Đề cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Đặng Huy Trứ – TT Huế

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Đặng Huy Trứ, tỉnh Thừa Thiên Huế; đề thi gồm 04 trang, hình thức 100% trắc nghiệm với 50 câu, thời gian làm bài 90 phút, có đáp án mã đề 221 222 223 224. Mời bạn đọc đón xem!

đề 221 – Trang 1/4
S GD - ĐT THA THIÊN HU
TRƯNG THPT ĐNG HUY TR
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
KIM TRA CUI K II NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
-------------------------------------------
H, tên hc sinh: ................................................................ Lp: ...........
Mã đề 221
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(
)
1;2;3A
,
(
)
1;0;1B
. Trọng tâm
G
ca tam giác
OAB
có tọa độ
A.
24
0; ;
33



. B.
. C.
( )
2; 2; 2−−
. D.
( )
0;1;1
.
Câu 2: Cho hai số phức
1
57zi=
2
23zi=−−
. Tìm số phức
12
z z z.= +
A.
7 10
z i.
=
B.
34z i.
=
C.
74z i.=
D.
3 10
z i.
=
Câu 3:
Cho hàm số
()
y fx=
liên tc và có đạo hàm trên
tha mãn
2
5 ( ) 7 (1 ) 3( 2 ),fx f x x x −=
.x
∀∈
Biết rằng tích phân
1
0
'( )
a
I xf x dx
b
= =
(vi
a
b
là phân số tối giản). Giá trị
22
Pa b= +
bằng
A.
53.
B.
73.
C.
17.
D.
25.
Câu 4:
Tìm các s thc
x
y
tha
2
1 12x yi i.+ =−+
A.
02x,y.= =
B.
22x ,y .=−=
C.
22x ,y .
= =
D.
22x ,y .= =
Câu 5: Cho
8
3
3
d ln
21
3
xb
xa
=
. Tính
S ab= +
.
A.
5.S =
B.
1.S =
C.
4.S =
D.
6.S =
Câu 6:
Cho số phức
53zi=
. S phức
z
A.
4
53z i.=
B.
1
35z i.= +
C.
3
35z i.=
D.
2
53z i.= +
Câu 7:
Nếu
3
0
( ) 12f x dx
=
thì
1
0
(3 )I f x dx=
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
4.
D.
36.
Câu 8:
Biết
()Fx
là một nguyên hàm của
()fx
thỏa mãn
4
1
( )d 4, ( 1) 5
= −=
fx x F
. Tính
(4)F
.
A.
9
. B.
1
. C.
20
. D.
9
.
Câu 9: Cho
2
2
0
sin co dsIxxx
π
=
sinux=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
1
0
2 du.I
u=
B.
1
2
0
du.I
u=
C.
2
2
0
du.I u
π
=
D.
1
2
0
du.uI =
Câu 10: Cho hình thang cong
()H
giới hạn bởi các đưng
,
x
ye=
0,y =
0,x =
ln 4.x =
Đường thẳng
xk
=
(vi
0 ln 4k<<
) chia
( )
H
thành hai phần diện tích
1
S
2
S
như hình vẽ bên. Tìm
k
để
12
2.SS=
A.
4
ln 2.
3
k =
B.
ln 2.k =
C.
ln 3.k
=
D.
8
ln .
3
k =
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
P
qua hai điểm
( )
2; 4;1 ,M
( )
3;2;4N −−
và vuông góc với mặt phẳng (Q):
3 4 2 50xyz+ −=
A.
16 13 2 22 0.x yz+ +=
B.
16 13 2 80 0.x yz −=
C.
16 13 2 82 0.x yz −=
D.
16 13 2 82 0.x yz +=
S
1
S
2
đề 221 – Trang 2/4
Câu 12:
Họ nguyên hàm
()Fx
của hàm số
(
)
1
fx x
= +
A.
2
() .Fx x C= +
B.
2
() .
2
x
Fx x C= ++
C.
2
() .Fx x x C= ++
D.
() 2 .Fx x C= +
Câu 13: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
: 30Pxyz++−=
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
0; 0; 3 .Q
B.
( )
3;0;0 .P
C.
(
)
1; 1; 1 .
M −−−
D.
( )
1;1; 1 .N
Câu 14: Cho m số
()=y fx
xác định và liên tc trên
[ ]
3; 3
, đồ
th như hình vẽ bên. Gọi
S
diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th
hàm số
()=y fx
và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Khẳng
định nào sau đây đúng?
A.
03
30
( )d ( )d
= +
∫∫
S fx x fx x
. B.
3
3
( )d
=
S fx x
.
C.
03
30
( )d ( )d
=−+
∫∫
S fx x fx x
. D.
03
30
( )d ( )d
=
∫∫
S fx x fx x
.
Câu 15: S phức nào dưới đây điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ là điểm
M
như hình bên?
A.
4
3z i.= +
B.
3
3z i.=
C.
1
13z i.=
D.
2
13z i.= +
Câu 16:
Mt vật chuyển động chậm dần với vận tốc
( ) 160 10 ( / ).vt t m s=
Tính quãng đường
S
mà vt
di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm
0( )
ts=
đến thời đim vật dừng lại?
A.
1280 .Sm=
B.
2560 .
Sm=
C.
1840 .Sm=
D.
2180 .Sm=
Câu 17:
Cho hai số phức
1
43zi=
2
73zi= +
. Tìm số phức
12
z z z.=
A.
11z.=
B.
1 10z i.=−−
C.
36z i.= +
D.
36
z i.=−−
Câu 18:
Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
1; 2; 1M
( )
.0; 1; 3N
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
M
N
A.
13
.
13 2
xy z−−
= =
B.
13
.
121
xy z
−−
= =
C.
132
.
1 21
xyz
+−−
= =
D.
121
.
13 2
xy z
+−+
= =
Câu 19:
Cho số phức
23zi=
. Tìm phần thực
a
của số phức
z.
A.
2a.=
B.
3a.=
C.
3a.=
D.
2
a.=
Câu 20:
Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
5; 3; 2M
đường thẳng
132
:
123
xyz
d
−++
= =
. Ta độ
điểm
H
là hình chiếu vuông góc của đim
M
lên
d
A.
( )
3;1; 4H
. B.
( )
4; 3; 7H
. C.
( )
2; 1;1H
. D.
( )
1;3;2H −−
.
Câu 21: Cho s phc
2zi=
. Đim nào dưi đây đim biu din cho s phc
w iz=
trong mt phng ta đ?
A.
( )
21P ;.
B.
( )
12
Q; .
C.
( )
12M ;.
D.
( )
21N ;.
Câu 22:
Cho số phức
z a bi ( a,b )=+∈
tha
30z i zi .+ +− =
Tính
S4 3a b.= +
A.
7S.=
B.
24
S.=
C.
S0.=
D.
S 25.=
Câu 23:
Cho
2
13
z
i
=
+
. S phức liên hợp ca
z
A.
13
22
i
. B.
13
22
i+
. C.
13
44
i+
. D.
13
44
i
.
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ th hàm s
2
1yx= +
đường thẳng
3.yx= +
A.
13
.
3
B.
11
.
3
C.
9
.
2
D.
7
.
2
đề 221 – Trang 3/4
Câu 25:
Cho
(
)
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
1
21
fx
x
=
( )
1 2.F =
Tính
( )
2.F
A.
( )
2 ln 3 2.F = +
B.
( )
2 2ln 3 2.F =
C.
( )
1
2 ln 3 2.
2
F = +
D.
( )
1
2 ln 3 2.
2
F =
Câu 26:
Gi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
5 70
zz
+=
. Tính
22
12
Pz z= +
.
A. 14. B.
47
. C.
27
. D. 56.
Câu 27: Cho hàm s
()fx
đo hàm trên tp
,K
C hng s. Khng đnh nào i đây là khng đnh đúng?
A.
'() () .
f x dx f x C
= +
B.
'( ) '( ) .
fxdx fx C= +
C.
'() ().f x dx f x=
D.
'( ) '( ).fxdx fx=
Câu 28:
Cho
02
30
( )d 13, ( )d 4
fx x fx x
= =
∫∫
. Tính
2
3
( )dfx x
.
A.
9
. B.
17
. C.
52
. D.
9
.
Câu 29: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức
23i
23i+
làm nghiệm?
A.
2
4 30zz +=
. B.
2
4z 13 0z +=
. C.
2
4 13 0zz++=
. D.
2
4z 3 0z + +=
.
Câu 30: Tích phân
= +
1
x
0
I (x 2)e dx
bằng:
A.
4e 3.
B.
( )
2 e 1.
C.
2e 1.
D.
e 1.
Câu 31: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng
( )
:3 2 0P xyz++=
. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ
pháp tuyến của
(
)
P
?
A.
( 1; 0; 1).n
=−−
B.
(3; 1; 2).n =
C.
(3; 1; 1).n = −−
D.
(3; 1;1).n
=
Câu 32: Tìm s phức
z
thỏa mãn điều kiện
23 32z i i.++ =−
A.
55z i.=
B.
1z i.=
C.
1
z i.
= +
D.
15z i.=
Câu 33: Cho số phức
1, .z mi m=+∈
S phức
1
z
có phần thực là
A.
2
.
1
m
m+
B.
2
1
.
1 m+
C.
2
.
1
m
m
+
D.
2
1
.
1 m
Câu 34: Cho số phức
13zi= +
. Tính
z.
A.
2
z.=
B.
10z.=
C.
4
z.=
D.
10z.
=
Câu 35: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
3;1;7A
,
( )
5;5;1B
và mt phng
( )
:2 4 0
P xyz−−+=
.
Đim
M
thuc
( )
P
sao cho
35
MA MB= =
. Biết
M
có hoành đ nguyên, tính
.OM
A.
32
. B.
23
. C.
22
. D.
4
.
Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm s
( )
3( s)
4 co 2xf xx =
A.
3
2 cos 2
2
cos 2 .x x xC

++


B.
3
2 sin 2
2
cos 2 .x x xC

++


C.
3
2 sin 2
2
sin 2 .x x xC

++


D.
3
2 sin 2
2
cos 2 .
x x xC

−+


Câu 37:
Cho nh phẳng
D
giới hn bởi đường cong
3 sinyx= +
, trục hoành các đường thẳng
0x =
,
2
x
π
=
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
A.
3
1.
2
V
π
=
B.
3
1.
2
V
π
= +
C.
3
1.
2
V
ππ

=


D.
3
1.
2
V
ππ

= +


Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm s
( )
2
1()
x
efx +=
A.
2
2.
xx
e eC++
B.
2
1
2.
2
xx
e e xC+ ++
C.
( )
3
1
.
3
x
e
C
+
+
D.
1.
x
eC++
đề 221 – Trang 4/4
Câu 39: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
d
đi qua điểm
( 5;7; 5)−−M
nhận vectơ
( 4; 5;3)=
u
làm vectơ ch phương có phương trình là
A.
575
45 3
+−+
= =
xyz
. B.
453
57 5
+ −−
= =
−−
xyz
. C.
453
57 5
++
= =
−−
xyz
. D.
575
45 3
+−
= =
xyz
.
Câu 40: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(8; 7; 3)N
và mặt phẳng
( ): 6 4 3 0xyz
α
+ +=
. Khoảng
cách t điểm
N
đến mặt phẳng
()
α
bằng
A.
22 53
53
. B.
19
53
. C.
19 53
53
. D.
231
53
.
Câu 41: Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1; 1; 2a =
,
( )
3; 0; 1b =
( )
2; 5;1c =
. To độ ca
vectơ
u abc=+−

A.
( )
0; 6; 6u =
. B.
(
)
6; 6;0
u =
. C.
( )
6; 0; 6u =
. D.
( )
6; 6; 0u =
.
Câu 42: Gi
12
,zz
là hai nghim phc ca phương trình
2
2 50zz +=
. Giá tr ca biu thc
22
12
zz+
bng
A. -6. B. 7. C. 14. D. -9.
Câu 43: Trong không gian
Oxyz
, đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
1
234
:
23 5
xyz
d
−+
= =
2
144
:
3 21
xy z
d
+−
= =
−−
có phương trình
A.
1
11 1
xyz
= =
. B.
2 23
234
xyz+−
= =
. C.
2 23
222
xyz+−
= =
. D.
23
23 1
xy z−−
= =
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
2 22
( ) : 10 14 6 61 0
++− ++=Sx y z x y z
. Tọa đ m
I
của mặt cầu
()S
A.
(5;7;3)−−I
. B.
( 5; 7; 3)
I
. C.
( 5; 7; 3)−−I
. D.
(5; 7; 3)
I
.
Câu 45: Cho hàm số
( )
fx
liên tc trên
,
diện tích
S
của hình phẳng giới hạn bởi đ th hàm s
( ),y fx=
trục hoành và hai đường thẳng
, x ax b= =
(vi
ab<
) được tính theo công thức
A.
2
() .
b
a
S f x dx
π
=
B.
() .
b
a
S f x dx
π
=
C.
() .
b
a
S f x dx
=
D.
() .
b
a
S f x dx=
Câu 46: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 3; 5A
đường thẳng
23
:
134
x yz
d
+−
= =
. Phương
trình của đường thẳng qua
A
và song song với
d
A.
3
33
54
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. B.
13
33
45
xt
yt
zt
= +
=
= +
. C.
3
33
54
xt
yt
zt
=−+
= +
=−+
. D.
13
33
45
xt
yt
zt
=
= +
=
.
Câu 47: Phần thực của số phức
34
4
i
z
i
=
bằng
A.
3
.
4
B.
13
.
17
C.
16
.
17
D.
3
.
4
Câu 48: S phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A.
3z i.=
B.
23z i.=−+
C.
3
z i.= +
D.
2z.=
Câu 49: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tổng quát của mặt phẳng
( )
P
qua
(1; 1; 1)A
song song
với mặt phẳng
( )
: 2 2 3 0Qx y z
+ +=
A.
2 2 2 0.xyz + +=
B.
2 2 10xyz+ −=
. C.
2 2 1 0.xyz + −=
D.
2 2 2 0.xyz+ −=
Câu 50: Trong không gian
Oxyz
, đường thẳng
2
: 12
3
xt
dy t
zt
=
= +
= +
có mt vectơ ch phương là
A.
( )
1; 2; 3 .u =
B.
( )
2;1; 3 .u =
C.
( )
2;1;1 .u =
D.
( )
1; 2; 1 .u =
-------------------- HẾT --------------------
đề 222 - Trang 1/4
S GD - ĐT THA THIÊN HU
TRƯNG THPT ĐNG HUY TR
ĐỀ CHÍNH THC
gm có 04 trang)
KIM TRA CUI K II NĂM HC 2023 - 2024
Môn: TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài: 90 phút (không k thời gian phát đề)
-------------------------------------------
H, tên hc sinh: ................................................................ Lp: ...........
Mã đề 222
Câu 1: Cho
8
3
3
d ln
21
3
xb
xa
=
. Tính
S ab= +
.
A.
5.S =
B.
6.S =
C.
1.S =
D.
4.S =
Câu 2:
Cho hai s phc
1
43zi=
2
73zi= +
. Tìm số phc
12
z z z.=
A.
36z i.
= +
B.
11
z.
=
C.
36z i.=−−
D.
1 10z i.=−−
Câu 3:
S phức nào dưới đây có điểm biu diễn trên mặt phng ta đ
là điểm
M
như hình bên?
A.
1
13z i.=
B.
3
3z i.
=
C.
2
13z i.= +
D.
4
3z i.
= +
Câu 4:
Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(8; 7; 3)N
mặt phng
( ): 6 4 3 0xyz
α
+ +=
. Khong cách
t điểm
N
đến mặt phng
()
α
bằng
A.
231
53
. B.
19 53
53
. C.
22 53
53
. D.
19
53
.
Câu 5: Cho s phc
23
zi=
. Tìm phần thc
a
ca s phc
z.
A.
2a.=
B.
2a.=
C.
3
a.=
D.
3a.=
Câu 6: Trong không gian
Oxyz
, phương trình tổng quát ca mt phng
( )
P
qua
(1; 1; 1)A
và song song
với mặt phng
( )
: 2 2 3 0Qx y z
+ +=
A.
2 2 2 0.xyz + +=
B.
2 2 2 0.xyz+ −=
C.
2 2 1 0.xyz + −=
D.
2 2 10xyz+ −=
.
Câu 7: Tìm các s thc
x
y
tha
2
1 12x yi i.+ =−+
A.
22x ,y .=−=
B.
22x ,y .= =
C.
22x ,y .= =
D.
02x,y.= =
Câu 8:
Nếu
3
0
( ) 12f x dx
=
thì
1
0
(3 )I f x dx=
bằng
A.
6.
B.
3.
C.
36.
D.
4.
Câu 9:
Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1; 1; 2a =
,
( )
3; 0; 1
b =
(
)
2; 5;1c
=
. To độ ca
vectơ
u abc=+−

A.
( )
0; 6; 6u
=
. B.
( )
6; 6;0
u =
. C.
( )
6; 6; 0u
=
. D.
( )
6; 0; 6u =
.
Câu 10: Cho hàm s
()fx
đo hàm trên tp
,K
C là hng s. Khng đnh nào i đây là khng đnh đúng?
A.
'() () .f x dx f x C= +
B.
'( ) '( ).fxdx fx=
C.
'() ().f x dx f x=
D.
'() '() .fxdx fx C= +
Câu 11:
Cho s phc
z a bi ( a,b )=+∈
tha
30z i zi .+ +− =
Tính
S4 3a b.= +
A.
S 25.=
B.
S0.=
C.
24S.=
D.
7S.=
Câu 12:
Trong không gian
,Oxyz
cho
( )
1; 2; 1M
( )
.0; 1; 3N
Phương trình đường thẳng qua hai điểm
M
N
A.
132
.
1 21
xyz+−−
= =
B.
13
.
13 2
xy z−−
= =
C.
13
.
121
xy z−−
= =
D.
121
.
13 2
xy z+−+
= =
Câu 13:
Tích phân
= +
1
x
0
I (x 2)e dx
bằng
A.
4e 3.
B.
( )
2 e 1.
C.
2e 1.
D.
e 1.
đề 222 - Trang 2/4
Câu 14: Cho hình thang cong
()H
gii hn bi các đưng
,
x
ye=
0,y =
0,x =
ln 4.
x =
Đưng thng
xk=
(vi
0 ln 4k
<<
) chia
( )
H
thành hai phần diện tích là
1
S
2
S
như nh v bên. Tìm
k
để
12
2.SS
=
A.
8
ln .
3
k =
B.
ln 2.k =
C.
4
ln 2.
3
k =
D.
ln 3.k =
Câu 15:
Cho s phc
53zi=
. S phc
z
A.
2
53z i.= +
B.
1
35z i.= +
C.
3
35z i.=
D.
4
53z i.=
Câu 16:
Mt vật chuyển động chm dn vi vn tc
( ) 160 10 ( / ).vt t m s=
Tính quãng đường
S
vt
di chuyển trong khoảng thi gian t thời điểm
0( )ts=
đến thi đim vt dng li?
A.
2180 .
Sm
=
B.
1840 .
Sm
=
C.
1280 .Sm=
D.
2560 .Sm=
Câu 17:
Cho hàm s
( )
fx
liên tc trên
,
din tích
S
của hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
( ),y fx=
trục hoành và hai đường thng
, x ax b= =
(vi
ab<
) được tính theo công thức
A.
() .
b
a
S f x dx=
B.
() .
b
a
S f x dx=
C.
2
() .
b
a
S f x dx
π
=
D.
() .
b
a
S f x dx
π
=
Câu 18:
Cho hàm số
()
=y fx
c đnh và liên tc trên
[ ]
3; 3
, đồ th
như hình v bên. Gọi
S
là diện tích hình phẳng gii hạn bởi đ th hàm s
()=y fx
và trc hoành (phn gạch chéo trong hình vẽ). Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
03
30
( )d ( )d
=−+
∫∫
S fx x fx x
. B.
3
3
( )d
=
S fx x
.
C.
03
30
( )d ( )d
=
∫∫
S fx x fx x
. D.
03
30
( )d ( )d
= +
∫∫
S fx x fx x
.
Câu 19: Trong không gian
Oxyz
, cho hai đim
( )
1;2;3A
,
(
)
1;0;1
B
. Trng m
G
ca tam giác
OAB
ta đ
A.
. B.
24
0; ;
33



. C.
( )
0;1;1
. D.
( )
2; 2; 2−−
.
Câu 20:
Họ nguyên hàm của hàm s
( )
3
( s)
4 co 2xf xx
=
A.
3
2 sin 2
2
cos 2 .x x xC

++


B.
3
2 sin 2
2
sin 2 .x x xC

++


C.
3
2 sin 2
2
cos 2 .x x xC

−+


D.
3
2 cos 2
2
cos 2 .x x xC

++


Câu 21: Cho s phc
13zi= +
. Tính
z.
A.
2z.=
B.
4z.=
C.
10z.=
D.
10z.=
Câu 22:
Cho
2
2
0
sin co dsIxxx
π
=
sinux=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
2
2
0
du.I u
π
=
B.
1
2
0
du.uI
=
C.
1
2
0
du.I u=
D.
1
0
2 du.I u=
Câu 23: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( )
: 30Pxyz++−=
. Điểm nào dưới đây thuộc
( )
P
?
A.
( )
1; 1; 1 .M −−−
B.
( )
0; 0; 3 .Q
C.
( )
1;1; 1 .N
D.
( )
3;0;0 .P
Câu 24: Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3; 3; 5A
đường thng
23
:
134
x yz
d
+−
= =
. Phương
trình của đường thng qua
A
và song song vi
d
S
1
S
2
đề 222 - Trang 3/4
A.
13
33
45
xt
yt
zt
= +
=
= +
. B.
3
33
54
xt
yt
zt
= +
=−+
= +
. C.
3
33
54
xt
yt
zt
=−+
= +
=−+
. D.
13
33
45
xt
yt
zt
=
= +
=
.
Câu 25: Trong không gian
Oxyz
, đường thng
d
đi qua điểm
( 5;7; 5)−−M
và nhn vectơ
( 4; 5;3)=
u
làm vectơ ch phương có phương trình là
A.
575
45 3
+−
= =
xyz
. B.
575
45 3
+−+
= =
xyz
. C.
453
57 5
++
= =
−−
xyz
. D.
453
57 5
+ −−
= =
−−
xyz
.
Câu 26: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cu
2 22
( ) : 10 14 6 61 0++− ++=Sx y z x y z
. Tọa đ m
I
của mặt cu
()S
A.
(5; 7; 3)I
. B.
(5;7;3)−−I
. C.
( 5; 7; 3)
I
. D.
( 5; 7; 3)−−I
.
Câu 27: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai s phc
23i
23i+
làm nghiệm?
A.
2
4 30zz +=
. B.
2
4z 3 0
z + +=
. C.
2
4 13 0zz++=
. D.
2
4z 13 0z +=
.
Câu 28: Họ nguyên hàm ca hàm s
( )
2
1()
x
efx +=
A.
( )
3
1
.
3
x
e
C
+
+
B.
2
1
2.
2
xx
e e xC+ ++
C.
2
2.
xx
e eC++
D.
1.
x
eC++
Câu 29:
Phn thc ca s phc
34
4
i
z
i
=
bằng
A.
3
.
4
B.
3
.
4
C.
16
.
17
D.
13
.
17
Câu 30:
Tìm s phc
z
thỏa mãn điều kiện
23 32z i i.++ =−
A.
1
z i.=
B.
55
z i.=
C.
15z i.=
D.
1
z i.= +
Câu 31:
S phức nào dưới đây là số thun o?
A.
3z i.= +
B.
3z i.=
C.
23z i.=−+
D.
2z.=
Câu 32:
Gi
12
,zz
là hai nghim phc ca phương trình
2
2 50zz +=
. Giá tr ca biu thc
22
12
zz+
bằng
A. -6. B. 7. C. -9. D. 14.
Câu 33: Cho hai s phc
1
57zi=
2
23
zi=−−
. Tìm số phc
12
z z z.= +
A.
3 10z i.=
B.
34z i.=
C.
74
z i.=
D.
7 10z i.=
Câu 34:
Họ nguyên hàm
()Fx
của hàm số
( )
1fx x= +
A.
2
() .Fx x x C= ++
B.
2
() .Fx x C= +
C.
() 2 .
Fx x C= +
D.
2
() .
2
x
Fx x C
= ++
Câu 35:
Cho nh phẳng
D
gii hn bởi đường cong
3 sinyx= +
, trục hoành các đường thng
0x =
,
2
x
π
=
. Khối tròn xoay tạo thành khi quay
D
quanh trục hoành có thể tích
V
bằng
A.
3
1.
2
V
π
= +
B.
3
1.
2
V
π
=
C.
3
1.
2
V
ππ

= +


D.
3
1.
2
V
ππ

=


Câu 36: Trong không gian
Oxyz
, đường vuông góc chung của hai đường thng chéo nhau
1
234
:
23 5
xyz
d
−+
= =
2
144
:
3 21
xy z
d
+−
= =
−−
có phương trình
A.
23
23 1
xy z−−
= =
. B.
2 23
222
xyz+−
= =
. C.
2 23
234
xyz+−
= =
. D.
1
11 1
xyz
= =
.
Câu 37: Cho
( )
Fx
là một nguyên hàm của hàm số
( )
1
21
fx
x
=
( )
1 2.F =
Tính
( )
2.F
A.
( )
1
2 ln 3 2.
2
F = +
B.
( )
2 2 ln 3 2.F =
C.
( )
1
2 ln 3 2.
2
F =
D.
( )
2 ln 3 2.F = +
Câu 38:
Cho s phc
1, .z mi m=+∈
S phc
1
z
có phần thc là
đề 222 - Trang 4/4
A.
2
1
.
1
m
B.
2
.
1
m
m
+
C.
2
.
1
m
m+
D.
2
1
.
1
m
+
Câu 39:
Trong không gian
Oxyz
, phương trình tổng quát ca mt phng
( )
P
qua hai điểm
( ) ( )
2; 4;1 , 3; 2; 4MN −−
và vuông góc với mặt phng (Q):
3 4 2 50xyz+ −=
A.
16 13 2 82 0.x yz
+=
B.
16 13 2 82 0.x yz −=
C.
16 13 2 22 0.x yz
+ +=
D.
16 13 2 80 0.x yz −=
Câu 40: Cho s phc
2zi
=
. Đim nào i đây là đim biu din cho s phc
w iz=
trong mt phng ta đ?
A.
( )
21P ;.
B.
C.
( )
12M ;.
D.
( )
12Q; .
Câu 41:
Trong không gian
Oxyz
, đường thng
2
: 12
3
xt
dy t
zt
=
= +
= +
có một vectơ ch phương là
A.
( )
2;1;1 .u =
B.
( )
1; 2; 1 .u =
C.
( )
1; 2; 3 .u =
D.
( )
2;1; 3 .u =
Câu 42: Gi
12
,zz
là hai nghiệm phức của phương trình
2
5 70zz +=
. Tính
22
12
Pz z= +
.
A. 56. B.
47
. C.
27
. D. 14.
Câu 43: Cho
02
30
( )d 13, ( )d 4fx x fx x
= =
∫∫
. Tính
2
3
( )d
fx x
.
A.
9
. B.
9
. C.
52
. D.
17
.
Câu 44: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phng
( )
:3 2 0P xyz++=
. Vectơ nào dưới đây là mt vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
(3; 1; 2).n =
B.
( 1; 0; 1).n =−−
C.
(3; 1;1).n =
D.
(3; 1; 1).n = −−
Câu 45: Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3;1;7A
,
( )
5;5;1B
và mặt phng
( )
:P
2 40xyz−−+=
.
Đim
M
thuc
( )
P
sao cho
35
MA MB
= =
. Biết
M
có hoành độ nguyên, tính
.OM
A.
32
. B.
23
. C.
4
. D.
22
.
Câu 46: Cho
2
13
z
i
=
+
. S phc liên hp ca
z
A.
13
22
i+
. B.
13
44
i
. C.
13
44
i+
. D.
13
22
i
.
Câu 47: Tính din tích hình phng gii hạn bởi đồ thm s
2
1yx= +
đường thng
3.yx= +
A.
7
.
2
B.
13
.
3
C.
9
.
2
D.
11
.
3
Câu 48:
Trong không gian
Oxyz
, cho đim
( )
5; 3; 2M
đường thng
132
:
123
xyz
d
−++
= =
. Ta đ
điểm
H
là hình chiếu vuông góc của đim
M
trên
d
A.
( )
1;3;2H −−
. B.
( )
4; 3; 7H
. C.
( )
2; 1;1H
. D.
( )
3;1; 4H
.
Câu 49: Cho hàm số
()y fx=
liên tc đạo m trên
tha mãn
2
5 ( ) 7 (1 ) 3( 2 ),fx f x x x −=
.x∀∈
Biết rằng tích phân
1
0
'( )
a
I xf x dx
b
= =
(vi
a
b
là phân số ti gin). Giá tr
22
Pa b= +
bằng
A.
17.
B.
73.
C.
25.
D.
53.
Câu 50:
Biết
()Fx
là một nguyên hàm của
()fx
thỏa mãn
4
1
( )d 4, ( 1) 5
= −=
fx x F
. Tính
(4)F
.
A.
1
. B.
9
. C.
9
. D.
20
.
-------------------- HẾT --------------------
ĐÁP ÁN Đ KIM TRA CUI K 2 NĂM HỌC 2023-2024 – TOÁN 12
ĐỀ
221
222
223
224
Câu 1
A
A
A
B
Câu 2
D
C
C
C
Câu 3
B
C
C
D
Câu 4
A
B
D
A
Câu 5
A
B
A
B
Câu 6
D
C
B
A
Câu 7
C
D
A
C
Câu 8
B
D
D
A
Câu 9
B
C
D
D
Câu 10
C
A
A
B
Câu 11
C
B
A
C
Câu 12
B
B
B
D
Câu 13
D
C
C
A
Câu 14
C
D
C
A
Câu 15
D
A
B
D
Câu 16
A
C
B
A
Câu 17
D
A
C
C
Câu 18
A
A
A
A
Câu 19
D
B
B
B
Câu 20
A
A
C
A
Câu 21
B
D
B
B
Câu 22
C
C
C
B
Câu 23
B
C
D
D
Câu 24
C
B
A
B
Câu 25
C
B
D
D
Câu 26
A
A
B
A
Câu 27
A
D
D
C
Câu 28
B
B
A
A
Câu 29
B
C
B
B
Câu 30
C
C
A
D
Câu 31
D
B
A
B
Câu 32
D
A
C
C
Câu 33
B
A
D
D
Câu 34
B
D
C
B
Câu 35
C
C
A
D
Câu 36
B
D
D
D
Câu 37
D
A
B
B
Câu 38
B
D
A
D
Câu 39
A
B
B
A
Câu 40
C
D
C
C
Câu 41
D
B
D
A
Câu 42
A
D
C
C
Câu 43
A
D
B
B
Câu 44
D
C
C
B
Câu 45
C
D
D
C
Câu 46
A
A
B
C
Câu 47
C
C
D
A
Câu 48
A
D
B
C
Câu 49
C
B
D
C
Câu 50
D
A
A
D
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Tổng
%
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
Số câu
Thời
gian
Số câu
Thời
gian
Số câu
Thời
gian
Số câu
Thời
gian
Số
câu
Thời
gian
TN
TL
1
Nguyên hàm-
Tích phân-
Ứng dụng của
tích phân
1.1 Nguyên hàm
2
2
1
70
1.2 Tích phân
2
2
2
1
1.3 Ứng dụng của tích
phân trong hình hoc
2
2
2
2
Số phức
2.1 Số phức
2
2
1
1
2.2 Cộng, trừ và nhân
số phức
2
1
1
1
2.3 Phép chia số phức
2
1
2.4 Phương trình bậc
hai với hệ số thực
2
1
3
Phương pháp
tọa độ trong
không gian
3.1 Hệ tọa độ trong
không gian
1
1
1
30
3.2 Phương trình mặt
phẳng
2
2
1
1
3.3 Phương trình
đường thẳng
3
1
1
1
Tổng
20
15
10
5
50
90
100
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức
40
30
20
10
Lưu ý
-Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
-Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 điểm..
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TOÁN 12THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT
Nội dung kiến
thức
Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận dụng
cao
1
1.1 Nguyên hàm
- Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm nguyên hàm.
+ Nhận biết được các tính chất cơ bản của nguyên hàm.
NB1
+ Nhận biết được bảng các nguyên hàm cơ bản. NB2
- Thông hiểu:
+ Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm
đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. TH21
+ Xác định được nguyên hàm của một số hàm cơ bản
+ Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên
hàm từng phần.
+ Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến.
TH22
+ Áp dụng được phương pháp đổi biến số để viết
nguyên hàm đã cho khi đã chỉ rõ cách đổi biến số
+ Áp dụng phương pháp từng phần để viết lại nguyên
hàm của hàm số đã cho.
- Vận dụng:
Vận dụng phương pháp đổi biến, phương pháp tính
nguyên hàm từng phần và một số phép biến đổi đơn
giản vào tìm nguyên hàm.
- Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi phức tạp, kết hợp
linh hoạt các phương pháp đổi biến và phương pháp tính
nguyên hàm từng phần. Liên kết được các đơn vị kiến
thức khác.
02
02
01
05
- Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm tích phân.
Nguyên hàm-
Tích phân-Ứng
dụng của tích
phân
1.2. Tích phân
+ Nhận biết được các tính chất cơ bản của tích phân.
NB3,4
+ Nhận biết được ý nghĩa hình học của tích phân.
- Thông hiểu:
+ Tính được tích phân của một số hàm đơn giản dựa vào
bảng nguyên hàm cơ bản. TH23
+ Tính được tích phân bằng phương pháp tích phân từng
phần. TH24
+ Tính được tích phân bằng phương pháp đổi biến.
- Vận dụng:
Vận dụng được phương pháp đổi biến, phương pháp tích
phân từng phần và một số phép biến đổi đơn giản vào
tính tích phân.
- Vận dụng cao:
Vận dụng được các phép biến đổi phức tạp, kết hợp linh
hoạt các phương pháp đổi biến và phương pháp tính tích
phân từng phần. Liên kết được các đơn vị kiến thức
khác.
02
02
02
01
07
1.3. Ứng dụng
của tích phân
trong hình hoc
- Nhận biết:
+Nhận biết được công thức tính diện tích hình phẳng.
NB5,6
+ Nhận biết được công thức tính thể tích vật thể, thể tích
khối tròn xoay nhờ tích phân. NB7
-Thông hiểu:
+ Áp dụng được công thức tính diện tích hình phẳng,
thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay trong một số
trường hợp cụ th ở mức độ đơn giản. TH25,26
+ Xác định được công thức tính diện tích, thể tích dựa
vào đồ thị
- Vận dụng:
Vận dụng được công thức và tính được diện tích hình
phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích
phân.
- Vận dụng cao:
02
02
02
06
+ Vận dụng linh hoạt việc xây dựng và áp dụng được
diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn
xoay nhờ tích phân từ các đường giới hạn phức tạp.
+ Ứng dụng vào giải các bài toán thực tế và bài toán
liên quan khác
2
2.1. Số phức
- Nhận biết:
+ Nhận biết được các khái niệm về số phức: Dạng đại
số; phần thực; phần ảo; mô đun; số phức liên hợp.
NB8,9
+ Nhận biết được điểm biểu diễn hình học của một số
phức. NB10
- Thông hiểu:
+ Xác định được phần thực, phần ảo, mô đun, số phức
liên hợp của số phức cho trước. TH27
+ Biết cách biểu diễn hình học của số phức. TH28
- Vận dụng:
Vận dụng được các khái niệm, tính chất về số phức vào
các bài toán liên quan
- Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các khái niệm về số phức vào các
bài toán khác: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho
trước, tìm min, max liên quan số phức…..
02
02
01
01
06
2.2 Cộng, trừ và
nhân số phức
- Nhận biết:
Nhận biết được phép cộng, trừ, nhân 2 số phức đơn
giản. NB11,12
- Thông hiểu:
Xác định được tổng, hiệu, nhân 2 hoặc nhiều số phức.
TH29
- Vận dụng:
Vận dụng được các phép toán cộng, trừ, nhân số phức
- Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng, trừ, nhân số
phức vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa mãn điều
kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức…..
02
01
01
01
05
Số phức
2.3 Phép chia số
phức
- Nhận biết:
Nhận biết được phép chia 2 số phức đơn giản. NB13
- Thông hiểu:
Xác định được thương hai số phức. TH30
- Vận dụng:
Vận dụng được chia số phức trong các bài toán liên
quan số phức
- Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phép chia số phức vào các bài toán
khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm
min, max liên quan số phức…..
02
01
03
2.4 Phương trình
bậc hai với hệ số
thực
- Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm căn bậc 2 của số phức
+ Nhận biết được dạng phương trình bậc hai ẩn phức
với hệ số thực. NB14
- Thông hiểu:
+ Tìm được căn bậc hai của số phức. TH31
+ Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai ẩn
phức với hệ số thực, xác định được công thức nghiệm.
- Vận dụng:
Vận dụng phương pháp giải phương trình bậc hai ẩn
phức với hệ số thực vào giải phương trình
- Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt cách giải phương trình bậc hai ẩn
phức với hệ số thực vào các bài toán khác
02
01
03
- Nhận biết:
+ Nhận biết được các khái niệm về hệ tọa độ trong
không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa độ của một điểm,
biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, khoảng cách
giữa hai điểm. NB15
+ Nhận biết được khái niệm và một số ứng dụng của
tích véc tơ (tích véc tơ với một số thực, tích vô hướng
của hai véc tơ)
+ Nhận biết được phương trình mặt cầu
3
3.1. Hệ tọa độ
trong không gian
- Thông hiểu:
+ Xác định được tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của hai
véc tơ, tích của véc tơ với một số thực, tính được tích vô
hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính
được khoảng cách giữa hai điểm
+ Xác định được tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu có
phương trình cho trước. TH32
- Vận dụng
+ Vận dụng được các phép toán về tọa độ véc tơ, tọa độ
của điểm , công thức khoảng cách giữa hai điểm, xét
tính cùng phương của hai véc tơ…
+ Viết phương trình mặt cầu biết một số yếu tố cho
trước
- Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép toán tọa độ của véc tơ, của
điểm vào các bài toán liên quan khác
01
01
01
03
3.2. Phương
trình mặt phẳng
- Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt
phẳng, biết dạng phương trình mặt phẳng, nhận biết
được điểm thuộc mặt phẳng. NB16
+ Nhận biết được điều kiện hai mặt phẳng song song,
cắt nhau, vuông góc.
+ Nhận biết được công thức khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng. NB17
- Thông hiểu:
+ Xác định được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng có
phương trình cho trước. TH33
+ Ch ra được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết
hai véc tơ không cùng phương có giá song song hoặc
trùng với mặt phẳng đó. TH34
+ Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt
phẳng
+ Xác định được phương trình mặt phẳng trong một số
trường hợp đơn giản.
02
02
01
01
06
Phương pháp
tọa độ trong
không gian
+ Xác định được tọa độ vectơ tích có hướng của hai
vectơ.
- Vận dụng:
Vận dụng phương pháp viết phương trình mặt phẳng,
tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng
- Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phương trình mặt phẳng trong các
bài toán liên quan
3.3. Phương
trình đường
thẳng
- Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm véc tơ chỉ phương của đường
thẳng, nhận biết được dạng phương trình tham số đường
thẳng, nhận biết được điểm thuộc đường thẳng.
NB18,19,20
- Thông hiểu
+ Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng có
phương trình cho trước
+ Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng
biết đường thẳng vuông góc với giá của hai véc tơ
không cùng phương
+ Ch ra được hai đường thẳng chéo nhau, cắt nhau,
song song, vuông góc. TH35
- Vận dụng:
Vận dụng phương pháp viết phương trình đường thẳng,
xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết
phương trình
- Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phương trình đường thẳng trong các
bài toán liên quan
03
01
01
01
06
Tổng
20
15
10
5
50
| 1/16

Preview text:

SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
(Đề gồm có 04 trang)
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ........... Mã đề 221
Câu 1:
Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) , B( 1; − 0; )
1 . Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là A.  2 4 0; ;   . B. (0;2;4) . C. ( 2; − − 2;− 2) . D. (0;1 ) ;1 . 3 3   
Câu 2: Cho hai số phức z = 5 − 7i z = 2
− − 3i . Tìm số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. z = 7 −10i.
B. z = 3− 4i.
C. z = 7 − 4i.
D. z = 3−10i.
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
5 f (x) − 7 f (1− x) = 3(x − 2x), 1 x ∀ ∈ .
 Biết rằng tích phân = '( ) a I xf x dx = − ∫
(với a là phân số tối giản). Giá trị 2 2 P = a + b b b bằng 0 A. 53. B. 73. C. 17. D. 25.
Câu 4: Tìm các số thực x y thỏa 2 x −1+ yi = 1 − + 2i.
A. x = 0, y = 2.
B. x = − 2,y = 2. C. x = 2,y = 2
. D. x = 2,y = 2. 8 Câu 5: Cho 3 3 dx = ln b
. Tính S = a + b . 2x −1 a 3 A. S = 5. B. S =1. C. S = 4. D. S = 6.
Câu 6: Cho số phức z = 5 − 3i . Số phức z
A. z = 5 − 3i. z = 3+ 5i. z = 3− 5i. z = 5 + 3i. 4 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 7: Nếu 3 f (x)dx =12 ∫ thì 1
I = f (3x)dx ∫ bằng 0 0 A. 6. B. 3. C. 4. D. 36. 4
Câu 8: Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) thỏa mãn ( )d = 4, ( 1) − = 5 − ∫ f x x F . Tính F(4) . 1 − A. 9. B. 1 − . C. 20 − . D. 9 − . π 2 Câu 9: Cho 2
I = sin x cos xdx
u = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 π 1 1 2 1
A. I = 2 udu. ∫ B. 2 I = u du. ∫ C. 2 I = u du. ∫ D. 2 I = − u du. ∫ 0 0 0 0
Câu 10: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x = k (với 0 < k < ln 4 ) chia S2
(H ) thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ bên. Tìm 1 2 k để S = 2S . 1 2 S1 A. 4 k = ln 2. B. 8 k = ln 2. k = k = ln . 3 C. ln 3. D. 3
Câu 11:
Trong không gian Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua hai điểm M ( 2;−4;1),
N ( 3;− 2;− 4 ) và vuông góc với mặt phẳng (Q):3x + 4y − 2z − 5 = 0 là
A. 16x +13y − 2z + 22 = 0.
B. 16x −13y − 2z − 80 = 0.
C. 16x −13y − 2z − 82 = 0.
D. 16x −13y − 2z + 82 = 0.
Mã đề 221 – Trang 1/4
Câu 12: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = x +1 là 2 A. 2
F(x) = x + C. x 2 B. F(x) =
+ x + C. C. F(x) = x + x + C.
F x = x + C 2 D. ( ) 2 .
Câu 13: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y + z −3 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. Q(0;0; 3 − ). B. P( 3 − ;0;0). C. M ( 1; − 1; − − ) 1 . D. N (1;1; ) 1 .
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ 3 − ; ] 3 , có đồ
thị như hình vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Khẳng
định nào sau đây đúng? 0 3 3
A. S = f (x)dx + f (x)d ∫ ∫ x .
B. S = f (x)d ∫ x . 3 − 0 3 − 0 3 0 3
C. S = − f (x)dx + f (x)d ∫ ∫ x .
D. S = f (x)dx f (x)d ∫ ∫ x . 3 − 0 3 − 0
Câu 15: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa
độ là điểm M như hình bên?
A. z = 3+ i. 4
B. z = 3−i. 3
C. z =1− 3i. 1
D. z =1+ 3i. 2
Câu 16: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v(t) =160−10t (m/ s). Tính quãng đường S mà vật
di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm vật dừng lại? A. S =1280 . m B. S = 2560 . m C. S =1840 . m D. S = 2180 . m
Câu 17: Cho hai số phức z = 4−3i z = 7 +3i. Tìm số phức z = z z . 1 2 1 2
A. z =11. B. z = 1 − −10i.
C. z = 3+ 6i. D. z = 3 − − 6i.
Câu 18: Trong không gian Oxyz, cho M (1;– 2; )1 và N (0;1;3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm
M N là − − − − + − − + − + A. x y 1 z 3 = =
. B. x y 1 z 3 = =
. C. x 1 y 3 z 2 = =
. D. x 1 y 2 z 1 = = . 1 − 3 2 1 2 − 1 1 2 − 1 1 − 3 2
Câu 19: Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm phần thực a của số phức z. A. a = 2 − .
B. a = 3. C. a = 3 − .
D. a = 2. Câu 20: x y + z +
Trong không gian Oxyz , cho điểm M (5;3;2) và đường thẳng 1 3 2 d : = = . Tọa độ 1 2 3
điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M lên d A. H (3;1;4) . B. H (4;3;7) . C. H (2; 1; − ) 1 . D. H (1; 3 − ; 2 − ) .
Câu 21: Cho số phức z = 2 − i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn cho số phức w = iz trong mặt phẳng tọa độ? A. P( 2 − ; ) 1 .
B. Q(1;2). C. M ( 1 − ;2).
D. N (2; )1.
Câu 22: Cho số phức z = a+bi (a,b∈ ) thỏa z +3+iz i = 0. Tính S= 4a+3b.
A. S = 7.
B. S = 24. C. S = 0. D. S = 25. Câu 23: Cho 2 z =
. Số phức liên hợp của z là 1+ i 3 A. 1 3 − i . B. 1 3 + i . C. 1 3 + i . D. 1 3 − i . 2 2 2 2 4 4 4 4
Câu 24: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x +1 và đường thẳng y = x +3. A. 13. B. 11. C. 9 . D. 7 . 3 3 2 2
Mã đề 221 – Trang 2/4
Câu 25: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = và F ( ) 1 = 2. F 2 . 2x −1 Tính ( )
A. F (2) = ln3+ 2. B. F (2) = 2ln3−2. C. F ( ) 1
2 = ln 3+ 2. D. F ( ) 1 2 = ln 3− 2. 2 2
Câu 26: Gọi z , z là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 5z + 7 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 1 2 A. 14. B. 4 7 . C. 2 7 . D. 56.
Câu 27: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên tập K, C là hằng số. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. f '(x)dx = f (x) + C. ∫
B. f '(x)dx = f '(x) + C. ∫
C. f '(x)dx = f (x). ∫
D. f '(x)dx = f '(x). ∫ 0 2 2
Câu 28: Cho f (x)dx =13, f (x)dx = 4 ∫ ∫
. Tính f (x)dx ∫ . 3 − 0 3 − A. 9 − . B. 17 . C. 52. D. 9.
Câu 29: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 − 3i và 2 + 3i làm nghiệm? A. 2
z − 4z + 3 = 0 . B. 2
z − 4z +13 = 0 . C. 2
z + 4z +13 = 0 . D. 2 z + 4z + 3 = 0 . 1
Câu 30: Tích phân I = (x + ∫ x 2)e dx bằng: 0 A. 4e − 3. B. 2(e − ) 1 . C. 2e −1. D. e −1.
Câu 31: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ?     A. n = ( 1; − 0; 1 − ). B. n = (3; 1 − ;2). C. n = (3; 1 − ; 1 − ). D. n = (3; 1 − ;1).
Câu 32: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2 + 3i = 3− 2i.
A. z = 5 − 5i.
B. z =1− i.
C. z =1+ i.
D. z =1− 5i.
Câu 33: Cho số phức z =1+ mi,m∈ .
 Số phức 1 có phần thực là z A. m . B. 1 . C. m − . D. 1 . 2 1+ m 2 1+ m 2 1+ m 2 1− m
Câu 34: Cho số phức z =1+ 3i . Tính z .
A. z = 2.
B. z = 10.
C. z = 4.
D. z =10.
Câu 35: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(3;1;7) , B(5;5; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x y z + 4 = 0 .
Điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 35 . Biết M có hoành độ nguyên, tính OM. A. 3 2 . B. 2 3 . C. 2 2 . D. 4 .
Câu 36: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = (4x −3)cos 2x A.  3 2x  −
cos 2x + cos 2x +     C. B. 3 2x
sin 2x + cos 2x +   C.  2   2  C.  3 2x  −
sin 2x + sin 2x +  3    C. D. 2x
sin 2x − cos 2x +   C.  2   2 
Câu 37: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 3+ sin x , trục hoành và các đường thẳng x π
= 0 , x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A. 3 V = π −1. B. 3 V = π +1. C.  3 V π π 1 = −    . D. 3 V = π π +  1. 2 2  2   2 
Câu 38: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ( xe + )2 1 là ( xe + )3 1
A. 2x + 2 x e e + C. 1 B. 2x + 2 x e
e + x + C. C. + C. D. x e +1+ C. 2 3
Mã đề 221 – Trang 3/4
Câu 39: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d  đi qua điểm M ( 5 − ;7; 5)
− và nhận vectơ u = ( 4; − 5;3)
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
A. x + 5 y − 7 z + 5 x + y z x y + z + x y + z − = = . B. 4 5 3 = = . C. 4 5 3 = = . D. 5 7 5 = = . 4 − 5 3 5 − 7 5 − 5 − 7 5 − 4 − 5 3
Câu 40: Trong không gian Oxyz , cho điểm N(8;7;3) và mặt phẳng (α): x −6y + 4z +3 = 0 . Khoảng
cách từ điểm N đến mặt phẳng (α) bằng A. 22 53 . B. 19 . C. 19 53 . D. 231 . 53 53 53 53   
Câu 41: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;−1;2) , b = (3;0;− ) 1 và c = ( 2 − ;5; ) 1 . Toạ độ của    
vectơ u = a + b c là    
A. u = (0;6;− 6) . B. u = ( 6; − 6;0) .
C. u = (6;0;− 6) .
D. u = (6;− 6;0) .
Câu 42: Gọi z , z + 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 bằng A. -6. B. 7. C. 14. D. -9.
Câu 43: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x − 2 y − 3 z + 4 d : + − − = = và
x 1 y 4 z 4 d : = = có phương trình là 1 2 3 5 − 2 3 2 − 1 − − + − − + − − − A. x y z −1 = =
. B. x 2 y 2 z 3 = =
. C. x 2 y 2 z 3 = = .
D. x y 2 z 3 = = . 1 1 1 2 3 4 2 2 2 2 3 1 −
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z −10x −14y + 6z + 61 = 0 . Tọa độ tâm I
của mặt cầu (S) là A. I(5; 7 − ; 3 − ) . B. I( 5; − 7;3) . C. I( 5; − 7 − ;3) . D. I(5;7; 3 − ) .
Câu 45: Cho hàm số f (x) liên tục trên , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (với a < b ) được tính theo công thức b b b b A. 2
S = π f (x) . dx
B. S = π f (x) . dx
C. S = f (x) . dx
D. S = f (x) . dxa a a a
Câu 46: Trong không gian + −
Oxyz , cho điểm A(3; 3 − ;5) và đường thẳng x 2 y z 3 d : = = . Phương 1 3 4
trình của đường thẳng qua A và song song với d là x = 3 + tx =1+ 3tx = 3 − + tx =1− 3t A.     y = 3 − + 3t .
B. y = 3−3t .
C. y = 3+ 3t .
D.y = 3+ 3t . z = 5+     4t z = 4 +  5t z = 5 − +  4t z = 4 −  5t
Câu 47: Phần thực của số phức 3− 4i z = bằng 4 − i A. 3 − . B. 13 − . C. 16 . D. 3 . 4 17 17 4
Câu 48: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z = 3i. B. z = 2 − + 3i.
C. z = 3 +i. D. z = 2 − .
Câu 49: Trong không gian Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua (A1;1;1) và song song
với mặt phẳng (Q) : x − 2y + 2z + 3 = 0 là
A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. x+2y −2z −1= 0. C. x−2y +2z −1= 0. D. x+2y −2z −2 = 0. x = 2 − t
Câu 50: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y =1+ 2t có một vectơ chỉ phương là z = 3+  t     A. u = ( 1; − 2;3). B. u = (2;1;3). C. u = (2;1 ) ;1 . D. u = ( 1; − 2; ) 1 .
-------------------- HẾT --------------------
Mã đề 221 – Trang 4/4
SỞ GD - ĐT THỪA THIÊN HUẾ
KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 - 2024
TRƯỜNG THPT ĐẶNG HUY TRỨ
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC
-------------------------------------------
(Đề gồm có 04 trang)
Họ, tên học sinh: ................................................................ Lớp: ........... Mã đề 222 8 Câu 1: Cho 3 3 dx = ln b
. Tính S = a + b . 2x −1 a 3 A. S = 5. B. S = 6. C. S =1. D. S = 4.
Câu 2: Cho hai số phức z = 4 − 3i z = 7 + 3i . Tìm số phứ c z = z z . 1 2 1 2
A. z = 3+ 6i.
B. z =11. C. z = 3 − − 6i. D. z = 1 − −10i.
Câu 3: Số phức nào dưới đây có điểm biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ
là điểm M như hình bên?
A. z =1− 3i. z = 3− i. 1 B. 3
C. z =1+3i. z = 3+ i. 2 D. 4
Câu 4: Trong không gian Oxyz , cho điểm N(8;7;3) và mặt phẳng (α):
x − 6y + 4z + 3 = 0 . Khoảng cách
từ điểm N đến mặt phẳng (α) bằng A. 231 . B. 19 53 . C. 22 53 . D. 19 . 53 53 53 53
Câu 5: Cho số phức z = 2 − 3i . Tìm phần thực a của số phức z. A. a = 2 − .
B. a = 2.
C. a = 3. D. a = 3 − .
Câu 6: Trong không gian Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua (A1;1;1) và song song
với mặt phẳng (Q) : 2
x y + 2z + 3 = 0 là
A. x − 2y + 2z + 2 = 0. B. x+2y−2z −2 = 0. C. x−2y +2z −1= 0. D. x+2y−2z −1= 0.
Câu 7: Tìm các số thực x y thỏa 2 x −1+ yi = 1 − + 2i.
A. x = − 2, y = 2. B. x = 2,y = 2.
C. x = 2,y = 2
. D. x = 0,y = 2.
Câu 8: Nếu 3 f (x)dx =12 ∫ thì 1
I = f (3x)dx ∫ bằng 0 0 A. 6. B. 3. C. 36. D. 4.   
Câu 9: Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;−1;2), b = (3;0;− )1 và c = ( 2 − ;5; ) 1 . Toạ độ của    
vectơ u = a + b c là    
A. u = (0;6;− 6) . B. u = ( 6; − 6;0) .
C. u = (6;− 6;0) .
D. u = (6;0;− 6) .
Câu 10: Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên tập K, C là hằng số. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
A. f '(x)dx = f (x) + C. ∫
B. f '(x)dx = f '(x). ∫
C. f '(x)dx = f (x). ∫
D. f '(x)dx = f '(x) + C. ∫
Câu 11: Cho số phức z = a +bi ( a,b∈ ) thỏa z +3+i z i = 0. Tính S = 4a +3b.
A. S = 25.
B. S = 0.
C. S = 24.
D. S = 7.
Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho M (1;– 2; )1 và N (0;1;3). Phương trình đường thẳng qua hai điểm M N
A. x +1 y − 3 z − 2 − − − − + − + = = . B. x y 1 z 3 = =
. C. x y 1 z 3 = =
. D. x 1 y 2 z 1 = = . 1 2 − 1 1 − 3 2 1 2 − 1 1 − 3 2 1
Câu 13: Tích phân I = (x + ∫ x 2)e dx bằng 0 A. 4e − 3. B. 2(e − ) 1 . C. 2e −1. D. e −1.
Mã đề 222 - Trang 1/4
Câu 14: Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường x
y = e , y = 0, x = 0, x = ln 4. Đường thẳng x = k (với 0 < k < ln 4 ) chia
(H ) thành hai phần có diện tích là S S như hình vẽ bên. Tìm 1 2 k để S2 S = 2S . 1 2 S A. 8 k = ln . B. 4 k = ln 2. k = ln 2. D. k = ln 3. 1 3 C. 3
Câu 15:
Cho số phức z = 5−3i . Số phức z
A. z = 5 + 3i. z = 3+ 5i. z = 3− 5i. z = 5 − 3i. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 16: Một vật chuyển động chậm dần với vận tốc v(t) =160−10t (m/ s). Tính quãng đường S mà vật
di chuyển trong khoảng thời gian từ thời điểm t = 0(s) đến thời điểm vật dừng lại? A. S = 2180 . m B. S =1840 . m C. S =1280 . m D. S = 2560 . m
Câu 17: Cho hàm số f (x) liên tục trên , diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x), trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b (với a < b ) được tính theo công thức b b b b
A. S = f (x) . dx
B. S = f (x) . dxC. 2
S = π f (x) . dx
D. S = π f (x) . dxa a a a
Câu 18: Cho hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên [ 3 − ; ] 3 , có đồ thị như hì
nh vẽ bên. Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f (x) và trục hoành (phần gạch chéo trong hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng? 0 3 3
A. S = − f (x)dx + f (x)d ∫ ∫ x .
B. S = f (x)d ∫ x . 3 − 0 3 − 0 3 0 3
C. S = f (x)dx f (x)d ∫ ∫ x .
D. S = f (x)dx + f (x)d ∫ ∫ x . 3 − 0 3 − 0
Câu 19: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;3) , B( 1; − 0; )
1 . Trọng tâm G của tam giác OAB có tọa độ là A. (0;2;4) . B.  2 4 0; ;   . C. (0;1 ) ;1 . D. ( 2; − − 2;− 2) . 3 3   
Câu 20: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = (4x−3)cos2x A.  3 2x  −
sin 2x + cos 2x +  3    C. B. 2x
sin 2x + sin 2x +   C.  2   2  C.  3 2x  −
sin 2x − cos 2x +  3    C. D. 2x
cos 2x + cos 2x +   C.  2   2 
Câu 21: Cho số phức z =1+ 3i . Tính z .
A. z = 2.
B. z = 4.
C. z =10.
D. z = 10. π 2 Câu 22: Cho 2
I = sin x cos xdx
u = sin x . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 π 2 1 1 1 A. 2 I = u du. ∫ B. 2 I = − u du. ∫ C. 2 I = u du. ∫
D. I = 2 udu. ∫ 0 0 0 0
Câu 23: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) : x + y + z −3 = 0 . Điểm nào dưới đây thuộc (P) ? A. M ( 1; − 1; − − ) 1 . B. Q(0;0; 3 − ). C. N (1;1; ) 1 . D. P( 3 − ;0;0).
Câu 24: Trong không gian + −
Oxyz , cho điểm A(3; 3 − ;5) và đường thẳng x 2 y z 3 d : = = . Phương 1 3 4
trình của đường thẳng qua A và song song với d
Mã đề 222 - Trang 2/4 x =1+ 3tx = 3 + tx = 3 − + tx =1− 3t A.    
y = 3 − 3t . B. y = 3 − + 3t .
C. y = 3+ 3t .
D. y = 3+ 3t . z = 4+     5t z = 5 +  4t z = 5 − +  4t z = 4 −  5t
Câu 25: Trong không gian Oxyz , đường thẳng d  đi qua điểm M ( 5 − ;7; 5)
− và nhận vectơ u = ( 4; − 5;3)
làm vectơ chỉ phương có phương trình là
A. x − 5 y + 7 z −5 x + y z + x y + z + x + y z − = = . B. 5 7 5 = = . C. 4 5 3 = = . D. 4 5 3 = = . 4 − 5 3 4 − 5 3 5 − 7 5 − 5 − 7 5 −
Câu 26: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z −10x −14y + 6z + 61 = 0 . Tọa độ tâm I
của mặt cầu (S) là A. I(5;7; 3 − ) . B. I(5; 7 − ; 3 − ) . C. I( 5; − 7;3) . D. I( 5; − 7 − ;3) .
Câu 27: Phương trình bậc hai nào dưới đây nhận hai số phức 2 − 3i và 2 + 3i làm nghiệm? A. 2
z − 4z + 3 = 0 . B. 2
z + 4z + 3 = 0 . C. 2
z + 4z +13 = 0 . D. 2
z − 4z +13 = 0 .
Câu 28: Họ nguyên hàm của hàm số f (x) = ( xe + )2 1 là ( xe + )3 1 A. + C.
B. 1 2x + 2 x e
e + x + C. C. 2x + 2 x e e + C. x e + + C 3 D. 1 . 2 Câu 29: i
Phần thực của số phức 3 4 z = bằng 4 − i A. 3 . B. 3 − . C. 16 . D. 13 − . 4 4 17 17
Câu 30: Tìm số phức z thỏa mãn điều kiện z + 2 + 3i = 3− 2i.
A. z =1− i.
B. z = 5 − 5i.
C. z =1−5i.
D. z =1+i.
Câu 31: Số phức nào dưới đây là số thuần ảo?
A. z = 3 + i.
B. z = 3i. C. z = 2 − + 3i. D. z = 2 − .
Câu 32: Gọi z , z + 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 2z + 5 = 0 . Giá trị của biểu thức 2 2 z z 1 2 bằng A. -6. B. 7. C. -9. D. 14.
Câu 33: Cho hai số phức z = 5 − 7i z = 2
− − 3i . Tìm số phức z = z + z . 1 2 1 2
A. z = 3−10i.
B. z = 3− 4i.
C. z = 7 − 4i.
D. z = 7 −10i.
Câu 34: Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = x +1 là 2 A. 2
F(x) = x + x + C. x B. 2
F(x) = x + C.
C. F(x) = 2x +C. D. F(x) = + x +C. 2
Câu 35: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y = 3+ sin x , trục hoành và các đường thẳng x π
= 0 , x = . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng 2 A. 3 V = π +1. B. 3 V = π −1. C.  3 V π π 1 = +    . D. 3 V = π π −  1. 2 2  2   2 
Câu 36: Trong không gian Oxyz , đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau
x − 2 y − 3 z + 4 d : + − − = = và
x 1 y 4 z 4 d : = = có phương trình là 1 2 3 5 − 2 3 2 − 1 − − − − + − − + −
A. x y 2 z 3 = =
. B. x 2 y 2 z 3 = =
. C. x 2 y 2 z 3 = = . D. x y z −1 = = . 2 3 1 − 2 2 2 2 3 4 1 1 1
Câu 37: Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) 1 = và F ( ) 1 = 2. F 2 . 2x −1 Tính ( ) A. F ( ) 1 2 = ln 3+ 2.
B. F (2) = 2ln3− 2. F = −
D. F (2) = ln3+ 2. 2 C. ( ) 1 2 ln 3 2. 2
Câu 38: Cho số phức z =1+mi,m∈ . Số phức 1 có phần thực là z
Mã đề 222 - Trang 3/4 A. 1 . B. m − . C. m . D. 1 . 2 1− m 2 1+ m 2 1+ m 2 1+ m
Câu 39: Trong không gian Oxyz , phương trình tổng quát của mặt phẳng (P) qua hai điểm
M ( 2;− 4;1 ), N ( 3;− 2;− 4 ) và vuông góc với mặt phẳng (Q): 3x + 4y − 2z − 5 = 0 là
A. 16x −13y − 2z + 82 = 0.
B. 16x −13y − 2z − 82 = 0.
C. 16x +13y − 2z +22 = 0.
D. 16x −13y − 2z − 80 = 0.
Câu 40: Cho số phức z = 2 − i . Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn cho số phức w = iz trong mặt phẳng tọa độ? A. P( 2 − ; ) 1 .
B. N (2; )1. C. M ( 1 − ;2).
D. Q(1;2). x = 2 − t Câu 41:
Trong không gian Oxyz , đường thẳng d : y =1+ 2t có một vectơ chỉ phương là z = 3+  t     A. u = (2;1 ) ;1 . B. u = ( 1; − 2; ) 1 . C. u = ( 1; − 2;3).
D. u = (2;1;3).
Câu 42: Gọi z , z 1
2 là hai nghiệm phức của phương trình 2
z − 5z + 7 = 0 . Tính 2 2
P = z + z . 1 2 A. 56. B. 4 7 . C. 2 7 . D. 14. 0 2 2
Câu 43: Cho f (x)dx =13, f (x)dx = 4 ∫ ∫
. Tính f (x)dx ∫ . 3 − 0 3 − A. 9. B. 9 − . C. 52. D. 17 .
Câu 44: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P) :3x y + z + 2 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ?     A. n = (3; 1 − ;2). B. n = ( 1; − 0; 1 − ). C. n = (3; 1 − ;1). D. n = (3; 1 − ; 1 − ).
Câu 45: Trong không gianOxyz , cho hai điểm A(3;1;7) , B(5;5; )
1 và mặt phẳng (P) : 2x y z + 4 = 0.
Điểm M thuộc (P) sao cho MA = MB = 35 . Biết M có hoành độ nguyên, tính OM. A. 3 2 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 2 . Câu 46: Cho 2 z =
. Số phức liên hợp của z là 1+ i 3 A. 1 3 + i . B. 1 3 − i . C. 1 3 + i . D. 1 3 − i . 2 2 4 4 4 4 2 2
Câu 47: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x +1 và đường thẳng y = x +3. A. 7 . B. 13. C. 9 . D. 11. 2 3 2 3
Câu 48: Trong không gian − + +
Oxyz , cho điểm M (5;3;2) và đường thẳng
x 1 y 3 z 2 d : = = . Tọa độ 1 2 3
điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên d A. H (1; 3 − ; 2 − ) .
B. H (4;3;7) . C. H (2; 1; − ) 1 .
D. H (3;1;4) .
Câu 49: Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên  thỏa mãn 2
5 f (x) − 7 f (1− x) = 3(x − 2x), 1 x ∀ ∈ .
 Biết rằng tích phân = '( ) a I xf x dx = − ∫
(với a là phân số tối giản). Giá trị 2 2 P = a + b b b bằng 0 A. 17. B. 73. C. 25. D. 53. 4
Câu 50: Biết F(x) là một nguyên hàm của f (x) thỏa mãn ( )d = 4, ( 1) − = 5 − ∫ f x x F . Tính F(4) . 1 − A. 1 − . B. 9 − . C. 9. D. 20 − .
-------------------- HẾT --------------------
Mã đề 222 - Trang 4/4
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024 – TOÁN 12 MÃ ĐỀ 221 222 223 224 Câu 1 A A A B Câu 2 D C C C Câu 3 B C C D Câu 4 A B D A Câu 5 A B A B Câu 6 D C B A Câu 7 C D A C Câu 8 B D D A Câu 9 B C D D Câu 10 C A A B Câu 11 C B A C Câu 12 B B B D Câu 13 D C C A Câu 14 C D C A Câu 15 D A B D Câu 16 A C B A Câu 17 D A C C Câu 18 A A A A Câu 19 D B B B Câu 20 A A C A Câu 21 B D B B Câu 22 C C C B Câu 23 B C D D Câu 24 C B A B Câu 25 C B D D Câu 26 A A B A Câu 27 A D D C Câu 28 B B A A Câu 29 B C B B Câu 30 C C A D Câu 31 D B A B Câu 32 D A C C Câu 33 B A D D Câu 34 B D C B Câu 35 C C A D Câu 36 B D D D Câu 37 D A B B Câu 38 B D A D Câu 39 A B B A Câu 40 C D C C Câu 41 D B D A Câu 42 A D C C Câu 43 A D B B Câu 44 D C C B Câu 45 C D D C Câu 46 A A B C Câu 47 C C D A Câu 48 A D B C Câu 49 C B D C Câu 50 D A A D
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT TT Nội dung
Đơn vị kiến thức
Mức độ nhận thức Tổng Tổng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số câu Thời % Số câu Thời
Số câu Thời Số câu Thời Số Thời TN TL gian gian gian gian câu gian 1.1 Nguyên hàm 2 2 1 Nguyên hàm- 1.2 Tích phân 2 2 2 1 1 Tích phân-
1.3 Ứng dụng của tích 2 2 2
Ứng dụng của phân trong hình hoc tích phân 2.1 Số phức 2 2 1 1 70 2.2 Cộng, trừ và nhân 2 1 1 1 số phức 2 Số phức 2.3 Phép chia số phức 2 1 2.4 Phương trình bậc 2 1 hai với hệ số thực 3.1 Hệ tọa độ trong 1 1 1 Phương pháp không gian 3 tọa độ trong 3.2 Phương trình mặt 2 2 1 1 30 không gian phẳng 3.3 Phương trình 3 1 1 1 đường thẳng Tổng 20 15 10 5 50 90 100
Tỉ lệ % từng mức độ nhận thức 40 30 20 10 Lưu ý
-Các câu hỏi trắc nghiệm khách quan 4 lựa chọn, trong đó có duy nhất 1 lựa chọn đúng.
-Số điểm tính cho 1 câu trắc nghiệm là 0.2 điểm..
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2
MÔN: TOÁN 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức
Mức độ kiến thức, kỹ năng cần kiểm tra, đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng thức Nhận Thông Vận Vận dụng biết hiểu dụng cao - Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm nguyên hàm.
+ Nhận biết được các tính chất cơ bản của nguyên hàm. NB1
+ Nhận biết được bảng các nguyên hàm cơ bản. NB2 - Thông hiểu:
+ Hiểu phương pháp tìm nguyên hàm của một số hàm
đơn giản dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản. TH21
+ Xác định được nguyên hàm của một số hàm cơ bản
1.1 Nguyên hàm + Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp tính nguyên 02 02 01 05 hàm từng phần.
+ Tìm được nguyên hàm bằng phương pháp đổi biến. TH22
+ Áp dụng được phương pháp đổi biến số để viết
nguyên hàm đã cho khi đã chỉ rõ cách đổi biến số
+ Áp dụng phương pháp từng phần để viết lại nguyên
hàm của hàm số đã cho. - Vận dụng:
Vận dụng phương pháp đổi biến, phương pháp tính
nguyên hàm từng phần và một số phép biến đổi đơn
giản vào tìm nguyên hàm. - Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép biến đổi phức tạp, kết hợp
linh hoạt các phương pháp đổi biến và phương pháp tính 1
nguyên hàm từng phần. Liên kết được các đơn vị kiến thức khác. - Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm tích phân. Nguyên hàm-
+ Nhận biết được các tính chất cơ bản của tích phân. Tích phân-Ứng NB3,4 dụng của tích
+ Nhận biết được ý nghĩa hình học của tích phân. phân - Thông hiểu:
+ Tính được tích phân của một số hàm đơn giản dựa vào
bảng nguyên hàm cơ bản. TH23
+ Tính được tích phân bằng phương pháp tích phân từng phần. TH24 1.2. Tích phân
+ Tính được tích phân bằng phương pháp đổi biến. - Vận dụng: 02 02 02 01 07
Vận dụng được phương pháp đổi biến, phương pháp tích
phân từng phần và một số phép biến đổi đơn giản vào tính tích phân. - Vận dụng cao:
Vận dụng được các phép biến đổi phức tạp, kết hợp linh
hoạt các phương pháp đổi biến và phương pháp tính tích
phân từng phần. Liên kết được các đơn vị kiến thức khác. - Nhận biết:
+Nhận biết được công thức tính diện tích hình phẳng. NB5,6
+ Nhận biết được công thức tính thể tích vật thể, thể tích
khối tròn xoay nhờ tích phân. NB7 -Thông hiểu:
+ Áp dụng được công thức tính diện tích hình phẳng,
thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay trong một số
trường hợp cụ thể ở mức độ đơn giản. TH25,26 1.3. Ứng dụng
+ Xác định được công thức tính diện tích, thể tích dựa 02 02 02 06 của tích phân vào đồ thị trong hình hoc - Vận dụng:
Vận dụng được công thức và tính được diện tích hình
phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn xoay nhờ tích phân. - Vận dụng cao:
+ Vận dụng linh hoạt việc xây dựng và áp dụng được
diện tích hình phẳng, thể tích vật thể, thể tích khối tròn
xoay nhờ tích phân từ các đường giới hạn phức tạp.
+ Ứng dụng vào giải các bài toán thực tế và bài toán liên quan khác - Nhận biết:
+ Nhận biết được các khái niệm về số phức: Dạng đại
số; phần thực; phần ảo; mô đun; số phức liên hợp. NB8,9
+ Nhận biết được điểm biểu diễn hình học của một số phức. NB10 2.1. Số phức - Thông hiểu: 02 02 01 01 06
+ Xác định được phần thực, phần ảo, mô đun, số phức
liên hợp của số phức cho trước. TH27
+ Biết cách biểu diễn hình học của số phức. TH28 - Vận dụng:
Vận dụng được các khái niệm, tính chất về số phức vào
các bài toán liên quan - Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các khái niệm về số phức vào các
bài toán khác: Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho
trước, tìm min, max liên quan số phức….. - Nhận biết:
Nhận biết được phép cộng, trừ, nhân 2 số phức đơn giản. NB11,12 - Thông hiểu:
Xác định được tổng, hiệu, nhân 2 hoặc nhiều số phức. 2 TH29 - Vận dụng:
2.2 Cộng, trừ và Vận dụng được các phép toán cộng, trừ, nhân số phức 02 01 01 01 05 nhân số phức - Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép toán cộng, trừ, nhân số
phức vào các bài toán khác:Tìm số phức thỏa mãn điều
kiện cho trước, tìm min, max liên quan số phức….. Số phức - Nhận biết:
Nhận biết được phép chia 2 số phức đơn giản. NB13 - Thông hiểu:
Xác định được thương hai số phức. TH30 - Vận dụng:
Vận dụng được chia số phức trong các bài toán liên quan số phức 02 01 03
2.3 Phép chia số - Vận dụng cao: phức
Vận dụng linh hoạt phép chia số phức vào các bài toán
khác:Tìm số phức thỏa mãn điều kiện cho trước, tìm
min, max liên quan số phức….. - Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm căn bậc 2 của số phức
+ Nhận biết được dạng phương trình bậc hai ẩn phức
với hệ số thực. NB14 - Thông hiểu:
+ Tìm được căn bậc hai của số phức. TH31
+ Xác định được nghiệm của phương trình bậc hai ẩn
phức với hệ số thực, xác định được công thức nghiệm. - Vận dụng: 02 01 03
2.4 Phương trình Vận dụng phương pháp giải phương trình bậc hai ẩn
bậc hai với hệ số phức với hệ số thực vào giải phương trình thực - Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt cách giải phương trình bậc hai ẩn
phức với hệ số thực vào các bài toán khác - Nhận biết:
+ Nhận biết được các khái niệm về hệ tọa độ trong
không gian, tọa độ của một véc tơ, tọa độ của một điểm,
biểu thức tọa độ của các phép toán véc tơ, khoảng cách
giữa hai điểm. NB15
+ Nhận biết được khái niệm và một số ứng dụng của
tích véc tơ (tích véc tơ với một số thực, tích vô hướng của hai véc tơ)
+ Nhận biết được phương trình mặt cầu - Thông hiểu:
+ Xác định được tọa độ của véc tơ tổng, hiệu của hai
véc tơ, tích của véc tơ với một số thực, tính được tích vô
hướng của hai véc tơ, tính được góc giữa hai véc tơ, tính
được khoảng cách giữa hai điểm 3.1. Hệ tọa độ
+ Xác định được tọa độ tâm và tính bán kính mặt cầu có
trong không gian phương trình cho trước. TH32 - Vận dụng
+ Vận dụng được các phép toán về tọa độ véc tơ, tọa độ 01 01 01 03
của điểm , công thức khoảng cách giữa hai điểm, xét
tính cùng phương của hai véc tơ…
+ Viết phương trình mặt cầu biết một số yếu tố cho trước - Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt các phép toán tọa độ của véc tơ, của
điểm vào các bài toán liên quan khác - Nhận biết:
+ Nhận biết được khái niệm véc tơ pháp tuyến của mặt 3
phẳng, biết dạng phương trình mặt phẳng, nhận biết
được điểm thuộc mặt phẳng. NB16
+ Nhận biết được điều kiện hai mặt phẳng song song,
cắt nhau, vuông góc.
+ Nhận biết được công thức khoảng cách từ một điểm
đến một mặt phẳng. NB17 - Thông hiểu:
+ Xác định được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng có 02 02 01 01 06
phương trình cho trước. TH33
+ Chỉ ra được véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng khi biết
hai véc tơ không cùng phương có giá song song hoặc
trùng với mặt phẳng đó. TH34 3.2. Phương
+ Xác định được khoảng cách từ một điểm đến một mặt
trình mặt phẳng phẳng
+ Xác định được phương trình mặt phẳng trong một số trường hợp đơn giản. Phương pháp
+ Xác định được tọa độ vectơ tích có hướng của hai tọa độ trong vectơ. không gian - Vận dụng:
Vận dụng phương pháp viết phương trình mặt phẳng,
tính khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng - Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phương trình mặt phẳng trong các bài toán liên quan - Nhận biết:
Nhận biết được khái niệm véc tơ chỉ phương của đường
thẳng, nhận biết được dạng phương trình tham số đường
thẳng, nhận biết được điểm thuộc đường thẳng. NB18,19,20 - Thông hiểu
+ Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng có phương trình cho trước
+ Xác định được véc tơ chỉ phương của đường thẳng
biết đường thẳng vuông góc với giá của hai véc tơ 3.3. Phương không cùng phương 03 01 01 01 06 trình đường
+ Chỉ ra được hai đường thẳng chéo nhau, cắt nhau, thẳng
song song, vuông góc. TH35 - Vận dụng:
Vận dụng phương pháp viết phương trình đường thẳng,
xét được vị trí tương đối của hai đường thẳng khi biết phương trình - Vận dụng cao:
Vận dụng linh hoạt phương trình đường thẳng trong các bài toán liên quan Tổng 20 15 10 5 50
Document Outline

  • Made221
  • Made222
  • ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 2 NĂM HỌC 2023-2024
  • MA TRAN DE CUOI KI 2
  • Bang dac ta cuoi ky II-Toan 12