lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
B
Ban lãnh đạo khác ê kíp lãnh đạo là:
a. Quy mô lớn hơn.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng. d.
T chc tp th thc hin các nhim v đề rA.
Vì:S khác bit gia Ban lãnh đạo và ê kíp lãnh đo là Ban lãnh đạo là nhóm nh chính thc
trong khi đó e kíp lãnh đo là nhóm nh không chính thC.
Bu không khí trong tp th lành mạnh không có các đặc điểm nào sau đây:
a. Mọi người tôn trọng nhau và giúp đỡ nhau lao động sáng to.
b. Mục đích hoạt đng ca tp th đưc mi ngưi hiu rõ và nht trí.
c. Mục đích hoạt đng ca tp th không được rõ ràng và thiếu s nht quán.
d. Trách nhim ca từng người trong tp th được xác định rõ ràng, đúng đắn.
Vì: Mục đích hoạt đng ca tp th đưc mọi người hiu rõ và nht trí; Mọi người tôn trng
nhau và giúp đỡ nhau lao động sáng to; Trách nhim ca từng người trong tp th đưc
xác định rõ ràng, đúng đắn; Đều là các đặc điểm ca bầu không khí lao động lành mnh.
Biu hin ca uy tín gi to là biu hin nào trong các biu hin dưới đây?
a. Là uy tín da trên quyn lc, chc v.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Nhà lãnh đạo luôn to ra s cách bit rõ ràng trong quan h vi mọi người.
d. Nhà lãnh đạo luôn có thái độ trịnh thượng, luôn t v quan trng đ t đề cao mình, h
thp cấp dưới.
c. Nhóm chính thc.
lOMoARcPSD|36086670
Vì:Uy tín gi to có các biu hiện: Nhà lãnh đạo luôn có thái độ trịnh thượng, luôn t v
quan trng đ t đề cao mình, h thp cp dưi; Là uy tín da trên quyn lc, chc v; Nhà
lãnh đo luôn to ra s cách bit rõ ràng trong quan h vi mọi ngưi…C
a. Có 2 người tr lên và tn ti trong thi gian nhất định.
b. Có 2 người tr lên cùng có hoạt động chung, tn ti trong thi gian nht đnh.
c. Hot đng chung, và tn ti trong thi gian nhất định
d. Có 2 người tr lên và cùng có hot đng chung
Vì: Các du hiệu cơ bản ca nhóm là:Là tp hp t hai người tr lên; Hoạt động chung (vì
mục đích chung, cơ cấu t chức…); Tồn ti trong mt thi gian nht đnh.
Các đc đim tâm lý nhân đưc hiu là g ?
a. Nhng hiện tượng tâm lý to thành nét chung ca nhân cách.
b. Nhng hiện tượng tâm lý tương đối ổn định.
c. Nhng hiện tượng tâm lý d mt đi.
d. Nhng hiện tượng tâm lý không ổn định.
1
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì: Đặc điểm tâm lý cá nhân ph thuc vào nét tính cách riêng ca mỗi người. Trong đó,
nh cách là s kết hp các thuộc tính tâm lý cơ bản và bn vng của con người chính vì
vy nhng hiện tượng tâm lý tương đối ổn định.
Các du hiệu cơ bản ca nhóm:
lOMoARcPSD|36086670
2
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Các phm cht quan trng của tính cách con người gồm đặc điểm nào dưới đây?
a. Năng lực, xu hướng
c. Tính cách và tính khí.
b. Xu hướng, tính cách
d. Tính cách, tính khí, năng lực, xu hướng
Vì:Các phm cht quan trng của tính cách con ngưi gồm: Tính cách và tính khí, năng
lực, xu hướng.
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Quyết đnh vi tính cht là mt quá trình: s vận động t ch không hiu đến hiu.
c. Nhng kết qu giáo dc ca quyết đnh.
d. Tính cht cá nhân ca quyết định.
Vì:Các quyết định qun lý có các khía cnh m lý sau: Nhng kết qu GD ca quyết định;Tính cht cá
nhân ca quyết đnh;Quyết đnh vi t/cht là mt q/trình:s vận động t ch không hiểu đến hiu.
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Đánh giá qua quan điểm sng và làm vic, h thng động cơ, quan điểm v qun lý con
ngưi, v định hướng giá tr.
c. Đánh giá qua thái độ đối vi công việc (quan điểm v lao động, ưa thích công việc gì, t
giá hay b ép buộc….).
d. Căn c vào tiu s và nhng c liu bên ngoài của người cán b.
Vì:Các tiêu chuẩn đánh giá tâm lý cán b v mt lập trường tư tưởng là: Căn cứ vào tiu s
và nhng c liu bên ngoài của ngưi cán bộ; Đánh giá qua thái độ đối vi công vic (quan
đim v lao động, ưa thích công việc gì, t giá hay b ép buộc….); Đánh giá qua quan điểm
sng và làm vic, h thng động cơ, quan điểm v quản lý con người, v định hướng giá tr.
a. Xây dng by t chc có hiu lc và cht ch.
b. Xây dng l li làm vic, bu không khí tt đp và xây dng b máy t chc có hiu lc và
cht ch. c. Xây dng bu không khí tt đp và by t chc có hiu lc và cht ch d.
Xây dng l li làm vic và xây dng bu không khí tốt đẹp
Vì:Mt tp th mnh phi tạo được thói quen, k lut nn nếp làm việc. Nhưng cũng phải
đưc bu không khí làm vic tốt giúp con người thoi mái, n tâm làm viC. Tt c đạt
đưc mục tiêu đó đòi hỏi tp th đó đưc t chc mt cách cht ch và hiu qu.
a. Đau kh, hn gin, bc mình, tht vng, phn n, kinh hoàng s hãi
b. Tht vng, phn n, kinh hoàng s i, rung động trước v đẹp thiên nhiên c. Rung
động trước v đẹp thiên nhiên, đau khổ, hn gin, bc mình
d. Rung động trước v đẹp thiên nhiên; tht vng, phn n, kinh hoàng, s hãi; đau khổ, hn
gin bc mình.
Các quyết đnh qun lý thưng có các khía cnh tâm lý sau:
Các tiêu chuẩn đánh giá tâm lý cán bộ v mt lập trường tư tưởng là?
Các yếu ty dng tp th mnh?
lOMoARcPSD|36086670
Vì:Cm xúc là nhng rung cm din ra trong thi gian ngn, biu th thái độ của con người đối vi hin
thC. Cảm xúc thường biu hiện dưới dng tích cc và tiêu cc. Cảm xúc được biu hiện: Rung động
trước v đẹp thiên nhiên, tht vng, phn n, kinh hoàng s hãi, đau khổ, hn gin, bực mình…
Cm xúc, t nh cm của con người có th di chuyn t một đối tượng này sang một đối
ng khác, t mt này sang mt khác. Hin tượng đó ảnh hưởng do quy lut nào?
3
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
a. Quy lut lan truyn tâm lý. c. Quy lut di chuyn.
d. Quy luật tương phản.
Vì:Quy lut di chuyn đưc th hin qua vic: Cm xúc, tình cm của con người có th di
chuyn t mt đi tưng này sang mt đi tưng khác, t mt này sang mt kháC.
Căn c vào trng thái tâm lý chúng ta có th chia thành 2 kiểu người đó là người
ng ngoại và người hưng nội. Người hưng nội có đặc đim ni bt ới đây?
a. Người ưu tư; điềm tĩnh. b. Người linh hot, sôi nổi. c. Người sôi ni. d. Ngưi linh hot.
Vì:Căn c vào trng thái tâm lý, những người có tính khí linh hot và sôi nổi thường là
những người hướng ngoại. Người điềm tĩnh và ưu tư là những người hướng ni.
Căn c vào trng thái tâm lý chúng ta có th chia thành 2 kiểu người đó là người
ng nội và người hưng ngoi.
Vậy người hướng nội là người có tính cách nào sau đây?
a. Ngưi sôi ni. b. Ngưi u su c. Người linh hot. d. Người điềm tĩnh và ưu tư.
Vì:Người hướng nội là người mang những đặc điểm của tính khí điềm tĩnh và tính khí ưu tư
Cu trúc ca tính cách bao gm yếu t nào dưi đây?
a. Mt ni dung và mt hình thc . b. H thng hành vi. c. H thống thái độ.
d. H thng ngôn ng.
Vì:Tính cách là s kết hp các thuộc Tính tâm lý cơ bản và bn vng của con người mà thuc
Tính y biu th thái đ của con người vi hin thc và biu hiện trong hành vi con ngưi.
Cu trúc tâm lý của Ê kíp lãnh đạo bao gm?
a. Các hành động chung.
b. Động cơ chung. d. Mục đích chung.
Vì:Một ban lãnh đạo mun tr thành Êkíp lãnh đạo thì gia các thành viên của ban lãnh đạo
phi s tương hợp tâm cao, th hin s thng nhất động cơ, mục đích, nhu cầu, hng
thú, quan điểm, định hướng giá trị… và có sự phi hợp hành động cht ch.
Chạy theo xu hướng “Mốt thời trang” là th hin ca quy lut tâm lý nào?
a. Quy lut tâm lý khách hàng
c. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
lOMoARcPSD|36086670
b. Quy lut
lây lan tâm lý.
Vì: Quy lut lây lan tình cm: Tình cm ca mt cá nhân có th b ảnh hưởng t lây lan tâm lý t ngưi
khác, vì vậy xu hướng mi thi trang là s lây lan tâm lý của cá nhân này đến cá nhân khác.
Chọn phương án tr lời đúng nhất trong các câu sau đây?
a. Tình cm mang tính cht nht thi.
b. Xúc cm din ra trong mt khong thời gian đủ dài.
c. Tình cảm không được hình thành trên cơ sở tng hp các xúc cm.
d. Xúc cảm thường xut hin trước tình cm.
4
c. Quy luật tương phản.
d. Quy lut thích ng ca
tình cm.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì: Cm xúc là nhng rung cm din ra trong thi gian ngn, biu th thái độ ca con người
đối vi hin thC. Tình cm khác vi cm xúc là nhng biu hin tâm lý bn vng ca cá
nhân. Tình cm th hiện thái độ ca cm xúc của con người đi vi mt đi tưng nào
đó.Tình cảm đưc hình thành dn dn, tri qua mt thi gian nht đnh.
Chn phương án tr lời đúng nhất v nhân cách trong các phương án sau?
a. Mi hin tượng tâm lý đều là thành phn ca nhân cách.
b. Nhân cách không th đưc hiu là mt thc th xã hi có ý thc.
c. Nhân cách là tổng hòa các đặc điểm tâm lý cá nhân n đnh và không ổn định, to ra hành
vi xã hi của cá nhân đó.
d. Nhân cách là toàn b đặc điểm tâm lý đã ổn đnh, ca cá nhân to ra giá tr xã hi, hành vi
xã hi của cá nhân đó.
Vì:Nhân cách là t hp những đặc điểm, nhng thuc tính tâm lý ca cá nhân, biu hin
bn sc và các giá tr xã hi của người y.
Chức năng nào sau đây không phải là biu hin ca hiện tượng tâm lý?
A) Chức năng nhận thc. C) Chức năng kiểm soát.
B) Chức năng là động lực thúc đẩy hành động.
Vì: Theo lý thuyết, hin tưng tâm lý có 3 chức năng: Chức năng nhận thc; Chức năng là
động lực thúc đẩy hành động; Chức năng kim soát.
Có nhng loại năng lực lãnh đạo nào?
a. Năng lực tái to và năng lực sáng to. c. Năng lực chung và năng lực riêng.
d. Năng lực hc tp, qun lý, t chc
Vì: Năng lực lãnh đạo bao gồm: Năng lc chung và năng lực riêng; Năng lực tái to và năng
lc sáng tạo; Năng lực hc tp, qun lý, t chC.
Con người có th có loi tính khí nào?
a. Tính khí sôi nổi, ưu tư, linh
hot b. Tính khí linh hot, sôi ni c. Tính khí sôi nổi, ưu tư d. Tính khí ưu tư, linh
hot
Con người đóng những vai trò g trong h thng qun lý?
D) Chức năng dẫn dắt đám đông.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
lOMoARcPSD|36086670
a. Con người có th đóng vai trò là chủ th qun lý, khách th qun lý và quan h vi 2 đi
ợng đó b. Quan h vi ch th và khách th qun lý.
c. Con người với tư cách là chủ th qun lý và khách th
quản lý d. Con người với tư cách là khách thể qun lý.
Vì:Trong qun lý h thống, con người đóng vai trò là chủ th qun lý, khách th qun lý,
quan h vi ch th và khách th qun lý trong h thng qun lý.
Con người đóng vai trò trong hệ thng qun lý không gm những phương din nào?
a. Con người với tư cách là đối tượng qun lý.
c. Con người với tư cách là nhà qun
tr. b. Con người với tư cách là chủ th qun lý.
d. Quan h vi ch th và đối tượng
qun lý.
Vì:Vai trò con người trong h thng qun lý gm những phương diện: quan h vi ch th
và đối tượng qun lý, là ch th quản |ý, là đối tưng qun lý.
5
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
a. Không quy định quy chế, ni quy.
b. T chức được hình thành vi mc tiêu không thc s rõ ràng t ban đầu, các kế hoch
được xác định trong ngn hn.
c. T chức được hình thành t quy chế t chc do pháp luật nhà nước ban hành.
d. Không nht thiết phi có kế hoch hoạt động vi nhng ch tiêu tiêu chun.
Vì: Cu trúc chính thc ca tp th lao động là cơ cấu hành chính được pháp lý tha nhn; có
quy định rõ v t chc hành chính, biên chế, xác định mi quan h gia các b phn ca tp
th, các quan h cá nn theo chiu ngang, chiu dc, mi quan h vi các tp th khác.
Cơ cấu không chính thc xut hin khi?
a. xut hiện quy định quy chế, ni quy.
c. h thng t chc chính thc.
b. các thành viên được hình thành mt cách t nhiên.
d. khi hot đng vi nhng ch tiêu, tiêu chun.
Vì:Cơ cấu không chính thc xut hiện khi các thành viên được hình thành mt cách t nhiên. d: nhóm
không chính thức đưc tn tại trên cơ sở tâm lý (thin cảm, cùng xu hướng, s thích...).
6
Cơ cấu chính thc th hin
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
a. lan truyền qua tin đồn xã hi.
c. lan truyn bt phát
lan truyn t t.b. lan truyn bt phát.
d. lan truyn t t.
Vì:S lây lan tâm lý có th diễn ra theo hai cơ chế: Cơ chế lan truyn bt phát và lan truyn t
t. Cơ sở để h nh thành động cơ chính là nhu cầu. Vy nhu cu của con người bao
gm?
a. Nhu cu an toàn tính mng, nhu cu t khẳng định, nhu cu đưc tôn
trng b. Nhu cu tinh thn, vt cht, sinh lý, nhu cu an toàn tính mng
c. Nhu cu sinh lý, vt chât, nhu cu tôn trng và nhu cu xã hi.
d. Nhu cu sinh lý, nhu cu an toàn, nhu cu tinh thn, vt cht, nhu cu tôn trng và nhu
cu xã hi, nhu cu t khng đnh mình.
Vì:Nhu cu là những đòi hỏi mà con người cần có để sng, tn ti và phát trin. Nhu cu
của con người bao gm: Nhu cu an toàn tính mng; Nhu cu t khng đnh; Nhu cu tôn
trng và nhu cu xã hi; Nhu cu tinh thn, vt cht, sinh lý.
a. các kiểu năng lực. b. các kiu hot đng. c. các kiu thn kinh. d. các kiu tính cách.
Vì:Theo cơ sở hình thành tính khí thì tính khí là thuc tính tâm lý quan trng của cá nhân do đặc điểm bm
sinh ca h thn kinh và các đặc điểm khác trong cơ thể con ngưi to ra. D
a. Dư luận được hình thành và lan truyn mt cách t
phát b. Dư luận mà tin đồn đóng vai trò quan trọng
c. Dư luận không được lãnh đạo đng tình ng h
d. Dư luận được lãnh đạo lan truyền và đng tình ng h
Vì:Theo khái nim, dư luận chính thức là dư luận được lãnh đo lan truyền và đồng tình ng h.
Dư luận có đc đim là?
Cơ chế lan truyn tâm lý là
Cơ sở sinh lý ca tính khí bao gm
Dư luận chính thc là:
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
a. luôn có tin đn.
b. Gn vi quyn li ca một vài người.
c. Có tính công chúng.
d. Không th thay đổi.
Vì: Dư luận là hiện tượng tâm lý xã hi biu th thái độ phán xét, đánh giá ca qun chúng v các vấn đề
h quan tâm. Đ
Đặc đim ca hiện tượng tâm lý được hiu
a. Là hoạt động hàng ngày của con người.
b. Có sc mnh vô cùng to ln.
c. Là hiện tượng tinh thn sc mnh vô cùng to ln .
d. Là hiện tượng tinh thn.
7
lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
M LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì: Đặc điểm ca hin tưng tâm lý là hin tưng tinh thn và có sc mnh vô cùng to ln.
Đặc đim ca ngưi lãnh đo không bao gm đc đim sau:
a. Người lãnh đạo được b nhim mt cách chính thC.
b. Người lãnh đạo có mt h thng quyn lực được thiết lp mt cách chính thức để tác
động đến những người dưi quyn.
c. Người lãnh đạo là người đng đu có quyn quyết đnh trong mi trưng hp.
d. Người lãnh đạo là người đi din cho nhóm ca mình trong quan h chính thc vi các
tchức khác để gii quyết nhng vấn đề có liên quan đến nhóm.
Vì:Người lãnh đạo được pháp lut trao cho nhng quyn hạn và nghĩa vụ nhất định theo
chc v mà người đó đảm nhim.
Đánh giá năng lc ca một người không ch da vào kết qu công vic mà còn da
vào nhng yếu t nào dưới đây?
a. Kh năng giải quyết nhng tình hung đột biến và mức độ hiu qu ca các bin pháp
thc hin b. Mức độ hiu qu ca các bin pháp thc hin.
c. Tính sáng to của phương pháp thực hin và thi gian hoàn thành và kh năng giải
quyếtnhng tình hung đt biến
d. Tính sáng to của phương pháp thực hin và thi gian hoàn thành; kh năng giải
quyết nhng tình hung đt biến; mức đ hiu qu ca các bin pháp thc hin. (dài nht)
Vì:Đánh giá năng lực ca một người không ch da vào kết qu công vic còn da vào
nhng yếu t: Tính sáng to của phương pháp thực hin và thi gian hoàn thành, kh năng
gii quyết nhng tình huống đột biến, mức đ hiu qu ca các bin pháp thc hin.
Đâu KHÔNG PHI là nhim v ca tâm lý hc qun lý?
A) Đào to, bồi dưỡng cán b, phát trin nhân cách cán b, phát trin quan h xã hi.
B) Nghiên cu những cơ sở tâm lý nâng cao hiu qu công tác qun lý.
C) Áp dụng đối vi vic tuyn chn, b trí, s dng cán b.
D) Không áp dụng cho đào tạo và phát trin nhân cách cán b
Vì:Nhim v ca tâm lý hc quản lý là đào tạo, bồi dưỡng cán b, phát trin nhân cách cán
b, phát trin quan h xã hi, nghiên cu nhng cơ sở tâm lý nâng cao hiu qu công tác
quản lý và đối vi vic tuyn chn, b trí, s dng cán b.
Đâu không phi là ni dung của tâm lý xét trên 3 phương diện v mt ni dung, mt
cơ chế, mt bn cht ca tâm lý?
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
a. Tâm lý con ngưi là s phn ánh thế giới khách quan thông qua lăng kính ch quan (ch th).
lOMoARcPSD| 36086670
b. Tâm lý người có bn cht xã hi và mang tính lch s.
c. Tâm lý còn người không có bn cht xã h i và phn ánh ý mun ch quan ca con
người d. Tâm lý người diễn ra theo cơ chế phn x ca não.
Vì:Xét trên 3 phương din v mt ni dung, mt chế, mt bn cht ca tâm thì mt ni dung ca
tâm lý là: Tâm lý người diễn ra theo cơ chế phn x ca não, có bn cht xã hi và mang tính lch s
tâm lý con người là s phn ánh thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quan (ch th).
a. Nhng hin tượng tâm lý không n đnh. b. Nhng hiện tượng tâm lý d mất đi.
c. Nhng hiện tượng tâm lý ổn định, to thành nét chung ca nhân cách.
d. Nhng hiện tượng tâm lý tn tại mãi mãi đến lúc chết đi.
8
Đâu là các thuc tính tâm lý?
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì:Các thuc tính tâm lý là nhng hiện tưng tâm lý ổn định, to thành nét chung ca nhân cách.
Đâu là cơ s để h nh thành động cơ?
a. Hành vi của con người.
c. C
m giác của con người.b. Năng lực của con người.
d. Nh
u cu của con người.
Vì:Nhu cu là ngun gc ca tính tích cc, hot động đó chính là động cơ thúc đy con
ngưi hot đng. Vì thế có th nói cơ sở để hình thành động cơ là nhu cầu của con người.
Đâu là kiểu lãnh đạo thường được s dng nht?
a. Kiểu lãnh đạo dân ch.
c. Kiểu lãnh đạo t do.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Kiểu lãnh đạo độc đoán.
Vì: Người lãnh đạo s dng phong cách nh đạo dân ch là người biết phân chia quyn lc, biết thu hút
tp th vào công việc chung trên sở tôn trng nhng ý kiến đóng góp của họ. Phong ch lãnh đạo
này to ra bu không khí ci m, chân thành, làm cho mọi người cm thy thoi mái, t tin trong khi hoàn
thành nhim v.Do đó, nó thường được s dng nhất trong lãnh đạo doanh nghip.
Đâu là s biu hin v mặt cường độ, tc đ và nhịp độ ca các hot đng tâm lý
trong nhng hành vi, c chỉ, cách nói năng của con người.
a. Tính cách. b. Năng lựcd. Tình cm
Vì:Tính khí là thuc tính tâm lý phc tp ca cá nhân, biu hiện cường đ, tiến độ, nhịp độ
ca các hot đng tâm lý th hin sc thái ca hành vi, c chỉ, cách nói năng ca cá nhân.
a. Chức năng áp dụng và thc hin hình pht đi với con người
trong tp th b. Chức năng giáo dục con người.
c. Chức năng phán xét các sự kin, hiện tượng dư luận tp th.
d. Chức năng điều tiết các mi quan h trong tp th.
Vì:Dư luận tp th có các chức năng: Chức năng điều tiết các mi quan h trong tp th; Chc
năng giáo dục con ngưi; Chức năng phán xét các sự kin, hiện tượng dư luận tp th.
c. Tính khí.
Đây không phải là chức năng của dư lun tp th?
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Đây không phi là nguyên nhân cơ bản trong tp th có dư luận thiếu lành
mnh? a. Người lãnh đạo thiếu uy tín.
b. Tp th mất đòan kết, có quan điểm trái ngược nhau.
c. Tính đoàn kết cao, có s đng lòng trong tp th.
d. Có nhiu nhóm nh không chính thức có khuynh hướng tiêu. cc, thiếu chun mực đạo
đức. Vì:Nếu trong mt tp thể, người đng đầu không có uy tín; tp th mất đoàn kết; chia
phe cánh... đều là nhng nguyên nhân dn đến các dư luận thiếu lành mnh.
Đây không phi là nhân t khách quan nh hưng đến dư luận tp th?
a. S ng thông tin.
c. Ch
t lưng thông tin.b. Trình độ phát trin ca tp th.
d. TTí
nh cht s kin, hiện tượng.
Vì:Các nhân t khách quan ảnh hưng đến dư luận tp th gm: Tính cht s kin hin
ng; S ng và cht lưng thông tin. Nhân t ch quan ảnh hưởng đến dư luận gm;
Nếp suy nghĩ của tp thể; Trình độ phát trin ca tp th ...
9
lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
a. Không áp dng cho đào tạo và phát trin nhân cách cán b
b. Đào to, bồi dưỡng cán b, phát trin nhân cách cán b, phát trin quan h
hội… c. Nghiên cu những cơ sở tâm lý nâng cao hiu qu công tác qun lý. d. Áp
dng đi vi vic tuyn chn, b trí, s dng cán b.
Vì:Nhim v ca tâm lý hc quản lý là đào tạo, bồi dưỡng cán b, phát trin nhân cách cán
b, phát trin quan h xã hi, nghiên cu nhng cơ sở tâm lý nâng cao hiu qu công tác
quản lý và đối vi vic tuyn chn, b trí, s dng cán b.
a. Đưa ra nhng phát ngôn t do da trên s cm nhn ca s đông trong tp th.
b. To s phát ngôn đúng mức, trên cơ sở hp pháp, hp tình, hp lý.
c. Cung cấp thông tin ngược xuôi v s kin chính xác.
d. Hình thành thái độ đúng đắn, khách quan v mt hiện tượng.
Vì:Ni dung ca đnh hướng dư luận tp th là: Hình thành thái đ đúng đắn, khách quan v
mt hin tưng; Cung cấp thông tin ngưc xuôi v s kin chính xác; To s phát ngôn
đúng mức, trên cơ sở hp pháp, hp tình, hp lý.
Đây không phải là phương pháp nào để gii quyết mâu thun?
a. Phương pháp áp chế . c. Phương pháp cnh tranh
b. Phương pháp tha hip.
d. Phương pháp thống nht.
Vì:Các phương pháp thưng áp dng đ gii quyết mâu thuẫn là: phương pháp tha hip;
phương pháp thống nhất và phương pháp áp chế.
Đây không phải là vai trò ca chun mc nhóm
a. Quy định phương thc ng x trong quan h gia các thành viên, là si dây ràng buc
các cá nhân vi nhóm, làm cho h thuc v nhóm.
b. Không quy đnh rõ các hành vi ca cá nhân trong nhóm và mc tiêu ca nhóm.
c. To điu kin thng nht hành vi ca các cá nhân trong nhóm và mc tiêu ca nhóm.
d. Đảm bo s hình thành và tn ti mt trt t trong nhóm.
Vì:Chun mc nhóm có vai trò: Tạo điều kin thng nht hành vi ca các cá nhân trong nhóm và mc
tiêu của nhóm;Quy định phương thức ng x trong quan h gia các thành viên,là si dây ràng buc
các cá nhân vi nhóm,làm cho h thuc v nhóm;Đảm bo s hình thành, tn ti 1 trt t trong nhóm.
Đây
không phi
là nhim v ca tâm lý hc qun lý?
Đây không phải là ni dung ca định hướng dư luận tp th?
Đây là đặc đim ca s chú ý?
lOMoARcPSD|36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
a. Là s đi sâu vào hoạt đng.
b. Là s đảm bo cho các quá trình nhn thC.
c. Là s tp trung hoạt động tâm lý vào một đối tưng nht đnh.
d. Là xu ớng đặc bit trong tình huống nào đó
Vì:Chú ý là s tp trung hoạt động tâm lý vào một đối tượng nht đnh.
Đây là loại mâu thun gia nhim v đưc giao và kh ng thực hin ca cá nhân
hoc mâu thun gia yêu cu công vic và nhu cu cá nhân?
a. Mâu thun gia các nhóm.
c. Mâu thun gia các nhân.
b. Mâu thun gia các cá nhân vi nhóm.
d. Mâu thuẫn, xung đột bên trong cá nhân.
10
lOMoARcPSD|36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì: Mâu thuẫn, xung đột bên trong cá nhân là loi mâu thun gia nhim v đưc giao và kh
năng thực hin ca cá nhân hoc mâu thun gia yêu cu công vic và nhu cu cá nhân.
Đây là giai đoạn hai trong quá tr nh h nh thành dư lun?
a. Có s trao đổi giữa người này với người khác v các cảm nghĩ, ý kiến, quan điểm và phán
đoán ca h đối vi s kin xy ra.
b. Không có s trao đổi này với người khác, quan điểm phán đoán.
c. Ch có nhng ý kiến khác nhau trên cơ sở hình thành phán xét, đánh giá.
d. Không xut hin nhng s kin, hiện tượng nảy sinh các suy nghĩ về nó.
Vì: Thông thường việc hình thành dư luận tri qua các giai đoạn sau:
Giai đon 1: Xut hin nhng s kin, hin tượng được nhiều người chng kiến, trao
đổi thông tin v và nảy sinh các suy nghĩ về nó.
Giai đon 2: Có s trao đổi giữa người này với người khác v các cm nghĩ, ý kiến,
quan đim phán đoán của h đi vi s kin xy ra.
Giai đon 3: Nhng ý kiến khác nhau đưc thng nht li chung quanh các quan
điểm cơ bản. Trên cơ sở đó hình thành nên s phán xét đánh giá chung (ng h hoc phn
đối).
Giai đoạn 4: Là giai đoạn phát trin cao của dư luận. Có s thng nht gia quan
đim, nhn thức và hành động hình thành lun chung.
Để đánh giá năng lc của con người, chúng ta cần chú ý đến điu g
? a. Họat động trí tu, vn tri thc.
b. Nhng đc điểm thun li của cơ thể, nhng k xo, kh năng tư duy; trí tuệ, vn
tri thc. c. Nhng k xo, kh năng tư duy trí tuệ
d. Nhng đc điểm thun li của cơ thể, k xo kh năng tư duy,
Vì:Đ đánh giá năng lực của con người, chúng ta cần chú ý đến: Nhng đặc điểm thun li
của cơ thể; Nhng k xo, kh năng tư duy; Họat động trí tu, vn tri thc.
Để gii quyết mâu thuẫn, xung đột trong tp th, bin pháp nào là hp lý nht trong
các biện pháp sau đây?
a. Bin pháp hành chính.
b. Bin pháp áp chế. d. Bin pháp thuyết phc.
Vì:Theo lý thuyết v gii quyết mâu thuẫn, xung đt trong tp th, có 2 bin pháp thuyết phc và
hành chính để gii quyết mâu thuẫn, đó là biện pháp thuyết phc và bin pháp hành chính.
Để hiểu rõ đặc điểm tâm lý cá nhân, các nhà qun tr phi tr lời được 3 câu hỏi cơ bản sau?
a. Ngun gc (b mẹ, gia đình...) như thế nào? Nhn th đến đâu? Mối quan h vi xung
quanh thế nào?
b. Là người như thế nào? Mun gì? Có th làm được gì?
c. Tính cách thế nào? Có năng khiếu gì đặc bit? Mi quan h vi xung quanh khác ra sao?
d. Ý mun ch quan là gì? Tính cách thế nào? Năng khiếu là gì?
Vì:Anh ta là người như thế nào? Câu hỏi này liên quan đến nhng hành vi tâm lý cá nhân;
Anh ta mun gì? Câu hỏi này liên quan đến đng lc tâm lý cá nhân; Anh ta có thm
đưc gì? Câu hỏi này liên quan đến năng lực tâm lý cá nhân.
Để giao tiếp đt hiu qu con người nên?
a. Nên s dng ngôn ng có li.
c. Bin pháp thuyết phc và bin pháp hành chính.
lOMoARcPSD|36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
b. S dng nhiu ngôn ng có li, ngôn ng không li ch ph ho.
c. Nên s dng ngôn ng không li.
d. S dng nhun nhuyn kết hp gia ngôn ng có li và ngôn ng không li.
11
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì:Mun giao tiếp đạt hiu qu con ngưi phi S dng nhun nhuyn kết hp gia ngôn
ng có li và ngôn ng không li.
Để kích thích, động viên những người dưới quyn cn phi chú ý?
a. Tâm lý con người ai cũng muốn khen, vì vy nên dùng cách đánh giá tốt, khi đánh giá
xu lên thn trng, tế nh chính xác, rõ ràng và nêu được nguyên nhân và bin pháp
khc phC. b. Phải đánh giá một cách khách quan, loi b nhng yếu t ch quan. c. Tt
c các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Phải đánh giá đúng sự c gng, n lc ca mọi người.
Vì:Để kích thích, động viên những người dưới quyn cn chú ý: Phải đánh giá một cách khách
quan, loi b nhng yếu t ch quan; Phải đánh giá đúng s c gng, n lc ca mọi người;
Tâm lý con người ai cũng mun khen, vì vậy nên dùng cách đánh giá tốt, khi đánh giá xấu lên
thn trng, tế nh chính xác, rõ ràng và nêu đưc nguyên nhân và bin pháp khc phC.
Để kích thích động viên nhng người dưới quyn cn phi chú ý g ?
a. Phi đánh giá khách quan, đánh giá đúng s c gng, n lc ca mi người, phi có chế
độ đãi ngộ hp lý.
b. Phải đánh giá đúng sự c gng, n lc ca mọi người, có chế độ đãi ngộ hp lý
c. Phải đánh giá một cách khách quan, đánh giá đúng s c gng, n lc ca mingười d.
Phải đánh giá mt cách khách quan, phi có chế độ đãi ngộ hp lý.
Vì:Đ kích thích động viên những người dưới quyn cn phải đánh giá một cách khách quan;
phải đánh giá đúng sự c gng, n lc ca mọi người và phi có chế độ đãi ngộ hp lý. Điu
đó thường gây cho h mt cm giác t hào, sung sướng, cảm xúc đó là một kích thích tích
cc cho s n lc tiếp theo trong công viC.
lOMoARcPSD|36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
12
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Để qun lý tt, nhà qun tr cn phi thc hin điu g ới đây?
a. Ch cn nm vng tâm lý tp th.
b. Cn nm vng m lý cá nhân, tâm lý tp thkiến thc tâm lý hc.
c. Không cn nm vng tâm lý cá nhân.
d. Không cn nm vng tâm lý tp th, ch cn nm vng tâm lý cá nhân
Vì: Nhà qun tr mun qun lý tt thì cn nm vng tâm lý cá nhân, tâm lý tp th và kiến
thc tâm lý hc. Phi tng hòa nhng yếu t này thì nhà qun tr mi có th qun lý tt.
Đim ging nhau giữa ban lãnh đạo và ê kíp lãnh đạo là:
a. Là nhóm nh chính thc.
b. Người lãnh đo cấp trưởng va là th lĩnh chính thức va là th lĩnh không chính thc.
c. Có tương hợp tâm lý và phi hợp hành động cht ch.
d. T chc tp th thc hin các nhim v đề ra.
Vì: Ban lãnh đạo và ê kíp lãnh đạo đều là các t chc tp th thc hin các nhim v được đề rA.
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Các thành viên trong ban lãnh đạo ca doanh nghip phi đt quyn li ca tp th lên hàng đầu.
Gn uy tín ca cá nhân vi s thành công ca doanh nghip.
c. Đảm bo có s tương hợp tâm lý cao và phi hợp hành động cht ch.
d. Thành viên của êkíp lãnh đo phi có nhng phm chất năng lực và đạo đc cn thiết.
Vì: Điều kiện để thiết lp một Êkíp lãnh đạo là: Đảm bo có s tương hợp tâm lý cao và phi hp
hành động cht chẽ; Các thành viên trong ban lãnh đo ca doanh nghip phải đặt quyn li
ca tp th lên hàng đu, gn uy tín ca cá nhân vi s thành công ca doanh nghip; Thành
viên của êkíp lãnh đo phi có nhng phm chất năng lực và đạo đức cn thiết.
Đối tượng tác đng ca qun tr kinh doanh là
a. cá nhân người lao động.
b. các khách hàng ca doanh nghip. d.
các đối tác ca doanh nghip.
c. tp th người lao động trong doanh
nghip
Điu kin đ thiết lp một Êkíp lãnh đạo là?
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Vì: Theo khái nim, Qun tr kinh doanh là s tác động liên tc, có t chức, có định hướng
ca ch th doanh nghip lên tp th lao động trong doanh nghip, s dng mt cách tt
nht mi tiềm năng và cơ hội đ đạt mục tiêu đề ra theo đúng lut pháp và chun mc xã
hi. Do vy, tp th lao động chính là đối tượng tác động ca qun tr kinh doanh.
Đưa ra nhận xét đúng về các kiểu lãnh đạo trong các nhn xét dưới đây?
a. Mi kiu lãnh đạo đều có những ưu, nhược điểm nht đnh. Trong công tác
quản lý nhà lãnh đạo có th s dng linh hoạt cho các trường hp c th
b. .Kiểu lãnh đạo t do có rất ít ưu điểm và nhiều nhược điểm trong qun tr c.
Kiểu lãnh đạo dân ch là tt nht.
d. Kiu lãnh đạo độc đoán s không có ưu điểm nào
Vì:Mi kiểu lãnh đạo đều có những ưu, nhược điểm nhất định. Do đó, trong công tác quản lý
nhà lãnh đạo nên s dng linh hoạt cho các trường hp c th.
Đưa ra nhận xét đúng về vic chn mt kiểu lãnh đạo phù hp vi từng cá nhân dưới quyn?
a. Nếu nhân viên đã có nhiều kinh nghim ngh nghip, tốt hơn là sử dng kiu dân ch và t do.
b. Đối với người cao tui hoc kinh nghiệm hơn mình nên dùng kiểu lãnh đạo t do.
c. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
13
lOMoARcPSD| 36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
d. Đi vi ph n thưng làm vic tốt hơn dưới s ch huy độc đoán.
Vì:Nếu nhân viên đã có nhiều kinh nghim ngh nghip, tốt hơn là sử dng kiu dân ch
t do; Đối với ngưi cao tui hoc kinh nghiệm hơn mình nên dùng kiu lãnh đạo t do; Đi
vi ph n thường làm vic tt hơn dưới s ch huy độc đoán. E
Ê kíp nh đo trong doanh nghip đc đim là?
a. Người lãnh đạo cp trưởng là người lãnh đạo cao nht ca Ê kíp.
b. Có s tương hp tâm lý và phi hp cht ch.
c. Mt nhóm nh không chính thc.
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Êkíp lãnh đo mt nhóm nh không chính thc ca những người lãnh đạo một đơn vị
nào đó, cùng tiến hành hoạt động quản trên s ơng hợp tâm cao phi hp
hành đng vi nhau cht ch. G
Giai đon nào giai đon phát trin cao nht ca lun?
a. Có s trao đi giữa người này với ngưi khác v các cảm nghĩ, ý kiến, quan điểm và phán
đoán ca h đối vi s kin xy ra.
b. Hình thành nên s phán xét đánh giá chung (ủng h, hoc phn đi).
c. Xut hin nhng s kin, hiện tượng được nhiều ngưi chng kiến, trao đổi thông tin v
nó và nảy sinh các suy nghĩ về nó.
d. Có s thng nht gia quan đim, nhn thc hành đng hình thành dư lun chung.
Vì:Thông thường việc hình thành dư luận trải qua 4 giai đoạn:
Giai đon 1: Xut hin nhng s kin, hin tượng được nhiều người chng kiến, trao đổi
thông tin v nó và nảy sinh các suy nghĩ v nó.
Giai đon 2: Có s trao đổi giữa người này với người khác v các cm nghĩ, ý kiến, quan
điểm và phán đoán của h đối vi s kin xy ra.
Giai đon 3: Nhng ý kiến khác nhau đưc thng nht lại chung quanh các quan điểm
bản. Trên cơ sở đó hình thành nên sự phán xét đánh giá chung (ủng h, hoc phn đi).
Giai đoạn 4: Là giai đoạn phát trin cao của dư luận. Có s thng nht giữa quan điểm,
nhn thức và hành động hình thành dư lun chung.
Giao tiếp ch có th din ra gia:
a. Con người vi thế gii xung quanh.
b. Con người với động vt.
c. Con ngưi vi con ni.
d. Động vt vi đng vt.
Vì: Giao tiếp là hoạt động xác lp và vn hành các mi quan h giữa người với người và vi
các yếu t xã hi nhm tha mãn nhng nhu cu nht đnh.
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
a. X lý thông tin.
Giao tiếp là mt qu
á tr nh
?
c. Tư duy sáng tạo
.
lOMoARcPSD|36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
b. Tiếp xúc.
Vì:Giao tiếp là s tiếp xúc giữa người và người, thông qua đó mà con người trao đổi vi
nhau v thông tin, cm xúc, tìm hiu lẫn nhau, tác động qua li vi nhau.
14
d. Trao đổi thông tin.
lOMoARcPSD|36086670
15
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
H
Hin tưng lây lan tâm lý t thành viên này sang thành viên khác và h nh thành nên
bu không khí chung ca tp th là biu hin ca quy lut nào?
a. Quy lut nhàm chán. c. Quy lut di chuyn.
b. Quy lut lan truyn tâm lý. d. Quy luật tương phản.
Vì:Quy lut lan truyn tâm lý th hin qua vic lây lan tâm lý t thành viên này sang thành viên khác, t
nhóm người này sang nhóm người khác và hình thành nên bu không khí chung ca tp th.
Hin tưng th lĩnh trong tập th có đặc đim?
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Th lĩnh có th tích cc hoc tiêu cc tu theo chun mực đạo đức ca nhóm .
c. Th lĩnh luôn luôn tác đng tiêu cc ti bu không khí ca tp th.
d. Th lĩnh luôn luôn tác đng tích cc ti bu không khí tâm lý ca tp th.
Vì:Chun mc nhóm là h thng những quy định, nhng mong mi ca nhóm, yêu cu các
thành viên ca phi thc hin (nội quy quan, đơn v...). Chính vy, th lĩnh thể
tích cc hoc tiêu cc tu theo chun mực đạo đc ca nhóm.
Hot đng kim tra bao gm nhng chức năng nào?
a. Chức năng động viên khuyến khích. c. Chức năng liên hệ ngưc.
b. Chức năng định hướng họat động.
:Hoạt động kim tra bao gm nhng chức năng: Chức năng liên hệ ngược; Chức năng
động viên khuyến khích; Chức năng định hướng hat đng.
Hot đng kinh doanh có nhim v ch yếu nào sau đây?
a. Nghiên cu th trường và hoạch định chiến lưc và chính sách kinh doanh.
b. Nghiên cu th trường, hoạch định chiến lược và chính sách kinh doanh, t chc thc thi
và kim soát các chiến lưc và chính sách kinh doanh (3 ý)
c. T chc thc thi và kim soát. các chiến lược và chính sách kinh doanh.
d. Hoạch định chiến lược và chính sách kinh doanh và t chc thc thi và kim soát các
chiến lược và chính sách kinh doanh.
Vì: Hot đng kinh doanh có nhim v: Nghiên cu th trường; Hoạch định chiến lược và chính
sách kinh doanh; T chc thc thi và kim soát các chiến lược và chính sách kinh doanh.
Hot động lãnh đạo là?
a. Phi hp hot đng ca các cá nhân trong tp th. c. Đánh giá con người.
b. T chức, hướng dn, s dụng và điều khiển con người. d. Tìm hiểu tâm lý con người.
Vì: Lãnh đạo là s phi hp hot đng ca nhiều người trên cơ sở phân công và hp tác lao
động. Hot đng ngôn ng là?
a. Tt c các đáp án đã nêu đều sai.
b. Hiện tượng xã hi.
c. Là hiện tượng tâm lý phc tp.
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
lOMoARcPSD|36086670
16
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
d. Cái chung ca nhiều người.
Vì:Ngôn ng phương tiện giao tiếp ch yếu của con người. Hot đng ngôn ng là hin
ng xã hi.
Hc thuyết ca tác gi nào đã đưa ra công thc S - R. (S stimuli - kích thích; R
response - hành động đáp ng)?
a. S.Freud. b. Macxít. c. Ghextan.
Vì: Hc thuyết Hành vi ch nghĩa do Watson (1878 -1958) dày công xây dựng. Ông đã đưa
ra công thc S - R (S stimuli - kích thích; R response - hành động đáp ứng), coi con
ngưi là mt hp đen, chỉ cn nghiên cu, đi chiếu đầu vào đầu ra là đủ điu khin nó.
K
Kh năng tác động ca nhà qun tr đến t nh cm và ý chí của người dưới quyn
bao gm? a. Kh năng phân tích, lập lun mt cách logiC.
b. Tính nghiêm khắc đặc trưng bởi s dũng cảm linh hot và x lý tình hung.
c. Tt c các đáp án đã nêu đu đúng.
d. Kh năng truyền cm ngh lc ca mình cho người kháC.
Vì: Kh năng truyền cm ngh lc của mình cho người khác; Kh ng phân tích, lập lun
mt cách logic; Tính nghiêm khắc đặc trưng bởi s dũng cảm linh hot và x lý tình hung;
đều là kh năng tác động ca nhà qun tr đến tình cm và ý chí của người dưới quyn.
Khí chất ưu tư biểu hin đc điểm nào dưới đây?
a. Thn kinh yếu, hay lo lng, thiếu t tin nhưng chín chn.
b. Vi vàng hp tp, nóng vội khi đánh giá.
c. Kiu thn kinh mnh và không cân bng.
d. Nhn thức tương đối nhanh.
Vì:Theo khái nim, tính khí ưu tư là những người có h thn kinh yếu, c chế mạnh hơn
hưng phấn, sc chịu đựng ca h thn kinh yếu. Chính vì vy, những người có tính khí này
thường là người hay lo lng, thiếu t tin nng chín chắn.
Khi đánh giá năng lực của con người, nời đánh giá không cần chú ý đến những đặc điểm nào?
a. Kh năng nhạy bén, quan sát nhanh chóng, c. Trình độ nhn thc. chính xác b. Yếu t
gien di truyn ca nhân đó d. Kh năng tư duy, gii quyết vấn đề.
Vì: Năng lực của con người phn ánh 4 mức độ: năng khiếu; năng lực; thiên tài; tài năng. Mỗi
mức độ có cách đánh giá khác nhau. Muốn đánh giá được năng lực phi chú ý đến kh ng tư
duy, gii quyết vấn đề; kh năng nhạy bén, quan sát nhanh chóng, chính xác; trình đ nhn thc.
Khi đánh giá v tr nh đ nhn thc của con người bn cn chú ý ti đc đim
nào? a. Trình độ kiến thc và kinh nghim sng.
b. Trình độ văn hóa xã hội và trình độ kiến thc
c. Trình đ văn hóa hi, trình đ kiến thc, kinh nghim sng và kh năng duy.
d. Kinh nghim sng và kh năng tư duy.
d. Watson.
lOMoARcPSD|36086670
17
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Vì:Khi đánh giá v trình độ nhn thc của con người bn cn chú ý ti đặc điểm trình độ
văn hóa xã hội, trình độ kiến thc, kinh nghim sng và kh năng tư duy.
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Khi kim tra vic thc hin các quyết định qun tr, nhà qun tr cn phi? a. Phải đưa
ra các tiêu chun kim tra rõ ràng
b. Phi kiểm tra thường xuyên và có h thng
c. Phi phân công những người có thm quyn có chuyên môn nghip v để kim
tra d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Khi kim tra vic thc hin các quyết định qun tr nhà qun tr cn phải: Đưa ra các tiêu
chun kim tra ràng; phân công những người thm quyn chuyên môn nghip v
để kim tra; kim tra thường xuyên và có h thng.
Khi giao tiếp cn chú ý nhng đim nào?
a. Phi biết la chn hình thc giao tiếp hp lý.
b. Giao tiếp một cách văn hoá, lịch s hòa nhã.
c. Phi nm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hi, biết người, biết mình.
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Khi giao tiếp cn chú ý những điểm sau: Phi nắm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hi, biết người, biết
mình; Phi biết la chn hình thc giao tiếp hp lý; Giao tiếp một cách văn hoá, lịch s hòa nhã.
Khi giao tiếp cn chú ý những điểm nào để có th d dàng đạt được nhng tha thun?
A) La chn đi tưng giao tiếp
B) Phi biết la chn hình thc giao tiếp hp lý.
C) Giao tiếp một cách văn hoá, lịch s hòa nhã.
D) Phi nắm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hi, biết người, biết mình.
Vì:Khi giao tiếp cn chú ý những điểm sau: Phi nm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hi, biết
ni, biết mình; Phi biết la chn hình thc giao tiếp hp lý; Giao tiếp một cách văn hoá,
lch s hòa nhã. Đc bit khi nm bắt được các góc đ m giúp ta đưa ra các gii pháp,
điu kin phù hp vi mong mun của người đối din.
Khi quyết định được ban hành phi đm bảo được các yêu cu nào?
a. Tính khách quan và tính khoa hC. c. Tính thiết thc và tính pháp lý.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng. d. Tính qun chúng và tính quyết đoán.
Vì: Bt k mt quyết định nào, khi được ban hành đều phi đảm bo các yêu cầu cơ bản: Tính thiết thc
và tính pháp lý; Tính qun chúng và tính quyết đoán; Tính khách quan và tính khoa họC.
Khi ra quyết định, người lãnh đạo đang gặp những khó khăn g trong quá tr
nh tư duy? Và đang trải qua nhng cm xúc v t nh cm nào? a. Tt c các đáp
án đã nêu đều đúng.
b. Mi quan h qua li trong ni b tp th khi ra quyết đnh.
c. Vic thc hin quyết định có ảnh hưởng đến trí tu, tình cm và ý chí của ngưi tha hành.
d. Có nhng khác biệt trong tư duy trong quá trình ra quyết đnh.
Vì:Khi ra quyết định, người lãnh đạo gp những khó khăn trong quá trình tư duy sẽ tri
qua nhng cm xúc v tình cm: Có nhng khác biệt trong tư duy trong quá trình ra quyết
định; Vic thc hin quyết đnh có ảnh hưởng đến trí tu, tình cm và ý chí của người tha
hành; Mi quan h qua li trong ni b tp th khi ra quyết đnh.
lOMoARcPSD|36086670
18
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Khi sếp gi mt bức thư điện t cho nhân viên các công vic thc hin gp trong
ngày. Đây là h nh thc:
a. Tt c các đáp án đã nêu đều sai
b. Giao tiếp bng ngôn ng trc tiếp
c. Giao tiếp bng ngôn ng gián
tiếp d. Giao tiếp phi ngôn ng
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì:Theo khái nim, Giao tiếp bng ngôn ng gián tiếp là thông qua một phương tin trung
gian khác như thư t, đin thoi...
Khi s dụng con người, cần quan tâm đến điu g ?
a. Phm cht ca h. c. Nhu cu và li ích của con người.
b. Năng lực của con người. d. Tư tưởng ca h.
Vì: Năng lực là t hp các thuc tính cá nhân phù hp vi các yêu cu ca mt hot đng
nht định và đảm bo cho hot động đó đạt kết qu cao.
Khi t m hiểu con người qua ngôn
ng: a. Tt c các đáp án đã nêu đều
đúng.
b. Chú ý quan sát ngôn ng không li.
c. Không cn chú ý ti kh ng diễn đt mà cn chú ý kh năng giao tiếp.
d. Không cần chú ý âm điệu, ging nói, nhịp điệu, ng điu.
Vì:Khi tìm hiu con người qua ngôn ng, chú ý quan sát ngôn ng không li.
Khi xem xét tâm trng ca tp th, nhng du hiu nào mà bn cho là quan trng nht?
a. Mức độ tham gia ca các thành viên vào công tác quản lý, tình đoàn kết gia các thành viên.
b. Tính khí khác nhau ca các cá nhân trong tp th.
c. S hài lòng hay không hài lòng ca các thành viên trong tp th.
d. Tính k lut, t giác, s hiu biết và thông cm ln nhau gia mọi người.
Vì:Da vào du hiu mức độ tham gia ca các thành viên vào công tác qun lý, tình đoàn
kết giữa các thành viên, người quản lý cũng có th nhn biết được tính k lut, t giác và
hiu biết ln nhau hay mức độ hài lòng ca các thành viên trong tp th ra sao nên đặc
đim này quan trng nht khi xem xét tâm trng ca tp th.
Khi xem xét tâm trng tp th, du hiệu nào dưới đây không phải là các du hiu quan
trng cn chú ý?
a. Tính khí ca các cá nhân trong tp th.
b. S hiu biết ln nhau và uy tín của người lãnh đo.
c. Tình đoàn kết gn bó gia các thành viên trong mt tp th.
d. Không khí hài lòng ca các thành viên trong tp th.
Vì: Tâm trng tp th phản ánh các điều kin sng và làm vic ca tp th đó và phong
cách lãnh đạo ca các nhà qun trị. Do đó, khi xem xét tâm trạng tp th, cn chú ý các du
hiu quan trng: Không khí hài lòng ca các thành viên trong tp th; S hiu biết ln nhau
và uy tín của người lãnh đạo và tình đoàn kết gn bó gia các thành viên trong mt tp th.
Kiểu lãnh đạo độc đoán có đặc đim là:
a. Nhà qun tr tp trung quyn lực trong tay, đòi hỏi nhân viên phi phc tùng
mnh lnh b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
lOMoARcPSD|36086670
19
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
c. Nhà qun tr ch vch kế hoch chung chung, ít trc tiếp ch đạo mà thường giao khoán cho cp
dứơi
d. Nhà qun tr biết phân chia quyn lc ca mình, biết thu hút tp th vào vic tho lun bàn bcVì:
Biu hin ca phong cách lãnh đạo đc tài là nng v mnh lệnh, áp đặt thông tin mt
chiu t trên xung là chính.
TÂMLLÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Loại uy tín mà ngưi lãnh đo luôn to ra s cách bit rõ ràng trong quan h vi mi
ngưi. H luôn mun có s khác bit gia m nh vi mi người. Đây là mô tả ca?
a. Uy tín kiểu gia trưởng c. Uy tín gi do mượn ô dù cp trên
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Uy tín gi to da trên khoảng ch là người lãnh đạo luôn to ra s cách bit rõ ràng trong quan h
vi mọi người, mun to ra s khác bit gia mình mọi người. Người lãnh đạo luôn đứng t xa để ch
đạo, tránh tiếp xúc trc tiếp vi nhân viên, mun to ra khó gần gũi và có chút gì đó bí ẩn.
Lý do th lĩnh thường là nhng thành viên ni bt lên trong tp th, có uy tín nht, có
kh năng thuyết phc ngưi khác, ảnh hưởng đến những người khác?
a. Do tài năng hơn, cao tuổi hơn, đạo đức hơn. c. Do chc v cao hơn.
b. Do có nhiu quyn hn hơn. d. Tt c các đáp án đã nêu đều sai.
Vì: Th lĩnh là cá nhân có khả năng đóng vai trò trung tâm trong vic t chc hoạt động phi
hợp điều khin nhng mi quan h trong nhóm quyn quyết định trong nhng hoàn
cảnh có ý nghĩa đi vi nhóm.
Lý thuyết qun tr theo khoa hc và lý thuyết qun tr hành chính có s liên kết nào dưới đây?
a. Lý thuyết qun tr hành chính b sung cho lý thuyết qun tr theo khoa học. b. Độc lp
vi nhau.
c. Lý thuyết qun tr theo khoa hc kế tha lý thuyết hành chính.
d. Ph thuc ln nhau.
Vì: Lý thuyết qun tr hành chính là lý thuyết v qun lý chú trng vic qun lý bằng các văn bản, giy t.
Quan điểm này b sung cho lý thuyết qun tr theo khoa hc, là mt công c ca qun tr khoa hc.
Lý thuyết Z được xây dng dựa trên các quan điểm nào?
a. Xây dng trên quan điểm ch nghĩa quân phiệt Nht Bn.
b. Ch s dng ch nghĩa chuyên chế Nht Bn.
c. y dng theo mô h nh gia đình Khng giáo theo 5 nguyên tc: con cái phi kính
trng ông, bà cha m; trung thành, phc tùng, nhân hu và tn ty vi ch. d. Ph nhn
thuyết X, thuyết Y.
Vì:Một trong các quan điểm xây dng thuyết Z Xây dựng theo hình gia đình Khổng giáo theo 5 nguyên
tc:con cái kính trng ông, bà cha m; trung thành, phc tùng, nhân hu và tn ty vi ch. M
b. Uy tín da trên khong cách
lOMoARcPSD|36086670
20
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Mong mun đưc ca ngi, có uy tín, có tiếng tăm tốt thuc nhóm nhu cu nào
trong nhóm các nhu cu nào?
a. Nhu cầu được tôn trng. c. Nhu cu xã hi.
b. Nhu cầu được giao lưu. d. Nhu cu t khẳng định mình.
Vì: Mong muốn được ca ngi, có uy tín, có tiếng tăm tốt là nhu cu muốn người khác biết đến
mình và mun có mt v trí nht định trong XH.Đây là mong muốn thuc nhóm nhu cầu được tôn
trng.
lOMoARcPSD|36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Mt cm xúc, t nh cảm nào đó được lp đi, lp li nhiu ln mt cách không thay
đổi th cui cùng b suy yếu và lng xung, hiện tượng đó được gọi là “chai sạn”
trong t nh cm. Hin tượng đó bị ảnh hưởng bi quy lut nào?
a. Quy lut lan truyn tâm lý. c. Quy lut nhàm chán. (hay Quy lut thích ng ca tình
b. Quy lut di chuyn. cm.) d. Quy luật tương phản.
Vì:Quy lut nhàm chán (thích ứng) được th hin: Khi mt cm xúc, tình cảm nào đó đưc
lặp đi, lặp li nhiu ln mt cách không thay đi thì cui cùng b suy yếu và lng xung, hin
ợng đó được gọi là “chai sạn trong tình cảm.
Mt là biu hin ca quy lut tâm lý nào trong các quy lut tâm lý?
a. Quy luật tương phản. b. Quy lut thích ng. c. Quy lut di chuyn.
d. Quy lut lây lan tâm lý.
Vì:Lan truyn tâm lý bt ngun t nhng cm xúc của con người trưc s vic, hin tưng
xy ra xung quanh. Nhng cm xúc ban đầu phát trin và lan truyn ra xung quanh thông
qua mi quan h giao tiếp gia cá nhân vi nhau và gia các nhóm vi nhau. Mt là mt
trong nhng biu hin ca hiện tượng đó.
Mt ngưi nhân viên bun chán do hiu ng bun chán ca những người xung
quanhy ra là biu hin ca quy luật tâm lý nào dưới đây?
a. Di chuyn. b. Thích ng. c. Pha trn.
Vì: Quy lut lây lan tình cm th hin: Tình cm ca mt cá nhân có th b ảnh hưng t lây
lan tâm lý t ngưi kháC.
Mt s phong cách lãnh đạo chưa tốt là?
a. Phong cách th đng. c. Phong cách tư duy nông cạn.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng. d. Phong cách chm chp l m.
Vì:Các phong cách lãnh đo: Phong cách chm chp l mề; Phong cách tư duy nông cạn;
Phong cách th đng là các phong cách lãnh đạo chưa tốt.
Mt s cm nhn này có th tăng cường mt cm nhận khác đối lp vi nó, xy ra
đồng thi hoc ni tiếp. Hin tượng đó nh hưng do quy lut nào?
a. Quy lut lan truyn tâm lý. b. Quy lut nhàm chán. c. Quy luật tương phản. d. Quy lut di chuyn.
Vì:Quy luật tương phản được th hin: Mt s cm nhn này có th tăng cưng mt cm
nhận khác đối lp vi nó, xảy ra đồng thi hoc ni tiếp vi cm nhận đó.
Mt xúc cm, t nh cảm nào đó được lặp đi lặp li nhiu ln mt cách không thay
đổi, th cui cùng b suy yếu, b lng xung, hiện tượng đó gọi s “chai sạn”
trong t nh cm. Hin tưng này là do nh hưng ca quy lut nào?
d. Lây lan.
lOMoARcPSD|36086670
22
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
a. Quy lut pha trn. c. Quy lut thích ng ca tình cm.
b. Quy lut di chuyn. d. Quy lut lây lan.
Vì: Quy lut thích ứng đưc th hin: Mt cm xúc, mt tình cảm nào đó được lặp đi lặp li mt
cách không đổi, thì cui cùng s b suy yếu và lng xung (s chai sn v mt tình cm).
20
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Mun s dụng con người có hiu qu phi?
a. Hiểu người. c. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Có quan điểm động cơ đúng đắn. d. Tuân theo các quy luật dùng người.
Vì:Đ s dụng cong người có hiu qu, nhà qun lý phi hiểu đưc nhu cu, nguyn vng
và quan tâm đến người đó. Mặt khác, ngưi quản lý cũng phải tuân theo các quy lut dùng
ngưi đ h tr công tác qun lý con người.
Mun thúc đẩy người khác làm theo ý m nh th cn phi tạo được động cơ làm
vic đó h, bng cách?
a. Tt c các đáp án đã nêu đu đúng.
b. Tìm hiu nhng nhu cu mong mun h.
c. ng s tho mãn vào vic thc hin mục đích của mình.
d. Tìm cách tho mãn nhu cầu đó.
Vì: Muốn thúc đẩy người khác làm theo ý mình thì cn phi tạo được động cơ làm việc đó ở
h, bng cách: Tìm cách tho mãn nhu cầu đó; Tìm hiểu nhng nhu cu mong mun h;
ng s tho mãn vào vic thc hin mục đích của mình.
Mun xây dựng các phương án, cần phi đnh ra nhng tiêu chun nào?
a. Xác định rõ mc tiêu ti thiu cn đt.
b. Không cần lượng hóa để đánh giá mc độ quan trng ca tng tiêu chun.
c. Không xác định các tiêu chun khác có liên quan.
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì: Mun xây dựng các phương án, cần phải định ra nhng tiêu chuẩn xác định rõ mc tiêu ti thiu cn
đạt. N
Năng lc đưc h nh thành do tác động ca các yếu t
nào? a. Trình độ, bng cấp, đặc đim bẩm sinh, năng khiếu.
b. Trình độ bng cp và t rèn luyn, kinh nghim, phm cht ý chí
c. Trình độ bng cp và t rèn luyn; kinh nghim, phm cht ý chí; đặc điểm bm sinh năng
khiếu(4ý) d. Kinh nghim, phm chất ý chí, đặc điểm bẩm sinh, năng khiếu
Vì:Năng lực đưc hình thành do tác động ca các yếu tố: Trình độ bng cp và t rèn
luyn, kinh nghim, phm chất ý chí, đặc điểm bẩm sinh, năng khiếu.
Năng lc đưc h nh thành không do tác dng ca các yếu t nào dưới
đây? a. Kinh nghim và tng tri. c. Bm sinh (năng khiếu).
b. Giáo dc ca xã hi và t rèn luyn.
d. Ý mun ch quan của cá nhân đó
lOMoARcPSD|36086670
23
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Vì:Năng lực được hình thành do tác dng ca các yếu t như: Kinh nghiệm và tng tri,
giáo dc ca xã hi và t rèn luyn, bẩm sinh (năng khiếu).
a. kinh nghim. c. năng khiếu ca cá nhân.
b. nhiu phm chất khác nhau như tri thc, tư duy, k xo… d. hot đng trí tu.
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì:Năng lực mt mức đ nhất định ca kh năng con người, biu th kh năng hoàn thành
kết qu mt hot đng nào đó. Năng lực được hình thành, th hin và phát trin trong hoạt động.
Năng lực được hình thành t nhiu phm chất khác nhau như tri thức, tư duy, kỹ xo...
Năng lực lãnh đạo được h nh thành do tác dng ca các yếu t no?
a. Bm sinh, kinh nghim và s tng tri, giáo dc ca xã hi và t rèn luyn, phm cht, ý chí.
b. Bm sinh, kinh nghim và tng tri .
c. Bẩm sinh (năng khiếu), giáo dc ca xã hi và t rèn luyn, phm cht, ý chí.
d. Kinh nghim và s tng tri, giáo dc ca xã hi và t rèn luyn, phm cht, ý chí
.Vì:Năng lực lãnh đạo đưc hình thành do tác dng ca kinh nghim và tng tri; Giáo dc
ca xã hi và t rèn luyn, phm cht, ý chí và bẩm sinh (năng khiếu).
Năng lc t chc ca nhà qun lý gm?
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng. c. Năng lc diễn đạt.
b. Năng lực nhn thc, thu nhn thông tin. d. Năng lực ra quyết đnh.
Vì:Năng lực t chc ca nhà qun lý bao gồm: Năng lc diễn đạt, Năng lực nhn thc, thu
nhận thông tin và Năng lực ra quyết đnh.
Ngôn ng b chi phi bi?
a. Kh năng viết.
b. Ý chí hành động.
c. Trình độ kiến thc, vn kinh nghim ca mỗi người, năng lực nhn thức, tư duy.d.
Kh năng giao tiếp.
Vì:Ngôn ng chi phi bởi trình độ kiến thc,vn kinh nghim ca mỗi ng, năng lực nhn thức, tư duy.
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng. c. Quá trình tâm lý.
b. Là mt hiện tượng xã hi.
Vì:Ngôn ng là tín hiu quan trọng và độc đáo nhất trong giao tiếp của loài người, là phương
tiện để biu hin phát triển duy, bảo lưu chuyển giao hiu lc nht các truyn
thng lch s, văn hóa của mt dân tC.
Ngôn ng phản ánh đặc đim g ca tâm lý cá nhân?
c. Năng lc hot đng.
b. Năng lực giao tiếp. d. Năng lực tưởng tượng.
Vì:Ngôn ng phản ánh năng lực nhn thc và năng lực duy của tâm lý cá nhân.
d. Là h thng du hiu, ký hiu.
a. Năng lc nhn thc năng lực tư duy.
Năng lc đưc h nh thành t
Ngôn ng là?
lOMoARcPSD|36086670
24
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Nguyên nhân quan trng nht gây mất đoàn kết trong tp th do chính người lãnh
đạo to nên là?
a. Không công bng. c. Yếu v năng lực lãnh đạo.
b. Quá thoi mái, vui v. d. Nóng tính hay phê bình.
Vì:Quá thoi mái, vui v, nóng tính hay phê bình, không công bng ch v đặc điểm phong
cách nhà lãnh đạo. Riêng yếu v năng lực lãnh đạo làm nhà lãnh đạo mc nhng li trên
và gây mất đoàn kết trong tp th.
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Nguyên tc khi giao tiếp bng ngôn ng:
a. Li nói phải đúng vai và cách nói khéo léo, dễ nghe.
b. Li nói phi phù hp với người nghe.
c. Ni dung rõ ràng, mch lc, tránh hiu theo nhiều nghĩ.
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Nguyên tc khi giao tiếp bng ngôn ng:Li nói phi đúng vai; Lời nói phi phù hp với người
nghe; Ni dung rõ ràng, mch lc, tránh hiu theo nhiu nghĩa; Cách nói phải khéo léo, tế nh.
“Người biết phân chia quyn lc, biết thu hút tp th vào công việc chung trên cơ sở
tôn trng nhng ý kiến đóng góp của họ” thuộc phong cách lãnh đạo nào?
a. Phong cách lãnh đạo t do c. Tt c các đáp án đã nêu đều sai.
b. Phong cách lãnh đạo độc đoán, chuyên quyền
Vì:Người lãnh đạo s dụng phong cách lãnh đạo dân ch là người biết phân chia quyn lc,
biết thu hút tp th vào công việc chung trên cơ sở tôn trng nhng ý kiến đóng góp của h.
Đặc điểm tâm lý của phong cách lãnh đạo này được biu hiện là lòng thương người, tin vào
qun chúng, ci m, chan hòa, d gần gũi và đồng cm.
Người lãnh đạo có năng lực t chức là người có phm cht chuyên biệt nào dưới
đây:
a. Kh năng giải quyết vấn đề. c. Kh năng ngoại ng gii.
b. Kh năng giao tiếp tt. d. Kh năng lan truyền ngh lc và ý chí.
Vì:Theo lý thuyết, nhng phm cht chuyên bit của năng lực t chc gm: S nhy cm
v t chc; Kh năng lan truyền ngh lực và ý chí; Năng lực trí tu đặc bit.
Người lãnh đạo mun có uy tín th cn có nhng phm cht nào?
a. Có tinh thn trách nhiệm, quan tâm đến mi ngưi, công bằng bình đẳng.
b. Có s tôn trng cấp dưới, đi x tế nh, lch s vi cấp dưới, cao thượng không chp vt,
thù vt hoc trù dp cấp dưới.
c. Cn kiệm liêm chính, chí công vô tư, tích cực ch động sáng to trong công viC.
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Người lãnh đo mun có uy tín thì cn: Có s tôn trng cấp dưới, đối x tế nh, lch s
vi cấp dưới, cao thượng không chp vt, thù vt hoc trù dp cấp dưới; Có tinh thn trách
nhiệm, quan tâm đến mọi người, công bằng bình đẳng; Cn kim liêm chính, chí công vô
tư, tích cực ch động sáng to trong công viC.
d. Phong cách lãnh đạo dân ch
lOMoARcPSD|36086670
25
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Nhà lãnh đạo thường mc các sai lm sau?
a. Không nhìn thy sai lm của mình, không lường trước được hu quả, thích được ngi ca
tâng bc thiên v.
b. Lm dng quyn lc, hoc không s dụng đúng quyền lc, thô bo, hách dch, thiếu tôn
trng cấp dưới.
c. Ch chy theo cấp trên mà ít quan tâm đến cấp dưới, không thy hết được nhng khó
khăn của cấp dưới.
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì: Nhng sai lầm mà nhà lãnh đạo thường mc phi: Ch chy theo cp trên mà ít quan tâm
đến cấp dưới, không thy hết được những khó khăn của cấp dưới; Lm dng quyn lc hoc
không s dụng đúng quyn lc, thô bo, hách dch, thiếu tôn trng cấp dưới; Không nhìn thy
sai lm của mình, không lường trước được hu quả, thích được ngi ca tâng bc thiên v.
lOMoARcPSD|36086670
Nhà qun tr cn chú ý rèn luyn nhng phm cht nào?
a. S nhy bén khi giao tiếp, năng lực quan sát, thc hin vấn đề và thu thp
thông tin. b. Kh năng phân tích đánh giá sự vic nhanh chóng, chính xác c.
Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Kh năng kế hoch hoá mi hot đng và s sáng to thc hin kế hoch
Vì:Đ hot đng ca nhà qun tr đạt hiu qu, nhng phm cht cần đưc chú ý rèn luyn
là: S nhy bén khi giao tiếp, năng lực quan sát, thc hin vấn đề và thu thp thông tin;
Kh năng kế hoch hoá mi hoạt động và s sáng to thc hin kế hoch; Kh ng phân
tích đánh giá s vic nhanh chóng, chính xáC.
Nhà qun tr là ngưi hiu biết nhiu nên không cn phi?
a. Biết đầy đ. c. Có lực lượng c vn đ h tr cho mình.
d. Lng nghe cấp dưới.
Vì: Người lãnh đạo là người được giao các chức năng quản lý tp th v t chc hot đng
ca nó mt cách chính thứC. Do đó, để thc hin tt chức năng của mình, người lãnh đạo
cn: Lng nghe cấp dưới; Có lực lượng c vn đ h tr cho mình; Có hiu biết đầy đủ v
nhng vấn đề liên quan ti công vic ca mình.
Nhà qun tr mun qun lý tt th :
a. Ch cn nm vng tâm lý cá nhân. c. Cn nm vng tâm lý cá nhân và tâm lý tp th.
b. Ch cn nm vng tâm lý tp th. d. Không cn nm vng tâm lý cá nhân. Vì:Nhà
qun tr mun qun lý tt thì cn nm vng tâm lý cá nhân và tâm lý tp th. Nhân
cách con người đưch nh thành t thi đim nào?
a. Khi bắt đầu tham gia vào các quan h xã hi . c. Khi trưởng thành.
b. Trong cuc sng. d. T khi sinh ra.
Vì:Nhân cách là s tng hòa những đặc điểm quy định con người như một thành viên ca
xã hi, nói lên b mt tâm lý xã hi, giá tr và cốt cách làm người ca mi cá nhân.
Nhn đnh nào là mục đích của tâm lý hc qun tr kinh doanh?
a. Tác động vào tính tích cc của người lao động và hành vi ca khách
hàng b. To nên bầu không khí vui tươi, đoàn kết trong doanh nghip
c. Tác động vào hành vi ca khách hàng, to bầu không khí đoàn kết trong doanh nghip
d. Tác động vào s tích cc của người lao động và to nên bu không khí vui tươi, đoàn
kết trong doanh nghip.
Vì:Theo khái nim Tâm lý hc QTKD là môn khoa hc chuyên ngành ng dng tâm lý hc
vào hot đng qun tr kinh doanh như mt ngh thuật tác động vào tính tích cc của người
lao động, thúc đẩy h làm vic va vì li ích ca cá nhân va vì li ích ca tp th và li ích
ca toàn xã hi, to nên bầu không khí vui tươi đoàn kết trong doanh nghip.
Nhn định nào sau đây đúng khi nói về phong cách lãnh đạo:
a. Vic vn dng các nguyên tắc và phương pháp quản lý của người lãnh đạo hình
thành nên những phong cách lãnh đạo khác nhau. b. Tt c các đáp án đã nêu đều sai.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều sai.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
c. Phong cách lãnh đạo không ny sinh trong hoạt động qun lý mà ny sinh ch yếu t
môitrường xã hội, gia đình, bn bè;....
d. Phong cách lãnh đạo không th quyết đnh s thành bi ca mt t chC.
Vì:Có nhiu yếu t ảnh hưởng đến vic vn dng các nguyên tắc phương pháp quản
của người lãnh đạo do đó hình thành nên những phong cách lãnh đo khác nhau. Phong
cách nh đo ny sinh t trong các hoạt đng qun của người lãnh đạo, và ảnh hưởng
đáng k đến kết qu công tác ca tp th. Trong nhng trường hp nhất định nh
ng quyết đnh đến s thành bi ca t chC.
Nhận định “ Trên cơ sở đánh giá,phán xét các s kin, hiện tượng, dư luận xã hi nêu ra
các chun mực hướng dn việc nên làm, nên tránh.” thuộc chức năng nào của dư luận?
a. Chức năng kiểm soát. c. Chức năng tư vấn tham mưu.
b. Chức năng giáo dục.
Vì:Theo lý thuyết, Chức năng điều tiết các mi quan h trong tp th xã hội: Trên cơ sở đánh
giá, phán xét các s kin, hiện tượng, dư luận xã hi nêu ra các chun mực hướng dn vic
nên làm, nên tránh. Nó làm cho các truyn thng, tập quán đã được hình thành phát huy nh
ng ca mình trong tp th.
Nhn thc trong giao tiếp là vic?
a. Là vic nhn biết đối tượng giao tiếp thông qua các cm giác của con người.
b. Là v trí tương đối v mt tâm lý gia các bên tâm lý trong quan h vi nhau, to nên trng
thái đc biệt tương ứng gia các thành viên.
c. vic s dng thành tho h thng ngôn ng trong quá trình giao tiếp đ đối tượng
giaotiếp có th hiểu được thông tin mình đưa ra.
d. Luôn tri giác ln nhau và trên cơ sở tri giác đem lại tư duy giúp chúng ta phán đoán tình
hình đ la chọn phương án giáo tiếp cho phù hp với đối tưng giao tiếp.
Vì:Nhn thc trong giao tiếp là vic luôn tri giác lẫn nhau và trên cơ sở tri giác đem lại tư duy giúp chúng
ta phán đoán tình hình để la chọn phương án giáo tiếp cho phù hp với đối tượng giao tiếp.
Nhim v cơ bn ca tâm lý hc qun lý là nghiên cu
a. v kh năng hoạt động của con người và nhng yêu cu tâm
lý đi vi vic tuyn chn, b trí, s dụng lao động.
b. hành vi của con người và kh năng của con ngưi c. bn cht con
người và hành vi con người
d. cơ sở tâm lý đ nâng cao hiu qu công tác lãnh đạo và nhng yêu cầu tâm lý đối vi
vic tuyn chn, b trí, s dụng lao động.
Vì:Nhim v cơ bản ca tâm lý hc qun lý là nghiên cứu cơ sở m lý để nâng cao hiu qu
công tác lãnh đạo và nhng yêu cầu tâm lý đối vi vic tuyn chn, b trí, s dụng lao động.
d. Chức năng điu tiết các mi quan h trong tp th xã hi.
lOMoARcPSD|36086670
25
Nhu cu của con người không là yếu t nào dưới đây?
a. Là trng thái tâm lý của con người, đng lực hành động để sng tn ti và
phát trin. b. Là đng lực hành động của con người
c. Là đòi hỏi khách quan yêu cầu con ngưi phải thích nghi để sng, tn ti và
phát triển d. Là đòi hỏi của con người đ sng, tn ti và phát trin
Vì:Theo khái nim, nhu cu là những đòi hỏi mà con người cn có đ sng, tn ti và phát
trin. Nhu cầu là đng lực hành động của con người, t đó ny sinh ra nhiu trng thái tâm
lý đa dạng và phong phú. Như vậy, nhu cu không phải là đòi hỏi khách quan yêu cu con
ngưi phải thích nghi để sng, tn ti và phát trin
“Những biu hin v mặt cường độ, tốc độ, nhịp độ ca các hoạt động tâm lý trong nhng
hành vi, c ch và cách nói năng của con người” là phát biểu v nội dung nào dưới đây?
a. Tính cách. b. Nhn thc c. Tình cm.
Vì:Tính khí là thuc tính tâm lý phc tp ca cá nhân, biu hiện cường đ, tiến độ, nhịp độ
ca các hot đng tâm lý th hin sc thái ca hành vi, c chỉ, cách nói năng ca cá nhân.
Những đặc đim tâm lý th hin s ng ti mt mc tiêu, mt đi tượng nào đó.
Nó cho ta biết con người đó s như thế nào, là biu hin ca yếu t o dưới đây?
b. Năng lc. c. Tư duy. d. S chú ý.
Vì: Xu hướng của con ngưi cho biết ý mun hoc chiều hướng phát trin của cá nhân đó,
ớng vươn tới ca h và thúc đẩy con người hot đng theo mt mc tiêu nht đnh.
Nhng hiện tượng tâm lý trong tp th đưc
h nh thành t a. Tâm lý của người lãnh đạo.
b. Tâm lý xã hi. d. Tâm lý ca mi thành viên.
Vì:Nhng hiện tượng tâm trong tp th đưc hình thành t s kết hp tâm ca các
thành viên. Nhng ni dung tâm lý cn đánh giá cán bộ bao gm nhng yếu t nào?
a. Tiu s và nhng c liu bên ngoài ca cán b.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Đánh giá về lập trường, tư tưởng, chính tr.
d. Đánh giá hệ thng, thái độ và hành vi của cá nhân, trình độ và năng lực thc tin.Vì:
Nhng ni dung tâm lý cần đánh giá cán bộ bao gm nhng yếu t: Tiu s và nhng c
liu bên ngoài ca cán bộ; Đánh giá h thống, thái độ và hành vi của cá nhân, trình độ
năng lc thc tiễn; Đánh giá về lập trường, tư tưng, chính tr.
Nhng phm cht quan trng ca ý chí nhà qun tr ?
a. Tính mục đích, tính độc lp. c. Tính quyết đoán, s kiên trì.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng. d. Dũng cảm, tính t ch, kim chế.
Vì:Nhng phm cht quan trng ca ý chí nhà qun trị: Dũng cảm, tính t ch, kim chế;
Tính quyết đoán, s kiên trì; Tính mục đích, tính độc lp.
Nhng sai lm nào mà nhà qun tr thưng mc phi?
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Tính khí.
a. Xu hướng.
c. S kết hp tâm lý ca các thành viên.
lOMoARcPSD|36086670
b. Xúc phm danh d, đi x tàn nhn, thô bo vi cp dưi.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
c. Đa nghi và không tin tưởng cấp dưới, nh nht, thù vt, trù dp cp dưi.
d. Độc đoán hoặc th ơ, vô trách nhiệm vi cấp dưới
Vì:Nhng sai lm nào nhà qun tr thường mc phải: Đa nghi không tin tưởng cp
i, nh nht, thù vt, trù dp cấp dưới; Xúc phm danh dự, đối x tàn nhn, thô bo vi
cấp dưới; Độc đoán hoặc th ơ, trách nhiệm vi cấp dưi. Nhng yếu t nào sau đây
nh hưng ti quá tr nh giao tiếp? a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Phong tc tập quán, đặc điểm dân tc, lut l nếp sống quy định xã hi.
c. Vai trò, cương v, quyn hn, ngh nghiệp lĩnh vc hot đng.
d. Điu kin xã hội, trình độ phát trin ca xã hi tin nghi, vt cht.
Vì:Điều kin xã hội, trình đ phát trin ca xã hi tin nghi, vt cht; Phong tc tập quán, đặc
đim dân tc, lut l nếp sống quy định xã hội; Vai trò, cương vị, quyn hn, ngh nghip lĩnh
vc hot động đều ít nhiu, trc tiếp hay gián tiếp ảnh hưởng ti hot đng giao tiếp.
Nhng yếu t tâm lý nào trong các yếu t sau đây cần tránh trong công tác s
dng cán b? a. Dùng người bà con, quen biết, bn bè.
b. K khéo nnh hót mà chán ghét những người chính trC.
c. Ch nghĩa kinh nghiệm “sống lâu lên lão làng”.
d. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Trong công tác s dng cán b, cn tránh tâm lý: Ch nghĩa kinh nghiệm “sống lâu lên lão làng”; Dùng
ngưi bà con, quen biết, bn bè; Dùng k khéo nnh hót mà chán ghét nhng người chính trC. P
Phát biu nào là phát biểu đúng nhất v hiện tượng tâm lý?
a. Tâm lý là hiện tượng tinh thn, nó tn ti ch quan theo ý mun của con ngưi.
b. Các hiện tượng tâm lý có mi quan h vi nhau cht ch, tuy nhiên không chi phi ln nhau.
c. Hin tưng tâm lý cùng phong phú, phc tp, bí n và có tính tim tàng.
d. Tâm lý là thế gii bên trong ca mỗi con người, đơn giản, con ngưi có th phân tích, tìm hiu
đưc. Vì:hiện tượng tâm lý có 4 đặc điểm sau: Vô cùng phong phú, phc tp, bí n và có tính
tim tàng; Các hiện tượng tâm lý có mi quan h vi nhau cht ch, chi phi ln nhau; Tâm lý
là hiện tượng tinh thn, nó tn tại trong đầu óc ca chúng ta, chúng ta không nhìn thy nó,
không th s thy, không th cân đo đong đếm mt cách trc tiếp như các hiện tượng vt cht
khác; Hiện tượng tâm lý có sc mnh vô cùng to lớn trong đời sống con người.
Phong cách lãnh đạo ca nhà qun lý cn phi có là:
a. Phong cách lãnh đạo nên th động
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Lãnh đo cn phi chú ý ti tình cm cá nhân
d. Luôn sâu sát vi tình hình thc tế ca đơn v
Vì: Phong cách lãnh đạo h thng các nguyên tc, các chun mc, các biện pháp, các phương
tin của người lãnh đạo trong vic t chức và động viên những người dưới quyền đạt mc tiêu nht
định. Do đó, có thể thấy, phong cách lãnh đạo Luôn sâu sát vi tình hình thc tế của đơn vị.
Phong cách qun tr tt có những đặc điểm?
a. Tôn trng mọi người, tôn trng li ha, khiêm tn, nhã nhn.
b. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Phi đm bo yêu cu v ngh lc, trí tuệ, tính tư duy, độc lp sáng to, mnh dn dũng
cảm cương quyết khi ra quyết đnh.
d. S quan tâm đến tp th và tng thành viên. Nghiêm khắc đối vi các thiếu xót.
lOMoARcPSD|36086670
Vì:Phong cách qun tr tt có nhng đặc điểm: Tôn trng mọi ni, tôn trng li ha,
khiêm tn, nhã nhn; S quan tâm đến tp th và tng thành viên. Nghiêm khắc đối vi các
thiếu xót; Phi đm bo yêu cu v ngh lc, trí tuệ, tính tư duy, độc lp sáng to, mnh dn
dũng cm cương quyết khi ra quyết đnh.
Phong cách qun tr tt gồm có đặc đim nào?
a. Phong cách chung chung hi ht c. Tính tp th dân ch trong vic ra quyết
b. Tt c các đáp án đã nêu đều sai. định d. Phong cách hành chính quan liêu
Vì: Người lãnh đạo s dụng phong cách lãnh đạo dân ch là người biết phân chia quyn lc,
biết thu hút tp tho công việc chung trên cơ sở tôn trng nhng ý kiến đóng góp ca h.
Phương án không phi là nhim v ca tâm lý hc qun tr kinh doanh?
a. Nghiên cu các quy lut ca các hin tượng tâm lý.
b. Nghiên cứu các cơ chế vn hành ca các hiện tượng tâm lý.
c. Nghiên cu các hiện tượng tâm lý ca tp th lao động.
d. Nghiên cu các tình hung tâm lý cá nhân
Vì: Nhim v ca tâm lý hc qun tr kinh doanh bao gm: Nghiên cu các hiện tượng tâm
lý ca tp th lao đng; Nghiên cu các quy lut ca các hiệnng tâm lý; Nghiên cu các
cơ chế vn hành ca các hin tưng tâm lý.
Phương án nào không phải là đặc đim ca hiện tượng tâm lý con người?
a. Tâm lý có sc mnh to lớn đến đời sng của con người. c. Tâm lý là hiện tượng tinh thn.
b. Tâm lý là hiện tượng quen thuc, gần gũi với con người. d. Tâm lý là hiện tượng vt cht.
Vì:Hiện tượng tâm con người các đặc điểm: Tâm sc mnh to lớn đến đời sng ca con
ngưi; Tâm lý là hiện tượng quen thuc, gần gũi với con người; Tâm lý là hiện tượng tinh thn.
Phương án nào không phải là đối tượng nghiên cu ca tâm lý hc qun tr kinh doanh?
a. Nghiên cu s phc tp trong ni tâm của con người.
b. Nghiên cu s thích ng ca công vic kinh doanh với con ngưi.
c. Nghiên cu s thích ng của con người với con người trong qun tr kinh doanh.
d. Nghiên cu mi quan h của con người vi ngh nghip.
Vì: Đối tượng nghiên cu ca tâm lý hc qun tr kinh doanh bao gm: Nghiên cu s thích ng
ca công vic kinh doanh với con người; Nghiên cu mi quan h của con người vi ngh nghip;
Nghiên cu s thích ng của con người với con người trong qun tr kinh doanh.
Phương pháp gii quyết mâu thun gm những phương pháp nào?
a. Phương pháp thng nhất và phương pháp áp chế.
b. Phương pháp thỏa hiệp và phương pháp thống nht.
c. Phương pháp tha hip, phương pháp thng nht và phương pháp áp chế.
d. Phương pháp áp chếvà phương pháp thỏa hip.
Vì:Các phương pháp gii quyết mâu thun gồm: Phương pháp thỏa hiệp; Phương pháp
thng nhất và phương pháp áp chế.
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ng đưc th hin:
a. Nói, cưi, vui v.
b. Ng điệu, âm điệu.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH -
MAN303 c. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Đặc điểm bên ngòai như: Vẻ mặt, dáng điệu, ánh mắt, tác phong, ăn mặc
Vì:Phương tiện giao tiếp phi ngôn ng đưc th hiện: Đặc điểm bên ngòai như: Vẻ mt,
dáng điu, ánh mắt, tác phong, ăn mC.
29
lOMoARcPSD|36086670
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Q
Quá tr nh định hướng dư luận tp th là?
a. ng dn quá trình hình thành và phát triển dư luận theo mục tiêu đúng đn,
cho phù hp vi quy lut.
b. ng dn quá trình hình thành và phát triển dư luận theo ng t do tùy thuc
vào tng tình huống. (đáp án đề sai)
c. Nm vng quy lut, nguyên tắc và cơ chế của nó làm cho dư luận phát trin mt
cách t nhiên, không gượng ép theo ý kiến ch quan ca bt k cá nhân nào.
d. Là quá trình sp xếp, sa đi nhng thông tin hoc chiều hướng ca thông tin cho
hp lý.Vì: Định hướng dư luận là hướng dn quá trình hình thành và phát triển dư luận
theo mục tiêu đúng đắn, cho phù hp vi quy luật. quá trình định hướng dư luận tp th
bao gm: Nm vng quy lut, nguyên tắc và cơ chế của nó làm cho dư luận phát trin mt
cách t nhiên, không gượng ép theo ý kiến ch quan ca bt k cá nhân nào; Sp xếp,
sa đi nhng thông tin hoc chiều hưng ca thông tin cho hợp lý; Hướng dn quá trình
hình thành và phát triển dư luận theo mc tiêu đúng đắn, cho phù hp vi quy lut.
Quá tr nh h nh thành dư luận không ph thuc vào
a. Năng lực lãnh đạo ca mi cá nhân. c. Cách suy nghĩ, hành động ca mi thành viên trong tp
th.
b. Tính cht ca s kin và hin tưng. d. Năng lực của người lãnh đạo.
Vì:Quá trình hình thành dư lun ph thuộc vào: Năng lực của nời lãnh đạo; Tính cht ca
s kin và hiện tượng; Cách suy nghĩ, hành động ca mi thành viên trong tp th.
Quá tr nh h nh thành dư luận th yếu t nào cn thiết nht cho s h nh thành dư
luận đúng?
a. Chun b trưc v thái độ tư tưởng cho quần chúng, đồng thi chun b các thông tin
cóchất lượng tt
b. Nếp suy nghĩ biện chng toàn din và chun b trước v thái độ tư tưng cho qun
chúng .c. S ng và chất lượng thông tin.
d. Nếp suy nghĩ bin chng toàn din, chun b trước v thái độ tư tưởng cho qun chúng,
đồng thi chun b các thông tin có s ng và chất lượng tt.
Vì:Trong quá trình hình thành lun, các yếu t cn thiết nht cho s hình thành luận
đúng là: Nếp suy ngbiện chng toàn din; Chun b trước v thái độ tưởng cho qun
chúng; S ng và chất lượng thông tin.
Quá tr nh phát trin tp th:
a. Ch có giai đoạn hòa hợp ban đầu.
b. Gm các giai đoạn: Tng hợp sơ cấp; Giai đoạn phân hóa; Tp th đã hình thành trọn
vn; Giai đon phát trin cao nht.
c. Không có giai đoạn phân hóa v cu trúc.
d. Không có giai đoạn liên kết thc s và giai đoạn phát trin cao nht.
Vì: Các giai đon phát trin ca tp th gm: Tng hợp sơ cấp; Giai đon phân hóa; Tp th
đã hình thành trọn vn; Giai đon phát trin cao nht.
Quá tr nh tâm lý được hiu là hiện tượng tâm lý nào?
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
a. Din ra trong thời gian tương đối ngắn, , xác định được thi gian m đầu và kết thúc.
b. Din ra trong thời gian tương đối dài, xác định được thi gian m đầu và kết thúc.
c. Din ra trong thi gian rất dài, xác định được thi gian m đầu và kết thúc.
30
d. Din ra trong thời gian tương đối dài, không xác định đưc thi gian m đầu và kết thúc.
Vì:Quá trình tâm lý là hiện tượng tâm lý din ra trong thời gian tương đối dài, không xác
định được thi gian m đầu và kết thúc.
Quan điểm sau đây là của hc thuyết ca tác gi nào: “Tâm lý là sự phn ánh thế gii
khách quan ca b não thông qua hoạt động ca con người”:
a. Ghextan.c. Freud. d. Watson
Vì:Các hc thuyết thuc dòng tâm lý Macxit cho rằng “Tâm lý là sự phn ánh thế gii khách quan ca b
não thông qua hot đng của con người” hay“Tâm lý là h/ảnh ch quan ca thế giới khách quan”
Quan điểm “Tinh thần, tâm lý không th tách ri khi não b của con người. Nó là sn phm
vt cht phát trin ti mức độ cao” là quan điểm ca hc gi nào trong các hc gi sau?
a. Đcác. b. Heghen. c. ĐácUyn.
Vì: Trong h thng những quan điểm v tâm lý hc truyn thống cho đến na đầu TK 19,
Phơbách cho rằng “Tinh thần, tâm lý không th tách ri khi não b ca con người. Nó là
sn phm vt cht phát trin ti mức độ cao”.
Quan điểm và động cơ đúng khi sử dng con ngưi là?
a. Phi biết rõ nhân viên và cân nhc nhân viên một cách cho đúng.
b. Tt c các đáp án đã nêu đu đúng.
c. Phi dùng người đúng chỗ đúng việC.
d. Phi đt li ích tp th lên trên hết.
Vì:Tp th mun phát trin mi thành viên phi có mc tiêu chung nên phi đt li ích tp
th, biết cách s dụng nhân viên đạt hiu qu.
Quan điểm và động cơ đúng đắn khi s dụng con người
a. Phi biết rõ nhân viên và cân nhc nhân viên một cách cho đúng .
b. Phải đúng người, đúng việc, phi biết rõ nhân viên, phi kết hp hài hòa li ích cá nhân
và li ích tp th.
c. Phải dùng người đúng chỗ đúng việc.
d. Phi đt li ích tp th lên trên hết.
:Tp th mun phát trin mi thành viên phi có s kết hp hài hòa mc tiêu chung ca tp th
và mc tiêu cá nhân, biết cách s dụng nhân viên đạt hiu qu, sp xếp đúng người, đúng việc
Quy lut tâm lý nhu cu của con người ch ra mt điu ni bật nào dưới đây?
a. Có nhiu nhu cu cùng mt lúc.
b. Con người s không bao gi tha mãn vi cái mình có.
c. Mức đ tha mãn ca nhu cầu không đổi.
d. Con người có nhiu nhu cu khác nhau ti nhng thi đim khác nhau.
b. Macxít.
d. Phơbách.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì:Theo quy lut tâm lý v nhu cu, s phát trin ca nhu cu có th un t hoc nhy vt tùy thuc vào
hoàn cnh c th ca mỗi ngưi và ca các nhóm xã hội, nhưng không bao giờ dng li. R
Rèn luyn k năng kiềm chế chúng ta cn?
a. Hãy nghĩ tới hu qu ca vic không kim chế đưC.
b. Hít sâu 3 ln.
31
c. Luôn luôn gi phương châm sng ca bn thân, ca doanh nghip.
d. Tt c các đáp án đã nêu đu đúng.
Vì:Để rèn luyn k năng kim chế chúng ta cn: Hít sâu 3 lần; Hãy nghĩ tới hu qu ca vic
không kim chế đưc; Luôn luôn gi phương châm sống ca bn thân, ca doanh nghip.
Rèn luyn k năng nắm bt tâm lý, chúng ta cn?
a. Tt c các đáp án đã nêu đu đúng. c. Nm bắt được ý nghĩa của ngôn ng không li.
b. Tăng cường quan sát đối tượng giao tiếp. d. Tìm hiu v ng mo của con người.
Vì:Khi giao tiếp, cn quan sát din mo; ngôn ng ca đi tưng giao tiếp để nm bt tâm
lý ca h. Rèn luyn k năng kiềm chế bn thân giúp chúng ta?
A) Không làm mất lòng người khác.
B) Hn chế hu qu ca vic không kim chế đưc.
C) Luôn luôn gi phương châm sống ca bn thân, ca doanh nghip.
D) Tránh bc l bn tn.
Vì:Khi đó sẽ hn chế đưc các cảm xúc cũng như những phn ứng. Do đó người khác khó đoán biết và nm
bt. S
S kế tha, phát trin nhng thế mnh s trưng ca tp th, bn sắc văn hóa doanh
nghip là biu hin ca quy lut nào?
c. Quy lut nhàm chán.
b. Quy lut lan truyn tâm lý. d. Quy lut di chuyn.
Vì:Truyn thng, tập quán được coi là nhng giá tr tinh thần, tư tưởng th hin trong quá
trình tiến hành hoạt động và giao tiếp ca tp th đưc truyn li t thế h này sang thế h
khác, có ảnh hưng đến hành vi ng x trong tp th.
S giao tiếp b chi phi bi nhng yếu t nào?
a. Tình hung giao tiếp và khong cách giao tiếp. c. Thế tâm lý cá nhân đối vi nhau.
b. Tt c các đáp án đã nêu đu đúng. d. Trình độ giao tiếp và cá tính ca h.
Vì:S giao tiếp b chi phi bi nhng yếu t: Tình hung giao tiếp và khong cách giao tiếp;
Thế tâm lý cá nhân đối với nhau; Trình độ giao tiếp và cá tính ca h.
S giao tiếp ít b chi phi bi nhng yếu t nào?
A) Tình hung giao tiếp và khong cách giao tiếp. C) Trình độ giao tiếp và cá tính ca h.
B) Thế tâm lý cá nhân đi vi nhau.
a. Quy lut truyn thng tp quán.
D) Gii tính.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì:S giao tiếp b chi phi bi nhng yếu t: Tình hung giao tiếp khong cách giao; Thế tâm
nhân đối với nhau; Trình độ g/tiếp và cá tính ca h.Gii tính ít ảnh hưởng,đặc bit là trong công vic
S khác bit ln nht trong cách đãi ng đối với người lao động giữa quan điểm ca
F.Taylor và Gautt?
a. Tr lương theo vị trí công tác c. Tr lương theo thành tích kinh doanh
b. Tr lương theo sản phm d. Trong tr công lao động, có b sung tin thưởng
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì:Taylor ch xây dng h thng tr ơng theo sản phm trong khi Gautt b sung thêm h
thng tiền thưng đ kích thích lao động tăng năng suất.
S tương hợp nhóm có đc đim là?
a. S tương hợp nhóm chc chn gây ảnh hưởng tiêu cc ti hoạt động qun lý ca nhà qun lý.
b. S tương hợp nhóm có tác dụng nâng cao năng suất lao động, hiu sut công tác to bu
không khí lành mnh, thân mt, thoải mái….
c. S tương hợp nhóm chc chn gây ảnh hưởng xu ti s hoạt động ca tp th.
d. S tương hợp nhóm ch có tác động trong nhóm, không có ảnh hưởng gì ti tp th .Vì:S
tương hợp trong nhóm s tạo điều kin là cho bu không khí làm vic trong tp th tt đp, t đó
nâng cao năng suất lao động...
S xung đột trong tp th là mt lc ma sát?
a. Không có hi . b. Va có li va có hi. c. Gây ra tác đng có hid. Ch có li.
Vì:ếu mâu thuẫn xung đột tiêu cc s gây ra rt nhiu vấn đề ko tt cho tp thể. Nhưng nó có ảnh
ng tích cc nếu mâu thun nêu ra những quan điểm khác nhau, cung cp thông tin quan
trng b sung cho các quan điểm khác mà bn thân tp th o trạng thái bình thường khó bc l
T
Tâm lý hc quản lý được s dng nhm mục đích
a. qun lý nhân s. c. phát triển tư duy con người.
b. đánh giá năng lực con người. d. tìm hiu tâm lý cá nhân.
Vì: Khoa hc tâm lý hc ng dng trong qun tr kinh doanh s giúp c nhà qun tr gii quyết tt
nhng vấn đề liên quan trc tiếp đến người lao động như: tuyển dng, bồi dưỡng, b trí s dng
lao động, xây dựng văn hóa doanh nghiệp, x lý các xung đột trong tp th lao động...
Tâm lý là hiện tượng phi vt cht, là phn đi lp với cơ thể sống là quan điểm ca
hc gi và trường phái nào?
a. Trường phái triết hc duy vt. c. Trường phái tâm lý xã hi.
b. Trường phát khng T. d. Trường phái triết hc duy tâm.
Vì: Tâm lý là hiện tượng phi vt cht, là phn đi lp với cơ thể sống là quan điểm ca
trưng phái triết hc duy tâm.
Tâm trng tp th không phn ánh?
a. Điu kin sng, hoàn cnh kinh tế. c. Tính cách ca các thành viên trong tp th.
b. Ni b lục đục. d. Điu kin làm vic ca tp th.
Vì: Tâm trng tp th phản ánh các điều kin sng và làm vic ca tp th đó và phong cách
lãnh đạo ca các nhà qun trị. Do đó, tâm trng tp th có th cho thy: ni b lục đục; điu
kin làm vic ca tp th và điều kin sng, hoàn cnh kinh tế.
Tâm trng tp th ph thuộc vào người lãnh đo khi người lãnh đo th
hin? a. Biết đánh giá cao các hoạt động cá nhân và nhóm ngưi tích cc .
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
b. Chăm lo cải thin đi sng ca qun chúng, biết đánh giá cao các hoạt đng cá nhân
vànhóm người tích cc, l lối lãnh đạo tt
c. Chăm lo cải thin đi sng ca qun chúng và biết đánh giá cao các hot đng cá nhân và
nhóm người tích cc.
d. L lối lãnh đạo tốt, chăm lo cải thin đi sng ca qun chúng
Vì:Tâm trng tp th ph thuộc vào người lãnh đạo khi người lãnh đạo th hin: S chăm lo
ci thin đi sng ca qun chúng; Biết đánh giá cao các hoạt động cá nhân và nhóm
ngưi tích cc; L lối lãnh đạo tt.
Tp th là mt nhóm người có đặc trưng cơ bản sau:
a. Gm nhiu thành viên khác nhau. c. Có s phân công lao động.
b. Có t chc và thc hin mục đích chung. d. Có người đứng đầu.
Vì:Theo định nghĩa, Tập th là nhóm chính thc có t chc cao, thng nht, thc hin mc
đích chung, phù hp vi li ích xã hội. Như vậy đặc đim ca tp th là có t chc và các
thành viên thc hin mục đích chung.
Theo Abraham Maslow con người có 5 nc thang nhu cu theo th t nào?
a. Nhu cu an toàn, nhu cu sinh lý, nhu cu xã hi, nhu cầu được kính trng, nhu cu t th hin.
b. Nhu cu sinh lý, nhu cu xã hi, nhu cu an toàn, nhu cầu được kính trng, nhu cu t th hin.
c. Nhu cu sinh lý, nhu cu an toàn, nhu cu xã hi, nhu cầu được kính trng, nhu cu t th hin.
d. Nhu cu an toàn, nhu cu sinh lý, nhu cầu được kính trng, nhu cu xã hi, nhu cu t th
hin.Vì:Theo Abraham Maslow con ngưi có 5 nc thang nhu cu theo th t là: Nhu cu
sinh lý, nhu cu an toàn, nhu cu xã hi, nhu cầu được kính trng, nhu cu t th hin.
Theo bạn nguyên nhân nào sau đâyquan trng nht gây mất đoàn kết trong mt
tp th do chính người lãnh đạo to nên?
a. Quá thoi mái vui v. c. Không công bng.
b. Nóng tính, hay phê bình thng thn.
Vì:Yếu v năng lực lãnh đạo (năng lực t chc và năng lc sư phạm) là nguyên nhân quan
trng nht gây mất đoàn kết trong mt tp th do chính người lãnh đạo to nên.
Theo lý thuyế tâm lý học, con người có nhng loại năng lực nào?
a. Năng lực chung và năng lực riêng. c. Năng lực hc tp, t chc, qun lý.
b. Năng lực tái tạo và năng lực sáng to. d. Năng lực cá nhân và năng lực lãnh đạo
Vì:Theo lý thuyết tâm lý học, con người có nhng loại năng lực chung và năng lực riêng. Theo
Mayo, nhng nguyên lý nhm hoàn thin v qun lý xí nghip là trong xí nghip
a. năng lực lãnh đạo kiu mới được th hin thông qua vic nâng cao mức độ phc tùng ca nhân viên.
b. nhân viên phi t c gng làm vic t giác.
c. công nhân là con người đơn l.
d. ngoài t chc chính thc còn có t chc phi chính thc.
Vì: Theo Mayo, mt trong nhng nguyên lý nhm hoàn thin v qun lý xí nghip là: Trong
xí nghip ngoài t chc chính thc còn có t chc phi chính thC.
Theo Mc Gregor phong cách quản lý “củ cà rt và cây gậy” thích hợp cho loi người nào?
d. Yếu v năng lực lãnh đạo.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
a. Ngưi loại X và người loi Y. b. Người loi Y.
c. Thích hp trong tng tình hung. d. Ngưi loi X.
Vì:Theo Mc Gregor, qun lý X là cách quản lý “củ cà rt và cây gậy đôi khi bề ngoài t ra
hu hiệu, nhưng chỉ tm thi, cha đựng bao điều oan c, bt công và rt lc hu.
Th lĩnh là:
a. là ngưi cầm đầu mt nhóm không chính thc, xut hin do yêu cu t phát.
b. là ngưi điu khin hot đng chung bng phương thc bt buc.
c. là người lãnh đạo ca nhóm chính thc vi các chun mc chung.
d. là ngưi đng đu mt nhóm chính thức đảm nhn việc lãnh đạo và qun lý nhóm do
yêucu t bên ngoài.
Vì:Th lĩnh là người cầm đầu mt nhóm không chính thc, xut hin do yêu cu
t phát. Th lĩnh xuất hin trong những trường hp nào?
a. Xut hin trong tt c các trường hp, dù tp th đoàn kết hay không đoàn kết, hay th
trưng không có uy tín.
b. Th trưng không có uy tín.
c. Tp th mất đoàn kết, th trưởng không có uy tín
d. Tp th đoàn kết, th trưng không có uy tín
Vì:Th lĩnh là người đứng đầu một nhóm ngưi, có th có quyn lc chính thc hoc không
chính thc nên th lĩnh có th xut hin tt c các trường hp: Tp th mất đoàn kết; Tp
th đoàn kết và th trưởng không có uy tín.
Th t v các chức năng của hoạt động qun tr bao gm
a. hoạch định, t chức, lãnh đạo. c. hoạch định, kiểm soát đánh giá, tổ chc.
b. hoạch định, t chức, lãnh đạo, kim tra. d. hoạch định, lãnh đạo, kim tra, t chc. Vì:
Hoạch định; t chức; lãnh đạo; kiểm soát đánh giá là bốn chức năng của hot đng qun tr.
a. Tin đồn có th thấy được, có sc lan truyn kém.
b. Tin đồn thường đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành dư luận chính chc.
c. Tin đồn có sc lan truyền kém, đóng vai trò trò quan trng trong việc hình thành dư luận
chính thức. d. Thông tin không hoàn toàn đúng s tht, ch cha đng mt phn s tht,
làm méo mó và cường điu s tht.
Vì: Tin đồn là thông tin không hoàn toàn đúng s tht, ch chứa đựng mt phn s tht, làm
méo mó và cường điu s tht.
Tính cách của con người có th hiu là
a. nhn thc và s phn ng của con người với lao đng và xã hi.
b. hành vi của con người biu hin trong hot động đời sng xã hi.
c. thuc tính tâm lý cá nhân biu hiện cường độ, tốc độ ca các hat đng tâm lý trong cách
ng x của con người.
d. thái đ, các ng x của con người vi bn thân, lao động, con người và xã hi.
Vì: Tính cách là s kết hp các thuộc tính tâm lý cơ bản và bn vng của con người mà thuc
tính y biu th thái độ của con người vi hin thc và biu hiện trong hành vi con người.
Tin đn là?
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
T nh cm có vai trò g đối với con người?
a. Vai trò ch yếu. b. Vai trò rt ln. c. Vai trò rt nh. d. Vai trò đặc bit.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì: Nếu thiếu tình cm thì không có bt k hot đng nào có hiu qu, có sáng to. Tình
cm, xúc cảm thúc đẩy con người hot đng, giúp con người tăng sức mnh tinh thn và vt
chất… nhưng cũng có thể làm con người m mm, chán nản, rũ rượi, mt hết sinh khí.
T nh cảm được nhn biết bng:
a. Nhn thc. b. Giao tiếp.d. Hot đng.
Vì:Tình cm là mt trong nhng hình thc tri nghiệm bản của con người v thái độ ca
mình vi nhng s vt, hiện tượng ca hin thc khách quan với ngưi khác và vi bn thân,
phản ánh ý nghĩa của chúng trong mi liên h vi nhu cầu động của mình. T nh
cm phản ánh thái độ của con người đi vi hin thc khách quan thông qua?
a. Khái nim. b. Hình nh. c. Nhng rung cm. d. Biểu tượng.
Vì:Tình cm mang tính chân thc, phn ánh ni tâm thc của con người. Tình cảm được
th hin thông qua các xúc cm c th.
T nh cm và cm xúc ny sinh trong quá tr nh nào?
a. Tư duy.c. Giao tiếp. d. Hot đng.
Vì: Trong khi phn ánh thế gii khách quan, con người không ch nhn thc thế giới đó, mà
còn t thái độ của mình đối vi nó. Nhng hiện tượng tâm lý biu th thái độ của con người
đối vi nhng cái h nhn thức được gi là cm xúc và tình cm của con người.
Tính khí điềm tĩnh thường biu hin
a. Tình cảm thường kín đáo, kìm hãm cảm xúc, thiếu ci m.
b. Hăng hái tích cực nhit tình.
c. Nhn thc nhanh, xúc cm d dàng.
d. D thành lp phn x có điều kin .
Vì:Người tính khí điềm tĩnh hệ thn kinh mạnh, hưng phấn c chế cân bằng nhưng sự
chuyn hóa gia hai quá trình này không linh hoạt nên ít năng động, sc lớn. Do đó, người
tính khí điềm tĩnh thường biu hin tình cảm thường kín đáo, kìm hãm cảm xúc, thiếu ci m.
Tính khí điềm tĩnh và tính khí ưu tư có nhng đc đim ging nhau trong các đặc
điểm sau đây? a. Thn kinh không linh hat, ít ci m và hòa đồng.
b. Ít ci m và hòa đồng, nhn thức khá sâu, bình tĩnh chín chắn, thn trọng trong hành động
c. Thn kinh không linh hat, ít ci m và hòa đồng, nhn thức khá sâu, bình tĩnh chín chắn,
d. Nhn thức khá sâu, bình tĩnh chín thn trọng trong hành động.chn, thn trọng trong hành động.
Vì: Tính khí điềm tĩnh và tính khí ưu tư có nhng đặc điểm ging nhau: Thn kinh không linh hat;
Ít ci m và hòa đồng; Nhn thức khá sâu, bình tĩnh chín chắn, thn trọng trong hành động.
Tính khí linh hoạt thường biu hin
a. Thiếu ci mở, bình tĩnh, chín chắn.
b. Có kh năng kiềm chế, thn trọng trong hành động.
c. Tình cảm kín đáo, ít chan hòa.
c. Xúc cm.
b. Nhn thc.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
d. Nhn thc nhanh, tính ci m, giao tiếp rng, tích cC.
Vì: Người có tính khí linh hot h thn kinh mạnh. Quá trình hưng phấn c chế mnh,
cân bng, linh hoạt. Do đó, người nh khí linh hoạt thường biu hin nhn thc nhanh, tính
ci m, giao tiếp rng, tích cc.
Tính khí linh hat và tính khí sôi ni có những điểm ging nhau nào?
a. Giao tiếp hp, bt chuyn vi mi người nhanh. c. Giao tiếp hp, thn kinh yếu.
b. Giao tiếp rng, bt chuyn vi mọi người chm. d. Nhn thc nhanh, phn ng nhanh.
Vì:Nhn thc nhanh, phn ng nhanh là nhng điểm ging nhau ca tính khí linh hot và
tính khí sôi ni.
Tính khí sôi ni có nhng đc điểm nào trong các đặc điểm sau đây?
a. Tính kiên trì.
b. Tình cm ít b thay đổi. d. Không chan hòa vi mọi người .
Vì: Người có tính khí sôi ni có h thn kinh mnh, không cân bằng (hưng phấn mạnh hơn
c chế) và linh hoạt. Do đó, họ có đặc điểm là nhn thức nhanh nhưng chưa sâu.
Tính khí sôi nổi thưng biu hin
a. Thường nói thng, tình cm bc l mnh, thiếu tế nh.
b. Thn trng, thn kinh yếu, cân bng.
c. Không can đảm, không hăng hái, sôi nổi.
d. Đim đm, tế nh, tình cm bc l nh nhàng.
Vì:Người có tính khí sôi ni có h thn kinh mnh, không cân bng (hưng phấn mạnh hơn ức chế)
và linh hoạt. Do đó, người có tính khí sôi nổi thường nói thng, tình cm bc l mnh, thiếu tế nh.
Tính khí sôi ni và linh hot có những điểm nào ging nhau?
a. Thn kinh mnh và không cân c. Nhn thc nhanh, phn ng nhanh. bng b. Thn
kinh mnh. d. Thn kinh yếu.
Vì:Tính khí sôi ni những người h thn kinh mnh, không cân bằng (hưng phấn mạnh hơn c
chế) linh hot. Tính khí linh hoạt là người nàyh thn kinh mạnh. Quá trình hưng phấn c chế
mnh, cân bng, linh hoạt. Như vậy điểm ging nhau ca 2 loi tính khí này là thn kinh mnh.
Tính khí ưu tư có biu hin trong các biu hiện nào sau đây?
a. Vi vàng, hp tp, nói vội khi đánh giá. c. Thn kinh yếu hay lo lng, thiếu t tin nhưng chín chắn.
b. Kiu thn kinh mnh không cân bng. d. Nhn thức tương đối nhanh.
Vì: Người có tính khí ưu tư có hệ thn kinh yếu, c chế mạnh hơn hưng phấn, sc chu
đựng ca h thn kinh yếu. Do đó, họ hay lo lng, thiếu t tin nhưng chín chắn.
Trng thái bn ngã ph mu là?
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Nhn thức nhanh nhưng chưa sâu.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
b. Trng thái hành vi mà người giao tiếp nhn biết đưc quyn hn, v thế hơn hẳn ca
mình và th hin trong giao tiếp qua li nói hành vi.
c. Hay bun bc, tc gin hoặc vui cười bc phát, t nhiên.
d. Là đặc trưng phong cách thiếu bình tĩnh, không biết kim chế và t tin trong giao
tiếp.Vì:Trng thái bn ngã ph mẫu là đặc trưng cá tính nhận biết được quyn hn và thế mnh ca
mình và th hin trong khi giao tiếp. Trng thái bn ngã ph mu là trạng thái hành vi mà người giao
tiếp nhn biết được quyn hn, v thế hơn hẳn ca mình và th hin trong giao tiếp qua li nói hành vi.
Trng thái bn ngã nào mô t người có trng thái bn ngã này s biết kim chế, biết
phân tích khách quan t nh thế, biết gii quyết vấn đề có t nh, có lý?
c. Tt c các đáp án đã nêu đều sai.
b. Trng thái bn ngã ph mu. d. Trng thái bản ngã nhi đồng.
Vì: Trng thái bản ngã thành niên là đặc trưng tính biết bình tĩnh khách quan phân tích sự vic mt
cách có lý trí trong quá trình giao tiếp. Trng thái bn ngã thanh niên mô t ngưi có trng thái bn ngã
này s biết kim chế, biết phân tích khách quan tình thế, biết gii quyết vấn đề có tình, có lý.
Trng thái bn ngã nào mun nói ti mt phong cách giao tiếp b t nh cm chi phi
rt mạnh, người có trng thái bản ngã này thường rt d b kích đng ?
a. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng. c.
Trng thái bn ngã ph mu b. Trng thái bn
ngã thanh niên.
Vì: Trng thái bản ngã nhi đồng là đặc trưng cá tính hay xúc động và hành động theo s xui khiến ca
tình cm trong quá trình giao tiếp. Trng thái bản ngã nhi đồng mun nói ti mt phong cách giao tiếp
b tình cm chi phi rt mạnh, người có trng thái bản ngã này thường rt d b kích động.
Tr ngi ca s thng nht khi áp dụng phương pháp thng nht (thng thng) đ
gii quyết mâu thun là:
a. hai bên không trc tiếp gp nhau, ch thông qua trung gian.
b. thói quen ca tính áp chế và tr lc tâm lý mun giành quyn lc tuyt đi.
c. ch mt bên nhận đưc chiến thng tht s.
d. c hai bên đu b san s li ích và không bên nào nhận được li ích tối đa.Vì: Nhng tr
ngi ca s thng nht:
- Thói quen ca tính áp chế: Ngưi ta thích cm thấy mình là người chiến thắng, để đưc tri
qua cảm giác xúc động ca s chinh phC. S thng nht s không có ai chiến thng thc
s.
- Tr lc tâm lý mun giành quyn lc tuyt đối.
a. Trng thái bn nthành niên.
d. Trng thái bn ngã nhi đng.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Trong ba trng thái bn ngã (Ph mẫu, nhi đồng, thành niên) th trng thái nào là
trng thái bn ngã tt nht?
a. Tt c các phương án đều sai. c. Trng
thái bn ngã Ph mu. b. Trng thái bn ngã nhi
đồng.
Vì Trong ba trng thái bn ngã (Ph mẫu, nhi đồng, thanh niên) thì trng thái bn ngã thanh
niên là trng thái bn ngã tt nht. Trng thái bản ngã thành niên là đặc trưng cá tính biết
bình tĩnh và khách quan phân tích s vic mt cách có lý trí trong quá trình giao tiếp. Trng
thái bn ngã thanh niên mô t người có trng thái bn ngã này s biết kim chế, biết phân
tích khách quan tình thế, biết gii quyết vn đ có tình, có lý.
Trong các câu phát biu sau, phát biu nào sai?
a. Tình cm là mt hoạt động ca tinh thn con người như yêu, ghét, giận, vui, bun, tiếC.
b. Tình cm phn ánh chính bn thân hin thc khách quan.
c. Tình cảm đi đôi với lý trí.
d. Tình cm là nhng rung cm din ra trong thi gian ngn, biu th thái độ của con người
đối vi hin thc.
Vì:Đây là ni dung ca khái nim v cm xúc. Cm xúc là nhng rung cm din ra trong
thi gian ngn, biu th thái đ của con người đối vi hin thc.
Trong các giai đoạn phát trin ca tp thể, giai đoạn nào đặc điểm: các thành viên
mi ch biết nhau, ch có mi liên h bên ngoài, h còn gi nhiều cái riêng, chưa có s
phi hp đng b, đang làm quen dần vi nhau.
a. Giai đoạn phát trin cao nht. c. Giai đoạn liên kết thc s.
b. Giai đoạn phân hoá v cu trúc. d. Giai đoạn hoà hợp ban đầu.
Vì:Trong giai đon hoà hp ban đầu, các thành viên mi làm quen vi nhau, quan h còn
dè dt, ch yếu mi hình thành các mi quan h bên ngoài.
Trong các giai đoạn phát trin ca tp thể, giai đoạn nào có đặc điểm: mt s thành viên có ý
thc, h nh thành đội ngũ cốt cán xung quanh nời lãnh đạo, mt s khác th động
nhưng có ý thức tương đối tt, mt s na tiêu cc, dửng dưng thậm chí không tốt”?
a. Giai đoạn liên kết thc s. c. Giai đoạn phân hoá v cu trúc.
b. Giai đoạn hoà hợp ban đầu. d. Giai đoạn phát trin cao nht.
Vì: Trong giai đon phân hoá v cu trúc, mt s thành viên ý thc hình thành đội ngũ cốt cán,
làm ch da cho nhà qun tr; mt s khác th động nhưng có ý thc tương đối tt; mt s khác có ý
thc tiêu cực. Nhìn chung chưa có sự thng nht và t giác trong hoạt động ca mọi người.
Trong các mặt tương hợp ca mt tp th, mt nào là quan trng nht?
a. Tương hợp v mt tâm sinh lý (tính khí, khí cht). c. Tương hợp v mt sinh lý (Sc khe).
b. Tương hợp v mt tâm lý. d. Tương hợp v mt lý tưng.
Vì:Trong các mặt tương hp ca mt tp th, tương hợp v mt tâm quan trng nht. bởi tương
hp v mt tâm lý giúp tp th tránh được nhng mâu thun ni ti và giảm xung đột trong tương lai.
d. Trng thái bn ngã thành niên.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Trong các nhận xét dưới đây, đâu không phải là nhận xét đúng về tâm lý?
a. Tâm lý ngưi là kết qu ca mi cá nhân, là kết qa của quá trình lĩnh hội, tiếp thu
vnkinh nghim xã hi.
b. Tâm lý người không phi là sn phm ca hot đng và mi quan h giao tiếp ca
con người với tư cách là một ch th xã hi.
c. Tâm lý người là sn phm ca hot đng và mi quan h giao tiếp của con người vi
tư cách là một ch th xã hi.
d. Tâm lý ca mỗi con người hình thành, phát trin và biến đi cùng vi s phát trin
calch s cá nhân, lch s dân tc và cộng đồng .
Vì:Tâm lý ca mỗi con người hình thành, phát trin và biến đổi cùng vi s phát trin ca
lch s cá nhân, lch s dân tc và cng đồng, tâm lý người là sn phm ca hot đng và
mi quan h giao tiếp của con người với tư cách là một ch th xã hội. Tâm lý người là kết
qu ca mi cá nhân, là kết qa của quá trình lĩnh hội, tiếp thu vn kinh nghim xã hi.
Trong các phương pháp gii quyết mâu thuẫn, xung đột phương pháp nào là phương
pháp giành thng li cho mt phía?
a. Phương pháp cnh tranh. c. Phương pháp thng nht.
d. Phương pháp tho hip.
Vì:Trong các phương pháp giải quyết mâu thun, xung đột phương pháp áp chế phương pháp giành
thng li cho một phía. Trong đó, phía đa số dùng sc mnh của mình để áp đảo phía thiu s.
Trong giao tiếp ch có th s dng phương tiện?
a. Suy nghĩ.c.
Hành vi. d. Li nói.
Vì:Trong giao tiếp ch có th s dụng phương tiện: ngôn ng và phi ngôn
ng Trong giao tiếp có th s dụng phương tiện?
A) Suy nghĩ. B) Ngôn ng và phi ngôn ng. C) Hành vi. D) Li nói.
Vì:Trong giao tiếp ch có th s dụng phương tiện: ngôn ng và phi ngôn ng
Trong hot đng qun lý của người lãnh đạo, hot đng nào là quan trng nht?
a. Hot đng nhn thC. c. Hot đng giao tiếp với người dưới quyn.
b. Tt c các đáp án đã u đều sai. (đáp án hệ thng sai) d. Hot đng t chức, điều phi, thc hin.
Vì:Lãnh đạo là s phi hp hoạt động ca nhiều người trên cơ sở phân công và hp tác lao động.
Bt k mt dạng lao động ca nhiều người nhm mục đích chung đều cần đến lãnh đạo. Theo khái
nim này, hoạt động qun lý quan trng nht của người lãnh đạo là t chức, điều phi lao đng.
Trong mt tp th khi th trưởng không đáp ứng được nhu cu ca tp th th xut
hin th lĩnh là điều tt yếu, vy th mun hoàn thành tt nhim v ca mt nhà qun
tr th nhà qun tr cn thiết phi là?
a. ch nên đứng vai trò là người th lĩnh. c. ch vai trò người lãnh đạo.
b. Phương pháp áp chế.
b. Ngôn ng và phi ngôn ng.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
b. ngưi có k năng chuyên môn tt. d. vừa là người lãnh đạo cũng vừa là người th lĩnh.
Vì:Trong mt tp th khi th trưởng không đáp ứng được nhu cu ca tp th thì xut hin
th lĩnh là điều tt yếu. Để hoàn thành tt nhim v ca mt nhà qun tr thì nhà qun tr cn
phi vừa là người lãnh đạo vừa là người th lĩnh.
Trong mt tp thể, thường nhóm không chính thc xut hin th lĩnh, bạn là người
lãnh đo vy th theo suy nghĩ của bn cn thiết phi làm những điều g i
đây? a. Ch cn hoàn thin nhân cách ca mình.
b. Không cn thiết phi tiếp cn vi th lĩnh.
c. Các nhà lãnh đạo cn phi hoàn thin nhân cách ca mình; tiếp cn vi th lĩnh; Tìm thủ
lĩnh tt bồi dưỡng năng lực phm cht cn thiết đ tr thành cán b qun lý.
d. Tìm th lĩnh tt bồi dưỡng năng lực phm cht cn thiết đ tr thành cán b qun lý.Vì:
Trong cu trúc không chính thc bao gi cũng có một người đng đầu. Uy tín của người
đứng đầu được to nên bởi năng lực, đạo đức, trình độ ngh nghip, s quan tâm đến mi
ngưi, h s là ch da tinh thn cho c nhóm và đưc c nhóm tin tưởng. Do đc điểm
này, các nhà lãnh đo cn phi hoàn thin nhân cách ca mình; tiếp cn vi th lĩnh; Tìm
th lĩnh tốt bồi dưỡng năng lực phm cht cn thiết đ tr thành cán b qun lý. Trong
mt tp th tn ti các loi cu trúc nào?
a. Cu trúc không chính thc. c. Cu trúc chính thc và cu trúc không chính thc.
b. Cu trúc vòm và cu trúc tn ti song song. d. Cu trúc chính thc.
Vì:Trong mt tp th tn ti các loi cu trúc chính thc và cu trúc không chính thc.
Trong nhng nguyên tắc lãnh đạo sau đây của nhà lãnh đạo th nguyên tc nào là
quan trng nht?
a. Tìm bin pháp làm cho mi thành viên t giác tích cC.
b. Đảm bo s công bng, rõ ràng trong phân chia quyn li và thc s liêm khiết chí công
vô tư. Xây dựng mi quan h tt giữa lãnh đạo và mi thành viên. c. Nm vng kp thi
tình hình ca tp th.
d. Làm cho mi cá nhân gn bó vi tp th.
Vì: Đảm bo s công bng, ràng trong phân chia quyn li thc s liêm khiết c
công vô tư; Xây dng mi quan h tt giữa lãnh đạo và mi thành viên là nguyên tc lãnh
đạo quan trng nht của nhà lãnh đạo.
Trong nhng yêu cu sau vi người lãnh đo th yêu cu nào là quan trng nht?
a. Yêu cu v th cht. c. Yêu cu v kh năng chuyên môn.
d. Yêu cu v trình độ chính tr.
Vì:Người lãnh đo yêu cu v kh năng tư duy và tổ chc phải đặt lên yêu cu đu tiên và
quan trng nht. Một lãnh đạo có th không cn kho mnh, hay chuyên môn gii lm
nhưng chắc chn phải là người có kh năng tổ chc và ra các quyết đnh.
Trong quá tr nh giao tiếp ít b ph thuc vào nhng yếu t nào?
b. Yêu cu v năng lực t chc.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
A) Điu kin xã hội, trình độ phát trin ca xã hi tin nghi, vt cht.
B) Phong tc tập quán, đặc điểm dân tc, lut l nếp sống quy định xã hi.
C) Vai trò, cương v, quyn hn, ngh nghiệp lĩnh vực hot đng.
D) Thi gian làm vic.
Vì:Điều kin xã hội, trình độ phát trin ca xã hi tin nghi, vt cht; Phong tc tập quán, đặc
đim dân tc, lut l nếp sống quy định xã hội; Vai trò, cương vị, quyn hn, ngh nghiệp lĩnh vực
hoạt động đều ít nhiu, trc tiếp hay gián tiếp ảnh hưởng ti hoạt động giao tiếp. Thi gian làm
vic ch khiến cho nhân viên có b dày v mt thi gian, các yêu cu v công vi vn đáp ứng tt.
Trong quá tr nh ra quyết định, đâu là phẩm cht tâm lý v tính cách quan trng nht
của người lãnh đạo?
a. Tính cương quyết. b. Tính trung thc. c. Tính mo him. d. Tính qun chúng.
Vì: Trong quá trình ra quyết định , người lãnh đạo phi cho ý kiến cá nhân sau cùng để ra
quyết đnh chính thC. Tính do d là tr ngi tâm lý ln nht khi ra quyết đnh, nó làm mt
tính kp thi ca quyết đnh. Vì vy, phm cht quyết đoán là một trong nhng phm chất cơ
bn, quan trng nht của người lãnh đạo.
Trong quá tr nh tp th phát trin, mt s thành viên có ý thc h nh thành đội
ngũ ct cán, làm ch da cho nhà qun tr, mt s khác th động nhưng có ý thức
tương đối tt, mt s khác có ý thc tiêu cực. Đây là biểu hin ca giai đoạn phát
triển nào trong các giai đoạn phát triển sau đây?
a. Hình thành trn vn. b. Phát trin cao nht.c. Phân hóa. d. Tng hợp sơ cấp.
Vì:Trong giai đon phân hóa v cu trúc ca tp th có đặc điểm: mt s thành viên có ý
thức hình thành đội ngũ cốt cán, làm ch da cho nhà qun tr, mt s khác th động nhưng
có ý thức tương đối tt, mt s khác có ý thc tiêu cực. Nhìn chung ca có s thng nht
và t giác trong hoạt động ca mọi người.
Trong qun tr, xúc cảm thường gây ra nhng tác hi nào?
a. Xúc cm d làm cho cơ thể mt cân bng, sc khe d b gim sút, làm cho mi quan
hxấu đi, bộc l đim yếu.
b. Xúc cm d làm cho cơ thể mt cân bng, làm cho nhà qun tr thiếu sáng sut.
c. Làm cho mi quan h xấu đi, bộc l đim yếu, làm cho nhà qun tr thiếu sáng sut.
d. Xúc cm d làm cho cơ thể mt cân bng, sc khe d b gim sút, làm cho mi quan h
xấu đi, bộc l đim yếu, làm cho nhà qun tr thiếu sáng sut.
Vì:Trong qun tr, xúc cm d làm cho cơ thể mt cân bng, sc khe d b gim sút; Làm cho mi quan
h xấu đi, bộc l đim yếu; Làm cho nhà qun tr thiếu sáng suốt… U
Uy tín của người lãnh đạo có v trí rt ln trong tp thể. Nó được biu hin trên nhng
phương diện nào?
a. S dng trit đ sc mnh do chc v to ra để trn
áp b. T ra là người thy gii nht, am hiu nht
c. Xây dng lòng tin đi vi tp th vi xã hi s ca s tín
nhim d. To ra s khác bit trong quan h vi mọi người
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Vì: Uy tín là kh năng tác động ca người lãnh đo đến nhng ngưi khác (cá nhân hay tp
th) nhm làm cho h tin tưởng, phc tùng mnh lnh ch huy mt cách t giáC.
Uy tín của người lãnh đạo đựơc xây dng t mt trong các thành t sau:
b. Năng lực. c. Uy lực và năng
lc. d. S tín nhim.
Vì:Uy lc (quyn lực) quy định v trí của người lãnh đạo trong doanh nghip. Mun có uy tín
tht s người lãnh đạo phi có s tín nhim, phc tùng t nguyn ca nhân viên.
a. Uy lc và sn nhim.
lOMoARcPSD|36086670
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
V
V năng lực t chc, người lãnh đạo cn phải đạt được nhng yếu t nào?
a. Uy tín lãnh đạo.
b. Kh năng giao tiếp của người lãnh đạo.
c. Tt c các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Kh năng biết nghe và biết chịu nghe người khác, biết nghiên cứu con người v
mọiphương diện. Vì:V năng lực t chức, người lãnh đạo cn phi đt được nhng yếu t:
Kh năng biết nghe và biết chịu nghe người khác, biết nghiên cứu con người v mi
phương diện; Kh năng giao tiếp của người lãnh đạo và Uy tín lãnh đo.
V phương diện lý thuyết, tâm lý hc qun tr không giúp nhà qun tr điu
g ? a. Biết đi nhân x thế khi quản lý và lãnh đạo qun chúng.
b. Có được h thng lý lun nhn thức được quy lut chung trong vic qun lý con
ngưi. c. Tăng những sai sót và có nhn thc phc tạp hơn trong quản lý con
người d. Tránh đưc nhng sai lm trong ng x, giao tiếp và hoạch định qun lý.
Vì:V phương diện lý thuyết, tâm lý hc qun tr giúp nhà qun tr biết đi nhân x thế khi qun lý,
lãnh đạo quần chúng và tránh được nhng sai lm trong ng x, giao tiếp và hoạch định qun lý,
có được h thng lý lun nhn thức được quy lut chung trong vic quản lý con người.
“Việc gii quyết mâu thuẫn, đòi hỏi lòng tin và kh năng lắng nghe. Các bên không th
tranh đua và tập trung vào vic thắng” là đặc điểm của phương pháp nào sau đây:
a. Phương pháp tha hip.
c. Phương pháp cạnh tranh.
b. Phương pháp áp chế. d. Phương pháp thng nht.
Vì: Theo lý thuyết phương pháp thống nht (thng thắng) đòi hỏi lòng tin và kh năng lắng
nghe. Các bên không th tranh đua và tập trung vào vic thng. Bí quyết chính là tp trung
xác định vấn đề mà mọi người có th chp nhn.
lOMoARcPSD|36086670
Vic mong mun có một môi trường sng trt tự, an toàn cho gia đ nh và xã hi, nó
th hin bc nhu cu nào của con người?
a. Nhu cu xã hi.
c. Nhu cu tinh
thn.b. Nhu cu an toàn.
d. Nhu cu t
khẳng định .
Vì:Mong mun có một môi trường sng trt t, an toàn cho gia đình và xã hội, nó th hin
bc nhu cu an toàn.
Vic mong mun sm đầy đủ tin nghi vt chất trong gia đ nh th hin nhu cu
nào của con người trong các nhu cu nào?
a. Nhu cu t khẳng định.b. Nhu cu xã hi. c. Nhu cu tinh thn. d. Nhu cu vt cht.
Vì:Mong mun sm đầy đủ tin nghi vt chất trong gia đình thể hin nhu cu vt cht
Vic nm bt rõ quy lut tâm lý của con người có ý nghĩa quan trọng như thế nào?
a. D cảm hóa được lòng người .
43
TÂM LÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
b. Cảm hóa được lòng người, to nên sc mnh trong vn đ hoàn thành công vic, to
c. To nên mi quan h tình cm tốt đẹp .
d. To nên sc mnh trong vn đ hoàn thành công vic.
Vì:Khi nm bắt được các quy lut tâm của cong người, s vn dụng được các quy luật tâm đó để
cảm hóa lòng người, giúp nhân viên hoàn thành công vic; to nên mi quan h tình cm tt đp.
nên mi quan hnh cm tốt đẹp.
lOMoARcPSD|36086670
Vic trao quyn cho cấp dưới phải như thế nào th tt nht?
a. Quá kh năng. b. Dưi kh năng. c. Phù hp vi kh năng.d. Không rõ ràng.
Vì: Khi người lãnh đo đề ra các u cu cho mọi người dưới quyn thc hiện để đạt được mc tiêu qun
lý, các yêu cầu đều phi nhm vào nhim v trung tâm của đơn vị theo từng giai đoạn. Phải được
đặt ra theo h thng t thấp đến cao, phù hpXvới trình độ phát trin ca mi cá nhân và tp th.
Xúc cm th hin yếu t nào dưới đây?
a. Là biu hiện mà người ngoài không th nhìn thấy được.
b. Là biu hin vui mng, gin hờn, lo âu
c. Là biu hin din ra trong thi gian dài.
d. Là biu hiện có cường độ mnh quá dn d.
Vì: Cm xúc là nhng rung cm din ra trong thi gian ngn, biu th thái độ của con người
đối vi hin thC. Cm xúc tích cc th hiện khi con người được tho mãn các nhu cu
hoặc khi được lãnh đạo đánh giá chính xác, động viên, khích l kp thi. Trái li, s tht bi
trong hoạt động, xung đột trong tp th, s đánh giá, ng x thiếu công bằng… sẽ mang
li cm xúc tiêu cc: bun phin, kh tâm, ghen tức… Xu hưng đưc th hin qua yếu
t nào dưới đây?
a. Nhu cu, hng thú
b. Hứng thú, động cơ
c. Động cơ, nhu cầu, hng thú
d. Động cơ, nhu cầu
Vì: Xu hướng của con người được biu hin qua nhu cu, hứng thú, lý tưởng, thế gii quan
và niềm tin. Trong đó, nhu cầu là ngun gc ca Tính tích cc, hoạt động đó chính là đng
cơ thúc đẩy con người hot đng.
lOMoARcPSD|36086670
Xu hướng được biu hin qua yếu t nào dưới đây?
a. Ước mơ. b. Tư duy. c. Tưởng tưng .
Vì:Xu hướng của con người cho biết ý mun hoc chiều hướng phát trin của cá nhân đó,
ớng vươn tới ca h và thúc đẩy con người hot đng theo mt mc tiêu nht định. Xu hướng
của con người được biu hin qua nhu cu, hứng thú, lý tưởng, thế gii quan và nim tin.
d. Nhu cu.
lOMoARcPSD|36086670
TÂMYLÝ HC QUN TR KINH DOANH - MAN303
Yếu t nào sau đây được lp li nhiu ln vi tn sut ln s tạo thành nét tâm lý đin
a. Xu hướng. b. Thuc tính tâm lý. c. Tình cm.
d. Trng thái tâm lý.
h nh riêng bit của con người?
lOMoARcPSD|36086670
Vì:Trong tt c đáp án đưa ra, chỉ có các trng thái tâm lý biu hin ra bên ngoài vi các tn
sut khác nhau ví d chế giễu, ganh đua... Khi các trạng thái tâm lý xut hin vi tn sut
nhiu ln s hình thành các thuc tính tâm lý, t đó to nên nét tính cách riêng bit ca con
ngưi/hay gọi là nét tâm lý điển hình.
Yếu t nào sau đây không giúp ích khi rèn luyện k năng nm bắt tâm lý người khác?
A) Tăng cường quan sát đối tượng giao tiếp.
B) Nm bắt được ý nghĩa của ngôn ng không li.
C) Tìm hiu v ng mo của con người.
D) Trau di các kiến thc chuyên môn.
Vì:Khi giao tiếp, cn quan sát din mo; ngôn ng ca đối tượng giao tiếp để nm bt tâm lý ca
h.
Kiến thc chuyên môn ch giúp ích cho công vic.

Preview text:

lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303 B
Ban lãnh đạo khác ê kíp lãnh đạo là: a. Quy mô lớn hơn. c. Nhóm chính thức.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. d.
Tổ chức tập thể thực hiện các nhiệm vụ đề rA.
Vì:Sự khác biệt giữa Ban lãnh đạo và ê kíp lãnh đạo là Ban lãnh đạo là nhóm nhỏ chính thức
trong khi đó e kíp lãnh đạo là nhóm nhỏ không chính thứC.
Bầu không khí trong tập thể lành mạnh không có các đặc điểm nào sau đây:
a. Mọi người tôn trọng nhau và giúp đỡ nhau lao động sáng tạo.
b. Mục đích hoạt động của tập thể được mọi người hiểu rõ và nhất trí.
c. Mục đích hoạt động của tập thể không được rõ ràng và thiếu sự nhất quán.
d. Trách nhiệm của từng người trong tập thể được xác định rõ ràng, đúng đắn.
Vì: Mục đích hoạt động của tập thể được mọi người hiểu rõ và nhất trí; Mọi người tôn trọng
nhau và giúp đỡ nhau lao động sáng tạo; Trách nhiệm của từng người trong tập thể được
xác định rõ ràng, đúng đắn; Đều là các đặc điểm của bầu không khí lao động lành mạnh.

Biểu hiện của uy tín giả tạo là biểu hiện nào trong các biểu hiện dưới đây?
a. Là uy tín dựa trên quyền lực, chức vụ.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Nhà lãnh đạo luôn tạo ra sự cách biệt rõ ràng trong quan hệ với mọi người.
d. Nhà lãnh đạo luôn có thái độ trịnh thượng, luôn tỏ vẻ quan trọng để tự đề cao mình, hạ thấp cấp dưới. lOMoARcPSD| 36086670
Vì:Uy tín giả tạo có các biểu hiện: Nhà lãnh đạo luôn có thái độ trịnh thượng, luôn tỏ vẻ
quan trọng để tự đề cao mình, hạ thấp cấp dưới; Là uy tín dựa trên quyền lực, chức vụ; Nhà C
lãnh đạo luôn tạo ra sự cách biệt rõ ràng trong quan hệ với mọi người…
Các dấu hiệu cơ bản của nhóm:
a. Có 2 người trở lên và tồn tại trong thời gian nhất định.
b. Có 2 người trở lên cùng có hoạt động chung, tồn tại trong thời gian nhất định.
c. Hoạt động chung, và tồn tại trong thời gian nhất định
d. Có 2 người trở lên và cùng có hoạt động chung
Vì: Các dấu hiệu cơ bản của nhóm là:Là tập hợp từ hai người trở lên; Hoạt động chung (vì
mục đích chung, cơ cấu tổ chức…); Tồn tại trong một thời gian nhất định.

Các đặc điểm tâm lý cá nhân được hiểu là g 椃?
a. Những hiện tượng tâm lý tạo thành nét chung của nhân cách.
b. Những hiện tượng tâm lý tương đối ổn định.
c. Những hiện tượng tâm lý dễ mất đi.
d. Những hiện tượng tâm lý không ổn định. 1
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì: Đặc điểm tâm lý cá nhân phụ thuộc vào nét tính cách riêng của mỗi người. Trong đó,
tính cách là sự kết hợp các thuộc tính tâm lý cơ bản và bền vững của con người chính vì
vậy những hiện tượng tâm lý tương đối ổn định.
lOMoARcPSD| 36086670 2 lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Các phẩm chất quan trọng của tính cách con người gồm đặc điểm nào dưới đây? a. Năng lực, xu hướng
c. Tính cách và tính khí. b. Xu hướng, tính cách
d. Tính cách, tính khí, năng lực, xu hướng
Vì:Các phẩm chất quan trọng của tính cách con người gồm: Tính cách và tính khí, năng lực, xu hướng.
Các quyết định quản lý thường có các khía cạnh tâm lý sau:
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Quyết định với tính chất là một quá trình: sự vận động từ chỗ không hiểu đến hiểu.
c. Những kết quả giáo dục của quyết định.
d. Tính chất cá nhân của quyết định.
Vì:Các quyết định quản lý có các khía cạnh tâm lý sau: Những kết quả GD của quyết định;Tính chất cá
nhân của quyết định;Quyết định với t/chất là một q/trình:sự vận động từ chỗ không hiểu đến hiểu.
Các tiêu chuẩn đánh giá tâm lý cán bộ về mặt lập trường tư tưởng là?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Đánh giá qua quan điểm sống và làm việc, hệ thống động cơ, quan điểm về quản lý con
người, về định hướng giá trị.
c. Đánh giá qua thái độ đối với công việc (quan điểm về lao động, ưa thích công việc gì, tự
giá hay bị ép buộc….).
d. Căn cứ vào tiểu sử và những cứ liệu bên ngoài của người cán bộ.
Vì:Các tiêu chuẩn đánh giá tâm lý cán bộ về mặt lập trường tư tưởng là: Căn cứ vào tiểu sử
và những cứ liệu bên ngoài của người cán bộ; Đánh giá qua thái độ đối với công việc (quan
điểm về lao động, ưa thích công việc gì, tự giá hay bị ép buộc….); Đánh giá qua quan điểm
sống và làm việc, hệ thống động cơ, quan điểm về quản lý con người, về định hướng giá trị.

Các yếu tố xây dựng tập thể mạnh?
a. Xây dựng bộ máy tổ chức có hiệu lực và chặt chẽ.
b. Xây dựng lề lối làm việc, bầu không khí tốt đẹp và xây dựng bộ máy tổ chức có hiệu lực và
chặt chẽ. c. Xây dựng bầu không khí tốt đẹp và bộ máy tổ chức có hiệu lực và chặt chẽ d.
Xây dựng lề lối làm việc và xây dựng bầu không khí tốt đẹp
Vì:Một tập thể mạnh phải tạo được thói quen, kỷ luật nền nếp làm việc. Nhưng cũng phải
được bầu không khí làm việc tốt giúp con người thoải mái, yên tâm làm việC. Tất cả đạt
được mục tiêu đó đòi hỏi tập thể đó được tổ chức một cách chặt chẽ và hiệu quả.

a. Đau khổ, hờn giận, bực mình, thất vọng, phẫn nộ, kinh hoàng sợ hãi
b. Thất vọng, phẫn nộ, kinh hoàng sợ hãi, rung động trước vẻ đẹp thiên nhiên c. Rung
động trước vẻ đẹp thiên nhiên, đau khổ, hờn giận, bực mình
d. Rung động trước vẻ đẹp thiên nhiên; thất vọng, phẫn nộ, kinh hoàng, sợ hãi; đau khổ, hờn giận bực mình. lOMoARcPSD| 36086670
Vì:Cảm xúc là những rung cảm diễn ra trong thời gian ngắn, biểu thị thái độ của con người đối với hiện
thựC. Cảm xúc thường biểu hiện dưới dạng tích cực và tiêu cực. Cảm xúc được biểu hiện: Rung động
trước vẻ đẹp thiên nhiên, thất vọng, phẫn nộ, kinh hoàng sợ hãi, đau khổ, hờn giận, bực mình…

Cảm xúc, t 椃 nh cảm của con người có thể di chuyển từ một đối tượng này sang một đối
tượng khác, từ mặt này sang mặt khác. Hiện tượng đó ảnh hưởng do quy luật nào? 3 lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
a. Quy luật lan truyền tâm lý. c. Quy luật di chuyển. b. Quy luật nhàm chán. d. Quy luật tương phản.
Vì:Quy luật di chuyển được thể hiện qua việc: Cảm xúc, tình cảm của con người có thể di
chuyển từ một đối tượng này sang một đối tượng khác, từ mặt này sang mặt kháC.
Căn cứ vào trạng thái tâm lý chúng ta có thể chia thành 2 kiểu người đó là người
hướng ngoại và người hướng nội. Người hướng nội có đặc điểm nổi bật dưới đây?
a. Người ưu tư; điềm tĩnh. b. Người linh hoạt, sôi nổi. c. Người sôi nổi. d. Người linh hoạt.
Vì:Căn cứ vào trạng thái tâm lý, những người có tính khí linh hoạt và sôi nổi thường là
những người hướng ngoại. Người điềm tĩnh và ưu tư là những người hướng nội.
Căn cứ vào trạng thái tâm lý chúng ta có thể chia thành 2 kiểu người đó là người
hướng nội và người hướng ngoại.
Vậy người hướng nội là người có tính cách nào sau đây? a. Người sôi nổi. b. Người u sầu c. Người linh hoạt.
d. Người điềm tĩnh và ưu tư.
Vì:Người hướng nội là người mang những đặc điểm của tính khí điềm tĩnh và tính khí ưu tư
Cấu trúc của tính cách bao gồm yếu tố nào dưới đây?
a. Mặt nội dung và mặt hình thức . b. Hệ thống hành vi. c. Hệ thống thái độ. d. Hệ thống ngôn ngữ.
Vì:Tính cách là sự kết hợp các thuộc Tính tâm lý cơ bản và bền vững của con người mà thuộc
Tính ấy biểu thị thái độ của con người với hiện thực và biểu hiện trong hành vi con người.
Cấu trúc tâm lý của Ê kíp lãnh đạo bao gồm? a. Các hành động chung.
c. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Động cơ chung. d. Mục đích chung.
Vì:Một ban lãnh đạo muốn trở thành Êkíp lãnh đạo thì giữa các thành viên của ban lãnh đạo
phải có sự tương hợp tâm lý cao, thể hiện ở sự thống nhất động cơ, mục đích, nhu cầu, hứng
thú, quan điểm, định hướng giá trị… và có sự phối hợp hành động chặt chẽ.

Chạy theo xu hướng “Mốt thời trang” là thể hiện của quy luật tâm lý nào?
a. Quy luật tâm lý khách hàng lOMoARcPSD| 36086670 c. Quy luật tương phản.
d. Quy luật thích ứng của tình cảm. b. Quy luật lây lan tâm lý.
Vì: Quy luật lây lan tình cảm: Tình cảm của một cá nhân có thể bị ảnh hưởng từ lây lan tâm lý từ người
khác, vì vậy xu hướng mối thời trang là sự lây lan tâm lý của cá nhân này đến cá nhân khác.
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu sau đây?
a. Tình cảm mang tính chất nhất thời.
b. Xúc cảm diễn ra trong một khoảng thời gian đủ dài.
c. Tình cảm không được hình thành trên cơ sở tổng hợp các xúc cảm.
d. Xúc cảm thường xuất hiện trước tình cảm. 4 lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì: Cảm xúc là những rung cảm diễn ra trong thời gian ngắn, biểu thị thái độ của con người
đối với hiện thựC. Tình cảm khác với cảm xúc là những biểu hiện tâm lý bền vững của cá
nhân. Tình cảm thể hiện thái độ của cảm xúc của con người đối với một đối tượng nào
đó.Tình cảm được hình thành dần dần, trải qua một thời gian nhất định.

Chọn phương án trả lời đúng nhất về nhân cách trong các phương án sau?
a. Mọi hiện tượng tâm lý đều là thành phần của nhân cách.
b. Nhân cách không thể được hiểu là một thực thể xã hội có ý thức.
c. Nhân cách là tổng hòa các đặc điểm tâm lý cá nhân ổn định và không ổn định, tạo ra hành
vi xã hội của cá nhân đó.
d. Nhân cách là toàn bộ đặc điểm tâm lý đã ổn định, của cá nhân tạo ra giá trị xã hội, hành vi
xã hội của cá nhân đó.
Vì:Nhân cách là tổ hợp những đặc điểm, những thuộc tính tâm lý của cá nhân, biểu hiện ở
bản sắc và các giá trị xã hội của người ấy.
Chức năng nào sau đây không phải là biểu hiện của hiện tượng tâm lý?
A) Chức năng nhận thức. C) Chức năng kiểm soát.
B) Chức năng là động lực thúc đẩy hành động.
D) Chức năng dẫn dắt đám đông.
Vì: Theo lý thuyết, hiện tượng tâm lý có 3 chức năng: Chức năng nhận thức; Chức năng là
động lực thúc đẩy hành động; Chức năng kiểm soát.
Có những loại năng lực lãnh đạo nào?
a. Năng lực tái tạo và năng lực sáng tạo.
c. Năng lực chung và năng lực riêng.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Năng lực học tập, quản lý, tổ chức
Vì: Năng lực lãnh đạo bao gồm: Năng lực chung và năng lực riêng; Năng lực tái tạo và năng
lực sáng tạo; Năng lực học tập, quản lý, tổ chứC.
Con người có thể có loại tính khí nào?
a. Tính khí sôi nổi, ưu tư, linh
hoạt b. Tính khí linh hoạt, sôi nổi c. Tính khí sôi nổi, ưu tư d. Tính khí ưu tư, linh hoạt
Con người đóng những vai trò g 椃 trong hệ thống quản lý? lOMoARcPSD| 36086670
a. Con người có thể đóng vai trò là chủ thể quản lý, khách thể quản lý và quan hệ với 2 đối
tượng đó b. Quan hệ với chủ thể và khách thể quản lý.
c. Con người với tư cách là chủ thể quản lý và khách thể
quản lý d. Con người với tư cách là khách thể quản lý.
Vì:Trong quản lý hệ thống, con người đóng vai trò là chủ thể quản lý, khách thể quản lý,
quan hệ với chủ thể và khách thể quản lý trong hệ thống quản lý.
Con người đóng vai trò trong hệ thống quản lý không gồm những phương diện nào?
a. Con người với tư cách là đối tượng quản lý. c.
Con người với tư cách là nhà quản
trị. b. Con người với tư cách là chủ thể quản lý. d.
Quan hệ với chủ thể và đối tượng quản lý.
Vì:Vai trò con người trong hệ thống quản lý gồm những phương diện: quan hệ với chủ thể
và đối tượng quản lý, là chủ thể quản |ý, là đối tượng quản lý. 5 lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Cơ cấu chính thức thể hiện
a. Không quy định quy chế, nội quy.
b. Tổ chức được hình thành với mục tiêu không thực sự rõ ràng từ ban đầu, các kế hoạch
được xác định trong ngắn hạn.
c. Tổ chức được hình thành từ quy chế tổ chức do pháp luật nhà nước ban hành.
d. Không nhất thiết phải có kế hoạch hoạt động với những chỉ tiêu tiêu chuẩn.
Vì: Cấu trúc chính thức của tập thể lao động là cơ cấu hành chính được pháp lý thừa nhận; có
quy định rõ về tổ chức hành chính, biên chế, xác định mối quan hệ giữa các bộ phận của tập
thể, các quan hệ cá nhân theo chiều ngang, chiều dọc, mối quan hệ với các tập thể khác.

Cơ cấu không chính thức xuất hiện khi?
a. xuất hiện quy định quy chế, nội quy.
c. hệ thống tổ chức chính thức.
b. các thành viên được hình thành một cách tự nhiên.
d. khi hoạt động với những chỉ tiêu, tiêu chuẩn.
Vì:Cơ cấu không chính thức xuất hiện khi các thành viên được hình thành một cách tự nhiên. Ví dụ: nhóm
không chính thức được tồn tại trên cơ sở tâm lý (thiện cảm, cùng xu hướng, sở thích...). 6 lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Cơ chế lan truyền tâm lý là
a. lan truyền qua tin đồn xã hội. c. lan truyền bột phát và
lan truyền từ từ.b. lan truyền bột phát. d. lan truyền từ từ.
Vì:Sự lây lan tâm lý có thể diễn ra theo hai cơ chế: Cơ chế lan truyền bột phát và lan truyền từ
từ. Cơ sở để h 椃 nh thành động cơ chính là nhu cầu. Vậy nhu cầu của con người bao gồm?
a. Nhu cầu an toàn tính mạng, nhu cầu tự khẳng định, nhu cầu được tôn
trọng b. Nhu cầu tinh thần, vật chất, sinh lý, nhu cầu an toàn tính mạng
c. Nhu cầu sinh lý, vật chât, nhu cầu tôn trọng và nhu cầu xã hội.
d. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu tinh thần, vật chất, nhu cầu tôn trọng và nhu
cầu xã hội, nhu cầu tự khẳng định mình.
Vì:Nhu cầu là những đòi hỏi mà con người cần có để sống, tồn tại và phát triển. Nhu cầu
của con người bao gồm: Nhu cầu an toàn tính mạng; Nhu cầu tự khẳng định; Nhu cầu tôn
trọng và nhu cầu xã hội; Nhu cầu tinh thần, vật chất, sinh lý.

Cơ sở sinh lý của tính khí bao gồm a. các kiểu năng lực.
b. các kiểu hoạt động. c. các kiểu thần kinh. d. các kiểu tính cách.
Vì:Theo cơ sở hình thành tính khí thì tính khí là thuộc tính tâm lý quan trọng của cá nhân do đặc điểm bẩm D
sinh của hệ thần kinh và các đặc điểm khác trong cơ thể con người tạo ra.
Dư luận chính thức là:
a. Dư luận được hình thành và lan truyền một cách tự
phát b. Dư luận mà tin đồn đóng vai trò quan trọng
c. Dư luận không được lãnh đạo đồng tình ủng hộ
d. Dư luận được lãnh đạo lan truyền và đồng tình ủng hộ
Vì:Theo khái niệm, dư luận chính thức là dư luận được lãnh đạo lan truyền và đồng tình ủng hộ.
Dư luận có đặc điểm là? lOMoAR cPSD| 36086670 a. luôn có tin đồn. b. c. Có tính công chúng.
Gắn với quyền lợi của một vài người. d. Không thể thay đổi.
Vì: Dư luận là hiện tượng tâm lý xã hội biểu thị thái độ phán xét, đánh giá của quần chúng về các vấn đề mà Đ họ quan tâm.
Đặc điểm của hiện tượng tâm lý được hiểu
a. Là hoạt động hàng ngày của con người.
b. Có sức mạnh vô cùng to lớn.
c. Là hiện tượng tinh thầnsức mạnh vô cùng to lớn .
d. Là hiện tượng tinh thần. 7
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì: Đặc điểm của hiện tượng tâm lý là hiện tượng tinh thần và có sức mạnh vô cùng to lớn.
Đặc điểm của người lãnh đạo không bao gồm đặc điểm sau:
a. Người lãnh đạo được bổ nhiệm một cách chính thứC.
b. Người lãnh đạo có một hệ thống quyền lực được thiết lập một cách chính thức để tác
động đến những người dưới quyền.
c. Người lãnh đạo là người đứng đầu có quyền quyết định trong mọi trường hợp.
d. Người lãnh đạo là người đại diện cho nhóm của mình trong quan hệ chính thức với các
tổchức khác để giải quyết những vấn đề có liên quan đến nhóm.
Vì:Người lãnh đạo được pháp luật trao cho những quyền hạn và nghĩa vụ nhất định theo
chức vụ mà người đó đảm nhiệm.
Đánh giá năng lực của một người không chỉ dựa vào kết quả công việc mà còn dựa
vào những yếu tố nào dưới đây?
a. Khả năng giải quyết những tình huống đột biến và mức độ hiệu quả của các biện pháp
thực hiện b. Mức độ hiệu quả của các biện pháp thực hiện. c.
Tính sáng tạo của phương pháp thực hiện và thời gian hoàn thành và khả năng giải
quyếtnhững tình huống đột biến d.
Tính sáng tạo của phương pháp thực hiện và thời gian hoàn thành; khả năng giải
quyết những tình huống đột biến; mức độ hiệu quả của các biện pháp thực hiện. (dài nhất)
Vì:Đánh giá năng lực của một người không chỉ dựa vào kết quả công việc mà còn dựa vào
những yếu tố: Tính sáng tạo của phương pháp thực hiện và thời gian hoàn thành, khả năng
giải quyết những tình huống đột biến, mức độ hiệu quả của các biện pháp thực hiện.

Đâu KHÔNG PHẢI là nhiệm vụ của tâm lý học quản lý?
A) Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, phát triển nhân cách cán bộ, phát triển quan hệ xã hội.
B) Nghiên cứu những cơ sở tâm lý nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
C) Áp dụng đối với việc tuyển chọn, bố trí, sử dụng cán bộ.
D) Không áp dụng cho đào tạo và phát triển nhân cách cán bộ
Vì:Nhiệm vụ của tâm lý học quản lý là đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, phát triển nhân cách cán
bộ, phát triển quan hệ xã hội, nghiên cứu những cơ sở tâm lý nâng cao hiệu quả công tác
quản lý và đối với việc tuyển chọn, bố trí, sử dụng cán bộ.

Đâu không phải là nội dung của tâm lý xét trên 3 phương diện về mặt nội dung, mặt
cơ chế, mặt bản chất của tâm lý?
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
a. Tâm lý con người là sự phản ánh thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quan (chủ thể). lOMoAR cPSD| 36086670
b. Tâm lý người có bản chất xã hội và mang tính lịch sử.
c. Tâm lý còn người không có bản chất xã hộ i và phản ánh ý muốn chủ quan của con
người d. Tâm lý người diễn ra theo cơ chế phản xạ của não.
Vì:Xét trên 3 phương diện về mặt nội dung, mặt cơ chế, mặt bản chất của tâm lý thì mặt nội dung của
tâm lý là: Tâm lý người diễn ra theo cơ chế phản xạ của não, có bản chất xã hội và mang tính lịch sử và
tâm lý con người là sự phản ánh thế giới khách quan thông qua lăng kính chủ quan (chủ thể).

Đâu là các thuộc tính tâm lý?
a. Những hiện tượng tâm lý không ổn định.
b. Những hiện tượng tâm lý dễ mất đi.
c. Những hiện tượng tâm lý ổn định, tạo thành nét chung của nhân cách.
d. Những hiện tượng tâm lý tồn tại mãi mãi đến lúc chết đi. 8
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì:Các thuộc tính tâm lý là những hiện tượng tâm lý ổn định, tạo thành nét chung của nhân cách.
Đâu là cơ sở để h 椃 nh thành động cơ?
a. Hành vi của con người. c. Cả
m giác của con người.b. Năng lực của con người. d. Nh u cầu của con người.
Vì:Nhu cầu là nguồn gốc của tính tích cực, hoạt động đó chính là động cơ thúc đẩy con
người hoạt động. Vì thế có thể nói cơ sở để hình thành động cơ là nhu cầu của con người.
Đâu là kiểu lãnh đạo thường được sử dụng nhất?
a. Kiểu lãnh đạo dân chủ.
c. Kiểu lãnh đạo tự do.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Kiểu lãnh đạo độc đoán.
Vì: Người lãnh đạo sử dụng phong cách lãnh đạo dân chủ là người biết phân chia quyền lực, biết thu hút
tập thể vào công việc chung trên cơ sở tôn trọng những ý kiến đóng góp của họ. Phong cách lãnh đạo
này tạo ra bầu không khí cởi mở, chân thành, làm cho mọi người cảm thấy thoải mái, tự tin trong khi hoàn
thành nhiệm vụ.Do đó, nó thường được sử dụng nhất trong lãnh đạo doanh nghiệp.

Đâu là sự biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ và nhịp độ của các hoạt động tâm lý
trong những hành vi, cử chỉ, cách nói năng của con người. a. Tính cách.
b. Năng lựcd. Tình cảm c. Tính khí.
Vì:Tính khí là thuộc tính tâm lý phức tạp của cá nhân, biểu hiện cường độ, tiến độ, nhịp độ
của các hoạt động tâm lý thể hiện sắc thái của hành vi, cử chỉ, cách nói năng của cá nhân.
Đây không phải là chức năng của dư luận tập thể?
a. Chức năng áp dụng và thực hiện hình phạt đối với con người
trong tập thể b. Chức năng giáo dục con người.
c. Chức năng phán xét các sự kiện, hiện tượng dư luận tập thể.
d. Chức năng điều tiết các mối quan hệ trong tập thể.
Vì:Dư luận tập thể có các chức năng: Chức năng điều tiết các mối quan hệ trong tập thể; Chức
năng giáo dục con người; Chức năng phán xét các sự kiện, hiện tượng dư luận tập thể.

Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36086670
Đây không phải là nguyên nhân cơ bản trong tập thể có dư luận thiếu lành
mạnh? a. Người lãnh đạo thiếu uy tín.
b. Tập thể mất đòan kết, có quan điểm trái ngược nhau.
c. Tính đoàn kết cao, có sự đồng lòng trong tập thể.
d. Có nhiều nhóm nhỏ không chính thức có khuynh hướng tiêu. cực, thiếu chuẩn mực đạo
đức. Vì:Nếu trong một tập thể, người đứng đầu không có uy tín; tập thể mất đoàn kết; chia
phe cánh... đều là những nguyên nhân dẫn đến các dư luận thiếu lành mạnh.

Đây không phải là nhân tố khách quan ảnh hưởng đến dư luận tập thể? a. Số lượng thông tin. c. Ch
ất lượng thông tin.b. Trình độ phát triển của tập thể. d. TTí
nh chất sự kiện, hiện tượng.
Vì:Các nhân tố khách quan ảnh hưởng đến dư luận tập thể gồm: Tính chất sự kiện hiện
tượng; Số lượng và chất lượng thông tin. Nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến dư luận gồm;
Nếp suy nghĩ của tập thể; Trình độ phát triển của tập thể ...
9
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Đây không phải là nhiệm vụ của tâm lý học quản lý?
a. Không áp dụng cho đào tạo và phát triển nhân cách cán bộ
b. Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, phát triển nhân cách cán bộ, phát triển quan hệ xã
hội… c. Nghiên cứu những cơ sở tâm lý nâng cao hiệu quả công tác quản lý. d. Áp
dụng đối với việc tuyển chọn, bố trí, sử dụng cán bộ.
Vì:Nhiệm vụ của tâm lý học quản lý là đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, phát triển nhân cách cán
bộ, phát triển quan hệ xã hội, nghiên cứu những cơ sở tâm lý nâng cao hiệu quả công tác
quản lý và đối với việc tuyển chọn, bố trí, sử dụng cán bộ.

Đây không phải là nội dung của định hướng dư luận tập thể?
a. Đưa ra những phát ngôn tự do dựa trên sự cảm nhận của số đông trong tập thể.
b. Tạo sự phát ngôn đúng mức, trên cơ sở hợp pháp, hợp tình, hợp lý.
c. Cung cấp thông tin ngược xuôi về sự kiện chính xác.
d. Hình thành thái độ đúng đắn, khách quan về một hiện tượng.
Vì:Nội dung của định hướng dư luận tập thể là: Hình thành thái độ đúng đắn, khách quan về
một hiện tượng; Cung cấp thông tin ngược xuôi về sự kiện chính xác; Tạo sự phát ngôn
đúng mức, trên cơ sở hợp pháp, hợp tình, hợp lý.

Đây không phải là phương pháp nào để giải quyết mâu thuẫn? a. Phương pháp áp chế .
c. Phương pháp cạnh tranh
b. Phương pháp thỏa hiệp.
d. Phương pháp thống nhất.
Vì:Các phương pháp thường áp dụng để giải quyết mâu thuẫn là: phương pháp thỏa hiệp;
phương pháp thống nhất và phương pháp áp chế.
Đây không phải là vai trò của chuẩn mực nhóm
a. Quy định phương thức ứng xử trong quan hệ giữa các thành viên, là sợi dây ràng buộc
các cá nhân với nhóm, làm cho họ thuộc về nhóm.
b. Không quy định rõ các hành vi của cá nhân trong nhóm và mục tiêu của nhóm.
c. Tạo điều kiện thống nhất hành vi của các cá nhân trong nhóm và mục tiêu của nhóm.
d. Đảm bảo sự hình thành và tồn tại một trật tự trong nhóm.
Vì:Chuẩn mực nhóm có vai trò: Tạo điều kiện thống nhất hành vi của các cá nhân trong nhóm và mục
tiêu của nhóm;Quy định phương thức ứng xử trong quan hệ giữa các thành viên,là sợi dây ràng buộc
các cá nhân với nhóm,làm cho họ thuộc về nhóm;Đảm bảo sự hình thành, tồn tại 1 trật tự trong nhóm.

Đây là đặc điểm của sự chú ý?
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
a. Là sự đi sâu vào hoạt động.
b. Là sự đảm bảo cho các quá trình nhận thứC.
c. Là sự tập trung hoạt động tâm lý vào một đối tượng nhất định.
d. Là xu hướng đặc biệt trong tình huống nào đó
Vì:Chú ý là sự tập trung hoạt động tâm lý vào một đối tượng nhất định.
Đây là loại mâu thuẫn giữa nhiệm vụ được giao và khả năng thực hiện của cá nhân
hoặc mâu thuẫn giữa yêu cầu công việc và nhu cầu cá nhân?
a. Mâu thuẫn giữa các nhóm.
c. Mâu thuẫn giữa các nhân.
b. Mâu thuẫn giữa các cá nhân với nhóm.
d. Mâu thuẫn, xung đột bên trong cá nhân. 10
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì: Mâu thuẫn, xung đột bên trong cá nhân là loại mâu thuẫn giữa nhiệm vụ được giao và khả
năng thực hiện của cá nhân hoặc mâu thuẫn giữa yêu cầu công việc và nhu cầu cá nhân.
Đây là giai đoạn hai trong quá tr 椃 nh h 椃 nh thành dư luận?
a. Có sự trao đổi giữa người này với người khác về các cảm nghĩ, ý kiến, quan điểm và phán
đoán của họ đối với sự kiện xảy ra.
b. Không có sự trao đổi này với người khác, quan điểm phán đoán.
c. Chỉ có những ý kiến khác nhau trên cơ sở hình thành phán xét, đánh giá.
d. Không xuất hiện những sự kiện, hiện tượng nảy sinh các suy nghĩ về nó.
Vì: Thông thường việc hình thành dư luận trải qua các giai đoạn sau:
Giai đoạn 1: Xuất hiện những sự kiện, hiện tượng được nhiều người chứng kiến, trao
đổi thông tin về nó và nảy sinh các suy nghĩ về nó.
Giai đoạn 2: Có sự trao đổi giữa người này với người khác về các cảm nghĩ, ý kiến,
quan điểm và phán đoán của họ đối với sự kiện xảy ra.
Giai đoạn 3: Những ý kiến khác nhau được thống nhất lại chung quanh các quan
điểm cơ bản. Trên cơ sở đó hình thành nên sự phán xét đánh giá chung (ủng hộ hoặc phản đối).
Giai đoạn 4: Là giai đoạn phát triển cao của dư luận. Có sự thống nhất giữa quan
điểm, nhận thức và hành động hình thành dư luận chung.
Để đánh giá năng lực của con người, chúng ta cần chú ý đến điều g 椃
? a. Họat động trí tuệ, vốn tri thức.
b. Những đặc điểm thuận lợi của cơ thể, những kỹ xảo, khả năng tư duy; trí tuệ, vốn
tri thức. c. Những kỹ xảo, khả năng tư duy trí tuệ
d. Những đặc điểm thuận lợi của cơ thể, kỹ xảo khả năng tư duy,
Vì:Để đánh giá năng lực của con người, chúng ta cần chú ý đến: Những đặc điểm thuận lợi
của cơ thể; Những kỹ xảo, khả năng tư duy; Họat động trí tuệ, vốn tri thức.
Để giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong tập thể, biện pháp nào là hợp lý nhất trong
các biện pháp sau đây? a. Biện pháp hành chính.
c. Biện pháp thuyết phục và biện pháp hành chính. b. Biện pháp áp chế.
d. Biện pháp thuyết phục.
Vì:Theo lý thuyết về giải quyết mâu thuẫn, xung đột trong tập thể, có 2 biện pháp thuyết phục và
hành chính để giải quyết mâu thuẫn, đó là biện pháp thuyết phục và biện pháp hành chính.
Để hiểu rõ đặc điểm tâm lý cá nhân, các nhà quản trị phải trả lời được 3 câu hỏi cơ bản sau?
a. Nguồn gốc (bố mẹ, gia đình...) như thế nào? Nhận thứ đến đâu? Mối quan hệ với xung quanh thế nào?
b. Là người như thế nào? Muốn gì? Có thể làm được gì?
c. Tính cách thế nào? Có năng khiếu gì đặc biệt? Mối quan hệ với xung quanh khác ra sao?
d. Ý muốn chủ quan là gì? Tính cách thế nào? Năng khiếu là gì?
Vì:Anh ta là người như thế nào? Câu hỏi này liên quan đến những hành vi tâm lý cá nhân;
Anh ta muốn gì? Câu hỏi này liên quan đến động lực tâm lý cá nhân; Anh ta có thể làm
được gì? Câu hỏi này liên quan đến năng lực tâm lý cá nhân.

Để giao tiếp đạt hiệu quả con người nên?
a. Nên sử dụng ngôn ngữ có lời.
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
b. Sử dụng nhiều ngôn ngữ có lời, ngôn ngữ không lời chỉ phụ hoạ.
c. Nên sử dụng ngôn ngữ không lời.
d. Sử dụng nhuần nhuyễn kết hợp giữa ngôn ngữ có lời và ngôn ngữ không lời. 11
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì:Muốn giao tiếp đạt hiệu quả con người phải Sử dụng nhuần nhuyễn kết hợp giữa ngôn
ngữ có lời và ngôn ngữ không lời.
Để kích thích, động viên những người dưới quyền cần phải chú ý?
a. Tâm lý con người ai cũng muốn khen, vì vậy nên dùng cách đánh giá tốt, khi đánh giá
xấu lên thận trọng, tế nhị chính xác, rõ ràng và nêu được nguyên nhân và biện pháp
khắc phụC. b. Phải đánh giá một cách khách quan, loại bỏ những yếu tố chủ quan. c. Tất
cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Phải đánh giá đúng sự cố gắng, nỗ lực của mọi người.
Vì:Để kích thích, động viên những người dưới quyền cần chú ý: Phải đánh giá một cách khách
quan, loại bỏ những yếu tố chủ quan; Phải đánh giá đúng sự cố gắng, nỗ lực của mọi người;
Tâm lý con người ai cũng muốn khen, vì vậy nên dùng cách đánh giá tốt, khi đánh giá xấu lên
thận trọng, tế nhị chính xác, rõ ràng và nêu được nguyên nhân và biện pháp khắc phụC.

Để kích thích động viên những người dưới quyền cần phải chú ý g 椃?
a. Phải đánh giá khách quan, đánh giá đúng sự cố gắng, nỗ lực của mọi người, phải có chế độ đãi ngộ hợp lý.
b. Phải đánh giá đúng sự cố gắng, nỗ lực của mọi người, có chế độ đãi ngộ hợp lý
c. Phải đánh giá một cách khách quan, đánh giá đúng sự cố gắng, nỗ lực của mọingười d.
Phải đánh giá một cách khách quan, phải có chế độ đãi ngộ hợp lý.
Vì:Để kích thích động viên những người dưới quyền cần phải đánh giá một cách khách quan;
phải đánh giá đúng sự cố gắng, nỗ lực của mọi người và phải có chế độ đãi ngộ hợp lý. Điều
đó thường gây cho họ một cảm giác tự hào, sung sướng, cảm xúc đó là một kích thích tích
cực cho sự nỗ lực tiếp theo trong công việC.

Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 12
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Để quản lý tốt, nhà quản trị cần phải thực hiện điều g 椃 dưới đây?
a. Chỉ cần nắm vững tâm lý tập thể.
b. Cần nắm vững tâm lý cá nhân, tâm lý tập thể và kiến thức tâm lý học.
c. Không cần nắm vững tâm lý cá nhân.
d. Không cần nắm vững tâm lý tập thể, chỉ cần nắm vững tâm lý cá nhân
Vì: Nhà quản trị muốn quản lý tốt thì cần nắm vững tâm lý cá nhân, tâm lý tập thể và kiến
thức tâm lý học. Phải tổng hòa những yếu tố này thì nhà quản trị mới có thể quản lý tốt.
Điểm giống nhau giữa ban lãnh đạo và ê kíp lãnh đạo là:
a. Là nhóm nhỏ chính thức.
b. Người lãnh đạo cấp trưởng vừa là thủ lĩnh chính thức vừa là thủ lĩnh không chính thức.
c. Có tương hợp tâm lý và phối hợp hành động chặt chẽ.
d. Tổ chức tập thể thực hiện các nhiệm vụ đề ra.
Vì: Ban lãnh đạo và ê kíp lãnh đạo đều là các tổ chức tập thể thực hiện các nhiệm vụ được đề rA.
Điều kiện để thiết lập một Êkíp lãnh đạo là?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Các thành viên trong ban lãnh đạo của doanh nghiệp phải đặt quyền lợi của tập thể lên hàng đầu.
Gắn uy tín của cá nhân với sự thành công của doanh nghiệp.
c. Đảm bảo có sự tương hợp tâm lý cao và phối hợp hành động chặt chẽ.
d. Thành viên của êkíp lãnh đạo phải có những phẩm chất năng lực và đạo đức cần thiết.
Vì: Điều kiện để thiết lập một Êkíp lãnh đạo là: Đảm bảo có sự tương hợp tâm lý cao và phối hợp
hành động chặt chẽ; Các thành viên trong ban lãnh đạo của doanh nghiệp phải đặt quyền lợi
của tập thể lên hàng đầu, gắn uy tín của cá nhân với sự thành công của doanh nghiệp; Thành
viên của êkíp lãnh đạo phải có những phẩm chất năng lực và đạo đức cần thiết.

Đối tượng tác động của quản trị kinh doanh là
a. cá nhân người lao động.
c. tập thể người lao động trong doanh
b. các khách hàng của doanh nghiệp. d. nghiệp
các đối tác của doanh nghiệp.
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoAR cPSD| 36086670
Vì: Theo khái niệm, Quản trị kinh doanh là sự tác động liên tục, có tổ chức, có định hướng
của chủ thể doanh nghiệp lên tập thể lao động trong doanh nghiệp, sử dụng một cách tốt
nhất mọi tiềm năng và cơ hội để đạt mục tiêu đề ra theo đúng luật pháp và chuẩn mực xã
hội. Do vậy, tập thể lao động chính là đối tượng tác động của quản trị kinh
doanh.
Đưa ra nhận xét đúng về các kiểu lãnh đạo trong các nhận xét dưới đây? a.
Mỗi kiểu lãnh đạo đều có những ưu, nhược điểm nhất định. Trong công tác
quản lý nhà lãnh đạo có thể sử dụng linh hoạt cho các trường hợp cụ thể b.
.Kiểu lãnh đạo tự do có rất ít ưu điểm và nhiều nhược điểm trong quản trị c.
Kiểu lãnh đạo dân chủ là tốt nhất.
d. Kiểu lãnh đạo độc đoán sẽ không có ưu điểm nào
Vì:Mỗi kiểu lãnh đạo đều có những ưu, nhược điểm nhất định. Do đó, trong công tác quản lý
nhà lãnh đạo nên sử dụng linh hoạt cho các trường hợp cụ thể.

Đưa ra nhận xét đúng về việc chọn một kiểu lãnh đạo phù hợp với từng cá nhân dưới quyền?
a. Nếu nhân viên đã có nhiều kinh nghiệm nghề nghiệp, tốt hơn là sử dụng kiểu dân chủ và tự do.
b. Đối với người cao tuổi hoặc kinh nghiệm hơn mình nên dùng kiểu lãnh đạo tự do.
c. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. 13
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
d. Đối với phụ nữ thường làm việc tốt hơn dưới sự chỉ huy độc đoán.
Vì:Nếu nhân viên đã có nhiều kinh nghiệm nghề nghiệp, tốt hơn là sử dụng kiểu dân chủ và
tự do; Đối với người cao tuổi hoặc kinh nghiệm hơn mình nên dùng kiểu lãnh đạo tự do; Đối E
với phụ nữ thường làm việc tốt hơn dưới sự chỉ huy độc đoán.
Ê kíp lãnh đạo trong doanh nghiệp có đặc điểm là?
a. Người lãnh đạo cấp trưởng là người lãnh đạo cao nhất của Ê kíp.
b. Có sự tương hợp tâm lý và phối hợp chặt chẽ.
c. Một nhóm nhỏ không chính thức.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Êkíp lãnh đạo là một nhóm nhỏ không chính thức của những người lãnh đạo một đơn vị
nào đó, cùng tiến hành hoạt động quản lý trên cơ sở tương hợp tâm lý cao và phối hợp G
hành động với nhau chặt chẽ.
Giai đoạn nào là giai đoạn phát triển cao nhất của dư luận?
a. Có sự trao đổi giữa người này với người khác về các cảm nghĩ, ý kiến, quan điểm và phán
đoán của họ đối với sự kiện xảy ra.
b. Hình thành nên sự phán xét đánh giá chung (ủng hộ, hoặc phản đối).
c. Xuất hiện những sự kiện, hiện tượng được nhiều người chứng kiến, trao đổi thông tin về
nó và nảy sinh các suy nghĩ về nó.
d. Có sự thống nhất giữa quan điểm, nhận thức và hành động hình thành dư luận chung.
Vì:Thông thường việc hình thành dư luận trải qua 4 giai đoạn:
Giai đoạn 1: Xuất hiện những sự kiện, hiện tượng được nhiều người chứng kiến, trao đổi
thông tin về nó và nảy sinh các suy nghĩ về nó.

Giai đoạn 2: Có sự trao đổi giữa người này với người khác về các cảm nghĩ, ý kiến, quan
điểm và phán đoán của họ đối với sự kiện xảy ra.

Giai đoạn 3: Những ý kiến khác nhau được thống nhất lại chung quanh các quan điểm cơ
bản. Trên cơ sở đó hình thành nên sự phán xét đánh giá chung (ủng hộ, hoặc phản đối).
Giai đoạn 4: Là giai đoạn phát triển cao của dư luận. Có sự thống nhất giữa quan điểm,
nhận thức và hành động hình thành dư luận chung.

Giao tiếp chỉ có thể diễn ra giữa:
a. Con người với thế giới xung quanh.
b. Con người với động vật.
c. Con người với con người.
d. Động vật với động vật.
Vì: Giao tiếp là hoạt động xác lập và vận hành các mối quan hệ giữa người với người và với
các yếu tố xã hội nhằm thỏa mãn những nhu cầu nhất định.
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com)
Giao tiếp là một qu á tr 椃 nh ? c. Tư duy sáng tạo . a. Xử lý thông tin.
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 b. Tiếp xúc. d. Trao đổi thông tin.
Vì:Giao tiếp là sự tiếp xúc giữa người và người, thông qua đó mà con người trao đổi với
nhau về thông tin, cảm xúc, tìm hiểu lẫn nhau, tác động qua lại với nhau. 14
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303 H
Hiện tượng lây lan tâm lý từ thành viên này sang thành viên khác và h 椃 nh thành nên
bầu không khí chung của tập thể là biểu hiện của quy luật nào?
a. Quy luật nhàm chán. c. Quy luật di chuyển.
b. Quy luật lan truyền tâm lý. d. Quy luật tương phản.
Vì:Quy luật lan truyền tâm lý thể hiện qua việc lây lan tâm lý từ thành viên này sang thành viên khác, từ
nhóm người này sang nhóm người khác và hình thành nên bầu không khí chung của tập thể.
Hiện tượng thủ lĩnh trong tập thể có đặc điểm?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Thủ lĩnh có thể tích cực hoặc tiêu cực tuỳ theo chuẩn mực đạo đức của nhóm .
c. Thủ lĩnh luôn luôn tác động tiêu cực tới bầu không khí của tập thể.
d. Thủ lĩnh luôn luôn tác động tích cực tới bầu không khí tâm lý của tập thể.
Vì:Chuẩn mực nhóm là hệ thống những quy định, những mong mỏi của nhóm, yêu cầu các
thành viên của nó phải thực hiện (nội quy cơ quan, đơn vị...). Chính vì vậy, thủ lĩnh có thể
tích cực hoặc tiêu cực tuỳ theo chuẩn mực đạo đức của nhóm.

Hoạt động kiểm tra bao gồm những chức năng nào?
a. Chức năng động viên khuyến khích.
c. Chức năng liên hệ ngược.
b. Chức năng định hướng họat động.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Hoạt động kiểm tra bao gồm những chức năng: Chức năng liên hệ ngược; Chức năng
động viên khuyến khích; Chức năng định hướng họat động.
Hoạt động kinh doanh có nhiệm vụ chủ yếu nào sau đây?
a. Nghiên cứu thị trường và hoạch định chiến lược và chính sách kinh doanh.
b. Nghiên cứu thị trường, hoạch định chiến lược và chính sách kinh doanh, tổ chức thực thi
và kiểm soát các chiến lược và chính sách kinh doanh (3 ý)
c. Tổ chức thực thi và kiểm soát. các chiến lược và chính sách kinh doanh.
d. Hoạch định chiến lược và chính sách kinh doanh và tổ chức thực thi và kiểm soát các
chiến lược và chính sách kinh doanh.
Vì: Hoạt động kinh doanh có nhiệm vụ: Nghiên cứu thị trường; Hoạch định chiến lược và chính
sách kinh doanh; Tổ chức thực thi và kiểm soát các chiến lược và chính sách kinh doanh.
Hoạt động lãnh đạo là?
a. Phối hợp hoạt động của các cá nhân trong tập thể. c. Đánh giá con người.
b. Tổ chức, hướng dẫn, sử dụng và điều khiển con người.
d. Tìm hiểu tâm lý con người.
Vì: Lãnh đạo là sự phối hợp hoạt động của nhiều người trên cơ sở phân công và hợp tác lao
động. Hoạt động ngôn ngữ là?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai. b. Hiện tượng xã hội.
c. Là hiện tượng tâm lý phức tạp. 15
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
d. Cái chung của nhiều người.
Vì:Ngôn ngữ là phương tiện giao tiếp chủ yếu của con người. Hoạt động ngôn ngữ là hiện tượng xã hội.
Học thuyết của tác giả nào đã đưa ra công thức S - R. (S – stimuli - kích thích; R –
response - hành động đáp ứng)? a. S.Freud. b. Macxít. c. Ghextan. d. Watson.
Vì: Học thuyết Hành vi chủ nghĩa do Watson (1878 -1958) dày công xây dựng. Ông đã đưa
ra công thức S - R (S –stimuli - kích thích; R – response - hành động đáp ứng), coi con
người là một hộp đen, chỉ cần nghiên cứu, đối chiếu đầu vào đầu ra là đủ điều khiển nó.
K
Khả năng tác động của nhà quản trị đến t 椃 nh cảm và ý chí của người dưới quyền
bao gồm? a. Khả năng phân tích, lập luận một cách logiC.
b. Tính nghiêm khắc đặc trưng bởi sự dũng cảm linh hoạt và xử lý tình huống.
c. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Khả năng truyền cảm nghị lực của mình cho người kháC.
Vì: Khả năng truyền cảm nghị lực của mình cho người khác; Khả năng phân tích, lập luận
một cách logic; Tính nghiêm khắc đặc trưng bởi sự dũng cảm linh hoạt và xử lý tình huống;
đều là khả năng tác động của nhà quản trị đến tình cảm và ý chí của người dưới quyền.

Khí chất ưu tư biểu hiện đặc điểm nào dưới đây?
a. Thần kinh yếu, hay lo lắng, thiếu tự tin nhưng chín chắn.
b. Vội vàng hấp tấp, nóng vội khi đánh giá.
c. Kiểu thần kinh mạnh và không cân bằng.
d. Nhận thức tương đối nhanh.
Vì:Theo khái niệm, tính khí ưu tư là những người có hệ thần kinh yếu, ức chế mạnh hơn
hưng phấn, sức chịu đựng của hệ thần kinh yếu. Chính vì vậy, những người có tính khí này
thường là người hay lo lắng, thiếu tự tin nhưng chín chắn.

Khi đánh giá năng lực của con người, người đánh giá không cần chú ý đến những đặc điểm nào?
a. Khả năng nhạy bén, quan sát nhanh chóng,
c. Trình độ nhận thức. chính xác b. Yếu tố
gien di truyền của cá nhân đó
d. Khả năng tư duy, giải quyết vấn đề.
Vì: Năng lực của con người phản ánh ở 4 mức độ: năng khiếu; năng lực; thiên tài; tài năng. Mỗi
mức độ có cách đánh giá khác nhau. Muốn đánh giá được năng lực phải chú ý đến khả năng tư
duy, giải quyết vấn đề; khả năng nhạy bén, quan sát nhanh chóng, chính xác; trình độ nhận thức.

Khi đánh giá về tr 椃 nh độ nhận thức của con người bạn cần chú ý tới đặc điểm
nào? a. Trình độ kiến thức và kinh nghiệm sống.
b. Trình độ văn hóa xã hội và trình độ kiến thức
c. Trình độ văn hóa xã hội, trình độ kiến thức, kinh nghiệm sống và khả năng tư duy.
d. Kinh nghiệm sống và khả năng tư duy. 16
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Vì:Khi đánh giá về trình độ nhận thức của con người bạn cần chú ý tới đặc điểm trình độ
văn hóa xã hội, trình độ kiến thức, kinh nghiệm sống và khả năng tư duy.
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Khi kiểm tra việc thực hiện các quyết định quản trị, nhà quản trị cần phải? a. Phải đưa
ra các tiêu chuẩn kiểm tra rõ ràng
b. Phải kiểm tra thường xuyên và có hệ thống
c. Phải phân công những người có thẩm quyền có chuyên môn nghiệp vụ để kiểm
tra d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Khi kiểm tra việc thực hiện các quyết định quản trị nhà quản trị cần phải: Đưa ra các tiêu
chuẩn kiểm tra rõ ràng; phân công những người có thẩm quyền có chuyên môn nghiệp vụ
để kiểm tra; kiểm tra thường xuyên và có hệ thống.

Khi giao tiếp cần chú ý những điểm nào?
a. Phải biết lựa chọn hình thức giao tiếp hợp lý.
b. Giao tiếp một cách văn hoá, lịch sự hòa nhã.
c. Phải nắm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hội, biết người, biết mình.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Khi giao tiếp cần chú ý những điểm sau: Phải nắm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hội, biết người, biết
mình; Phải biết lựa chọn hình thức giao tiếp hợp lý; Giao tiếp một cách văn hoá, lịch sự hòa nhã.
Khi giao tiếp cần chú ý những điểm nào để có thể dễ dàng đạt được những thỏa thuận?
A) Lựa chọn đối tượng giao tiếp
B) Phải biết lựa chọn hình thức giao tiếp hợp lý.
C) Giao tiếp một cách văn hoá, lịch sự hòa nhã.
D) Phải nắm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hội, biết người, biết mình.
Vì:Khi giao tiếp cần chú ý những điểm sau: Phải nắm được tâm lý cá nhân, tâm lý xã hội, biết
người, biết mình; Phải biết lựa chọn hình thức giao tiếp hợp lý; Giao tiếp một cách văn hoá,
lịch sự hòa nhã. Đặc biệt khi nắm bắt được các góc độ tâm lý giúp ta đưa ra các giải pháp,
điều kiện phù hợp với mong muốn của người đối diện.

Khi quyết định được ban hành phải đảm bảo được các yêu cầu nào?
a. Tính khách quan và tính khoa họC.
c. Tính thiết thực và tính pháp lý.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Tính quần chúng và tính quyết đoán.
Vì: Bất kỳ một quyết định nào, khi được ban hành đều phải đảm bảo các yêu cầu cơ bản: Tính thiết thực
và tính pháp lý; Tính quần chúng và tính quyết đoán; Tính khách quan và tính khoa họC.
Khi ra quyết định, người lãnh đạo đang gặp những khó khăn g 椃 trong quá tr 椃
nh tư duy? Và đang trải qua những cảm xúc về t 椃 nh cảm nào? a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Mối quan hệ qua lại trong nội bộ tập thể khi ra quyết định.
c. Việc thực hiện quyết định có ảnh hưởng đến trí tuệ, tình cảm và ý chí của người thừa hành.
d. Có những khác biệt trong tư duy trong quá trình ra quyết định.
Vì:Khi ra quyết định, người lãnh đạo gặp những khó khăn trong quá trình tư duy sẽ trải
qua những cảm xúc về tình cảm: Có những khác biệt trong tư duy trong quá trình ra quyết
định; Việc thực hiện quyết định có ảnh hưởng đến trí tuệ, tình cảm và ý chí của người thừa
hành; Mối quan hệ qua lại trong nội bộ tập thể khi ra quyết định.
17
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Khi sếp gửi một bức thư điện tử cho nhân viên các công việc thực hiện gấp trong
ngày. Đây là h 椃 nh thức:
b. Giao tiếp bằng ngôn ngữ trực tiếp
c. Giao tiếp bằng ngôn ngữ gián
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai
tiếp d. Giao tiếp phi ngôn ngữ
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì:Theo khái niệm, Giao tiếp bằng ngôn ngữ gián tiếp là thông qua một phương tiện trung
gian khác như thư từ, điện thoại...
Khi sử dụng con người, cần quan tâm đến điều g 椃? a. Phẩm chất của họ.
c. Nhu cầu và lợi ích của con người.
b. Năng lực của con người. d. Tư tưởng của họ.
Vì: Năng lực là tổ hợp các thuộc tính cá nhân phù hợp với các yêu cầu của một hoạt động
nhất định và đảm bảo cho hoạt động đó đạt kết quả cao.
Khi t 椃 m hiểu con người qua ngôn
ngữ: a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Chú ý quan sát ngôn ngữ không lời.
c. Không cần chú ý tới khả năng diễn đạt mà cần chú ý khả năng giao tiếp.
d. Không cần chú ý âm điệu, giọng nói, nhịp điệu, ngữ điệu.
Vì:Khi tìm hiểu con người qua ngôn ngữ, chú ý quan sát ngôn ngữ không lời.
Khi xem xét tâm trạng của tập thể, những dấu hiệu nào mà bạn cho là quan trọng nhất?
a. Mức độ tham gia của các thành viên vào công tác quản lý, tình đoàn kết giữa các thành viên.
b. Tính khí khác nhau của các cá nhân trong tập thể.
c. Sự hài lòng hay không hài lòng của các thành viên trong tập thể.
d. Tính kỷ luật, tự giác, sự hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa mọi người.
Vì:Dựa vào dấu hiệu mức độ tham gia của các thành viên vào công tác quản lý, tình đoàn
kết giữa các thành viên, người quản lý cũng có thể nhận biết được tính kỷ luật, tự giác và
hiểu biết lẫn nhau hay mức độ hài lòng của các thành viên trong tập thể ra sao nên đặc
điểm này quan trọng nhất khi xem xét tâm trạng của tập thể.

Khi xem xét tâm trạng tập thể, dấu hiệu nào dưới đây không phải là các dấu hiệu quan trọng cần chú ý?
a. Tính khí của các cá nhân trong tập thể.
b. Sự hiểu biết lẫn nhau và uy tín của người lãnh đạo.
c. Tình đoàn kết gắn bó giữa các thành viên trong một tập thể.
d. Không khí hài lòng của các thành viên trong tập thể.
Vì: Tâm trạng tập thể phản ánh các điều kiện sống và làm việc của tập thể đó và phong
cách lãnh đạo của các nhà quản trị. Do đó, khi xem xét tâm trạng tập thể, cần chú ý các dấu
hiệu quan trọng: Không khí hài lòng của các thành viên trong tập thể; Sự hiểu biết lẫn nhau
và uy tín của người lãnh đạo và tình đoàn kết gắn bó giữa các thành viên trong một tập thể.

Kiểu lãnh đạo độc đoán có đặc điểm là:
a. Nhà quản trị tập trung quyền lực trong tay, đòi hỏi nhân viên phải phục tùng
mệnh lệnh b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. 18
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
c. Nhà quản trị chỉ vạch kế hoạch chung chung, ít trực tiếp chỉ đạo mà thường giao khoán cho cấp dứơi
d. Nhà quản trị biết phân chia quyền lực của mình, biết thu hút tập thể vào việc thảo luận bàn bạcVì:
Biểu hiện của phong cách lãnh đạo độc tài là nặng về mệnh lệnh, áp đặt thông tin một
chiều từ trên xuống là chính.
L TÂM
LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Loại uy tín mà người lãnh đạo luôn tạo ra sự cách biệt rõ ràng trong quan hệ với mọi
người. Họ luôn muốn có sự khác biệt giữa m 椃 nh với mọi người. Đây là mô tả của?
a. Uy tín kiểu gia trưởng
c. Uy tín giả do mượn ô dù cấp trên
b. Uy tín dựa trên khoảng cách
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Uy tín giả tạo dựa trên khoảng cách là người lãnh đạo luôn tạo ra sự cách biệt rõ ràng trong quan hệ
với mọi người, muốn tạo ra sự khác biệt giữa mình và mọi người. Người lãnh đạo luôn đứng từ xa để chỉ
đạo, tránh tiếp xúc trực tiếp với nhân viên, muốn tạo ra khó gần gũi và có chút gì đó bí ẩn.

Lý do thủ lĩnh thường là những thành viên nổi bật lên trong tập thể, có uy tín nhất, có
khả năng thuyết phục người khác, ảnh hưởng đến những người khác?
a. Do tài năng hơn, cao tuổi hơn, đạo đức hơn. c. Do chức vụ cao hơn.
b. Do có nhiều quyền hạn hơn. d. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
Vì: Thủ lĩnh là cá nhân có khả năng đóng vai trò trung tâm trong việc tổ chức hoạt động phối
hợp và điều khiển những mối quan hệ trong nhóm và có quyền quyết định trong những hoàn
cảnh có ý nghĩa đối với nhóm.

Lý thuyết quản trị theo khoa học và lý thuyết quản trị hành chính có sự liên kết nào dưới đây?
a. Lý thuyết quản trị hành chính bổ sung cho lý thuyết quản trị theo khoa học. b. Độc lập với nhau.
c. Lý thuyết quản trị theo khoa học kế thừa lý thuyết hành chính. d. Phụ thuộc lẫn nhau.
Vì: Lý thuyết quản trị hành chính là lý thuyết về quản lý chú trọng việc quản lý bằng các văn bản, giấy tờ.
Quan điểm này bổ sung cho lý thuyết quản trị theo khoa học, là một công cụ của quản trị khoa học.
Lý thuyết Z được xây dựng dựa trên các quan điểm nào?
a. Xây dựng trên quan điểm chủ nghĩa quân phiệt Nhật Bản.
b. Chỉ sử dụng chủ nghĩa chuyên chế Nhật Bản.
c. Xây dựng theo mô h 椃 nh gia đình Khổng giáo theo 5 nguyên tắc: con cái phải kính
trọng ông, bà cha mẹ; trung thành, phục tùng, nhân hậu và tận tụy với chủ. d. Phủ nhận thuyết X, thuyết Y.
Vì:Một trong các quan điểm xây dựng Lý thuyết Z là Xây dựng theo mô hình gia đình Khổng giáo theo 5 nguyên M
tắc:con cái kính trọng ông, bà cha mẹ; trung thành, phục tùng, nhân hậu và tận tụy với chủ. 19
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Mong muốn được ca ngợi, có uy tín, có tiếng tăm tốt thuộc nhóm nhu cầu nào
trong nhóm các nhu cầu nào?
a. Nhu cầu được tôn trọng. c. Nhu cầu xã hội.
b. Nhu cầu được giao lưu. d. Nhu cầu tự khẳng định mình.
Vì: Mong muốn được ca ngợi, có uy tín, có tiếng tăm tốt là nhu cầu muốn người khác biết đến
mình và muốn có một vị trí nhất định trong XH.Đây là mong muốn thuộc nhóm nhu cầu được tôn trọng. 20
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Một cảm xúc, t 椃 nh cảm nào đó được lặp đi, lặp lại nhiều lần một cách không thay
đổi th 椃 cuối cùng bị suy yếu và lắng xuống, hiện tượng đó được gọi là “chai sạn”
trong t 椃 nh cảm. Hiện tượng đó bị ảnh hưởng bởi quy luật nào?
a. Quy luật lan truyền tâm lý.
c. Quy luật nhàm chán. (hay Quy luật thích ứng của tình b. Quy luật di chuyển.
cảm.) d. Quy luật tương phản.
Vì:Quy luật nhàm chán (thích ứng) được thể hiện: Khi một cảm xúc, tình cảm nào đó được
lặp đi, lặp lại nhiều lần một cách không thay đổi thì cuối cùng bị suy yếu và lắng xuống, hiện
tượng đó được gọi là “chai sạn” trong tình cảm.

Mốt là biểu hiện của quy luật tâm lý nào trong các quy luật tâm lý?
a. Quy luật tương phản. b. Quy luật thích ứng. c. Quy luật di chuyển.
d. Quy luật lây lan tâm lý.
Vì:Lan truyền tâm lý bắt nguồn từ những cảm xúc của con người trước sự việc, hiện tượng
xảy ra xung quanh. Những cảm xúc ban đầu phát triển và lan truyền ra xung quanh thông
qua mối quan hệ giao tiếp giữa cá nhân với nhau và giữa các nhóm với nhau. Mốt là một
trong những biểu hiện của hiện tượng đó.

Một người nhân viên buồn chán do hiệu ứng buồn chán của những người xung
quanh gây ra là biểu hiện của quy luật tâm lý nào dưới đây? a. Di chuyển. b. Thích ứng. c. Pha trộn. d. Lây lan.
Vì: Quy luật lây lan tình cảm thể hiện: Tình cảm của một cá nhân có thể bị ảnh hưởng từ lây
lan tâm lý từ người kháC.
Một số phong cách lãnh đạo chưa tốt là?
a. Phong cách thụ động. c. Phong cách tư duy nông cạn.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Phong cách chậm chạp lề mề.
Vì:Các phong cách lãnh đạo: Phong cách chậm chạp lề mề; Phong cách tư duy nông cạn;
Phong cách thụ động là các phong cách lãnh đạo chưa tốt.
Một sự cảm nhận này có thể tăng cường một cảm nhận khác đối lập với nó, xảy ra
đồng thời hoặc nối tiếp. Hiện tượng đó ảnh hưởng do quy luật nào?
a. Quy luật lan truyền tâm lý. b. Quy luật nhàm chán. c. Quy luật tương phản. d. Quy luật di chuyển.
Vì:Quy luật tương phản được thể hiện: Một sự cảm nhận này có thể tăng cường một cảm
nhận khác đối lập với nó, xảy ra đồng thời hoặc nối tiếp với cảm nhận đó.
Một xúc cảm, t 椃 nh cảm nào đó được lặp đi lặp lại nhiều lần một cách không thay
đổi, th 椃 cuối cùng bị suy yếu, bị lắng xuống, hiện tượng đó gọi là sự “chai sạn”
trong t 椃 nh cảm. Hiện tượng này là do ảnh hưởng của quy luật nào?
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670 a. Quy luật pha trộn.
c. Quy luật thích ứng của tình cảm. b. Quy luật di chuyển. d. Quy luật lây lan.
Vì: Quy luật thích ứng được thể hiện: Một cảm xúc, một tình cảm nào đó được lặp đi lặp lại một
cách không đổi, thì cuối cùng sẽ bị suy yếu và lắng xuống (sự chai sạn về mặt tình cảm). 20
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Muốn sử dụng con người có hiệu quả phải? a. Hiểu người.
c. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Có quan điểm động cơ đúng đắn.
d. Tuân theo các quy luật dùng người.
Vì:Để sử dụng cong người có hiểu quả, nhà quản lý phải hiểu được nhu cầu, nguyện vọng
và quan tâm đến người đó. Mặt khác, người quản lý cũng phải tuân theo các quy luật dùng
người để hỗ trợ công tác quản lý con người.

Muốn thúc đẩy người khác làm theo ý m 椃 nh th 椃 cần phải tạo được động cơ làm
việc đó ở họ, bằng cách?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Tìm hiểu những nhu cầu mong muốn ở họ.
c. Hướng sự thoả mãn vào việc thực hiện mục đích của mình.
d. Tìm cách thoả mãn nhu cầu đó.
Vì: Muốn thúc đẩy người khác làm theo ý mình thì cần phải tạo được động cơ làm việc đó ở
họ, bằng cách: Tìm cách thoả mãn nhu cầu đó; Tìm hiểu những nhu cầu mong muốn ở họ;
Hướng sự thoả mãn vào việc thực hiện mục đích của mình.

Muốn xây dựng các phương án, cần phải định ra những tiêu chuẩn nào?
a. Xác định rõ mục tiêu tối thiểu cần đạt.
b. Không cần lượng hóa để đánh giá mức độ quan trọng của từng tiêu chuẩn.
c. Không xác định các tiêu chuẩn khác có liên quan.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì: Muốn xây dựng các phương án, cần phải định ra những tiêu chuẩn xác định rõ mục tiêu tối thiểu cần N đạt.
Năng lực được h 椃 nh thành do tác động của các yếu tố
nào? a. Trình độ, bằng cấp, đặc điểm bẩm sinh, năng khiếu.
b. Trình độ bằng cấp và tự rèn luyện, kinh nghiệm, phẩm chất ý chí
c. Trình độ bằng cấp và tự rèn luyện; kinh nghiệm, phẩm chất ý chí; đặc điểm bẩm sinh năng
khiếu(4ý) d. Kinh nghiệm, phẩm chất ý chí, đặc điểm bẩm sinh, năng khiếu
Vì:Năng lực được hình thành do tác động của các yếu tố: Trình độ bằng cấp và tự rèn
luyện, kinh nghiệm, phẩm chất ý chí, đặc điểm bẩm sinh, năng khiếu.
Năng lực được h 椃 nh thành không do tác dụng của các yếu tố nào dưới
đây? a. Kinh nghiệm và từng trải.
c. Bẩm sinh (năng khiếu).
b. Giáo dục của xã hội và tự rèn luyện.
d. Ý muốn chủ quan của cá nhân đó 22
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Vì:Năng lực được hình thành do tác dụng của các yếu tố như: Kinh nghiệm và từng trải,
giáo dục của xã hội và tự rèn luyện, bẩm sinh (năng khiếu).
Năng lực được h 椃 nh thành từ a. kinh nghiệm.
c. năng khiếu của cá nhân.
b. nhiều phẩm chất khác nhau như tri thức, tư duy, kỹ xảo… d. hoạt động trí tuệ.
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì:Năng lực là một mức độ nhất định của khả năng con người, biểu thị khả năng hoàn thành có
kết quả một hoạt động nào đó. Năng lực được hình thành, thể hiện và phát triển trong hoạt động.
Năng lực được hình thành từ nhiều phẩm chất khác nhau như tri thức, tư duy, kỹ xảo...

Năng lực lãnh đạo được h 椃 nh thành do tác dụng của các yếu tố nảo?
a. Bẩm sinh, kinh nghiệm và sự từng trải, giáo dục của xã hội và tự rèn luyện, phẩm chất, ý chí.
b. Bẩm sinh, kinh nghiệm và từng trải .
c. Bẩm sinh (năng khiếu), giáo dục của xã hội và tự rèn luyện, phẩm chất, ý chí.
d. Kinh nghiệm và sự từng trải, giáo dục của xã hội và tự rèn luyện, phẩm chất, ý chí
.Vì:Năng lực lãnh đạo được hình thành do tác dụng của kinh nghiệm và từng trải; Giáo dục
của xã hội và tự rèn luyện, phẩm chất, ý chí và bẩm sinh (năng khiếu).
Năng lực tổ chức của nhà quản lý gồm?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. c. Năng lực diễn đạt.
b. Năng lực nhận thức, thu nhận thông tin.
d. Năng lực ra quyết định.
Vì:Năng lực tổ chức của nhà quản lý bao gồm: Năng lực diễn đạt, Năng lực nhận thức, thu
nhận thông tin và Năng lực ra quyết định.
Ngôn ngữ bị chi phối bởi? a. Khả năng viết. b. Ý chí hành động.
c. Trình độ kiến thức, vốn kinh nghiệm của mỗi người, năng lực nhận thức, tư duy.d. Khả năng giao tiếp.
Vì:Ngôn ngữ chi phối bởi trình độ kiến thức,vốn kinh nghiệm của mỗi ng, năng lực nhận thức, tư duy. Ngôn ngữ là?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. c. Quá trình tâm lý.
b. Là một hiện tượng xã hội.
d. Là hệ thống dấu hiệu, ký hiệu.
Vì:Ngôn ngữ là tín hiệu quan trọng và độc đáo nhất trong giao tiếp của loài người, là phương
tiện để biểu hiện và phát triển tư duy, bảo lưu và chuyển giao có hiệu lực nhất các truyền
thống lịch sử, văn hóa của một dân tộC.

Ngôn ngữ phản ánh đặc điểm g 椃 của tâm lý cá nhân?
a. Năng lực nhận thức và năng lực tư duy. c. Năng lực hoạt động. b. Năng lực giao tiếp.
d. Năng lực tưởng tượng.
Vì:Ngôn ngữ phản ánh năng lực nhận thức và năng lực tư duy của tâm lý cá nhân. 23
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Nguyên nhân quan trọng nhất gây mất đoàn kết trong tập thể do chính người lãnh đạo tạo nên là? a. Không công bằng.
c. Yếu về năng lực lãnh đạo.
b. Quá thoải mái, vui vẻ.
d. Nóng tính hay phê bình.
Vì:Quá thoải mái, vui vẻ, nóng tính hay phê bình, không công bằng chỉ về đặc điểm phong
cách nhà lãnh đạo. Riêng yếu về năng lực lãnh đạo làm nhà lãnh đạo mắc những lỗi trên
và gây mất đoàn kết trong tập thể.

TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Nguyên tắc khi giao tiếp bằng ngôn ngữ:
a. Lời nói phải đúng vai và cách nói khéo léo, dễ nghe.
b. Lời nói phải phù hợp với người nghe.
c. Nội dung rõ ràng, mạch lạc, tránh hiểu theo nhiều nghĩ.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Nguyên tắc khi giao tiếp bằng ngôn ngữ:Lời nói phải đúng vai; Lời nói phải phù hợp với người
nghe; Nội dung rõ ràng, mạch lạc, tránh hiểu theo nhiều nghĩa; Cách nói phải khéo léo, tế nhị.
“Người biết phân chia quyền lực, biết thu hút tập thể vào công việc chung trên cơ sở
tôn trọng những ý kiến đóng góp của họ” thuộc phong cách lãnh đạo nào?
a. Phong cách lãnh đạo tự do c. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
b. Phong cách lãnh đạo độc đoán, chuyên quyền d. Phong cách lãnh đạo dân chủ
Vì:Người lãnh đạo sử dụng phong cách lãnh đạo dân chủ là người biết phân chia quyền lực,
biết thu hút tập thể vào công việc chung trên cơ sở tôn trọng những ý kiến đóng góp của họ.
Đặc điểm tâm lý của phong cách lãnh đạo này được biểu hiện là lòng thương người, tin vào
quần chúng, cởi mở, chan hòa, dễ gần gũi và đồng cảm.

Người lãnh đạo có năng lực tổ chức là người có phẩm chất chuyên biệt nào dưới đây:
a. Khả năng giải quyết vấn đề.
c. Khả năng ngoại ngữ giỏi.
b. Khả năng giao tiếp tốt.
d. Khả năng lan truyền nghị lực và ý chí.
Vì:Theo lý thuyết, những phẩm chất chuyên biệt của năng lực tổ chức gồm: Sự nhạy cảm
về tổ chức; Khả năng lan truyền nghị lực và ý chí; Năng lực trí tuệ đặc biệt.
Người lãnh đạo muốn có uy tín th 椃 cần có những phẩm chất nào?
a. Có tinh thần trách nhiệm, quan tâm đến mọi người, công bằng bình đẳng.
b. Có sự tôn trọng cấp dưới, đối xử tế nhị, lịch sự với cấp dưới, cao thượng không chấp vặt,
thù vặt hoặc trù dập cấp dưới.
c. Cần kiệm liêm chính, chí công vô tư, tích cực chủ động sáng tạo trong công việC.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Người lãnh đạo muốn có uy tín thì cần: Có sự tôn trọng cấp dưới, đối xử tế nhị, lịch sự
với cấp dưới, cao thượng không chấp vặt, thù vặt hoặc trù dập cấp dưới; Có tinh thần trách
nhiệm, quan tâm đến mọi người, công bằng bình đẳng; Cần kiệm liêm chính, chí công vô
tư, tích cực chủ động sáng tạo trong công việC.
24
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Nhà lãnh đạo thường mắc các sai lầm sau?
a. Không nhìn thấy sai lầm của mình, không lường trước được hậu quả, thích được ngợi ca tâng bốc thiên vị.
b. Lạm dụng quyền lực, hoặc không sử dụng đúng quyền lực, thô bạo, hách dịch, thiếu tôn trọng cấp dưới.
c. Chỉ chạy theo cấp trên mà ít quan tâm đến cấp dưới, không thấy hết được những khó khăn của cấp dưới.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì: Những sai lầm mà nhà lãnh đạo thường mắc phải: Chỉ chạy theo cấp trên mà ít quan tâm
đến cấp dưới, không thấy hết được những khó khăn của cấp dưới; Lạm dụng quyền lực hoặc
không sử dụng đúng quyền lực, thô bạo, hách dịch, thiếu tôn trọng cấp dưới; Không nhìn thấy
sai lầm của mình, không lường trước được hậu quả, thích được ngợi ca tâng bốc thiên vị.
25
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
Nhà quản trị cần chú ý rèn luyện những phẩm chất nào?
a. Sự nhạy bén khi giao tiếp, năng lực quan sát, thực hiện vấn đề và thu thập
thông tin. b. Khả năng phân tích đánh giá sự việc nhanh chóng, chính xác c.
Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Khả năng kế hoạch hoá mọi hoạt động và sự sáng tạo thực hiện kế hoạch
Vì:Để hoạt động của nhà quản trị đạt hiệu quả, những phẩm chất cần được chú ý rèn luyện
là: Sự nhạy bén khi giao tiếp, năng lực quan sát, thực hiện vấn đề và thu thập thông tin;
Khả năng kế hoạch hoá mọi hoạt động và sự sáng tạo thực hiện kế hoạch; Khả năng phân
tích đánh giá sự việc nhanh chóng, chính xáC.

Nhà quản trị là người hiểu biết nhiều nên không cần phải? a. Biết đầy đủ.
c. Có lực lượng cố vấn để hổ trợ cho mình.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai. d. Lắng nghe cấp dưới.
Vì: Người lãnh đạo là người được giao các chức năng quản lý tập thể về tổ chức hoạt động
của nó một cách chính thứC. Do đó, để thực hiện tốt chức năng của mình, người lãnh đạo
cần: Lắng nghe cấp dưới; Có lực lượng cố vấn để hổ trợ cho mình; Có hiểu biết đầy đủ về
những vấn đề liên quan tới công việc của mình.

Nhà quản trị muốn quản lý tốt th 椃:
a. Chỉ cần nắm vững tâm lý cá nhân. c. Cần nắm vững tâm lý cá nhân và tâm lý tập thể.
b. Chỉ cần nắm vững tâm lý tập thể. d. Không cần nắm vững tâm lý cá nhân. Vì:Nhà
quản trị muốn quản lý tốt thì cần nắm vững tâm lý cá nhân và tâm lý tập thể. Nhân
cách con người đượch 椃 nh thành từ thời điểm nào?
a. Khi bắt đầu tham gia vào các quan hệ xã hội . c. Khi trưởng thành. b. Trong cuộc sống. d. Từ khi sinh ra.
Vì:Nhân cách là sự tổng hòa những đặc điểm quy định con người như một thành viên của
xã hội, nói lên bộ mặt tâm lý – xã hội, giá trị và cốt cách làm người của mỗi cá nhân.
Nhận định nào là mục đích của tâm lý học quản trị kinh doanh?
a. Tác động vào tính tích cực của người lao động và hành vi của khách
hàng b. Tạo nên bầu không khí vui tươi, đoàn kết trong doanh nghiệp
c. Tác động vào hành vi của khách hàng, tạo bầu không khí đoàn kết trong doanh nghiệp
d. Tác động vào sự tích cực của người lao động và tạo nên bầu không khí vui tươi, đoàn kết trong doanh nghiệp.
Vì:Theo khái niệm Tâm lý học QTKD là môn khoa học chuyên ngành ứng dụng tâm lý học
vào hoạt động quản trị kinh doanh như một nghệ thuật tác động vào tính tích cực của người
lao động, thúc đẩy họ làm việc vừa vì lợi ích của cá nhân vừa vì lợi ích của tập thể và lợi ích
của toàn xã hội, tạo nên bầu không khí vui tươi đoàn kết trong doanh nghiệp.

Nhận định nào sau đây đúng khi nói về phong cách lãnh đạo:
a. Việc vận dụng các nguyên tắc và phương pháp quản lý của người lãnh đạo hình
thành nên những phong cách lãnh đạo khác nhau. b. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
c. Phong cách lãnh đạo không nảy sinh trong hoạt động quản lý mà nảy sinh chủ yếu từ
môitrường xã hội, gia đình, bạn bè;....
d. Phong cách lãnh đạo không thể quyết định sự thành bại của một tổ chứC.
Vì:Có nhiều yếu tố ảnh hưởng đến việc vận dụng các nguyên tắc và phương pháp quản lý
của người lãnh đạo do đó mà hình thành nên những phong cách lãnh đạo khác nhau. Phong
cách lãnh đạo nảy sinh từ trong các hoạt động quản lý của người lãnh đạo, và nó ảnh hưởng
đáng kể đến kết quả công tác của tập thể. Trong những trường hợp nhất định nó có ảnh
hưởng quyết định đến sự thành bại của tổ chứC.

Nhận định “ Trên cơ sở đánh giá,phán xét các sự kiện, hiện tượng, dư luận xã hội nêu ra
các chuẩn mực hướng dẫn việc nên làm, nên tránh.” thuộc chức năng nào của dư luận?
a. Chức năng kiểm soát. c. Chức năng tư vấn tham mưu. b. Chức năng giáo dục.
d. Chức năng điều tiết các mối quan hệ trong tập thể xã hội.
Vì:Theo lý thuyết, Chức năng điều tiết các mối quan hệ trong tập thể xã hội: Trên cơ sở đánh
giá, phán xét các sự kiện, hiện tượng, dư luận xã hội nêu ra các chuẩn mực hướng dẫn việc
nên làm, nên tránh. Nó làm cho các truyền thống, tập quán đã được hình thành phát huy ảnh
hưởng của mình trong tập thể.

Nhận thức trong giao tiếp là việc?
a. Là việc nhận biết đối tượng giao tiếp thông qua các cảm giác của con người.
b. Là vị trí tương đối về mặt tâm lý giữa các bên tâm lý trong quan hệ với nhau, tạo nên trạng
thái đặc biệt tương ứng giữa các thành viên.
c. Là việc sử dụng thành thạo hệ thống ngôn ngữ trong quá trình giao tiếp để đối tượng
giaotiếp có thể hiểu được thông tin mình đưa ra.
d. Luôn tri giác lẫn nhau và trên cơ sở tri giác đem lại tư duy giúp chúng ta phán đoán tình
hình để lựa chọn phương án giáo tiếp cho phù hợp với đối tượng giao tiếp.
Vì:Nhận thức trong giao tiếp là việc luôn tri giác lẫn nhau và trên cơ sở tri giác đem lại tư duy giúp chúng
ta phán đoán tình hình để lựa chọn phương án giáo tiếp cho phù hợp với đối tượng giao tiếp.
Nhiệm vụ cơ bản của tâm lý học quản lý là nghiên cứu a.
về khả năng hoạt động của con người và những yêu cầu tâm
lý đối với việc tuyển chọn, bố trí, sử dụng lao động. b.
hành vi của con người và khả năng của con người c. bản chất con
người và hành vi con người
d. cơ sở tâm lý để nâng cao hiệu quả công tác lãnh đạo và những yêu cầu tâm lý đối với
việc tuyển chọn, bố trí, sử dụng lao động.
Vì:Nhiệm vụ cơ bản của tâm lý học quản lý là nghiên cứu cơ sở tâm lý để nâng cao hiệu quả
công tác lãnh đạo và những yêu cầu tâm lý đối với việc tuyển chọn, bố trí, sử dụng lao động. lOMoARcPSD| 36086670 25
Nhu cầu của con người không là yếu tố nào dưới đây?
a. Là trạng thái tâm lý của con người, động lực hành động để sống tồn tại và
phát triển. b. Là động lực hành động của con người
c. Là đòi hỏi khách quan yêu cầu con người phải thích nghi để sống, tồn tại và
phát triển d. Là đòi hỏi của con người để sống, tồn tại và phát triển
Vì:Theo khái niệm, nhu cầu là những đòi hỏi mà con người cần có để sống, tồn tại và phát
triển. Nhu cầu là động lực hành động của con người, từ đó nảy sinh ra nhiều trạng thái tâm
lý đa dạng và phong phú. Như vậy, nhu cầu không phải là đòi hỏi khách quan yêu cầu con
người phải thích nghi để sống, tồn tại và phát triển

“Những biểu hiện về mặt cường độ, tốc độ, nhịp độ của các hoạt động tâm lý trong những
hành vi, cử chỉ và cách nói năng của con người” là phát biểu về nội dung nào dưới đây? a. Tính cách. b. Nhận thức c. Tình cảm. d. Tính khí.
Vì:Tính khí là thuộc tính tâm lý phức tạp của cá nhân, biểu hiện cường độ, tiến độ, nhịp độ
của các hoạt động tâm lý thể hiện sắc thái của hành vi, cử chỉ, cách nói năng của cá nhân.
Những đặc điểm tâm lý thể hiện sự hướng tới một mục tiêu, một đối tượng nào đó.
Nó cho ta biết con người đó sẽ như thế nào, là biểu hiện của yếu tố nào dưới đây? a. Xu hướng. b.
Năng lực. c. Tư duy. d. Sự chú ý.
Vì: Xu hướng của con người cho biết ý muốn hoặc chiều hướng phát triển của cá nhân đó,
hướng vươn tới của họ và thúc đẩy con người hoạt động theo một mục tiêu nhất định.
Những hiện tượng tâm lý trong tập thể được
h 椃 nh thành từ a. Tâm lý của người lãnh đạo. c. Sự kết hợp tâm lý của các thành viên. b. Tâm lý xã hội.
d. Tâm lý của mỗi thành viên.
Vì:Những hiện tượng tâm lý trong tập thể được hình thành từ sự kết hợp tâm lý của các
thành viên. Những nội dung tâm lý cần đánh giá cán bộ bao gồm những yếu tố nào?
a. Tiểu sử và những cứ liệu bên ngoài của cán bộ.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Đánh giá về lập trường, tư tưởng, chính trị.
d. Đánh giá hệ thống, thái độ và hành vi của cá nhân, trình độ và năng lực thực tiễn.Vì:
Những nội dung tâm lý cần đánh giá cán bộ bao gồm những yếu tố: Tiểu sử và những cứ
liệu bên ngoài của cán bộ; Đánh giá hệ thống, thái độ và hành vi của cá nhân, trình độ và
năng lực thực tiễn; Đánh giá về lập trường, tư tưởng, chính trị.

Những phẩm chất quan trọng của ý chí nhà quản trị ?
a. Tính mục đích, tính độc lập. c. Tính quyết đoán, sự kiên trì.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Dũng cảm, tính tự chủ, kiềm chế.
Vì:Những phẩm chất quan trọng của ý chí nhà quản trị: Dũng cảm, tính tự chủ, kiềm chế;
Tính quyết đoán, sự kiên trì; Tính mục đích, tính độc lập.
Những sai lầm nào mà nhà quản trị thường mắc phải?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. lOMoARcPSD| 36086670
b. Xúc phạm danh dự, đối xử tàn nhẫn, thô bạo với cấp dưới. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
c. Đa nghi và không tin tưởng ở cấp dưới, nhỏ nhặt, thù vặt, trù dập cấp dưới.
d. Độc đoán hoặc thờ ơ, vô trách nhiệm với cấp dưới
Vì:Những sai lầm nào mà nhà quản trị thường mắc phải: Đa nghi và không tin tưởng ở cấp
dưới, nhỏ nhặt, thù vặt, trù dập cấp dưới; Xúc phạm danh dự, đối xử tàn nhẫn, thô bạo với
cấp dưới; Độc đoán hoặc thờ ơ, vô trách nhiệm với cấp dưới.
Những yếu tố nào sau đây
ảnh hưởng tới quá tr 椃 nh giao tiếp?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
b. Phong tục tập quán, đặc điểm dân tộc, luật lệ nếp sống quy định xã hội.
c. Vai trò, cương vị, quyền hạn, nghề nghiệp lĩnh vực hoạt động.
d. Điều kiện xã hội, trình độ phát triển của xã hội tiện nghi, vật chất.
Vì:Điều kiện xã hội, trình độ phát triển của xã hội tiện nghi, vật chất; Phong tục tập quán, đặc
điểm dân tộc, luật lệ nếp sống quy định xã hội; Vai trò, cương vị, quyền hạn, nghề nghiệp lĩnh
vực hoạt động đều ít nhiều, trực tiếp hay gián tiếp ảnh hưởng tới hoạt động giao tiếp.

Những yếu tố tâm lý nào trong các yếu tố sau đây cần tránh trong công tác sử
dụng cán bộ? a. Dùng người bà con, quen biết, bạn bè.
b. Kẻ khéo nịnh hót mà chán ghét những người chính trựC.
c. Chủ nghĩa kinh nghiệm “sống lâu lên lão làng”.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Trong công tác sử dụng cán bộ, cần tránh tâm lý: Chủ nghĩa kinh nghiệm “sống lâu lên lão làng”; Dùng P
người bà con, quen biết, bạn bè; Dùng kẻ khéo nịnh hót mà chán ghét những người chính trựC.
Phát biểu nào là phát biểu đúng nhất về hiện tượng tâm lý?
a. Tâm lý là hiện tượng tinh thần, nó tồn tại chủ quan theo ý muốn của con người.
b. Các hiện tượng tâm lý có mối quan hệ với nhau chặt chẽ, tuy nhiên không chi phối lẫn nhau.
c. Hiện tượng tâm lý vô cùng phong phú, phức tạp, bí ẩn và có tính tiềm tàng.
d. Tâm lý là thế giới bên trong của mỗi con người, đơn giản, con người có thể phân tích, tìm hiểu
được. Vì:hiện tượng tâm lý có 4 đặc điểm sau: Vô cùng phong phú, phức tạp, bí ẩn và có tính
tiềm tàng; Các hiện tượng tâm lý có mối quan hệ với nhau chặt chẽ, chi phối lẫn nhau; Tâm lý
là hiện tượng tinh thần, nó tồn tại trong đầu óc của chúng ta, chúng ta không nhìn thấy nó,
không thể sờ thấy, không thể cân đo đong đếm một cách trực tiếp như các hiện tượng vật chất
khác; Hiện tượng tâm lý có sức mạnh vô cùng to lớn trong đời sống con người.

Phong cách lãnh đạo của nhà quản lý cần phải có là:
a. Phong cách lãnh đạo nên thụ động
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Lãnh đạo cần phải chú ý tới tình cảm cá nhân
d. Luôn sâu sát với tình hình thực tế của đơn vị
Vì: Phong cách lãnh đạo là hệ thống các nguyên tắc, các chuẩn mực, các biện pháp, các phương
tiện của người lãnh đạo trong việc tổ chức và động viên những người dưới quyền đạt mục tiêu nhất
định. Do đó, có thể thấy, phong cách lãnh đạo Luôn sâu sát với tình hình thực tế của đơn vị.

Phong cách quản trị tốt có những đặc điểm?
a. Tôn trọng mọi người, tôn trọng lời hứa, khiêm tốn, nhã nhặn.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Phải đảm bảo yêu cầu về nghị lực, trí tuệ, tính tư duy, độc lập sáng tạo, mạnh dạn dũng
cảm cương quyết khi ra quyết định.
d. Sự quan tâm đến tập thể và từng thành viên. Nghiêm khắc đối với các thiếu xót. lOMoARcPSD| 36086670
Vì:Phong cách quản trị tốt có những đặc điểm: Tôn trọng mọi người, tôn trọng lời hứa,
khiêm tốn, nhã nhặn; Sự quan tâm đến tập thể và từng thành viên. Nghiêm khắc đối với các
thiếu xót; Phải đảm bảo yêu cầu về nghị lực, trí tuệ, tính tư duy, độc lập sáng tạo, mạnh dạn
dũng cảm cương quyết khi ra quyết định.

Phong cách quản trị tốt gồm có đặc điểm nào?
a. Phong cách chung chung hời hợt c. Tính tập thể dân chủ trong việc ra quyết
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai. định d. Phong cách hành chính quan liêu
Vì: Người lãnh đạo sử dụng phong cách lãnh đạo dân chủ là người biết phân chia quyền lực,
biết thu hút tập thể vào công việc chung trên cơ sở tôn trọng những ý kiến đóng góp của họ.
Phương án không phải là nhiệm vụ của tâm lý học quản trị kinh doanh?
a. Nghiên cứu các quy luật của các hiện tượng tâm lý.
b. Nghiên cứu các cơ chế vận hành của các hiện tượng tâm lý.
c. Nghiên cứu các hiện tượng tâm lý của tập thể lao động.
d. Nghiên cứu các tình huống tâm lý cá nhân
Vì: Nhiệm vụ của tâm lý học quản trị kinh doanh bao gồm: Nghiên cứu các hiện tượng tâm
lý của tập thể lao động; Nghiên cứu các quy luật của các hiện tượng tâm lý; Nghiên cứu các
cơ chế vận hành của các hiện tượng tâm lý.

Phương án nào không phải là đặc điểm của hiện tượng tâm lý ở con người?
a. Tâm lý có sức mạnh to lớn đến đời sống của con người.
c. Tâm lý là hiện tượng tinh thần.
b. Tâm lý là hiện tượng quen thuộc, gần gũi với con người.
d. Tâm lý là hiện tượng vật chất.
Vì:Hiện tượng tâm lý ở con người có các đặc điểm: Tâm lý có sức mạnh to lớn đến đời sống của con
người; Tâm lý là hiện tượng quen thuộc, gần gũi với con người; Tâm lý là hiện tượng tinh thần.
Phương án nào không phải là đối tượng nghiên cứu của tâm lý học quản trị kinh doanh?
a. Nghiên cứu sự phức tạp trong nội tâm của con người.
b. Nghiên cứu sự thích ứng của công việc kinh doanh với con người.
c. Nghiên cứu sự thích ứng của con người với con người trong quản trị kinh doanh.
d. Nghiên cứu mối quan hệ của con người với nghề nghiệp.
Vì: Đối tượng nghiên cứu của tâm lý học quản trị kinh doanh bao gồm: Nghiên cứu sự thích ứng
của công việc kinh doanh với con người; Nghiên cứu mối quan hệ của con người với nghề nghiệp;
Nghiên cứu sự thích ứng của con người với con người trong quản trị kinh doanh.

Phương pháp giải quyết mâu thuẫn gồm những phương pháp nào?
a. Phương pháp thống nhất và phương pháp áp chế.
b. Phương pháp thỏa hiệp và phương pháp thống nhất.
c. Phương pháp thỏa hiệp, phương pháp thống nhất và phương pháp áp chế.
d. Phương pháp áp chếvà phương pháp thỏa hiệp.
Vì:Các phương pháp giải quyết mâu thuẫn gồm: Phương pháp thỏa hiệp; Phương pháp
thống nhất và phương pháp áp chế.
Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được thể hiện: a. Nói, cười, vui vẻ.
b. Ngữ điệu, âm điệu. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH -
MAN303 c. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Đặc điểm bên ngòai như: Vẻ mặt, dáng điệu, ánh mắt, tác phong, ăn mặc
Vì:Phương tiện giao tiếp phi ngôn ngữ được thể hiện: Đặc điểm bên ngòai như: Vẻ mặt,
dáng điệu, ánh mắt, tác phong, ăn mặC.
29 lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303 Q
Quá tr 椃 nh định hướng dư luận tập thể là? a.
Hướng dẫn quá trình hình thành và phát triển dư luận theo mục tiêu đúng đắn,
cho phù hợp với quy luật. b.
Hướng dẫn quá trình hình thành và phát triển dư luận theo hướng tự do tùy thuộc
vào từng tình huống. (đáp án đề sai) c.
Nắm vững quy luật, nguyên tắc và cơ chế của nó làm cho dư luận phát triển một
cách tự nhiên, không gượng ép theo ý kiến chủ quan của bất kỳ cá nhân nào. d.
Là quá trình sắp xếp, sửa đổi những thông tin hoặc chiều hướng của thông tin cho
hợp lý.Vì: Định hướng dư luận là hướng dẫn quá trình hình thành và phát triển dư luận
theo mục tiêu đúng đắn, cho phù hợp với quy luật. quá trình định hướng dư luận tập thể
bao gồm: Nắm vững quy luật, nguyên tắc và cơ chế của nó làm cho dư luận phát triển một
cách tự nhiên, không gượng ép theo ý kiến chủ quan của bất kỳ cá nhân nào; Sắp xếp,
sửa đổi những thông tin hoặc chiều hướng của thông tin cho hợp lý; Hướng dẫn quá trình
hình thành và phát triển dư luận theo mục tiêu đúng đắn, cho phù hợp với quy luật.

Quá tr 椃 nh h 椃 nh thành dư luận không phụ thuộc vào
a. Năng lực lãnh đạo của mỗi cá nhân. c. Cách suy nghĩ, hành động của mỗi thành viên trong tập thể.
b. Tính chất của sự kiện và hiện tượng.
d. Năng lực của người lãnh đạo.
Vì:Quá trình hình thành dư luận phụ thuộc vào: Năng lực của người lãnh đạo; Tính chất của
sự kiện và hiện tượng; Cách suy nghĩ, hành động của mỗi thành viên trong tập thể.
Quá tr 椃 nh h 椃 nh thành dư luận th 椃 yếu tố nào cần thiết nhất cho sự h 椃 nh thành dư luận đúng? a.
Chuẩn bị trước về thái độ tư tưởng cho quần chúng, đồng thời chuẩn bị các thông tin cóchất lượng tốt b.
Nếp suy nghĩ biện chứng toàn diện và chuẩn bị trước về thái độ tư tưởng cho quần
chúng .c. Số lượng và chất lượng thông tin.
d. Nếp suy nghĩ biện chứng toàn diện, chuẩn bị trước về thái độ tư tưởng cho quần chúng,
đồng thời chuẩn bị các thông tin có số lượng và chất lượng tốt.
Vì:Trong quá trình hình thành dư luận, các yếu tố cần thiết nhất cho sự hình thành dư luận
đúng là: Nếp suy nghĩ biện chứng toàn diện; Chuẩn bị trước về thái độ tư tưởng cho quần
chúng; Số lượng và chất lượng thông tin.

Quá tr 椃 nh phát triển tập thể:
a. Chỉ có giai đoạn hòa hợp ban đầu.
b. Gồm các giai đoạn: Tổng hợp sơ cấp; Giai đoạn phân hóa; Tập thể đã hình thành trọn
vẹn; Giai đoạn phát triển cao nhất.
c. Không có giai đoạn phân hóa về cấu trúc.
d. Không có giai đoạn liên kết thực sự và giai đoạn phát triển cao nhất.
Vì: Các giai đoạn phát triển của tập thể gồm: Tổng hợp sơ cấp; Giai đoạn phân hóa; Tập thể
đã hình thành trọn vẹn; Giai đoạn phát triển cao nhất.

Quá tr 椃 nh tâm lý được hiểu là hiện tượng tâm lý nào?
Downloaded by Dung Tran (tiendungtr12802@gmail.com) lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
a. Diễn ra trong thời gian tương đối ngắn, , xác định được thời gian mở đầu và kết thúc.
b. Diễn ra trong thời gian tương đối dài, xác định được thời gian mở đầu và kết thúc.
c. Diễn ra trong thời gian rất dài, xác định được thời gian mở đầu và kết thúc. 30
d. Diễn ra trong thời gian tương đối dài, không xác định được thời gian mở đầu và kết thúc.
Vì:Quá trình tâm lý là hiện tượng tâm lý diễn ra trong thời gian tương đối dài, không xác
định được thời gian mở đầu và kết thúc.

Quan điểm sau đây là của học thuyết của tác giả nào: “Tâm lý là sự phản ánh thế giới
khách quan của bộ não thông qua hoạt động của con người”:
a. Ghextan.c. Freud. d. b. Macxít. Watson
Vì:Các học thuyết thuộc dòng tâm lý Macxit cho rằng “Tâm lý là sự phản ánh thế giới khách quan của bộ
não thông qua hoạt động của con người” hay“Tâm lý là h/ảnh chủ quan của thế giới khách quan”
Quan điểm “Tinh thần, tâm lý không thể tách rời khỏi não bộ của con người. Nó là sản phẩm
vật chất phát triển tới mức độ cao” là quan điểm của học giả nào trong các học giả sau? a. Đềcác. b. Heghen. c. ĐácUyn. d. Phơbách.
Vì: Trong hệ thống những quan điểm về tâm lý học truyền thống cho đến nửa đầu TK 19,
Phơbách cho rằng “Tinh thần, tâm lý không thể tách rời khỏi não bộ của con người. Nó là
sản phẩm vật chất phát triển tới mức độ cao”.

Quan điểm và động cơ đúng khi sử dụng con người là?
a. Phải biết rõ nhân viên và cân nhắc nhân viên một cách cho đúng.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Phải dùng người đúng chỗ đúng việC.
d. Phải đặt lợi ích tập thể lên trên hết.
Vì:Tập thể muốn phát triển mọi thành viên phải có mục tiêu chung nên phải đặt lợi ích tập
thể, biết cách sử dụng nhân viên đạt hiệu quả.
Quan điểm và động cơ đúng đắn khi sử dụng con người là
a. Phải biết rõ nhân viên và cân nhắc nhân viên một cách cho đúng .
b. Phải đúng người, đúng việc, phải biết rõ nhân viên, phải kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và lợi ích tập thể.
c. Phải dùng người đúng chỗ đúng việc.
d. Phải đặt lợi ích tập thể lên trên hết.
Vì:Tập thể muốn phát triển mọi thành viên phải có sự kết hợp hài hòa mục tiêu chung của tập thể
và mục tiêu cá nhân, biết cách sử dụng nhân viên đạt hiệu quả, sắp xếp đúng người, đúng việc

Quy luật tâm lý nhu cầu của con người chỉ ra một điều nổi bật nào dưới đây?
a. Có nhiều nhu cầu cùng một lúc.
b. Con người sẽ không bao giờ thỏa mãn với cái mình có.
c. Mức độ thỏa mãn của nhu cầu không đổi.
d. Con người có nhiều nhu cầu khác nhau tại những thời điểm khác nhau. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì:Theo quy luật tâm lý về nhu cầu, sự phát triển của nhu cầu có thể uần tự hoặc nhảy vọt tùy thuộc vào R
hoàn cảnh cụ thể của mỗi người và của các nhóm xã hội, nhưng không bao giờ dừng lại.
Rèn luyện kỹ năng kiềm chế chúng ta cần?
a. Hãy nghĩ tới hậu quả của việc không kiềm chế đượC. b. Hít sâu 3 lần. 31
c. Luôn luôn giữ phương châm sống của bản thân, của doanh nghiệp.
d. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
Vì:Để rèn luyện kỹ năng kiềm chế chúng ta cần: Hít sâu 3 lần; Hãy nghĩ tới hậu quả của việc
không kiềm chế được; Luôn luôn giữ phương châm sống của bản thân, của doanh nghiệp.

Rèn luyện kỹ năng nắm bắt tâm lý, chúng ta cần?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
c. Nắm bắt được ý nghĩa của ngôn ngữ không lời.
b. Tăng cường quan sát đối tượng giao tiếp.
d. Tìm hiểu về tướng mạo của con người.
Vì:Khi giao tiếp, cần quan sát diện mạo; ngôn ngữ của đối tượng giao tiếp để nắm bắt tâm
lý của họ. Rèn luyện kỹ năng kiềm chế bản thân giúp chúng ta?
A) Không làm mất lòng người khác.
B) Hạn chế hậu quả của việc không kiềm chế được.
C) Luôn luôn giữ phương châm sống của bản thân, của doanh nghiệp.
D) Tránh bộc lộ bản thân.
Vì:Khi đó sẽ hạn chế được các cảm xúc cũng như những phản ứng. Do đó người khác khó đoán biết và nắm S bắt.
Sự kế thừa, phát triển những thế mạnh sở trường của tập thể, bản sắc văn hóa doanh
nghiệp là biểu hiện của quy luật nào?
a. Quy luật truyền thống tập quán. c. Quy luật nhàm chán.
b. Quy luật lan truyền tâm lý. d. Quy luật di chuyển.
Vì:Truyền thống, tập quán được coi là những giá trị tinh thần, tư tưởng thể hiện trong quá
trình tiến hành hoạt động và giao tiếp của tập thể được truyền lại từ thế hệ này sang thế hệ
khác, có ảnh hưởng đến hành vi ứng xử trong tập thể.

Sự giao tiếp bị chi phối bởi những yếu tố nào?
a. Tình huống giao tiếp và khoảng cách giao tiếp.
c. Thế tâm lý cá nhân đối với nhau.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Trình độ giao tiếp và cá tính của họ.
Vì:Sự giao tiếp bị chi phối bởi những yếu tố: Tình huống giao tiếp và khoảng cách giao tiếp;
Thế tâm lý cá nhân đối với nhau; Trình độ giao tiếp và cá tính của họ.
Sự giao tiếp ít bị chi phối bởi những yếu tố nào?
A) Tình huống giao tiếp và khoảng cách giao tiếp. C) Trình độ giao tiếp và cá tính của họ.
B) Thế tâm lý cá nhân đối với nhau. D) Giới tính. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì:Sự giao tiếp bị chi phối bởi những yếu tố: Tình huống giao tiếp và khoảng cách giao; Thế tâm lý cá
nhân đối với nhau; Trình độ g/tiếp và cá tính của họ.Giới tính ít ảnh hưởng,đặc biệt là trong công việc
Sự khác biệt lớn nhất trong cách đãi ngộ đối với người lao động giữa quan điểm của F.Taylor và Gautt?
a. Trả lương theo vị trí công tác
c. Trả lương theo thành tích kinh doanh
b. Trả lương theo sản phẩm
d. Trong trả công lao động, có bổ sung tiền thưởng lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì:Taylor chỉ xây dựng hệ thống trả lương theo sản phẩm trong khi Gautt bổ sung thêm hệ
thống tiền thưởng để kích thích lao động tăng năng suất.
Sự tương hợp nhóm có đặc điểm là?
a. Sự tương hợp nhóm chắc chắn gây ảnh hưởng tiêu cực tới hoạt động quản lý của nhà quản lý.
b. Sự tương hợp nhóm có tác dụng nâng cao năng suất lao động, hiệu suất công tác tạo bầu
không khí lành mạnh, thân mật, thoải mái….
c. Sự tương hợp nhóm chắc chắn gây ảnh hưởng xấu tới sự hoạt động của tập thể.
d. Sự tương hợp nhóm chỉ có tác động trong nhóm, không có ảnh hưởng gì tới tập thể .Vì:Sự
tương hợp trong nhóm sẽ tạo điều kiện là cho bầu không khí làm việc trong tập thể tốt đẹp, từ đó
nâng cao năng suất lao động...

Sự xung đột trong tập thể là một lực ma sát?
a. Không có hại . b. Vừa có lợi vừa có hại. c. Gây ra tác động có hạid. Chỉ có lợi.
Vì:ếu mâu thuẫn xung đột tiêu cực sẽ gây ra rất nhiều vấn đề ko tốt cho tập thể. Nhưng nó có ảnh
hưởng tích cực nếu mâu thuẫn nêu ra những quan điểm khác nhau, cung cấp thông tin quan
trọng bổ sung cho các quan điểm khác mà bản thân tập thể o trạng thái bình thường khó bộc lộ …
T
Tâm lý học quản lý được sử dụng nhằm mục đích a. quản lý nhân sự.
c. phát triển tư duy con người.
b. đánh giá năng lực con người. d. tìm hiểu tâm lý cá nhân.
Vì: Khoa học tâm lý học ứng dụng trong quản trị kinh doanh sẽ giúp các nhà quản trị giải quyết tốt
những vấn đề liên quan trực tiếp đến người lao động như: tuyển dụng, bồi dưỡng, bố trí sử dụng
lao động, xây dựng văn hóa doanh nghiệp, xử lý các xung đột trong tập thể lao động...

Tâm lý là hiện tượng phi vật chất, là phần đối lập với cơ thể sống là quan điểm của
học giả và trường phái nào?
a. Trường phái triết học duy vật.
c. Trường phái tâm lý xã hội.
b. Trường phát khổng Tử.
d. Trường phái triết học duy tâm.
Vì: Tâm lý là hiện tượng phi vật chất, là phần đối lập với cơ thể sống là quan điểm của
trường phái triết học duy tâm.
Tâm trạng tập thể không phản ánh?
a. Điều kiện sống, hoàn cảnh kinh tế. c. Tính cách của các thành viên trong tập thể.
b. Nội bộ lục đục. d. Điều kiện làm việc của tập thể.
Vì: Tâm trạng tập thể phản ánh các điều kiện sống và làm việc của tập thể đó và phong cách
lãnh đạo của các nhà quản trị. Do đó, tâm trạng tập thể có thể cho thấy: nội bộ lục đục; điều
kiện làm việc của tập thể và điều kiện sống, hoàn cảnh kinh tế.

Tâm trạng tập thể phụ thuộc vào người lãnh đạo khi người lãnh đạo thể
hiện? a. Biết đánh giá cao các hoạt động cá nhân và nhóm người tích cực . lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
b. Chăm lo cải thiện đời sống của quần chúng, biết đánh giá cao các hoạt động cá nhân
vànhóm người tích cực, lề lối lãnh đạo tốt
c. Chăm lo cải thiện đời sống của quần chúng và biết đánh giá cao các hoạt động cá nhân và nhóm người tích cực.
d. Lề lối lãnh đạo tốt, chăm lo cải thiện đời sống của quần chúng
Vì:Tâm trạng tập thể phụ thuộc vào người lãnh đạo khi người lãnh đạo thể hiện: Sự chăm lo
cải thiện đời sống của quần chúng; Biết đánh giá cao các hoạt động cá nhân và nhóm
người tích cực; Lề lối lãnh đạo tốt.

Tập thể là một nhóm người có đặc trưng cơ bản sau:
a. Gồm nhiều thành viên khác nhau. c. Có sự phân công lao động.
b. Có tổ chức và thực hiện mục đích chung.
d. Có người đứng đầu.
Vì:Theo định nghĩa, Tập thể là nhóm chính thức có tổ chức cao, thống nhất, thực hiện mục
đích chung, phù hợp với lợi ích xã hội. Như vậy đặc điểm của tập thể là có tổ chức và các
thành viên thực hiện mục đích chung.

Theo Abraham Maslow con người có 5 nấc thang nhu cầu theo thứ tự nào?
a. Nhu cầu an toàn, nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu được kính trọng, nhu cầu tự thể hiện.
b. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu xã hội, nhu cầu an toàn, nhu cầu được kính trọng, nhu cầu tự thể hiện.
c. Nhu cầu sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được kính trọng, nhu cầu tự thể hiện.
d. Nhu cầu an toàn, nhu cầu sinh lý, nhu cầu được kính trọng, nhu cầu xã hội, nhu cầu tự thể
hiện.Vì:Theo Abraham Maslow con người có 5 nấc thang nhu cầu theo thứ tự là: Nhu cầu
sinh lý, nhu cầu an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu được kính trọng, nhu cầu tự thể hiện.

Theo bạn nguyên nhân nào sau đây là quan trọng nhất gây mất đoàn kết trong một
tập thể do chính người lãnh đạo tạo nên?
a. Quá thoải mái vui vẻ. c. Không công bằng.
b. Nóng tính, hay phê bình thẳng thắn.
d. Yếu về năng lực lãnh đạo.
Vì:Yếu về năng lực lãnh đạo (năng lực tổ chức và năng lực sư phạm) là nguyên nhân quan
trọng nhất gây mất đoàn kết trong một tập thể do chính người lãnh đạo tạo nên.
Theo lý thuyế tâm lý học, con người có những loại năng lực nào?
a. Năng lực chung và năng lực riêng. c. Năng lực học tập, tổ chức, quản lý.
b. Năng lực tái tạo và năng lực sáng tạo. d. Năng lực cá nhân và năng lực lãnh đạo
Vì:Theo lý thuyết tâm lý học, con người có những loại năng lực chung và năng lực riêng. Theo
Mayo, những nguyên lý nhằm hoàn thiện về quản lý xí nghiệp là trong xí nghiệp
a. năng lực lãnh đạo kiểu mới được thể hiện thông qua việc nâng cao mức độ phục tùng của nhân viên.
b. nhân viên phải tự cố gắng làm việc tự giác.
c. công nhân là con người đơn lẻ.
d. ngoài tổ chức chính thức còn có tổ chức phi chính thức.
Vì: Theo Mayo, một trong những nguyên lý nhằm hoàn thiện về quản lý xí nghiệp là: Trong
xí nghiệp ngoài tổ chức chính thức còn có tổ chức phi chính thứC.
Theo Mc Gregor phong cách quản lý “củ cà rốt và cây gậy” thích hợp cho loại người nào? lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
a. Người loại X và người loại Y. b. Người loại Y.
c. Thích hợp trong từng tình huống. d. Người loại X.
Vì:Theo Mc Gregor, quản lý X là cách quản lý “củ cà rốt và cây gậy” đôi khi bề ngoài tỏ ra
hữu hiệu, nhưng chỉ tạm thời, chứa đựng bao điều oan ức, bất công và rất lạc hậu. Thủ lĩnh là:
a. là người cầm đầu một nhóm không chính thức, xuất hiện do yêu cầu tự phát.
b. là người điều khiển hoạt động chung bằng phương thức bắt buộc.
c. là người lãnh đạo của nhóm chính thức với các chuẩn mực chung.
d. là người đứng đầu một nhóm chính thức đảm nhận việc lãnh đạo và quản lý nhóm do yêucầu từ bên ngoài.
Vì:Thủ lĩnh là người cầm đầu một nhóm không chính thức, xuất hiện do yêu cầu
tự phát. Thủ lĩnh xuất hiện trong những trường hợp nào?
a. Xuất hiện trong tất cả các trường hợp, dù tập thể đoàn kết hay không đoàn kết, hay thủ trưởng không có uy tín.
b. Thủ trưởng không có uy tín.
c. Tập thể mất đoàn kết, thủ trưởng không có uy tín
d. Tập thể đoàn kết, thủ trưởng không có uy tín
Vì:Thủ lĩnh là người đứng đầu một nhóm người, có thể có quyền lực chính thức hoặc không
chính thức nên thủ lĩnh có thể xuất hiện ở tất cả các trường hợp: Tập thể mất đoàn kết; Tập
thể đoàn kết và thủ trưởng không có uy tín.

Thứ tự về các chức năng của hoạt động quản trị bao gồm
a. hoạch định, tổ chức, lãnh đạo.
c. hoạch định, kiểm soát đánh giá, tổ chức.
b. hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra. d. hoạch định, lãnh đạo, kiểm tra, tổ chức. Vì:
Hoạch định; tổ chức; lãnh đạo; kiểm soát đánh giá là bốn chức năng của hoạt động quản trị. Tin đồn là?
a. Tin đồn có thể thấy được, có sức lan truyền kém.
b. Tin đồn thường đóng vai trò quan trọng trong việc hình thành dư luận chính chức.
c. Tin đồn có sức lan truyền kém, đóng vai trò trò quan trọng trong việc hình thành dư luận
chính thức. d. Thông tin không hoàn toàn đúng sự thật, chỉ chứa đựng một phần sự thật,
làm méo mó và cường điệu sự thật.
Vì: Tin đồn là thông tin không hoàn toàn đúng sự thật, chỉ chứa đựng một phần sự thật, làm
méo mó và cường điệu sự thật.
Tính cách của con người có thể hiểu là
a. nhận thức và sự phản ứng của con người với lao động và xã hội.
b. hành vi của con người biểu hiện trong hoạt động đời sống xã hội.
c. thuộc tính tâm lý cá nhân biểu hiện cường độ, tốc độ của các họat động tâm lý trong cách
ứng xử của con người.
d. thái độ, các ứng xử của con người với bản thân, lao động, con người và xã hội.
Vì: Tính cách là sự kết hợp các thuộc tính tâm lý cơ bản và bền vững của con người mà thuộc
tính ấy biểu thị thái độ của con người với hiện thực và biểu hiện trong hành vi con người.
lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
T 椃 nh cảm có vai trò g 椃 đối với con người? a. Vai trò chủ yếu. b. Vai trò rất lớn. c. Vai trò rất nhỏ. d. Vai trò đặc biệt. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì: Nếu thiếu tình cảm thì không có bất kỳ hoạt động nào có hiệu quả, có sáng tạo. Tình
cảm, xúc cảm thúc đẩy con người hoạt động, giúp con người tăng sức mạnh tinh thần và vật
chất… nhưng cũng có thể làm con người mụ mẫm, chán nản, rũ rượi, mất hết sinh khí.

T 椃 nh cảm được nhận biết bằng: a. Nhận thức.
b. Giao tiếp.d. Hoạt động. c. Xúc cảm.
Vì:Tình cảm là một trong những hình thức trải nghiệm cơ bản của con người về thái độ của
mình với những sự vật, hiện tượng của hiện thực khách quan với người khác và với bản thân,
phản ánh ý nghĩa của chúng trong mối liên hệ với nhu cầu và động cơ của mình. T 椃 nh
cảm phản ánh thái độ của con người đối với hiện thực khách quan thông qua? a. Khái niệm. b. Hình ảnh. c. Những rung cảm. d. Biểu tượng.
Vì:Tình cảm mang tính chân thực, phản ánh nội tâm thực của con người. Tình cảm được
thể hiện thông qua các xúc cảm cụ thể.
T 椃 nh cảm và cảm xúc nảy sinh trong quá tr 椃 nh nào?
a. Tư duy.c. Giao tiếp. d. b. Nhận thức. Hoạt động.
Vì: Trong khi phản ánh thế giới khách quan, con người không chỉ nhận thức thế giới đó, mà
còn tỏ thái độ của mình đối với nó. Những hiện tượng tâm lý biểu thị thái độ của con người
đối với những cái họ nhận thức được gọi là cảm xúc và tình cảm của con người.

Tính khí điềm tĩnh thường biểu hiện
a. Tình cảm thường kín đáo, kìm hãm cảm xúc, thiếu cởi mở.
b. Hăng hái tích cực nhiệt tình.
c. Nhận thức nhanh, xúc cảm dễ dàng.
d. Dễ thành lập phản xạ có điều kiện .
Vì:Người có tính khí điềm tĩnh có hệ thần kinh mạnh, hưng phấn và ức chế cân bằng nhưng sự
chuyển hóa giữa hai quá trình này không linh hoạt nên ít năng động, sức ỳ lớn. Do đó, người có
tính khí điềm tĩnh thường biểu hiện tình cảm thường kín đáo, kìm hãm cảm xúc, thiếu cởi mở.

Tính khí điềm tĩnh và tính khí ưu tư có những đặc điểm giống nhau trong các đặc
điểm sau đây? a. Thần kinh không linh họat, ít cởi mở và hòa đồng.
b. Ít cởi mở và hòa đồng, nhận thức khá sâu, bình tĩnh chín chắn, thận trọng trong hành động
c. Thần kinh không linh họat, ít cởi mở và hòa đồng, nhận thức khá sâu, bình tĩnh chín chắn,
d. Nhận thức khá sâu, bình tĩnh chín thận trọng trong hành động.chắn, thận trọng trong hành động.
Vì: Tính khí điềm tĩnh và tính khí ưu tư có những đặc điểm giống nhau: Thần kinh không linh họat;
Ít cởi mở và hòa đồng; Nhận thức khá sâu, bình tĩnh chín chắn, thận trọng trong hành động.

Tính khí linh hoạt thường biểu hiện
a. Thiếu cởi mở, bình tĩnh, chín chắn.
b. Có khả năng kiềm chế, thận trọng trong hành động.
c. Tình cảm kín đáo, ít chan hòa. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
d. Nhận thức nhanh, tính cởi mở, giao tiếp rộng, tích cựC.
Vì: Người có tính khí linh hoạt có hệ thần kinh mạnh. Quá trình hưng phấn và ức chế mạnh,
cân bằng, linh hoạt. Do đó, người có tính khí linh hoạt thường biểu hiện nhận thức nhanh, tính
cởi mở, giao tiếp rộng, tích cực.

Tính khí linh họat và tính khí sôi nổi có những điểm giống nhau nào?
a. Giao tiếp hẹp, bắt chuyện với mọi người nhanh.
c. Giao tiếp hẹp, thần kinh yếu.
b. Giao tiếp rộng, bắt chuyện với mọi người chậm.
d. Nhận thức nhanh, phản ứng nhanh.
Vì:Nhận thức nhanh, phản ứng nhanh là những điểm giống nhau của tính khí linh hoạt và tính khí sôi nổi.
Tính khí sôi nổi có những đặc điểm nào trong các đặc điểm sau đây? a. Tính kiên trì.
c. Nhận thức nhanh nhưng chưa sâu.
b. Tình cảm ít bị thay đổi.
d. Không chan hòa với mọi người .
Vì: Người có tính khí sôi nổi có hệ thần kinh mạnh, không cân bằng (hưng phấn mạnh hơn
ức chế) và linh hoạt. Do đó, họ có đặc điểm là nhận thức nhanh nhưng chưa sâu.
Tính khí sôi nổi thường biểu hiện
a. Thường nói thẳng, tình cảm bộc lộ mạnh, thiếu tế nhị.
b. Thận trọng, thần kinh yếu, cân bằng.
c. Không can đảm, không hăng hái, sôi nổi.
d. Điềm đạm, tế nhị, tình cảm bộc lộ nhẹ nhàng.
Vì:Người có tính khí sôi nổi có hệ thần kinh mạnh, không cân bằng (hưng phấn mạnh hơn ức chế)
và linh hoạt. Do đó, người có tính khí sôi nổi thường nói thẳng, tình cảm bộc lộ mạnh, thiếu tế nhị.
Tính khí sôi nổi và linh hoạt có những điểm nào giống nhau?
a. Thần kinh mạnh và không cân
c. Nhận thức nhanh, phản ứng nhanh. bằng b. Thần
kinh mạnh. d. Thần kinh yếu.
Vì:Tính khí sôi nổi là những người có hệ thần kinh mạnh, không cân bằng (hưng phấn mạnh hơn ức
chế) và linh hoạt. Tính khí linh hoạt là người này có hệ thần kinh mạnh. Quá trình hưng phấn và ức chế
mạnh, cân bằng, linh hoạt. Như vậy điểm giống nhau của 2 loại tính khí này là thần kinh mạnh.
Tính khí ưu tư có biểu hiện trong các biểu hiện nào sau đây?
a. Vội vàng, hấp tấp, nói vội khi đánh giá. c. Thần kinh yếu hay lo lắng, thiếu tự tin nhưng chín chắn.
b. Kiểu thần kinh mạnh không cân bằng. d. Nhận thức tương đối nhanh.
Vì: Người có tính khí ưu tư có hệ thần kinh yếu, ức chế mạnh hơn hưng phấn, sức chịu
đựng của hệ thần kinh yếu. Do đó, họ hay lo lắng, thiếu tự tin nhưng chín chắn.
Trạng thái bản ngã phụ mẫu là?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
b. Trạng thái hành vi mà người giao tiếp nhận biết được quyền hạn, vị thế hơn hẳn của
mình và thể hiện trong giao tiếp qua lời nói hành vi.
c. Hay buồn bực, tức giận hoặc vui cười bộc phát, tự nhiên.
d. Là đặc trưng phong cách thiếu bình tĩnh, không biết kiềm chế và tự tin trong giao
tiếp.Vì:Trạng thái bản ngã phụ mẫu là đặc trưng cá tính nhận biết được quyền hạn và thế mạnh của
mình và thể hiện trong khi giao tiếp. Trạng thái bản ngã phụ mẫu là trạng thái hành vi mà người giao
tiếp nhận biết được quyền hạn, vị thế hơn hẳn của mình và thể hiện trong giao tiếp qua lời nói hành vi.

Trạng thái bản ngã nào mô tả người có trạng thái bản ngã này sẽ biết kiềm chế, biết
phân tích khách quan t 椃 nh thế, biết giải quyết vấn đề có t 椃 nh, có lý?
a. Trạng thái bản ngã thành niên.
c. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai.
b. Trạng thái bản ngã phụ mẫu.
d. Trạng thái bản ngã nhi đồng.
Vì: Trạng thái bản ngã thành niên là đặc trưng cá tính biết bình tĩnh và khách quan phân tích sự việc một
cách có lý trí trong quá trình giao tiếp. Trạng thái bản ngã thanh niên mô tả người có trạng thái bản ngã
này sẽ biết kiềm chế, biết phân tích khách quan tình thế, biết giải quyết vấn đề có tình, có lý.
Trạng thái bản ngã nào muốn nói tới một phong cách giao tiếp bị t 椃 nh cảm chi phối
rất mạnh, người có trạng thái bản ngã này thường rất dễ bị kích động ?
a. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng. c.
Trạng thái bản ngã phụ mẫu b. Trạng thái bản
d. Trạng thái bản ngã nhi đồng. ngã thanh niên.
Vì: Trạng thái bản ngã nhi đồng là đặc trưng cá tính hay xúc động và hành động theo sự xui khiến của
tình cảm trong quá trình giao tiếp. Trạng thái bản ngã nhi đồng muốn nói tới một phong cách giao tiếp
bị tình cảm chi phối rất mạnh, người có trạng thái bản ngã này thường rất dễ bị kích động.
Trở ngại của sự thống nhất khi áp dụng phương pháp thống nhất (thắng – thắng) để
giải quyết mâu thuẫn là:
a. hai bên không trực tiếp gặp nhau, chỉ thông qua trung gian.
b. thói quen của tính áp chế và trợ lực tâm lý muốn giành quyền lực tuyệt đối.
c. chỉ một bên nhận được chiến thắng thật sự.
d. cả hai bên đều bị san sẻ lợi ích và không bên nào nhận được lợi ích tối đa.Vì: Những trở
ngại của sự thống nhất:
- Thói quen của tính áp chế: Người ta thích cảm thấy mình là người chiến thắng, để được trải
qua cảm giác xúc động của sự chinh phụC. Sự thống nhất sẽ không có ai chiến thắng thực sự.
- Trở lực tâm lý muốn giành quyền lực tuyệt đối. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Trong ba trạng thái bản ngã (Phụ mẫu, nhi đồng, thành niên) th 椃 trạng thái nào là
trạng thái bản ngã tốt nhất?
a. Tất cả các phương án đều sai. c. Trạng
thái bản ngã Phụ mẫu. b. Trạng thái bản ngã nhi d. Trạng thái bản ngã thành niên. đồng.
Vì Trong ba trạng thái bản ngã (Phụ mẫu, nhi đồng, thanh niên) thì trạng thái bản ngã thanh
niên là trạng thái bản ngã tốt nhất. Trạng thái bản ngã thành niên là đặc trưng cá tính biết
bình tĩnh và khách quan phân tích sự việc một cách có lý trí trong quá trình giao tiếp. Trạng
thái bản ngã thanh niên mô tả người có trạng thái bản ngã này sẽ biết kiềm chế, biết phân
tích khách quan tình thế, biết giải quyết vấn đề có tình, có lý.

Trong các câu phát biểu sau, phát biểu nào sai?
a. Tình cảm là mặt hoạt động của tinh thần con người như yêu, ghét, giận, vui, buồn, tiếC.
b. Tình cảm phản ánh chính bản thân hiện thực khách quan.
c. Tình cảm đi đôi với lý trí.
d. Tình cảm là những rung cảm diễn ra trong thời gian ngắn, biểu thị thái độ của con người đối với hiện thực.
Vì:Đây là nội dung của khái niệm về cảm xúc. Cảm xúc là những rung cảm diễn ra trong
thời gian ngắn, biểu thị thái độ của con người đối với hiện thực.
Trong các giai đoạn phát triển của tập thể, giai đoạn nào có đặc điểm: các thành viên
mới chỉ biết nhau, chỉ có mối liên hệ bên ngoài, họ còn giữ nhiều cái riêng, chưa có sự
phối hợp đồng bộ, đang làm quen dần với nhau.

a. Giai đoạn phát triển cao nhất. c. Giai đoạn liên kết thực sự.
b. Giai đoạn phân hoá về cấu trúc. d. Giai đoạn hoà hợp ban đầu.
Vì:Trong giai đoạn hoà hợp ban đầu, các thành viên mới làm quen với nhau, quan hệ còn
dè dặt, chủ yếu mới hình thành các mối quan hệ bên ngoài.
Trong các giai đoạn phát triển của tập thể, giai đoạn nào có đặc điểm: một số thành viên có ý
thức, h 椃 nh thành đội ngũ cốt cán xung quanh người lãnh đạo, một số khác thụ động
nhưng có ý thức tương đối tốt, một số nửa tiêu cực, dửng dưng thậm chí không tốt”?
a. Giai đoạn liên kết thực sự.
c. Giai đoạn phân hoá về cấu trúc.
b. Giai đoạn hoà hợp ban đầu.
d. Giai đoạn phát triển cao nhất.
Vì: Trong giai đoạn phân hoá về cấu trúc, một số thành viên có ý thức hình thành đội ngũ cốt cán,
làm chỗ dựa cho nhà quản trị; một số khác thụ động nhưng có ý thức tương đối tốt; một số khác có ý
thức tiêu cực. Nhìn chung chưa có sự thống nhất và tự giác trong hoạt động của mọi người.
Trong các mặt tương hợp của một tập thể, mặt nào là quan trọng nhất?
a. Tương hợp về mặt tâm sinh lý (tính khí, khí chất).
c. Tương hợp về mặt sinh lý (Sức khỏe).
b. Tương hợp về mặt tâm lý.
d. Tương hợp về mặt lý tưởng.
Vì:Trong các mặt tương hợp của một tập thể, tương hợp về mặt tâm lý là quan trọng nhất. bởi vì tương
hợp về mặt tâm lý giúp tập thể tránh được những mâu thuẫn nội tại và giảm xung đột trong tương lai. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Trong các nhận xét dưới đây, đâu không phải là nhận xét đúng về tâm lý? a.
Tâm lý người là kết quả của mỗi cá nhân, là kết qủa của quá trình lĩnh hội, tiếp thu vốnkinh nghiệm xã hội. b.
Tâm lý người không phải là sản phẩm của hoạt động và mối quan hệ giao tiếp của
con người với tư cách là một chủ thể xã hội. c.
Tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và mối quan hệ giao tiếp của con người với
tư cách là một chủ thể xã hội. d.
Tâm lý của mỗi con người hình thành, phát triển và biến đổi cùng với sự phát triển
củalịch sử cá nhân, lịch sử dân tộc và cộng đồng .
Vì:Tâm lý của mỗi con người hình thành, phát triển và biến đổi cùng với sự phát triển của
lịch sử cá nhân, lịch sử dân tộc và cộng đồng, tâm lý người là sản phẩm của hoạt động và
mối quan hệ giao tiếp của con người với tư cách là một chủ thể xã hội. Tâm lý người là kết
quả của mỗi cá nhân, là kết qủa của quá trình lĩnh hội, tiếp thu vốn kinh nghiệm xã hội.

Trong các phương pháp giải quyết mâu thuẫn, xung đột phương pháp nào là phương
pháp giành thắng lợi cho một phía?
a. Phương pháp cạnh tranh.
c. Phương pháp thống nhất. b. Phương pháp áp chế.
d. Phương pháp thoả hiệp.
Vì:Trong các phương pháp giải quyết mâu thuẫn, xung đột phương pháp áp chế là phương pháp giành
thắng lợi cho một phía. Trong đó, phía đa số dùng sức mạnh của mình để áp đảo phía thiểu số.
Trong giao tiếp chỉ có thể sử dụng phương tiện?
a. Suy nghĩ.c. b. Ngôn ngữ và phi ngôn ngữ. Hành vi. d. Lời nói.
Vì:Trong giao tiếp chỉ có thể sử dụng phương tiện: ngôn ngữ và phi ngôn
ngữ Trong giao tiếp có thể sử dụng phương tiện?
A) Suy nghĩ. B) Ngôn ngữ và phi ngôn ngữ. C) Hành vi. D) Lời nói.
Vì:Trong giao tiếp chỉ có thể sử dụng phương tiện: ngôn ngữ và phi ngôn ngữ
Trong hoạt động quản lý của người lãnh đạo, hoạt động nào là quan trọng nhất?
a. Hoạt động nhận thứC. c. Hoạt động giao tiếp với người dưới quyền.
b. Tất cả các đáp án đã nêu đều sai. (đáp án hệ thống sai) d. Hoạt động tổ chức, điều phối, thực hiện.
Vì:Lãnh đạo là sự phối hợp hoạt động của nhiều người trên cơ sở phân công và hợp tác lao động.
Bất kỳ một dạng lao động của nhiều người nhằm mục đích chung đều cần đến lãnh đạo. Theo khái
niệm này, hoạt động quản lý quan trọng nhất của người lãnh đạo là tổ chức, điều phối lao động.

Trong một tập thể khi thủ trưởng không đáp ứng được nhu cầu của tập thể th 椃 xuất
hiện thủ lĩnh là điều tất yếu, vậy th 椃 muốn hoàn thành tốt nhiệm vụ của một nhà quản
trị th 椃 nhà quản trị cần thiết phải là?
a. chỉ nên đứng vai trò là người thủ lĩnh. c. chỉ là vai trò người lãnh đạo. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
b. người có kỹ năng chuyên môn tốt. d. vừa là người lãnh đạo cũng vừa là người thủ lĩnh.
Vì:Trong một tập thể khi thủ trưởng không đáp ứng được nhu cầu của tập thể thì xuất hiện
thủ lĩnh là điều tất yếu. Để hoàn thành tốt nhiệm vụ của một nhà quản trị thì nhà quản trị cần
phải vừa là người lãnh đạo vừa là người thủ lĩnh.

Trong một tập thể, thường nhóm không chính thức xuất hiện thủ lĩnh, bạn là người
lãnh đạo vậy th 椃 theo suy nghĩ của bạn cần thiết phải làm những điều g 椃 dưới
đây?
a. Chỉ cần hoàn thiện nhân cách của mình.
b. Không cần thiết phải tiếp cận với thủ lĩnh.
c. Các nhà lãnh đạo cần phải hoàn thiện nhân cách của mình; tiếp cận với thủ lĩnh; Tìm thủ
lĩnh tốt bồi dưỡng năng lực phẩm chất cần thiết để trở thành cán bộ quản lý.
d. Tìm thủ lĩnh tốt bồi dưỡng năng lực phẩm chất cần thiết để trở thành cán bộ quản lý.Vì:
Trong cấu trúc không chính thức bao giờ cũng có một người đứng đầu. Uy tín của người
đứng đầu được tạo nên bởi năng lực, đạo đức, trình độ nghề nghiệp, sự quan tâm đến mọi
người, họ sẽ là chỗ dựa tinh thần cho cả nhóm và được cả nhóm tin tưởng. Do đặc điểm
này, các nhà lãnh đạo cần phải hoàn thiện nhân cách của mình; tiếp cận với thủ lĩnh; Tìm
thủ lĩnh tốt bồi dưỡng năng lực phẩm chất cần thiết để trở thành cán bộ quản lý.
Trong
một tập thể tồn tại các loại cấu trúc nào?

a. Cấu trúc không chính thức. c. Cấu trúc chính thức và cấu trúc không chính thức.
b. Cấu trúc vòm và cấu trúc tồn tại song song. d. Cấu trúc chính thức.
Vì:Trong một tập thể tồn tại các loại cấu trúc chính thức và cấu trúc không chính thức.
Trong những nguyên tắc lãnh đạo sau đây của nhà lãnh đạo th 椃 nguyên tắc nào là quan trọng nhất?
a. Tìm biện pháp làm cho mỗi thành viên tự giác tích cựC.
b. Đảm bảo sự công bằng, rõ ràng trong phân chia quyền lợi và thực sự liêm khiết chí công
vô tư. Xây dựng mối quan hệ tốt giữa lãnh đạo và mỗi thành viên. c. Nắm vững kịp thời
tình hình của tập thể.
d. Làm cho mỗi cá nhân gắn bó với tập thể.
Vì: Đảm bảo sự công bằng, rõ ràng trong phân chia quyền lợi và thực sự liêm khiết chí
công vô tư; Xây dựng mối quan hệ tốt giữa lãnh đạo và mỗi thành viên là nguyên tắc lãnh
đạo quan trọng nhất của nhà lãnh đạo.

Trong những yêu cầu sau với người lãnh đạo th 椃 yêu cầu nào là quan trọng nhất?
a. Yêu cầu về thể chất.
c. Yêu cầu về khả năng chuyên môn.
d. Yêu cầu về trình độ chính trị.
b. Yêu cầu về năng lực tổ chức.
Vì:Người lãnh đạo yêu cầu về khả năng tư duy và tổ chức phải đặt lên yêu cầu đầu tiên và
quan trọng nhất. Một lãnh đạo có thể không cần khoẻ mạnh, hay chuyên môn giỏi lắm
nhưng chắc chắn phải là người có khả năng tổ chức và ra các quyết định.

Trong quá tr 椃 nh giao tiếp ít bị phụ thuộc vào những yếu tố nào? lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
A) Điều kiện xã hội, trình độ phát triển của xã hội tiện nghi, vật chất.
B) Phong tục tập quán, đặc điểm dân tộc, luật lệ nếp sống quy định xã hội.
C) Vai trò, cương vị, quyền hạn, nghề nghiệp lĩnh vực hoạt động. D) Thời gian làm việc.
Vì:Điều kiện xã hội, trình độ phát triển của xã hội tiện nghi, vật chất; Phong tục tập quán, đặc
điểm dân tộc, luật lệ nếp sống quy định xã hội; Vai trò, cương vị, quyền hạn, nghề nghiệp lĩnh vực
hoạt động đều ít nhiều, trực tiếp hay gián tiếp ảnh hưởng tới hoạt động giao tiếp. Thời gian làm
việc chỉ khiến cho nhân viên có bề dày về mặt thời gian, các yêu cầu về công việ vẫn đáp ứng tốt.

Trong quá tr 椃 nh ra quyết định, đâu là phẩm chất tâm lý về tính cách quan trọng nhất
của người lãnh đạo? a. Tính cương quyết. b. Tính trung thực. c. Tính mạo hiểm. d. Tính quần chúng.
Vì: Trong quá trình ra quyết định , người lãnh đạo phải cho ý kiến cá nhân sau cùng để ra
quyết định chính thứC. Tính do dự là trở ngại tâm lý lớn nhất khi ra quyết định, nó làm mất
tính kịp thời của quyết định. Vì vậy, phẩm chất quyết đoán là một trong những phẩm chất cơ
bản, quan trọng nhất của người lãnh đạo.

Trong quá tr 椃 nh tập thể phát triển, một số thành viên có ý thức h 椃 nh thành đội
ngũ cốt cán, làm chỗ dựa cho nhà quản trị, một số khác thụ động nhưng có ý thức
tương đối tốt, một số khác có ý thức tiêu cực. Đây là biểu hiện của giai đoạn phát
triển nào trong các giai đoạn phát triển sau đây?

a. Hình thành trọn vẹn. b. Phát triển cao nhất.c. Phân hóa. d. Tổng hợp sơ cấp.
Vì:Trong giai đoạn phân hóa về cấu trúc của tập thể có đặc điểm: một số thành viên có ý
thức hình thành đội ngũ cốt cán, làm chỗ dựa cho nhà quản trị, một số khác thụ động nhưng
có ý thức tương đối tốt, một số khác có ý thức tiêu cực. Nhìn chung chưa có sự thống nhất
và tự giác trong hoạt động của mọi người.

Trong quản trị, xúc cảm thường gây ra những tác hại nào?
a. Xúc cảm dễ làm cho cơ thể mất cân bằng, sức khỏe dễ bị giảm sút, làm cho mối quan
hệxấu đi, bộc lộ điểm yếu.
b. Xúc cảm dễ làm cho cơ thể mất cân bằng, làm cho nhà quản trị thiếu sáng suốt.
c. Làm cho mối quan hệ xấu đi, bộc lộ điểm yếu, làm cho nhà quản trị thiếu sáng suốt.
d. Xúc cảm dễ làm cho cơ thể mất cân bằng, sức khỏe dễ bị giảm sút, làm cho mối quan hệ
xấu đi, bộc lộ điểm yếu, làm cho nhà quản trị thiếu sáng suốt.
Vì:Trong quản trị, xúc cảm dễ làm cho cơ thể mất cân bằng, sức khỏe dễ bị giảm sút; Làm cho mối quan U
hệ xấu đi, bộc lộ điểm yếu; Làm cho nhà quản trị thiếu sáng suốt…
Uy tín của người lãnh đạo có vị trí rất lớn trong tập thể. Nó được biểu hiện trên những phương diện nào?
a. Sử dụng triệt để sức mạnh do chức vụ tạo ra để trấn
áp b. Tỏ ra là người thầy giỏi nhất, am hiểu nhất
c. Xây dựng lòng tin đối với tập thể với xã hội là cơ sở của sự tín
nhiệm d. Tạo ra sự khác biệt trong quan hệ với mọi người lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Vì: Uy tín là khả năng tác động của người lãnh đạo đến những người khác (cá nhân hay tập
thể) nhằm làm cho họ tin tưởng, phục tùng mệnh lệnh chỉ huy một cách tự giáC.
Uy tín của người lãnh đạo đựơc xây dựng từ một trong các thành tố sau: b. Năng lực.
c. Uy lực và năng a. Uy lực và sự tín nhiệm. lực. d. Sự tín nhiệm.
Vì:Uy lực (quyền lực) quy định vị trí của người lãnh đạo trong doanh nghiệp. Muốn có uy tín
thật sự người lãnh đạo phải có sự tín nhiệm, phục tùng tự nguyện của nhân viên. lOMoARcPSD| 36086670
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303 V
Về năng lực tổ chức, người lãnh đạo cần phải đạt được những yếu tố nào? a. Uy tín lãnh đạo.
b. Khả năng giao tiếp của người lãnh đạo.
c. Tất cả các đáp án đã nêu đều đúng.
d. Khả năng biết nghe và biết chịu nghe người khác, biết nghiên cứu con người về
mọiphương diện. Vì:Về năng lực tổ chức, người lãnh đạo cần phải đạt được những yếu tố:
Khả năng biết nghe và biết chịu nghe người khác, biết nghiên cứu con người về mọi
phương diện; Khả năng giao tiếp của người lãnh đạo và Uy tín lãnh đạo.
Về phương diện lý thuyết, tâm lý học quản trị không giúp nhà quản trị điều
g 椃? a. Biết đối nhân xử thế khi quản lý và lãnh đạo quần chúng.
b. Có được hệ thống lý luận nhận thức được quy luật chung trong việc quản lý con
người. c. Tăng những sai sót và có nhận thức phức tạp hơn trong quản lý con
người d. Tránh được những sai lầm trong ứng xử, giao tiếp và hoạch định quản lý.
Vì:Về phương diện lý thuyết, tâm lý học quản trị giúp nhà quản trị biết đối nhân xử thế khi quản lý,
lãnh đạo quần chúng và tránh được những sai lầm trong ứng xử, giao tiếp và hoạch định quản lý,
có được hệ thống lý luận nhận thức được quy luật chung trong việc quản lý con người.
“Việc giải quyết mâu thuẫn, đòi hỏi lòng tin và khả năng lắng nghe. Các bên không thể
tranh đua và tập trung vào việc thắng” là đặc điểm của phương pháp nào sau đây:
a. Phương pháp thỏa hiệp.
c. Phương pháp cạnh tranh. b. Phương pháp áp chế.
d. Phương pháp thống nhất.
Vì: Theo lý thuyết phương pháp thống nhất (thắng – thắng) đòi hỏi lòng tin và khả năng lắng
nghe. Các bên không thể tranh đua và tập trung vào việc thắng. Bí quyết chính là tập trung
xác định vấn đề mà mọi người có thể chấp nhận. lOMoARcPSD| 36086670
Việc mong muốn có một môi trường sống trật tự, an toàn cho gia đ 椃 nh và xã hội, nó
thể hiện bậc nhu cầu nào của con người? a. Nhu cầu xã hội. c. Nhu cầu tinh thần.b. Nhu cầu an toàn. d. Nhu cầu tự khẳng định .
Vì:Mong muốn có một môi trường sống trật tự, an toàn cho gia đình và xã hội, nó thể hiện
bậc nhu cầu an toàn.
Việc mong muốn sắm đầy đủ tiện nghi vật chất trong gia đ 椃 nh thể hiện nhu cầu
nào của con người trong các nhu cầu nào?
a. Nhu cầu tự khẳng định.b. Nhu cầu xã hội. c. Nhu cầu tinh thần. d. Nhu cầu vật chất.
Vì:Mong muốn sắm đầy đủ tiện nghi vật chất trong gia đình thể hiện nhu cầu vật chất
Việc nắm bắt rõ quy luật tâm lý của con người có ý nghĩa quan trọng như thế nào?
a. Dễ cảm hóa được lòng người . 43
TÂM LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
b. Cảm hóa được lòng người, tạo nên sức mạnh trong vấn đề hoàn thành công việc, tạo
nên mối quan hệ tình cảm tốt đẹp.
c. Tạo nên mối quan hệ tình cảm tốt đẹp .
d. Tạo nên sức mạnh trong vấn đề hoàn thành công việc.
Vì:Khi nắm bắt được các quy luật tâm lý của cong người, sẽ vận dụng được các quy luật tâm lý đó để
cảm hóa lòng người, giúp nhân viên hoàn thành công việc; tạo nên mối quan hệ tình cảm tốt đẹp. lOMoARcPSD| 36086670
Việc trao quyền cho cấp dưới phải như thế nào th 椃 tốt nhất? a. Quá khả năng. b. Dưới khả năng.
c. Phù hợp với khả năng.d. Không rõ ràng.
Vì: Khi người lãnh đạo đề ra các yêu cầu cho mọi người dưới quyền thực hiện để đạt được mục tiêu quản
lý, các yêu cầu đều phải nhằm vào nhiệm vụ trung tâm của đơn vị theo từng giai đoạn. Phải được
đặt ra theo hệ thống từ thấp đến cao, phù hợpXvới trình độ phát triển của mỗi cá nhân và tập thể.
Xúc cảm thể hiện yếu tố nào dưới đây?
a. Là biểu hiện mà người ngoài không thể nhìn thấy được.
b. Là biểu hiện vui mừng, giận hờn, lo âu …
c. Là biểu hiện diễn ra trong thời gian dài.
d. Là biểu hiện có cường độ mạnh quá dận dữ.
Vì: Cảm xúc là những rung cảm diễn ra trong thời gian ngắn, biểu thị thái độ của con người
đối với hiện thựC. Cảm xúc tích cực thể hiện khi con người được thoả mãn các nhu cầu
hoặc khi được lãnh đạo đánh giá chính xác, động viên, khích lệ kịp thời. Trái lại, sự thất bại
trong hoạt động, xung đột trong tập thể, sự đánh giá, ứng xử thiếu công bằng… sẽ mang
lại cảm xúc tiêu cực: buồn phiền, khổ tâm, ghen tức… Xu hướng được thể hiện qua yếu
tố nào dưới đây? a. Nhu cầu, hứng thú b. Hứng thú, động cơ
c. Động cơ, nhu cầu, hứng thú d. Động cơ, nhu cầu
Vì: Xu hướng của con người được biểu hiện qua nhu cầu, hứng thú, lý tưởng, thế giới quan
và niềm tin. Trong đó, nhu cầu là nguồn gốc của Tính tích cực, hoạt động đó chính là động
cơ thúc đẩy con người hoạt động. lOMoARcPSD| 36086670
Xu hướng được biểu hiện qua yếu tố nào dưới đây? a. Ước mơ. b. Tư duy. c. Tưởng tượng . d. Nhu cầu.
Vì:Xu hướng của con người cho biết ý muốn hoặc chiều hướng phát triển của cá nhân đó,
hướng vươn tới của họ và thúc đẩy con người hoạt động theo một mục tiêu nhất định. Xu hướng
của con người được biểu hiện qua nhu cầu, hứng thú, lý tưởng, thế giới quan và niềm tin. lOMoARcPSD| 36086670 Y TÂM
LÝ HỌC QUẢN TRỊ KINH DOANH - MAN303
Yếu tố nào sau đây được lặp lại nhiều lần với tần suất lớn sẽ tạo thành nét tâm lý điển
h 椃 nh riêng biệt của con người? a. Xu hướng. b. Thuộc tính tâm lý. c. Tình cảm. d. Trạng thái tâm lý. lOMoARcPSD| 36086670
Vì:Trong tất cả đáp án đưa ra, chỉ có các trạng thái tâm lý biểu hiện ra bên ngoài với các tần
suất khác nhau ví dụ chế giễu, ganh đua... Khi các trạng thái tâm lý xuất hiện với tần suất
nhiều lần sẽ hình thành các thuộc tính tâm lý, từ đó tạo nên nét tính cách riêng biệt của con
người/hay gọi là nét tâm lý điển hình.
Yếu tố nào sau đây không giúp ích khi rèn luyện kỹ năng nắm bắt tâm lý người khác?
A) Tăng cường quan sát đối tượng giao tiếp.
B) Nắm bắt được ý nghĩa của ngôn ngữ không lời.
C) Tìm hiểu về tướng mạo của con người.
D) Trau dồi các kiến thức chuyên môn.
Vì:Khi giao tiếp, cần quan sát diện mạo; ngôn ngữ của đối tượng giao tiếp để nắm bắt tâm lý của họ.
Kiến thức chuyên môn chỉ giúp ích cho công việc.