Đề cương chi tiết học phần thiết kế giao diện người sử dụng | môn thiết kế đồ hoạ | trường Đại học Huế

Thông tin về giáo viên .Thông tin chung về học phần.Mục tiêu của học phần.Tóm tắt nội dung học phần.Nội dung chi tiết học phần.Chương 1. Giới thiệu chung về giao diện người máy.Chương 2: Qui trình thiết kế .Chương 3. Biểu diễn dữ liệu giao diện.Chương 4: Các mô hình giao diện.Chương 5: Phân tích yêu cầu giao diện.Chương 6: Phương pháp thiết kế các cửa sổ ảo (Virual windows - VW).Chương 7: Thiết kế chức năng dựa trên VW.Chương 8: Thiết kế bản mẫu dựa trên VW và chỉnh sửa khuyết tật.Chương 9: Các tiêu chuẩn ISO về giao diện người sử dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Trường:

Đại học Huế 272 tài liệu

Thông tin:
26 trang 2 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương chi tiết học phần thiết kế giao diện người sử dụng | môn thiết kế đồ hoạ | trường Đại học Huế

Thông tin về giáo viên .Thông tin chung về học phần.Mục tiêu của học phần.Tóm tắt nội dung học phần.Nội dung chi tiết học phần.Chương 1. Giới thiệu chung về giao diện người máy.Chương 2: Qui trình thiết kế .Chương 3. Biểu diễn dữ liệu giao diện.Chương 4: Các mô hình giao diện.Chương 5: Phân tích yêu cầu giao diện.Chương 6: Phương pháp thiết kế các cửa sổ ảo (Virual windows - VW).Chương 7: Thiết kế chức năng dựa trên VW.Chương 8: Thiết kế bản mẫu dựa trên VW và chỉnh sửa khuyết tật.Chương 9: Các tiêu chuẩn ISO về giao diện người sử dụng. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

29 15 lượt tải Tải xuống
lO MoARcPSD| 47110589
1
lO MoARcPSD| 47110589
HỌC VIN K THUẬT QUÂN SỰ CỘNG A XÃ HI CH NGA VIỆT
NAM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN Độc lập T do Hạnh phúc
ĐCƯƠNG CHI TIẾT HC PHN
THIẾT K GIAO DIỆN NGƯI SỬ DỤNG USER INTERFACE DESIGN
1. Thông tin v giáo viên
TT
Họ tên giáo viên
Học
hàm
Học v
Đơn v công tác (B môn)
1
Bùi Thu Lâm
PGS
TS
B môn Công ngh phần mềm
2
Nguyễn Long
GV
Ths
B môn Công ngh phần mềm
...
Thời gian, ịa iểm làm việc: B môn Công ngh phn mềm Khoa CNTT
Địa chliên h: Bộ môn CNPM Khoa CNTT - HVKTQS Điện
thoại, email: lam.bui@mta.edu.vn
Các ớng nghiên cu chính: Các phương pp ti ưu, c bài tn tối ưu trong lập
lịch, Thiết kế xây dựng các h thng thông tin, h trợ ra quyết nh.
2. Thông tin chung về hc phần
- Tên hc phn: Thiết kế giao din người s dụng -
học phần:
- S tín chỉ: 3 - Học phần:
Bt buộc:
Lựa chn: x
- Các học phn tn quyết: ng nghệ phn mềm -
Các yêu cu ối với hc phần (nếu có):
- Giờ n chi với các hot ng: 3TC
Nghe giảng thuyết: 30
lO MoARcPSD|47110589
2
Làm i tập tn lớp: 15 Tho lun: 6
Thực nh, thực tập (ở PTN, n y, thực tp...):
9
Hoạt ng theo nhóm: Thc: 75
- Khoa/ Bộ n ph trách học phn: B môn Công
ngh phần mềm Khoa CNTT
3. Mục tiêu ca hc phn
- Kiến thức: Cung cp kiến thức v q trình thiết kế và y dựng giao diện người
s dụng bao gm các kiến thức tng quan vtương tác nời y, các c nh ánh giá
giao din (tập trung vào giao diện ha n hình), các phép biểu diễn dliệu qua giao
diện, các i tượng giao diện n hình, và các nguyên lý thiết kế. Học xong n học
này, sinh viên thể pn tích, thiết kế các giao diện họa n hình cho nời sdng
một cách hiệu qu.
- Kỹ năng: khả ng la chn các pơng pháo thiết kế p hợp với i toán
thực tế, lập kế hoch và triển khai xây dựng các giao din người s dng.
- Thái ộ, chuyên cn: Lên lớp ầy và chun bcho gin lớp theo yêu cu ca
giáo vn.
4. Tóm tắt ni dung hc phn (khoảng 150 từ)
Giới thiệu ni dung các giai on trong quá trình thiết kế giao diện phn mềm, các
thành phn ca giao diện UI, các yếu tố ánh giá cht lượng UID. Giới thiệu một số giao
diện mẫu trong thực tế
5. Nội dung chi tiết hc phần (tên các chương, mục, tiểu mục)
Chương,
mc,
tiu mục
Nội dung
S
tiết
Ghi
chú
1
Chương 1. Giới thiệu chung về giao din
nời máy
1. Các khái niệm căn bản vHCI
2. Tính khdụng usability
3. Các vấn ề liên quan ti ến nh khdụng
4. Kiểm th nh khdụng
5. Đánh giá nh khdụng
6. Các yêu cầu và ộ o vnh khdụng
4
lO MoARcPSD|47110589
3
2
Chương 2: Qui trình thiết kế
1. Khái niệm Bản mẫu giao diện
2. Qui trình phát triển giao diện
a. Ví dụ minh họa vbản mẫu phần
mềm quản lý
3. Các vấn ề thưng gặp trong thiết kế giao
diện
a. Tương tác
b. Biểu diễn thông tin/dữ liệu 4.
Phân loại bản mẫu
5. A case study
4
3
Chương 3. Biểu diễn d liu giao din
1. Các tình huống quyết nh hình thc biểu
diễn dữ liệu (một số câu hỏi)
2. Một số nguyên lý biểu diễn ối tưng
(gestalt laws)
3. Tính tương phản trong biểu diễn (contrast)
4. Đnh dạng biểu diễn dữ liệu
5. D liệu dạng text và hình thc biểu diễn
6. D liệu phc tạp (complex data)
7. Trực quan hóa dữ liệu
4
4
Chương 4: Các mô hình giao diện
1 Yếu tố con ngưi trong thiết kế giao diện 2
Mô hình trí tu(mental mdoels) cho giao
diện
2
3 Phương pháp cửa số ảo trong thiết kế 4
Các dữ liệu biểu diễn và chc năng trong
thc tế
5 Một số tình huống cần tránh trong thiết kế
6 Phân loại mô hình trí tu
5
Chương 5: Phân ch u cầu giao din
1 Giới thiệu chung
2 Mô tdữ liệu biểu diễn và các kỹ thuật
htr
3 Mô tchc năng và các kỹ thuật htr
4 Các nguyên tắc mô tả chc năng
5 Hoạt cảnh và Use cases
2
lO MoARcPSD|47110589
4
6
Chương 6: Phương pháp thiết kế các cửa s
ảo (Virual windows - VW) 1. Gii thiệu
chung
2. Xây dựng kế hoạch thiết kế
3. Các cửa sổ ảo
4. Qui tnh phát triển sử dụng pp cửa sổ ảo
5. Kiểm tra thiết kế
6. Các kỹ thuật xây dựng giao diện Tìm kiếm
7. So sánh pp thiết kế cửa sổ ảo
4
7
Chương 7: Thiết kế chc năng da trên
VW
1 Thiết kế chc năng ng nghĩa
2 Các use cases
3 Chc năng Undo
4 Chuyển ổi cửa sổ ảo thành các màn hình
giao diện 5 Các hộp thoại
6 Biểu diễn chc năng
7 Các thông báo lỗi
4
8
Chương 8: Thiết kế bản mẫu da trên VW
chỉnh sa khuyết tật
1 Bản mẫu hthống
2 Lập trình và kiểm th hthống
3 Khuyết tật và Giải pháp
2
9
Chương 9: Các tiêu chuẩn ISO về giao diện
nời s dng
1 Các cách tiếp cận vtiểu chuẩn GDNSD
2 ISO 9001
3 ISO 9241
4 ISO 9126
2
10
Ôn tập
2
6. Giáo tnh, tài liu tham kho
Tình trạng giáo trình, i liệu
TT
n go trình, i liệu
ở thư
vin
(website)
Giáo vn
hoặc khoa
Đề ngh
mua mới
Đề nghị
biên son
mới
1
User Interface Design : A Software
Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
X
2
Cáci liu ISO v chuẩn HCI
7. nh thức tổ chức dy học
7.1. Lch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột)
Nội dung
nh thức tổ chức dạy hc hc phần
Tng
lO MoARcPSD|47110589
5
Lên lp
Thực
hành,
thí
nghim,
thực
tập...
T
hc, tự
nghiên
cu
Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
Chương 1. Gii thiu chung v giao
din người y
1. Các khái niệm căn bn v
HCI
2. Tính kh dng usability
3. Các vn ln quan tới ến
nh kh dng
4. Kiểm thử nh kh dng
5. Đánh gtính kh dụng
6. Các yêu cu và o v nh
khả dng
4
2
10
16
Chương 2: Thiết kế
1. Khái niệm Bn mu giao diện
2. Qui trình pt triển giao diện
Ví dminh họa v bn mẫu phn
mềm quản
3. c vn thường gp trong
thiết kế giao din a. Tương tác
b. Biểu diễn thông tin/dữ liệu
4. Phân loi bn mẫu
4
2
10
16
Chương 3. Biểu din dliệu
1. c tình hung quyết ịnh hình
thức biểu diễn dliệu (một số câu
hi)
4
2
2
10
18
lO MoARcPSD|47110589
6
2. Một số nguyên lý biểu diễn
i tượng (gestalt laws)
3. Tính tương phản trong biểu
diễn (contrast)
4. Định dng biểu diễn dliệu
5. Dữ liệu dng text và hình
thức biểu diễn
6. Dữ liệu phức tp (complex
data)
7. Trc quan hóa dliệu
Chương 4: Các mô hình giao din
1 Yếu tố con người trong thiết
kế giao diện
2 hình t tuệ (mental
mdoels) cho giao din
3 Phương pháp ca số o trong
thiết kế
4 Các dữ liu biểu diễn và
chức năng trong thực tế
5 Một số tình hung cn tnh
trong thiết kế
6 Phân loại hình t tu
2
2
8
12
Chương 5: Phân tích yêu cu
1 Giới thiệu chung
2 t dữ liu biểu diễn và
các kthut h trợ
3 t chức năng và các k
thut h trợ
4 Các nguyên tắc mô t chức
năng
5 Hoạt cnh và Use cases
2
2
8
12
Chương 6: Phương pp thiết kế
các ca sảo
1. Giới thiệu chung
2. y dựng kế hoạch thiết kế
3. Các cửa sổ ảo
4. Qui trình pt triển sdụng
4
1
1
2
9
17
pp ca sổo
5. Kiểm tra thiết kế
6. Các kỹ thuật xây dựng giao
diện Tìm kiếm
7. So sánh pp thiết kế ca sổo
4
2
2
2
10
20
lO MoARcPSD|47110589
7
Chương 7: Thiết kế chức năng
1 Thiết kế chức năng ng
nghĩa
2 Các use cases
3 Chức năng Undo
4 Chuyển i ca sổo thành
các n hình giao diện 5 c hp
thoại
6 Biểu diễn chức ng
7 c thông báo li
2
2
2
8
14
Chương 8: Thiết kế bản mẫu
chnh sửa khuyết tật
1 Bản mẫu h thống
2 Lập tnh và kiểm thử h thng
3 Khuyết tật và Giải pp
2
2
4
8
Chương 9: c tiêu chuẩn ISO
v giao din ngưi s dng 1 c
cách tiếp cận v tiểu chun
GDNSD
2 ISO 9001
3 ISO 9241
4 ISO 9126
2
2
8
12
Ôn tp
7.2. Lch trình tổ chức dy hc c th
Bài giảng: Gii thiệu chung v giao din ngườiy
Chương, mc: Chương 1
Tiết thứ: 1-4 Tuần thứ: 1
Mục ích, yêu cầu:
Cung cp cho sinh viên sự hiu biết cn thiết v tương tác người y và nh kh
dụng, tiêu chí quan trọng nht khi ánh giá giao diện.
Yêu cu i với sinh viên
- Đọc trước bài giảng
- Chú ý nghe ging
- Hình thức tổ chức dạy hc:
a. Nội dung thuyết: c khái niệm căn bn v HCI, Các vấn ln quan tới ến
nh kh dng, Kiểm thử nh kh dụng, c yêu cu và o v nh kh dụng
b. Ni dung tho luận: Tầm quan trọng của tính kh dụng
c. Nội dung t hc: Tương tác nời y
d. Bài tập
lO MoARcPSD|47110589
8
Tìm và tóm tt một i báo v HCI -
Thời gian:
Lý thuyết: 3 tiết
Bài tập: 1 tiết
Thc: 7 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm:Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
TT
Nội dung
Thời
gian
1
Các khái niệm căn bn v HCI
45’
2
Các vn liên quan tới ến tính khả dụng Kiểm
thử nh kh dụng
45’
3
Bài tập
45’
4
Các yêu cu và o v nh kh dụng
45’
- Yêu cầu SV chun bị: Tài liệu: Chương 1, TL1 u hi:
t một s ví d v các c tính chất lượng?
t một s ví d v các c tính kh dng (usability factors)?
t một s ví d v yêu cu tính khả dng.
Định nghĩa vn nh khdng?
Phân biệt usability testing, heuristic evaluation, user review?
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
Bài ging: Qui trình thiết kế UI
Chương, mc: Chương 2
Tiết thứ: 5-8 Tuần thứ: 2
Mục ích, yêu cu:
Giúp cho sinh viên hiểu ưc vai trò của bản mẫu và cách thc thiết kê bản mẫu giao diện ngưi
sử dụng
- Hình thức tổ chức dy học:
a. Nội dung thuyết: Qui trình phát triển phần mềm, Qui tnh phát triển giao diện:
Bản mẫu giao diện; A case study: Nghiên cứu một ví dụ minh họa vthiết kế giao
diện cho hthống quản lý ặt phòng khách sạn
b. Ni dung tho luận: Tầm quan trọng của bản mẫu
c. Nội dung t hc: i trưng thiết kế Microsoft Visual Studio.NET d. Bài tập
lO MoARcPSD|47110589
9
Thiết kế bản mẫu giao diện cho một bài toán quản trị CSDL -
Thời gian:
Lý thuyết: 3 tiết
Bài tập + Thảo lun: 1 tiết
Thc: 7 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
TT
Nội dung
Thời
gian
1
Qui tnh phát triển phần mềm Qui
trình phát triển giao diện:
45’
2
Bản mẫu giao diện
45’
3
A case study: Nghiên cứu một ví dụ minh họa vthiết kế giao
diện cho hthống quản lý ặt phòng khách sạn
90’
- Yêu cầu SV chun bị:
Đọc: Chương 2 tài liệu tham khảo số 1
Câu hỏi ôn tập
Nêu sự khác biệt giưa 2 mô hình phát triển phần mềm: truyền thống waterfall và lặp?
Số lần lặp trong thiết kế bản mẫu?
Các vấn ề thưng gặp trong thiết kế lặp?
Các thành phần của một bản mẫu mock-up hoàn chnh?
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
Bài ging: Biu din d liệu giao din Chương,
mục:
Tiết thứ: 9-12 Tuần thứ: 3
Mục ích, yêu cầu:
Trang bị cho sinh viên kiến thc về các nguyên lý biểu diễn dữ liệu ng như các nguyên
tắc sử dụng màu sắc trong thiết kế giao diện ngưi sử dụng.
- Hình thức tổ chức dy học:
a. Nội dung thuyết: Các tình huống thc tế quyết nh hình thc biểu diễn dữ liu
(sẽ ưc diễn giải i dạng một số câu hỏi). Một số nguyên lý biểu diễn ối tượng
(gestalt laws). Sdụng màu sắc trên giao diện. Tính tương phản trong biểu din
(contrast). Đnh dạng biểu diễn dữ liệu. Dữ liệu dạng text và hình thc biểu diễn. D
liệu phức tạp (complex data). Trực quan hóa dữ liệu.
lO MoARcPSD|47110589
10
b. Ni dung thảo lun: Phản ng của ngưi sử dụng vcác hình thc biểu diễn, ặc
biệt là các hình thc sử dụng màu sắc
c. Nội dung t hc: Các kiến thc vkỹ thuật ồ họa
d. Bài tập
Tìm hiểu một số tools công cụ lập trình htrcác hình thc biểu diễn dữ liệu ồ họa
khác nhau - Thời gian:
Lý thuyết: 2 tiết
Bài tập + Thảo lun: 2 tiết
Thc: 6 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
TT
Nội dung
Thời
gian
1
Các nh huống thc tế quyết nh hình thc biểu diễn dữ liệu (s
ược diễn giải i dạng một số câu hỏi)
45’
2
Một số nguyên lý biểu diễn ối tưng (gestalt laws)
Sử dụng màu sắc trên giao diện
Tính tương phản trong biểu diễn (contrast)
30’
Thảo luận
15’
3
Đnh dạng biểu diễn dữ liệu
D liệu dạng text và hình thc biểu diễn
D liệu phc tạp (complex data)
Trực quan hóa dữ liệu
45
4
Bài tập
45’
- Yêu cầu SV chun bị:
Đọc: Chương 3
Câu hỏi ôn tập
Luật vối tượng giao diện (gestalt law) là gì?
Mô tcác luật gestalt.
Các hình thc biểu dith bậc hierarchy khác nhau?
tcác cách thc biểu diễn analog?
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
lO MoARcPSD|47110589
11
Bài ging: Bài tập
Chương, mc:
Tiết thứ: 13-16 Tuần thứ: 4
Mục ích, yêu cầu:
Luyện tập các nội dung ã ưc trang bị.
- Hình thức tổ chức dy học: Thực hành, và hot ng theo
nhóm - Thời gian:
4 tiết thực hành
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoch ca Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
Thc hành các bài tập ược giao.
- Yêu cầu SV chun bị: Phải chun bị bài tập trước khi ến
lớp
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
Bài ging: Các mô hình giao diện
Chương, mc: Cơng 5
Tiết thứ: 17-20 Tuần th: 5
Mục ích, yêu cầu:
Gii thiệu cho sinh viên cách hình thành mô hình t tu(ảo), làm sở cho các mô hình giao
diện vsau.
- Hình thức tổ chức dy học:
a. Nội dung thuyết: Yếu tố con ngưi trong thiết kế giao diện. Nguyên lý thiết kế
UI. hình trí tu (mental mdoels) cho giao diện. Phương pháp cửa số ảo trong
thiết kế. Các dữ liệu biểu diễn và chc năng trong thc tế. Một số tình huống cần
tránh trong thiết kế. Phân loại mô hình t tu
b. Ni dung thảo lun: Vai trò của các mô hình t tu(metal models)? Nội dung t
hc: Lý thuyết nhận thc
c. Bài tập
Xem xét một mô hình t tuệ; t ó tạo ra các thiết kế cực ại (extreme designs) - Thời
gian:
Lý thuyết: 2 tiết
Bài tập + Thảo lun: 2 tiết
Thc: 6 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo
- Nội dung chính:
TT
Nội dung
Thời gian
lO MoARcPSD|47110589
12
1
Yếu tcon người trong thiết kế giao diện Nguyên
lý thiết kê UI
45’
Mô hình trí tu(mental mdoels) cho giao diện
Phương pháp cửa số ảo trong thiết kế
Các dữ liệu biểu diễn và chc năng trong thc tế
Thảo luận
45’
Một số tình huống cần tnh trong thiết kế
Phân loại mô hình t tu
45’
Bài tập
45’
- Yêu cầu SV chun bị:
Đọc: Chương 4, TL1
Câu hỏi ôn tập
Mô hình ánh xlà gì?
Một số kiểu loại mô hình trí tuệ?
Bậc pháp của hộp thoại là gì?
Cách thc sử dụng cửa sổ ảo ể mô tả các mô hình trí tuệ?
Sự khác biệt gia mental model, cognitive model conceptual model?
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
Bài ging: Phân ch u cầu giao diện
Chương, mc: Chương 5
Tiết thứ: Tuần thứ: 6
Mục ích, yêu cầu:
Cung cấp các nội dung liên quan tới phân tích yêu cầu, một trong nhng khâu quan trọng
trong quá tnh phát triển phần mềm. - Hình thức tổ chức dy học:
a. Nội dung thuyết: Giới thiệu chung. Case study: Phân ch bài toán quản lý
khách sạn. Mô tả dữ liệu biểu diễn và các kỹ thuật htrợ: Các mô hình dữ liệu mà
sẽ lưu tr trong hthống. Vbản sẽ tập trung vào mô hình dữ liệu quan hệ.
tchc năng và các kỹ thuật h tr. Hoạt cảnh và Use cases: Hai khái niệm thường
ược s dụng ể mô tả các công việc (task).
b. Ni dung tho luận: Thảo luận vvai trò và sử dụng Use cases?
c. Nội dung t hc: Mô hình CSDl quan h
d. Bài tập
Describe data and user tasks for the design project -
Thời gian:
Lý thuyết: 2 tiết
lO MoARcPSD|47110589
13
Bài tập + Thảo lun: 2 tiết
Thc: 6 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
TT
Nội dung
Thời gian
1
Giới thiệu chung
Case study: Phân tích bài toán quản lý khách sạn
- Mục ích kinh doanh
- Kế hoạch
- Các yêu cầu
15’
tả dữ liệu biểu diễn và các kỹ thuật htrợ: Các mô hình dữ
liệu mà sẽ lưu tr trong hthống. Về bản sẽ tập trung vào mô
hình dữ liệu quan hệ, như ví dụ sau:
30’
Thảo luận
45’
Mô tchc năng và các kỹ thuật htrợ:
- Annotated task list
- Task description template
- Task & Support approach
15’
Hoạt cảnh và Use cases: Hai khái niệm thưng ưc sử dụng ể mô
tcác công việc (task). Ví dụ vUse cases như sau:
30’
Bài tập
45’
- Yêu cầu SV chun bị:
Đọc: Chương 5, TL1
Câu hỏi ôn tập
a) Mention five things to be done in domain analysis.
b) What is a data model and why is it useful when designing the user interface?
c) What is the difference between an annotated task list and template-based task
descriptions?
d) Does a task description explain what users do at present or what they will do in the
future?
e) What is the difference between a task description and a work area description?
f) Why is it important to describe frequency and difficult for a task?
g) Mention some good and some bad tasks.
lO MoARcPSD|47110589
14
h) How do we describe a task where subtask 2 sometimes is performed before subtask 3,
sometimes after?
i) What is the difference between a task and a use case?
j) What is the difference between a task and a scenario?.
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
Bài ging: Phương pháp thiết kế các cửa sảo (Virual windows - VW)
Chương, mc: Cơng 6
Tiết thứ: Tuần thứ: 7
Mục ích, yêu cầu:
Cung cp kiến thức v phương pháp cửa so trong qui trình thiết kế giao diện. -
Hình thức tổ chức dạy hc:
a. Nội dung lý thuyết: Các khái nim căn bản v HCI, Các vn liên quan
tới ến tính khả dụng, Kiểm thử nh kh dng, Các yêu cu và o v
nh kh dng
b. Ni dung tho luận: Vai trò của PP cửa số ảo
c. Nội dung t hc: K thuật kiểm th và rà soát trong CNPM
d. Bài tập
Design virtual windows for the design project -
Thời gian:
Lý thuyết: 3 tiết
Bài tập: 1 tiết
Thc: 7 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm:Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
TT
Nội dung
Thời gian
1
Giới thiệu chung
Xây dựng kế hoạch thiết kế
45’
2
Các cửa sổ ảo: Th tc thiết kế, cơ sở thiết kế ồ họa
Vai tcửa sổ ảo trong quá trình phát triển: là một trong 4 thành
phần quan trọng
45’
3
Kiểm tra thiết kế
45’
4
Các kỹ thuật xây dựng giao diện Tìm kiếm So
nh pp thiết kế cửa sổ ảo
45’
.
- Yêu cầu SV chun bị:
Đọc: Chương 6
lO MoARcPSD|47110589
15
Câu hỏi ôn tập
a) What is the difference between a virtual window and a window on the screen?
b) What are the design rules for virtual windows and what is the purpose of each of the
rules?
c) Mention a case where two of the design rules conflict.
d) Why is it crucial to make a graphical design of the virtual windows?
e) Is it necessary to fill in the virtual windows with data? Why or why not?
f) Why do we maintain a list of design defects rather than correcting the defects when we
detect them?
g) What is a CREDO check?
h) Can we make a usability test of virtual windows?
i) Are search windows virtual windows?
j) What is a phonetic search and a live search?
k) Can a virtual window appear as a drop-down list on the final user interface?
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
lO MoARcPSD|47110589
16
Bài ging: Bài tập
Chương, mc:
Tiết thứ: Tuần thứ: 8
Mục ích, yêu cầu:
Luyện tập các nội dung ã ưc trang bị.
- Hình thức tổ chức dy học: Thực hành, và hot ng theo
nhóm - Thời gian:
4 tiết thực hành
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
Thc hành các bài tập ược giao.
- Yêu cầu SV chun bị: Phải chun bị bài tập trước khi ến
lớp
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
lO MoARcPSD|47110589
17
Bài ging: Thiết kế chc năng da trên VW
Chương, mc: Cơng 7
Tiết thứ: Tuần thứ: 9
Mục ích, yêu cầu:
Giới thiệu cho sinh viên các nội dung liên quan tới thiết kế các chc năng trên giao diện.
- Hình thức tổ chức dy học:
a. Nội dung thuyết: Thiết kế chc năng ng nghĩa trên các cửa sảo. Các
use cases mô thành ộng và feedback t các chc năng phần mềm. Chc
năng Undo. Chuyển ổi cửa sổ ảo thành các màn hình giao diện. Các hộp thoại.
Các hình thc biểu diễn chc năng: Nút bấm, Menu, Biểu tượng. Các thông
báo lỗi
b. Nội dung thảo luận: Các pp mô tả chc năng tn giao diện
c. Nội dung tự hc: Thiết kế chc năng trong CNPM
d. i tập
Design functions for the design project -
Thời gian:
Lý thuyết: 3 tiết
Bài tập: 1 tiết
Thc: 7 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm:Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo
- Nội dung chính:
TT
Nội dung
Thời gian
1
Thiết kế chc năng ng nghĩa trên các cửa sổ ảo
45’
Các use cases mô thành ộng và feedback t các chc năng
phần mềm Chức năng Undo
- Sự cần thiết của chc năng Undo tn các UI
- Các chc năng cần Undo
- Nội dung của Undo
- Chiến lưc Undo cho UI
- K thuật tạo Undo
45’
Chuyển ổi cửa sổ ảo thành các màn hình giao diện
- Nền tảng xây dựng UI (plaform)
- Kích thưc màn hình
- Xu hưng hiện nay
Các hộp thoại
- Hộp thoại ơn
- Hộp thoại nhiều trang
45’
lO MoARcPSD|47110589
18
Các hình thc biểu diễn chc năng: Nút bấm, Menu, Biểu tượng
Các thông báo lỗi
45’
- Yêu cầu SV chun bị:
Đọc: Chương 7
Câu hỏi ôn tập
a) How do we find out which semantic functions are needed?
b) How do we handle the situation where the user wants to do things in different sequences
depending on circumstances?
c) If we had chosen virtual windows differently, for instance split the Stay window into a
Guest detail window and a Stay detail window, would we still end up with the same
functions?
d) What is a mini-spec and how does it differ from a program?
e) Why do we need undo functions?
f) Can we always undo a function with sufficient programming effort?
g) Why do we need navigation functions?
h) What is the difference between a single-page platform and a multi-page platform?
i) What is a part-screen workspace?
j) How many virtual windows go into one page?
k) How does a state diagram help us define functions?
l) Mention five ways to present functions.
m)What are the issues when supporting beginners and experienced users at the same time?
n) Mention four ways to indicate that a function cannot be used right now.
o) What is needed for an error message to be good?.
- Ghi chú: Ghi n các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
Bài ging: Bài tập
Chương, mc:
Tiết thứ: Tun thứ: 10
Mục ích, yêu cầu:
Luyện tập các nội dung ã ưc trang bị.
- Hình thức tổ chức dy học: Thực hành, và hot ng theo nhóm -
Thời gian:
4 tiết thực hành
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo - Nội
dung chính:
lO MoARcPSD|47110589
19
Thc hành các bài tập ược giao.
- Yêu cầu SV chun bị: Phải chun bị bài tập trước khi ến lớp
- Ghi chú: Ghi n các tài liu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004
lO MoARcPSD|47110589
20
Thiết kế bản mẫu da trên VW và chnh sa khuyết tật
Chương, mc: Chương 8
Tiết thứ: Tuần thứ: 11
Mục ích, yêu cầu:
Xây dựng bản mẫu dựa trên phương pháp Cửa sổ ảo cũng như m và chnh sửa khuyết tật.
- Hình thức tổ chức dy học:
a. Nội dung thuyết:
Bản mẫu hthống
Lập trình và kiểm th hthống
Khuyết tật và Giải pháp
b. Ni dung tho luận: Vai trò của phương pháp cửa sổ ảo?
c. Nội dung t hc: Các pp kiểm tra khuyết tật trong CNPM
d. Bài tập
Finish the design prototype, test it and suggest cures of the defects -
Thời gian: Lý thuyết: 2 tiết
Bài tập + Thảo lun: 2 tiết
Thc: 6 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch ca Phòng Đào tạo
- Nội dung chính:
TT
Nội dung
Thời gian
1
Bản mẫu hthống
45’
Lập trình và kiểm th hthống
15’
Thảo luận
Khuyết tật và Giải pháp
30’
Bài tập
45’
- Yêu cầu SV chun bị:
Đọc: Chương 8
Câu hỏi ôn tập
Why did the hotel-system designer make a tool-based mock-up rather than a
hand-drawn one?
Mention an example where a mock-up is insufficient to test the usability.
If you cannot remove all usability problems, what can you do about the rest?
| 1/26

Preview text:

lO M oARcPSD| 47110589 lO M oARcPSD| 47110589
HỌC VIỆN KỸ THUẬT QUÂN SỰ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
NAM KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
THIẾT KẾ GIAO DIỆN NGƯỜI SỬ DỤNG – USER INTERFACE DESIGN
1. Thông tin về giáo viên
TT Họ tên giáo viên Học Học vị
Đơn vị công tác (Bộ môn) hàm 1 Bùi Thu Lâm PGS TS
Bộ môn Công nghệ phần mềm 2 Nguyễn Long GV Ths
Bộ môn Công nghệ phần mềm ...
Thời gian, ịa iểm làm việc: Bộ môn Công nghệ phần mềm – Khoa CNTT
Địa chỉ liên hệ: Bộ môn CNPM – Khoa CNTT - HVKTQS Điện
thoại, email: lam.bui@mta.edu.vn
Các hướng nghiên cứu chính: Các phương pháp tối ưu, Các bài toán tối ưu trong lập
lịch, Thiết kế xây dựng các hệ thống thông tin, hỗ trợ ra quyết ịnh.
2. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Thiết kế giao diện người sử dụng - Mã học phần:
- Số tín chỉ: 3 - Học phần:  Bắt buộc:  Lựa chọn: x
- Các học phần tiên quyết: Công nghệ phần mềm -
Các yêu cầu ối với học phần (nếu có):
- Giờ tín chỉ ối với các hoạt ộng: 3TC  Nghe giảng lý thuyết: 30 1 lO M oARcPSD| 47110589 
Làm bài tập trên lớp: 15 Thảo luận: 6 
Thực hành, thực tập (ở PTN, nhà máy, thực tập...): 9  Hoạt ộng theo nhóm:  Tự học: 75
- Khoa/ Bộ môn phụ trách học phần: Bộ môn Công
nghệ phần mềm – Khoa CNTT
3. Mục tiêu của học phần -
Kiến thức: Cung cấp kiến thức về quá trình thiết kế và xây dựng giao diện người
sử dụng bao gồm các kiến thức tổng quan về tương tác người máy, các ặc tính ánh giá
giao diện (tập trung vào giao diện ồ họa màn hình), các phép biểu diễn dữ liệu qua giao
diện, các ối tượng giao diện màn hình, và các nguyên lý thiết kế. Học xong môn học
này, sinh viên có thể phân tích, thiết kế các giao diện ồ họa màn hình cho người sử dụng một cách hiệu quả. -
Kỹ năng: Có khả năng lựa chọn các phương pháo thiết kế phù hợp với bài toán
thực tế, lập kế hoạch và triển khai xây dựng các giao diện người sử dụng. -
Thái ộ, chuyên cần: Lên lớp ầy ủ và chuẩn bị cho giờ lên lớp theo yêu cầu của giáo viên.
4. Tóm tắt nội dung học phần (khoảng 150 từ)
Giới thiệu nội dung các giai oạn trong quá trình thiết kế giao diện phần mềm, các
thành phần của giao diện UI, các yếu tố ánh giá chất lượng UID. Giới thiệu một số giao
diện mẫu trong thực tế
5. Nội dung chi tiết học phần (tên các chương, mục, tiểu mục) Giáo trình, Chương, Tài liệu tham Số mục, Nội dung Ghi khảo tiết tiểu mục chú (Ghi TT của TL ở mục 6) 1
Chương 1. Giới thiệu chung về giao diện Chương 1, TL 1 người máy
1. Các khái niệm căn bản về HCI 4
2. Tính khả dụng – usability
3. Các vấn ề liên quan tới ến tính khả dụng
4. Kiểm thử tính khả dụng
5. Đánh giá tính khả dụng
6. Các yêu cầu và ộ o về tính khả dụng 2 lO M oARcPSD| 47110589 2
Chương 2: Qui trình thiết kế Chương 2, TL 1
1. Khái niệm Bản mẫu giao diện 4
2. Qui trình phát triển giao diện
a. Ví dụ minh họa về bản mẫu phần mềm quản lý
3. Các vấn ề thường gặp trong thiết kế giao diện a. Tương tác
b. Biểu diễn thông tin/dữ liệu 4. Phân loại bản mẫu 5. A case study
Chương 3. Biểu diễn dữ liệu giao diện Chương 3, TL 1
1. Các tình huống quyết ịnh hình thức biểu 4
diễn dữ liệu (một số câu hỏi)
2. Một số nguyên lý biểu diễn ối tượng (gestalt laws) 3
3. Tính tương phản trong biểu diễn (contrast)
4. Định dạng biểu diễn dữ liệu
5. Dữ liệu dạng text và hình thức biểu diễn
6. Dữ liệu phức tạp (complex data)
7. Trực quan hóa dữ liệu
Chương 4: Các mô hình giao diện Chương 4, TL 1
1 Yếu tố con người trong thiết kế giao diện 2 4
Mô hình trí tuệ (mental mdoels) cho giao 2 diện
3 Phương pháp cửa số ảo trong thiết kế 4
Các dữ liệu biểu diễn và chức năng trong thực tế
5 Một số tình huống cần tránh trong thiết kế
6 Phân loại mô hình trí tuệ
Chương 5: Phân tích yêu cầu giao diện Chương 5, TL 1 1 Giới thiệu chung 2
Mô tả dữ liệu biểu diễn và các kỹ thuật 2 hỗ trợ 5 3
Mô tả chức năng và các kỹ thuật hỗ trợ 4
Các nguyên tắc mô tả chức năng 5 Hoạt cảnh và Use cases 3 lO M oARcPSD| 47110589
Chương 6: Phương pháp thiết kế các cửa sổ Chương 6, TL 1
ảo (Virual windows - VW) 1. Giới thiệu 6 chung 4
2. Xây dựng kế hoạch thiết kế 3. Các cửa sổ ảo
4. Qui trình phát triển sử dụng pp cửa sổ ảo 5. Kiểm tra thiết kế
6. Các kỹ thuật xây dựng giao diện Tìm kiếm
7. So sánh pp thiết kế cửa sổ ảo
Chương 7: Thiết kế chức năng dựa trên Chương 7, TL 1 VW 7 1
Thiết kế chức năng ngữ nghĩa 4 2 Các use cases 3 Chức năng Undo 4
Chuyển ổi cửa sổ ảo thành các màn hình
giao diện 5 Các hộp thoại 6 Biểu diễn chức năng 7 Các thông báo lỗi
Chương 8: Thiết kế bản mẫu dựa trên VW và Chương 8, TL 1
chỉnh sửa khuyết tật 8 1 Bản mẫu hệ thống 2
2 Lập trình và kiểm thử hệ thống
3 Khuyết tật và Giải pháp
Chương 9: Các tiêu chuẩn ISO về giao diện TL 2 người sử dụng 2 9
1 Các cách tiếp cận về tiểu chuẩn GDNSD 2 ISO 9001 3 ISO 9241 4 ISO 9126 10 Ôn tập 2
6. Giáo trình, tài liệu tham khảo
Tình trạng giáo trình, tài liệu Có ở thư Giáo
viên Đề nghị Đề nghị TT
Tên giáo trình, tài liệu viện
hoặc khoa có mua mới biên soạn (website) mới
1 User Interface Design : A Software X
Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004
2 Các tài liệu ISO về chuẩn HCI
7. Hình thức tổ chức dạy học
7.1. Lịch trình chung: (Ghi tổng số giờ cho mỗi cột) Nội dung
Hình thức tổ chức dạy học học phần Tổng 4 lO M oARcPSD| 47110589 Thực Lên lớp hành, Tự thí học, tự nghiệm, nghiên Bài Thảo thực cứu
thuyết tập luận tập...
Chương 1. Giới thiệu chung về giao diện người máy 1.
Các khái niệm căn bản về HCI 2.
Tính khả dụng – usability 3.
Các vấn ề liên quan tới ến 4 2 10 16 tính khả dụng 4.
Kiểm thử tính khả dụng 5.
Đánh giá tính khả dụng 6.
Các yêu cầu và ộ o về tính khả dụng
Chương 2: Thiết kế
1. Khái niệm Bản mẫu giao diện
2. Qui trình phát triển giao diện
Ví dụ minh họa về bản mẫu phần mềm quản lý
3. Các vấn ề thường gặp trong 4 2 10 16
thiết kế giao diện a. Tương tác
b. Biểu diễn thông tin/dữ liệu 4. Phân loại bản mẫu
Chương 3. Biểu diễn dữ liệu
1. Các tình huống quyết ịnh hình
thức biểu diễn dữ liệu (một số câu 4 2 2 10 18 hỏi) 5 lO M oARcPSD| 47110589 2.
Một số nguyên lý biểu diễn ối tượng (gestalt laws) 3.
Tính tương phản trong biểu diễn (contrast) 4.
Định dạng biểu diễn dữ liệu 5.
Dữ liệu dạng text và hình thức biểu diễn 6.
Dữ liệu phức tạp (complex data) 7. Trực quan hóa dữ liệu
Chương 4: Các mô hình giao diện 1
Yếu tố con người trong thiết kế giao diện 2 Mô hình trí tuệ (mental mdoels) cho giao diện 3
Phương pháp cửa số ảo trong thiết kế 2 2 8 12 4
Các dữ liệu biểu diễn và
chức năng trong thực tế 5
Một số tình huống cần tránh trong thiết kế 6
Phân loại mô hình trí tuệ
Chương 5: Phân tích yêu cầu 1 Giới thiệu chung 2
Mô tả dữ liệu biểu diễn và các kỹ thuật hỗ trợ 3
Mô tả chức năng và các kỹ 2 2 8 12 thuật hỗ trợ 4
Các nguyên tắc mô tả chức năng 5 Hoạt cảnh và Use cases
Chương 6: Phương pháp thiết kế các cửa sổ ảo 1. Giới thiệu chung 2.
Xây dựng kế hoạch thiết kế 3. Các cửa sổ ảo 4.
Qui trình phát triển sử dụng 4 1 1 2 9 17 pp cửa sổ ảo 5. Kiểm tra thiết kế 6.
Các kỹ thuật xây dựng giao diện Tìm kiếm 7.
So sánh pp thiết kế cửa sổ ảo 4 2 2 2 10 20 6 lO M oARcPSD| 47110589
Chương 7: Thiết kế chức năng 1
Thiết kế chức năng ngữ nghĩa 2 Các use cases 3 Chức năng Undo 4
Chuyển ổi cửa sổ ảo thành
các màn hình giao diện 5 Các hộp thoại 6 Biểu diễn chức năng 7 Các thông báo lỗi
Chương 8: Thiết kế bản mẫu và
chỉnh sửa khuyết tật 1 Bản mẫu hệ thống
2 Lập trình và kiểm thử hệ thống 2 2 2 8 14
3 Khuyết tật và Giải pháp
Chương 9: Các tiêu chuẩn ISO
về giao diện người sử dụng
1 Các
cách tiếp cận về tiểu chuẩn GDNSD 2 2 4 8 2 ISO 9001 3 ISO 9241 4 ISO 9126 Ôn tập 2 2 8 12
7.2. Lịch trình tổ chức dạy học cụ thể
Bài giảng: Giới thiệu chung về giao diện người máy Chương, mục: Chương 1 Tiết thứ: 1-4 Tuần thứ: 1
Mục ích, yêu cầu:
Cung cấp cho sinh viên sự hiểu biết cần thiết về tương tác người máy và tính khả
dụng, tiêu chí quan trọng nhất khi ánh giá giao diện.
Yêu cầu ối với sinh viên
- Đọc trước bài giảng
- Chú ý nghe giảng
- Hình thức tổ chức dạy học:
a. Nội dung lý thuyết: Các khái niệm căn bản về HCI, Các vấn ề liên quan tới ến
tính khả dụng, Kiểm thử tính khả dụng, Các yêu cầu và ộ o về tính khả dụng
b. Nội dung thảo luận: Tầm quan trọng của tính khả dụng
c. Nội dung tự học: Tương tác người máy d. Bài tập 7 lO M oARcPSD| 47110589
Tìm và tóm tắt một bài báo về HCI - Thời gian: Lý thuyết: 3 tiết Bài tập: 1 tiết
Tự học: 7 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm:Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo -
Nội dung chính: TT Nội dung Thời gian
1 Các khái niệm căn bản về HCI 45’
2 Các vấn ề liên quan tới ến tính khả dụng Kiểm 45’ thử tính khả dụng 3 Bài tập 45’
4 Các yêu cầu và ộ o về tính khả dụng 45’
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Tài liệu: Chương 1, TL1 Câu hỏi:
Mô tả một số ví dụ về các ặc tính chất lượng?
Mô tả một số ví dụ về các ặc tính khả dụng (usability factors)?
Mô tả một số ví dụ về yêu cầu tính khả dụng.
Định nghĩa vấn ề tính khả dụng?
Phân biệt usability testing, heuristic evaluation, user review?
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004 Bài giảng:
Qui trình thiết kế UI Chương, mục: Chương 2 Tiết thứ: 5-8 Tuần thứ: 2
Mục ích, yêu cầu:
Giúp cho sinh viên hiểu ược vai trò của bản mẫu và cách thức thiết kê bản mẫu giao diện người sử dụng
- Hình thức tổ chức dạy học:
a. Nội dung lý thuyết: Qui trình phát triển phần mềm, Qui trình phát triển giao diện:
Bản mẫu giao diện; A case study: Nghiên cứu một ví dụ minh họa về thiết kế giao
diện cho hệ thống quản lý ặt phòng khách sạn
b. Nội dung thảo luận: Tầm quan trọng của bản mẫu
c. Nội dung tự học: Môi trường thiết kế Microsoft Visual Studio.NET d. Bài tập 8 lO M oARcPSD| 47110589
Thiết kế bản mẫu giao diện cho một bài toán quản trị CSDL - Thời gian: Lý thuyết: 3 tiết
Bài tập + Thảo luận: 1 tiết
Tự học: 7 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo -
Nội dung chính: TT Nội dung Thời gian
1 Qui trình phát triển phần mềm Qui 45’
trình phát triển giao diện: 2 Bản mẫu giao diện 45’
3 A case study: Nghiên cứu một ví dụ minh họa về thiết kế giao 90’
diện cho hệ thống quản lý ặt phòng khách sạn
- Yêu cầu SV chuẩn bị:
Đọc: Chương 2 tài liệu tham khảo số 1 Câu hỏi ôn tập
Nêu sự khác biệt giưa 2 mô hình phát triển phần mềm: truyền thống waterfall và lặp?
Số lần lặp trong thiết kế bản mẫu?
Các vấn ề thường gặp trong thiết kế lặp?
Các thành phần của một bản mẫu mock-up hoàn chỉnh?
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004
Bài giảng: Biểu diễn dữ liệu giao diện Chương, mục: Tiết thứ: 9-12 Tuần thứ: 3
Mục ích, yêu cầu:
Trang bị cho sinh viên kiến thức về các nguyên lý biểu diễn dữ liệu cũng như các nguyê n
tắc sử dụng màu sắc trong thiết kế giao diện người sử dụng.
- Hình thức tổ chức dạy học:
a. Nội dung lý thuyết: Các tình huống thực tế quyết ịnh hình thức biểu diễn dữ liệu
(sẽ ược diễn giải dưới dạng một số câu hỏi). Một số nguyên lý biểu diễn ối tượng
(gestalt laws). Sử dụng màu sắc trên giao diện. Tính tương phản trong biểu diễn
(contrast). Định dạng biểu diễn dữ liệu. Dữ liệu dạng text và hình thức biểu diễn. Dữ
liệu phức tạp (complex data). Trực quan hóa dữ liệu. 9 lO M oARcPSD| 47110589
b. Nội dung thảo luận: Phản ứng của người sử dụng về các hình thức biểu diễn, ặc
biệt là các hình thức sử dụng màu sắc
c. Nội dung tự học: Các kiến thức về kỹ thuật ồ họa d. Bài tập
Tìm hiểu một số tools công cụ lập trình hỗ trợ các hình thức biểu diễn dữ liệu ồ họa
khác nhau - Thời gian: Lý thuyết: 2 tiết
Bài tập + Thảo luận: 2 tiết
Tự học: 6 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo -
Nội dung chính: TT Nội dung Thời gian
1 Các tình huống thực tế quyết ịnh hình thức biểu diễn dữ liệu (sẽ 45’
ược diễn giải dưới dạng một số câu hỏi)
2 Một số nguyên lý biểu diễn ối tượng (gestalt laws) 30’
Sử dụng màu sắc trên giao diện
Tính tương phản trong biểu diễn (contrast) Thảo luận 15’
3 Định dạng biểu diễn dữ liệu 45
Dữ liệu dạng text và hình thức biểu diễn
Dữ liệu phức tạp (complex data) Trực quan hóa dữ liệu 4 Bài tập 45’
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Đọc: Chương 3 Câu hỏi ôn tập
Luật về ối tượng giao diện (gestalt law) là gì? Mô tả các luật gestalt.
Các hình thức biểu diễ thứ bậc hierarchy khác nhau? Mô
tả các cách thức biểu diễn analog?
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004 10 lO M oARcPSD| 47110589
Bài giảng: Bài tập Chương, mục: Tiết thứ: 13-16 Tuần thứ: 4
Mục ích, yêu cầu:
Luyện tập các nội dung ã ược trang bị.
- Hình thức tổ chức dạy học: Thực hành, và hoạt ộng theo
nhóm - Thời gian: 4 tiết thực hành
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
Thực hành các bài tập ược giao.
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Phải chuẩn bị bài tập trước khi ến lớp
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004
Bài giảng: Các mô hình giao diện Chương, mục: Chương 5 Tiết thứ: 17-20 Tuần thứ: 5
Mục ích, yêu cầu:
Giới thiệu cho sinh viên cách hình thành mô hình trí tuệ (ảo), làm cơ sở cho các mô hình giao diện về sau.
- Hình thức tổ chức dạy học:
a. Nội dung lý thuyết: Yếu tố con người trong thiết kế giao diện. Nguyên lý thiết kế
UI. Mô hình trí tuệ (mental mdoels) cho giao diện. Phương pháp cửa số ảo trong
thiết kế. Các dữ liệu biểu diễn và chức năng trong thực tế. Một số tình huống cần
tránh trong thiết kế. Phân loại mô hình trí tuệ
b. Nội dung thảo luận: Vai trò của các mô hình trí tuệ (metal models)? Nội dung tự
học: Lý thuyết nhận thức c. Bài tập
Xem xét một mô hình trí tuệ; từ ó tạo ra các thiết kế cực ại (extreme designs) - Thời gian: Lý thuyết: 2 tiết
Bài tập + Thảo luận: 2 tiết
Tự học: 6 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo
- Nội dung chính: TT Nội dung Thời gian 11 lO M oARcPSD| 47110589 1
Yếu tố con người trong thiết kế giao diện Nguyên 45’ lý thiết kê UI
Mô hình trí tuệ (mental mdoels) cho giao diện
Phương pháp cửa số ảo trong thiết kế
Các dữ liệu biểu diễn và chức năng trong thực tế Thảo luận 45’
Một số tình huống cần tránh trong thiết kế 45’
Phân loại mô hình trí tuệ Bài tập 45’
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Đọc: Chương 4, TL1 Câu hỏi ôn tập Mô hình ánh xạ là gì?
Một số kiểu loại mô hình trí tuệ?
Bậc cú pháp của hộp thoại là gì?
Cách thức sử dụng cửa sổ ảo ể mô tả các mô hình trí tuệ?
Sự khác biệt giữa mental model, cognitive model conceptual model?
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004 Bài giảng:
Phân tích yêu cầu giao diện Chương, mục: Chương 5 Tiết thứ: Tuần thứ: 6
Mục ích, yêu cầu:
Cung cấp các nội dung liên quan tới phân tích yêu cầu, một trong những khâu quan trọng
trong quá trình phát triển phần mềm. - Hình thức tổ chức dạy học:
a. Nội dung lý thuyết: Giới thiệu chung. Case study: Phân tích bài toán quản lý
khách sạn. Mô tả dữ liệu biểu diễn và các kỹ thuật hỗ trợ: Các mô hình dữ liệu mà
sẽ lưu trữ trong hệ thống. Về cơ bản sẽ tập trung vào mô hình dữ liệu quan hệ. Mô
tả chức năng và các kỹ thuật hỗ trợ. Hoạt cảnh và Use cases: Hai khái niệm thường
ược sử dụng ể mô tả các công việc (task).
b. Nội dung thảo luận: Thảo luận về vai trò và sử dụng Use cases?
c. Nội dung tự học: Mô hình CSDl quan hệ d. Bài tập
Describe data and user tasks for the design project - Thời gian: Lý thuyết: 2 tiết 12 lO M oARcPSD| 47110589
Bài tập + Thảo luận: 2 tiết
Tự học: 6 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo -
Nội dung chính: TT Nội dung Thời gian 1 Giới thiệu chung 15’
Case study: Phân tích bài toán quản lý khách sạn - Mục ích kinh doanh - Kế hoạch - Các yêu cầu
Mô tả dữ liệu biểu diễn và các kỹ thuật hỗ trợ: Các mô hình dữ 30’
liệu mà sẽ lưu trữ trong hệ thống. Về cơ bản sẽ tập trung vào mô
hình dữ liệu quan hệ, như ví dụ sau: Thảo luận 45’
Mô tả chức năng và các kỹ thuật hỗ trợ: 15’ - Annotated task list - Task description template - Task & Support approach
Hoạt cảnh và Use cases: Hai khái niệm thường ược sử dụng ể mô 30’
tả các công việc (task). Ví dụ về Use cases như sau: Bài tập 45’
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Đọc: Chương 5, TL1 Câu hỏi ôn tập
a) Mention five things to be done in domain analysis.
b) What is a data model and why is it useful when designing the user interface?
c) What is the difference between an annotated task list and template-based task descriptions?
d) Does a task description explain what users do at present or what they will do in the future?
e) What is the difference between a task description and a work area description?
f) Why is it important to describe frequency and difficult for a task?
g) Mention some good and some bad tasks. 13 lO M oARcPSD| 47110589
h) How do we describe a task where subtask 2 sometimes is performed before subtask 3, sometimes after?
i) What is the difference between a task and a use case?
j) What is the difference between a task and a scenario?.
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004
Bài giảng: Phương pháp thiết kế các cửa sổ ảo (Virual windows - VW) Chương, mục: Chương 6 Tiết thứ: Tuần thứ: 7
Mục ích, yêu cầu:
Cung cấp kiến thức về phương pháp cửa sổ ảo trong qui trình thiết kế giao diện. -
Hình thức tổ chức dạy học:
a. Nội dung lý thuyết: Các khái niệm căn bản về HCI, Các vấn ề liên quan
tới ến tính khả dụng, Kiểm thử tính khả dụng, Các yêu cầu và ộ o về tính khả dụng
b. Nội dung thảo luận: Vai trò của PP cửa số ảo
c. Nội dung tự học: Kỹ thuật kiểm thử và rà soát trong CNPM d. Bài tập
Design virtual windows for the design project - Thời gian: Lý thuyết: 3 tiết Bài tập: 1 tiết
Tự học: 7 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm:Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo -
Nội dung chính: TT Nội dung Thời gian 1 Giới thiệu chung 45’
Xây dựng kế hoạch thiết kế 2
Các cửa sổ ảo: Thủ tục thiết kế, cơ sở thiết kế ồ họa 45’
Vai trò cửa sổ ảo trong quá trình phát triển: là một trong 4 thành phần quan trọng 3 Kiểm tra thiết kế 45’ 4
Các kỹ thuật xây dựng giao diện Tìm kiếm So 45’
sánh pp thiết kế cửa sổ ảo .
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Đọc: Chương 6 14 lO M oARcPSD| 47110589 Câu hỏi ôn tập
a) What is the difference between a virtual window and a window on the screen?
b) What are the design rules for virtual windows and what is the purpose of each of the rules?
c) Mention a case where two of the design rules conflict.
d) Why is it crucial to make a graphical design of the virtual windows?
e) Is it necessary to fill in the virtual windows with data? Why or why not?
f) Why do we maintain a list of design defects rather than correcting the defects when we detect them? g) What is a CREDO check?
h) Can we make a usability test of virtual windows?
i) Are search windows virtual windows?
j) What is a phonetic search and a live search?
k) Can a virtual window appear as a drop-down list on the final user interface?
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004 15 lO M oARcPSD| 47110589
Bài giảng: Bài tập Chương, mục: Tiết thứ: Tuần thứ: 8
Mục ích, yêu cầu:
Luyện tập các nội dung ã ược trang bị.
- Hình thức tổ chức dạy học: Thực hành, và hoạt ộng theo
nhóm - Thời gian: 4 tiết thực hành
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo -
Nội dung chính:
Thực hành các bài tập ược giao.
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Phải chuẩn bị bài tập trước khi ến lớp
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004 16 lO M oARcPSD| 47110589
Bài giảng: Thiết kế chức năng dựa trên VW Chương, mục: Chương 7 Tiết thứ: Tuần thứ: 9
Mục ích, yêu cầu:
Giới thiệu cho sinh viên các nội dung liên quan tới thiết kế các chức năng trên giao diện.
- Hình thức tổ chức dạy học:
a. Nội dung lý thuyết: Thiết kế chức năng ngữ nghĩa trên các cửa sổ ảo. Các
use cases mô tả hành ộng và feedback từ các chức năng phần mềm. Chức
năng Undo. Chuyển ổi cửa sổ ảo thành các màn hình giao diện. Các hộp thoại.
Các hình thức biểu diễn chức năng: Nút bấm, Menu, Biểu tượng. Các thông báo lỗi
b. Nội dung thảo luận: Các pp mô tả chức năng trên giao diện
c. Nội dung tự học: Thiết kế chức năng trong CNPM d. Bài tập
Design functions for the design project - Thời gian: Lý thuyết: 3 tiết Bài tập: 1 tiết
Tự học: 7 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm:Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo
- Nội dung chính: TT Nội dung Thời gian 1
Thiết kế chức năng ngữ nghĩa trên các cửa sổ ảo 45’
Các use cases mô tả hành ộng và feedback từ các chức năng 45’
phần mềm Chức năng Undo
- Sự cần thiết của chức năng Undo trên các UI
- Các chức năng cần Undo - Nội dung của Undo - Chiến lược Undo cho UI - Kỹ thuật tạo Undo
Chuyển ổi cửa sổ ảo thành các màn hình giao diện 45’
- Nền tảng xây dựng UI (plaform) - Kích thước màn hình - Xu hướng hiện nay Các hộp thoại - Hộp thoại ơn - Hộp thoại nhiều trang 17 lO M oARcPSD| 47110589
Các hình thức biểu diễn chức năng: Nút bấm, Menu, Biểu tượng 45’ Các thông báo lỗi
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Đọc: Chương 7 Câu hỏi ôn tập
a) How do we find out which semantic functions are needed?
b) How do we handle the situation where the user wants to do things in different sequences depending on circumstances?
c) If we had chosen virtual windows differently, for instance split the Stay window into a
Guest detail window and a Stay detail window, would we still end up with the same functions?
d) What is a mini-spec and how does it differ from a program?
e) Why do we need undo functions?
f) Can we always undo a function with sufficient programming effort?
g) Why do we need navigation functions?
h) What is the difference between a single-page platform and a multi-page platform?
i) What is a part-screen workspace?
j) How many virtual windows go into one page?
k) How does a state diagram help us define functions?
l) Mention five ways to present functions.
m)What are the issues when supporting beginners and experienced users at the same time?
n) Mention four ways to indicate that a function cannot be used right now.
o) What is needed for an error message to be good?.
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen, Addison Wiley, 2004
Bài giảng: Bài tập Chương, mục: Tiết thứ: Tuần thứ: 10
Mục ích, yêu cầu:
Luyện tập các nội dung ã ược trang bị.
- Hình thức tổ chức dạy học: Thực hành, và hoạt ộng theo nhóm - Thời gian: 4 tiết thực hành
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo - Nội dung chính: 18 lO M oARcPSD| 47110589
Thực hành các bài tập ược giao.
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Phải chuẩn bị bài tập trước khi ến lớp
- Ghi chú: Ghi tên các tài liệu tham khảo(TL1, TL2.....)
[TL1] User Interface Design : A Software Engineering Perspective, Soren Lauesen,
Addison Wiley, 2004 19 lO M oARcPSD| 47110589
Thiết kế bản mẫu dựa trên VW và chỉnh sửa khuyết tật Chương, mục: Chương 8 Tiết thứ: Tuần thứ: 11
Mục ích, yêu cầu:
Xây dựng bản mẫu dựa trên phương pháp Cửa sổ ảo cũng như tìm và chỉnh sửa khuyết tật.
- Hình thức tổ chức dạy học: a. Nội dung lý thuyết: Bản mẫu hệ thống
Lập trình và kiểm thử hệ thống
Khuyết tật và Giải pháp
b. Nội dung thảo luận: Vai trò của phương pháp cửa sổ ảo?
c. Nội dung tự học: Các pp kiểm tra khuyết tật trong CNPM d. Bài tập
Finish the design prototype, test it and suggest cures of the defects -
Thời gian: Lý thuyết: 2 tiết
Bài tập + Thảo luận: 2 tiết
Tự học: 6 tiết (LT*2+BT)
- Địa iểm: Giảng ường theo kế hoạch của Phòng Đào tạo
- Nội dung chính: TT Nội dung Thời gian 1 Bản mẫu hệ thống 45’
Lập trình và kiểm thử hệ thống 15’ Thảo luận
Khuyết tật và Giải pháp 30’ Bài tập 45’
- Yêu cầu SV chuẩn bị: Đọc: Chương 8 Câu hỏi ôn tập
Why did the hotel-system designer make a tool-based mock-up rather than a hand-drawn one?
Mention an example where a mock-up is insufficient to test the usability.
If you cannot remove all usability problems, what can you do about the rest? 20