Đề cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Châu Văn Liêm – Cần Thơ

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
TỔ TOÁN - TIN HỌC
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Toán, Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 05 trang)
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
135
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………......
Câu 1. Trong không gian
,Oxyz
đường thẳng
123
:
2 13
xy z
d
−−
= =
−−
có một vectơ chỉ phương là
A.
( )
1; 2; 3 .m =
B.
C.
( )
1;2;3.q =−−
D.
( )
2;1;3.p
= −−
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức
4zi= +
có tọa độ là
A.
( )
4; 3 .
B.
(
)
1;4 .
C.
( )
4; 1 .
D.
( )
4;1 .
Câu 3. Trong không gian
,
Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
( )
2; 0; 1
M
vuông góc với mặt phẳng
2 3 50x yz +−=
có phương trình là
A.
24
6.
12
xt
yt
zt
=−+
=
= +
B.
C.
D.
22
3.
1
xt
yt
zt
=−+
=
= +
Câu 4. Cho số phức
( )
, z x yi x y=+∈
0.z
Phần ảo của số phức
1
z
A.
22
.
y
i
xy
+
B.
22
.
y
xy
+
C.
22
.
x
i
xy
+
D.
22
.
y
xy+
Câu 5. Gi
12
,
zz
lần lượt là hai nghim phc của phương trình
2
4 6 0.
zz +=
Giá tr ca
12
zz+
bng
A.
4.
B.
12.
C.
2 6.
D.
6.
Câu 6. Cho hàm số
( )
4
5 2022.fx x= +
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
5
( )d 2022 .
fx x x x C=++
B.
( )d 2022 .fx x x C= +
C.
5
( )d 2022 .fx x x C=++
D.
5
1
( )d 2022 .
5
fx x x x C=++
Câu 7. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cầu
( )
2 22
: 8 2 10Sx y z x y+ + + +=
. Tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của
( )
S
lần lượt là
A.
(
)
–4;1;0 4.,
IR=
B.
( )
4; 1;0 , 2.IR=
C.
( )
4; 1;0 , 4.IR=
D.
( )
–4;1;0 2.,IR=
Câu 8. Số phức
z
thỏa mãn
1– 4 6 0()iz i+=
A.
5.zi=−+
B.
5.zi
=
C.
5.zi=−−
D.
5.zi
= +
Câu 9. Trong không gian
,Oxyz
phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm
( ) ( ) ( )
1;1; 1 , 2; 4; 5 , 4;1; 2AB C
A.
3 11 9 5 0.
x yz+ −=
B.
3 11 9 1 0.x yz + −=
C.
9 10 0.xy z+− =
D.
3 3 5 0.x yz+ −−=
Câu 10. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tục trên
đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi
S
diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
y fx=
trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
(
) ( )
02
10
d d.fxx fxx
∫∫
B.
( ) ( )
02
10
d d.fxx fxx
−+
∫∫
C.
( ) ( )
02
10
d d.fxx fxx
+
∫∫
D.
( ) (
)
02
10
d d.fxx fxx
−−
∫∫
Câu 11. Mô đun của số phức
12zi=−+
bằng
A.
1.
B.
3.
C.
5.
D.
5.
Câu 12. Cho hai số phức
1
z a bi
= +
2
z a bi=
( , ).ab
Số phức
12
zz+
có phần thực bằng
A.
2 2.a bi+
B.
2.ab
C.
2.a
D.
2.
bi
Câu 13. Trong không gian
,
Oxyz
đường thẳng đi qua điểm
(
)
1; 2; 3
A
song song với đường thẳng
215
:
2 12
x yz+ −+
∆==
−−
có phương trình tham số là
A.
12
2.
32
xt
yt
zt
= +
=−+
=
B.
12
2.
32
xt
yt
zt
=
=−−
=
C.
2
1 3.
23
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
D.
12
2.
32
xt
yt
zt
= +
=−−
=
Câu 14. Trong không gian
,Oxyz
tích có hướng của
(
)
5;0; 3a
=
(
)
1; 3; 4
b
=
là vectơ có tọa độ
A.
( )
9; 23; 15 .−−
B.
( )
9; 23;15 .
−−
C.
( )
9;23; 15 .−−
D.
(
)
15;9;23 .
Câu 15. Giá trị của
1
0
2e d
x
x
bằng
A.
2
e 2e.
B.
2e 2.
C.
2e 2.+
D.
2e.
Câu 16. Hàm số
()
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
()fx
trên khoảng
K
nếu
A.
( ) ( )
,.Fx f x xK
′′
= ∀∈
B.
(
)
( )
,.
f x Fx x K
= ∀∈
C.
( ) ( )
,.
Fx fx x K= ∀∈
D.
(
) (
)
,.Fx fx x K
= ∀∈
Câu 17. Trong không gian
,Oxyz
phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu?
A.
22
3 2 4 1 0.xy xyz
+ + + −=
B.
2 22
2 4 1 0.xyz xy+ + + −=
C.
2 22
2 4 4 1 0.x y z yz y z+ + + + −=
D.
2 22
2 2 4 8 0.xyz xyz+ + + +=
Câu 18. Diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
2yx x=
và đường thẳng
3
y =
A.
40
.
3
S =
B.
16
.
3
S =
C.
88
.
3
S =
D.
32
.
3
S =
Câu 19. Giá trị của
( )
2
2
1
3 5 dxx
bằng
A.
3
.
2
B.
3
.
2
C.
6.
D.
6.
Câu 20. Cho hai số thực
,xy
thỏa mãn
(
)
33x x yi i−+ =
với
i
là đơn vị ảo. Giá trị của
22
xy
+
bằng
A.
1.
B.
9.
C.
0.
D.
3.
Câu 21. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
. Gọi
D
hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
( )
,y fx=
trục hoành và hai đường thẳng
,xa
=
.xb=
Diện tích hình phẳng
D
được tính bởi công thức
A.
( )
d.
b
a
S fx x=
B.
( )
d.
b
a
S fx x
π
=
C.
( )
d.
b
a
S fx x
=
D.
( )
2
d.
b
a
S f xx
π
=
Câu 22. Gọi
B
phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại các điểm
xa
=
( ),x ba b= <
()Sx
diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm
x
( ).axb≤≤
Biết
()Sx
m số liên tục trên đoạn
[ ; ],ab
V
thể tích của vật thể
.B
Khẳng định nào dưới đây đúng
?
A.
( )
d.
b
a
V Sx x
=
B.
( )
2
d.
b
a
V Sxx=
C.
( )
2
d.
b
a
V Sxx
π
=
D.
( )
d.
b
a
V Sx x
π
=
Câu 23. Cho hàm s
3
()fx
x
=
với
0.x
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
( )d 3ln .fx x x C= +
B.
( )d ln .fx x x C= +
C.
( )d ln .fx x x C= +
D.
( )d 3ln .fx x x C= +
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức
z a bi= +
( )
,ab
A.
B.
.z b ai=
C.
.z a bi=
D.
Câu 25. Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 2 10Qx y z
+ +=
điểm
( )
1; 2; 1M
. Khoảng cách
từ điểm
M
đến mặt phẳng
( )
Q
bằng
A.
4
.
3
B.
1
.
3
C.
26
.
3
D.
2
.
3
Câu 26. Trong không gian
,Oxyz
tọa độ giao điểm của hai đường thẳng
1
23
: 3 2,
46
xt
dyt t
zt
=
=−∈
= +
2
5'
: 1 4 ', '
20 '
xt
d y tt
zt
= +
=−−
= +
A.
(3, 7, 18).−−
B.
( 3,7,18).
C.
(3, 7,18).
D.
(3, 7,18).
Câu 27. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên đoạn
[ ]
;ab
(
)
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên đoạn
[ ]
;.ab
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
(
)
( )
( )
d.
b
a
f x x Fa Fb
=
B.
(
)
( )
( )
d.
b
a
f x x Fb Fa=
C.
( )
( ) (
)
d.
b
a
f x x Fa Fb
= +
D.
(
) ( )
d.
b
a
f x x Fb a=
Câu 28. Trong không gian
,Oxyz
mặt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 0; 2I
và bán kính
4R =
có phương trình là
A.
(
) (
)
22
2
1 2 4.x yz
+ ++− =
B.
(
) (
)
22
2
1 2 4.x yz
+ ++ =
C.
( ) ( )
22
2
1 2 16.
x yz + +− =
D.
(
) ( )
22
2
1 2 16.x yz
+ ++− =
Câu 29. Cho số phức
12zi=
. Môđun số phức
(
)
1 iz+
bằng
A.
10.
B.
2 10.
C.
10.
D.
10.
Câu 30. Cho hàm số
( )
e.
x
fx x=
Khẳng định nào dưới đây đúng ?
A.
( )d e .
x
fx x x C= +
B.
e
( )d .
2
x
x
fx x C= +
C.
( )
( )d 1 e .
x
fx x x C=++
D.
( )
( )d 1 e .
x
fx x x C=−+
Câu 31. Cho hình phẳng
(
)
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
( ) ( )
3
12yx x=−−
và trục hoành. Diện tích
S
của
hình phẳng
(
)
H
bằng
A.
9
.
20
S =
B.
1
.
2
S
=
C.
1
.
20
S =
D.
2
.
5
S
=
Câu 32. Phần ảo của số phức
3 2 (4 5 )zi i=+−
bằng
A.
3.
B.
7.
C.
1.
D.
7.i
Câu 33. Trong không gian
,Oxyz
cho các điểm
( )
2; 2;1A
,
( )
1; 1; 3B
. Tọa độ của vectơ
AB

A.
( )
1;1; 2 .
B.
( )
3; 3; 4 .−−
C.
( )
1; 1; 2 .−−
D.
( )
3; 3; 4 .
Câu 34. Trong không gian
,Oxyz
điểm nào dưới đây thuộc mt phng
( )
: 3 2 10xyz
α
+ +=
?
A.
( )
3; 1; 0 .M
B.
( )
0;1;1 .N
C.
( )
1;1; 1 .P
D.
Câu 35. Cho hình phẳng
D
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
23yx=
c đường thẳng
0, 2, 3.yxx= = =
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi xoay
D
quanh trục hoành bằng
A.
3
4
2
12 d .xx
π
B.
3
4
2
12 d .xx
C.
3
4
2
2 3 d.xx
π
D.
3
2
2
12 d .xx
π
Câu 36. Cho
(
) (
)
,f x gx
là các hàm số xác định và liên tục trên
.
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) ( ) (
) (
)
d d d.
f x gx x f x x gx x+=+


∫∫
B.
( ) ( ) ( ) ( )
ddd.f x gx x f x x gx x−=−


∫∫
C.
(
)
( )
d d,
kfx x kfx x
=
∫∫
(
k
là hằng số khác
0).
D.
( ) ( ) ( ) ( )
d d. d.fxgxx fxxgxx=
∫∫
Câu 37. Trong không gian
,Oxyz
mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 1M
và nhận
( )
2; 0; 3n =
làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A.
6 0.
xyz+−−=
B.
2 3 5 0.
xz +=
C.
2 5 0.
x yz+ −−=
D.
2 3 5 0.xz −=
Câu 38. Gọi
1
z
và
2
z
lần lượt hai nghiệm phức của phương trình
2
2 5 0,zz +=
với
2
z
phần ảo dương.
Số phức
12
11
zz
bằng
A.
4
.
5
i
B.
4
.
5
C.
4
.
5
i
D.
44
.
55
i
Câu 39. Nếu đặt
41ux=
thì
( )
2
5
0
4 1dxx
bằng
A.
7
5
1
1
d.
4
uu
B.
2
5
0
1
d.
4
uu
C.
7
5
1
d.uu
D.
2
5
0
d.
uu
Câu 40. Trong không gian
,Oxyz
cho vectơ
(
)
12 3
;;u uu u=
( )
123
;;v vv v=
. Tích vô hướng
.uv

bằng
A.
12 3 123
.uu u vvv+
B.
( )
23 32 31 13 12 21
;; .uv uv uv uv uv u v−−
C.
11 2 2 3 3
.uv uv uv++
D.
22 2222
1 231 23
..uuuvvv++ ++
Câu 41. Trong không gian
,
Oxyz
cho điểm
( )
2; 1;1
M −−
và đường thẳng
1
:
223
xy z
d
= =
. Gọi
( )
P
là mặt
phẳng đi qua
M
và chứa
.d
Khoảng cách từ điểm
( )
4; 1;1N
đến
( )
P
bằng
A.
1
.
3
B.
10
.
3
C.
4.
D.
1.
Câu 42. Trong mặt phẳng
,Oxy
biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức
z
thỏa mãn
23zi−+ =
một
đường tròn tâm
(
)
;.I ab
Giá trị của
ab
+
bằng
A.
3.
B.
3.
C.
1.
D.
1.
Câu 43. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi
2
( ) 3 ( , ).v t kt nt k n=+∈
Gọi
()St
quãng đường đi
được sau
t
giây. Biết rằng sau
5
giây thì quãng đường đi được là
150 m,
sau
10
giây quãng đường đi được là
1100 m.
Quãng đường vật đi được sau
30
giây bằng
A.
27900 m.
B.
26100 m.
C.
19350 m.
D.
8400 m.
Câu 44. Trong không gian
,Oxyz
gọi
S
tập hợp các giá trị nguyên của tham số
m
sao cho phương trình
2 22 2
2 2 2( 1) 4 3 5 0x y z mx my m z m m+ + + + + −=
phương trình mặt cầu có bán kính bằng 2. Tổng các
phần tử của
S
bằng
A.
2.
B.
1.
C.
1.
D.
2.
Câu 45. Trong không gian
,Oxyz
cho 3 điểm
( )
1;0;0M
,
(
)
0;2;0
N
,
( )
0;0;3P
đường thẳng
: 2.
3
xt
dy t
zt
=
= +
= +
Gọi
( )
;;
Aabc
là toạ độ giao điểm của đường thẳng
d
với mặt phẳng
( )
MNP
với
,, .abc
Giá trị của
2S ab c
=−−
bằng
A.
20.
B.
32.
C.
16.
D.
4.
Câu 46. Cho
( )
16
7
d1
ln 2 ln ,
3
9
x
ab
xx
=
+
với
,ab
là các số nguyên. Giá trị của
23
ab
bằng
A.
41.
B.
3.
C.
57.
D.
29.
Câu 47. Cho số phức
(
)
,
z a bi a b
=+∈
thỏa mãn
( ) ( )
3 2 1 10 .z i iz i+ =−−
Giá trị
22
3ab
bằng
A.
3.
B.
23.
C.
23.
D.
3.
Câu 48. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
đồ thị của
( )
y fx
=
cắt
trục hoành lần lượt tại các điểm có hoành độ
, , abc
như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( ) ( )
.fb fc fa>>
B.
(
)
( )
( )
.fb fa fc>>
C.
( ) ( ) ( )
.fa fb fc>>
D.
( ) ( ) ( )
.fc fa fb
>>
Câu 49. Cho hàm số
( )
fx
thỏa mãn
( )
' 4 2sin
2
x
fx
= +
( )
0 2023.f =
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
4 4cos 2027.
2
x
fx x=−+
B.
( )
4 cos 2 2024.
fx x x=−+
C.
( )
4 cos 2024.
2
x
fx x
=−+
D.
( )
4 sin 2 2022.fx x x
=++
Câu 50. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
.
Gọi
( ) ( )
,Fx Gx
là hai nguyên hàm của
( )
fx
trên
thỏa mãn
( ) ( )
077FG+−−=
( ) ( )
4.33FG+=−−
Khi đó
( )
1
0
4 7dfx x
bằng
A.
1
.
2
B.
1
.
4
C.
1
.
2
D.
1
.
4
-------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
TỔ TOÁN - TIN HỌC
BẢNG ĐÁP ÁN
[HK2] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
-----------------------
Mã đề [135]
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
D
B
B
C
A
C
B
A
B
C
C
D
A
B
D
B
D
C
B
A
A
D
C
A
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
B
C
D
D
C
B
A
B
A
D
D
A
A
C
C
C
A
C
B
A
C
A
A
C
| 1/6

Preview text:

TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM
KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TỔ TOÁN - TIN HỌC Môn: Toán, Lớp 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 05 trang) Mã đề thi
Họ và tên:…………………………………………………..........SBD:……………...... 135
Câu 1. Trong không gian Oxyz, đường thẳng
x −1 y − 2 z − 3 d : = =
có một vectơ chỉ phương là 2 1 − 3 −
A. m = (1;2;3).
B. n = (2;1;3). C. q = ( 1 − ; 2 − ; 3 − ). D. p = (2; 1 − ; 3 − ).
Câu 2. Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức z = 4 + i có tọa độ là A. (4;−3). B. (1;4). C. (4;− ) 1 . D. (4 ) ;1 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm M (2;0;− )
1 và vuông góc với mặt phẳng
2x − 3y + z − 5 = 0 có phương trình là x = 2 − + 4tx = 2 + 2tx = 4 + 2tx = 2 − + 2t A.      y = − 6t .
B. y = −3t .
C. y = −6 .
D. y = −3t . z =1+     2t z = 1 − +  t z = 2 −  t z =1+  t
Câu 4. Cho số phức z = x + yi ( x,
y ∈ ) và z ≠ 0. Phần ảo của số phức 1 là z A. y − .i B. y − . C. x .i D. y . 2 2 x + y 2 2 x + y 2 2 x + y 2 2 x + y
Câu 5. Gọi z , z lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 4z + 6 = 0. Giá trị của + bằng 1 2 z z 1 2 A. 4. B. 12. C. 2 6. D. 6.
Câu 6. Cho hàm số f (x) 4
= 5x + 2022. Khẳng định nào dưới đây đúng ? A. 5
f (x)dx = x + 2022x + C. ∫
B. f (x)dx = 2022x + C. ∫ C. 5
f (x)dx = x + 2022 + C. ∫ D. 1 5
f (x)dx = x + 2022x + C. ∫ 5
Câu 7. Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z −8x + 2y +1 = 0 . Tọa độ tâm I và bán kính
R của (S) lần lượt là
A. I (–4;1;0), R = 4.
B. I (4; –1;0), R = 2.
C. I (4; –1;0), R = 4.
D. I (–4;1;0), R = 2.
Câu 8. Số phức z thỏa mãn 1–
( i)z – 4 + 6i = 0 là A. z = 5 − + .i
B. z = 5 − .i C. z = 5 − − .i
D. z = 5 + .i
Câu 9. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng đi qua ba điểm A(1;1; )
1 , B(2;4;5),C (4;1;2) là
A. 3x +11y − 9z − 5 = 0. B. 3x −11y + 9z −1 = 0. C. 9x + y −10z = 0.
D. 3x + 3y z − 5 = 0.
Câu 10. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên.
Gọi S là diện tích của hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) và
trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng? 0 2 0 2 A. f
∫ (x)dxf
∫ (x)d .x B. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)d .x 1 − 0 1 − 0 0 2 0 2 C. f
∫ (x)dx+ f
∫ (x)d .x D. f
∫ (x)dxf ∫ (x)d .x 1 − 0 1 − 0
Câu 11. Mô đun của số phức z = 1
− + 2i bằng A. 1. B. 3. C. 5. D. 5.
Câu 12. Cho hai số phức z = a + bi
z = a bi (a,b∈). Số phức z + z có phần thực bằng 1 và 2 1 2 A. 2a + 2 . bi B. 2a − . b C. 2 . a D. 2 . bi
Câu 13. Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua điểm A(1; 2
− ;3) và song song với đường thẳng
x + 2 y −1 z + 5 ∆ : = =
có phương trình tham số là 2 1 − 2 −  x =1+ 2tx =1− 2tx = 2 + tx =1+ 2t A.     y = 2 − + t. B. y = 2 − − t. C. y = 1 − − 3t. D. y = 2 − − t. z = 3−     2t z = 3−  2t z = 2 − +  3t z = 3−  2t
Câu 14. Trong không gian Oxyz, tích có hướng của a = (5;0; 3
− ) và b = (1;− 3;4) là vectơ có tọa độ A. ( 9 − ; 23 − ; 15 − ). B. ( 9 − ; 23 − ;15). C. ( 9 − ;23; 15 − ). D. ( 15 − ;9;23). 1
Câu 15. Giá trị của 2exdx ∫ bằng 0 A. 2 e − 2e. B. 2e − 2. C. 2e + 2. D. 2e.
Câu 16. Hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A.
F′(x) = f ′(x), x ∀ ∈ K.
B. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K.
C. F (x) = f (x), x ∀ ∈ K.
D. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
Câu 17. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt cầu? A. 2 2
x + y + 3x − 2y + 4z −1 = 0. B. 2 2 2
x + y + z − 2x + 4y −1 = 0. C. 2 2 2
x + y + z + 2yz − 4y + 4z −1 = 0. D. 2 2 2
x + y + z − 2x + 2y − 4z + 8 = 0.
Câu 18. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 2x và đường thẳng y = 3 là A. 40 S = . B. 16 S = . C. 88 S = . D. 32 S = . 3 3 3 3 2
Câu 19. Giá trị của ∫ ( 2
3x − 5) dx bằng 1 − A. 3 . B. 3 − . C. 6. − D. 6. 2 2
Câu 20. Cho hai số thực x, y thỏa mãn 3− x + (x y)i = 3i với i là đơn vị ảo. Giá trị của 2 2
x + y bằng A. 1. B. 9. C. 0. D. 3.
Câu 21. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = .
b Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức A. b S = f
∫ (x) d .x B. b S = π f
∫ (x)d .x C. b S = f
∫ (x)d .x D. b 2 S = π f
∫ (x)d .x a a a a
Câu 22. Gọi B là phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại các điểm x = a
x = b (a < b), S(x) là diện tích thiết diện của vật thể bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm x
(a x b). Biết S(x) là hàm số liên tục trên đoạn [a;b], V là thể tích của vật thể .
B Khẳng định nào dưới đây đúng ? b b b b A. V = S
∫ (x)d .x B. 2 V = S
∫ (x)d .x C. 2 V = π S
∫ (x)d .x
D. V = π S
∫ (x)d .x a a a a Câu 23. Cho hàm số 3
f (x) = với x ≠ 0. Khẳng định nào dưới đây đúng ? x
A. f (x)dx = 3ln x + C. ∫
B. f (x)dx = ln x + C. ∫
C. f (x)dx = ln x + C. ∫
D. f (x)dx = 3ln x + C. ∫
Câu 24. Số phức liên hợp của số phức z = a + bi (a,b∈) là
A. z = −a − . bi
B. z = b − . ai
C. z = a − . bi
D. z = −a + . bi
Câu 25. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (Q) : x + 2y − 2z +1= 0 và điểm M (1; 2 − ; ) 1 . Khoảng cách
từ điểm M đến mặt phẳng (Q) bằng A. 4 . B. 1. C. 2 6 . D. 2 . 3 3 3 3 x = 2t − 3
Câu 26. Trong không gian Oxyz, tọa độ giao điểm của hai đường thẳng d : y = 3t − 2, t ∈ 1  và z = 4t +  6 x = 5 + t ' d : y = 1
− − 4t ', t '∈ 2  là z = 20+  t ' A. (3, 7 − , 1 − 8). B. ( 3 − ,7,18). C. (3, 7 − ,18). D. (3,7,18).
Câu 27. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [a;b] và F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn [a;b].
Khẳng định nào dưới đây đúng ? b b A. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). B. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)+ F (b). D. f
∫ (x)dx = F (ba). a a
Câu 28. Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S ) tâm I (1;0;2) và bán kính R = 4 có phương trình là A. (x + )2 2
1 + y + (z − 2)2 = 4. B. (x − )2 2
1 + y + (z + 2)2 = 4. C. (x − )2 2
1 + y + (z − 2)2 =16. D. (x + )2 2
1 + y + (z − 2)2 =16.
Câu 29. Cho số phức z =1− 2i . Môđun số phức (1+ i) z bằng A. − 10. B. 2 10. C. 10. D. 10.
Câu 30. Cho hàm số ( ) = ex f x
x . Khẳng định nào dưới đây đúng ? x A. ( )d x = ex f x x x + C. ∫ B. e f (x)dx = + C. ∫ 2 C. ( )d = ∫ ( + ) 1 ex f x x x + C. D. ( )d = ∫ ( − ) 1 ex f x x x + C.
Câu 31. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = (x − )3
1 (x − 2) và trục hoành. Diện tích S của
hình phẳng (H ) bằng A. 9 S = . B. 1 S = . C. 1 S = . D. 2 S = . 20 2 20 5
Câu 32. Phần ảo của số phức z = 3+ 2i − (4 −5i) bằng A. 3. − B. 7. C. 1. − D. 7 .i 
Câu 33. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; 2; − ) 1 , B(1; 1;
− 3) . Tọa độ của vectơ AB A. ( 1; − 1;2). B. ( 3 − ;3; 4 − ). C. (1; 1; − 2 − ). D. (3; 3 − ;4).
Câu 34. Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc mặt phẳng (α ) : x −3y + 2z +1= 0 ?
A.
M (3;1;0). B. N (0;1 ) ;1 . C. P(1;1; ) 1 . D. Q(2;0;− ) 1 .
Câu 35. Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = 2 3x và các đường thẳng y = 0, x = 2, x = 3.
Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi xoay D quanh trục hoành bằng 3 3 3 3 A. 4 π 12x d .x B. 4 12x d .x C. 4 π 2 3x d .x D. 2 π 12x d .x ∫ 2 2 2 2
Câu 36. Cho f (x), g (x) là các hàm số xác định và liên tục trên .
 Mệnh đề nào dưới đây sai? A. f
∫ (x)+ g(x)dx = f
∫ (x)dx+ g
∫ (x)d .x B. f
∫ (x)− g(x)dx = f
∫ (x)dxg
∫ (x)d .x C. kf
∫ (x)dx = k f
∫ (x)dx, (k là hằng số khác 0). D. f
∫ (x)g(x)dx = f ∫ (x)d .x g
∫ (x)d .x
Câu 37. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm M (1;2;− )
1 và nhận n = (2;0;− 3) làm vectơ pháp
tuyến có phương trình là
A. x + y z − 6 = 0.
B. 2x − 3z + 5 = 0.
C. x + 2y z − 5 = 0.
D. 2x − 3z − 5 = 0.
Câu 38. Gọi z z lần lượt là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0, với z có phần ảo dương. 1 2 2 Số phức 1 1 − bằng z z 1 2 A. 4 .i B. 4 . C. 4 − .i D. 4 4 − .i 5 5 5 5 5 2
Câu 39. Nếu đặt u = 4x −1 thì (4x − ∫ )5 1 dx bằng 0 7 2 7 2 A. 1 5 1 u du. 5 u d . u 5 u du. 5 u du. 4 ∫ B. 4 ∫ C. D. 1 − 0 1 − 0
Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho vectơ u = (u ;u ;u v = (v ;v ;v . Tích vô hướng u.v bằng 1 2 3 ) 1 2 3 )
A. u u u + v v v .
B. (u v u v ;u v u v ;u v u v . 2 3 3 2 3 1 1 3 1 2 2 1 ) 1 2 3 1 2 3
C. u v + u v + u v . D. 2 2 2 2 2 2
u + u + u . v + v + v . 1 1 2 2 3 3 1 2 3 1 2 3
Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho điểm M ( 2 − ; 1; − ) 1 và đường thẳng x y 1 : z d − =
= . Gọi (P) là mặt 2 − 2 3
phẳng đi qua M và chứa d. Khoảng cách từ điểm N (4; 1; − )
1 đến (P) bằng A. 1. B. 10 . C. 4. D. 1. 3 3
Câu 42. Trong mặt phẳng Oxy, biết rằng tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i + 2 = 3 là một
đường tròn tâm I ( ;
a b). Giá trị của a + b bằng A. 3. − B. 3. C. 1. − D. 1.
Câu 43. Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi 2
v(t) = 3kt + nt (k,n∈). Gọi S(t) là quãng đường đi
được sau t giây. Biết rằng sau 5giây thì quãng đường đi được là 150 m, sau 10 giây quãng đường đi được là
1100 m.Quãng đường vật đi được sau 30 giây bằng A. 27900m. B. 26100m. C. 19350m. D. 8400m.
Câu 44. Trong không gian Oxyz, gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 2 2 2 2
x + y + z − 2mx + 2my + 2(m −1)z + 4m − 3m − 5 = 0 là phương trình mặt cầu có bán kính bằng 2. Tổng các
phần tử của S bằng A. 2. − B. 1. − C. 1. D. 2.
Câu 45. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm M (1;0;0), N (0;2;0), P(0;0;3) và đường thẳng x = t
d : y = 2 + t. Gọi A(a;b;c) là toạ độ giao điểm của đường thẳng d với mặt phẳng (MNP) với a,b,c∈ .  z = 3+  t
Giá trị của S = a b − 2c bằng A. 20. B. 32. − C. 16. D. 4. − 16 Câu 46. Cho dx 1 = ∫
(ln a − 2lnb), với a,b là các số nguyên. Giá trị của 2 3
a b bằng x x + 9 3 7 A. 41. B. 3. C. 57. D. 29.
Câu 47.
Cho số phức z = a + bi (a,b∈) thỏa mãn 3(z + i) −(2 −i) z = 1
− −10 .i Giá trị 2 2
a − 3b bằng A. 3. B. 23. C. 23. − D. 3. −
Câu 48. Cho hàm số f (x) liên tục trên  và đồ thị của y = f ′(x) cắt
trục hoành lần lượt tại các điểm có hoành độ a, b, c như hình vẽ bên.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (b) > f (c) > f (a). B. f (b) > f (a) > f (c).
C.
f (a) > f (b) > f (c). D. f (c) > f (a) > f (b).
Câu 49. Cho hàm số f (x) thỏa mãn '( ) 4 2sin x f x = +
f (0) = 2023. Mệnh đề nào dưới đây đúng? 2
A. ( ) = 4 − 4cos x f x x + 2027.
B. f (x) = 4x − cos2x + 2024. 2
C. ( ) = 4 − cos x f x x + 2024.
D. f (x) = 4x + sin 2x + 2022. 2
Câu 50. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
 Gọi F (x),G (x) là hai nguyên hàm của f (x) trên  thỏa mãn 1 F ( 7 − ) + G ( 7 − ) = 0 và F ( 3 − ) + G ( 3 − ) = 4. Khi đó f
∫ (4x−7)dx bằng 0 A. 1 − . B. 1 . C. 1 . D. 1 − . 2 4 2 4 -------- HẾT--------
TRƯỜNG THPT CHÂU VĂN LIÊM TỔ TOÁN - TIN HỌC BẢNG ĐÁP ÁN
[HK2] - KIỂM TRA GIỮA KỲ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
----------------------- Mã đề [135]
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D D B B C A C B A B C C D A B D B D C B A A D C A
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
D B C D D C B A B A D D A A C C C A C B A C A A C