Trang 1/4 - Mã đ 1111
S GD & ĐT QUNG TR
TRƯNG THPT TH XÃ QUNG TR
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thời gian giao đề
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
PHẦN I (4 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Cho A B
là hai biến c bt kì, với
( )
01PB<<
. Khi đó:
A.
( )
(
)
( )
|
P AB
PBA
PB
=
. B.
(
)
( )
( )
|
P AB
PAB
PB
=
.
C.
( )
(
)
( )
|
PB
PAB
P AB
=
. D.
( )
( )
( )
|
P AB
PBA
PB
=
.
Câu 2. Trong không gian vi h trc ta đ
, cho hai mt phng
(
)
: 2 2 10
Px y z
+ −=
(
)
:2 2 3 0Q x yz+ −−=
. Gi
α
là góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
. Giá tr
cos
α
bng.
A.
2
3
. B.
4
9
. C.
2
3
. D.
4
9
.
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình tổng quát
của mặt phẳng
A.
2
20x yz
+++=
. B.
2
2 10xy z+ ++=
.
C.
2 30xyz
+++=
. D.
2
2 40xyz
++ +=
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
) ( )
22
2
( ): 1 3 4Sx y z+ ++− =
. Tọa độ tâm I bán kính
R của mặt cầu (S) lần lượt là
A.
( )
1; 0; 3 , 2IR−=
. B.
( )
1; 0; 3 , 4IR−=
. C.
( )
1; 0; 3 , 2IR=
. D.
( )
1; 0; 3 , 4IR=
.
Câu 5. Cho hình phng gii hn bi đ th , trc hoành hai đưng thng
0, 2.xx= =
Tính th tích của khi tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trc .
A.
( )
=π−
2
2
0
2 .V x x dx
B.
( )
=π−
2
2
22
0
2 .V x x dx
C.
( )
=π−
2
2
2
0
2 .V x x dx
. D.
( )
=
2
2
2
0
2 .V x x dx
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây vectơ chỉ phương cùa đường thằng
5 9 12
:
86 3


xyz
.
A.
2
(8; 6; 3)
u
. B.
4
(5;9;12)
u
. C.
1
(8;6;3)u
. D.
3
( 8;6; 3)
u
.
Câu 7. Cho hai biến c
, AB
tho mãn
( ) ( ) ( )
0, 4; 0,3; 0,25
PA PB PAB
= = =
. Khi đó,
( )
PBA
bng
A.
0,333
. B.
0,1875
. C.
0, 48
. D.
0,95
.
( )
H
2
2y xx=
V
( )
H
Ox
Mã đề 1111
Đề KT chính thức
4 trang)
Trang 2/4 - Mã đ 1111
Câu 8. Trong không gian , phương trình mặt phẳng qua vectơ pháp tuyến
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Trong không gian , đim nào dưi đây thuc đưng thng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ): 3 4 5 0 Px y z
?
A.
2
1; 3; 4
n
. B.
4
3; 4; 5
n
. C.
3
1; 3; 4
n
. D.
1
3; 4;5
n
.
Câu 11. Cho
f
hàm s liên tc trên đon
[ ]
2;4
. Biết
F
nguyên hàm ca
f
trên đon
[ ]
2;4
tha mãn
( )
26F =
( )
43F =
. Tích phân
( )
4
2
dfx x
bng.
A. 2. B. 3. C. 9. D.
3
.
Câu 12. Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
K
nếu
A.
( ) ( )
,.Fx fx x K
= ∀∈
B.
( ) ( )
,.Fx fx x K
= ∀∈
C.
( ) ( )
,.f x Fx x K
= ∀∈
D.
( ) ( )
,.f x Fx x K
= ∀∈
Câu 13.
Nếu
4
0
( )d 37fx x=
thì
4
2
0
2 () 3 dfx x x


bng
A.
27
.
B.
18.
C.
12.
D.
10.
Câu 14. Cho 2 biến c
A
B
. Biết
( )
| 0,8;PAB=
( )
| 0,3PAB=
;
( )
0, 4PB=
. Giá tr
( )
PA
bng
A.
0,04
. B.
0,5
. C.
0,1
. D.
0,55
.
Câu 15. Phương trình ca mt cu
( )
S
có tâm
( )
2; 1; 3I
, bán kính
4R =
A.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 16x yz ++ +− =
. B.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 16x yz+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz+ + ++ =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz ++ +− =
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, phương trình đưng thng đi qua đim
( )
1;1; 1P
véc ch
phương
( )
1; 2; 3u =
A.
111
123
xyz−+
= =
. B.
232
123
xyz+ ++
= =
.
C.
123
11 1
xy z−−
= =
. D.
111
232
xyz−+
= =
.
PHẦN II (4 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c)
, d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho
( )
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
22fx x=
, biết rng
( )
11F =
. Xét tính đúng
sai ca các khng đnh sau
a)
( )
Fx
luôn xác đnh trên
.
b)
( )
2
2Fx x x=
.
c)
( )
0>Fx
, vi mi
x
.
d)
( )
22F −=
.
Oxyz
( )
1;1; 2A −−
( )
1;2;2n = −−
2 10xy z−+ +=
2 2 10xyz −=
2 2 70xyz +=
2 10xy z−+ −=
Oxyz
121
:
13 3
xyz
d
+−
= =
( )
1;2;1A
( )
1;3;2N
( )
1;2;1P
( )
1; 2; 1Q −−
Trang 3/4 - Mã đ 1111
Câu 2. Cho hàm s
(
)
2
2fx x x
=
có đ th
(
)
C
và đưng thng
:.dy x=
a) Tích phân
(
)
1
0
f x dx
bng
2
.
3
b) Hình phng gii hn bi
( )
C
, trc hoành và hai đưng thng
1, 2xx= =
có din tích bng
4
.
3
c) Hình phng gii hn bi
( )
C
d
có din tích bng
9
.
2
d) Gi
( )
H
là hình phng gii hn bi
( )
C
, trc hoành và hai đưng thng
0, 1xx= =
. Khi tròn
xoay thu đưc khi cho
(
)
H
quay quanh trc hoành có th tích bng
8
.
15
π
Câu 3. Lớp 12A30 học sinh, trong đó 17 bạn nữ, còn lại nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó
có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền là
1
10
.
b) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là
3
17
.
c) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là
2
13
.
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là
3
17
.
Câu 4. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 2 0P x yz+ −+=
hai đim
( ) ( )
1;1; 0 , 2;1; 3 .AB
a) Mt vec tơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
2; 2;1 .
n =
b) Đưng thng
d
qua
A
và vuông góc vi
( )
P
có phương trình là
11
.
221
xy z−−
= =
c) Mt cu tâm
A
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
có phương trình
( ) (
)
22
2
1 1 4.x yz
−+−+=
d) Gi
α
là góc gia đưng thng
AB
và mt phng
( )
.P
Khi đó,
1
sin .
2 10
α=
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian vi h to đ
Oxyz
, góc gia đưng thng
2 31
:
232
xyz
−+
∆==
mt
phng
( )
: 2 10Px yz
+ +=
0
n
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v, n s nguyên dương). Giá tr
của n là bao nhiêu?
Câu 2. Trưng THPT Th Qung tr,
20%
hc sinh tham gia câu lc b âm nhc, trong s hc
sinh đó thì có
75%
hc sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, trong s hc sinh không tham gia câu lc
b âm nhc
10%
hc sinh biết chơi đàn guitar. Chn ngu nhiên 1 hc sinh ca trưng. Gi sử
hc sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác sut đ chn đưc hc sinh thuc câu lc b âm nhc bao
nhiêu ? (làm tròn đến hàng phn trăm).
Câu 3. Trên mt bàn có 5 lá bài đ và 5 lá bài đen chưa đưc lt. An thc hin lt ngu nhiên ln
t tng lá bài, trưc khi lt tng lá bài An phi đoán màu ca lá bài đó và luôn đoán sao cho xác
sut đoán đúng màu ca lá bài sp lt là ln nht. Xác sut ln lt bài th 3, An đoán đúng màu ca
lá bài đó là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm).
Trang 4/4 - Mã đ 1111
Câu 4. Bán kính Trái Đt ly bng 6400km, khi gn h trc to độ
Oxyz
thì b mặt Trái Đt là mt
cầu có phương trình
2 22
64xyz++=
, đưng xích đo nm trên mt phng
(
)
Oxy
. Mt tàu vũ tr X
rời khi b mặt Trái Đt theo phương tiếp tuyến vi đưng tròn vĩ tuyến ti đim
( )
5; 23; 4A
, vi
gi thiết rng sau khi ri khi b mặt Trái Đt tàu vũ tr X bay theo qu đạo thng vi tc đ không
đổi bng
8/km s
. Hi sau đúng 20 phút k t khi ri khi b mt Trái Đt thì khong cách t tàu vũ
tr đến mt đim trên đưng tròn xích đo ngn nht bng bao nhiêu kilomet (làm tròn kết qu đến
hàng đơn v) ?
------------ HẾT -------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/4 - Mã đ 1112
S GD & ĐT QUNG TR
TRƯNG THPT TH XÃ QUNG TR
ĐỀ KIM TRA CUI HC K II NĂM HC 2024-2025
Môn: TOÁN – Lp 12
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thời gian giao đề
H tên : ............................................................... S báo danh : ...................
PHẦN I (4 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
(
)
fx
trên khong
K
nếu
A.
( )
( )
,.Fx fx x K
= ∀∈
B.
( ) ( )
,.Fx fx x K
= ∀∈
C.
( ) ( )
,.f x Fx x K
= ∀∈
D.
( ) ( )
,.f x Fx x K
= ∀∈
Câu 2. Cho hai biến c
,
AB
tho
( )
( )
( )
0, 4; 0, 3; 0, 25PA PB PAB= = =
. Khi đó,
( )
PBA
bng
A.
0,1875
. B.
0,95
. C.
0,333
. D.
0, 48
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu
(
) (
)
22
2
( ): 1 3 4
Sx y z
+ ++− =
. Tọa độ tâm I bán kính
R của mặt cầu (S) lần lượt là
A.
( )
1; 0; 3 , 4IR−=
. B.
( )
1; 0; 3 , 4IR=
. C.
( )
1; 0; 3 , 2IR−=
. D.
( )
1; 0; 3 , 2IR=
.
Câu 4. Cho A B
là hai biến c bt kì, với
( )
01PB<<
. Khi đó:
A.
( )
( )
( )
|
PB
PAB
P AB
=
. B.
( )
( )
( )
|
P AB
PBA
PB
=
. C.
( )
( )
( )
|
P AB
PAB
PB
=
. D.
( )
(
)
( )
|
P AB
PBA
PB
=
.
Câu 5.
Nếu
4
0
( )d 37fx x=
thì
4
2
0
2 () 3 dfx x x


bng
A.
10.
B.
12.
C.
18.
D.
27
.
Câu 6. Phương trình ca mt cu
( )
S
có tâm
( )
2; 1; 3I
, bán kính
4R =
A.
( ) ( )
( )
222
2 1 3 16
x yz+ + ++ =
. B.
(
) (
)
( )
222
2 1 34x yz+ + ++ =
.
C.
( ) ( ) ( )
222
2 1 34x yz ++ +− =
. D.
( ) ( ) ( )
222
2 1 3 16x yz ++ +− =
.
Câu 7. Trong không gian
, phương trình đưng thng đi qua đim
( )
1;1; 1P
và véc ch
phương
( )
1; 2; 3u =
A.
232
123
xyz+ ++
= =
. B.
111
123
xyz−+
= =
. C.
111
232
xyz−+
= =
. D.
123
11 1
xy z−−
= =
.
Câu 8. Cho 2 biến c
A
B
. Biết
( )
| 0,8;PAB
=
( )
| 0,3PAB=
;
(
)
0, 4PB=
. Giá tr
( )
PA
bng
A.
0,1
. B.
0,04
. C.
0,5
. D.
0,55
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
( ): 3 4 5 0 Px y z
?
A.
1
3; 4; 5
n
. B.
2
1; 3; 4
n
. C.
3
1; 3; 4
n
. D.
4
3; 4; 5
n
.
Câu 10. Cho
f
hàm s liên tc trên đon
[
]
1; 2
. Biết
F
nguyên hàm ca
f
trên đon
[ ]
1; 2
tha mãn
( )
26F =
( )
43F =
. Tích phân
( )
4
2
dfx x
bng.
A. 3. B. 2. C.
3
. D. 9.
Mã đề 1112
Đề KT chính thức
có 4 trang)
Trang 2/4 - Mã đ 1112
Câu 11. Trong không gian , phương trình mặt phẳng qua vectơ pháp tuyến
A. . B. . C. . D. .
Câu 12. Cho hình phng gii hn bi đ th , trc hoành hai đưng thng
0, 2.xx= =
Tính th tích của khi tròn xoay sinh ra khi cho quay quanh trc .
A.
( )
=π−
2
2
0
2 .V x x dx
B.
( )
=π−
2
2
22
0
2 .V x x dx
C.
( )
=
2
2
2
0
2 .V x x dx
D.
( )
=π−
2
2
2
0
2 .V x x dx
.
Câu 13. Trong không gian , đim nào dưi đây thuc đưng thng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ
Oxyz
, phương trình nào sau đây phương trình tổng quát
của mặt phẳng
A.
2
2 40xyz++ +=
. B.
2
2 10xy z+ ++=
.
C.
2
20x yz+++=
. D.
2 30xyz+++=
.
Câu 15. Trong không gian vi h trc ta đ
, cho hai mt phng
(
)
: 2 2 10Px y z + −=
( )
:2 2 3 0Q x yz+ −−=
. Gi
α
là góc gia hai mt phng
( )
P
( )
Q
. Giá tr
cos
α
bng.
A.
4
9
. B.
2
3
. C.
4
9
. D.
2
3
.
Câu 16. Trong không gian
Oxyz
, vectơ nào sau đây vectơ ch phương cùa đường thằng
5 9 12
:
86 3


xyz
.
A.
2
(8; 6; 3)
u
. B.
3
( 8;6; 3)
u
. C.
1
(8;6;3)u
. D.
4
(5;9;12)
u
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c)
, d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
2fx x x=
có đ th
( )
C
và đưng thng
:.dy x=
a) Tích phân
( )
1
0
f x dx
bng
2
.
3
b) Hình phng gii hn bi
( )
C
, trc hoành và hai đưng thng
1, 2xx= =
có din tích bng
4
.
3
c) Hình phng gii hn bi
( )
C
d
có din tích bng
9
.
2
d) Gi
( )
H
là hình phng gii hn bi
( )
C
, trc hoành và hai đưng thng
0, 1xx= =
. Khi tròn
xoay thu đưc khi cho
( )
H
quay quanh trc hoành có th tích bng
8
.
15
π
Oxyz
( )
1;1; 2A −−
( )
1;2;2n = −−
2 2 70xyz +=
2 10xy z−+ −=
2 10xy z−+ +=
2 2 10xyz −=
( )
H
2
2y xx=
V
( )
H
Ox
Oxyz
121
:
13 3
xyz
d
+−
= =
( )
1; 2; 1Q −−
( )
1;2;1A
( )
1;3;2N
( )
1;2;1P
Trang 3/4 - Mã đ 1112
Câu 2. Cho
(
)
Fx
mt nguyên hàm ca hàm s
( )
22fx x=
, biết rng
(
)
11F =
. Xét tính đúng
sai ca các khng đnh sau
a)
( )
Fx
luôn xác đnh trên
.
b)
(
)
2
2Fx x x
=
.
c)
( )
0>Fx
, vi mi
x
.
d)
( )
22F −=
.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho mt phng
( )
:2 2 2 0P x yz+ −+=
hai đim
(
) (
)
1;1; 0 , 2;1; 3 .
AB
a) Mt vec tơ pháp tuyến ca
( )
P
( )
2; 2;1 .n =
b) Đưng thng
d
qua
A
và vuông góc vi
(
)
P
có phương trình là
11
.
221
xy z−−
= =
c) Mt cu tâm
A
và tiếp xúc vi mt phng
( )
P
có phương trình
(
) (
)
22
2
1 1 4.
x yz−+−+=
d) Gi
α
là góc gia đưng thng
AB
và mt phng
( )
.P
Khi đó,
1
sin .
2 10
α=
Câu 4. Lớp 12A30 học sinh, trong đó 17 bạn nữ, còn lại nam. 3 bạn tên Hiền, trong đó
có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền là
1
10
.
b) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là
3
17
.
c) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là
2
13
.
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là
3
17
.
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, góc gia đưng thng
2 31
:
31 2
xyz
−+
∆==
và mt
phng
( )
: 2 10Px yz+ +=
0
n
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v, n là s nguyên dương). Giá tr
của n là bao nhiêu?
Câu 2. Trưng THPT Th Qung tr, có
30%
hc sinh tham gia câu lc b âm nhc, trong s hc
sinh đó thì có
75%
hc sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, trong s hc sinh không tham gia câu lc
b âm nhc
10%
hc sinh biết chơi đàn guitar. Chn ngu nhiên 1 hc sinh ca trưng. Gi sử
hc sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác sut đ chn đưc hc sinh thuc câu lc b âm nhc bao
nhiêu ? ( làm tròn kết qu đến hàng phn trăm ).
Câu 3. Trên mt bàn có 4 lá bài đ và 4 lá bài đen chưa đưc lt. An thc hin lt ngu nhiên ln
t tng lá bài, trưc khi lt tng lá bài An phải đoán màu ca lá bài đó và luôn đoán sao cho xác
sut đoán đúng màu ca lá bài sp lt là ln nht. Xác sut ln lt bài th 3, An đoán đúng màu ca
lá bài đó là bao nhiêu? (làm tròn kết qu đến hàng phn trăm)
Trang 4/4 - Mã đ 1112
Câu 4. Bán kính Trái Đt ly bng 6400km, khi gn h trc to độ
Oxyz
thì b mặt Trái Đt là mt
cầu có phương trình
2 22
64xyz++=
, đưng xích đo nm trên mt phng
(
)
Oxy
. Mt tàu vũ tr X
rời khi b mặt Trái Đt theo phương tiếp tuyến vi đưng tròn vĩ tuyến ti đim
( )
5; 23; 4A
, vi
gi thiết rng sau khi ri khi b mặt Trái Đt tàu vũ tr X bay theo qu đạo thng vi tc đ không
đổi bng
8/km s
. Hỏi sau đúng 20 phút k t khi ri khi b mặt Trái Đt thì khong cách t tàu vũ
tr đến mt đim trên đưng tròn xích đo ngn nht bng bao nhiêu kilomet (làm tròn kết qu đến
hàng đơn v) ?
------------ HẾT -------------
Thí sinh không được s dng tài liu. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Phần
I II III
Số câu 16 4 4
Câu/Mã đề 1111 1112 1113 1114
1 B B A B
2 D A B B
3 C C B C
4 A C C B
5 C A A C
6 C D C A
7 B B C C
8 B C D D
9 C B B C
10 A C D B
11 D D C A
12 A D D A
13 D D D C
14 B D A C
15 A C C A
16 A C D B
17 ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS SĐĐS
18 ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS
19 ĐSĐS SĐĐS SĐĐS ĐSĐĐ
20 SĐĐS ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS
21 36 50 0,65 0,76
22 0,65 0,76 36 50
23 0,56 0,57 0,56 0,57
24 5674 5674 5674 5674

Preview text:

SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Mã đề 1111
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I (4 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phư ơng án.
Câu 1. Cho AB là hai biến cố bất kì, với 0 < P(B) <1. Khi đó: A. ( P AB P AB P B | A) ( ) = .
B. P( A| B) ( ) = . P(B) P(B) C. ( P B P AB P A | B) ( ) = .
D. P(B | A) ( ) = . P( AB) P(B)
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −1 = 0 và
(Q): 2x + 2y z − 3 = 0. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . Giá trịcosα bằng. A. 2 . B. 4 − . C. 2 − . D. 4 . 3 9 3 9
Câu 3. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng A. 2
x + y + z + 2 = 0 . B. 2
2x + y + z +1= 0 .
C. 2x + y + z + 3 = 0 . D. 2
2x + y + z + 4 = 0 .
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S (x + )2 2 ( ) :
1 + y + (z −3)2 = 4. Tọa độ tâm I và bán kính
R của mặt cầu (S) lần lượt là A. I ( 1;
− 0;3), R = 2 . B. I ( 1;
− 0;3), R = 4 .
C. I (1;0;3), R = 2.
D. I (1;0;3), R = 4.
Câu 5. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị 2
y = 2x x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = 2.Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quanh trục Ox . 2 2 A. 2 V = π (2x − ∫ 2 x )dx.
B. V = π2 (2x − ∫ 2 x ) dx. 0 0 2 2 C. 2 V = π (2x − ∫ x )2 2 dx..
D. V = (2x − ∫ 2 x ) dx. 0 0
Câu 6. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương cùa đường thằng
x  5 y  9 z 12 ∆ :   . 8 6 3
A. u  (8;6; 3  ) .
B. u  (5;9;12) .
C. u  (8;6;3) . D. u  ( 8;  6; 3  ) . 2 4 1 3
Câu 7. Cho hai biến cố ,
A B thoả mãn P( A) = 0,4; P(B) = 0,3; P( A B
∣ ) = 0, 25 . Khi đó, P (B A ∣ ) bằng A. 0,333. B. 0,1875. C. 0,48 . D. 0,95.
Trang 1/4 - Mã đề 1111
Câu 8. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A( 1; − 1; 2
− ) và có vectơ pháp tuyến
n =(1; 2−; 2−) là
A. x + y − 2z +1= 0. B. x − 2y − 2z −1= 0 . C. x − 2y − 2z + 7 = 0 . D. x + y − 2z −1= 0 .
Câu 9. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x +1 y − 2 z −1 d : = = ? −1 3 3 A. A(1;2; ) 1 . B. N ( 1; − 3;2). C. P( 1; − 2; ) 1 .
D. Q(1;− 2;− ) 1 .
Câu 10. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : x  3y  4z  5  0 ?
A. n  1;3;4 . B. n  3; 4  ;5 .
C. n  1;3;4 .
D. n  3;4;5 . 2   4   3   1  
Câu 11. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [2;4]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [2;4] 4
thỏa mãn F (2) = 6 và F (4) = 3. Tích phân f (x)dx ∫ bằng. 2 A. 2. B. 3. C. 9. D. 3 − .
Câu 12. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A.
F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
B. F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
C. f ′(x) = −F (x), x ∀ ∈ K.
D. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K. 4 4
Câu 13. Nếu f (x)dx = 37 ∫ thì 2
2 f (x) − 3x  dx ∫  bằng 0 0 A. 27 − . B. 18. C. 12. D. 10.
Câu 14. Cho 2 biến cố A B . Biết P( A| B) = 0,8; P(A| B) = 0,3; P(B) = 0,4. Giá trị P(A) bằng A. 0,04. B. 0,5. C. 0,1. D. 0,55.
Câu 15. Phương trình của mặt cầu (S) có tâm I (2; 1;
− 3), bán kính R = 4 là
A. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 = 16.
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 16 .
C. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4 .
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 = 4.
Câu 16. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm P(1;1;− ) 1 và có véc tơ chỉ 
phương u = (1;2;3) là
A. x −1 y −1 z +1 + + + = = .
B. x 2 y 3 z 2 = = . 1 2 3 1 2 3
C. x −1 y − 2 z −3 − − + = = .
D. x 1 y 1 z 1 = = . 1 1 1 − 2 3 2
PHẦN II (4 điểm). Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c)
, d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − 2 , biết rằng F ( ) 1 =1. Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau
a) F (x) luôn xác định trên  . b) F (x) 2
= x − 2x .
c) F (x) > 0 , với mọi x∈  . d) F ( 2 − ) = 2 .
Trang 2/4 - Mã đề 1111
Câu 2. Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x có đồ thị là (C) và đường thẳng d : y = .x 1
a) Tích phân f (x)dx ∫ bằng 2 − . 3 0
b) Hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2 có diện tích bằng 4. 3
c) Hình phẳng giới hạn bởi (C) và d có diện tích bằng 9 . 2
d) Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x =1. Khối tròn xoay thu được khi cho ( π
H ) quay quanh trục hoành có thể tích bằng 8 . 15
Câu 3. Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ, còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó
có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a)
Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền là 1 . 10
b) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là 3 . 17
c) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là 2 . 13
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là 3 . 17
Câu 4. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 2y z + 2 = 0 và hai điểm
A(1;1;0), B(2;1;3).
a) Một vec tơ pháp tuyến của (P) là n = (2;2; ) 1 . b) Đường thẳng − −
d qua A và vuông góc với ( x y z
P) có phương trình là 1 1 = = . 2 2 1 −
c) Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình (x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 4.
d) Gọi αlà góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P). Khi đó, 1 sin α = . 2 10
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (2 điểm ). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , góc giữa đường thẳng
x − 2 y − 3 z +1 ∆ : = = và mặt 2 3 2
phẳng (P): x + 2y z +1= 0 là 0
n (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, n là số nguyên dương). Giá trị
của n là bao nhiêu?
Câu 2. Trường THPT Thị xã Quảng trị, có 20% học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học
sinh đó thì có 75% học sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, trong số học sinh không tham gia câu lạc
bộ âm nhạc có 10% học sinh biết chơi đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường. Giả sử
học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất để chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao
nhiêu ? (làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 3. Trên mặt bàn có 5 lá bài đỏ và 5 lá bài đen chưa được lật. An thực hiện lật ngẫu nhiên lần
lượt từng lá bài, trước khi lật từng lá bài An phải đoán màu của lá bài đó và luôn đoán sao cho xác
suất đoán đúng màu của lá bài sắp lật là lớn nhất. Xác suất lần lật bài thứ 3, An đoán đúng màu của
lá bài đó là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Trang 3/4 - Mã đề 1111
Câu 4. Bán kính Trái Đất lấy bằng 6400km, khi gắn hệ trục toạ độ Oxyz thì bề mặt Trái Đất là mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z = 64 , đường xích đạo nằm trên mặt phẳng (Oxy) . Một tàu vũ trụ X
rời khỏi bề mặt Trái Đất theo phương tiếp tuyến với đường tròn vĩ tuyến tại điểm A(5; 23;4), với
giả thiết rằng sau khi rời khỏi bề mặt Trái Đất tàu vũ trụ X bay theo quỹ đạo thẳng với tốc độ không
đổi bằng 8km / s . Hỏi sau đúng 20 phút kể từ khi rời khỏi bề mặt Trái Đất thì khoảng cách từ tàu vũ
trụ đến một điểm trên đường tròn xích đạo ngắn nhất bằng bao nhiêu kilomet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
------------ HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 1111
SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ
Môn: TOÁN – Lớp 12
Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian giao đề Đề KT chính thức (Đề có 4 trang) Mã đề 1112
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
PHẦN I (4 điểm). Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 16. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phư ơng án.
Câu 1. Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng K nếu
A.
F′(x) = − f (x), x ∀ ∈ K.
B. F′(x) = f (x), x ∀ ∈ K.
C. f ′(x) = F (x), x ∀ ∈ K.
D. f ′(x) = −F (x), x ∀ ∈ K.
Câu 2. Cho hai biến cố ,
A B thoả P( A) = 0,4; P(B) = 0,3; P( A B
∣ ) = 0, 25 . Khi đó, P (B A ∣ ) bằng A. 0,1875. B. 0,95. C. 0,333. D. 0,48 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu S (x + )2 2 ( ) :
1 + y + (z −3)2 = 4. Tọa độ tâm I và bán kính
R của mặt cầu (S) lần lượt là A. I ( 1;
− 0;3), R = 4 .
B. I (1;0;3), R = 4. C. I ( 1;
− 0;3), R = 2 .
D. I (1;0;3), R = 2.
Câu 4. Cho AB là hai biến cố bất kì, với 0 < P(B) <1. Khi đó: A. ( P B P AB P AB P AB P A | B) ( ) =
. B. P(B | A) ( ) =
. C. P( A| B) ( ) =
. D. P(B | A) ( ) = . P( AB) P(B) P(B) P(B) 4 4
Câu 5. Nếu f (x)dx = 37 ∫ thì 2
2 f (x) − 3x  dx ∫  bằng 0 0 A. 10. B. 12. C. 18. D. 27 − .
Câu 6. Phương trình của mặt cầu (S) có tâm I (2; 1;
− 3), bán kính R = 4 là
A. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 16 .
B. (x + )2 + ( y − )2 + (z + )2 2 1 3 = 4 .
C. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 = 4.
D. (x − )2 + ( y + )2 + (z − )2 2 1 3 = 16.
Câu 7. Trong không gian Oxyz , phương trình đường thẳng đi qua điểm P(1;1;− ) 1 và có véc tơ chỉ 
phương u = (1;2;3) là
A. x + 2 y + 3 z + 2 − − + − − + − − − = =
. B. x 1 y 1 z 1 = =
. C. x 1 y 1 z 1 = =
. D. x 1 y 2 z 3 = = . 1 2 3 1 2 3 2 3 2 1 1 1 −
Câu 8. Cho 2 biến cố A B . Biết P( A| B) = 0,8; P(A| B) = 0,3; P(B) = 0,4. Giá trị P(A) bằng A. 0,1. B. 0,04. C. 0,5. D. 0,55.
Câu 9. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
(P) : x  3y  4z  5  0 ?
A. n  3;4;5 .
B. n  1;3;4 .
C. n  1;3;4 . D. n  3; 4  ;5 . 1   2   3   4  
Câu 10. Cho f là hàm số liên tục trên đoạn [1;2]. Biết F là nguyên hàm của f trên đoạn [1;2] 4
thỏa mãn F (2) = 6 và F (4) = 3. Tích phân f (x)dx ∫ bằng. 2 A. 3. B. 2. C. 3 − . D. 9.
Trang 1/4 - Mã đề 1112
Câu 11. Trong không gian Oxyz , phương trình mặt phẳng qua A( 1; − 1; 2
− ) và có vectơ pháp tuyến
n =(1; 2−; 2−) là
A. x − 2y − 2z + 7 = 0 . B. x + y − 2z −1= 0 . C. x + y − 2z +1= 0 . D. x − 2y − 2z −1= 0 .
Câu 12. Cho hình phẳng (H ) giới hạn bởi đồ thị 2
y = 2x x , trục hoành và hai đường thẳng
x = 0, x = 2.Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho (H ) quay quanh trục Ox . 2 2 A. 2 V = π (2x − ∫ 2 x )dx.
B. V = π2 (2x − ∫ 2 x ) dx. 0 0 2 2 C. 2 V = (2x − ∫ x )2 2 dx.
D. V = π (2x − ∫ 2 x ) dx.. 0 0
Câu 13. Trong không gian Oxyz , điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng
x +1 y − 2 z −1 d : = = ? −1 3 3
A. Q(1;− 2;− ) 1 . B. A(1;2; ) 1 . C. N ( 1; − 3;2). D. P( 1; − 2; ) 1 .
Câu 14. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của mặt phẳng A. 2
2x + y + z + 4 = 0 . B. 2
2x + y + z +1= 0 . C. 2
x + y + z + 2 = 0 .
D. 2x + y + z + 3 = 0 .
Câu 15. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai mặt phẳng (P) : x − 2y + 2z −1 = 0 và
(Q): 2x + 2y z − 3 = 0. Gọi α là góc giữa hai mặt phẳng (P) và (Q) . Giá trịcosα bằng. A. 4 − . B. 2 . C. 4 . D. 2 − . 9 3 9 3
Câu 16. Trong không gian Oxyz , vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương cùa đường thằng
x  5 y  9 z 12 ∆ :   . 8 6 3
A. u  (8;6;3) . B. u  ( 8;  6; 3  ) .
C. u  (8;6;3) .
D. u  (5;9;12) . 2 3 1 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai (4 điểm). Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a) , b) , c)
, d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm số f (x) 2
= x − 2x có đồ thị là (C) và đường thẳng d : y = .x 1
a) Tích phân f (x)dx ∫ bằng 2 − . 3 0
b) Hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x =1, x = 2 có diện tích bằng 4. 3
c) Hình phẳng giới hạn bởi (C) và d có diện tích bằng 9 . 2
d) Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và hai đường thẳng x = 0, x =1. Khối tròn xoay thu được khi cho ( π
H ) quay quanh trục hoành có thể tích bằng 8 . 15
Trang 2/4 - Mã đề 1112
Câu 2. Cho F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x − 2 , biết rằng F ( ) 1 =1. Xét tính đúng
sai của các khẳng định sau
a) F (x) luôn xác định trên  . b) F (x) 2
= x − 2x .
c) F (x) > 0 , với mọi x∈  . d) F ( 2 − ) = 2 .
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng (P): 2x + 2y z + 2 = 0 và hai điểm
A(1;1;0), B(2;1;3).
a) Một vec tơ pháp tuyến của (P) là n = (2;2; ) 1 . b) Đường thẳng − −
d qua A và vuông góc với ( x y z
P) có phương trình là 1 1 = = . 2 2 1 −
c) Mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình (x − )2 + ( y − )2 2 1 1 + z = 4.
d) Gọi αlà góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng (P). Khi đó, 1 sin α = . 2 10
Câu 4. Lớp 12A có 30 học sinh, trong đó có 17 bạn nữ, còn lại là nam. Có 3 bạn tên Hiền, trong đó
có 1 bạn nữ và 2 bạn nam. Thầy giáo gọi ngẫu nhiên 1 bạn lên bảng.
a)
Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền là 1 . 10
b) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nữ là 3 . 17
c) Xác suất để bạn lên bảng có tên Hiền, nhưng với điều kiện bạn đó nam là 2 . 13
d) Nếu thầy giáo gọi 1 bạn có tên là Hiền lên bảng thì xác xuất để bạn đó là bạn nữ là 3 . 17
PHẦN III (2 điểm). Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , góc giữa đường thẳng x − 2 y −3 z +1 ∆ : = = và mặt 3 1 2 −
phẳng (P): x + 2y z +1= 0 là 0
n (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị, n là số nguyên dương). Giá trị
của n là bao nhiêu?
Câu 2. Trường THPT Thị xã Quảng trị, có 30% học sinh tham gia câu lạc bộ âm nhạc, trong số học
sinh đó thì có 75% học sinh biết chơi đàn guitar. Ngoài ra, trong số học sinh không tham gia câu lạc
bộ âm nhạc có 10% học sinh biết chơi đàn guitar. Chọn ngẫu nhiên 1 học sinh của trường. Giả sử
học sinh đó biết chơi đàn guitar. Xác suất để chọn được học sinh thuộc câu lạc bộ âm nhạc là bao
nhiêu ? ( làm tròn kết quả đến hàng phần trăm ).
Câu 3. Trên mặt bàn có 4 lá bài đỏ và 4 lá bài đen chưa được lật. An thực hiện lật ngẫu nhiên lần
lượt từng lá bài, trước khi lật từng lá bài An phải đoán màu của lá bài đó và luôn đoán sao cho xác
suất đoán đúng màu của lá bài sắp lật là lớn nhất. Xác suất lần lật bài thứ 3, An đoán đúng màu của
lá bài đó là bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)
Trang 3/4 - Mã đề 1112
Câu 4. Bán kính Trái Đất lấy bằng 6400km, khi gắn hệ trục toạ độ Oxyz thì bề mặt Trái Đất là mặt cầu có phương trình 2 2 2
x + y + z = 64 , đường xích đạo nằm trên mặt phẳng (Oxy) . Một tàu vũ trụ X
rời khỏi bề mặt Trái Đất theo phương tiếp tuyến với đường tròn vĩ tuyến tại điểm A(5; 23;4), với
giả thiết rằng sau khi rời khỏi bề mặt Trái Đất tàu vũ trụ X bay theo quỹ đạo thẳng với tốc độ không
đổi bằng 8km / s . Hỏi sau đúng 20 phút kể từ khi rời khỏi bề mặt Trái Đất thì khoảng cách từ tàu vũ
trụ đến một điểm trên đường tròn xích đạo ngắn nhất bằng bao nhiêu kilomet (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
------------ HẾT -------------
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 4/4 - Mã đề 1112 Phần I II III Số câu 16 4 4 Câu/Mã đề 1111 1112 1113 1114 1 B B A B 2 D A B B 3 C C B C 4 A C C B 5 C A A C 6 C D C A 7 B B C C 8 B C D D 9 C B B C 10 A C D B 11 D D C A 12 A D D A 13 D D D C 14 B D A C 15 A C C A 16 A C D B 17 ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS SĐĐS 18 ĐSĐĐ ĐSĐS ĐSĐS ĐSĐS 19 ĐSĐS SĐĐS SĐĐS ĐSĐĐ 20 SĐĐS ĐSĐS ĐSĐĐ ĐSĐS 21 36 50 0,65 0,76 22 0,65 0,76 36 50 23 0,56 0,57 0,56 0,57 24 5674 5674 5674 5674