




Preview text:
lOMoARcPSD| 59149108
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ĐỒ ÁN KIẾN TRÚC TỔNG HỢP
I/ VỊ TRÍ KHU ĐẤT: Khu đất ở trung tâm Phú Mỹ Hưng, Quận 7 có diện tích #
10.731m2 , độ xây dựng : 43 – 53%. ( Bảng 2.10 QCVN01-2021), tầng cao tối đa 24 tầng.
Khu đất tiếp giáp 04 mặt đường chính : -
Đường Nguyễn Lương Bằng : lộ giới 32m. -
Đường Hoàng Văn Thái : lộ giới 14m. -
Đường Đ.D – Bắc : lộ giới 14m. - Đường Đ.8 : lộ giới 14m.
II/ NHIỆM VỤ THIẾT KẾ:
📐 QUY MÔ XÂY DỰNG ST HẠNG MỤC TÊN CHỈ CHỈ TIÊU DIỆN TÍCH GHI CHÚ T TIÊU (M²) 1 Tổng diện tích 10,730 khu đất 2 Diện tích cho 8,562 phép XD 3 Mật độ cây 20% 2,146 xanh 4
Diện tích xây Mật độ xây dựng 43–53% ~4,600 – dựng khối đế ~5,700 Tổng diện tích ~20,600 4 tầng TTTM sàn khối đế + 1 tầng tổ chức sự kiện lOMoARcPSD| 59149108 Mật độ xây 25–30% 1,400 Diện tích 1 dựng khối tháp tầng khối tháp Tổng diện tích ~26,600 19 tầng từ tầng sàn khối tháp 6–24 (19 × 1,400 m²)
Hệ số sử dụng ~5.6 – 6.8 ~47,200 Tổng diện tích đất sàn: đế + tháp 5 Bãi đỗ xe Tầng hầm 1 ~300 ô tô + Ưu tiên khách 750 xe máy Tầng hầm 2 ~300 ô tô + Ưu tiên cư dân, nhân viên 750 xe máy Trên mặt đất ~50 ô tô + Nếu có thể bố bổ sung 600 xe máy trí thêm
📐 PPPP Ổ PKHỐ I CHỨ C NĂ PP PPPPẦ P P P TẦNG CHỨC NĂNG DIỆN TÍCH SỐ TỔNG DIỆN GHI CHÚ / TẦNG TẦNG TÍCH (M²) 1–4 Trung tâm ~5,150 4 20,600 thương mại 5 Tầng cho thuê ~5,150 1 5,150 tổ chức sự kiện 6–10 Văn phòng 1,400 5 7,000 Văn phòng cho thuê
11–24 Căn hộ (Studio 1,400 14 19,600 Cập nhật đúng diện tích khối + 2PN + Pen) tháp Tổng cộng 19 tầng 26,600 m² khối tháp
📐 QUY MÔ CĂN HỘ
LOẠI CĂN TỶ LỆ DIỆN TÍCH 1 SỐ LƯỢNG TỔNG DIỆN HỘ (%) CĂN
(M²) ƯỚC TÍNH TÍCH (M²) Studio 25% 55 89 4,895 Căn 2pn 50% 75 131 9,825 lOMoARcPSD| 59149108 Penthouse 5% 130 8 1,040 Khác / kỹ thuật, 20% – – ~3,840 phụ trợ Tổng cộng 100% 19,600
📐 BẢNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ – KHỐI TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI (TẦNG 1–4)
Tổng diện tích: ~20.600 m² (4 tầng × ~5.150 m²) HẠNG MỤC CHÍNH DIỆN TÍCH (M²)
Sảnh chính, quầy lễ tân 400
Khu siêu thị – cửa hàng tiện lợi 3.000
Khu cửa hàng thời trang – mỹ phẩm – điện máy 8.000 Rạp chiếu phim 1.000
Khu vui chơi trẻ em – giải trí gia đình 1.000 Khu ẩm thực (foodcourt) 1.500
Cà phê – nhà hàng chuyên biệt 1.200
Hành lang, sảnh, thang máy, thang cuốn 2.400 Wc công cộng các tầng 600 Khu kho – kỹ thuật tttm 1.500 Tổng cộng 20.600 m²
📐 BẢNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ – KHỐI THẤP (TẦNG 5–24)
Gồm: tầng 5 (cho thuê tổ chức sự kiện), tầng 6–10 (văn phòng), tầng 11–24 (căn hộ)
A. TẦNG 5 – KHU TỔ CHỨC SỰ KIỆN (~5,150 m²) ST KHU CHỨC NĂNG
DIỆN TÍCH GHI CHÚ T (M²) 1 Sảnh hội nghị chính 2.000
Không gian lớn, có thể chia thành 4 sảnh nhỏ linh hoạt 2 Tiền sảnh (foyer) 500
Kết nối trực tiếp với sảnh chính
và sân vườn ngoài trời 3 Phòng họp VIP (8–12 3 × 40 = 120
Phòng họp riêng tư, phù hợp cho khách) các cuộc họp nhỏ lOMoARcPSD| 59149108 4 Khu vực ẩm thực & 400
Phục vụ tiệc, hội nghị với tiêu bếp phục vụ chuẩn 5 sao quốc tế 5 Khu vực sân vườn 1.000
Không gian tổ chức sự kiện ngoài ngoài trời
trời với tầm nhìn toàn cảnh thành phố 6 Hành lang, giao thông 300
Bao gồm thang máy, thang bộ, đứng
hành lang kết nối các khu vực 7 Khu vực kỹ thuật, kho, 830
Bao gồm các phòng kỹ thuật, kho chứa và khu vệ sinh WC Tổng cộng 5.150
B. TẦNG 6–10 – KHỐI VĂN PHÒNG (~1,400 m²/tầng × 5 tầng = 7,000 m²) ST KHÔNG SỐ CHỈ TIÊU / DIỆN TỔNG T GIAN CHỨC LƯỢNG GHI CHÚ TÍCH DIỆN NĂNG (M²) TÍCH (M²) 1 Sảnh tầng 5 0.2 m²/m² văn 60 300 phòng (khoảng 60 m²) 2 Phòng làm việc 10 100–200 m² tùy – 5,000 lớn nhu cầu 3 Phòng họp 10 20–40 m²/phòng – 300 4 Pantry, giải 5 20 m² – 100 lao 5 WC nam, nữ, – 2 cụm/tầng – 300 khuyết tật × 5 tầng 6 Hành lang, tường – ~15% diện – 1,000 bao,... tích Tổng cộng tầng 7,000 6–10 lOMoARcPSD| 59149108 C.
TẦNG 11–24 – KHỐI CĂN HỘ (~1,400 m²/tầng × 14tầng = 19,600 m²) ST LOẠI CĂN HỘ TỶ DIỆN TÍCH SỐ TỔNG DIỆN T LỆ (M²) CĂN TÍCH (M²) 1 Studio (1PN) 25% 55 89 4,895 2 Căn hộ 2PN 50% 75 131 9,825 3 Penthouse (Tầng 24) 5% 130 8 1,040 4 Kỹ thuật, hành lang, 20% – – 3,840 WC...
Tổng cộng tầng 11– 100% 228 19,600 24
⚙ BẢNG NHIỆM VỤ THIẾT KẾ – KHU PHỤ TRỢ ST KHU CHỨC NĂNG
DIỆN TÍCH GHI CHÚ T (M²) 1
Phòng kỹ thuật điện – 200
Bố trí tập trung tại tầng kỹ thuật nước – điều hòa 2 Phòng camera – điều 60 Tầng 1 hoặc tầng 5 hành trung tâm 3
Khu chứa rác – xử lý rác 100 Tầng hầm hoặc sân sau 4 Trạm bơm nước – PCCC 100
Bố trí riêng, tiếp cận từ ngoài 5 Phòng nghỉ nhân viên – 60
Có locker, khu riêng biệt cho thay đồ nhân viên TTTM & VP 6
Khu kỹ thuật phụ trợ văn 60
Tầng kỹ thuật giữa hoặc sân mái phòng 7
Phòng kho bảo trì – dự 80
Kho công cụ, thiết bị thay thế phòng 8 Thang hàng, thang thoát 200
Bố trí rải đều trong khối đế hiểm phụ
Tổng cộng diện tích khu ~860
Có thể điều chỉnh tùy điều kiện phụ trợ không gian