Đề cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2022 – 2023 trường THPT Trần Quốc Toản – Đắk Lắk

Giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2022 – 2023 .Mời bạn đọc đón xem.

1/6 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
(Đề thi có 06 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Toán Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 1;1A
. Hình chiếu vuông góc của điểm
A
trên mặt
phẳng
( )
Oyz
là điểm
A.
( )
0;0;1Q
. B.
( )
0; 1; 0P
. C.
( )
3;0;0M
. D.
( )
0; 1;1
N
.
Câu 2. Biết
( )
2
1
d6gx x=
. Khi đó
( ) ( )
2
1
df x gx x


bằng
A.
8
. B.
4
. C.
8
. D.
4
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, tính khoảng cách từ
( )
1; 2; 3M
đến mặt phẳng
( )
: 2 2z 10 0Px y+ +−=
.
A.
4
3
. B.
3
. C.
11
3
. D.
7
3
.
Câu 4. Trong mặt phẳng
Oxy
, cho điểm
A
điểm biểu diễn của số phức
12zi= +
,
B
điểm thuộc
đường thẳng
2y =
sao cho tam giác
OAB
cân tại
O
. Tìm số phức
z
biểu diễn
B
.
A.
12zi= +
. B.
32, 32z iz i
= + =−+
.
C.
12zi=−+
. D.
12, 12z iz i=−+ =+
.
Câu 5. Cho hình thang cong
( )
H
gii hn bi các đưng
2 , 0, 0, 4.
x
y yxx
= = = =
Đường thẳng
( )
0 4xk k= <<
chia
( )
H
thành 2 phần diện ch
1
S
2
S
như hình vẽ bên dưới. Tìm
k
để
12
.SS=
A.
2
17
log
2
k =
. B.
2k =
. C.
2
log 17k =
. D.
17
ln
2
k =
.
Câu 6. Gọi
,ab
lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức
3
2
z
i
=
+
. Tính tổng
S ab= +
.
A.
9
5
S
=
. B.
3
5
S =
. C.
6
5
S =
. D.
3
5
S =
.
Mã đề 101
2/6 - Mã đề 101
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, mặt cầu tâm
( )
2;1; 3I
tiếp xúc với trục
Oy
phương
trình là
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz + ++ =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 10x yz + ++ =
.
C.
( )
(
) (
)
222
2 1 3 13x yz + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 39x yz + ++ =
.
Câu 8. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây?
A.
4
0
( )dS fx x=
. B.
24
02
( )d ( )dS fx x fx x=−+
∫∫
.
C.
24
02
( )d ( )dS fx x fx x=
∫∫
. D.
24
02
( )d ( )d
S fx x fx x=−+
∫∫
.
Câu 9. Cho
x
,
y
là các số thực. Số phức
23
z xi y i
=−+ + +
bằng
0
khi đó
A.
2, 3xy=−=
. B.
3, 2xy= =
. C.
2, 3xy
= =
. D.
3, 2
xy=−=
.
Câu 10. Phần ảo của số phức
34zi=
A.
4
. B.
3
. C.
3
. D.
4
.
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho hai đường thẳng
1
12
:
21 2
x yz
d
−+
= =
,
2
21
:
2 12
x yz
d
+−
= =
−−
. Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho.
A. Trùng nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Cắt nhau.
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
2zi−=
là một đường tròn
A. Có tâm
(1; 0)I
và bán kính
4r =
.
B. Có tâm
(0; 1)I
và bán kính
2r
=
.
C. Có tâm
( 1; 0)
I
và bán kính
4
r =
.
D. Có tâm
(0; 1)I
và bán kính
2r =
.
Câu 13. Biết
( ) ( )
df u u Fu C= +
. Với mọi số thực
0,a
mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) (
)
1
df ax b x F ax b C
a
+ = ++
. B.
( ) (
)
df ax b x F ax b C+ = ++
.
C.
( ) ( )
dfaxbxaFxb C+ = ++
. D.
( ) ( )
df ax b x a F ax b C+ = ++
.
Câu 14. Trong mt phẳng phức, cho ba đim
,,ABC
lần lượt điểm biểu diễn của c s
phức
1
1,zi=−+
2
1 3,zi= +
3
z
. Biết tam giác
ABC
vuông cân tại
A
và
3
z
phần thực dương. Khi đó,
tọa độ điểm
C
A.
( )
3; 3C
. B.
( )
8 1;1C
. C.
( )
1; 1C
. D.
( )
2; 2C
.
3/6 - Mã đề 101
Câu 15. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
2;0;0A
,
( )
0; 1; 0B
,
( )
0;0;3C
. Mặt phẳng
( )
ABC
phương trình là
A.
1
213
xyz
++=
. B.
1
213
x yz
++=
. C.
1
21 3
xy z
++ =
. D.
1
2 13
xyz
+ +=
.
Câu 16. Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox
2
1yx
=
. Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh
trục Ox
A.
3
2
π
. B.
2
3
π
. C.
4
3
π
. D.
3
4
π
.
Câu 17. Tính mô-đun của số phức
64zi=
.
A.
| | 2 13z =
. B.
| |25
z
=
. C.
| | 20z =
. D.
| | 52z =
.
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
1
()fx
x
=
A.
2
1
.C
x
+
B.
ln .xC
+
C.
ln .xC−+
D.
2
1
.C
x
−+
Câu 19. Cho hai số phức
1
12zi= +
2
23zi=
. Phần ảo số phức liên hợp của
12
34zz z
= +
A.
6
. B.
1
. C.
1
. D.
6
.
Câu 20. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
213
:
12 1
x yz
d
−+
= =
. Vectơ nào dưới đây là một
vectơ chỉ phương của
d
?
A.
3
( 1; 2;1)u =
. B.
2
(2;1;1)u =
. C.
1
(2;1; 3)u =
. D.
4
(1; 2; 3)u =
.
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
cos 2
xC−+
. B.
cos 2
xC+
. C.
1
cos 2
2
xC−+
. D.
1
cos 2
2
xC+
.
Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
( )
2
fx x
=
A.
3
xC+
. B.
3
3
x
C+
. C.
xC+
. D.
2xC+
.
Câu 23. Cho mặt cầu
( )
2 22
: 2 4 2 30Sx y z x y z+ + + + −=
. Tính bán kính
R
của mặt cầu
( )
S
.
A.
33R =
. B.
3R
=
. C.
9
R =
. D.
3R =
.
Câu 24. Cho các số thực
, xy
tha mãn
33
33
xy
i
ii
−−
+=
+−
, khi đó tổng
T xy= +
bằng
A.
5
. B.
6
. C.
7
. D.
8
.
Câu 25. Cho mặt phẳng
( )
:2 3 4 1 0xyz
α
+=
. Khi đó, một vectơ pháp tuyến của
( )
α
A.
( )
2;3;4n = −−
. B.
( )
2; 3; 4n
=
. C.
( )
2; 3; 4n =
. D.
( )
2; 3;1n =
.
Câu 26. Cho hàm số
()fx
liên tục và không âm trên đoạn
[ ]
;.ab
Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị của hàm số
()
y fx=
, trục
Ox
2
đường thẳng
, x ax b= =
được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
( )
d
b
a
S fx x=
. B.
( )
d
b
a
S fx x=
. C.
( )
2
d
b
a
S fx x
π
=


. D.
( )
d
b
a
S fx x
π
=
.
4/6 - Mã đề 101
Câu 27. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số
()y fx=
liên tục không âm trên đoạn
[ ]
1; 3
,
trục
Ox
hai đường thẳng
1, 3xx= =
quay quanh trục
,Ox
ta được khối tròn xoay. Thể ch của khối
tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây?
A.
3
1
( )dV fx x=
. B.
[ ]
3
2
1
()dV fx x=
. C.
3
1
( )dV fx x
π
=
. D.
[
]
3
2
1
()dV fx x
π
=
.
Câu 28. Trong không gian
Oxyz
, mặt phẳng
( )
P
đi qua hai điểm
( )
0;1;0A
,
( )
2;3;1B
vuông góc với
mặt phẳng
( )
:2 0Qx y z+ −=
có phương trình là
A.
4 3 2 30xyz + +=
. B.
2 3 10xy z+ −=
.
C.
4 3 2 30
xyz
+=
. D.
4 2 10xy z+ −=
.
Câu 29. Cho hàm số
()fx
liên tục trên
.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
3 ( )d ( )dfx x fx x=
∫∫
. B.
2 ( )d 2 ( )dfx x fx x=
∫∫
.
C.
5 ( )d 5 ( )dfx x fx x= +
∫∫
. D.
1
4 ( )d ( )d
4
fx x fx x=
∫∫
.
Câu 30. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
, 2 , 0, 1y xy x x x= = = =
được tính theo công
thức nào dưới đây?
A.
( )
1
2
0
2dS xxx=
. B.
( )
1
2
0
2dS x xx=
. C.
1
2
0
2dS x xx= +
. D.
1
2
0
2d
S x xx=
.
Câu 31. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
( )
21 2
2 78
1
i
iz i
i
+
++ =+
+
. Kí hiệu
, ab
lần lượt là phần thực và phần
ảo của số phức
1wz i= ++
. Tính
22
Pa b= +
.
A.
25
. B.
7
. C.
5
. D.
14
.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho
1; 1; 3A
hai đường thẳng
1
4 21
:,
14 2
xyz
d


2
2 11
:
1 11
x yz
d


. Phương trình đường thẳng qua
A
, vuông góc với
1
d
và cắt
2
d
A.
113
213
xyz
+−
= =
. B.
113
12 3
xyz+−
= =
.
C.
113
2 11
xyz+−
= =
−−
. D.
113
414
xyz
+−
= =
.
Câu 33. Xét
( )
fx
là một hàm số tùy ý,
( )
Fx
là một nguyên hàm của
( )
fx
trên đoạn
[ ]
;ab
. Mệnh đề nào
dưới đây đúng?
A.
(
) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fb Fa
=
. B.
(
) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=
.
C.
( )
( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb= +
. D.
( ) ( ) ( )
d
b
a
f x x Fa Fb=−−
.
Câu 34. Cho số phức
32zi=
. Số phức liên hợp của
z
A.
32zi=
. B.
32zi=−−
.. C.
32zi=−+
. D.
32zi= +
.
Câu 35. Biết hàm s
( )
Fx
một nguyên hàm của hàm số
( )
sinfx x=
thỏa mãn
2
2
F
π

=


. Giá trị
5/6 - Mã đề 101
của
( )
F
π
bằng
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 36. Cho hàm số
( )
y fx=
liên tục trên
. Giá trị của
( )
2
1
2 1dfx x+
bằng
A.
3
. B.
12
. C.
4
. D.
13
.
Câu 37. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
cos d cos .xx x C=−+
B.
cos d sin .
xx x C= +
C.
2
1
cos d cos .
2
xx x C= +
D.
cos d sin .xx x C=−+
Câu 38. Trong không gian với h trc ta đ
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1; 2; 3A
,
(
)
5; 4; 1
B
−−
và mặt phẳng
(
)
P
qua
Ox
sao cho
(
)
( )
( )
( )
; 2;dB P dAP=
, biết
(
)
P
cắt
AB
tại
( )
;;I abc
nằm gia
AB
. Tính
abc++
.
A.
6
. B.
12
. C.
4
. D.
8
.
Câu 39. Cho hai số phức
12
3 4, 8 6z iz i= =−+
. Tính
12
||zz+
.
A.
12
| | 10zz+=
. B.
12
| |5zz+=
. C.
12
| | 15zz+=
. D.
12
| | 29zz+=
.
Câu 40. Cho hai số phức
3zi= +
23
wi= +
. Số phức
zw
bằng
A.
52
i
. B.
14i+
. C.
54i
+
. D.
12i
.
Câu 41.
G
ọi
1
z
2
z
các nghiệm của phương trình
2
4 90
zz
+=
. Gọi
, MN
các điểm biểu diễn của
1
z
2
z
trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của đoạn thẳng
MN
A.
. B.
25MN =
. C.
4
MN
=
. D.
5
MN =
.
Câu 42. Cho số phức
z
tha mãn
( )
1 35zi i+=
. Tính mô-đun của
z
.
A.
16z =
. B.
17z =
. C.
17z =
. D.
4z =
.
Câu 43. Trong tập số phức, phương trình
2
90x +=
có nghiệm là
A.
3 , 3x ix i= =
. B.
0, 9xx= =
. C. Vô nghiệm. D.
3x = ±
.
Câu 44. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
1; 2;1a =
( )
1; 3; 0b =
. Vectơ
2
c ab= +

có tọa độ là
A.
( )
3; 7; 2
. B.
(
)
1; 7; 3
. C.
( )
1; 7; 2
. D.
( )
1; 5; 2
.
Câu 45. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên
[ ]
0;1
thỏa mãn
(
) ( )
[ ]
2
2 1 3 6 , 0;1 .fx f x x x x+ = ∀∈
Khi
đó
( )
1
0
f x dx
bằng
A.
2
3
. B.
4
3
. C.
4
3
. D.
2
3
.
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ
,Oxyz
phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1;2; 3A
vectơ pháp tuyến
A.
2 3 40xy z−+ −=
. B.
2 40
xy −=
. C.
2 3 90xy z−+ +=
. D.
2 3 40xy z−+ +=
.
6/6 - Mã đề 101
Câu 47. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
112
:.
12 1
xyz
d
+−
= =
−−
Đường thẳng đi qua điểm
( )
2;1; 1M
và song song với đường thẳng
d
có phương trình là
A.
2 11
.
1 12
x yz −+
= =
B.
2 11
.
1 21
x yz −+
= =
C.
121
.
21 1
xy z+−+
= =
D.
2 11
.
12 1
x yz+ +−
= =
−−
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
đi qua điểm
( )
0; 1; 4M
nhận vectơ
( )
3; 1; 5
u
=
làm vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của
d
A.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=−−
= +
. B.
3
1
54
x
yt
zt
=
=−−
= +
. C.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=
=−+
. D.
3
1
45
xt
yt
zt
=
=
= +
.
Câu 49. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc
2
() 3
at t t= +
. Tính quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc.
A.
4300
3
m. B.
430
m. C.
4300
m. D.
430
3
m.
Câu 50. Phương trình
2
2 2 50zz+ +=
A. Hai nghiệm phức đối nhau.
B. Một nghiệm thực, một nghiệm phức.
C. Hai nghiệm thực.
D. Hai nghiệm phức liên hợp với nhau.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ..............................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ................................
1
SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
(Không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN
MÔN Toán Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
101 103 105 107
1
D
C
B
C
2
B
B
B
B
3
C
B
A
A
4
C
A
C
B
5
A
D
D
C
6
B
C
D
D
7
C
A
B
B
8
C
D
A
D
9
D
C
A
B
10
A
C
D
A
11
C
A
D
A
12
B
B
A
C
13
A
C
B
C
14
C
B
D
D
15
D
A
C
B
16
C
A
C
C
17
A
B
D
A
18
B
C
D
B
19
D
D
C
D
20
A
B
C
B
21
C
D
D
B
22
B
C
A
A
23
D
D
B
D
24
B
B
C
A
25
A
D
C
D
26
A
A
A
A
27
D
A
D
B
28
C
D
B
C
29
B
D
B
C
30
D
B
A
D
31
A
B
C
A
32
C
C
B
A
33
A
D
C
B
2
34
D
B
B
C
35
B
C
C
D
36
A
A
C
B
37
B
D
A
D
38
C
B
B
A
39
D
D
B
D
40
D
C
D
B
41
B
A
C
C
42
C
C
A
C
43
A
D
C
B
44
C
C
A
D
45
D
C
C
B
46
C
A
A
A
47
B
A
D
C
48
A
B
D
D
49
A
D
A
A
50
D
B
B
D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK
KIỂM TRA CUỐI KỲ II
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 101
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(3; 1; − )
1 . Hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt
phẳng(Oyz) là điểm A. Q(0;0; ) 1 . B. P(0; 1; − 0) .
C. M (3;0;0). D. N (0; 1; − ) 1 . 2 2 2 Câu 2. Biết f
∫ (x)dx = 2 và g
∫ (x)dx = 6. Khi đó  f
∫ (x)− g(x)dx  bằng 1 1 1 A. 8. B. 4 − . C. 8 − . D. 4.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , tính khoảng cách từ M (1;2; 3 − ) đến mặt phẳng
(P):x + 2y + 2z −10 = 0. 4 11 7 A. . B. 3. C. . D. . 3 3 3
Câu 4. Trong mặt phẳng Oxy , cho điểm A là điểm biểu diễn của số phức z =1+ 2i , B là điểm thuộc
đường thẳng y = 2 sao cho tam giác OAB cân tại O . Tìm số phức z biểu diễn B .
A. z = 1+ 2i .
B. z = 3 + 2i, z = 3 − + 2i . C. z = 1 − + 2i . D. z = 1
− + 2i, z = 1+ 2i .
Câu 5. Cho hình thang cong (H ) giới hạn bởi các đường = 2x y
, y = 0, x = 0, x = 4. Đường thẳng
x = k (0 < k < 4) chia (H ) thành 2 phần có diện tích là S S như hình vẽ bên dưới. Tìm k để 1 2 S = S . 1 2 17 17 A. k = log .
B. k = 2.
C. k = log 17 . D. k = ln . 2 2 2 2 3
Câu 6. Gọi a, b lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức z =
. Tính tổng S = a + b . 2 + i 9 3 6 3
A. S = . B. S = . C. S = . D. S = − . 5 5 5 5 1/6 - Mã đề 101
Câu 7. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , mặt cầu tâm I (2;1; 3
− ) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =10.
C. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 =13.
D. (x − )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 9 .
Câu 8. Diện tích S của hình phẳng được gạch chéo trong hình bên được tính theo công thức nào sau đây? 4 2 4
A. S = f (x)dx.
B. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 0 0 2 2 4 2 4
C. S = f (x)dx f (x)dx ∫ ∫ .
D. S = − f (x)dx + f (x)dx ∫ ∫ . 0 2 0 2
Câu 9. Cho x, y là các số thực. Số phức z = 2
− + xi + y + 3i bằng 0 khi đó A. x = 2, − 3 y = . B. x = 3, 2 y = − . C. x = 2, 3 y = − . D. x = 3, − 2 y = .
Câu 10. Phần ảo của số phức z = 3 − 4i A. 4 − . B. 3 − . C. 3. D. 4. x −1 y z + 2
Câu 11. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d : = = , 1 2 1 2 − x 2 y 1 : z d + − =
= . Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng đã cho. 2 2 − 1 − 2
A. Trùng nhau. B. Chéo nhau. C. Song song. D. Cắt nhau.
Câu 12. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z i = 2 là một đường tròn
A. Có tâm I(1; 0) và bán kính r = 4.
B. Có tâm I(0; 1) và bán kính r = 2.
C. Có tâm I( 1;
− 0) và bán kính r = 4.
D. Có tâm I(0; −1) và bán kính r = 2.
Câu 13. Biết f
∫ (u)du =F (u)+C . Với mọi số thực a ≠ 0, mệnh đề nào dưới đây đúng? 1 A. f
∫ (ax +b)dx = F (ax +b)+C . B. f
∫ (ax +b)dx =F (ax +b)+C . a C. f
∫ (ax +b)dx =aF (x +b)+C . D. f
∫ (ax +b)dx = aF (ax +b)+C .
Câu 14. Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm ,
A B, C lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức z = 1
− + i, z =1+ 3i, z . Biết tam giác ABC vuông cân tại Az có phần thực dương. Khi đó, 1 2 3 3
tọa độ điểm C
A. C (3 ; − 3) . B. C ( 8 −1; ) 1 . C. C (1;− ) 1 .
D. C (2 ; − 2). 2/6 - Mã đề 101
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm A(2;0;0) , B(0; 1;
− 0) , C (0;0;3). Mặt phẳng ( ABC) có phương trình là A. x y z x y z x y z x y z + + = 1. B. + + = 1. C. + + = 1. D. + + = 1. 2 1 3 2 − 1 3 2 1 3 − 2 1 − 3
Câu 16. Cho hình phẳng (S) giới hạn bởi Ox và 2
y = 1− x . Thể tích khối tròn xoay khi quay (S) quanh trục Ox là 3 2 4 3 A. π . B. π . C. π . D. π . 2 3 3 4
Câu 17. Tính mô-đun của số phức z = 6 − 4i .
A. | z |=2 13 .
B. | z |=2 5 .
C. | z |=20 . D. | z |=52. 1
Câu 18. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = là x 1 1 A. + C.
B. ln x + C.
C. −ln x + C. D. − + C. 2 x 2 x
Câu 19. Cho hai số phức z = 1+ 2i z = 2 − 3i . Phần ảo số phức liên hợp của z = 3z + 4z là 1 2 1 2 A. 6 − . B. 1 − . C. 1. D. 6.
x − 2 y −1 z + 3
Câu 20. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Vectơ nào dưới đây là một 1 − 2 1
vectơ chỉ phương của d ? A. u = ( 1; − 2;1) . u = (2;1;1) . u = (2;1; 3) − . u = (1;2; 3) − . 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 21. Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 2x 1 1
A. −cos 2x + C .
B. cos2x + C .
C. − cos2x + C .
D. cos2x + C . 2 2
Câu 22. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 2
f x = x 3 x A. 3 x + C . B. + C .
C. x + C .
D. 2x + C . 3
Câu 23. Cho mặt cầu (S ) 2 2 2
: x + y + z − 2x + 4y + 2z − 3 = 0 . Tính bán kính R của mặt cầu (S ).
A. R = 3 3 .
B. R = 3 .
C. R = 9 . D. R = 3. x − 3 y − 3
Câu 24. Cho các số thực x, y thỏa mãn +
= i , khi đó tổng T = x + y bằng 3 + i 3 − i A. 5 . B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 25. Cho mặt phẳng (α ) : 2x − 3y − 4z +1 = 0 . Khi đó, một vectơ pháp tuyến của (α ) là     A. n = (2; 3 − ; 4 − ) . B. n = (2;3; 4 − ). C. n = (2; 3 − ;4) . D. n = ( 2 − ;3; ) 1 .
Câu 26. Cho hàm số f (x) liên tục và không âm trên đoạn [ ;
a b]. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ
thị của hàm số y = f (x), trục Ox và 2 đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào dưới đây? b b b b A. S = f
∫ (x)dx. B. S = − f
∫ (x)dx .
C. S = π  f
∫ (x) 2 dx
. D. S = π f ∫ (x)dx. a a a a 3/6 - Mã đề 101
Câu 27. Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hàm số y = f (x) liên tục và không âm trên đoạn [1; ] 3 ,
trục Ox và hai đường thẳng x = 1, x = 3 quay quanh trục Ox, ta được khối tròn xoay. Thể tích của khối
tròn xoay này được tính theo công thức nào dưới đây? 3 3 3 3
A. V = f (x)dx ∫ .
B. V = ∫[ f (x)]2dx.
C. V = π f (x)dx ∫ .
D. V = π ∫[ f (x)]2dx . 1 1 1 1
Câu 28. Trong không gian Oxyz , mặt phẳng (P) đi qua hai điểm A(0;1;0), B(2;3; ) 1 và vuông góc với
mặt phẳng (Q) :x + 2y z = 0 có phương trình là
A. 4x − 3y + 2z + 3 = 0.
B. 2x + y − 3z −1 = 0 .
C. 4x − 3y − 2z + 3 = 0 .
D. 4x + y − 2z −1 = 0.
Câu 29. Cho hàm số f (x) liên tục trên .
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 3 f (x)dx = f (x)dx ∫ ∫ .
B. 2 f (x)dx = 2 f (x)dx ∫ ∫ . 1
C. 5 f (x)dx = 5 + f (x)dx ∫ ∫ .
D. 4 f (x)dx = f (x)dx ∫ 4 ∫ .
Câu 30. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
y = x, y = 2x , x = 0, x =1 được tính theo công
thức nào dưới đây? 1 1 1 1 A. S = ∫( 2
x − 2x )dx . B. S = ∫( 2
2x x)dx . C. 2
S = 2x + x dx ∫ . D. 2
S = 2x x dx ∫ . 0 0 0 0 2 1+ 2i
Câu 31. Cho số phức z thỏa mãn (2 + i) ( ) z +
= 7 + 8i . Kí hiệu a, b lần lượt là phần thực và phần 1+ i
ảo của số phức w = z +1+ i . Tính 2 2
P = a + b . A. 25. B. 7. C. 5 . D. 14.
Câu 32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A1; 1;  3 và hai đường thẳng x4 y  2 z 1 d : x2 y 1 z 1   , d :  
. Phương trình đường thẳng qua 1
A , vuông góc với d 1 4 2 2 1 1 1 1 và cắt d là 2
A. x −1 y +1 z −3 − + − = = .
B. x 1 y 1 z 3 = = . 2 1 3 1 − 2 3
C. x −1 y +1 z − 3 − + − = = .
D. x 1 y 1 z 3 = = . 2 1 − 1 − 4 1 4
Câu 33. Xét f (x) là một hàm số tùy ý, F (x) là một nguyên hàm của f (x) trên đoạn[ ;
a b]. Mệnh đề nào dưới đây đúng? b b A. f
∫ (x)dx = F (b)− F (a). B. f
∫ (x)dx = F (a)− F (b). a a b b C. f
∫ (x)dx = F (a)+ F (b). D. f
∫ (x)dx = −F (a)− F (b). a a
Câu 34. Cho số phức z = 3 − 2i . Số phức liên hợp của z
A. z = 3 − 2i . B. z = 3 − − 2i .. C. z = 3 − + 2i .
D. z = 3 + 2i .  π
Câu 35. Biết hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = sin x và thỏa mãn F  =   2 . Giá trị  2  4/6 - Mã đề 101
của F (π ) bằng A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. 5 2
Câu 36. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên  và f
∫ (x)dx = 6. Giá trị của f (2x + ∫ ) 1 dx bằng 3 1 A. 3. B. 12. C. 4. D. 13.
Câu 37. Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. cos d
x x = −cos x + C. ∫ B. cos d
x x = sin x + C. ∫ 1 C. 2 cos d
x x = cos x + C. ∫ D. cos d
x x = −sin x + C. 2 ∫
Câu 38. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) , B(5;− 4;− ) 1 và mặt phẳng
(P) qua Ox sao cho d ( ;
B (P)) = 2d ( ;
A (P)) , biết (P) cắt AB tại I ( ; a ;
b c) nằm giữa AB . Tính
a + b + c . A. 6. B. 12. C. 4. D. 8.
Câu 39. Cho hai số phức z = 3 − 4i, z = 8 − + 6i | z + z | 1 2 . Tính 1 2 .
A. | z + z | = 10. | z + z | = 5 . | z + z | =15 . + = . 1 2 B. 1 2 C. 1 2 D. | z z | 29 1 2
Câu 40. Cho hai số phức z = 3 + i w = 2 + 3i . Số phức z w bằng
A. 5 − 2i .
B. 1+ 4i .
C. 5 + 4i . D. 1− 2i .
Câu 41. Gọi z z là các nghiệm của phương trình 2
z − 4z + 9 = 0 . Gọi M , 1 2
N là các điểm biểu diễn của z z
1 và 2 trên mặt phẳng phức. Khi đó độ dài của đoạn thẳng MN
A. MN = 2 + 5 .
B. MN = 2 5 .
C. MN = 4. D. MN = 5 .
Câu 42. Cho số phức z thỏa mãn z (1+ i) = 3 − 5i . Tính mô-đun của z .
A. z = 16 .
B. z = 17 .
C. z = 17 . D. z = 4 .
Câu 43. Trong tập số phức, phương trình 2
x + 9 = 0 có nghiệm là
A. x = 3i, 3
x = − i . B. x = 0, x = 9 − .
C. Vô nghiệm. D. x = 3 ± .    
Câu 44. Trong không gian Oxyz , cho a = (1;2; ) 1 và b = ( 1;
− 3;0) . Vectơ c = 2a + b có tọa độ là A. (3;7;2). B. (1;7;3) . C. (1;7;2) . D. (1;5;2) .
Câu 45. Cho hàm số f (x) liên tục trên [0; ]
1 và thỏa mãn f (x) + f ( − x) 2 2 1
= 3x − 6x, x ∀ ∈[0; ] 1 . Khi 1
đó f (x)dx ∫ bằng 0 2 4 4 2 A. . B. − . C. . D. − . 3 3 3 3
Câu 46. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt phẳng đi qua điểm A(1;2;− 3) có →
vectơ pháp tuyến n = (2;−1;3) là
A.
2x y + 3z − 4 = 0 .
B. x − 2y − 4 = 0 .
C. 2x y + 3z + 9 = 0 . D.
2x y + 3z + 4 = 0. 5/6 - Mã đề 101
x −1 y +1 z − 2
Câu 47. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d : = =
. Đường thẳng đi qua điểm 1 − 2 1 − M (2;1;− )
1 và song song với đường thẳng d có phương trình là
x − 2 y −1 z +1
x − 2 y −1 z +1 A. = = . B. = = . 1 1 − 2 1 2 − 1
x +1 y − 2 z +1
x + 2 y +1 z −1 C. = = . D. = = . 2 1 1 − 1 − 2 1 −
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M (0; 1; − 4) và nhận vectơ u =(3; 1;
− 5) làm vectơ chỉ phương. Phương trình tham số của d là x = 3tx = 3 x = 3tx = 3t     A.y = 1 − − t . B.y = 1 − − t .
C.y =1− t .
D.y =1− t . z = 4 +     5t z = 5 +  4t z = 4 − +  5t z = 4 +  5t
Câu 49. Một vật chuyển động với vận tốc 10 m/s thì tăng tốc với gia tốc 2
a(t) = 3t + t . Tính quãng đường
vật đi được trong khoảng thời gian 10 giây kể từ lúc bắt đầu tăng tốc. 4300 430 A. m. B. 430m. C. 4300 m. D. m. 3 3
Câu 50. Phương trình 2
2z + 2z + 5 = 0 có
A. Hai nghiệm phức đối nhau.
B. Một nghiệm thực, một nghiệm phức.
C. Hai nghiệm thực.
D. Hai nghiệm phức liên hợp với nhau.
------ HẾT ------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Chữ ký của cán bộ coi thi 1: ..............................; Chữ ký của cán bộ coi thi 2: ................................ 6/6 - Mã đề 101 SỞ GD&ĐT ĐẮK LẮK ĐÁP ÁN
TRƯỜNG THPT TRẦN QUỐC TOẢN
MÔN Toán – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Phần đáp án câu trắc nghiệm:
Tổng câu trắc nghiệm: 50.
101 103 105 107 1 D C B C 2 B B B B 3 C B A A 4 C A C B 5 A D D C 6 B C D D 7 C A B B 8 C D A D 9 D C A B 10 A C D A 11 C A D A 12 B B A C 13 A C B C 14 C B D D 15 D A C B 16 C A C C 17 A B D A 18 B C D B 19 D D C D 20 A B C B 21 C D D B 22 B C A A 23 D D B D 24 B B C A 25 A D C D 26 A A A A 27 D A D B 28 C D B C 29 B D B C 30 D B A D 31 A B C A 32 C C B A 33 A D C B 1 34 D B B C 35 B C C D 36 A A C B 37 B D A D 38 C B B A 39 D D B D 40 D C D B 41 B A C C 42 C C A C 43 A D C B 44 C C A D 45 D C C B 46 C A A A 47 B A D C 48 A B D D 49 A D A A 50 D B B D
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12 2
Document Outline

  • de 101
  • Phieu soi dap an Môn Toán