Đề cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Nội

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1/5 - Mã đề thi 209
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN- HÀ ĐÔNG
Mã đề thi: 209
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
Năm học 2022-2023
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(
Đ
ề thi g
ồm
5
0
câu tr
)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh: .............................Lớp…..
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3; 1;0
A
3;5; 8
B
. Trung điểm của đoạn
thẳng
AB
có toạ độ là
A.
3;2; 4
. B.
0;3; 4
. C.
0;6; 8
. D.
6;4; 8
.
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ
,
Oxyz
phương trình nào sau đây không phương trình
tham số của đường thẳng
d
đi qua điểm
2;3;1
M
và có vectơ chỉ phương
1; 2;2
a
?
A.
2
3 2
1 2
x t
y t
z t
. B.
2
3 2
1 2
x t
y t
z t
. C.
2
3 2
1 2
x t
y t
z t
. D.
1
1 2
3 2
x t
y t
z t
.
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên
[0;2023]
x
thỏa mãn bất phương trình
2
2
log 1 log ( 5)
x x
?
A.
2021
. B.
2019
. C.
2020
. D.
2023
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
3;0;0
A ,
0;2;0
B ,
0;0; 5
C
. Mặt phẳng
ABC
có phương trình là
A.
1 0
3 2 5
x y z
. B.
0
3 2 5
x y z
.
C.
1
3 2 5
x y z
. D.
1
3 2 5
x y z
.
Câu 5: Phần ảo của số phức
3 4
z i
bằng
A.
4
. B.
3
. C.
4
i
. D.
4
.
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
với
1;2;5
A
,
2;4; 3
B
,
3;3;1
C
. Gọi
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
M
là điểm thay đổi trên mặt phẳng
Oxy
. Độ dài
GM
ngắn
nhất bằng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 7: Nếu
3
1
8
f x dx
5
1
4
f x dx
thì
5
3
f x dx
bằng
A.
12
. B.
4
. C.
12
. D.
4
.
Câu 8: Cho hai số phức
1
6 3
z i
2
1 5
z i
. Trong mặt phẳng
Oxy
, tìm tọa độ điểm biểu
diễn số phức
1 2
z z z
A.
7; 8
Q . B.
7; 2
P . C.
1;4
N . D.
7;2
M .
Câu 9: Kết quch phân
1
0
2 3 d
x
I x e x
được viết i dạng
I ae b
vi , a b
. Khẳng định
nào sau đây là đúng?
A.
3 3
28
a b
. B.
2 1
a b
. C.
2
a b
. D.
3
ab
.
Trang 2/5 - Mã đề thi 209
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức
6 4
z i
A.
6 4
z i
. B.
6 4
z i
. C.
6 4
z i
. D.
6 4
z i
.
Câu 11: Gọi
1 2
,
z z
là hai nghiệm của phương trình
2
4 5 0
z z
. Giá trị của
2 2
1 2
P z z
A.
5
. B.
6
. C.
10
. D.
9
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
3; 1;0
A
3;5; 8
B
. Viết phương trình mặt
cầu nhận
AB
làm đường kính.
A.
2 2 2
3 2 4 25
x y z
. B.
2 2 2
3 2 4 5
x y z
.
C.
2 2 2
3 2 4 25
x y z
. D.
2 2 2
3 2 4 5
x y z
.
Câu 13: Cho hàm số
2
x
f x e
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
d 2
x
f x x e C
. B.
2 1
d
2 1
x
e
f x x C
x
.
C.
2
d
x
f x x e C
. D.
2
1
d
2
x
f x x e C
.
Câu 14: nh tích phân
1
0
2 d
x
I x x
.
A.
2
2 ln 2 1
ln 2
I
. B.
2 ln 2 1
ln 2
I
. C.
2
2 ln 2 1
ln 2
I
. D.
2 ln 2 1
ln 2
I
.
Câu 15: Trong tập hợp số phức, các căn bậc hai của
z
= -25 là
A. – 5 và 5. B. 5i và - 5i. C. Không tồn tại. D. 5i.
Câu 16: Cho
5
2
d 10
f x x
. Khi đó
2
5
2 4 d
f x x
bằng:
A. 40. B. 36. C. 34. D. 32.
Câu 17: Trong không gian
O
xyz
, cho
1;2;0
a
,
0;4; 1
b
. Tọa độ của vectơ 2
x a b
bằng
A.
(2;8; 1)
. B.
2;0; 1
. C.
(2;8;1)
. D.
2;0;1
.
Câu 18: Cho biết phương trình
2
0
z az b
(với
,a b
) nghiệm
3 2
i
. Giá trị của
a b
bằng
A.
19
. B.
19
. C.
7
. D.
7
.
Câu 19: Trong không gian cho hệ trục tọa đ
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
3 1 1
x y z
mặt
phẳng
: 2 2 2 0
x y z
. Gọi
( ; ; )
M a b c
là giao điểm của
. Tính
a b c
.
A.
3
. B.
5
. C.
6
. D.
4
.
Câu 20: Môđun của số phức
3 4
z i
bằng
A.
5
. B.
25
. C.
7
. D.
5
.
Câu 21: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
S
có phương trình
2 2 2
2 4 6 2 0
x y z x y z
. Đường kính của mặt cầu
S
A.
4
. B.
2 14
. C.
14
. D.
8
.
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số
2
1
x
f x
x
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
A.
2
1
1
2
x C
. B.
2
1
x C
. C.
2
1
1
C
x
. D.
2
2 1
x C
.
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 2 2
: 3 1 2 22
S x y z . Viết pơng
trình mặt phẳng
( )
tiếp xúc với
S
tại điểm
(0;2;0)
M
.
A.
3 3 2 16 0
x y z
. B.
3 3 2 6 0
x y z
.
C.
3 3 2 6 0
x y z
. D.
3 3 2 16 0
x y z
.
Câu 24: m số phức liên hợp của số phức
3 1 .
z i i
A.
3
z i
. B.
3
z i
. C.
3
z i
. D.
3
z i
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, tọa độ điểm đối xứng của
2 4 6
M ; ;
qua mặt phẳng
Oxy
A.
2 4 6
; ;
. B.
2 4 6
; ;
. C.
2 4 6
; ;
. D.
2 4 6
; ;
.
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình
2
log ( 2) 0
x
A.
3;

. B.
;3

. C.
2;3
. D.
2;3
.
Câu 27: Biết
5
d 3
ln5
x
f x x x C
. Khi đó
f x
bằng
A.
5
3
x
. B.
5
3
ln5
x
f x x
.
C.
5
3
ln5
x
f x
. D.
5 3
x
f x x
.
Câu 28: Cho số phức
z
có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là
3; 4
A
. Giá trị của
z
bằng
A.
5
. B.
5
. C.
10
. D.
25
.
Câu 29: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số
2
2
y x
3
y x
là:
A.
3
S
. B.
1
2
S
. C.
1
6
S
. D.
2
S
.
Câu 30: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( ) : 2 3 4 7 0
P x y z
. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của
( )
P
?
A.
(2;3; 4)
n
. B.
( 2;3; 4)
n
.
C.
( 2; 3; 4)
n
. D.
(2; 3; 4)
n
.
Câu 31: Gọi
,
a b
lần lượt nghiệm nh nhất nghiệm lớn nhất của bất phương trình
3.9 10.3 3 0
x x
. Tính
.
P b a
A.
1
P
. B.
5
2
P
. C.
2
P
. D.
3
2
P
.
Câu 32: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 1
:
2 1 2
x y z
d
. Một vectơ chỉ phương
của đường thẳng
d
là?
A.
2
1;0; 1
u
. B.
3
2; 1; 2
u
.
C.
4
1; 1; 1
u
. D.
1
2;1; 2
u
.
Câu 33: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm s
3
( )
f x x
?
A.
2
( ) 3
F x x
. B.
4
( ) 3
F x x
. C.
4
1
( )
4
F x x
. D.
4
( ) 4
F x x
.
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa đ
Oxyz
, cho hai điểm
(2;0; 1)
A
( 1;3;1)
B
. Tọa độ của
véctơ
AB
A.
(3; 1; 2)
. B.
(1;3;0)
. C.
( 3;3;2)
. D.
(3; 3; 2)
.
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
0; 1;3
M mặt phẳng
: 2 3 1 0
P x y z
.
Phương trình mặt phẳng đi qua
M
và song song với
P
A.
2 3 7 0
x y z
. B.
2 3 11 0
x y z
.
C.
2 3 11 0
x y z
. D.
2 3 8 0
x y z
.
Câu 36: Biết
2
1
d 3
f x x
2
1
d 4
g x x
. Khi đó
2
1
d
f x g x x
bằng?
A.
1
. B.
1
. C.
7
. D.
7
.
Câu 37: Trong không gian với h trục tọa đ
,
Oxyz
cho hai mặt phẳng
: 2 2 0,
P x y z
: 2 1 0.
Q x y z
Góc giữa
P
Q
A.
90
. B.
60
. C.
120
. D.
30
.
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình
2 3
1
5
25
x
A.
5
;
2
. B.
0;
. C.
1
;
2

. D.
5
;
2

.
Câu 39: Cho hai số phức
1
2
z i
2
1 3
z i
. Phần thực của số phức
1 2
z z
bằng
A.
2
. B.
3
. C.
4
. D.
1
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 2
:
2 1 2
x y z
d
. Điểm nào dưới đây thuộc
đường thẳng
d
?
A.
2;1; 2
M
. B.
1;1;2
M . C.
3;3;2
M . D.
1; 2;0
M .
Câu 41: Trong không gian cho hệ trục tọa độ
Oxyz
, đường thẳng
d
có phương trình
1
3 2
1 3
x t
y t
z t
mặt phẳng
: 2 4 3 0
P x y z
. Góc giữa
d
P
góc
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
5 6
Cos
14
. B.
5 6
Cos
14
. C.
5 6
Sin
14
. D.
5 6
Sin
14
.
Câu 42: Cho sphức
z
sao cho
2
z z i
một số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức
z
là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là
A.
2 2 0
x y
. B.
2 2 0
x y
. C.
2 2 0
x y
. D.
2 2 0
x y
.
Câu 43: Cho hàm số
( )
f x
thỏa mãn
2 2
( ) . '( ).ln 2 . , 1;f x x f x x x f x x
. Biết
( ) 0, 1;f x x
và
2
1
( )f e
e
. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
. ( ), 0, ,
y x f x y x e x e
.
A.
2
S
. B.
1
2
S
. C.
5
3
S
. D.
3
2
S
.
Trang 5/5 - Mã đề thi 209
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho điểm
(2; 1;0)
A
đường thẳng
1
: 2 ( )
2 2
x t
d y t t
z t
. Gọi
( )
P
mặt phẳng đi qua
A
chứa
d
. Lập phương trình mặt cầu
( )
S
tâm
(6;5;5)
I
sao cho
( )
S
tiếp xúc với
( )
P
.
A.
2 2 2
6 5 5 53
x y z
. B.
2 2 2
6 5 5 53
x y z
.
C.
2 2 2
6 5 5 69
x y z
. D.
2 2 2
6 5 5 69
x y z
.
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho hai điểm
2;0;1
A
,
1; 1;3
B
mặt phẳng
P
:
3 2 5 0
x y z
. Một mặt phẳng
Q
chứa đường thẳng
AB
vuông góc với
P
có
phương trình
3 0
ax by cz
. Tính
a b c
.
A.
3
a b c
. B.
12
a b c
.
C.
12
a b c
. D.
3
a b c
.
Câu 46: Cho bất phương trình
2
3 2
2 2 2 3
x x x
x x
tập nghiệm
;
a b
. Giá trị của biểu
thức 2
a b
bằng.
A.
1
. B.
3
. C.
2
. D.
5
.
Câu 47: Cho
f x
là hàm số chẵn và
0
3
d
f x x a
. Chọn mệnh đề đúng:
A.
3
0
d
f x x a
. B.
3
3
d 2
f x x a
. C.
3
3
d
f x x a
. D.
0
3
d
f x x a
.
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ
Oxyz
, cho mặt phẳng
P
:
2 2 0
x y z
ba
điểm
1;1;0
A ,
2;2;0
B ,
0; 4; 1
C
. Gọi
M
là điểm di dộng trên
P
sao cho có một mặt cầu
S
đi qua
A
,
B
và tiếp xúc với
P
tại
M
. Khi đó độ dài đoạn thẳng
CM
có giá trị nhỏ nhất là
A.
21 4 13
. B.
21 4 13
. C.
21 4 13
. D.
21 4 13
.
Câu 49: Xét c số phức
z
thỏa mãn
3 2 | 2 |
z i z i
. Gọi
M
m
lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của
| |
z
. Giá trị của
M m
bằng
A.
2 2
. B.
10
. C.
2 10
. D.
4 2
.
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho mặt cầu
S
tâm
6;4 ; 2
I
, bán kính
10
R
mặt phẳng
: 2 2 2023 0
P x y z
. Một đường thẳng
d
đi qua
O
, song song với
P
cắt mặt cầu
S
tại hai điểm phân biệt
A
,
B
. Tính giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng
AB
.
A.
8
. B.
1 6
. C.
6
. D.
10
.
----------- HẾT ----------
| 1/5

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN- HÀ ĐÔNG Năm học 2022-2023 Môn: Toán 12 Mã đề thi: 209
Thời gian làm bài: 90 phút;
(Đề thi gồm 50 câu trắc nghiệm)
(Học sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh: .............................Lớp…..
Câu 1: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1;0 và B 3;5;8 . Trung điểm của đoạn
thẳng AB có toạ độ là A. 3;2;4. B. 0;3;4 . C. 0;6; 8   . D. 6;4; 8   .
Câu 2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào sau đây không là phương trình 
tham số của đường thẳng d đi qua điểm M 2;3; 
1 và có vectơ chỉ phương a  1; 2;2 ? x  2  t x  2   t x  2   t x  1   t     A.  y  3 2t . B. y  3 2t . C. y  3 2t . D.  y 1 2t . z 1 2t     z  1 2t  z  1 2t  z  3  2t 
Câu 3: Có bao nhiêu số tự nhiên x[0;2023] thỏa mãn bất phương trình log  x   1  log (x  5) ? 2 2 A. 2021. B. 2019 . C. 2020 . D. 2023.
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A3;0;0 , B 0;2;0 , C 0;0;5. Mặt phẳng
 ABC có phương trình là x y z x y z A.   1 0 . B.    0 . 3 2  5 3 2 5 x y z x y z C.   1. D.   1. 3 2 5 3 2  5
Câu 5: Phần ảo của số phức z  3 4i bằng A. 4 . B. 3. C. 4  i . D. 4  .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A1;2;5 , B2;4; 3   , C 3;3;  1 . Gọi
G là trọng tâm của tam giác ABC và M là điểm thay đổi trên mặt phẳng Oxy . Độ dài GM ngắn nhất bằng A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. 3 5 5 Câu 7: Nếu f  xdx  8 và f
 xdx  4 thì f xdx  bằng 1 1 3 A. 12. B. 4 . C. 1  2 . D. 4  .
Câu 8: Cho hai số phức z  6  3i và z 1 5i . Trong mặt phẳng Oxy, tìm tọa độ điểm biểu 1 2
diễn số phức z  z  z 1 2 A. Q7;8 . B. P7; 2 . C. N 1;4 . D. M 7;2 . 1
Câu 9: Kết quả tích phân   2 3 x I x
e dx được viết dưới dạng I  ae  b với a, b   . Khẳng định 0 nào sau đây là đúng? A. 3 3 a b  28 . B. a  2b 1 . C. a b  2 . D. ab  3 .
Trang 1/5 - Mã đề thi 209
Câu 10: Số phức liên hợp của số phức z  6  4i là A. z  6  4i . B. z  6  4i . C. z  6  4i  . D. z  6   4i .
Câu 11: Gọi z , z là hai nghiệm của phương trình 2
z  4z  5  0 . Giá trị của 2 2 P  z  z là 1 2 1 2 A. 5. B. 6. C. 10 . D. 9.
Câu 12: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A3;1;0 và B 3;5;8 . Viết phương trình mặt
cầu nhận AB làm đường kính.
A.  x  2   y  2  z  2 3 2 4  25 .
B.  x  2   y  2   z  2 3 2 4  5 .
C.  x  2   y  2   z  2 3 2 4  25 .
D.  x  2   y  2   z  2 3 2 4  5. Câu 13: Cho hàm số   2x
f x  e . Khẳng định nào sau đây đúng? 2x 1  A.    e 2 d  2 x f x x e  C . B. f  xdx   C . 2x 1 1 C.    2 d x f x x  e  C . D.    2 d x f x x  e  C . 2 1 Câu 14: Tính tích phân  2x I x dx  . 0 A. 2 ln 2 1  2 ln 2 1  I  . B. 2 ln 2 1 I  . C. I  . D. 2 ln 2 1 I  . 2 ln 2 ln 2 2 ln 2 ln 2
Câu 15: Trong tập hợp số phức, các căn bậc hai của z = -25 là A. – 5 và 5. B. 5i và - 5i. C. Không tồn tại. D. 5i. 5 2
Câu 16: Cho  f xdx 10. Khi đó 24  f x d   x bằng: 2 5 A. 40. B. 36. C. 34. D. 32.     
Câu 17: Trong không gian Oxyz , cho a  1;2;0, b  0;4; 
1 . Tọa độ của vectơ x  2a  b bằng A. (2;8; 1) . B. 2;0;  1 . C. (2;8;1) . D. 2;0;  1 .
Câu 18: Cho biết phương trình 2
z  az  b  0 (với a,b   ) có nghiệm 3  2i . Giá trị của a  b bằng A. 19 . B. 19. C. 7 . D. 7  . x y 1 z  2
Câu 19: Trong không gian cho hệ trục tọa độ Oxyz , cho đường thẳng  :   và mặt 3 1 1
phẳng   : 2x  y  2z  2  0 . Gọi M (a;b;c) là giao điểm của  và   . Tính a b  c . A. 3. B. 5. C. 6 . D. 4 .
Câu 20: Môđun của số phức z  3  4i bằng A. 5 . B. 25 . C. 7 . D. 5. Câu 21: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S có phương trình 2 2 2
x  y  z  2x  4 y  6z  2  0 . Đường kính của mặt cầu S  là A. 4 . B. 2 14 . C. 14 . D. 8.
Câu 22: Họ nguyên hàm của hàm số   x f x  là 2 x 1
Trang 2/5 - Mã đề thi 209 A. 1 1 2 x 1  C . B. 2 x 1  C . C.  C . D. 2 2 x 1  C . 2 2 x 1
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S x 2 y  2 z  2 : 3 1 2  22 . Viết phương
trình mặt phẳng () tiếp xúc với S tại điểm M (0;2;0) .
A. 3x 3y  2z 16  0 .
B. 3x  3y  2z  6  0 .
C. 3x  3y  2z  6  0 .
D. 3x  3y  2z 16  0 .
Câu 24: Tìm số phức liên hợp của số phức z  i3i   1 . A. z  3   i . B. z  3  i . C. z  3  i . D. z  3   i .
Câu 25: Trong không gian Oxyz , tọa độ điểm đối xứng của M 2;4;6 qua mặt phẳng Oxy là A. 2;4;6. B. 2;4; 6   . C. 2;4;6 . D. 2;4; 6   .
Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình log (x  2)  0 là 2 A. 3; . B. ;3 . C. 2;3 . D. 2;3. x Câu 27: Biết f  x 5 dx 
 3x  C . Khi đó f x bằng ln5 x A. 5x  3 . B. f  x 5   3x . ln5 x C. f x 5  3. D.    5x f x  3x . ln5
Câu 28: Cho số phức z có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ là A3;4 . Giá trị của z bằng A. 5 . B. 5. C. 10 . D. 25 .
Câu 29: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai hàm số 2
y  x  2 và y  3x là: 1 A. S  3 . B. S  . C. 1 S  . D. S  2 . 2 6
Câu 30: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x  3y  4z  7  0. Vectơ nào dưới đây là
một vectơ pháp tuyến của (P) ?  A. n  (2;3;4) . B. n  ( 2  ;3; 4  ) .   C. n  ( 2  ; 3  ; 4  ) . D. n  (2; 3  ; 4  ) .
Câu 31: Gọi a, b lần lượt là nghiệm nhỏ nhất và nghiệm lớn nhất của bất phương trình 3.9x 10.3x 
3  0 . Tính P  b  . a A. P 1. B. 5 P  . C. P  2 . D. 3 P  . 2 2    Câu 32: Trong không gian x y z Oxyz , cho đường thẳng 1 1 d :   . Một vectơ chỉ phương 2 1 2
của đường thẳng d là?   A. u  1;0; 1 . B. u  2;1; 2 . 3   2     C. u  1;1;1 . D. u  2;1; 2 . 1   4  
Câu 33: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số 3 f (x)  x ? 1 A. 2 F (x)  3x . B. 4 F (x)  3x . C. 4 F(x)  x . D. 4 F(x)  4x . 4
Trang 3/5 - Mã đề thi 209
Câu 34: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm ( A 2;0; 1
 ) và B(1;3;1) . Tọa độ của  véctơ AB là A. (3;1;2) . B. (1;3;0) . C. (3;3;2) . D. (3;3; 2) .
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho điểm M 0;1;3 và mặt phẳng P : x  2y  3z 1  0 .
Phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với P là
A. x  2y  3z  7  0 .
B. x  2y  3z 11  0 .
C. x  2y  3z 11  0 .
D. x  2 y  3z  8  0 . 2 2 2 Câu 36: Biết f
 xdx  3 và gxdx  4   . Khi đó  f
 x gxdx  bằng? 1 1 1 A. 1  . B. 1. C. 7 . D. 7 .
Câu 37: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai mặt phẳng P : x  2y  z  2  0,
Q: 2x  y  z 1 0. Góc giữa P và Q là A. 90 . B. 60. C. 120. D. 30.
Câu 38: Tập nghiệm của bất phương trình x 1 2 3 5  là 25 A.  5       ;    . B. 0;. C. 1  ;    . D. 5 ;    .  2   2   2 
Câu 39: Cho hai số phức z  2  i và z  1 3i . Phần thực của số phức z  z bằng 1 2 1 2 A. 2  . B. 3. C. 4 . D. 1. x 1 y  2 z
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d :  
. Điểm nào dưới đây thuộc 2 1 2  đường thẳng d ? A. M 2;1;2 . B. M  1  ;1;2 . C. M 3;3;2 . D. M 1;2;0 . x  1t 
Câu 41: Trong không gian cho hệ trục tọa độ Oxyz , đường thẳng d  có phương trình y  3 2t z 13t 
và mặt phẳng P : x  2y  4z  3  0 . Góc giữa d  và P là góc  . Khẳng định nào sau đây là đúng? 5 6 5 6 5 6 5 6 A. Cos  . B. Cos   . C. Sin   . D. Sin  . 14 14 14 14
Câu 42: Cho số phức z sao cho  z  2 z  i là một số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu
diễn các số phức z là một đường thẳng. Phương trình đường thẳng đó là A. x  2y  2  0 . B. x  2y  2  0 . C. x  2y  2  0 . D. x  2y  2  0 .
Câu 43: Cho hàm số f (x) thỏa mãn 2 2 f (x)  .
x f '(x).ln x  2x . f  x,x  1;  . Biết 1
f (x)  0,x  1; và f (e) 
. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2 e 2 y  .
x f (x), y  0, x  e, x  e . A. S  2 . B. 1 S  . C. 5 S  . D. 3 S  . 2 3 2
Trang 4/5 - Mã đề thi 209
Câu 44: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A(2; 1;0) và đường thẳng x  1 t  d : y  2t
(t  ). Gọi (P) là mặt phẳng đi qua A và chứa d . Lập phương trình mặt cầu (S ) z  2 2t 
tâm I (6;5;5) sao cho (S ) tiếp xúc với (P) .
A. x  2   y  2  z  2 6 5 5  53.
B. x  2   y  2  z  2 6 5 5  53 .
C.  x  2   y  2   z  2 6 5 5  69 .
D. x  2   y  2  z  2 6 5 5  69 .
Câu 45: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A2;0;  1 , B 1; 1  ;3 và mặt phẳng
P: x 3y  2z 5  0. Một mặt phẳng Q chứa đường thẳng AB và vuông góc với P có
phương trình là ax by cz 3  0. Tính a  b  c . A. a  b  c  3 . B. a  b  c  12 . C. a  b  c 12. D. a  b  c  3 .
Câu 46: Cho bất phương trình 2xx 3x 2 2
 2x  2  x  3 có tập nghiệm là  ;
a b . Giá trị của biểu thức 2a  b bằng. A. 1. B. 3. C. 2 . D. 5  . 0
Câu 47: Cho f x là hàm số chẵn và f
 xdx  a . Chọn mệnh đề đúng: 3 3 3 3 0 A. f xdx  a   . B. f xdx  2a  . C. f xdx  a  . D. f xdx  a  . 0 3 3 3
Câu 48: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng P : 2x  y  2z  0 và ba
điểm A1;1;0 , B2;2;0 , C 0; 4; 
1 . Gọi M là điểm di dộng trên P sao cho có một mặt cầu
S đi qua A , B và tiếp xúc với P tại M . Khi đó độ dài đoạn thẳng CM có giá trị nhỏ nhất là A. 21 4 13 . B. 21 4 13 . C. 21 4 13 . D. 21 4 13 .
Câu 49: Xét các số phức z thỏa mãn z  3  i  2 | z  2i | . Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn
nhất và giá trị nhỏ nhất của | z |. Giá trị của M  m bằng A. 2 2 . B. 10 . C. 2 10 . D. 4 2 .
Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu S có tâm I 6;4; 2 , bán kính
R  10 và mặt phẳng  P  : 2 x  2 y  z  2023  0 . Một đường thẳng d đi qua O , song song với
P  cắt mặt cầu S tại hai điểm phân biệt A , B . Tính giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng AB . A. 8 . B. 1 6 . C. 6 . D. 10 . ----------- HẾT ----------
Trang 5/5 - Mã đề thi 209