Câu 40. Gọi z , z là hai nghiệm phức phương trình 2
z − 6z +10 = 0 . Giá trị 2 2 z + z bằng 1 2 1 2 A. 20. B. 56. C. 26. D. 16.
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1.
Cho số phức z thỏa (5+ i) z + 2(z −5i) = 5−3i . Tính mô-đun của số phức z − 4 + 2i . 9
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f ∫ (x)dx =10 . 1 2 Tính tích phân 4
I = 5x + 4 f ∫ (4x + ) 1  dx   . 0
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng 3 số số phức z thỏa mãn z −1− i = m z là số thực. 2 z + 4 x = 1
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1 − ;7; 2 − ); B(5;0;− )
1 và đường thẳng ∆ : y =1+ t . Gọi z =  t M (a; ;
b c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 4/4 - Mã đề 102
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ: TOÁN – TIN - CN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 103
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1.
Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x −1 y − 2 z − 4 ∆ : = = ? 1 − 1 2 − A. N ( 1 − ; 2 − ; 4 − ) .
B. N (1;2;4) . C. Q( 1; − 1; 2 − ) . D. P(1; 1; − 2)
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [2;4]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x) , y = 0, x = 2 và x = 4 được tính theo công thức nào dưới đây? 4 4 4 4 A. S = f
∫ (x)d .x
B. S = π f
∫ (x)d .x
C. S = π  f
∫ (x) 2 d .x
D. S = − f ∫ (x)d .x 2 2 2 2
Câu 3. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x A. 1 2
cos x + C .
B. sin x + C .
C. −cos x + C .
D. −sin x + C . 2
Câu 4. Cho số phức z = 3− i . Tính z .
A. z = 2 2 .
B. z =10 .
C. z = 10 . D. z = 8 . x = 1
Câu 5. Trong không gian Oxyz , đường thẳng : 
∆ y = 2 + 2t , (t ∈) có một vectơ chỉ phương là z = 4−  3t
A. u = 1;2; 3 − B. u = 1; 2 − ; 3 −
C. u = 1;2;4 D. u = 0;2; 3 − 3 ( ) 4 ( ) 1 ( ) 2 ( )
Câu 6. Phần ảo của số phức z = 3− 2i A. 2 − . B. 3 − . C. 2 . D. 3.
Câu 7. Số phức có hình biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên là
A. z = 2 − i
B. z = 2 + i
C. z =1+ 2i
D. z =1− 2i
Câu 8. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. f (x) 1 7 dx = ∫
f (x)dx
B. 7 f (x)dx = ∫
f (x)dx 7 C. 7
f (x)dx = 7∫ f (x)dx
D. 7 f (x)dx = 7 + ∫
f (x)dx 5 5
Câu 9. Biết ∫ f (x)dx = 5. Giá trị của 10 ( )d ∫ f x x bằng. 4 4 A. 5. B. 15. C. 50. D. 2 .
Câu 10. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [3;5] và thỏa mãn f (3) = 2, f (5) =10 . Giá 5 trị của ′
f (x)dx bằng 3 A. 8 . B. 12. C. 2 D. 8 − . 1/5 - Mã đề 103    
Câu 11. Trong không gian Oxyz , cho OM = i − 2 j + 3k . Tọa độ điểm M A. M (1; 2 − ; 3 − ). B. M (1; 2 − ;3) . C. M ( 1 − ; 2 − ;3) D. M ( 1 − ; 2 − ; 3 − ).
Câu 12. Phần thực của số phức z = 1 − − 2i bằng A. 2 . B. 1. C. 1 − . D. 2 − .
Câu 13. Số phức liên hợp của số phức 4 − 5i
A. 4 − 5i .
B. 4 + 5i . C. 4 − + 5i . D. 4 − − 5i .
Câu 14. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường = 5x y
, y = 0, x = 4 và x = 6 . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trụcOx bằng 6 6 6 6 A. = π 5x V d .x B. 2 = 5 x V d .x C. = 5x V d .x D. 2 = π 5 x V d .x ∫ 4 4 4 4
Câu 15. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A(1;− 4;4) và B(3;2;7) có phương trình là x = 1− 2tx =1+ 2tx =1+ 2tx =1+ 2t A.     y = 4 − + 6t . B.y = 4 − + 6t . C.y = 4 − − 6t . D.y = 4 − + 6t . z = 4+     3t z = 4 −  3t z = 4 +  3t z = 4 +  3t
Câu 16. Điểm M (5; 6
− ) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây? A. z = 6 − − 5i .
B. z = 5 + 6i .
C. z = 5 − 6i . D. z = 6 − + 5i .
Câu 17. Cho hai số phức z = 2 − 5i , z = 5
− + 9i . Khi đó số phức z z bằng 1 2 1 2
A. 7 −14i .
B. 7 +14i .
C. 7 + 4i . D. 7 − 4i .
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 4 5
f x = x + x A. 3 4
4x + 5x + C B. 5 4
x + x + C . C. 1 5 1 6
x + x + C D. 5 6
x + x + C 5 6
Câu 19. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :2x −5z +1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (2;5 ) ;1 .
B. n = (2;−5 ) ;1 .
C. n = (2;0;−5) .
D. n = (2;−5;0)
Câu 20. Cho hai số phức z =1+ 3i w = 4 − 5i . Số phức z + w bằng
A. 5 + 2i .
B. 5 −8i .
C. 5 + 8i . D. 5 − 2i .
Câu 21. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x − 7y + 5z −16 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ? A. N (1;0; ) 1 .
B. M (1;0;3) .
C. P(1;0;4) . D. Q(1;0;2).
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;0;0) và B(4;1;2) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc
với AB có phương trình là
A. 3x + y + 2z −17 = 0 . B. 3x + y + 2z −3 = 0.
C. 5x + y + 2z − 5 = 0 .
D. 5x + y + 2z − 25 = 0 .   
Câu 23. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = (2;0;− ) 1 và b = ( 1;
− − 2;0) . Giá trị của cos(a,b) bằng A. 2 . B. 2 . C. 2 − . D. 2 − . 5 5 5 5
Câu 24. Cho số phức z =1+ 2i . Phần thực của số phức w = 5z + 2z bằng A. 7 − . B. 6 − . C. 6 . D. 7 . 2/5 - Mã đề 103
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2; 1;
− 3) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + z +1 = 0 . Phương trình
mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
A. 3x − 2y + z −11 = 0 . B. 2x y + 3z −14 = 0.
C. 2x y + 3z +14 = 0 .
D. 3x − 2y + z +11 = 0 .
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = −x x − 2 và đường thẳng y = 3x − 2 bằng A. 17 . B. 32 . C. 31 D. 6 . 3 3 3
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin5x là:
A. cos5x + C .
B. 1 cos5x + C .
C. −cos5x + C . D. 1 − cos5x + C . 5 5
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1;− )
1 và mặt phẳng (P): x −3y + 2z +1= 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình
A. x − 2 y −1 z +1 x + y + z x + y + z x y z + = = .B. 2 1 1 = = . C. 2 1 1 = = . D. 2 1 1 = = . 1 3 − 2 1 3 − 2 1 3 2 1 3 2
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 4x f x e− = là: A. 1 4−x
e + C . B. 4x 1
e + + C . C. 1 4−x e + C . D. 4−x e + C . 4 4 2 2
Câu 30. Xét hàm số f (x) liên tục trên  và ∫(2 f (x) 2 + 3x )dx = 0 1 . Khi đó ( )d
f x x bằng 0 0 A. 4 . B. 3. C. 1. D. 2 .
Câu 31. Gọi z , z + 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 7 = 0 . Giá trị của 2 2 z z bằng 1 2 A. 10. B. 16. C. 8. D. 2.
Câu 32. Cho số phức z thỏa mãn iz = 5 + 4i . Số phức liên hợp của z là:
A. z = 4 −5i . B. z = 4 − − 5i . C. z = 4 − + 5i .
D. z = 4 + 5i .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1; − 3 − ;4) và B(3; 1;
− 2). Phương trình mặt cầu đường kính AB
A.
(x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 24 .
B. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 6.
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 1 2 3 = 6 .
D. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 1 2 3 = 6 .
Câu 34. Tìm hai số thực x y thỏa mãn (3x + 2yi) + (2 + i) = 2x −3i với i là đơn vị ảo. A. x = 2; − y = 2 −
B. x = 2; y = 1 − C. x = 2; − y = 1 −
D. x = 2; y = 2 −
Câu 35. Cho hàm số bậc ba y = f (x) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 2 − và x = 2 . 3/5 - Mã đề 103
Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 1 2 1 2
A. S = f (x)dx + ∫
f (x)dx .
B. S = f (x)dx − ∫
f (x)dx . 2 − 1 2 − 1 1 2 1 2
C. S = − f (x)dx − ∫
f (x)dx.
D. S = − f (x)dx + ∫
f (x)dx . 2 − 1 2 − 1 2
Câu 36. Cho I = x (1+ ∫ x )6 4 5 dx . Đặt 5
t =1+ x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 33 33 33 2 A. 1 6 I = t dt. B. 6
I = t dt. C. 6
I = 5 t dt. D. 1 6 I = t dt. 5 ∫ ∫ ∫ 5 ∫ 2 2 2 1
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1;− 2), B(2;−3;5) . Điểm M (a; ; b c) thỏa mãn   
MA + 2MB = 0. Khi đó a + 3b + c bằng A. 0 . B. 10 . C. 5. D. 10. 3 3 3 3
Câu 38. Biết ∫ f (x)dx = 3 và ∫ g(x)dx =1. Khi đó 
∫ f (x)+ g(x)d  x bằng 2 2 2 A. 2 . B. 3. C. 4 . D. 2 − .
Câu 39. Cho hai số phức z = 1+ i z = 2 + i . Trên mặt phẳng Oxy , điểm biểu diễn số phức z + 2z có 1 2 1 2 tọa độ là A. (5;2) . B. (3;5) . C. (2;5) . D. (5; ) 3 .
Câu 40. Cho hai số phức z =1+ 3i w =1+ i . Môđun của số phức z.w bằng A. 20 . B. 2 5 . C. 2 . D. 10 .
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1.
Cho số phức z thỏa (3+ i) z + 4(z −3i) = 3−15i . Tính mô-đun của số phức z − 4 + i . 11
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f ∫ (x)dx = 42. 1 2 Tính tích phân 5
I = 6x + 5 f ∫ (5x + ) 1  dx   . 0
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng 3 số số phức z thỏa mãn z +1− i = m z là số thực. 2 z + 4
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0; 3 − ;2); B( 3 − ;0; 4 − ) và đường thẳng 4/5 - Mã đề 103
x − 3 y −1 z + 6 ∆ : = = . Gọi M ( ; a ;
b c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ 2 1 4 −
nhất. Khi đó a + b + c bằng.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 5/5 - Mã đề 103
THPT SỐ 3 BẢO THẮNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2021 - 2022 TỔ: TOÁN – TIN - CN
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 04 trang)
(không kể thời gian phát đề) Mã đề 104
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1.
Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [4;8]. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường y = f (x) , y = 0, x = 4 và x = 8 được tính theo công thức nào dưới đây? 8 8 8 8
A. S = π f
∫ (x)d .x B. S = − f
∫ (x)d .x C. S = f
∫ (x)d .x
D. S = π  f
∫ (x) 2 d .x  4 4 4 4
Câu 2. Cho hai số phức z = 2 − 6i , z = 6
− +10i . Khi đó số phức z z bằng 1 2 1 2
A. 8 −16i .
B. 8 + 4i .
C. 8 − 4i . D. 8 +16i . x =1+ t
Câu 3. Trong không gian Oxyz , đường thẳng :  ∆ y = 2
, (t ∈) có một vectơ chỉ phương là z = 3−  2t
A. u = 1;2;3 B. u = 1;0; 2 − C. u = 1;2; 2 − D. u = 1; − 2; 2 − 3 ( ) 1 ( ) 2 ( ) 4 ( )
Câu 4. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 9 f (x)dx = ∫
f (x)dx
B. 9 f (x)dx = 9 + ∫
f (x)dx C. f (x) 1 9 dx = ∫
f (x)dx D. 9
f (x)dx = 9∫ f (x)dx 9
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 6 7
f x = x + x A. 5 6
6x + 7x + C B. 6 7
x + x + C . C. 7 8
x + x + C D. 1 7 1 8
x + x + C 7 8
Câu 6. Số phức có hình biểu diễn là điểm M trong hình vẽ bên là A. z = 2 − + i
B. z =1+ 2i
C. z =1− 2i D. z = 2 − − i
Câu 7. Phần thực của số phức z = 5 − − 6i bằng A. 6 − . B. 6 . C. 5 − . D. 5 . 1
Câu 8. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = là 2 sin x
A. −cot x + C .
B. − tan x + C .
C. tan x + C .
D. cot x + C .
Câu 9. Điểm M (3; 4
− ) là điểm biểu diễn số phức nào sau đây? A. z = 4 − − 3i .
B. z = 3− 4i . C. z = 4 − + 3i .
D. z = 3+ 4i .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) :x −3z +1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là
A. n = (1;−3;0) .
B. n = (1;3; ) 1 .
C. n = (1;−3; ) 1 .
D. n = (1;0;−3) .
Câu 11. Cho số phức z = 4 − i . Tính z . 1/5 - Mã đề 104
A. z = 15 .
B. z =15 .
C. z =17 .
D. z = 17 .
Câu 12. Trong không gian Oxyz , đường thẳng ∆ đi qua hai điểm A(1;−1;2) và B(2;1;3) có phương trình là x =1+ tx =1− tx =1+ tx =1+ t A.     y = 1 − + 2t . B.y = 1 − + 2t . C.y = 1 − − 2t . D.y = 1 − + 2t . z = 2+     t z = 2 +  t z = 2 +  t z = 2 −  t
Câu 13. Cho hai số phức z =1+ 4i và w = 5 − 6i . Số phức z + w bằng
A. 6 −10i .
B. 6 −10i .
C. 6 − 2i . D. 6 + 2i .
Câu 14. Phần ảo của số phức z = 2 − 3i A. 2 . B. 2 − . C. 3 − . D. 3.
Câu 15. Số phức liên hợp của số phức 1− 2i
A. −1− 2i .
B. 1− 2i .
C. −1+ 2i .
D. 1+ 2i .
Câu 16. Cho hàm số f (x) có đạo hàm f ′(x) liên tục trên đoạn [1; ] 3 và thỏa mãn f ( ) 1 = 5, f (3) =11. Giá 3 trị của ′
f (x)dx bằng 1 A. 6 B. 2 . C. 16. D. 6 − . 3 3
Câu 17. Biết ∫ f (x)dx = 6 . Giá trị của 2 ( )d ∫ f x xbằng. 2 2 A. 4 . B. 3. C. 8 . D. 12.
Câu 18. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi các đường = 6x y
, y = 0, x = 5 và x = 7 . Thể tích của khối tròn
xoay tạo thành khi quay (H ) quanh trụcOx bằng 7 7 7 7 A. 2 = 6 x V d .x B. 2 = π 6 x V d .x C. = 6x V d .x D. = π 6x V d .x ∫ 5 5 5 5    
Câu 19. Trong không gian Oxyz , cho OM = 2i − 3 j + k . Tọa độ điểm M A. M (2; 3 − ; ) 1 . B. M (2;3; ) 1 C. M (2; 3 − ; − ) 1 . D. M ( 2 − ;3; − ) 1 .
Câu 20. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x −1 y − 2 z −1 ∆ : = = ? 1 − 3 3 A. N ( 1 − ; 2 − ;− ) 1 . B. Q( 1 − ;3;3) . C. P(1; 3 − ; 3 − ) D. M (1;2; ) 1 .
Câu 21. Cho hai số phức z =1− i z =1+ 2i . Trên mặt phẳng toạ độ Oxy , điểm biểu diễn số phức 1 2
3z + z có toạ độ là 1 2 A. ( 1; − 4) . B. (4; ) 1 − . C. (1;4) . D. (4; ) 1 .
Câu 22. Cho số phức z thỏa iz = 3+ 2i . Số phức liên hợp của z
A. z = 2 −3i .
B. z = 2 + 3i . C. z = 2 − + 3i . D. z = 2 − − 3i .
Câu 23. Họ nguyên hàm của hàm số ( ) 3x f x e− = là: A. 1 3−x e + C . B. 3−x e + C . C. 3x 1
e + + C . D. 1 3−xe + C . 3 3
Câu 24. Tìm hai số thực x y thỏa mãn (2x −3yi) + (1−3i) = x + 6i với i là đơn vị ảo.
A. x =1; y = 1 −
B. x =1; y = 3 − C. x = 1; − y = 3 − D. x = 1; − y = 1 − 2/5 - Mã đề 104
Câu 25. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2; 1;
− 2); B(0;1;0). Mặt cầu đường kính AB có phương trình là A. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 =12 . B. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 3. C. (x − )2 2
1 + y + (z − )2 1 = 3 . D. (x + )2 2 1 + y + (z + )2 1 = 3 . 2
Câu 26. Cho I = x (1+ ∫ x )5 3 4 dx . Đặt 4
t =1+ x , mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 17 17 2 17 A. 5
I = 4 t dt. ∫ B. 1 5 I = t dt. C. 1 5 I = t dt. D. 5
I = t dt. 4 ∫ 4 ∫ ∫ 2 2 1 2
Câu 27. Trong không gian Oxyz cho hai điểm A(4; 2; ) 1 , B( 2
− ;−1;4) . Điểm M (a; ; b c) thỏa mãn   
AM + 3BM = 0 . Khi đó 2a + b + c bằng A. 2 . B. 3 . C. 6 . D. 5 . 2
Câu 28. Trong không gian Oxyz , cho điểm M ( 1;
− 3;2) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 4z +1 = 0 . Đường thẳng
đi qua M và vuông góc với (P) có phương trình là
A. x −1 y + 3 z + 2 x + y z x y + z + + − − = = . B. 1 3 2 = = . C. 1 3 2 = =
. D. x 1 y 3 z 2 = = . 1 2 − 4 1 2 4 1 2 4 1 2 − 4
Câu 29. Cho hàm số bậc ba y = f (x) . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = f (x) , y = 0, x = 1
− và x = 3. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? 2 3 2 3
A. S = f (x)dx + ∫
f (x)dx.
B. S = − f (x)dx − ∫
f (x)dx . 1 − 2 1 − 2 2 3 2 3
C. S = − f (x)dx + ∫
f (x)dx.
D. S = f (x)dx − ∫
f (x)dx. 1 − 2 1 − 2 2 2
Câu 30. Xét hàm số f (x) liên tục trên  và ∫(5 f (x)+ 2x)dx = 9 1 . Khi đó ( )d
f x x bằng 0 0 A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 31. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin3x là:
A. cos3x + C .
B. 1 cos3x + C . C. 1
− cos3x + C .
D. −cos3x + C . 3 3   
Câu 32. Trong không gian Oxyz, cho các vectơ a = ( 4;
− 4;0) và b = (0;−1; )
1 . Giá trị của cos(a,b) bằng A. 1 . B. 1 . C. 1 − . D. 1 − . 2 2 2 2 3/5 - Mã đề 104
Câu 33. Trong không gianOxyz cho hai điểm A(0;0; )
1 và B(2;1;3) . Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với
AB có phương trình là.
A. 2x + y + 2z − 2 = 0 . B. 2x + y + 4z −17 = 0 . C. 2x + y + 4z − 4 = 0 . D. 2x + y + 2z −11 = 0
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (2;1; 3
− ) và mặt phẳng (P) :3x − 2y + z − 3 = 0 . Phương trình
của mặt phẳng đi qua M và song song với (P) là
A. 3x − 2y + z −1 = 0 . B. 2x + y − 3z +14 = 0 .
C. 3x − 2y + z +1 = 0 .
D. 2x + y − 3z −14 = 0
Câu 35. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số 2
y = −x + 2x −1 và đường thẳng y = 3 − x −1 bằng A. 135 . B. 25 C. 125 . D. 7 . 6 6 6
Câu 36. Gọi z , z z z + = z + 1
2 là 2 nghiệm phức của phương trình 2 6 14 0. Giá trị của 2 2 z bằng: 1 2 A. 36. B. 18. C. 8. D. 28.
Câu 37. Cho số phức z =1+ 2i . Phần ảo của số phức w = 3z + 4z bằng A. 7 . B. 2 − . C. 2 . D. 7 − .
Câu 38. Cho hai số phức z = 2 + 2i và w = 2 + i . Mô đun của số phức zw bằng A. 2 2 . B. 2 10 . C. 5 . D. 40 . 2 2 2
Câu 39. Biết ∫ f (x)dx = 3 và ∫ g(x)dx = 2. Khi đó 
∫ f (x)− g(x)d  x bằng? 1 1 1 A. 6 . B. 1 − . C. 1. D. 5.
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x −8y + 6z − 25 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (P) ?
A.
Q(1;0;2). B. N (1;0; ) 1 .
C. M (1;0;3) . D. P(1;0;4) .
PHẦN II. TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 1.
Cho số phức z thỏa (2 + i) z + 5(z − 2i) = 2 − 24i . Tính mô-đun của số phức z − 4 −i . 5
Câu 2. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và thỏa mãn f ∫ (x)dx =14 . 1 2 Tính tích phân 2
I = 3x + 2 f ∫ (2x + ) 1  dx   . 0
Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m sao cho có đúng 3 số số phức z thỏa mãn z +1+ i = m z là số thực. 2 z + 4 x = 5 + t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm  1
A(1;5;0); B(3;3;6) và đường thẳng ∆ : y = 2 − − t . Gọi 2  z = 6 +  t M (a; ;
b c) là điểm thuộc đường thẳng ∆ sao cho chu vi tam giác MAB nhỏ nhất. Khi đó a + b + c bằng.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, giám thị coi thi không giải thích gì thêm. 4/5 - Mã đề 104
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... 5/5 - Mã đề 104
Document Outline

  • 02.de 101
  • 03.de 102
  • 04.de 103
  • 05.de 104