Đề cương chi tiết học phần Quản trị doanh nghiệp | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
Đề cương chi tiết học phần Quản trị doanh nghiệp | Trường Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh, Đại học Thái Nguyên. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF gồm 21 trang, giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Quản trị doanh nghiệp (TN)
Trường: Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh, Đại học Thái Nguyên
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 41967345 ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QUẢN TRỊ KINH DOANH ----------------------------
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Học phần: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP Mã số: BBA 331 Số tín chỉ: 03
Khoa: QUẢN TRỊ KINH DOANH
Bộ môn phụ trách: QUẢN TRỊ KINH DOANH Thái Nguyên, 2022 lOMoARcPSD| 41967345
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ &QTKD
KHOA: QUẢN TRỊ KINH DOANH
(Bộ môn phụ trách: Quản trị kinh doanh)
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP
Mã học phần: BBA 331
2. Tên Tiếng Anh: Financial Management;
3. Số tín chỉ: 03 tín chỉ (36/18/108) (a: GTC lý thuyết, b: GTC thực hành/thảo luận, c: GTC tự học, ...)
4. Điều kiện tham gia học tập học phần
Học phần tiên quyết: Không
Học phần học trước: Kinh tế vi mô, Kinh tế vĩ mô, Marketing căn bản Học phần song hành:
Khác: ……………………………………………………………………..
5. Các giảng viên phụ trách học phần STT
Học hàm, học vị, Số điện thoại Email Ghi họ tên chú 1. PGS.TS. Trần 0912132025 tranhuyqtkd@tueba.edu.vn Quang Huy 2. ThS. Nguyễn Vân 0916427916 vananhqtkdtn@.tueba.edu Anh 3. TS. Ngô Thị 0915215959 ngogiangqtkd@yahoo.com Hương Giang 4. ThS. Nông Thị 0972116318 nongthiminhngoc@tueba.edu.vn Minh Ngọc
6. Mô tả học phần:
Học phần Quản trị doanh nghiệp trang bị cho sinh viên những kiến thức quản trị có tính
nguyên lý chung, các kỹ năng rất cơ bản của quản trị kinh doanh. Môn học này có mối
quan hệ chặt chẽ với hệ thống các môn học trong khung chương trình đào tạo chuyên ngành
QTKD. Quản trị doanh nghiệp yêu cầu phải nằm vững các kiến thức cơ bản về cơ cấu tổ
chức của doanh nghiệp, chức năng, nhiệm vụ cửa từng lĩnh vực trong doanh nghiệp. Lập
kế hoạch kinh doanh cho doanh nghiệp và cho từng bộ phận. Tổ chức, sắp xếp thiết lập các lOMoARcPSD| 41967345
mối quan hệ giữa các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp như nhân sự, công nghệ, tài
chính… sao cho chặt chẽ và đạt hiệu quả cao. Để thực hiện được các công việc đó thì nhà
quản trị phải nhận thức rõ được vị trí, vai trò và trách nhiệm của mình trên cương vị lãnh
đạo điều hành. Công tác kiểm tra, giám sát một cách khoa học và đúng quy trình là yêu cầu
bắt buộc của nhà quản trị và luôn được thực hiện đầy đủ trong doanh nghiệp. Cuối cùng để
quản trị doanh nghiệp tốt thì nhận thức sự thay đổi đang diễn ra trong doanh nghiệp cũng
như môi trường kinh doanh nói chung là vô cùng cần thiết để nhà quản trị có thể định hình
doanh nghiệp trong tương lai.
7. Mục tiêu học phần (Course Objectives - COs) Mục tiêu Mô tả Chuẩn đầu ra Trình (Goals)
(Goal description) CTĐT độ
Học phần này trang bị cho sinh viên: năng lực CO1
Học phần QTDN cung cấp kiến thức cơ bản về 1.4;1.5: CTĐT 3
các hoạt động quản trị trong doanh nghiệp, lập QTKD
kế hoạch kinh doanh, tổ chức thực hiện các lĩnh 1.4;1.5: CTĐT
vực quản trị trong doanh nghiệp như nhân sự, Logistics và
tài chính, công nghệ, quản trị chi phí.. bằng các QLCCU
kỹ năng quản trị cơ bản, giúp cho học viên gắn
kết giữa kiến thức môn học quản trị doanh
nghiệp với các môn học bổ trợ chuyên ngành khác CO2
Kỹ năng phân tích và lập luận để giải quyết các 2.4;2.5: CTĐT 3
vấn đề cơ bản trong quản trị doanh nghiệp QTKD 2.3;2.5: CTĐT Logistics và QLCCU CO3 2.2; 2.3; 3
Kỹ năng và khả năng làm việc nhóm, giao tiếp, 3.1;3.2;3.3;3.4:
thuyết trình, giải thích vấn đề trong nhóm cũng CTĐT QTKD
như trước tập thể; tự đọc tài liệu theo hướng
dẫn, gợi ý của giảng viên; tổng hợp, đưa ra được 2.2;
kết luận và đề xuất được giải pháp cho những 3.1;3.2;3.3;3.4:
vấn đề cơ bản về quản trị doanh nghiệp. CTĐT Logistics và QLCCU
8. CĐR của học phần (Course Learning Outcomes - CLOs) Mô tả CĐR học Trình độ
Sau khi học xong học phần này, người CĐR CTĐT phần năng lực học có thể: lOMoARcPSD| 41967345 CLO1
Hiểu được những khái niệm cơ bản về 1.4 CTĐT QTKD 2 quản trị doanh nghiệp. 1.4 CTĐT Logistics và QLCCU CLO2
Vận dụng được kiến thức để lập kế 1.4, 1.5 CTĐT QTKD 3
hoạch kinh doanh, Quản lý các lĩnh vực 1.4;1.5: CTĐT Logistics
trong doanh nghiệp như: nhân lực, tài
chính, con người một cách hiệu quả và QLCCU CLO3
Áp dụng được kiến thức để: điều hành, 2.4,2.5: CTĐT QTKD 3
kiểm soát và lường trước được những 2.3;2.5: CTĐT Logistics
thay đổi có thể xảy ra trong kinh doanh và QLCCU CLO4
Sử dụng các phương pháp để làm rõ 2.2;2.3: CTĐT QTKD 3
môi trường kinh doanh, hoạt động kinh 2.2: CTĐT Logistics và
doanh của doanh nghiệp, tạo lập và
triển khai các hoạt động kinh doanh; QLCCU
nhận định, phát hiện và ra quyết định
xử lý vấn đề phát sinh trong thực tiễn
kinh doanh; phân tích và đánh giá hiệu
quả các hoạt động kinh doanh. CLO5
Làm chủ được quá trình giao tiếp, 3.1;3.2;3.3;3.4: CTĐT 3
thuyết trình, truyền đạt vấn đề trong QTKD
nhóm cũng như trước lớp. Tich cực làm 3.1;3.2;3.3;3.4: CTĐT
việc nhóm và trong học tập. Tự đọc tài
liệu theo hướng dẫn, gợi ý của giảng Logistics và QLCCU
viên; Tổng hợp, đưa ra kết luận và đề
xuất được giải pháp cho những vấn đề
cơ bản về quản trị doanh nghiệp.
Mối tương thích giữa CĐR học phần với Triết lý giáo dục của
Trường Đại học kinh tế và Quản trị kinh doanh lOMoARcPSD| 41967345
Nội dung của triết lý giáo dục CĐR học phần
Sáng tạo Đào tạo hướng tới phát huy tối đa khả năng của CLO5
người học, chủ động tiếp cận và nắm bắt các cơ hội
trong đời sống xã hội, trong nghề nghiệp
Thực tiễn Đào tạo người học có phẩm chất đạo đức, có tri CLO2; CLO3; CLO4;
thức, kỹ năng đáp ứng yêu cầu cần thiết phù hợp CLO5
với nhu cầu của xã hội hiện đại, của thị trường lao
động và nhu cầu học tập tự thân của mỗi người
Hội nhập Đào tạo giúp người học tích lũy tri thức và kỹ năng
nghề nghiệp, chủ động hội nhập quốc tế, phù hợp CLO1; CLO2; CLO3;
xu thế phát triển bền vững CLO4
Ma trận mức độ đáp ứng của CĐR học phần đối với CĐR CTĐT
Mức độ đáp ứng được mã hóa theo 3 mức từ I, R và M trong đó:
- Mức I (Introduction): Giới thiệu (làm quen)
- Mức R (Reinforced): Tăng cường (củng cố)
- Mức M (Master): Đáp ứng đầy đủ (chuyên sâu) CĐR CĐR của CTĐT QTKD học phần PLO1 PLO2 PLO3
1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 2.1 2.2 2.3 2.4 2.5 2.6 3.1 3.2 3.3 3.4 CLO1 R CLO2 R I CLO3 R R CLO4 R R CLO5 R R R R
9. Nhiệm vụ của sinh viên -
Dự lớp 80 % tổng số thời lượng của học phần. -
Chuẩn bị nội dung thảo luận. -
Hoàn thành các bài tập được giao. - Nghiên cứu tài liệu học tập.
10. Tài liệu học tập
- Sách, giáo trình chính: 1.
PGS. TS Ngô Kim Thanh, Giáo trình Quản trị doanh nghiệp, NXB
Đại học Kinhtế Quốc dân, các phiên bản từ 2012.
- Tài liệu tham khảo: lOMoARcPSD| 41967345 1.
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Huyền, Giáo trình Quản trị Kinh doanh, NXB
Đại họcKinh tế Quốc dân, các phiên bản từ 2012. 2.
GT Kỹ năng quản trị - Ngô Kim Thanh – NXB KTQD, 2012
11. Phương pháp giảng dạy - học tập
- Phương pháp giảng dạy - học tập của học phần
Các phương pháp giảng dạy - học tập chính của học phần QTDN bao gồm: Chiến
lược dạy học trực tiếp, chiến lược dạy học gián tiếp, dạy học tương tác và tự học, cụ thể như sau:
I. Chiến lược dạy học trực tiếp 1.
Thuyết trình: Giáo viên trình bày nội dung bài học và giải thích các nội
dungtrong bài giảng. Giáo viên là người thuyết trình, diễn giảng. Sinh viên chỉ nghe giảng
và thình thoảng ghi chú để tiếp nhận các kiến thức mà giáo viên truyền đạt. 2.
Giải thích cụ thể: Giáo viên hướng dẫn và giải thích chi tiết cụ thể các nội
dungliên quan đến bài học, giúp cho sinh viên đạt được mục tiêu dạy học về kiến thức và kỹ năng.
II. Chiến lược dạy học gián tiếp 3.
Câu hỏi gợi mở: Giáo viên sử dụng các câu hỏi gợi mở hay các vấn đề,
vàhướng dẫn giúp sinh viên từng bước trả lời câu hỏi. Sinh viên có thể tham gia thảo luận
theo nhóm để cùng nhau giải quyết bài toán, vấn đề đặt ra. 4.
Giải quyết vấn đề: Người học làm việc với vấn đề được đặt ra và học
đượcnhững kiến thức mới thông qua việc đối mặt với vấn đề cần giải quyết. Thông qua
quá trình tìm giải pháp cho vấn đề đặt ra, sinh viên đạt được kiến thức và kỹ năng theo yêu cầu của môn học.
III. Dạy học tương tác 5.
Tranh luận: Giáo viên đưa ra một vấn đề liên quan đến nội dung bài học,
sinhviên với các quan điểm trái ngược nhau về vấn đề đó phải phân tích, lý giải, thuyết
phục người nghe ủng hộ quan điểm của mình. Thông qua hoạt động dạy học này, sinh viên
hình thành các kỹ năng như tư duy phản biện, thương lượng và đưa ra quyết định hay kỹ
năng nói trước đám đông. 6.
Thảo luận: Sinh viên được chia thành các nhóm và tham gia thảo luận về
nhữngquan điểm cho một vấn đề nào đó được giáo viên đặt ra. Khác với phương pháp tranh
luận, trong phương pháp thảo luận, người học với cùng quan điểm mục tiêu chung và tìm
cách bổ sung để hoàn thiện quan điểm, giải pháp của mình. 7.
Học nhóm: Sinh viên được tổ chức thành các nhóm nhỏ để cùng nhau giải
quyếtcác vấn đề được đặt ra và trình bày kết quả của nhóm thông qua báo cáo hay thuyết
trình trước các nhóm khác và giảng viên. lOMoARcPSD| 41967345 IV.Tự học
8. Bài tập ở nhà: Theo phương pháp này, sinh viên được giao nhiệm vụ làm việc ở
nhà với những nội dung và yêu cầu do giáo viên đặt ra. Thông qua việc hoàn thành các
nhiệm vụ được giao ở nhà, sinh viên học được cách tự học, cũng như đạt được những nội
dung về kiến thức cũng như kỹ năng theo yêu cầu.
Ma trận quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần và phương pháp giảng dạy - học tập Các
Phương pháp giảng dạy - học tập CĐR Trình độ của năng Giải Câu Giải học lực Thuyết hỏi Tranh Thảo Học Bài tập quyết phần thích trình gợi luận luận ở nhà cụ thể nhóm vấn đề mở CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x x x x x x CLO3 3 x x x x x x x x CLO4 3 x x x x x CLO5 3 x x x x x x
12. Nội dung giảng dạy chi tiết Tiết
Nội dung giảng dạy Chuẩn Đáp ứng CĐR Phương Phương đầu ra CTĐT và mức
(Ghi chi tiết đến từng mục pháp pháp học
độ đáp ứng sau giảng dạy đánh
nhỏ của từng chương) phần khi kết thúc và học giá chương tập
1,2, Giới thiệu học phần, đề cương Giới thiệu, 3
học phần, phương pháp học, thuyết
hình thức kiểm tra đánh giá trình 4, Thuyết Kiểm tra
Chương 1: Đại cương về 5, trình, viết, vấn quản trị DN 6 Giải thích đáp
A/ Các nội dung ở trên lớp: CĐR CTĐT QTKD: 1.4, 1.5, cụ thể,
1.1. Quản trị doanh nghiệp
2.2, 2.3, 2.4, 3.1, Câu hỏi gợi
1.2. Các giai đoạn phát triển CLO1, 3.3, 3.4/ (3); mở
của khoa học quản trị doanh CLO3, 3.2/(2) nghiệp CLO4, - CĐR CTĐT CLO5 Logistics và lOMoARcPSD| 41967345
1.3. Các lý thuyết quản trị QLCCU: kinh doanh 3.2/(2); 1.4, 1.5; 2.2, 2.3, 3.1/ (3) 1.4. Các loại hình doanh nghiệp
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm, tự viết, vấn
+ Nghiên cứu câu hỏi ôn tập học đáp, bài chương 1 được giao tập cá
+ Chuẩn bị các nội dung của nhân chương 1
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 7,
Chương 2: Chức năng và CLO2, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 8,
lĩnh vực QTDN CLO3, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 9 đáp
A/ Các nội dung ở trên lớp CLO4, 2.2, 2.3,2.4, 3.1, Giải thích CLO5 3.3, 3.4/ (3); cụ thể,
2.1. Tổng quan về chức năng 3.2/(2) Câu hỏi gợi và lĩnh vực QTDN - CĐR CTĐT mở,
2.2. Phân loại các chức năng Logistics và Giải quyết quản trị QLCCU: vấn đề, 3.2/(2); 1.4, 1.5;
2.3. Các lĩnh vực quản trị Thảo luận 2.2, 2.3, 3.1/ (3)
2.4. Mối quan hệ giữa sự phân
loại hoạt động quản trị theo
chức năng quản trị và theo các lĩnh vực quản trị
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà nhóm, tự viết, vấn học đáp, bài
+ Nghiên cứu câu hỏi ôn tập tập cá chương 2 được giao
+ Chuẩn bị các nội dung của nhân chương 2
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao lOMoARcPSD| 41967345 10
Chương 3: Cơ cấu tổ chức CLO1, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 11 quản trị DN CLO2, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 12
3.1. Cơ chế quản trị doanh CLO3, 2.2, 2.3,2.4, 3.1, Giải thích đáp nghiệp CLO4, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể,
3.2. Cơ cấu tổ chức quản trị CLO5 3.2/(2) Câu hỏi gợi doanh nghiệp CĐR CTĐT mở,
3.3. Chế độ một thủ trưởng trong Logistics và Giải quyết QLCCU: QTDN
3.4. Tổ chức bộ máy QTDN 1.4; 1.5;2.2;2.5; vấn đề, 3.1; 3.3; 3.4/ Tranh luận, (3); Thảo luận 3.2/(2)
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn
+ Nghiên cứu câu hỏi ôn tập đáp chương 3 được giao
+ Chuẩn bị các nội dung của chương 3
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 13
Chương 4: Hoạch định chương CLO1, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra
trình quản trị doanh nghiệp CLO2, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 14
4.1. Các vấn đề cơ bản về hoạch CLO3, 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, Giải thích đáp 15
định chương trình quản trị CLO4, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, CLO5 3.2/(2) 16 doanh nghiệp Câu hỏi gợi
4.2. Các cấp độ hoạch định CĐR CTĐT mở, 17
chương trình quản trị doanh Logistics và Giải quyết 18 nghiệp. QLCCU: vấn đề,
4.3. Một số phương pháp và 1.4; 1.5;2.2;2.5; Tranh luận,
công cụ sử dụng trong hoạch 3.1; 3.3; 3.4/ Thảo luận định kế hoạch (3); 3.2/(2) lOMoARcPSD| 41967345
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn
+ Nghiên cứu câu hỏi ôn tập đáp chương 4 được giao
+ Chuẩn bị các nội dung của chương 4
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 19
Chương 5: Ra quyết định quản CLO2, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra trị CLO3, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 20
5.1. Đặc trưng của ra quyết định CLO4, 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, Giải thích đáp 21 quản trị CLO5 3.3, 3.4/ (3); cụ thể,
5.2. Các bước ra quyết định 3.2/(2) Câu hỏi gợi quản trị CĐR CTĐT mở,
5.3. Phương pháp ra quyết định Logistics và Giải quyết quản trị QLCCU: vấn đề,
5.4.Yêu cầu đối với các quyết 1.4; 1.5;2.2;2.5; Tranh luận, định của DN 3.1; 3.3; 3.4/ Thảo luận (3); 3.2/(2)
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn đáp
+Nghiên cứu câu hỏi chương 5 được giao
+Chuẩn bị các nội dung của chương 5
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 22
Chương 6: Quản trị nhân sự CLO2, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra trong DN CLO3, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 23
6.1. Tổng quan về quản trị nhân CLO4, 2.2, 2.3,2.4, 3.1, Giải thích đáp 24
6.2. Các nội dung quản trị nhân CLO5 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, sự 3.2/(2) Câu hỏi gợi
6.3. Hệ thống quản trị nhân sự CĐR CTĐT mở, Logistics và Giải quyết QLCCU: vấn đề, 1.4; 1.5;2.2;2.5; Tranh luận, 3.1; 3.3; 3.4/ Thảo luận (3); 3.2/(2) lOMoARcPSD| 41967345
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn đáp
+Nghiên cứu câu hỏi chương 6 được giao
+Chuẩn bị các nội dung của chương 6
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 25 Kiểm tra giữa kỳ CLO1, - CĐR CTĐT Kiểm tra 26 CLO2, QTKD: 1.4, 1.5, viết 27 2.4/ (3) CLO3, - CĐR CTĐT CLO4 Logistics và QLCCU : 1.4, 1.5/ (3); 28
Chương 7: Quản trị công nghệ CLO2, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra 29
và đổi mới trong doanh nghiệp CLO3, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 30 CLO4,
7.1. Các khái niệm cơ bản CLO5 2.2, 2.3,2.4, 3.1, Giải thích đáp
7.2. Tiến bộ khoa học kỹ thuật 3.3, 3.4/ (3); cụ thể,
và ứng dụng tiến bộ khoa học kỹ 3.2/(2) Câu hỏi gợi thuật trong DN CĐR CTĐT mở,
7.3. Đổi mới công nghệ trong Logistics và Giải quyết DN QLCCU: vấn đề,
7.4. Chuyển giao công nghệ 1.4; 1.5;2.2;2.5; Tranh luận, 3.1; 3.3; 3.4/ Thảo luận (3); 3.2/(2)
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn đáp
+ Nghiên cứu câu hỏi được giao
+ Chuẩn bị các nội dung của bài học được giao
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao lOMoARcPSD| 41967345 31
Chương 8: Quản trị chi phí, kết CLO2, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra
quả kinh doanh CLO3, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 32
8.1. Các khái niệm cơ bản 8.2. CLO4, 2.2, 2.3, 2.4, Giải thích đáp 33
Quản trị chi phí, kết quả theo CLO5 3.1, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, 3.2/(2) 34
phương pháp truyền thống 8.3. Câu hỏi gợi
Quản trị chi phí, kết quả theo CĐR CTĐT mở, 35 phương pháp lãi thô Logistics và Giải quyết 36
8.4. ứng dụng phương pháp tính QLCCU: vấn đề,
lãi thô vào quản trị một đơn 1.4; 1.5;2.2;2.5; Tranh luận, hàng 3.1; 3.3; 3.4/ Thảo luận (3); 3.2/(2)
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn đáp
+ Nghiên cứu câu hỏi được giao
+ Chuẩn bị các nội dung của bài học được giao
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 37
Chương 9: Quản trị tài chính CLO2, Thuyết Kiểm tra 38 DN CLO3, CĐR CTĐT trình, viết, vấn 39
9.1. Tổng quan về tài chính DN CLO4, QTKD: 1.4, 1.5, Giải thích đáp 40
9.2. Báo cáo tài chính và các chỉ CLO5 2.2, 2.3,2.4, 3.1, cụ thể, 41 số TC căn bản 3.3, 3.4/ (3); Câu hỏi gợi 42
9.3. Một số chính sách tài chính 3.2/(2) mở,
quan trọng của doanh nghiệp CĐR CTĐT Giải quyết Logistics và vấn đề, QLCCU: Tranh luận, 1.4; 1.5;2.2;2.5; Thảo luận 3.1; 3.3; 3.4/ (3); 3.2/(2) lOMoARcPSD| 41967345
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn đáp
+ Nghiên cứu câu hỏi được giao
+ Chuẩn bị các nội dung của bài học được giao
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 43 CLO2, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra
Chương 10: Giám đốc điều CLO3, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 44 hành DN CLO4, 2.2, 2.3,2.4, 3.1, đáp
10.1. Khái niệm giám đốc doanh Giải thích 45 nghiệp CLO5 3.3, 3.4/ (3); cụ thể,
10.2. Đặc điểm lao động của GĐ 3.2/(2) Câu hỏi gợi DN CĐR CTĐT mở,
10.3. Vai trò của giám đốc DN Logistics và
10.4. Phương pháp lãnh đạo của Giải quyết GDDN QLCCU: vấn đề,
10.5. Tác phong lãnh đạo của 1.4; 1.5;2.2;2.5; Tranh luận, GĐDN 3.1; 3.3; 3.4/ (3);
10.6. Tiêu chuẩn của GĐDN Thảo luận
10.7. Rèn luyện, đào tạo và bồi 3.2/(2) dưỡng GĐDN
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn đáp,
+ Nghiên cứu câu hỏi được thuyết giao
+ Chuẩn bị các nội dung của trình bài học được giao nhóm
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 46
Chương 11: Công tác kiểm soát CLO2, Thuyết Kiểm tra CLO3, viết, vấn lOMoARcPSD| 41967345 47
trong doanh nghiệp CLO4, CĐR CTĐT trình, đáp
11.1. Kiểm soát, tính tất yếu và CLO5 QTKD: 1.4, 1.5, Giải thích 48
mục đích của kiểm soát 2.2, 2.3, 2.4, 3.1, cụ thể,
11.2. Trình tự và nội dung của 3.3, 3.4/ (3); Câu hỏi gợi KS 3.2/(2) mở,
11.3. Hình thức và phương pháp CĐR CTĐT Giải quyết KS Logistics và vấn đề,
11.4. Những điều kiện đảm bảo QLCCU: Tranh luận, kiểm soát có hiệu quả 1.4; 1.5;2.2;2.5; Thảo luận
11.5. Trách nhiệm của hội đồng 3.1; 3.3; 3.4/ (3);
quản trị trong công tác kiểm soát 3.2/(2)
11.6. Các cơ quan kiểm soát trong DN
B/ Các nội dung tự học ở Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn đáp
+ Nghiên cứu câu hỏi được giao
+ Chuẩn bị các nội dung của bài học được giao
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao 49
Chương 12. Quản trị sự thay đổi CLO2, CĐR CTĐT Thuyết Kiểm tra trong DN CLO3, QTKD: 1.4, 1.5, trình, viết, vấn 50
12.1. Tổng quan về thay đổi và CLO4, 2.2, 2.3, 2.4, Giải thích đáp, 51
quản trị sự thay đổi trong doanh CLO5 3.1, 3.3, 3.4/ (3); cụ thể, thuyết 3.2/(2) trình 52 nghiệp Câu hỏi gợi nhóm
12.2. Các nội dung của quản trị CĐR CTĐT mở, 53
sự thay đổi trong doanh nghiệp Logistics và Giải quyết 54
12.3. Thay đổi tổ chức của DN QLCCU: vấn đề, 1.4; 1.5;2.2;2.5; Tranh luận, 3.1; 3.3; 3.4/ Thảo luận (3); lOMoARcPSD| 41967345
B/ Các nội dung tự học ở 3.2/(2) Thảo luận Kiểm tra nhà: nhóm viết, vấn đáp
+ Nghiên cứu câu hỏi được giao
+ Chuẩn bị các nội dung của bài học được giao
+ Chuẩn bị bài tập nhóm, bài tập cá nhân được giao
13. Phương pháp, công cụ, tiêu chí đánh giá
13.1. Các phương pháp đánh giá
Các phương pháp đánh giá được sử dụng trong học phần QTTC được chia thành 3
loại chính là: đánh giá theo tiến trình, đánh giá giữa kỳ và đánh giá cuối kỳ. * Đánh giá tiến trình:
Mục đích của đánh giá tiến trình là nhằm cung cấp kịp thời các thông tin phản hồi
của người dạy và người học về những tiến bộ cũng như những điểm cần khắc phục xuất
hiện trong quá trình dạy học.
Các phương pháp đánh giá cụ thể với loại đánh giá tiến trình gồm: đánh giá chuyên
cần, đánh giá bài tập nhóm và kiểm tra thường xuyên. * Đánh giá giữa kỳ:
Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt
được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm giữa học kỳ.
Phương pháp đánh giá giữa học kỳ là Kiểm tra viết.
* Đánh giá cuối kỳ:
Mục đích của loại đánh giá này là đưa ra những kết luận, phân hạng về mức độ đạt
được mục tiêu và chất lượng đầu ra, sự tiến bộ của người học tại thời điểm cuối học kỳ.
Các phương pháp đánh giá cuối kỳ sử dụng là kiểm tra viết.
13.2. Công cụ, 琀椀 êu chí đánh giá Đánh giá CĐR học Trình độ Đánh giá tiến Đánh giá Giữa Cuối kỳ phần năng lực trình (30%) kỳ (20%) (50%) CLO1 2 x x x CLO2 3 x x x CLO3 3 x x x CLO4 3 x x x CLO5 3 x
Tiêu chí đánh giá 1: Chuyên cần (Class A 琀琀 endace) Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọn chí MỨC 1 g số MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 lOMoARcPSD| 41967345 đánh (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) giá Số tiết Đi học Đi học Đi học ít Đi học Đi học đầy 50% (<80%) (<81-85%) chuyên cần chuyên đủ, rất cần chuyên cần (86-90%) (96-100%) Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định chí Trọn MỨC 1 đánh MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 g số giá (0) (5.5-6.9) (7.0-8.4) (8.5-8.9) (9,0-10,0) (91-95%) Đóng Không Hiếm khi Thỉnh Thường Tham gia tích 50% góp tại tham gia tham gia thoảng tham xuyên phát cực các hoạt lớp hoạt động phát biểu, gia phát biểu và động tại lớp: nào tại lớp đóng góp biểu, trao trao đổi ý phát biểu, cho bài đổi ý kiến kiến liên trao đổi ý học tại lớp. tại lớp. quan đến kiến liên Đóng góp Phát biểu ít bài học. quan đến bài không hiệu khi có hiệu Các đóng học. quả. quả.
góp cho bài Các đóng góp
học là hiệu rất hiệu quả. quả.
Tiêu chí đánh giá 2: Bài tập nhóm/Thảo luận nhóm Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 đánh giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) Làm Không xác Xác định Xác định Xác định Xác định 20% việc định nhiệm nhiệm vụ nhiệm vụ
nhiệm vụ rõ nhiệm vụ rõ nhóm vụ và đánh không rõ khá rõ ràng ràng và đánh ràng và giá không ràng và đánh giá khá giá chính đánh giá chính xác đánh giá chính xác xác cho các chính xác cho các không cho các thành viên. cho các thành viên. chính xác thành viên. Thường thành viên. Không tổ cho các Thỉnh xuyên làm Thường chức làm thành viên. thoảng làm việc nhóm. xuyên và việc nhóm. Hiếm khi việc nhóm.
Nộp bài tập tích cực làm Không nộp làm việc Nộp bài tập nhóm đúng việc nhóm. bài tập nhóm. nhóm đúng thời hạn Nộp bài tập nhóm Nộp bài thời hạn nhóm đúng tập nhóm thời hạn muộn lOMoARcPSD| 41967345 Trình Không có Bài tập Bài tập Bài tập trình Bài tập 20% bày bài tập trình bày trình bày bày đẹp, đầy trình bày bài tập lộn xộn, đúng yêu
đủ, đúng yêu đẹp, đầy đủ, không đúng cầu (font cầu (font đúng yêu yêu cầu chữ, cỡ chữ, cỡ chữ, cầu (font (font chữ, chữ, giãn giãn dòng). chữ, cỡ Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọng chí số MỨC 1 đánh MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 giá (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10,0) cỡ chữ, dòng). Hình Hình vẽ, chữ, giãn giãn dòng). vẽ, bảng bảng biểu sử dòng), Hình vẽ, biểu rõ dụng trong logic. Hình bảng biểu ràng, phù bài tập rõ vẽ, bảng sử dụng hợp. Còn ràng, phù biểu sử trong bài một số lỗi hợp. Ghi dụng trong tập không nhỏ (lỗi chú, giải bài tập rõ phù hợp chính tả,
thích đầy đủ, ràng, khoa nhầm lẫn hợp lý học. Ghi ghi chú, kích chú, giải thước) thích cụ thể, hợp lý Nội Không có Nội dung Nội dung Nội dung bài Nội dung 60% dung bài tập. bài tập bài tập đầy tập đầy đủ, bài tập đầy bài tập không đầy đủ, đúng
hợp lý, đúng đủ, hợp lý, đủ và với yêu cầu theo yêu cầu đúng theo không nhiệm vụ nhiệm vụ và yêu cầu thuyết trình nhưng chưa thuyết trình nhiệm vụ được theo hợp lý và tốt theo yêu và thuyết yêu cầu. thuyết trình cầu. Nội trình rất tốt Một số chưa tốt dung đúng, theo yêu không đúng theo yêu rõ ràng. cầu. Nội theo yêu cầu. Còn dung logic, cầu nhiệm một số sai chi tiết và vụ sót trong rõ ràng, nội dung. hoàn toàn hợp lý.
Tiêu chí đánh giá 3: Bài tập cá nhân Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọn chí g số MỨC đánh 1 giá MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) lOMoARcPSD| 41967345 Nộp Không Nộp bài tập Nộp bài tập Nộp bài tập Nộp bài tập 20% bài tập nộp đạt 70% khối đầy đủ (100% đầy đủ đầy đủ bài tập lượng được khối lượng (100% khối (100% khối giao. được giao). lượng được lượng được Tất cả các Một số bài tập giao). Hầu giao). bài chưa nộp chưa đúng hết bài tập Đúng thời đúng thời thời gian quy nộp đúng gian quy Tiêu
Mức độ đạt chuẩn quy định Trọn chí g số MỨC đánh 1 giá MỨC 2 MỨC 3 MỨC 4 MỨC 5 (0) (0.25-4.0) (4.1-6.0) (6.1-8.0) (8.1-10.0) gian quy định thời gian quy định định định Trình Không Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình Bài tập trình 20% bày bài có bài bày lộn xộn, bày đúng yêu
bày đẹp, đầy bày đẹp, đầy tập tập không đúng cầu (font chữ,
đủ, đúng yêu đủ, đúng yêu yêu cầu (font cỡ chữ, giãn cầu (font cầu (font chữ, cỡ chữ, dòng). Hình chữ, cỡ chữ, chữ, cỡ chữ, giãn dòng). vẽ, bảng biểu giãn dòng). giãn dòng), Hình vẽ, sử dụng trong Hình vẽ, logic. Hình bảng biểu sử bài tập rõ
bảng biểu sử vẽ, bảng biểu dụng trong ràng, phù hợp. dụng trong sử dụng bài tập Còn một số bài tập rõ trong bài tập không phù lỗi nhỏ (lỗi ràng, phù rõ ràng, khoa hợp chính tả,
hợp. Ghi chú, học. Ghi chú, nhầm lẫn ghi
giải thích đầy giải thích cụ chú, kích đủ, hợp lý thể, hợp lý thước) Nội Không Nội dung bài Nội dung bài
Nội dung bài Nội dung bài 60% dung có bài tập không tập đầy đủ, tập đầy đủ, tập đầy đủ, bài tập tập đầy đủ, một đúng với yêu
hợp lý, đúng hợp lý, đúng số không cầu nhiệm vụ
theo yêu cầu theo yêu cầu đúng theo nhưng chưa nhiệm vụ. nhiệm vụ. yêu cầu hợp lý. Còn Nội dung Nội dung nhiệm vụ một số sai sót
đúng, rõ ràng logic, chi tiết trong nội và rõ ràng, dung hoàn toàn hợp lý
Tiêu chí đánh giá 4: Kiểm tra viết Theo
thang điểm 10 dựa trên đáp án được thiết kế sẵn. lOMoARcPSD| 41967345
13.3. Hệ thống tính điểm
Điểm học phần được đánh giá theo thang điểm 10 sau đó quy đổi sang thang điểm chữ.
Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá bộ phận của học phần
nhân với trọng số tương ứng. Điểm học phần làm tròn đến một chữ số thập phân, sau đó
được chuyển thành điểm chữ.
Điểm đánh giá bộ phận gồm:
+ Điểm kiểm tra thường xuyên: 30%
+ Điểm thi giữa học phần: 20%
+ Điểm thi kết thúc học phần: 50%
13.4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá Hình Đáp ứng CĐR Phươn thức Côn CĐR học Tỷ kiểm Thời
CTĐT và mức độ g pháp g cụ Nội dung phần được đánh lệ tra/đán điểm đáp ứng sau khi đánh đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá CĐR CTĐT Theo QTKD: 3.1/(3); Theo Theo Theo Tiêu Tiêu 3.2/(2) Tiêu Tiêu Chuyên chí đánh giá cần chí CLO5 CĐR CTĐT chí chí 5 1 đánh Logistics và đánh đánh giá 1 QLCCU: giá 1 giá 1 3.1/(3); 3.2/(2) CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5, CLO3; 2.2, 2.3, 2.4; 3.1, Bài tập Theo Theo Theo CLO4; 3.3, 3.4/ Theo Tiêu Tiêu Tiêu Tiêu nhóm/T chí đánh giá CLO5 (3);3.2/(2) hảo luận chí CĐR CTĐT chí chí 5 2 đánh đánh đánh nhóm Logistics và giá 2 giá 2 giá 2 QLCCU : 1.4, 1.5, 2.2, 2.4, 3.1, 3.3, 3.4/ (3);3.2/(2) CLO2; CĐR CTĐT CLO3; QTKD: 1.4, 1.5, Theo CLO4; 2.2, 2.4; 3.1, 3.3, Theo Theo Bài tập Theo Tiêu Tiêu CLO5 3.4/ (3); 3.2/(2) Tiêu Tiêu chí đánh giá chí CĐR CTĐT chí chí 5 cá nhân 3 đánh Logistics và đánh đánh giá 3 QLCCU : 1.4, 1.5, giá 3 giá 3 2.2, 2.4, 3.1, 3.3, 3.4/ (3); 3.2/(2) lOMoARcPSD| 41967345 CĐR CTĐT QTKD: 1.4; Đề Chương CLO01; 2.3/(3) Tiết CLO02; CĐR CTĐT Viết kiểm 5 1,2,3,4,5 15 CLO10 Logistics và tra QLCCU: 1.4; 2.5/ (3) Kiểm tra CĐR CTĐT thường QTKD: 1.4;1.5; CLO2; xuyên Đề Chương 2.4/(3) Tiết CLO3; CĐR CTĐT Viết kiểm 5 6,7,8 42 CLO4; Logistics và tra CLO5 QLCCU: 1.4;1.5, 2.4/ (3); CLO2; CĐR CTĐT Đề Chương Tiết CLO3; QTKD: 1.4;1.5; Viết kiểm 5 9,10,11,12 52 CLO4; 2.4/(3) tra Hình Đáp ứng CĐR Phươn thức Côn CĐR học Tỷ kiểm Thời
CTĐT và mức độ g pháp g cụ Nội dung phần được đánh lệ tra/đán điểm đáp ứng sau khi đánh đánh giá % kết thúc chương giá giá h giá CĐR CTĐT Logistics và CLO5 QLCCU: 1.4;1.5; 2.4/(3) CLO1; CĐR CTĐT CLO2; QTKD: 1.4, 1.5, Kiểm tra Tiết Đề Chương CLO3; 2.4/ (3) giữa học 25,26,2 CLO4 CĐR CTĐT Viết kiểm 20 phần 1,2,3,4,5 7 Logistics và tra QLCCU : 1.4, 1.5, 2.4/ (3) Nội dung bao quát tất cả các CĐR CĐR CTĐT quan trọng QTKD: 1.4, của môn học. Theo Thi kết CLO1; KH 1.5,2.4, 2.5/ (3) Thời gian Đề thúc học của CLO2; CĐR CTĐT Viết 50 phần làm bài 90 CLO3; thi phòng Logistics và phút. (Được ĐT CLO4; QLCCU : 1.4, hoặc không 1.5,2.4, 2.5/ (3) được sử dụng tài liệu).
13.5. Bảng đối chiếu các CĐR học phần được đánh giá lOMoARcPSD| 41967345
14. Các yêu cầu đối với sinh viên
Các bài tập và câu hỏi ở nhà phải được thực hiện từ chính bản thân sinh viên. Nếu
bị phát hiện có sao chép thì xử lý các sinh viên có liên quan bằng hình thức đánh giá 0
(không) điểm quá trình.
15. Ngày phê duyệt lần đầu:
16. Cấp phê duyệt: Khoa QTKD Trưởng Bộ môn Nhóm biên soạn
TS. Ngô Thị Hương Giang TS. Ngô Thị Hương Giang ThS Nguyễn Vân Anh
17. Tiến trình cập nhật ĐCCT
Lần 1: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 1:
<người cập nhật ký và ghi rõ họ tên) ngày tháng năm Trưởng Bộ môn:
Lần 2: Tóm tắt nội dung cập nhật ĐCCT lần 2:
<người cập nhật ký và ghi rõ họ tên) ngày tháng năm Trưởng Bộ môn: