Đề cương các câu hỏi triết học - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

1.Yếu tố nào quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của con ngườiPhát triển kinh tế - xã hộiNâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao độngXây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúcGiải phóng người phụ nữ. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

1.Yếu tố nào quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của con người
Phát triển kinh tế - xã hội
Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
Giải phóng người phụ nữ
2.Tìm phương án sai *
Phủ định biện chứng kế thừa tất cả cái bị phủ định.
Phủ định biện chứng là phủ định gắn liền với sự vận động phát triển.
Phủ định biện chứng gắn với điều kiện, hoàn cảnh cụ thể.
Cần ủng hộ cái mới tích cực, tạo điều kiện cho nó phát triển
3.Nói sự phát triển của các hình thái kinh * tế là một quá trình lịch sử - tự
nhiên nghĩa là sự phát triển ấy có tính:
Vừa tuần tự, vừa nhảy vọt và tuân theo quy luật
Vừa có tính thời gian, vừa có tính không gian
Diễn ra theo một trật tự thời gian nhất định và theo lẽ tự nhiên
Chủ quan và phụ thuộc vào ý thức của con người
4. Tìm phương án sai. Vai trò của thực tiễn * đối với nhận thức thể hiện:
Thực tiễn là kết quả của hoạt động nhận thức.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
Thực tiễn là động lực và mục đích của nhận thức.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
5.Con người phát triển và hoàn thiện mình * chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
Phát triển kinh tế - xã hội
Lao động sản xuất
Đấu tranh giai cấp
Phát triển văn hóa
6.Quan hệ sản xuất cá thể phù hợp với trình độ nào của lực lượng sản xuất?
Trình độ lực lượng sản xuất cơ khí.
Trình độ lực lượng sản xuất tự động hóa.
Trình độ của lực lượng sản xuất thủ công.
Trình độ lực lượng sản xuất xã hội hóa.
7.Lực lượng sản xuất thể hiện tính chất cá * nhân khi:
Công cụ lao động thủ công, chỉ cần một vài người đã tự sản xuất được.
Đối tượng lao động chỉ cần một vài người đã khai thác được.
Công cụ lao động thuộc sở hữu riêng của cá nhân.
Công cụ lao động phát triển làm cho người lao động phụ thuộc lẫn nhau
8.Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định * nhất của cuộc cách mạng xã hội
chủ nghĩa.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh
đạo .
Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
9.Ý thức có tác động trở lại vật chất thể hiện qua.
Hoạt động thực tiễn của con người.
Hoạt động tinh thần
Sinh hoạt vật chất.
Công cụ, phương tiện lao động.
*
10.Lực lượng sản xuất thể hiện tính chất cá * nhân khi
Công cụ lao động thủ công, chỉ cần một vài người đã tự sản xuất được.
Đối tượng lao động chỉ cần một vài người đã khai thác được.
Công cụ lao động thuộc sở hữu riêng của cá nhân.
Công rulan động phát triển làm cho
11.Tính chu kỳ của sự phát triển được hiểu * là:
Trải qua một số lần phủ định, mỗi lần phủ định là một chu kỳ.
Từ một điểm xuất phát, sự vật có nhiều chu kỳ phủ định.
Trải qua một số lần phủ định, sự vật quay trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Từ một điểm xuất phát, trải qua một số lần phủ định, sự vật dường như quay trở lại
điểm xuất phát trên cơ sở cao hơn.
12. Khái niệm nào cho biết lượng của sự vật thay đổi nhưng chất sự vật chưa
thay đổi?
Điểm nút.
Lượng.
Độ.
Nhảy vọt.
13.Đâu là ví dụ của phạm trù phát triển? *
Trở thành quốc gia có thu nhập cao.
Tăng trưởng GDP của quý là 8%.
Bộ não hoạt động liên tục.
Lão hóa.
14. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “.. * là cái có hạn, có sinh, có diệt và
chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác”
Vật thể
Vận động
Vật chất
Thời gian
15.Đâu là ví dụ của phạm trù phát triển? *
Trở thành quốc gia có thu nhập cao.
Tăng trưởng GDP của quý là 8%.
Bộ não hoạt động liên tục.
Lão hóa.
16.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “.. * là cái có hạn, có sinh, có diệt và
chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác”
Vật thể
Vận động
Vật chất
Thời gian
17.Luận điểm cho rằng "tồn tại tức là được * cảm giác" là của ai và thuộc lập
trường triết học nào?
Của Berkeley, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Của Hegel, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Của Platol, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Của Aristole, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.
18.Khuynh hướng vận động nào sau đây thể hiện sự phát triển?
Khuynh hướng vận động theo vòng tròn khép kín.
Khuynh hướng vận động thụt lùi, đi xuống.
Khuynh hướng vận động từ đơn giản đến phức tạp.
Khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
19.Ý niệm tuyệt đối” là điểm khởi đầu sản sinh ra toàn bộ thế giới là quan
niệm của nhà triết học nào và thuộc lập trường triết học gì?
W. F. Hêghen ( 1770- 1831)- Chủ nghĩa duy tâm khách quan
I. Can tơ ( 1724- 1804)- Chủ nghĩa duy tâm khách quan
L. Phobach( 1804- 1872)- Chủ nghĩa duy vật
Các Mác ( 1818- 1883)- Chủ nghĩa duy vật
20.Chọn phương án đúng. *
Cơ sở hạ tầng có tính giai cấp.
Kiến trúc thượng tầng như thế nào thì cơ sở hạ tầng như thế đó.
Kiến trúc thượng tầng cũng biến đổi thì cơ sở hạ tầng cũng biến đổi.
Cơ sở hạ tầng là lĩnh vực thuộc ý thức xã hội.
21.Dấu hiệu cho thấy quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản
xuất là:
Khi quan hệ sản xuất mang tính tư nhân.
Khi quan hệ sản xuất mang tính xã hội.
Khi năng suất lao động xã hội tăng lên.
Khi lực lượng sản xuất đạt đến trình độ xã hội hóa.
22.Phát biểu nào sau đây sai? *
Quy luật tự nhiên diễn ra vẫn có sự chủ động tham gia của con người.
Quy luật xã hội thường biểu hiện ra như một xu hướng.
Quy luật tự nhiên diễn ra thông qua sự
tác động của các lực lượng tự nhiên. Con người không thể sáng tạo hay xoá bỏ quy
luật.
23.Dấu hiệu cho thấy quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản
xuất là:
Khi quan hệ sản xuất mang tính tư nhân.
Khi quan hệ sản xuất mang tính xã hội.
Khi năng suất lao động xã hội tăng lên.
Khi lực lượng sản xuất đạt đến trình độ xã hội hóa.
24.
Phát biểu nào sau đây sai? *
Quy luật tự nhiên diễn ra vẫn có sự chủ động tham gia của con người.
Quy luật xã hội thường biểu hiện ra như một xu hướng.
Quy luật tự nhiên diễn ra thông qua sự
tác động của các lực lượng tự nhiên. Con người không thể sáng tạo hay xoá bỏ quy
luật.
25.Biết đầu thì phải biết đuôi, biết sau biết * trước, biết ngoài biết trong. Đây
là quan điểm của phương pháp nào?
Biện chứng
Siêu hình
Mối liên hệ phổ biến
Đối lập
26.Tìm phương án sai *
Thực tiễn là giới hạn, nhận thức là vô han.
Bản chất của nhận thức là sự phản ánh sáng tạo thế giới khách quan vào đầu óc con
người.
Thực tiễn là động lực, mục đích của nhận thức.
Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra kết quả nhận thức
27.Lực lượng sản xuất thể hiện tính chất xã * hội khi :
Công cụ lao động phát triển làm cho
người lao động phụ thuộc lẫn nhau.
Công cụ lao động thủ công, chỉ cần một vài người đã sản xuất được.
Đối tượng lao động chỉ cần một vài người đã khai thác được.
Công cụ lao động thuộc sở hữu của xã hội.
28.Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và * quan hệ sản xuất là mối quan hệ
giữa:
Nội dung và hình thức của quá trình sản xuất.
Bản chất và hiện tượng của quá trình sản xuất.
Năng lực và kinh nghiệm của quá trình sản xuất.
Nhân tố khách quan và chủ quan của quá trình sản xuất.
29.Trong các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất thì yếu tố nào quyết định
nhất?
Công cụ lao động..
Người lao động.
Đối tượng lao động
Phương tiện lao động
*
30. Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên về
hiện tượng phóng xạ và điện tử để chứng minh điều gì?
Chứng minh nguyên tử là bất biến
Chứng minh nguyên tử mất đi thì vật chất cũng biến mất
Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất không mất đi
Chứng minh sự tồn tại hiện hữu của thế giới tinh thần
31.Nhờ bộ phận nào sau đây mà giai cấp thống trị có thể áp đặt tư tưởng của
mình cho toàn xã hội?
Nhà nước.
Quốc hội.
Chính phủ.
Quân đội
32.Nguyên nhân dẫn đến sự bế tắc của những quan điểm trước Mác về vật
chất là:
Sự chống phá của chủ nghĩa duy tâm
Sự ra đời của chủ nghĩa Mác
Sự chuyển biến từ tự do cạnh tranh sang độc quyền
Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học tự nhiên
33.Tìm phương án sai. Vai trò của thực tiễn * đối với nhận thức thể hiện:
Thực tiễn là kết quả của hoạt động nhận thức.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
Thực tiễn là động lực và mục đích của nhận thức.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
34.Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ hoặc
là... hoặc là... còn có cái “ vừa là...vừa là..” nữa, thùa nhận một chỉnh thể
trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó, Triết học gọi là P
Phương pháp siêu hình
Phương pháp biện chứng
Chủ nghĩa duy vật
Hoài nghi luận
35.Nội dung sau đây thuộc khái niệm nào: * kinh tế nhà nước, kinh tế tư
nhân, kinh tế tập thể, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước
ngoài?
Cơ sở hạ tầng.
Kiến trúc thượng tầng.
Lực lượng sản xuất.
Tồn tại xã hội.
36.Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
Xoá bỏ chế độ tư hữu
Giải phóng con người, giải phóng xã hội
Giành chính quyền về tay giai cấp công
nhân
Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
37.Tiền đề vật chất quan trọng nhất để thực hiện việc thay thế hình thái kinh
tế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái cộng sản chủ nghĩa là:
Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
Quan hệ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất được hình thành
Khoa học công nghệ phát triển và giai cấp công nhân phát triển mạnh
Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ trên mọi lĩnh vực
38.Yếu tố nào quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của con người
Phát triển kinh tế - xã hội
Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
Giải phóng người phụ nữ
39.Tìm phương án sai *
Phủ định biện chứng kế thừa tất cả cái bị phủ định.
Phủ định biện chứng là phủ định gắn liền với sự vận động phát triển.
Phủ định biện chứng gắn với điều kiện, hoàn cảnh cụ thể.
Cần ủng hộ cái mới tích cực, tạo điều kiện cho nó phát triển
40.Nói sự phát triển của các hình thái kinh * tế là một quá trình lịch sử - tự
nhiên nghĩa là sự phát triển ấy có tính:
Vừa tuần tự, vừa nhảy vọt và tuân theo quy luật
Vừa có tính thời gian, vừa có tính không gian
Diễn ra theo một trật tự thời gian nhất định và theo lẽ tự nhiên
Chủ quan và phụ thuộc vào ý thức của con người
41.Tìm phương án sai. Vai trò của thực tiễn * đối với nhận thức thể hiện:
Thực tiễn là kết quả của hoạt động nhận thức.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
Thực tiễn là động lực và mục đích của nhận thức.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
42.Con người phát triển và hoàn thiện mình * chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
Phát triển kinh tế - xã hội
Lao động sản xuất
Đấu tranh giai cấp
Phát triển văn hóa
43.Quan hệ sản xuất cá thể phù hợp với trình độ nào của lực lượng sản xuất?
Trình độ lực lượng sản xuất cơ khí.
Trình độ lực lượng sản xuất tự động hóa.
Trình độ của lực lượng sản xuất thủ công.
Trình độ lực lượng sản xuất xã hội hóa.
44.Lực lượng sản xuất thể hiện tính chất cá * nhân khi:
Công cụ lao động thủ công, chỉ cần một vài người đã tự sản xuất được.
Đối tượng lao động chỉ cần một vài người đã khai thác được.
Công cụ lao động thuộc sở hữu riêng của cá nhân.
Công cụ lao động phát triển làm cho người lao động phụ thuộc lẫn nhau
44.Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định * nhất của cuộc cách mạng xã hội
chủ nghĩa.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh
đạo .
Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
46.Ý thức có tác động trở lại vật chất thể hiện qua.
Hoạt động thực tiễn của con người.
Hoạt động tinh thần
Sinh hoạt vật chất.
Công cụ, phương tiện lao động.
47.Tính chu kỳ của sự phát triển được hiểu * là:
Trải qua một số lần phủ định, mỗi lần phủ định là một chu kỳ.
Từ một điểm xuất phát, sự vật có nhiều chu kỳ phủ định.
Trải qua một số lần phủ định, sự vật quay trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Từ một điểm xuất phát, trải qua một số lần phủ định, sự vật dường như quay trở lại
điểm xuất phát trên cơ sở cao hơn.
48.Khái niệm nào cho biết lượng của sự vật thay đổi nhưng chất sự vật chưa
thay đổi?
Điểm nút.
Lượng.
Độ.
Nhảy vọt.
49.Đâu là ví dụ của phạm trù phát triển? *
Trở thành quốc gia có thu nhập cao.
Tăng trưởng GDP của quý là 8%.
Bộ não hoạt động liên tục.
Lão hóa.
50.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “.. * là cái có hạn, có sinh, có diệt và
chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
Vật thể
Vận động
Vật chất
Thời gian
51.Luận điểm cho rằng "tồn tại tức là được * cảm giác" là của ai và thuộc lập
trường triết học nào?
Của Berkeley, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Của Hegel, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Của Platol, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Của Aristole, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.
52.Khuynh hướng vận động nào sau đây thể hiện sự phát triển?
Khuynh hướng vận động theo vòng tròn khép kín.
Khuynh hướng vận động thụt lùi, đi xuống.
Khuynh hướng vận động từ đơn giản đến phức tạp.
Khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
53.Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội so với * các hình thái kinh tế xã hội
trước đó được thể hiện trên lĩnh vực nào?
Kinh tế
Chính trị
Văn hóa- xã hội
!
Tất cả các lĩnh vực
| 1/15

Preview text:

1.Yếu tố nào quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của con người
Phát triển kinh tế - xã hội
Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
Giải phóng người phụ nữ
2.Tìm phương án sai *
Phủ định biện chứng kế thừa tất cả cái bị phủ định.
Phủ định biện chứng là phủ định gắn liền với sự vận động phát triển.
Phủ định biện chứng gắn với điều kiện, hoàn cảnh cụ thể.
Cần ủng hộ cái mới tích cực, tạo điều kiện cho nó phát triển
3.Nói sự phát triển của các hình thái kinh * tế là một quá trình lịch sử - tự
nhiên nghĩa là sự phát triển ấy có tính:

Vừa tuần tự, vừa nhảy vọt và tuân theo quy luật
Vừa có tính thời gian, vừa có tính không gian
Diễn ra theo một trật tự thời gian nhất định và theo lẽ tự nhiên
Chủ quan và phụ thuộc vào ý thức của con người
4. Tìm phương án sai. Vai trò của thực tiễn * đối với nhận thức thể hiện:
Thực tiễn là kết quả của hoạt động nhận thức.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
Thực tiễn là động lực và mục đích của nhận thức.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
5.Con người phát triển và hoàn thiện mình * chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
Phát triển kinh tế - xã hội Lao động sản xuất Đấu tranh giai cấp Phát triển văn hóa
6.Quan hệ sản xuất cá thể phù hợp với trình độ nào của lực lượng sản xuất?
Trình độ lực lượng sản xuất cơ khí.
Trình độ lực lượng sản xuất tự động hóa.
Trình độ của lực lượng sản xuất thủ công.
Trình độ lực lượng sản xuất xã hội hóa.
7.Lực lượng sản xuất thể hiện tính chất cá * nhân khi:
Công cụ lao động thủ công, chỉ cần một vài người đã tự sản xuất được.
Đối tượng lao động chỉ cần một vài người đã khai thác được.
Công cụ lao động thuộc sở hữu riêng của cá nhân.
Công cụ lao động phát triển làm cho người lao động phụ thuộc lẫn nhau
8.Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định * nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo .
Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
9.Ý thức có tác động trở lại vật chất thể hiện qua.
Hoạt động thực tiễn của con người. Hoạt động tinh thần Sinh hoạt vật chất.
Công cụ, phương tiện lao động. *
10.Lực lượng sản xuất thể hiện tính chất cá * nhân khi
Công cụ lao động thủ công, chỉ cần một vài người đã tự sản xuất được.
Đối tượng lao động chỉ cần một vài người đã khai thác được.
Công cụ lao động thuộc sở hữu riêng của cá nhân.
Công rulan động phát triển làm cho
11.Tính chu kỳ của sự phát triển được hiểu * là:
Trải qua một số lần phủ định, mỗi lần phủ định là một chu kỳ.
Từ một điểm xuất phát, sự vật có nhiều chu kỳ phủ định.
Trải qua một số lần phủ định, sự vật quay trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Từ một điểm xuất phát, trải qua một số lần phủ định, sự vật dường như quay trở lại
điểm xuất phát trên cơ sở cao hơn.
12. Khái niệm nào cho biết lượng của sự vật thay đổi nhưng chất sự vật chưa thay đổi? Điểm nút. Lượng. Độ. Nhảy vọt.
13.Đâu là ví dụ của phạm trù phát triển? *
Trở thành quốc gia có thu nhập cao.
Tăng trưởng GDP của quý là 8%.
Bộ não hoạt động liên tục. Lão hóa.
14. Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “.. * là cái có hạn, có sinh, có diệt và
chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác”
Vật thể Vận động Vật chất Thời gian
15.Đâu là ví dụ của phạm trù phát triển? *
Trở thành quốc gia có thu nhập cao.
Tăng trưởng GDP của quý là 8%.
Bộ não hoạt động liên tục. Lão hóa.
16.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “.. * là cái có hạn, có sinh, có diệt và
chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác”
Vật thể Vận động Vật chất Thời gian
17.Luận điểm cho rằng "tồn tại tức là được * cảm giác" là của ai và thuộc lập
trường triết học nào?

Của Berkeley, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Của Hegel, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Của Platol, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Của Aristole, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.
18.Khuynh hướng vận động nào sau đây thể hiện sự phát triển?
Khuynh hướng vận động theo vòng tròn khép kín.
Khuynh hướng vận động thụt lùi, đi xuống.
Khuynh hướng vận động từ đơn giản đến phức tạp.
Khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
19.Ý niệm tuyệt đối” là điểm khởi đầu sản sinh ra toàn bộ thế giới là quan
niệm của nhà triết học nào và thuộc lập trường triết học gì?

W. F. Hêghen ( 1770- 1831)- Chủ nghĩa duy tâm khách quan
I. Can tơ ( 1724- 1804)- Chủ nghĩa duy tâm khách quan
L. Phobach( 1804- 1872)- Chủ nghĩa duy vật
Các Mác ( 1818- 1883)- Chủ nghĩa duy vật
20.Chọn phương án đúng. *
Cơ sở hạ tầng có tính giai cấp.
Kiến trúc thượng tầng như thế nào thì cơ sở hạ tầng như thế đó.
Kiến trúc thượng tầng cũng biến đổi thì cơ sở hạ tầng cũng biến đổi.
Cơ sở hạ tầng là lĩnh vực thuộc ý thức xã hội.
21.Dấu hiệu cho thấy quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất là:
Khi quan hệ sản xuất mang tính tư nhân.
Khi quan hệ sản xuất mang tính xã hội.
Khi năng suất lao động xã hội tăng lên.
Khi lực lượng sản xuất đạt đến trình độ xã hội hóa.
22.Phát biểu nào sau đây sai? *
Quy luật tự nhiên diễn ra vẫn có sự chủ động tham gia của con người.
Quy luật xã hội thường biểu hiện ra như một xu hướng.
Quy luật tự nhiên diễn ra thông qua sự
tác động của các lực lượng tự nhiên. Con người không thể sáng tạo hay xoá bỏ quy luật.
23.Dấu hiệu cho thấy quan hệ sản xuất phù hợp với trình độ của lực lượng sản xuất là:
Khi quan hệ sản xuất mang tính tư nhân.
Khi quan hệ sản xuất mang tính xã hội.
Khi năng suất lao động xã hội tăng lên.
Khi lực lượng sản xuất đạt đến trình độ xã hội hóa. 24.
Phát biểu nào sau đây sai? *

Quy luật tự nhiên diễn ra vẫn có sự chủ động tham gia của con người.
Quy luật xã hội thường biểu hiện ra như một xu hướng.
Quy luật tự nhiên diễn ra thông qua sự
tác động của các lực lượng tự nhiên. Con người không thể sáng tạo hay xoá bỏ quy luật.
25.Biết đầu thì phải biết đuôi, biết sau biết * trước, biết ngoài biết trong. Đây
là quan điểm của phương pháp nào?
Biện chứng Siêu hình Mối liên hệ phổ biến Đối lập
26.Tìm phương án sai *
Thực tiễn là giới hạn, nhận thức là vô han.
Bản chất của nhận thức là sự phản ánh sáng tạo thế giới khách quan vào đầu óc con người.
Thực tiễn là động lực, mục đích của nhận thức.
Thực tiễn là tiêu chuẩn kiểm tra kết quả nhận thức
27.Lực lượng sản xuất thể hiện tính chất xã * hội khi :
Công cụ lao động phát triển làm cho
người lao động phụ thuộc lẫn nhau.
Công cụ lao động thủ công, chỉ cần một vài người đã sản xuất được.
Đối tượng lao động chỉ cần một vài người đã khai thác được.
Công cụ lao động thuộc sở hữu của xã hội.
28.Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và * quan hệ sản xuất là mối quan hệ giữa:
Nội dung và hình thức của quá trình sản xuất.
Bản chất và hiện tượng của quá trình sản xuất.
Năng lực và kinh nghiệm của quá trình sản xuất.
Nhân tố khách quan và chủ quan của quá trình sản xuất.
29.Trong các yếu tố cấu thành lực lượng sản xuất thì yếu tố nào quyết định nhất? Công cụ lao động.. Người lao động. Đối tượng lao động Phương tiện lao động *
30. Chủ nghĩa duy tâm đã lợi dụng những phát minh của khoa học tự nhiên về
hiện tượng phóng xạ và điện tử để chứng minh điều gì?

Chứng minh nguyên tử là bất biến
Chứng minh nguyên tử mất đi thì vật chất cũng biến mất
Chứng minh nguyên tử biến đổi nhưng vật chất không mất đi
Chứng minh sự tồn tại hiện hữu của thế giới tinh thần
31.Nhờ bộ phận nào sau đây mà giai cấp thống trị có thể áp đặt tư tưởng của mình cho toàn xã hội? Nhà nước. Quốc hội. Chính phủ. Quân đội
32.Nguyên nhân dẫn đến sự bế tắc của những quan điểm trước Mác về vật chất là:
Sự chống phá của chủ nghĩa duy tâm
Sự ra đời của chủ nghĩa Mác
Sự chuyển biến từ tự do cạnh tranh sang độc quyền
Sự phát triển mạnh mẽ của khoa học tự nhiên
33.Tìm phương án sai. Vai trò của thực tiễn * đối với nhận thức thể hiện:
Thực tiễn là kết quả của hoạt động nhận thức.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
Thực tiễn là động lực và mục đích của nhận thức.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
34.Khi thừa nhận trong những trường hợp cần thiết thì bên cạnh cái “ hoặc
là... hoặc là... còn có cái “ vừa là...vừa là..” nữa, thùa nhận một chỉnh thể
trong lúc vừa là nó vừa không phải là nó, Triết học gọi là P
Phương pháp siêu hình Phương pháp biện chứng Chủ nghĩa duy vật Hoài nghi luận
35.Nội dung sau đây thuộc khái niệm nào: * kinh tế nhà nước, kinh tế tư
nhân, kinh tế tập thể, kinh tế tư bản nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
? Cơ sở hạ tầng. Kiến trúc thượng tầng. Lực lượng sản xuất. Tồn tại xã hội.
36.Mục tiêu cuối cùng của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
Xoá bỏ chế độ tư hữu
Giải phóng con người, giải phóng xã hội
Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân
Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa
37.Tiền đề vật chất quan trọng nhất để thực hiện việc thay thế hình thái kinh
tế xã hội tư bản chủ nghĩa bằng hình thái cộng sản chủ nghĩa là:

Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
Quan hệ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất được hình thành
Khoa học công nghệ phát triển và giai cấp công nhân phát triển mạnh
Toàn cầu hóa diễn ra mạnh mẽ trên mọi lĩnh vực
38.Yếu tố nào quyết định trực tiếp đối với sự phát triển của con người
Phát triển kinh tế - xã hội
Nâng cao trình độ dân trí cho nhân dân lao động
Xây dựng gia đình no ấm, bình đẳng, tiến bộ và hạnh phúc
Giải phóng người phụ nữ
39.Tìm phương án sai *
Phủ định biện chứng kế thừa tất cả cái bị phủ định.
Phủ định biện chứng là phủ định gắn liền với sự vận động phát triển.
Phủ định biện chứng gắn với điều kiện, hoàn cảnh cụ thể.
Cần ủng hộ cái mới tích cực, tạo điều kiện cho nó phát triển
40.Nói sự phát triển của các hình thái kinh * tế là một quá trình lịch sử - tự
nhiên nghĩa là sự phát triển ấy có tính:

Vừa tuần tự, vừa nhảy vọt và tuân theo quy luật
Vừa có tính thời gian, vừa có tính không gian
Diễn ra theo một trật tự thời gian nhất định và theo lẽ tự nhiên
Chủ quan và phụ thuộc vào ý thức của con người
41.Tìm phương án sai. Vai trò của thực tiễn * đối với nhận thức thể hiện:
Thực tiễn là kết quả của hoạt động nhận thức.
Thực tiễn là cơ sở, nguồn gốc của nhận thức.
Thực tiễn là động lực và mục đích của nhận thức.
Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý.
42.Con người phát triển và hoàn thiện mình * chủ yếu dựa trên yếu tố nào?
Phát triển kinh tế - xã hội Lao động sản xuất Đấu tranh giai cấp Phát triển văn hóa
43.Quan hệ sản xuất cá thể phù hợp với trình độ nào của lực lượng sản xuất?
Trình độ lực lượng sản xuất cơ khí.
Trình độ lực lượng sản xuất tự động hóa.
Trình độ của lực lượng sản xuất thủ công.
Trình độ lực lượng sản xuất xã hội hóa.
44.Lực lượng sản xuất thể hiện tính chất cá * nhân khi:
Công cụ lao động thủ công, chỉ cần một vài người đã tự sản xuất được.
Đối tượng lao động chỉ cần một vài người đã khai thác được.
Công cụ lao động thuộc sở hữu riêng của cá nhân.
Công cụ lao động phát triển làm cho người lao động phụ thuộc lẫn nhau
44.Điều kiện chủ quan có vai trò quyết định * nhất của cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản.
Sự trưởng thành của giai cấp công nhân, đặc biệt khi nó đã có đảng tiên phong lãnh đạo .
Giai cấp công nhân liên minh được với giai cấp công nhân nông dân.
46.Ý thức có tác động trở lại vật chất thể hiện qua.
Hoạt động thực tiễn của con người. Hoạt động tinh thần Sinh hoạt vật chất.
Công cụ, phương tiện lao động.
47.Tính chu kỳ của sự phát triển được hiểu * là:
Trải qua một số lần phủ định, mỗi lần phủ định là một chu kỳ.
Từ một điểm xuất phát, sự vật có nhiều chu kỳ phủ định.
Trải qua một số lần phủ định, sự vật quay trở lại điểm xuất phát ban đầu.
Từ một điểm xuất phát, trải qua một số lần phủ định, sự vật dường như quay trở lại
điểm xuất phát trên cơ sở cao hơn.
48.Khái niệm nào cho biết lượng của sự vật thay đổi nhưng chất sự vật chưa thay đổi? Điểm nút. Lượng. Độ. Nhảy vọt.
49.Đâu là ví dụ của phạm trù phát triển? *
Trở thành quốc gia có thu nhập cao.
Tăng trưởng GDP của quý là 8%.
Bộ não hoạt động liên tục. Lão hóa.
50.Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống: “.. * là cái có hạn, có sinh, có diệt và
chuyển hóa từ dạng này sang dạng khác
” Vật thể Vận động Vật chất Thời gian
51.Luận điểm cho rằng "tồn tại tức là được * cảm giác" là của ai và thuộc lập
trường triết học nào
?
Của Berkeley, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
Của Hegel, thuộc lập trường của chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Của Platol, thuộc lập trường chủ nghĩa duy tâm khách quan.
Của Aristole, thuộc lập trường chủ nghĩa duy vật.
52.Khuynh hướng vận động nào sau đây thể hiện sự phát triển?
Khuynh hướng vận động theo vòng tròn khép kín.
Khuynh hướng vận động thụt lùi, đi xuống.
Khuynh hướng vận động từ đơn giản đến phức tạp.
Khuynh hướng đi lên từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
53.Tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội so với * các hình thái kinh tế xã hội
trước đó được thể hiện trên lĩnh vực nào?
Kinh tế Chính trị Văn hóa- xã hội ! Tất cả các lĩnh vực