Đề cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2021 – 2022 trường THPT Nguyễn Gia Thiều – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2021 – 2022 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/6 - Mã đề GC
ĐỀ GC
TRƯNG THPT NGUYN GIA THIU
NĂM HỌC 2021 2022
Đề chính thc gm 50 câu & 6 trang
ĐỀ KIM TRA CUI K 2
MÔN TOÁN LP 12
Thi gian làm bài: 90 phút;
Htên Hc sinh:……………………………………….…….. Lp:…….….… Phòng:……....... S báo danh:…………………..….
Câu 1.
hiu
( )
H
hình phng gii hn bi đồ th m s
2
2y x x=−
0y =
. Vt th tròn xoay được
sinh ra bi hình phng
khi nó quay quanh trc
Ox
có th tích bng
A.
16
15
. B.
. C.
18
15
. D.
19
15
.
Câu 2. Kí hiu
12
;zz
là hai nghim của phương trình
2
10zz+ + =
. Tính
22
1 2 1 2
P z z z z= + +
.
A.
2P =
. B.
1P =−
. C.
0P =
. D.
1P =
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, gi
,mn
hai giá tr thc tha mãn giao tuyến ca hai mt phng
( )
: 2 1 0
m
P mx y nz+ + + =
( )
: 2 0
m
Q x my nz + + =
cùng vuông góc vi mt phng
( )
:4 6 3 0x y z
+ =
. Khi đó ta có
A.
0mn+=
. B.
2mn+=
. C.
1mn+=
. D.
3mn+=
.
Câu 4. Trên khong
(0; )+
, h nguyên hàm ca hàm s
5
2
()f x x=
là:
A.
7
2
7
()
2
f x dx x C=+
. B.
7
2
2
()
7
f x dx x C=+
. C.
3
2
3
()
2
f x dx x C=+
. D.
3
2
2
()
3
f x dx x C=+
.
Câu 5. Nếu
( )
2
1
lnf x dx x C
x
= + +
thì
( )
fx
A.
( )
3
21
fx
xx
=+
. B.
( )
4
11
fx
xx
=+
. C.
( )
2
3
2x
fx
x
=
. D.
( )
3
21
fx
xx
=−
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
xác định và liên tc trên
.
Gi
S
là din tích hình phng gii hn bởi các đường
( )
,y f x=
0, 2yx= =
3x =
(như hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
=

B.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
=−

C.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
= +

D.
( ) ( )
13
21
.S f x dx f x dx
=+

Câu 7. Môđun của s phc
24zi= +
bng
A. 4. B. 2. C.
5
. D.
25
.
Trang 2/6 - Mã đề GC
Câu 8. Nếu
5
2
( ) 3f x dx =
thì
5
2
4 ( )f x dx
bng
A. 12. B. 7. C. 1. D. 4.
Câu 9. Cho hàm s
()y f x=
đạo hàm
2
( ) 12 2,f x x x
= +
( 1) 3f −=
. Biết
()Fx
nguyên hàm
ca
()fx
tha mãn
( 2) 2F −=
, khi đó
(1)F
bng
A. 15. B. 11. C. 6. D. 1.
Câu 10. Nếu
5
2
( )d 3f x x =
5
2
( )d 2g x x =−
thì
( ) ( )
5
2
f x g x dx


bng
A. 5. B.
5
. C. 1. D. 3.
Câu 11. Cho hàm s
( ) cosf x x x=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
2
( ) sin
2
x
f x dx x C= + +
. B.
2
( ) sin
2
x
f x dx x C= +
.
C.
( ) 1 sinf x dx x C= + +
. D.
22
cos
()
22
xx
f x dx C= + +
.
Câu 12. Nếu
3
1
( )d 2f x x =
thì
( )
3
1
32f x x dx


bng
A. 4. B.
2
. C. 2. D.
4
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, đường thng
12
: 2 2
33
xt
d y t
zt
=+
=−
=
đi qua điểm nào dưới đây?
A. Đim
(2;2;3)Q
. B. Đim
(2; 2; 3)N −−
. C. Đim
(1;2; 3)M
. D. Đim
(1;2;3)P
.
Câu 14. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( 4; 3;3)A −−
và mt phng
( ):2 6 2 1 0P x y z+ =
. Đưng thng
đi qua
A
và vuông góc vi
()P
có phương trình là
A.
4 3 3
1 3 1
x y z +
==
. B.
4 3 3
1 3 1
x y z+ +
==
. C.
4 3 3
1 3 1
x y z+ +
==
. D.
4 3 3
1 3 1
x y z +
==
.
Câu 15. Din tích hình phng gii hn bởi hai đường
2
4yx=−
24yx=−
bng
A. 36. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
36
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;2;0A
( )
3;0;2B
. Mt phng trung trc của đoạn thng
AB
có phương trình là
A.
30x y z+ + =
. B.
2 2 0x y z + + =
. C.
2 4 0x y z+ + =
. D.
2 2 0x y z + =
.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
2;4;1 ; 1;1;3AB
mt phng
( )
: 3 2 5 0P x y z + =
.
Mt mt phng
( )
Q
đi qua hai điểm
,AB
vuông góc vi mt phng
( )
P
phương trình dạng
11 0ax by cz+ + =
. Khi đó
abc++
bng
Trang 3/6 - Mã đề GC
A. 5. B. 15. C.
5
. D.
15
.
Câu 18. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
Q
song vi mt phng
( )
:2 2 7 0P x y z + =
. Biết mt
phng
( )
Q
ct mt cu
( ) ( ) ( )
22
2
: 2 1 25S x y z+ + + =
theo một đường tròn bán kính
3r =
. Khi đó mặt
phng
( )
Q
có phương trình là
A.
2 7 0x y z + =
. B.
2 2 7 0x y z + =
. C.
2 2 17 0x y z + =
. D.
2 2 17 0x y z + + =
.
Câu 19. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tục trên đoạn
;ab
. Gi
D
là hình phng gii hn bởi đồ th ca hàm s
( )
y f x=
, trục hoành hai đường thng
xa=
,
xb=
( )
ab
. Th tích ca khi tròn xoay to thành khi
quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thc
A.
( )
2
b
a
V f x dx
=
. B.
( )
22
b
a
V f x dx
=
. C.
( )
2
b
a
V f x dx
=
. D.
( )
2
2
b
a
V f x dx
=
.
Câu 20. Cho hình phng
( )
H
được gii hn bởi đồ th hàm s
1
y
x
=
, trục hoành và hai đường thng
1,x =
2x =
. Th tích
V
ca khi tròn xoay to thành khi cho hình phng
( )
H
quay quanh trc
Ox
bng
A.
ln2
. B.
( )
2 2 1
. C.
2
. D.
ln2
.
Câu 21. Tính th tích ca phn vt th gii hn bi hai mt phng
0x =
3x =
, biết rng thiết din ca vt
th b ct bi mt phng vuông góc vi
Ox
tại điểm hoành độ
x
( )
03x
hình ch nht hai kích
thước là
x
2
9 x
?
A. 3. B. 9. C. 18. D. 36.
Câu 22. Cho s phc
62zi=−
, khi đó
2z
bng
A.
12 4i
. B.
12 2i
. C.
3 i
. D.
64i
.
Câu 23. Trên mt phng tọa độ, cho
(2; 3)M
là điểm biu din ca s phc
z
. Phn o ca
z
bng
A. 2. B.
3.
C.
3
. D.
2
.
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức
32zi=−
A.
32zi=+
. B.
23zi=−
. C.
32zi= +
. D.
32zi=
.
Câu 25. Cho s phc
z
tho mãn
1
32
z
i
i
=−
+
. Phn thc ca
z
bng
A.
1
. B. 1. C. 5. D.
5
.
Câu 26. Cho s phc
z
tha mãn
( )
1 14 2i z i+ =
. S phc liên hp
z
ca s phc
z
A.
86zi=−
. B.
86zi=+
. C.
68zi=−
. D.
68zi=+
.
Câu 27. Cho s phc
z a bi=+
( )
, , 0a b a
tha mãn
1 2 5zi + =
. 10zz=
. Khi đó
P a b=−
giá
tr bng
A.
4P =
. B.
4P =−
. C.
2P =−
. D.
2P =
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, mt phẳng qua ba điểm
( ) ( ) ( )
0;0;1 , 0;2;0 , 4;0;0A B C
có phương trình
Trang 4/6 - Mã đề GC
A.
0
1 2 4
x y z
+ + =
. B.
1
4 2 1
x y z
+ + =
. C.
0
1 2 4
x y z
+ + =
. D.
1
1 2 4
x y z
+ + =
.
Câu 29. Nghim phc có phn o âm của phương trình
2
2 10 0zz + =
là:
A.
13i+
. B.
13i−+
. C.
13i−−
. D.
13i
.
Câu 30. Gi
1
z
2
z
là hai nghim phc của phương trình
2
30zz + =
. Khi đó
12
zz+
bng
A.
5
. B.
23
. C. 3. D. 1.
Câu 31. Gi
0
z
là nghim phc có phn ảo dương của phương trình
2
4 13 0zz + =
. Trên mt phng tọa độ,
điểm biu din ca s phc
0
z
A.
( )
2;3M
. B.
( )
2;3P
. C.
( )
3;2Q
. D.
( )
3;2N
.
Câu 32. Kí hiu
12
,zz
là hai nghim phc của phương trình
2
2 6 0zz + =
. Biu thc
12
11
P
zz
=+
bng
A.
1
3
. B.
1
6
. C.
6
. D.
3
.
Câu 33. Phương trình
2
.0z a z b+ + =
, vi
,ab
là các s thc nhn s phc
1 i
là mt nghim. Khi đó
ab
bng
A.
2
. B.
4
. C.
4
. D.
0
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, mt phng
( ):2 6 4 1 0P x y z + =
có một vectơ pháp tuyến là:
A.
(1; 3;2)n =−
. B.
(1;2;3)n =
. C.
(2;6;4)n =
. D.
(4; 6;2)n =−
.
Câu 35. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;2A
,
( )
1;3; 9B −−
. Tọa độ điểm
M
thuc
Oy
sao cho
ABM
vuông ti
A
A.
( )
0;11;0M
. B.
( )
0; 11;0M
. C.
( )
0; 1;0M
. D.
( )
0;1;0M
.
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
(1;3; 2)u =−
(2;1; 1)v =−
. Tọa độ của vectơ
uv+
A.
(3;4; 3)
. B.
( 1;2; 3)−−
. C.
( 1;2; 1)−−
. D.
(1; 2;1)
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, tọa độ một vectơ vuông góc với c hai vectơ
( )
1;1; 2a =−
( )
3; 2; 1b =
A.
( )
1;1; 1
. B.
( )
1;1;1
. C.
( )
1; 1; 1−−
. D.
( )
1;1; 1−−
.
Câu 38. Trong không gian
Oxyz
, cho 4 điểm
( )
2;0;2A
,
( )
1; 1; 2B −−
,
( )
1;1;0C
,
( )
2;1;2D
. Th tích ca
khi t din
ABCD
bng
A. 14. B.
14
3
. C. 7. D.
7
3
.
Câu 39. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
2;3;1A
( )
5;6;2B
. Đường thng
AB
ct mt phng
( )
Oxz
tại điểm
M
. T s
AM
BM
bng
Trang 5/6 - Mã đề GC
A.
1
2
. B.
2
. C.
1
3
. D.
3
.
Câu 40. Trong không gian
Oxyz
, mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) 9S x y z+ + + =
có bán kính bng
A. 3. B. 81. C. 9. D. 6.
Câu 41. Trong không gian
Oxyz
, cho bốn đường thng:
( )
1
3 1 1
:
1 2 1
x y z
d
+ +
==
,
( )
2
1
:
121
x y z
d
==
,
( )
3
1 1 1
:
211
x y z
d
+
==
,
( )
4
11
:
1 1 1
x y z
d
−−
==
. Gi
đường thng ct c bốn đường thẳng trên, phương
trình đường thng
là:
A.
3 4 2
2 3 1
x y z +
==
. B.
3 4 2
2 3 1
x y z
==
. C.
3 4 2
2 3 1
x y z+ +
==
. D.
3 4 2
2 3 1
x y z + +
==
.
Câu 42. Cho các s phc
12
,zz
tha mãn
1 1 2 2
1, 1z i z z i z = =
12
42zz−=
, s phc
u
tha
mãn
2| 2 | 3| 1 2 | 6 2u i u i+ + +
. Khi đó biểu thc
12
P u z u z= +
đạt giá tr ln nht bng
A.
32
. B.
52
. C.
72
. D.
92
.
Câu 43. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(3; 2;6), (0;1;0)AB
mt cu
2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z + + =
. Mt phng
( ): 2 0P ax by cz+ + =
đi qua
,AB
ct mt cu
( )
S
theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nh nht. Biu thc
T a b c= + +
có giá tr bng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 44. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên
\ 1;1
tha mãn
( )
2
1
1
fx
x
=
. Biết
( ) ( )
3 3 4ff+ =
11
2
33
ff
+ =
. Giá tr ca biu thc
( ) ( ) ( )
5 0 2f f f + +
bng:
A.
1
5 ln2
2
. B.
1
6 ln2
2
. C.
1
5 ln 2
2
+
. D.
1
6 ln2
2
+
.
Câu 45. Cho hàm s
( )
fx
đạo hàm liên tc trên
( )
32
3 3 2 2,f x x x x x + = +
. Khi đó
9
1
. ( ).x f x dx
bng
A. 68. B.
68
3
. C.
136
3
. D. 12.
Câu 46. Cho hàm s
( )
y f x=
liên tc trên có đồ th ca hàm s
( )
fx
như hình bên dưới. Khẳng định
nào sau đây đúng?
Trang 6/6 - Mã đề GC
A.
( ) ( ) ( )
0 2 1f f f
. B.
( ) ( ) ( )
0 1 2f f f
. C.
( ) ( ) ( )
2 0 1f f f
. D.
( ) ( ) ( )
1 0 2f f f
.
Câu 47. Cho hàm s
( )
y f x=
có đồ th như hình v và dinch hai phn
;AB
lần t bng 11; 2. Giá tr ca
( )
0
1
31I f x dx
=+
bng
A. 3. B.
13
.
3
C. 9. D. 13.
Câu 48. Hình phng
( )
H
được gii hn bởi đồ th
( )
C
của hàm đa thức bc ba parabol
( )
P
trục đối
xng vuông góc vi trc hoành. Phần tô đậm ca hình v có din tích bng
A.
37
12
. B.
7
12
. C.
11
12
. D.
9
4
.
Câu 49. Gi
S
tp hp tt c các s phc
z
sao cho s phc
1
||
w
zz
=
phn thc bng
1
12
. Xét các
s phc
12
,z z S
tha mãn
12
6zz−=
, giá tr nh nht ca
22
12
10 10P z z=
bng
A.
192
. B.
120
. C.
256
. D.
60
.
Câu 50. S phc
z a bi=+
,
,ab
là nghim của phương trình
( )
( )
11
1
z iz
i
z
z
−+
=
. Tng
22
T a b=+
bng
A.
4
. B.
4 2 3
. C.
3 2 2+
. D.
3
.
HT
Trang 7/6 - Mã đề GC
MA TRẬN ĐỀ KT CUI HK2 MÔN TOÁN LP 12 (2021 2022) TRƯỜNG THPT NGUYN GIA THIU
Ni dung kiến thc
Mức độ nhn thc
S câu hi
NB
TH
VD
VDC
theo ni dung
Tìm nguyên hàm
Câu 1 + 2
Câu 3
Câu 4
4
Tính tích phân
Câu 5 + 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
5
ng dụng tích phân đ tính
din tích hình phng
Câu 10
Câu 11
Câu 12+13
Câu 14
5
ng dụng tích phân đ tính
th tích vt th
Câu 15 + 16
Câu 17 + 18
4
S phc
Câu 19 22
Câu 23 + 24
Câu 25
Câu 26
8
Căn bậc hai ca s phc &
phương trình bậc hai
Câu 27 29
Câu 30 32
Câu 33
Câu 34
8
H tọa độ trong không gian
Câu 35 + 36
Câu 37 + 38
Câu 39
5
Phương trình mặt phng
mt cu
Câu 40 42
Câu 43 + 44
Câu 45
6
Phương trình đường thng
Câu 46
Câu 47
Câu 48+49
Câu 50
5
S câu hi theo mức độ
20 câu
15 câu
10 câu
5 câu
Đim
4,0 điểm
3,0 điểm
2,0 điểm
1,0 điểm
T l
40%
30%
20%
10%
| 1/7

Preview text:

TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN LỚP 12
Đề chính thức gồm 50 câu & 6 trang
Thời gian làm bài: 90 phút; MÃ ĐỀ GỐC
Họ và tên Học sinh:……………………………………….…….. Lớp:…….….… Phòng:……....... Số báo danh:…………………..….
Câu 1. Kí hiệu (H ) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2x x y = 0 . Vật thể tròn xoay được
sinh ra bởi hình phẳng (H ) khi nó quay quanh trục Ox có thể tích bằng 16 17 18 19 A. . B. . C. . D. . 15 15 15 15
Câu 2. Kí hiệu z ; z là hai nghiệm của phương trình 2
z + z +1 = 0 . Tính 2 2
P = z + z + z z . 1 2 1 2 1 2
A. P = 2 . B. P = 1 − .
C. P = 0 . D. P = 1.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , gọi ,
m n là hai giá trị thực thỏa mãn giao tuyến của hai mặt phẳng
(P ):mx+2y +nz +1= 0 và (Q xmy +nz + = cùng vuông góc với mặt phẳng m ) : 2 0 m
():4xy −6z +3= 0. Khi đó ta có
A. m + n = 0 . B. m + n = 2 . C. m + n = 1. D. m + n = 3 . 5
Câu 4. Trên khoảng (0; +) , họ nguyên hàm của hàm số 2
f (x) = x là: 7 7 7 2 3 3 3 2 A. 2 f (x)dx = x + C  . B. 2 f (x)dx = x + C  . C. 2 f (x)dx = x + C  . D. 2 f (x)dx = x + C  . 2 7 2 3 1 Câu 5. Nếu f
 (x)dx = +ln x+C thì f (x) là 2 x 2 1 −1 1 x − 2 2 − 1
A. f ( x) =
+ . B. f (x) =
+ . C. f (x) 2 =
. D. f ( x) = − . 3 x x 4 x x 3 x 3 x x
Câu 6. Cho hàm số f ( x) xác định và liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f ( x), y = 0, x = 2
− và x = 3 (như hình vẽ). Khẳng định nào dưới đây đúng? 1 3 1 3 A. S = − f
 (x)dxf
 (x)d .x B. S = f
 (x)dxf
 (x)d .x 2 − 1 2 − 1 1 3 1 3 C. S = − f
 (x)dx+ f
 (x)d .x D. S = f
 (x)dx+ f
 (x)d .x 2 − 1 2 − 1
Câu 7. Môđun của số phức z = 2 − + 4i bằng
A. 4. B. 2. C. 5 . D. 2 5 . Trang 1/6 - Mã đề GỐC 5 5 Câu 8. Nếu
f (x)dx = 3 
thì 4 f (x)dx  bằng 2 2
A. 12. B. 7. C. 1. D. 4.
Câu 9. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm là 2 f (  )
x =12x + 2, x   và f ( 1
− ) = 3. Biết F (x) là nguyên hàm
của f (x) thỏa mãn F ( 2
− ) = 2 , khi đó F(1) bằng
A. 15. B. 11. C. 6. D. 1. 5 5 5 Câu 10. Nếu
f (x)dx = 3 
g(x)dx = 2 −  thì  f
 (x)− g(x)dx  bằng 2 2 2 A. 5. B. 5
− . C. 1. D. 3.
Câu 11. Cho hàm số f (x) = x + cos x . Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 x 2 x A. f (x)dx = + sin x + C  . B. f (x)dx = −sin x + C  . 2 2 2 2 x cos x C.
f (x)dx = 1+ sin x + C  . D. f (x)dx = + +C  . 2 2 3 3 Câu 12. Nếu
f (x)dx = 2  thì 3 f
 (x)−2xdx  bằng 1 1 A. 4. B. 2
− . C. 2. D. 4 − . x =1+ 2t
Câu 13. Trong không gian Oxyz , đường thẳng d :  y = 2 − 2t đi qua điểm nào dưới đây? z = 3 − − 3t
A. Điểm Q(2; 2;3) . B. Điểm N (2; 2 − ; 3
− ) . C. Điểm M (1;2; 3
− ) . D. Điểm P(1;2;3) .
Câu 14. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 4 − ; 3
− ;3) và mặt phẳng (P) : 2x + 6y − 2z −1 = 0 . Đường thẳng
đi qua A và vuông góc với (P) có phương trình là x − 4 y − 3 z + 3 x + 4 y + 3 z − 3 x + 4 y + 3 z − 3 x − 4 y − 3 z + 3 A. = = = = = = . D. = = . 1 3 1 − . B. 1 3 1 − . C. 1 3 1 1 3 1
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường 2
y = x − 4 và y = 2x − 4 bằng 4 4 A. 36. B. . C. . D. 36 . 3 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 1
− ;2;0) và B(3;0;2) . Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng
AB có phương trình là
A. x + y + z − 3 = 0 . B. 2x y + z + 2 = 0 . C. 2x + y + z − 4 = 0 . D. 2x y + z − 2 = 0 .
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(2;4; ) 1 ; B( 1 − ;1; )
3 và mặt phẳng (P) : x −3y + 2z −5 = 0.
Một mặt phẳng (Q) đi qua hai điểm ,
A B và vuông góc với mặt phẳng ( P) có phương trình dạng
ax + by + cz −11 = 0 . Khi đó a + b + c bằng Trang 2/6 - Mã đề GỐC
A. 5. B. 15. C. 5 − . D. 15 − .
Câu 18. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (Q) song với mặt phẳng (P) : 2x − 2y + z − 7 = 0 . Biết mặt 2 2
phẳng (Q) cắt mặt cầu (S ) 2
: x + ( y − 2) + ( z + ) 1
= 25 theo một đường tròn có bán kính r = 3. Khi đó mặt
phẳng (Q) có phương trình là
A. x y + 2z − 7 = 0 . B. 2x − 2 y + z − 7 = 0 . C. 2x − 2 y + z −17 = 0. D. 2x − 2 y + z +17 = 0 .
Câu 19. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên đoạn  ;
a b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
y = f ( x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a b) . Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức b b b b A. 2 V =  f
 (x)dx. B. 2 2 V =  f
 (x)dx . C. 2 V =  f
 (x)dx. D. 2 V = 2 f  (x)dx. a a a a 1
Câu 20. Cho hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị hàm số y =
, trục hoành và hai đường thẳng x = 1, x
x = 2 . Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi cho hình phẳng (H ) quay quanh trục Ox bằng
A.  ln 2 . B. 2 ( 2 − )
1 . C. 2 . D. ln 2 .
Câu 21. Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng x = 0 và x = 3, biết rằng thiết diện của vật
thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với Ox tại điểm có hoành độ x (0 x )
3 là hình chữ nhật có hai kích thước là x và 2 9 − x ?
A. 3. B. 9. C. 18. D. 36.
Câu 22. Cho số phức z = 6 − 2i , khi đó 2z bằng
A. 12 − 4i . B. 12 − 2i . C. 3 − i . D. 6 − 4i .
Câu 23. Trên mặt phẳng tọa độ, cho M (2; 3
− ) là điểm biểu diễn của số phức z . Phần ảo của z bằng
A. 2. B. 3. C. 3 − . D. 2 − .
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = 3 − 2i
A. z = 3 + 2i . B. z = 2 − 3i . C. z = 3
− + 2i . D. z = 3 − − 2i . z
Câu 25. Cho số phức z thoả mãn =1− i 3 +
. Phần thực của z bằng 2i A. 1
− . B. 1. C. 5. D. 5 − .
Câu 26. Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z =14 − 2i . Số phức liên hợp z của số phức z
A. z = 8 − 6i . B. z = 8 + 6i . C. z = 6 −8i . D. z = 6 + 8i .
Câu 27. Cho số phức z = a + bi ( ,
a b  , a  0) thỏa mãn z −1+ 2i = 5 và .
z z =10 . Khi đó P = a b có giá trị bằng
A. P = 4 . B. P = 4 − . C. P = 2
− . D. P = 2 .
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng qua ba điểm A(0;0; )
1 , B(0;2;0),C ( 4
− ;0;0) có phương trình là Trang 3/6 - Mã đề GỐC x y z x y z x y z x y z A. + + = 0 + + = + + = . D. + + = 1. 1 2 4 − . B. 1 4 − . C. 0 2 1 1 2 4 1 2 4
Câu 29. Nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2
z − 2z +10 = 0 là:
A. 1+ 3i . B. 1 − + 3i . C. 1
− − 3i . D. 1− 3i .
Câu 30. Gọi z z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z z + 3 = 0 . Khi đó z + z bằng 1 2 1 2 A. 5
− . B. 2 3 . C. 3. D. 1.
Câu 31. Gọi z là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 2
z − 4z +13 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, 0
điểm biểu diễn của số phức z là 0
A. M (2;3) . B. P( 2 − ; )
3 . C. Q(3;2) . D. N ( 3 − ;2) . 1 1
Câu 32. Kí hiệu z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 6 = 0 . Biểu thức P = + bằng 1 2 z z 1 2 1 1 A. . B. − . C. 6 . D. 3 . 3 6
Câu 33. Phương trình 2 z + .
a z + b = 0, với a,b là các số thực nhận số phức 1− i là một nghiệm. Khi đó a b bằng A. 2 − . B. 4
− . C. 4 . D. 0 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) : 2x − 6 y + 4z −1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là: A. n = (1; 3
− ;2) . B. n = (1;2;3) . C. n = (2;6;4) . D. n = (4; 6 − ;2) .
Câu 35. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;2), B( 1
− ;3;−9). Tọa độ điểm M thuộc Oy sao cho ABM  vuông tại A
A. M (0;11;0) . B. M (0;−11;0) . C. M (0;−1;0) . D. M (0;1;0) .
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3; 2 − ) và v = (2;1; 1
− ) . Tọa độ của vectơ u + v A. (3; 4; 3 − ) . B. ( 1 − ;2; 3 − ). C. ( 1 − ;2; 1 − ) . D. (1; 2 − ;1) .
Câu 37. Trong không gian Oxyz , tọa độ một vectơ vuông góc với cả hai vectơ a = (1;1; 2 − ) và b = (3; 2 − ;− ) 1 là A. (1;1; )1 − . B. (1;1; ) 1 . C. (1; 1 − ;− ) 1 . D. ( 1 − ;1;− ) 1 .
Câu 38. Trong không gian Oxyz , cho 4 điểm A(2;0;2) , B(1; 1 − ; 2 − ), C( 1 − ;1;0) , D( 2 − ;1;2) . Thể tích của
khối tứ diện ABCD bằng 14 7 A. 14. B. . C. 7. D. . 3 3
Câu 39. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A( 2 − ;3; )
1 và B(5;6;2) . Đường thẳng AB cắt mặt phẳng ( AM
Oxz) tại điểm M . Tỉ số bằng BM Trang 4/6 - Mã đề GỐC 1 1 A.
. B. 2 . C. . D. 3 . 2 3
Câu 40. Trong không gian Oxyz , mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + (y − 2) + z = 9 có bán kính bằng
A. 3. B. 81. C. 9. D. 6. x − 3 y +1 z +1 x y z −1
Câu 41. Trong không gian Oxyz , cho bốn đường thẳng: (d : = = d : = = 1 ) 1 2 − , ( 2 ) 1 1 2 − , 1 ( x −1 y +1 z −1 x y −1 z −1 d : = = , (d : = = 4 ) 3 ) 2 1 1 1 1 −
. Gọi  là đường thẳng cắt cả bốn đường thẳng trên, phương 1
trình đường thẳng  là: x − 3 y + 4 z − 2 x − 3 y − 4 z − 2 x + 3 y + 4 z − 2 x − 3 y + 4 z + 2 A. = = = = = = = = 2 3 − . B. 1 2 3 − . C. 1 2 3 − . D. 1 2 3 − . 1
Câu 42. Cho các số phức z , z thỏa mãn z i = z −1 , z i = z −1 và z z = 4 2 , số phức u thỏa 1 2 1 1 2 2 1 2
mãn 2 | u + 2 − i | 3
+ | u −1+ 2i | 6 2 . Khi đó biểu thức P = u z + u z đạt giá trị lớn nhất bằng 1 2
A. 3 2 . B. 5 2 . C. 7 2 . D. 9 2 . Câu 43. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm ( A 3; 2
− ;6), B(0;1;0) và mặt cầu 2 2 2
(S) : (x −1) + (y − 2) + (z −3) = 25 . Mặt phẳng (P) : ax + by + cz − 2 = 0 đi qua ,
A B và cắt mặt cầu (S ) theo
giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Biểu thức T = a + b + c có giá trị bằng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. 1
Câu 44. Cho hàm số f ( x) xác định trên \  1 − ; 
1 thỏa mãn f ( x) = f 3 + f 3 − = 4 và 2 x − . Biết ( ) ( ) 1  1   1  f + f − = 2    
. Giá trị của biểu thức f ( 5
− )+ f (0)+ f (2) bằng:  3   3  1 1 1 1 A. 5 − ln 2 . B. 6 − ln 2 . C. 5 + ln 2 . D. 6 + ln 2 . 2 2 2 2 9
Câu 45. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên và f ( 3 2
x − 3x + 3x) = 2x + 2, x  . Khi đó . x f (  x).dx  1 bằng 68 136 A. 68. B. . C. . D. 12. 3 3
Câu 46. Cho hàm số y = f ( x) liên tục trên
và có đồ thị của hàm số f ( x) như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng? Trang 5/6 - Mã đề GỐC
A. f (0)  f (2)  f (− )
1 . B. f (0)  f (− )
1  f (2) . C. f (2)  f (0)  f (− ) 1 . D. f (− )
1  f (0)  f (2) .
Câu 47. Cho hàm số y = f ( x) có đồ thị như hình vẽ và diện tích hai phần ;
A B lần lượt bằng 11; 2. Giá trị của 0 I = f (3x +  )1dx bằng 1 − 13 A. 3. B. . C. 9. D. 13. 3
Câu 48. Hình phẳng (H ) được giới hạn bởi đồ thị (C ) của hàm đa thức bậc ba và parabol ( P) có trục đối
xứng vuông góc với trục hoành. Phần tô đậm của hình vẽ có diện tích bằng 37 7 11 9 A. . B. . C. . D. . 12 12 12 4 1 1
Câu 49. Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z sao cho số phức w = . Xét các
| z | − có phần thực bằng z 12 2 2
số phức z , z S thỏa mãn z z = 6 , giá trị nhỏ nhất của P = z −10 − z −10 bằng 1 2 1 2 1 2 A. 192 − . B. 120 − . C. 256 − . D. 60 − . ( z − )1(1+iz)
Câu 50. Số phức z = a + bi , a,b
là nghiệm của phương trình = i . Tổng 2 2
T = a + b bằng 1 z z
A. 4 . B. 4 − 2 3 . C. 3 + 2 2 . D. 3 .
– – – – – – HẾT – – – – – – Trang 6/6 - Mã đề GỐC
MA TRẬN ĐỀ KT CUỐI HK2 MÔN TOÁN LỚP 12 (2021 – 2022) TRƯỜNG THPT NGUYỄN GIA THIỀU
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Số câu hỏi NB TH VD VDC theo nội dung
Tìm nguyên hàm Câu 1 + 2 Câu 3 Câu 4 4
Tính tích phân Câu 5 + 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 5
Ứng dụng tích phân để tính Câu 10 Câu 11 Câu 12+13 Câu 14 5
diện tích hình phẳng
Ứng dụng tích phân để tính Câu 15 + 16 Câu 17 + 18 4
thể tích vật thể Số phức Câu 19 → 22 Câu 23 + 24 Câu 25 Câu 26 8
Căn bậc hai của số phức & Câu 27 → 29 Câu 30 → 32 Câu 33 Câu 34 8 phương trình bậc hai
Hệ tọa độ trong không gian Câu 35 + 36 Câu 37 + 38 Câu 39 5
Phương trình mặt phẳng và Câu 40 → 42 Câu 43 + 44 Câu 45 6 mặt cầu
Phương trình đường thẳng Câu 46 Câu 47 Câu 48+49 Câu 50 5
Số câu hỏi theo mức độ 20 câu 15 câu 10 câu 5 câu Điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% Trang 7/6 - Mã đề GỐC