BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Syllabus)
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-ĐHKTĐN ngày … / … /2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng)
1. Thông tin chung (General Information)
1.1. Trình độ đào tạo: Đại học
(Level) (Undergraduate)
1.2. Chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh
(Program) (Business Administration)
2. Thông tin chung học phần (Course Information)
2.1. Tên học phần
(Course Name)
- Tên tiếng Việt Nam
(Course Name in Vietnamese)
Marketing căn bản
- Tên tiếng Anh
(Course Name in English)
Marketing Principles
2.2. Mã học phần
(Course Code)
MKT205
2.3. Nhóm học phần
(Course Group)
Cơ sở ngành
2.4. Số tín chỉ
(Course Credits)
3.0
2.5. Phân phối thời gian
(Time Allocation)
135 tiết
- Lý thuyết (Theory)
30 tiết
- Đồ án (Project)
- Thực hành/Thí nghiệm
(Practice)
15 tiết
- Tự học (Self-study)
90 tiết
2.6. Số tuần thực hiện
(Number of weeks to be done)
11 tuần
2.7. Niên khóa áp dụng
(Cohorts to be applied to)
2024 - 2025
2.8. Thông tin về giảng viên
(Lecturer Information)
- Giảng viên phụ trách chính
(Lecturer to be in-charge-of)
Lê Thị Quỳnh Anh
- Giảng viên cùng giảng dạy Mai Thị Thảo Chi, (Co-teaching
Lecturers) Đỗ Thị Thủy
2.9. Khoa/Bộ môn phụ trách giảng
dạy
(Faculty to be in-charge-of)
Quản trị kinh doanh
2.10. Khoa/Bộ môn quản lý
(Faculty Management)
Khoa Kinh tế/Bộ môn Quản trị kinh doanh
2.11. Nơi tiến hành học phần
(Studying Location)
- Tên cơ sở: Trường Đại học Kiến trúc
Đà
Nẵng
- Loại phòng: Phòng học lý thuyết
- Số hiệu phòng học: Theo kế hoạch của
Phòngđào tạo
2.12. Loại học phần
(Course Type)
Bắt buộc
2.13. Điều kiện tham gia học phần
(Conditions for participating in the
course)
- Học phần tiên quyết
(Prerequisite Course)
- Học phần học trước
(Previous Course)
Kinh tế vĩ mô,
Kinh tế vi mô
- Học phần song hành
(Corequisite Course)
3. Mô tả vắn tắt học phần (Course Description)
Học phần marketing căn bản cung cấp những kiến thức về marketing, ảnh ởng của
marketing trong doanh nghiệp, môi trường thông tin về marketing. Nắm được kiến
thức môn học sinh viên thể phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu
định vị hàng hóa trên thtrường, phân tích các đặc tính nh vi của khách hàng. Môn
học còn giúp cho người học nắm bắt được 4 phối thức trong hoạch định, tổ chức
thực hiện một chiến ợc marketing hỗn hợp (Marketing Mix): chiến lược phát triển
sản phẩm (Product), chiến lược định giá sản phẩm (Price), chiến lược phân phối (Place),
chiến lược truyền thông cổ động (Promotion).
This course provides students marketing knowledge, the impact of marketing in the enterprise,
the environment, and marketing information. Through this course, students can segment the
market, identify target markets, and locate goods in the market, analyze customer
characteristics and behaviors. The course also helps students to understand 4 coordination
modes in a mixed marketing strategy (Marketing Mix), which include Product development
strategy, product pricing strategy (Price), distribution strategy (Place), media communication
strategy (Promotion).
4. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs)
COs
Mô tả (Description)
CO2
Những kiến thức về Phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu
định vị sản phẩm trên thị trường.
CO3
Khả năng vận dụng c thành tố marketing mix của một doanh nghiệp:
Chính sách sản phẩm, chính sách giá cả, chính sách phân phối, chính sách
truyền thông cổ động.
CO4
Phát triển các kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình, giao tiếp giải quyết
vấn đề, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin.
CO5
Chủ động rèn luyện tinh thần tự học, phản biện và sáng tạo trong giải quyết
vấn đề, có đạo đức và ý thức trách nhiệm.
5. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần (Course Learning Outcomes - CLO)
6. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo (PLO) và các chỉ số PI (Performance Indicator)
Bảng 3: Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc
đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO)
CLO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CLO1
R
I
CLO2
R
I
CLO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CLO3
I
CLO4
R
I
CLO5
R
Ghi chú: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như
sau:
I (Introduced)
Học phần các CLO hỗ trợ đạt được PLO mức giới
thiệu/bắt đầu
R (Reinforced)
Học phần các CLO hỗ trợ đạt được PLO mức nâng
cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí
nghiệm, thực tế,…
M (Mastery)
Học phần các CLO hỗ trợ đạt được PLO mức thuần
thục/thông hiểu
A (Assessment)
Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được các PLO)
cần được thu thập minh chứng để đánh giá các chuẩn đầu
ra của chương trình đào tạo
7. Đánh giá học phần (Assessment)
a Thang điểm đánh giá (Grading Scale)
Sử dụng thang điểm 10 để chấm lấy đến hàng thập phân; chuyển sang thang điểm
chữ A, B, C, D, F và thang điểm 4.
Bảng 4: Thang điểm đánh giá kết quả học tập của người học
STT
Xếp loại
Điểm theo thang 10
Điểm chữ
Điểm theo thang
(Ordinal)
(Ranking)
(10-point Grading Scale)
(Letter Grading)
4
(4.0 scale)
1
Đạt
Từ 9,5 đến 10,0
A+
4,0
2
Từ 8,5 đến dưới 9,5
A
4,0
3
Từ 8,0 đến dưới 8,5
B+
3,5
4
Từ 7,0 đến dưới 8,0
B
3,0
5
Từ 6,5 đến dưới 7,0
C+
2,5
6
Từ 5,5 đến dưới 6,5
C
2,0
7
Từ 5,0 đến dưới 5,5
D+
1,5
8
Từ 4,0 đến dưới 5,0
D
1,0
STT
Xếp loại
Điểm theo thang 10
Điểm chữ
Điểm theo thang
(Ordinal)
(Ranking)
(10-point Grading Scale)
(Letter Grading)
4
(4.0 scale)
9
Không đạt
Từ 0,0 đến dưới 4,0
F
0
b Kế hoạch đánh giá (Assessment Plan)
Người học được đánh giá kết quả học tập trên cơ sở điểm thành phần như sau:
Bảng 5: Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của người học
Thành phần và phương pháp
Trọng
Chuẩn đầu
Rubric
Ghi chú
kiểm tra - đánh giá
(Menthods and Components Assessment)
số
(%)
ra
(CLO)
Đánh giá thường xuyên
30
Chuyên cần
10
CLO5: 100%
Rubric 1
Quan sát
5
CLO5: 100%
Rubric 2
Bài kiểm tra viết
5
CLO1: 40%
CLO2: 60%
Rubric 3
Đánh giá làm việc nhóm
10
CLO3: 100%
Rubric 4
Đánh giá giữa học phần
20
Báo cáo
10
CLO2: 30%
CLO3: 70%
Rubric 5
Thuyết trình
5
CLO3: 30%
CLO4: 70%
Rubric 6
Đánh giá làm việc nhóm
5
CLO4: 50%
CLO5: 50%
Rubric 7
Đánh giá cuối học phần
50
Bài kiểm tra trắc nghiệm
50
CLO1: 30%
CLO2: 30%
CLO3: 40%
Rubric 8
c Rubric đánh giá (Assessment Rubrics)
Tiêu chí
Trọng
Mức chất lượng
số
(%)
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Giỏi/Xuất sắc
(0-2,9)
(3-5,4)
(5,5-6,9)
(7-8,4)
(8,5-10)
Rubric 1: Chuyên cần
Tham dự buổi
học trên lớp
100
Tham gia dưới 30%
số buổi
Tham gia từ 30%
dưới 55% số buổi
Tham gia từ 55% đến
dưới 70% số buổi
Tham gia từ 70% đến
dưới 85% số buổi
Tham gia từ 85% đến
100% số buổi
Rubric 2: Quan sát
Hành vi trên
lớp học
100
Thụ động, vi phạm
nội quy
Thụ động, thiếu hợp
tác.
Nghiêm túc, hợp tác.
Tích cực, năng nỗ,
nhiệt tình.
Sáng tạo, tạo tấm
gương cho lớp.
Rubric 3: Bài kiểm tra viết
Hình thức
trình bày
10
Nhiều lỗi Chính tả;
hình vẽ, bảng biểu
không đủ và không
chính xác
Lỗi chính tả; hình vẽ,
bảng biểu tương đối
đủ nhưng chưa chính
xác
Lỗi chính tả; hình vẽ,
bảng biểu đầy đủ,
tương đối chính xác
Còn lỗi chính tả; hình
vẽ,bảng biểu đầy đủ
và chính xác. Tuy
nhiên còn một số chỗ
chưa đúng quy định
Không có lỗi chính
tả; hình vẽ, sơ đồ đầy
đủ, rõ ràng, chính xác
và đúng quy định
Nội dung
đánh giá
90
Kết quả đúng dưới
30% nội dung câu
hỏi
Kết quả đúng từ 30%
đến dưới 55% nội
dung câu hỏi
Kết quả đúng từ 55%
đến dưới 70% nội
dung câu hỏi
Kết quả đúng từ 70%
đến dưới 85% nội
dung câu hỏi
Kết quả đúng đúng
từ 85% trở lên nội
dung câu hỏi và câu
hỏi nâng cao
Rubric 4: Đánh giá làm việc nhóm
Tiêu chí
Trọng
Mức chất lượng
số
(%)
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Giỏi/Xuất sắc
(0-2,9)
(3-5,4)
(5,5-6,9)
(7-8,4)
(8,5-10)
Nội dung báo
cáo
60
Không có hoặc nội
dung được trình bày
trong báo cáo không
phù hợp với yêu cầu.
Nội dung trình bày
trong báo cáo tương
đối đầy đủ theo yêu
cầu, diễn giải nội
dung không cụ thể,
chưa đáp ứng yêu
cầu.
Đầy đủ nội dung theo
yêu cầu nhưng diễn
giải nội dung nhiều
chỗ chưa logic, chưa
cụ thể.
Đầy đủ nội dung theo
yêu cầu, diễn giải cụ
thể, logic tuy vẫn còn
đôi chỗ chưa thật sự
thuyết phục.
Đầy đủ nội dung theo
yêu cầu, diễn giải rõ
rạng, cụ thể, logic,
thuyết phục.
Thảo luận
nhóm
20
Không bao giờ tham
gia vào việc thảo
luận của nhóm.
Hiếm khi tham gia
vào thảo luận nhóm
và đóng góp ý kiến.
Thỉnh thoảng tham
gia thảo luận nhóm
và đóng góp ý kiến.
Thưởng xuyên tham
gia thảo luận nhóm
và đóng góp ý kiến
hay.
Luôn tham gia thảo
luận nhóm và đóng
góp ý kiến hay, hiệu
quả cho các hoạt
động của nhóm.
Phối hợp
nhóm
20
Không bao giờ phối
hợp, hợp tác với
nhóm.
Hiếm khi hợp tác,
phối hợp làm việc
nhóm.
Hợp tác, phối hợp với
nhóm. Thỉnh thoảng
tôn trọng và chia sẽ
kinh nghiệm từ các
thành viên khác của
nhóm.
Hợp tác, phối hợp với
nhóm. Thường xuyên
tôn trọng và chia sẻ
với các thành viên
khác của nhóm.
Hợp tác, phối hợp với
nhóm. Luôn tôn
trọng chia sẻ công
việc với các thành
viên khác của nhóm.
Rubric 5: Báo cáo
Tiêu chí
Trọng
Mức chất lượng
số
(%)
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Giỏi/Xuất sắc
(0-2,9)
(3-5,4)
(5,5-6,9)
(7-8,4)
(8,5-10)
Nội dung
đánh giá
70
Không có nội dung
hoặc nội dung không
phù hợp với yêu cầu.
Nội dung tương đối
phù hợp, đáp ứng từ
30% đến dưới 55%
của yêu cầu
Nội dung phù hợp,
đáp ứng từ 55% đến
dưới 70% của yêu
cầu
Nội dung phù hợp,
đáp ứng từ 70% đến
dưới 85% của yêu
cầu
Nội dung đáp ứng rất
tốt yêu cầu. Diễn giải
nội dung logic, rõ
ràng, có ý tưởng mới
hoặc vượt trội về nội
dung
Hình thức
trình bày
10
Nhiều lỗi chính tả;
hình vẽ, bảng
biểu, sơ đồ không
đúng quy định
Lỗi chính tả; hình vẽ,
bảng biểu tương đối
đủ nhưng chưa chính
xác
Lỗi chính tả; hình vẽ,
bảng biểu đầy đủ,
tương đối chính xác
Còn lỗi chính tả; hình
vẽ,bảng biểu đầy đủ
và chính xác. Tuy
nhiên còn một số chỗ
chưa đúng quy định
Không có lỗi chính
tả; hình vẽ, bảng
biểu, sơ đồ rõ ràng,
đúng quy
định
Bố cục bài
báo cáo
10
Không theo quy định,
không logic
Không đầy đủ các
chương và chưa tuân
thủ theo quy định,
chưa logic
Tương đối đầy đủ các
chương. Vài chỗ chưa
tuân thủ theo quy
định; tương đối logic
Đầy đủ các chương
và tuân thủ theo quy
định; tương đối logic
Bố cục có đầy đủ các
phần và độ dài theo
quy định, logic
Tài liệu tham
khảo
10
Rất ít tài liệu tham
khảo, sắp xếp không
đúng quy định, trích
dẫn không đúng thể
thức
Ít tài liệu tham khảo,
sắp xếp không đúng
quy định, trích dẫn
không đúng thể thức
Tài liệu tham khảo
khá đủ, sắp xếp tương
đối đúng quy định,
trích dẫn đúng thể
thức
Tài liệu tham khảo
tương đối phong phú,
được sắp xếp đúng
quy định, trích dẫn
đúng thể thức
Tài liệu tham khảo
phong phú, được sắp
xếp đúng quy định,
trích dẫn đúng thể
thức
Rubric 6: Thuyết trình
Trọng
số
(%)
Mức chất lượng
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Giỏi/Xuất sắc
(0-2,9)
(3-5,4)
(5,5-6,9)
(7-8,4)
(8,5-10)
Nội dung không đúng
trọng tâm vấn đề
nghiên cứu, trình bày
không rõ ràng, thiếu
nguồn trích dẫn tin
cậy.
Nội dung quá sơ sài
và trình bày nội dung
thiếu logic; chưa trích
nguồn đầy đủ.
Nội dung tương đối
đầy đủ và trình bày
khá rõ ràng, trích
nguồn còn hạn chế.
Nội dung đầy đủ và
trình bày khá rõ ràng
và liên kết. Nội dung
đáng tin cậy, trích
nguồn rõ ràng.
Nội dung đầy đủ,
đúng trọng tâm vấn
đề nghiên cứu. Nội
dung trình bày rõ
ràng, logic. Nội dung
đáng tin cậy với trích
nguồn rõ ràng, phong
phú.
Slide trình bày quá sơ
sài, nhiều lỗi chính
tả, không đủ số lượng
theo quy định
Slide trình bày với số
lượng chưa phù hợp,
sử dụng từ ngữ, bảng
biểu, sơ đồ và hình
ảnh tương đối đủ
nhưng chưa chính
xác.
Có lỗi chinh tả.
Slide trình bày với bố
cục logic, rõ ràng,
gồm 3 phần (giới
thiệu, nội dung và kết
luận). Sử dụng từ
ngữ, bảng biểu, sơ đồ
và hình ảnh rõ ràng.
Còn rất ít lỗi chính tả
Slide trình bày với bố
cục logic, rõ ràng,
gồm 3 phần, thể hiện
sự thành thạo trong
trình bày.
Slide trình bày với bố
cục logic, rõ ràng.
Ngôn ngữ sử dụng dễ
hiểu. Thể hiện sự
thành thạo trong trình
bày và ngôn ngữ.
Tiêu chí
Nội dung
thuyết minh
Slide thuyết
trình
25
20
Tiêu chí
Trọng
Mức chất lượng
số
(%)
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Giỏi/Xuất sắc
(0-2,9)
(3-5,4)
(5,5-6,9)
(7-8,4)
(8,5-10)
Kỹ năng
thuyết trình
50
Trình bày rời rạc. Sử
dụng thuật ngữ
không đúng, phát âm
không rõ, giọng nói
nhỏ. Người nghe
không hiểu.
Bài trình bày tương
đối đầy đủ nhưng
chưa logic. Giọng nói
nhỏ, phát âm còn một
số từ không rõ, sử
dụng thuật ngữ phức
tạp, chưa có tương
tác với người nghe
khi trình bày.
Phần trình bày có bố
cục rõ ràng. Giọng
nói vừa phải, rõ ràng,
dễ nghe, thỉnh thoảng
có tương tác với
người nghe. Người
nghe có thể hiểu và
kịp theo dõi nội dung
trình bày.
Phần trình bày ngắn
gọn, dễ hiểu. Sử
dụng các thuật ngữ
đơn giản, dễ hiểu.
Giọng nói rõ ràng,
lưu loát. Có tương tác
tốt với người nghe.
Người nghe có thể
hiểu được nội dung.
Sử dụng ngôn ngữ
hình thể tương đối
tốt.
Phần trình bày ngắn
gọn. Bố cục rõ ràng.
Giọng nói rõ ràng,
lưu loát. thu hút sự
chú ý của người
nghe, tương tác tốt
với người nghe.
Người nghe có thể
hiểu và theo kịp tất
cả nội dung trình bày.
Sử dụng thành thạo
ngôn ngữ hình thể
Quản lý thời
gian
5
Vượt quá thời
hạn cho phép
dưới 8 phút
Vượt quá thời hạn
cho phép dưới 6 phút
Vượt quá thời hạn
cho phép dưới 4 phút
Vượt quá thời hạn
cho phép dưới 2 phút
Hoàn thành đúng thời
hạn cho phép.
Rubric 7: Đánh giá làm việc nhóm
Thảo luận
nhóm
40
Không bao giờ tham
gia vào việc thảo
luận của nhóm.
Hiếm khi tham gia
vào thảo luận nhóm
và đóng góp ý kiến.
Thỉnh thoảng tham
gia thảo luận nhóm
và đóng góp ý kiến.
Thưởng xuyên tham
gia thảo luận nhóm
và đóng góp ý kiến
hay.
Luôn tham gia thảo
luận nhóm và đóng
góp ý kiến hay, hiệu
quả cho các hoạt
động của nhóm.
Tiêu chí
Trọng
Mức chất lượng
số
(%)
Kém
Yếu
Trung bình
Khá
Giỏi/Xuất sắc
(0-2,9)
(3-5,4)
(5,5-6,9)
(7-8,4)
(8,5-10)
Phối hợp
nhóm
20
Không bao giờ phối
hợp, hợp tác với
nhóm.
Hiếm khi hợp tác,
phối hợp làm việc
nhóm.
Hợp tác, phối hợp với
nhóm. Thỉnh thoảng
tôn trọng và chia sẽ
kinh nghiệm từ các
thành viên khác của
nhóm.
Hợp tác, phối hợp với
nhóm. Thường xuyên
tôn trọng và chia sẻ
với các thành viên
khác của nhóm.
Hợp tác, phối hợp với
nhóm. Luôn tôn
trọng chia sẻ công
việc với các thành
viên khác của nhóm.
Nhận nhiệm
vụ
15
Từ chối nhận nhiệm
vụ
Nhận nhiệm vụ
nhưng không thực
hiện đầy đủ.
Miễn cưỡng khi nhận
nhiệm vụ được giao
Không xung phong
nhưng vui vẻ nhận
nhiệm vụ được giao
Chủ động xung
phong nhận nhiệm
vụ.
Kết quả công
việc.
25
Không nộp sản phẩm
theo yêu cầu
Sản phẩm không đạt
yêu cầu hoặc nộp quá
thời gian.
Sản phẩm chưa đầy
đủ nhưng nộp đúng
thời gian hoặc sản
phẩm đầy đủ nhưng
nộp quá quy định 1
ngày.
Có sản phẩm tốt
nhưng nộp chậm quá
theo quy định.
Có sản phẩm tốt theo
yêu cầu đề ra và đảm
bảo đúng thời gian.
Rubric 8: Bài kiểm tra trắc nghiệm
Nội dung
đánh giá
100
Trả lời đúng dưới
30% câu hỏi.
Trả lời đúng từ 30%
đến dưới 55% câu hỏi
Trả lời đúng từ 55%
đến dưới 70% câu hỏi
Trả lời đúng từ 70%
đến dưới 85% câu
hỏi.
Trả lời đúng từ 85%
đến 100% câu hỏi trở
lên
8. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần
(Course Schedule)
Tuần
Nội dung giảng dạy
Số tiết
CLOs
Hoạt động giảng dạy
Hoạt động của người
Hoạt động kiểm tra
(Week)
(Contents)
(Teaching Hours)
(Teaching Activities)
học
(Learning Activities)
đánh giá
(Assessment Activities)
LT
TH
Chương 1: Tổng quan về
marketing
6
2
8
CLO1,
CLO5,
CLO4
Thuyết giảng,
Câu hỏi gợi mở,
Thảo luận,
Bài tập ở nhà,
Học nhóm
Nghe,
Đọc,
Thảo luận,
Làm bài tập
Chuyên cần,
Quan sát,
Bài kiểm tra viết
1
1.1. Marketing và quy trình
Marketing
1
1
CLO1
1
1.2. Thấu hiểu thị trường và
nhu cầu khách hàng
1
1
CLO1
1
1.3. Thiết kế chiến lược
Marketing định hướng khách
hàng
1
1
CLO1,
CLO4,
CLO5
1
1.4. Kế hoạch Marketing tích
hợp
1
1
CLO1
2
1.5. Xây dựng mối quan hệ với
khách hàng
1
1
CLO1,
CLO5,
CLO4
2
1.6. Kỷ nguyên số và ảnh
hưởng của nó đến hoạt động
marketing và xu hướng trong
marketing hiện nay
1
1
CLO1,
CLO5,
CLO4
Tuần
Nội dung giảng dạy
Số tiết
CLOs
Hoạt động giảng dạy
Hoạt động của người
Hoạt động kiểm tra
(Week)
(Contents)
(Teaching Hours)
(Teaching Activities)
học
(Learning Activities)
đánh giá
(Assessment Activities)
LT
TH
Chương 2: Môi trường
marketing và hành vi khách
hàng
5
3
8
CLO2,
CLO4,
CLO5,
CLO1
Thuyết giảng,
Câu hỏi gợi mở,
Thảo luận,
Thực hành tại lớp,
Học nhóm
Nghe,
Đọc,
Thảo luận,
Thực hành tại lớp
Chuyên cần,
Đánh giá làm việc
nhóm,
Quan sát
2
2.1. Môi trường Marketing
1
1
2
CLO1,
CLO2
3
2.2. Hành vi khách hàng tiêu
dùng
2
2
4
CLO2,
CLO4,
CLO5
4
2.3 Hành vi khách hàng tổ chức
2
2
CLO2,
CLO5
4
Chương 3: Hệ thống thông tin
Marketing
2
2
CLO1,
CLO2,
CLO4,
CLO5
Thuyết giảng,
Câu hỏi gợi mở,
Thảo luận,
Bài tập ở nhà
Nghe,
Thảo luận,
Làm bài tập
Chuyên cần,
Đánh giá làm việc
nhóm
Tuần
Nội dung giảng dạy
Số tiết
CLOs
Hoạt động giảng dạy
Hoạt động của người
Hoạt động kiểm tra
(Week)
(Contents)
(Teaching Hours)
(Teaching Activities)
học
(Learning Activities)
đánh giá
(Assessment Activities)
LT
TH
Chương 4. Chiến lược
Marketing định hướng khách
hàng
4
4
8
CLO2,
CLO4,
CLO5
Thuyết giảng,
Câu hỏi gợi mở,
Thảo luận,
Thực hành tại lớp,
Học nhóm,
Học theo tình huống
Nghe,
Đọc,
Học theo tình huống,
Thảo luận,
Thực hành tại lớp
Chuyên cần,
Quan sát,
Bài kiểm tra viết
5
4.1. Phân đoạn thị trường
1
1
2
CLO2,
CLO5
Tuần
Nội dung giảng dạy
Số tiết
CLOs
Hoạt động giảng dạy
Hoạt động của người
Hoạt động kiểm tra
(Week)
(Contents)
(Teaching Hours)
(Teaching Activities)
học
(Learning Activities)
đánh giá
(Assessment Activities)
LT
TH
5
4.2. Lựa chọn thị trường mục
tiêu
2
2
CLO2,
CLO5
6
4.3 Định vị
1
1
CLO2,
CLO5
6
Bài tập thực hành nội dung
Chương 4
3
3
CLO2,
CLO4,
CLO5
Chương 5. Chính sách sản
phẩm
4
4
CLO3,
CLO5
Thuyết giảng,
Câu hỏi gợi mở,
Thảo luận,
Thực hành tại lớp,
Bài tập ở nhà
Nghe,
Xem,
Đọc,
Thảo luận,
Làm bài tập
Chuyên cần,
Quan sát,
Bài kiểm tra viết
7
5.1. Khái niệm, cấu tạo và phân
loại sản phẩm
1
1
CLO3,
CLO5
7
5.2. Các quyết định về sản
phẩm
1
1
2
CLO3,
CLO5
7
5.3. Thiết kế sản phẩm mới
1
1
CLO3,
CLO5
Chương 6. Chính sách giá
3
1
4
CLO3,
CLO5
Thuyết giảng,
Câu hỏi gợi mở,
Thực hành tại lớp
Nghe,
Thảo luận,
Thực hành tại lớp
Chuyên cần,
Quan sát
8
6.1. Khái niệm và các yếu tố
ảnh hưởng
1
1
CLO3,
CLO5
Tuần
Nội dung giảng dạy
Số tiết
CLOs
Hoạt động giảng dạy
Hoạt động của người
Hoạt động kiểm tra
(Week)
(Contents)
(Teaching Hours)
(Teaching Activities)
học
(Learning Activities)
đánh giá
(Assessment Activities)
LT
TH
8
6.2. Các phương pháp định giá
1
1
2
CLO3,
CLO5
8
6.3. Các chiến lược điều chỉnh
và thay đổi giá
1
1
CLO3,
CLO5
Chương 7. Chính sách phân
phối
3
1
4
CLO3,
CLO5
Thuyết giảng,
Thảo luận,
Học nhóm
Nghe,
Xem,
Đọc,
Học theo tình huống,
Thảo luận
Chuyên cần,
Đánh giá làm việc
nhóm,
Quan sát
9
7.1. Các khái niệm về phân
phối
1
1
CLO3
9
7.2. Các quyết định về thiết kế
kênh
1
1
2
CLO3,
CLO4,
CLO5
9
7.3. Các quyết định liên quan
đến quản trị kênh và phân phối
vật chất
1
1
CLO3,
CLO5
9
Nội dung tự học: Nghiên cứu
nội dung Quyết định liên quan
đến phân phối vật chất
CLO5
Tuần
Nội dung giảng dạy
Số tiết
CLOs
Hoạt động giảng dạy
Hoạt động của người
Hoạt động kiểm tra
(Week)
(Contents)
(Teaching Hours)
(Teaching Activities)
học
(Learning Activities)
đánh giá
(Assessment Activities)
LT
TH
Chương 8: Chính sách truyền
thông cổ động
4
4
CLO3,
CLO5
Thuyết giảng,
Câu hỏi gợi mở, Sử
dụng phim tư liệu
trong giảng dạy, Bài
tập ở nhà
Nghe,
Xem,
Đọc,
Thảo luận,
Làm bài tập
Chuyên cần,
Quan sát
10
8.1. Tổng quan về truyền thông
cổ động
3
3
CLO3,
CLO5
10
8.2. Các công cụ truyền thông
cổ động
1
1
CLO3,
CLO5
10
Nội dung tự học: Các công cụ
truyền thông cổ động
CLO3,
CLO5
11
Báo cáo dự án nhóm
5
5
CLO3,
CLO4,
CLO5
Học nhóm,
Học theo tình huống,
Dạy học thông qua
làm đồ án
Đọc,
Học theo tình huống,
Thảo luận,
Làm bài tập
Thuyết trình,
Đánh giá làm việc
nhóm,
Báo cáo
9. Tài liệu học tập (Learning Resources)
Sách, giáo trình chính
(Textbooks)
1] TS.Lê Công Toàn, ThS. Đỗ Thị Thủy, ThS. Lê Thị
Quỳnh Anh. ThS. Mai Thị Thảo Chi - Bài giảng
marketing căn bản lưu hành nội bộ, Trường đại học
Kiến Trúc Đà Nẵng, 2019.
[2] Philip Kotler, Nguyên lý tiếp thị, Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế quốc dân, 2021
Tài liệu tham khảo
(References)
[1] Philip Kotler, Tiếp thị 4.0 – Dịch chuyển từ truyền
thống sang công nghệ số, Nhà xuất bản trẻ, 2018 [2]
Philip Kotler, Tiếp thị 5.0 – Công nghệ vị nhân
sinh, Nhà xuất bản trẻ 2021
[3] Lưu Đan Thọ, Quản trị truyền thông marketing tích
hợp, nhà xuất bản tài chính, 2016
Các loại học liệu khác
(Other Learning Resources)
Các tạp chí, bài báo nghiên cứu, trang web liên quan đến
Marketing
Đà Nẵng, ngày 2 tháng 8 năm 2024
Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn
(Dean) (Head of the Program) (Compiled by)
Nguyễn Thị Thu Hương Lê Thị Quỳnh Anh Lê Thị Quỳnh Anh

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC ĐÀ NẴNG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN (Syllabus)
(Ban hành kèm theo Quyết định số ………/QĐ-ĐHKTĐN ngày … / … /2024
của Hiệu trưởng Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng)
1. Thông tin chung (General Information)
1.1. Trình độ đào tạo: Đại học (Level) (Undergraduate)
1.2. Chương trình đào tạo: Quản trị kinh doanh (Program)
(Business Administration)
2. Thông tin chung học phần (Course Information) 2.1. Tên học phần (Course Name) - Tên tiếng Việt Nam Marketing căn bản
(Course Name in Vietnamese) - Tên tiếng Anh Marketing Principles
(Course Name in English) 2.2. Mã học phần MKT205 (Course Code)
2.3. Nhóm học phần Cơ sở ngành
(Course Group) 2.4. Số tín chỉ 3.0 (Course Credits)
2.5. Phân phối thời gian 135 tiết (Time Allocation)
- Lý thuyết (Theory) 30 tiết
- Đồ án (Project) - Thực hành/Thí nghiệm 15 tiết (Practice)
- Tự học (Self-study) 90 tiết
2.6. Số tuần thực hiện 11 tuần
(Number of weeks to be done)
2.7. Niên khóa áp dụng 2024 - 2025
(Cohorts to be applied to)
2.8. Thông tin về giảng viên
(Lecturer Information)
- Giảng viên phụ trách chính Lê Thị Quỳnh Anh
(Lecturer to be in-charge-of)
- Giảng viên cùng giảng dạy Mai Thị Thảo Chi, (Co-teaching
Lecturers)
Đỗ Thị Thủy
2.9. Khoa/Bộ môn phụ trách giảng Quản trị kinh doanh dạy
(Faculty to be in-charge-of)
2.10. Khoa/Bộ môn quản lý
Khoa Kinh tế/Bộ môn Quản trị kinh doanh
(Faculty Management)
2.11. Nơi tiến hành học phần -
Tên cơ sở: Trường Đại học Kiến trúc
(Studying Location) Đà Nẵng -
Loại phòng: Phòng học lý thuyết -
Số hiệu phòng học: Theo kế hoạch của Phòngđào tạo
2.12. Loại học phần Bắt buộc (Course Type)
2.13. Điều kiện tham gia học phần
(Conditions for participating in the course) - Học phần tiên quyết (Prerequisite Course)
- Học phần học trước Kinh tế vĩ mô, (Previous Course) Kinh tế vi mô - Học phần song hành (Corequisite Course)
3. Mô tả vắn tắt học phần (Course Description)
Học phần marketing căn bản cung cấp những kiến thức về marketing, ảnh hưởng của
marketing trong doanh nghiệp, môi trường và thông tin về marketing. Nắm được kiến
thức môn học sinh viên có thể phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu và
định vị hàng hóa trên thị trường, phân tích các đặc tính và hành vi của khách hàng. Môn
học còn giúp cho người học nắm bắt được 4 phối thức trong hoạch định, tổ chức và
thực hiện một chiến lược marketing hỗn hợp (Marketing Mix): chiến lược phát triển
sản phẩm (Product), chiến lược định giá sản phẩm (Price), chiến lược phân phối (Place),
chiến lược truyền thông cổ động (Promotion).
This course provides students marketing knowledge, the impact of marketing in the enterprise,
the environment, and marketing information. Through this course, students can segment the
market, identify target markets, and locate goods in the market, analyze customer
characteristics and behaviors. The course also helps students to understand 4 coordination
modes in a mixed marketing strategy (Marketing Mix), which include Product development

strategy, product pricing strategy (Price), distribution strategy (Place), media communication strategy (Promotion).
4. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) COs
Mô tả (Description)
CO2 Những kiến thức về Phân đoạn thị trường, xác định thị trường mục tiêu và
định vị sản phẩm trên thị trường.
CO3 Khả năng vận dụng các thành tố marketing – mix của một doanh nghiệp:
Chính sách sản phẩm, chính sách giá cả, chính sách phân phối, chính sách truyền thông cổ động.
CO4 Phát triển các kỹ năng làm việc nhóm, thuyết trình, giao tiếp và giải quyết
vấn đề, có khả năng ứng dụng công nghệ thông tin.
CO5 Chủ động rèn luyện tinh thần tự học, phản biện và sáng tạo trong giải quyết
vấn đề, có đạo đức và ý thức trách nhiệm.
5. Chuẩn đầu ra (CĐR) của học phần (Course Learning Outcomes - CLO)
6. Mối liên hệ giữa chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo (PLO) và các chỉ số PI
(Performance Indicator)
Bảng 3: Ma trận thể hiện sự đóng góp của các chuẩn đầu ra học phần (CLO) vào việc
đạt được các chuẩn đầu ra của CTĐT (PLO) CLO
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo - PLO/PI
(Program Learning Outcomes - PLOs) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CLO1 R I CLO2 R I CLO
Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo - PLO/PI
(Program Learning Outcomes - PLOs) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 CLO3 I CLO4 R I CLO5 R
Ghi chú: Mức độ đóng góp, hỗ trợ của CLO đối với PLO được xác định cụ thể như sau: I (Introduced)
Học phần có các CLO hỗ trợ đạt được PLO ở mức giới thiệu/bắt đầu R (Reinforced)
Học phần có các CLO hỗ trợ đạt được PLO ở mức nâng
cao hơn mức bắt đầu, có nhiều cơ hội được thực hành, thí nghiệm, thực tế,… M (Mastery)
Học phần có các CLO hỗ trợ đạt được PLO ở mức thuần thục/thông hiểu A (Assessment)
Học phần quan trọng (hỗ trợ tối đa việc đạt được các PLO)
cần được thu thập minh chứng để đánh giá các chuẩn đầu
ra của chương trình đào tạo
7. Đánh giá học phần (Assessment)
a Thang điểm đánh giá (Grading Scale)
Sử dụng thang điểm 10 để chấm và lấy đến hàng thập phân; chuyển sang thang điểm
chữ A, B, C, D, F và thang điểm 4.
Bảng 4: Thang điểm đánh giá kết quả học tập của người học STT Xếp loại Điểm theo thang 10
Điểm chữ Điểm theo thang (Ordinal) (Ranking)
(10-point Grading Scale) (Letter Grading) 4 (4.0 scale) 1 Đạt Từ 9,5 đến 10,0 A+ 4,0 2 Từ 8,5 đến dưới 9,5 A 4,0 3 Từ 8,0 đến dưới 8,5 B+ 3,5 4 Từ 7,0 đến dưới 8,0 B 3,0 5 Từ 6,5 đến dưới 7,0 C+ 2,5 6 Từ 5,5 đến dưới 6,5 C 2,0 7 Từ 5,0 đến dưới 5,5 D+ 1,5 8 Từ 4,0 đến dưới 5,0 D 1,0 STT Xếp loại Điểm theo thang 10
Điểm chữ Điểm theo thang (Ordinal) (Ranking)
(10-point Grading Scale) (Letter Grading) 4 (4.0 scale) 9 Không đạt Từ 0,0 đến dưới 4,0 F 0
b Kế hoạch đánh giá (Assessment Plan)
Người học được đánh giá kết quả học tập trên cơ sở điểm thành phần như sau:
Bảng 5: Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập của người học
Thành phần và phương pháp
Trọng Chuẩn đầu Rubric Ghi chú
kiểm tra - đánh giá số ra
(Menthods and Components Assessment) (%) (CLO)
Đánh giá thường xuyên 30 Chuyên cần 10 CLO5: 100% Rubric 1 Quan sát 5 CLO5: 100% Rubric 2 Bài kiểm tra viết 5 CLO1: 40% Rubric 3 CLO2: 60% Đánh giá làm việc nhóm 10 CLO3: 100% Rubric 4
Đánh giá giữa học phần 20 Báo cáo 10 CLO2: 30% Rubric 5 CLO3: 70% Thuyết trình 5 CLO3: 30% Rubric 6 CLO4: 70% Đánh giá làm việc nhóm 5 CLO4: 50% Rubric 7 CLO5: 50%
Đánh giá cuối học phần 50
Bài kiểm tra trắc nghiệm 50 CLO1: 30% Rubric 8 CLO2: 30% CLO3: 40%
c Rubric đánh giá (Assessment Rubrics) Tiêu chí Trọng Mức chất lượng số (%) Kém Yếu Trung bình Khá Giỏi/Xuất sắc (0-2,9) (3-5,4) (5,5-6,9) (7-8,4) (8,5-10)
Rubric 1: Chuyên cần
Tham dự buổi 100 Tham gia dưới 30% Tham gia từ 30%
Tham gia từ 55% đến Tham gia từ 70% đến Tham gia từ 85% đến học trên lớp số buổi dưới 55% số buổi dưới 70% số buổi dưới 85% số buổi 100% số buổi Rubric 2: Quan sát Hành vi trên 100 Thụ động, vi phạm
Thụ động, thiếu hợp Nghiêm túc, hợp tác. Tích cực, năng nỗ, Sáng tạo, tạo tấm lớp học nội quy tác. nhiệt tình. gương cho lớp.
Rubric 3: Bài kiểm tra viết Hình thức 10 Nhiều lỗi Chính tả;
Lỗi chính tả; hình vẽ, Lỗi chính tả; hình vẽ, Còn lỗi chính tả; hình Không có lỗi chính trình bày hình vẽ, bảng biểu
bảng biểu tương đối bảng biểu đầy đủ,
vẽ,bảng biểu đầy đủ tả; hình vẽ, sơ đồ đầy không đủ và không
đủ nhưng chưa chính tương đối chính xác và chính xác. Tuy đủ, rõ ràng, chính xác chính xác xác
nhiên còn một số chỗ và đúng quy định chưa đúng quy định Nội dung 90 Kết quả đúng dưới
Kết quả đúng từ 30% Kết quả đúng từ 55% Kết quả đúng từ 70% Kết quả đúng đúng đánh giá 30% nội dung câu đến dưới 55% nội đến dưới 70% nội đến dưới 85% nội từ 85% trở lên nội hỏi dung câu hỏi dung câu hỏi dung câu hỏi dung câu hỏi và câu hỏi nâng cao
Rubric 4: Đánh giá làm việc nhóm Tiêu chí Trọng Mức chất lượng số (%) Kém Yếu Trung bình Khá Giỏi/Xuất sắc (0-2,9) (3-5,4) (5,5-6,9) (7-8,4) (8,5-10) Nội dung báo 60 Không có hoặc nội Nội dung trình bày
Đầy đủ nội dung theo Đầy đủ nội dung theo Đầy đủ nội dung theo cáo
dung được trình bày trong báo cáo tương yêu cầu nhưng diễn
yêu cầu, diễn giải cụ yêu cầu, diễn giải rõ
trong báo cáo không đối đầy đủ theo yêu giải nội dung nhiều
thể, logic tuy vẫn còn rạng, cụ thể, logic,
phù hợp với yêu cầu. cầu, diễn giải nội
chỗ chưa logic, chưa đôi chỗ chưa thật sự thuyết phục. dung không cụ thể, cụ thể. thuyết phục. chưa đáp ứng yêu cầu. Thảo luận 20
Không bao giờ tham Hiếm khi tham gia Thỉnh thoảng tham
Thưởng xuyên tham Luôn tham gia thảo nhóm gia vào việc thảo vào thảo luận nhóm gia thảo luận nhóm gia thảo luận nhóm luận nhóm và đóng luận của nhóm. và đóng góp ý kiến. và đóng góp ý kiến. và đóng góp ý kiến góp ý kiến hay, hiệu hay. quả cho các hoạt động của nhóm. Phối hợp 20
Không bao giờ phối Hiếm khi hợp tác,
Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với nhóm hợp, hợp tác với phối hợp làm việc
nhóm. Thỉnh thoảng nhóm. Thường xuyên nhóm. Luôn tôn nhóm. nhóm. tôn trọng và chia sẽ tôn trọng và chia sẻ trọng và chia sẻ công kinh nghiệm từ các với các thành viên việc với các thành
thành viên khác của khác của nhóm. viên khác của nhóm. nhóm. Rubric 5: Báo cáo Tiêu chí Trọng Mức chất lượng số (%) Kém Yếu Trung bình Khá Giỏi/Xuất sắc (0-2,9) (3-5,4) (5,5-6,9) (7-8,4) (8,5-10) Nội dung 70 Không có nội dung Nội dung tương đối Nội dung phù hợp, Nội dung phù hợp, Nội dung đáp ứng rất đánh giá
hoặc nội dung không phù hợp, đáp ứng từ đáp ứng từ 55% đến đáp ứng từ 70% đến tốt yêu cầu. Diễn giải
phù hợp với yêu cầu. 30% đến dưới 55% dưới 70% của yêu dưới 85% của yêu nội dung logic, rõ của yêu cầu cầu cầu ràng, có ý tưởng mới
hoặc vượt trội về nội dung Hình thức 10 Nhiều lỗi chính tả;
Lỗi chính tả; hình vẽ, Lỗi chính tả; hình vẽ, Còn lỗi chính tả; hình Không có lỗi chính trình bày hình vẽ, bảng
bảng biểu tương đối bảng biểu đầy đủ,
vẽ,bảng biểu đầy đủ tả; hình vẽ, bảng biểu, sơ đồ không
đủ nhưng chưa chính tương đối chính xác và chính xác. Tuy biểu, sơ đồ rõ ràng, đúng quy định xác
nhiên còn một số chỗ đúng quy chưa đúng quy định định Bố cục bài 10
Không theo quy định, Không đầy đủ các
Tương đối đầy đủ các Đầy đủ các chương
Bố cục có đầy đủ các báo cáo không logic
chương và chưa tuân chương. Vài chỗ chưa và tuân thủ theo quy phần và độ dài theo thủ theo quy định, tuân thủ theo quy
định; tương đối logic quy định, logic chưa logic định; tương đối logic Tài liệu tham 10 Rất ít tài liệu tham
Ít tài liệu tham khảo, Tài liệu tham khảo Tài liệu tham khảo Tài liệu tham khảo khảo
khảo, sắp xếp không sắp xếp không đúng khá đủ, sắp xếp tương tương đối phong phú, phong phú, được sắp
đúng quy định, trích quy định, trích dẫn đối đúng quy định, được sắp xếp đúng xếp đúng quy định,
dẫn không đúng thể không đúng thể thức trích dẫn đúng thể quy định, trích dẫn trích dẫn đúng thể thức thức đúng thể thức thức
Rubric 6: Thuyết trình Tiêu chí Trọng Mức chất lượng số (%) Kém Yếu Trung bình Khá Giỏi/Xuất sắc 25 (0-2,9) (3-5,4) (5,5-6,9) (7-8,4) (8,5-10) Nội dung thuyết minh
Nội dung không đúng Nội dung quá sơ sài Nội dung tương đối Nội dung đầy đủ và Nội dung đầy đủ, trọng tâm vấn đề
và trình bày nội dung đầy đủ và trình bày
trình bày khá rõ ràng đúng trọng tâm vấn
nghiên cứu, trình bày thiếu logic; chưa trích khá rõ ràng, trích
và liên kết. Nội dung đề nghiên cứu. Nội
không rõ ràng, thiếu nguồn đầy đủ. nguồn còn hạn chế. đáng tin cậy, trích dung trình bày rõ nguồn trích dẫn tin nguồn rõ ràng. ràng, logic. Nội dung cậy. đáng tin cậy với trích nguồn rõ ràng, phong 20 Slide thuyết phú. trình
Slide trình bày quá sơ Slide trình bày với số Slide trình bày với bố Slide trình bày với bố Slide trình bày với bố sài, nhiều lỗi chính
lượng chưa phù hợp, cục logic, rõ ràng, cục logic, rõ ràng, cục logic, rõ ràng.
tả, không đủ số lượng sử dụng từ ngữ, bảng gồm 3 phần (giới
gồm 3 phần, thể hiện Ngôn ngữ sử dụng dễ theo quy định biểu, sơ đồ và hình
thiệu, nội dung và kết sự thành thạo trong hiểu. Thể hiện sự ảnh tương đối đủ luận). Sử dụng từ trình bày. thành thạo trong trình nhưng chưa chính
ngữ, bảng biểu, sơ đồ bày và ngôn ngữ. xác. Có lỗi chinh tả. và hình ảnh rõ ràng.
Còn rất ít lỗi chính tả Tiêu chí Trọng Mức chất lượng số (%) Kém Yếu Trung bình Khá Giỏi/Xuất sắc (0-2,9) (3-5,4) (5,5-6,9) (7-8,4) (8,5-10) Kỹ năng 50
Trình bày rời rạc. Sử Bài trình bày tương
Phần trình bày có bố Phần trình bày ngắn Phần trình bày ngắn thuyết trình dụng thuật ngữ đối đầy đủ nhưng cục rõ ràng. Giọng gọn, dễ hiểu. Sử gọn. Bố cục rõ ràng.
không đúng, phát âm chưa logic. Giọng nói nói vừa phải, rõ ràng, dụng các thuật ngữ Giọng nói rõ ràng,
không rõ, giọng nói nhỏ, phát âm còn một dễ nghe, thỉnh thoảng đơn giản, dễ hiểu. lưu loát. thu hút sự nhỏ. Người nghe số từ không rõ, sử có tương tác với Giọng nói rõ ràng, chú ý của người không hiểu.
dụng thuật ngữ phức người nghe. Người
lưu loát. Có tương tác nghe, tương tác tốt tạp, chưa có tương nghe có thể hiểu và tốt với người nghe. với người nghe. tác với người nghe
kịp theo dõi nội dung Người nghe có thể Người nghe có thể khi trình bày. trình bày.
hiểu được nội dung. hiểu và theo kịp tất Sử dụng ngôn ngữ cả nội dung trình bày. hình thể tương đối Sử dụng thành thạo tốt. ngôn ngữ hình thể Quản lý thời 5 Vượt quá thời Vượt quá thời hạn Vượt quá thời hạn Vượt quá thời hạn Hoàn thành đúng thời gian hạn cho phép
cho phép dưới 6 phút cho phép dưới 4 phút cho phép dưới 2 phút hạn cho phép. dưới 8 phút
Rubric 7: Đánh giá làm việc nhóm Thảo luận 40
Không bao giờ tham Hiếm khi tham gia Thỉnh thoảng tham
Thưởng xuyên tham Luôn tham gia thảo nhóm gia vào việc thảo vào thảo luận nhóm gia thảo luận nhóm gia thảo luận nhóm luận nhóm và đóng luận của nhóm. và đóng góp ý kiến. và đóng góp ý kiến. và đóng góp ý kiến góp ý kiến hay, hiệu hay. quả cho các hoạt động của nhóm. Tiêu chí Trọng Mức chất lượng số (%) Kém Yếu Trung bình Khá Giỏi/Xuất sắc (0-2,9) (3-5,4) (5,5-6,9) (7-8,4) (8,5-10) Phối hợp 20
Không bao giờ phối Hiếm khi hợp tác,
Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với Hợp tác, phối hợp với nhóm hợp, hợp tác với phối hợp làm việc
nhóm. Thỉnh thoảng nhóm. Thường xuyên nhóm. Luôn tôn nhóm. nhóm. tôn trọng và chia sẽ tôn trọng và chia sẻ trọng và chia sẻ công kinh nghiệm từ các với các thành viên việc với các thành
thành viên khác của khác của nhóm. viên khác của nhóm. nhóm. Nhận nhiệm 15
Từ chối nhận nhiệm Nhận nhiệm vụ
Miễn cưỡng khi nhận Không xung phong Chủ động xung vụ vụ nhưng không thực nhiệm vụ được giao nhưng vui vẻ nhận phong nhận nhiệm hiện đầy đủ.
nhiệm vụ được giao vụ. Kết quả công 25
Không nộp sản phẩm Sản phẩm không đạt Sản phẩm chưa đầy Có sản phẩm tốt Có sản phẩm tốt theo việc. theo yêu cầu
yêu cầu hoặc nộp quá đủ nhưng nộp đúng
nhưng nộp chậm quá yêu cầu đề ra và đảm thời gian. thời gian hoặc sản theo quy định. bảo đúng thời gian. phẩm đầy đủ nhưng nộp quá quy định 1 ngày.
Rubric 8: Bài kiểm tra trắc nghiệm Nội dung
100 Trả lời đúng dưới
Trả lời đúng từ 30% Trả lời đúng từ 55% Trả lời đúng từ 70% Trả lời đúng từ 85% đánh giá 30% câu hỏi.
đến dưới 55% câu hỏi đến dưới 70% câu hỏi đến dưới 85% câu đến 100% câu hỏi trở hỏi. lên
8. Kế hoạch và nội dung giảng dạy học phần (Course Schedule) Tuần
Nội dung giảng dạy Số tiết
CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra (Week) (Contents) (Teaching Hours) (Teaching Activities) học đánh giá (Learning Activities)
(Assessment Activities)
LT TH
Chương 1: Tổng quan về 6 2
8 CLO1, Thuyết giảng, Nghe, Chuyên cần, marketing
CLO5, Câu hỏi gợi mở, Đọc, Quan sát, CLO4 Thảo luận, Thảo luận, Bài kiểm tra viết Bài tập ở nhà, Làm bài tập Học nhóm 1 1.1. Marketing và quy trình 1 1 CLO1 Marketing 1
1.2. Thấu hiểu thị trường và 1 1 CLO1 nhu cầu khách hàng 1
1.3. Thiết kế chiến lược 1 1 CLO1,
Marketing định hướng khách CLO4, hàng CLO5 1
1.4. Kế hoạch Marketing tích 1 1 CLO1 hợp 2
1.5. Xây dựng mối quan hệ với 1 1 CLO1, khách hàng CLO5, CLO4 2
1.6. Kỷ nguyên số và ảnh 1 1 CLO1,
hưởng của nó đến hoạt động CLO5,
marketing và xu hướng trong CLO4 marketing hiện nay Tuần
Nội dung giảng dạy Số tiết
CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra (Week) (Contents) (Teaching Hours) (Teaching Activities) học đánh giá (Learning Activities)
(Assessment Activities)
LT TH Tuần
Nội dung giảng dạy Số tiết
CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra (Week) (Contents) (Teaching Hours) (Teaching Activities) học đánh giá (Learning Activities)
(Assessment Activities)
LT TH
Chương 2: Môi trường 5 3
8 CLO2, Thuyết giảng, Nghe, Chuyên cần,
marketing và hành vi khách
CLO4, Câu hỏi gợi mở, Đọc, Đánh giá làm việc hàng CLO5, Thảo luận, Thảo luận, nhóm,
CLO1 Thực hành tại lớp, Thực hành tại lớp Quan sát Học nhóm 2 2.1. Môi trường Marketing 1 1 2 CLO1, CLO2 3
2.2. Hành vi khách hàng tiêu 2 2 4 CLO2, dùng CLO4, CLO5 4
2.3 Hành vi khách hàng tổ chức 2 2 CLO2, CLO5 4
Chương 3: Hệ thống thông tin 2
2 CLO1, Thuyết giảng, Nghe, Chuyên cần, Marketing
CLO2, Câu hỏi gợi mở, Thảo luận, Đánh giá làm việc CLO4, Thảo luận, Làm bài tập nhóm
CLO5 Bài tập ở nhà
Chương 4. Chiến lược 4 4
8 CLO2, Thuyết giảng, Nghe, Chuyên cần,
Marketing định hướng khách
CLO4, Câu hỏi gợi mở, Đọc, Quan sát, hàng CLO5 Thảo luận,
Học theo tình huống, Bài kiểm tra viết Thực hành tại lớp, Thảo luận, Học nhóm, Thực hành tại lớp Học theo tình huống 5
4.1. Phân đoạn thị trường 1 1 2 CLO2, CLO5 Tuần
Nội dung giảng dạy Số tiết
CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra (Week) (Contents) (Teaching Hours) (Teaching Activities) học đánh giá (Learning Activities)
(Assessment Activities)
LT TH 5
4.2. Lựa chọn thị trường mục 2 2 CLO2, tiêu CLO5 6 4.3 Định vị 1 1 CLO2, CLO5 6
Bài tập thực hành nội dung 3 3 CLO2, Chương 4 CLO4, CLO5
Chương 5. Chính sách sản 4
4 CLO3, Thuyết giảng, Nghe, Chuyên cần, phẩm
CLO5 Câu hỏi gợi mở, Xem, Quan sát, Thảo luận, Đọc, Bài kiểm tra viết Thực hành tại lớp, Thảo luận, Bài tập ở nhà Làm bài tập 7
5.1. Khái niệm, cấu tạo và phân 1 1 CLO3, loại sản phẩm CLO5 7
5.2. Các quyết định về sản 1 1 2 CLO3, phẩm CLO5 7
5.3. Thiết kế sản phẩm mới 1 1 CLO3, CLO5
Chương 6. Chính sách giá 3 1
4 CLO3, Thuyết giảng, Nghe, Chuyên cần,
CLO5 Câu hỏi gợi mở, Thảo luận, Quan sát Thực hành tại lớp Thực hành tại lớp 8
6.1. Khái niệm và các yếu tố 1 1 CLO3, ảnh hưởng CLO5 Tuần
Nội dung giảng dạy Số tiết
CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra (Week) (Contents) (Teaching Hours) (Teaching Activities) học đánh giá (Learning Activities)
(Assessment Activities)
LT TH 8
6.2. Các phương pháp định giá 1 1 2 CLO3, CLO5 8
6.3. Các chiến lược điều chỉnh 1 1 CLO3, và thay đổi giá CLO5
Chương 7. Chính sách phân 3 1
4 CLO3, Thuyết giảng, Nghe, Chuyên cần, phối CLO5 Thảo luận, Xem, Đánh giá làm việc Học nhóm Đọc, nhóm,
Học theo tình huống, Quan sát Thảo luận 9
7.1. Các khái niệm về phân 1 1 CLO3 phối 9
7.2. Các quyết định về thiết kế 1 1 2 CLO3, kênh CLO4, CLO5 9
7.3. Các quyết định liên quan 1 1 CLO3,
đến quản trị kênh và phân phối CLO5 vật chất 9
Nội dung tự học: Nghiên cứu CLO5
nội dung Quyết định liên quan
đến phân phối vật chất Tuần
Nội dung giảng dạy Số tiết
CLOs Hoạt động giảng dạy Hoạt động của người Hoạt động kiểm tra (Week) (Contents) (Teaching Hours) (Teaching Activities) học đánh giá (Learning Activities)
(Assessment Activities)
LT TH
Chương 8: Chính sách truyền 4
4 CLO3, Thuyết giảng, Nghe, Chuyên cần, thông cổ động
CLO5 Câu hỏi gợi mở, Sử Xem, Quan sát dụng phim tư liệu Đọc, trong giảng dạy, Bài Thảo luận, tập ở nhà Làm bài tập 10
8.1. Tổng quan về truyền thông 3 3 CLO3, cổ động CLO5 10
8.2. Các công cụ truyền thông 1 1 CLO3, cổ động CLO5 10
Nội dung tự học: Các công cụ CLO3, truyền thông cổ động CLO5 11
Báo cáo dự án nhóm 5 5 CLO3, Học nhóm, Đọc, Thuyết trình,
CLO4, Học theo tình huống, Học theo tình huống, Đánh giá làm việc
CLO5 Dạy học thông qua Thảo luận, nhóm, làm đồ án Làm bài tập Báo cáo
9. Tài liệu học tập (Learning Resources)
Sách, giáo trình chính
1] TS.Lê Công Toàn, ThS. Đỗ Thị Thủy, ThS. Lê Thị (Textbooks)
Quỳnh Anh. ThS. Mai Thị Thảo Chi - Bài giảng
marketing căn bản –lưu hành nội bộ, Trường đại học
Kiến Trúc Đà Nẵng, 2019. [2]
Philip Kotler, Nguyên lý tiếp thị, Nhà xuất bản
Đại học Kinh tế quốc dân, 2021
Tài liệu tham khảo
[1] Philip Kotler, Tiếp thị 4.0 – Dịch chuyển từ truyền (References)
thống sang công nghệ số, Nhà xuất bản trẻ, 2018 [2]
Philip Kotler, Tiếp thị 5.0 – Công nghệ vị nhân
sinh, Nhà xuất bản trẻ 2021
[3] Lưu Đan Thọ, Quản trị truyền thông marketing tích
hợp, nhà xuất bản tài chính, 2016
Các loại học liệu khác
Các tạp chí, bài báo nghiên cứu, trang web liên quan đến
(Other Learning Resources) Marketing
Đà Nẵng, ngày 2 tháng 8 năm 2024 Trưởng khoa Trưởng bộ môn Người biên soạn (Dean) (Head of the Program) (Compiled by)
Nguyễn Thị Thu Hương Lê Thị Quỳnh Anh Lê Thị Quỳnh Anh