Đề cương chi tiết học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng

Đề cương chi tiết học phần Tư tưởng Hồ Chí Minh | Trường đại học quốc tế Hồng Bàng được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. THÔNG TIN CHUNG (General information):
- Tên học phần ( ) : tiếng Việt TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
- Tên học phần (tiếng Anh)
: HOCHIMINH IDEOLOGY
- Mã học phần : 00007
- Trình độ : Đại học
- Loại học phần
Bắt buộc Tự chọn
- Thuộc thành phần
Kiến thức giáo dục đại cương
Kiến thức cơ sở khối ngành
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức ngành / chuyên ngành
Kiến thức cuối khoá
- Khoa, Bộ môn phụ trách :Khoa Khoa học Xã hội, Bộ môn Lý luận Chính trị
- Số tín chỉ
(Lý thuyết, thực hành)
: 2 ( 2, 0)
- Phân bổ thời gian
- Lý thuyết: 30 giờ; Tự học, thảo luận nhóm: 70
giờ
- Học phần tiên quyết : Không
- Học phần học trước
: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác –
Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học
- Học phần song hành : Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course description):
Học phần này cung cấp cho sinh viên những hiểu biết bản về: sở, quá
trình hình thànhphát triển của tưởng Hồ Chí Minh; Hệ thống những quan điểm
toàn diện và sâu sắc về một số vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam, bao gồm vấn
đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc; chủ nghĩa xã hội và con đường quá độ lên
1
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam; Đảng Cộng sản Việt Nam; đại đoàn kết dân tộc và đoàn
kết quốc tế; dân chủ xây dựng nhà nước của dân, do dân, dân; đạo đức, văn hóa
và xây dựng con người mới; Những đóng góp về lý luận và thực tiễn của Hồ Chí Minh
đối với sự nghiệp cách mạng của dân tộc Việt Nam.
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course objectives):
Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên có:
Ký hiệu
(Ox)
Mục tiêu học phần
Kiến thức
O1
Hiểu biết một cách hệ thống những kiến thức cơ bản về khái niệm, nguồn
gốc, quá trình hình thành phát triển tưởng Hồ Chí Minh; những nội
dung bản về tưởng Hồ Chí Minh sự vận dụng của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân trong cách
mạng xã hội chủ nghĩa
Kỹ năng
O2
Tìm kiếm, tổng hợp, nghiên cứu tài liệu, thuyết trình, thảo luận, làm việc
nhóm để hiểu hơn về tưởng Hồ Chí Minhnhững giá trị đối với
dân tộc và nhân loại
O3
năng lực duy luận, khả năng vận dụng các kiến thức của môn
học một cách linh hoạt, chủ động, tích cực trong giải quyết những vấn đề
kinh tế, chính trị, văn hóa, hội theo đường lối, chính sách của Đảng,
pháp luật của nhà nước đáp ứng yêu cầu hội trong quá trình đổi mới,
hội nhập kinh tế quốc tế
Mức tự chủ và trách nhiệm
O4
Kiên định, nâng cao bản lĩnh chính trị, lòng yêu nước, trung thành với
mục tiêu, tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa hội; nâng
cao trách nhiệm của bản thân trong viêc học tập, rèn luyện để góp phần
vào xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN (Course learning outcomes - CLOs)
2
Ox
CLOx
(Chuẩn đầu ra môn học)
PLOx
(Mô tả
chuẩn đầu)
ra
Kiến thức
O1
CLO1.1
Hiểu về chủ tịch Hồ Chí Minh môn học tưởng
Hồ Chí Minh
CLO1.2
- Hiểu được điều kiện lịch sử Việt Nam từ cuối TK XIX
đến TK XX và những giá trị lý luận tạo điều kiện, tiền
đề cho sự hình thành phát triển tưởng Hồ Chí
Minh
CLO1.3
- Hiểu biết hệ thống quan điểm của Hồ Chí Minh về các
vấn đề cơ bản của cách mạng dân tộc, phân tích giá trị
lịch sử của tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc
nhân loại
CLO1.4
- Hiểu được sự vận dụng một cách sáng tạo tư tưởng Hồ
Chí Minh của Đảng ta trong sự nghiệp lãnh đạo đất
nước giải phóng dân tộc và tiến lên chủ nghĩa xã hội
PLO1
Kỹ năng
O2
CLO2.1
- Tìm kiếm, tổng hợp tài liệu, thảo luận nhóm nội dung
liên quan đến tư tưởng Hồ Chí Minh
CLO2.2
- Có kỹ năng thuyết trình trước đám đông, truyền tải nội
dung giá trị lịch sử của tưởng Hồ Chí Minh một
PLO1
3
cách tự tin, thuyết phục
O3
CLO3.1
- Tổng hợp, đánh giá được kết quả của sự vận dụng
tưởng Hồ Chí Minh trong tiến trình cách mạng Việt
Nam, nhất là trong sự nghiệp đổi mới hiện nay
CLO3.2
- Vận dụng luận phương pháp luận của Hồ Chí
Minh để nghiên cứu, phân tích, giải quyết các vấn đề
của nhân các vấn đề chính trị, hội phù hợp
với bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
PLO1
Mức tự chủ và trách nhiệm
O4
CLO4.1
- niềm tin vào con đường đi lên chủ nghĩa hội
nước ta; nâng cao lòng tự hào dân tộctình cảm đối
với Đảng, với Chủ tịch Hồ Chí Minh
CLO4.2
- tinh thần yêu nước, ý thức trách nhiệm công
dân, ý thức kỷ luật thái độ nghề nghiệp đúng đắn,
ham học hỏi và học tập suốt đời.
CLO4.3
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp, nỗ
lực tự học, có tinh thần hợp tác đáp ứng được yêu cầu
của một hội đang trong quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
PLO1
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN (Contents of course)
5.1. Lý thuyết:
4
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
thuyết
Thảo
luận
nhóm
Tự học Khác
Buổi 1 Chương 1: Khái niệm, đối tượng,
phương pháp nghiên cứu ý
nghĩa học tập môn tưởng Hồ
Chí Minh
Số tiết (LT: 3, TL: 1, TH: 6)
1.1. KHÁI NIỆM TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH
1.2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
1.3.1. Phương pháp luận của việc
nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh
1.3.1.1. Thống nhất tính đảng và tính
khoa học
1.3.1.2. Thống nhất luận gắn với
thực tiễn
1.3.1.3. Quan điểm lịc sử - cụ thể
1.3.1.4. Quan điểm toàn diện hệ
thống
1.3.1.5. Quan điểm kế thừa phát
triển
1.3.2. Một số phương pháp cụ thể
1.4. Ý NGHĨA CỦA VIỆC HỌC
TẬP MÔN HỌC TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH
1.4.1. Góp phần nâng cao năng lực tư
duy lý luận
1.4.2. Giáo dục và thực hành đạo đức
cách mạng, củng cố niềm tin khoa
học gắn liền với trau giồi tình cảm
cách mạng, bồi dưỡng lòng yêu nước
1.4.3. Xây dựng, rèn luyện phương
pháp và phong cách công tác.
3 1 6 10
5
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
* Sinh viên tự học: 1.4
Buổi 2 Chương 2: sở, quá trình hình
thành phát triển Tưởng Hồ
Chí Minh
Số tiết (LT: 6, TL: 2, TH: 12)
2.1. SỞ HÌNH THÀNH
TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
2.1.1. Cơ sở thực tiễn
2.1.1.1. Thực tiễn Việt Nam cuối
TK19 đầu TK 20
2.1.1.2. Thực tiễn thế giới cuối TK19
đầu TK 20
2.1.2. Cơ sở lý luận
2.1.2.1. Giá trị truyền thống tốt đẹp
của dân tộc Việt Nam
2.1.2.2. Tinh hoa văn hóa nhân loại
2.1.2.3. Chủ nghĩa Mác – Lê nin
2.1.3. Nhân tố chủ quan Hồ Chí
Minh
2.1.3.1. Phẩm chất Hồ Chí Minh
2.1.3.2. Tài năng hoạt động, tổng kết
thực tiễn phát triển lý luận
* Sinh viên tự học: 2.1.3
3 1 6 10
Buổi 3 2.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH
PHÁT TRIỂN TƯỞNG
HỒ CHÍ MINH
2.2.1. Thời kỳ trước ngày 5-6-1911:
Hình thành tưởng yêu nước có
chí hướng tìm con đường cứu nước
mới
2.2.2. Thời kỳ từ giữa năm 1911 đến
cuối năm 1920: Dần dần hình thành
tưởng cứu nước, giải phóng dân
tộc Việt Nam theo con đường cách
3 1 6 10
6
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
mạng vô sản
2.2.3. Thời kỳ từ cuối năm 1920 đến
đầu năm 1930: Hình thành những nội
dung bản tưởng về cách mạng
Việt Nam
2.2.4. Thời kỳ từ đầu năm1930 đến
đầu năm 1941: Vượt qua sóng gió,
thử thách, kiên định giữ vững đường
lối, phươnh pháp cách mạng Việt
Nam đúng đắn, sáng tạo
2.2.5. Thời kỳ từ đầu năm 1941 đến
tháng 9-1969: tưởng Hồ Chí
Minh tiếp tục phát triển, hoàn thiện,
soi đường cho sự nghiệp cách mạng
của Đảng và nhân dân ta
2.3. GIÁ TRỊ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH
2.3.1. Đối với cách mạng Việt Nam
2.3.1.1. tưởng Hồ Chí Minh đưa
cách mạng giải phóng dân tộc Việt
Nam đến thắng lợi bắt đầu xây
dựng một xã hội mới trên đất nước ta
2.3.1.2. tưởng Hồ Chí Minh
nền tảng tưởng kim chỉ nam
cho cách mạng Việt Nam trong thời
đại hiện nay
2.3.2. Đối với sự phát triển tiến bộ
của nhân loại
2.3.2.1. tưởng Hồ Chí Minh góp
phần mở ra cho các dân tộc thuộc địa
con đường giải phóng dân tộc gắn
với sự tiến bộ xã hội
2.3.2.2. tưởng Hồ Chí Minh góp
phần tích cực vào cuộc đấu tranh
độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình,
hợp tác và phát triển trên thế giới.
* Sinh viên tự học: 2.3
7
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
Buổi 4 Chương 3: Tư tưởng Hồ Chí Minh
về độc lập dân tộc Chủ nghĩa
Xã hội
Số tiết (LT: 6, TL: 2, TH: 12)
3.1. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ VẤN ĐỘC LẬP DÂN TỘC
3.1.1. Vấn đề độc lập dân tộc
3.1.1.1. Độc lập, tự do quyền
thiêng liêng, bất khả xâm phạm của
tất cả các dân tộc
3.1.1.2. Độc lập dân tộc phải gắn liền
tự do, cơm no, áo ấm hạnh phúc
của nhân dân
3.1.1.3. Độc lập dân tộc phải nền
độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để
3.1.1.4. Độc lập dân tộc gắn liền với
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
3.1.2. Về cách mạng giải phóng dân
tộc
3.1.2.1. Cách mạng giải phóng dân
tộc muốn thắng lợi phải đi theo con
đường cách mạng vô sản
3.1.2.2. Cách mạng giải phóng dân
tộc trong điều kiện hiện nay, muốn
thắng lợi phảo do Đảng cộng sản
lãnh đạo
3.1.2.3. Cách mạng giải phóng dân
tộc phải dựa trên lục lượng đại đoàn
kết toàn dân tộc, lấy liên minh công -
nông làm nền tảng
3.1.2.4. Cách mạng giải phóng dân
tộc cần chủ động, sáng tạo có khả
năng giành thắng lợi trước ch
mạng vô sản ở chính quốc
3.1.2.5. Cách mạng giải phóng dân
tộc phải được tiến hành bằng phương
3 1 6 10
8
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
pháp bạo lực cách mạng
3.2. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ CHỦ NGHĨA HỘI
XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA
HỘI Ở VIỆT NAM
3.2.1. tưởng Hồ Chí Minh về chủ
nghĩa xã hội
3.2.1.1. Quan niệm của Hồ Chí Minh
về chủ nghĩa xã hội
3.2.1.2. Tiến lên chủ nghĩa hội
một tất yếu khác quan
3.2.1.3. Một số đặc trưng bản của
chủ nghĩa xã hội
3.2.2. tưởng Hồ Chí Minh về xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.2.2.1. Mục tiêu của chủ nghĩa
hội ở Việt Nam
3.2.2.2. Động lực của chủ nghĩa
hội ở Việt Nam
3.2.3. Tư tưởng Hồ Chí Minh về thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam
3.2.3.1. Tính chất, đặc điểm
nhiệm vụ của thời kỳ quá độ
3.2.3.2. Một số nguyên tắc xây dựng
chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ
* Sinh viên tự học: 3.2.3
Buổi 5 3.3. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘC
LẬP DÂN TỘC CHỦ NGHĨA
XÃ HỘI
3.3.1. Độc lập dân tộc sở, tiền
đề để tiến lên chủ nghĩa xã hội
3.3.2. Chủ nghĩa hội điều kiện
để đảm bảo nền độc lập dân tộc vững
3 1 6 10
9
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
chắc
3.3.3. Điều kiện để bảo đảm độc lập
dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội
3.4. VẬN DỤNG TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ ĐỘC LẬP DÂN
TỘC GẮN LIỀN VỚI CHỦ
NGHĨA HỘI TRONG SỰ
NGHIỆP CÁCH MẠNG VIỆT
NAM GIAI ĐOẠN HIỆN NAY
3.4.1. Kiên định mục tiêu con
đường cách mạng Hồ Chí Minh
đã xác định
3.4.2. Phát huy sức mạnh dân chủ
hội chủ nghĩa
3.4.3. Củng cố, kiện toàn, phát huy
sức mạnh hiệu quả hoạt động của
toàn bộ hệ thống chính trị
3.4.4. Đấu tranh chống những biểu
hiện suy thoái về tưởng chính trị;
suy thoái về đạo đức, lối sống “tự
diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội
bộ
* Sinh viên tự học: 3.4
Buổi 6 Chương 4: Tư tưởng Hồ Chí Minh
về Đảng Cộng sản Nhà nước
của Nhân dân, do Nhân dân,
Nhân dân
Số tiết (LT: 3, TL: 1, TH: 6)
4.1. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT
NAM
4.1.1. Tính tất yếu và vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam
4.1.2. Đảng phải trong sạch, vững
mạnh
4.1.2.1. Đảng là đạo đức, là văn minh
3 1 6 10
10
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
4.1.2.2. Những vấn đề nguyên tắc
trong hoạt động của Đảng
4.1.2.3. Xây dựng đội ngũ cán bộ,
đảng viên
4.2. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
4.2.1. Nhà nước dân chủ
4.2.1.1. Bản chất giai cấp của nhà
nước
4.2.1.2. Nhà nước của dân, do dân, vì
dân
4.2.2. Nhà nước Pháp quyền
4.2.2.1. Nhà nước hợp hiến, hợp
pháp
4.2.2.2. Nhà nước thượng tôn pháp
luật
4.2.2.3. Pháp quyền nhân nghĩa
4.2.3. Nhà nước trong sạch, vững
mạnh
4.2.3.1. Kiểm soát quyền lực của
Nhà nước
4.2.3.2. Phòng, chống tiêu cực trong
Nhà nước
4.3. VẬN DỤNG TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VÀO CÔNG TÁC
XÂY DỰNG ĐẢNG XÂY
DỰNG NHÀ NƯỚC
4.3.1. Xây dựng Đảng thật sự trong
sạch, vững mạnh
4.3.2. Xây dựng Nhà nước
* Sinh viên tự học: 4.3
Buổi 7 Chương 5: Tư tưởng Hồ Chí Minh
về đại đoàn kết toàn dân tộc
đoàn kết quốc tế
3 1 6 10
11
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
Số tiết (LT: 6, TL: 2, TH: 12)
5.1. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT TOÀN DÂN
TỘC
5.1.1. Vai trò của đại đoàn kết toàn
dân tộc
5.1.1.1. Đại đoàn kết toàn dân tộc
vấn đề chiến lược, quyết định sự
thành công của cách mạng
5.1.1.2. Đại đoàn kết toàn dân tộc
một mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của
cách mạng Việt Nam
5.1.2. Lực lượng của khối đại đoàn
kết toàn dân tộc
5.1.2.1. Chủ thể của khối đại đoàn
kết toàn dân tộc
5.1.2.2. Nền tảng của khối đại đoàn
kết toàn dân tộc
5.1.3. Điều kiện để xây dựng khối
đại đoàn kết toàn dân tộc
5.1.4. Hình thức tổ chức của khối đại
đoàn kết toàn dân tộc Mặt trận dân
tộc thống nhất
5.1.4.1. Mặt trận dân tộc thống nhất
5.1.4.2. nguyên tắc xây dựng hoạt
động của Mặt trận dân tộc thống nhất
5.1.5. Phương thức xây dựng khối
đại đoàn kết toàn dân tộc
* Sinh viên tự học: 5.1.4; 5.1.5
Buổi 8 5.2. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ ĐOÀN KẾT QUỐC TẾ
5.2.1. Sự cần thiết phải đoàn kết
quốc tế
5.2.1.1. Thực hiện đoàn kết quốc tế
nhằm kết hợp sức mạnh dân tộc với
3 1 6 10
12
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
sức mạnh thời đại, tạo sức mạnh tổng
hợp cho cách mạng
5.2.1.2. Thực hiện đoàn kết quốc tế
nhằm góp phần cùng nhân dân thế
giới thực hiện thắng lợi các mục tiêu
cách mạng của thời đại
5.2.2. Lực lượng đoàn kết quốc tế
hình thức tổ chức
5.2.2.1. Các lực lượng cần đoàn kết
5.2.2.2. Hình thức tổ chức
5.2.3. Nguyên tắc đoàn kết quốc tế
5.2.3.1. Đoàn kết trên sở thống
nhất mục tiêu lợi ích; lý,
tình
5.2.3.2. Đoàn kết trên sở độc lập,
tự chủ
5.3. VẬN DỤNG TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT
TOÀN DÂN TỘC VÀ ĐOÀN KẾT
QUỐC TỀ TRONG GIAI ĐOẠN
HIỆN NAY
5.3.1. Quán triệt tưởng Hồ Chí
Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc và
đoàn kết quốc tế trong hoạch định
chủ trương, đường lối của Đảng
5.3.2. Xây dựng khối đại đoàn kết
toàn dân tộc trên nền tảng liên minh
công nông trí dưới sự lãnh đạo
của Đảng
5.3.3. Đại đoàn kết toàn dân tộc phải
kết hợp với đoàn kết quốc tế
* Sinh viên tự học: 5.3
Buổi 9 Chương 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh
về văn hóa, đạo đức, con người
Số tiết (LT: 6, TL: 2, TH: 12)
6.1. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
3 1 6 10
13
Số TT
Nội dung
Số giờ
TỔNG
VỀ VĂN HÓA
6.1.1. Một số nhận thức chung về
văn hóa quan hệ giữa văn hóa với
các lĩnh vực khác
6.1.1.1. Quan niệm của Hồ Chí Minh
về văn hoá
6.1.1.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh
về quan hệ giữa văn hóa với các lĩnh
vực khác
6.1.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh
về vai trò của văn hóa
6.1.2.1. Văn hóa mục tiêu, động
lực của sự nghiệp cách mạng
6.1.2.2. Văn hóa là một mặt trận
6.1.2.3. Văn hóa phục vụ quần chúng
nhân dân
6.1.3. Quan điểm Hồ Chí Minh về
xây dựng nền văn hóa mới
6.2. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ ĐẠO ĐỨC
6.2.1. Quan điểm về vai trò sức
mạnh của đạo đức cách mạng
6.2.1.1. Đạo đức gốc, nền tảng
tinh thần của hội, của người cách
mạng
6.2.1.2. Đạo đức nhân tố tạo nên
sự hấp dẫn của chủ nghĩaxã hội
6.2.2. Quan điểm về những chuẩn
mực đạo đức cách mạng
6.2.2.1. Trung với nước, hiếu với dân
6.2.2.2. Cần, kiệm, liêm, chính, chí
công vô tư
6.2.2.3. Thương yêu con người, sống
có tình có nghĩa
6.2.2.4. Tinh thần quốc tế trong sáng
14
Số TT
Nội dung
(Tên chương)
Số giờ
TỔNG
6.2.3. Quan điểm về những nguyên
tắc xây dựng đạo đức cách mạng
6.2.3.1. Nói đi đôi với làm, nêu
gương về đạo đức
6.2.3.2. Xây đi đôi với chống
6.2.3.3. Tu dưỡng đạo đức suốt đời
* Sinh viên tự học: 6.2
Buổi 10 6.3. TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ CON NGƯỜI
6.3.1. Quan niệm của Hồ Chí Minh
về con người
6.3.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh
về vai trò của con người
6.3.3. Quan điểm của Hồ Chí Minh
về xây dựng con người
6.4. XÂY DỰNG VĂN HÓA, ĐẠO
ĐỨC, CON NGƯỜI VIỆT NAM
HIỆN NAY THEO TƯỞNG
HỒ CHÍ MINH
6.4.1. Xây dựng phát triển văn
hóa, con người
6.4.2. Về xây dựng đạo đức cách
mạng
* Sinh viên tự học: 6.4
3 1 6 10
TỔNG 30 10 100
60
6. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC (Teaching – Learning methods):
15
6.1. Phương pháp giảng dạy:
- Lý thuyết: Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, đàm thoại, diễn giảng, thảo luận, v.v..
6.2. Phương pháp học:
- Lý thuyết: Nghe giảng, ghi nhận, trao đổi, trả lời câu hỏi, đặt câu hỏi, làm bài tập,
thảo luận nhóm, thuyết trình, v.v..
7. TÀI LIỆU DẠY - HỌC, THAM KHẢO (Learning materials)
7.1. Tài liệu dạy học: chỉ có 1 tài liệu – bắt buộc bằng tiếng Việt
[1] Bộ Giáo dục Đào tạo (2021). Giáo trình tưởng Hồ Chí Minh. Chính trị
Quốc gia Sự Thật.
7.2. Tài liệu tự học và tham khảo: từ 3-5 tài liệu, một số học phần có thể có 7 tài liệu,
(cả tiếng Việt và tiếng Anh)
[1] Hồ Chí Minh (1995). Toàn tập. Tập 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12.Chính trị quốc gia
- Hà Nội
[2] Bộ Giáo dục đào tạo (2005). Tìm hiểu vai trò của Hồ Chí Minh đối với sự
nghiệp cách mạng Việt Nam. Chính trị quốc gia - Hà Nội.
[3] Ban Tuyên giáo Trung ương (2017). Những nội dung bản của tưởng, đạo
đức, phong cách Hồ Chí Minh. Chính trị quốc gia – Hà Nội.
8. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Testing and assessment methods)
8.1. Thang điểm đánh giá:
Điểm học phần được chấm theo thang điểm 10, làm tròn với một chữ số thập phân
(đến 0,1) và xếp loại điểm chữ như sau:
Loại Thang điểm 10 Điểm chữ
Quy đổi
thang điểm 4
Đạt
(các học phần được tính vào điểm
trung bình học tập)
8,5 – 10 A 4
7,0 – 8,4 B 3
5,5 – 6,9 C 2
4,0 – 5,4 D 1
Không đạt < 4,0 F 0
8.2. Phương pháp đánh giá học phần:
Nội dung đánh giá Hình thức đánh giá
Công cụ
đánh giá
Tỷ lệ %
Đánh giá
quá trình
Chuyên cần Điểm danh, ý thức học tập Rubric 1 10%
Kiểm tra
thường xuyên
Thuyết trình Rubric 2 20%
Thảo luận Rubric 3 10%
Kết thúc
học phần
Thi Trắc nghiệm Rubric 4 60%
16
9. MA TRẬN :(Matrix)
Ma trận tương thích chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo Truyền thông đa phương tiện:
Chuẩn
đầu ra
của học
phần
(CLOs)
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
CLO1 H S
CLO2 H
CLO3 S
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
10. RUBRIC / THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ :(Scoring guide/Rubric)
Rubric 1: Điểm danh, đánh giá điểm chuyên cần 10%
Số giờ HP
Số giờ vắng
Mức điểm
Thang điểm 10
Ghi chú
Sinh viên tham gia học
đầy đủ, đúng giờ,
nghiêm túc, tích cực
học tập
10 Sinh viên vắng phép, giấy tờ
chứng minh do phù hợp không
trừ điểm nhưng vắng 4 buổi (12 tiết)
trở lên sẽ xem xét lại1 buổi= 3 tiết 9
2 buổi= 6 tiết 8
3 buổi= 9 tiết 0
4 buổi= 12 tiết 0 Cấm thi
Rubric 2: Đánh giá thuyết trình nhóm 20%
Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ %
Điểm quy đổi
Thang điểm 10
Ghi chú
Về nội dung 60% 6 điểm
Đảm bảo nội dung cơ bản chủ đề 40% 4 điểm
17
Sinh viên nhận xét, phân tích tốt chủ đề
và biết vận dụng vào thực tiễn
10% 1 điểm
Sinh viên trả lời tốt các câu hỏi liên quan
đến đề tài
10% 1 điểm
Về hình thức 20% 2 điểm
Đảm bảo bố cục của bài 10% 1 điểm
Trình chiếu Powerpoint được thiết kế tập
trung vào trọng tâm, đẹp, hình ảnh minh
hoạ, trực quan sinh động.
10% 1 điểm
Về kỹ năng thuyết trình 20% 2 điểm
Khả năng trình bày lưu loát 10% 1 điểm
Tương tác tốt với người nghe 10% 1 điểm
Tổng cộng 100% 10 điểm
Rubric 3: Đánh giá thảo luận nhóm 10%
Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ %
Điểm quy đổi
Thang điểm 10
Ghi chú
Về nội dung 60% 6 điểm
Sinh viên trả lời
đúng câu hỏi, lập
luận chặt chẽ
40% 4 điểm
Sinh viên nhận xét,
phân tích vận dụng
vận dụng vào thực
tiễn
20% 2 điểm
Về thái độ 20% 2 điểm
Tích cực, hợp tác
làm việc nhóm tốt
10% 1 điểm
Thân thiện, đoàn
kết trong nhóm
10% 1 điểm
18
Về kỹ năng trình
bày
20% 2 điểm
Khả năng trình bày
lưu loát
10% 1 điểm
Tương tác tốt với
người nghe
10% 1 điểm
Tổng cộng 100% 10 điểm
Rubric 4: Đánh giá kết thúc học phần: Thi trắc nghiệm 60% (50 câu đề dóng)
11. HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CỦA GIẢNG VIÊN TRỢ GIẢNG (Student
support)
Giảng viên sẽ giải đáp tất cả các thắc mắc của học viên liên quan đến môn học.
Sinh viên thể gửi email qua địa chỉ của giảng viên giảng dạy hoặc liên hệ trực
tiếp vào ngày thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tại Văn phòng khoa Khoa học Xã hội.
Tp.HCM, ngày 19 tháng 6 năm 2023
Trưởng Khoa
(Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Đỗ Xuân Biên
Trưởng Bộ môn
(Ký và ghi rõ họ tên)
TS. Nguyễn Văn Thiên
Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
ThS. Nguyễn Trung Hiểu
19
| 1/19

Preview text:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ HỒNG BÀNG
Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. THÔNG TIN CHUNG (General information):
- Tên học phần (tiếng Việt)
: TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
- Tên học phần (tiếng Anh) : HOCHIMINH IDEOLOGY - Mã học phần : 00007 - Trình độ : Đại học - Loại học phần
Bắt buộc  Tự chọn
Kiến thức giáo dục đại cương
 Kiến thức cơ sở khối ngành - Thuộc thành phần
 Kiến thức cơ sở ngành
 Kiến thức ngành / chuyên ngành  Kiến thức cuối khoá - Khoa, Bộ môn phụ trách
:Khoa Khoa học Xã hội, Bộ môn Lý luận Chính trị - Số tín chỉ : 2 ( 2, 0)
(Lý thuyết, thực hành)
- Lý thuyết: 30 giờ; Tự học, thảo luận nhóm: 70 - Phân bổ thời gian giờ - Học phần tiên quyết : Không
: Triết học Mác – Lênin, Kinh tế chính trị Mác – - Học phần học trước
Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học - Học phần song hành
: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course description):
Học phần này cung cấp cho sinh viên những hiểu biết cơ bản về: Cơ sở, quá
trình hình thành và phát triển của tư tưởng Hồ Chí Minh; Hệ thống những quan điểm
toàn diện và sâu sắc về một số vấn đề cơ bản của cách mạng Việt Nam, bao gồm vấn
đề dân tộc và cách mạng giải phóng dân tộc; chủ nghĩa xã hội và con đường quá độ lên 1
chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam; Đảng Cộng sản Việt Nam; đại đoàn kết dân tộc và đoàn
kết quốc tế; dân chủ và xây dựng nhà nước của dân, do dân, vì dân; đạo đức, văn hóa
và xây dựng con người mới; Những đóng góp về lý luận và thực tiễn của Hồ Chí Minh
đối với sự nghiệp cách mạng của dân tộc Việt Nam.
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course objectives):
Sau khi hoàn thành học phần này, sinh viên có: Ký hiệu
Mục tiêu học phần (Ox) Kiến thức
Hiểu biết một cách hệ thống những kiến thức cơ bản về khái niệm, nguồn
gốc, quá trình hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh; những nội O1
dung cơ bản về tư tưởng Hồ Chí Minh và sự vận dụng của Đảng Cộng
sản Việt Nam trong cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân và trong cách mạng xã hội chủ nghĩa Kỹ năng
Tìm kiếm, tổng hợp, nghiên cứu tài liệu, thuyết trình, thảo luận, làm việc O2
nhóm để hiểu rõ hơn về tư tưởng Hồ Chí Minh và những giá trị đối với dân tộc và nhân loại
Có năng lực tư duy lý luận, khả năng vận dụng các kiến thức của môn
học một cách linh hoạt, chủ động, tích cực trong giải quyết những vấn đề O3
kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội theo đường lối, chính sách của Đảng,
pháp luật của nhà nước đáp ứng yêu cầu xã hội trong quá trình đổi mới,
hội nhập kinh tế quốc tế
Mức tự chủ và trách nhiệm
Kiên định, nâng cao bản lĩnh chính trị, lòng yêu nước, trung thành với
mục tiêu, lý tưởng độc lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội; nâng O4
cao trách nhiệm của bản thân trong viêc học tập, rèn luyện để góp phần
vào xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
4. CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN (Course learning outcomes - CLOs) 2 PLOx CLOx Ox (Mô tả
(Chuẩn đầu ra môn học) chuẩn đầu) ra Kiến thức CLO1.1
Hiểu về chủ tịch Hồ Chí Minh và môn học tư tưởng Hồ Chí Minh CLO1.2
- Hiểu được điều kiện lịch sử Việt Nam từ cuối TK XIX
đến TK XX và những giá trị lý luận tạo điều kiện, tiền
đề cho sự hình thành và phát triển tư tưởng Hồ Chí Minh CLO1.3 O1 PLO1
- Hiểu biết hệ thống quan điểm của Hồ Chí Minh về các
vấn đề cơ bản của cách mạng dân tộc, phân tích giá trị
lịch sử của tư tưởng Hồ Chí Minh đối với dân tộc và nhân loại CLO1.4
- Hiểu được sự vận dụng một cách sáng tạo tư tưởng Hồ
Chí Minh của Đảng ta trong sự nghiệp lãnh đạo đất
nước giải phóng dân tộc và tiến lên chủ nghĩa xã hội Kỹ năng O2 CLO2.1 PLO1
- Tìm kiếm, tổng hợp tài liệu, thảo luận nhóm nội dung
liên quan đến tư tưởng Hồ Chí Minh CLO2.2
- Có kỹ năng thuyết trình trước đám đông, truyền tải nội
dung và giá trị lịch sử của tư tưởng Hồ Chí Minh một 3
cách tự tin, thuyết phục CLO3.1
- Tổng hợp, đánh giá được kết quả của sự vận dụng tư
tưởng Hồ Chí Minh trong tiến trình cách mạng Việt
Nam, nhất là trong sự nghiệp đổi mới hiện nay O3 CLO3.2 PLO1
- Vận dụng lý luận và phương pháp luận của Hồ Chí
Minh để nghiên cứu, phân tích, giải quyết các vấn đề
của cá nhân và các vấn đề chính trị, xã hội phù hợp
với bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
Mức tự chủ và trách nhiệm CLO4.1
- Có niềm tin vào con đường đi lên chủ nghĩa xã hội ở
nước ta; nâng cao lòng tự hào dân tộc và tình cảm đối
với Đảng, với Chủ tịch Hồ Chí Minh CLO4.2
- Có tinh thần yêu nước, có ý thức trách nhiệm công O4
dân, ý thức kỷ luật và thái độ nghề nghiệp đúng đắn, PLO1
ham học hỏi và học tập suốt đời. CLO4.3
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập trên lớp, nỗ
lực tự học, có tinh thần hợp tác đáp ứng được yêu cầu
của một xã hội đang trong quá trình công nghiệp hóa,
hiện đại hóa và hội nhập quốc tế.
5. NỘI DUNG HỌC PHẦN (Contents of course)
5.1. Lý thuyết: 4 Số giờ Nội dung Số TT Thảo Lý TỔNG (Tên chương) luận Tự học Khác thuyết nhóm Buổi 1
Chương 1: Khái niệm, đối tượng, 3 1 6 10
phương pháp nghiên cứu và ý
nghĩa học tập môn tư tưởng Hồ Chí Minh

Số tiết (LT: 3, TL: 1, TH: 6)
1.1. KHÁI NIỆM TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1.2. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU 1.3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phương pháp luận của việc
nghiên cứu tư tưởng Hồ Chí Minh
1.3.1.1. Thống nhất tính đảng và tính khoa học
1.3.1.2. Thống nhất lý luận gắn với thực tiễn
1.3.1.3. Quan điểm lịc sử - cụ thể
1.3.1.4. Quan điểm toàn diện và hệ thống
1.3.1.5. Quan điểm kế thừa và phát triển
1.3.2. Một số phương pháp cụ thể
1.4. Ý NGHĨA CỦA VIỆC HỌC
TẬP MÔN HỌC TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
1.4.1. Góp phần nâng cao năng lực tư duy lý luận
1.4.2. Giáo dục và thực hành đạo đức
cách mạng, củng cố niềm tin khoa
học gắn liền với trau giồi tình cảm
cách mạng, bồi dưỡng lòng yêu nước
1.4.3. Xây dựng, rèn luyện phương
pháp và phong cách công tác. 5 Số giờ Nội dung Số TT
* Sinh viên tự học: 1.4 TỔNG (Tên chương) Buổi 2
Chương 2: Cơ sở, quá trình hình 3 1 6 10
thành và phát triển Tư Tưởng Hồ Chí Minh
Số tiết (LT: 6, TL: 2, TH: 12)
2.1. CƠ SỞ HÌNH THÀNH TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 2.1.1. Cơ sở thực tiễn
2.1.1.1. Thực tiễn Việt Nam cuối TK19 đầu TK 20
2.1.1.2. Thực tiễn thế giới cuối TK19 đầu TK 20 2.1.2. Cơ sở lý luận
2.1.2.1. Giá trị truyền thống tốt đẹp của dân tộc Việt Nam
2.1.2.2. Tinh hoa văn hóa nhân loại
2.1.2.3. Chủ nghĩa Mác – Lê nin
2.1.3. Nhân tố chủ quan Hồ Chí Minh
2.1.3.1. Phẩm chất Hồ Chí Minh
2.1.3.2. Tài năng hoạt động, tổng kết
thực tiễn phát triển lý luận
* Sinh viên tự học: 2.1.3 Buổi 3
2.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH 3 1 6 10
VÀ PHÁT TRIỂN TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
2.2.1. Thời kỳ trước ngày 5-6-1911:
Hình thành tư tưởng yêu nước và có
chí hướng tìm con đường cứu nước mới
2.2.2. Thời kỳ từ giữa năm 1911 đến
cuối năm 1920: Dần dần hình thành
tư tưởng cứu nước, giải phóng dân
tộc Việt Nam theo con đường cách 6 Số giờ mạng vô sản Nội dung Số TT
2.2.3. Thời kỳ từ cuối năm 1920 đến TỔNG (Tên chương)
đầu năm 1930: Hình thành những nội
dung cơ bản tư tưởng về cách mạng Việt Nam
2.2.4. Thời kỳ từ đầu năm1930 đến
đầu năm 1941: Vượt qua sóng gió,
thử thách, kiên định giữ vững đường
lối, phươnh pháp cách mạng Việt Nam đúng đắn, sáng tạo
2.2.5. Thời kỳ từ đầu năm 1941 đến
tháng 9-1969: Tư tưởng Hồ Chí
Minh tiếp tục phát triển, hoàn thiện,
soi đường cho sự nghiệp cách mạng
của Đảng và nhân dân ta
2.3. GIÁ TRỊ TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
2.3.1. Đối với cách mạng Việt Nam
2.3.1.1. Tư tưởng Hồ Chí Minh đưa
cách mạng giải phóng dân tộc Việt
Nam đến thắng lợi và bắt đầu xây
dựng một xã hội mới trên đất nước ta
2.3.1.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh là
nền tảng tư tưởng và kim chỉ nam
cho cách mạng Việt Nam trong thời đại hiện nay
2.3.2. Đối với sự phát triển tiến bộ của nhân loại
2.3.2.1. Tư tưởng Hồ Chí Minh góp
phần mở ra cho các dân tộc thuộc địa
con đường giải phóng dân tộc gắn
với sự tiến bộ xã hội
2.3.2.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh góp
phần tích cực vào cuộc đấu tranh vì
độc lập dân tộc, dân chủ, hòa bình,
hợp tác và phát triển trên thế giới.
* Sinh viên tự học: 2.3 7 Số giờ Buổi 4
Chương 3: Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 1 6 10
về độc lập dân tộc và Chủ nghĩa Xã hội
Số tiết (LT: 6, TL: 2, TH: 12)
3.1. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ VẤN ĐỘC LẬP DÂN TỘC

3.1.1. Vấn đề độc lập dân tộc
3.1.1.1. Độc lập, tự do là quyền
thiêng liêng, bất khả xâm phạm của tất cả các dân tộc
3.1.1.2. Độc lập dân tộc phải gắn liền
tự do, cơm no, áo ấm và hạnh phúc của nhân dân
3.1.1.3. Độc lập dân tộc phải là nền
độc lập thật sự, hoàn toàn và triệt để
3.1.1.4. Độc lập dân tộc gắn liền với
thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
3.1.2. Về cách mạng giải phóng dân tộc
3.1.2.1. Cách mạng giải phóng dân
tộc muốn thắng lợi phải đi theo con
đường cách mạng vô sản
3.1.2.2. Cách mạng giải phóng dân
tộc trong điều kiện hiện nay, muốn
thắng lợi phảo do Đảng cộng sản lãnh đạo
3.1.2.3. Cách mạng giải phóng dân
tộc phải dựa trên lục lượng đại đoàn
kết toàn dân tộc, lấy liên minh công - nông làm nền tảng Nội dung
3.1.2.4. Cách mạng giải phóng dân Số TT TỔNG (Tên chương)
tộc cần chủ động, sáng tạo và có khả
năng giành thắng lợi trước cách
mạng vô sản ở chính quốc
3.1.2.5. Cách mạng giải phóng dân
tộc phải được tiến hành bằng phương 8 Số giờ pháp bạo lực cách mạng Nội dung Số TT
3.2. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH TỔNG (Tên chương)
VỀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI VÀ XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
3.2.1. Tư tưởng Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội
3.2.1.1. Quan niệm của Hồ Chí Minh về chủ nghĩa xã hội
3.2.1.2. Tiến lên chủ nghĩa xã hội là một tất yếu khác quan
3.2.1.3. Một số đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội
3.2.2. Tư tưởng Hồ Chí Minh về xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.2.2.1. Mục tiêu của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.2.2.2. Động lực của chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.2.3. Tư tưởng Hồ Chí Minh về thời
kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam
3.2.3.1. Tính chất, đặc điểm và
nhiệm vụ của thời kỳ quá độ
3.2.3.2. Một số nguyên tắc xây dựng
chủ nghĩa xã hội trong thời kỳ quá độ
* Sinh viên tự học: 3.2.3 Buổi 5
3.3. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 3 1 6 10
VỀ MỐI QUAN HỆ GIỮA ĐỘC
LẬP DÂN TỘC VÀ CHỦ NGHĨA XÃ HỘI

3.3.1. Độc lập dân tộc là cơ sở, tiền
đề để tiến lên chủ nghĩa xã hội
3.3.2. Chủ nghĩa xã hội là điều kiện
để đảm bảo nền độc lập dân tộc vững 9 Số giờ Nội dung chắc Số TT TỔNG (Tên chương)
3.3.3. Điều kiện để bảo đảm độc lập
dân tộc gắn liền chủ nghĩa xã hội
3.4. VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ ĐỘC LẬP DÂN TỘC GẮN LIỀN VỚI CHỦ NGHĨA XÃ HỘI TRONG SỰ NGHIỆP CÁCH MẠNG VIỆT
NAM GIAI ĐOẠN HIỆN NAY

3.4.1. Kiên định mục tiêu và con
đường cách mạng mà Hồ Chí Minh đã xác định
3.4.2. Phát huy sức mạnh dân chủ xã hội chủ nghĩa
3.4.3. Củng cố, kiện toàn, phát huy
sức mạnh và hiệu quả hoạt động của
toàn bộ hệ thống chính trị
3.4.4. Đấu tranh chống những biểu
hiện suy thoái về tư tưởng chính trị;
suy thoái về đạo đức, lối sống “tự
diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
* Sinh viên tự học: 3.4 Buổi 6
Chương 4: Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 1 6 10
về Đảng Cộng sản và Nhà nước
của Nhân dân, do Nhân dân, vì Nhân dân

Số tiết (LT: 3, TL: 1, TH: 6)
4.1. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

4.1.1. Tính tất yếu và vai trò lãnh đạo
của Đảng Cộng sản Việt Nam
4.1.2. Đảng phải trong sạch, vững mạnh
4.1.2.1. Đảng là đạo đức, là văn minh 10 Nội dung Số giờ Số TT TỔNG
4.1.2.2. Những vấn đề nguyên tắc (Tên chương)
trong hoạt động của Đảng
4.1.2.3. Xây dựng đội ngũ cán bộ, đảng viên
4.2. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
4.2.1. Nhà nước dân chủ
4.2.1.1. Bản chất giai cấp của nhà nước
4.2.1.2. Nhà nước của dân, do dân, vì dân
4.2.2. Nhà nước Pháp quyền
4.2.2.1. Nhà nước hợp hiến, hợp pháp
4.2.2.2. Nhà nước thượng tôn pháp luật
4.2.2.3. Pháp quyền nhân nghĩa
4.2.3. Nhà nước trong sạch, vững mạnh
4.2.3.1. Kiểm soát quyền lực của Nhà nước
4.2.3.2. Phòng, chống tiêu cực trong Nhà nước
4.3. VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VÀO CÔNG TÁC XÂY DỰNG ĐẢNG VÀ XÂY DỰNG NHÀ NƯỚC
4.3.1. Xây dựng Đảng thật sự trong sạch, vững mạnh
4.3.2. Xây dựng Nhà nước
* Sinh viên tự học: 4.3 Buổi 7
Chương 5: Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 1 6 10
về đại đoàn kết toàn dân tộc và đoàn kết quốc tế 11 Số giờ Nội dung
Số tiết (LT: 6, TL: 2, TH: 12) Số TT TỔNG (Tên chương)
5.1. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH
VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT TOÀN DÂN TỘC

5.1.1. Vai trò của đại đoàn kết toàn dân tộc
5.1.1.1. Đại đoàn kết toàn dân tộc là
vấn đề chiến lược, quyết định sự
thành công của cách mạng
5.1.1.2. Đại đoàn kết toàn dân tộc là
một mục tiêu, nhiệm vụ hàng đầu của cách mạng Việt Nam
5.1.2. Lực lượng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
5.1.2.1. Chủ thể của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
5.1.2.2. Nền tảng của khối đại đoàn kết toàn dân tộc
5.1.3. Điều kiện để xây dựng khối
đại đoàn kết toàn dân tộc
5.1.4. Hình thức tổ chức của khối đại
đoàn kết toàn dân tộc – Mặt trận dân tộc thống nhất
5.1.4.1. Mặt trận dân tộc thống nhất
5.1.4.2. nguyên tắc xây dựng và hoạt
động của Mặt trận dân tộc thống nhất
5.1.5. Phương thức xây dựng khối
đại đoàn kết toàn dân tộc
* Sinh viên tự học: 5.1.4; 5.1.5 Buổi 8
5.2. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 3 1 6 10
VỀ ĐOÀN KẾT QUỐC TẾ
5.2.1. Sự cần thiết phải đoàn kết quốc tế
5.2.1.1. Thực hiện đoàn kết quốc tế
nhằm kết hợp sức mạnh dân tộc với 12 Nội dung Số giờ Số TT TỔNG
sức mạnh thời đại, tạo sức mạnh tổng (Tên chương) hợp cho cách mạng
5.2.1.2. Thực hiện đoàn kết quốc tế
nhằm góp phần cùng nhân dân thế
giới thực hiện thắng lợi các mục tiêu
cách mạng của thời đại
5.2.2. Lực lượng đoàn kết quốc tế và hình thức tổ chức
5.2.2.1. Các lực lượng cần đoàn kết
5.2.2.2. Hình thức tổ chức
5.2.3. Nguyên tắc đoàn kết quốc tế
5.2.3.1. Đoàn kết trên cơ sở thống
nhất mục tiêu và lợi ích; có lý, có tình
5.2.3.2. Đoàn kết trên cơ sở độc lập, tự chủ
5.3. VẬN DỤNG TƯ TƯỞNG HỒ
CHÍ MINH VỀ ĐẠI ĐOÀN KẾT
TOÀN DÂN TỘC VÀ ĐOÀN KẾT QUỐC TỀ TRONG GIAI ĐOẠN HIỆN NAY

5.3.1. Quán triệt Tư tưởng Hồ Chí
Minh về đại đoàn kết toàn dân tộc và
đoàn kết quốc tế trong hoạch định
chủ trương, đường lối của Đảng
5.3.2. Xây dựng khối đại đoàn kết
toàn dân tộc trên nền tảng liên minh
công – nông – trí dưới sự lãnh đạo của Đảng
5.3.3. Đại đoàn kết toàn dân tộc phải
kết hợp với đoàn kết quốc tế
* Sinh viên tự học: 5.3 Buổi 9
Chương 6: Tư tưởng Hồ Chí Minh 3 1 6 10
về văn hóa, đạo đức, con người
Số tiết (LT: 6, TL: 2, TH: 12)
6.1. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 13 Số giờ Số TT Nội dung TỔNG VỀ VĂN HÓA
6.1.1. Một số nhận thức chung về
văn hóa và quan hệ giữa văn hóa với các lĩnh vực khác
6.1.1.1. Quan niệm của Hồ Chí Minh về văn hoá
6.1.1.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh
về quan hệ giữa văn hóa với các lĩnh vực khác
6.1.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh về vai trò của văn hóa
6.1.2.1. Văn hóa là mục tiêu, động
lực của sự nghiệp cách mạng
6.1.2.2. Văn hóa là một mặt trận
6.1.2.3. Văn hóa phục vụ quần chúng nhân dân
6.1.3. Quan điểm Hồ Chí Minh về
xây dựng nền văn hóa mới
6.2. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH VỀ ĐẠO ĐỨC
6.2.1. Quan điểm về vai trò và sức
mạnh của đạo đức cách mạng
6.2.1.1. Đạo đức là gốc, là nền tảng
tinh thần của xã hội, của người cách mạng
6.2.1.2. Đạo đức là nhân tố tạo nên
sự hấp dẫn của chủ nghĩaxã hội
6.2.2. Quan điểm về những chuẩn
mực đạo đức cách mạng
6.2.2.1. Trung với nước, hiếu với dân
6.2.2.2. Cần, kiệm, liêm, chính, chí công vô tư
6.2.2.3. Thương yêu con người, sống có tình có nghĩa
6.2.2.4. Tinh thần quốc tế trong sáng 14 Nội dung Số giờ Số TT TỔNG
6.2.3. Quan điểm về những nguyên (Tên chương)
tắc xây dựng đạo đức cách mạng
6.2.3.1. Nói đi đôi với làm, nêu gương về đạo đức
6.2.3.2. Xây đi đôi với chống
6.2.3.3. Tu dưỡng đạo đức suốt đời
* Sinh viên tự học: 6.2 Buổi 10
6.3. TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH 3 1 6 10 VỀ CON NGƯỜI
6.3.1. Quan niệm của Hồ Chí Minh về con người
6.3.2. Quan điểm của Hồ Chí Minh
về vai trò của con người
6.3.3. Quan điểm của Hồ Chí Minh về xây dựng con người
6.4. XÂY DỰNG VĂN HÓA, ĐẠO
ĐỨC, CON NGƯỜI VIỆT NAM HIỆN NAY THEO TƯ TƯỞNG HỒ CHÍ MINH

6.4.1. Xây dựng và phát triển văn hóa, con người
6.4.2. Về xây dựng đạo đức cách mạng
* Sinh viên tự học: 6.4 TỔNG 30 10 60 100
6. PHƯƠNG PHÁP DẠY - HỌC (Teaching – Learning methods): 15
6.1. Phương pháp giảng dạy:
- Lý thuyết: Thuyết trình, phát vấn, nêu vấn đề, đàm thoại, diễn giảng, thảo luận, v.v..
6.2. Phương pháp học:
- Lý thuyết: Nghe giảng, ghi nhận, trao đổi, trả lời câu hỏi, đặt câu hỏi, làm bài tập,
thảo luận nhóm, thuyết trình, v.v..
7. TÀI LIỆU DẠY - HỌC, THAM KHẢO (Learning materials)
7.1. Tài liệu dạy học: chỉ có 1 tài liệu – bắt buộc bằng tiếng Việt
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo (2021). Giáo trình tư tưởng Hồ Chí Minh. Chính trị Quốc gia Sự Thật.
7.2. Tài liệu tự học và tham khảo: từ 3-5 tài liệu, một số học phần có thể có 7 tài liệu,
(cả tiếng Việt và tiếng Anh)

[1] Hồ Chí Minh (1995). Toàn tập. Tập 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11,12.Chính trị quốc gia - Hà Nội
[2] Bộ Giáo dục và đào tạo (2005). Tìm hiểu vai trò của Hồ Chí Minh đối với sự
nghiệp cách mạng Việt Nam. Chính trị quốc gia - Hà Nội.
[3] Ban Tuyên giáo Trung ương (2017). Những nội dung cơ bản của tư tưởng, đạo
đức, phong cách Hồ Chí Minh. Chính trị quốc gia – Hà Nội.
8. PHƯƠNG PHÁP KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ (Testing and assessment methods)
8.1. Thang điểm đánh giá:
Điểm học phần được chấm theo thang điểm 10, làm tròn với một chữ số thập phân
(đến 0,1) và xếp loại điểm chữ như sau: Quy đổi Loại Thang điểm 10 Điểm chữ thang điểm 4 8,5 – 10 A 4 Đạt
(các học phần được tính vào điểm 7,0 – 8,4 B 3 trung bình học tập) 5,5 – 6,9 C 2 4,0 – 5,4 D 1 Không đạt < 4,0 F 0
8.2. Phương pháp đánh giá học phần: Công cụ Nội dung đánh giá
Hình thức đánh giá Tỷ lệ % đánh giá Chuyên cần
Điểm danh, ý thức học tập Rubric 1 10% Đánh giá quá trình Kiểm tra Thuyết trình Rubric 2 20% thường xuyên Thảo luận Rubric 3 10% Kết thúc Thi Trắc nghiệm Rubric 4 60% học phần 16
9. MA TRẬN (Matrix):
Ma trận tương thích chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo Truyền thông đa phương tiện: Chuẩn
Chuẩn đầu ra chương trình đào tạo (PLOs) đầu ra của học phần (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (CLOs) CLO1 H S CLO2 H CLO3 S
Ghi chú: các ký tự trong các ô thể hiện
P: Đóng góp một phần cho chuẩn đầu ra Partial supported
S: Đóng góp cho chuẩn đầu ra Supported
H: Đóng góp quan trọng cho chuẩn đầu ra Highly supported
Để trống ô, nếu học phần không có đóng góp cho chuẩn đầu ra tương ứng
10. RUBRIC / THANG ĐIỂM ĐÁNH GIÁ (Scoring guide/Rubric):
Rubric 1: Điểm danh, đánh giá điểm chuyên cần 10% Số giờ HP Mức điểm Ghi chú Số giờ vắng Thang điểm 10
Sinh viên tham gia học
đầy đủ, đúng giờ, 10
Sinh viên vắng có phép, có giấy tờ
nghiêm túc, tích cực
chứng minh và lý do phù hợp không học tập
trừ điểm nhưng vắng 4 buổi (12 tiết) 1 buổi= 3 tiết 9 trở lên sẽ xem xét lại 2 buổi= 6 tiết 8 3 buổi= 9 tiết 0 4 buổi= 12 tiết 0 Cấm thi
Rubric 2: Đánh giá thuyết trình nhóm 20% Điểm quy đổi Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ % Ghi chú Thang điểm 10 Về nội dung 60% 6 điểm
Đảm bảo nội dung cơ bản chủ đề 40% 4 điểm 17
Sinh viên nhận xét, phân tích tốt chủ đề 10% 1 điểm
và biết vận dụng vào thực tiễn
Sinh viên trả lời tốt các câu hỏi liên quan 10% 1 điểm đến đề tài Về hình thức 20% 2 điểm
Đảm bảo bố cục của bài 10% 1 điểm
Trình chiếu Powerpoint được thiết kế tập
trung vào trọng tâm, đẹp, hình ảnh minh 10% 1 điểm
hoạ, trực quan sinh động.
Về kỹ năng thuyết trình 20% 2 điểm
Khả năng trình bày lưu loát 10% 1 điểm
Tương tác tốt với người nghe 10% 1 điểm Tổng cộng 100% 10 điểm
Rubric 3: Đánh giá thảo luận nhóm 10% Điểm quy đổi Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ % Ghi chú Thang điểm 10 Về nội dung 60% 6 điểm Sinh viên trả lời đúng câu hỏi, lập 40% 4 điểm luận chặt chẽ Sinh viên nhận xét, phân tích vận dụng 20% 2 điểm vận dụng vào thực tiễn Về thái độ 20% 2 điểm
Tích cực, hợp tác 10% 1 điểm làm việc nhóm tốt Thân thiện, đoàn 10% 1 điểm kết trong nhóm 18 Về kỹ năng trình 20% 2 điểm bày Khả năng trình bày 10% 1 điểm lưu loát Tương tác tốt với 10% 1 điểm người nghe Tổng cộng 100% 10 điểm
Rubric 4: Đánh giá kết thúc học phần: Thi trắc nghiệm 60% (50 câu đề dóng) 11.
HOẠT ĐỘNG HỖ TRỢ CỦA GIẢNG VIÊN VÀ TRỢ GIẢNG (Student support)
Giảng viên sẽ giải đáp tất cả các thắc mắc của học viên liên quan đến môn học.
Sinh viên có thể gửi email qua địa chỉ của giảng viên giảng dạy hoặc liên hệ trực
tiếp vào ngày thứ 2 đến thứ 6 hàng tuần tại Văn phòng khoa Khoa học Xã hội.
Tp.HCM, ngày 19 tháng 6 năm 2023 Trưởng Khoa Trưởng Bộ môn Người biên soạn
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên)
(Ký và ghi rõ họ tên) TS. Đỗ Xuân Biên
TS. Nguyễn Văn Thiên
ThS. Nguyễn Trung Hiểu 19