Đề cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2023 – 2024 trường THPT Tân Châu – An Giang

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 12 đề kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 12 năm học 2023 – 2024 trường THPT Tân Châu, tỉnh An Giang; đề thi có đáp án trắc nghiệm mã đề 111 333 555 777 222 444 666 888. Mời bạn đọc đón xem!

1/6 - Mã đề 111
SỞ GD&ĐT AN GIANG
THPT TÂN CHÂU
(Đề thi có 06 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1. Cho số phức
46zi
= +
. Tìm s phức
z
.
A.
46zi=
. B.
64zi= +
. C.
46
zi=−−
. D.
64zi
=
.
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) cos sinfx x x=
.
A.
( )d sin cos .
fx x x x C=−− +
B.
C.
( )d sin cos .
fx x x x C=−+
D.
( )d sin cos .
fx x x x C
=−+ +
Câu 3. Cho hàm số
( )
y fx=
đồ th như hình bên dưới. Din tích S của hình phẳng giới hạn bởi đ th
hàm số
( )
y fx=
và trục hoành
Ox
bằng
A.
( )
2
0
.
S fxx=
d
B.
( )
0
2
.S fxx
=
d
C.
( )
2
2
.S fxx
=
d
D.
( )
2
2
.S fxx
=
d
Câu 4. Biết
( )
cos 2Fx x
=
là một nguyên hàm của hàm số
( )
fx
trên
. Giá trị của
( )
( )
2
0
2 f x dx
π
+
bằng
A.
2
π
+
. B.
2
π
. C.
2
2
π
. D.
1
π
+
.
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng
3 21
:
2 14
xyz
d
−++
= =
. Điểm nào sau đây
không thuộc đường thẳng
d
?
A.
( )
5; 3; 3
Q
. B.
( )
1; 1; 5P −−
. C.
( )
3;2;1N −−
. D.
(
)
1; 1; 3M −−
.
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số
3
( ) 4 5.fx x x=−+
A.
4
2
( )d 2 5 .
4
x
fx x x x C= ++
B.
4
2
( )d 2 5 .
3
x
fx x x x C= ++
C.
32
() 3 2 5 .f x dx x x x C= ++
D.
2
( )d 3 4 .fx x x C= −+
Mã đề 111
2/6 - Mã đề 111
Câu 7. Cho một vật thể
( )
T
giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
lần lượt tại
0x =
3
x
π
=
.
Cắt phần vật thể
( )
T
bởi mặt phẳng vuông góc với trục
Ox
tại điểm hoành độ
x
0
3
x
π

≤≤


được thiết
diện một tam giác vuông độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt
2
x
cos
x
. Tính thể tích
V
của phần
vật thể
( )
T
.
A.
33
.
2
π
+
=V
B.
3
.
6
π
=V
C.
33
.
6
π
=V
D.
33
.
3
π
=V
Câu 8. Một nghiệm của phương trình
2
20x +=
trên tập số phức là
A.
2
i
. B.
2
. C.
2
i
. D.
2
.
Câu 9. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, cho đường thẳng
2 11
:
2 11
x yz
d
+−
= =
−−
. Phương trình tham
số của đường thẳng
d
A.
22
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=
,
( )
t
. B.
22
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=−+
,
( )
t
.
C.
22
1
1
xt
yt
zt
=
=
=−−
,
( )
t
. D.
22
1
1
xt
yt
zt
= +
=−−
=−−
,
( )
t
.
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, tìm tọa độ điểm
A
đối xứng với điểm
( )
1; 0; 3
A
qua mặt
phẳng
( )
: 3 2 70
Px y z+ −=
.
A.
( )
1; 6; 1
A
−−
. B.
( )
11; 0; 5A
. C.
(
)
1; 6; 1
A
. D.
( )
0; 3;1A
.
Câu 11. Cho hàm số
( )
fx
có đạo hàm liên tục trên
thỏa mãn
( )
3 21
f =
,
( )
3
0
9f x dx =
. Tính tích phân
( )
1
0
.3I x f x dx
=
.
A.
15I =
. B.
12I =
. C.
6I =
. D.
9
I =
.
Câu 12. Phần thực của số phức
49
i+
A.
4
. B.
9
. C.
4
. D.
9
.
Câu 13. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
3ui k= +

,
3vj k= +

. Tính
.uv

.
A.
3
B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Câu 14. Cho hàm số
( )
fx
đạo hàm liên tục trên đoạn
[ ]
1; 3
thỏa mãn
( ) (
)
1 4, 3 9ff= =
. Tính
( )
3
1
' d.I f xx=
A.
5.I =
B.
13.I =
C.
5.I =
D.
13.I =
Câu 15. Tính diện tích
S
của hình phẳng giới hn bi các đường
2
( ): 1Cyx= +
, tiếp tuyến với (C) ti điểm
có hoành độ bằng
2
trc Oy.
A.
17
4
S =
. B.
56
.
3
S =
C.
14
.
3
S =
D.
8
3
S =
.
3/6 - Mã đề 111
Câu 16. Cho phương trình
2
21 0zz m +− =
có nghiệm phức
z
thỏa mãn
2z =
với
m
là số thực. Tính
tổng bình phương các giá trị
m
.
A. 91. B. 9. C. 703. D. 82.
Câu 17. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( )
3;1; 0
M
,
( )
1; 0; 2N
( )
0; 2;1P
. Tính khoảng cách từ
điểm
( )
4;6;7K
đến mặt phẳng
( )
MNP
.
A.
62
. B.
62
. C.
73
. D.
73
.
Câu 18. Cho hàm số
( )
fx
(
)
01
f =
và đạo hàm
( )
( )
5
2
1f x xx
= +
với
x∀∈
. Khi đó
(
)
1
f
bằng
A.
26
5
. B.
21
10
. C.
25
4
. D.
36
5
.
Câu 19. Cho
22
00
( ).sin ''( ).sin (0) 1f x xdx f x xdx f
ππ
= = =
∫∫
. Tính giá tr biểu thức
4
2
Tf
π

= +


.
A.
4
. B.
6
. C.
3
. D.
5
.
Câu 20. Cho 2 số phức
1
23zi= +
2
32zi= +
. Tìm số phức
12
wz z= +
.
A.
52
wi= +
. B.
25wi= +
. C.
55wi= +
. D.
35wi
= +
.
Câu 21. Nếu
( )
5
2
d4fxx=
( )
5
2
d3gx x=
thì
( ) ( )
5
2
df x gx x


bằng
A. 7. B. 1. C. 3. D. 21.
Câu 22. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(3; 1; 0 )
A
,
(1; 4; 9)
B
mặt phẳng
()P
phương trình
2 1 0.
xyz
++=
Gọi
(;;)
Iabc
điểm thuộc mặt phẳng
()
P
sao cho
IA IB+
đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng
.abc
++
A.
20
.
7
B.
6.
C.
9.
D.
4.
Câu 23. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( ) ( )
1; 2; 3 , 3; 2;1AB−−
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn
thẳng
AB
.
A.
( )
2; 0; 4I
. B.
( )
4; 0; 2I
. C.
(
)
2; 2; 1
I −−
. D.
( )
2; 0; 1I
.
Câu 24. Tính tích phân
( )
1
0
4 1d
x
I x ex= +
bằng cách đặt
4 1, d d
x
u x v ex=+=
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
1
1
4
0
0
4 1 d.
xx
I x e ex

=+−

B.
(
)
1
1
4
0
0
4 1 d.
xx
I x e ex

=++

C.
( )
1
1
0
0
4 1 4 d.
xx
I x e ex

=+−

D.
( )
1
1
0
0
4 1 4 d.
xx
I x e ex

=++

Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số
2
() .
x
fx e
=
A.
2
( )d 2 .
x
fx x e C= +
B.
1
( )d .
2
x
fx x e C= +
C.
2
1
( )d .
2
x
fx x e C= +
D.
2
( )d .
x
fx x e C= +
Câu 26. Có bao nhiêu số phức
z
thỏa mãn
1z zz=+=
?
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
4
.
4/6 - Mã đề 111
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, đường thẳng đi qua hai điểm
(
)
1; 2; 3A
( )
2; 3;1B
phương trình tham số là:
A.
( )
1
25
34
xt
y tt
zt
= +
=−∈
= +
. B.
( )
1
25
32
xt
y tt
zt
= +
=−∈
=−−
. C.
( )
2
35
14
xt
y tt
zt
= +
=−+
= +
. D.
(
)
3
85
54
xt
y tt
zt
=
=−+
=
.
Câu 28. Cho s phức
34zi
=
. Điểm nào sau đây điểm biểu diễn cho số phức
z
trong mặt phẳng toạ độ
Oxy
?
A.
( )
3; 4M
. B.
( )
3; 4P
. C.
( )
4;3N
. D.
(
)
3; 4
Q
.
Câu 29. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
2 22
( ) : 2 2 7 0.Sx y z y z+ + + −=
Bán kính của mặt cầu đã
cho bằng bao nhiêu?
A.
15.
B.
3.
C.
7.
D.
9.
Câu 30. Trong không gian
Oxyz
, tìm điều kiện để mặt phẳng
( )
α
có phương
trình
0mx ny pz q+ + +=
( )
22 2
0mnp++ >
song song với mặt phẳng tọa độ
( )
Oyz
.
A.
0
0
np
q
= =
. B.
0
0
mn
q
= =
. C.
0
mnq= = =
. D.
0
npq= = =
.
Câu 31. Tính thể tích
V
của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
3yx x=
và trục hoành quay quanh trục
Ox
.
A.
61
.
10
V
π
=
B.
93
.
10
V
π
=
C.
83
.
10
V
π
=
D.
81
.
10
V
π
=
Câu 32. Môđun của số phc
75zi
= +
A.
7
. B.
8
. C.
74
. D.
74
.
Câu 33. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
( ) ( )
(
) (
)
2 22
: 2 4 19 ++ +− =Sx y z
. Tâm của mặt cầu
(
)
S
có tọa độ là
A.
( )
2; 4; 1−−−
. B.
( )
2; 4;1
. C.
( )
2; 4; 1−−
. D.
( )
2; 3;1
.
Câu 34. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1;1I
( )
1; 2; 3A
. Viết phương trình của mặt cầu
tâm
I
và đi qua điểm
A
.
A.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25.xyz−+−+=
B.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 5.xyz−+−+=
C.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 25.
xyz+++++=
D.
( ) ( ) ( )
2 22
1 1 1 5.xyz+++++=
Câu 35. Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường bên dưới (phần gạch sọc). Gọi
V
thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay hình phẳng xung quanh trục
Ox
. Tìm
V
.
A.
.
4
2
0
V x dx
π
=
B.
.V xdx
π
=
4
2
0
C.
.V xdx
π
=
4
0
D.
.V xdx
π
=
4
2
0
5/6 - Mã đề 111
Câu 36. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
3; 3;1M −−
(
)
1;1; 3N
. Tìm phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn
MN
.
A.
10
xyz
+ −=
. B.
40xyz+++=
. C.
10xyz+ +=
. D.
40
xyz
++−=
.
Câu 37. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(
)
1;0;0
M
,
(
)
0; 2; 0
N
( )
0; 0; 3P
. Tìm vectơ không phải
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( )
MNP
.
A.
4
111
;;
246
n

=


. B.
(
)
2
1; 2; 3
n =
. C.
3
11
1; ;
23
n

=


. D.
( )
1
6; 3; 2n =
.
Câu 38. Cho hai số phức
1
12zi=
,
2
4z x yi=−+
với
,xy
. Tìm cặp số
( )
;xy
để
21
2zz=
.
A.
( ) ( )
; 6; 4xy =
. B.
( ) ( )
; 5; 4xy =
. C.
( ) ( )
; 4; 6xy =
. D.
( ) ( )
; 6; 4xy =
.
Câu 39. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua điểm
( )
1; 2; 3I
và có một vectơ pháp tuyến là
( )
7; 5;1n =
.
A.
7 5 20 0x yz +− =
. B.
2 3 20 0xyz++=
.
C.
2 3 20 0xyz+−=
. D.
7 5 20 0x yz ++ =
.
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số
( ) sin3 .fx x=
A.
1
( )d cos3 .
3
fx x x C= +
B.
( )d 3cos3 .fx x x C=−+
C.
( )d 3cos 3 .fx x x C= +
D.
1
( )d cos3 .
3
fx x x C=−+
Câu 41. Cho
( )
2
1
d4fxx=
( )
3
2
d3fxx=
. Tính
(
)
3
1
d.I fxx
=
A.
1.
I =
B.
1.
I =
C.
12.I =
D.
7.I =
Câu 42. hiệu
V
thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị
hàm số
(
)
y fx=
liên tục trên đoạn
[
]
;ab
, trục hoành
Ox
hai đường thẳng
,x ax b
= =
xung quanh trục
Ox
. Tìm công thức đúng.
A.
() .
b
a
V f x dx
π
=
22
B.
() .
b
a
V f x dx
π
=
2
C.
() .
b
a
V f x dx
π
=
2
D.
() .
b
a
V f x dx
π
=
Câu 43. Đim
M
trong hình vẽ bên dưới là đim biểu diễn của s phức
z
. Tìm phần thực và phần ảo ca
số phức
z
.
A. Phần thực là
4
và phần ảo là
3i
.
B. Phần thực là
4
và phần ảo là
3
.
C. Phần thực là
3
và phần ảo là
4
.
D. Phần thực là
3
và phần ảo là
4i
.
6/6 - Mã đề 111
Câu 44. Cho hàm số
( )
y fx
=
liên tc trên đoạn
[
]
;ab
. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đ th m
số
( )
y fx=
, trục hoành
Ox
và hai đường thẳng
,
x ax b
= =
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
( )
.
b
a
S fx x=
d
B.
(
)
.
b
a
S fxx
=
d
C.
( )
.
a
b
S fx x=
d
D.
( )
.
b
a
S fxx=
d
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
cho các điểm
(
)
1; 2;1
A
,
( )
2;1; 3B
mặt phẳng
( )
: 2 30Pxy z+ −=
. Tìm tọa độ giao điểm
H
của đường thẳng
AB
và mặt phẳng
( )
P
A.
( )
0; 5; 1
H −−
. B.
(
)
5; 0; 1H
. C.
(
)
4;1; 0H
. D.
( )
1; 5; 1
H −−
.
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ
Oxyz
, cho đường thẳng d:
1
3
12
xt
y
zt
=
=
=−+
, vectơ nào dưới đây một
vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A.
( )
4
1;3;2u =

. B.
( )
3
1;0; 2u =

. C.
( )
1
1;0; 2u =

. D.
( )
2
1;3; 1u =

.
Câu 47. Vectơ
(
)
2; 1; 1n
=
là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?
A.
2 10
xyz −=
. B.
4 2 2 50xyz
+=
. C.
2 20
xyz+++=
. D.
4 2 2 10 + +=xyz
.
Câu 48. Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp
.
A BCD
( 0; 1; 1) , (1; 1; 2), (1; 1; 0 )A BC−−
(0; 0;1)D
. Tính
độ dài đường cao kẻ từ
A
của hình chóp
.A BCD
.
A.
32
. B.
2
2
. C.
22
. D.
32
2
.
Câu 49. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
1; 2; 4A
. Hình chiếu vuông góc của
A
trên trục
Oy
là điểm
A.
( )
0; 0; 4P
. B.
( )
0; 2; 0N
. C.
(
)
0; 2; 4
M
. D.
( )
1;0;0Q
.
Câu 50. Khi tính nguyên hàm
2021
1
x
dx
x
+
, bằng cách đặt
1ux= +
ta được nguyên hàm nào dưới đây?
A.
(
)
2
2 2021 d
uu
. B.
(
)
2
2 2022 d
uu u
. C.
( )
2
2 2022 d
uu
. D.
( )
2
2022 d
uu
.
------ HẾT ------
Câu
111 333 555 777 222 444 666 888
1
A A
B A
C D D A
2
B
D A D D A A
C
3
D B A B A B C A
4
B
A C B B B B
A
5
D A C A B D D D
6 A B
A C
C D A B
7 C
D D A D B A
D
8 A B
B
D A A B D
9
A C A A A C
D A
10 C D A C C B C A
11 C C
D D
D A A B
12 A
C C C B C D
C
13 B B
A
D C A B D
14
A A B B C C
D C
15 D A D D D D A B
16 A C A A B D C B
17 B B B
D A A A A
18 C D
C C B A A D
19 D D D A
D C B C
20 C C B C B C C D
21 A C C B C A A B
22 B A D
C D B B C
23 D B B
D C B C A
24 C C C B
C A A A
25 C A D A A C B
B
26 D C B D A C C B
27 D D B
D C A D C
28 B A A
B C D C A
29 B D D C
A D C B
30 A D C D
D C A D
31 D A B B B B B C
32 C B D A B D D B
33 B D C
C C B B B
34 B A D A A A D A
35 C B A C D A C A
36 C C A A B C
A C
37 B B C C C C A D
38 A C D A C B B D
39 A D B B D B D C
40 D C B D D C D D
41 D B A
C B A A B
42 B C C C A D B C
43 C B D B B C C C
44 A D B D C A C B
45 A B A B D D B B
46 C D C D D B A D
47 D A B B A B D D
48 D D D B C C D B
49 B B D C D A C A
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II KHỐI 12 (2023 - 2024)
50 C D
B A A D B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
| 1/8

Preview text:

SỞ GD&ĐT AN GIANG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II THPT TÂN CHÂU NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN TOÁN – Khối lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút
(Đề thi có 06 trang)
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 111
Câu 1. Cho số phức z = 4 + 6i . Tìm số phức z .
A. z = 4 − 6i .
B. z = 6 + 4i . C. z = 4 − − 6i .
D. z = 6 − 4i .
Câu 2. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = cos x − sin x .
A. f (x)dx = −sin x − cos x + C. ∫
B. f (x)dx = sin x + cos x + C. ∫
C. f (x)dx = sin x − cos x + C. ∫
D. f (x)dx = −sin x + cos x + C. ∫
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình bên dưới. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) và trục hoành Ox bằng 2 0 2 − 2 A. S = f
∫ (x)d .x B. S = f
∫ (x)d .x C. S = f
∫ (x)d .x D. S = f ∫ (x)d .x 0 2 − 2 2 − π 2
Câu 4. Biết F (x) = cos2x là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên  . Giá trị của ∫(2+ f (x))dx bằng 0 π A. π + 2 . B. π − 2 . C. − 2 . D. π +1. 2
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng
x − 3 y + 2 z +1 d : = = . Điểm nào sau đây 2 1 − 4
không thuộc đường thẳng d ? A. Q(5; 3 − ;3) . B. P(1; 1; − 5 − ) . C. N (3; 2 − ;− ) 1 . D. M (1; 1; − 3 − ) .
Câu 6. Tìm nguyên hàm của hàm số 3
f (x) = x − 4x + 5. 4 4 A. x 2 f (x)dx =
− 2x + 5x + C. ∫ B. x 2 f (x)dx =
− 2x + 5x + C. 4 ∫ 3 C. 3 2
f (x)dx = 3x − 2x + 5x + C. ∫ D. 2
f (x)dx = 3x − 4 + C. ∫ 1/6 - Mã đề 111 π
Câu 7. Cho một vật thể (T ) giới hạn bởi hai mặt phẳng vuông góc với trục Ox lần lượt tại x = 0 và x = . 3  π Cắt phần vật thể ( 
T ) bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x 0 ≤ x ≤  được thiết 3   
diện là một tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 2x và cos x . Tính thể tích V của phần vật thể (T ). π π π π A. + − − 3 3 V = . B. 3 V = . C. 3 3 V = . D. 3 3 V = . 2 6 6 3
Câu 8. Một nghiệm của phương trình 2
x + 2 = 0 trên tập số phức là A. 2i . B. 2 − . C. 2i . D. 2 . Câu 9. − + −
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho đường thẳng
x 2 y 1 z 1 d : = = . Phương trình tham 2 1 − 1 −
số của đường thẳng d là x = 2 + 2tx = 2 + 2t A.   y = 1
− − t , (t ∈) . B.y = 1
− − t , (t ∈) . z =1−   t z = 1 − +  tx = 2 − 2tx = 2 + 2t C.  
y =1− t , (t ∈ ) . D.y = 1
− − t , (t ∈) . z = 1 − −   t z = 1 − −  t
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tọa độ điểm A′ đối xứng với điểm A( 1; − 0;3) qua mặt
phẳng (P) : x + 3y − 2z − 7 = 0 . A. A′( 1; − 6 − ; ) 1 . B. A′(11;0; 5 − ) .
C. A′(1;6;− ) 1 . D. A′(0;3; ) 1 . 3
Câu 11. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên  thỏa mãn f (3) = 21, f
∫ (x)dx = 9. Tính tích phân 0 1 I = .x f ′ ∫ (3x)dx. 0
A. I =15.
B. I =12.
C. I = 6. D. I = 9 .
Câu 12. Phần thực của số phức 4 + 9i A. 4 . B. 9 − . C. 4 − . D. 9.        
Câu 13. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = i 3 + k , v = j 3 + k . Tính u.v . A. 3 B. 1. C. 2 . D. 3 − .
Câu 14. Cho hàm số f (x) có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; ] 3 và thỏa mãn f ( )
1 = 4, f (3) = 9 . Tính 3 I = f ' ∫ (x)d .x 1
A. I = 5.
B. I =13. C. I = 5. − D. I = 13. −
Câu 15. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường 2
(C) : y = x +1, tiếp tuyến với (C) tại điểm
có hoành độ bằng 2 và trục Oy. A. 17 S = . B. 56 S = . C. 14 S = . D. 8 S = . 4 3 3 3 2/6 - Mã đề 111
Câu 16. Cho phương trình 2
z − 2z +1− m = 0 có nghiệm phức z thỏa mãn z = 2 với m là số thực. Tính
tổng bình phương các giá trị m . A. 91. B. 9. C. 703. D. 82.
Câu 17. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (3;1;0) , N ( 1; − 0;2) và P(0;2; ) 1 . Tính khoảng cách từ
điểm K (4;6;7) đến mặt phẳng (MNP) . A. 62 . B. 62 . C. 73 . D. 73.
Câu 18. Cho hàm số f (x) có f (0) =1 và đạo hàm f ′(x) = x(x + )5 2 1 với x
∀ ∈  . Khi đó f ( ) 1 bằng A. 26 . B. 21 . C. 25 . D. 36 . 5 10 4 5 π π 2 2  π
Câu 19. Cho f (x).sin xdx = f '(x).sin xdx = f (0) =1 ∫ ∫
. Tính giá trị biểu thức T = f  ′ +   4 .  2 0 0  A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 5.
Câu 20. Cho 2 số phức 1z = 2 + 3iz2 = 3+ 2i . Tìm số phức w = 1z + z2.
A.
w = 5 + 2i .
B. w = 2 + 5i .
C. w = 5 + 5i .
D. w = 3+ 5i . 5 5 5 Câu 21. Nếu f
∫ (x)dx = 4 và g(x)dx = 3 − ∫ thì  f
∫ (x)− g(x) dx  bằng 2 2 2 A. 7. B. 1. C. 3. D. 21.
Câu 22. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 3;1;0) , B(1;4;9) và mặt phẳng (P) có phương trình
2x y + z +1 = 0. Gọi I(a; ;
b c) là điểm thuộc mặt phẳng(P) sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất. Tính tổng a + b + . c A. 20 . B. 6. C. 9. D. 4. − 7
Câu 23. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;2;−3), B(3; 2; − )
1 . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB . A. I (2;0; 4 − ). B. I (4;0; 2 − ). C. I (2; 2; − − ) 1 . D. I (2;0;− ) 1 . 1
Câu 24. Tính tích phân = (4 + ∫ ) 1 x I x
e dx bằng cách đặt = 4 +1, d x u x
v = e dx . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 0 1 1 A. 1 = (4 + ) 1 x 4 1 x I x e  − e d . x x 4x   ∫
B. I = (4x + ) 1 e  + e d . x 0   ∫ 0 0 0 1 1 C. 1 = (4 + ) 1 1 x  − 4 x I x e e d . x x x   ∫
D. I = (4x + )
1 e  + 4 e d . x 0   ∫ 0 0 0
Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số 2 ( ) x f x = e . A. 2 ( )d 1 = 2 x f x x e + C. ∫ B. 1 ( )d x
f x x = e + C. ∫ C. 2 ( )d x
f x x = e + C. x
f x x = e + C 2 ∫ D. 2 ( )d . 2 ∫
Câu 26. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z = z + z =1? A. 1. B. 3. C. 0 . D. 4 . 3/6 - Mã đề 111
Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;− 3) và B(2;− 3; ) 1 có
phương trình tham số là: x = 1+ tx = 1+ tx = 2 + tx = 3 − t A.    
y = 2 − 5t (t ∈ ) . B.y = 2 − 5t (t ∈ ) . C.y = 3
− + 5t (t ∈ ) . D.y = 8
− + 5t (t ∈ ) . z = 3+     4t z = 3 − −  2t z =1+  4t z = 5 −  4t
Câu 28. Cho số phức z = 3− 4i . Điểm nào sau đây là điểm biểu diễn cho số phức z trong mặt phẳng toạ độ Oxy ?
A. M (3;4) . B. P(3; 4 − ) .
C. N (4;3) . D. Q( 3 − ;4) .
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 2 2 2
(S) : x + y + z + 2y − 2z − 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng bao nhiêu? A. 15. B. 3. C. 7. D. 9.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , tìm điều kiện để mặt phẳng (α ) có phương
trình mx + ny + pz + q = 0 ( 2 2 2
m + n + p > 0)song song với mặt phẳng tọa độ (Oyz) . n = p = 0 m = n = 0 A.  . B.  .
C. m = n = q = 0 .
D. n = p = q = 0 . q ≠ 0 q ≠ 0
Câu 31. Tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 2
y = x − 3x và trục hoành quay quanh trục Ox . A. 61 V = π. B. 93 V = π. C. 83 V = π. D. 81 V = π. 10 10 10 10
Câu 32. Môđun của số phức z = 7 + 5i A. 7 . B. 8 . C. 74 . D. 74 .
Câu 33. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S ) (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 : 2 4
1 = 9. Tâm của mặt cầu (S ) có tọa độ là A. ( 2; − 4; − − ) 1 . B. (2; 4; − ) 1 . C. ( 2; − 4;− ) 1 . D. (2;3; ) 1 .
Câu 34. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm I (1;1; )
1 và A(1;2;3) . Viết phương trình của mặt cầu có
tâm I và đi qua điểm A .
A. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 25.
B. (x − )2 + ( y − )2 + (z − )2 1 1 1 = 5.
C. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 25.
D. (x + )2 + ( y + )2 + (z + )2 1 1 1 = 5.
Câu 35. Cho hình phẳng được giới hạn bởi các đường bên dưới (phần gạch sọc). Gọi V là thể tích khối tròn
xoay được tạo thành khi quay hình phẳng xung quanh trục Ox . Tìm V . 4 4 4 4 A. 2 V = π x . dx B. V = π 2 x . dx
C. V = π xd .x
D. V = π 2 xd .x ∫ 0 0 0 0 4/6 - Mã đề 111
Câu 36. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M ( 3 − ; 3 − ; ) 1 và N (1;1; 3
− ) . Tìm phương trình mặt phẳng
trung trực của đoạn MN .
A. x + y z −1 = 0 .
B. x + y + z + 4 = 0 .
C. x + y z +1 = 0 .
D. x + y + z − 4 = 0.
Câu 37. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (1;0;0) , N (0;2;0) và P(0;0;3) . Tìm vectơ không phải
là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (MNP) . A.  1 1 1 n    1 1    ; ;  = .
B. n = 1;2;3 . C. n  = 1; ; . D. n = 6;3;2 . 1 ( ) 2 ( ) 4 2 4 6     3  2 3 
Câu 38. Cho hai số phức z =1− 2i , z = x − 4 + yi với x, y
;x y để z = 2z . 1 2  . Tìm cặp số ( ) 2 1 A. ( ; x y) = (6;4) . B. ( ; x y) = (5; 4 − ) . C. ( ; x y) = (4;6) . D. ( ; x y) = (6; 4 − ).
Câu 39. Tìm phương trình mặt phẳng đi qua điểm I (1; 2
− ;3) và có một vectơ pháp tuyến là n = (7; 5; − ) 1 .
A. 7x − 5y + z − 20 = 0 .
B. x − 2y + 3z + 20 = 0 .
C. x − 2y + 3z − 20 = 0 .
D. 7x − 5y + z + 20 = 0 .
Câu 40. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) = sin 3 .x A. 1
f (x)dx = cos3x + C. ∫
B. f (x)dx = 3 − cos3x + C. 3 ∫
C. f (x)dx = 3cos3x + C. ∫ D. 1
f (x)dx = − cos3x + C. ∫ 3 Câu 41. Cho 2 f
∫ (x)dx = 4 và 3 f
∫ (x)dx = 3. Tính 3 I = f ∫ (x)d .x 1 2 1
A. I = 1.
B. I = −1.
C. I = 12. D. I = 7.
Câu 42. Kí hiệu V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong giới hạn bởi đồ thị
hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b], trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a, x = b xung quanh trục
Ox . Tìm công thức đúng. b b b b
A. V = π 2 f 2(x) . dx
B. V = π f (x) . dx ∫ 2
C. V = π 2 f (x) . dx
D. V = π f (x) . dxa a a a
Câu 43. Điểm M trong hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn của số phức z . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z . A. Phần thực là 4
− và phần ảo là 3i . B. Phần thực là 4 − và phần ảo là 3.
C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − .
D. Phần thực là 3 và phần ảo là 4 − i . 5/6 - Mã đề 111
Câu 44. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên đoạn [a;b]. Diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số y = f (x) , trục hoành Ox và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức nào sau đây? b b a b A. S = f
∫ (x)d .x B. S = f
∫ (x)d .x C. S = f
∫ (x)d .x
D. S = − f ∫ (x)d .x a a b a
Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A(1;− 2; )
1 , B(2;1;3) và mặt phẳng
(P): x y + 2z − 3 = 0 . Tìm tọa độ giao điểm H của đường thẳng AB và mặt phẳng (P) là
A. H (0;− 5;− ) 1 . B. H (5;0;− ) 1 .
C. H (4;1;0) .
D. H (1;− 5;− ) 1 . x =1− t
Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ 
Oxyz , cho đường thẳng d: y = 3
, vectơ nào dưới đây là một z = 1 − +  2t
vectơ chỉ phương của đường thẳng d?     A. u = 1; − 3;2 .
B. u = 1;0;2 .
C. u = 1;0;− 2 .
D. u = 1;3;−1 . 2 ( ) 1 ( ) 3 ( ) 4 ( )
Câu 47. Vectơ n = (2; 1; − )
1 là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?
A. 2x y z −1 = 0 . B. 4x − 2y − 2z + 5 = 0 .
C. 2x + y + z + 2 = 0 . D. 4x − 2y + 2z +1 = 0 .
Câu 48. Trong không gian Oxyz , cho hình chóp . A BCD có ( A 0;1; 1
− ), B(1;1;2),C(1; 1;
− 0) và D(0;0;1) . Tính
độ dài đường cao kẻ từ A của hình chóp . A BCD . A. 3 2 . B. 2 . C. 2 2 . D. 3 2 . 2 2
Câu 49. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1; 2
− ;4). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm
A. P(0;0;4) . B. N (0; 2; − 0). C. M (0; 2; − 4) . D. Q(1;0;0) .
Câu 50. Khi tính nguyên hàm x − 2021dx
, bằng cách đặt u = x +1 ta được nguyên hàm nào dưới đây? x +1 A. ( 2 2 − ∫ u )
2021 du . B.u( 2 2
u − 2022)du . C. ∫( 2
2 u − 2022)du . D. ∫( 2u −2022)du .
------ HẾT ------ 6/6 - Mã đề 111
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II KHỐI 12 (2023 - 2024) Câu 111 333 555 777 222 444 666 888 1 A A B A C D D A 2 B D A D D A A C 3 D B A B A B C A 4 B A C B B B B A 5 D A C A B D D D 6 A B A C C D A B 7 C D D A D B A D 8 A B B D A A B D 9 A C A A A C D A 10 C D A C C B C A 11 C C D D D A A B 12 A C C C B C D C 13 B B A D C A B D 14 A A B B C C D C 15 D A D D D D A B 16 A C A A B D C B 17 B B B D A A A A 18 C D C C B A A D 19 D D D A D C B C 20 C C B C B C C D 21 A C C B C A A B 22 B A D C D B B C 23 D B B D C B C A 24 C C C B C A A A 25 C A D A A C B B 26 D C B D A C C B 27 D D B D C A D C 28 B A A B C D C A 29 B D D C A D C B 30 A D C D D C A D 31 D A B B B B B C 32 C B D A B D D B 33 B D C C C B B B 34 B A D A A A D A 35 C B A C D A C A 36 C C A A B C A C 37 B B C C C C A D 38 A C D A C B B D 39 A D B B D B D C 40 D C B D D C D D 41 D B A C B A A B 42 B C C C A D B C 43 C B D B B C C C 44 A D B D C A C B 45 A B A B D D B B 46 C D C D D B A D 47 D A B B A B D D 48 D D D B C C D B 49 B B D C D A C A 50 C D B A A D B A
Xem thêm: ĐỀ THI HK2 TOÁN 12
https://toanmath.com/de-thi-hk2-toan-12
Document Outline

  • de 111
  • Dap an Toan 12 HKII 23-24
    • Đáp án môn TOÁN