Đề cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Đức Hòa – Long An

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/10 - Mã đề thi chuẩn
SỞ GD&ĐT LONG AN
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA
Năm học 2022-2023
(Đề có 6 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - KHỐI 12
PT
MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề chuẩn
Mã số học sinh:.........................................................Chký GT: .............................
Câu 1: Cho hàm số
()
fx
liên tục và có đạo hàm trên
[ , ].ab
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào
đúng?
A.
/
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx f b f a=
B.
/
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx f a f b=
C.
/
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx f b f a= +
D.
/ //
( ) ( ) ( ).
b
a
f x dx f b f a=
Câu 2: Trong các khng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
B.
1.xdx C
= +
C.
2
2.xdx x C= +
D.
2
.
xdx x C= +
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
.
xx
e dx e C= +
B.
.
2
x
x
e
e dx C= +
C.
1
.
xx
e dx xe C
= +
D.
1
.
xx
e dx e C
+
= +
Câu 4: Tìm phần ảo của s phức
2 3.zi= +
A.
3.
B.
2.
C.
3.
D.
3.i
Câu 5: Cho số phức
1 5.zi=
Trên mặt phẳng phức, điểm nào sau đây là điểm biễu diễn cho số
phức
.z
A.
(1, 5).M
B.
( 1, 5).N 
C.
( 5,1).P
D.
(1, 5).Q
Câu 6: Cho m s
( )
y fx=
liên tc trên đon
[ ]
;.ab
Đặt
V
th tích ca khối tròn xoay được tạo
ra khi quay hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
( )
y fx=
, trục
Ox
và hai đường thng
,x ax b= =
xung quanh trục
.Ox
Chọn khẳng định đúng.
A.
( )
2
.
b
a
V f x dx
π
=
B.
C.
( )
.
b
a
V f x dx
π
=
D.
( )
.
b
a
V f x dx
π
=
Câu 7: Cho
2
1
( ) 5.f x dx
=
Tính
[ ]
2
1
3 () .I f x dx
=
A.
15.I =
B.
15.I =
C.
8.I =
D.
8.I =
Câu 8: Cho số phức
3 4.zi=
Tìm môđun của s phức
.z
A.
5.z =
B.
7.z
=
C.
5z =
D.
25.z =
Câu 9: Tìm số phức
5 i
z
i
=
A.
1 5.zi=−−
B.
1 5.zi= +
C.
1 5.zi=
D.
1 5.zi=−+
Câu 10: Cho hai số phức
12
1 2, 5 .z iz i=−=+
Tìm s phức
12
.zz z= +
A.
6.zi=
B.
4 3.zi=−−
C.
3.zi= +
D.
5 2.zi=
Câu 11: Tính môđun của số phức
1
z
i
=
Trang 2/10 - Mã đề thi chuẩn
A.
1.z =
B.
2.z =
C.
1.
z
=
D.
2.z =
Câu 12: Trên tập số phức, cho phương trình
2
2 50
zz
+=
có hai nghiệm
12
,.zz
Tìm
12
.P zz
A.
5.P =
B.
5.P =
C.
2.P =
D.
2.P =
Câu 13: Cho m s
( )
y fx
=
liên tc trên đon
[ ]
;.ab
Viết công thức tính diện tích S của hình
phẳng giới hạn bởi đồ th hàm số đã cho, trục hoành và hai đường thng
, ( ).x ax b a b= = <
A.
B.
( )
2
.
b
a
S f x dx=


C.
D.
(
)
.
b
a
S f x dx
=
Câu 14: Trong không gian
,Oxyz
cho
3 4.OM i j k=−+

Tìm ta đ của điểm
.
M
A.
( )
1; 3; 4 .M −−
B.
( )
1; 3; 4 .M
C.
( )
1; 3; 4 .M
D.
( )
0; 3; 4 .M
Câu 15: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt phẳng
( )
: 2 3 0.P xz−+=
Vectơ nào i đây là mt
vectơ pháp tuyến ca mặt phẳng
( )?P
A.
( )
2; 0; 1 .n =

B.
(
)
2; 1;3 .
n
=

C.
( )
2; 0;3 .n =

D.
( )
0; 2; 1 .n =

Câu 16: Trong không gian
,Oxyz
tìm phương trình mặt phẳng
( )
.Oxy
A.
0.z =
B.
0.x =
C.
0.
y
=
D.
1 0.xy+ +=
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
( )
( )
12
:.
13
xt
yt t
zt
= +
∆=
= +
Tìm ta đ
u
mt vectơ
ch phương của đường thng
( )
.
A.
( )
2;1; 3 .u =
B.
( )
2;0;3 .u =
C.
(
)
1; 0;1 .u
=
D.
(
)
1;1; 1 .
u
=
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho đường thng
( )
111
:
24 1
xyz−+
∆==
Điểm nào sau đây
thuộc
đường thẳng
( )
?
A.
( )
3; 5; 2 .M
B.
( )
0; 1; 1 .N
C.
( )
1;1; 1 .P
D.
( )
1; 0; 1 .Q
Câu 19: Trong không gian
,Oxyz
phương trình của đưng thng
đi qua điểm
( )
1;1; 1M
có vectơ
ch phương
( )
5; 4; 3u
=
là:
A.
15
1 4, .
13
xt
y tt
zt
= +
=+∈
= +
B.
15
1 4, .
13
xt
y tt
zt
=−−
=−−
=−+
C.
5
4, .
3
xt
y tt
zt
= +
=+∈
= +
D.
5
4, .
3
xt
y tt
zt
=
=−∈
=
Câu 20: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
.
Gọi S diện tích hình phẳng gii hạn bởi các đưng
( )
,=y fx
0, 2= = yx
3=
x
(như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) ( )
13
21
d d.
=
∫∫
S fx x fx x
B.
( ) ( )
13
21
d d.
=−−
∫∫
S fx x fx x
Trang 3/10 - Mã đề thi chuẩn
C.
(
) ( )
13
21
d d.
=−+
∫∫
S fx x fx x
D.
( ) ( )
13
21
d d.
= +
∫∫
S fx x fx x
Câu 21: Cho hàm số
(
)
2
1.
x
fx e=
Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
2
1
.
2
x
f x dx x e C=−+
B.
( )
2
.
x
f x dx x e C
=−+
C.
( )
2
1
.
2
x
f x dx e C
=−+
D.
( )
2
1
.
2
x
f x dx x e C
=++
Câu 22: Cho
2
1
( ) 5.f x dx
=
Tính tích phân
[ ]
2
1
2 () .
I x f x dx
=
A.
2.I =
B.
2.I =
C.
8.
I =
D.
0.
I =
Câu 23: Cho tích phân
2
1
ln 1
.
e
x
I dx
x
+
=
Nếu đặt
lntx=
thì
A.
B.
C.
1
2
0
1
.
2
t
I dt

+
=


D.
( )
2
1
1
1.
2
e
I t dt= +
Câu 24: Tính thể tích
V
ca phần vt th
( )
H
gii hạn bi hai mặt phẳng vuông góc với trc
Ox
tại
0, ;
2
xx
π
= =
biết rằng khi cắt vt th
( )
H
bởi mặt phẳng vuông góc trục
Ox
tại đim
0
2
xx
π

≤≤


thì được thiết diện là hình vuông có cạnh
sin .x
y chọn phương án đúng.
A.
1.
V =
B.
.V
π
=
C.
1
.
4
V
π
=
D.
.
2
V
π
=
Câu 25: Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ th
2
yx x=
trc hoành.
A.
1
6
B.
6
π
C.
5
6
D.
5
6
π
Câu 26: Cho hai số phức
12
2 , 5.
z x yi z i=++ =−
Tìm
S xy= +
khi
12
.zz=
A.
2.
S
=
B.
4.
S
=
C.
6.
S
=
D.
3.
S
=
Câu 27: Cho số phức
2 3.zx i=+−
Tìm
x
sao cho
z
là s thuần ảo.
A.
2.
x
=
B.
0.
x =
C.
2.x =
D.
1.x =
Câu 28: Cho hai số phức
1
37zi=
2
54zi=
. Trên mặt phẳng to độ
Oxy
, tìm điểm biểu diễn
số phức
12
2w z z.=
A.
( )
71E ;.
B.
( )
71F ;.
C.
( )
41G ;.
D.
( )
34
H ;.
Câu 29: Cho số phức
z
tha mãn
( )
1 2.iz i+=
Tìm
.z
A.
10
2
z =
B.
3.z =
C.
5.z =
D.
2.z =
Câu 30: Trong không gian
,Oxyz
cho phương trình mặt cầu
222
(S):(1)( 3)(4)8.xyz+ ++ ++ =
Tìm ta đ của điểm
I
là tâm ca mặt cầu
( ).S
A.
( )
1; 3; 4 .I
−−
B.
( )
1; 3; 4 .I
C.
( )
1; 3; 4 .
I −−
D.
( )
1; 3; 4 .I
Câu 31: Trong không gian
,Oxyz
cho ba điểm
( )
(1,; 1;2), (3;3;0), 2;1;1 .A BC
Tìm phương trình mặt
phẳng
( )
P
biết mặt phẳng
( )
P
đi qua điểm
C
và vuông góc với đường thẳng
.AB
A.
2 3 0.x yz+ −−=
B.
2 3 0.x yz+ −+=
C.
2 0.xyz+−−=
D.
2 0.xyz+−+=
Câu 32: Trong không gian
,Oxyz
tìm bán kính
R
ca mt cầu
( )
S
biết mt cầu
( )
S
tâm
( )
1; 2; 1I −−
và tiếp xúc với mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0.Px y z + +=
Trang 4/10 - Mã đề thi chuẩn
A.
2.R =
B.
4.R
=
C.
6.R =
D.
2.R =
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm
(2;3;4)M −−
mặt phẳng
( ) : 5 3 0.
Px yz
+ −−=
Đường thẳng qua
M
và vuông góc với
()P
có phương trình tham số
A.
2
3 5.
4
xt
yt
zt
=
=−−
=−+
B.
2
3 5.
4
xt
yt
zt
=−+
= +
=
C.
12
53.
14
xt
yt
zt
= +
=
=−−
D.
3
2 5.
5
xt
yt
zt
= +
=
=−−
Câu 34: Cho
( )
fx
( )
gx
hai m số liên tc trên
mi hàm s một nguyên hàm lần
t
( )
2019Fx x= +
,
( )
2
2020
Gx x
= +
. Tìm mt nguyên hàm
( )
Hx
ca hàm s
( ) ( ) ( )
.hx f x gx=
, biết
( )
13H =
.
A.
( )
2
2.
Hx x= +
B.
( )
2
2 1.Hx x= +
C.
( )
3
2 1.Hx x
= +
D.
( )
3
2.Hx x= +
Câu 35: Biết hàm số
( )
2
x
Fx
=
là một ngun hàm của hàm số
( )
.fx
Tìm hàm số
( )
.fx
A.
B.
( )
2
ln 2
x
fx=
C.
( )
1
2.
x
fx
+
=
D.
(
)
1
2
.
2
x
fx
=
Câu 36: Biết rằng
2
1
23
2
x
dx aln b
x
+
= +
, vi
a,b .
Tìm
.S ab=
A.
1.
S =
B.
5.S
=
C.
1.S =
D.
5.S =
Câu 37: Cho hai đồ th hàm số
( )
2
3fx x
=
( )
2
x
gx=
có đồ th như hình vẽ bên dưới:
Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây:
A.
( )
1
2
0
3 2.
x
x dx
−−
B.
( )
1
2
0
23 .
x
x dx
−+
C.
( )
1
2
0
3 2.
x
x dx
π
−−
D.
( )
1
2
0
23 .
x
x dx
π
−+
Câu 38: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức
z
thảo mãn
1zi z+=
A. đường thẳng
( )
: 0.dxy+=
B. đường thẳng
( )
: 0.d xy−=
C. đường thẳng
( )
: 2 0.d xy−=
D. đường tthẳng
( )
: 2 0.d xy−+=
Câu 39: Có bao nhiêu số phức
z
tha
2zi−=
2
z
số thuần ảo.
A.
4.
B.
3.
C.
2.
D.
1.
Trang 5/10 - Mã đề thi chuẩn
Câu 40: Trên tp s phức, gi
1
z
;
2
z
các nghim của phương trình
2
3 50
zz
+=
. đun của s
phức
(
)
( )
12
2 32 3
zz−−
bằng
A.
11.
B.
7.
C.
29.
D.
1.
Câu 41: Trong không gian
,Oxyz
cho mặt cu
2 22
( ): 1Sx y z++=
mặt phẳng
( ) : 2 2 1 0.Px y z+ +=
Mt cầu
()S
ct mặt phẳng
()P
theo giao tuyến là mt đường tròn bán
kính
.r
Tìm
S
là diện tích hình tròn có bán kính
.r
A.
8
.
9
S
π
=
B.
22
.
9
S
π
=
C.
16
.
9
S
π
=
D.
8
9
S
=
Câu 42: Trong không gian
,
Oxyz
cho đường thng
d
:
2
1
1
xt
yt
zt
=
=
= +
mặt phẳng
( )
: 4 0.xyz
α
++−=
Tìm ta đ giao điểm của
d
( )
.
α
A.
( )
2;0; 2 .M
B.
(
)
2;1;1 .
N
C.
( )
2; 1;1 .P
D.
( )
1;1; 1 .Q
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thng
112
:
213
xyz
d
+−−
= =
mặt phẳng
(
)
: 10Pxyz
−=
. Phương trình đường thng
đi qua
( )
1;1; 2A
, song song vi mặt phẳng
(
)
P
và vuông góc với đường thng
d
A.
112
:
25 3
xyz
−+
∆==
B.
112
:
25 3
xyz
++−
∆==
C.
112
:
2 53
xyz++−
∆==
−−
D.
112
:
25 3
xyz−+
∆==
Câu 44: Trên tập số phức, gi
12
,zz
hai nghim của phương trình
Tính
22
12
.
Mz z= +
A.
10.M =
B.
2 5.M =
C.
2.M
=
D.
0.M =
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng
( )
1
2
3
xt
: y t, t
zt
= +
=−−
= +
34
211
xy z
d:
−−
= =
Trong các khẳng đnh sau, khẳng định nào đúng?
A.
d
chéo nhau. B.
d.
C.
d
cắt nhau. D.
d.∆⊥
Câu 46: Cho hàm số
fx
liên tc đạo hàm cấp hai trên
0;1
tha
1
2
0
. 12x f x dx

2 1 1 2.ff

Tính
1
0
.
f x dx
A.
5.
B.
14.
C.
8.
D.
10.
Câu 47: Mt viên gạch hoa hình vuông cạnh
40cm
được thiết kế như hình bên dưới. Din tích mi
cánh hoa bằng
Trang 6/10 - Mã đề thi chuẩn
y
x
20
20
20
20
y =
20
x
y =
1
20
x
2
A.
2
400
.
3
cm
B.
2
800
.
3
cm
C.
2
250 .
cm
D.
2
800 .cm
Câu 48: Cho hai s phc
1
z
và
2
z
lần lượt tha
1
34 2
zi+− =
và
22
3 1.
z iz i+ = +−
Tìm giá tr
nhỏ nhất của
21
.Pz z=
A.
45 17 68
34
B.
45 17 68
34
+
C.
45 17 68
34
−+
D.
45 17 68
34
−−
Câu 49: Trên tập số phức, cho phương trình
2
2 6 80z mz m + −=
(
m
tham s thực). Có bao nhiêu
giá tr ngun ca tham s
m
để phương trình hai nghiệm phức phân biệt
12
,
zz
tha mãn
12
0?zz−=
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
(
) ( ) ( )
1; 2;3 , 0; 1; 4 , 2;2;5 .AB C
Đim
( )
;;
M MM
Mx y z
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho biểu thức
22 2
S MA MB MC=++
đạt giá tr nhỏ nhất.
Tính
.
M MM
Px y z=++
A.
2.P =
B.
6.P =
C.
5.P =
D.
3.P =
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
Trang 7/10 - Mã đề thi chuẩn
ĐÁP ÁN
Câu 46. Cho hàm số
fx
liên tục đạo hàm cấp hai trên
0;1
thỏa
1
2
0
. 12x f x dx

2 1 1 2.ff

Tính
1
0
.f x dx
A.
5.
B.
14.
C.
8.
D.
10.
Lời giải
Đặt
2
2du xdx
ux
v fx
dv f x dx




. Khi đó
1
1
2
0
0
. 2.I xfx xfxdx


.
Đặt
11
11
22u x du dx
dv f x dx v f x









. Suy ra
11
1
0
00
2. 2. 2x f x dx x f x f x dx


Do đó
11
00
12 1 2 1 2 5f f f x dx f x dx


Câu 47. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh
40cm
được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi
cánh hoa bằng
y
x
20
20
20
20
y =
20
x
y =
1
20
x
2
A.
2
400
.
3
cm
B.
2
800
.
3
cm
C.
2
250 .cm
D.
2
800 .cm
Lời giải
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau:
20
2
0
1
20 d
20
S x xx

=−=


( )
20
33 2
0
2 1 400
20
3 60 3
x x cm

−=


.
Câu 48. Cho hai số phức
1
z
và
2
z
lần lượt thỏa
1
34 2
zi+− =
và
22
3 1.z iz i
+ = +−
Tìm giá trị nhỏ
nhất của
21
.Pz z=
A.
45 17 68
34
B.
45 17 68
34
+
C.
45 17 68
34
−+
D.
45 17 68
34
−−
Lời giải
Gọi
111
z x yi= +
có điểm biểu diễn là
( )
11
,Mxy
222
z x yi= +
có điểm biểu diễn là
( )
22
,Nx y
1
34 2zi+− =
suy ra tập hợp M là đường tròn (C ) có tâm
( )
3; 4 , 2.IR−=
Trang 8/10 - Mã đề thi chuẩn
2 2 22 22
2 222
22 2 2
22 2 2
222 22 22
22
31 3 1
( 3) ( 1) ( 1)
6 9 21 21
2 8 70
z i z i x yi i x yi i
xy x y
xyy xx yy
xy
+ = +− + + = + +−
++=++−
⇔++ +=+ ++− +
−=
suy ra tập hợp điểm N là đường thẳng
:2 8 7 0xy −=
(
) ( )
22
21 21 2 1
P z z x x y y MN=−= + =
6
4
2
2
15
10
5
5
10
15
I
O
M
N
( )
min min
45 68 45 17 68
,2
68 34
P MN d I R
= ∆− = =
Câu 49. Trên tập sphc, cho phương trình
2
2 6 80z mz m + −=
(
m
là tham số thực). bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số
m
để phương trình hai nghiệm phức phân biệt
12
,
zz
thỏa mãn
12
0?zz−=
A.
2.
B.
1.
C.
3.
D.
4.
Lời giải
Ta có
2
68mm
∆= +
TH1:
4
0
2
m
m
>
∆>
<
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt
12
,zz
( )
( )
12
1 2 12
12
02 0 0
z z loai
z z z z m m tm
zz
=
= ⇔+= ==
=
TH2:
02 4m
∆< < <
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt
12
,zz
12
zz
=
: luôn đúng.
{ }
3mm∈⇒
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số
m
thỏa mãn bài toán.
Câu 50. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
( ) ( ) ( )
1; 2;3 , 0; 1; 4 , 2;2;5 .AB C
Điểm
( )
;;
M MM
Mx y z
thuộc mặt phẳng
Oxy
sao cho biểu thức
22 2
S MA MB MC=++
đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính
.
M MM
Px y z=++
A.
2.P =
B.
6.P =
C.
5.P =
D.
3.P =
Lời giải
Trang 9/10 - Mã đề thi chuẩn
Gọi
G
là trọng tâm tam giác
( )
1;1; 4ABC G
Ta có:
( ) ( ) ( )
22 2
22 2
22 2
S MA MB MC MA MB MC MG GA MG GB MG GC=++ =++ =+ ++ ++ =
        
( )
222 2
222 2
3 2. 3MG GA GB GC MG GA GB GC MG GA GB GC= +++ + ++ = +++
       
.
Vì
22 2
GA GB GC++
cố định nên
2
min
: minS MG
Suy ra:
M
là hình chiếu của
G
trên mặt phẳng
Oxy
:
( )
1,1, 0M
Vy:
2.P =
Trang 10/10 - Mã đề thi chuẩn
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
121
122
123
124
125
126
1
A
A
A
D
B
C
2
C
D
A
C
B
D
3
D
B
D
D
B
C
4
D
A
C
D
A
D
5
A
D
B
D
D
A
6
A
D
D
D
C
B
7
D
C
A
C
A
B
8
A
C
C
D
B
D
9
B
A
D
A
A
C
10
A
B
D
D
C
A
11
A
A
D
A
C
B
12
B
D
A
C
A
D
13
C
D
A
B
D
A
14
C
C
C
A
A
B
15
B
D
D
A
C
B
16
A
A
A
D
C
A
17
D
C
B
B
D
C
18
A
B
B
C
C
B
19
B
A
C
A
B
D
20
B
D
C
D
B
D
21
D
A
A
A
D
D
22
D
D
B
B
D
A
23
B
D
A
C
B
D
24
D
A
B
B
B
C
25
A
C
B
D
A
D
26
C
B
D
C
C
D
27
D
C
A
A
D
D
28
B
A
D
C
A
B
29
C
D
C
C
C
A
30
D
B
B
A
A
C
31
B
B
B
C
D
A
32
A
C
A
B
D
B
33
D
A
C
A
C
C
34
D
C
A
D
D
D
35
C
C
D
C
C
C
36
B
A
C
B
B
C
37
C
B
D
C
C
A
38
B
C
B
C
D
B
39
C
B
B
A
D
C
40
B
A
C
C
C
A
41
A
C
C
D
B
A
42
C
D
A
B
B
B
43
A
A
D
B
D
B
44
D
B
D
C
A
C
45
A
C
D
B
A
B
46
C
B
C
B
B
C
47
A
C
B
A
A
A
48
C
D
C
A
A
A
49
C
B
B
B
C
B
50
B
B
D
B
C
B
| 1/10

Preview text:

SỞ GD&ĐT LONG AN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - KHỐI 12 PT
TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA MÔN TOÁN Năm học 2022-2023
Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) (Đề có 6 trang) Mã đề chuẩn
Mã số học sinh:.........................................................Chữ ký GT: .............................
Câu 1: Cho hàm số f (x) liên tục và có đạo hàm trên [a,b].Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? b b A. /
f (x)dx = f (b) − f (a). ∫ B. /
f (x)dx = f (a) − f (b). ∫ a a b b C. /
f (x)dx = f (b) + f (a). ∫ D. / / /
f (x)dx = f (b) − f (a). ∫ a a
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 2 A. x xdx = + C. ∫
B. xdx =1+ C.
xdx = x + C
xdx = x + C 2 ∫ C. 2 2 . ∫ D. 2 . ∫
Câu 3: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? x A. x x
e dx = e + C. ∫ B. x e e dx = + C. ∫ 2 C. x x 1 e dx xe − = + C. ∫ D. x x 1 e dx e + = + C. ∫
Câu 4: Tìm phần ảo của số phức z = 2 + 3 .i A. 3. B. 2. C. 3. − D. 3 .i
Câu 5: Cho số phức z =1− 5 .i Trên mặt phẳng phức, điểm nào sau đây là điểm biễu diễn cho số phức z. A. M (1, 5  ).
B. N(1,5). C. P(5,1). D. Q(1,5).
Câu 6: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b].Đặt V là thể tích của khối tròn xoay được tạo
ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f (x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b xung quanh trục .
Ox Chọn khẳng định đúng. b b b b A. 2 V = π f ∫ (x) . dx B. 2 V = f ∫ (x) . dx
C. V = π f ∫ (x) . dx
D. V = π f ∫ (x) . dx a a a a 2 2
Câu 7: Cho f (x)dx = 5. ∫ Tính I = ∫[ 3 − f (x)] . dx 1 − 1 − A. I = 15. − B. I =15. C. I = 8. − D. I = 8.
Câu 8: Cho số phức z = 3− 4 .i Tìm môđun của số phức z. A. z = 5. B. z = 7. C. z = 5 D. z = 25.
Câu 9: Tìm số phức 5 − i z = ⋅ i A. z = 1 − − 5 .i
B. z =1+ 5 .i
C. z =1− 5 .i D. z = 1 − + 5 .i
Câu 10: Cho hai số phức z =1− 2i, z = 5 + .i Tìm số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. z = 6 − .i B. z = 4 − − 3 .i
C. z = 3+ .i
D. z = 5 − 2 .i
Câu 11: Tính môđun của số phức 1 z = ⋅ i
Trang 1/10 - Mã đề thi chuẩn A. z =1. B. z = 2. C. z = 1. − D. z = 2.
Câu 12: Trên tập số phức, cho phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 có hai nghiệm z , z . Tìm P z z . 1 2 1 2 A. P = 5. B. P = 5. − C. P = 2. D. P = 2. −
Câu 13: Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [ ;
a b]. Viết công thức tính diện tích S của hình
phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số đã cho, trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (a < b). b b a b A. S = f ∫ (x) . dx
B. S =  f ∫ (x) 2 . dxC. S = f ∫ (x) . dx D. S = f ∫ (x) . dx a a b a    
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho OM = i
− + 3 j − 4k. Tìm tọa độ của điểm M .
A. M (−1; 3;−4).
B. M (1; 3;−4).
C. M (1;−3;4).
D. M (0; 3;−4).
Câu 15: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng(P) : 2x z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)?    
A. n = (2; 0;− ) 1 .
B. n = (2; −1; ) 3 . C. n = (2; 0; ) 3 .
D. n = (0; 2;− ) 1 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng (Oxy). A. z = 0. B. x = 0. C. y = 0.
D. x + y +1 = 0. x =1+ 2t
Câu 17: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ( ) :  ∆ y = t
(t ∈).Tìm tọa độ u là một vectơ z =1+  3t
chỉ phương của đường thẳng (∆).     A. u = (2;1;3). B. u = (2;0;3). C. u = (1;0; ) 1 . D. u = (1;1; ) 1 .
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng (∆) x −1 y −1 z +1 : = = ⋅ Điểm nào sau đây 2 4 1 − thuộc đường thẳng (∆)? A. M (3;5; 2 − ). B. N (0; 1; − ) 1 . C. P(1;1; ) 1 . D. Q(1;0;− ) 1 .
Câu 19: Trong không gian Oxyz, phương trình của đường thẳng ∆ đi qua điểm M (1;1; ) 1 và có vectơ 
chỉ phương u = (5;4;3) là: x =1+ 5tx = 1 − − 5tx = 5 + tx = 5 − t A.    
y = 1+ 4t ,t ∈ .  B. y = 1
− − 4t ,t ∈ .
C. y = 4 + t ,t ∈ . 
D. y = 4 −t ,t ∈ .  z =1+     3t z = 1 − +  3t z = 3+  t z = 3−  t
Câu 20: Cho hàm số f (x) liên tục trên .
 Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
y = f (x), y = 0, x = 2
− và x = 3 (như hình vẽ). Mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 3 1 3
A. S = f (x)dx − ∫
f (x)d .x
B. S = − f (x)dx − ∫
f (x)d .x 2 − 1 2 − 1
Trang 2/10 - Mã đề thi chuẩn 1 3 1 3
C. S = − f (x)dx + ∫
f (x)d .x
D. S = f (x)dx + ∫
f (x)d .x 2 − 1 2 − 1
Câu 21: Cho hàm số ( ) 2 =1 x f x
e . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ∫ ( ) 1 2x
f x dx = x e + C. B. ∫ ( ) 2x
f x dx = x e + C. 2 C. ∫ ( ) 1 2x
f x dx = − e + C. D. ∫ ( ) 1 2x
f x dx = x + e + C. 2 2 2 2
Câu 22: Cho f (x)dx = 5. ∫
Tính tích phân I = ∫[2x f (x)] . dx 1 − 1 − A. I = 2. − B. I = 2. C. I = 8. D. I = 0. e 2
Câu 23: Cho tích phân ln x +1 I = . dx
Nếu đặt t = ln x thì x 1 1 e 1 2  +  e A. t 1 1 I = ( 2t + ∫ )1dt.
B. I = ( 2t + ∫ )1dt. C. I = ∫  dt. D. I = ( 2t + ∫ )1dt.  2 2 0 1 0  1
Câu 24: Tính thể tích V của phần vật thể (H ) giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại π  π
x = 0, x = ; biết rằng khi cắt vật thể (H ) bởi mặt phẳng vuông góc trục Ox tại điểm x 0 x  ≤ ≤ 2 2   
thì được thiết diện là hình vuông có cạnh sin x. Hãy chọn phương án đúng. A. V π = 1. B. V = π. C. 1 V = π. D. V = . 4 2
Câu 25: Tính diện tích phần hình phẳng giới hạn bởi đồ thị 2
y = x x và trục hoành. A. 1 π π ⋅ B. C. 5 ⋅ D. 5 ⋅ 6 6 6 6
Câu 26: Cho hai số phức z = x + 2 + yi, z = 5 − .i Tìm S = x + y khi z = z . 1 2 1 2 A. S = 2. B. S = 4. C. S = 6. D. S = 3.
Câu 27: Cho số phức z = x + 2 − 3 .iTìm x sao cho z là số thuần ảo. A. x = 2. − B. x = 0. C. x = 2. D. x =1.
Câu 28: Cho hai số phức z = 3− 7i z = 5 − 4i . Trên mặt phẳng toạ độ 1 2
Oxy , tìm điểm biểu diễn
số phức w = z − 2z . 1 2 A. E ( 7 − ; ) 1 .
B. F (7; ) 1 . C. G(4; ) 1 . D. H ( 3 − ;4).
Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn (1+ i) z = 2 − .iTìm z . 10 A. z = ⋅ B. z = 3. C. z = 5. D. z = 2. 2
Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho phương trình mặt cầu 2 2 2
(S) : (x +1) + (y + 3) + (z + 4) = 8.
Tìm tọa độ của điểm I là tâm của mặt cầu (S ).
A. I(−1; −3;−4). B. I(1; 3;4).
C. I(1;−3;−4).
D. I(1; 3;− 4).
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm ( A 1,; 1
− ;2), B(3;3;0),C (2;1; )
1 . Tìm phương trình mặt
phẳng (P) biết mặt phẳng (P) đi qua điểm C và vuông góc với đường thẳng A . B
A. x + 2y z − 3 = 0.
B. x + 2y z + 3 = 0.
C. x + y z − 2 = 0.
D. x + y z + 2 = 0.
Câu 32: Trong không gian Oxyz, tìm bán kính R của mặt cầu (S ) biết mặt cầu (S ) có tâm I ( 1; − 2;− )
1 và tiếp xúc với mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z +1 = 0.
Trang 3/10 - Mã đề thi chuẩn A. R = 2. B. R = 4. C. R = 6. D. R = 2.
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm M (2; 3 − ; 4
− ) và mặt phẳng (P) : x + 5y z − 3 = 0.
Đường thẳng qua M và vuông góc với (P) có phương trình tham số là x = 2 − tx = 2 − + tx = 1+ 2tx = 3 + tA.    y = 3 − − 5t.
B. y = 3 + 5t .
C. y = 5 − 3t .
D. y = 2 − 5t. z = 4 − +     t z = 4 −  t z = 1 − −  4t z = 5 − −  t
Câu 34: Cho f (x) và g (x) là hai hàm số liên tục trên  và mỗi hàm số có một nguyên hàm lần
lượt là F (x) = x + 2019, G(x) 2
= x + 2020. Tìm một nguyên hàm H (x) của hàm số
h(x) = f (x).g (x) , biết H ( ) 1 = 3. A. H (x) 2 = x + 2. B. H (x) 2 = 2x +1. C. H (x) 3 = 2x +1. D. H (x) 3 = x + 2.
Câu 35: Biết hàm số ( ) 2x
F x = là một nguyên hàm của hàm số f (x). Tìm hàm số f (x). x x 1 − A. ( ) 2x f x = .ln 2.
B. f (x) 2 = ⋅ C. f (x) x 1 2 + = .
D. f (x) 2 = . ln 2 2 2
Câu 36: Biết rằng 2x + 3dx = aln 2 + b
, với a,b∈. Tìm S = a − . b x 1 A. S =1. B. S = 5. C. S = 1. − D. S = 5. −
Câu 37: Cho hai đồ thị hàm số f (x) 2
= 3− x và ( ) 2x
g x = có đồ thị như hình vẽ bên dưới:
Diện tích phần gạch chéo trong hình vẽ được tính theo công thức nào dưới đây: 1 1 A. ∫( 2 3− − 2x x ) . dx B. ∫( x 2 2 − 3+ x ) . dx 0 0 1 1 C. π ∫( 2 3− − 2x x ) . dx D. π ∫( x 2 2 − 3+ x ) . dx 0 0
Câu 38: Trên mặt phẳng phức, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thảo mãn z + i = z −1 là
A. đường thẳng (d ) : x + y = 0.
B. đường thẳng (d ) : x y = 0.
C. đường thẳng (d ) : x y − 2 = 0.
D. đường tthẳng (d ) : x y + 2 = 0.
Câu 39: Có bao nhiêu số phức z thỏa z i = 2 và 2
z là số thuần ảo. A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Trang 4/10 - Mã đề thi chuẩn
Câu 40: Trên tập số phức, gọi z ; z là các nghiệm của phương trình 2
z −3z + 5 = 0. Mô đun của số 1 2
phức (2z −3 2z −3 bằng 1 )( 2 ) A. 11. B. 7. C. 29. D. 1.
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z =1 và mặt phẳng
(P) : x + 2y − 2z +1= 0. Mặt cầu (S) cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là một đường tròn có bán
kính r. Tìm S là diện tích hình tròn có bán kính r. 2 2 A. 8 S = π. B. S = π. C. 16 S = π. D. 8 S = ⋅ 9 9 9 9  x = 2t
Câu 42: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d : y =1−t và mặt phẳng z =1+  t
(α ): x + y + z − 4 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của d và (α ). A. M (2;0;2). B. N (2;1 ) ;1 . C. P(2; 1; − ) 1 . D. Q(1;1; ) 1 .
Câu 43: Trong không gian + − −
Oxyz , cho đường thẳng
x 1 y 1 z 2 d : = = và mặt phẳng 2 1 3
(P): x y z −1= 0 . Phương trình đường thẳng ∆ đi qua A(1;1;− 2), song song với mặt phẳng (P)
và vuông góc với đường thẳng d A.
x −1 y −1 z + 2 + + − ∆ : = = ⋅ B.
x 1 y 1 z 2 ∆ : = = ⋅ 2 5 3 − 2 5 3 − C.
x +1 y +1 z − 2 − − + ∆ : = = ⋅ D.
x 1 y 1 z 2 ∆ : = = ⋅ 2 − 5 − 3 2 − 5 3
Câu 44: Trên tập số phức, gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z + 2z + 5 = 0. Tính 1 2 2 2
M = z + z . 1 2 A. M =10. B. M = 2 5. C. M = 2. D. M = 0. x = 1+ t
Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng :  ∆ x y zy = 2
− − t ,(t ∈) và 3 4 d : − − = = ⋅ z = 3+ 2 1 − 1  t
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. ∆ và d chéo nhau. B. ∆  d.
C. ∆ và d cắt nhau. D. ∆ ⊥ d. 1
Câu 46: Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm cấp hai trên 0;  1 thỏa 2
x . f  xdx 12  và 0 1 2 f   1  f  
1  2. Tính f x . dx  0 A. 5. B. 14. C. 8. D. 10.
Câu 47: Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng
Trang 5/10 - Mã đề thi chuẩn y 1 y = 20x2 y = 20x 20 x 20 20 20 A. 400 2 cm . B. 800 2 cm . C. 2 250cm . D. 2 800cm . 3 3
Câu 48: Cho hai số phức z z lần lượt thỏa z + 3− 4i = 2 và z + 3i = z +1− i . Tìm giá trị 1 2 1 2 2
nhỏ nhất của P = z z . 2 1 A. 45 17 − 68 + − + − − ⋅ B. 45 17 68 ⋅ C. 45 17 68 ⋅ D. 45 17 68 ⋅ 34 34 34 34
Câu 49: Trên tập số phức, cho phương trình 2
z − 2mz + 6m −8 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z z = 0 ? 1 2 A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 50: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1;2;3), B(0;−1;4),C (2;2;5). Điểm M (x y z = + +
M ; M ; M ) thuộc mặt phẳng Oxy sao cho biểu thức 2 2 2
S MA MB MC đạt giá trị nhỏ nhất.
Tính P = x + y + z M M M . A. P = 2. B. P = 6. C. P = 5. D. P = 3.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Trang 6/10 - Mã đề thi chuẩn ĐÁP ÁN 1
Câu 46. Cho hàm số f x liên tục và có đạo hàm cấp hai trên 0;  1 thỏa 2
x . f  xdx 12  và 0 1 2 f   1  f   1  2. Tính f x . dx  0 A. 5. B. 14. C. 8. D. 10. Lời giải 2 u   x
du  2xdx 1 Đặt   1    . Khi đó 2
I x . f x  2 .x f xdxdv  .  
f  xdx v
  f x   0 0 u   2x du  2dx 1 1 Đặt 1 1   1  
. Suy ra 2 .x f xdx  2 .x f x  2 f xdx
dv f x dx v     f x    0 1     1    0 0 1 1
Do đó 12  f   1 2 f  
1  2 f xdx
f xdx  5   0 0
Câu 47. Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng y 1 y = 20x2 y = 20x 20 x 20 20 20 A. 400 2 cm . B. 800 2 cm . C. 2 250cm . D. 2 800cm . 3 3 Lời giải
Diện tích một cánh hoa là diện tích hình phẳng được tính theo công thức sau: 20  1 20 2 S 20x x d   2 1  400 = − ∫  x =  3 3 20 x x =   ( 2 cm ) .  20  3 60  3 0  0
Câu 48. Cho hai số phức z z lần lượt thỏa z + 3− 4i = 2 và z + 3i = z +1− i . Tìm giá trị nhỏ 1 2 1 2 2
nhất của P = z z . 2 1 A. 45 17 − 68 + − + − − ⋅
B. 45 17 68 ⋅ C. 45 17 68 ⋅ D. 45 17 68 ⋅ 34 34 34 34 Lời giải
Gọi z = x + y i có điểm biểu diễn là M (x , y 1 1 ) 1 1 1
z = x + y i có điểm biểu diễn là N (x , y 2 2 ) 2 2 2
z + 3− 4i = 2 suy ra tập hợp M là đường tròn (C ) có tâm I ( 3 − ;4), R = 2. 1
Trang 7/10 - Mã đề thi chuẩn
z + 3i = z +1− i x + y i + 3i = x + y i +1− i 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
x + (y + 3) = (x +1) + (y −1) 2 2 2 2 2 2 2 2
x + y + 6y + 9 = x + 2x +1+ y − 2y +1 2 2 2 2 2 2 2
⇔ 2x −8y − 7 = 0 2 2 suy ra tập
hợp điểm N là đường thẳng ∆ : 2x − 8y − 7 = 0
P = z z = (x x )2 + ( y y )2 = MN 2 1 2 1 2 1 6 M I 4 2 O N 15 10 5 5 10 15 2 45 68 45 17 − 68
P MN = d I,∆ − R = − 2 = min min ( ) 68 34
Câu 49. Trên tập số phức, cho phương trình 2
z − 2mz + 6m −8 = 0 ( m là tham số thực). Có bao nhiêu
giá trị nguyên của tham số m để phương trình có hai nghiệm phức phân biệt z , z thỏa mãn 1 2
z z = 0 ? 1 2 A. 2. B. 1. C.3. D. 4. Lời giải Ta có 2
∆′ = m − 6m + 8 m > 4 TH1: ∆′ > 0 ⇔  m < 2
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt z , z và 1 2 z = z loai 1 2 ( ) z = z ⇔ 
z + z = 0 ⇔ 2m = 0 ⇔ m = 0 tm 1 2 1 2 ( ) z = −  z 1 2
TH2: ∆′ < 0 ⇔ 2 < m < 4
Khi đó phương trình đã cho có hai nghiệm phức phân biệt z , z 1 2
z = z : luôn đúng. 1 2
m∈ ⇒ m∈{ } 3
Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m thỏa mãn bài toán.
Câu 50. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A(1;2;3), B(0;−1;4),C (2;2;5). Điểm
M (x y z thuộc mặt phẳng = + +
đạt giá trị nhỏ nhất.
M ; M ; M )
Oxy sao cho biểu thức 2 2 2 S MA MB MC
Tính P = x + y + z M M M . A. P = 2. B. P = 6. C. P = 5. D. P = 3. Lời giải
Trang 8/10 - Mã đề thi chuẩn
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC G (1;1;4) Ta có:
2 2 2       2 2 2
S = MA + MB + MC = MA + MB + MC = (MG +GA)2 +(MG +GB)2 +(MG +GC)2 =
2 2 2 2
   
= MG + GA + GB + GC + MG (GA+GB +GC) 2 2 2 2 3 2 .
= 3MG + GA + GB + GC . Vì 2 2 2
GA + GB + GC cố định nên 2 S MG : min min
Suy ra: M là hình chiếu của G trên mặt phẳng Oxy : M (1,1,0) Vậy: P = 2.
Trang 9/10 - Mã đề thi chuẩn
Phần đáp án câu trắc nghiệm: 121 122 123 124 125 126 1 A A A D B C 2 C D A C B D 3 D B D D B C 4 D A C D A D 5 A D B D D A 6 A D D D C B 7 D C A C A B 8 A C C D B D 9 B A D A A C 10 A B D D C A 11 A A D A C B 12 B D A C A D 13 C D A B D A 14 C C C A A B 15 B D D A C B 16 A A A D C A 17 D C B B D C 18 A B B C C B 19 B A C A B D 20 B D C D B D 21 D A A A D D 22 D D B B D A 23 B D A C B D 24 D A B B B C 25 A C B D A D 26 C B D C C D 27 D C A A D D 28 B A D C A B 29 C D C C C A 30 D B B A A C 31 B B B C D A 32 A C A B D B 33 D A C A C C 34 D C A D D D 35 C C D C C C 36 B A C B B C 37 C B D C C A 38 B C B C D B 39 C B B A D C 40 B A C C C A 41 A C C D B A 42 C D A B B B 43 A A D B D B 44 D B D C A C 45 A C D B A B 46 C B C B B C 47 A C B A A A 48 C D C A A A 49 C B B B C B 50 B B D B C B
Trang 10/10 - Mã đề thi chuẩn