Mã đ thi 121 - Trang 1/ 5
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T: TOÁN - TIN
ĐỀ CHÍNH THC
có 5 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC K 2
Năm học 2024 - 2025
Môn TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
đề thi 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu tâm
1; 2;3I
bán
kính
3R
A.

222
1 2 33xy z
. B.

222
1 2 39xy z
.
C.
 
222
1 2 33xyz
. D.
 
222
1 2 39xyz
.
Câu 2: Cho hai biến cố A và B bất kì, với
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.| .|PB PAPB A PAPB A
. B.

.| .|PB PAPA B PAPB A
.
C.
.| .|
PB PAPB A PAPB A
. D.

.| .|PB PAPB A PAPB A
.
Câu 3: Cho hàm số
fx
có đạo hàm
fx
liên tục trên R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới
đây.
A.
d
.f x x fx
B.
.
dfx x f x
C.

.dfx x f x C
D.

.
df x x fx C
Câu 4: Cho hai biến cố
A
B
là hai biến cố độc lập, với
0,2024PA
,
0,2025PB
. Tính
|PA B
.
A.
0,7976
. B.
0,2024
. C.
0,2025
. D.
0,7975
.
Câu 5: Cho hai biến cố
A
B
, với
0, 3PA
,
0, 6
PB
,
| 0, 4PA B
. Tính
|PB A
.
A.
0, 38
. B. 0,8. C. 0,12. D. 0,2.
Câu 6: Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn



;ab
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y fx
, trục hoành và hai đường thẳng
,x ax ba b
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức:
A.
( )
22
[]
b
a
V f x dx
π
=
. B.
(
)
2
2[ ]
b
a
V f x dx
π
=
. C.
( )
2
[]
b
a
V f x dx
π
=
. D.
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
.
Câu 7: Cho A B
là hai biến cố bất kì, với
0PB
. Khi đó:
A.
|
PA B
PB A
PA
. B.
|
PA B
PA B
PB
.
Mã đ thi 121 - Trang 2/ 5
C.
|
PB
PA B
PA B
. D.
|
PA B
PB A
PB
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
2; 1; 3A
và có vectơ pháp
tuyến


2; 3; 1n
là:
A.
 :2 3 2 0xy z
. B.
:2 3 2 0x yz
.
C.
:2 3 2 0x yz
. D.
 :2 3 2 0xy z
.
Câu 9: Cho hai biến cố
A
B
, với
0, 4PB
,
| 0, 5PA B
,
| 0, 3
PA B
. Tính
PA
.
A. 0,2. B.
0, 38
. C. 0,8. D. 0,12.
Câu 10: Tính tích phân

2
0
(2 1)I x dx
A.
4I
. B.
5
I
. C.
6
I
. D.
2I
.
Câu 11: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
đi qua điểm
2; 2;1M
và có một vecto chỉ phương

5; 2; 3u
. Phương trình của
d
là:
A.



25
22
13
xt
yt
zt
. B.



25
22
13
xt
yt
zt
.
C.



25
22
13
xt
yt
zt
. D.



52
22
3
xt
yt
zt
.
Câu 12: Cho hai biến c A, B thỏa mãn

21
,|
53
PA PB A
và. Tính
PA B
.
A.
3
8
. B.
2
15
. C.
4
15
. D.
4
19
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho điểm
(1; 2; 3)M
và đường thẳng


11
:
21 1
x yz
a) Đường thẳng
có một véc tở chỉ phương là:

(2; 1; 1)a
.
b) Mặt phẳng
()P
qua
M
và vuông góc với
có phương trình là:

2 10xyz
.
c) Mặt cầu tâm
(2; 2; 1)I
và tiếp xúc với mặt phẳng
()P
có phương trình:

222
( 2) ( 2) ( 1) 6x yz
.
d) Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
bằng: 5.
Câu 2: Cho hàm số
fx
thõa mãn
e
x
fx x
,
x
.
a)



2
2
22
1
1
15
22
x
f x dx e x e e
.
b) Diện tích hình phẳng gii hn bởi đồ th của các đưng
,1y fxy x
2x
57
13
.
Mã đ thi 121 - Trang 3/ 5
c) Khi
04f
thì
1
0
6e+13
d
6
fx x
.
d)

2
x
fx e x C
.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho hình lăng trụ
. Biết
(0; 0; 0), (2; 0; 0 ), (0; 1; 0), '(0; 0; 3)O ABO
a) Đường thẳng
'
AO
có một véc tơ chỉ phương là:

(2; 0; 3)a
.
b) Góc gữa hai đường thẳng
''
OA
AB
bằng:
0
56 28 '
(làm tròn kết quả đến hàng phút).
c) Mặt phẳng
( ')ABO
có một véctơ pháp tuyến là:

(3; 6; 2)n
.
d) Trong tất các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng
AB
'OO
thì
mặt cầu có bán kính
5
5
R
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất trong các
mặt cầu nói trên.
Câu 4: Một hộp 12 quả bóng màu xanh, 7 quả bóng màu đỏ; các quả bóng ch thước khối
lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên lần lượt hai quả bóng trong hộp, lấy không hoàn lại. Xét các biến cố:
A: “Lần thư hai lấy được quả màu đỏ”.
B: “Lần thứ nhất lấy được quả màu xanh”.
a)
7
()
19
PB
.
b)

28
()
57
PA B
.
c)
7
(|)
18
PA B
.
d)
12
()
19
PA
.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Đồ th trong hình dưới đây là của hàm số
y fx
.
Biết


01
20
d 3; d 1fx x fx x
. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình bng:
Câu 2: Mt ly trà sa Mr Ben dạng hình nón cụt, có đường kính đáy ly 6 cm, đường kính miệng ly 8 cm,
chiều cao 13,4 cm, miệng ly sử dụng một nắp đậy hình dạng na mt cầu đỉnh của na mt
cầu này một hình tròn đường kính 2 cm để cắm ống hút, mặt phẳng chứa hình tròn này song song
với mặt phẳng chứa ming ly (tham khảo hình vẽ sau).
Mã đ thi 121 - Trang 4/ 5
Chn h trc
Oxy
(đơn vị trên trc là centimet) vi trc
Ox
đi qua tâm của 2 đáy hình nón cụt và gc ta
độ
O
trùng với tâm của đáy lớn như hình vẽ trên. Tính th tích bên trong của ly bao gồm c th tích ca
nắp (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Trong không gian
Oxyz
, với mặt phẳng
Oxy
mặt đất, một máy bay cất cánh từ vị trí
0;10; 0A
với vận tốc
150;150;40 .
v
Biết góc nâng của máy bay
0
a
(góc giữa hướng
chuyển động bay lên của máy bay với đường băng và làm tròn kết quả đến hàng độ). Khi đó giá trị của a
bằng:
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trc mét), mt ngn hải đăng được đặt vị trí
(21;35;50)I
, biết rng ngn hải đăng được thiết kê với bán nh phủ sáng 4km . Giả s ngưới đi biển
di chuyển theo một đường thng t vị trí đim I đến v trí đim
(5121;658;0)D
. Khi ngưới đi biển di
chuyển đến điểm
(;;)Habc
đim cuối cùng trên đoạn ID người đi biển thể nhìn thấy ánh sáng từ
ngn hải đăng. Lúc đó c (cao độ của điểm H) có giá trị bng (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5: Lớp 12A 40 học sinh. Trong một buổi kim tra định kì, số học sinh của lớp 12A được chia
thành hai phòng như sau:
Mã đ thi 121 - Trang 5/ 5
Chn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 12A. Tính xác suất đ học sinh được chn phòng 2, biết rng
học sinh được chọn là nữ (Kết quả làm trong đến hàng phn chc).
Câu 6: Trưc khi đưa ra thị trường một sản phẩm, công ty phỏng vấn 800 khách hàng và được kết quả
550 ngưới nói sẽ mua, còn 250 người nóiẽ không mua. Theo kinh nghiệm của nhà sản xuất thì trong
những người nói mua sẽ có 60% s người chc chắn mua, còn trong những người nói sẽ không mua lại
1% người chc chắn mua. Chon ngẫu nhiên một khách hàng. Xác sut chọn được khách hàng chắc chn
mua là bao nhiêu? (Kết qu làm trong đến hàng phần trăm).
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được s dng tài liệu;
- Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đ thi 122 - Trang 1/ 5
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
T: TOÁN - TIN
ĐỀ CHÍNH THC
có 5 trang)
ĐỀ KIM TRA ĐÁNH GIÁ CUI HC K 2
Năm học 2024 - 2025
Môn TOÁN 12
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thời gian phát đề
H tên thí sinh: ……………………………………S báo danh: ……………..
đề thi 122
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hai biến cố A và B bất kì, với
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.| .|
PB PAPB A PAPB A
.
B.
.| .|
PB PAPB A PAPB A
.
C.

.| .|PB PAPB A PAPB A
.
D.

.| .|
PB PAPA B PAPB A
.
Câu 2: Cho hai biến cố
A
B
là hai biến cố độc lập, với
0,2024PA
,
0,2025PB
. Tính
|PA B
.
A.
0,7975
. B.
0,2025
. C.
0,7976
. D.
0,2024
.
Câu 3: Cho hai biến cố
A
B
, với
0, 3PA
,
0, 6
PB
,
| 0, 4PA B
. Tính
|PB A
.
A. 0,2. B. 0,8. C. 0,12. D.
0, 38
.
Câu 4: Cho hàm số
fx
có đạo hàm
fx
liên tục trên R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới
đây.
A.

.df x x fx C
B.

.
dfx x f x C
C.
.
dfx x f x
D.
d
.f x x fx
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
d
đi qua điểm
2; 2;1M
và có một vecto chỉ
phương

5; 2; 3u
. Phương trình của
d
là:
A.



25
22
13
xt
yt
zt
. B.



25
22
13
xt
yt
zt
.
C.



52
22
3
xt
yt
zt
. D.



25
22
13
xt
yt
zt
.
Câu 6: Tính tích phân

2
0
(2 1)I x dx
A.
2I
. B.
4I
. C.
6I
. D.
5I
.
Mã đ thi 122 - Trang 2/ 5
Câu 7: Cho A B
là hai biến cố bất kì, với
0PB
. Khi đó:
A.
|
PA B
PB A
PA
. B.
|
PA B
PA B
PB
.
C.
|
PA B
PB A
PB
. D.
|
PB
PA B
PA B
.
Câu 8: Trong không gian
Oxyz
, phương trình mặt phẳng
đi qua điểm
2; 1; 3
A
và có vectơ pháp
tuyến


2; 3; 1n
là:
A.
 :2 3 2 0
xy z
. B.

:2 3 2 0x yz
.
C.
:2 3 2 0x yz
. D.
 :2 3 2 0xy z
.
Câu 9: Cho hàm số
y fx
liên tục trên đoạn



;ab
. Gọi
D
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y fx
, trục hoành và hai đường thẳng
,x ax ba b
. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành
khi quay
D
quanh trục hoành được tính theo công thức:
A.
( )
22
[]
b
a
V f x dx
π
=
. B.
( )
2
2[ ]
b
a
V f x dx
π
=
. C.
( )
2
b
a
V f x dx
π
=
. D.
( )
2
[]
b
a
V f x dx
π
=
.
Câu 10: Cho hai biến cố
A
B
, với
0, 4PB
,
| 0, 5PA B
,
| 0, 3PA B
. Tính
PA
.
A.
0, 38
. B. 0,2. C. 0,12. D. 0,8.
Câu 11: Cho hai biến c A, B thỏa mãn

21
,|
53
PA PB A
và. Tính
PA B
.
A.
4
15
. B.
4
19
. C.
3
8
. D.
2
15
.
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu tâm
1; 2;3
I
bán kính
3R
A.
 
222
1 2 33xyz
. B.

222
1 2 39xy z
.
C.
 
222
1 2 39xyz
. D.

222
1 2 33
xy z
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một hộp 12 quả bóng màu xanh, 7 quả bóng màu đỏ; các quả bóng kích thước khối
lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên lần lượt hai quả bóng trong hộp, lấy không hoàn lại. Xét các biến cố:
A: “Lần thư hai lấy được quả màu đỏ”.
B: “Lần thứ nhất lấy được quả màu xanh”.
a)
7
()
19
PB
.
b)

28
()
57
PA B
.
c)
7
(|)
18
PA B
.
d)
12
()
19
PA
.
Câu 2: Cho hàm số
fx
thõa mãn
e
x
fx x
,
x
.
Mã đ thi 122 - Trang 3/ 5
a) Diện tích hình phẳng gii hn bởi đồ th của các đưng
,1y fxy x
2x
57
13
.
b)



2
2
22
1
1
15
22
x
f x dx e x e e
.
c)

2x
fx e x C
.
d) Khi
04f
thì
1
0
6e+13
d
6
fx x
.
Câu 3: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho hình lăng trụ
.
Biết
(0; 0; 0), (2; 0; 0), (0;1; 0), '(0; 0; 3)O ABO
a) Đường thẳng
'
AO
có một véc tơ chỉ phương là:

(2; 0; 3)a
.
b) Góc gữa hai đường thẳng
''OA
AB
bằng:
0
56 28 '
(làm tròn kết quả đến hàng phút).
c) Mặt phẳng
( ')ABO
có một véctơ pháp tuyến là:

(3; 6; 2)n
.
d) Trong tất các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng
AB
'OO
thì mặt
cầu có bán kính
5
5
R
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất trong các mặt cầu
nói trên.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục
Oxyz
cho điểm
(1; 2; 3)M
và đường thẳng


11
:
21 1
x yz
a) Đường thẳng
có một véc tở chỉ phương là:

(2; 1; 1)a
.
b) Mặt phẳng
()P
qua
M
và vuông góc với
có phương trình là:
2 10xyz
.
c) Mặt cầu tâm
(2; 2; 1)I
và tiếp xúc với mặt phẳng
()P
có phương trình:

222
( 2) ( 2) ( 1) 6x yz
.
d) Khoảng cách từ điểm
M
đến đường thẳng
bằng: 5.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, với mặt phẳng
Oxy
mặt đt, mt máy bay ct cánh t v trí
0;10; 0A
với vận tốc
150;150;40 .v
Biết góc nâng của máy bay
0
a
(góc giữa hướng
chuyển động bay lên của máy bay với đường băng và làm tròn kết quả đến hàng độ). Khi đó giá trị của
a bằng:
Câu 2: Mt ly trà sa Mr Ben dạng hình nón cụt, đường kính đáy ly 6 cm, đường kính miệng ly 8
cm, chiều cao 13,4 cm, miệng ly có sử dụng một nắp đậy hình dạng na mt cầu đỉnh của na
Mã đ thi 122 - Trang 4/ 5
mặt cầu này một hình tròn đường kính 2 cm để cắm ống hút, mặt phẳng chứa hình tròn này song
song với mặt phẳng chứa miệng ly (tham khảo hình vẽ sau).
Chn h trc
Oxy
(đơn vị trên trc centimet) vi trc
Ox
đi qua tâm của 2 đáy hình nón ct và gc
ta đ
O
trùng với tâm của đáy lớn như hình vẽ trên. Tính thể tích bên trong của ly bao gồm c th tích
của nắp (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Lớp 12A 40 học sinh. Trong một buổi kiểm tra định kì, số học sinh của lớp 12A được chia
thành hai phòng như sau:
Chn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 12A. Tính xác suất đ học sinh được chn phòng 2, biết rng
học sinh được chọn là nữ (Kết quả làm trong đến hàng phn chc).
Câu 4: Trưc khi đưa ra th trưng một sản phẩm, công ty phỏng vấn 800 khách hàng được kết quả
550 ngưới nói sẽ mua, còn 250 người nóiẽ không mua. Theo kinh nghiệm ca nhà sản xuất thì trong
những người nói mua s 60% số người chc chắn mua, còn trong những người nói s không mua lại
1% người chc chắn mua. Chon ngẫu nhiên một khách hàng. Xác suất chn đưc khách hàng chc
chắn mua là bao nhiêu? (Kết quả làm trong đến hàng phần trăm).
Câu 5: Trong không gian
Oxyz
(đơn vị trên mi trc mét), mt ngn hải đăng được đt vị trí
(21; 35;50)
I
, biết rng ngn hải đăng được thiết kê với bán kính phủ sáng là 4km . Giả s ngưới đi biển
di chuyển theo một đường thng t vị trí đim I đến vị trí đim
(5121;658;0)D
. Khi ngưới đi biển di
chuyển đến điểm
(;;)Habc
điểm cuối cùng trên đoạn ID người đi biển thể nhìn thấy ánh sáng
t ngn hải đăng. Lúc đó c (cao độ của điểm H) có giá trị bng (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Mã đ thi 122 - Trang 5/ 5
Câu 6: Đồ th trong hình dưới đây là của hàm số
y fx
.
Biết


01
20
d 3; d 1fx x fx x
. Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình bng:
-------------- HT ---------------
- Thí sinh không được s dng tài liệu;
- Cán b coi thi không giải thích gì thêm.
Câu\Mã đề 121 122
123 124
1 B B A A
2 C D B B
3 D B C C
4 B A D B
5 B B B D
6 C C D B
7 B B A B
8 B B D B
9 B D A B
10 C A B B
11 C A B A
12 C B C A
13 SDDS SSDD SDSS SDDS
14 SSDS SSSD SSDD SSDD
15 DSDD DSDD DSDD DSDD
16 SSDD SDDS SDDS DSSS
17 4 11 653 653
18 653 653 0,42. 0,6
19 11 0,6 11 11
20 11 0,42. 11 11
21 0,6 11 0,6 0,42.
22 0,42. 4 4
4
1
S GD ĐT ĐẮK LK
TRƯNG THPT LÊ HNG PHONG
MA TRN ĐỀ KIỂM TRA CUI K II- LP 12
STT
Chương/Ch
đề
Ni dung
Tư duy và lp lun
Toán hc (TD)
Gii quyết vn đ Toán
học (GQ)
hình hóa Toán hc
(MH)
Đim
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Nguyên hàm
và tích phân
Nguyên hàm
1TN
TD
3ĐS
GQ
GQ
GQ
0,5
Tích phân
1TN
TD
0,75
ng d
ng hình
hc ca tích phân
1TN
TD
1TLN
GQ
ĐS
GQ
1,0
2
Phương
pháp ta d
trong không
gian
Phương trình mt
phng
1TN
TD
2ĐS.
TD
TD
1TLN
GQ
1,25
Phương trình
đưng thng
trong không gian
1TN
TD
1ĐS.
TD
2ĐS.
GQ
GQ
1TLN
MH
1,5
2
Phương trình mt
cu
1TN
TD
2ĐS.
TD
2ĐS.
GQ
GQ
1TLN
MH
1ĐS
GQ
1,5
3
Xác suất
điều kiện
Xác suất có điều
kiện
3TN
TD
TD
TD
1TLN
GQ
4ĐS
GQ
GQ
GQ
GQ
1,75
Công thức xác
suất toàn phần và
công thc Bayes
3TN
TD
TD
TD
1TLN
GQ
1,75
16
13
1
4
10
3
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUI HC KÌ II LP 12
T
T
Chương/
Ch đề
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng
cn kim tra, đánh giá
Tổng theo mc đ
Biết Hiu VD
Tổng
câu
1
Nguyên hàm
và tích phân
1. Nguyên hàm
* Biết:
- Biết đưc các tính cht cơ bn ca nguyên hàm
*Hiểu:
Giải thích được tính chất cơ bản của nguyên hàm.
Xác định được nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp
1TN
Câu 1
4ĐS
Câu 1
2. Tích phân
* Biết:
- Nhn biết đưc đnh nghĩa tích phân
- Biết tính chất của tích phân.
1TN
Câu 3
3. ng dng ca tích
phân
* Biết:
- Biết công thc tính din tích hình phng, th tích ca
mt s hình khi.
* Vn dng:
-Vận dụng được ứng dụng tích phân để giải một số bài
toán trong thực tế
1TN
Câu 4
1TLN
Câu 1
1TLN
Câu 2
Phương
pháp ta đ
trong không
gian
3.1 Phương trình mt
phng
*Biết :
- Nhận biết được phương trình tổng quát của mặt
phẳng.
- Biết được vecto pháp tuyến của mặt phẳng.
* Vn dng:
Vận dụng được kiến thức về phương trình mặt phẳng
để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn
1TN
Câu 5
1TLN
Câu 6
4.1 Phương trình đưng
thng trong không gian
*Biết :
Nhận biết được vectơ chỉ phương của đường thẳng
1TN
Câu 7
2ĐS
Câu
4
T
T
Chương/
Ch đề
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng
cn kim tra, đánh giá
Tổng theo mc đ
Biết Hiu VD
Tổng
câu
trong không gian.
- Đim thuc đưng thng
*Hiểu:
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng
2ĐS
Câu 2a,
2b
2c, 2d
Công thc tính góc trong
không gian
* Vn dng:
- Dùng kiến thc v góc gii quyết bài toán thc tế
2TLN
Câu 3
Câu 4
Phương trình mt cu
*Biết :
- Tâm, bán kính mt cu
*Hiu:
Xác đnh đưc tâm, bán kính ca mt cu khi biết
phương trình ca nó.
Thiết lp đưc phương trình ca mt cu khi biết
tâm và bán kính.
* Vn dng:
- Dùng kiến thc v mt cu gii quyết bài toán thc tế
1TN
Câu 8
2ĐS
Câu 3a,
3b
2ĐS
Câu
3c, 3d
1TLN
Câu 5
1
Xác sut có
điu kin
Xác sut có điu kiên:
*Biết :
- Nhận biết được khái niệm về xác suất điều
kiện.
- Nhận biết mối liên hệ giữa xác suất có điều kiện
và xác suất.
*Hiu:
3TN
Câu 2
Câu 9
Câu 10
4ĐS
Câu 4
5
T
T
Chương/
Ch đề
Đơn v kiến thc
Mc đ kiến thc, kĩ năng
cn kim tra, đánh giá
Tổng theo mc đ
Biết Hiu VD
Tổng
câu
- Gii thích đưc ý nghĩa ca xác sut điu kin
trong nhng tình hung thc tin quen thuc.
2
Công thc xác sut toàn
phn và công thc Bayes
*Biết :
- Mô t và nm đưc công thc xác sut toàn phn,
công thc Bayes.
* Vn dng:
Sử dụng được công thức Bayes vận dụng vào một số bài toán
thực tiễn.
3TN
Câu 6
Câu 11
Câu 12
1TLN
Câu 1
Tổng
16
13
5
34

Preview text:

TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 TỔ: TOÁN - TIN Năm học 2024 - 2025 Môn TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 5 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 121
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi
thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1:
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu tâm I 1;2;  3 bán kính R  3 A.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 1 2 3  3 .
B. x  
1  y  2  z  3  9 . C.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 1 2 3  3 . D. x  
1  y  2  z  3  9 .
Câu 2: Cho hai biến cố A và B bất kì, với 0  P  
A  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
P B  P  
A .P B |  A P  
A .P B | 
A . B. P B  P  
A .P A | B  P  
A .P B |  A .
C. P B  P  
A .P B |  A P  
A .P B | 
A . D. P B  P  
A .P B |  A P  
A .P B |  A .
Câu 3: Cho hàm số f x có đạo hàm f xliên tục trên R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. f xx   d
f x.
B. f xdx f x.
C. f xdx f x   C.
D. f xdx f x   C.
Câu 4: Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P  
A  0,2024 , P B  0,2025 . Tính
P A | B. A. 0,7976. B. 0,2024 . C. 0,2025 . D. 0,7975.
Câu 5: Cho hai biến cố A B , với P  
A  0, 3 , P B  0,6 , P A | B  0,4 . Tính P B |  A . A. 0,38 . B. 0,8. C. 0,12. D. 0,2.
Câu 6: Cho hàm số y f xliên tục trên đoạn  
a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x, trục hoành và hai đường thẳng x a,x ba b. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi
quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: b b b b A. 2 V = π f ∫ (x) 2 [
] dx . B. V = π f ∫ (x) 2 2 [
] dx . C. V = π f ∫ (x) 2 [ ] dx . D. 2 V = π f ∫ (x)dx . a a a a
Câu 7: Cho AB là hai biến cố bất kì, với P B  0 . Khi đó: P A B P A B
A. P B |    A  .
B. P A | B    . P   A P B
Mã đề thi 121 - Trang 1/ 5 P B P A B
C. P A | B    .
D. P B |    A  .
P A BP B
Câu 8: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  đi qua điểm A2;1;3 và có vectơ pháp 
tuyến n  2;3;  1 là:
A.  : 2x y  3z  2  0.
B.  : 2x  3y z  2  0.
C.  : 2x  3y z  2  0 .
D.  : 2x y  3z  2  0 .
Câu 9: Cho hai biến cố A B , với P B  0,4, P A | B  0,5 , P A | B  0,3 . Tính P   A . A. 0,2. B. 0,38 . C. 0,8. D. 0,12. 2
Câu 10: Tính tích phân I   (2x  1)dx 0 A. I  4 . B. I  5. C. I  6. D. I  2.
Câu 11: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 2;2; 
1 và có một vecto chỉ phương
u 5;2;3. Phương trình của d là: x 2   5t
x  2  5t  
A. y  2  2t .
B. y  2  2t .   z  1    3tz  1   3t x  2    5t
x  5  2t  
C. y  2  2t .
D. y  2  2t .   z  1    3tz  3   t
Câu 12: Cho hai biến cố A, B thỏa mãn P   2 1
A  ,P B | 
A  và. Tính P A B. 5 3 A. 3 . B. 2 . C. 4 . D. 4 . 8 15 15 19
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Trong không gian với hệ trục x 1 y z 1
Oxyz cho điểm M(1;2;3)và đường thẳng    :   2 1 1 
a) Đường thẳng  có một véc tở chỉ phương là: a  (2;1;1) .
b) Mặt phẳng (P)qua M và vuông góc với  có phương trình là: 2x y z 1  0 .
c) Mặt cầu tâm I(2;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình:
x  2  y  2  z  2 ( 2) ( 2) ( 1)  6 .
d) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng: 5.
Câu 2: Cho hàm số f x thõa mãn     ex f x x , x   . 2 2 a) f   x    x 1 2 5
dx  e x   2 e e    .  2  2 1 1
b) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các đường y f x,y x  1 và x  2 là 57 . 13
Mã đề thi 121 - Trang 2/ 5 1 c) Khi 6e+13
f 0  4 thì f xdx   . 6 0
d)    x f x e  2 x C .
Câu 3: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hình lăng trụ OAB.O 'A'B ' . Biết O(0;0;0), (
A 2;0;0), B(0;1;0), O '(0;0;3)
a) Đường thẳng AO ' có một véc tơ chỉ phương là: a  (2;0;3).
b) Góc gữa hai đường thẳng O 'A' và AB bằng: 0 56 28 '
(làm tròn kết quả đến hàng phút). 
c) Mặt phẳng (ABO ') có một véctơ pháp tuyến là: n  (3;6;2).
d) Trong tất các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng AB OO ' thì mặt cầu có bán kính 5 R
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất trong các 5 mặt cầu nói trên.
Câu 4: Một hộp có 12 quả bóng màu xanh, 7 quả bóng màu đỏ; các quả bóng có kích thước và khối
lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên lần lượt hai quả bóng trong hộp, lấy không hoàn lại. Xét các biến cố:
A: “Lần thư hai lấy được quả màu đỏ”.
B: “Lần thứ nhất lấy được quả màu xanh”. a) 7 P(B)  . 19 b) 28
P(A B)  . 57 c) 7
P(A | B)  . 18 d) 12 P( ) A  . 19
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Đồ thị trong hình dưới đây là của hàm số y f x. 0 1
Biết f xdx  3; f xdx    
1 . Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình bằng: 2 0
Câu 2: Một ly trà sữa Mr Ben dạng hình nón cụt, có đường kính đáy ly 6 cm, đường kính miệng ly 8 cm,
chiều cao 13,4 cm, ở miệng ly có sử dụng một nắp đậy có hình dạng nửa mặt cầu và ở đỉnh của nửa mặt
cầu này có một hình tròn có đường kính 2 cm để cắm ống hút, mặt phẳng chứa hình tròn này song song
với mặt phẳng chứa miệng ly (tham khảo hình vẽ sau).
Mã đề thi 121 - Trang 3/ 5
Chọn hệ trục Oxy (đơn vị trên trục là centimet) với trục Ox đi qua tâm của 2 đáy hình nón cụt và gốc tọa
độ O trùng với tâm của đáy lớn như hình vẽ trên. Tính thể tích bên trong của ly bao gồm cả thể tích của
nắp (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Trong không gian Oxyz , với mặt phẳng Oxy là mặt đất, một máy bay cất cánh từ vị trí 
A0;10;0 với vận tốc v  150;150;40. Biết góc nâng của máy bay là  0
a (góc giữa hướng
chuyển động bay lên của máy bay với đường băng và làm tròn kết quả đến hàng độ). Khi đó giá trị của a bằng:
Câu 4: Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí
I(21;35;50), biết rằng ngọn hải đăng được thiết kê với bán kính phủ sáng là 4km . Giả sử ngưới đi biển
di chuyển theo một đường thẳng từ vị trí điểm I đến vị trí điểm D(5121;658;0) . Khi ngưới đi biển di
chuyển đến điểm H(a; ;
b c) là điểm cuối cùng trên đoạn ID mà người đi biển có thể nhìn thấy ánh sáng từ
ngọn hải đăng. Lúc đó c (cao độ của điểm H) có giá trị bằng (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 5: Lớp 12A có 40 học sinh. Trong một buổi kiểm tra định kì, số học sinh của lớp 12A được chia thành hai phòng như sau:
Mã đề thi 121 - Trang 4/ 5
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 12A. Tính xác suất đề học sinh được chọn ở phòng 2, biết rằng
học sinh được chọn là nữ (Kết quả làm trong đến hàng phần chục).
Câu 6: Trước khi đưa ra thị trường một sản phẩm, công ty phỏng vấn 800 khách hàng và được kết quả là
550 ngưới nói sẽ mua, còn 250 người nóiẽ không mua. Theo kinh nghiệm của nhà sản xuất thì trong
những người nói mua sẽ có 60% số người chắc chắn mua, còn trong những người nói sẽ không mua lại có
1% người chắc chắn mua. Chon ngẫu nhiên một khách hàng. Xác suất chọn được khách hàng chắc chắn
mua là bao nhiêu? (Kết quả làm trong đến hàng phần trăm).
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

Mã đề thi 121 - Trang 5/ 5
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ 2 TỔ: TOÁN - TIN Năm học 2024 - 2025 Môn TOÁN 12 ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề có 5 trang)
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 122
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu
hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Cho hai biến cố A và B bất kì, với 0  P  
A  1 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
P B  P  
A .P B |  A P  
A .P B |  A .
B. P B  P  
A .P B |  A P  
A .P B |  A .
C. P B  P  
A .P B |  A P  
A .P B |  A .
D. P B  P  
A .P A | B  P  
A .P B |  A .
Câu 2: Cho hai biến cố A B là hai biến cố độc lập, với P  
A  0,2024 , P B  0,2025 . Tính
P A | B. A. 0,7975. B. 0,2025 . C. 0,7976. D. 0,2024 .
Câu 3: Cho hai biến cố A B , với P  
A  0, 3 , P B  0,6 , P A | B  0,4 . Tính P B |  A . A. 0,2. B. 0,8. C. 0,12. D. 0,38 .
Câu 4: Cho hàm số f x có đạo hàm f xliên tục trên R, tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề dưới đây.
A. f xdx f x   C.
B. f xdx f x   C.
C. f xdx f x.
D. f xx   d f x.
Câu 5: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng d đi qua điểm M 2;2;  1 và có một vecto chỉ 
phương u  5;2;3. Phương trình của d là: x 2   5t
x  2  5t  
A. y  2  2t .
B. y  2  2t .   z  1    3tz  1   3t x  5    2t
x  2  5t  
C. y  2  2t .
D. y  2  2t .   z  3    tz  1   3t 2
Câu 6: Tính tích phân I   (2x  1)dx 0 A. I  2.
B. I  4 . C. I  6.
D. I  5.
Mã đề thi 122 - Trang 1/ 5
Câu 7: Cho AB là hai biến cố bất kì, với P B  0 . Khi đó: P A B P A B
A. P B |    A  .
B. P A | B    . P   A P BP A B P B
C. P B |    A  .
D. P A | B    . P B
P A B
Câu 8: Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng  đi qua điểm A2;1;3 và có vectơ pháp 
tuyến n  2;3;  1 là:
A.  : 2x y  3z  2  0.
B.  : 2x  3y z  2  0.
C.  : 2x  3y z  2  0 .
D.  : 2x y  3z  2  0 .
Câu 9: Cho hàm số y f xliên tục trên đoạn  
a;b . Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y f x, trục hoành và hai đường thẳng x a,x ba b. Thể tích của khối tròn xoay tạo thành
khi quay D quanh trục hoành được tính theo công thức: b b b b A. 2 V = π f ∫ (x) 2 [
] dx . B. V = π f ∫ (x) 2 2 [ ] dx . C. 2 V = π f
∫ (x)dx . D. V f ∫ (x) 2 [ ] dx . a a a a
Câu 10: Cho hai biến cố A B , với P B  0,4, P A | B  0,5 , P A | B  0,3 . Tính P   A . A. 0,38 . B. 0,2. C. 0,12. D. 0,8.
Câu 11: Cho hai biến cố A, B thỏa mãn P   2 1
A  ,P B | 
A  và. Tính P A B. 5 3 A. 4 . B. 4 . C. 3 . D. 2 . 15 19 8 15
Câu 12: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của mặt cầu tâm I 1;2;  3 bán kính R  3 A.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 1 2 3  3 . B. x  
1  y  2  z  3  9 . C.  2 2 2
x  2  y  2  z  2 1 2 3  9 . D. x  
1  y  2  z  3  3.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Một hộp có 12 quả bóng màu xanh, 7 quả bóng màu đỏ; các quả bóng có kích thước và khối
lượng như nhau. Lấy ngẫu nhiên lần lượt hai quả bóng trong hộp, lấy không hoàn lại. Xét các biến cố:
A: “Lần thư hai lấy được quả màu đỏ”.
B: “Lần thứ nhất lấy được quả màu xanh”. a) 7 P(B)  . 19 b) 28
P(A B)  . 57 c) 7
P(A | B)  . 18 d) 12 P( ) A  . 19
Câu 2: Cho hàm số f x thõa mãn     ex f x x , x   .
Mã đề thi 122 - Trang 2/ 5
a) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các đường y f x,y x  1 và x  2 là 57 . 13 2 2 b) f   x    x 1 2 5
dx  e x   2 e e    .  2  2 1 1
c)    x f x e  2 x C . 1 d) Khi 6e+13
f 0  4 thì f xdx   . 6 0
Câu 3: Trong không gian với hệ trục Oxyz cho hình lăng trụ OAB.O 'A'B ' . Biết O(0;0;0), (
A 2;0;0), B(0;1;0), O '(0;0;3)
a) Đường thẳng AO ' có một véc tơ chỉ phương là: a  (2;0;3).
b) Góc gữa hai đường thẳng O 'A' và AB bằng: 0 56 28 '
(làm tròn kết quả đến hàng phút). 
c) Mặt phẳng (ABO ') có một véctơ pháp tuyến là: n  (3;6;2).
d) Trong tất các mặt cầu tiếp xúc với hai đường thẳng AB OO ' thì mặt cầu có bán kính 5 R
là mặt cầu có bán kính nhỏ nhất trong các mặt cầu 5 nói trên.
Câu 4: Trong không gian với hệ trục x 1 y z 1
Oxyz cho điểm M(1;2;3)và đường thẳng    :   2 1 1 
a) Đường thẳng  có một véc tở chỉ phương là: a  (2;1;1) .
b) Mặt phẳng (P)qua M và vuông góc với  có phương trình là: 2x y z 1  0 .
c) Mặt cầu tâm I(2;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình:
x  2  y  2  z  2 ( 2) ( 2) ( 1)  6 .
d) Khoảng cách từ điểm M đến đường thẳng  bằng: 5.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1:
Trong không gian Oxyz , với mặt phẳng Oxy là mặt đất, một máy bay cất cánh từ vị trí 
A0;10;0 với vận tốc v  150;150;40. Biết góc nâng của máy bay là  0
a (góc giữa hướng
chuyển động bay lên của máy bay với đường băng và làm tròn kết quả đến hàng độ). Khi đó giá trị của a bằng:
Câu 2: Một ly trà sữa Mr Ben dạng hình nón cụt, có đường kính đáy ly 6 cm, đường kính miệng ly 8
cm, chiều cao 13,4 cm, ở miệng ly có sử dụng một nắp đậy có hình dạng nửa mặt cầu và ở đỉnh của nửa
Mã đề thi 122 - Trang 3/ 5
mặt cầu này có một hình tròn có đường kính 2 cm để cắm ống hút, mặt phẳng chứa hình tròn này song
song với mặt phẳng chứa miệng ly (tham khảo hình vẽ sau).
Chọn hệ trục Oxy (đơn vị trên trục là centimet) với trục Ox đi qua tâm của 2 đáy hình nón cụt và gốc
tọa độ O trùng với tâm của đáy lớn như hình vẽ trên. Tính thể tích bên trong của ly bao gồm cả thể tích
của nắp (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Câu 3: Lớp 12A có 40 học sinh. Trong một buổi kiểm tra định kì, số học sinh của lớp 12A được chia thành hai phòng như sau:
Chọn ngẫu nhiên một học sinh của lớp 12A. Tính xác suất đề học sinh được chọn ở phòng 2, biết rằng
học sinh được chọn là nữ (Kết quả làm trong đến hàng phần chục).
Câu 4: Trước khi đưa ra thị trường một sản phẩm, công ty phỏng vấn 800 khách hàng và được kết quả
là 550 ngưới nói sẽ mua, còn 250 người nóiẽ không mua. Theo kinh nghiệm của nhà sản xuất thì trong
những người nói mua sẽ có 60% số người chắc chắn mua, còn trong những người nói sẽ không mua lại
có 1% người chắc chắn mua. Chon ngẫu nhiên một khách hàng. Xác suất chọn được khách hàng chắc
chắn mua là bao nhiêu? (Kết quả làm trong đến hàng phần trăm).
Câu 5: Trong không gian Oxyz (đơn vị trên mỗi trục là mét), một ngọn hải đăng được đặt ở vị trí
I(21;35;50), biết rằng ngọn hải đăng được thiết kê với bán kính phủ sáng là 4km . Giả sử ngưới đi biển
di chuyển theo một đường thẳng từ vị trí điểm I đến vị trí điểm D(5121;658;0) . Khi ngưới đi biển di
chuyển đến điểm H(a; ;
b c) là điểm cuối cùng trên đoạn ID mà người đi biển có thể nhìn thấy ánh sáng
từ ngọn hải đăng. Lúc đó c (cao độ của điểm H) có giá trị bằng (Kết quả làm tròn đến hàng đơn vị).
Mã đề thi 122 - Trang 4/ 5
Câu 6: Đồ thị trong hình dưới đây là của hàm số y f x. 0 1
Biết f xdx  3; f xdx    
1 . Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình bằng: 2 0
-------------- HẾT ---------------
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu;
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Mã đề thi 122 - Trang 5/ 5 Câu\Mã đề 121 122 123 124 1 B B A A 2 C D B B 3 D B C C 4 B A D B 5 B B B D 6 C C D B 7 B B A B 8 B B D B 9 B D A B 10 C A B B 11 C A B A 12 C B C A 13 SDDS SSDD SDSS SDDS 14 SSDS SSSD SSDD SSDD 15 DSDD DSDD DSDD DSDD 16 SSDD SDDS SDDS DSSS 17 4 11 653 653 18 653 653 0,42. 0,6 19 11 0,6 11 11 20 11 0,42. 11 11 21 0,6 11 0,6 0,42. 22 0,42. 4 4 4 1
SỞ GD ĐT ĐẮK LẮK
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II- LỚP 12
Tư duy và lập luận
Giải quyết vấn đề Toán Mô hình hóa Toán học Toán học (TD) học (GQ) (MH) STT Chương/Chủ đề Nội dung Điểm Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng 1TN Nguyên hàm 3ĐS 0,5 TD GQ 1TN 1 Nguyên hàm
và tích phân Tích phân GQ 0,75 TD GQ Ứng dụng hình 1TN 1TLN ĐS
học của tích phân 1,0 TD GQ GQ 1TN TD 1TLN Phương trình mặt phẳng 2ĐS. GQ 1,25 TD 2 Phương TD pháp tọa dộ trong không 1TN 2ĐS. 1TLN gian Phương trình TD GQ 1,5 đường thẳng MH trong không gian 1ĐS. GQ TD 2 1TN TD 2ĐS. 1TLN Phương trình mặt MH cầu 2ĐS. GQ 1,5 TD GQ 1ĐS GQ 3TN 1TLN TD GQ
Xác suất có điều kiện TD 4ĐS 1,75 TD GQ 3 Xác suất có điều kiện GQ 3TN GQ Công thức xác TD GQ 1TLN
suất toàn phần và 1,75 TD công thức Bayes GQ TD 16 13 1 4 10 3
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II LỚP 12
Tổng theo mức độ T Chương/
Mức độ kiến thức, kĩ năng T Chủ đề
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Biết Hiểu VD Tổng câu
1 Nguyên hàm 1. Nguyên hàm * Biết: 1TN 4ĐS và tích phân
- Biết được các tính chất cơ bản của nguyên hàm Câu 1 Câu 1 *Hiểu:
– Giải thích được tính chất cơ bản của nguyên hàm.
– Xác định được nguyên hàm của một số hàm số sơ cấp 2. Tích phân * Biết: 1TN
- Nhận biết được định nghĩa tích phân
- Biết tính chất của tích phân. Câu 3
3. Ứng dụng của tích * Biết: 1TN 1TLN phân
- Biết công thức tính diện tích hình phẳng, thể tích của Câu 4 Câu 2 một số hình khối. 1TLN * Vận dụng: Câu 1
-Vận dụng được ứng dụng tích phân để giải một số bài
toán trong thực tế Phương 3.1 Phương trình mặt *Biết : 1TN 1TLN pháp tọa độ phẳng
- Nhận biết được phương trình tổng quát của mặt Câu 5 Câu 6 trong không phẳng. gian
- Biết được vecto pháp tuyến của mặt phẳng. * Vận dụng:
– Vận dụng được kiến thức về phương trình mặt phẳng
để giải một số bài toán liên quan đến thực tiễn
4.1 Phương trình đường *Biết : 1TN 2ĐS thẳng trong không gian
– Nhận biết được vectơ chỉ phương của đường thẳng Câu 7 Câu 4
Tổng theo mức độ T Chương/
Mức độ kiến thức, kĩ năng T Chủ đề
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Biết Hiểu VD Tổng câu trong không gian. 2ĐS 2c, 2d
- Điểm thuộc đường thẳng Câu 2a, *Hiểu: 2b
- Vị trí tương đối của hai đường thẳng
Công thức tính góc trong * Vận dụng: 2TLN không gian
- Dùng kiến thức về góc giải quyết bài toán thực tế Câu 3 Câu 4
Phương trình mặt cầu *Biết : 1TN 2ĐS 1TLN
- Tâm, bán kính mặt cầu Câu 8 Câu Câu 5 *Hiểu: 2ĐS 3c, 3d Câu 3a,
– Xác định được tâm, bán kính của mặt cầu khi biết 3b phương trình của nó.
– Thiết lập được phương trình của mặt cầu khi biết tâm và bán kính. * Vận dụng:
- Dùng kiến thức về mặt cầu giải quyết bài toán thực tế
1 Xác suất có Xác suất có điều kiên: *Biết : 3TN 4ĐS điều kiện
- Nhận biết được khái niệm về xác suất có điều Câu 2 Câu 4 kiện. Câu 9
- Nhận biết mối liên hệ giữa xác suất có điều kiện Câu 10 và xác suất. *Hiểu: 5
Tổng theo mức độ T Chương/
Mức độ kiến thức, kĩ năng T Chủ đề
Đơn vị kiến thức
cần kiểm tra, đánh giá Biết Hiểu VD Tổng câu
- Giải thích được ý nghĩa của xác suất có điều kiện
trong những tình huống thực tiễn quen thuộc. 2
Công thức xác suất toàn *Biết : 3TN 1TLN
phần và công thức Bayes - Mô tả và nắm được công thức xác suất toàn phần, Câu 6 Câu 1 công thức Bayes. Câu 11 * Vận dụng: Câu 12
– Sử dụng được công thức Bayes vận dụng vào một số bài toán thực tiễn. Tổng 16 13 5 34