


















Preview text:
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG 
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc   
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN  (Syllabus) 
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-ĐHKTĐN ngày … / … /2024 
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng) 
1. Thông tin chung (General Information) 
1.1. Trình độ đào tạo: Đại học     (Level)  (Undergraduate) 
1.2. Chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh     (Program) 
(Business Administration) 
2. Thông tin chung học phần (Course Information)  2.1. Tên học phần     (Course Name)    - Tên tiếng Việt Nam  Marketing căn bản 
 (Course Name in Vietnamese)    - Tên tiếng Anh  Marketing Principles 
 (Course Name in English)   2.2. Mã học phần  MKT205   (Course Code)  
2.3. Nhóm học phần  Cơ sở ngành 
 (Course Group)   2.4. Số tín chỉ  3.0  (Course Credits)  
2.5. Phân phối thời gian  135 tiết   (Time Allocation)  
 - Lý thuyết (Theory)  30 tiết 
 - Đồ án (Project)     - Thực hành/Thí nghiệm  15 tiết   (Practice)  
 - Tự học (Self-study)  90 tiết 
2.6. Số tuần thực hiện  11 tuần 
 (Number of weeks to be done)  
2.7. Niên khóa áp dụng  2024 - 2025 
 (Cohorts to be applied to)      
2.8. Thông tin về giảng viên   
 (Lecturer Information)  
 - Giảng viên phụ trách chính  Lê Thị Quỳnh Anh 
 (Lecturer to be in-charge-of)  
 - Giảng viên cùng giảng dạy Mai Thị Thảo Chi,  (Co-teaching 
Lecturers) Đỗ Thị Thủy 
2.9. Khoa/Bộ môn phụ trách giảng Quản trị kinh doanh  dạy 
 (Faculty to be in-charge-of) 
2.10. Khoa/Bộ môn quản lý 
Khoa Kinh tế/Bộ môn Quản trị kinh doanh 
 (Faculty Management)  
2.11. Nơi tiến hành học phần  - 
Tên cơ sở: Trường Đại học Kiến trúc 
 (Studying Location)   Đà  Nẵng  - 
Loại phòng: Phòng học lý thuyết  - 
Số hiệu phòng học: Theo kế hoạch của  Phòngđào tạo 
2.12. Loại học phần  Bắt buộc   (Course Type)  
2.13. Điều kiện tham gia học phần 
 (Conditions for participating in the  course)   -  Học  phần  tiên  quyết    (Prerequisite Course)  
 - Học phần học trước  Kinh tế vĩ mô,   (Previous Course)   Kinh tế vi mô   - Học phần song hành     (Corequisite Course)  
3. Mô tả vắn tắt học phần (Course Description) 
Học phần marketing căn bản cung cấp những kiến thức về marketing, ảnh hưởng của 
marketing trong doanh nghiệp, môi trường và thông tin về marketing. Nắm được kiến 
thức môn học sinh viên có thể phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu và 
định vị hàng hóa trên thị trường, phân tích các đặc tính và hành vi của khách hàng. Môn 
học còn giúp cho người học nắm bắt được 4 phối thức trong hoạch định, tổ chức và 
thực hiện một chiến lược marketing hỗn hợp (Marketing Mix): chiến lược phát triển 
sản phẩm (Product), chiến lược định giá sản phẩm (Price), chiến lược phân phối (Place), 
chiến lược truyền thông cổ động (Promotion). 
This course provides students marketing knowledge, the impact of marketing in the enterprise, 
the environment, and marketing information. Through this course, students can segment the 
market, identify target markets, and locate goods in the market, analyze customer 
characteristics and behaviors. The course also helps students to understand 4 coordination 
modes in a mixed marketing strategy (Marketing Mix), which include Product development     
strategy, product pricing strategy (Price), distribution strategy (Place), media communication  strategy (Promotion). 
4. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs)    COs 
Mô tả (Description)     
CO2 Những kiến thức về Phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu và 
định vị sản phẩm trên thị trường. 
CO3 Khả năng vận dụng các thành tố marketing – mix của một doanh nghiệp: 
Chính sách sản phẩm, chính sách giá cả, chính sách phân phối, chính sách  truyền thông cổ động. 
CO4 Phát triển các kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình, giao tiếp và giải quyết 
vấn đề, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin. 
CO5 Chủ động rèn luyện tinh thần tự học, phản biện và sáng tạo trong giải quyết 
vấn đề, có đạo đức và ý thức trách nhiệm. 
5. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần (Course Learning Outcomes - CLO)         
6. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và chuẩn đầu ra của chương 
trình đào tạo (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)   
Bảng 3: Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc 
đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO)  CLO 
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo - PLO/PI   
(Program Learning Outcomes - PLOs)  1  2  3  4  5  6  7  8  9                    CLO1            R    I    CLO2            R  I      CLO 
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo - PLO/PI   
(Program Learning Outcomes - PLOs)  1  2  3  4  5  6  7  8  9                    CLO3              I      CLO4    R              I  CLO5        R           
Ghi chú: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như  sau:  I (Introduced) 
Học phần có các CLO hỗ trợ đạt được PLO ở mức giới  thiệu/bắt đầu  R (Reinforced) 
Học phần có các CLO hỗ trợ đạt được PLO ở mức nâng 
cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí  nghiệm, thực tế,…  M (Mastery) 
Học phần có các CLO hỗ trợ đạt được PLO ở mức thuần  thục/thông hiểu  A (Assessment) 
Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được các PLO) 
cần được thu thập minh chứng để đánh giá các chuẩn đầu 
ra của chương trình đào tạo 
7. Đánh giá học phần (Assessment) 
a Thang điểm đánh giá (Grading Scale) 
Sử dụng thang điểm 10 để chấm và lấy đến hàng thập phân; chuyển sang thang điểm 
chữ A, B, C, D, F và thang điểm 4.     
Bảng 4: Thang điểm đánh giá kết quả học tập của người học  STT  Xếp loại  Điểm theo thang 10 
Điểm chữ Điểm theo thang  (Ordinal)  (Ranking) 
(10-point Grading Scale) (Letter Grading)  4  (4.0 scale)  1  Đạt  Từ 9,5 đến 10,0  A+  4,0  2  Từ 8,5 đến dưới 9,5  A  4,0  3  Từ 8,0 đến dưới 8,5  B+  3,5  4  Từ 7,0 đến dưới 8,0  B  3,0  5  Từ 6,5 đến dưới 7,0  C+  2,5  6  Từ 5,5 đến dưới 6,5  C  2,0  7  Từ 5,0 đến dưới 5,5  D+  1,5  8  Từ 4,0 đến dưới 5,0  D  1,0  STT  Xếp loại  Điểm theo thang 10 
Điểm chữ Điểm theo thang  (Ordinal)  (Ranking) 
(10-point Grading Scale) (Letter Grading)  4  (4.0 scale)  9  Không đạt  Từ 0,0 đến dưới 4,0  F  0 
b Kế hoạch đánh giá (Assessment Plan) 
Người học được đánh giá kết quả học tập trên cơ sở điểm thành phần như sau: 
Bảng 5: Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của người học 
Thành phần và phương pháp 
Trọng Chuẩn đầu Rubric  Ghi chú 
kiểm tra - đánh giá  số  ra     
(Menthods and Components Assessment) (%)  (CLO) 
Đánh giá thường xuyên  30      Chuyên cần  10  CLO5: 100% Rubric 1  Quan sát  5  CLO5: 100% Rubric 2  Bài kiểm tra viết  5  CLO1: 40%  Rubric 3  CLO2: 60%  Đánh giá làm việc nhóm  10  CLO3: 100% Rubric 4 
Đánh giá giữa học phần  20      Báo cáo  10  CLO2: 30%  Rubric 5  CLO3: 70%  Thuyết trình  5  CLO3: 30%  Rubric 6  CLO4: 70%      Đánh giá làm việc nhóm  5  CLO4: 50%  Rubric 7  CLO5: 50% 
Đánh giá cuối học phần  50     
Bài kiểm tra trắc nghiệm  50  CLO1: 30%  Rubric 8  CLO2: 30%  CLO3: 40%     
c Rubric đánh giá (Assessment Rubrics)  Tiêu chí  Trọng  Mức chất lượng    số  (%)  Kém  Yếu  Trung bình  Khá  Giỏi/Xuất sắc  (0-2,9)  (3-5,4)  (5,5-6,9)  (7-8,4)  (8,5-10) 
Rubric 1: Chuyên cần 
Tham dự buổi 100 Tham gia dưới 30% Tham gia từ 30% 
Tham gia từ 55% đến Tham gia từ 70% đến Tham gia từ 85% đến  học trên lớp  số buổi  dưới 55% số buổi  dưới 70% số buổi  dưới 85% số buổi  100% số buổi  Rubric 2: Quan sát  Hành vi trên  100 Thụ động, vi phạm 
Thụ động, thiếu hợp Nghiêm túc, hợp tác. Tích cực, năng nỗ,  Sáng tạo, tạo tấm  lớp học  nội quy  tác.  nhiệt tình.  gương cho lớp. 
Rubric 3: Bài kiểm tra viết  Hình thức  10  Nhiều lỗi Chính tả; 
Lỗi chính tả; hình vẽ, Lỗi chính tả; hình vẽ, Còn lỗi chính tả; hình Không có lỗi chính  trình bày  hình vẽ, bảng biểu 
bảng biểu tương đối bảng biểu đầy đủ, 
vẽ,bảng biểu đầy đủ tả; hình vẽ, sơ đồ đầy  không đủ và không 
đủ nhưng chưa chính tương đối chính xác  và chính xác. Tuy  đủ, rõ ràng, chính xác  chính xác  xác 
nhiên còn một số chỗ và đúng quy định  chưa đúng quy định  Nội dung  90  Kết quả đúng dưới 
Kết quả đúng từ 30% Kết quả đúng từ 55% Kết quả đúng từ 70% Kết quả đúng đúng  đánh giá  30% nội dung câu  đến dưới 55% nội  đến dưới 70% nội  đến dưới 85% nội  từ 85% trở lên nội  hỏi  dung câu hỏi  dung câu hỏi  dung câu hỏi  dung câu hỏi và câu  hỏi nâng cao 
Rubric 4: Đánh giá làm việc nhóm    Tiêu chí  Trọng  Mức chất lượng        số  (%)  Kém  Yếu  Trung bình  Khá  Giỏi/Xuất sắc  (0-2,9)  (3-5,4)  (5,5-6,9)  (7-8,4)  (8,5-10)  Nội dung báo  60  Không có hoặc nội  Nội dung trình bày 
Đầy đủ nội dung theo Đầy đủ nội dung theo Đầy đủ nội dung theo  cáo 
dung được trình bày trong báo cáo tương yêu cầu nhưng diễn 
yêu cầu, diễn giải cụ yêu cầu, diễn giải rõ 
trong báo cáo không đối đầy đủ theo yêu  giải nội dung nhiều 
thể, logic tuy vẫn còn rạng, cụ thể, logic, 
phù hợp với yêu cầu. cầu, diễn giải nội 
chỗ chưa logic, chưa đôi chỗ chưa thật sự thuyết phục.  dung không cụ thể,  cụ thể.  thuyết phục.  chưa đáp ứng yêu  cầu.  Thảo luận  20 
Không bao giờ tham Hiếm khi tham gia  Thỉnh thoảng tham 
Thưởng xuyên tham Luôn tham gia thảo  nhóm  gia vào việc thảo  vào thảo luận nhóm  gia thảo luận nhóm  gia thảo luận nhóm  luận nhóm và đóng  luận của nhóm.  và đóng góp ý kiến.  và đóng góp ý kiến.  và đóng góp ý kiến  góp ý kiến hay, hiệu  hay.  quả cho các hoạt  động của nhóm.  Phối hợp  20 
Không bao giờ phối Hiếm khi hợp tác, 
Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với  nhóm  hợp, hợp tác với  phối hợp làm việc 
nhóm. Thỉnh thoảng nhóm. Thường xuyên nhóm. Luôn tôn  nhóm.  nhóm.  tôn trọng và chia sẽ  tôn trọng và chia sẻ  trọng và chia sẻ công  kinh nghiệm từ các  với các thành viên  việc với các thành 
thành viên khác của khác của nhóm.  viên khác của nhóm.  nhóm.  Rubric 5: Báo cáo    Tiêu chí  Trọng  Mức chất lượng    số  (%)  Kém  Yếu  Trung bình  Khá  Giỏi/Xuất sắc      (0-2,9)  (3-5,4)  (5,5-6,9)  (7-8,4)  (8,5-10)  Nội dung  70  Không có nội dung  Nội dung tương đối  Nội dung phù hợp,  Nội dung phù hợp,  Nội dung đáp ứng rất  đánh giá 
hoặc nội dung không phù hợp, đáp ứng từ đáp ứng từ 55% đến đáp ứng từ 70% đến tốt yêu cầu. Diễn giải 
phù hợp với yêu cầu. 30% đến dưới 55%  dưới 70% của yêu  dưới 85% của yêu  nội dung logic, rõ  của yêu cầu  cầu  cầu  ràng, có ý tưởng mới 
hoặc vượt trội về nội  dung  Hình thức  10  Nhiều lỗi chính tả; 
Lỗi chính tả; hình vẽ, Lỗi chính tả; hình vẽ, Còn lỗi chính tả; hình Không có lỗi chính  trình bày  hình vẽ, bảng 
bảng biểu tương đối bảng biểu đầy đủ, 
vẽ,bảng biểu đầy đủ tả; hình vẽ, bảng  biểu, sơ đồ không 
đủ nhưng chưa chính tương đối chính xác  và chính xác. Tuy  biểu, sơ đồ rõ ràng,  đúng quy định  xác 
nhiên còn một số chỗ đúng quy  chưa đúng quy định  định  Bố cục bài  10 
Không theo quy định, Không đầy đủ các 
Tương đối đầy đủ các Đầy đủ các chương 
Bố cục có đầy đủ các  báo cáo  không logic 
chương và chưa tuân chương. Vài chỗ chưa và tuân thủ theo quy phần và độ dài theo  thủ theo quy định,  tuân thủ theo quy 
định; tương đối logic quy định, logic  chưa logic  định; tương đối logic  Tài liệu tham  10  Rất ít tài liệu tham 
Ít tài liệu tham khảo, Tài liệu tham khảo  Tài liệu tham khảo  Tài liệu tham khảo  khảo 
khảo, sắp xếp không sắp xếp không đúng khá đủ, sắp xếp tương tương đối phong phú, phong phú, được sắp 
đúng quy định, trích quy định, trích dẫn  đối đúng quy định,  được sắp xếp đúng  xếp đúng quy định, 
dẫn không đúng thể không đúng thể thức trích dẫn đúng thể  quy định, trích dẫn  trích dẫn đúng thể  thức  thức  đúng thể thức  thức 
Rubric 6: Thuyết trình      Tiêu chí  Trọng  Mức chất lượng    số    (%)    Kém  Yếu  Trung bình  Khá  Giỏi/Xuất sắc  25  (0-2,9)  (3-5,4)  (5,5-6,9)  (7-8,4)  (8,5-10)  Nội dung  thuyết minh 
Nội dung không đúng Nội dung quá sơ sài Nội dung tương đối  Nội dung đầy đủ và  Nội dung đầy đủ,  trọng tâm vấn đề 
và trình bày nội dung đầy đủ và trình bày 
trình bày khá rõ ràng đúng trọng tâm vấn 
nghiên cứu, trình bày thiếu logic; chưa trích khá rõ ràng, trích 
và liên kết. Nội dung đề nghiên cứu. Nội 
không rõ ràng, thiếu nguồn đầy đủ.  nguồn còn hạn chế.  đáng tin cậy, trích  dung trình bày rõ  nguồn trích dẫn tin  nguồn rõ ràng.  ràng, logic. Nội dung  cậy.  đáng tin cậy với trích  nguồn rõ ràng, phong  20 Slide thuyết    phú.  trình 
Slide trình bày quá sơ Slide trình bày với số Slide trình bày với bố Slide trình bày với bố Slide trình bày với bố  sài, nhiều lỗi chính 
lượng chưa phù hợp, cục logic, rõ ràng,  cục logic, rõ ràng,  cục logic, rõ ràng. 
tả, không đủ số lượng sử dụng từ ngữ, bảng gồm 3 phần (giới 
gồm 3 phần, thể hiện Ngôn ngữ sử dụng dễ  theo quy định biểu, sơ đồ và hình   
thiệu, nội dung và kết sự thành thạo trong  hiểu. Thể hiện sự  ảnh tương đối đủ  luận). Sử dụng từ  trình bày.  thành thạo trong trình  nhưng chưa chính 
ngữ, bảng biểu, sơ đồ  bày và ngôn ngữ.  xác.  Có lỗi chinh tả. và hình ảnh rõ ràng.   
Còn rất ít lỗi chính tả        Tiêu chí  Trọng  Mức chất lượng    số  (%)  Kém  Yếu  Trung bình  Khá  Giỏi/Xuất sắc  (0-2,9)  (3-5,4)  (5,5-6,9)  (7-8,4)  (8,5-10)  Kỹ năng  50 
Trình bày rời rạc. Sử Bài trình bày tương 
Phần trình bày có bố Phần trình bày ngắn Phần trình bày ngắn  thuyết trình  dụng thuật ngữ  đối đầy đủ nhưng  cục rõ ràng. Giọng  gọn, dễ hiểu. Sử  gọn. Bố cục rõ ràng. 
không đúng, phát âm chưa logic. Giọng nói nói vừa phải, rõ ràng, dụng các thuật ngữ  Giọng nói rõ ràng, 
không rõ, giọng nói nhỏ, phát âm còn một dễ nghe, thỉnh thoảng đơn giản, dễ hiểu.  lưu loát. thu hút sự  nhỏ. Người nghe  số từ không rõ, sử  có tương tác với  Giọng nói rõ ràng,  chú ý của người  không hiểu. 
dụng thuật ngữ phức người nghe. Người 
lưu loát. Có tương tác nghe, tương tác tốt  tạp, chưa có tương  nghe có thể hiểu và  tốt với người nghe.  với người nghe.  tác với người nghe 
kịp theo dõi nội dung Người nghe có thể  Người nghe có thể  khi trình bày.  trình bày. 
hiểu được nội dung. hiểu và theo kịp tất  Sử dụng ngôn ngữ  cả nội dung trình bày.  hình thể tương đối  Sử dụng thành thạo  tốt.  ngôn ngữ hình thể  Quản lý thời  5  Vượt quá thời  Vượt quá thời hạn  Vượt quá thời hạn  Vượt quá thời hạn  Hoàn thành đúng thời  gian  hạn cho phép 
cho phép dưới 6 phút cho phép dưới 4 phút cho phép dưới 2 phút hạn cho phép.  dưới 8 phút 
Rubric 7: Đánh giá làm việc nhóm  Thảo luận  40 
Không bao giờ tham Hiếm khi tham gia  Thỉnh thoảng tham 
Thưởng xuyên tham Luôn tham gia thảo  nhóm  gia vào việc thảo  vào thảo luận nhóm  gia thảo luận nhóm  gia thảo luận nhóm  luận nhóm và đóng  luận của nhóm.  và đóng góp ý kiến.  và đóng góp ý kiến.  và đóng góp ý kiến  góp ý kiến hay, hiệu  hay.  quả cho các hoạt  động của nhóm.      Tiêu chí  Trọng  Mức chất lượng    số  (%)  Kém  Yếu  Trung bình  Khá  Giỏi/Xuất sắc  (0-2,9)  (3-5,4)  (5,5-6,9)  (7-8,4)  (8,5-10)  Phối hợp  20 
Không bao giờ phối Hiếm khi hợp tác, 
Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với  nhóm  hợp, hợp tác với  phối hợp làm việc 
nhóm. Thỉnh thoảng nhóm. Thường xuyên nhóm. Luôn tôn  nhóm.  nhóm.  tôn trọng và chia sẽ  tôn trọng và chia sẻ  trọng và chia sẻ công  kinh nghiệm từ các  với các thành viên  việc với các thành 
thành viên khác của khác của nhóm.  viên khác của nhóm.  nhóm.  Nhận nhiệm  15 
Từ chối nhận nhiệm Nhận nhiệm vụ 
Miễn cưỡng khi nhận Không xung phong  Chủ động xung  vụ  vụ  nhưng không thực  nhiệm vụ được giao  nhưng vui vẻ nhận  phong nhận nhiệm  hiện đầy đủ. 
nhiệm vụ được giao vụ.  Kết quả công  25 
Không nộp sản phẩm Sản phẩm không đạt Sản phẩm chưa đầy  Có sản phẩm tốt  Có sản phẩm tốt theo  việc.  theo yêu cầu 
yêu cầu hoặc nộp quá đủ nhưng nộp đúng 
nhưng nộp chậm quá yêu cầu đề ra và đảm  thời gian.  thời gian hoặc sản  theo quy định.  bảo đúng thời gian.  phẩm đầy đủ nhưng  nộp quá quy định 1  ngày. 
Rubric 8: Bài kiểm tra trắc nghiệm  Nội dung 
100 Trả lời đúng dưới 
Trả lời đúng từ 30% Trả lời đúng từ 55% Trả lời đúng từ 70% Trả lời đúng từ 85%  đánh giá  30% câu hỏi. 
đến dưới 55% câu hỏi đến dưới 70% câu hỏi đến dưới 85% câu  đến 100% câu hỏi trở  hỏi.  lên 
8. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần  (Course Schedule)        Tuần 
Nội dung giảng dạy  Số tiết 
 CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra  (Week)  (Contents)  (Teaching Hours)  (Teaching Activities)  học  đánh giá  (Learning Activities) 
(Assessment Activities) 
LT TH ∑         
Chương 1: Tổng quan về  6  2 
8 CLO1, Thuyết giảng,  Nghe,  Chuyên cần,  marketing 
CLO5, Câu hỏi gợi mở,  Đọc,  Quan sát,  CLO4 Thảo luận,  Thảo luận,  Bài kiểm tra viết  Bài tập ở nhà,  Làm bài tập  Học nhóm  1  1.1. Marketing và quy trình  1  1  CLO1      Marketing  1 
1.2. Thấu hiểu thị trường và  1  1  CLO1      nhu cầu khách hàng  1 
1.3. Thiết kế chiến lược  1  1  CLO1,     
Marketing định hướng khách  CLO4,  hàng  CLO5  1 
1.4. Kế hoạch Marketing tích  1  1  CLO1      hợp  2 
1.5. Xây dựng mối quan hệ với  1  1  CLO1,      khách hàng  CLO5,  CLO4  2 
1.6. Kỷ nguyên số và ảnh    1  1  CLO1,     
hưởng của nó đến hoạt động  CLO5, 
marketing và xu hướng trong  CLO4  marketing hiện nay      Tuần 
Nội dung giảng dạy  Số tiết 
CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra  (Week)  (Contents)  (Teaching Hours)  (Teaching Activities)  học  đánh giá  (Learning Activities) 
(Assessment Activities) 
LT TH ∑          Tuần 
Nội dung giảng dạy  Số tiết 
 CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra  (Week)  (Contents)  (Teaching Hours)  (Teaching Activities)  học  đánh giá  (Learning Activities) 
(Assessment Activities) 
LT TH ∑         
Chương 2: Môi trường  5  3 
8 CLO2, Thuyết giảng,  Nghe,  Chuyên cần, 
marketing và hành vi khách 
CLO4, Câu hỏi gợi mở,  Đọc,  Đánh giá làm việc  hàng  CLO5, Thảo luận,  Thảo luận,  nhóm, 
CLO1 Thực hành tại lớp,  Thực hành tại lớp  Quan sát  Học nhóm  2  2.1. Môi trường Marketing  1  1  2 CLO1,      CLO2  3 
2.2. Hành vi khách hàng tiêu  2  2  4  CLO2,      dùng  CLO4,  CLO5  4 
2.3 Hành vi khách hàng tổ chức 2  2 CLO2,      CLO5  4 
Chương 3: Hệ thống thông tin  2 
2 CLO1, Thuyết giảng,  Nghe,  Chuyên cần,  Marketing 
CLO2, Câu hỏi gợi mở,  Thảo luận,  Đánh giá làm việc  CLO4, Thảo luận,  Làm bài tập  nhóm 
CLO5 Bài tập ở nhà       
Chương 4. Chiến lược  4  4 
8 CLO2, Thuyết giảng,  Nghe,  Chuyên cần, 
Marketing định hướng khách 
CLO4, Câu hỏi gợi mở,  Đọc,  Quan sát,  hàng  CLO5 Thảo luận, 
Học theo tình huống, Bài kiểm tra viết  Thực hành tại lớp,  Thảo luận,  Học nhóm,  Thực hành tại lớp  Học theo tình huống  5 
4.1. Phân đoạn thị trường  1  1  2 CLO2,      CLO5    Tuần 
Nội dung giảng dạy  Số tiết 
 CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra  (Week)  (Contents)  (Teaching Hours)  (Teaching Activities)  học  đánh giá  (Learning Activities) 
(Assessment Activities) 
LT TH ∑        5 
4.2. Lựa chọn thị trường mục  2  2  CLO2,      tiêu  CLO5  6  4.3 Định vị  1  1 CLO2,      CLO5  6 
Bài tập thực hành nội dung    3  3  CLO2,      Chương 4  CLO4,  CLO5   
Chương 5. Chính sách sản  4 
4 CLO3, Thuyết giảng,  Nghe,  Chuyên cần,  phẩm 
CLO5 Câu hỏi gợi mở,  Xem,  Quan sát,  Thảo luận,  Đọc,  Bài kiểm tra viết  Thực hành tại lớp,  Thảo luận,  Bài tập ở nhà  Làm bài tập      7 
5.1. Khái niệm, cấu tạo và phân 1  1 CLO3,      loại sản phẩm  CLO5  7 
5.2. Các quyết định về sản  1  1  2 CLO3,      phẩm  CLO5  7 
5.3. Thiết kế sản phẩm mới  1  1 CLO3,      CLO5   
Chương 6. Chính sách giá  3  1 
4 CLO3, Thuyết giảng,  Nghe,  Chuyên cần, 
CLO5 Câu hỏi gợi mở,  Thảo luận,  Quan sát  Thực hành tại lớp  Thực hành tại lớp  8 
6.1. Khái niệm và các yếu tố  1  1 CLO3,      ảnh hưởng  CLO5    Tuần 
Nội dung giảng dạy  Số tiết 
 CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra  (Week)  (Contents)  (Teaching Hours)  (Teaching Activities)  học  đánh giá  (Learning Activities) 
(Assessment Activities) 
LT TH ∑        8 
6.2. Các phương pháp định giá  1  1  2  CLO3,      CLO5  8 
6.3. Các chiến lược điều chỉnh  1  1 CLO3,      và thay đổi giá  CLO5   
Chương 7. Chính sách phân  3  1 
4 CLO3, Thuyết giảng,  Nghe,  Chuyên cần,  phối  CLO5 Thảo luận,  Xem,  Đánh giá làm việc  Học nhóm  Đọc,  nhóm, 
Học theo tình huống, Quan sát  Thảo luận      9 
7.1. Các khái niệm về phân  1  1  CLO3      phối  9 
7.2. Các quyết định về thiết kế  1  1  2  CLO3,      kênh  CLO4,  CLO5  9 
7.3. Các quyết định liên quan  1  1 CLO3,     
đến quản trị kênh và phân phối  CLO5  vật chất  9 
Nội dung tự học: Nghiên cứu      CLO5     
nội dung Quyết định liên quan 
đến phân phối vật chất    Tuần 
Nội dung giảng dạy  Số tiết 
 CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra  (Week)  (Contents)  (Teaching Hours)  (Teaching Activities)  học  đánh giá  (Learning Activities) 
(Assessment Activities) 
LT TH ∑         
Chương 8: Chính sách truyền  4 
4 CLO3, Thuyết giảng,  Nghe,  Chuyên cần,  thông cổ động 
CLO5 Câu hỏi gợi mở, Sử  Xem,  Quan sát  dụng phim tư liệu  Đọc,  trong giảng dạy, Bài  Thảo luận,  tập ở nhà  Làm bài tập  10 
8.1. Tổng quan về truyền thông  3  3 CLO3,      cổ động  CLO5  10 
8.2. Các công cụ truyền thông  1  1 CLO3,      cổ động  CLO5      10 
Nội dung tự học: Các công cụ      CLO3,      truyền thông cổ động  CLO5  11 
Báo cáo dự án nhóm    5  5 CLO3, Học nhóm,  Đọc,  Thuyết trình, 
CLO4, Học theo tình huống, Học theo tình huống, Đánh giá làm việc 
CLO5 Dạy học thông qua  Thảo luận,  nhóm,  làm đồ án  Làm bài tập  Báo cáo         
9. Tài liệu học tập (Learning Resources) 
 Sách, giáo trình chính 
1] TS.Lê Công Toàn, ThS. Đỗ Thị Thủy, ThS. Lê Thị  (Textbooks)  
Quỳnh Anh. ThS. Mai Thị Thảo Chi - Bài giảng 
marketing căn bản –lưu hành nội bộ, Trường đại học 
Kiến Trúc Đà Nẵng, 2019.  [2] 
Philip Kotler, Nguyên lý tiếp thị, Nhà xuất bản 
Đại học Kinh tế quốc dân, 2021 
 Tài liệu tham khảo 
[1] Philip Kotler, Tiếp thị 4.0 – Dịch chuyển từ truyền  (References)  
thống sang công nghệ số, Nhà xuất bản trẻ, 2018 [2]  
Philip Kotler, Tiếp thị 5.0 – Công nghệ vị nhân 
sinh, Nhà xuất bản trẻ 2021 
[3] Lưu Đan Thọ, Quản trị truyền thông marketing tích 
hợp, nhà xuất bản tài chính, 2016 
 Các loại học liệu khác 
Các tạp chí, bài báo nghiên cứu, trang web liên quan đến 
(Other Learning Resources) Marketing 
Đà Nẵng, ngày 2 tháng 8 năm 2024    Trưởng khoa  Trưởng bộ môn  Người biên soạn    (Dean)  (Head of the Program)  (Compiled by) 
Nguyễn Thị Thu Hương  Lê Thị Quỳnh Anh  Lê Thị Quỳnh Anh