Mã đề 101/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN-TIN.
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.
1
ln .dx x C
x
B.
1
1
.
1
x dx x C
;
1.
C.
D.
sin cos .xdx x C
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
một nguyên m trên
( )
Fx
. Biết
( )
13F =
( )
3 2,F =−
giá trị
của
( )
3
1
dI fxx=
bằng
A.
5I =
. B.
1I =
. C.
1I =−
. D.
5I =−
.
Câu 3. Cho
2
0
( ) 2f x dx =−
, khi đó
( )
2
2
0
32x f x dx


bng
A.
16
. B.
4
. C.
12
. D.
8
.
Câu 4. Thể ch
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
( )
y f x=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
( )
,x a x b a b= =
, xung quanh trục
Ox
A.
( )
.
b
a
V f x dx=
B.
( )
2
.
b
a
V f x dx
=
C.
( )
2
.
b
a
V f x dx=
D.
( )
.
b
a
V f x dx
=
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 0P x y + =
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1; 2;3 .n =−
B.
( )
1;2;0 .n =−
C.
( )
1;0; 2 .n =−
D.
( )
3; 1;0 .n =−
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
3; 1;2M
,
( )
0;1; 1N
. Mt phẳng
( )
P
qua 2 điểm M, N
song song với đường thẳng d:
1 5 2
2 1 5
x y z +
==
có phương trình
20ax by cz+ + =
. Tính giá
tr biểu thức
T a b c= + +
.
A.
6T =
. B.
6T =−
. C.
5T =
. D.
7T =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 5 2
Δ
2 1 5
x y z
:
+
==
. Vectơ nào sau đây vectơ
chỉ phương của đường thẳng
Δ
?
A.
( )
2;1; 5 .u =−
B.
( )
1;5; 2u =−
. C.
( )
1; 5;2u =
. D.
( )
2; 1;5 .u =−
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu (S) phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 4x y z + + + =
. Tìm
tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mt cầu (S).
Mã đề 101/2
A.
( )
1;2; 3I −−
;
2R =
. B.
( )
1;2; 3I −−
;
4R =
. C.
( )
1; 2;3I
;
2R =
. D.
( )
1; 2;3I
;
4R =
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3 1 2M , ,
và đường thẳng
1 5 2
Δ
2 5 4
x y z
:
+
==
−−
. Gọi d là
đường thẳng đi qua
M
song song với đường thẳng
Δ
. Phương trình nào sau đây là phương trình
tham scủa đường thẳng d ?
A.
32
15
24
xt
yt
zt
=+
=
=−
. B.
23
5
42
xt
yt
zt
=+
=
= +
. C.
3
15
22
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. D.
32
15
24
xt
yt
zt
=+
= +
=−
.
Câu 10. Cho
A
,
B
là 2 biến c bất kỳ, với
( ) 0PB
và
( ) 0P AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()
( \ )
()
P AB
P A B
PB
=
. B.
()
( \ )
()
P AB
P A B
PA
=
. C.
()
( \ ) .
()
PA
P A B
P AB
=
D.
()
( \ )
()
PB
P A B
P AB
=
.
Câu 11. Cho
( ) 0,3PA=
,
( ) 0,4PB =
( | ) 0,6P A B =
. Tính
( \ )P B A
.
A.
( \ ) 0,45P B A =
. B.
( \ ) 0,8P B A =
. C.
( \ ) 0,2P B A =
. D.
( \ ) 0,3P B A =
Câu 12. Gieo 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất P để ít nhất 1 con xúc xắc xuất hiện
mt 3 chấm nếu biết rằng tổng số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc bằng 8.
A.
5
12
P =
. B.
5
11
P =
. C.
2
11
P =
. D.
2
5
P =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 đường thẳng
1
12
:3
23
xt
yt
zt
=+
=
=+
và
2
8 2 2
:
2 1 2
x y z +
= =
.
a) Đường thẳng
1
có 1 vectơ chỉ phương
1
( 4;2; 6)u =
.
b) Điểm
( )
3;2;5M
thuộc đường thẳng
1
.
c) Đường thẳng
1
và đường thẳng
2
chéo nhau.
d) Góc giữa 2 đường thẳng
1
và
2
nhỏ hơn 50
0
.
Câu 2. Bạn Sơn thực hiện 2 thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm thứ nhất có xác suất thành công là 0,5. Nếu
thí nghiệm thứ nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,8. Nếu thí nghiệm thứ
nhất không thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai ch0,3. Gọi A là biến cố Thí
nghiệm thứ nhất thành công, B là biến cố “Thí nghiệm thhai thành công. Khi đó ta có:
a)
( ) 0,8PB=
.
b)
( \ ) 0,4P B A =
.
c) Xác suất để Cả hai thí nghiệm đều thành công bằng 0,4.
d) Xác xuất để thí nghiệm thứ nhất thành công thí nghiệm thhai không thành công bằng
0,15.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời t u 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1;0)M
và mt phng
( )
: 2 2 9 0P x y z + =
. Tính
khoảng cách tđiểm
M
đến mt phẳng
()P
.
Mã đề 101/3
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
3; 2;3A
,
( )
8;8;0B
. Biết góc gia đường thng
AB
mt phẳng
( )
Oxy
bằng
0
. Giá trị của
bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. Khi đt hệ tọa độ
Oxyz
vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ sóng điện thoại dạng một hình cầu (S) (tập hợp những điểm nằm trong nằm
trên mt cầu tương ứng). Biết mt cầu (S) phương trình:
2 2 2
2 4 6 5 0x y z x y z+ + + =
. Khoảng
cách xa nhất giữa hai điểm của vùng phủ sóng là a (km). Giá trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;2; 3)A
, đường thẳng
12
:5
23
xt
yt
zt
=−
=
= +
mt phẳng
( ):3 5 1 0P x y z + =
. Một đường thẳng d đi qua điểm
A
, d cắt đường thẳng
và d song song với mt
phẳng
()P
có một vectơ ch phương là
( ; ;1)u a b
. Tính giá trị biểu thức
25T a b=+
(làm tròn kết quđến
hàng phần chục).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm). Thí sinh trình bày bài làm tcâu 1 đến câu 3.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
3; 1;2M
,
( )
5;4; 2N
. Viết phương trình tham s
đường thẳng M N ?
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt cầu (S) có tâm là
( )
1;2;0I
tiếp xúc với đường
thẳng
1
:
2 1 1
x y z
d
==
.
Câu 3. Đoàn trường THPT Quế Sơn dđịnh làm dán ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol
như hình v bên dưới. Biết AB = 4m, GH = 4m, AC = BD = 0,9m. Đoàn trường syêu cầu các chi đoàn
gởi ảnh dthi và dán lên khu vực hình chnhật CDEF. Phần còn lại sđược trang trí hoa văn cho phù
hợp. Chi phí dán hoa văn là 230.000 đồng cho một m
2
bng. Tính chi phí cho việc hoàn tt hoa văn trên
pano.
.
………………………..HẾT………………………..
Mã đề 102/1
ĐỀ CHÍNH THỨC
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ: TOÁN-TIN.
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 102
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Tsinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ?
A.
1
1
.
1
x dx x C
;
1.
B.
1
ln .dx x C
x
C.
.
xx
e dx e C
D.
cos sin .xdx x C
Câu 2. Cho hàm số
( )
fx
một nguyên m trên
( )
Fx
. Biết
( )
11F =−
( )
4 5,F =
giá trị
của
( )
4
1
dI fxx=
bằng
A.
6I =
. B.
4I =
. C.
4I =−
. D.
6I =−
.
Câu 3. Cho
2
0
( ) 2f x dx =−
, khi đó
( )
2
2
0
6x f x dx


bng
A.
16
. B.
14
. C.
18
. D.
26
.
Câu 4. Thể ch
V
của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị m số
( )
y f x=
, trục
Ox
và hai đường thẳng
( )
,x a x b a b= =
, xung quanh trục
Ox
A.
( )
.
b
a
V f x dx=
B.
( )
2
.
b
a
V f x dx
=
C.
( )
2
.
b
a
V f x dx=
D.
( )
.
b
a
V f x dx
=
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
: 2 3 0P x z + =
. Vectơ nào dưới đây một vectơ
pháp tuyến ca
( )
P
?
A.
( )
1; 2;3 .n =−
B.
( )
1;2;0 .n =−
C.
( )
1;0; 2 .n =−
D.
( )
3; 1;0 .n =−
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
3; 1;2M
,
( )
0;1; 1N
. Mt phẳng
( )
P
qua 2 điểm M, N
song song với đường thẳng d:
1 5 2
2 1 5
x y z +
==
có phương trình
20ax by cz+ + =
. Tính giá
tr biểu thức
T a b c= +
.
A.
6T =
. B.
1T =−
. C.
5T =
. D.
7T =
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
1 5 2
Δ
2 1 5
x y z
:
+
==
. Vectơ nào sau đây vectơ
chỉ phương của đường thẳng
Δ
?
A.
( )
2;1; 5 .u =−
B.
( )
1;5; 2u =−
. C.
( )
1; 5;2u =
. D.
( )
2; 1;5 .u =−
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho mt cầu (S) phương trình
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 3 4x y z+ + + + =
. Tìm
tọa độ tâm
I
và bán kính
R
của mt cầu (S).
Mã đề 102/2
A.
( )
1;2; 3I −−
;
2R =
. B.
( )
1;2; 3I −−
;
4R =
. C.
( )
1; 2;3I
;
2R =
. D.
( )
1; 2;3I
;
4R =
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
( )
3 1 2M , ,
và đường thẳng
1 5 2
Δ
2 5 4
x y z
:
+
==
−−
. Gọi d là
đường thẳng đi qua
M
song song với đường thẳng
Δ
. Phương trình nào sau đây là phương trình
tham scủa đường thẳng d ?
A.
32
15
24
xt
yt
zt
=+
=
=−
. B.
23
5
42
xt
yt
zt
=+
=
= +
. C.
3
15
22
xt
yt
zt
=+
= +
=−
. D.
32
15
24
xt
yt
zt
=+
= +
=−
.
Câu 10. Cho
A
,
B
là 2 biến cố bất kỳ, với
( ) 0PB
và
( ) 0P AB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
()
( \ )
()
PB
P A B
P AB
=
. B.
()
( \ )
()
P AB
P A B
PA
=
. C.
()
( \ ) .
()
PA
P A B
P AB
=
D.
()
( \ )
()
P AB
P A B
PB
=
.
Câu 11. Cho
( ) 0,8PA=
,
( ) 0,4PB =
( | ) 0,6P A B =
. Tính
( \ )P B A
.
A.
( \ ) 0,45P B A =
. B.
( \ ) 0,8P B A =
. C.
( \ ) 0,3P B A =
. D.
( \ ) 0,2P B A =
Câu 12. Gieo 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất P để ít nhất 1 con xúc xắc xuất hiện
mt 3 chấm nếu biết rằng tổng số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc bằng 8.
A.
5
12
P =
. B.
5
11
P =
. C.
2
11
P =
. D.
2
5
P =
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d) mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 đường thẳng
1
12
:3
23
xt
yt
zt
=+
=
=+
và
2
8 2 2
:
2 1 2
x y z +
= =
.
a) Đường thẳng
2
có 1 vectơ chỉ phương
2
( 4;2;4)u =−
.
b) Điểm
( )
6; 1;4M
thuộc đường thẳng
2
.
c) Đường thẳng
1
và đường thẳng
2
cắt nhau.
d) Góc giữa 2 đường thẳng
1
và
2
lớn hơn 60
0
.
Câu 2. Bạn Sơn thực hiện 2 thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm thứ nhất có xác suất thành công là 0,6. Nếu
thí nghiệm thứ nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,7. Nếu thí nghiệm th
nhất không thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai ch0,2. Gọi A là biến cố Thí
nghiệm thứ nhất thành công, B là biến cố “Thí nghiệm thhai thành công. Khi đó ta có:
a)
( ) 0,7PB =
.
b)
( \ ) 0,2P B A =
.
c) Xác suất để Cả hai thí nghiệm đều thành công bằng 0,42.
d) Xác xuất để thí nghiệm thứ nhất thành công thí nghiệm thhai không thành công bằng
0,15.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm). Thí sinh trả lời t u 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1; 1;0)M
và mt phng
( )
: 2 2 12 0P x y z + + =
. Tính
khoảng cách tđiểm
M
đến mt phẳng
()P
.
Mã đề 102/3
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
3; 2;3A
,
( )
8;8;0B
. Biết góc gia đường thng
AB
mt phẳng
( )
Oyz
bằng
0
. Giá trị của
bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. Khi đt hệ tọa độ
Oxyz
vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ ng điện thoại dạng một hình cầu (S) (tập hợp những điểm nằm trong nằm
trên mt cầu tương ứng). Biết mt cầu (S) phương trình:
2 2 2
8 4 6 13 0x y z x y z+ + + =
. Khoảng
cách xa nhất giữa hai điểm của vùng phủ sóng là a (km). Giá trị của a bằng bao nhiêu?
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho điểm
(1;2; 3)A
, đường thẳng
12
:5
23
xt
yt
zt
=−
=
= +
mt phẳng
( ):3 5 1 0P x y z + =
. Một đường thẳng d đi qua điểm
A
, d cắt đường thẳng
và d song song với mt
phẳng
()P
một vectơ ch phương là
( ; ;1)u a b
. Tính giá trbiểu thức
25T a b=−
(làm tròn kết quđến
hàng phần chục).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm). Thí sinh trình bày bài làm tcâu 1 đến câu 3.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho 2 điểm
( )
3; 1;2M
,
( )
1; 2;5N
. Viết phương trình tham s
đường thẳng M N.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, viết phương trình mt cầu (S) có tâm là
( )
1;0;2I
tiếp xúc với đường
thẳng
1
:
2 1 1
x y z
d
==
.
Câu 3. Đoàn trường THPT Quế Sơn dđịnh làm dán ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol
như hình v bên dưới. Biết AB = 4m, GH = 4m, AC = BD = 0,9m. Đoàn trường syêu cầu các chi đoàn
gởi ảnh dthi và dán lên khu vực hình chnhật CDEF. Phần còn lại sđược trang trí hoa văn cho phù
hợp. Chi phí dán hoa văn là 250.000 đồng cho một m
2
bảng. Tính chi phí cho việc hoàn tt hoa văn trên
pano.
.
………………………..HẾT………………………..
TRƯỜNG THPT QU SƠN
T TOÁN-TIN
HD CHM ĐỀ KIM TRA CUI HC K 2
NĂM HỌC 2024-2025-MÔN TOÁN LP 12
Phần I (3 điểm): Gm 12 câu mỗi câu đúng được 0,25đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
101
C
D
C
B
B
C
A
C
A
A
B
D
102
D
A
C
B
C
B
D
A
A
D
C
C
103
B
D
C
C
A
C
B
A
C
B
B
C
104
C
A
D
C
C
A
C
B
C
C
D
A
Phn II (2 đim): Gm 02 câu. Phn III(2 đim): Gm 04 câu
Mỗi câu đúng cả 4 ý được 1,0đ. Mi câu đúng được 0,5đ.
Đề
Câu 1
Câu 2
Đề
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
101
ĐĐĐS
SSĐS
101
2
15
6
2,2
102
ĐĐSĐ
SĐĐS
102
3
26
8
0,4
103
SSĐS
ĐĐĐS
103
15
2
6
2,2
104
SĐĐS
ĐĐSĐ
104
26
3
8
0,4
Phn IV(3 đim): Gm 03 câu mỗi câu đúng được 1,0đ.
Đề 101 và 103:
Đề 102 và 104:
( )
3; 1;2M
,
( )
1; 2;5N
Đim
Câu 1: Đưng thng MN thì đi qua điểm
( )
3; 1;2M
và có 1 VTCP
( )
2;5; 4MN =−
PTTS đt MN:
32
15
24
xt
yt
zt
=+
= +
=−
Câu 1: Đưng thng MN thì đi qua điểm
( )
3; 1;2M
và có 1 VTCP
( )
2; 1;3MN =
PTTS đt MN:
32
1
23
xt
yt
zt
=−
=
=+
0,5
0,5
Câu 2:
+) PTTS đường thẳng d:
12xt
yt
zt
=+
=−
=
Gọi (H) là hình chiếu của I trên (P).
( )
1 2 ; ;H d H t t t +
( )
2 ; 2 ;IH t t t =
+)
d
có VTCP
( )
2; 1;1u =−
.
Ta có
.0IH u IH u =
( ) ( )
2 .2 2 . 1 .1 0t t t + + =
1
3
t
=
+)
2 5 1
;;
3 3 3
IH
=


30
3
IH=
.
Bán kính ca mt cu
( )
S
30
3
R IH==
.
+) Phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1;2;0I
Và có bán kính R =
30
3
là:
2 2 2
10
( 1) ( 2)
3
x y z + + =
Câu 2:
PTTS đường thẳng d:
12xt
yt
zt
=+
=−
=
Gọi (H) là hình chiếu của I trên (P).
( )
1 2 ; ;H d H t t t +
( )
2 ; ; 2IH t t t =
d
có VTCP
( )
2; 1;1u =−
.
Ta có
.0IH u IH u =
( ) ( ) ( )
2 .2 . 1 2 .1 0t t t + + =
1
3
t=
215
;;
3 3 3
IH
=


30
3
IH=
.
Bán kính ca mt cu
( )
S
30
3
R IH==
.
Phương trình mặt cu
( )
S
có tâm
( )
1;0;2I
Và có bán kính R =
30
3
là:
2 2 2
10
( 1) ( 2)
3
x y z + + =
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3:
+) Gn vào pano mt h tọa độ
Oxy
như hình
v, vi
(0;0), (4;0), G(2;4)AB
.
Gi s phương trình Parabol (P) dng
2
ay x bx c= + +
+) Do (P) qua
,,A B G
nên ta có:
2
2
2
0 .0 .0
1
0 .4 .4 4
0
4 .2 .2
a b c
a
a b c b
c
a b c
= + +
=−
= + + =


=
= + +
Suy ra phương trình (P):
2
4y x x= +
Din tích S ca pano: S=
4
2
0
32
4
3
x x dx + =
0,25
0,25
Din tích phn dán nh S
1
=
.
CDEF
S CD DE=
Gi
( ; )
EE
E x y
. Ta có
E
x
= 3,1
2
3,1 4.3,1 2,79
E
y = + =
S
1
=
. 2,2x2,79
CDEF E
S CD y==
(m
2
).
0,25
Din tích phần làm hoa văn
S
2
=
1
32
2,2x2,79
3
SS =
(m
2
).
S tiền làm hoa văn: T =
2
230.000 1.041.593.S
ng)
Din tích phần làm hoa văn
S
2
=
1
32
2,2x2,79
3
SS =
(m
2
).
S tiền làm hoa văn: T =
2
250.000 1.132.167.S
ng)
0,25
Ghi chú: Phần tự luận học sinh giải theo cách đúng thì thầy căn cứ cho điểm tối đa theo thang điểm đã
qui định.
S GD VÀ ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT QU SƠN
MA TRN ĐỀ KIM TRA CUI HK2 NĂM HC 2024-2025.
MÔN: TOÁN, LP 12 THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
STT
Ch đề/
Chương
Ni dung/Đơn
v kiến thc
Mức độ đánh giá
Tng
T l
%
đim
Chú
ý
TNKQ
T luận
Nhiu la chọn
“Đúng -sai”
Tr li ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Nguyên
hàm và
Tích
phân
Nguyên hàm.
Bng nguyên
hàm ca mt s
hàm s cp
1 1 2,5
Ni
dung
đã
kim
tra
GK2
30%
Tích phân 1 1 1 1 5,0
ng dng ca
tích phân
1 1 1 1 12,5
2
Phương
pháp
tọa độ
trong
không
gian
Phương trình
mt phng
trong không
gian
1
1
1 1 2 10
Phương trình
đường thng
trong không
gian
1 1 2 1 1 1 3 1 27,5
Ni
dung
chưa
kim
tra
(na
sau
HK2)
70%
Công thức tính
góc trong
không gian
1 1 7,5
Phương trình
mt cu
1 1 1 17,5
3
Xác
sut có
điu
kiện
Xác sut có
điều kiện
2 1 2 2 17,5
Tổng số câu
8
4
0
4
4
0
0
2
2
1
0
2
13 10 4 27
12
8
4
3
Tổng số đim
3,0
20
2,0
3,0
4,0
3,0
3,0
10,0
T l %
30
20
20
30
40
30
30
100
S GD VÀ ĐT QUNG NAM
TRƯNG THPT QU SƠN
BNG ĐC T ĐỀ KIM TRA CUI HK2 NĂM HC 2024-2025
MÔN: TOÁN, LP 12THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
STT
Ch đề/
Chương
Ni
dung/Đơn
v kiến
thc
Yêu cu cn đt
S câu hi các mức đ đánh giá
TNKQ
T luận
Nhiu la chọn
“Đúng -sai”
Tr li ngắn
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
Biết Hiu
Vn
dng
1
Nguyên
hàm và
Tích
phân
Nguyên
hàm.
Bng
nguyên
hàm ca
mt s
hàm s
cp
*Biết :
- Nhận biết nguyên
hàm của các hàm số
sơ cấp cơ bản
1
TD1.1
Tích phân
* Biết:
- Dùng định nghĩa
tích phân để tính tich
phân
*Hiu:
S dụng tích chất
tích phân để tính tích
phân.
1
TD1.1
1
GQ1.3
ng dng
ca tích
phân
* Biết:
- Nhận biết được
công thức tính diện
tích hình phẳng
thể tích vật thể trong
trường hợp đơn giản
* Vn dng:
- Vn dụng ứng
dụng tích phân để
giải một s bài toán
có liên quan đến
thực tiễn.
1
TD1.1
1
MH1.3
2
Phương
pháp
tọa độ
trong
không
gian
Phương
trình mặt
phng
trong
không
gian
* Biết:
-Nhn biết được
VTPT ca mt
phng khi biết
phương trình tổng
quát mt phẳng.
*Hiểu:
-Thiết lập được
phương trình mặt
phẳng qua một điểm
cặp vectơ chỉ
phương.
1
TD1.2
1
GQ1.2
1
MH1.2
Phương
trình
đường
thng
trong
không
gian
*Biết :
Nhận biết được
vectơ chỉ phương
của đường thẳng
trong không gian.
- Đim thuc
đường thẳng.
- Viết PTTS đường
thẳng trong trường
hợp đơn giản.
*Hiểu:
- Viết đường thẳng
trong trường hợp
đơn giản.
- Xác đnh v trí
tương đối ca hai
đường thẳng
* Vn dng:
Xác đnh VTCP ca
đường thẳng khi biết
đường thẳng đi qua
1 điểm, ct 1 đường
thẳng song song
với 1 mặt phẳng
1
TD1.3
1
TD1.3
2
TD1.2
TD2.2
1
GQ1.3
1
GQ1.2
1
TD1.1
Công thức
tính góc
trong
không
gian
*Hiểu:
- Tính góc giữa hai
đường thng, giữa
đường thẳng mt
phẳng.
1
GQ1.3
1
GQ1.2
Phương
trình mặt
cu
*Biết :
Nhận biết đưc
tâm, bán kính của
mt cầu khi biết
phương trình của nó.
* Vn dng:
- Dùng kiến thức về
mt cầu giải quyết
bài toán thực tế.
- Viết phương trình
mt cầu có tâm cho
trước và tiếp xức với
đường thẳng cho
trưc
1
TD1.3
1
GQ1.2
1
TD1.3
3
Xác
sut có
điu
kiện
Xác sut
điều
kiện
*Biết :
- Nhận biết được
công thức xác suất
điều kiện.
-Áp dụng công
thức xác suất
điều kiện và công
thức nhân xác xuất
để tính xác xuất.
*Hiu:
Áp dụng công thức
tính xác xuất có
điều kiện và công
nhân xác xuất để
tính xác xuất.
2
TD1.1
TD1.2
1
GQ1.2
2
GQ1.2
GQ2.2
2
GQ1.2
GQ2.2
Tổng số câu
8
4
0
4
4
0
0
2
2
1
0
2
12
8
4
3
Tổng số đim
3,0
20
2,0
3,0
T l %
30
20
20
30

Preview text:

TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: TOÁN-TIN.
Môn: TOÁN – Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 101
(Đề gồm có 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? 1 1 1 A. dx ln x C. B. x dx .x C ; 1 . x 1 x 1 e x C. e dx C. D. s inxdx cos x C. x 1
Câu 2. Cho hàm số f ( x) có một nguyên hàm trên
F ( x) . Biết F ( ) 1 = 3 và F (3) = 2 − , giá trị 3 của I = f
 (x)dx bằng 1
A. I = 5 .
B. I = 1. C. I = 1 − . D. I = 5 − . 2 2 Câu 3. Cho
f (x)dx = 2 −  , khi đó 2 3x − 2 f  (x) dx   bằng 0 0 A. 16 . B. 4 . C. 12 . D. 8 .
Câu 4. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a b) , xung quanh trục Ox b b b b A. V = f  (x) . dx B. 2 V =  f
 (x)d .x C. 2 V = f  (x) . dx D. V =  f  (x) . dx a a a a
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 2 y + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ? A. n = (1; 2 − ;3).
B. n = (−1; 2;0). C. n = (1;0; 2 − ).
D. n = (3; −1;0).
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M (3; 1 − ;2) , N (0;1;− )
1 . Mặt phẳng (P) qua 2 điểm M, N x −1 y − 5 z + 2
và song song với đường thẳng d: = =
ax + by + cz − = . Tính giá 2 1 5
có phương trình là 2 0
trị biểu thức T = a + b + c .
A. T = 6 . B. T = 6 − .
C.T = 5 . D. T = 7 . x −1 y − 5 z + 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ: = = 2 1 5
− . Vectơ nào sau đây là vectơ
chỉ phương của đường thẳng Δ ? A. u = (2;1; 5 − ). B. u = (1;5; 2 − ).
C. u = (−1; −5; 2) . D. u = (2; 1 − ;5). 2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình ( x − )
1 + ( y + 2) + ( z − ) 3 = 4 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). Mã đề 101/1 A. I (−1;2; 3
− ) ; R = 2 . B. I (−1;2; 3
− ) ; R = 4 . C. I (1;−2; ) 3 ; R = 2 . D. I (1; −2; ) 3 ; R = 4 . x −1 y − 5 z + 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3, 1
,2) và đường thẳng Δ : = = 2 5 − 4 − . Gọi d
đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng Δ . Phương trình nào sau đây là phương trình
tham số của đường thẳng d ? x = 3 + 2tx = 2 + 3tx = 3 + tx = 3 + 2t    
A.y = −1− 5t .
B.y = −5 − t .
C.y = −1+ 5t .
D.y = −1+ 5t .     z = 2 − 4tz = −4 + 2tz = 2 − 2tz = 2 − 4t
Câu 10. Cho A , B là 2 biến cố bất kỳ, với P(B)  0 và ( P A )
B  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? P( AB) P( AB) P( ) A P(B)
A. P( A \ B) = .
B. P( A \ B) = .
C. P( A \ B) = .
D. P( A \ B) = . P(B) P( ) A P( AB) P( AB) Câu 11. Cho ( P ) A = 0,3 , ( P )
B = 0, 4 và P(A| )
B = 0, 6 . Tính P(B \ ) A . A. ( P B \ ) A = 0, 45 .
B. P(B \ ) A = 0,8.
C. P(B \ ) A = 0, 2 .
D. P(B \ ) A = 0,3
Câu 12. Gieo 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất P để có ít nhất 1 con xúc xắc xuất hiện
mặt 3 chấm nếu biết rằng tổng số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc bằng 8. 5 5 2 2 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 12 11 11 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
x =1+ 2tx − 8 y + 2 z − 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng  :  y = 3 − t và  : = = . 1 2  2 − 1 2 z = 2 + 3t
a) Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương là u = (−4; 2; 6 − ) . 1 1
b) Điểm M (3; 2;5) thuộc đường thẳng  . 1
c) Đường thẳng  và đường thẳng  chéo nhau. 1 2
d) Góc giữa 2 đường thẳng  và  nhỏ hơn 500. 1 2
Câu 2. Bạn Sơn thực hiện 2 thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm thứ nhất có xác suất thành công là 0,5. Nếu
thí nghiệm thứ nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,8. Nếu thí nghiệm thứ
nhất không thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai chỉ là 0,3. Gọi A là biến cố “Thí
nghiệm thứ nhất thành công
”, B là biến cố “Thí nghiệm thứ hai thành công”. Khi đó ta có: a) ( P ) B = 0,8 . b) P(B \ ) A = 0, 4 .
c) Xác suất để “Cả hai thí nghiệm đều thành công” bằng 0,4.
d) Xác xuất để thí nghiệm thứ nhất thành công và thí nghiệm thứ hai không thành công bằng 0,15.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 1
− ;0) và mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −9 = 0 . Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ) P . Mã đề 101/2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(3; − 2;3) , B (8;8;0) . Biết góc giữa đường thẳng AB
mặt phẳng (Oxy) bằng 0
 . Giá trị của  bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. Khi đặt hệ tọa độ Oxyz vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S) (tập hợp những điểm nằm trong và nằm
trên mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 2x − 4y − 6z + 5 = 0 . Khoảng
cách xa nhất giữa hai điểm của vùng phủ sóng là a (km). Giá trị của a bằng bao nhiêu? x = 1− 2t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1; 2; 3
− ) , đường thẳng  : y = 5 − t và mặt phẳng z = −2 + 3t  ( )
P : 3x − 5y + z −1 = 0 . Một đường thẳng d đi qua điểm A , d cắt đường thẳng  và d song song với mặt phẳng ( )
P có một vectơ chỉ phương là u(a; ;
b 1) . Tính giá trị biểu thức T = 2a + 5b (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).
Thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M (3; 1; − 2) , N (5;4; 2
− ) . Viết phương trình tham số
đường thẳng M N ?
Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là I (1; 2;0) và tiếp xúc với đường x −1 y z thẳng d: = = 2 1 − . 1
Câu 3. Đoàn trường THPT Quế Sơn dự định làm dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol
như hình vẽ bên dưới. Biết AB = 4m, GH = 4m, AC = BD = 0,9m. Đoàn trường sẽ yêu cầu các chi đoàn
gởi ảnh dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật CDEF. Phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù
hợp. Chi phí dán hoa văn là 230.000 đồng cho một m2 bảng. Tính chi phí cho việc hoàn tất hoa văn trên pano. .
………………………..HẾT……………………….. Mã đề 101/3 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2- NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: TOÁN-TIN.
Môn: TOÁN – Lớp 12.
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 102
(Đề gồm có 03 trang)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu
12. Mỗi câu thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1.
Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? 1 1 1 A. x dx .x C ; 1 . B. dx ln x C. 1 x x x C. e dx e C. D. cosxdx sin x C.
Câu 2. Cho hàm số f ( x) có một nguyên hàm trên
F ( x) . Biết F ( ) 1 = 1
− và F (4) = 5, giá trị 4 của I = f
 (x)dx bằng 1
A. I = 6 .
B. I = 4 . C. I = 4 − . D. I = 6 − . 2 2 Câu 3. Cho
f (x)dx = 2 −  , khi đó 2 6x f  (x) dx   bằng 0 0 A. 16 . B. 14 . C. 18 . D. 26 .
Câu 4. Thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
y = f ( x) , trục Ox và hai đường thẳng x = a, x = b (a b) , xung quanh trục Ox b b b b A. V = f  (x) . dx B. 2 V =  f
 (x)d .x C. 2 V = f  (x) . dx D. V =  f  (x) . dx a a a a
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng ( P) : x − 2z + 3 = 0 . Vectơ nào dưới đây là một vectơ
pháp tuyến của (P) ? A. n = (1; 2 − ;3).
B. n = (−1; 2;0). C. n = (1;0; 2 − ).
D. n = (3; −1;0).
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M (3; 1 − ;2) , N (0;1;− )
1 . Mặt phẳng (P) qua 2 điểm M, N x −1 y − 5 z + 2
và song song với đường thẳng d: = =
ax + by + cz − = . Tính giá 2 1 5
có phương trình là 2 0
trị biểu thức T = a b + c .
A. T = 6 . B. T = 1 − .
C.T = 5 . D. T = 7 . x −1 y − 5 z + 2
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng Δ: = = 2 1 −
. Vectơ nào sau đây là vectơ 5
chỉ phương của đường thẳng Δ ? A. u = (2;1; 5 − ). B. u = (1;5; 2 − ).
C. u = (−1; −5; 2) . D. u = (2; 1 − ;5). 2 2 2
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu (S) có phương trình ( x + )
1 + ( y − 2) + ( z + 3) = 4 . Tìm
tọa độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S). Mã đề 102/1 A. I (−1;2; 3
− ) ; R = 2 . B. I (−1;2; 3
− ) ; R = 4 . C. I (1;−2; ) 3 ; R = 2 . D. I (1; −2; ) 3 ; R = 4 . x −1 y − 5 z + 2
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (3, 1
,2) và đường thẳng Δ : = = 2 5 − 4 − . Gọi d
đường thẳng đi qua M và song song với đường thẳng Δ . Phương trình nào sau đây là phương trình
tham số của đường thẳng d ? x = 3 + 2tx = 2 + 3tx = 3 + tx = 3 + 2t    
A.y = −1− 5t .
B.y = −5 − t .
C.y = −1+ 5t .
D.y = −1+ 5t .     z = 2 − 4tz = −4 + 2tz = 2 − 2tz = 2 − 4t
Câu 10. Cho A , B là 2 biến cố bất kỳ, với P(B)  0 và ( P A )
B  0 . Khẳng định nào sau đây đúng? P(B) P( AB) P( ) A P( AB)
A. P( A \ B) = .
B. P( A \ B) = .
C. P( A \ B) = .
D. P( A \ B) = . P( AB) P( ) A P( AB) P(B) Câu 11. Cho ( P ) A = 0,8 , ( P )
B = 0, 4 và P(A| )
B = 0, 6 . Tính P(B \ ) A . A. ( P B \ ) A = 0, 45 .
B. P(B \ ) A = 0,8.
C. P(B \ ) A = 0,3.
D. P(B \ ) A = 0, 2
Câu 12. Gieo 2 con xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất P để có ít nhất 1 con xúc xắc xuất hiện
mặt 3 chấm nếu biết rằng tổng số chấm xuất hiện trên 2 con xúc xắc bằng 8. 5 5 2 2 A. P = . B. P = . C. P = . D. P = . 12 11 11 5
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a),
b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng (Đ) hoặc sai (S).
x =1+ 2tx − 8 y + 2 z − 2
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho 2 đường thẳng  :  y = 3 − t và  : = = . 1 2  2 − 1 2 z = 2 + 3t
a) Đường thẳng  có 1 vectơ chỉ phương là u = ( 4 − ;2;4) . 2 2 b) Điểm M (6; 1
− ;4) thuộc đường thẳng  . 2
c) Đường thẳng  và đường thẳng  cắt nhau. 1 2
d) Góc giữa 2 đường thẳng  và  lớn hơn 600. 1 2
Câu 2. Bạn Sơn thực hiện 2 thí nghiệm liên tiếp. Thí nghiệm thứ nhất có xác suất thành công là 0,6. Nếu
thí nghiệm thứ nhất thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai là 0,7. Nếu thí nghiệm thứ
nhất không thành công thì xác suất thành công của thí nghiệm thứ hai chỉ là 0,2. Gọi A là biến cố “Thí
nghiệm thứ nhất thành công
”, B là biến cố “Thí nghiệm thứ hai thành công”. Khi đó ta có: a) ( P ) B = 0, 7 . b) P(B \ ) A = 0, 2 .
c) Xác suất để “Cả hai thí nghiệm đều thành công” bằng 0,42.
d) Xác xuất để thí nghiệm thứ nhất thành công và thí nghiệm thứ hai không thành công bằng 0,15.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm).
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho điểm M (1; 1
− ;0) và mặt phẳng (P) : −x + 2y − 2z +12 = 0. Tính
khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng ( ) P . Mã đề 102/2
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm A(3; − 2;3) , B (8;8;0) . Biết góc giữa đường thẳng AB
mặt phẳng (Oyz) bằng 0
 . Giá trị của  bằng bao nhiêu (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 3. Khi đặt hệ tọa độ Oxyz vào không gian với đơn vị trên trục tính theo kilômét, người ta thấy rằng
một không gian phủ sóng điện thoại có dạng một hình cầu (S) (tập hợp những điểm nằm trong và nằm
trên mặt cầu tương ứng). Biết mặt cầu (S) có phương trình: 2 2 2
x + y + z − 8x − 4y − 6z +13 = 0 . Khoảng
cách xa nhất giữa hai điểm của vùng phủ sóng là a (km). Giá trị của a bằng bao nhiêu? x = 1− 2t
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho điểm ( A 1; 2; 3
− ) , đường thẳng  : y = 5 − t và mặt phẳng z = −2 + 3t  ( )
P : 3x − 5y + z −1 = 0 . Một đường thẳng d đi qua điểm A , d cắt đường thẳng  và d song song với mặt phẳng ( )
P có một vectơ chỉ phương là u(a; ;
b 1) . Tính giá trị biểu thức T = 2a − 5b (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
PHẦN IV. Câu hỏi tự luận (3,0 điểm).
Thí sinh trình bày bài làm từ câu 1 đến câu 3.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho 2 điểm M (3; 1; − 2) , N (1; 2
− ;5) . Viết phương trình tham số đường thẳng M N.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , viết phương trình mặt cầu (S) có tâm là I (1;0; 2) và tiếp xúc với đường x −1 y z thẳng d: = = 2 1 − . 1
Câu 3. Đoàn trường THPT Quế Sơn dự định làm dự án ảnh trưng bày trên một pano có dạng parabol
như hình vẽ bên dưới. Biết AB = 4m, GH = 4m, AC = BD = 0,9m. Đoàn trường sẽ yêu cầu các chi đoàn
gởi ảnh dự thi và dán lên khu vực hình chữ nhật CDEF. Phần còn lại sẽ được trang trí hoa văn cho phù
hợp. Chi phí dán hoa văn là 250.000 đồng cho một m2 bảng. Tính chi phí cho việc hoàn tất hoa văn trên pano. .
………………………..HẾT……………………….. Mã đề 102/3 TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
HD CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 TỔ TOÁN-TIN
NĂM HỌC 2024-2025-MÔN TOÁN LỚP 12
Phần I (3 điểm): Gồm 12 câu mỗi câu đúng được 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 101 C D C B B C A C A A B D 102 D A C B C B D A A D C C 103 B D C C A C B A C B B C 104 C A D C C A C B C C D A
Phần II (2 điểm): Gồm 02 câu. Phần III(2 điểm): Gồm 04 câu
Mỗi câu đúng cả 4 ý được 1,0đ. Mỗi câu đúng được 0,5đ.
Đề Câu 1 Câu 2 Đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 101 ĐĐĐS SSĐS 101 2 15 6 −2,2 102 ĐĐSĐ SĐĐS 102 3 26 8 −0,4 103 SSĐS ĐĐĐS 103 15 2 6 −2,2 104 SĐĐS ĐĐSĐ 104 26 3 8 −0,4
Phần IV(3 điểm): Gồm 03 câu mỗi câu đúng được 1,0đ. Đề 101 và 103: Đề 102 và 104: Điểm M (3; 1; − 2) , N (1; 2 − ;5)
Câu 1: Đường thẳng MN thì đi qua điểm
Câu 1: Đường thẳng MN thì đi qua điểm M (3; 1;
− 2) và có 1 VTCP MN = (2;5; 4 − ) M (3; 1;
− 2) và có 1 VTCP MN = ( 2 − ; 1; − 3) 0,5 x = 3 + 2tx = 3− 2t  
PTTS đt MN:  y = −1+ 5t
PTTS đt MN: y = 1 − − t   z = 2 − 4tz = 2 + 3t  0,5 Câu 2: Câu 2: x = 1+ 2tx = 1+ 2t  
+) PTTS đường thẳng d: y = −t
PTTS đường thẳng d: y = −t   z = tz = t
Gọi (H) là hình chiếu của I trên (P).
Gọi (H) là hình chiếu của I trên (P).
H d H (1+ 2t ; t − ;t )
H d H (1+ 2t ; t − ;t ) 0,25
IH = (2t ; 2 − − t ;t)
IH = (2t ; t − ;t − 2)
+) d có VTCP u = (2; 1; − )1 .
d có VTCP u = (2; 1; − )1 .
Ta có IH u IH.u = 0
Ta có IH u IH.u = 0 −  2t.2 + ( 2 − − t).(− ) 1 + t.1 = 1 0  t =
 2t.2 + (−t).(− ) 1 + (t − 2).1 = 1 0  t = 3 3 0,25  2 5 1  30  2 1 5  30
+)  IH = − ; − ; −    IH = .  IH = ; − ; −    IH = .  3 3 3  3  3 3 3  3 30 30
Bán kính của mặt cầu ( S ) là R = IH = .
Bán kính của mặt cầu ( S ) là R = IH = . 3 3 0,25
+) Phương trình mặt cầu ( S ) có tâm I (1; 2;0)
Phương trình mặt cầu (S ) có tâm I (1;0;2) 30 30 Và có bán kính R = là: Và có bán kính R = là: 3 3 10 10 2 2 2
(x −1) + ( y − 2) + z = 2 2 2
(x −1) + y + (z − 2) = 0,25 3 3 Câu 3:
+) Gắn vào pano một hệ tọa độ Oxy như hình vẽ, với ( A 0;0), ( B 4;0), G(2;4) . 0,25
Giả sử phương trình Parabol (P) có dạng 2
y = ax + bx + c +) Do (P) qua , A , B G nên ta có: 2 0 = .0 a + .0 b + ca = −1   2  0 = .4 a + .4
b + c b  = 4   2 4 = .2 a + .2 b + c c = 0   Suy ra phương trình (P): 2
y = −x + 4x 4 32
Diện tích S của pano: S= 2 −x + 4x dx =  3 0,25 0
Diện tích phần dán ảnh S = 1 = S C . D DE CDEF
Gọi E(x ; y ) . Ta có x = 3,1 2  y = 3 − ,1 + 4.3,1 = 2,79 E E E E 0,25 S = = 1 = S C . D y 2, 2x2, 79 (m2). CDEF E
Diện tích phần làm hoa văn
Diện tích phần làm hoa văn 32 32 S − = − − = − 2 = S S 2, 2x2, 79 (m2). S S S 2, 2x2, 79 (m2). 1 2 = 3 1 3 0,25
Số tiền làm hoa văn: T = S 2 . 30.000 1.041.593
Số tiền làm hoa văn: T = S 2 . 50.000 1.132.167 2 2 (đồng) (đồng)
Ghi chú: Phần tự luận học sinh giải theo cách mà đúng thì thầy cô căn cứ cho điểm tối đa theo thang điểm đã qui định.
SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2024-2025.
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
MÔN: TOÁN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
Mức độ đánh giá TNKQ Tổng Tỉ lệ Tự luận Chú STT Chủ đề/
Chương Nội dung/Đơn Nhiều lựa chọn “Đúng -sai” Trả lời ngắn % vị kiến thức điểm ý Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận
dụng Biết Hiểu Vận dụng 1 Nguyên Nguyên hàm. hàm và Bảng nguyên Tích hàm của một số 1 1 2,5 phân
hàm số sơ cấp Nội dung Tích phân 1 1 1 1 5,0 đã kiểm Ứng dụng của tra tích phân 1 1 1 1 12,5 GK2 2
Phương Phương trình 30% pháp mặt phẳng 1 1 tọa độ trong không 1 1 2 10 trong gian không Phương trình gian đường thẳng trong không 1 1 2 1 1 1 3 1 27,5 Nội gian dung Công thức tính chưa góc trong 1 1 7,5 kiểm không gian tra Phương trình (nửa mặt cầu 1 1 1 17,5 sau 3 Xác HK2)
suất có Xác suất có 70% điều điều kiện 2 1 2 2 17,5 kiện Tổng số câu 8 4 0 4 4 0 0 2 2 1 0 2 13 10 4 27 12 8 4 3 Tổng số điểm 3,0 20 2,0 3,0 4,0 3,0 3,0 10,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 30 30 100 SỞ GD VÀ ĐT QUẢNG NAM
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK2 NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
MÔN: TOÁN, LỚP 12 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
Số câu hỏi ở các mức độ đánh giá Nội TNKQ STT Chủ đề/ Tự luận Chương dung/Đơn
Yêu cầu cần đạt Nhiều lựa chọn “Đúng -sai” Trả lời ngắn vị kiến thức Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng Biết Hiểu Vận dụng
1 Nguyên Nguyên *Biết : hàm và hàm. - Nhận biết nguyên Tích Bảng hàm của các hàm số 1 phân nguyên sơ cấp cơ bản TD1.1 hàm của một số hàm số sơ cấp * Biết:
Tích phân - Dùng định nghĩa tích phân để tính tich 1 phân TD1.1 *Hiểu: Sử dụng tích chất 1 tích phân để tính tích GQ1.3 phân.
Ứng dụng * Biết: của tích - Nhận biết được phân công thức tính diện tích hình phẳng và 1
thể tích vật thể trong TD1.1 trường hợp đơn giản * Vận dụng: - Vận dụng ứng dụng tích phân để 1 giải một số bài toán MH1.3 có liên quan đến thực tiễn.
2 Phương Phương * Biết: pháp
trình mặt -Nhận biết được tọa độ phẳng VTPT của mặt trong trong phẳng khi biết 1 không không
phương trình tổng TD1.2 gian gian quát mặt phẳng. *Hiểu: -Thiết lập được 1 1 phương trình mặt GQ1.2 MH1.2 phẳng qua một điểm và có cặp vectơ chỉ phương. Phương *Biết : 1 trình – Nhận biết được TD1.3 đường vectơ chỉ phương 2 thẳng của đường thẳng TD1.2 trong trong không gian. TD2.2 không - Điểm thuộc gian đường thẳng. - Viết PTTS đường 1 thẳng trong trường TD1.1 hợp đơn giản. *Hiểu: - Viết đường thẳng 1 trong trường hợp TD1.3 đơn giản. - Xác định vị trí 1 tương đối của hai GQ1.3 đường thẳng * Vận dụng: Xác định VTCP của đường thẳng khi biết 1 đường thẳng đi qua GQ1.2 1 điểm, cắt 1 đường thẳng và song song với 1 mặt phẳng
Công thức *Hiểu: tính góc - Tính góc giữa hai trong đường thẳng, giữa 1 1 không GQ1.3 GQ1.2 gian đường thẳng và mặt phẳng. Phương *Biết : 1
trình mặt – Nhận biết được TD1.3 cầu tâm, bán kính của mặt cầu khi biết phương trình của nó. * Vận dụng: - Dùng kiến thức về 1 mặt cầu giải quyết GQ1.2 bài toán thực tế. - Viết phương trình mặt cầu có tâm cho
trước và tiếp xức với 1 đường thẳng cho TD1.3 trước 3 Xác Xác suất *Biết : suất có có điều điều kiện - Nhận biết được 2 2 kiện
công thức xác suất TD1.1 GQ1.2 có điều kiện. TD1.2 GQ2.2 -Áp dụng công thức xác suất có điều kiện và công thức nhân xác xuất để tính xác xuất. *Hiểu: Áp dụng công thức tính xác xuất có 2 điều kiện và công 1 GQ1.2 nhân xác xuất để GQ1.2 GQ2.2 tính xác xuất. Tổng số câu 8 4 0 4 4 0 0 2 2 1 0 2 12 8 4 3 Tổng số điểm 3,0 20 2,0 3,0 Tỉ lệ % 30 20 20 30
Document Outline

  • 1_DE-101_Toan-12_HK2_24-25-
  • 2_DE-102_Toan-12_HK2_24-25-
  • 5-Dap-an-Toan-12_HK2_24-25
  • 0-Ma-tran-dac-ta-Toan-12-KT-HK2-24-25-Copy