















Preview text:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG   
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
KHOA XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN  Độ ậ
c l p – Tự do – Hạnh phúc   
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC    ĐỀ CƯƠ Ế
NG CHI TI T HỌC PHẦN  Mã h c ph ọ ần: 71CULT20222  Tên h c ph ọ
ần (tiếng Việt): Cơ sở văn hóa Việt Nam  Tên h c ph ọ ần (tiếng Anh):    
1. Thông tin về h c ph ọ n  ầ
1.1. Số tín chỉ: 2 tín chỉ.  1.2. Số giờ i v đố ới các hoạt ng h độ c t ọ ập: 100 giờ  Đi thực  Tự học, Thi,  Lý  Thực Đồ  Phân b các lo ổ i gi ạ ờ  tế, trải  nghiên  kiểm Tổng  thuyết hành  án  nghiệm  cứu  tra  Số giờ 
Trực tiếp tại phòng học  24            24 
giảng dạy Trực tiếp Ms Team                trực tiếp và e-Learning  e-Learning  6            (có hướng dẫn)  6  (30 giờ)   
Đi thực tế, trải nghiệm                Số giờ tự  học và  Tự h c, t ọ  nghiên c ự u  ứ         60    60  khác  (100 giờ)  Ôn thi, dự thi, kiểm tra            10  10    Tổng  30        60    100    1.3. Học phần thu c kh ộ i ki ố ến thức: 
Giáo dục chuyên nghiệp £  þGiáo dục đại cương  £ Cơ sở kh i ngành  ố £ Cơ sở ngành  £ Ngành 
1.4. Học phần tiên quyết Không  : 1.5. Học phần h c tr ọ ước, song hành: Không 
1.6. Ngôn ngữ: tiếng Việt  1.7. Đơn vị ph trách:  ụ a) Khoa và B môn ph ộ  trách biên so ụ ạn: Khoa Xã h i và Nhân V ộ ăn, B môn V ộ ăn học ( ng d ứ ng)  ụ b) H c ph ọ
ần giảng dạy cho ngành: Quản trị kinh doanh 
2. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của h c ph ọ n  ầ 2.1. Mục tiêu c a h ủ c ph ọ ần  1  - Vă ề n hóa truy n thống c a ng ủ
ười Việt trong các vấn đề nhận thức tự nhiên và con người; t  ổ chức 
đời sống tập thể và đời số ứ ng cá nhân;  ử
ng x với môi trường tự nhiên và môi trường xã hội; văn 
hóa Việt Nam trong tiến trình phát triển và b i c
ố ảnh hội nhập toàn cầu; 
- Rèn luyện cho sinh viên các kĩ năng t 
ư duy phân tích, tư duy phản biện, k n
ỹ ăng thuyết trình, kỹ  năng t  ổ ch c làm vi ứ ệc nhóm hiệu quả.  - Giúp SV xây d ng  ự  th ý ức h c t ọ ập tích c c: ch ự   ủ ng, nghiêm túc, c độ ầu tiến.  2.2. Chuẩn đầu ra c a h ủ c ph ọ
ần (CLO) và ma trận óng góp c đ ủa CLO để đạt ELO 
a) Mô tả chuẩn đầu ra c a h ủ c ph ọ ần (CLO) 
CĐR của học phần (CLOs)  Ký hiệu 
Hoàn thành học phần này, sinh viên có năng lực  Kiến thức  Vận d ng  ụ
tri thức văn hóa - xã hội - con người Việt vào giao tiếp, tổ chức công việc  CLO1 
phù hợp đặc thù văn hóa. 
Lý giải các vấn đề văn hóa Việt Nam truyền th ng  ố
và hiện đại: tổ chức xã h i và  ộ đời  CLO2 
sống cá nhân, ứng xử với môi trường tự nhiên, xã h i,  ộ m i 
ố quan hệ giữa văn hóa vùng  với thành vi cá nhân.  Kỹ năng  CLO3  Sử d ng k ụ  n
ỹ ăng làm việc nhóm và thuyết trình hiệu quả.  Sử d ng  ụ k n
ỹ ăng tư duy phân tích t 
ư duy phản biện vào kiến giải các vấn đề văn hóa  CLO4  xã h i,  ộ m i 
ố quan hệ giữa văn hóa cộng ng  đồ với hành vi, tâm l  ý cá nhân trong tiêu  dùng và lao động. 
Năng lực tự chủ và trách nhiệm 
Thể hiện ý thức giữ gìn ỷ
k luật, thái độ tích cực, nghiêm túc trong ọ h c ậ t p; thể hiện  CLO5  tinh thần t h ự ọc.    b) Ma trận óng góp c đ a CLO  ủ để đạt PLO/PI    PLO1  PLO3  PLO5  PLO7  PLO8  CLO1            CLO2            CLO3            CLO4            CLO5              3. Mô t v ả t t ắ ắt n i dung h ộ c ph ọ ần 
Học phần trình bày các vấn đề chung về văn hóa và con người Việt Nam trong tiến trình phát 
triển và trong bối cảnh h i 
ộ nhập toàn cầu; phân tích văn hóa truyền thống c a  ủ người Việt trong  các vấn đề nhận th c
ứ tự nhiên và con người; tổ chức đời sống tập thể và đời sống cá nhân; ng  ứ
xử với môi trường t nhiên và môi  ự trường xã h i; phân  ộ tích đặc tr ng khu bi ư ệt củ ă a các vùng v n  hóa Việt Nam. 
4. Đánh giá và cho điểm  4.1. Thang điểm 
4.2. Rubric đánh giá (xem phụ lục. Áp dụng đối với các h c ph ọ ần c n thi ầ ết kế rubric  ) 2  4.3. Kế ho ch và ph ạ
ương pháp đánh giá và trọng s 
ố điểm thành ph n  ầ Điểm 
Chuẩn đầu ra h c ph ọ ần  Phương pháp  Thời điểm  thành  Tỷ trọng  đánh giá  CLO CLO CLO CLO CLO đánh giá  phần  1  2  3  4  5  Chuyên cần  10%      x  x  x  Hàng tuần  Từ tuần 3  Quá  Thảo luận nhóm  10%  x  x  x  x  x  đến tuần 9  trình  Bài tập nhóm  Từ tuần 3  20%  x  x  x  x  x  (thuyết trình)  đến tuần 9  Cuối  Thi cu i k ố  ( ỳ trắc  60%  x  x    x    Cuối kì  kỳ  nghiệm + tự luận)   
5. Giáo trình và tài liệu h c t ọ ập 
5.1. Giáo trình chính  TT  Tên tài liệu  Tác giả 
Năm xuất bản Nhà xuất bản  1  Cơ sở văn hóa Việt Nam  Trần Quố ượ c V ng  2018  NXB Giáo  dục   
5.2. Giáo trình và tài liệu tham kh o  ả TT  Tên tài liệu  Tác giả 
Năm xuất bản Nhà xuất bản  NXB Giáo  1  Cơ sở văn hóa Việt Nam  Trần Ngọc Thêm  2016  dục  NXB  i h Đạ ọc  2  Cơ sở văn hóa Việt Nam  Chu Xuân Diên  2012  Quốc gia Tp.  HCM  3 
Từ cái nhìn từ văn hóa  Đỗ Lai Thúy  2018  NXB Tri th c  ứ   5.3. Tài liệu khác  TT  Tên tài liệu  Tác giả  Năm xuất bản  Nhà xuất bản Ghi chú  1                  3 
6. Nội dung chi tiết của h c ph ọ
ần, phương pháp gi ng d ả y, ph ạ
ương pháp đánh giá, tiến độ và ho t  ạ động d y – h ạ c  ọ Tuần/ 
Số giờ thiết kế  Số giờ  Nội dung  Buổi  Tổng  tự học  LT  TH/ĐA  TT 
Chương 1: VĂN HÓA VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM  6        12 
* Hướng dẫn SV nghiên cứu đề tài nhóm  1. Khái niệm văn hóa 
2. Đặc trưng và chức năng văn hóa  2.1. Đặc trưng  2.2. Chức năng văn hóa    3       
3. Định vị văn hóa Việt Nam 
3.1. Cơ sở định vị VHVN 
3.2. Đặc trưng văn hóa gốc nông nghiệp 
3.3. Phân biệt văn hó gốc nông nghiệp và văn hóa gốc du mục 
B. Nội dung sinh viên tự học:  Buổi 1          6 
- Tìm hiểu đề tài nhóm được phân công 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng            - Thảo luận 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thảo luận  - Thi cuối kì 
Chương 1 (tiếp theo)           
4. Không gian văn hóa và nguồn gốc người Việt 
4.1. Không gian văn hóa Việt 
4.2. Nguồn gốc người Việt 
Buổi 2 5. Các giai đoạn phát triển văn hóa VN 
5.1. Giai đoạn tiền sử:    3       
5.2. Giai đoạn Văn Lang – Âu Lạc 
5.3. Giai đoạn chống Bắc thuộc 
5.4. Giai đoạn Đại Việt  4  Tuần/ 
Số giờ thiết kế  Số giờ  Nội dung  Buổi  tự học  Tổng  LT  TH/ĐA  TT  5.5. Giai đoạn Đại Nam 
5.6. Giai đoạn hiện đại 
B. Nội dung sinh viên tự học:          6 
- Tìm hiểu đề tài nhóm được phân công. 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng            - Thảo luận 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thảo luận  - Thi cuối kì 
Chương 2: VĂN HÓA NHẬN THỨC  3        6 
1. Nguồn gốc và quan niệm triết lý âm dương  1.1. Nguồn gốc ra đời 
1.2. Quan niệm về bản chất vũ trụ: triết lý âm dương 
2. Nguồn gốc và quan niệm triết lý âm dương  2.1. Nguồn gốc ra đời 
2.2. Quan niệm về bản chất vũ trụ: triết lý âm dương    3       
3. Triết lý về cấu trúc không gian của vũ trụ  3.1. Mô hình Tam tài  Buổi 3  3.2. Ngũ hành 
3. Ứng dụng nguyên tắc âm – dương trong đời sống người Việt 
B. Nội dung sinh viên tự học:          6  - Phân tích ng d ứ ng âm - d ụ ương trong đời s ng gia  ố ình Vi đ ệt. 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng           
- Thuyết trình – thảo luận nhóm 
D. Đánh giá kết quả học tập             5  Tuần/ 
Số giờ thiết kế  Số giờ  Nội dung  Buổi  tự học  Tổng  LT  TH/ĐA  TT  Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp  - Thuyết trình  - Thảo luận  - Thi cuối kì 
Chương 3: VĂN HÓA TỔ CH C
Ứ ĐỜI SỐNG TẬP THỂ  3        6 
1. Các hình thức tổ chức nông thôn Việt Nam    3       
2. Đặc trưng nông thôn Việt Nam 
B. Nội dung sinh viên tự học:          6 
- Văn hóa tổ chức đô thị và tổ chức quốc gia 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng  Buổi 4            - Thảo luận  - Thi cuối kì 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thảo luận  - Thi cuối kì 
Chương 4: TỔ CHỨC  I S ĐỜ ỐNG CÁ NHÂN  6        12 
1. Tín ngưỡng dẫn gian  - Tín người phồn thực  2. Phong tục    3        Buổi  2.1. Phong tục tang ma  5 
2.2. Phong tục cưới hỏi  2.3. Phong tục lễ tết 
B. Nội dung sinh viên tự học:          6 
- Tín ngưỡng dân gian: Đạo Mẫu 
C. Phương pháp giảng dạy            6  Tuần/ 
Số giờ thiết kế  Số giờ  Nội dung  Buổi  tự học  Tổng  LT  TH/ĐA  TT  - Diễn giảng 
- Thuyết trình + Thảo luận 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thuyết trình  - Thảo luận  - Thi cuối kì 
Chương 4 (tiếp theo):            1. Văn hóa giao tiếp 
1.1. Đặc điểm chung trong giao tiếp của người Việt 
1.2. Đặc điểm giao tiếp văn hóa vùng 
2. Văn hóa nghệ thuật    3       
2.1. Một số loại hình sân khấu truyền thống 
2.2. Nghệ thuật ngôn từ 
2.4. Đặc điểm nghệ thuật Việt Nam 
B. Nội dung sinh viên tự học:          6 
Buổi - Làm bài tập theo yêu cầu của GV  6 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng           
- Thuyết trình + Thảo luận 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thuyết trình  - Thảo luận  - Thi cuối kì  Buổi 
Chương 5: VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN  9        6  7 
1. Văn hóa ẩm thực  3  3        7  Tuần/ 
Số giờ thiết kế  Số giờ  Nội dung  Buổi  tự học  Tổng  LT  TH/ĐA  TT 
1.1. Đặc trưng văn hóa ẩm thực Việt Nam 
1.2. Đặc trưng văn hóa ẩm thực vùng 
2. Văn hóa trang phục 
2.1. Đặc trưng văn hóa trang phục Việt Nam 
2.2. Đặc trưng văn hóa trang phục vùng 
B. Nội dung sinh viên tự học:   6        6 
- Văn hóa nhà ở của người Việt 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng           
- Thuyết trình + Thảo luận 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thuyết trình  - Thảo luận  - Thi cuối kì 
Chương 6: VĂN HÓA ỨNG XỬ VỚI MÔI TRƯỜNG XÃ HỘI  9        6 
1. Các hệ tư tưởng ảnh hưởng văn hóa ứng xử xã hội 
2. Phật giáo trong văn hóa Việt Nam 
2.1. Khái quát chung về học thuyết Phật giáo 
2.2. Quá trình phát triển Phật giáo ở Việt Nam  3  3       
1.3. Ảnh hưởng của Phật giáo trong văn hóa Việt Nam 
Buổi 3. Nho giáo trong văn hóa Việt Nam 
3.1. Khái quát chung về tư tưởng Nho giáo  8 
3.2. Nho giáo trong quá trình phát triển văn hóa Việt Nam 
B. Nội dung sinh viên tự học:  6        6 
- Kito giáo trong quá trình phát triển văn hóa Việt Nam 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng           
- Thuyết trình + thảo luận nhóm  8  Tuần/ 
Số giờ thiết kế  Số giờ  Nội dung  Buổi  tự học  Tổng  LT  TH/ĐA  TT 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thuyết trình  - Thảo luận  - Thi cuối kì 
Chương 7: VÙNG VĂN HÓA VIỆT NAM  6        12 
1. Vùng văn hóa Bắc bộ 
1.1. Lịch sử phát triển  1.2. Đặc điểm chung 
1.3. Một số di sản văn hóa nổi bật    3       
2. Vùng văn hóa Nam Trung bộ 
2.1. Lịch sử phát triển  2.2. Đặc điểm chung 
2.3. Một số di sản văn hóa nổi bật 
Buổi B. Nội dung sinh viên tự học:          6  9 
- Đặc điểm và di sản vùng văn hóa Tây Bắc 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng            - Thảo luận 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thảo luận  - Thi cuối kì 
Chương 7 (tiếp theo)            Buổi 
Vùng văn hóa Nam Bộ  10  1. Lịch sử phát triển  2. Đặc điểm chung    3       
3. Một số di sản văn hóa nổi bật  9  Tuần/ 
Số giờ thiết kế  Số giờ  Nội dung  Buổi  tự học  Tổng  LT  TH/ĐA  TT 
B. Nội dung sinh viên tự học:          6 
- Đặc điểm và di sản văn hóa vùng Nam Bộ và Tây Nguyên 
C. Phương pháp giảng dạy  - Diễn giảng            - Thảo luận  - Thi cuối kì 
D. Đánh giá kết quả học tập  
Phương pháp đánh giá:  - Dự lớp            - Thảo luận  - Thi cuối kì  10  7. Yêu c u c ầ ủa gi ng viên  ả đối với h c ph ọ n  ầ
 Phòng học: Theo sự sắp xếp c a Phòng  ủ Đào tạo.   Phương tiệ ụ n ph c vụ giả ạ
ng d y: máy chiếu, loa, micro, bảng, viết.   Môn học được t  ổ ch c m ứ
ỗi tuần 1 buổi, mỗi buổi 3 tiết. 
8. Nhiệm vụ của sinh viên 
 Cần đi học đúng giờ và tham gia đầy đủ các bu i h ổ ọc trên lớp.   Sự chuyên cần c a 
ủ sinh viên được đánh giá bằng việc tham d l
ự ớp, tham gia thảo luận, thuyết  trình nhóm.   Sinh viên đi h c ph ọ
ải ăn mặc lịch s , phù  ự
hợp với môi trường giáo d c. 
ụ Không sử dụng điện 
thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở mà sinh  viên vẫn tiếp t c vi ph ụ
ạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa x l ử ý; 
 Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, như: làm bài tập, đọc trước tài liệu như đã hướng dẫn trong  lịch trình giảng dạy.  9. Biên so n và c ạ
ập nhật đề cương chi tiết  9.1.   c
Đề ương được biên so n l
ạ ần đầu vào n m h ă c 2020-2021  ọ 9.2.   c
Đề ương được chỉnh sửa l n th ầ ứ hai, n m h ă ọc 2022-2023  9.3. N i dung  ộ
được chỉnh sửa, c p nh ậ t, thay  ậ đổi ở l n g ầ n nh ầ ất 
- Thay đổi giáo trình chính. 
- Cập nhật rubric ánh giá theo m đ ẫu mới nhất c a ch ủ ương trình ào t đ ạo. 
10. Thông tin gi ng viên, tr ả ợ gi ng ph ả ụ trách h c ph ọ n trong h ầ c k ọ ỳ  10.1. Giảng viên 
Họ và tên: Lê Thị Gấm 
Học hàm, học vị: Thạc sĩ  Đị ỉ a ch cơ quan: ĐH Vă ơ n Lang (C sở 3) 
Điện thoại liên hệ: 0932123056  Email: nga.vth@vlu.edu.vn  Trang web: 
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào 
thứ 3 hàng tuần, từ 13 giờ đến 17 giờ, tại VPK Xã hộ ă i & Nhân v n.   
10.2. Giảng viên dự phòng (nếu có)  Họ và tên:  Học hàm, học vị:  Đị ỉ a ch cơ quan:  ĐT liên hệ:  Email:  Trang web: 
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào 
................. hàng tuần, lúc ............... giờ    10.3. Phụ gi ng ( ả
đối với gi ng viên)  ả Họ và tên:  Học hàm, học vị:  Đị ỉ a ch cơ quan:  ĐT liên hệ:  Email:  Trang web:  11 
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp vào 
................. hàng tuần, lúc ............... giờ   
Tp. Hồ Chí Minh, ngày tháng 9 năm 2023    TRƯỞNG KHOA  TRƯỞNG BỘ MÔ  N NGƯỜI BIÊN SOẠN                    TS.  TS. H  ồ Qu c Hùng  ố ThS. Lê Thị Gấm          HIỆU TRƯỞNG             PGS.TS. Tr n Th ầ ị M  ỹ Diệu          12 
PHỤ LỤC: RUBRIC ĐÁNH GIÁ     
Rubric 1. Đánh giá điểm dự lớp (Chiếm 10%; Thang điểm 10)  Đá n  h g i á  Xuất sắc  Tốt  Khá  Trung bình  Kém  9.0 – 10.0  8.0 – 8.9  7.0 – 7.9  5.0 – 6.9  < 5.0  Tiêu chí  Số lần tham  8 Buổi , Vắng  8 Buổi, vắng  9-10 Buổi  6 - 7 buổi  < 05 Buổi  dự lớp  phép 1 Buổi.  không phép.   
Rubric 2. Đánh giá trao đổi và thảo luận trên lớp (Chiếm 10 %; Thang điểm 10)  Đán  h giá  Xuất sắc  Tốt  Khá  Trung bình  Kém  9.0 – 10.0  8.0 – 8.9  7.0 – 7.9  5.0 – 6.9  < 5.0  Tiêu chí  - Tích cực tham 
- Có tham gia thảo - Thỉnh thoảng  - Chỉ phát biểu  - Không tham  gia thảo luận,  luận, phân tích,  tham gia thảo  ý kiến khi  gia thảo luận  Thái độ  phân tích, giải  giải thích và  luận, phân tích  được yêu cầu;  và trao đổi  tham gia và  thích và trình  trình bày các vấn  và trình bày  chất lượng ý  nhóm/ cá nhân.  kết quả thực  bày vấn đề cụ  đề tương đối phù  các vấn đề ở  kiến trung    hiện  thể, rõ ràng, sáng  hợp và có tính  mức tạm chấp  bình.  tạo và có tính  ứng dụng ở mức  nhận.  ứng dụng cao.  độ khá.   
Rubric 3. Đánh giá thuyết trình    Đánh giá  Xuất sắc  Tốt  Khá  Trung bình  Kém    Tiêu chí  9.0 – 10.0  8.0 – 8.9  7.0 – 7.9  5.0 – 6.9  < 5.0 
(*) THUYẾT TRÌNH (20%) 
B.1. Nội dung bài trình bày (10%)  - Phong phú, đa  - Phong phú, đa  - Đảm bảo và 
- Đáp ứng nội dung - Nội dung sơ  dạng, có tính  dạng và có tính  đầy đủ các nội  theo yêu cầu ở  sài, thiếu 2 –  Nội dung  sáng tạo và ứng  sáng tạo so với  dung theo yêu  mức trung bình,  3 nội dung  (3%)  dụng thực tiễn  yêu cầu.  cầu.  còn thiếu 01 nội  quan trọng  cao so với yêu  dung quan trọng.  theo yêu cầu.  - Chính xác và  - Khá chính xác,  cầu.  khoa học 
còn vướng 1 – 2 - Tương đối chính  - Thiếu tính  13  - Chính xác và  lỗi sai sót nhỏ.  xác, vướng 1 lỗi  chính xác và  khoa học  sai sót quan trọng  khoa học,  về nội dung.  nhiều sai sót  quan trọng.  Cấu trúc rõ ràng,  Cấu trúc rõ ràng,  Cấu trúc khá rõ  Có cấu trúc nội  Cấu trúc nội  được sắp xếp hợp  được sắp xếp hợp  ràng, được sắp  dung tương đối phù  dung không đạt  lý, bao gồm đầy đủ  lý, bao gồm đầy  xếp hợp lý, bao  hợp, tuy nhiên còn  yêu cầu/ không  các nội dung/ mục  đủ các nội dung/  gồm khá đầy đủ  thiếu 1 – 2 nội  phù hợp/ không 
Cấu trúc theo yêu cầu và mở mục theo yêu cầu. các nội dung/ mục dung/ mục theo yêu sử dụng, thiếu  (2 %)  rộng được một vài  theo yêu cầu.  cầu.  từ 2 nội dung/  nội dung có liên  mục theo yêu    quan mang tính ứng  cầu trở lên.  dụng thực tiễn phù  hợp.  Thuyết phục tốt  Thuyết phục khá  Có phân tích vấn  Có phân tích vấn đề  Không phân  bằng các minh  tốt bằng các minh 
đề nhưng chưa thể nhưng chưa thật sự  tích được vấn 
 Phân tích chứng sinh động:  chứng sinh động:  hiện được các  thuyết phục, còn lan  đề, chỉ nêu 
vấn đề Hình ảnh, đồ thị,  Hình ảnh, đồ thị,  minh chứng: Hình  man và chung  được nội dung.  (5 %)  bảng biểu, dữ liệu,  bảng biểu, dữ  ảnh, đồ thị, bảng  chung.  thông tin rõ ràng.  liệu, thông tin rõ  biểu, dữ liệu…  ràng. 
B.2. Kỹ năng trình bày/ thuyết trình (10%) 
Dẫn dắt vấn đề, lập  Dẫn dắt vấn đề,  Dẫn dắt vấn đề rõ  Dẫn dắt vấn đề còn  Dẫn dắt vấn đề  luận sắc bén, lôi  lập luận lôi cuốn,  ràng nhưng chưa  lan man, khó theo  không rõ ràng, 
Kỹ năng cuốn, thu hút và  thu hút và thuyết  thu hút và lôi  dõi nhưng vẫn có  người nghe 
trình bày thuyết phục.  phục.  cuốn; Lập luận 
thể hiểu sơ bộ được  không thể hiểu  (3%)  khá thuyết phục.  các nội dung cơ  được các nội  bản.  dung cơ bản/  quan trọng.  Phân công công  Phân công công  Phần lớn các  Chỉ có 1 hoặc 2  Chỉ có 1 hoặc 2  việc hợp lý, phối  việc hợp lý, phối  thành viên tham  thành viên tham gia  thành viên tham  Tinh thần  hợp nhịp nhàng, có  hợp nhịp nhàng,  gia thuyết trình  thuyết trình và trả  gia thuyết trình  đồng đội  trách nhiệm, tinh  có trách nhiệm và  nhưng thiếu sự  lời toàn bộ các câu  nhưng không  (2%)  thần đồng đội cao  tinh thần đồng  phối hợp và tinh  hỏi.  trả lời được các  và chuyên nghiệp.  đội.  thần đồng đội.  câu hỏi.  Trả lời các câu hỏi  Trả lời các câu  Trả lời đúng đa số  Trả lời được đa số  Không trả lời 
Trả lời câu hỏi đầy đủ ý/ mục/ nội  hỏi đầy đủ ý/ 
các câu hỏi và nêu các câu hỏi nhưng  được đa số các  (5%)  dung, rõ ràng, mạch  mục/ nội dung, rõ  được định hướng  chưa nêu được định  câu hỏi.  lạc, lôgic, thuyết  ràng, mạch lạc và  phù hợp đối với  hướng phù hợp đối  14  phục cao.  có tính thuyết  những câu hỏi  với những câu hỏi  phục.  chưa trả lời chính  chưa trả lời chính  xác được.  xác. 
Rubric 3. Thi cuối kỳ (Chiếm 60 %; Thang điểm 10) 
Mức độ đánh giá về lĩnh vực nghiên cứu  Hiểu biết  Phân tích 
Ứng dụng Tổng số câu hỏi  Chương  Nội dung đánh giá  vấn đề  vấn đề  vào thực tiễn  đánh giá  (Số câu)  (Số câu)  (Số câu) 
Phần 1. Trắc nghiệm – 4 điểm (16 câu; 0,25 điểm/ câu)  Chương 1  03      0,6  Chương 2  03      0,6  Chương 3  02      0,4  Mục 8.1  Chương 4  03      0,6  Phần lý thuyết  Chương 5  03      0,6  Chương 6  04      0,8  Chương 7  02      0,4             
Tổng số câu hỏi:  20  00  00  20 
Phần 2. Tự luận – 6 điểm (2 câu)  Câu 1 (4 điểm)  Dẫn nhập, Chương  0    01  3  2, chương 4  Mục 8.1  Phần lý thuyết  Câu 2 (2 điểm)  Chương 2, Chương  0  01  0  3  3, chươnng 6 
Tổng số điểm tự luận:  6 điểm  Xuất sắc  Tốt  Khá  Trung bình  Kém  Tổng điểm chung  9.0 – 10.0  8.0 – 8.9  7.0 – 7.9  5.0 – 6.9  < 5.0        15 
PHỤ LỤC: MA TRẬN ĐÓNG GÓP CỦA CLO ĐỂ ĐẠT PLO/PI      PLO1  PLO3  PLO5  PLO7  PLO8  CLO1            CLO2            CLO3            CLO4            CLO5                 
Tp. HCM, ngày tháng 9 năm 2023  TRƯỞNG KHOA  TRƯỞNG BỘ MÔ  N NGƯỜI BIÊN SOẠN                                PGS.TS.  TS. H  ồ Qu c Hùng ố   ThS. Lê Thị G m  ấ     16