Đề cương chi tiết học phần về kỹ thuật | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài viết này cung cấp đề cương chi tiết về học phần Vẽ Kỹ Thuật, Kỹ Thuật Điện và Kỹ Thuật Nhiệt, bao gồm mục tiêu học phần, nội dung học phần và tài liệu học tập. Nó cung cấp kiến thức về đồ họa kỹ thuật, mạch điện và quá trình nhiệt động lực học.

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 406 tài liệu

Thông tin:
151 trang 8 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Đề cương chi tiết học phần về kỹ thuật | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Bài viết này cung cấp đề cương chi tiết về học phần Vẽ Kỹ Thuật, Kỹ Thuật Điện và Kỹ Thuật Nhiệt, bao gồm mục tiêu học phần, nội dung học phần và tài liệu học tập. Nó cung cấp kiến thức về đồ họa kỹ thuật, mạch điện và quá trình nhiệt động lực học.

116 58 lượt tải Tải xuống
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VẼ KỸ THUẬT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: VẼ KỸ THUẬT
2.
Số tín chỉ: (2 thực hành).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
c học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Cơ bản, Khoa Kỹ thuật - ng nghệ
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị kiến thức về đồ họa dựa trên các phép chiếu: song song, vuông góc, xuyên
tâm,.. và phương pháp biểu diễn các đối tượng vật thể trên bản vẽ theo TCVN nhằm
nh thành hai năng lực bn: đọc bản vvà lập bản vẽ. Trang bị các kỹ năng đọc”:
phân tích, tổng hợp nh dạng các đối tưng biểu diễn vật thể trên bản vẽ; “lập” bản vẽ
theo TCVN bng phương tiện học (compa, thước kẻ, ê-ke,..) cũng n phương tin
ng nghệ thông tin.
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: SỞ XÂY DỰNG BẢN VẼ
1.1.
Những tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật
1.1.1.
Khổ giấy
1.1.2.
Khung bản vẽ khung tên
1.1.3.
Tỷ lệ bản vẽ
1.1.4.
Các nét vẽ
1.1.5.
Chữ viết trên bn vẽ
1.1.6.
Ghi ch thước
1.2.
Vẽ hình học
1.2.1.
Chia đều một đoạn thẳng một đường tròn
1.2.2.
Vẽ độ dốc độn
1.2.3.
Vẽ nối tiếp
1.2.4.
Vẽ một số đường cong hình học
1.3.
Đồ thc của điểm, đường thẳng, mặt phẳng
1.4. Tự học:
-
Đọc tài liệu [1] từ trang 6 đến trang 36
-
Đọc tài liệu [5] từ trang 27 đến trang 53
-
Làm các bài tập từ trang12 đến trang 26 [6]
-
Làm các bài tập từ trang 17 đến trang 27[3]
(phân chia bài tập theo nhóm)
1.5. Tự học:
-Đọc tài liệu [5] từ trang 54 đến trang 61, trang 97 đến trang 105, trang 115 đến
123, trang 133 đến trang 139
-m các bài tập từ trang 30 đến trang 32, trang 66 67, 81 85 [6]
1
CHƯƠNG 2: CÁC LOI HÌNH BIỂU DIỄN VẬT TH BNG PHÉP
CHẾU VUÔNG GÓC
2.1.
Hình chiếu
2.1.1.
Định nghĩa
2.1.2.
Phân loại hình chiếu
2.1.3.
Hình chiếu của khối vật thể đơn giản, phức tạp
2.2.
Mặt ct
2.2.1.
Định nghĩa
2.2.2.
Phân loại mặt cắt
2.2.3.
Các quy ước đặc biệt về mặt cắt
2.3.
Hình ct
2.3.1.
Định nghĩa
2.3.2.
Phân loại hình cắt
2.3.3.
Các quy ước đặc biệt về hình cắt
2.4.
Hình trích
2.4.1.
Định nghĩa
2.4.2.
Quy ước vẽ
2.4.3.
Đọc bản vẽ vẽnh chiếu thứ ba
2.5. Tự học:
-Đọc tài liệu [1] từ trang 37 đến trang 64
-m các bài tập từ trang 32 đến trang 41 [3]
-m các bài tập từ trang 63 đến trang 82 [3]
(phân chia bài tập theo nhóm)
CHƯƠNG 3: HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO BẢN VẼ CÁC CHI TIẾT TIÊU
CHUẨN HÓA THÔNG DỤNG
3.1.
Hình chiếu trục đo vuông góc
3.2.
Hình chiếu trục đo xiên góc
3.3.
Các quy ước về hình chiếu trục đo
3.4.
Vẽ quy ưc các mối ghép
3.4.1.
Ren
3.4.2. Ghép bng then
3.5.
Vẽ quy ước bánh ng
3.5.1.
Bánh ng trụ
3.5.2.
Bánh ng côn
3.6.
Vẽ quy ưc trục vít bánh vít
3.7.
Tự học:
-
Đọc tài liệu [1] từ trang 65 đến trang 132
-
Làm các bài tập từ trang 42 đến trang 53, trang 113 đến trang129 [3]
(phân chia bài tập theo nhóm)
CHƯƠNG 4: BN VẼ CHI TIẾT
4.1.
Dung sai nhám b mt
4.2.
Nội dung, cách ghi ch thước, dung sai trên bản vẽ chi tiết
4.3.
Đọc bản vẽ chi tiết
4.4.
Lập bản vẽ chi tiết
4.5. Tự học:
- Đc tài liệu [2] từ trang 5 đến trang 94
-
Làm các bài tập từ trang 32 đến trang 41 [3]
-
Làm các bài tập từ trang 63 đến trang 82 [3]
(phân chia bài tập theo nhóm)
2
6.
i liệu học tập
-
Trần Hữu Quế, 2011.Giáo trình Vẽ kỹ thuật. NXB Giáo dục, Nội
-
Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn, 2006.i tập Vẽ kỹ thuật khí tập 1, NXB Giáo dc
-
Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn, 2006. Bài tập Vẽ kỹ thuật khí tập 2, NXB Giáo dc
-
Nguyễn Duy Kiều, 2011. Tuyển tập các bài tập hình họa - vẽ kỹ thuật ( bài tập và lời giải),
NXB Giáo dc, Hà Nội
-
Phm Văn Nhuần, 2007, Bài tp Vẽ Kỹ Thuật Hướng dẫn ứng dụng Autocad, NXB
Khoa Học K Thuật, Hà Nội
-
Nguyễn Văn Tiến,2011, Vẽ Kỹ Thuật Bằng AutoCad, NXB Giáo Dục, Nội
8. Phương pháp đánh giá học phần
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: Làm bài thi trên máy
-
Học phần 3 cột điểm thựcnh làm đim thành phần, tỷ lệ 100%.
3
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUT ĐIỆN
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: KỸ THUẬT ĐIỆN
2.
Số tín chỉ: (2 thực nh).
3.
Điu kiện tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Cở bản, Khoa Kỹ thuật - Công ngh
5.
Mc tiêu học phần:
Tnh bày được các phần tử trong mạch điện và các đi lượng trong mạch điện;
Hiu và vận dụng được các định luật bản trong mạch điện để giải mạch; Tnh bày
được thế nào là mạch đin xoay chiều một pha, ba pha các thông số đặc trưng;
Tnh bày được cấu tạo nguyên làm việc của các loại máy điện tĩnh và máy đin
quay; Trình bày được cấu tạo và nguyên làm việc của các khí cụ điện và các mạch
điu khiển đng cơ thông dụng. Trình bày được tác hại của ng điện đối với thể
con người, các yếu tố ảnh hưng và các biện pháp cấp cứu ni bị điện giật.
6.
Nội dung học phần:
Chương 1: Mạch đin một chiều
1.1.
Mạch đin kết cấu hình học ca mạch đin.
1.2.
Các đại lượng đặc trưng của mạch điện.
1.3.
nh mạch điện các thông số
1.4.
Các định luật bản ca mạch đin
1.5.
Các phương pháp giải mạch
Chương 2: Dòng đin xoay chiều hình sin
2.1.
Định nghĩa các đại lưng đặc trưng
2.2.
Bin diễn dòng điện hình sin bng số phức
2.3.
Quan hệng áp trên các phần tử R, L, C
2.4.
ng suất
Chương 3: Mạch đin xoay chiu ba pha
4
3.1.
Ki niệm, kết ni mạch đin ba pha - Quan hệ gia đại ng y pha
3.2.
Mạch đin 3 pha đối xng
3.3.
Mạch đin 3 pha không đối xứng
3.4.
ng suất mạch ba pha
Chương 4: Máy điện
4.1.
Máy biến áp
4.1.1
Định nghĩa, các đại lượng định mứcng dụng
4.1.2
Cấu tạo nguyên làm việc
4.1.3
Các loại máy biến áp khác.
4.2.
Động cơ không đồng bộ (KĐB) ba pha
4.2.1
Cấu tạo nguyên làm việc động không đồng bộ
4.2.2
Mở máy điều chỉnh tốc độ ĐC KĐB
4.2.3
ng dụng của ĐC KĐB ba pha
4.3.
Máy đin đồng bộ (MĐĐB)
4.3.1
Định nghĩa công dụng
4.3.2
Máy phát đin đồng bộ
4.3.3
Động đồng bộ
4.4.
Máy đin một chiều
4.4.1
Cấu tạo nguyên làm việc
4.4.2
Máy phát điện một chiều
4.4.3
Động điện một chiều
Chương 5: Các khí cụ điện đồ điều khin máy điện
5.1.
Các khí cụ đin
5.2.
Các nguyên điều khiển quá trình mở máy và hãm động điện
5.3.
đồ điu khin động không đồng bộ
5.4.
đồ điều khin động một chiu
Chương 6: An toàn điện
6.1.
Tác hại của dòng đin qua cơ thể con người.
6.2.
Các bin pháp an toàn tránh bị điện giật
6.3.
Các bin pháp cấp cứu ni bị điện giật.
7.
Tài liệu học tập
-
Nguyn Quân, thuyết mạch”, Trường ĐHBK TPHCM, NXB Giáo dục, 1992;
-
DAVID E. JOHNSON-JOHNNY R. JOHNSON-JOHN L. HILBURN. Electric
Circuit Analysis, Prentice Hall, 1989;
5
-
DAVID IRWIN J., Basic Engineering Circuit Analysis” Prentice Hall, 1996;
-
Nguyn Th Cư, Tng Trọng Tun Mỹ, Lê Minh Cường Mạch điện T1,2”, NXB
Giáo dục, 2002;
-
Gia Hanh, Trần Khánh Hà. “Máy đin T1,2” NXB KH & KT, 2008;
-
Đặng n Đào, Văn Doanh, “Kỹ thuật điện” NXB Giáo dục, 1995;
7.
Phương pháp đánh giá học phần
-
Học phần 3 cột điểm thựcnh làm đim thành phần, tỷ lệ 100%.
6
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUT NHIỆT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
2.
Số tín chỉ : 3 (LT: 2; TH: 1).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : vật đại cương
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phục trách: Bộ mônng nghệ thực phm, Trường ĐH Nam Cần Thơ.
5.
Mc tiêu học phần
Kiến thức vcác quá trình nhiệt động lc học và truyền nhiệt; Xác định được sự
biến đổi giữa nhiệt công. Tnh bày được các khái niệmđịnh nghĩa về các lĩnh vực
nhiệt động lc học và truyn nhiệt; Mô tả chính xác các quá trình biến đổi giữa nhiệt
ng; Tính toán được các quá trình nhiệt động y ra trong các chu trình nhiệt động lực
học; Xác đnh các quá trình truyền nhiệt trong tự nhiên; Tính toán được một cách chính
xác các quá trình truyền nhiệt.
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: NHỮNG KHÁI NIỆM BẢN
1.1- Hệ thống nhiệt động thông số trạng thái
1.1.1- Nguyên làm việc ca máy nhiệt
1.1.2-i chất hệ nhiệt động
1. Môi chất
2- Hệ nhiệt động
1.1.3- Các thông số trạng thái ca môi chất
1-
Thể tích riêng v
2-
Áp suất p
1-
Nhiệt độ
4-
Nội năng
5-
ng lưng đẩy
6-
Entanpi
7-
Entrôpi
8-
Exergi
1.1.4- Quá trình nhiệt động
1-
Quá trình thuận nghịch
2-
Quá trình không thun nghịch
1.2- Phương trình định luật nhiệt động thứ nhất
1.2.1- Nhiệt dung riêng cáchnh nhiệt
1-
Định nghĩa
2-
Phân loại
3-
Nhiệt dung riêng không phụ thuộc vào nhiệt độ phụ thuộc vào nhiệt độ
7
4-
Cách nh nhiệt:
a-
Tính nhiệt theo nhiệt dung riêng
b-
Tính nhiệt theo entropi
1.2.2- ng lưng toàn phần của hệ nhiệt động
1-
Các dạng năng lượng trong hệ nhiệt động:
2-
ng lưng toàn phần của hệ nhiệt động:
a-
ng lưng toàn phần của hệ kín
b-
ng lưng toàn phần của hệ hở
1.2.3- Các loại công
1-
ng thay đổi thể tích
2-
ng kỹ thuật
3-
ng ngoài
CHƯƠNG 2:
MÔI CHẤT CÁCH XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI CỦA MÔI CHẤT
2.1- K tưởng khí thực
2.1.1- Sự khác nhau của khí thực so với khí ởng
1-
Lực tác dụng gia các phần tử
2-
Độ nén
3-
Nhiệt dung riêng, nội năng, entanpi
4-
Sự chuyn pha
2.1.2- Phương trình trạng thái của khí tưởng khí thực
1-
Phương trình trạng thái ca khí tưởng
2-
Phương trình trạng thái của khí thực
2.2- Sự chuyn pha ca đơn chất
2.2.1- Đồ th pha
2.2.2- Sự thăng hoa Ngưng kết, sự nóng chảy - Đông đặc, sự hóa i Ngưng tụ.
1-
Sự thăng hoa Ngưng kết
2-
Sự nóng chảy - đông đặc
3-
Sự hóa hơi Ngưng tụ
2-3 - Quá trình hóa i của chất lng
2.3.1- Quá trình hóa hơi đẳng áp
2.3.2- Bảng số và đồ thị của các hơi
1.
Bảng số của hơi
a-
Bảng nướci i bão hòa khô theo nhiệt độ
b-
Bảng nướci i bão hòa khô theo nhiệt độ
c-
Bảng nước hơi qnhiệt
2.
Đồ thị của các hơi
CHƯƠNG 3:
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CỦA MÔI CHẤT
3.1- Các quá trình nhiệt động bản
3.1.1- Các quá trình nhiệt động bn của khí tưởng
1-
Xác định biến thiên nội năng entanpi của khí ởng
2-
Quá trình đa biến
3-
Các trường hợp riêng ca quá trình đa biến
a-
Quá trình đoạn nhiệt
b-
Quá trình đẳng nhiệt
c-
Quá trình đẳng áp
d-
Quá trình đẳng tích
8
3.1.2- Các quá trình nhiệt động bn của khí thực
1-
Xác định biến đổi entanpi, ni năng entropi
2-
Quá trình đẳng tích
3-
Quá trình đẳng áp
4-
Quá trình đẳng nhiệt
5-
Quá trình đoạn nhiệt
3.2- Quá trình hỗn hợp của khí hơi
3.2.1- Hỗn hợp ca khí tưởng
1-
Tính chất
2-
Các thành phần của hỗn hợp
3-
Xác định các đại lượng của hỗn hợp
4-
Phân áp suất ca khí thành phần
3.2.2- Quá trình hỗn hợp của khí
1-
Hỗn hợp trong thể tích đã cho
2-
Hỗn hợp theo dòng
3-
Hỗn hợp nạp vào thể tích cố định
3.3- Quá trình lưu động tiết u của khí hơi
3.3.1- Quá trình lưu động ca khí hơi
1-
Những khái niệm bản
2-
Những ng thức cơ bn về lưu động
3.3.2- Quá trình tiết lưu của khí hoặc hơi
1-
Đặc đim ca quá trình tiết lưu
2-
Hiu ng Jonle Thomson
3.4- Quá trình nén khí trong y nén
3.4.1- Các loại máy nén
1-
Máy nén pittông
2-
Máy nén ly tâm
3.4.2- y nén pittông một cấp
1-
Các quá trình trong máy nén tưởng
2-
ng của máy nén một cấp tưởng
3-
Máy nén một cấp thực
4-
Nhiệt trong quá trình nén
3.4.3- Máy nén pittông nhiu cấp
1-
Các qtrình trong máy nén nhiều cấp
2-
Tỷ số nén của các cấp
3-
ng của máy nén nhiều cấp
4-
Nhiệt tỏa ra trong các cấp nén trong quá trình làm mát trung gian
CHƯƠNG 4:
HƠI NƯỚC
4.1.
Ki niệm
4.2.
Quá trình hóa i đẳng áp
4.3.
Bảng đồ th i nước
4.3.1.
Bảng hơi nước
4.3.2.
Đồ thịi nước
4.4.
Kng khí ẩm
4.4.1.
Ki niệm
4.4.2.
Các loại không khí ẩm
a-
Kng khí ẩm chưa bão hòa
9
b-
Kng khí ẩm bão hòa
4.4.3.
Các thông số của không khí ẩm
a-
Độ ẩm tuyệt đối:
b-
Độ ẩm tương đối:
c-
Độ chứa hơi
4.4.4.
Đồ thị l-d của không khí ẩm
4.4.5- Các qtrình của không khí ẩm
1-
Quá trình sấy
2-
Các qtrình khác của không khí
CHƯƠNG 5:
CÁC CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG
5.1- Khái niệm bản
5.1.1- Định nghĩa chu trình nhiệt động
5.1.2-ng ca chu trình
5.1.3- Hiệu suất nhiệt, hệ số làm lnh hệ số bơm nhiệt
5.1.4- Hiệu suất exergi
1-
Biu thức exergi
2-
Hiu suất exergi
5.1.5- Hiệu suất nhiệt của chu trình Carnot
1- Chu trình động cơ đốt trong
a-
Phân tích động cơ đốt trong
b-
Các quá trình ca chu tnh động đốt trong cháy đẳng tích, đẳng áp, hỗn hợp
c-
Hiu suất nhiệt của chu trình
d-
So nh hiệu suất nhiệt của các chu trình động đốt trong
d.1-ng tỷ số nén , cùng nhiệt lượng cấp q1.
d.2-ng nhiệt độ áp sut ln nhất (cùng thông số cực đại) ng nhiệt nhả ra q2.
2-
Chu trình turbin khí
a-
đồ cấu tạo
b-
Ưu điểm so với động đốt trong
c-
Chu trình turbin khí cấp đẳng áp
3-
Chu trình động phản lực
a-
Phân loại động phản lực
b-
Chu trình động phản lực (máy
bay) có máy nén
c-
Chu trình động phản lực n la
5.2.2- Chu trình của hơi
1-
đồ nguyên của nhà máy nhiệt điện, đin nguyên tử, đin mặt tri địa nhiệt
2-
Chu trình Rankine
3-
Những nn tố nh hưởng đến hiệu suất nhiệt ca chu trình Rankine (hay chu trình thiết
bị động lực hơi nước)
5.2.3- Chu trình nhiệt -đin
1-
Chu trình pin nhiệt - đin, nhiệt - điện tử.
2-
Chu trình động cơ từ - thủy động
3-
Chu trình pin nhiên liệu
5-3- Chu trình ngược chiều
5.3.1- Các phương pháp làm lnh
1-
Sử dụng giãn nở của chất khí
10
2-
Sử dụng hiu ng tiết lưu đoạn nhiệt Jonle Thomson
3-
Sử dụng hiu ng điện nhiệt
4-
Sử dụng nhiệt chuyển pha nhiệt độ thấp
5-
Sử dụng hiu ng xoáy
5.3.2- Chu trình máy lạnh bơm nhiệt không khí
5.3.3- Chu trình máy lạnh m nhiệtng hơi
1-
Chu trình máy lnh bơm nhiệt dùng i máy nén
2-
Chu trình máy lạnh hấp thu
5.3.4- Chu trình máy lạnh điện nhiệt
5.4. Tự học:
Đọc giáo trình, sách, tài liệu về nhiệt kỹ thuật nhiệt động lực học
Bài tập (một trong các dạng sau):
Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã cho
Từ hiện tượng tự nhiên, sinh
viên tìm y dựng nên bài toán đơn gin về biến đổi gang nhiệt.
Xác định công hiu sut nhiệt của chu trình động cơ đốt trong.
CHƯƠNG 6:
DẪN NHIỆT
6.1- Những khái niệm bản
6.1.1- Dẫn nhiệt
6.1.2- Tng nhiệt độ
6.1.3- Mặt đng nhiệt
6.1.4- Gradian nhiệt độ
6.1.5- Mật độ ng nhiệt, dòng nhiệt
6.1.6- Đnh luật Fourier về dẫn nhiệt
6.1.7- Hệ số dẫn nhiệt
6.2- Phương trình vi phân dẫn nhiệt các điều kiện đơn trị
6.2.1- Phương trình vi phân dẫn nhiệt
6.2.2- Điều kiện đơn trị
a-
Điu kiện thời gian:
b-
Điu kiện nh học:
c-
Điu kin vật lý:
d-
Điu kin biên:
6.3- Dẫn nhiệt ổn định một chiều không nguồn nhiệt bên trong
6.3.1- Dẫn nhiệt qua vách phẳng
1-
Dẫn nhiệt qua vách phẳng một lớp
2-
Dẫn nhiệt qua vách phẳng nhiu lớp.
6.3.2- Dẫn nhiệt qua vách trụ
1-
Dẫn nhiệt qua vách tr một lớp
2-
Dẫn nhiệt qua vách tr nhiều lp
6.4- Dẫn nhiệt ổn định khi nguồn nhiệt bên trong
6.4.1- Dẫn nhiệt ca một tấm phẳng khi nguồn nhiệt bên trong
6.4.2- Dẫn nhiệt ca một thanh trụ khingun nhiệt bên trong.
6.5- Dẫn nhiệt không ổn định
6.5.1- Dẫn nhiệt không ổn định khi đốt nóng (hoặc làm ngui) một tấm phẳng
6.5.2- m ngui (hay đốt) nóng vậtnh trụ
6.6. Tự học:
Đọc giáo trình, sách, tài liệu về nhiệt kỹ thuật nhiệt động lực học
11
Bài tập (một trong các dạng sau):
Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã cho
Từ hiện tượng tự nhiên, sinh viên m y dựng nên bài toán dẫn nhiệt.
Xác định lưng nhiệt truyền qua vách phẳng vách trụ.
CHƯƠNG 7:
TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU
7.1- Trao đổi nhiệt đối lưu những nn tố nh hưởng đến trao đổi nhiệt đối lưu
7.1.1- Trao đổi nhiệt đối lưu
7.1.2- Những nn tố ảnh hưởng đến
trao đổi nhiệt đối lưu
a-
Nguyên nn gây ra chuyển động
b-
Chế độ chuyển động
c-
Tính chất vật ca chất lỏng hay chất k
d-
nh dạng, kích thước, vị trí bề mặt trao đổi nhiệt.
7.2- Hệ phương trình vi phân miêu tả quá trình trao đổi nhiệt đối lưu.
7.2.1- Phương trình vi phân năng lượng
7.2.2- Phương trình vi phân chuyn động các ng x, y, z.
7.2.3- Phương trình vi phân liên tc
7.2.4- Pơng trình trao đổi nhiệt
7.3-ng thức Newton phương pháp xác định hệ số tỏa nhiệt
7.3.1- ng thức Newton
7.3.2- Các phương pháp xác định hệ số tỏa nhit
a-
Phương pháp giảich
b-
Phương pháp thực nghim
c-
Kích thước xác định (m)
-
Kính thước xác định
-
Nhiệt độ xác định
-
Phương trình tiêu chun
7.4- Một số phương trình tiêu chuẩn
7.4.1- Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên
a-
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian hạn
b-
Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian hữu hạn
7.4.2- Trao đổi nhiệt đối lưu cưng bức
a-
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lng chuyn động trong ống.
b-
Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lng hoặc chất khí chảy ngoài ống.
c-
Chất lng chảy ngang qua chùm ống.
7.5- Trao đổi nhiệt đối lưu không biến đổi pha
7.5.1- Trao đổi nhiệt đối lưu khi sôi
7.5.2- Trao đổi nhiệt đối lưu khi nng
7.6. Tự học:
Đọc giáo trình, sách, tài liệu về nhiệt kỹ thuật nhiệt động lực học
Bài tập (một trong các dạng sau):
Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã cho
Từ hiện tượng tự nhiên, sinh viên tìm xây dựng nên bài toán trao đổi nhiệt đối lưu.
Xác định lưng nhiệt truyền qua vật bằng phương pháp trao đổi nhiệt đối lưu.
CHƯƠNG 8:
TRAO ĐỔI NHIỆT BỨC XẠ
8.1- Trao đổi nhiệt bức xạ
12
8.1.1- Trao đổi nhiệt bc xạ
8.1.2- Hệ số hấp thụ, hệ số phản xạ và
hệ số xuyên qua
8.2- Các định luật bản về bức xạ
8.2.1- Định luật Planck
8.2.2- Định luật Wien
8.2.3- Định luật Stefan-Boltzmann
8.2.4- Định luật Kirchoff
8.3- Tính trao đổi bức xạ giữa các vật trong môi trường trong suốt
8.3.1- Trao đi nhiệt bức xạ giữa hai bề mặt phẳng đặt song song
8.3.2- Trao đi nhiệt giữa hai bề mặt bọc nhau
8.4- Bức xạ của chất khí
8.4.1- Đặc điểm bc xạ của chất khí
8.4.2- ng suất bức xạ của chất khí
8.4.3- Tính trao đổi nhiệt bc xạ giữa khối khí bề mặt bao quanh
8.5. Tự học:
Đọc giáo trình, sách, tài liệu về nhiệt kỹ thuật nhiệt động lực học
Bài tập (một trong các dạng sau):
Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã cho
Từ hiện tượng tự nhiên, sinh viên
tìm xây dựng nên bài toán trao đổi nhiệt bức xạ.
Xác định lưng nhiệt truyền qua vật bằng phương pháp bức xạ nhiệt.
CHƯƠNG 9:
TRUYỀN NHIỆT THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT
9.1- Truyền nhiệt
9.1.1- Truyền nhiệt qua vách phẳng
9.1.2- Truyền nhiệt qua vách trụ
9.1.3- Truyền nhiệt qua vách
9.1.4- Tăng ng truyền nhiệt
9.1.5- Cách nhiệt - Đường nh cách nhiệt tới hn
9.2- Thiết bị trao đổi nhiệt
9.2.1- Định nghĩa
9.2.2- Các phương trình cơ bản nh toán thiết bị trao đổi nhiệt
9.2.3- Xác định độ chênh nhiệt độ trung bình
7.
Tài liệu học tập
-
n Doanh, 2001. Các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lường điều khiển. NXB
KH&KT.
-
Nguyn Ngọc Tân, 2000. Kỹ thuật đo. NXB KH&KT.
-
Phan Quốc Phô, 2005. Giáo trình cảm biến. NXB KH&KT.
-
Ernest O. Doebelin. Measurement Systems, Application and Design. 5st edition-
McGraw-Hill.
13
8.
Đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, báo cáo sermina thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra:m đồ án làm bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ chuyên cần: 20%
+ i thi giữa kỳ: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
14
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA HỌC THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: A HỌC THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thựcnh).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa hữu
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng ngh thực phm, Khoa Kỹ thuật - ng ngh
5.
Mc tiêu học phần:
tả được cấu tạo, nh chất, vai trò của nước, protein, cacbohydrate, sắc tố,
khoáng trong thực phẩm; Gii thích được những thay đổi ca nước, protein, lipid,
cacbohydrate, sắc tố, vitamin trong quá trình chế biến bảo quản; So nh được cấu trúc
các loại protein; Đánh giá được hệ thống protein của thực phẩm; Dự đoán được các biến
đổi của thành phần thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm,
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1: NƯỚC TRONG THỰC PHM
1.1
Vai trò ca nước trong thực phẩm
1.2
Hàm lượng trạng thái của nưc trong thực phẩm
1.3
Cấu tạo nh chất của nước
1.4
Hoạt độ của nưc
1.5
Đường đẳng nhiệt hấp thụ
1.6
Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến chất lượng của sản phẩm
1.7 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liu hóa học thực phẩm
CHƯƠNG 2: PROTEIN
2.1
Vai trò ca protein
2.2
Acid amin
2.2.1
Cấu tạo chung phân loại
2.2.2
Tính chất của acid amin
2.3
Peptide
2.4
Protein
2.4.1
Cấu trúc của protein
2.4.2
Phân loại protein
2.4.3
Các hệ thống protein ca thực phẩm
a.
Hệ thống protein của thịt,
b.
Hệ thống protein của trứng
15
c.
Hệ thống protein của sữa
d.
Hệ thống protein của máu
e.
Hệ thống protein của lúa
f.
Hệ thống protein của đậu tương
2.5
Các biến đổi của protein trong quá trình bảo quản chế biến thực phẩm
2.5.1
Sự khử nhóm cacboxyl
2.5.2
Sự khử amin
2.5.3
Phản ng Strickland
2.5.4
Sự thoái hóa protein
2.6 Tự học
-
Đọc giáo trình, sách,i liệu hóa học thực phẩm
-
Bài tập báo cáo
CHƯƠNG 3: CACBOHYDRATE
3.1
Monosaccharide
3.2
Oligosaccharide
3.3
Polysaccharide
3.3.1
Tinh bột
3.3.2
Agar
3.3.3
Alginate
3.3.4
Carageenan
3.3.5
Pectin
3.4 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liu hóa học thực phẩm
CHƯƠNG 4: NHỮNG BIẾN ĐỔI CỦA LIPID TRONG THỰC PHẨM
4.1
Thủy pn bng enzyme lipase
4.2
Quá trình oxy hóa acid béo không no
4.2.1
Quá trình tự oxy hóa
4.2.2
Oxy hóa chất béo không do enzyme lipoxygenase
4.3
Hạn chế oxy hóa chất béo
4.3.1
Nguyên tắc
4.3.2
Hoạtnh chống oxi hóa
4.4
Các chất chống oxy hóa trong thực phẩm
4.4.1
Chất chống oxy hóa tự nhiên
4.4.2
Chất chống oxy hóa tổng hợp
4.4.4 Các chất hỗ trợ chống oxy hóa
4.5
Các biến đổi xảy ra khi gia nhiệt chất béo
4.5.1
Phản ng tự oxy hóa acid béo no
4.5.2
Phản ng polymer hóa
4.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liu hóa học thực phẩm
CHƯƠNG 5: SẮC TỐ
5.1
Vai trò ca sắc t trong sản xuất thực phẩm
5.1.1
Sắc tố cholorophyll
a.
Cấu tạo
b.
Tính chất
c.
Kỹ thuật bảo quản màu
16
5.1.2
Sắc tố carotenoids
a.
Cấu tạo
b.
Tính chất
c.
Phương pháp nn cản sự mất màu của carotenoid
5.1.3
Sắc tố anthocyanin
a.
Cấu tạo
b.
Tính chất
c.
Sự thoái hóa của anthocyanin
5.1.4
Sắc tố betalain
a.
Cấu tạo
b.
Tính chất
5.1.5
Sắc tố đỏ của thịt
a.
Cấu tạo
b.
Tính chất
5.2 Tự học
-
Đọc giáo trình, sách,i liệu hóa học thực phẩm
-
Bài tập báo cáo
CHƯƠNG 6: VITAMIN
6.1
Thiamin (B
1
)
6.2
Riboflavin (B
2
)
6.3
Acid nicotinic (B
3
)
6.4
Acid pantothenic (B
5
)
6.5
Pyridoxine (B
6
)
6.6
Biotin (B
8
)
6.7
Vitamine B
12
6.8
Acid ascorbic acid dehydroascorbic (vitamin C)
6.9
Retinoids (vitamin A)
6.10
Calciferol (vitamin D)
6.11
Tocopherol (vitamin E)
6.12
Phylloquinone (vitamin K)
6.13 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liu hóa học thực phẩm
CHƯƠNG 7: CHẤT KHOÁNG
7.1
Các yếu tố đa lượng
7.1.1
Na (sodium)
7.1.2
K (potassium)
7.1.3
Mg (Magnesium)
7.1.4
Ca (Calcium)
7.1.5
P (phosphorus)
7.2
Các yếu tố vi lượng
7.2.1
Sắt
7.2.2
Đng
7.2.3
Kẽm
7.2.4
Mangan
7.2.5
Colban
7.2.6
Flour
7.2.7
Iốt
7.2.8
Thiếc
17
7.2.9 Nhôm
7.3 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liu hóa học thực phẩm
PHẦN B: THỰCNH
BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC, ĐỘ ACID, HOẠT ĐỘ NƯỚC
VÀ HÀMỢNG KHOÁNG (TRO) TRONG THỰC PHẨM
1.1
Mục đích
1.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Xác định hàm lượng nưc
1.3.2
Xác định độ acid
1.3.3
Xác định hoạt độ nước
1.3.4
Xác định hàm lượng khoáng (tro)
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
1.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu về hóa học thực phẩm
BÀI 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PROTEIN TỔNG SỐ TRONG THỰC
PHẨM
2.1
Mục đích
2.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
2.3
Thực hành
- Xác định hàm lượng protein tng
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
2.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu về hóa học thực phẩm
BÀI 3: XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN ĐỔI SC TỐ TRONG THỰC PHẨM
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
3.3
Thực hành
3.3.1
Khảo sát sự biến đổi sắc tố myoglobin
3.3.2
Khảo sát sự biến đổi sắc tố anthocyanin
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
3.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu về hóa học thực phẩm
BÀI 4: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLUCIDE TRONG THỰC PHM
4.1
Mục đích
4.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
4.3
Thực hành
- Xác địnhm lượng tinh bt
4.4
Phúc trình
4.5
Câu hỏi
4.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu về hóa học thực phẩm
18
7.
Tài liệu học tập
-
Đàm Sao Mai, 2009. Hóa sinh thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Đồng Th Thanh Thu, 2003. Sinh hóa ứng dụng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Hoàng Kim Anh, 2015. Hóa học thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật Nội.
-
Ngọc Tú, 2010. Hóa sinh ng nghiệp. NXB Khoa học Kỹ thuật.
-
Duyên Tư, 2013. Phân Tích Hóa Học Thực Phẩm. NXB Khoa Học Kỹ thuật
Nội.
-
Nguyn Tiến Thắng, Nguyễn Đình Huyên, 1998. Giáo trình Sinh hóa hiện đại. NXB
Giáo dc.
-
Phạm Th Tn Châu, 2010. Hóa sinh học các chất phân tử lớn trong hệ thống sống.
NXB Giáo dc Việt Nam.
-
Phạm Thị Tn Cu, 2016. Hóa sinh học. NXB Giáo dục Việt Nam.
-
Connie M. W. and James R. D., 2003, The Food Chemistry Laboratory, CRC press.
8.
Phương pháp đánh giá học phần
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, báo cáo sermina thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra:m đồ án làm bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ chuyên cần: 20%
+ i thi giữa kỳ: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
19
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA SINH THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: A SINH THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thựcnh).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa hữu
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng ngh thực phm, Khoa Kỹ thuật - ng ngh
5.
Mc tiêu học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về biến đổi sinh hóa của rau, quả,
thịt, và những tương tác của các thành phần trong qtrình chế biến, tồn trữ; Vận dụng
những kiến thức đã học áp dụng vào thực tế sản xuất một cách hiệu quả; Nhận thức
đúng v tầm quan trọng của môn học trong chuyên ngành đào tạo, về mối liên hệ giữa các
ni dung môn học với các môn khoa học khác.
Gii thích được những biến đổi về màu sắc, mùi vị, cấu trúc của thực phẩm trong
quá trình chế biến tồn trữ; Phân tích được nguyên nhân, chế của ca sự hóa nâu
trong thực phẩm; tả được những thay đổi về màu sắc, mùi vị cấu trúc của rau trái trong
quá trình chín; Nghiên cứu được những biến đổi c thành phần a học của thực phẩm
dưới các điều kiện khác nhau.
Xử lý, khống chế được sự thay đổi màu sắc ca thực phẩm; Xử lý c biến đổi bất
thường ca các thành phần hóa học trong thực phẩm; Kim soát được sự hao hụt chất
dinh dưỡng trong quá trình chế biến; ng dụng kiến thức tinh bột đưa vào sản xuất các
sản phẩm từ tinh bột; Vận nh được quy trình sản xuất thực phẩm tại các n máy; Sử
dụng thông thạo các dụng cthiết bị trong phòng thí nghim; Tự nghiên cứu, phát triển
quy trình, sản phẩm mới;
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1: SỰ HÓA NÂU TRONG THỰC PHẨM
1.1
Sự hóa nâu do enzyme
1.1.1
chế phản ng
1.1.2
Phương pháp khống chế sự hóa nâu
1.2
Sự hóa nâu không do enzyme
1.2.1
Phản ng Caramel
1.2.2
Phản ng Maillard
1.2.3
Sự oxy hóa acid ascorbic
1.2.4
Phương pháp khống chế sự hóa nâu không do enzyme
1.3
Tự học
20
- Đọc giáo trình, sách, tài liu Hóa Sinh Học Thực Phẩm
CHƯƠNG 2: SACCHARIDE NHỮNG BIẾN ĐỔI SINH HÓA
RAU, TRÁI (10:0:20)
2.1
Polysaccharide
2.1.1
Tinh bột
2.1.2
Cellulose những biến đổi trong quá trình chế biến
2.1.3
Pectin
2.2
Monosaccharide disaccharide oligosaccharide
2.2.1
Phản ng tạo màu nâu không do enzyme
2.2.2
Phản ng do enzyme y ra
2.3
Biến đổi sinh hóa ở rau trái
2.3.1
Sựhấp
2.3.2
Khí ethylen sự chín trái cây
2.3.3
Sự biến đổi màu trong rau trái
2.3.4
Sự biến đổi cấu trúc trong thờitồn trữ sau thu hoạch
2.3.5
Sự tạo vị
2.3.6
Sự biến đổi của cacbohydrate
2.4
Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu Hóa sinh học thực phẩm
CHƯƠNG 3: PROTEIN PEPTID AMINOACID NHỮNG BIẾN ĐỔI
SINH A THỊT,
3.1
Protein
3.1.1
Sự biếnnh của protein
3.1.2
Phản ng oxy hóa khử của protein
3.1.3
Phản ng thủy phân protein
3.1.4
Phản ng vi thành phần khác trong thực phẩm
3.2
Peptide aminoacid
3.3
Sự biến đổi sinh hóa thịt,
3.3.1
thịt,
3.3.2
Biến đổi của thịt
3.4
Tự học
-
Đọc giáo trình, sách, tài liu Hóa sinh học thực phẩm
-
Bài tập báo cáo
CHƯƠNG 4: LIPID BIẾN ĐỔI VẬT SỰ TƯƠNG TÁC VỚI NHỮNG
THÀNH PHẦN KHÁC
4.1
Sự tương tác của lipid chất không lipid
4.2
Sự tương tác của lipid với môi trường nước trong quá trình chế biến
4.3
Những biến đổi trong nhóm ester nm cacboxyl
4.4
Những biến đổi trong mạch hydrocacbon ca lipid các acid béo
4.5
Tự học
- Đọc sách, giáo trình, tài liu Hóa sinh học thực phẩm
CHƯƠNG 5 VITAMIN
5.1
Thiamin (vitmin B
1
)
5.1.1
Tính cht
21
5.1.2
Biến đổi ca thiamin trong chế biến
5.2
Riboflavin (vitmin B
2
)
5.2.1
Tính chất
5.2.2
Biến đổi ca riboflavin trong chế biến
5.3
Acid nicotinic (vitmin B
3
)
5.3.1
Tính chất
5.3.2
Biến đổi của acid nicotinic trong chế biến
5.4
Acid pantothenic (vitmin B
5
)
5.4.1
Tính chất
5.4.2
Biến đổi ca acid pantothenic trong chế biến
5.5
Pyridoxine (B
6
)
5.5.1
Tính chất
5.5.2
Biến đổi ca pyridoxine trong thực phẩm
5.6
Cyanocobalamin (B
12
)
5.6.1
Tính chất
5.6.2
Biến đổi ca cyanocobalamin trong thực phẩm
5.7
Biotin (Vitamin H)
5.7.1
Tính chất
5.7.2
Biến đổi của biotin trong thực phẩm
5.8
Acid ascorbic dehydroascorbic (vitamin C)
5.8.1
Tính chất
5.8.2
Biến đổi của vitamin C trong quá trình chế biến
5.9
Retinoid (vitamin A)
5.9.1
Tính chất
5.9.2
Biến đổi của vitamin A trong quá trình chế biến
5.10
Calciferol (vitamin D)
5.10.1
Tính chất
5.10.2
Biến đổi của vitamin D trong quá trình chế biến
5.11
Tocoferol (vitamin E)
5.11.1
Tính chất
5.11.2
Biến đổi của vitamin E trong quá trình chế biến
5.12
Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu Hóa sinh học thực phẩm
PHẦN B: THỰCNH
BÀI 1: NG DỤNG CỦA TINH BỘT TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
1.1
Mục đích
1.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
- Chế biến bánh nướng
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
1.6
Tự học
- Đọc sách,i liệu về hoá sinh học thực phẩm
BÀI 2: KHẢO SÁT TỐC ĐỘ A NÂU DO ENZYME TRONG MỘT SỐ
22
LOẠI RAU TRÁI
2.1
Mục đích
2.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
2.3
Thực hành
2.3.1
Khảo sát trên táo
2.3.2
Khảo sát trên bông cải trắng
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
2.6
Tự học
- Đọc sách,i liệu về hóa sinh học thực phẩm
BÀI 3: KHẢO SÁT SỰ BIẾN TÍNH CỦA PROTEIN BẰNG CÁC TÁC
NHÂN KHÁC NHAU
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
3.3
Thực hành
3.3.1
Tác nn nhiệt độ
3.3.2
Tác nn pH
3.3.3
Trong các dung dch khác nhau
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
3.6
Tự học
- Đọc sách,i liệu về hóa sinh học thực phẩm
BÀI 4: KHẢO SÁT CÁC BIẾN ĐỔI SINH HÓA CỦA SAU QUÁ TRÌNH
CHẾT
4.1
Mục đích
4.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
4.3
Thực hành
4.3.1
Trạng thái tiền co cứng
4.3.2
Trạng thái co cng
4.3.3
Trạng thái sau co cng
4.4
Phúc trình
4.5
Câu hỏi
4.6
Tự học
- Đọc sách,i liệu về hóa sinh học thực phẩm
7.
Tài liệu học tập
-
Đàm Sao Mai, 2009. Hóa sinh thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Đồng Thị Thanh Thu, 2003. Sinh hóa ứng dụng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Hoàng Kim Anh, 2015. Hóa học thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật Nội.
-
Ngọc Tú, 2010. Hóa sinh công nghiệp. NXB Khoa học Kỹ thuật.
-
Duyên Tư, 2013. Phân Tích Hóa Học Thực Phẩm. NXB Khoa Học Kỹ thuật
Nội.
23
-
Phạm Th Trân Châu, 2010. Hóa sinh học các chất phân tử lớn trong hệ thống
sống. NXB Giáo dc Việt Nam.
-
Phạm Thị Trân Cu, 2016. Hóa sinh học. NXB Giáo dục Việt Nam.
-
Connie M. W. and James R. D., 2003, The Food Chemistry Laboratory, CRC press.
-
Belitz H. D. and Grosch, 1999. Food Chemistry. Springer.
8.
Phương pháp đánh giá học phần
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, báo cáo sermina thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra:m đồ án làm bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ chuyên cần: 20%
+ i thi giữa kỳ: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
24
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
DINH DƯỠNG
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: DINH DƯỠNG
2.
Số tín chỉ : 2.
3.
Điu kiện tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng nghệ thực phẩm, Tng ĐH Nam Cần Thơ.
5.
Mc tiêu học phần
Trang bị cho ni học các kiến thức vvai trò ca các chất dinh dưỡng đối vi sức
khỏe con ni. Mối quan hệ giữa lương thực thực phẩm và sức khỏe, cấu trúc thể
nhu cầu dinh dưỡng, protein, carbohydrate, vitamin, khoáng; Khái niệm về dinh dưỡng
n đối, thực phẩm và nhu cầu dinh dưng cho các đối tượng khác nhau; Nhận thức đúng
vtầm quan trọng của môn học trong chuyên nnh đào tạo, về mối liên hệ gia các nội
dung môn học với các môn khoa học khác.
Cung cấp kiến thức vcác chất dinh ng cần thiết cho thể; Giải thích được
nh chất, vai trò của protein, carbohydrate, nước, ... đối với cuộc sống; Pn tích được
cấu trúc ca cơ thể nhu cầu dinh dưỡng ca cơ thể con người; Giải thích được các định
nghĩa vnăng lượng, đơn vị năng lượng; Nghiên cứu được cấu trúc, chức năng, vai trò
của protein, carbohydrate, lipid, vitamin, khoáng đối vi thể; Phân tích được các chế
độ dinh dưng cho các la tui khác nhau
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: CHẤT DINH DƯỠNG
1.1
Protein
1.2
Lipid
1.3
Carbohydrate
1.4
Chất khoáng
1.5
Vitamin
1.6
Nước
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC THỂ NHU CẦU DINH DƯỠNG
2.1
Cấu trúc thể
2.2
Phương pháp xác định cấu trúc thể
2.3
Nhu cầu dinh dưỡng
2.4
Nhu cầu năng lượng
25
2.4.1
nh thái năng lượng
2.4.2
Đơn vị năng lượng
2.4.3
ng lưng thực phẩm
2.4.4
Tiêu hao năng lượng
2.5 An ninh thực phẩm
CHƯƠNG 3: PROTEIN
3.1
Cấu trúc nh chất hóa cơ bản ca protein
3.1.1
Cấu trúc
3.1.2
Tnh phần hóa học
3.2
Vai trò chức năng ca protein trong dinh dưỡng
3.3
Những thay đổi xảy ra trong thể khi thiếu protein
3.4
Các acid amin và vai trò dinh ng ca chúng
3.5
Nhu cầu các acid amin cần thiết
CHƯƠNG 4: LIPID
4.1
Cấu trúc nh chất hóa cơ bản ca lipid
4.1.1
Cấu trúc
4.1.2
Tính chất ca lipid
4.2
Vai trò của lipid
4.3
Các axit béo
4.3.1
Axit béo no
4.3.2
Axit béo chưa no
4.4
Phosphatide
4.5
Sterol vitamin
4.6
Giá tr dinh dưỡng ca chất béo
4.7
Nhu cầu chất béo
CHƯƠNG 5: CARBOHYRATE
5.1
Vai trò sinh của carbohydrate
5.2
Monosaccharide
5.3
Disaccharide
5.4
Tiêu hóa hấp thu carbohydrate
5.5
Nhu cầu carbohydrate
CHƯƠNG 6: VITAMIN
6.1
Các vitamin tan trong chất béo
6.1.1
Retinol các carotene
26
6.1.2
Vitamin D
6.1.3
Vitamin E
6.1.4
Vitamin K
6.2
Các vitamin tan trong nước
6.2.1
Thiamin
6.2.2
Riboflavin
6.2.3
Pyridoxine
6.2.4
Cobalamin
6.2.5
Niacin
6.2.6
Acid folic
6.2.7
Acid ascorbic
6.2.8
Acid panthotenic
CHƯƠNG 7: CHẤT KHOÁNG
7.1
Ngun chất khng trong thể
7.2
Vai trò ca chất khoáng đối vi thể
7.3
Yếu tố đại lưng
7.3.1
Calci
7.3.2
Phosphor
7.3.3
Magie
7.3.4
Kali
7.3.5
Natri
7.3.6
Clorur
7.4
Yếu tố vi lượng
7.4.1
Sắt
7.4.2
Mangan
7.4.3
Coban
7.4.4
I-ốt
7.4.5
Flour
7.4.6
Đng
7.4.7
Kẽm
CHƯƠNG 8: THỰC PHẨM NHU CẦU DINH ỠNG CHO
CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC NHAU
8.1 Dinh ng cho trẻ em
27
8.2
Dinh ng cho các đối tượng lao động
8.3
Dinh ng cho người lao động trí óc
8.4
Dinh ng ở tuổi già
8.5
Dinh ng cho ph nữ thai cho con
8.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liệu Dinh ng
7.
Tài liệu học tập
-
Đỗ nm, 2007. Dinh ỡng an toàn thực phẩm. NXB Y Học Nội.
-
Đồng Ngọc Đức, 2005. Giáo trình Dinh ỡng. NXB Nội.
-
Nguyn Minh Thủy, 2005. Giáo trình Dinh dưỡng. NXB Đại học Cần Thơ.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, báo cáo sermina thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra:m đồ án làm bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ chuyên cần: 20%
+ i thi giữa kỳ: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
28
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VI SINH THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: VI SINH THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thực hành)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Sinh học đại cương
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Khoa Kỹ thuật - Công nghệ.
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức sở vvi sinh vật học như đặc điểm vnh
thái, cấu tạo, dinh dưỡng, quá trình sinh trưởng, phát triển, hoạt động sống ca vi sinh
vật; Kiến thức v hệ vi sinh vật trong thực phẩm, ng dụng ca hệ vi sinh vật li
các phương pháp ức chế hệ vi sinh vật hại trong thực phẩm; Giúp sinh viên củng cố
hiu biết u n về các học phần bản đã học liên quan và bổ sung kiến thức cho
các học phần chuyên nnh khác
Gii thích được những khái niệm về vi sinh vật (virus, vi khuẩn, nấm men, nấm
mốc) và lịch sử tìm ra của chúng; Phân tích được đặc điểm về nh thái (hình ng, kích
thước, …); vai trò ca vi sinh vật trong chế biến, trong bảo quản thực phẩm, cũng như tác
hại của vi sinh vật khi chúng nhim vào thực phẩm; Gii thích được những đặc điểm sinh
trưởng, sinh sản, các yếu t nh hưởng đến sự phát trin ca vi sinh vật; Theo dõi được sự
hỏng thực phẩm do vi sinh vật từ đó đưa ra những bin pháp phòng tránh; Phân tích
được một số nhóm vi sinh vật chính ý nghĩa trong sản xuất thực phẩm, chế hoạt
động ca chúng, những ng dụng chính trong sản xuất, chế biến và bảo quản thực phẩm;
So sánh được những lợi ích, những tác hại của vi sinh vật gây ra cho thực phẩm
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1
lược về lịch sử phát triển của vi sinh vật
1.2
Đặc đim chung của vi sinh vật
1.3
Vai trò của vi sinh vật
CHƯƠNG 2: HÌNH THÁI, CẤU TẠO SINH SN CA VI SINH VẬT
2.1
Vi khuẩn
2.1.1
Hình thái kích thước của vi khun
2.1.2
Cấu tạo tế bào
2.1.3
Sinh sn ca vi khuẩn
2.2 Nấm mốc
29
2.2.1. Hình thái của nấm mốc
2.2.2
Cấu tạo ca nấm mốc
2.2.3
Sinh sn ca nấm mốc
2.2.4
Một số nm mốc thường gp
2.3
Nấm men
2.3.1
Hình thái ca nấm men
2.3.2. Cấu tạo của nm men
2.3.2 Sinh sn ca nấm men
CHƯƠNG 3: SINH VI SINH VẬT
3.1
Tnh phần hóa học ca vi sinh vật
3.2
Dinh ng vi sinh vật
3.3
Sựhấp của vi sinh vật
3.4
Sinh trưởng phát triển của vi sinh vật trong các điu kiện nôi cấy
3.5
Các yếu tố nh hưởng đến sự phát trin của vi sinh vật
3.5.1
Yếu tố vật
3.5.2
Yếu tố hóa học
CHƯƠNG 4: HỆ VI SINH VẬT THỰC PHM
4.1
Các nguồn y nhiễm vi sinh vật vào thực phm
4.2
Hệ vi sinh vật thực phẩm
CHƯƠNG 5: LƯỢC VỀ CÁC BIẾN ĐỔI DO VI SINH VẬT GÂY RA TRONG
THỰC PHM
5.1
Quá trình lên men hiếu khí
5.1.1
Lên men acetic
5.1.2
Lên men citric
5.1.3
Phân hủy hiếu khí cenlulose & pectin
5.1.4
Phân hủy chất béo axit béo
5.2
Quá trình lên men kị k (yếm khí)
5.2.1
Lên men u
5.2.2
Lên men lactic
5.2.3
Lên men propionic
5.2.4
Lên men butyric
5.2.5
Lên men acetone butanol
CHƯƠNG 6: MỘT SỐ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT TRONG THỰC PHM
6.1
Vi sinh vật trong thc phẩm lên men
6.2
Enzyme vi sinh vật
6.3
Protein vi sinh vt
CHƯƠNG 7: VI SINH VẬT TRONG HỎNG THỰC PHẨM TÁC HẠI
CỦA CHÚNG
7.1
Vi sinh vật trong thịt
7.2
Các pơng pháp bảo quản thịt
7.3
Vi sinh vật trong
7.4
Các phương pháp bảo quản hệ vi sinh vật một số sn phẩm từ
7.5
Vi sinh vật trong tôm, nhuyễn thể, động vt thân mềm
7.6
Vi sinh vật trong sa
30
7.7
Các pơng pháp bảo quản sữa
7.8
Vi sinh vật trong trứng
7.9
Các pơng pháp bảo quản trứng
7.10
Vi sinh vật trong rau qu
7.11
Các pơng pháp bo quản rau quả
PHẦN B: THỰC HÀNH
I 1: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY
1.1
Mục đích
1.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Chuẩn bị dụng cụ
1.3.2
Chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh
1.3
Phúc trình
1.4
Câu hỏi
I 2: KIỂM TRA SỐ LƯỢNG TẾ BÀO NẤM MEN BẰNG NH HIỂN VI
QUAN SÁT CẤU TẠO TẾ BÀO VI SINH VẬT
2.1
Mục đích
2.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
2.3
Thực hành
2.3.1
Kiểm tra số lượng tế bào nấm men
2.3.2
Quan sát cấu tạo tế bào vi sinh vt
2.4
Phúc trình
I 3: KIỂM TRA MỘT SỐ LOI VI SINH VẬT TRONG MỘT SỐ THỰC
PHM
3.1
Mục đích
3.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
3.3
Thực hành
3.1.1
Kiểm tra vi sinh vật tổng số
3.1.2
Kiểm tra nấm mốc
3.4 Phúc trình
7.
Tài liệu học tập:
-
Kiu Hữu Anh, 2010. Giáo trình Vi sinh vật học thực phẩm. NXB Giáo dục Việt
Nam.
-
n Việt Mẫn, 2014. Thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm. NXB Đại học Quốc
gia TPHCM.
-
Nguyn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2003. Vi sinh vật thực phẩm 1. NXB Y Học Hà
Nội.
-
Nguyn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2007. Vi sinh vật thực phẩm 2. NXB Y Học Hà
Nội.
-
Trần Linh Tớc, 2010. Pơng pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm
mỹ phẩm. NXB Giáo dc Việt Nam.
31
8 . Phương pháp đánh g học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, thảo lun nm thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra:m đồ án làm bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm: 20%
+ i thi giữa kỳ: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
32
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUẬT THỰC PHẨM 1
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: KỸ THUẬT THỰC PHẨM 1
2.
Số tín chỉ: 3 (LT: 2, TH: 1).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng ngh thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Giúp sinh viên hiểu được các vấn đề liên quan đến chất lng, chất ktrạng thái
tĩnh và động, nắm được cách nh ng chảy hiểu nguyên làm việc của máy móc,
thiết bị làm việc dựa trên nguyên tắc của ng chảy. Trang bị cho sinh viên những kiến
thức về qtrình truyn nhiệt xảy ra trong thực phẩm, cách nh toán nhiệt một số thiết
bị truyền nhiệt cũng n ng dụng của truyền nhiệt trong quá trình chế biến thực phẩm.
Vận dụng những kiến thức đã học áp dụng vào thực tế sản xuất một cách hiệu quả.
Nhận thức đúng vtầm quan trọng của môn học trong chuyên nnh đào tạo, về mối liên
hệ gia các ni dung môn học vi các môn khoa học khác
Giải thích được các khái niệm bn, nh toán tĩnh học động học của lưu chất;
Tính toán tổn thất ng lượng ng chy; Tính toán lựa chọn thiết bị bơm, quạt, máy
nén; Phân riêng bằng phương pháp lng, lọc; Tính toán quá trình nhit ca thực phẩm và ca
lưu chất có sự đổi pha; Tính toán q trình đặc.
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM BN
1.1
hc lưu cht
1.2
Tĩnh học lưu chất
1.3
Áp suất
CHƯƠNG 2:
TĨNH HỌC CỦA LƯU CHẤT
2.1
Phương tnh bản ca nh lực học
2.2
Áp lực c dụng lên bề mặt
2.3
Một số bài tập dụ
CHƯƠNG 3:
ĐỘNG LỰC HỌC CỦA LƯU CHẤT
3.1
Vn tốc dòng chảy trong ống tròn
3.2
Cân bằng vật chất ng lượng phương trình Bernoulli
3.3
Một số bài tập dụ
33
CHƯƠNG 4:
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG NG CHY
4.1
Độ nhớt chất lng Newton phi Newton.
4.2
Hai trạng thái của chất lỏng ch số Reynolds
4.3
Quy luật chung về tổn thất năng lượng.
4.4
Phương pháp tính tổn thất năng lượng.
CHƯƠNG 5:
BƠM QUẠT - MÁY NÉN
5.1
Bơm
5.2
Quạt
5.3
Máy nén
CHƯƠNG 6:
PHÂN RIÊNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP LNG LỌC
6.1
Phân riêng bng phương pháp lắng.
6.2
Phân riêng bng phương pháp lọc.
CHƯƠNG 7: QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT TRONG THỰC PHẨM
7.1
Tính cht nhiệt của thực phẩm.
7.2
Các pơng thức truyền nhiệt trong thực phẩm.
7.3
Truyền nhit trong hệ thống ổn định.
7.4
Truyền nhit trong hệ thống không ổn định.
7.5
Các thiết bị truyền nhit thông dng.
CHƯƠNG 8:
QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT CỦA LƯU CHẤT SỰ ĐỔI PHA
8.1
Tổng quan
8.2
Qúa trình đun nóng
8.3
Qúa trình làm nguội - ngưng tụ
CHƯƠNG 9:
ĐẶC
9.1
Khái niệm chung
9.2
đặc 1 nồi
9.3
đặc nhiều nồi
9.4
Cấu tạo thiết bị đặc ng trong công nghip thực phẩm
7.
Tài liệu học tập:
-
M.
A.
Boles,
2006.
Thermodynamics
An
Engeenring
Approach,
fifth
edition.
McGraw - Hill.
-
Bùi Hải, Hoàng Ngọc Đống, 1999. Bài tập kỹ thuật nhiệt động. NXB Khoa học Kỹ
thuật Hà Nội.
-
Nguyn n Lục, Hoàng Minh Nam, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp
hóa học thực phẩm - Bài Tập: Các quá trình học. NXB Đại học Quốc gia TP.
HCM.
-
Nguyn n Lụa, 2015. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực
phẩm - Tập 1. Quyển 1: Khuấy, lắng, lọc. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
34
-
Nguyn Bin, 2004. Các quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực phẩm
-
Tập 1: Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà
Nội.
-
Nguyn Tn Dũng, 2016. Quá trình thiết b công nghệ a học thực phẩm.
Công nghệ lạnh ứng dụng trong thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Phạm nn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực phẩm
-
Tập 5. Quyển 1: Truyền nhiệt ổn định. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Phạm nn, 2006. Q trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực phẩm.
Bài tập Truyền nhiệt. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Phạm nn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực phẩm
-
Tập 5. Quyển 2: Truyền nhiệt không ổn định. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Tơng Vĩnh, Phạm Tuấn Anh, 2009. Cơ sở Kỹ thuật Thực phẩm. NXB Nông nghiệp
TP. HCM.
-
Tn Thành, 2011. Kỹ thuật thực phẩm 1. NXB Đại học Cần Thơ.
-
Bá Minh, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm -
Tập 4: Kỹ thuật phản ứng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, thảo lun nm, sermina và thi
cui kỳ.
-
nh thức kim tra:m đồ án làm bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo lun nm,sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
35
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUẬT THỰC PHẨM 2
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: KỸ THUẬT THỰC PHẨM 2
2.
Số tín chỉ: 3 (LT: 2, TH: 1).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Kỹ thuật thực phẩm 1
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần
Trang bị cho sinh viên những kiến thức bản từ đó thểnh toán năng lượng cần
thiết cho một quá trình, chuyển đổi và sử dụng chính xác các hệ đơn vị, hiu được các vấn
đề liên quan đến các qtrình truyền khối (chưng cất, trích ly, sấy, hấp thu, thẩm thấu…)
được ứng dụng trong chế biến thực phẩm và một số thiết bị thông dụng.
Giúp cho sinh viên có thể nh toán thiết kế những thiết bị bn đưc ng dụng trong
chế biến thực phẩm. n cạnh đó, những kiến thức thu thập được sẽ giúp sinh viên kiểm
soát được chất lượng thực phẩm trong quá trình chế biến.
Hiu được các khái niệm bản. Đơn vị thứ nguyên; nh toán n bằng vật chất; nh
toán n bằng năng lượng; Hiểu được sở ca qtrình truyền khối; Tính toán quá trình
khuếch n; quá trình chưng cất; qtrình trích ly; quá trình hấp th- hấp phụ; quá trình
sấy; quá trình tách nước thẩm thấu.
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1:
NHỮNG KHÁI NIỆM BẢN. ĐƠN VỊ THỨ NGUYÊN
1.1
Những khái niệm chung
1.2
Chuyển đổi đơn vị, đồng nhất thứ nguyên của phương trình.
1.3
Các đại ợng thường gặp trong kỹ thuật.
CHƯƠNG 2:
CÂN BẰNG VẬT CHẤT
2.1
Các nguyên bản
2.2
Bài toán cân bằng vật chất liên quan đến sự pha loãng, đặc, sy
2.3
Phối trộn thành phn thực phẩm
2.4
Qúa trình nhiều giai đoạn
CHƯƠNG 3:
CÂN BẰNG NĂNG ỢNG
36
3.1
Các nguyên bản.
3.2
Các vn đề ng lượng.
3.3
Sự thay đổi enthalpy trong thực phẩm khi lạnh đông.
3.4
Tính chất của hơi nước bão hòa i quá nhiệt
3.5
n bng nhiệt
3.6
n bng vật chất năng lượng đồng thời.
CHƯƠNG 4:
SỞ QUÁ TRÌNH TRUYỀN KHI
4.1
Những khái niệm cần thiết
4.2
Các quá trình truyn khối
4.3
n bng nng độ
CHƯƠNG 5:
KHUẾCH N
5.1
Giới thiệu
5.2
Hiệ ợng khuếch tán
CHƯƠNG 6:
CHƯNG CẤT
6.1
Cân bằng giữa các pha.
6.2
Cân bằng khí lỏng.
6.3
Giản đ pha quan hệ x-y
6.4
Độ bay i ơng đối
6.5
Qúa trình chưng cất
6.6
Thiết bị chưng cất
CHƯƠNG 7: TCH LY
7.1
Khái niệm, phân loại
7.2
Ép trích bng áp lực
7.3
Trích chiết bằng dung môi.
7.4
Thiết bị trích ly.
CHƯƠNG 8:
HẤP PHỤ - HP THỤ
8.1
Qúa trình hấp th
8.2
Qúa trình hấp ph
8.3 Tự học
-
Đọc tài liệu, giáo trình Kỹ thuật thực phẩm 2
-
Bài tập
CHƯƠNG 9:
SẤY
37
9.1
Giới thiu quá trình sấy
9.2
thuyết sấy
9.3
Sấy bằng không k nóng
9.4
Các phương pháp sy đc biệt
CHƯƠNG 10:
QUÁ TRÌNH TÁCH NƯỚC THẨM THU
10.1
Mở đầu
10.2
Các nguyên ca quá trình
10.3
chế tiếp xúc sn phm dung dịch.
10.4
Ứng dụng trong ng ngh thực phẩm
7.
Tài liệu học tập:
-
M.
A.
Boles,
2006.
Thermodynamics
An
Engeenring
Approach,
fifth
edition.
McGraw - Hill.
-
Bùi Hải, Hoàng Ngọc Đống, 1999. Bài tập kỹ thuật nhiệt động. NXB Khoa học Kỹ
thuật Hà Nội.
-
Nguyn n Lục, Hoàng Minh Nam, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp
hóa học thực phẩm - Bài Tập: Các quá trình cơ học. NXB Đại học Quốc gia TP.
HCM.
-
Nguyn n La, 2015. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực
phẩm - Tập 1. Quyển 1: Khuấy, lắng, lọc. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Nguyn Bin, 2004. Các quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực phẩm
-
Tập 1: Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà
Nội.
-
Nguyn Tn Dũng, 2016. Quá trình thiết bị công nghệ a học thực phẩm.
Công nghệ lạnh ứng dụng trong thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Phạm nn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực phẩm
-
Tập 5. Quyển 1: Truyền nhiệt ổn định. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Phạm nn, 2006. Q trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực phẩm.
Bài tập Truyền nhiệt. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Phạm nn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực phẩm
-
Tập 5. Quyển 2: Truyền nhiệt không ổn định. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Tơng Vĩnh, Phạm Tuấn Anh, 2009. Cơ sở Kỹ thuật Thực phẩm. NXB Nông nghiệp
TP. HCM.
-
Bá Minh, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm -
Tập 4: Kỹ thuật phản ứng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, thảo lun nm, sermina và thi
cui kỳ.
-
nh thức kim tra:m đồ án làm bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
38
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo lun nm,sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ thực nh: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50%
39
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUẬT THỰC PHẨM 3
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: KỸ THUẬT THỰC PHẨM 3
2.
Số tín chỉ: 3 (LT: 2; TH: 1).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Kỹ thuật thực phẩm 2
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Giúp sinh viên nắm được động lực ca quá trình lên men, cơ chế hoạt động ca Ezyme.
Các qtrình chế biến bản trong thực phẩm nquá trình thu hồi sản phẩm ca q
trình lên men, thu hồi emzyme, quá trình sinh tổng hợp protein, ….
Hiểu được những vấn đ liên quan đến k thuật sinh hoc hóa sinh học; Tính toán
động học biến đổi enzyme; ng dụng ng nghiệp enzyme: sự chuyn hóa tinh bt; Hiu
được động học tế bào sự lên men; Hiểu được những vn đề liên quan quá trình tiệt trùng
và kỹ thuật thu hồi sản phẩm.
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU
1.1
Kỹ thuật sinh học
1.2
Kỹ thuật hóa sinh học
1.4 Tự học
- Đc tài liệu, giáo trình Kỹ thuật thực phẩm 3
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC ENZYME
2.1
Giới thiệu
2.2
Động lực hc ca enzyme đơn giản
2.3
Sự ức chế phản ng enzyme
2.4
Những ảnh hưởng kc lên hoạt tính enzyme
2.4 Thọc
- Đc tài liệu, giáo trình Kỹ thuật thực phẩm 3
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG NG NGHIỆP CỦA ENZYME: SỰ CHUYỂN HÓA
TINH BỘT
3.1
Chế biến tinh bột bp (phương pháp nghiền ướt)
3.2
Qui trình chuyn hóa tinh bột
3.3 Tự học
- Đc tài liệu, giáo trình Kỹ thuật thực phẩm 3
CHƯƠNG 4: ĐỘNG LỰC HỌC TẾ BÀO SỰ LÊN MEN
4.1 Chu kỳ phát triển của sự ni cấy tế bào gián đoạn.
40
4.2 nh lên men khuy trn
4.3 Các hệ thống lên men khác
CHƯƠNG 5: SỰ TIỆT TRÙNG
5.1
Phương pp tit trùng
5.2
Động lực học của quá trình chế nhiệt
5.3
Thiết bị thanh trùng
CHƯƠNG 6: KỸ THUẬT THU HỒI SẢN PHẨM
6.1
Giới thiệu
6.2
Sự phân ch rắn- lỏng
6.3
Sự phá vỡ tế bào
6.4
Sự thu hồi sn phẩm
6.5
Tinh chế sn phm
7.
Tài liệu học tập:
-
Bùi Ái, 2013, Công nghệ lên men ng dụng trong công nghệ thực phẩm, NXB Đại
học Quốc gia TP. HCM.
-
Đồng Thị Thanh Thu, 2003. Sinh hóa ứng dụng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM
-
Nguyn ng Hà, Nguyn Đoan Duy, 2011. Kỹ thuật thực phẩm 3. NXB Đại
học Cần Thơ.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, thảo lun nm, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra:m đồ án làm bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm: 20%
+ i thi giữa kỳ thực nh bài tập nhóm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
41
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VI SINH ĐI ƠNG
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: VI SINH ĐẠI CƯƠNG
2.
Số tín chỉ: 3 (LT: 1; TH: 1).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng ngh thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần
Cung cấp kiến thức bn về vi sinh vật, ng dng của VSV, nắm được các
thao tác cơ bản khi nghiên cứu về VSV.
6.
Nội dung học phần:
Giới thiệu lược về lịch sử phát triển của ngành vi sinh vật học, các nhóm
VSV và vị trí của các nm VSV trong sinh giới, các yếu tố tác động đến VSV, các
phương tin, phương pháp, các thao tác trong nghiên cứu VSV và ứng dụng của VSV
để phục vụ cho đời sống, học tập và nghiên cứu khoa học.
Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: ĐỐI TƯỢNG LƯỢC SỬ NGÀNH VSV HỌC
1.1.
Đối tượng nnh vsv.
1.2.
lược lịch sử phát triển nnh vi sinh vật học.
Chương 2: PHƯƠNG TIỆN THỦ THUẬT TRONG NGHIÊN CỨU VSV
2.1.
Phương tin.
2.2.
Các th thuật n bản trong nghiên cứu vi sinh vật học.
Chương 3: DINH DƯỠNG, TĂNG TRƯỞNG NH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN
NGOẠI CẢNH ĐẾN VSV
3.1 Sự dinh dưỡng.
3.2. Sự ng trưởng.
3.1.
Ảnh hưởng của các yếu tố ngoại gii lên sự ng trưng sinh sản của VSV.
Chương 4: VI SINH VẬT NHÂN
4.1.
Nhóm Vi khun.
4.2.
Nhóm Xạ khun.
4.3.
Nhóm Vi khun lam hay tảo lam.
4.4.
Dạng L của vi khuẩn.
4.5.
Nhóm Mycoplasma.
4.6.
Nhóm Ricketxia.
42
4.7.
Nhóm Clamydia.
Chương 5: VI SINH VẬT NHÂN THỰC
5.1
Cấu tạo tế bào VSV nhân thực.
5.2
Sự sinh sản của VSV nhân thực.
5.3
Đặc đim của các nm VSV nn thực.
Chương 6: VIRUS
6.1
Lịch sử phát hin ra virus.
6.2
Định nghĩa, đặc nh chung của virus.
6.3
Cấu tạo ca virus.
6.4
Một số đặcnh của virus.
6.5
Sự sinh sản của virus.
6.6
Nuôi cấy virus.
6.7
Virus vệ tinh của virus khác.
6.8
Hin tượng nn cản hay hiện tượng giao hoán trong động vật bị virus xâm
nhiễm.
6.9
Phân loại virus.
6.10
So nh virus và các vi sinh vật khác.
Thc hành
1.
Các dụng cụ trang thiết bị trong nghiên cứu.
2.
Môi trưng nghiên cứu.
3.
Nuôi cấy phân lập VSV.
4.
Nhum VSV.
5.
Đếm mật số VSV.
7.
Tài liệu học tập:
-
Kiu Hữu Ảnh, 2010. Giáo trình Vi sinh vật học thực phẩm. NXB Giáo dục Vit
Nam.
-
n Việt Mẫn, 2014. Thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm. NXB Đại học Quốc
gia TP. HCM.
-
Nguyn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2003. Vi sinh vật thực phẩm 1. NXB Y Học,
Hà Nội.
-
Nguyn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2007. Vi sinh vật thực phẩm 2. NXB Y Học,
Hà Nội.
-
Trần Linh Tớc, 2010. Phương pháp phân tích vi sinh vật trong ớc, thực phẩm
mỹ phẩm. NXB Giáo dục Việt Nam.
43
8.
Đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ thực nh: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
44
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ : 3 (LT: 2; TH: 1).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho người học những hiểu biết u về điều kin vsinh, an toàn thực
phẩm bắt buộc đối vi cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; Các pơng pháp đảm bảo
vsinh an toàn thực phẩm trong các sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; Các nguyên
nn y ngộ độc thực phẩm biện pháp xử lý; Nhận thức đúng v tầm quan trọng của
môn học trong chuyên nnh đào tạo, vmi liên hệ giữa các ni dung môn học với các
môn khoa học khác;
Gii thích được những khái niệm bản về an toàn thực phẩm, ô nhiễm thực phẩm
nhnh ô nhiễm thực phẩm tại Việt Nam, một vài giải pháp khắc phục; Biết các nguồn
ô nhim sinh ra trong qtrình chế biến; Nắm được ba điu kiện v sinh an toàn thực
phẩm bắt buộc đối với một cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Phân tích được phương
pháp đảm bảo vsinh an toàn thực phẩm trong chế biến, bảo quản, pn phối, vn chuyển
thực phẩm. Biểu hin của ngộ độc thực phẩm, nguyên nhân y ngộ độc đồng thời biết
được biện pháp xử trí thông thường trong ngộ độc thực phẩm; Đánh giá được c hại của
ngộ độc thực phẩm đến sức khỏe, nh mạng của con người từ đó biết được phương pháp
chọn la nguyên liệu an toàn để chế biến, đưa ra được biện pháp bảo quản, vận chuyển
thực phẩm đảm bảo an toàn giúp phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bnh truyền qua
thực phẩm
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1:
MĐẦU
1.1
Các khái nim bản
1.2
Phân loại ô nhiễm thực phẩm
1.3
Tình hình ô nhiễm thực phẩm tại Việt Nam
1.4
Một số giải pháp khắc phục
CHƯƠNG 2: CUNG CẤP NƯỚC XỬ LÝ NƯỚC THI TRONG N MÁY CHẾ
BIẾN THỰC PHM
2.1
Tu chuẩn cung cấp nước
2.2
Phân loại hệ thống cung cấp nước
2.2.1
Hệ thống cung cp nước trực tiếp
2.2.2
Hệ thống cung cấp nước tuần hoàn
2.3
Các nguồn ớc tính chất
45
2.3.1
Nước ngầm
2.3.2
Nước trên mặt đất
2.4
Vài c hại khi sử dụng nước không đúng phẩm chất
2.5
Nước thải quá trình x
CHƯƠNG 3: THÔNG G TRONG NHÀ MÁY XỬ BỤI
3.1
Tng gió trong nhà máy
3.1.1
Phương pp thông g
3.1.2
Xử không khí trong thông g
3.2
Bụi trong các nghiệp chế biến thực phẩm
3.2.1
Phân loại
3.2.2
Các nguồn sinh bụi trong nhà máy thực phẩm
3.2.3
Tác hại của bụi
3.2.4
Các pơng pháp xử bụi
3.2.5
Lập mng hút bụi
CHƯƠNG 4: YÊU CẦU VỀ AN TOÀN VỆ SINH TRONG CH BIẾN THỰC PHẨM
4.1
Khái niệm
4.2
Điều kin về sở
4.2.1
Địa điểm, môi trường
4.2.2
Yêu cầu thiết kế, bố trí khu vực sn xuất, chế biến thực phẩm
4.2.3
Kết cầu nhà nơi chế biến, kinh doanh thực phm
4.2.4
Hệ thống cung cp nước
4.2.5
Cung cp ớc đá
4.2.6
Khí nén
4.2.7
Hệ thống thoát nước xử chất thải
4.2.8
Phòng thay bảo hộ lao động
4.2.9
Nhà vệ sinh
4.3
Điều kiện về trang thiết bị, dng cụ
4.3.1
Yêu cầu chung
4.3.2
Thiết bị, dụng cụ chế biến, bao gói, bo quản, vận chuyển
4.3.3
Phương tiện rửa khử trùng tay
4.3.4
Thiết bị phòng chống côn trùng, động vt gây hại
4.3.5
Thiết bị thu gom c thải
4.3.5 Thiết bị, dụng cụ giám sát cht lượng
4.4
Điều kin về con người
4.4.1
Về kiến thức
4.4.2
Về sức khỏe
4.4.3
Về thực hành
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG PHÁP BẢO ĐẢM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHM
TRONG CH BIẾN, BO QUẢN, PHÂN PHỐI VẬN CHUYỂN THỰC PHẨM
5.1
Đảm bảo chế biến thực phẩm an toàn
5.1.1
Kiểm soát nguyên liệu đầu vào
5.1.2
Đảm bảo đủ điều kiện an tn thc phẩm
5.1.3
Đảm bảo chế biến thực phẩm an toàn
5.1.4
Bao gói thực phẩm
5.2
Bảo quản thực phm an toàn
5.2.1
Các pơng pháp bo quản phòng nga vi sinh vật trong thực phẩm
5.2.2
Điều kiện kho bảo quản nguyên liu thô
5.2.3
Bảo quản thc phẩm sống trước khi chế biến
5.2.4
Bảo quản thc phm sau khi chế biến
5.3
Bảo đảm khâu vận chuyn thực phẩm
46
5.3.1
Phương tin vận chuyển
5.3.2
Chế độ vận chuyn
5.3.3
Thời gian vn chuyển
5.4 Giám sát chất ợng thực phẩm
CHƯƠNG 6: NGỘ ĐỘC THỰC PHM CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN
V SINH THỰC PHẨM
6.1
Ki niệm về ngộ độc thực phẩm
6.2
Các yếu tố nh hưởng tới mc độ ngộ độc thực phẩm
6.3
Các yếu tố gây ngộ độc
6.3.1
Nhiễm độc thực phẩm doc nhân sinh học
6.3.2
Nhim độc thực phẩm do tác nn hóa học
6.3.3
Nhim độc thực phẩm do tác nn vật
6.4
Biu hiện ca ngộ độc thực phẩm
6.5
Các bin pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
6.5.1
Ý nghĩa, tầm quan trọng ca bảo quản thực phẩm
6.5.2
Nguyên nn làm hỏng thực phẩm
6.5.3
Nguyên yêu cầu bảo quản thực phẩm
6.5.4
Các phương pháp bảo quản thực phẩm
6.6
Các bin pháp xử khi ngộ độc thực phẩm
6.6.1
Cấp cứu chăm sóc bnh nn
6.6.2
Điu tra hin trường
6.6.3
Xét nghiệm bnh phẩm
6.6.4
Xác định nguyên nny ng độc thực phẩm
6.6.5
Tổ chức kiểm tra vệ sinh thực phẩm tại sở
6.6.6
Hướng dẫn thực nh an toàn vệ sinh thực phẩm
6.6.7
Nguyên tắc đề phòng ngộ độc thực phẩm
6.6.8
Thực nh an toàn vệ sinh thực phẩm
7.
Tài liệu học tập
-
Ngọc Tú, 2006. Độc tố học an toàn thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật
Nội.
-
Cục an toàn VS Thực Phẩm, 2005. Các văn bn quy phạm pháp luật về vệ sinh an
toàn thực phẩm, NXB Y Học, Nội.
-
Trần Quang Trung, 2013. Tài liu Tập huấn vệ sinh an toàn thực phẩm cho đối
tượng kinh doanh thức ăn đưng phố, Bộ Y tế.
-
Nguyn Đức ng, Phạm Minh Tâm, 2005. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Đại
học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh.
-
Tng 27/2012/TT-BYT. Hướng dẫn việc quản ph gia thực phẩm.
47
-
Tng tư 19/2012/TT-BYT. Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm.
8.
Phương pháp đánh giá học phần
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ thực nh: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
48
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH CNTP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH CNTP
2.
Số tín chỉ: 2 (lý thuyết 30 tiết).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Anh văn n bản 1,2,3
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Anh vcác ch tiêu chất lưng thực phẩm,
các quá trình chế biến thực phẩm, các thiết bị sử dụng trong chế biến thực phẩm,
phương pháp qun chất lưng, khả năng thiết lập áp dụng tốt các thực hành trong
hệ thống quản lý chất lượng ở các nhà máy sản xuất thực phẩm xuất khẩu hiện nay.
6.
Nội dung học phần:
Chương 1. Quality Factors of Agricultural Products
1.1
Agricultural Products
1.2
Factor affecting the quality of Agricultural Products
Chương 2. Food processing and preservation (16:0:32)
2.1
Food and feed fermentations;
2.2
Production of wine;
2.3
Production of grape wine;
2.4
Apple-pear application;
2.5
Vegetable oil refining;
2.6
Ethanol production;
2.7
Beer making process;
2.8
Ice cream making;
2.9
Soybean processing;
2.10
Lecithin extraction;
2.11
Harvest and posthavest operations of citrus fruits;
2.12
Yogurt process line;
2.13
Soy sauce production process and environmental preservation;
2.14
Sausage making;
2.15
Bread making processes;
2.16
Pasteurized Milk Processing Line
2.17
Harvest and posthavest operations of leafy vegetables;
2.18
Chocolate manufacturing process;
49
2.19
Cheese making;
2.20
Equipment for food processing
2.21
Tự học
-
Hoàn thành bài tập do giáo viên giao
-
Đọc tài liu chương:Food processing and preservation
Chương 3. HACCP - General introduction (6: 0 :12)
3.1
What is HACCP
3.2
Why we need to implement HACCP?
3.3
Quality control Main concepts
3.4
What is the quality of the goods?
3.5
Three parties in related to quality
3.6
Three types of quality criteria of food
3.7
Methods ofquality assurance
3.8
Market requirements
3.9
Benefits from the HACCP implementation
3.10
HACCP principles
3.11
Tự học
-
Hoàn thành bài tập do giáo viên giao
-
Đọc i liu chương HACCP - General introduction
Chương 4:Good manufacturing practice (GMP) (4:0:8)
4.1
Contents to be considered
4.2
Relationshipamong components in the quality control system according
HACCP
4.3
Scope of GMP.
4.4
Differentiate GMP & SSOP in the sanitary area
4.5
References used for establisment of GMP programme
4.6
Methods to establish practice
4.7
Forms of GMP programme
4.8
Establish monitoring form
4.9
Tự học
-
Hoàn thành bài tập do giáo viên giao
-
Đọc tài liệu chương Good manufacturing practice (GMP)
7.
Tài liệu học tập
-
Champ, B. R. & Highley, E. (1994). Postharvest Technology for Agricultural
Products in Vietnam. Canberra, ACIAR.
-
Nguyn Thị Hiền, 2016. Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm. NXB Khoa
học Kỹ thuật.
-
Nguyn Thị Hiền, 2009. The Language of Chemistry, Food, Biological Technology in
English. NXB Đại học Bách khoa Hà Nội.
-
Một số website hữu ích: www.alltheweb.com; www.fao.org; http://www.scirus.com/
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
50
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần học tập đầy đủ: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50%
51
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
QUẢN CHẤT LƯỢNG & LUẬT THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: QUN CHẤT LƯỢNG & LUẬT THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 2 (lý thuyết 30 tiết).
3.
Điu kin tham dự học phần
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách ging dạy: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức khoa học vcác hệ thống quản lý chất lượng
và thông tin về luật thực phẩm; Phương pháp tuân thvà áp dụng hệ thống đảm bảo chất
lưng để đáp ứng nhu cầung cao của xã hội
Gii thích được những khái niệm về thực phẩm, chất lưng thực phẩm, HACCP,
ISO, BRC, ; lịch sử ra đời của chúng; Phân tích được các yếu tố cấu thành nên chất
lưng thực phẩm, các qui đnh, điều lệ của luật thực phẩm; Phân tích các mi nguy và đưa
ra các bin pháp phòng ngừa từ các hệ thống HACCP, ISO, BRC, …
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: THỰC PHẨM CHẤT NG THỰC PHẨM
1.1
Thực phẩm
1.2
Chất lượng thực phẩm
1.3
Các yếu tố cấu thành chất lượng thực phẩm
1.4
Một số hệ thống quản chất lượng
CHƯƠNG 2: TIÊU CHUẨN A LUẬT THỰC PHẨM
2.1
Tu chuẩn hóa
2.2.1
Khái quát
2.2.2
Các loại tiêu chuẩn
2.2.3
Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam
2.2.4
Ủy ban tu chuẩn thực phẩm
2.2 Luật thực phẩm
2.2.1
Các văn bản pp luật về quản chất lượng
2.2.2
Luật thực phm Vit Nam
CHƯƠNG 3: CÁC HỆ THỐNG QUẢN CHẤT LƯỢNG (22:0:44)
3.1
Qun chất lưng theo tiêu chuẩn ISO
3.2
Qun chất ng theo tiêu chuẩn HACCP
52
3.3
Qun chất lưng theo tiêu chuẩn BRC
3.4
Một số tiêu chun khác
7.
Tài liệu học tập
-
Nguyn Đoan Duy, 2014. Giáo trình Quản Chất Lượng Luật Thực Phẩm.
NXB Đại học Cần Thơ.
-
Duyên Tư, 2006. Quản Chất Lượng trong Công nghệ Thực Phẩm. NXB Khoa
học và Kỹ thuật Hà Nội.
-
Đống Th Anh Đào, 2016. Quản chất ợng thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP. HCM
-
Nguyn Th Minh Tú, 2016. Giáo trình Kiểm định truy xuất nguồn gốc thực
phẩm. NXB Nội.
-
Tng 27/2012/TT-BYT. Hướng dẫn việc quản ph gia thực phẩm.
-
Tng tư 19/2012/TT-BYT. Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm.
8.
Phương pháp đánh giá học phần
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kiểm tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
53
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
1.
Tên học phần: NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
2.
Số tín chỉ: 2 (lý thuyết)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức ca sự phát trin sn phẩm trong
sản xuất kinh doanh, những nn tố đưa đến thành công thất bại trong phát trin sản
phẩm; Vận dụng những kiến thức đã học áp dng vào qun lý cải thin quy trình phát
trin sản phẩm một cách hiệu quả; Nhận thức đúng vtầm quan trọng của môn học
trong chuyên nnh đào tạo, vmi liên hệ giữa các ni dung môn học vi các môn khoa
học khác
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: NHỮNG NHÂN TỐ ĐƯA ĐẾN THÀNH CÔNG
THẤT BI TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM (4:0:8)
1.1
Những phương thức đưa đến thành công thất bi trong phát trin sản phẩm
1.2
Những nn tố quan trọng đưa đến thành công
1.3
Quy trình phát trin sản phẩm
1.4
Liên hệ giữa ni tiêu ng thị trường: chìa khóa đưa đến thành công
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN MỘT CHIẾN LƯỢC MỚI
2.1
Triển vọng của đổi mới
2.2
Kết hợp sự ng tạo chiến lược kinh doanh
2.3
Phát triển chiến lược phát trin sản phẩm
2.4
Lập kế hoạch cho chương trình phát trin sản phẩm
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
3.1
Chiến lược sản phẩm
3.2
Thiết kế sản phẩm phát triển quy trình
3.3
Đưa sản phẩm ra th trường đánh giá
3.4
Dịch vụ trong phát trin sản phẩm
3.5
Qun quá trình phát triển sản phẩm
3.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài Nghiên cứu phát triển sản phm
54
CHƯƠNG 4: KIẾN THỨC NỀN TNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
4.1
Kỹ thuật, kiến thức hệ thống thực phẩm
4.2
Qun kiến thức hay định ng kiến thc
4.3
Phát sinh các kiến thức mi từ các kiến thức sản phẩm sẵn
CHƯƠNG 5: NGƯỜI TIÊU DÙNG TRONG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
5.1
Hiu biết về ng xử cách la chọn thực phẩm của khách hàng
5.2
Kết hợp nhu cầu người tiêu ng các mong muốn trong phát trin sản phẩm
5.3
Phát sinh các kiến thức mi từ các kiến thức sẵn
5.4
Gi vng việc phát triển sản phẩm dựa vào người tiêu dùng
7.
Tài liệu học tập:
-
Marvin j. Rudolph, 1995. The Food Product Development. MCB University Press
Limited, vol. 97, no. 3, pp. 3-11.
-
Philip Kotler, 2001. Marketing n Bản. NXB Thống kê.
-
Philip Kotler, 2013. Qun tr Marketing. NXB Lao động hội.
8.
Phương pháp đánh g học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
55
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
BAO THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: BAO THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ : 3TC (lý thuyết 2TC, thựcnh 1TC).
3.
Điu kin tham gia học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Giúp cho sinh viên hiểu được các tính chất của bao gói và sự tiến bộ nhanh chóng
của bao bì hin đại góp phần vào sự tiến bộ trong sản xuất thực phẩm. Học phần n giúp
sinh viên ng dụng chọn lựa vật liu, nêu các yêu cầu thiết kế để thỏa mãn các mục tiêu
sản xuất, bảo quản, tiếp thị. Sau các tiến trình ng nghệ, đóng i có một vai trò hết sức
quan trng trong sản xuất thực phẩm hiện đại. Ngày nay hầu hết các sản phẩn thực phẩm
đềung nhiều loại bao ăn được hay không ăn được, bao cổ điển, bao thông minh
... để baoi, vn chuyển, tiếp thị, cải thiện phẩm chất, bảo quản, trợ giúp quản các sản
phẩm thực phẩm ...
Học phần này nhằm giới thiệu, bên cạnh các yếu tố liên quan đến m lý xã hội trong
tiêu th thực phẩm, đặc biệt chú ý đến vai trò khoa học k thuật của bao bì như một
phương tin điều chỉnh các mối quan hệ giữa sự ổn định phẩm chất thc phẩm với các yếu
tố ca môi trưng. Học phần còn giúp sinh viên khả năng chọn lựa vật liu bao i
thích hợp, tính toán thiết kế, sử dụng bao bì, để đạt các nhiều mục tiêu trên.
6.
Nội dung học phần:
Chương 1. Giới thiệu
I.
Đại ơng.
II.
Chức năng của bao bì.
III.
Cấu tạo phân loại bao bì.
3.1.
Cấu tạo.
3.2.
Phân loại.
IV.
Ý nghĩa ca bao bì.
4.1.
Bao mang tính chất hàng a.
4.2.
Bao chi phối chất lượngsố lượng.
4.3.
Bao gii thiệu chỉ dẫn sử dụng hàng hóa.
4.4.
Bao phương tin thực hin gii pháp kỹ thuật.
4.5.
Bao nh ng trên u thông, tiêu th sản phẩm.
V.
Những yêu cầu của bao thực phẩm.
1.1.
Kng độc ơng hợp với từng loại sản phẩm.
1.2.
Bảo đảm vệ sinh.
1.3.
Gi độ ẩm thực phẩm chất béo.
56
1.4.
Gi khí mùi.
1.5.
Tính cản quang.
1.6.
Bảo vệ nh nguyên vn ca sản phẩm.
1.7.
Bảo vệ sản phẩm khi va chạm.
1.8.
Cấu tạo nắp dễ mở.
1.9.
Kiu ming ly sản phẩm thích hợp.
1.10.
Cách đậy kín lại.
1.11.
Dễ tiêu hủy.
1.12.
Kiu ng, kích cỡ cần làm thích hợp thẩm mỹ.
1.13.
Yêu cầu thông tin trực tiếp trên sản phẩm.
1.14.
Giá cả.
1.15.
Tiêu chuẩn a.
Chương II.
Bao để bảo quản thc phẩm.
I.
Bao bảo qun thực phẩm.
II.
Vật liu bao gói.
2.1.
Thủy tinh.
2.2.
Bao kim loại.
2.3.
Plastic.
2.4.
Bao phức hợp.
Chương III.
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sự ổn định ca thc phẩm
I.
Ánh sáng.
II.
Oxygen.
III.
Nước.
IV.
Nhiệt độ.
V.
Bảo vệ các hỏng do học.
VI.
Bảo vệ thực phẩm chống li các tác nn sinh học.
Chương IV. Tính chất của vật liệu bao gói nh bảo vệ thực phẩm.
I.
Đặcnh bảo vệ ánh sáng.
II.
Bảo vệ chống thấm khí hơi nưc.
2.1.
Định nghĩa.
2.2.
Đo độ thấm.
2.3.
Độ thấm i nước.
2.4.
Độ thấm đối vi bao độ ẩm.
2.5.
Độ thấm của vật liệu bao nhiều lớp.
III.
Ổn định nhiệt độ bằng bao bì.
IV.
Ngăn chặn sự tấn công ca sinh vt bởi bao bì.
4.1.
Vi sinh vật.
4.2.
Chống sự quấy phá của côn trùng.
7.
Tài liệu học tập
-
Đống Thị Anh Đào, 2005. Kỹ thuật bao bì thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP
HCM.
-
Đống Th Anh Đào, 2005. Bài tập trắc nghiệm Kỹ thuật bao thực phẩm. NXB
Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Đỗ n Chương, 2010. Phụ gia Bao Thực phẩm. NXB Lao động Nội.
57
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50%
58
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
2.
Số tín chỉ : 3TC (lý thuyết 3TC).
3.
Điu kin tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, hóa học thực phẩm, hóa sinh thực phẩm,
vi sinh thực phẩm, hóa lý, dinh dưỡng và an toàn thực phẩm.
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công ngh thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
-
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức kỹ thuật chế biến món ăn, vận
dụng một cách, hợp lý trong qtrình chế biến n ăn tại gia đình, các nhà ng và
các khẩu phần ăn công nghiệp.
-
Gii thích được lịch sử nh thành sự phát triển ca các món ăn các nhàng,
khách sạn; Phân tích được nguyên lý, phương pháp nu ăn; Giải thích được các biến
đổi thành phần trong quá trình chế biến các món ăn; Phân tích được các phương pháp
chế các loại rau, mỳ, salad, thịt, cá, gia cầm
-
Lựa chọn được các loại thực phẩm đảm bảo chất lượng; Chế biến được các món từ
nguồn nguyên liệu sẵn ; Vận nh, thao tác được các loại dụng csử dụng trong
chế biến món ăn; Nghiên cứu, ng tạo, đa dạng hóa món ăn; Thuyết trình, làm việc
nm, độc lập
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIỆP VỤ NẤU ĂN
1.1
Gii thiu
1.2
Các yếu tố lịch sử
1.3
Ngành du lịch khách sạn Việt Nam
CHƯƠNG 2: NGUYÊN PHƯƠNG PHÁP NẤU ĂN
2.1
Gii thiu
2.2
Các phương pháp ưt
2.2.1
Chần
2.2.2
Hấp
2.2.3
Luộc
2.2.4
Hầm
2.2.5
Om
2.3
Các phương pháp nấu khô
59
2.3.1
Nướng, quay, rán
2.3.2
n không ngập mỡ
2.3.3
n ngập mỡ
2.3.4
Nấu bằng vi sóng
CHƯƠNG 3: RAU, SALAD
3.1
Gii thiu
3.2
Chế biến rau
3.2.1
Gii thiệu
3.2.2
Cách la chọn rau
3.2.3
Các phương pháp thái rau thông thường
3.2.4
Các phương pháp nấu rau
3.3
Mỳ
3.3.1
Gii thiệu
3.3.2
Phân loại m
3.3.3
Chế biến mỳ
CHƯƠNG 4: THỊT GIA SÚC THỊT GIA CẦM
4.1
Gii thiu
4.2
Chất lưng của thịt gia súc gia cầm
4.3
Lựa chọn sản phẩm chất lượng
4.4
Chế biến thịt gia súc, gia cầm
4.5
Quy trình chun bị trước khi nu ăn
CHƯƠNG 5: CÁ, GIÁP XÁC HẢI SẢN
5.1
Gii thiu
5.2
Kim tra chất lượng
5.3
Cách phương pháp cắt nu
5.4
Các loại chất lượng thịt của chúng
5.5
Giáp xác hải sản
5.6
Bảo quản
PHẦN B: THỰC TẬP
BÀI 1: CHẾ BIẾN RAU, MỲ, SALAD
1.1
Mục đích
1.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Chế biến rau
1.3.2
Chế biến mỳ
1.3.3
Chế biến salad
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
BÀI 2: CHẾ BIẾN THỊT GIA SÚC, GIA CẦM
2.1
Mục đích
2.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
2.3
Thực hành
2.3.1
Chế biến thịt lợn bách thảo
2.3.2
Chế biến nng dấm
2.3.3
Chế biến sốt me
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
60
BÀI 3: CHẾ BIẾN CÁ, GIÁP XÁC, HẢI SẢN
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
3.3
Thực hành
3.3.1
Chế biến chẻm sốt chanh
3.3.2
Chế biến m tẩm bột
3.3.3
Chế biến mực nhồi chiên giòn
3.3.4
Chế biến salad bạch tuc
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập
-
Nguyn Th Tuyết, Uông Th Toan, 2008. Giáo trình thực hành chế biến món ăn.
NXB Giáo dục.
-
Thanh Hải, 2010. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Trẻ.
-
Nguyn Hữu Thủy, 2010. Thuyết Kỹ Thuật Chế Biến Sản Phẩm Ăn Uống. NXB
Hà Nội.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
61
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ : 3TC (lý thuyết 3TC).
3.
Điu kin tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh học thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Nắm vững những ứng dụng của công nghệ sinh học trong thực phẩm; Nắm vững
những kiến thức về vai trò ca công nghệ sinh học trong sự phát trin các nnh khoa học
đặc biệt nnh công nghệ thực phẩm; ng dụngng nghệ sinh học vào thực phẩm n
kỹ thuật vi sinh vật, tế bào, enzyme...
6.
Nội dung học phần:
62
7.
Tài liệu học tập
-
Nguyn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2003. Vi sinh vật thực phẩm 1. NXB Y Học,
Hà Nội.
-
Nguyn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2007. Vi sinh vật thực phẩm 2. NXB Y Học,
Hà Nội.
-
Nguyn Đức Lượng, 2009. Công nghệ vi sinh - Tập 3: Thực phẩm lên men truyền
thống. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Nguyn Đức Lượng, 2012. Công nghệ Enzyme. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM
-
Nguyn n Thoa, Nguyn n Tiếp Quách Đĩnh, 1996. Công nghệ sau thu
hoạch chế biến rau quả. NXB Khoa học- kỹ thuật Nội.
-
Nguyn Minh Thủy, 2013. Giáo trình Kỹ thuật sau thu hoạch nông sản. NXB Đại
học Cần Thơ.
-
Bộ Công nghiệp, 2007. Ứng dụng công nghệ sinh học - công nghệ thực phẩm: Giai
đoạn 2001 – 2005. NXB Lao động Xã hội.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
63
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
64
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MARKETING THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phn: MARKETING THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 2.
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần
Trang bị các kiến thức gồm: hệ thống cung cấp nguyên liệu, sản xuất tiêu th sản
phẩm trong thương mi thực phẩm toàn cầu; nguyên tắc y dựng chiến lược khách ng,
mi quan m hướng vào khách ng; yếu tố nh ng đến sự biến động th trưng khi
tiêu thụ sản phẩm thực phẩm; nguyên tắc bn để y dựng thương hiệu; tính chất
thành phần của thương hiệu; những đặc đim ca hệ thống tiêu thsn phẩm thực phẩm;
phương pháp xúc tiến thương mi các sản phẩm thực phẩm.
Sinh viên nm được các kiến thức khái quát v marketing, hệ thống sản xuất - và
tiêu thụ sản phẩm thực phẩm, người tiêu dùng mi quan tâm của hđối với thực phẩm,
ni dung và quy trình marketing thực phẩm, thương hiu trong kinh doanh thực phẩm, xây
dựng và phát trin thị trường thực phẩm, qun và phát triển sản phẩm thực phẩm,
thương mi thực phẩm và xúc tiến thương mại các sản phẩm thực phẩm.
Sinh viên biết vn dụng những kiến thức được trang bị để phân tích, lập kế hoạch
marketing sản phẩm thực phẩm;
6.
Nội dung học phần:
Những kiến thức n bn về nguyên lý marketing và sự vn dụng chúng vào thực
tin của doanh nghiệp. Cụ thể học viên nhận dạng được những nhu cầu và nh vi của
khách ng, hiểu rõ i trưng marketing thị trưng các doanh nghiệp, vận dụng được
các chiến lược sản phẩm, giá cả, phân phối chiêu thị, cuối cùng thể y dựng
những chính sách marketing cũng n tổ chức qun trị các hoạt động marketing của doanh
nghiệp.
CHƯƠNG 1:
MĐẦU
1.1.
Sự ra đời phát triển ca marketing thực phẩm trong hệ thống marketing
1.2.
Vai trò của marketing trong sự phát trin của ngànhng nghiệp thực phẩm của Việt
nam
1.3.
Các khái niệm nhập môn:
65
1.4 Tình hình thị trưng thực phẩm thế giới
CHƯƠNG 2:
CÁC HỆ THỐNG TRONG SẢN XUẤT THỰC PHM
2.1.
Ba hệ thống trong sn xuất thực phẩm
2.1.1
Hệ thống nông nghip
2.1.2. Hệ thống công nghiệp
2.1.3 Hệ thống thương mại
2.2.
Mối ơng quan giữa ba hệ thống trong sn xuất thc phẩm
2.3.
Hệ thống sn xuất thực phẩm trong nước
2.4.
Hệ thống sn xuất thực phẩm trong môi trường toàn cầu hoá
2.5.
Sự hình tnh hệ thống sản xuất thực phẩm dựa trên mối ơng quan giữa nhu cầu
tiêu thụ thực phẩm và khả năng sn xuất thực phẩm
CHƯƠNG 3:
NGƯỜI TIÊU DÙNG THỰC PHẨM
3.1.
Phân loi khách hàng tu thụ thc phẩm
3.2.
Các yếu tảnh hưởng đến sự biến động trong tiêu thụ thực phẩm
3.3.
Cách ng xử ca khách hàng tiêu thụ thực phẩm
CHƯƠNG 4:
MỐI QUAN TÂM CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI THỰC PHẨM
4.1.
Quan tâm về giá trị dinh dưỡng ca thực phm
4.2.
Quan tâm về chất ợng vệ sinh an toàn thực phm
4.3.
Quan tâm về chất ợng thực phẩm
4.4.
Quan tâm về nh tiện dụng của thực phẩm
4.5.
Quan m về hội môi trường
4.6.
Vn đề đạo đức trong sn xuất tiêu thụ thực phm
CHƯƠNG 5:
NỘI DUNG QUY TRÌNH MARKETING THỰC PHẨM
5.1.
Vai trò ca marketing trong kinh doanh thực phm
5.2.
Các khái niệm bản của maketing thực phẩm
5.3.
Nội dung quy trình marketing thực phẩm
5.3.1.
Những nét bn
5.3.2.
Nghiên cứu marketing thực phẩm
5.4. Thọc
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu tham khảo theo ớng dẫn ca giáo viên;
CHƯƠNG 6:
THƯƠNG HIỆU TRONG KINH DOANH THỰC PHẨM
6.1.
Thương hiệu thành phn của
6.2.
Những nguyên tắc bản để y dựng thương hiệu
6.3.
Tính cht bn của thương hiệu sản phm\
6.4.
Giá tr của thương hiu những nguyên tắc để duy trì phát triển uy tín của
66
thương hiệu thực phẩm
CHƯƠNG 7:
H THỐNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỰC PHẨM
7.1.
Cấu trúc ca hệ thống tiêu thụ thực phẩm
7.1.1
Chức năng của hệ thống tiêu thụ thực phm
7.1.2.
Đánh g hiệu quả của hệ thống tiêu thụ thc phẩm
7.1.3.
Mối ơng quan giữa nhà sn xuất hệ thống tiêu th sản phẩm thực phẩm
7.2. Tổ chức hệ thống tiêu thụ thc phẩm
7.3. Bán lẻ các dịch vụ thực phẩm
CHƯƠNG 8:
XÂY DỰNG PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG THỰC PHẨM
8.1.
Sản xuất thực phm
8.2.
Xây dựng thị trường thực phm
8.3.
Chiến c thương hiệu theo chu kỳ sn phẩm
8.4.
Định gsn phẩm thực phm
8.5.
Những rủi ro trong định giá sn phẩm thực phẩm
8.6.
Phát triển thị trường tương lai
8.7. Thọc
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu tham khảo theo ớng dẫn ca giáo viên;
CHƯƠNG 9:
QUẢN PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THỰC PHẨM
9.1.
Quản sản phẩm
9.2.
Phát triển sn phẩm mới
CHƯƠNG 10:
THƯƠNG MI THỰC PHẨM
10.1.
Tính cạnh tranh quốc tế trong lĩnh vực tơng mại thực phẩm
10.2.
Phân ch cung cầu trong thương mại quốc tế
10.3.
Ảnh ng của tỷ giá hối đoái đến thương mại thực phẩm quốc tế
10.4.
Những rào cản trong hệ thống thương mại thực phm quốc tế
CHƯƠNG 11:
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CÁC SẢN PHM THỰC PHẨM
11.1.
Giới thiệu
11.2.
Xúc tiến sản phm
11.3.
Quản tơng hiệu
11.4.
Quá trình quản n hàng
11.5.
Xúc tiến thương mại thực phẩm
7.
Tài liệu học tập:
-
Nguyn Th Thanh Huyền, 2005. Marketing Căn Bản. NXB Nội.
-
Philip Kotler, 2001. Marketing Căn Bản. NXB Thống kê.
67
-
Philip Kotler, 2013. Quản trị Marketing. NXB Lao động hội.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
68
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
THỰC PHẨM CHỨC NG
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
2.
Số tín chỉ: 3 (lý thuyết).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa sinh thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng ngh thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức v định nghĩa và các qui định vthực phẩm
chức năng. Các tnh phần nh đặc hiệu tạo n nh chất chức năng của thực phẩm.
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thực phẩm chức năng hệ vi sinh đường ruột;
Giúp sinh viên có kiến thức trong lĩnh vực thực phẩm chức năng đối với một số bệnh; Gii
thiu cho sinh viên một số dạng sản phẩm thực phẩm chức năng.
Người học khả năng: Vận dụng các khái niệm vthực phẩm chức năng, các c
dụng của thực phẩm chức năng đối với sức khỏe con người; Hiu bn sự tác động
của thực phẩm chức năng probiotic prebiotic đối với sức khỏe con người; Giải thích
được nh hưởng của thực phẩm chức năng đối với một số bệnh thưng gặp; Hiuvai trò
của các chất chức năng trong một số sản phẩm thực phẩm chức năng; Tạo cho sinh viên có
mi quan m đến thực phẩm chức năng; tm quan trọng của thực phẩm, thực phẩm chức
năng trong cuộc sống
6.
Nội dung học phần:
Học phần này bao gồm các kiến thức về ngun thực phẩm tự nhiên là nguồn nuôi sống,
bi ng, i tạo và phát triển cơ thể ni. n cạnh đó n có chức năng phòng chống
bnh tật chữa bnh. Một số loại thực phẩm từ thiên nhiên chỉ được ng đặc biệt để
phòng bnh chữa một số bnh. Phương thức chế biến ảnh ng rất lớn đến chức năng
chữa bệnh của các thực phẩm này.
Chương 1: GIỚI THIỆU
1.1.
Định nghĩa.
1.2.
Phân loại thực phẩm chức năng.
1.3.
Phân biệt giữa thực phẩm chức năng thuốc.
1.4.
Các qui định về ghi nhãn thực phẩm chức năng.
1.5.
Lưu ý khi la chọn sử dụng thực phẩm chức năng.
69
Chương 2: MỘT SỐ THÀNH PHẦN A HỌC CỦA THỰC PHẨM NH
CHẤT CHỨC NG
2.1.
Tocopherol.
2.2.
Nhóm Flavonoid.
2.3.
Nhóm Carotenoid.
2.4.
Nhóm các acid béo không no.
2.5.
Nhóm các hợp chất phenol.
Chương 3: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN CHẾ BIẾN ĐẾN CÁC THÀNH
PHẦN CHỨC NĂNG TRONG THỰC PHẨM
3.1.
Nhiệt độ.
3.2.
pH.
3.3.
Ánh sáng.
3.4.
Máy móc - Thiết bị .
Chương 4: THỰC PHẨM TÁC DỤNG PHÒNG CHỮA MỘT SỐ BỆNH
4.1.
Thực phẩm phòng bnh tim mạch, cao huyết áp.
4.2.
Thực phẩm phòng bnh tiu đường.
4.3.
Thực phẩm phòng bnh rối loạn chuyển hóa lipid.
4.4.
Thực phẩm phòng nn chặn bệnh ung thư.
Thảo luận báo cáo seminar
7.
Tài liệu học tập
-
Phan Quốc Kinh, 2011. Giáo trình Các hợp chất thiên nhiên hoạt chất sinh học.
NXB Giáo dục Việt Nam.
-
Nguyn Thiện Luân, Doãn Diên, Phan Quốc Kinh, 1999. Các loại thực phẩm,
thuốc Thực phẩm chức năng Việt Nam. NXBng nghiệp Nội.
-
Dương Thanh Liêm, 2010. Thực phẩm chức năng Sức khỏe bền vững. NXB Khoa
học Kỹ thuật.
-
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
70
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
71
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NƯỚC CẤP NƯỚC THẢI KỸ NGHỆ
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: NƯỚC CP NƯỚC THẢI KỸ NGH
2.
Số tín chỉ : 3TC (lý thuyết).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa học đại cương, Hóa học thực phẩm, Vi sinh thực
phẩm.
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
-
Nắm vng những kiến thức đại ơng về nước cấp và xử nước cấp trước khi đưa
vào sử dụng; ng dụng những kiến thức đã học để những biện pháp xử nước
thải tại các nhà máy chế biến thực phẩm hiện nay, được tiếp cận những phương
pháp xử lý nước thải hiện đại đang được sử dụng tại các nhà máy.
-
Giúp sinh viên hiu được cách chọn lựa nguồn nước để xử lý, phân biệt được các
loại nguồn nước cấp, các ngun nước thải. Trang bị các kiến thức về chỉ tiêu đánh
giá, phương pháp đánh gchất lưng nguồn nước; Hiểu được các phương pháp xử
lý nước và áp dụng đúng phương pháp vào qui trình công nghệ xử lý ớc.
6.
Nội dung học phần:
Học phần Nước cấp - nước thải kỹ nghệ được giảng dạy với khối lượng 2 n ch
thuyết được chia ra làm 2 phần:
-
Phần nước cấp: Trang bị kiến thức đại cương vcác nguồn nước cấp và phương
pháp xử nước cấp trước khi đưa vào sử dụng, đặc biệt phương pháp xử nước
cấp dùng trong sinh hoạt và chế biến thực phẩm.
-
Phần nước thải: Đề cập đến các nguồn nước thải trong lĩnh vc chế biến thực phẩm
hin nay, các pơng pháp chyếu áp dụng trong xử lý nước thải ng nghệ xử
lý nước thải đang được áp dụng tại Việt Nam.
Đề ơng chi tiết: (nêu những vấn đề chính học viên sẽ được học tập trao đổi).
Phần I: NƯỚC CẤP
Chương 1. Nguồn nước chất lượng nước
I.
Tng quan về nước cấp.
II.
Hóa học của nưc.
III.
Ngun cung cấp nước.
72
IV.
Các ch tiêu đánh giá chất lưng nước.
V.
Yêu cầu về chất lượng của nước.
Chương II. Tổng quan về xử nước cấp
I.
Chọn ngun nưc.
II.
Nguyên tắc chọnng nghệ xử nước.
III.
Xử nước ngầm.
IV.
Xử nước bề mặt.
Chương III. Các quá trình xử ớc
I.
Quá trình xử nưc bộ.
II.
Quá trình lng, tuyn ni keo tụ.
III.
Quá trình lọc.
IV.
Quá trình khử trùng.
V.
Làm mềm nước.
VI.
Một số bin pháp xử ph cho nướcng nghiệp.
Phần II: NƯỚC THẢI
Chương I. Những vấn đề chung về nước thải
I.
Định nghĩa phân loại.
II.
Khối lưng, thành phần bn nh chất nước thải.
III.
Bảo vệ ngun nước khỏi bị nhiễm bn bởi nước thải.
Chương II. Các phương pháp xử nước thải
I.
Phương pháp xử học.
II.
Phương pháp xử hóa lý.
III.
Phương pháp xử sinh học.
IV.
Các phương pháp xử phụ khác.
7.
Tài liệu học tập
-
Trần Hiếu Nhuệ, 2001. Thoát nước và xử lý nước thải công nghệ. NXB Khoa học
và Kỹ thuật Hà Nội.
-
Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, 2002. Giáo trình Công nghệ xử lý nước thải. NXB
Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
-
8.
Phương pháp đánh giá học phần
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
73
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ hình thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
74
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ : 3 (2 LT, 1 TH)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Vẽ kỹ thuật, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật thực phẩm 1
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu ca học phần
Trang bị các kiến thức bản vcác loại máy chế biến thực phẩm, ng dụng vn nh
các hệ thống máy thiết bị phc vụ cho quá trình sản xuất một cách hợp lý, đồng thời
làm nền tảng cho việc thực hin các đồ án môn học, đồ án khóa luận tốt nghiệp. Kiến thức
vnguyên làm việc, cách vn hành và các yếu tố ảnh ởng chất lượng sản phẩm của
các máy sử dụng trong nnh ng nghiệp chế biến thực phẩm. Đánh giá, vận nh
kim soát các yếu tố ảnh hưởng sản phẩm khi máy gia công.
6.
Nội dung học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên nnh Công nghệ thực phẩm những kiến thức n
bn về: các kiến thức vcác máy móc sử dụng trong chế biến thực phẩm; hiểu được quá
trình diễn ra khi máy chế biến thực phẩm họat động ảnh hưởng đến tính chất hóa lý của
thực phẩm.
CHƯƠNG 1: CÁC MÁY THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN
1.1.
Khái niệm
1.2.
Các thiết bị vận chuyển học
1.2.1.
Băng tải
1.2.2.
Gàu tải
1.2.3.
Vít tải
1.3.
Vn chuyển vật liệu bằng kng khí
1.3.1.
Khái niệm
1.3.2.
Phân loại
CHƯƠNG 2: CÁC MÁY LÀM SẠCH PHÂN LOI
2.1.
Khái niệm
2.2.
Máy phân loại dựa trên đc tính hình học
2.2.1.
Sàng
2.2.2.
Phân loại c máy sàng
2.2.3.
Máy sàng mặt sàng phẳng chuyển động tịnh tiến qua lại
2.2.4.
Máy sàng rung
75
2.3.
Máy phân loại dựa trên trên tính chất kđộng học
2.4.
Máy pn loại dựa trên tỷ trọng
2.5.
Máy pn loại dựa trên từ tính
2.6.
Máy phân loại dựa trên tính chất b mặt nguyên liệu
2.7.
Các máy phân loại khác
CHƯƠNG 3: CÁC THIẾT BỊ LÀM NH
3.1.
Máy nghiền
3.1.1.
Khái niệm pn loi
3.1.2.
Máy nghiền đĩa
3.1.3.
Máy nghiền trục
3.1.4.
Máy nghiền búa
3.1.5.
Máy nghiền răng
3.1.6.
Một sốy nghiền trong công nghiệp đồ hộp
3.2.
Các máy cắt ti nguyên liệu
3.2.1.
Khái niệm
3.2.2.
cấu cắt thái
3.2.3.
Phân loại máy cắt
a.
Máy cắt theo một hay vài mặt phẳng song song
b.
Máy cắt theo bề mặt cong
c.
Máy phân chia sản phẩm thành từng miếng hình dạng kích tớc xác định
d.
Máy nghiền nhỏ nghền mịn
3.2.4. Mt số y cắt thực tế
CHƯƠNG 4: CÁC MÁY ÉP
4.1.
Khái niệm
4.2.
Phân loi máy ép
4.2.1.
Máy ép để tách pha lỏng khỏi pha rắn
a.
Máy ép trục t
b.
Máy ép thủy lực
c.
Máy ép trc
d.
Máy ép dùng khí nén
4.2.2. Máy ép để tạo hình
a.
Máy ép trục lăn
b.
Máy ép cán
c.
Máy dập ép
d.
Máy ép đóng bánh
CHƯƠNG 5: CÁC MÁY ĐỊNH LƯỢNG
5.1.
Khái niệm
5.2.
Phân loại
5.3.
Các máy định ợng vật liu rời
5.3.1.
Thùng định lượng
5.3.2.
Đĩa định lượng
5.3.3.
Vít định lượng
5.3.4.
Băng tải định lượng
5.4.
Các máy định ợng theo trọng lượng
5.4.1.
Đặc điểm
5.4.2.
Máy định ợng bột
5.4.3.
Máy định ợng điều khiển dùng khí nén hay thy lực
5.4.4.
Máy định lượng dùng tế o quang điện
5.5.
Các máy định ợng dùng cho sn phẩm bột nhào
5.5.1.
Khái niệm
5.5.2.
Phân loại
76
a.
Máy định lượng dùng dao lắc
b.
Máy định ợng dùng thùng lường
c.
Máy định lượng dùng dao lắc
d.
Máy chia thùng lường và cu chia quay liên tục
e.
Máy định ợng mỳ vằn thắn
5.6.
Máy định lượng sn phẩm thc phẩm lỏng
5.6.1.
Khái niệm
5.6.2.
Phân loại c máy rót
5.6.3.
Các cấu rót của máy
a.
cấu rót kiểu van định lượng
b.
cấu rót kiu van xoáy
c.
cấu rót kiểu van bình ờng cố định
d.
cấu rót kiểu van trượt
e.
cấu rót bình ng van trượt
CHƯƠNG 6: CÁC MÁY ĐỂ RỬA BAO SẢN PHẨM LỎNG
6.1.
Khái niệm chung
6.2.
Các giai đoạn chủ yếu của quá trình rửa chai
6.3.
Phân loi máy rửa chai
6.4.
Cấu tạo nguyên tắc m việc của thiết bị
6.4.1.
Máy rửa chai loại xách
6.4.2.
Máy rửa chai loại thùng quay
6.4.3.
Máy rửa chai dùng cho nhà máy sữa
6.4.4.
Máy rửa chai dùng cho nhà máy u
6.4.5.
Máy rửa chai dùng cho nhà y bia
CHƯƠNG 7: CÁC THIẾT BỊ NHIỆT LẠNH
7.1.
Thiết bị đun nóng chần hấp làm héo
7.1.1.
Khái niệm chung
7.1.2.
Thiết bị đun nóng
7.1.3.
Thiết bị chần hấp
7.1.4.
Thiết bị m héo
7.2.
Thiết bị đặc (bốc i)
7.2.1.
Khái niệm chung
7.2.2.
Thiết bị cô đặc đốt nóng bằng hơi nước
7.3.
Thiết bị chiên n
7.3.1.
Khái niệm chung
7.3.2.
Thiết bị chiên n đốt bng lửa
7.3.3.
Thiết bị chiên n liên tục, dùng hơi. kiểu băng chuyền
7.3.4.
Thiết bị chiên n liên tục, dùng điện. không có lớp gối nước
7.3.5.
Thiết bị chiên n liên tục, dùng hơi. lớp gối nước
7.4.
Thiết bị thanh tng
7.4.1.
Khái niệm chung
7.4.2.
Thiết bị thanh trùng làm việc gn đon
7.4.3.
Thiết bị thanh trùng làm việc liên tc
7.5.
Thiết bị lạnh
7.5.1.
Khái niệm chung
7.5.2.
Thiết bị ngưng tụ
CHƯƠNG 8: MÁY LY M PHÂN LY
8.1.
Khái niệm chung
8.2.
Máy ly tâm lọc
8.3.1.
Các máy ly tâm m việc gn đoạn
8.3.2.
Các máy ly m m việc liên tục
8.3. Máy ly m lắng
77
8.3.1.
Máy ly m lắng nằm ngang tháo bằng t xoắn
8.3.2.
Máy phân ly siêu tốc loại đĩa
8.3.3.
Máy ly tâm siêu tốc loại ngăn
8.3.4.
Máy ly tâm siêu tốc loại ống
7.
Tài liệu học tập:
-
n Việt Mẫn, 2010. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM.
-
Tôn Thất Minh, 2010. Giáo trình Máy chế biến lương thực. NXB Bách khoa Hà
Nội.
-
Nguyn Đức Lợi, Phạm n Tùy, 1997. Kỹ thuật lạnh sở. NXB Giáo dục.
-
Trần Đức Ba, 2009. Giáo trình Kỹ thuật lạnh đại ơng. NXB Đại hc và Giáo dục
chuyên nghiệp.
-
D. E. Helman and D. B. Lund, 1992. Hand book of food engineering. Marcel
Dekker, Inc.
8.
Phương pháp đánh giá học phần
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
78
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGUYÊN BẢO QUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: NGUYÊN BO QUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 3 (lý thuyết)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa học thực phẩm, Vi sinh thực phẩm.
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức vcác nguyên lý bảo quản, chế biến
thực phẩm, nguyên nhân y hỏng, sậm màu, trong bảo quản hạn chế sự hỏng
thực phẩm. Qua học phần này sinh viên có thể hiểu được những nguyên nhân y hỏng
thực phẩm, các nguyên lý bảo quản thực phẩm, sở khoa học ca những phương pháp
bảo quản thực phẩm.
thể áp dụng các phương pháp chế biến hay bảo qun thực phẩm dựa trên c
nguyên đã học nhằm kéo dài thời gian bảo quản cho thực phẩm. Dựa vào sở khoa
học, có thể lý gii và dự đoán khả năng bảo quản thực phẩm.
6.
Nội dung học phần:
Học phần này cung cấp những kiến thức n bản về các khái niệm về bảo qun thực
phẩm, chế biến thực phẩm, c nguyên tắc cất giữ thực phẩm, các nguyên nhân gây
hỏng thực phẩm, các nguyên lý bảo quản thực phẩm áp dụng trong lĩnh vc bảo quản và
chế biến thực phẩm, các phương pháp bảo quản chế biến áp dụng các nguyên bảo
qun thực phẩm.
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1
Quan niệm về thực phẩm phi thực phẩm
1.2
Khái niệm về bảo quản chế biến
1.3 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu Nguyên bảo quản chế biến thực phm
CHƯƠNG 2: NGUYÊN BO QUẢN CHẾ BIẾN THỰC PHM THỨ
NHẤT
2.1
Phát biểu nguyên
2.2
Những tác nn y hỏng thc phẩm
2.3
Thực nh nguyên thứ nhất
2.4
Liên hệ thực tế trong chế biến
2.5 Tự học
-
Đọc giáo trình, sách, tài liệu Nguyên bảo quản chế biến thực phẩm
-
Bài tập báo cáo
79
CHƯƠNG 3:
NGUYÊN BẢO QUN CH BIẾN THỰC PHẨM THỨ HAI
3.1
Phát biu nguyên thứ hai
3.2
Các phương pháp áp dụng nguyên thứ hai
3.3
Bảo quản thực phẩm bng cách tách nước
3.4
Bảo qun thực phẩm bng cách thêm đường
3.5
Bảo quản thực phẩm bng muối ăn
3.6
Bảo qun thực phẩm bng cách dùng khí
3.7
Bảo qun thực phẩm bng sử dụng nhiệt độ thấp
3.8
Bảo quản thực phẩm bng acid hóa
3.9
Bảo quản thực phẩm bằng chất sát trùng
3.10
Bảo qun thực phẩm bng chất chống oxy hóa
4.11 Tự học
-
Đọc giáo trình, sách, tài liệu nguyên bảo quản chế biến thực phẩm
-
Bài tập
CHƯƠNG 4:
NGUYÊN BẢO QUN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THỨ BA
4.1
Khái quát
4.2
Xử nhit độ cao trong xử nguyên liệu
4.3
Sử dụng quá trình thanh trùng nhiệt
4.4
Sử dụng phương pháp thanh trùng vật
4.5 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu nguyên bảo quản chế biến thc phẩm
7.
Tài liệu học tập:
-
n Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP. HCM.
-
Ngọc Thụy, 2009. Các quá trình công nghệ bản trong sản xuất thực phẩm.
NXB Bách khoa Nội.
-
Nguyễnnh, 2011. Các quá trình nhiệt độ cao trong chế biến thực phẩm. NXB
ng nghiệp.
-
Nguyn Minh Thủy, 2013. Giáo trình Kỹ thuật sau thu nông sản. NXB Đại học Cần
Thơ.
-
Nguyn n Mười, 2007. Công nghệ chế biến lạnh thực phẩm. NXB Giáo dục.
-
Trần Th Thu Trà, 2010. Công nghệ bảo quản chế biến lương thực - Tập 1: Bảo
quản ơng thực. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
P. Fellows, 2002. Food processing technology, Principles and practice. Woodhead
Publishing limited.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
80
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
81
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ LÊN MEN
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ LÊN MEN
2.
Số tín chỉ: 3 (02 thuyết, 01 thựcnh)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Vi sinh thc phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Phân tích được các qtrình trao đổi chất, vai trò của vi sinh vật, các yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình lên men thực phẩm; Áp dụng được quy trình lên men thực phẩm.
Phân ch được vai trò của vi sinh vt, ớc, nguyên liu trong quá trình lên men
Xác định được các phương pháp xử lí nguồn nước, nguyên liu ng trong sản xuất
các sản phẩm lên men; Giải thích được ý nghĩa ca các sản phẩm lên men; Theo i được
những biến đổi sinh hóa trong quá tnh lên men; Nghiên cứu được quy trình công nghệ
chế biến các sản phẩm lên men; Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên
men; Sử dụng được các thiết bị và dụng cụ trong phòng thí nghiệm liên quan đến thực
phẩm; Thực hin được những quy tắc trong phòng thí nghiệm trong nhà máy sản xuất
thực phẩm
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
Chương 1:
CÁC NHÓM VI SINH VẬT TRONG CÔNG NGHỆ LÊN MEN
1.1
Vi khuẩn
1.2
Xạ khun
1.3
Vi nấm
1.3.1
Nấm men
1.3.2
Nấm mốc
Chương 2:
NƯỚC NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT LÊN MEN
2.1
Nước
2.1.1
Yêu cầu của nước trong lên men
2.1.2
Xử nước
82
2.1.3 Khử khun cho nước
2.2
Nguyên liệu trong sản xuất lên men
2.2.1
Gluxit
2.2.2
Các ngun nguyên liu tinh bột trong tự nhiên ngun nitơ từ protein
2.2.3
Các nguyên liu chứa đưng
Chương 3:
SẢN XUẤT RƯỢU CỒN ETYLIC
3.1
Các ngun nguyên liung trong ng nghệ lên men
3.2
Ging nm men
3.3
n men rượu từ tinh bột
3.4
n men rượu từ rỉ đưng
3.5
Chống tạp nhiễm cho lên men
3.6
Chưng cất tinh luyn
3.7
Sản xuất rượu thủ ng truyền thống
Chương 4:
SẢN XUẤT ỢU VANG
4.1
Đặc đim ca nước qu yêu cầu nguyên liệu làm rượu vang
4.2
Hệ vi sinh vật trong dch qu
4.3
Nấm men trong sản xuất rượu vang
4.4
Sản xuất u vang
Chương 5:
SẢN XUẤT CÁC SN PHẨM LÊN MEN TRUYỀN THỐNG
5.1
ng nghệ sản xuất nước tương
5.1.1
ng nghệ sản xuất nước ơng lên men
5.1.2
ng nghệ sản xuất nước tương hóa giải
5.1.3
Sự hình thành 3 - MCPD
5.2
Sản xuất chao
5.3.1
sở của việc sản xuất chao
5.3.2
Kỹ thuật sản xuất chao
5.3.4 Một số hiện thượng xấu xảy ra trong quá trình sản xuất
5.3 Sản xuất rau mui chua
5.4.1
Vi sinh vậtn men lactic trong muối chua rau
5.4.2
sở của quá trình lên men lactic trong mui chua rau qu
5.4.3
Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men rau qu muối chua
5.4.4
Phương pháp bảo quản sản phẩm
5.4 Sản xuất tôm chua
PHẦN B: THỰCNH
83
BÀI 1:
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TÔM CHUA
1.1.
Mục đích
1.2.
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3.
Thực hành
1.3.1
Chế biếnm chua
1.3.2
Chế biến mm
1.4.
Phúc trình
1.5.
Câu hỏi
BÀI 2:
CHẾ BIẾN RAU QUẢ LÊN MEN
2.1
Mục đích
2.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
2.3
Thực hành
2.3.1
Chế biến a leo muối chua
2.3.2
Chế biến cải mui chua
2.3.4 Chế biến kim chi
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
BÀI 3:
CÔNG NGHỆ LÊN MEN GIM
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
3.2 Thực hành
- Sản xuất giấm
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
3.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu vềng nghệ chế biến rau qu
BÀI 4:
ĐÁNH GCHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TÔM CHUA, RAU QUẢ LEN
MEN, GIẤM
4.1
Mục đích
4.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
84
4.3
Thực hành
4.3.1
ĐGCL sản phẩm m chua, mm bài 1
4.3.2
ĐGCL sản phẩm rau quả mui chua bài 2
4.3.3
ĐGCL sản phẩm giấm bài 3
4.4
Phúc trình
4.5
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập:
-
n Việt Mẫn, 2011. Công nghệ sản xuất ợu vang. NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM.
-
Kiều Hữu Ảnh, 2010. Giáo trình Vi sinh vật học thực phẩm. NXB Giáo dc Việt
Nam.
-
Lương Đức Phẩm, 2010. Giáo trình ng nghệ lên men. NXB Giáo dục Việt Nam.
-
Nguyn Đức ng, 2009. Công nghệ vi sinh - Tập 3: Thực phẩm lên men truyền
thống. NXB Đại học Quốc Gia TP. HCM.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
85
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA SINH CÔNG NGHIỆP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: A SINH CÔNG NGHIỆP
2.
Số tín chỉ: 3 (LÝ THUYẾT)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : hóa hữu cơ, hóa cơ, sinh đại ơng
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Giúp sinh viên nm được các biến đổi hoá học của thực phẩm, những biến đổi sinh
hóa sau khi thu hoạch của rau quả, thịt cá sự tương tác các chất trong các các điều kiện
chế biếntồn trử. Giúp cho sinh viên thể hiu vận dụng các học phần đã học vào
việc giải thích các hin ợng xảy ra khi chế biến bảo quản, từ đó sinh viên khả năng
ng tạo nên những quy trình mới hoặc sản phẩm mới hoặc xử lý các biến đổi xảy ra trong
thực phẩm theo chiều hướng mà mình mong muốn.
Gii thích được nh ởng của nước đối với thực phẩm trong tự nhiên và trong q
trình chế biến; Phân tích được vai trò chức năng của protein, tinh bột, lipid… của thực
phẩm đối với con người; Phân biệt được sắc tố trong thực phẩm, sự tồn tại của nó trong
quá trình chế biến bảo quản; So sánh được phản ng hóa nâu do enzyme không
enzyme; Gii thích được những biến đổi sinh hóa của rau quả sau thu hoạch; biến đổi sinh
hóa trong thịt, sau khi chết; Phân tích được nh hưởng của sự biến đổi của lipid đến
chất lưng thực phẩm và ứng dụng được ng nghệ enzyme trong chế biến thực phẩm
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1:
NƯỚC TRONG THỰC PHẨM
1.1
Vai trò ca nước trong thực phẩm
1.2
Hàm lượng các loại nước trong thực phẩm
1.3
Cấu tạo của nước trong thực phẩm
1.4
Tương tác chất tan vi nước
1.5
Nước tự do, nước liên kết
1.6
Độ hoạt động của nước
1.7
Đường đẳng nhiệt hấp thu phản hấp thu.
1.8
Phương pháp xác định hoạt độ của nước
1.9
Độ hoạt động của nước tính chất biến đổi của thực phẩm
CHƯƠNG 2:
CÁC TÍNH CHẤT CHỨC NĂNG THỰC PHẨM
2.1
Tng quan về cácnh chất chức năng
2.2
Các nh chất chức năng
86
2.2.1
Gii thiu phân loại - vai trò ca cácnh chất chức năng ca các cấu tử
thực phẩm trong chất lưng cảm quan
2.2.2
Tính chất hydrate hóa
2.2.3
Các đặc nh liên kết
2.2.4
Các nh chất giao din
2.3
Tính chất chức năng ca protein
2.4
Tính chất chức năng của tinh bột
2.5
Tính chất chức năng ca lipid
CHƯƠNG 3
SẮC TỐ TRONG THỰC PHẨM
3.1
Vai trò ca sắc tố trong sản xuất thực phẩm
3.2
thuyết về nhận thức màu
3.3
Sắc tố chlorophyll
3.4
Sắc tố Carotenoid
3.5
Sắc tố Anthocyanin
3.6
Sắc tố Betalain
3.7
Sắc tố đỏ của thịt
CHƯƠNG 4:
SỰ HÓA NÂU TRONG THỰC PHẨM
4.1
Dẫn nhập
4.2
Sự hoá nâu do enzyme
4.2.1
chế
4.2.2
Phenolase
4.2.3
Phương pháp khống chế sự hóa nâu enzyme
4.3
Hoá nâu không do enzyme
4.3.1
Phản ng Maillard
4.3.2
Phản ng caramel
4.3.3
Oxi hóa vitamine C
4.3.4
Khống chế sự hóa nâu không enzyme
CHƯƠNG 5
SACCHARIDE BIẾN ĐỔI SINH A SAU THU HOCH RAU QUẢ
5.1
Polysaccharides
5.1.1
Tinh bột - những biến đổi trong quá trình chế biến
5.1.2
Cellulose - những biến đổi trong quá trình chế biến
5.1.3
Hemicellulose - pentosan - biến đổi trong qtrình chế biến
5.1.4
Pectin
5.2
Monosaccharide - disaccharide oligosaccharide
5.2.1
Phản ng tạo màu nâu không do enzyme
5.2.2
Phản ng do enzyme gây ra
5.3
Biến đổi sinh hoá rau trái
5.3.1
Sựhấp sau thu họach của rau trái
5.3.2
Khí ethylen sự chín ca trái cây
5.3.3
Sự biến đổi màu trong trái cây chín
5.3.4
Sự biến đổi cấu trúc trong thời kỳ tồn trữ sau thu hoạch
5.3.5
Sự tạo thành ơng vị
5.3.6
Sự biến đổi sau thu hoạch của bột đường
CHƯƠNG 6:
87
PROTEIN, PEPTIDES, ACID AMIN BIẾN ĐỔI SINH HÓA TRONG
SẢN PHẨM THỊT,
6.1
Protein
6.1.1
Sự biếnnh của protein
6.1.2
Phản ng oxy hoá khử của protein
6.1.3
Phản ng thuỷ phân của protein
6.1.4
Phản ng vi các tnh phần khác trong thực phẩm
6.2
Peptides amino acid
6.2.1
Biến đổi về cấu hình
6.2.2
Phản ng oxy hoá khử
6.3
Biến đổi sinh hoá trong thực phẩm thịt,
6.3.1
thịt
6.3.2
Biến đổi tht sau khi chết
6.3.3
Sự quan trọng của ATP trong sự biến đổi sau khi chết
6.3.4
Biến đổi sau khi chết của ATP
6.3.5
Sự đường phân sau khi chết
6.3.6
Thời gian co cng
6.3.7
Biến đổi pH sau khi chết
6.3.8
Biến đổi protein thịt sau khi chết
6.3.9
Sự mm thịt thời kỳ sau co cứng
6.3.10
Sự biến đổi trong tht do vi sinh vật tự nhiên
CHƯƠNG 7:
LIPIDES BIẾN ĐỔI VẬT SỰ TƯƠNG TÁC VỚI NHỮNG THÀNH
PHẦN KHÁC
7.1
Sự tương tác của lipide chất không lipide
7.2
Sự tương tác của lipide với môi trường nước trong quá trình chế biến
7.3
Những biến đổi trong nhóm ester nhóm carboxyl
7.4
Biến đổi trong mạch hydrocarbon của lipide acid béo.
CHƯƠNG 8
ENZYME TRONG KỸ NGHỆ THỰC PHẨM
8.1
Gii thiu
8.2
Chất xúc tác enzyme
8.3
Các tính chất của enzyme
8.4
Cạnh tranh enzyme trong chất thực phẩm
8.5
Sự hoạt hóa enzyme
8.6
Tính hiệu quả ca enzyme
8.7
Ích li thương mi của enzyme
8.8
Các ng dụng của enzyme
7.
Tài liệu học tập:
-
Duyên Tư. Phân tích hóa học thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật Nội.
-
Ngọc Tú, 2010. Hóa sinh ng nghiệp. NXB Khoa học Kỹ thuật.
-
Hoàng Kim Anh, 2015. Hoá Học Thực Phẩm. NXB Khoa học Kỹ thut Nội.
-
Đàm Sao Mai, 2009. Hóa sinh thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Phạm Th Tn Châu, 2010. Hóa sinh học các chất phân tử lớn trong hệ thống sống.
NXB Giáo dc Việt Nam.
-
Phạm Thị Tn Cu, 2016. Hóa sinh học. NXB Giáo dục Việt Nam.
88
-
Connie M. W. and James R. D., 2003, The Food Chemistry Laboratory, CRC press.
-
Belitz H. D. and Grosch, 1999. Food Chemistry. Springer.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
89
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: PH GIA THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 2 (02 thuyết, thựcnh)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực phẩm, Vi
sinh thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho ni học các kiến thức v nguyên tắc sử dụng phụ gia thực phẩm; vai
trò ca các loại phụ gia trong qtrình sản xuất và bảo quản một số sn phẩm thực phẩm.
Gii thích được những khái niệm, những quy định của pháp luật cần thực hin khi sử dụng
phụ gia vào chế biến thực phẩm.
Phân tích được giá trsử dụng của ph gia trong chế biến thực phẩm; Xác định
được các nguyên nhân của sự hỏng thực phẩm từ các tác nn khác nhau; Gii thích
được cấu tạo cũng nnh chất hóa của các loại phgia thực phẩm; Đánh giá được
những li ích cũng như tác hại của một số loại ph gia thực phẩm; Tính toán được liều
lưng các chất ph gia cần bổ sung.
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1:
MỞ ĐẦU
1.1
Định nghĩa ph gia thực phẩm
1.2
Các quy định của pháp luật về việc sử dụng chất phụ gia
1.3
Tm quan trọng ca việc sử dụng ph gia
CHƯƠNG 2:
PHỤ GIA DÙNG TRONG BO QUẢN THỰC PHẨM
90
2.1
Chất chống vi sinh vật
2.1.1
Các chất ngun gốc
2.1.2
Các chất ngun gốc hữu
2.2
Chất chống sự oxy hóa chất béo
2.2.1
Sự oxy hóa chất béo
2.2.2
chế của sự oxy hóa chất béo
2.2.3
Các chất chống oxy hóa chất béo thông dụng
2.3
Chất chống sự hóa nâu
2.3.1
Chất chống sự hóa nâu do enzyme
2.3.2
Chất chống sự hóa nâu không do enzyme
CHƯƠNG 3:
PHỤ GIA LÀM THAY ĐỔI CẤU TRÚC THỰC PHẨM
3.1
Chất điu chỉnh độ ẩm sản phẩm
3.1.1
Hóa chất hút ẩm
3.1.2
Hóa chất giữ ẩm
3.2
Chất làm trong
3.2.1
Tách các chất tan
3.2.2
Tách các chất keo
3.3
Chất tạo keo
3.3.1
Đặcnh ca chất tạo keo
3.3.2
Một số chất keo thông dụng
3.4.2 Phân loại
3.4.3 Chất n hóa
3.4
Các chất hoạt động bề mặt
3.4.1
Ki niệm
CHƯƠNG 4:
PHỤ GIA HỖ TRỢ KỸ THUT CHẾ BIẾN
4.1
Các chất cải thiện tính chất bột tạo nở
4.1.1
Cải thiện nh chất bột nhào
4.1.2
Các chất y nở
4.2
Các chất làm vệ sinh
4.2.1
Chlorine các hợp chất chứa chlorine
4.2.2
Idophor
CHƯƠNG 5:
91
HỤ GIA LÀM THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CẢM QUAN CỦA SN PHẨM
5.1
Các chất màu
5.1.1
Vai trò của chất màu
5.1.2
Phân loại
5.2
Các chất tạo vị
5.3
Các chất tạo mùi
5.3.1
Các chất mùi tự nhiên
5.3.2
Các chất mùi tổng hợp
7.
Tài liệu học tập
-
Nguyn Đức Lượng, 2002. Vệ sinh an toàn thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP. HCM.
-
Đàm Sao Mai, 2010. Phụ gia thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Đàm Sao Mai, 2010. Giáo trình thực hành Phụ gia thực phẩm. NXB Đại học quc
gia TP. HCM.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
92
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÁC QUÁ TRÌNH BN TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÁC QUÁ TRÌNH BẢN TRONG CÔNG NGH THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 3 (thuyết)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần
Qua học phần này sinh viên thể hiểu được những nguyên lý bảo quản thực phẩm,
sở khoa học ca các quá trình bản trong công nghệ thực phẩm. Dựa vào cơ sở khoa học,
có thể lý giải và dự đoán khả năng bảo quản thực phẩm.
6.
Nội dung học phần:
Chương 1:
KHÁI NIỆM CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ THỰC PHM
Chương 2:
QUÁ TRÌNH HỌC
2.1.
Quá trình phân loại.
2.2.
Quá trình ép.
2.3.
Quá trình lắng.
2.4.
Quá trình lọc.
2.5.
Quá trình ly tâm.
2.6.
Quá trình phối chế, đảo ln.
Chương 3:
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT
3.1.
Quá trình đun nóng, làm nguội.
3.2.
Quá trình làm lnh đông lạnh.
3.3.
Quá trình tan giá và làm ấm.
3.4.
Quá tnh nướng.
3.5.
Quá trình rán.
3.6.
Quá trình chiên.
3.7.
Quá trình sao rang.
93
4.1.
Quá trình trích ly.
4.2.
Quá trình chưng cất.
4.3.
Quá trình đặc.
4.4.
Quá trình keo tụ.
4.5.
Quá trình kết tinh.
4.6.
Quá trình sấy.
Chương 4:
CÁC QUÁ TRÌNH HÓA
Chương 5:
CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
5.1.
Quá trình thủy phân.
5.2.
Quá trình thay đổi màu.
Chương 6:
CÁC QUÁ TRÌNH SINH HÓA SINH HỌC
6.1.
Quá trình chín.
6.2.
Quá trình lên men.
Chương 7:
CÁC QUÁ TRÌNH HOÀN THIỆN
7.1.
Quá trình tạonh.
7.2.
Quá trình bao gói trang trí.
7.
Tài liệu học tập
-
n Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM.
-
Nguyn n Lục, Hoàng Minh Nam, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp
hóa học thực phẩm - Bài Tập: Các quá trình học. NXB Đại học Quốc gia TP.
HCM.
-
Nguyn n Lụa, 2015. Quá trình thiết b trong công nghiệp hóa học thực
phẩm - Tập 1. Quyển 1: Khuấy, lắng, lọc. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Nguyn Bin, 2004. Các quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học thực
phẩm - Tập 1: Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén. NXB Khoa học Kỹ
thuật Hà Nội.
-
Nguyn Tn Dũng, 2016. Quá trình thiết bị công nghệ hóa học thực phẩm.
Công nghệ lạnh ứng dụng trong thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Tơng Vĩnh, Phạm Tuấn Anh, 2009. sở Kỹ thuật Thực phẩm. NXB ng nghiệp
TP. HCM.
-
Minh, 2004. Q trình thiết bị trong công nghiệp a học thực phẩm -
Tập 4: Kỹ thuật phản ứng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
94
-
Nguyn Văn Tiếp, Quách Đình, Nguyễn Văn Thoa, 1996. Công nghệ sau thu hoạch
và chế biến rau quả. NXB Khoa học và Kỹ thuật,
-
P. Fellows, 2002. Food processing technology, Principles and practice. Woodhead
Publishing limited.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
95
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ĐÁNH GCẢM QUAN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: ĐÁNH GCẢM QUAN THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 3 (LT: 2; TH: 1).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa đại cương
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng ngh thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức về nh chất cảm quan của thực phẩm, nguyên
tắc ly mẫu và xử lý mu, phương pháp đánh giá cảm quan; Vận dụng những kiến thức đã
học để kim tra, đánh giá chất lượng sản phẩm.
Gii thích được những khái niệm vmùi, vị, màu; tính chất cảm quan, đánh giá cảm
quan thực phẩm; Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cảm nhận i, vị,
màu sắc ca các giác quan; Tnh bày được các phương pháp đánh giá cảm quan thực
phẩm; Xác đnh được các điu kiện tổng quát để tiến hành đánh giá cảm quan thực phẩm
6.
Nội dung học phần:
Cung cấp các kiến thức bn về cơ sở tâm và tâm sinh lý của các giác quan với những
nh chất cảm quan của thực phẩm, nguyên tắc ly mu chuẩn bị mu trong đánh g
cảm quan, các phương pháp đánh giá thực phẩm, cách xử lý kết quả thu được cũng như kết
lun sau cùng vgtrị cảm quan của thực phẩm. Phần thực nh sẽ huấn luyện sinh viên
phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm bng cảm quan, từ đó sinh viên thể vn
dụng khả năng đánh giá cảm quan ca mình để kiểm tra, chứng minh chất lượng sản phẩm
và trong nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
Nội dung chi tiết học phn
Chương 1 : GIỚI THIỆU
Chương 2 : SỞ KHOA HỌC CỦA CẢM QUAN
2.1.
Mùi khứu giác - Vị vị giác.
2.2.
Màu thị giác - Trạng thái xúc giác - Ngưng cảm giác.
Chương 3 : CÁC PƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
3.1.
Các phương pháp sai biệt trong đánh giá cảm quan.
3.2.
Các phương pháp ưu tiên trong đánh giá cảm quan.
3.3.
Xử kết quả.
3.4.
Phương pháp y dựng nh đánh giá cấu trúc thực phẩm.
3.5.
Phương pháp cho điểm theo Tiêu chun Việt Nam (TCVN).
96
3.6.
Đánh gcảm quan các sản phm thực phẩm theo TCVN.
3.7.
Vai trò đánh giá cảm quan trong sản xuất thực phẩm.
Chương 4 : ĐIỀU KIỆN TỔNG QUÁT ĐỂ ĐÁNH GCẢM QUAN
4.1.
Phòng chuẩn bị mẫu, phòng cảm quan, phòng họp.
4.2.
Dụng cụ cảm quan, mu chuẩn bị mẫu.
4.3.
Thanh vị, bồi dưỡng độc hại, kiểm nghim viên.
7.
Tài liệu học tập:
-
Dương Thị Phượng Liên, 2001. Giáo trình Đánh giá cảm quan thực phẩm. ĐH Cần
Thơ.
-
Ngô Th Hồng Thư, 1989. Kiểm nghiệm thực phẩm bằng phương pháp cảm quan.
NXB Khoa học kỹ thuật Nội.
-
Nguyn Hng ng, 2006. Thực hành đánh giá cảm quan. ĐH Bách Khoa TP Hồ
Chí Minh.
-
Hà Duyên Tư, 2010. Kỹ thuật phân tích cảm quan thực phẩm. NXB Khoa học và Kỹ
thuật Hà Nội.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
97
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ĐỘC CHẤT HỌC THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: ĐỘC CHẤT HỌC THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 2 (lý thuyết)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực phẩm, Vi
sinh thực phẩm, dinh ỡng, An toàn thc phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho nời học những kiến thức bn vđộc chất học, một số loại độc
tố đin hình trong thực phẩm và các phương pháp phân tích độc tố nói chung; Hiểu u về
độc chất và vsinh an toàn thực phẩm, chế chuyển hóa và tác hại của chúng đi vi cơ
thể. Kiến thức về các trường hợp ngộ độc do độc tố tng gặp trong quá trình thu nhận,
chế, bảo qun chế biến thực phẩm, các bin pháp hạn chế và xử lý độc tố trong thực
phẩm; xử lý các tình trạng ngộ độc thực phẩm. Nhận diện và đánh giá được các nguyên
nn gây nên ngộc độc, khuyến cáo cách phòng ngừa ngộ độc.
Gii thích được những khái niệm bn vđộc chất học, sự khác biệt giữa ngộ độc
và nhiễm độc, liu lượng bị nhiễm độc; Biết được chế hấp thu, pn phối và đào thải
chất độc; Nắm được phương pháp phân tích độc tố; Cung cấp các kiến thức về độc chất
trong lĩnh vực thực phẩm, cơ chế chuyển a và tác hại ca chúng đối vi thể; Phân
tích được sự tồn tại của chất độc trong lĩnh vực an toàn thực phẩm.
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ ĐỘC CHẤT HỌC
1.1
Các khái nim bản
1.1.1
Định nghĩa đối tượng của độc chất học
1.1.2
Vai trò của độc tố học
1.1.3
Một s khái niệm liên quan đến chất độc
1.2
Độc chất học trong thực phẩm: nguồn gốc pn loại
CHƯƠNG 2:
NGỘ ĐỘC NHIỄM ĐỘC
2.1
Hiện ợng ngộ độc nhiễm độc chất độc
2.2
Các pha ca quá trình nhiễm độc
2.3
Liều ng nhiễm độc
CHƯƠNG 3:
HẤP THU, PHÂN PHỐI ĐÀO THI CHT ĐỘC
3.1
chế hấp thu
3.1.1
Hấp thu ch động
98
3.1.2 Hấp thu không chủ động
3.2
Một số quan chính hấp thu chất độc
3.2.1
Hệ hấp
3.2.2
Ống tiêu hóa
3.2.3
Hệ mang đối với động vật không ơng dưi nước
3.2.4
Hệ bài tiết
3.3
Sự phân bố cht độc
3.3.1
chế phân bố
3.3.2
Khả năng ch lũy chất độc của một số quan
3.4
Sự đào thải chất độc
3.4.1
chế đào thải chất độc
3.4.2
Những quan đào thải chất độc
CHƯƠNG 4:
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỘC TÍNH CA CHT ĐỘC
4.1
Các yếu tố liên quan độc tính sn phẩm
4.1.1
Con đường chất độc m nhập th
4.1.2
Tần suất đưa vào
4.1.3
Mức độ tổn hại
4.1.4
Thời gian cn thiết để xuất hiện hiệu ng độc
4.2
Nghiên cứu độc tính trên động vật thí nghiệm
4.3
Đánh ghiệu ứng độc của một chất
4.4
Mức độ độc
4.4.1
Độc nh cấp
4.4.2
Độc nh á cp
4.4.3
Độc nh mạn
CHƯƠNG 5:
ĐỘC TỐ VI KHUẨN
5.1
Nhiễm độc vi khuẩn
5.2
Phương thức tác động triệu chng của độc tố vi khuẩn
5.3
Một s loại vi khuẩn sinh độc tố
CHƯƠNG 6:
ĐỘC TỐ NẤM MỐC
6.1
Đại cương về độc tố nấm mốc
6.2
Aflatoxin
6.3
Một số độc tố nấm mốc khác
CHƯƠNG 7:
ĐỘC TỐ NGUỒN GC ĐỘNG VẬT THỰC VẬT
7.1
Động vật
7.2
Động vt biển
7.3
Thực vt
CHƯƠNG 8:
ĐỘC CHẤT HỌC CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
8.1
Các chất kháng dinh dưỡng loại A (antiprotein)
8.2
Các chất kháng dinh dưỡng loại B (antimineral)
8.3
Các chất kháng dinh dưỡng loại C (antivitamin)
CHƯƠNG 9:
CHẤT ĐỘC HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN BẢO QUẢN
NGUYÊN LIỆU THỰC PHM
9.1
Những biến đổi về thành phần nguyên liệu thc phẩm trong quá trình chế biến và
bảo quản
9.2
Sự phát sinh chất độc trong quá trình xông khói xử lý nhiệt thực phm
99
CHƯƠNG 10:
CHẤT ĐỘC TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
10.1
chất độc trong thực phẩm
10.1.1
Các loại thuốc bảo vệ thc vật
10.1.2
Biện pp ngăn ngừa
10.2
Ph gia thực phm
10.2.1
Ph gia dinh dưng
10.2.2
Ph gia tạo vị
10.2.3
Các chất bảo quản
10.2.4
Các chất dùngm thay đổi tính chất của sn phm
7.
Tài liệu học tập:
-
Hoàng n Bính, 2006. Độc chất học công nghiệp dự phòng. NXB Khoa học
Kỹ thuật Hà Nội.
-
Ngọc Tú, 2006. Độc tố học an toàn thực phẩm, NXB Khoa học Kỹ thuật
Nội.
-
Nguyn Đức ng, Phạm Minh Tâm, 2005. Vệ sinh an toàn thực phẩm. Đại
học Bách khoa TP. HCM.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
100
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
2.
Số tín chỉ : 2.
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Kỹ thuật thực phẩm 3, Nguyên bảo quản chế biến thực
phẩm.
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần
Giúp cho sinh viên hiểu rõ tầm quan trọng ca rau quả đối vi cuộc sng, cấu tạo, đặc
nh thực vật, thành phần hóa học ca rau quả, các qtrình xảy ra trong rau qu sau thu
hoạch.
Giúp sinh viên nắm các yếu tố nh ng các biện pháp hạn chế tổn thất sau thu
hoạch.
Sinh viên động cơ học tập đúng đắn, có tinh thần và thái độ ch động, tích cực, sáng
tạo thích thú đối vi học phần.
6.
Nội dung học phần:
Tnh bày các tính chất vật lý, cấu tạo, đặcnh thực vật, thành phần hóa học ca rau
quả. Đề cập các kiến thức bn về phương pháp ước định và đánh giá tổn thất rau qu
sau thu hoạch, các qtrình sinh lý, sinh hóa học của rau quả, đồng thời giải những
nguyên nn dẫn đến hao ht của rau quả, bao gồm hao hụt khối lượng chất lượng. Giới
thiu các phương pháp nhằm loại trừ các tác động hại đến chất lượng rau quả, áp dụng
các kỹ thuật sinh học nhằm đưa tổn thất đến mc thấp nhất, các thông số k thuật trong
phương pháp bảo qun và các bin pháp k thuật khác nhằm làm giảm tổn thất rau quả sau
thu hoạch.
Nội dung chi tiết học phần
Phần 1: Phần chung về rau qu
1.1.
Tnh phần chung - Đặc đim về cấu trúc.
1.2.
Vai trò của Rau quả trong dinh dưỡng.
1.3.
Các quá trình xảy ra trong rau quả khi bảo qun.
Phần 2: ng nghệ sau thu hoạch rau
101
Chương 1: ĐÁNH GTỔN THT RAU SAU THU HOCH KỸ THUẬT SINH
HỌC LÀM GIẢM TỔN THẤT
1.1.
Sự tổn thất ca rau sau thu hoạch.
1.2.
Các yếu tố nh hưởng đến tổn thất sau thu hoạch của các loại rau.
1.3.
Các lĩnh vực tổn thất sau thu hoạch các nguyên nn.
1.4.
Kỹ thuật sinh học làm giảm tổn thất.
Chương 2: CÁC YẾU TỐ NH ỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG RAU TRONG
ĐIỀU KIỆN TỒN TRỮ - BIỆN PHÁP HẠN CHẾ
2.1.
Các yếu tố nh ng đến khả năng tồn trữ.
2.2.
Các hin tượng nh hưởng đến chất lưng rau trong quá trình tồn trữ.
2.3.
Bin pháp hạn chế.
Phần 3: ng nghệ sau thu hoạch qu
Chương 1: PHƯƠNG PHÁP ƯỚC ĐỊNH ĐÁNH GIÁ TỔN THẤT SAU THU
HOẠCH
1.1.
Phương pháp đánh giá tổn thất.
1.2.
Nguyên nhân tổn thất qu sau thu hoạch.
1.3.
Các vị trí tổn thất quả sau thu hoạch.
Chương 2: CÁC QUÁ TRÌNH SINH SINH HÓA HỌC CỦA QUẢ - CÁC
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT LÀM GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH
2.1.
Các quá trình sinh sinh hóa của qu sau thu hoạch.
2.2.
Kỹ thuật sinh học làm gim tổn thất.
Phần 4: Các phương pháp quy trình bảo qun chế biến rau qu tươi (4t)
7.
Tài liệu học tập
-
Nguyn Minh Thủy, 2013. Giáo trình Kỹ thuật sau thu hoạch nông sản. NXB Đại
học Cần Thơ.
-
n Thuyết, Trần Quang Bình, 2000. Bảo quản rau quả tươi bán chế phẩm.
NXB ng nghiệp Nội.
-
Nguyn n Thoa, Nguyn n Tiếp Quách Đĩnh, 1996. Công nghệ sau thu
hoạch chế biến rau quả. NXB Khoa học kỹ thuật Nội.
-
Nguyn Văn May, 2004. Giáo trình Kỹ thuật sấy nông sản. NXB Khoa học và Kỹ
thuật.
-
Tôn Nữ Minh Nguyệt, 2009. Công nghệ chế biến rau trái – Tập 1: Nguyên liệu và
Công nghệ bảo quản sau thu hoạch. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
8.
Đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
102
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QU
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QU
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thực hành)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, a học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, phân tích thực phẩm, ng nghệ lên men kthuật thực phẩm 1,
2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Nắm vng những kiến thức v rau quả: thành phần hóa học, các yếu tố y
hỏng, các quy trình chế biến rau quả, thành phần cấu tạo của rau quả, các quy trình chế
biến rau quả đóng hộp, lên men
Gii thích được nh ng ca các yếu tố trong điều kiện tồn trđến khả năng bảo
qun, và chất lượng sản phẩm rau qu; Sử dụng được các thiết bị và dụng ctrong phòng
thí nghiệm liên quan đến thực phẩm; Thực hiện được những quy tắc trong phòng t
nghiệm và trong nmáy sản xuất thực phẩm; Vận dụng các kiến thức trong học phần đ
gii thích các hiện tưng hỏng, giảm chất lượng trong qtrình tồn trữ và sản xuất rau
qu; Gii thích được những nh ng ca một số yếu tố trong quá tnh chế biến bảo
qun rau qu; Sản xuất được các loại rau quả dạng đóng hộp, lên men, đông lạnh,…. Xác
định được các chỉ tiêu cần thiết đối vi rau quhoặc rau quả đã chế biến: độ Brix, acid,
chất xơ, vitamine….
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1:
CẤU TẠO ĐẶC NH THỰC VẬT CỦA RAU QUẢ
1.1
Rau quả nguồn dinh dưỡng
1.2
Cấu trúc
1.2.1
Rau
1.2.2
Qu
103
1.3
Tnh phần chung
1.4
Đặcnh thực vật của rau qu
1.4.1
Cấu tạo, chức năng của tế bào rau qu
1.4.2
Sự trương tế bào
1.4.3
Cấu tạo phân loại thực vt
1.5
Tnh phần hóa học của rau qu
1.5.1
Nước
1.5.2
Carbohydrate
1.5.3
Các acid hữu
1.5.4
Protein
1.5.5
Lipid
1.5.6
Các hợp chất phenol (Chất chát)
1.5.7
Các Glucoside (Chất đắng)
1.5.8
Các vitamine chất khoáng
1.5.9
Các enzyme
1.5.10
Các phytoxit (phytoxit)
1.5.11
Ngun chất màu và sự thay đổi màu
CHƯƠNG 2:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG RAU QU TRONG
ĐIỀU KIỆN TỒN TRỮ
2.1
Các yếu tố nh hưởng đến khả năng tồn tr
2.1.1
Các yếu tố trước thu hoạch
2.1.2
Thu hoạch các hoạt động liên quan khác
2.1.3
Làm lạnh bộ
2.1.4
Độ sạch
2.1.5
Ging trạng thái chín ngay thời điểm thu hoạch
2.2
Rau quả các sản phẩm sống
2.2.1
Sự mất nước trong các sản phẩm rau qu
2.2.2
Các yếu tố ảnh hưởng đến sự mất nưc
2.3
Sự thối rữa rau quả sau thu hoạch
2.3.1
Kim soát sự khô héo hao hụt rau quả sau thu hoạch
2.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu vềng nghệ chế biến rau qu
CHƯƠNG 3:
CHẾ BIẾN RAU QUẢ
3.1
Quá trình chần
3.1.1
Chần trong nước
3.1.2
Chần bng microwave
3.2
Sản phẩm đông lạnh
3.2.1
Sản phẩm rau đông lạnh
3.2.2
Sản phẩm qu đông lạnh
3.3
Sản phẩm đóng hộp
3.3.1
ng nghệ sản xuất đồ hộp rau tự nhiên
3.3.2
ng nghệ sản xuất đồ hộp rau muối chua
104
3.3.3 Công nghệ chế biến đồ hộp qu nước đường
PHẦN B: THỰCNH
BÀI 1:
CHẾ BIẾN RAU QUẢ ĐÓNG HỘP
1.1
Mục đích
1.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Chế biến rau đóng hộp
1.3.2
Chế biến cocktail rau qu đóng hộp
1.3.3
Chế biến nước khóm chanh dây đóng chai
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
1.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách,i liu vềng nghệ chế biến rau qu
BÀI 2:
CHẾ BIẾN RAU QUẢ LẠNH ĐÔNG
2.1
Mục đích
2.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
2.3
Thực hành
2.2.1
Chế biến sầu riêng lnh đông
2.2.2
Chế biến xã bâm đông lnh
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
BÀI 3:
CHẾ BIẾN RAU QU SẤY
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
3.3
Thực hành
3.3.1
Chế biến chuối sấy
3.3.2
Chế biến ớt sấy
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
BÀI 4:
CHẾ BIẾN MỨT ĐÔNG RAU QUẢ
4.1
Mục đích
4.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
4.3
Thực hành
Chế biến mức đông khóm chanh dây
4.4
Phúc trình
4.5
Câu hỏi
BÀI 5:
ĐÁNH GCHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM RAU QUẢ ĐỒ HỘP, ĐÔNG
LẠNH, SẤY, MỨT ĐÔNG
105
5.1
Gii thiu
5.2
Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên vật liệu
5.3
Thực hành
5.3.1
ĐGCL sản phẩm đồ hộp rau qu bài 1
5.3.2
ĐGCL sản phẩm rau qu đông lnh bài 2
5.3.3
ĐGCL sản phẩm rau qu sấy
5.3.4
ĐGCL sản phẩm mứt đông rau qu
5.4
Yêu cầu viết báo cáo
5.5
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập:
-
n Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM.
-
Tôn Nữ Minh Nguyệt, 2009. Công nghệ chế biến rau trái – Tập 1: Nguyên liệu và
Công nghệ bảo quản sau thu hoạch. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
-
Nguyn Minh Thủy, 2013. Kỹ thuật sau thu hoạch rau quả. NXB Đại học Cần T.
-
Trần n Cơng, 2001. Công nghệ bảo quản nông sản sau thu hoạch. NXB Lao
động hội.
-
n Thuyết, Trần Quang Bình, 2000. Bảo quản rau quả tươi bán chế phẩm.
NXB ng nghiệp Nội.
-
Nguyn n Thoa, Nguyn n Tiếp Quách Đĩnh, 1996. Công nghệ sau thu
hoạch chế biến rau quả. NXB Khoa học Kỹ thuật Nội.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi t lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
106
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN
2.
Số tín chỉ : 3 (2 thuyết, 1 thựcnh)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phn học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng ngh thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức v tính chất của động vật thủy sản, các
phương pháp bảo qun cũng n chế biến một ssản phẩm từ thủy sn (một số quy trình
ng ngh chế biến thủy sản và cách điu khiển quy trình sản xuất để đảm bảo chất
lưng), các quá trình làm lạnh, lạnh đông, ướp mui, làm khô trong chế biến thuỷ hải sản.
Sinh viên hiu được các biến đổi xảy ra và cách khắc phc các biến đổi nhằm nâng cao
giá tr của sản phẩm thuỷ hải sản trong quá trình chế biến bảo quản. Ngoài ra, sinh viên
cũng được trang bị các qui trình công nghệ trong chế biến thuỷ hải sản.
Gii thích được các quá trình biến đổi của động vật thủy sản; Pn tích được
nguyên bn trong qtrình chế biến lnh thủy sản; Dự đoán được những biến đổi
thể xảy ra trong quá tnh chế biến bảo quản lạnh; nh toán được thời gian m lnh cũng
n thời hạn sử dụng ca thủy sản lnh đông; Hiểu một số quy trình ng nghệ tại c
nmáy chế biến lạnh thưc phẩm
6.
Nội dung học phần:
Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: KỸ THUT LẠNH BẢO QUẢN LNH THỦY SẢN
1.1.
c khái niệm - Kỹ thuật làm lnh thuỷ sản.
1.2 ng nước đá tiêu thụ - c dụng ca m lạnh.
1.3.
Các yêu cầu của việc làm lạnh - Biến đổi thuỷ sản trong quá trình làm lạnh.
1.4.
Thời hạn sử dụng ca ướp lạnh.
Chương 2: KỸ THUT LẠNH ĐÔNG THỦY SẢN
2.1.
Định nghĩa - Lnh đông thuỷ sản.
2.2.
Thời gian làm lnh đông - Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lạnh đông thuỷ sn.
2.3.
Các biến đổi trong quá trình làm lnh đông.
2.4.
Hệ thống lạnh đông - Xử thuỷ sản sau khi làm lnh đông.
107
2.5.
Bảo quản thuỷ sản lạnh đông - Kỹ thuật chế biến một số sản phẩm thuỷ sản lạnh
đông.
Chương 3: KỸ THUẬT LÀM TAN G LÀM ẤM THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
3.1.
Gii thiu - Sự cần thiết của việc làm tan giá làm ấm thuỷ sản.
3.2.
Yêu cầu kỹ thuậtm tan g làm ấm - Phương pháp làm tan g làm ấm thu
sản.
Chương 4: KỸ THUT ƯỚP MUỐI THỦY SẢN
4.1.
Phân loại phương pháp ướp muối - Phương pháp ướp mui nhiệt độ thường.
4.2.
Sự trao đổi mui nước trong quá trình ướp - Qui trình ướp muối tổng quát.
4.3.
Các yếu tố nh hưởng đến thời gian ướp muối.
4.4.
Tnh phần cấu tạo ca chất ngấm ra từ trong quá trình ướp muối.
4.5.
Quá trình chín ca ướp muối - Quy trình ướp mui một số loại cá.
Chương 5: KỸ THUT CHẾ BIẾN KHÔ SẢN PHẨM THỦY SẢN
5.1.
Phân loại - Các phương pháp làm khô thuỷ sản.
5.2.
Sự di chuyn ca nước mui khi làm khô - Tốc độ làm khô cá.
5.3.
Các yếu tố nh hưởng đến tốc độ làm khô - Sự biến đổi của thịt khi làm khô.
5.4.
Sự biến đổi của sản phẩm khi bảo quản - Qui trình chế biến khô tổng quát.
Chương 6: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM
6.1.
Nguyên liệu trong chế biến nước mắm.
6.2.
Các biến đổi trong quá trình chế biến nước mắm.
6.3.
Quy trình chế biến nước mắm.
Chương 7: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM THỦY SẢN
7.1.
Chế biến ng khói - Chế biến lạp xưởng cá.
7.2.
Chế biến Surimi - Chế biến một số sản phẩm nguồn gốc từ surimi.
7.3.
Chế biến sản phẩm bao bột tẩm bột chiên.
7.4.
Chế biến sản phẩm khô ăn liền - Chế biến khô tra phồng.
7.
Tài liệu học tập
-
Trần Đức Ba Nguyễn n Tài, 2004. Công Nghệ Lạnh Thuỷ Sản. NXB Đại học
Quốc gia Tp.HCM.
-
Nguyn Trọng Cẩn, 2007. Công nghệ đồ hộp Thủy sản Gia cầm. NXB Khoa học
và Kỹ thuật.
-
Trần Đức Ba, 2010. Giáo trình Công nghệ lạnh thực phẩm nhiệt đới. NXB Đại học
Quốc gia TP.HCM.
108
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
109
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC
2.
Số tín chỉ : 3 (2 thuyết, 1 thựcnh)
3.
Điu kin tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
c học phn học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn ng ngh thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Cung cấp kiến thức cho sinh viên vmột số ng nghệ thiết bị chế biến lương
thực. Từ đó sinh viên khả năng tham gia sản xuất trong các nhà máy chế biến lương
thực nhằm góp phần nâng cao chất lưng sản phẩm và giải quyết đầu ra cho nguồn nguyên
liu hoa màu dồi dào ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Phân tích được c đặc nh cấu tạo, thành phần hóa học của một s loại hạt, c
lương thực; Gii thích được các biến đi của các thành phần hóa học của thực phẩm trong
quá trình chế biến; Nghiên cứu được một số quy trình ng nghệ tại các nmáy chế biến
lương thực; Tính toán được t lphối chế các thành phần nguyên liệu trong quá trình sản
xuất
6.
Nội dung học phần:
Chương I:
CÔNG NGHỆ SẢN XUT GO
I.
Các ch tiêu đánh giá chất lượng lúa gạo.
1.1.
Cấu tạo hạt a.
1.2.
Thuật ng về các chỉ tiêu của gạo.
1.3.
Những yếu tố nh ng đến chất lượng gạo.
II.
Qui trình sản xuất gạo.
2.1.
Làm sạch phân loại.
2.2.
Phân loại thóc trước khi xay.
2.3.
Chế biến nước nhiệt.
2.4.
Tách vỏ hạt (xay).
2.5.
Xát trắng gạo.
110
2.6.
Đánh bóng gạo.
2.7.
Tách màu.
2.8.
Tách tấm.
III.
Phân tích sonh ưu nợt đim ca một số qui trình chế biến gạo.
IV.
Bài tập.
Chương II:
TÍNH CHT CỦA TINH BỘT KỸ THUẬT SN XUẤT TINH BỘT
I.
Những khái niệm bn về tinh bột.
1.1.
nh dạng kích thước.
1.2.
Tnh phần hóa học của tinh bt.
1.3.
Tính chất vật của tinh bột vai trò của chúng trong quá trình chế biến
bảo quản các sản phẩm lương thực.
1.3.1.
Tính hoà tan hút ẩm.
1.3.2.
Sự hồ hoá.
1.3.3.
Sự lão hóa.
1.3.4.
Tính hấp phụ của tinh bột.
1.3.5.
Khả năng tạo màng.
1.3.6.
Khả năng tạo sợi.
1.3.7.
Khả năng tạo gel với protein.
1.3.8.
Khả năng phồng nở.
1.3.9.
Tính cấu trúc ca tinh bột.
1.4
Tính chất hóa họcsự ng dụng ca chúng trong quá trình chế biến các sản
phẩm lương thực.
1.4.1.
Sự thủy phân tinh bột bởi acid.
1.4.2.
Sự thủy phân tinh bột bởi enzyme.
II.
ng nghệ sản xuất tinh bột từ gạo khoai.
1.5.
Nguyên liệu.
1.6.
Vận chuyển nguyên liệu.
1.7.
Ngâm.
1.8.
Cắt khúc.
1.9.
Rửa.
1.10.
Nghin.
1.11.
Tách dịch bào rửa tinh bột.
1.12.
Tách tinh bột.
1.13.
Tinh chế tinh bột.
111
2.10.
Rửa tinh bt.
2.11.
Xử tinh bột bn mủ.
2.12.
Chất lưng bảo quản tinh bt ẩm.
2.13.
Làm khô (sấy) tinh bột.
2.13. Bao bảo qun tinh bột k.
III.
Đánh giá chất lượng tinh bột khô.
IV.
Bài tập.
Chương III:
KỸ THUẬT SẢN XUẤT BÁNH
I.
Nguyên liệu vai trò ca chúng trong sản xuất bánh mì.
1.1.
Bột mì.
1.2.
Nước.
1.3.
Đường.
1.4.
Muối.
1.5.
Men.
1.6.
Các hóa chất tạo nở bánh.
II.
Chun bị nguyên liu để sản xut bánh mì.
2.1.
Trộn bột.
2.2.
Làm sạch.
2.3.
Chun bị nguyên liu phụ.
III.
Nhào bột sự nở bánh.
3.1.
Sự hình thành khối bột nhào.
3.2.
Các phương pháp làm nở bánh.
3.3.
Các phương pháp chuẩn bị bột nhào.
IV.
Tạonh.
V.
Những biến đổi xảy ra trong bột nhào.
5.1.
Quá trình lên men vi sinh vật.
5.2.
Qúa trình vật keo hóa.
5.3.
Quá trình hóa sinh.
VI.
Nướng bánh.
6.1.
Sự biến đổi độ ẩm nhiệt độ trong bột nhào khi nướng.
6.2.
Các qtrình vi sinh hóa sinh diễn ra trong khi nướng.
6.3.
Các quá trình hóa keo.
6.4.
Sự thay đổi thể tích trong quá trình nướng bánh.
112
6.5.
Sự thay đổi khối lưng bánh khi nướng.
6.6.
Các chế độ nưng bánh.
VII.
Các chất làm ng chất lưng bột mì.
VIII.
Bảo quản nh mì.
8.1.
Những biến đổi xảy ra trong quá trong quá trình bảo qun.
8.2.
phương pháp giữ độ tươi của bánh.
1.1
Mục đích
PHẦN B: THỰC HÀNH
I 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ M, ĐỘ CHUA CỦA GẠO (0:6:12)
1.2
Thiết bị, dng cụ,a chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Xác định độ ẩm cuả gạo
1.3.2
Xác định độ chua của gạo
1.4
Phúc trình
I 2: CH BIẾN BÁNH (0:8:16)
2.1
Mục đích
2.2
Thiết bị, dng cụ,a chất, nguyên vật liệu
2.3
Thực hành
2.3.1
Quy trình sn xuấtnh
2.3.2
Bảo quản nh
2.4
Phúc trình
I 3: CHẾ BIẾN SỢI
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dng cụ,a chất, nguyên vật liệu
3.3
Thực nh sn xuất sợi
3.4
Phúc trình
I 4: CHẾ BIN NUI TỪ GẠO
4.1
Mục đích
4.2
Thiết bị, dng cụ,a chất, nguyên vật liệu
4.3
Thực hành
- Chế biến nui từ go
4.4
Phúc trình
113
7.
Tài liệu học tập
-
Trần Như Khuyên, Hng Xuân Anh, 2007. Giáo trình bảo quản chế biến lương
thực. NXB Nội.
-
Bùi Đức Hợi, 2009. Kỹ thuật chế biến lương thực - Tập 1. NXB Khoa học Kỹ
thuật Hà Nội.
-
Bùi Đức Hợi, 2009. Kỹ thuật chế biến lương thực - Tập 2. NXB Khoa học Kỹ
thuật Hà Nội.
-
n Hoàng, 2007. Tinh bột khai thác ứng dụng. NXB Đà Nẵng.
-
Trần Th Thu Trà, 2010. Công nghệ bảo quản chế biến lương thực Tập 1: Bảo
quản ơng thực. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM
8.
Phương pháp đánh giá học phần
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
114
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN LẠNH THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ BO QUẢN LẠNH THỰC PHẨM
2.
Số tín chỉ: 3 (2lý thuyết, 1 thựcnh)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3,
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên nhng kiến thức vbảo quản các sản phẩm thực
phẩm sau thu hoạch, chế biến và bảo qun thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh, lạnh
đông, ng dụng các phương pháp làm lnh, lnh đông trong sản xut công nghiệp. Phân
tích được các phương pháp bảo quản thực phẩm, giá trdinh dưỡng của sản phẩm thực
phẩm lnh; Các phương pháp làm lạnh, tồn trữ lnh và kthuật điu khin khí quyển tồn
trữ trong quá trình bảo quản; Cơ chế của quá trình hình thành tinh thể đá, sự đóng băng, sự
tan chảy;
Phân biệt được giữa làm lạnh lnh đông thực phẩm; Giải thích được sự biến đổi về
chất lưng sản phẩm trong quá trình lạnh đông; Phân tích được nh hưng của tốc độ lạnh
đông đến chất lượng sản phẩm; Phân tích được nh ng của lnh đông, trữ đông tan
giá đến chất lượng và an toàn thực phẩm.
Vận dụng kiến thức đã học để gii thích các hiện tưng xảy ra trong quá trình tồn trữ
lnh thực phẩm; Tính toán được thời gian lạnh đông; Quản tốt quy trình ng nghệ
trong các nmáy chế biến thực phẩm lnh đông cũng ncác nmáy s dụng nhiệt
độ thấp trong quá trình chế biến và bảo quản
6.
Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: MỞ ĐU
1.1
Khái quát chung
1.2
Các pơng pháp bảo quản thực phm
1.3
Những thành tựu trong nh vực nhiệt độ thấp
1.4
Giá trị dinh ng của sản phẩm thực phẩm lạnh
CHƯƠNG 2: LÀM LẠNH BẢO QUẢN LẠNH THỰC PHẨM
2.1
Phương phápm lạnh thực phẩm
2.1.1
thuyết m lạnh
115
2.1.2
Hệ thống m lạnh
2.1.3
Thời gian m lạnh
2.2
Tồn trữ lạnh thc phẩm
2.3
Kỹ thuật điều khiển khí quyển tồn trữ trong q trình bảo quản
CHƯƠNG 3: SỰ CHUYỂN PHA TRONG THỰC PHM LẠNH ĐÔNG
3.1
Ki quát chung
3.2
Sự chuyn pha trong thực phẩm
3.3
Sự chuyn pha của nước trong thực phẩm
CHƯƠNG 4: LẠNH ĐÔNG TRỮ ĐÔNG THỰC PHẨM
4.1
Giới thiệu
4.2
thuyết lạnh đông thc phẩm
4.3
Tính chất ca thực phẩm lạnh đông
4.4
Tính toán thời gian lạnh đông
4.5
Sự biến đổi về chất lượng sn phm trong quá trình lạnh đông
4.6
Bảo quản thực phẩm lạnh đông
4.7
Tan giá thực phẩm
CHƯƠNG 5: LẠNH ĐÔNG THỊT
5.1
Quá trình lạnh đông
5.2
Ảnh hưởng của tốc độ lạnh đông đến chất lượng thịt
5.3
Tồn trữ sn phẩm lạnh đông
5.4
Tan giá
CHƯƠNG 6: LẠNH ĐÔNG THỦY SẢN
6.1
Phương diện sinh hóa ca lạnh đông
6.2
Vi sinh vật trong thc phẩm lạnh đông
6.3
Lạnh đông
6.4
Lạnh đông gp xác
CHƯƠNG 7: LẠNH ĐÔNG TRÁI CÂY
7.1
sở khoa học ca lạnh đông trái cây
7.2
Các yêu tố ảnh ởng đến chất lượng của trá y đông lạnh
CHƯƠNG 8: LẠNH ĐÔNG RAU CỦ
8.1
Tầm quan trọng của lạnh đông rau trong công nghiệp chế biến thc phẩm
8.2
Tác dụng ca nhit đ thấp đối với rau củ
8.3
Ảnh hưởng ca quá trình lạnh đông tồn trữ lạnh đến chất lượng vi sinh tính an
toàn của ca sản phẩm
7.
Tài liệu học tập:
-
Trần Đức Ba, 2010. Giáo trình Công nghệ lạnh thực phẩm nhiệt đới. NXB Đại học
Quốc gia TP.HCM.
116
-
Trần Đức Ba, 2006. Công nghệ lạnh thủy sản. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
-
Nguyn Văn i, 2007. Công nghệ chế biến lạnh thực phẩm. NXB Giáo Dục.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50%
117
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP
2.
Số tín chỉ: 3 (lý thuyết)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phn học trước : Nguyên bảo qun chế biến thực phẩm, máy
thiết bị thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho nời học các kiến thức về những quá trình trong sản xuất đồ hộp thực
phẩm, quy trình k thut chế biến thực phẩm đóng hộp. Xác định được mục tiêu ca quá
trình thanh trùng tính toán các thông số kỹ thuật trong q trình thanh trùng đồ hộp thực
phẩm.
Gii thích được ý nghĩa ca ngành ng nghip đồ hộp thực phẩm, từ đó ng dụng
ng nghệ chế biến này vào trong quá trình bảo quản thực phẩm. Nắm được các phương
pháp xử lý bnguyên liệu; ý nghĩa ca ng đoạn từng ng đoạn. Gii thích được cơ
sở của quá trình thanh trùng đồ hộp; Nắm được nguyên nhân các dạng hỏng của đồ
hộp. Xây dựng quy trình và xác định các tng số kỹ thuật từ sản phẩm mẫu hoặc bng
tả sản phẩm
Vận dụng kiến thức đã học chọn la được nguyên liệu phù hợp, phương pháp xử
thích hợp vi từng loại nguyên liệu tìm ra được loại bao bì ơng thích từ đó chọn
được phương pháp thanh trùng hiệu qu; Thiết lập, kim tra, hiu chỉnh được ng thức
thanh trùng từ đó tính toán được giá trthanh tng; Chọn lựa điu kiện bảo quản đồ hộp
thích hợp, đồng thời phải biết vận nh đúng yêu cầu kthuật của các y móc thiết bị
trong dây chuyền sản xuất. Phát hiện và xử lý các vấn đề xảy ra trong quá trình sản xuất
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THYẾT
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1
Lịch sử phát triển
1.2
Ý nghĩa
1.3
Giới thiu pn loại đồ hộp
1.3.1
Các loại đồ hộp chế biến từ rau
1.3.2
Các loại đồ hộp chế biến từ quả
118
1.3.3
Các loại đồ hộp chế biến từ thịt
1.3.4
Các loại đồ hộp chế biến từ thủy sản
1.3.5
Các loại đồ hộp chế biến từ sữa
CHƯƠNG 2: QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN BỘ NGUYÊN LIỆU BẰNG HỌC
2.1
Chọn lựa, phân loi
2.1.1
Khái quát
2.1.2
Các nguyên tắc pn loại, lựa chọn
2.1.3
Giới thiu các máy phân loại, lựa chọn
2.2
Rửa
2.2.1
Khái quát
2.2.2
Tu chuẩn nước dùng trong công nghip thc phm
2.2.3
Nguyên của quá trình ra
2.2.4
Giới thiu máy rửa
2.3
Làm sch nguyên liệu
2.3.1
Khái quát
2.3.2
Phương pháp m sch
2.3.3
Giới thiu máy m sch nguyên liệu
2.4
Làm nhỏ nguyên liệu
2.4.1
Cắt nguyên liệu
2.4.2
Xay, nghiền nguyên liệu
2.4.3
Đồng hóa
2.5
Phân chia nguyên liệu
2.5.1
Chà
2.5.2
Ép
2.5.3
Lọc
2.5.4
Lng
2.5.5
Ly tâm
CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN BỘ NGUYÊN LIỆU BẰNG NHIỆT
3.1
Chần, hấp, đun nóng nguyên liệu
3.1.1
Khái quát
3.1.2
Mục đích
3.1.3
Ảnh hưởng của quá trình chần, hấp đến chất ợng sản phẩm
3.1.4
Giới thiu thiết b chần, hp
3.2
Rán nguyên liệu
3.2.1
Khái quát
119
3.2.2
Mục đích
3.2.3
Quá trình rán
3.2.4
Độ rán
3.2.5
Những biến đổi trong quá trình rán
3.2.6
Giới thiu thiết bị rán
3.3
đặc
3.3.1
Ki quát
3.3.2
Mục đích
3.3.3
Các yếu tố kỹ thuật ca quá trình đặc thực phẩm
3.3.4
Biến đổi của thực phẩm trong quá trình đặc
3.3.5
Gii thiệu thiết bị đặc
CHƯƠNG 4: QUÁ TRÌNH CHO SẢN PHẨMO BAO BÀI KHÍ GP KÍN
4.1
Quá trình cho sản phẩm vào bao
4.1.1
lược bao đồ hộp
4.1.2
Yêu cầu bao đồ hộp
4.1.3
Chun bị bao đựng sản phẩm
4.1.4
Tnh phần trọng lượng tịnh ca sản phẩm
4.1.5
Cho sản phẩm vào bao
4.2
Bài khí
4.2.1
Ki quát
4.2.2
Mục đích
4.2.3
Phương pháp bài khí
4.2.4
Gii thiu thiết bị bài khí
4.3
Ghép kín
4.3.1
Mối ghép
4.3.2
Gii thiệu máy ghép nắp
4.3.3
Thử độn của đồ hộp
CHƯƠNG 5: SỞ CỦA QUÁ TRÌNH THANH TRÙNG ĐỒ HỘPTHỰC PHM
5.1
Các hệ vi sinh vật trong đồ hộp
5.1.1
Vi khuẩn
5.1.2
Nấm men, nấm mốc
5.2
Thanh trùng bằng c dụng của nhiệt độ
5.2.1
Động học ca quá trình tiêu diệt vi sinh vật bằng nhiệt
5.2.2
Tính toán nh hưởng ca quá trình x lý nhiệt
120
5.2.3
Mục tiêu của quá trình tiệt trùng
5.2.4
Xác định điểm kết thúc của quá tnh tit trùng
5.2.5
Chọn chế độ thanh trùng
5.2.6
Các yếu tố nh hưởng đến thời gian thanh trùng
5.2.7
Cách thiết lập chế độ thanh trùng
5.2.8
Giới thiu thiết bị thanh trùng
5.3 Phương pp thanh trùng vật
CHƯƠNG 6: QUÁ TRÌNH BẢO ÔN ĐÓNG GÓI ĐỒ HỘP THỰC PHM
6.1
Quá trình bảo ôn đóng gói đồ hộp thc phẩm
6.1.1
Bảo ôn
6.1.2
Đóng gói
6.2
Các dng hỏng của đồ hộp
6.2.1
Đồ hộp hỏng do vi sinh vật
6.2.2
Đồ hộp hỏng do các hiện ng hóa học
6.2.3
Đồ hộp hỏng do ảnh hưởng
6.2.4
Cách xử
6.3
Tu chuẩn đồ hộp
6.3.1
Yêu cầu ca thành phm
6.3.2
Tu chuẩn ngành
CHƯƠNG 7: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MỘT SỐ ĐỒ HỘP THỰC PHẨM
7.1
Kỹ thuật chế biến đồ hộp quả nước đường
7.2
Kỹ thuật chế biến đồ hộp nước quả
7.3
Kỹ thuật chế biến đồ hộp mứt quả
7.4
Kỹ thuật chế biến đồ hộp thịt
PHẦN B: THỰC TẬP
I 1: CHẾ BIẾN ĐÓNG HỘP
1.1
Mục đích
1.2
Thiết bị, dng cụ, hóa chất, nguyên vt liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Chế biến đồ hộp sốt
1.3.2
Chế biến thu ngâm dầu
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
I 2: CHẾ BIẾN RAU QU ĐÓNG HỘP
121
2.1
Mục đích
2.2
Thiết bị, dng cụ, hóa chất, nguyên vt liệu
2.3
Thực hành
2.3.1
Chế biến nm rơm đóng hộp
2.3.2
Chế biến nước khóm chanh dây
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
I 3: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dng cụ, hóa chất, nguyên vt liệu
3.3
Thực nh
3.3.1
Đánh giá chất lượng sản phm bài 1
3.3.2
Đánh gchất ợng sản phẩm bài 2
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập:
-
n Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP. HCM.
-
Nguyễnnh, 2011. Các quá trình nhiệt độ cao trong chế biến thực phẩm. NXB
ng nghiệp.
-
Nguyn Trọng Cẩn, 2007. Công nghệ đồ hộp Thủy sản Gia cầm. NXB Khoa học
và Kỹ thuật.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng: Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%; i thi giữa kỳ hình thức tự
lun hoặc trắc nghiệm: 30%; i thi cuối kỳ tự lun hoặc trắc nghiệm: 50%
122
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TT. CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (NHÀ Y)
H Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: TT. CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (NHÀ Y)
2.
Số tín chỉ: 3 (thực tập tại nhà máy 120 tiết, tương đương 4 tun).
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phn tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ phận phụ trách: BM.ng nghệ thực phẩm ĐH Nam Cần Thơ
5.
Mc tiêu học phần
Củng cố và liên hệ giữa lý thuyết chuyên ngành đã học vi thực tế sản xuất. Giúp sinh
viên hiểu và vn dng các kiến thức chuyên nnh đã học, ng nh s ng tạo trong q
trình học và tạo thuận lợi cho sinh viên khi ra trưng. Từ đó Sinh viên có đng cơ học tập
đúng đắn, tinh thần thái độ chủ động, tích cực, ng tạo thích thú đối với học
phần.
6.
tả vắn tắt học phn: Sinh viên tiếp xúc thực tế, bsung cho phần kiến thức lý
thuyết chuyên nnh về các qui trìnhng nghệ trong chế biến thực phẩm, học tập các quy
trình công nghệ và thiết bị thực phầm tại các nhà máy chế biến ở quy mô công nghiệp.
Nội dung chi tiết học phn
1)
Giới thiệu về nhà máy: nét chính về lịch sử phát triển, qui mô, năng suất các sản
phẩm chính phụ, vị trí kinh tế của nmáy.
2)
Thiết kế nhà máy: Tổng mặt bằng của nmáy, bố trí dây chuyn sản xuất.
3)
Tổ chức của nhà máy: Tìm hiểu tổ chức bmáy quản sản xuất trong nhà
máy.
4)
Công nghvà thiết bsản xuất: Tìm hiu tổng quát các vn đề: c thông số k
thuật trên dây chuyền công nghệ; tả nguyên hoạt động của nhà y, thiết bị,
cách vn hành, ưu nợc đim; Các dạng sản phẩm: phân loại, đánh gchất lượng,
tiêu chuẩn; Biện pháp giám sát vệ sinh, thực hin an toàn thực phẩm trong n máy;
Vấn đề bao i bảo qun sản phẩm; Các biến đổi xảy ra trong quá trình bảo
qun; Điều khiển hoạt động của nhà máy; Giới thiệu các vấn đề kỹ thuật của các
phânng phụ; Các u cầu về kinh tế, công nghệ, k thuật của nhà máy.
5)
Nhn xét kết luận: Tóm tắt những nhận xét những đề nghị cần thiết.
7.
Tài liệu học tập
Các i liu liên quan đến thực tập nhà máy vềng nghệ thực phẩm.
8.
Phương pháp đánh giá học phn:
-
Sinh viên phải tham gia đầy đcác bui thực tập tại các nhà máy viết i thu
hoạch sau mỗi bài thực tập.
-
Báo cáo thực tập: 100%.
123
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA, RƯỢU NƯỚC GII KHÁT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: ng Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA, ỢU ỚC GIẢI KHÁT
2.
Số tín chỉ : 3 (2 thuyết, 1 thựcnh)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực phẩm, Vi
sinh thực phẩm, ng nghệ lên men, an toàn thực phẩm, Kỹ thuật thực phẩm, Nguyên lý
bảo quản và chế biến thực phẩm.
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần
Học phần này giúp sinh viên biết về quy trình chế biến u, bia, nước giải khát. Với
những kiến thức lý thuyết cung cấp thể giúp sinh viên nắm bản chất của quá trình, lý
gii được những biến đổi sinh hóa trong quá trình chế biến.
Với những i thực tập tại phòng thí nghim, giúp sinh viên thể chế biến được các
sản phẩm rượu, nước gii khát đồng thời thể làm việc được trong các nmáy chế biến
rượu, bia, nước gii khát sau khi ra trường.
Gii thích được lý thuyết chung về quá trình lên men rượu và công nghệ sản xut
rượu, ợu vang và cồn thực phẩm; Hiu được vai trò ca nguyên liu trong sản xuất bia,
sở k thuật và công nghệ của qtrình sản xuất bia; Hiểu được vai trò của nguyên liệu
trong sản xuất nước giải khát, cũng như k thuật sản xuất nước gii khát;
Chọn được nguyên liệu, phương pháp xử lý nguyên liu phù hợp cho quá trình lên
men u; Điều chỉnh được thành phần dch lên men, kim soát quá trình n men u,
rượu vang chăm sóc được sản phẩm rượu, ợu vang sau lên men; Sản xuất đánh
giá được một số sản phẩm rượu và rượu vang tại phòng thí nghiệm; La chọn và đánh giá
nguyên liệu đạt yêu cầu cho sản xuất bia; Thiết kế biểu đồ nấu dịch lên men và điều chỉnh
được quá trình nấu dch lên men bia; Chọn và điều chỉnh được quá trình lên men bia, làm
trong và tn trữ bia, chế độ thanh trùng bia
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1: NG NGHỆ SẢN XUT RƯỢU RƯỢU VANG
1.1
Giới thiệu
1.2
thuyết chung về quá trình n men rượu
1.3
Công nghệ sản xuất ợu vang
124
1.3.1
Nguyên liệu
1.3.2
Qui trình
1.3.3
Các yếu tố nh hưởng đến chất lượng sản phm
1.4
Công nghệ sản xuất ợu cổ truyn:
1.4.1
Rượu đế
1.4.2
Rượu nếp than
1.5
Công nghệ sản xuất cồn thực phẩm
CHƯƠNG 2: NG NGHỆ SN XUẤT MALT BIA
2.1.
Giới thiệu
2.2.
Nguyên liệu
2.2.1.
Nước
2.2.2.
Hops
2.2.3.
Nấm men
2.2.4.
Nguyên liệu tinh bột
2.3.
Malt đại mạch Sản xuất malt đại mạch
2.3.1
Định nghĩa malt đại mạch gì? - Qui trình sản xuất malt đại mạch
2.3.2
Sấy khô bảo quản đại mạch
2.3.3
Ngâm đại mạch
2.3.4
Nảy mầm
2.3.5
Sấy malt đại mạch
2.3.6
Xử malt đại mạch sau khi sy
2.3.7
Đánh giá chất ợng malt đại mạch
2.4
Nấu bia (Wort Production)
2.4.1
Xử nguyên liệu
2.4.2
thuyết nấu
2.4.3
Nguyên chung
2.4.5
Kỹ thuật nấu
2.4.6
Lọc nước nha
2.4.7
Nấu sôi nước với hops
2.4.8
Lắng làm lạnh nước nha
2.5
Lên men bia
2.5.1
Lên men chính
-
Các yếu tố nh ởng đến giai đoạn lên men chính
-
Hấp thụ dinh dưỡng của tế o nấm men
125
-
Sinh tổng hợp các sản phẩm bậc hai
-
Những biến đổi xảy ra trong giai đoạn lên men chính
2.5.2 Lên men ph
-
Các yếu tố nh ởng đến giai đoạn lên men ph
-
Những biến đổi xảy ra trong giai đoạn lên men ph
2.6
Lọc, chiết thanh trùng bia
2.6.1
Biến đổi xy ra trong quá trình lọc
2.6.2
Biến đổi xy ra trong quá trình chiết
2.6.3
Biến đổi xảy ra trong quá trình thanh trùng bia
2.6.4
Giới thiu thiết bị lọc, chiết thanh trùng bia
2.7.
Kiểm tra chất ợng bia tnh phẩm
2.7.1
Cảm quan
2.7.2
Hoá
2.7.3
Vi sinh
CHƯƠNG 3: NG NGHỆ SN XUT NƯỚC GII KHÁT
3.1
Nguyên liệu
3.1.1
Nước
3.1.2
Đường
3.1.3
Các acid thực phẩm
3.1.4
Khí cacbonic
3.1.5
Các chất thơm
3.1.6
Các chất màu
3.2
Kỹ thuật sản xuất nước giải khát gas
3.2.1
đồng nghệ
3.2.2
Chun bị siro bán thành phẩm
3.2.3
Chun bị nước bão hoà khí cacbonic
3.2.4
Pha chế nước gii kt
3.2.5
Chiết rót sản phẩm
3.3
Những nguyên nhâny hỏng làm gim chất lượng nước gii khát
PHẦN B: THỰC HÀNH
I 1: KỸ THUẬT SẢN XUẤT DỊCH LÊN MEN BIA
126
1.1
Giới thiệu
1.2
Mục đích
1.3
Nguyên vật liu, thiết bị, dụng cụ
1.4
Kỹ thuật sản xuất dịch lên men bia
1.4.1
đồ công nghệ
1.4.2
Giãn đồ nấu malt
1.4.3
Các bước thực hiện
1.4.4
Xác định hiệu suất trích ly
1.5
Quan sát tnghiệm
1.6
Câu hỏi
I 2: KỸ THUT NẤU, ĐƯỜNGA, LÊN MEN KỸ THUẬT
CHƯNG CẤT RƯỢU, KIỂM TRA ĐỘ RƯỢU VÀ ĐỘ CHUA
2.1
Giới thiệu
2.2
Mục đích
2.3
Nguyên vật liu, thiết bị, dụng cụ
2.4
Kỹ thuật thực hiện
2.4.1
đồ công nghệ
2.4.2
Các bước tiến hành
-
Kỹ thuật nu nguyên liệu
-
Kỹ thuật chưng cất rượu, kiểm tra độ ợu độ chua.
2.5 Quan sát thí nghiệm
2.6 Câu hỏi
I 3: KỸ THUẬT PHA CH RƯỢU I
3.1
Giới thiệu
3.2
Mục đích
3.3
Nguyên vật liu, thiết bị, dụng cụ
3.4
Hóa chất
3.5
sở thuyết
3.6
Kỹ thuật sản xuất ợu mùi
3.6.1
đồ công nghệ
3.6.2
Các ớc tiến hành
3.7
Đánh gchất ợng sn phẩm
3.8
Câu hỏi
I 4: KỸ THUẬT SẢN XUT RƯỢU VANG DỨA
127
4.1
Giới thiệu
4.2
Mục đích
4.3
Nguyên vật liu, thiết bị, dụng cụ
4.4
Hóa chất phân tích
4.5
Tiến hành thí nghiệm
4.5.1
đồ công nghệ
4.5.2
Các bước tiến hành
4.6
Quan sát tnghiệm
4.7
Đánh gchất lượng sản phẩm
4.8
Câu hỏi
I 5. CHẾ BIẾN SẢN PHM NƯỚC TRÁI CÂY
5.1
Giới thiệu
5.2
Mục đích
5.3
Nguyên vật liu, thiết bị, dụng cụ
5.4
Hóa chất phân tích
5.5
Tiến hành thí nghiệm
5.5.1
đồ công nghệ
5.4.2 Các bước tiến hành
5.5
Quan sát tnghiệm
5.6
Đánh gchất ợng sn phẩm
5.7
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập:
-
n Việt Mẫn, 2017. Công nghệ sản xuất Rượu Vang. ĐH Quốc gia TP.HCM.
-
Bùi Ái, 2013. Công nghệ lên men ứng dụng trong công nghệ thực phẩm. ĐH Quc
gia TP.HCM.
-
Lê Thanh Mai, 2009. Các phương pháp phân tích ngành công nghện men. NXB
Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
-
Nguynng Thu, 2015. Kiểm nghiệm thực phẩm. NXB Y học Nội.
-
Lương Đức Phẩm, 2010. Giáo trình ng nghệ lên men. NXB Giáo dục Việt Nam.
-
Nguyn Đức Lượng, 2009. Công nghệ vi sinh - Tập 3: Thực phẩm lên men truyền
thống. NXB Đại học Quốc Gia TPHCM.
-
Duyên Tư, 2015. Phân tích hóa học thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật
Nội.
-
Giáo trình Phân tích thực phẩm. Tng Đại học Công nghiệp TP. HCM
128
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
129
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN TRÀ, CAFE, CACAO
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN TRÀ, CAFÉ, CACAO
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thực hành)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phn học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức v những biến đổi quan trọng trong quá trình
chế chế biến trà, phê, ca cao; k thuật chế biến các sản phẩm từ chúng nhằm đa
dạng hóa các sản phẩm. Gii thích được những biến đổi sinh hóa trong qtrình chế,
chế biến trà, cà phê, ca cao.
Phân tích được được vai trò ca trà, phê, ca cao đối với đời sống con người, các
phương pháp thu hoạch trà, phê, ca cao. Xác định được các kỹ thuật chế biến các sản
phẩm từ trà, cà phê và ca cao
Chế biến được các sản phẩm từ trà, phê, ca cao; Đa dạng hóa c sản phẩm từ
trà, phê ca cao; Nghiên cứu, tìm i, phát triển sản phẩm mi; Thiết kế được quy
trình sản xuất trà, cà phê ca cao cho các nmáy; Vậnnh được các thiết bị trong nhà
máy chế biến các sản phẩm trà, cà phê, cacao.
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1: CH BIẾN TRÀ
1.1
Thu hoạch chế trà
1.2
Thành phn các hợp chất chủ yếu trong trà
1.3
Chế biến trà
1.4 Sản phẩm từ trà
CHƯƠNG 2: CH BIẾN P
2.1
Thu hoạch chế phê
2.2
Chế biến phê
2.3
Sản phẩm từ phê
CHƯƠNG 3: CH BIẾN CA CAO
130
3.1
Thu hoạch chế
3.2
Chế biến ca cao
3.3
Sản phẩm từ ca cao
PHẦN B: THỰC HÀNH
I 1: CH BIẾN TRÀ
1.1
Mục đích
1.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Chế biến trà xanh
1.3.2
Chế biến trà túi lọc
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
I 2: CH BIẾN CA CAO
2.1
Mục đích
2.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
2.3
Thực hành
2.3.1
Chế biến bột cacao
2.3.2
Chế biến chocolate
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
I 3: SẢN XUẤT P
3.3 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
3.4 Thực hành
3.2.1
Chế biến bột phê
3.2.2
Chế biến phê hòa tan
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập:
-
Trịnh Xuân Ngọ, 2009. Giáo trình cây ca cao kỹ thuật chế biến. Trưng Đại học
ng lâm.
-
n Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM.
-
Nguyn Th Hiền, 2010. Công nghệ sản xuất chè, phê, ca cao. NXB Lao động.
131
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
132
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỊT SẢN PHẨM THỊT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỊT SẢN PHM THỊT
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thực hành).
3.
Điu kin tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Kỹ thuật thực phẩm 2, Nguyên lý bảo quản và chế biến
thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức về nguyên tắc trong vn chuyển, tồn trữ gia
súc, gia cầm trước khi giết mvà quy trình giết mổ. Các kiến thức về thành phần hóa học
và giá trdinh dưng của thịt cũng như các sản phẩm ph trong quá tnh giết mổ, những
biến đổi sinh hóa của tht sau khi giết mổ.
Một số quy trình công nghệ chế biến thịt, một số sản phẩm từ thịt, các vấn đề về an
toàn, vsinh trong quá trình chế biến. Giải thích được các yếu tố liên quan đến qtrình
giết mgia súc, gia cầm n: phương thức vận chuyn, các vấn đề liên quan đến vệ sinh
an toàn thực phẩm trong quá trình giết mổ, …
Phân tích được nh chất, thành phần hóa học của thịt cũng nvai trò của cng
đối với đời sống con người. Khảo sát được sự biến đổi sinh hóa của thịt sau khi sau khi
giết mổ. Nguyên lý của qtrình lạnh đông và phương pháp bảo qun, tồn trữ thịt và sản
phẩm thịt đông lnh. Nghiên cứu được các yếu tố nh hưởng đến quá trình chế biến một số
sản phẩm từ tht
6.
Nội dung học phần
Chương 1.
GIẾT MỔ GIA SÚC GIA CẦM
1.
KHU TỒN TRỮ THÚ SỐNG.
1.
1. Nhiệm vụ.
1.2.
Quy trình.
1.3.
Thuyết minh quy trình.
2.
KHU GIT MỔ.
2.1.
Quy trình giết mổ.
2.2.
Các giai đoạn chính ca quy trình.
3.
PHÂN LOẠI THỊT SAU GIT MỔ.
4.
PHÂN PHỐI THỊT SAU KHI GIT MỔ.
Chương 2.
THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CỦA THỊT
1.
THÀNH PHẦN CỦA THỊT.
1.1.
cơ.
133
1.2.
liên kết.
1.3.
mỡ.
1.4.
xương.
2.
GIÁ TRỊ THỰC PHẨM CỦA THỊT CÁC YẾU TỐ NH ỞNG ĐẾN
GIÁ TRỊ THỰC PHẨM CỦA THỊT.
2.1.
Giá tr thực phẩm của thịt.
2.2.
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thực phẩm của thịt.
3.
THÀNH PHẦN GIÁ TR THỰC PHẨM CỦA CÁC SẢN PHM PHỤ
4.
THÀNH PHẦN TÍNH CHẤT CỦA MÁU.
4.1.
Tnh phần cấu tạo ca máu.
4.2.
Tính chất hóa ca máu.
4.3.
Tnh phần hóa học của máu.
4.4.
Tnh phần của huyết tương huyết thanh.
4.5.
Tnh phần của hồng huyết cầu.
4.6.
Sự đông máu.
4.7.
Chế biến máu.
Chương 3.
KHÁI QUÁT CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỊT
1.
KI QUÁT CHUNG.
1.1.
Lịch sử nh thành phát trin.
1.2.
Mục đích ý nghĩa của việc chế biến thịt.
2.
GII THIU CÁC NHÓM THỊT CHẾ BIẾN CH YẾU.
3.
SỞ CHUNG CHO CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỊT.
3.1.
Vệ sinh trong chế biến.
3.2.
Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thịt chế biến.
4.
CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRONG CHẾ BIẾN THỊT.
Chương 4.
LẠNH ĐÔNG THỊT
1.
QUÁ TRÌNH LẠNH ĐÔNG.
1.1.
Sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình lnh đông.
1.2.
Sự kết tinh của nước trong thịt lạnh đông.
1.3.
Thiết bị lạnh đông thịt.
2.
NH HƯỞNG CỦA TỐC ĐỘ LẠNH ĐÔNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THỊT.
2.1.
Vi sinh vật.
2.2.
Dinh dưỡng.
2.3.
Cảm quan.
2.4.
Hao hụt khi tan giá.
3.
TỒN TRỮ SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH.
3.1.
Biến đổi vt khi trữ đông.
3.2.
Chất lưng dinh dưỡng và vệ sinh.
3.3.
Chất lưng cảm quan.
3.4.
Thời gian tồn tr.
4.
TAN GIÁ.
4.1.
Sự rỉ dịch.
4.2.
Chất lưng vi sinh.
Chương 5.
THỊT MUỐI
1.
CÁC THÀNH PHẦN SỬ DNG TRONG SỰ MUỐI THỊT.
134
2.
CÁC BIẾN ĐỔI U THỊT TRONG QUÁ TRÌNH ƯỚP.
2.1.
Màu thịt.
2.2.
Vai trò của nitrit/nitrat trong việc tạo màu sản phẩm thịt.
2.3.
Các phương pháp ướp muối.
3.
QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT KHI NẤU CHÍN.
3.1.
Các dạng truyền nhiệt.
3.2.
Phương pháp nu thịt.
3.3.
Mất mát khi gia nhiệt.
3.4.
Biến đổi ca các thành phần trong thịt.
3.5.
Gia nhiệt chất lượng thịt.
Chương 6.
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM DẠNG NHŨ ƠNG
1.
LƯỢC LỊCH SỬ HÌNH THÀNH PT TRIỂN.
2.
PHÂN LOẠI.
3.
QUI TRÌNH CHẾ BIẾN SAUSAGE TỔNG QUÁT.
4.
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TRONG QTRÌNH
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM NHŨ TƯƠNG.
4.1.
Ảnh hưởng của các thành phần sử dụng đến quá trình chế biến.
4.2.
Tính chất vật hóa học của khối nhũ tương.
Chương 7.
KỸ THUẬT XÔNG KHÓI TRONG CHẾ BIẾN THỊT
1
TỔNG QUAN.
2
KỸ THUẬT NG KI .
3
THÀNH PHN CỦA KI.
3.1
Tnh phần ca nhn liu tạo khói (gỗ).
3.2
Tnh phần ca khói.
3.3
Các biến đổi xảy ra trong quá trình xông khói.
4
NH HƯỞNG CỦA KI ĐẾN CHẤT LƯỢNG THT.
5
NH HƯỞNG CỦA SN PHM XÔNG KHÓI ĐẾN SỨC KHOẺ CON
NGƯỜI.
I 1: SẢN XUẤT ĐỒ HỘP THỊT
1.1
Mục đích
1.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Chế biến đồ hộp thịt nghiền
1.3.2
Chế biến pate gan thịt đóng hộp
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
I 2: SN XUT THỊT LÊN MEN
2.1
Mục đích
2.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
2.3
Thực hành
- Sản xuất nem chua
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
I 3: SN XUT CÁC SN PHM NHŨ TƯƠNG
3.5 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
3.6 Thực hành
3.2.1 Chế biến xúc xích
135
3.2.2 Chế biến chả lụa
3.2.3 Chế biến lạp xưởng
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
I 4: ĐÁNH GIÁ CHT LƯỢNG GCL) SẢN PHẨM ĐỒ HỘP THỊT,
THỊT LÊN MEN, SN PHẨM NHŨ TƯƠNG
4.2 Mục đích
4.2 Thiết bị, dụng c, hóa chất, nguyên liệu
4.4 Thực hành
4.3.1
ĐGCL sn phẩm đồ hộp thịt
4.3.2
ĐGCL sản phẩm thịt lên men
4.3.3
ĐGCL sản phẩm nhũ tương
4.4 Pc trình
4.5 Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập
-
Nguyn Tiến Lực, 2016. ng nghệ chế biến thịt thủy sản. NXB Đại học Quốc
gia TP.HCM.
-
Nguyn Trọng Cẩn, 2007. Công nghệ đồ hộp Thủy sản Gia cầm. NXB Khoa học
và Kỹ thuật.
-
n Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP. HCM.
8.
Phương pháp đánh giá môn học
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
136
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ SẢN XUT DU THỰC VẬT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thực hành)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phn học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mc tiêu ca học phần:
Trang bị cho ni học các kiến thức v thành phần, đặc nh nguyên liệu, các biến
đổi trong qtrình chế biến kỹ thuật chế biến một số sản phẩm t dầu thực vật, một
số quy trình công nghệ chế biến các sản phẩm từ dầu
Gii thích được thành phần hóa học, tính chất hóa ca dầu thực vật; Sonh được
sự giống nhau và khác nhau gia các loại dầu thực vật; Phân tích được nguyên liu ng
trong sản xuất dầu; Dự đoán được những biến đổi thể xy ra trong quá trình chế biến
dầu; Hiểu rõ một số quy trình công nghệ tại các nmáy chế biến dầu
Kỹ thuật, thao tác trong quá trình tinh luyện dầu; Chế biến được một số sản phẩm từ
dầu thực vật; Nhận diện xử những biến đổi bất thường xảy ra trong quá trình sản
xuất; Kiểm soát được quy trình sản xuất tại nhà máy sản xuất dầu; Vận nh được các
thiết bị chế biến tại các nmáy ; ng dụng những nguyên tắc tại phòng thí nghim vào
nmáy sản xuất; Tự nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1:
THÀNH PHẦN TÍNH CHT CỦA DU THỰC VẬT
1.1
Tổng quan về du thực vật
1.2
Thành phần hóa học của dầu thực vật
1.3
Tính chất hóa của dầu thực vt
1.4
Phân loại dầu thực vật
CHƯƠNG 2:
NGUYÊN LIỆU CH BIẾN DẦU THỰC VẬT
2.1
Hạt chứa dầu
2.2
Cây cha dầu
CHƯƠNG 3:
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DẦU T
3.1
Sản xuất dầu từ hạt dầu
3.2
Sản xuất dầu từ thịt quả chứa dầu
137
CHƯƠNG 4:
KỸ THUT TINH LUYỆN DẦU
4.1
Các công đoạn chính ca quá tnh tinh luyện
4.2
Tu chuẩn của dầu
CHƯƠNG 5:
CÁC QUÁ TRÌNH LÀM THAY ĐỔI ĐC TÍNH CỦA DẦU
5.1
Chiết phân đon đông hóa dầu
5.2
Quá trình hydro hóa dầu
5.3
Quá trình ester hóa nội phân tử
CHƯƠNG 6:
CÁC SẢN PHẨM TỪ DẦU
6.1
Giới thiu chung
6.2
Margarine
6.3
Shortening
6.4
Mayonaise
6.5
Dầu chiên
6.6
Dầu salad
PHẦN B: THỰC HÀNH
I 1:
CHẾ BIẾN MAYONAISE
1.1
Mục đích
1.2
Thiết bị, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
- Chế biến Mayonaise
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
I 2:
CHẾ BIẾN DẦU ĐẬU
2.1
Mục đích
2.2
Thiết bị, dng cụ, hóa chất, nguyên liệu
2.3
Thực hành
- Chế biến dầu đậu nành
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
I 3:
CHẾ BIẾN DẦU DỪA
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dng cụ, hóa chất, nguyên liệu
3.3
Thực hành
- Chế biến dầu da
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
I 3:
ĐÁNH GIÁ CHT LƯỢNG GCL) SẢN PHẨM MAYONAISE, DU ĐẬU
NÀNH, DẦU DỪA
3.1
Mục đích
3.2
Thiết bị, dng cụ, hóa chất, nguyên liệu
3.3
Thực hành
3.3.1
ĐGCL sn phẩm Mayonaise
3.3.2
ĐGCL sn phẩm dầu đậu nành
3.3.3
ĐGCL sản phẩm dầu da
138
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập:
-
Nguyn Quang Lộc, Lê Văn Thạch, Nguyễn Nam Vinh, 1993. Kỹ thuật ép dầu và
chế biến dầu mỡ thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật.
-
Trần Thanh Trúc, 2005. Giáo trình Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm. Trường
Đại học Cần Thơ.
-
Giáo trình ng nghệ sản xuất dầu thực vật. Đại học Công nghiệp TP. HCM
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
139
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN ĐƯỜNG, BÁNH KẸO
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN ĐƯỜNG, BÁNH KẸO
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thực hành)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phn học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5.
Mục tiêu học phần:
Phân tích được các loại nguyên liu sử dụng trong chế biến đưng, bánh kẹo;
Gii thích được các ng đoạn trong quy trình chế biến đường, bánh kẹo và những
biến đổi trong các công đoạn chế biến đường, bánh kẹo
Nhận biết và xử được các biến đổi bất thường trong q trình chế biến
đường, bánh kẹo; Chế biến được một số loại bánh kẹo: bánh quy, kẹo cứng, kẹo
mm….; Thuyết trình, làm việc nhóm, độc lập; Phát triển được nguyên tắc phòng thí
nghiệm tại các ny; Vận hành được quy trình sản xuất bánh kẹo tại các nhà máy;
Kỹ năng vận hành được thiết bị trong nhà máy sản xuất tht; Vận hành được các thiết
bị phân tích thực phẩm tại phòng thí nghiệm; Phán đoán được thực phẩm đang
trạng thái như thế nào.
6.
Nội dung học phần:
PHẦN A: THUYẾT
CHƯƠNG 1:
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN ĐƯNG
1.1
Nguyên liệua
1.2
Lấy c mía
1.3
Làm sạch nước mía
1.4
đặc nướca
1.5
Nấu đường kết tinh
1.6
Ly m sấy đóng bao bảo quản đường
CHƯƠNG 2:
CÔNG NGH CHẾ BIẾN BÁNH KẸO
2.1
Nguyên liệu
140
2.2
Kỹ thuật sản xuất kẹo caramen (kẹo cứng)
2.3
Kỹ thuật sản xuất kẹo mềm
2.4
Kỹ thuật sản xuất bánh quy
PHẦN B: THỰC HÀNH
I 1:
CHẾ BIẾNNH
1.1
Mục đích
1.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Chế biến nh gạo
1.3.2
Chế biến nh quy
1.4
Phúc trình
1.5
Câu hỏi
I 2:
CHẾ BIẾN KẸO
2.1
Mục đích
2.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên liệu
2.3
Thực hành
2.2.1
Chế biến ko cứng
2.2.2
Chế biến keo mềm
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
I 3:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM BÁNH, KẸO
3.1
Mục đích
3.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên liệu
3.3
Thực hành
3.3.1
ĐGCL sản phẩm bánh
3.3.2
ĐGCL sản phẩm ko
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập:
-
n Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP.
HCM.
-
BùiThiện, 1996. Tách mật, làm khô, đóng gói và vận chuyển đường. NXB Nông
nghiệp Hà Nội.
141
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
142
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SỮA SẢN PHẨM SỮA
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SỮA SN PHẨM SỮA
2.
Số tín chỉ: 3 (2 thuyết, 1 thực hành)
3.
Điu kin tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa học thực phẩm, Vi sinh thực phẩm, Hóa sinh học
thực phẩm, Nguyên bảo quảnchế biến thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần
Giúp cho sinh viên hiểu rõ tầm quan trọng ca sữa đối vi cuộc sống, cấu tạo, đặc nh
lý - hóa học của sữa, các quá trình xảy ra trong sữa từ lúc thu nhận, các nguyên lý kỹ thuật
chế biến các sản phẩm sữa.
Giúp sinh viên hiểu nắm các yếu tố nh ng, các bin pháp sản xuất nhằm tạo
ra các sản phẩm sữa cho chất lượng cao an toàn.
Gii thích được giá tr sử dụng cũng n giá tr dinh ng ca nguồn nguyên liệu sữa đối
vi đời sống con ni; Phân tích được vai trò ca vi sinh vật trong chế biến các sản phẩm
sữa lên men; Theoi được những biến đổi sinh hóa trong quá trình lên men sữa, quy trình
ng nghệ chế biến một số sản phẩm sữa. Phân tích các nguyên lý trong quá trình chế biến
sản phẩm sữa
Chế biến được các sản phẩm từ sữa: sữa lên men, sữa đặc…Phân tích được các chỉ
tiêu hóa lý, vi sinh trong sữa. Đánh giá được chất lưng ca sữa nguyên liệu, các sản phẩm
sữa. Nhận biết được các dạng hư hỏng thường thấy trong sữa, đưa ra bin pháp khắc phc
6.
Nội dung học phần:
Tnh bày cấu tạo, nh chất vật lý, hóa học ca sữa. Đề cập các kiến thức bản v
phương pháp thu nhận bảo qun sữa, các phương pháp hay qtnh từ đơn giản đến
phức tạp nhằm chế biến sữa và các dạng sản phẩm sữa như sữa tiệt trùng, sữa hộp, kem
sữa, sữa lên men, bơ sữa, phomat.
CHƯƠNG 1:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC ĐẶC TÍNH CỦA SỮA
1.1
Thành phần hóa học của sữa
1.1.1
Nước
1.1.2
Chất khô
1.1.3
Giá trị dinh dưỡng của sữa
1.2
Đặc nh ca sữa
1.2.1
Tính chất vật
1.2.2
Tính cht hóa học
143
CHƯƠNG 2:
THUT CH BIẾN SỮA LÊN MEN
2.1
Giới thiệu
2.2
Sản xuất yaourt
2.2.1
Vi sinh vật hóa sinh ca quá trình sản xuất yaourt
2.2.2
Quy trình sn xuất yaourt
2.3
Sản xuất sa chua Kefir
2.3.1
Hệ vi sinh vật lên men Kefir
2.3.2
Quy trình sn xuất sa chua Kefir
CHƯƠNG 3:
SỮA
3.1
Gii thiu
3.2
Quy trình sản xuất
3.3
Chất ợng
CHƯƠNG 4:
SẢN XUT PHÔMAI
4.1
Giới thiệu
4.2
Yêu cầu của nguyên liu trong sản xuất phômai
4.3
Quy trình sn xuất phômai
4.3.1
Nguyên liệu
4.3.2
Đông tụ sữa
4.3.3
Tách nưc tạo khối đông
4.3.4
Chế biến khối đông
4.3.5
Làm chín phômai
CHƯƠNG 5:
SỮA ĐẶC SỮA BT
5.1
Sữa đặc
5.1.1
Sữa cô đặc không đường
5.1.2
Sữa cô đặc đường
5.2
Sữa bột
5.2.1
Mục đích, ý nghĩa, phm vi sử dụng
5.2.2
Yêu cầu nguyên liệu
5.2.3
Quy trình chế biến sữa bột
5.2.4
Các pơng pháp sấy
Bài 1:
KIỂM TRA SA TƯƠI NGUYÊN LIỆU
1.1
Mục đích
1.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
1.3
Thực hành
1.3.1
Độ axit chung
1.3.2
Chỉ sđ tươi
1.3.3
Tỷ trọng
1.3.4
Chỉ số vi sinh
1.3
Phúc trình
1.4
Câu hỏi
Bài 2:
CHẾ BIẾN SỮA LÊN MEN
144
2.1
Mục đích
2.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
2.3
Thực hành
2.3.1
Sữa chua ăn
2.3.2
Sữa chua uống
2.4
Phúc trình
2.5
Câu hỏi
2.6 Tự học
- Đc sách, tài liệu v công nghệ chế biến sữa c sn phẩm từ sữa, các
phương pháp phân tích các chỉ tiêu về sữa
Bài 3:
CHẾ BIẾN SỮA TƯƠI THANH TRÙNG
3.1
Mục đích
3.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
3.3
Thực hành
3.4
Phúc trình
3.5
Câu hỏi
Bài 4:
CHẾ BIẾN SỮA ĐẶC ĐƯỜNG
4.1
Mục đích
4.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
4.3
Thực hành
4.4
Phúc trình
4.5
Câu hỏi
Bài 5:
ĐÁNH GIÁ CHT LƯỢNG SẢN PHẨM
5.1
Giới thiệu
5.2
Thiết b, dng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
5.3
Thực hành
5.3.1
Kiểm tra chất lượng bài 1
5.3.1
Kiểm tra chất lượng bài 2
5.3.1
Kiểm tra chất lượng bài 3
5.3.1
Kiểm tra chất lượng bài 4
5.4
Phúc trình
5.5
Câu hỏi
7.
Tài liệu học tập:
-
n Việt Mẫn, 2016. Giáo trình Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa và thức
uống chế - Tập 1: Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa. NXB Đại học Quốc gia
TP. HCM.
-
n Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia
TP.HCM.
-
Chu Th Tm, 2006. Giá trị dinh dưỡng phương pháp chế biến sữa. NXB Lao
Động Nội.
-
Lâm Xuân Thanh, 2006. Giáo trình công nghệ các sản phẩm sữa. NXB Khoa học
Kỹ Thuật Hà Nội.
145
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường k, sermina, thi cuối kỳ.
-
nh thức kim tra: bài thi tự lun hoặc trắc nghiệm
-
Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nm sermina: 20%
+ i thi giữa kỳ nh thức tự lun hoặc trắc nghiệm: 30%
+ i thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghim: 50%
146
ĐỀ ƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
TÊN HỌC PHẦN: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
2.
SỐ TÍN CHỈ: 2 (thực tập)
3.
ĐIỀU KIỆN THAM GIA HỌC TP HỌC PHẦN
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Các học phần sở nnh các học phần chuyên
nnh công nghệ thực phẩm
Các học phần song hành: không
4.
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Giúp cho sinh viên tập m quen với các ng việc của một cán bộ kthuật trong c
nghiệp ng nghiệp, tiếp xúc với n bộ quản lý, n b kỹ thuật ng nhân trong
nmáy, thấy được các hoạt động cần thiết trong quá trình sản xuất, biết được hệ thống t
chức và nm được trình độ kthuật thực tế cũng nkhả năng thiết bị tại nmáy được
thực tập.
Vận dụng những kiến thức đã học áp dụng vào thực tế sản xuất mộtch hiệu qu
Nhận thức đúng về tầm quan trọng củan học trong chuyên nnh đào tạo, về mối
liên hệ giữa các nội dung môn học với các môn khoa học khác
5.
MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Kiến thức:
Vận dụng các kiến thức hiu biết được học từ thuyết vào thực tế sản xuất;
Tiếp cận thực tế trong các nh vực chế biến sản xuất bảo quản thực phẩm, vn hành hệ
thống thiết bị tại các nmáy chế biến sản xuất thực phẩm, quản lý chất lượng thực phẩm,
qun lý và tổ chức sản xuất, lập kế hoạch sản xuất và phát triển sản phẩm, v.v….
Kỹ năng:
Tiếp cận được qui trình công nghệ, máy móc, thiết bị trong nhà máy chế biến thực
phẩm; Làm quen với công tác vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn lao động trong các xí
nghiệp chế biến thực phẩm.
Thái độ ngh nghiệp:
n luyện ý thức tổ chức kỹ luật tác phong lao động ng nghiệp; trách nhim
nghề nghiệp và đạo đức trong học tập;nh thành nhận thức vphát hiện vấn đề,
thu thập thông tin và xử lý các vấn đề liên quan đến môn học
6.
Nội dung học phần
Nắm được sơ đồ tổ chức và chức năng của từng bộ phận; Tổng thể về nhà xưởng
sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị công nghệ; Hệ thống an toàn, bảo hộ lao động
147
Xây dựng một bn vẽ đnguyên và các thông số kỹ thuật của thiết bị được ch
định m hiểu. Thiết kế một hệ điều khiển bộ phận công tác chính ca thiết bị (hoặc của
cả máy nếu máy đơn giản) cũng như các chu trình làm việc của nó (bản vẽ A0 hoặc A1).
Đảm bảo đ thời gian thực tập, nhật thực tập được ghi chép đầy đ nội dung
các ng việc; quan hệ tốt với n bộ và ng nn ca các nghiệp. Chấp nh tốt
mi ni quy, quy đnh của nmáy nơi mình đến thực tập được đại din nmáy c
nhận khi kết thúc đợt thực tập.
Tớc khi kết thúc đợt thực tập, sinh viên phải làm một bn báo cáo thực tập tốt
nghiệp (TTTN) vi các ni dung trên đây và phải thông qua n bộ kỹ thuật của nmáy
và GVHD trực tiếp trước khi bảo vệ trước hội đồng.
Nghiêm cấm mọi nh thức photocopy sao chép các ni dung trong bản báo cáo
TTTN. Số lưng trang báo cáo nội dung trình bày phải đúng theo quy định chung.
YÊU CẦU NỘI DUNG
Tìm hiu chung vnghiệp: Qúa trình nh thành và phát triển của nghiệp;
Cơ cấu tổ chức của xí nghiệp; Vẽ sơ đồ mặt bng của xí nghiệp
Tìm hiu v nguồn nguyên liu: Các lọai nguyên liệu đã và đang chế biến tại
nghiệp; Phương thức thu mua, vận chuyển và bảo qun nguồn nguyên liu trước lúc chế
biến; Cách đánh giá chất lượng nguyên liệu trước lúc chế biến
Tìm hiu về công nghệ chế biến: Các quy trình ng nghệ đã đang sản xuất
tại nghiệp; Các phương pháp kim tra đánh gchất lượng trong quá trình sản xuất
các sản phẩm của xí nghiệp đã và đang áp dụng; Các dạng hư hỏng thưng xảy ra trong
qúa trình chế biến và bảo quản sn phẩm tại nghiệp ( hin ng, nguyên nn, cách
đề phòng, cách khắc phục hiệu quả).Tìm hiểu thêm về quy trình sản xuất các sản
phẩm phụ của xí nghiệp (nếu có).
Tìm hiểu vmáy thiết b chế biến: Đặcnh kỹ thuật ca một số máy móc đang
ng trong qúa trình sản xuất hin ; Nguyên tắc vn nh sử dụng một số máy móc
chính trong quy trình sản xuất hin ; Vẽ đồ hệ thống thiết bị lạnh của nghiệp (nếu
có thực tập tại xí nghiệp chế biến lnh đông ).
Tìm hiểu về vsinh an toàn thực phm trong nghiệp chế biến thực phm:
Các nh thức qun chất lưng sản phẩm đang áp dụng tại nghiệp; Các biện pháp
thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm của nghiệp; ng tác đảm bo vệ sinh môi trưng
và xử lý nước thải tại xí nghiệp
Tìm hiu vtổ chức qun lý sản xuất trong nghiệp chế biến và bảo quản
thủy sản đã tham gia thc tập tốt nghiệp: Định mức tiêu hao nguyên liệu trong một đơn
vị sản phẩm; Định giá được giá thành của từng loại sản phẩm.
Tìm hiu về ng tác đảm bảo an toàn lao động phòng chng cháy nổ đang
áp dụng tạinghiệp
YÊU CẦU VỀ HÌNH THỨC
Báo cáo TTTN cần được soạn thảo bng máy tính, trình bày đúng qui cách, bao
gồm các điểm chính: TTTN được làm trên khổ giy A4. In kiểu chữ Times New Roman,
cỡ chữ 13, nên in 1 mặt. Số dòng in trong một trang là 26-27 dòng (dãn cách dòng 1,2
lines).
148
Về nh thức, TTTN bao gồm các thành phần chính sau: Bìa ngoài cùng ca TTTN
là bìa TTTN. Bìa được làm bằng giy cứng, phía trên ng đề tên trưng và khoa, giữa
trang đề n đề i bằng khổ chữ to, góc phải cui trang đề hn người ng dẫn, người
thực hiện đề i, lớp và năm học. Trang bìa có thể đóng khung cho đẹp. Trang bìa: Là bản
chụp của bìa, in trên giấy bình thường. + Lời cảm ơn (nếu cần). + Mục lục. + Phần ni
dung chính: Đây phần trình bày kết quả nghiên cứu ca TTTN. + Danh mục tài liệu
tham khảo. + Ph lục (nếu cần)
149
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KHÓA LUN TỐT NGHIỆP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm
Bậc: Đi hc
1.
Tên học phần: KHÓA LUN TỐT NGHIỆP
2.
Số tín chỉ: 6.
Phân bổ thời gian: Thực tập tại Phòng thí nghiệm (n máy): 360 tiết.
3.
Điu kiện tham dự học phn:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4.
Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5.
Mc tiêu học phần:
Giúp sinh viên tổng hợp vận dụng các kiến thức ca mình đã tích lũy được để giải
quyết vấn đề khoa học liên quan đến lĩnh vực CNTP vào sản xuất thực tế.
Giúp sinh viên biết duy, năng động ng tạo trong NCKH, n luyn tính độc
lập, tự chtrong công việc và giúp sinh viên tự tin n trong ng tác khi tốt nghiệp ra
trường.
Sinh viên động học tập đúng đắn, tinh thần thái độ nghiêm túc đối với
ng tác NCKH.
6.
Nội dung học phần:
Giúp sinh viên tổng hợp và vận dụng các kiến thức của mình đã tích lũy được để gii
quyết vấn đề khoa học liên quan đến lĩnh vực CNTP, biết duy, năng động ng tạo
trong NCKH, rèn luyện nh độc lập, tự chủ trong ng việc. Sinh viên tiến nh các bước
thí nghim theo phương pháp khoa học và trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu trước hội
đồng khoa học.
Nội dung chi tiết học phần
1)
Đặt vấn đề: Gii thiệu mục tiêu tổng quát vấn đề sẽ thực hin, đề ra mục tiêu cần
đạt được trong nghiên cứu.
2)
Lược khảo i liệu: Gii thiệu những nguyên vật liệu sử dụng trong nghiên cứu.
Ki quát tình nh nghiên cứu trong và ngoài nước. Sản phẩm và đặc nh hóa -
của nó.
3)
Phương tiện - Phương pháp nghiên cứu: Trang thiết bị sử dụng trong quá trình
nghiên cứu, thời gian, địa đim, phương pháp NC, phương pháp phân tích, ni dung
bố trí thí nghiệm.
150
4)
Kết qu - Thảo luận: Trình bày kết qu số liu nghiên cứu, phân tích xử thống
kê, nhận xét về kết qu thu nhận được.
5)
Kết lun - Khuyến nghị: Tóm tắt kết quả đạt được, những khuyến nghị (nếu có).
7.
Tài liệu học tập
Sách giáo khoa, giáo trình và bài giảng liên quan đến nnh Công Nghệ Thực Phẩm và
các nnh có liên quan.
8.
Phương pháp đánh giá học phần:
-
Sinh viên phải tham gia đầy đủ các bui thực tập tại Phòng thí nghiệm (nmáy) và
viết khóa luận tốt nghiệp.
-
Báo cáo tốt nghiệp: 100%.
151
| 1/151

Preview text:

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VẼ KỸ THUẬT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: VẼ KỸ THUẬT
2. Số tín chỉ: (2 thực hành).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Cơ bản, Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị kiến thức về đồ họa dựa trên các phép chiếu: song song, vuông góc, xuyên
tâm,.. và phương pháp biểu diễn các đối tượng vật thể trên bản vẽ theo TCVN nhằm
hình thành hai năng lực cơ bản: đọc bản vẽ lập bản vẽ. Trang bị các kỹ năng “đọc”:
phân tích, tổng hợp hình dạng các đối tượng biểu diễn vật thể trên bản vẽ; “lập” bản vẽ
theo TCVN bằng phương tiện cơ học (compa, thước kẻ, ê-ke,..) cũng như phương tiện công nghệ thông tin.
6. Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ XÂY DỰNG BẢN VẼ
1.1. Những tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kỹ thuật 1.1.1. Khổ giấy
1.1.2. Khung bản vẽ và khung tên 1.1.3. Tỷ lệ bản vẽ 1.1.4. Các nét vẽ
1.1.5. Chữ viết trên bản vẽ 1.1.6. Ghi kích thước 1.2. Vẽ hình học
1.2.1. Chia đều một đoạn thẳng và một đường tròn
1.2.2. Vẽ độ dốc và độ côn 1.2.3. Vẽ nối tiếp
1.2.4. Vẽ một số đường cong hình học
1.3. Đồ thức của điểm, đường thẳng, mặt phẳng 1.4. Tự học:
- Đọc tài liệu [1] từ trang 6 đến trang 36
- Đọc tài liệu [5] từ trang 27 đến trang 53
- Làm các bài tập từ trang12 đến trang 26 [6]
- Làm các bài tập từ trang 17 đến trang 27[3]
(phân chia bài tập theo nhóm) 1.5. Tự học:
-Đọc tài liệu [5] từ trang 54 đến trang 61, trang 97 đến trang 105, trang 115 đến
123, trang 133 đến trang 139
-Làm các bài tập từ trang 30 đến trang 32, trang 66 – 67, 81 – 85 [6] 1
CHƯƠNG 2: CÁC LOẠI HÌNH BIỂU DIỄN VẬT THỂ BẰNG PHÉP CHẾU VUÔNG GÓC 2.1. Hình chiếu 2.1.1. Định nghĩa
2.1.2. Phân loại hình chiếu
2.1.3. Hình chiếu của khối vật thể đơn giản, phức tạp 2.2. Mặt cắt 2.2.1. Định nghĩa
2.2.2. Phân loại mặt cắt
2.2.3. Các quy ước đặc biệt về mặt cắt 2.3. Hình cắt 2.3.1. Định nghĩa
2.3.2. Phân loại hình cắt
2.3.3. Các quy ước đặc biệt về hình cắt 2.4. Hình trích 2.4.1. Định nghĩa 2.4.2. Quy ước vẽ
2.4.3. Đọc bản vẽ và vẽ hình chiếu thứ ba 2.5. Tự học:
-Đọc tài liệu [1] từ trang 37 đến trang 64
-Làm các bài tập từ trang 32 đến trang 41 [3]
-Làm các bài tập từ trang 63 đến trang 82 [3]
(phân chia bài tập theo nhóm)
CHƯƠNG 3: HÌNH CHIẾU TRỤC ĐO – BẢN VẼ CÁC CHI TIẾT TIÊU
CHUẨN HÓA THÔNG DỤNG
3.1. Hình chiếu trục đo vuông góc
3.2. Hình chiếu trục đo xiên góc
3.3. Các quy ước về hình chiếu trục đo
3.4. Vẽ quy ước các mối ghép 3.4.1. Ren 3.4.2. Ghép bằng then
3.5. Vẽ quy ước bánh răng 3.5.1. Bánh răng trụ 3.5.2. Bánh răng côn
3.6. Vẽ quy ước trục vít – bánh vít 3.7. Tự học:
- Đọc tài liệu [1] từ trang 65 đến trang 132
- Làm các bài tập từ trang 42 đến trang 53, trang 113 đến trang129 [3]
(phân chia bài tập theo nhóm)
CHƯƠNG 4: BẢN VẼ CHI TIẾT
4.1. Dung sai và nhám bề mặt
4.2. Nội dung, cách ghi kích thước, dung sai trên bản vẽ chi tiết
4.3. Đọc bản vẽ chi tiết
4.4. Lập bản vẽ chi tiết 4.5. Tự học:
- Đọc tài liệu [2] từ trang 5 đến trang 94
- Làm các bài tập từ trang 32 đến trang 41 [3]
- Làm các bài tập từ trang 63 đến trang 82 [3]
(phân chia bài tập theo nhóm) 2
6. Tài liệu học tập -
Trần Hữu Quế, 2011.Giáo trình Vẽ kỹ thuật. NXB Giáo dục, Hà Nội -
Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn, 2006. Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 1, NXB Giáo dục -
Trần Hữu Quế, Nguyễn Văn Tuấn, 2006. Bài tập Vẽ kỹ thuật cơ khí tập 2, NXB Giáo dục -
Nguyễn Duy Kiều, 2011. Tuyển tập các bài tập hình họa - vẽ kỹ thuật ( bài tập và lời giải), NXB Giáo dục, Hà Nội -
Phạm Văn Nhuần, 2007, Bài tập Vẽ Kỹ Thuật Có Hướng dẫn ứng dụng Autocad, NXB
Khoa Học Kỹ Thuật, Hà Nội -
Nguyễn Văn Tiến,2011, Vẽ Kỹ Thuật Bằng AutoCad, NXB Giáo Dục, Hà Nội
8. Phương pháp đánh giá học phần
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ và cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm bài thi trên máy
- Học phần có 3 cột điểm thực hành làm điểm thành phần, tỷ lệ 100%. 3
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KỸ THUẬT ĐIỆN
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: KỸ THUẬT ĐIỆN
2. Số tín chỉ: (2 thực hành).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Cở bản, Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
5. Mục tiêu học phần:
Trình bày được các phần tử trong mạch điện và các đại lượng trong mạch điện;
Hiểu và vận dụng được các định luật cơ bản trong mạch điện để giải mạch; Trình bày
được thế nào là mạch điện xoay chiều một pha, ba pha và các thông số đặc trưng;
Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các loại máy điện tĩnh và máy điện
quay; Trình bày được cấu tạo và nguyên lý làm việc của các khí cụ điện và các mạch
điều khiển động cơ thông dụng. Trình bày được tác hại của dòng điện đối với cơ thể
con người, các yếu tố ảnh hưởng và các biện pháp cấp cứu người bị điện giật.
6. Nội dung học phần:
Chương 1: Mạch điện một chiều
1.1. Mạch điện và kết cấu hình học của mạch điện.
1.2. Các đại lượng đặc trưng của mạch điện.
1.3. Mô hình mạch điện và các thông số
1.4. Các định luật cơ bản của mạch điện
1.5. Các phương pháp giải mạch
Chương 2: Dòng điện xoay chiều hình sin
2.1. Định nghĩa và các đại lượng đặc trưng
2.2. Biển diễn dòng điện hình sin bằng số phức
2.3. Quan hệ dòng áp trên các phần tử R, L, C 2.4. Công suất
Chương 3: Mạch điện xoay chiều ba pha 4
3.1. Khái niệm, kết nối mạch điện ba pha - Quan hệ giữa đại lượng dây và pha
3.2. Mạch điện 3 pha đối xứng
3.3. Mạch điện 3 pha không đối xứng
3.4. Công suất mạch ba pha
Chương 4: Máy điện 4.1. Máy biến áp
4.1.1 Định nghĩa, các đại lượng định mức và ứng dụng
4.1.2 Cấu tạo và nguyên lý làm việc
4.1.3 Các loại máy biến áp khác.
4.2. Động cơ không đồng bộ (KĐB) ba pha
4.2.1 Cấu tạo và nguyên lý làm việc động cơ không đồng bộ
4.2.2 Mở máy và điều chỉnh tốc độ ĐC KĐB
4.2.3 Ứng dụng của ĐC KĐB ba pha
4.3. Máy điện đồng bộ (MĐĐB)
4.3.1 Định nghĩa và công dụng
4.3.2 Máy phát điện đồng bộ
4.3.3 Động cơ đồng bộ
4.4. Máy điện một chiều
4.4.1 Cấu tạo và nguyên lý làm việc
4.4.2 Máy phát điện một chiều
4.4.3 Động cơ điện một chiều
Chương 5: Các khí cụ điện và sơ đồ điều khiển máy điện 5.1. Các khí cụ điện
5.2. Các nguyên lý điều khiển quá trình mở máy và hãm động cơ điện
5.3. Sơ đồ điều khiển động cơ không đồng bộ
5.4. Sơ đồ điều khiển động cơ một chiều
Chương 6: An toàn điện
6.1. Tác hại của dòng điện qua cơ thể con người.
6.2. Các biện pháp an toàn tránh bị điện giật
6.3. Các biện pháp cấp cứu người bị điện giật.
7. Tài liệu học tập
- Nguyễn Quân, “Lý thuyết mạch”, Trường ĐHBK TPHCM, NXB Giáo dục, 1992;
- DAVID E. JOHNSON-JOHNNY R. JOHNSON-JOHN L. HILBURN. Electric
Circuit Analysis, Prentice Hall, 1989; 5
- DAVID IRWIN J., “Basic Engineering Circuit Analysis” Prentice Hall, 1996;
- Nguyễn Thị Cư, Trượng Trọng Tuấn Mỹ, Lê Minh Cường “Mạch điện T1,2”, NXB Giáo dục, 2002;
- Vũ Gia Hanh, Trần Khánh Hà. “Máy điện T1,2” NXB KH & KT, 2008;
- Đặng Văn Đào, Lê Văn Doanh, “Kỹ thuật điện” NXB Giáo dục, 1995;
7. Phương pháp đánh giá học phần
- Học phần có 3 cột điểm thực hành làm điểm thành phần, tỷ lệ 100%. 6
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN KỸ THUẬT NHIỆT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: KỸ THUẬT NHIỆT
2. Số tín chỉ : 3 (LT: 2; TH: 1).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : vật lý đại cương
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phục trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm, Trường ĐH Nam Cần Thơ.
5. Mục tiêu học phần
Kiến thức về các quá trình nhiệt động lực học và truyền nhiệt; Xác định được sự
biến đổi giữa nhiệt và công. Trình bày được các khái niệm và định nghĩa về các lĩnh vực
nhiệt động lực học và truyền nhiệt; Mô tả chính xác các quá trình biến đổi giữa nhiệt và
công; Tính toán được các quá trình nhiệt động xãy ra trong các chu trình nhiệt động lực
học; Xác định các quá trình truyền nhiệt trong tự nhiên; Tính toán được một cách chính
xác các quá trình truyền nhiệt.
6. Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1- Hệ thống nhiệt động và thông số trạng thái
1.1.1- Nguyên lý làm việc của máy nhiệt
1.1.2- Môi chất và hệ nhiệt động 1. Môi chất 2- Hệ nhiệt động
1.1.3- Các thông số trạng thái của môi chất 1- Thể tích riêng v 2- Áp suất p 1- Nhiệt độ 4- Nội năng 5- Năng lượng đẩy 6- Entanpi 7- Entrôpi 8- Exergi
1.1.4- Quá trình nhiệt động
1- Quá trình thuận nghịch
2- Quá trình không thuận nghịch
1.2- Phương trình định luật nhiệt động thứ nhất
1.2.1- Nhiệt dung riêng và cách tính nhiệt 1- Định nghĩa 2- Phân loại
3- Nhiệt dung riêng không phụ thuộc vào nhiệt độ và phụ thuộc vào nhiệt độ 7 4- Cách tính nhiệt:
a- Tính nhiệt theo nhiệt dung riêng b- Tính nhiệt theo entropi
1.2.2- Năng lượng toàn phần của hệ nhiệt động
1- Các dạng năng lượng trong hệ nhiệt động:
2- Năng lượng toàn phần của hệ nhiệt động:
a- Năng lượng toàn phần của hệ kín
b- Năng lượng toàn phần của hệ hở 1.2.3- Các loại công
1- Công thay đổi thể tích 2- Công kỹ thuật 3- Công ngoài CHƯƠNG 2:
MÔI CHẤT VÀ CÁCH XÁC ĐỊNH TRẠNG THÁI CỦA MÔI CHẤT
2.1- Khí lý tưởng và khí thực
2.1.1- Sự khác nhau của khí thực so với khí lý tưởng
1- Lực tác dụng giữa các phần tử 2- Độ nén
3- Nhiệt dung riêng, nội năng, entanpi 4- Sự chuyển pha
2.1.2- Phương trình trạng thái của khí lý tưởng và khí thực
1- Phương trình trạng thái của khí lý tưởng
2- Phương trình trạng thái của khí thực
2.2- Sự chuyển pha của đơn chất 2.2.1- Đồ thị pha
2.2.2- Sự thăng hoa – Ngưng kết, sự nóng chảy - Đông đặc, sự hóa hơi – Ngưng tụ.
1- Sự thăng hoa – Ngưng kết
2- Sự nóng chảy - đông đặc
3- Sự hóa hơi – Ngưng tụ
2-3 - Quá trình hóa hơi của chất lỏng
2.3.1- Quá trình hóa hơi đẳng áp
2.3.2- Bảng số và đồ thị của các hơi 1. Bảng số của hơi
a- Bảng nước sôi và hơi bão hòa khô theo nhiệt độ
b- Bảng nước sôi và hơi bão hòa khô theo nhiệt độ
c- Bảng nước và hơi quá nhiệt
2. Đồ thị của các hơi CHƯƠNG 3:
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT ĐỘNG CỦA MÔI CHẤT
3.1- Các quá trình nhiệt động cơ bản
3.1.1- Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí lý tưởng
1- Xác định biến thiên nội năng và entanpi của khí lý tưởng 2- Quá trình đa biến
3- Các trường hợp riêng của quá trình đa biến
a- Quá trình đoạn nhiệt
b- Quá trình đẳng nhiệt c- Quá trình đẳng áp d- Quá trình đẳng tích 8
3.1.2- Các quá trình nhiệt động cơ bản của khí thực
1- Xác định biến đổi entanpi, nội năng và entropi 2- Quá trình đẳng tích 3- Quá trình đẳng áp
4- Quá trình đẳng nhiệt
5- Quá trình đoạn nhiệt
3.2- Quá trình hỗn hợp của khí và hơi
3.2.1- Hỗn hợp của khí lý tưởng 1- Tính chất
2- Các thành phần của hỗn hợp
3- Xác định các đại lượng của hỗn hợp
4- Phân áp suất của khí thành phần
3.2.2- Quá trình hỗn hợp của khí
1- Hỗn hợp trong thể tích đã cho 2- Hỗn hợp theo dòng
3- Hỗn hợp nạp vào thể tích cố định
3.3- Quá trình lưu động và tiết lưu của khí và hơi
3.3.1- Quá trình lưu động của khí và hơi
1- Những khái niệm cơ bản
2- Những công thức cơ bản về lưu động
3.3.2- Quá trình tiết lưu của khí hoặc hơi
1- Đặc điểm của quá trình tiết lưu
2- Hiệu ứng Jonle – Thomson
3.4- Quá trình nén khí trong máy nén 3.4.1- Các loại máy nén 1- Máy nén pittông 2- Máy nén ly tâm
3.4.2- Máy nén pittông một cấp
1- Các quá trình trong máy nén lý tưởng
2- Công của máy nén một cấp lý tưởng
3- Máy nén một cấp thực
4- Nhiệt trong quá trình nén
3.4.3- Máy nén pittông nhiều cấp
1- Các quá trình trong máy nén nhiều cấp
2- Tỷ số nén của các cấp
3- Công của máy nén nhiều cấp
4- Nhiệt tỏa ra trong các cấp nén và trong quá trình làm mát trung gian CHƯƠNG 4: HƠI NƯỚC 4.1. Khái niệm
4.2. Quá trình hóa hơi đẳng áp
4.3. Bảng và đồ thị hơi nước 4.3.1. Bảng hơi nước
4.3.2. Đồ thị hơi nước 4.4. Không khí ẩm 4.4.1. Khái niệm
4.4.2. Các loại không khí ẩm
a- Không khí ẩm chưa bão hòa 9 b- Không khí ẩm bão hòa
4.4.3. Các thông số của không khí ẩm a- Độ ẩm tuyệt đối: b- Độ ẩm tương đối: c- Độ chứa hơi
4.4.4. Đồ thị l-d của không khí ẩm
4.4.5- Các quá trình của không khí ẩm 1- Quá trình sấy
2- Các quá trình khác của không khí CHƯƠNG 5:
CÁC CHU TRÌNH NHIỆT ĐỘNG 5.1- Khái niệm cơ bản
5.1.1- Định nghĩa chu trình nhiệt động 5.1.2- Công của chu trình
5.1.3- Hiệu suất nhiệt, hệ số làm lạnh và hệ số bơm nhiệt 5.1.4- Hiệu suất exergi 1- Biểu thức exergi 2- Hiệu suất exergi
5.1.5- Hiệu suất nhiệt của chu trình Carnot
1- Chu trình động cơ đốt trong
a- Phân tích động cơ đốt trong
b- Các quá trình của chu trình động cơ đốt trong cháy đẳng tích, đẳng áp, hỗn hợp
c- Hiệu suất nhiệt của chu trình
d- So sánh hiệu suất nhiệt của các chu trình động cơ đốt trong
d.1- Cùng tỷ số nén , cùng nhiệt lượng cấp q1.
d.2- Cùng nhiệt độ và áp suất lớn nhất (cùng thông số cực đại) và cùng nhiệt nhả ra q2. 2- Chu trình turbin khí a- Sơ đồ cấu tạo
b- Ưu điểm so với động cơ đốt trong
c- Chu trình turbin khí cấp đẳng áp
3- Chu trình động cơ phản lực
a- Phân loại động cơ phản lực
b- Chu trình động cơ phản lực (máy bay) có máy nén
c- Chu trình động cơ phản lực tên lửa 5.2.2- Chu trình của hơi
1- Sơ đồ nguyên lý của nhà máy nhiệt điện, điện nguyên tử, điện mặt trời và địa nhiệt 2- Chu trình Rankine
3- Những nhân tố ảnh hưởng đến hiệu suất nhiệt của chu trình Rankine (hay chu trình thiết
bị động lực hơi nước)
5.2.3- Chu trình nhiệt -điện
1- Chu trình pin nhiệt - điện, nhiệt - điện tử.
2- Chu trình động cơ từ - thủy động
3- Chu trình pin nhiên liệu
5-3- Chu trình ngược chiều
5.3.1- Các phương pháp làm lạnh
1- Sử dụng giãn nở của chất khí 10
2- Sử dụng hiệu ứng tiết lưu đoạn nhiệt Jonle – Thomson
3- Sử dụng hiệu ứng điện – nhiệt
4- Sử dụng nhiệt chuyển pha ở nhiệt độ thấp
5- Sử dụng hiệu ứng xoáy
5.3.2- Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt không khí
5.3.3- Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt dùng hơi
1- Chu trình máy lạnh và bơm nhiệt dùng hơi có máy nén
2- Chu trình máy lạnh hấp thu
5.3.4- Chu trình máy lạnh điện nhiệt 5.4. Tự học:
Đọc giáo trình, sách, tài liệu về nhiệt kỹ thuật và nhiệt động lực học
Bài tập (một trong các dạng sau):
Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã cho
Từ hiện tượng tự nhiên, sinh
viên tìm xây dựng nên bài toán đơn giản về biến đổi giũa công và nhiệt.
Xác định công và hiệu suất nhiệt của chu trình động cơ đốt trong. CHƯƠNG 6: DẪN NHIỆT
6.1- Những khái niệm cơ bản 6.1.1- Dẫn nhiệt
6.1.2- Trường nhiệt độ 6.1.3- Mặt đẳng nhiệt 6.1.4- Gradian nhiệt độ
6.1.5- Mật độ dòng nhiệt, dòng nhiệt
6.1.6- Định luật Fourier về dẫn nhiệt
6.1.7- Hệ số dẫn nhiệt
6.2- Phương trình vi phân dẫn nhiệt và các điều kiện đơn trị
6.2.1- Phương trình vi phân dẫn nhiệt
6.2.2- Điều kiện đơn trị
a- Điều kiện thời gian:
b- Điều kiện hình học: c- Điều kiện vật lý: d- Điều kiện biên:
6.3- Dẫn nhiệt ổn định một chiều không có nguồn nhiệt bên trong
6.3.1- Dẫn nhiệt qua vách phẳng
1- Dẫn nhiệt qua vách phẳng một lớp
2- Dẫn nhiệt qua vách phẳng nhiều lớp.
6.3.2- Dẫn nhiệt qua vách trụ
1- Dẫn nhiệt qua vách trụ một lớp
2- Dẫn nhiệt qua vách trụ nhiều lớp
6.4- Dẫn nhiệt ổn định khi có nguồn nhiệt bên trong
6.4.1- Dẫn nhiệt của một tấm phẳng khi có nguồn nhiệt bên trong
6.4.2- Dẫn nhiệt của một thanh trụ khi có nguồn nhiệt bên trong.
6.5- Dẫn nhiệt không ổn định
6.5.1- Dẫn nhiệt không ổn định khi đốt nóng (hoặc làm nguội) một tấm phẳng
6.5.2- Làm nguội (hay đốt) nóng vật hình trụ 6.6. Tự học:
Đọc giáo trình, sách, tài liệu về nhiệt kỹ thuật và nhiệt động lực học 11
Bài tập (một trong các dạng sau):
Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã cho
Từ hiện tượng tự nhiên, sinh viên tìm xây dựng nên bài toán dẫn nhiệt.
Xác định lượng nhiệt truyền qua vách phẳng và vách trụ. CHƯƠNG 7:
TRAO ĐỔI NHIỆT ĐỐI LƯU
7.1- Trao đổi nhiệt đối lưu và những nhân tố ảnh hưởng đến trao đổi nhiệt đối lưu
7.1.1- Trao đổi nhiệt đối lưu
7.1.2- Những nhân tố ảnh hưởng đến
trao đổi nhiệt đối lưu
a- Nguyên nhân gây ra chuyển động
b- Chế độ chuyển động
c- Tính chất vật lý của chất lỏng hay chất khí
d- Hình dạng, kích thước, vị trí bề mặt trao đổi nhiệt.
7.2- Hệ phương trình vi phân miêu tả quá trình trao đổi nhiệt đối lưu.
7.2.1- Phương trình vi phân năng lượng
7.2.2- Phương trình vi phân chuyển động các hướng x, y, z.
7.2.3- Phương trình vi phân liên tục
7.2.4- Phương trình trao đổi nhiệt
7.3- Công thức Newton và phương pháp xác định hệ số tỏa nhiệt 7.3.1- Công thức Newton
7.3.2- Các phương pháp xác định hệ số tỏa nhiệt
a- Phương pháp giải tích
b- Phương pháp thực nghiệm
c- Kích thước xác định (m) - Kính thước xác định - Nhiệt độ xác định
- Phương trình tiêu chuẩn
7.4- Một số phương trình tiêu chuẩn
7.4.1- Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên
a- Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian vô hạn
b- Trao đổi nhiệt đối lưu tự nhiên trong không gian hữu hạn
7.4.2- Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức
a- Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng chuyển động trong ống.
b- Trao đổi nhiệt đối lưu cưỡng bức khi chất lỏng hoặc chất khí chảy ngoài ống.
c- Chất lỏng chảy ngang qua chùm ống.
7.5- Trao đổi nhiệt đối lưu không có biến đổi pha
7.5.1- Trao đổi nhiệt đối lưu khi sôi
7.5.2- Trao đổi nhiệt đối lưu khi ngưng 7.6. Tự học:
Đọc giáo trình, sách, tài liệu về nhiệt kỹ thuật và nhiệt động lực học
Bài tập (một trong các dạng sau):
Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã cho
Từ hiện tượng tự nhiên, sinh viên tìm xây dựng nên bài toán trao đổi nhiệt đối lưu.
Xác định lượng nhiệt truyền qua vật bằng phương pháp trao đổi nhiệt đối lưu. CHƯƠNG 8:
TRAO ĐỔI NHIỆT BỨC XẠ
8.1- Trao đổi nhiệt bức xạ 12
8.1.1- Trao đổi nhiệt bức xạ
8.1.2- Hệ số hấp thụ, hệ số phản xạ và hệ số xuyên qua
8.2- Các định luật cơ bản về bức xạ 8.2.1- Định luật Planck 8.2.2- Định luật Wien
8.2.3- Định luật Stefan-Boltzmann
8.2.4- Định luật Kirchoff
8.3- Tính trao đổi bức xạ giữa các vật trong môi trường trong suốt
8.3.1- Trao đổi nhiệt bức xạ giữa hai bề mặt phẳng đặt song song
8.3.2- Trao đổi nhiệt giữa hai bề mặt bọc nhau
8.4- Bức xạ của chất khí
8.4.1- Đặc điểm bức xạ của chất khí
8.4.2- Năng suất bức xạ của chất khí
8.4.3- Tính trao đổi nhiệt bức xạ giữa khối khí và bề mặt bao quanh nó 8.5. Tự học:
Đọc giáo trình, sách, tài liệu về nhiệt kỹ thuật và nhiệt động lực học
Bài tập (một trong các dạng sau):
Hoàn thành tất cả các bài tập GV đã cho
Từ hiện tượng tự nhiên, sinh viên
tìm xây dựng nên bài toán trao đổi nhiệt bức xạ.
Xác định lượng nhiệt truyền qua vật bằng phương pháp bức xạ nhiệt. CHƯƠNG 9:
TRUYỀN NHIỆT VÀ THIẾT BỊ TRAO ĐỔI NHIỆT 9.1- Truyền nhiệt
9.1.1- Truyền nhiệt qua vách phẳng
9.1.2- Truyền nhiệt qua vách trụ
9.1.3- Truyền nhiệt qua vách
9.1.4- Tăng cường truyền nhiệt
9.1.5- Cách nhiệt - Đường kính cách nhiệt tới hạn
9.2- Thiết bị trao đổi nhiệt 9.2.1- Định nghĩa
9.2.2- Các phương trình cơ bản tính toán thiết bị trao đổi nhiệt
9.2.3- Xác định độ chênh nhiệt độ trung bình
7. Tài liệu học tập
- Lê Văn Doanh, 2001. Các bộ cảm biến trong kỹ thuật đo lường và điều khiển. NXB KH&KT.
- Nguyễn Ngọc Tân, 2000. Kỹ thuật đo. NXB KH&KT.
- Phan Quốc Phô, 2005. Giáo trình cảm biến. NXB KH&KT.
- Ernest O. Doebelin. Measurement Systems, Application and Design. 5st edition- McGraw-Hill. 13
8. Đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, báo cáo sermina và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm đồ án và làm bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng: + chuyên cần: 20% + Bài thi giữa kỳ: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 14
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA HỌC THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: HÓA HỌC THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa hữu cơ
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm, Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
5. Mục tiêu học phần:
Mô tả được cấu tạo, tính chất, vai trò của nước, protein, cacbohydrate, sắc tố,
khoáng trong thực phẩm; Giải thích được những thay đổi của nước, protein, lipid,
cacbohydrate, sắc tố, vitamin trong quá trình chế biến và bảo quản; So sánh được cấu trúc
các loại protein; Đánh giá được hệ thống protein của thực phẩm; Dự đoán được các biến
đổi của thành phần thực phẩm trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm,
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: NƯỚC TRONG THỰC PHẨM
1.1 Vai trò của nước trong thực phẩm
1.2 Hàm lượng và trạng thái của nước trong thực phẩm
1.3 Cấu tạo và tính chất của nước
1.4 Hoạt độ của nước
1.5 Đường đẳng nhiệt hấp thụ
1.6 Ảnh hưởng của hoạt độ nước đến chất lượng của sản phẩm 1.7 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu hóa học thực phẩm CHƯƠNG 2: PROTEIN 2.1 Vai trò của protein 2.2 Acid amin
2.2.1 Cấu tạo chung và phân loại
2.2.2 Tính chất của acid amin 2.3 Peptide 2.4 Protein
2.4.1 Cấu trúc của protein 2.4.2 Phân loại protein
2.4.3 Các hệ thống protein của thực phẩm
a. Hệ thống protein của thịt, cá
b. Hệ thống protein của trứng 15
c. Hệ thống protein của sữa
d. Hệ thống protein của máu
e. Hệ thống protein của lúa mì
f. Hệ thống protein của đậu tương
2.5 Các biến đổi của protein trong quá trình bảo quản và chế biến thực phẩm
2.5.1 Sự khử nhóm cacboxyl 2.5.2 Sự khử amin 2.5.3 Phản ứng Strickland
2.5.4 Sự thoái hóa protein 2.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu hóa học thực phẩm - Bài tập báo cáo
CHƯƠNG 3: CACBOHYDRATE 3.1 Monosaccharide 3.2 Oligosaccharide 3.3 Polysaccharide 3.3.1 Tinh bột 3.3.2 Agar 3.3.3 Alginate 3.3.4 Carageenan 3.3.5 Pectin 3.4 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu hóa học thực phẩm
CHƯƠNG 4: NHỮNG BIẾN ĐỔI CỦA LIPID TRONG THỰC PHẨM
4.1 Thủy phân bằng enzyme lipase
4.2 Quá trình oxy hóa acid béo không no
4.2.1 Quá trình tự oxy hóa
4.2.2 Oxy hóa chất béo không do enzyme lipoxygenase
4.3 Hạn chế oxy hóa chất béo 4.3.1 Nguyên tắc
4.3.2 Hoạt tính chống oxi hóa
4.4 Các chất chống oxy hóa trong thực phẩm
4.4.1 Chất chống oxy hóa tự nhiên
4.4.2 Chất chống oxy hóa tổng hợp
4.4.4 Các chất hỗ trợ chống oxy hóa
4.5 Các biến đổi xảy ra khi gia nhiệt chất béo
4.5.1 Phản ứng tự oxy hóa acid béo no
4.5.2 Phản ứng polymer hóa 4.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu hóa học thực phẩm CHƯƠNG 5: SẮC TỐ
5.1 Vai trò của sắc tố trong sản xuất thực phẩm 5.1.1 Sắc tố cholorophyll a. Cấu tạo b. Tính chất
c. Kỹ thuật bảo quản màu 16 5.1.2 Sắc tố carotenoids a. Cấu tạo b. Tính chất
c. Phương pháp ngăn cản sự mất màu của carotenoid 5.1.3 Sắc tố anthocyanin a. Cấu tạo b. Tính chất
c. Sự thoái hóa của anthocyanin 5.1.4 Sắc tố betalain a. Cấu tạo b. Tính chất
5.1.5 Sắc tố đỏ của thịt a. Cấu tạo b. Tính chất 5.2 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu hóa học thực phẩm - Bài tập báo cáo CHƯƠNG 6: VITAMIN 6.1 Thiamin (B1) 6.2 Riboflavin (B2) 6.3 Acid nicotinic (B3) 6.4 Acid pantothenic (B5) 6.5 Pyridoxine (B6) 6.6 Biotin (B8) 6.7 Vitamine B12
6.8 Acid ascorbic và acid dehydroascorbic (vitamin C) 6.9 Retinoids (vitamin A) 6.10 Calciferol (vitamin D) 6.11 Tocopherol (vitamin E)
6.12 Phylloquinone (vitamin K) 6.13 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu hóa học thực phẩm
CHƯƠNG 7: CHẤT KHOÁNG
7.1 Các yếu tố đa lượng 7.1.1 Na (sodium) 7.1.2 K (potassium) 7.1.3 Mg (Magnesium) 7.1.4 Ca (Calcium) 7.1.5 P (phosphorus)
7.2 Các yếu tố vi lượng 7.2.1 Sắt 7.2.2 Đồng 7.2.3 Kẽm 7.2.4 Mangan 7.2.5 Colban 7.2.6 Flour 7.2.7 Iốt 7.2.8 Thiếc 17 7.2.9 Nhôm 7.3 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu hóa học thực phẩm PHẦN B: THỰC HÀNH
BÀI 1: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG NƯỚC, ĐỘ ACID, HOẠT ĐỘ NƯỚC
VÀ HÀM LƯỢNG KHOÁNG (TRO) TRONG THỰC PHẨM 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành
1.3.1 Xác định hàm lượng nước 1.3.2 Xác định độ acid
1.3.3 Xác định hoạt độ nước
1.3.4 Xác định hàm lượng khoáng (tro) 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi 1.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu về hóa học thực phẩm
BÀI 2: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG PROTEIN TỔNG SỐ TRONG THỰC PHẨM 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 2.3 Thực hành
- Xác định hàm lượng protein tổng 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi 2.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu về hóa học thực phẩm
BÀI 3: XÁC ĐỊNH SỰ BIẾN ĐỔI SẮC TỐ TRONG THỰC PHẨM 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 3.3 Thực hành
3.3.1 Khảo sát sự biến đổi sắc tố myoglobin
3.3.2 Khảo sát sự biến đổi sắc tố anthocyanin 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi 3.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu về hóa học thực phẩm
BÀI 4: XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG GLUCIDE TRONG THỰC PHẨM 4.1 Mục đích
4.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 4.3 Thực hành
- Xác định hàm lượng tinh bột 4.4 Phúc trình 4.5 Câu hỏi 4.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu về hóa học thực phẩm 18
7. Tài liệu học tập
- Đàm Sao Mai, 2009. Hóa sinh thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Đồng Thị Thanh Thu, 2003. Sinh hóa ứng dụng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Hoàng Kim Anh, 2015. Hóa học thực phẩm. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Lê Ngọc Tú, 2010. Hóa sinh công nghiệp. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
- Hà Duyên Tư, 2013. Phân Tích Hóa Học Thực Phẩm. NXB Khoa Học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Tiến Thắng, Nguyễn Đình Huyên, 1998. Giáo trình Sinh hóa hiện đại. NXB Giáo dục.
- Phạm Thị Trân Châu, 2010. Hóa sinh học các chất phân tử lớn trong hệ thống sống. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Phạm Thị Trân Châu, 2016. Hóa sinh học. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Connie M. W. and James R. D., 2003, The Food Chemistry Laboratory, CRC press.
8. Phương pháp đánh giá học phần
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, báo cáo sermina và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm đồ án và làm bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng: + chuyên cần: 20% + Bài thi giữa kỳ: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 19
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA SINH THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: HÓA SINH THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa hữu cơ
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm, Khoa Kỹ thuật - Công nghệ
5. Mục tiêu học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về biến đổi sinh hóa của rau, quả,
thịt, cá và những tương tác của các thành phần trong quá trình chế biến, tồn trữ; Vận dụng
những kiến thức đã học áp dụng vào thực tế sản xuất một cách có hiệu quả; Nhận thức
đúng về tầm quan trọng của môn học trong chuyên ngành đào tạo, về mối liên hệ giữa các
nội dung môn học với các môn khoa học khác.
Giải thích được những biến đổi về màu sắc, mùi vị, cấu trúc của thực phẩm trong
quá trình chế biến và tồn trữ; Phân tích được nguyên nhân, cơ chế của của sự hóa nâu
trong thực phẩm; Mô tả được những thay đổi về màu sắc, mùi vị cấu trúc của rau trái trong
quá trình chín; Nghiên cứu được những biến đổi các thành phần hóa học của thực phẩm
dưới các điều kiện khác nhau.
Xử lý, khống chế được sự thay đổi màu sắc của thực phẩm; Xử lý các biến đổi bất
thường của các thành phần hóa học trong thực phẩm; Kiểm soát được sự hao hụt chất
dinh dưỡng trong quá trình chế biến; Ứng dụng kiến thức tinh bột đưa vào sản xuất các
sản phẩm từ tinh bột; Vận hành được quy trình sản xuất thực phẩm tại các nhà máy; Sử
dụng thông thạo các dụng cụ thiết bị trong phòng thí nghiệm; Tự nghiên cứu, phát triển
quy trình, sản phẩm mới;
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: SỰ HÓA NÂU TRONG THỰC PHẨM 1.1 Sự hóa nâu do enzyme 1.1.1 Cơ chế phản ứng
1.1.2 Phương pháp khống chế sự hóa nâu
1.2 Sự hóa nâu không do enzyme 1.2.1 Phản ứng Caramel 1.2.2 Phản ứng Maillard
1.2.3 Sự oxy hóa acid ascorbic
1.2.4 Phương pháp khống chế sự hóa nâu không do enzyme 1.3 Tự học 20
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu Hóa Sinh Học Thực Phẩm
CHƯƠNG 2: SACCHARIDE NHỮNG BIẾN ĐỔI SINH HÓA Ở
RAU, TRÁI (10:0:20) 2.1 Polysaccharide 2.1.1 Tinh bột
2.1.2 Cellulose – những biến đổi trong quá trình chế biến 2.1.3 Pectin
2.2 Monosaccharide – disaccharide – oligosaccharide
2.2.1 Phản ứng tạo màu nâu không do enzyme
2.2.2 Phản ứng do enzyme gây ra
2.3 Biến đổi sinh hóa ở rau và trái 2.3.1 Sự hô hấp
2.3.2 Khí ethylen và sự chín ở trái cây
2.3.3 Sự biến đổi màu trong rau và trái
2.3.4 Sự biến đổi cấu trúc trong thời kì tồn trữ sau thu hoạch 2.3.5 Sự tạo vị
2.3.6 Sự biến đổi của cacbohydrate 2.4 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu Hóa sinh học thực phẩm
CHƯƠNG 3: PROTEIN – PEPTID AMINOACID NHỮNG BIẾN ĐỔI
SINH HÓA Ở THỊT, CÁ 3.1 Protein
3.1.1 Sự biến tính của protein
3.1.2 Phản ứng oxy hóa khử của protein
3.1.3 Phản ứng thủy phân protein
3.1.4 Phản ứng với thành phần khác trong thực phẩm 3.2 Peptide và aminoacid
3.3 Sự biến đổi sinh hóa ở thịt, cá 3.3.1 Cơ thịt, cá
3.3.2 Biến đổi của cơ thịt và cá 3.4 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu Hóa sinh học thực phẩm - Bài tập báo cáo
CHƯƠNG 4: LIPID – BIẾN ĐỔI VẬT LÝ VÀ SỰ TƯƠNG TÁC VỚI NHỮNG
THÀNH PHẦN KHÁC
4.1 Sự tương tác của lipid và chất không lipid
4.2 Sự tương tác của lipid với môi trường nước trong quá trình chế biến
4.3 Những biến đổi trong nhóm ester và nhóm cacboxyl
4.4 Những biến đổi trong mạch hydrocacbon của lipid và các acid béo 4.5 Tự học
- Đọc sách, giáo trình, tài liệu Hóa sinh học thực phẩm CHƯƠNG 5 VITAMIN 5.1 Thiamin (vitmin B1) 5.1.1 Tính chất 21
5.1.2 Biến đổi của thiamin trong chế biến 5.2 Riboflavin (vitmin B2) 5.2.1 Tính chất
5.2.2 Biến đổi của riboflavin trong chế biến
5.3 Acid nicotinic (vitmin B3) 5.3.1 Tính chất
5.3.2 Biến đổi của acid nicotinic trong chế biến
5.4 Acid pantothenic (vitmin B5) 5.4.1 Tính chất
5.4.2 Biến đổi của acid pantothenic trong chế biến 5.5 Pyridoxine (B6) 5.5.1 Tính chất
5.5.2 Biến đổi của pyridoxine trong thực phẩm 5.6 Cyanocobalamin (B12) 5.6.1 Tính chất
5.6.2 Biến đổi của cyanocobalamin trong thực phẩm 5.7 Biotin (Vitamin H) 5.7.1 Tính chất
5.7.2 Biến đổi của biotin trong thực phẩm
5.8 Acid ascorbic và dehydroascorbic (vitamin C) 5.8.1 Tính chất
5.8.2 Biến đổi của vitamin C trong quá trình chế biến 5.9 Retinoid (vitamin A) 5.9.1 Tính chất
5.9.2 Biến đổi của vitamin A trong quá trình chế biến 5.10 Calciferol (vitamin D) 5.10.1 Tính chất
5.10.2 Biến đổi của vitamin D trong quá trình chế biến 5.11 Tocoferol (vitamin E) 5.11.1 Tính chất
5.11.2 Biến đổi của vitamin E trong quá trình chế biến 5.12 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu Hóa sinh học thực phẩm PHẦN B: THỰC HÀNH
BÀI 1: ỨNG DỤNG CỦA TINH BỘT TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành - Chế biến bánh nướng 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi 1.6 Tự học
- Đọc sách, tài liệu về hoá sinh học thực phẩm
BÀI 2: KHẢO SÁT TỐC ĐỘ HÓA NÂU DO ENZYME TRONG MỘT SỐ 22 LOẠI RAU TRÁI 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành 2.3.1 Khảo sát trên táo
2.3.2 Khảo sát trên bông cải trắng 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi 2.6 Tự học
- Đọc sách, tài liệu về hóa sinh học thực phẩm
BÀI 3: KHẢO SÁT SỰ BIẾN TÍNH CỦA PROTEIN BẰNG CÁC TÁC
NHÂN KHÁC NHAU 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 3.3 Thực hành
3.3.1 Tác nhân nhiệt độ 3.3.2 Tác nhân pH
3.3.3 Trong các dung dịch khác nhau 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi 3.6 Tự học
- Đọc sách, tài liệu về hóa sinh học thực phẩm
BÀI 4: KHẢO SÁT CÁC BIẾN ĐỔI SINH HÓA CỦA CÁ SAU QUÁ TRÌNH CHẾT 4.1 Mục đích
4.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 4.3 Thực hành
4.3.1 Trạng thái tiền co cứng 4.3.2 Trạng thái co cứng
4.3.3 Trạng thái sau co cứng 4.4 Phúc trình 4.5 Câu hỏi 4.6 Tự học
- Đọc sách, tài liệu về hóa sinh học thực phẩm
7. Tài liệu học tập
- Đàm Sao Mai, 2009. Hóa sinh thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Đồng Thị Thanh Thu, 2003. Sinh hóa ứng dụng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Hoàng Kim Anh, 2015. Hóa học thực phẩm. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Lê Ngọc Tú, 2010. Hóa sinh công nghiệp. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
- Hà Duyên Tư, 2013. Phân Tích Hóa Học Thực Phẩm. NXB Khoa Học và Kỹ thuật Hà Nội. 23
- Phạm Thị Trân Châu, 2010. Hóa sinh học các chất phân tử lớn trong hệ thống
sống. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Phạm Thị Trân Châu, 2016. Hóa sinh học. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Connie M. W. and James R. D., 2003, The Food Chemistry Laboratory, CRC press.
- Belitz H. D. and Grosch, 1999. Food Chemistry. Springer.
8. Phương pháp đánh giá học phần
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, báo cáo sermina và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm đồ án và làm bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng: + chuyên cần: 20% + Bài thi giữa kỳ: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 24
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN DINH DƯỠNG
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: DINH DƯỠNG
2. Số tín chỉ : 2.
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm, Trường ĐH Nam Cần Thơ.
5. Mục tiêu học phần
Trang bị cho người học các kiến thức về vai trò của các chất dinh dưỡng đối với sức
khỏe con người. Mối quan hệ giữa lương thực thực phẩm và sức khỏe, cấu trúc cơ thể và
nhu cầu dinh dưỡng, protein, carbohydrate, vitamin, khoáng; Khái niệm về dinh dưỡng
cân đối, thực phẩm và nhu cầu dinh dưỡng cho các đối tượng khác nhau; Nhận thức đúng
về tầm quan trọng của môn học trong chuyên ngành đào tạo, về mối liên hệ giữa các nội
dung môn học với các môn khoa học khác.
Cung cấp kiến thức về các chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể; Giải thích được
tính chất, vai trò của protein, carbohydrate, nước, ... đối với cuộc sống; Phân tích được
cấu trúc của cơ thể và nhu cầu dinh dưỡng của cơ thể con người; Giải thích được các định
nghĩa về năng lượng, đơn vị năng lượng; Nghiên cứu được cấu trúc, chức năng, vai trò
của protein, carbohydrate, lipid, vitamin, khoáng đối với cơ thể; Phân tích được các chế
độ dinh dưỡng cho các lứa tuổi khác nhau
6. Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: CHẤT DINH DƯỠNG 1.1 Protein 1.2 Lipid 1.3 Carbohydrate 1.4 Chất khoáng 1.5 Vitamin 1.6 Nước
CHƯƠNG 2: CẤU TRÚC CƠ THỂ VÀ NHU CẦU DINH DƯỠNG 2.1 Cấu trúc cơ thể
2.2 Phương pháp xác định cấu trúc cơ thể 2.3 Nhu cầu dinh dưỡng 2.4 Nhu cầu năng lượng 25
2.4.1 Hình thái năng lượng
2.4.2 Đơn vị năng lượng
2.4.3 Năng lượng thực phẩm
2.4.4 Tiêu hao năng lượng 2.5 An ninh thực phẩm CHƯƠNG 3: PROTEIN
3.1 Cấu trúc và tính chất lý hóa cơ bản của protein 3.1.1 Cấu trúc
3.1.2 Thành phần hóa học
3.2 Vai trò và chức năng của protein trong dinh dưỡng
3.3 Những thay đổi xảy ra trong cơ thể khi thiếu protein
3.4 Các acid amin và vai trò dinh dưỡng của chúng
3.5 Nhu cầu các acid amin cần thiết CHƯƠNG 4: LIPID
4.1 Cấu trúc và tính chất lý hóa cơ bản của lipid 4.1.1 Cấu trúc
4.1.2 Tính chất của lipid 4.2 Vai trò của lipid 4.3 Các axit béo 4.3.1 Axit béo no 4.3.2 Axit béo chưa no 4.4 Phosphatide 4.5 Sterol và vitamin
4.6 Giá trị dinh dưỡng của chất béo 4.7 Nhu cầu chất béo
CHƯƠNG 5: CARBOHYRATE
5.1 Vai trò sinh lý của carbohydrate 5.2 Monosaccharide 5.3 Disaccharide
5.4 Tiêu hóa và hấp thu carbohydrate 5.5 Nhu cầu carbohydrate CHƯƠNG 6: VITAMIN
6.1 Các vitamin tan trong chất béo
6.1.1 Retinol và các carotene 26 6.1.2 Vitamin D 6.1.3 Vitamin E 6.1.4 Vitamin K
6.2 Các vitamin tan trong nước 6.2.1 Thiamin 6.2.2 Riboflavin 6.2.3 Pyridoxine 6.2.4 Cobalamin 6.2.5 Niacin 6.2.6 Acid folic 6.2.7 Acid ascorbic 6.2.8 Acid panthotenic
CHƯƠNG 7: CHẤT KHOÁNG
7.1 Nguồn chất khoáng trong cơ thể
7.2 Vai trò của chất khoáng đối với cơ thể
7.3 Yếu tố đại lượng 7.3.1 Calci 7.3.2 Phosphor 7.3.3 Magie 7.3.4 Kali 7.3.5 Natri 7.3.6 Clorur 7.4 Yếu tố vi lượng 7.4.1 Sắt 7.4.2 Mangan 7.4.3 Coban 7.4.4 I-ốt 7.4.5 Flour 7.4.6 Đồng 7.4.7 Kẽm
CHƯƠNG 8: THỰC PHẨM VÀ NHU CẦU DINH DƯỠNG CHO
CÁC ĐỐI TƯỢNG KHÁC NHAU
8.1 Dinh dưỡng cho trẻ em 27
8.2 Dinh dưỡng cho các đối tượng lao động
8.3 Dinh dưỡng cho người lao động trí óc
8.4 Dinh dưỡng ở tuổi già
8.5 Dinh dưỡng cho phụ nữ có thai và cho con bú 8.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu Dinh dưỡng
7. Tài liệu học tập
- Đỗ Văn Hàm, 2007. Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm. NXB Y Học Hà Nội.
- Đồng Ngọc Đức, 2005. Giáo trình Dinh dưỡng. NXB Hà Nội.
- Nguyễn Minh Thủy, 2005. Giáo trình Dinh dưỡng. NXB Đại học Cần Thơ.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, báo cáo sermina và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm đồ án và làm bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng: + chuyên cần: 20% + Bài thi giữa kỳ: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 28
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VI SINH THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: VI SINH THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Sinh học đại cương
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Khoa Kỹ thuật - Công nghệ.
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ sở về vi sinh vật học như đặc điểm về hình
thái, cấu tạo, dinh dưỡng, quá trình sinh trưởng, phát triển, hoạt động sống của vi sinh
vật; Kiến thức về hệ vi sinh vật trong thực phẩm, ứng dụng của hệ vi sinh vật có lợi và
các phương pháp ức chế hệ vi sinh vật có hại trong thực phẩm; Giúp sinh viên củng cố
hiểu biết sâu hơn về các học phần cơ bản đã học có liên quan và bổ sung kiến thức cho
các học phần chuyên ngành khác
Giải thích được những khái niệm về vi sinh vật (virus, vi khuẩn, nấm men, nấm
mốc) và lịch sử tìm ra của chúng; Phân tích được đặc điểm về hình thái (hình dáng, kích
thước, …); vai trò của vi sinh vật trong chế biến, trong bảo quản thực phẩm, cũng như tác
hại của vi sinh vật khi chúng nhiễm vào thực phẩm; Giải thích được những đặc điểm sinh
trưởng, sinh sản, các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật; Theo dõi được sự
hư hỏng thực phẩm do vi sinh vật từ đó đưa ra những biện pháp phòng tránh; Phân tích
được một số nhóm vi sinh vật chính có ý nghĩa trong sản xuất thực phẩm, cơ chế hoạt
động của chúng, những ứng dụng chính trong sản xuất, chế biến và bảo quản thực phẩm;
So sánh được những lợi ích, những tác hại của vi sinh vật gây ra cho thực phẩm
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Sơ lược về lịch sử phát triển của vi sinh vật
1.2 Đặc điểm chung của vi sinh vật
1.3 Vai trò của vi sinh vật
CHƯƠNG 2: HÌNH THÁI, CẤU TẠO VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT 2.1 Vi khuẩn
2.1.1 Hình thái và kích thước của vi khuẩn 2.1.2 Cấu tạo tế bào
2.1.3 Sinh sản của vi khuẩn 2.2 Nấm mốc 29
2.2.1. Hình thái của nấm mốc
2.2.2 Cấu tạo của nấm mốc
2.2.3 Sinh sản của nấm mốc
2.2.4 Một số nấm mốc thường gặp 2.3 Nấm men
2.3.1 Hình thái của nấm men
2.3.2. Cấu tạo của nấm men
2.3.2 Sinh sản của nấm men
CHƯƠNG 3: SINH LÝ VI SINH VẬT
3.1 Thành phần hóa học của vi sinh vật
3.2 Dinh dưỡng vi sinh vật
3.3 Sự hô hấp của vi sinh vật
3.4 Sinh trưởng và phát triển của vi sinh vật trong các điều kiện nôi cấy
3.5 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phát triển của vi sinh vật 3.5.1 Yếu tố vật lý 3.5.2 Yếu tố hóa học
CHƯƠNG 4: HỆ VI SINH VẬT THỰC PHẨM
4.1 Các nguồn lây nhiễm vi sinh vật vào thực phẩm
4.2 Hệ vi sinh vật thực phẩm
CHƯƠNG 5: SƠ LƯỢC VỀ CÁC BIẾN ĐỔI DO VI SINH VẬT GÂY RA TRONG THỰC PHẨM
5.1 Quá trình lên men hiếu khí 5.1.1 Lên men acetic 5.1.2 Lên men citric
5.1.3 Phân hủy hiếu khí cenlulose & pectin
5.1.4 Phân hủy chất béo và axit béo
5.2 Quá trình lên men kị khí (yếm khí) 5.2.1 Lên men rượu 5.2.2 Lên men lactic 5.2.3 Lên men propionic 5.2.4 Lên men butyric
5.2.5 Lên men acetone – butanol
CHƯƠNG 6: MỘT SỐ ỨNG DỤNG VI SINH VẬT TRONG THỰC PHẨM
6.1 Vi sinh vật trong thực phẩm lên men 6.2 Enzyme vi sinh vật 6.3 Protein vi sinh vật
CHƯƠNG 7: VI SINH VẬT TRONG HƯ HỎNG THỰC PHẨM VÀ TÁC HẠI CỦA CHÚNG
7.1 Vi sinh vật trong thịt
7.2 Các phương pháp bảo quản thịt 7.3 Vi sinh vật trong cá
7.4 Các phương pháp bảo quản và hệ vi sinh vật một số sản phẩm từ cá
7.5 Vi sinh vật trong tôm, nhuyễn thể, động vật thân mềm 7.6 Vi sinh vật trong sữa 30
7.7 Các phương pháp bảo quản sữa
7.8 Vi sinh vật trong trứng
7.9 Các phương pháp bảo quản trứng
7.10 Vi sinh vật trong rau quả
7.11 Các phương pháp bảo quản rau quả PHẦN B: THỰC HÀNH
BÀI 1: CHUẨN BỊ DỤNG CỤ VÀ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành
1.3.1 Chuẩn bị dụng cụ
1.3.2 Chuẩn bị môi trường nuôi cấy vi sinh 1.3 Phúc trình 1.4 Câu hỏi
BÀI 2: KIỂM TRA SỐ LƯỢNG TẾ BÀO NẤM MEN BẰNG KÍNH HIỂN VI
QUAN SÁT CẤU TẠO TẾ BÀO VI SINH VẬT 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành
2.3.1 Kiểm tra số lượng tế bào nấm men
2.3.2 Quan sát cấu tạo tế bào vi sinh vật 2.4 Phúc trình
BÀI 3: KIỂM TRA MỘT SỐ LOẠI VI SINH VẬT TRONG MỘT SỐ THỰC PHẨM 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 3.3 Thực hành
3.1.1 Kiểm tra vi sinh vật tổng số 3.1.2 Kiểm tra nấm mốc 3.4 Phúc trình
7. Tài liệu học tập:
- Kiều Hữu Anh, 2010. Giáo trình Vi sinh vật học thực phẩm. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Lê Văn Việt Mẫn, 2014. Thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TPHCM.
- Nguyễn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2003. Vi sinh vật thực phẩm 1. NXB Y Học Hà Nội.
- Nguyễn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2007. Vi sinh vật thực phẩm 2. NXB Y Học Hà Nội.
- Trần Linh Thước, 2010. Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm và
mỹ phẩm. NXB Giáo dục Việt Nam. 31
8 . Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, thảo luận nhóm và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm đồ án và làm bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm: 20% + Bài thi giữa kỳ: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 32
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUẬT THỰC PHẨM 1
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: KỸ THUẬT THỰC PHẨM 1
2. Số tín chỉ: 3 (LT: 2, TH: 1).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Giúp sinh viên hiểu được các vấn đề liên quan đến chất lỏng, chất khí ở trạng thái
tĩnh và động, nắm được cách tính dòng chảy và hiểu nguyên lý làm việc của máy móc,
thiết bị làm việc dựa trên nguyên tắc của dòng chảy. Trang bị cho sinh viên những kiến
thức về quá trình truyền nhiệt xảy ra trong thực phẩm, cách tính toán nhiệt và một số thiết
bị truyền nhiệt cũng như ứng dụng của truyền nhiệt trong quá trình chế biến thực phẩm.
Vận dụng những kiến thức đã học áp dụng vào thực tế sản xuất một cách có hiệu quả.
Nhận thức đúng về tầm quan trọng của môn học trong chuyên ngành đào tạo, về mối liên
hệ giữa các nội dung môn học với các môn khoa học khác
Giải thích được các khái niệm cơ bản, tính toán tĩnh học và động học của lưu chất;
Tính toán tổn thất năng lượng dòng chảy; Tính toán và lựa chọn thiết bị bơm, quạt, máy
nén; Phân riêng bằng phương pháp lắng, lọc; Tính toán quá trình nhiệt của thực phẩm và của
lưu chất có sự đổi pha; Tính toán quá trình cô đặc.
6. Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN
1.1 Cơ học lưu chất là gì 1.2 Tĩnh học lưu chất 1.3 Áp suất CHƯƠNG 2:
TĨNH HỌC CỦA LƯU CHẤT
2.1 Phương trình cơ bản của tĩnh lực học
2.2 Áp lực tác dụng lên bề mặt
2.3 Một số bài tập ví dụ CHƯƠNG 3:
ĐỘNG LỰC HỌC CỦA LƯU CHẤT
3.1 Vận tốc dòng chảy trong ống tròn
3.2 Cân bằng vật chất và năng lượng phương trình Bernoulli
3.3 Một số bài tập ví dụ 33 CHƯƠNG 4:
TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG DÒNG CHẢY
4.1 Độ nhớt chất lỏng Newton và phi Newton.
4.2 Hai trạng thái của chất lỏng – chỉ số Reynolds
4.3 Quy luật chung về tổn thất năng lượng.
4.4 Phương pháp tính tổn thất năng lượng. CHƯƠNG 5:
BƠM – QUẠT - MÁY NÉN 5.1 Bơm 5.2 Quạt 5.3 Máy nén CHƯƠNG 6:
PHÂN RIÊNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP LẮNG – LỌC
6.1 Phân riêng bằng phương pháp lắng.
6.2 Phân riêng bằng phương pháp lọc.
CHƯƠNG 7: QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT TRONG THỰC PHẨM
7.1 Tính chất nhiệt của thực phẩm.
7.2 Các phương thức truyền nhiệt trong thực phẩm.
7.3 Truyền nhiệt trong hệ thống ổn định.
7.4 Truyền nhiệt trong hệ thống không ổn định.
7.5 Các thiết bị truyền nhiệt thông dụng. CHƯƠNG 8:
QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT CỦA LƯU CHẤT CÓ SỰ ĐỔI PHA 8.1 Tổng quan 8.2 Qúa trình đun nóng
8.3 Qúa trình làm nguội - ngưng tụ CHƯƠNG 9: CÔ ĐẶC 9.1 Khái niệm chung 9.2 Cô đặc 1 nồi 9.3 Cô đặc nhiều nồi
9.4 Cấu tạo thiết bị cô đặc dùng trong công nghiệp thực phẩm
7. Tài liệu học tập:
- M. A. Boles, 2006. Thermodynamics An Engeenring Approach, fifth edition. McGraw - Hill.
- Bùi Hải, Hoàng Ngọc Đống, 1999. Bài tập kỹ thuật nhiệt động. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Văn Lục, Hoàng Minh Nam, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp
hóa học và thực phẩm - Bài Tập: Các quá trình cơ học. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Nguyễn Văn Lụa, 2015. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực
phẩm - Tập 1. Quyển 1: Khuấy, lắng, lọc. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM. 34
- Nguyễn Bin, 2004. Các quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm
- Tập 1: Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Tấn Dũng, 2016. Quá trình thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm.
Công nghệ lạnh ứng dụng trong thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phạm Văn Bôn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm
- Tập 5. Quyển 1: Truyền nhiệt ổn định. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phạm Văn Bôn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm.
Bài tập Truyền nhiệt. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phạm Văn Bôn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm
- Tập 5. Quyển 2: Truyền nhiệt không ổn định. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Trương Vĩnh, Phạm Tuấn Anh, 2009. Cơ sở Kỹ thuật Thực phẩm. NXB Nông nghiệp TP. HCM.
- Võ Tấn Thành, 2011. Kỹ thuật thực phẩm 1. NXB Đại học Cần Thơ.
- Vũ Bá Minh, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm -
Tập 4: Kỹ thuật phản ứng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, thảo luận nhóm, sermina và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm đồ án và làm bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm,sermina: 20% + Bài thi giữa kỳ: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 35
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUẬT THỰC PHẨM 2
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: KỸ THUẬT THỰC PHẨM 2
2. Số tín chỉ: 3 (LT: 2, TH: 1).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Kỹ thuật thực phẩm 1
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần
Trang bị cho sinh viên có những kiến thức cơ bản từ đó có thể tính toán năng lượng cần
thiết cho một quá trình, chuyển đổi và sử dụng chính xác các hệ đơn vị, hiểu được các vấn
đề liên quan đến các quá trình truyền khối (chưng cất, trích ly, sấy, hấp thu, thẩm thấu…)
được ứng dụng trong chế biến thực phẩm và một số thiết bị thông dụng.
Giúp cho sinh viên có thể tính toán thiết kế những thiết bị cơ bản được ứng dụng trong
chế biến thực phẩm. Bên cạnh đó, những kiến thức thu thập được sẽ giúp sinh viên kiểm
soát được chất lượng thực phẩm trong quá trình chế biến.
Hiểu được các khái niệm cơ bản. Đơn vị thứ nguyên; Tính toán cân bằng vật chất; Tính
toán cân bằng năng lượng; Hiểu được cơ sở của quá trình truyền khối; Tính toán quá trình
khuếch tán; quá trình chưng cất; quá trình trích ly; quá trình hấp thụ - hấp phụ; quá trình
sấy; quá trình tách nước – thẩm thấu.
6. Nội dung học phần: CHƯƠNG 1:
NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN. ĐƠN VỊ THỨ NGUYÊN
1.1 Những khái niệm chung
1.2 Chuyển đổi đơn vị, đồng nhất thứ nguyên của phương trình.
1.3 Các đại lượng thường gặp trong kỹ thuật. CHƯƠNG 2:
CÂN BẰNG VẬT CHẤT
2.1 Các nguyên lý cơ bản
2.2 Bài toán cân bằng vật chất liên quan đến sự pha loãng, cô đặc, sấy
2.3 Phối trộn thành phần thực phẩm
2.4 Qúa trình nhiều giai đoạn CHƯƠNG 3:
CÂN BẰNG NĂNG LƯỢNG 36
3.1 Các nguyên lý cơ bản.
3.2 Các vấn đề năng lượng.
3.3 Sự thay đổi enthalpy trong thực phẩm khi lạnh đông.
3.4 Tính chất của hơi nước bão hòa và hơi quá nhiệt 3.5 Cân bằng nhiệt
3.6 Cân bằng vật chất và năng lượng đồng thời. CHƯƠNG 4:
CƠ SỞ QUÁ TRÌNH TRUYỀN KHỐI
4.1 Những khái niệm cần thiết
4.2 Các quá trình truyền khối 4.3 Cân bằng nồng độ CHƯƠNG 5: KHUẾCH TÁN 5.1 Giới thiệu
5.2 Hiệ tượng khuếch tán CHƯƠNG 6: CHƯNG CẤT
6.1 Cân bằng giữa các pha.
6.2 Cân bằng khí – lỏng.
6.3 Giản đồ pha và quan hệ x-y
6.4 Độ bay hơi tương đối 6.5 Qúa trình chưng cất 6.6 Thiết bị chưng cất
CHƯƠNG 7: TRÍCH LY
7.1 Khái niệm, phân loại
7.2 Ép trích bằng áp lực
7.3 Trích chiết bằng dung môi. 7.4 Thiết bị trích ly. CHƯƠNG 8:
HẤP PHỤ - HẤP THỤ 8.1 Qúa trình hấp thụ 8.2 Qúa trình hấp phụ 8.3 Tự học
- Đọc tài liệu, giáo trình Kỹ thuật thực phẩm 2 - Bài tập CHƯƠNG 9: SẤY 37
9.1 Giới thiệu quá trình sấy 9.2 Lý thuyết sấy
9.3 Sấy bằng không khí nóng
9.4 Các phương pháp sấy đặc biệt CHƯƠNG 10:
QUÁ TRÌNH TÁCH NƯỚC – THẨM THẤU 10.1 Mở đầu
10.2 Các nguyên lý của quá trình
10.3 Cơ chế tiếp xúc sản phẩm dung dịch.
10.4 Ứng dụng trong công nghệ thực phẩm
7. Tài liệu học tập:
- M. A. Boles, 2006. Thermodynamics An Engeenring Approach, fifth edition. McGraw - Hill.
- Bùi Hải, Hoàng Ngọc Đống, 1999. Bài tập kỹ thuật nhiệt động. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Văn Lục, Hoàng Minh Nam, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp
hóa học và thực phẩm - Bài Tập: Các quá trình cơ học. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Nguyễn Văn Lụa, 2015. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực
phẩm - Tập 1. Quyển 1: Khuấy, lắng, lọc. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Nguyễn Bin, 2004. Các quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm
- Tập 1: Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Tấn Dũng, 2016. Quá trình thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm.
Công nghệ lạnh ứng dụng trong thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phạm Văn Bôn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm
- Tập 5. Quyển 1: Truyền nhiệt ổn định. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phạm Văn Bôn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm.
Bài tập Truyền nhiệt. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phạm Văn Bôn, 2006. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm
- Tập 5. Quyển 2: Truyền nhiệt không ổn định. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Trương Vĩnh, Phạm Tuấn Anh, 2009. Cơ sở Kỹ thuật Thực phẩm. NXB Nông nghiệp TP. HCM.
- Vũ Bá Minh, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm -
Tập 4: Kỹ thuật phản ứng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, thảo luận nhóm, sermina và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm đồ án và làm bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm 38 - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm,sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ thực hành: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 39
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUẬT THỰC PHẨM 3
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: KỸ THUẬT THỰC PHẨM 3
2. Số tín chỉ: 3 (LT: 2; TH: 1).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Kỹ thuật thực phẩm 2
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Giúp sinh viên nắm được động lực của quá trình lên men, cơ chế hoạt động của Ezyme.
Các quá trình chế biến cơ bản trong thực phẩm như quá trình thu hồi sản phẩm của quá
trình lên men, thu hồi emzyme, quá trình sinh tổng hợp protein, ….
Hiểu được những vấn đề liên quan đến kỹ thuật sinh hoc và hóa sinh học; Tính toán
động học biến đổi enzyme; Ứng dụng công nghiệp enzyme: sự chuyển hóa tinh bột; Hiểu
được động học tế bào và sự lên men; Hiểu được những vấn đề liên quan quá trình tiệt trùng
và kỹ thuật thu hồi sản phẩm.
6. Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU 1.1 Kỹ thuật sinh học
1.2 Kỹ thuật hóa sinh học 1.4 Tự học
- Đọc tài liệu, giáo trình Kỹ thuật thực phẩm 3
CHƯƠNG 2: ĐỘNG HỌC ENZYME 2.1 Giới thiệu
2.2 Động lực học của enzyme đơn giản
2.3 Sự ức chế phản ứng enzyme
2.4 Những ảnh hưởng khác lên hoạt tính enzyme 2.4 Tự học
- Đọc tài liệu, giáo trình Kỹ thuật thực phẩm 3
CHƯƠNG 3: ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP CỦA ENZYME: SỰ CHUYỂN HÓA TINH BỘT
3.1 Chế biến tinh bột bắp (phương pháp nghiền ướt)
3.2 Qui trình chuyển hóa tinh bột 3.3 Tự học
- Đọc tài liệu, giáo trình Kỹ thuật thực phẩm 3
CHƯƠNG 4: ĐỘNG LỰC HỌC TẾ BÀO SỰ LÊN MEN
4.1 Chu kỳ phát triển của sự nuôi cấy tế bào gián đoạn. 40
4.2 Bình lên men có khuấy trộn
4.3 Các hệ thống lên men khác
CHƯƠNG 5: SỰ TIỆT TRÙNG
5.1 Phương pháp tiệt trùng
5.2 Động lực học của quá trình chế nhiệt 5.3 Thiết bị thanh trùng
CHƯƠNG 6: KỸ THUẬT THU HỒI SẢN PHẨM 6.1 Giới thiệu
6.2 Sự phân tách rắn- lỏng 6.3 Sự phá vỡ tế bào
6.4 Sự thu hồi sản phẩm 6.5 Tinh chế sản phẩm
7. Tài liệu học tập:
- Bùi Ái, 2013, Công nghệ lên men ứng dụng trong công nghệ thực phẩm, NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Đồng Thị Thanh Thu, 2003. Sinh hóa ứng dụng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM
- Nguyễn Công Hà, Lê Nguyễn Đoan Duy, 2011. Kỹ thuật thực phẩm 3. NXB Đại học Cần Thơ.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, thảo luận nhóm, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: Làm đồ án và làm bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm: 20%
+ Bài thi giữa kỳ thực hành bài tập nhóm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 41
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VI SINH ĐẠI CƯƠNG
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: VI SINH ĐẠI CƯƠNG
2. Số tín chỉ: 3 (LT: 1; TH: 1).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần
Cung cấp kiến thức cơ bản về vi sinh vật, ứng dụng của VSV, nắm được các
thao tác cơ bản khi nghiên cứu về VSV.
6. Nội dung học phần:
Giới thiệu sơ lược về lịch sử phát triển của ngành vi sinh vật học, các nhóm
VSV và vị trí của các nhóm VSV trong sinh giới, các yếu tố tác động đến VSV, các
phương tiện, phương pháp, các thao tác trong nghiên cứu VSV và ứng dụng của VSV
để phục vụ cho đời sống, học tập và nghiên cứu khoa học.
Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: ĐỐI TƯỢNG VÀ LƯỢC SỬ NGÀNH VSV HỌC
1.1. Đối tượng ngành vsv.
1.2. Sơ lược lịch sử phát triển ngành vi sinh vật học.
Chương 2: PHƯƠNG TIỆN VÀ THỦ THUẬT TRONG NGHIÊN CỨU VSV 2.1. Phương tiện.
2.2. Các thủ thuật căn bản trong nghiên cứu vi sinh vật học.
Chương 3: DINH DƯỠNG, TĂNG TRƯỞNG VÀ ẢNH HƯỞNG CỦA ĐIỀU KIỆN NGOẠI CẢNH ĐẾN VSV
3.1 Sự dinh dưỡng.
3.2. Sự tăng trưởng.
3.1. Ảnh hưởng của các yếu tố ngoại giới lên sự tăng trưởng và sinh sản của VSV.
Chương 4: VI SINH VẬT NHÂN SƠ 4.1. Nhóm Vi khuẩn.
4.2. Nhóm Xạ khuẩn.
4.3. Nhóm Vi khuẩn lam hay tảo lam.
4.4. Dạng L của vi khuẩn. 4.5. Nhóm Mycoplasma. 4.6. Nhóm Ricketxia. 42 4.7. Nhóm Clamydia.
Chương 5: VI SINH VẬT NHÂN THỰC
5.1 Cấu tạo tế bào VSV nhân thực.
5.2 Sự sinh sản của VSV nhân thực.
5.3 Đặc điểm của các nhóm VSV nhân thực. Chương 6: VIRUS
6.1 Lịch sử phát hiện ra virus.
6.2 Định nghĩa, đặc tính chung của virus.
6.3 Cấu tạo của virus.
6.4 Một số đặc tính của virus.
6.5 Sự sinh sản của virus. 6.6 Nuôi cấy virus.
6.7 Virus vệ tinh của virus khác.
6.8 Hiện tượng ngăn cản hay hiện tượng giao hoán trong động vật bị virus xâm nhiễm.
6.9 Phân loại virus.
6.10 So sánh virus và các vi sinh vật khác. Thực hành
1. Các dụng cụ và trang thiết bị trong nghiên cứu.
2. Môi trường nghiên cứu.
3. Nuôi cấy và phân lập VSV. 4. Nhuộm VSV.
5. Đếm mật số VSV.
7. Tài liệu học tập:
- Kiều Hữu Ảnh, 2010. Giáo trình Vi sinh vật học thực phẩm. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Lê Văn Việt Mẫn, 2014. Thí nghiệm vi sinh vật học thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Nguyễn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2003. Vi sinh vật thực phẩm 1. NXB Y Học, Hà Nội.
- Nguyễn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2007. Vi sinh vật thực phẩm 2. NXB Y Học, Hà Nội.
- Trần Linh Thước, 2010. Phương pháp phân tích vi sinh vật trong nước, thực phẩm
mỹ phẩm. NXB Giáo dục Việt Nam. 43
8. Đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ thực hành: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 44
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
VỆ SINH VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: VỆ SINH VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ : 3 (LT: 2; TH: 1).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho người học có những hiểu biết sâu về điều kiện vệ sinh, an toàn thực
phẩm bắt buộc đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; Các phương pháp đảm bảo
vệ sinh an toàn thực phẩm trong các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm; Các nguyên
nhân gây ngộ độc thực phẩm và biện pháp xử lý; Nhận thức đúng về tầm quan trọng của
môn học trong chuyên ngành đào tạo, về mối liên hệ giữa các nội dung môn học với các môn khoa học khác;
Giải thích được những khái niệm cơ bản về an toàn thực phẩm, ô nhiễm thực phẩm
và tình hình ô nhiễm thực phẩm tại Việt Nam, một vài giải pháp khắc phục; Biết các nguồn
ô nhiễm sinh ra trong quá trình chế biến; Nắm được ba điều kiện vệ sinh an toàn thực
phẩm bắt buộc đối với một cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm. Phân tích được phương
pháp đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm trong chế biến, bảo quản, phân phối, vận chuyển
thực phẩm. Biểu hiện của ngộ độc thực phẩm, nguyên nhân gây ngộ độc đồng thời biết
được biện pháp xử trí thông thường trong ngộ độc thực phẩm; Đánh giá được tác hại của
ngộ độc thực phẩm đến sức khỏe, tính mạng của con người từ đó biết được phương pháp
chọn lựa nguyên liệu an toàn để chế biến, đưa ra được biện pháp bảo quản, vận chuyển
thực phẩm đảm bảo an toàn giúp phòng chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh truyền qua thực phẩm
6. Nội dung học phần: CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Các khái niệm cơ bản
1.2 Phân loại ô nhiễm thực phẩm
1.3 Tình hình ô nhiễm thực phẩm tại Việt Nam
1.4 Một số giải pháp khắc phục
CHƯƠNG 2: CUNG CẤP NƯỚC VÀ XỬ LÝ NƯỚC THẢI TRONG NHÀ MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
2.1 Tiêu chuẩn cung cấp nước
2.2 Phân loại hệ thống cung cấp nước
2.2.1 Hệ thống cung cấp nước trực tiếp
2.2.2 Hệ thống cung cấp nước tuần hoàn
2.3 Các nguồn nước và tính chất 45 2.3.1 Nước ngầm
2.3.2 Nước trên mặt đất
2.4 Vài tác hại khi sử dụng nước không đúng phẩm chất
2.5 Nước thải và quá trình xử lý
CHƯƠNG 3: THÔNG GIÓ TRONG NHÀ MÁY XỬ LÝ BỤI
3.1 Thông gió trong nhà máy
3.1.1 Phương pháp thông gió
3.1.2 Xử lý không khí trong thông gió
3.2 Bụi trong các xí nghiệp chế biến thực phẩm 3.2.1 Phân loại
3.2.2 Các nguồn sinh bụi trong nhà máy thực phẩm 3.2.3 Tác hại của bụi
3.2.4 Các phương pháp xử lý bụi 3.2.5 Lập mạng hút bụi
CHƯƠNG 4: YÊU CẦU VỀ AN TOÀN VỆ SINH TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM 4.1 Khái niệm
4.2 Điều kiện về cơ sở
4.2.1 Địa điểm, môi trường
4.2.2 Yêu cầu thiết kế, bố trí khu vực sản xuất, chế biến thực phẩm
4.2.3 Kết cầu nhà nơi chế biến, kinh doanh thực phẩm
4.2.4 Hệ thống cung cấp nước 4.2.5 Cung cấp nước đá 4.2.6 Khí nén
4.2.7 Hệ thống thoát nước và xử lý chất thải
4.2.8 Phòng thay bảo hộ lao động 4.2.9 Nhà vệ sinh
4.3 Điều kiện về trang thiết bị, dụng cụ 4.3.1 Yêu cầu chung
4.3.2 Thiết bị, dụng cụ chế biến, bao gói, bảo quản, vận chuyển
4.3.3 Phương tiện rửa và khử trùng tay
4.3.4 Thiết bị phòng chống côn trùng, động vật gây hại
4.3.5 Thiết bị thu gom rác thải
4.3.5 Thiết bị, dụng cụ giám sát chất lượng
4.4 Điều kiện về con người 4.4.1 Về kiến thức 4.4.2 Về sức khỏe 4.4.3 Về thực hành
CHƯƠNG 5: PHƯƠNG PHÁP BẢO ĐẢM VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM
TRONG CHẾ BIẾN, BẢO QUẢN, PHÂN PHỐI VẬN CHUYỂN THỰC PHẨM
5.1 Đảm bảo chế biến thực phẩm an toàn
5.1.1 Kiểm soát nguyên liệu đầu vào
5.1.2 Đảm bảo đủ điều kiện an toàn thực phẩm
5.1.3 Đảm bảo chế biến thực phẩm an toàn 5.1.4 Bao gói thực phẩm
5.2 Bảo quản thực phẩm an toàn
5.2.1 Các phương pháp bảo quản phòng ngừa vi sinh vật trong thực phẩm
5.2.2 Điều kiện kho bảo quản nguyên liệu thô
5.2.3 Bảo quản thực phẩm sống trước khi chế biến
5.2.4 Bảo quản thực phẩm sau khi chế biến
5.3 Bảo đảm khâu vận chuyển thực phẩm 46
5.3.1 Phương tiện vận chuyển
5.3.2 Chế độ vận chuyển
5.3.3 Thời gian vận chuyển
5.4 Giám sát chất lượng thực phẩm
CHƯƠNG 6: NGỘ ĐỘC THỰC PHẨM VÀ CÁC BIỆN PHÁP ĐẢM BẢO AN TOÀN
VỆ SINH THỰC PHẨM
6.1 Khái niệm về ngộ độc thực phẩm
6.2 Các yếu tố ảnh hưởng tới mức độ ngộ độc thực phẩm
6.3 Các yếu tố gây ngộ độc
6.3.1 Nhiễm độc thực phẩm do tác nhân sinh học
6.3.2 Nhiễm độc thực phẩm do tác nhân hóa học
6.3.3 Nhiễm độc thực phẩm do tác nhân vật lý
6.4 Biểu hiện của ngộ độc thực phẩm
6.5 Các biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm
6.5.1 Ý nghĩa, tầm quan trọng của bảo quản thực phẩm
6.5.2 Nguyên nhân làm hư hỏng thực phẩm
6.5.3 Nguyên lý và yêu cầu bảo quản thực phẩm
6.5.4 Các phương pháp bảo quản thực phẩm
6.6 Các biện pháp xử lý khi có ngộ độc thực phẩm
6.6.1 Cấp cứu và chăm sóc bệnh nhân
6.6.2 Điều tra hiện trường
6.6.3 Xét nghiệm bệnh phẩm
6.6.4 Xác định nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm
6.6.5 Tổ chức kiểm tra vệ sinh thực phẩm tại cơ sở
6.6.6 Hướng dẫn thực hành an toàn vệ sinh thực phẩm
6.6.7 Nguyên tắc đề phòng ngộ độc thực phẩm
6.6.8 Thực hành an toàn vệ sinh thực phẩm
7. Tài liệu học tập
- Lê Ngọc Tú, 2006. Độc tố học và an toàn thực phẩm. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Cục an toàn VS Thực Phẩm, 2005. Các văn bản quy phạm pháp luật về vệ sinh an
toàn thực phẩm, NXB Y Học, Hà Nội.
- Trần Quang Trung, 2013. Tài liệu Tập huấn vệ sinh an toàn thực phẩm cho đối
tượng kinh doanh thức ăn đường phố, Bộ Y tế.
- Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm, 2005. Vệ sinh và an toàn thực phẩm. Đại
học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh.
- Thông tư 27/2012/TT-BYT. Hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm. 47
- Thông tư 19/2012/TT-BYT. Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm.
8. Phương pháp đánh giá học phần
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ thực hành: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 48
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH CNTP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: ANH VĂN CHUYÊN NGÀNH CNTP
2. Số tín chỉ: 2 (lý thuyết 30 tiết).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Anh văn căn bản 1,2,3
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên kiến thức tiếng Anh về các chỉ tiêu chất lượng thực phẩm,
các quá trình chế biến thực phẩm, các thiết bị sử dụng trong chế biến thực phẩm,
phương pháp quản lý chất lượng, khả năng thiết lập và áp dụng tốt các thực hành trong
hệ thống quản lý chất lượng ở các nhà máy sản xuất thực phẩm xuất khẩu hiện nay.
6. Nội dung học phần:
Chương 1. Quality Factors of Agricultural Products 1.1 Agricultural Products
1.2 Factor affecting the quality of Agricultural Products
Chương 2. Food processing and preservation (16:0:32)
2.1 Food and feed fermentations; 2.2 Production of wine; 2.3 Production of grape wine; 2.4 Apple-pear application; 2.5 Vegetable oil refining; 2.6 Ethanol production; 2.7 Beer making process; 2.8 Ice cream making; 2.9 Soybean processing; 2.10 Lecithin extraction;
2.11 Harvest and posthavest operations of citrus fruits; 2.12 Yogurt process line;
2.13 Soy sauce production process and environmental preservation; 2.14 Sausage making; 2.15 Bread making processes;
2.16 Pasteurized Milk Processing Line
2.17 Harvest and posthavest operations of leafy vegetables;
2.18 Chocolate manufacturing process; 49 2.19 Cheese making;
2.20 Equipment for food processing 2.21 Tự học
- Hoàn thành bài tập do giáo viên giao
- Đọc tài liệu chương:Food processing and preservation
Chương 3. HACCP - General introduction (6: 0 :12) 3.1 What is HACCP
3.2 Why we need to implement HACCP?
3.3 Quality control – Main concepts
3.4 What is the quality of the goods?
3.5 Three parties in related to quality
3.6 Three types of quality criteria of food
3.7 Methods ofquality assurance 3.8 Market requirements
3.9 Benefits from the HACCP implementation 3.10 HACCP principles 3.11 Tự học
- Hoàn thành bài tập do giáo viên giao
- Đọc tài liệu chương HACCP - General introduction
Chương 4:Good manufacturing practice (GMP) (4:0:8) 4.1 Contents to be considered
4.2 Relationshipamong components in the quality control system according HACCP 4.3 Scope of GMP.
4.4 Differentiate GMP & SSOP in the sanitary area
4.5 References used for establisment of GMP programme
4.6 Methods to establish practice 4.7 Forms of GMP programme 4.8 Establish monitoring form 4.9 Tự học
- Hoàn thành bài tập do giáo viên giao
- Đọc tài liệu chương Good manufacturing practice (GMP)
7. Tài liệu học tập
- Champ, B. R. & Highley, E. (1994). Postharvest Technology for Agricultural
Products in Vietnam. Canberra, ACIAR.
- Nguyễn Thị Hiền, 2016. Tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ Thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật.
- Nguyễn Thị Hiền, 2009. The Language of Chemistry, Food, Biological Technology in
English. NXB Đại học Bách khoa Hà Nội.
- Một số website hữu ích: www.alltheweb.com; www.fao.org; http://www.scirus.com/
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ. 50
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần học tập đầy đủ: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 51
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG & LUẬT THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG & LUẬT THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 2 (lý thuyết 30 tiết).
3. Điều kiện tham dự học phần
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức khoa học về các hệ thống quản lý chất lượng
và thông tin về luật thực phẩm; Phương pháp tuân thủ và áp dụng hệ thống đảm bảo chất
lượng để đáp ứng nhu cầu càng cao của xã hội
Giải thích được những khái niệm về thực phẩm, chất lượng thực phẩm, HACCP,
ISO, BRC, …; lịch sử ra đời của chúng; Phân tích được các yếu tố cấu thành nên chất
lượng thực phẩm, các qui định, điều lệ của luật thực phẩm; Phân tích các mối nguy và đưa
ra các biện pháp phòng ngừa từ các hệ thống HACCP, ISO, BRC, …
6. Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: THỰC PHẨM VÀ CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM 1.1 Thực phẩm
1.2 Chất lượng thực phẩm
1.3 Các yếu tố cấu thành chất lượng thực phẩm
1.4 Một số hệ thống quản lý chất lượng
CHƯƠNG 2: TIÊU CHUẨN HÓA VÀ LUẬT THỰC PHẨM 2.1 Tiêu chuẩn hóa 2.2.1 Khái quát
2.2.2 Các loại tiêu chuẩn
2.2.3 Hệ thống tiêu chuẩn Việt Nam
2.2.4 Ủy ban tiêu chuẩn thực phẩm 2.2 Luật thực phẩm
2.2.1 Các văn bản pháp luật về quản lý chất lượng
2.2.2 Luật thực phẩm Việt Nam
CHƯƠNG 3: CÁC HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (22:0:44)
3.1 Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn ISO
3.2 Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn HACCP 52
3.3 Quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn BRC
3.4 Một số tiêu chuẩn khác
7. Tài liệu học tập
- Lê Nguyễn Đoan Duy, 2014. Giáo trình Quản lý Chất Lượng Và Luật Thực Phẩm. NXB Đại học Cần Thơ.
- Hà Duyên Tư, 2006. Quản lý Chất Lượng trong Công nghệ Thực Phẩm. NXB Khoa
học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Đống Thị Anh Đào, 2016. Quản lý chất lượng thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM
- Nguyễn Thị Minh Tú, 2016. Giáo trình Kiểm định và truy xuất nguồn gốc thực phẩm. NXB Hà Nội.
- Thông tư 27/2012/TT-BYT. Hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm.
- Thông tư 19/2012/TT-BYT. Hướng dẫn việc công bố hợp quy và công bố phù hợp
quy định an toàn thực phẩm.
8. Phương pháp đánh giá học phần
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 53
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
1. Tên học phần: NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
2. Số tín chỉ: 2 (lý thuyết)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức của sự phát triển sản phẩm trong
sản xuất kinh doanh, những nhân tố đưa đến thành công và thất bại trong phát triển sản
phẩm; Vận dụng những kiến thức đã học áp dụng vào quản lý và cải thiện quy trình phát
triển sản phẩm một cách có hiệu quả; Nhận thức đúng về tầm quan trọng của môn học
trong chuyên ngành đào tạo, về mối liên hệ giữa các nội dung môn học với các môn khoa học khác
6. Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: NHỮNG NHÂN TỐ ĐƯA ĐẾN THÀNH CÔNG
THẤT BẠI TRONG VIỆC PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM (4:0:8)
1.1 Những phương thức đưa đến thành công và thất bại trong phát triển sản phẩm
1.2 Những nhân tố quan trọng đưa đến thành công
1.3 Quy trình phát triển sản phẩm
1.4 Liên hệ giữa người tiêu dùng và thị trường: chìa khóa đưa đến thành công
CHƯƠNG 2: PHÁT TRIỂN MỘT CHIẾN LƯỢC MỚI
2.1 Triển vọng của đổi mới
2.2 Kết hợp sự sáng tạo và chiến lược kinh doanh
2.3 Phát triển chiến lược phát triển sản phẩm
2.4 Lập kế hoạch cho chương trình phát triển sản phẩm
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
3.1 Chiến lược sản phẩm
3.2 Thiết kế sản phẩm và phát triển quy trình
3.3 Đưa sản phẩm ra thị trường và đánh giá
3.4 Dịch vụ trong phát triển sản phẩm
3.5 Quản lý quá trình phát triển sản phẩm 3.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài Nghiên cứu phát triển sản phẩm 54
CHƯƠNG 4: KIẾN THỨC NỀN TẢNG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
4.1 Kỹ thuật, kiến thức và hệ thống thực phẩm
4.2 Quản lý kiến thức hay định hướng kiến thức
4.3 Phát sinh các kiến thức mới từ các kiến thức sản phẩm sẵn có
CHƯƠNG 5: NGƯỜI TIÊU DÙNG TRONG PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM
5.1 Hiểu biết về ứng xử và cách lựa chọn thực phẩm của khách hàng
5.2 Kết hợp nhu cầu người tiêu dùng và các mong muốn trong phát triển sản phẩm
5.3 Phát sinh các kiến thức mới từ các kiến thức sẵn có
5.4 Giữ vững việc phát triển sản phẩm dựa vào người tiêu dùng
7. Tài liệu học tập:
- Marvin j. Rudolph, 1995. The Food Product Development. MCB University Press
Limited, vol. 97, no. 3, pp. 3-11.
- Philip Kotler, 2001. Marketing Căn Bản. NXB Thống kê.
- Philip Kotler, 2013. Quản trị Marketing. NXB Lao động Xã hội.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 55
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN BAO BÌ THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: BAO BÌ THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ : 3TC (lý thuyết 2TC, thực hành 1TC).
3. Điều kiện tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Giúp cho sinh viên hiểu được các tính chất của bao gói và sự tiến bộ nhanh chóng
của bao bì hiện đại góp phần vào sự tiến bộ trong sản xuất thực phẩm. Học phần còn giúp
sinh viên ứng dụng chọn lựa vật liệu, nêu các yêu cầu thiết kế để thỏa mãn các mục tiêu
sản xuất, bảo quản, tiếp thị. Sau các tiến trình công nghệ, đóng gói có một vai trò hết sức
quan trọng trong sản xuất thực phẩm hiện đại. Ngày nay hầu hết các sản phẩn thực phẩm
đều dùng nhiều loại bao bì ăn được hay không ăn được, bao bì cổ điển, bao bì thông minh
... để bao gói, vận chuyển, tiếp thị, cải thiện phẩm chất, bảo quản, trợ giúp quản lý các sản phẩm thực phẩm ...
Học phần này nhằm giới thiệu, bên cạnh các yếu tố liên quan đến tâm lý xã hội trong
tiêu thụ thực phẩm, đặc biệt chú ý đến vai trò khoa học kỹ thuật của bao bì như một
phương tiện điều chỉnh các mối quan hệ giữa sự ổn định phẩm chất thực phẩm với các yếu
tố của môi trường. Học phần còn giúp sinh viên có khả năng chọn lựa vật liệu bao gói
thích hợp, tính toán thiết kế, sử dụng bao bì, để đạt các nhiều mục tiêu trên.
6. Nội dung học phần:
Chương 1. Giới thiệu I. Đại cương.
II. Chức năng của bao bì.
III. Cấu tạo và phân loại bao bì. 3.1. Cấu tạo. 3.2. Phân loại. IV. Ý nghĩa của bao bì.
4.1. Bao bì mang tính chất hàng hóa.
4.2. Bao bì chi phối chất lượng và số lượng.
4.3. Bao bì giới thiệu và chỉ dẫn sử dụng hàng hóa.
4.4. Bao bì là phương tiện thực hiện giải pháp kỹ thuật.
4.5. Bao bì ảnh hưởng trên lưu thông, tiêu thụ sản phẩm.
V. Những yêu cầu của bao bì thực phẩm.
1.1. Không độc và tương hợp với từng loại sản phẩm. 1.2. Bảo đảm vệ sinh.
1.3. Giữ độ ẩm thực phẩm và chất béo. 56 1.4. Giữ khí và mùi. 1.5. Tính cản quang.
1.6. Bảo vệ tính nguyên vẹn của sản phẩm.
1.7. Bảo vệ sản phẩm khi va chạm.
1.8. Cấu tạo nắp dễ mở.
1.9. Kiểu miệng lấy sản phẩm thích hợp.
1.10. Cách đậy kín lại. 1.11. Dễ tiêu hủy.
1.12. Kiểu dáng, kích cỡ cần làm thích hợp và thẩm mỹ.
1.13. Yêu cầu thông tin trực tiếp trên sản phẩm. 1.14. Giá cả. 1.15. Tiêu chuẩn hóa. Chương II.
Bao để bảo quản thực phẩm.
I. Bao bì bảo quản thực phẩm. II. Vật liệu bao gói. 2.1. Thủy tinh. 2.2. Bao bì kim loại. 2.3. Plastic. 2.4. Bao bì phức hợp. Chương III.
Ảnh hưởng của các yếu tố môi trường đến sự ổn định của thực phẩm I. Ánh sáng. II. Oxygen. III. Nước. IV. Nhiệt độ.
V. Bảo vệ các hư hỏng do cơ học.
VI. Bảo vệ thực phẩm chống lại các tác nhân sinh học.
Chương IV. Tính chất của vật liệu bao gói và tính bảo vệ thực phẩm.
I. Đặc tính bảo vệ ánh sáng.
II. Bảo vệ chống thấm khí và hơi nước. 2.1. Định nghĩa. 2.2. Đo độ thấm.
2.3. Độ thấm hơi nước.
2.4. Độ thấm đối với bao bì có độ ẩm.
2.5. Độ thấm của vật liệu bao bì nhiều lớp.
III. Ổn định nhiệt độ bằng bao bì.
IV. Ngăn chặn sự tấn công của sinh vật bởi bao bì. 4.1. Vi sinh vật.
4.2. Chống sự quấy phá của côn trùng.
7. Tài liệu học tập
- Đống Thị Anh Đào, 2005. Kỹ thuật bao bì thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP HCM.
- Đống Thị Anh Đào, 2005. Bài tập trắc nghiệm Kỹ thuật bao bì thực phẩm. NXB
Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Đỗ Văn Chương, 2010. Phụ gia và Bao Thực phẩm. NXB Lao động Hà Nội. 57
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 58
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MÓN ĂN
2. Số tín chỉ : 3TC (lý thuyết 3TC).
3. Điều kiện tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, hóa học thực phẩm, hóa sinh thực phẩm,
vi sinh thực phẩm, hóa lý, dinh dưỡng và an toàn thực phẩm.
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
- Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức kỹ thuật chế biến món ăn, vận
dụng một cách, hợp lý trong quá trình chế biến món ăn tại gia đình, các nhà hàng và
các khẩu phần ăn công nghiệp.
- Giải thích được lịch sử hình thành và sự phát triển của các món ăn ở các nhà hàng,
khách sạn; Phân tích được nguyên lý, phương pháp nấu ăn; Giải thích được các biến
đổi thành phần trong quá trình chế biến các món ăn; Phân tích được các phương pháp
chế các loại rau, mỳ, salad, thịt, cá, gia cầm
- Lựa chọn được các loại thực phẩm đảm bảo chất lượng; Chế biến được các món từ
nguồn nguyên liệu sẵn có; Vận hành, thao tác được các loại dụng cụ sử dụng trong
chế biến món ăn; Nghiên cứu, sáng tạo, đa dạng hóa món ăn; Thuyết trình, làm việc nhóm, độc lập
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU NGHIỆP VỤ NẤU ĂN 1.1 Giới thiệu
1.2 Các yếu tố lịch sử
1.3 Ngành du lịch và khách sạn ở Việt Nam
CHƯƠNG 2: NGUYÊN LÝ PHƯƠNG PHÁP NẤU ĂN 2.1 Giới thiệu
2.2 Các phương pháp ướt 2.2.1 Chần 2.2.2 Hấp 2.2.3 Luộc 2.2.4 Hầm 2.2.5 Om
2.3 Các phương pháp nấu khô 59 2.3.1 Nướng, quay, rán 2.3.2 Rán không ngập mỡ 2.3.3 Rán ngập mỡ
2.3.4 Nấu bằng lò vi sóng
CHƯƠNG 3: RAU, MÌ SALAD 3.1 Giới thiệu 3.2 Chế biến rau 3.2.1 Giới thiệu 3.2.2 Cách lựa chọn rau
3.2.3 Các phương pháp thái rau thông thường
3.2.4 Các phương pháp nấu rau 3.3 Mỳ 3.3.1 Giới thiệu 3.3.2 Phân loại mỳ 3.3.3 Chế biến mỳ
CHƯƠNG 4: THỊT GIA SÚC VÀ THỊT GIA CẦM 4.1 Giới thiệu
4.2 Chất lượng của thịt gia súc và gia cầm
4.3 Lựa chọn sản phẩm chất lượng
4.4 Chế biến thịt gia súc, gia cầm
4.5 Quy trình chuẩn bị trước khi nấu ăn
CHƯƠNG 5: CÁ, GIÁP XÁC VÀ HẢI SẢN 5.1 Giới thiệu
5.2 Kiểm tra chất lượng
5.3 Cách phương pháp cắt và nấu cá
5.4 Các loại cá và chất lượng thịt của chúng
5.5 Giáp xác và hải sản 5.6 Bảo quản PHẦN B: THỰC TẬP
BÀI 1: CHẾ BIẾN RAU, MỲ, SALAD 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành 1.3.1 Chế biến rau 1.3.2 Chế biến mỳ 1.3.3 Chế biến salad 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi
BÀI 2: CHẾ BIẾN THỊT GIA SÚC, GIA CẦM 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành
2.3.1 Chế biến thịt lợn bách thảo
2.3.2 Chế biến bò nhúng dấm
2.3.3 Chế biến gà sốt me 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi 60
BÀI 3: CHẾ BIẾN CÁ, GIÁP XÁC, HẢI SẢN 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 3.3 Thực hành
3.3.1 Chế biến cá chẻm sốt chanh
3.3.2 Chế biến tôm tẩm bột
3.3.3 Chế biến mực nhồi chiên giòn
3.3.4 Chế biến salad bạch tuộc 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập
- Nguyễn Thị Tuyết, Uông Thị Toan, 2008. Giáo trình thực hành chế biến món ăn. NXB Giáo dục.
- Lê Thanh Hải, 2010. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Trẻ.
- Nguyễn Hữu Thủy, 2010. Thuyết Kỹ Thuật Chế Biến Sản Phẩm Ăn Uống. NXB Hà Nội.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 61
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ : 3TC (lý thuyết 3TC).
3. Điều kiện tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh học thực phẩm, Vi sinh thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Nắm vững những ứng dụng của công nghệ sinh học trong thực phẩm; Nắm vững
những kiến thức về vai trò của công nghệ sinh học trong sự phát triển các ngành khoa học
đặc biệt là ngành công nghệ thực phẩm; Ứng dụng công nghệ sinh học vào thực phẩm như
kỹ thuật vi sinh vật, tế bào, enzyme...
6. Nội dung học phần:
Chương 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG NGHỆ SINH HỌC ỨNG DỤNG
1.1 Lịch sử hình thành và phát triển công nghệ sinh học ứng dụng
1.2 Nêu các thành tụ về ứng dụng công nghệ sinh học trong thực phẩm
CHƯƠNG 2: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG THỰC
PHẨM TRUYỀN THỐNG 2.1 Tương
2.1.1 Nguyên liệu sản xuất tương
2.1.2 Vi sinh vật dùng trong sản xuất tương 2.2 Nước mắm
2.2.1 Nguyên liệu sản xuất nước mắm
2.2.2 Vi sinh vật dùng trong sản xuất nước mắm
2.3 Sử dụng chế phẩm enzyme trong một số thực phẩm khác
CHƯƠNG 3: CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG THỰC PHẨM HIỆN
ĐẠI, THỰC PHẨM CHUYỂN GEN (GMF), THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
3.1 Ứng dụng công nghệ sinh học trong thực phẩm hiện đại
3.2 Công nghệ sinh học trong thực phẩm chuyển gen 62
3.3 Ứng dụng công nghệ sinh học trong thực phẩm chức năng
CHƯƠNG 4: CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG BẢO QUẢN RAU QUẢ
4.1 Phương pháp Modified atmosphere packaging (MAP)
4.1.1 Đặc tính của màng MAP 4.1.2 Màng MAP cải tiến
4.2 Sử dụng chế phẩm màng sinh học 4.2.1 Màng Chitosan 4.2.2 Màng tinh bột
4.2.3 Màng bán thấm BOQ-15
4.2.4 Màng bán thấm có nguồn gốc protein
4.3 Ứng dụng công nghệ chín chậm vào bảo quản rau quả 4.3.1 Đặc vấn đề
4.3.2 Vì sao ethylene lại ảnh hưởng đến sự chín
4.3.3 Sinh tổng hợp ethylene
4.3.4 Các phương pháp ức chế ethylene
7. Tài liệu học tập
- Nguyễn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2003. Vi sinh vật thực phẩm 1. NXB Y Học, Hà Nội.
- Nguyễn Phùng Tiến, Bùi Minh Đức, 2007. Vi sinh vật thực phẩm 2. NXB Y Học, Hà Nội.
- Nguyễn Đức Lượng, 2009. Công nghệ vi sinh - Tập 3: Thực phẩm lên men truyền
thống. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Nguyễn Đức Lượng, 2012. Công nghệ Enzyme. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM
- Nguyễn Văn Thoa, Nguyễn Văn Tiếp và Quách Đĩnh, 1996. Công nghệ sau thu
hoạch và chế biến rau quả. NXB Khoa học- kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Minh Thủy, 2013. Giáo trình Kỹ thuật sau thu hoạch nông sản. NXB Đại học Cần Thơ.
- Bộ Công nghiệp, 2007. Ứng dụng công nghệ sinh học - công nghệ thực phẩm: Giai
đoạn 2001 – 2005. NXB Lao động – Xã hội.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20% 63
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 64
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MARKETING THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: MARKETING THỰC PHẨM 2. Số tín chỉ: 2.
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần
Trang bị các kiến thức gồm: hệ thống cung cấp nguyên liệu, sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm trong thương mại thực phẩm toàn cầu; nguyên tắc xây dựng chiến lược khách hàng,
mối quan tâm hướng vào khách hàng; yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động thị trường khi
tiêu thụ sản phẩm thực phẩm; nguyên tắc cơ bản để xây dựng thương hiệu; tính chất và
thành phần của thương hiệu; những đặc điểm của hệ thống tiêu thụ sản phẩm thực phẩm;
phương pháp xúc tiến thương mại các sản phẩm thực phẩm.
Sinh viên nắm được các kiến thức khái quát về marketing, hệ thống sản xuất - và
tiêu thụ sản phẩm thực phẩm, người tiêu dùng và mối quan tâm của họ đối với thực phẩm,
nội dung và quy trình marketing thực phẩm, thương hiệu trong kinh doanh thực phẩm, xây
dựng và phát triển thị trường thực phẩm, quản lý và phát triển sản phẩm thực phẩm,
thương mại thực phẩm và xúc tiến thương mại các sản phẩm thực phẩm.
Sinh viên biết vận dụng những kiến thức được trang bị để phân tích, lập kế hoạch
marketing sản phẩm thực phẩm;
6. Nội dung học phần:
Những kiến thức căn bản về nguyên lý marketing và sự vận dụng chúng vào thực
tiễn của doanh nghiệp. Cụ thể học viên nhận dạng được những nhu cầu và hành vi của
khách hàng, hiểu rõ môi trường marketing và thị trường các doanh nghiệp, vận dụng được
các chiến lược sản phẩm, giá cả, phân phối và chiêu thị, và cuối cùng có thể xây dựng
những chính sách marketing cũng như tổ chức quản trị các hoạt động marketing của doanh nghiệp. CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1. Sự ra đời và phát triển của marketing thực phẩm trong hệ thống marketing
1.2. Vai trò của marketing trong sự phát triển của ngành công nghiệp thực phẩm của Việt nam
1.3. Các khái niệm nhập môn: 65
1.4 Tình hình thị trường thực phẩm thế giới CHƯƠNG 2:
CÁC HỆ THỐNG TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
2.1. Ba hệ thống trong sản xuất thực phẩm
2.1.1 Hệ thống nông nghiệp
2.1.2. Hệ thống công nghiệp
2.1.3 Hệ thống thương mại
2.2. Mối tương quan giữa ba hệ thống trong sản xuất thực phẩm
2.3. Hệ thống sản xuất thực phẩm trong nước
2.4. Hệ thống sản xuất thực phẩm trong môi trường toàn cầu hoá
2.5. Sự hình thành hệ thống sản xuất thực phẩm dựa trên mối tương quan giữa nhu cầu
tiêu thụ thực phẩm và khả năng sản xuất thực phẩm CHƯƠNG 3:
NGƯỜI TIÊU DÙNG THỰC PHẨM
3.1. Phân loại khách hàng tiêu thụ thực phẩm
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động trong tiêu thụ thực phẩm
3.3. Cách ứng xử của khách hàng tiêu thụ thực phẩm CHƯƠNG 4:
MỐI QUAN TÂM CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI THỰC PHẨM
4.1. Quan tâm về giá trị dinh dưỡng của thực phẩm
4.2. Quan tâm về chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm
4.3. Quan tâm về chất lượng thực phẩm
4.4. Quan tâm về tính tiện dụng của thực phẩm
4.5. Quan tâm về xã hội và môi trường
4.6. Vấn đề đạo đức trong sản xuất và tiêu thụ thực phẩm CHƯƠNG 5:
NỘI DUNG VÀ QUY TRÌNH MARKETING THỰC PHẨM
5.1. Vai trò của marketing trong kinh doanh thực phẩm
5.2. Các khái niệm cơ bản của maketing thực phẩm
5.3. Nội dung và quy trình marketing thực phẩm 5.3.1. Những nét cơ bản
5.3.2. Nghiên cứu marketing thực phẩm 5.4. Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu tham khảo theo hướng dẫn của giáo viên; CHƯƠNG 6:
THƯƠNG HIỆU TRONG KINH DOANH THỰC PHẨM
6.1. Thương hiệu và thành phần của nó
6.2. Những nguyên tắc cơ bản để xây dựng thương hiệu
6.3. Tính chất cơ bản của thương hiệu sản phẩm\
6.4. Giá trị của thương hiệu và những nguyên tắc để duy trì và phát triển uy tín của 66 thương hiệu thực phẩm CHƯƠNG 7:
HỆ THỐNG TIÊU THỤ SẢN PHẨM THỰC PHẨM
7.1. Cấu trúc của hệ thống tiêu thụ thực phẩm
7.1.1 Chức năng của hệ thống tiêu thụ thực phẩm
7.1.2. Đánh giá hiệu quả của hệ thống tiêu thụ thực phẩm
7.1.3. Mối tương quan giữa nhà sản xuất và hệ thống tiêu thụ sản phẩm thực phẩm
7.2. Tổ chức hệ thống tiêu thụ thực phẩm
7.3. Bán lẻ và các dịch vụ thực phẩm CHƯƠNG 8:
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN THỊ TRƯỜNG THỰC PHẨM
8.1. Sản xuất thực phẩm
8.2. Xây dựng thị trường thực phẩm
8.3. Chiến lược thương hiệu theo chu kỳ sản phẩm
8.4. Định giá sản phẩm thực phẩm
8.5. Những rủi ro trong định giá sản phẩm thực phẩm
8.6. Phát triển thị trường tương lai 8.7. Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu tham khảo theo hướng dẫn của giáo viên; CHƯƠNG 9:
QUẢN LÝ VÀ PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM THỰC PHẨM 9.1. Quản lý sản phẩm
9.2. Phát triển sản phẩm mới CHƯƠNG 10:
THƯƠNG MẠI THỰC PHẨM
10.1. Tính cạnh tranh quốc tế trong lĩnh vực thương mại thực phẩm
10.2. Phân tích cung cầu trong thương mại quốc tế
10.3. Ảnh hưởng của tỷ giá hối đoái đến thương mại thực phẩm quốc tế
10.4. Những rào cản trong hệ thống thương mại thực phẩm quốc tế CHƯƠNG 11:
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI CÁC SẢN PHẨM THỰC PHẨM 11.1. Giới thiệu
11.2. Xúc tiến sản phẩm
11.3. Quản lí thương hiệu
11.4. Quá trình quản lí bán hàng
11.5. Xúc tiến thương mại thực phẩm
7. Tài liệu học tập:
- Nguyễn Thị Thanh Huyền, 2005. Marketing Căn Bản. NXB Hà Nội.
- Philip Kotler, 2001. Marketing Căn Bản. NXB Thống kê. 67
- Philip Kotler, 2013. Quản trị Marketing. NXB Lao động Xã hội.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 68
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: THỰC PHẨM CHỨC NĂNG
2. Số tín chỉ: 3 (lý thuyết).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa sinh thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên những kiến thức về định nghĩa và các qui định về thực phẩm
chức năng. Các thành phần có tính đặc hiệu tạo nên tính chất chức năng của thực phẩm.
Cung cấp cho sinh viên những kiến thức về thực phẩm chức năng và hệ vi sinh đường ruột;
Giúp sinh viên có kiến thức trong lĩnh vực thực phẩm chức năng đối với một số bệnh; Giới
thiệu cho sinh viên một số dạng sản phẩm thực phẩm chức năng.
Người học có khả năng: Vận dụng các khái niệm về thực phẩm chức năng, các tác
dụng của thực phẩm chức năng đối với sức khỏe con người; Hiểu rõ cơ bản sự tác động
của thực phẩm chức năng probiotic và prebiotic đối với sức khỏe con người; Giải thích
được ảnh hưởng của thực phẩm chức năng đối với một số bệnh thường gặp; Hiểu rõ vai trò
của các chất chức năng trong một số sản phẩm thực phẩm chức năng; Tạo cho sinh viên có
mối quan tâm đến thực phẩm chức năng; tầm quan trọng của thực phẩm, thực phẩm chức năng trong cuộc sống
6. Nội dung học phần:
Học phần này bao gồm các kiến thức về nguồn thực phẩm tự nhiên là nguồn nuôi sống,
bồi dưỡng, tái tạo và phát triển cơ thể người. Bên cạnh đó còn có chức năng phòng chống
bệnh tật và chữa bệnh. Một số loại thực phẩm từ thiên nhiên chỉ được dùng đặc biệt để
phòng bệnh và chữa một số bệnh. Phương thức chế biến ảnh hưởng rất lớn đến chức năng
chữa bệnh của các thực phẩm này.
Chương 1: GIỚI THIỆU 1.1. Định nghĩa.
1.2. Phân loại thực phẩm chức năng.
1.3. Phân biệt giữa thực phẩm chức năng và thuốc.
1.4. Các qui định về ghi nhãn thực phẩm chức năng.
1.5. Lưu ý khi lựa chọn và sử dụng thực phẩm chức năng. 69
Chương 2: MỘT SỐ THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THỰC PHẨM CÓ TÍNH CHẤT CHỨC NĂNG 2.1. Tocopherol. 2.2. Nhóm Flavonoid. 2.3. Nhóm Carotenoid.
2.4. Nhóm các acid béo không no.
2.5. Nhóm các hợp chất phenol.
Chương 3: ẢNH HƯỞNG CỦA CÁC ĐIỀU KIỆN CHẾ BIẾN ĐẾN CÁC THÀNH
PHẦN CHỨC NĂNG TRONG THỰC PHẨM 3.1. Nhiệt độ. 3.2. pH. 3.3. Ánh sáng.
3.4. Máy móc - Thiết bị .
Chương 4: THỰC PHẨM CÓ TÁC DỤNG PHÒNG CHỮA MỘT SỐ BỆNH
4.1. Thực phẩm phòng bệnh tim mạch, cao huyết áp.
4.2. Thực phẩm phòng bệnh tiểu đường.
4.3. Thực phẩm phòng bệnh rối loạn chuyển hóa lipid.
4.4. Thực phẩm phòng và ngăn chặn bệnh ung thư.
Thảo luận và báo cáo seminar
7. Tài liệu học tập
- Phan Quốc Kinh, 2011. Giáo trình Các hợp chất thiên nhiên hoạt chất sinh học. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Nguyễn Thiện Luân, Lê Doãn Diên, Phan Quốc Kinh, 1999. Các loại thực phẩm,
thuốc và Thực phẩm chức năng ở Việt Nam. NXB Nông nghiệp Hà Nội.
- Dương Thanh Liêm, 2010. Thực phẩm chức năng – Sức khỏe bền vững. NXB Khoa học Kỹ thuật. -
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm 70 - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 71
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NƯỚC CẤP VÀ NƯỚC THẢI KỸ NGHỆ
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: NƯỚC CẤP VÀ NƯỚC THẢI KỸ NGHỆ
2. Số tín chỉ : 3TC (lý thuyết).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa học đại cương, Hóa học thực phẩm, Vi sinh thực phẩm.
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
- Nắm vững những kiến thức đại cương về nước cấp và xử lý nước cấp trước khi đưa
vào sử dụng; Ứng dụng những kiến thức đã học để có những biện pháp xử lý nước
thải tại các nhà máy chế biến thực phẩm hiện nay, được tiếp cận những phương
pháp xử lý nước thải hiện đại đang được sử dụng tại các nhà máy.
- Giúp sinh viên hiểu được cách chọn lựa nguồn nước để xử lý, phân biệt được các
loại nguồn nước cấp, các nguồn nước thải. Trang bị các kiến thức về chỉ tiêu đánh
giá, phương pháp đánh giá chất lượng nguồn nước; Hiểu được các phương pháp xử
lý nước và áp dụng đúng phương pháp vào qui trình công nghệ xử lý nước.
6. Nội dung học phần:
Học phần Nước cấp - nước thải kỹ nghệ được giảng dạy với khối lượng 2 tín chỉ lý
thuyết được chia ra làm 2 phần:
- Phần nước cấp: Trang bị kiến thức đại cương về các nguồn nước cấp và phương
pháp xử lý nước cấp trước khi đưa vào sử dụng, đặc biệt là phương pháp xử lý nước
cấp dùng trong sinh hoạt và chế biến thực phẩm.
- Phần nước thải: Đề cập đến các nguồn nước thải trong lĩnh vực chế biến thực phẩm
hiện nay, các phương pháp chủ yếu áp dụng trong xử lý nước thải và công nghệ xử
lý nước thải đang được áp dụng tại Việt Nam.
Đề cương chi tiết: (nêu những vấn đề chính học viên sẽ được học tập và trao đổi). Phần I: NƯỚC CẤP
Chương 1. Nguồn nước và
chất lượng nước
I. Tổng quan về nước cấp. II. Hóa học của nước.
III. Nguồn cung cấp nước. 72
IV. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng nước.
V. Yêu cầu về chất lượng của nước.
Chương II. Tổng quan về xử lý nước cấp I. Chọn nguồn nước.
II. Nguyên tắc chọn công nghệ xử lý nước. III. Xử lý nước ngầm.
IV. Xử lý nước bề mặt.
Chương III. Các quá trình xử lý nước
I. Quá trình xử lý nước sơ bộ.
II. Quá trình lắng, tuyển nổi và keo tụ. III. Quá trình lọc. IV. Quá trình khử trùng. V. Làm mềm nước.
VI. Một số biện pháp xử lý phụ cho nước công nghiệp. Phần II: NƯỚC THẢI
Chương I. Những vấn đề chung về nước thải

I. Định nghĩa và phân loại.
II. Khối lượng, thành phần cơ bản và tính chất nước thải.
III. Bảo vệ nguồn nước khỏi bị nhiễm bẩn bởi nước thải.
Chương II. Các phương pháp xử lý nước thải
I. Phương pháp xử lý cơ học.
II. Phương pháp xử lý hóa lý.
III. Phương pháp xử lý sinh học.
IV. Các phương pháp xử lý phụ khác.
7. Tài liệu học tập
- Trần Hiếu Nhuệ, 2001. Thoát nước và xử lý nước thải công nghệ. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Trần Văn Nhân, Ngô Thị Nga, 2002. Giáo trình Công nghệ xử lý nước thải. NXB
Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội. -
8. Phương pháp đánh giá học phần
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng: 73
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 74
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: MÁY CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ : 3 (2 LT, 1 TH)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Vẽ kỹ thuật, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật thực phẩm 1
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu của học phần
Trang bị các kiến thức cơ bản về các loại máy chế biến thực phẩm, ứng dụng vận hành
các hệ thống máy và thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất một cách hợp lý, đồng thời
làm nền tảng cho việc thực hiện các đồ án môn học, đồ án khóa luận tốt nghiệp. Kiến thức
về nguyên lý làm việc, cách vận hành và các yếu tố ảnh hưởng chất lượng sản phẩm của
các máy sử dụng trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm. Đánh giá, vận hành và
kiểm soát các yếu tố ảnh hưởng sản phẩm khi máy gia công.
6. Nội dung học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên ngành Công nghệ thực phẩm những kiến thức căn
bản về: các kiến thức về các máy móc sử dụng trong chế biến thực phẩm; hiểu được quá
trình diễn ra khi máy chế biến thực phẩm họat động ảnh hưởng đến tính chất hóa lý của thực phẩm.
CHƯƠNG 1: CÁC MÁY THIẾT BỊ VẬN CHUYỂN 1.1. Khái niệm
1.2. Các thiết bị vận chuyển cơ học 1.2.1. Băng tải 1.2.2. Gàu tải 1.2.3. Vít tải
1.3. Vận chuyển vật liệu bằng không khí 1.3.1. Khái niệm 1.3.2. Phân loại
CHƯƠNG 2: CÁC MÁY LÀM SẠCH VÀ PHÂN LOẠI 2.1. Khái niệm
2.2. Máy phân loại dựa trên đặc tính hình học 2.2.1. Sàng
2.2.2. Phân loại các máy sàng
2.2.3. Máy sàng có mặt sàng phẳng chuyển động tịnh tiến qua lại 2.2.4. Máy sàng rung 75
2.3. Máy phân loại dựa trên trên tính chất khí động học
2.4. Máy phân loại dựa trên tỷ trọng
2.5. Máy phân loại dựa trên từ tính
2.6. Máy phân loại dựa trên tính chất bề mặt nguyên liệu
2.7. Các máy phân loại khác
CHƯƠNG 3: CÁC THIẾT BỊ LÀM NHỎ 3.1. Máy nghiền
3.1.1. Khái niệm và phân loại 3.1.2. Máy nghiền đĩa 3.1.3. Máy nghiền trục 3.1.4. Máy nghiền búa 3.1.5. Máy nghiền răng
3.1.6. Một số máy nghiền trong công nghiệp đồ hộp
3.2. Các máy cắt thái nguyên liệu 3.2.1. Khái niệm 3.2.2. Cơ cấu cắt thái
3.2.3. Phân loại máy cắt
a. Máy cắt theo một hay vài mặt phẳng song song
b. Máy cắt theo bề mặt cong
c. Máy phân chia sản phẩm thành từng miếng có hình dạng và kích thước xác định
d. Máy nghiền nhỏ và nghền mịn
3.2.4. Một số máy cắt thực tế
CHƯƠNG 4: CÁC MÁY ÉP 4.1. Khái niệm 4.2. Phân loại máy ép
4.2.1. Máy ép để tách pha lỏng khỏi pha rắn a. Máy ép trục vít b. Máy ép thủy lực c. Máy ép trục d. Máy ép dùng khí nén
4.2.2. Máy ép để tạo hình a. Máy ép trục lăn b. Máy ép cán c. Máy dập ép d. Máy ép đóng bánh
CHƯƠNG 5: CÁC MÁY ĐỊNH LƯỢNG 5.1. Khái niệm 5.2. Phân loại
5.3. Các máy định lượng vật liệu rời
5.3.1. Thùng định lượng 5.3.2. Đĩa định lượng 5.3.3. Vít định lượng
5.3.4. Băng tải định lượng
5.4. Các máy định lượng theo trọng lượng 5.4.1. Đặc điểm
5.4.2. Máy định lượng bột
5.4.3. Máy định lượng điều khiển dùng khí nén hay thủy lực
5.4.4. Máy định lượng dùng tế bào quang điện
5.5. Các máy định lượng dùng cho sản phẩm bột nhào 5.5.1. Khái niệm 5.5.2. Phân loại 76
a. Máy định lượng dùng dao lắc
b. Máy định lượng dùng thùng lường
c. Máy định lượng dùng dao lắc
d. Máy chia có thùng lường và cơ cấu chia quay liên tục
e. Máy định lượng mỳ vằn thắn
5.6. Máy định lượng sản phẩm thực phẩm lỏng 5.6.1. Khái niệm
5.6.2. Phân loại các máy rót
5.6.3. Các cơ cấu rót của máy
a. Cơ cấu rót kiểu van định lượng
b. Cơ cấu rót kiểu van xoáy
c. Cơ cấu rót kiểu van có bình lường cố định
d. Cơ cấu rót kiểu van trượt
e. Cơ cấu rót có bình lường và van trượt
CHƯƠNG 6: CÁC MÁY ĐỂ RỬA BAO BÌ SẢN PHẨM LỎNG 6.1. Khái niệm chung
6.2. Các giai đoạn chủ yếu của quá trình rửa chai
6.3. Phân loại máy rửa chai
6.4. Cấu tạo và nguyên tắc làm việc của thiết bị
6.4.1. Máy rửa chai loại xách
6.4.2. Máy rửa chai loại thùng quay
6.4.3. Máy rửa chai dùng cho nhà máy sữa
6.4.4. Máy rửa chai dùng cho nhà máy rượu
6.4.5. Máy rửa chai dùng cho nhà máy bia
CHƯƠNG 7: CÁC THIẾT BỊ NHIỆT – LẠNH
7.1. Thiết bị đun nóng – chần – hấp – làm héo 7.1.1. Khái niệm chung
7.1.2. Thiết bị đun nóng
7.1.3. Thiết bị chần – hấp 7.1.4. Thiết bị làm héo
7.2. Thiết bị cô đặc (bốc hơi) 7.2.1. Khái niệm chung
7.2.2. Thiết bị cô đặc đốt nóng bằng hơi nước 7.3. Thiết bị chiên rán 7.3.1. Khái niệm chung
7.3.2. Thiết bị chiên rán đốt bằng lửa
7.3.3. Thiết bị chiên rán liên tục, dùng hơi. kiểu băng chuyền
7.3.4. Thiết bị chiên rán liên tục, dùng điện. không có lớp gối nước
7.3.5. Thiết bị chiên rán liên tục, dùng hơi. có lớp gối nước
7.4. Thiết bị thanh trùng 7.4.1. Khái niệm chung
7.4.2. Thiết bị thanh trùng làm việc gián đoạn
7.4.3. Thiết bị thanh trùng làm việc liên tục 7.5. Thiết bị lạnh 7.5.1. Khái niệm chung
7.5.2. Thiết bị ngưng tụ
CHƯƠNG 8: MÁY LY TÂM PHÂN LY 8.1. Khái niệm chung 8.2. Máy ly tâm lọc
8.3.1. Các máy ly tâm làm việc gián đoạn
8.3.2. Các máy ly tâm làm việc liên tục 8.3. Máy ly tâm lắng 77
8.3.1. Máy ly tâm lắng nằm ngang tháo bã bằng vít xoắn
8.3.2. Máy phân ly siêu tốc loại đĩa
8.3.3. Máy ly tâm siêu tốc loại ngăn
8.3.4. Máy ly tâm siêu tốc loại ống
7. Tài liệu học tập:
- Lê Văn Việt Mẫn, 2010. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Tôn Thất Minh, 2010. Giáo trình Máy chế biến lương thực. NXB Bách khoa Hà Nội.
- Nguyễn Đức Lợi, Phạm Văn Tùy, 1997. Kỹ thuật lạnh cơ sở. NXB Giáo dục.
- Trần Đức Ba, 2009. Giáo trình Kỹ thuật lạnh đại cương. NXB Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp.
- D. E. Helman and D. B. Lund, 1992. Hand book of food engineering. Marcel Dekker, Inc.
8. Phương pháp đánh giá học phần
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 78
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
NGUYÊN BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: NGUYÊN BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 3 (lý thuyết)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa học thực phẩm, Vi sinh thực phẩm.
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần
Học phần cung cấp cho sinh viên kiến thức về các nguyên lý bảo quản, chế biến
thực phẩm, nguyên nhân gây hư hỏng, sậm màu, trong bảo quản và hạn chế sự hư hỏng
thực phẩm. Qua học phần này sinh viên có thể hiểu được những nguyên nhân gây hư hỏng
thực phẩm, các nguyên lý bảo quản thực phẩm, cơ sở khoa học của những phương pháp bảo quản thực phẩm.
Có thể áp dụng các phương pháp chế biến hay bảo quản thực phẩm dựa trên các
nguyên lý đã học nhằm kéo dài thời gian bảo quản cho thực phẩm. Dựa vào cơ sở khoa
học, có thể lý giải và dự đoán khả năng bảo quản thực phẩm.
6. Nội dung học phần:
Học phần này cung cấp những kiến thức căn bản về các khái niệm về bảo quản thực
phẩm, chế biến thực phẩm, các nguyên tắc cất giữ thực phẩm, các nguyên nhân gây hư
hỏng thực phẩm, các nguyên lý bảo quản thực phẩm áp dụng trong lĩnh vực bảo quản và
chế biến thực phẩm, các phương pháp bảo quản và chế biến áp dụng các nguyên lý bảo quản thực phẩm.
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Quan niệm về thực phẩm và phi thực phẩm
1.2 Khái niệm về bảo quản và chế biến 1.3 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm
CHƯƠNG 2: NGUYÊN LÝ BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THỨ NHẤT 2.1 Phát biểu nguyên lý
2.2 Những tác nhân gây hư hỏng thực phẩm
2.3 Thực hành nguyên lý thứ nhất
2.4 Liên hệ thực tế trong chế biến 2.5 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm - Bài tập báo cáo 79 CHƯƠNG 3:
NGUYÊN BẢO QUẢN CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THỨ HAI
3.1 Phát biểu nguyên lý thứ hai
3.2 Các phương pháp áp dụng nguyên lý thứ hai
3.3 Bảo quản thực phẩm bằng cách tách nước
3.4 Bảo quản thực phẩm bằng cách thêm đường
3.5 Bảo quản thực phẩm bằng muối ăn
3.6 Bảo quản thực phẩm bằng cách dùng khí
3.7 Bảo quản thực phẩm bằng sử dụng nhiệt độ thấp
3.8 Bảo quản thực phẩm bằng acid hóa
3.9 Bảo quản thực phẩm bằng chất sát trùng
3.10 Bảo quản thực phẩm bằng chất chống oxy hóa 4.11 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm - Bài tập CHƯƠNG 4:
NGUYÊN BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN THỰC PHẨM THỨ BA 4.1 Khái quát
4.2 Xử lý nhiệt độ cao trong xử lý nguyên liệu
4.3 Sử dụng quá trình thanh trùng nhiệt
4.4 Sử dụng phương pháp thanh trùng vật lý 4.5 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm
7. Tài liệu học tập:
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Lê Ngọc Thụy, 2009. Các quá trình công nghệ cơ bản trong sản xuất thực phẩm. NXB Bách khoa Hà Nội.
- Lý Nguyễn Bình, 2011. Các quá trình nhiệt độ cao trong chế biến thực phẩm. NXB Nông nghiệp.
- Nguyễn Minh Thủy, 2013. Giáo trình Kỹ thuật sau thu nông sản. NXB Đại học Cần Thơ.
- Nguyễn Văn Mười, 2007. Công nghệ chế biến lạnh thực phẩm. NXB Giáo dục.
- Trần Thị Thu Trà, 2010. Công nghệ bảo quản và chế biến lương thực - Tập 1: Bảo
quản lương thực. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- P. Fellows, 2002. Food processing technology, Principles and practice. Woodhead Publishing limited.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm 80 - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 81
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ LÊN MEN
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ LÊN MEN
2. Số tín chỉ: 3 (02 lý thuyết, 01 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Vi sinh thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Phân tích được các quá trình trao đổi chất, vai trò của vi sinh vật, các yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình lên men thực phẩm; Áp dụng được quy trình lên men thực phẩm.
Phân tích được vai trò của vi sinh vật, nước, nguyên liệu trong quá trình lên men
Xác định được các phương pháp xử lí nguồn nước, nguyên liệu dùng trong sản xuất
các sản phẩm lên men; Giải thích được ý nghĩa của các sản phẩm lên men; Theo dõi được
những biến đổi sinh hóa trong quá trình lên men; Nghiên cứu được quy trình công nghệ
chế biến các sản phẩm lên men; Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên
men; Sử dụng được các thiết bị và dụng cụ trong phòng thí nghiệm liên quan đến thực
phẩm; Thực hiện được những quy tắc trong phòng thí nghiệm và trong nhà máy sản xuất thực phẩm
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT Chương 1:
CÁC NHÓM VI SINH VẬT TRONG CÔNG NGHỆ LÊN MEN 1.1 Vi khuẩn 1.2 Xạ khuẩn 1.3 Vi nấm 1.3.1 Nấm men 1.3.2 Nấm mốc Chương 2:
NƯỚC VÀ NGUYÊN LIỆU TRONG SẢN XUẤT LÊN MEN 2.1 Nước
2.1.1 Yêu cầu của nước trong lên men 2.1.2 Xử lý nước 82
2.1.3 Khử khuẩn cho nước
2.2 Nguyên liệu trong sản xuất lên men 2.2.1 Gluxit
2.2.2 Các nguồn nguyên liệu tinh bột trong tự nhiên có nguồn nitơ từ protein
2.2.3 Các nguyên liệu chứa đường Chương 3:
SẢN XUẤT RƯỢU – CỒN ETYLIC
3.1 Các nguồn nguyên liệu dùng trong công nghệ lên men 3.2 Giống nấm men
3.3 Lên men rượu từ tinh bột
3.4 Lên men rượu từ rỉ đường
3.5 Chống tạp nhiễm cho lên men
3.6 Chưng cất và tinh luyện
3.7 Sản xuất rượu thủ công truyền thống Chương 4:
SẢN XUẤT RƯỢU VANG
4.1 Đặc điểm của nước quả và yêu cầu nguyên liệu làm rượu vang
4.2 Hệ vi sinh vật trong dịch quả
4.3 Nấm men trong sản xuất rượu vang 4.4 Sản xuất rượu vang Chương 5:
SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM LÊN MEN TRUYỀN THỐNG
5.1 Công nghệ sản xuất nước tương
5.1.1 Công nghệ sản xuất nước tương lên men
5.1.2 Công nghệ sản xuất nước tương hóa giải
5.1.3 Sự hình thành 3 - MCPD 5.2 Sản xuất chao
5.3.1 Cơ sở của việc sản xuất chao
5.3.2 Kỹ thuật sản xuất chao
5.3.4 Một số hiện thượng xấu xảy ra trong quá trình sản xuất
5.3 Sản xuất rau muối chua
5.4.1 Vi sinh vật lên men lactic trong muối chua rau
5.4.2 Cơ sở của quá trình lên men lactic trong muối chua rau quả
5.4.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lên men rau quả muối chua
5.4.4 Phương pháp bảo quản sản phẩm 5.4 Sản xuất tôm chua PHẦN B: THỰC HÀNH 83 BÀI 1:
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM TÔM CHUA 1.1. Mục đích
1.2. Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3. Thực hành 1.3.1 Chế biến tôm chua 1.3.2 Chế biến mắm cá 1.4. Phúc trình 1.5. Câu hỏi BÀI 2:
CHẾ BIẾN RAU QUẢ LÊN MEN 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành
2.3.1 Chế biến dưa leo muối chua
2.3.2 Chế biến cải muối chua 2.3.4 Chế biến kim chi 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi BÀI 3:
CÔNG NGHỆ LÊN MEN GIẤM 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 3.2 Thực hành - Sản xuất giấm 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi 3.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu về công nghệ chế biến rau quả BÀI 4:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM TÔM CHUA, RAU QUẢ LEN MEN, GIẤM 4.1 Mục đích
4.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 84 4.3 Thực hành
4.3.1 ĐGCL sản phẩm tôm chua, mắm cá bài 1
4.3.2 ĐGCL sản phẩm rau quả muối chua bài 2
4.3.3 ĐGCL sản phẩm giấm bài 3 4.4 Phúc trình 4.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập:
- Lê Văn Việt Mẫn, 2011. Công nghệ sản xuất rượu vang. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Kiều Hữu Ảnh, 2010. Giáo trình Vi sinh vật học thực phẩm. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Lương Đức Phẩm, 2010. Giáo trình công nghệ lên men. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Nguyễn Đức Lượng, 2009. Công nghệ vi sinh - Tập 3: Thực phẩm lên men truyền
thống. NXB Đại học Quốc Gia TP. HCM.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 85
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
HÓA SINH CÔNG NGHIỆP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: HÓA SINH CÔNG NGHIỆP
2. Số tín chỉ: 3 (LÝ THUYẾT)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : hóa hữu cơ, hóa vô cơ, sinh đại cương
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Giúp sinh viên nắm được các biến đổi hoá học của thực phẩm, những biến đổi sinh
hóa sau khi thu hoạch của rau quả, thịt cá và sự tương tác các chất trong các các điều kiện
chế biến và tồn trử. Giúp cho sinh viên có thể hiểu rõ và vận dụng các học phần đã học vào
việc giải thích các hiện tượng xảy ra khi chế biến và bảo quản, từ đó sinh viên có khả năng
sáng tạo nên những quy trình mới hoặc sản phẩm mới hoặc xử lý các biến đổi xảy ra trong
thực phẩm theo chiều hướng mà mình mong muốn.
Giải thích được ảnh hưởng của nước đối với thực phẩm trong tự nhiên và trong quá
trình chế biến; Phân tích được vai trò chức năng của protein, tinh bột, lipid… của thực
phẩm đối với con người; Phân biệt được sắc tố trong thực phẩm, sự tồn tại của nó trong
quá trình chế biến và bảo quản; So sánh được phản ứng hóa nâu do enzyme và không
enzyme; Giải thích được những biến đổi sinh hóa của rau quả sau thu hoạch; biến đổi sinh
hóa trong thịt, cá sau khi chết; Phân tích được ảnh hưởng của sự biến đổi của lipid đến
chất lượng thực phẩm và ứng dụng được công nghệ enzyme trong chế biến thực phẩm
6. Nội dung học phần: CHƯƠNG 1:
NƯỚC TRONG THỰC PHẨM
1.1 Vai trò của nước trong thực phẩm
1.2 Hàm lượng và các loại nước trong thực phẩm
1.3 Cấu tạo của nước trong thực phẩm
1.4 Tương tác chất tan với nước
1.5 Nước tự do, nước liên kết
1.6 Độ hoạt động của nước
1.7 Đường đẳng nhiệt hấp thu và phản hấp thu.
1.8 Phương pháp xác định hoạt độ của nước
1.9 Độ hoạt động của nước và tính chất biến đổi của thực phẩm CHƯƠNG 2:
CÁC TÍNH CHẤT CHỨC NĂNG THỰC PHẨM
2.1 Tổng quan về các tính chất chức năng
2.2 Các tính chất chức năng 86
2.2.1 Giới thiệu và phân loại - vai trò của các tính chất chức năng của các cấu tử
thực phẩm trong chất lượng cảm quan
2.2.2 Tính chất hydrate hóa
2.2.3 Các đặc tính liên kết
2.2.4 Các tính chất giao diện
2.3 Tính chất chức năng của protein
2.4 Tính chất chức năng của tinh bột
2.5 Tính chất chức năng của lipid CHƯƠNG 3
SẮC TỐ TRONG THỰC PHẨM
3.1 Vai trò của sắc tố trong sản xuất thực phẩm
3.2 Lý thuyết về nhận thức màu 3.3 Sắc tố chlorophyll 3.4 Sắc tố Carotenoid 3.5 Sắc tố Anthocyanin 3.6 Sắc tố Betalain
3.7 Sắc tố đỏ của thịt CHƯƠNG 4:
SỰ HÓA NÂU TRONG THỰC PHẨM 4.1 Dẫn nhập 4.2 Sự hoá nâu do enzyme 4.2.1 Cơ chế 4.2.2 Phenolase
4.2.3 Phương pháp khống chế sự hóa nâu có enzyme
4.3 Hoá nâu không do enzyme 4.3.1 Phản ứng Maillard 4.3.2 Phản ứng caramel 4.3.3 Oxi hóa vitamine C
4.3.4 Khống chế sự hóa nâu không enzyme CHƯƠNG 5
SACCHARIDE BIẾN ĐỔI SINH HÓA SAU THU HOẠCH RAU QUẢ 5.1 Polysaccharides
5.1.1 Tinh bột - những biến đổi trong quá trình chế biến
5.1.2 Cellulose - những biến đổi trong quá trình chế biến
5.1.3 Hemicellulose - pentosan - biến đổi trong quá trình chế biến 5.1.4 Pectin
5.2 Monosaccharide - disaccharide – oligosaccharide
5.2.1 Phản ứng tạo màu nâu không do enzyme
5.2.2 Phản ứng do enzyme gây ra
5.3 Biến đổi sinh hoá ở rau và trái
5.3.1 Sự hô hấp sau thu họach của rau trái
5.3.2 Khí ethylen và sự chín của trái cây
5.3.3 Sự biến đổi màu trong trái cây chín
5.3.4 Sự biến đổi cấu trúc trong thời kỳ tồn trữ sau thu hoạch
5.3.5 Sự tạo thành hương vị
5.3.6 Sự biến đổi sau thu hoạch của bột đường CHƯƠNG 6: 87
PROTEIN, PEPTIDES, ACID AMIN BIẾN ĐỔI SINH HÓA TRONG
SẢN PHẨM THỊT, CÁ 6.1 Protein
6.1.1 Sự biến tính của protein
6.1.2 Phản ứng oxy hoá khử của protein
6.1.3 Phản ứng thuỷ phân của protein
6.1.4 Phản ứng với các thành phần khác trong thực phẩm 6.2 Peptides và amino acid
6.2.1 Biến đổi về cấu hình
6.2.2 Phản ứng oxy hoá khử
6.3 Biến đổi sinh hoá trong thực phẩm thịt, cá 6.3.1 Cơ thịt và cá
6.3.2 Biến đổi ở thịt và cá sau khi chết
6.3.3 Sự quan trọng của ATP trong sự biến đổi sau khi chết
6.3.4 Biến đổi sau khi chết của ATP
6.3.5 Sự đường phân sau khi chết 6.3.6 Thời gian co cứng
6.3.7 Biến đổi pH sau khi chết
6.3.8 Biến đổi protein cá và thịt sau khi chết
6.3.9 Sự mềm thịt thời kỳ sau co cứng
6.3.10 Sự biến đổi trong thịt và cá do vi sinh vật tự nhiên CHƯƠNG 7:
LIPIDES BIẾN ĐỔI VẬT LÝ VÀ SỰ TƯƠNG TÁC VỚI NHỮNG THÀNH PHẦN KHÁC
7.1 Sự tương tác của lipide và chất không lipide
7.2 Sự tương tác của lipide với môi trường nước trong quá trình chế biến
7.3 Những biến đổi trong nhóm ester và nhóm carboxyl
7.4 Biến đổi trong mạch hydrocarbon của lipide và acid béo. CHƯƠNG 8
ENZYME TRONG KỸ NGHỆ THỰC PHẨM 8.1 Giới thiệu 8.2 Chất xúc tác enzyme
8.3 Các tính chất của enzyme
8.4 Cạnh tranh enzyme trong chất thực phẩm 8.5 Sự hoạt hóa enzyme
8.6 Tính hiệu quả của enzyme
8.7 Ích lợi thương mại của enzyme
8.8 Các ứng dụng của enzyme
7. Tài liệu học tập:
- Hà Duyên Tư. Phân tích hóa học thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội.
- Lê Ngọc Tú, 2010. Hóa sinh công nghiệp. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
- Hoàng Kim Anh, 2015. Hoá Học Thực Phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội.
- Đàm Sao Mai, 2009. Hóa sinh thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Phạm Thị Trân Châu, 2010. Hóa sinh học các chất phân tử lớn trong hệ thống sống. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Phạm Thị Trân Châu, 2016. Hóa sinh học. NXB Giáo dục Việt Nam. 88
- Connie M. W. and James R. D., 2003, The Food Chemistry Laboratory, CRC press.
- Belitz H. D. and Grosch, 1999. Food Chemistry. Springer.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 89
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
PHỤ GIA THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: PHỤ GIA THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 2 (02 lý thuyết, thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực phẩm, Vi sinh thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức về nguyên tắc sử dụng phụ gia thực phẩm; vai
trò của các loại phụ gia trong quá trình sản xuất và bảo quản một số sản phẩm thực phẩm.
Giải thích được những khái niệm, những quy định của pháp luật cần thực hiện khi sử dụng
phụ gia vào chế biến thực phẩm.
Phân tích được giá trị sử dụng của phụ gia trong chế biến thực phẩm; Xác định
được các nguyên nhân của sự hư hỏng thực phẩm từ các tác nhân khác nhau; Giải thích
được cấu tạo cũng như tính chất lý hóa của các loại phụ gia thực phẩm; Đánh giá được
những lợi ích cũng như tác hại của một số loại phụ gia thực phẩm; Tính toán được liều
lượng các chất phụ gia cần bổ sung.
6. Nội dung học phần: CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU
1.1 Định nghĩa phụ gia thực phẩm
1.2 Các quy định của pháp luật về việc sử dụng chất phụ gia
1.3 Tầm quan trọng của việc sử dụng phụ gia CHƯƠNG 2:
PHỤ GIA DÙNG TRONG BẢO QUẢN THỰC PHẨM 90
2.1 Chất chống vi sinh vật
2.1.1 Các chất có nguồn gốc vô cơ
2.1.2 Các chất có nguồn gốc hữu cơ
2.2 Chất chống sự oxy hóa chất béo
2.2.1 Sự oxy hóa chất béo
2.2.2 Cơ chế của sự oxy hóa chất béo
2.2.3 Các chất chống oxy hóa chất béo thông dụng
2.3 Chất chống sự hóa nâu
2.3.1 Chất chống sự hóa nâu do enzyme
2.3.2 Chất chống sự hóa nâu không do enzyme CHƯƠNG 3:
PHỤ GIA LÀM THAY ĐỔI CẤU TRÚC THỰC PHẨM
3.1 Chất điều chỉnh độ ẩm sản phẩm 3.1.1 Hóa chất hút ẩm 3.1.2 Hóa chất giữ ẩm 3.2 Chất làm trong 3.2.1 Tách các chất tan 3.2.2 Tách các chất keo 3.3 Chất tạo keo
3.3.1 Đặc tính của chất tạo keo
3.3.2 Một số chất keo thông dụng 3.4.2 Phân loại 3.4.3 Chất nhũ hóa
3.4 Các chất hoạt động bề mặt 3.4.1 Khái niệm CHƯƠNG 4:
PHỤ GIA HỖ TRỢ KỸ THUẬT CHẾ BIẾN
4.1 Các chất cải thiện tính chất bột và tạo nở
4.1.1 Cải thiện tính chất bột nhào 4.1.2 Các chất gây nở
4.2 Các chất làm vệ sinh
4.2.1 Chlorine và các hợp chất chứa chlorine 4.2.2 Idophor CHƯƠNG 5: 91
HỤ GIA LÀM THAY ĐỔI TÍNH CHẤT CẢM QUAN CỦA SẢN PHẨM 5.1 Các chất màu
5.1.1 Vai trò của chất màu 5.1.2 Phân loại 5.2 Các chất tạo vị 5.3 Các chất tạo mùi
5.3.1 Các chất mùi tự nhiên
5.3.2 Các chất mùi tổng hợp
7. Tài liệu học tập
- Nguyễn Đức Lượng, 2002. Vệ sinh và an toàn thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Đàm Sao Mai, 2010. Phụ gia thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Đàm Sao Mai, 2010. Giáo trình thực hành Phụ gia thực phẩm. NXB Đại học quốc gia TP. HCM.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 92
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÁC QUÁ TRÌNH CƠ BẢN TRONG CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 3 (lý thuyết)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần
Qua học phần này sinh viên có thể hiểu được những nguyên lý bảo quản thực phẩm, cơ
sở khoa học của các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm. Dựa vào cơ sở khoa học,
có thể lý giải và dự đoán khả năng bảo quản thực phẩm.
6. Nội dung học phần: Chương 1:
KHÁI NIỆM CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM Chương 2:
QUÁ TRÌNH CƠ HỌC
2.1. Quá trình phân loại. 2.2. Quá trình ép. 2.3. Quá trình lắng. 2.4. Quá trình lọc. 2.5. Quá trình ly tâm.
2.6. Quá trình phối chế, đảo lộn. Chương 3:
CÁC QUÁ TRÌNH NHIỆT
3.1. Quá trình đun nóng, làm nguội.
3.2. Quá trình làm lạnh và đông lạnh.
3.3. Quá trình tan giá và làm ấm. 3.4. Quá trình nướng. 3.5. Quá trình rán. 3.6. Quá trình chiên. 3.7. Quá trình sao rang. 93 Chương 4:
CÁC QUÁ TRÌNH HÓA 4.1. Quá trình trích ly.
4.2. Quá trình chưng cất.
4.3. Quá trình cô đặc. 4.4. Quá trình keo tụ.
4.5. Quá trình kết tinh. 4.6. Quá trình sấy. Chương 5:
CÁC QUÁ TRÌNH HÓA HỌC
5.1. Quá trình thủy phân.
5.2. Quá trình thay đổi màu. Chương 6:
CÁC QUÁ TRÌNH SINH HÓA SINH HỌC 6.1. Quá trình ủ chín. 6.2. Quá trình lên men. Chương 7:
CÁC QUÁ TRÌNH HOÀN THIỆN 7.1. Quá trình tạo hình.
7.2. Quá trình bao gói và trang trí.
7. Tài liệu học tập
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Nguyễn Văn Lục, Hoàng Minh Nam, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp
hóa học và thực phẩm - Bài Tập: Các quá trình cơ học. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Nguyễn Văn Lụa, 2015. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực
phẩm - Tập 1. Quyển 1: Khuấy, lắng, lọc. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Nguyễn Bin, 2004. Các quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực
phẩm - Tập 1: Các quá trình thủy lực, bơm quạt, máy nén. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Tấn Dũng, 2016. Quá trình thiết bị công nghệ hóa học và thực phẩm.
Công nghệ lạnh ứng dụng trong thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Trương Vĩnh, Phạm Tuấn Anh, 2009. Cơ sở Kỹ thuật Thực phẩm. NXB Nông nghiệp TP. HCM.
- Vũ Bá Minh, 2004. Quá trình thiết bị trong công nghiệp hóa học và thực phẩm -
Tập 4: Kỹ thuật phản ứng. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM. 94
- Nguyễn Văn Tiếp, Quách Đình, Nguyễn Văn Thoa, 1996. Công nghệ sau thu hoạch
và chế biến rau quả. NXB Khoa học và Kỹ thuật,
- P. Fellows, 2002. Food processing technology, Principles and practice. Woodhead Publishing limited.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 95
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 3 (LT: 2; TH: 1).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa đại cương
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho sinh viên các kiến thức về tính chất cảm quan của thực phẩm, nguyên
tắc lấy mẫu và xử lý mẫu, phương pháp đánh giá cảm quan; Vận dụng những kiến thức đã
học để kiểm tra, đánh giá chất lượng sản phẩm.
Giải thích được những khái niệm về mùi, vị, màu; tính chất cảm quan, đánh giá cảm
quan thực phẩm; Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng cảm nhận mùi, vị,
màu sắc của các giác quan; Trình bày được các phương pháp đánh giá cảm quan thực
phẩm; Xác định được các điều kiện tổng quát để tiến hành đánh giá cảm quan thực phẩm
6. Nội dung học phần:
Cung cấp các kiến thức cơ bản về cơ sở tâm lý và tâm sinh lý của các giác quan với những
tính chất cảm quan của thực phẩm, nguyên tắc lấy mẫu và chuẩn bị mẫu trong đánh giá
cảm quan, các phương pháp đánh giá thực phẩm, cách xử lý kết quả thu được cũng như kết
luận sau cùng về giá trị cảm quan của thực phẩm. Phần thực hành sẽ huấn luyện sinh viên
phương pháp đánh giá chất lượng thực phẩm bằng cảm quan, từ đó sinh viên có thể vận
dụng khả năng đánh giá cảm quan của mình để kiểm tra, chứng minh chất lượng sản phẩm
và trong nghiên cứu phát triển sản phẩm mới.
Nội dung chi tiết học phần Chương 1 : GIỚI THIỆU
Chương 2 : CƠ SỞ KHOA HỌC CỦA CẢM QUAN

2.1. Mùi và khứu giác - Vị và vị giác.
2.2. Màu và thị giác - Trạng thái và xúc giác - Ngưỡng cảm giác.
Chương 3 : CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
3.1. Các phương pháp sai biệt trong đánh giá cảm quan.
3.2. Các phương pháp ưu tiên trong đánh giá cảm quan.
3.3. Xử lý kết quả.
3.4. Phương pháp xây dựng mô hình đánh giá cấu trúc thực phẩm.
3.5. Phương pháp cho điểm theo Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN). 96
3.6. Đánh giá cảm quan các sản phẩm thực phẩm theo TCVN.
3.7. Vai trò đánh giá cảm quan trong sản xuất thực phẩm.
Chương 4 : ĐIỀU KIỆN TỔNG QUÁT ĐỂ ĐÁNH GIÁ CẢM QUAN
4.1. Phòng chuẩn bị mẫu, phòng cảm quan, phòng họp.
4.2. Dụng cụ cảm quan, mẫu và chuẩn bị mẫu.
4.3. Thanh vị, bồi dưỡng độc hại, kiểm nghiệm viên.
7. Tài liệu học tập:
- Dương Thị Phượng Liên, 2001. Giáo trình Đánh giá cảm quan thực phẩm. ĐH Cần Thơ.
- Ngô Thị Hồng Thư, 1989. Kiểm nghiệm thực phẩm bằng phương pháp cảm quan.
NXB Khoa học kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Hoàng Dũng, 2006. Thực hành đánh giá cảm quan. ĐH Bách Khoa TP Hồ Chí Minh.
- Hà Duyên Tư, 2010. Kỹ thuật phân tích cảm quan thực phẩm. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 97
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
ĐỘC CHẤT HỌC THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: ĐỘC CHẤT HỌC THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 2 (lý thuyết)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực phẩm, Vi
sinh thực phẩm, dinh dưỡng, An toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho người học có những kiến thức cơ bản về độc chất học, một số loại độc
tố điển hình trong thực phẩm và các phương pháp phân tích độc tố nói chung; Hiểu sâu về
độc chất và vệ sinh an toàn thực phẩm, cơ chế chuyển hóa và tác hại của chúng đối với cơ
thể. Kiến thức về các trường hợp ngộ độc do độc tố thường gặp trong quá trình thu nhận,
sơ chế, bảo quản và chế biến thực phẩm, các biện pháp hạn chế và xử lý độc tố trong thực
phẩm; xử lý các tình trạng ngộ độc thực phẩm. Nhận diện và đánh giá được các nguyên
nhân gây nên ngộc độc, khuyến cáo cách phòng ngừa ngộ độc.
Giải thích được những khái niệm cơ bản về độc chất học, sự khác biệt giữa ngộ độc
và nhiễm độc, liều lượng bị nhiễm độc; Biết được cơ chế hấp thu, phân phối và đào thải
chất độc; Nắm được phương pháp phân tích độc tố; Cung cấp các kiến thức về độc chất
trong lĩnh vực thực phẩm, cơ chế chuyển hóa và tác hại của chúng đối với cơ thể; Phân
tích được sự tồn tại của chất độc trong lĩnh vực an toàn thực phẩm.
6. Nội dung học phần: CHƯƠNG 1:
TỔNG QUAN VỀ ĐỘC CHẤT HỌC
1.1 Các khái niệm cơ bản
1.1.1 Định nghĩa và đối tượng của độc chất học
1.1.2 Vai trò của độc tố học
1.1.3 Một số khái niệm liên quan đến chất độc
1.2 Độc chất học trong thực phẩm: nguồn gốc và phân loại CHƯƠNG 2:
NGỘ ĐỘC – NHIỄM ĐỘC
2.1 Hiện tượng ngộ độc – nhiễm độc chất độc
2.2 Các pha của quá trình nhiễm độc
2.3 Liều lượng nhiễm độc CHƯƠNG 3:
HẤP THU, PHÂN PHỐI VÀ ĐÀO THẢI CHẤT ĐỘC 3.1 Cơ chế hấp thu 3.1.1 Hấp thu chủ động 98
3.1.2 Hấp thu không chủ động
3.2 Một số cơ quan chính hấp thu chất độc 3.2.1 Hệ hô hấp 3.2.2 Ống tiêu hóa
3.2.3 Hệ mang đối với cá và động vật không xương dưới nước 3.2.4 Hệ bài tiết
3.3 Sự phân bố chất độc 3.3.1 Cơ chế phân bố
3.3.2 Khả năng tích lũy chất độc của một số cơ quan
3.4 Sự đào thải chất độc
3.4.1 Cơ chế đào thải chất độc
3.4.2 Những cơ quan đào thải chất độc CHƯƠNG 4:
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỘC TÍNH CỦA CHẤT ĐỘC
4.1 Các yếu tố liên quan độc tính sản phẩm
4.1.1 Con đường chất độc xâm nhập cơ thể 4.1.2 Tần suất đưa vào 4.1.3 Mức độ tổn hại
4.1.4 Thời gian cần thiết để xuất hiện hiệu ứng độc
4.2 Nghiên cứu độc tính trên động vật thí nghiệm
4.3 Đánh giá hiệu ứng độc của một chất 4.4 Mức độ độc 4.4.1 Độc tính cấp 4.4.2 Độc tính á cấp 4.4.3 Độc tính mạn CHƯƠNG 5:
ĐỘC TỐ VI KHUẨN 5.1 Nhiễm độc vi khuẩn
5.2 Phương thức tác động – triệu chứng của độc tố vi khuẩn
5.3 Một số loại vi khuẩn sinh độc tố CHƯƠNG 6:
ĐỘC TỐ NẤM MỐC
6.1 Đại cương về độc tố nấm mốc 6.2 Aflatoxin
6.3 Một số độc tố nấm mốc khác CHƯƠNG 7:
ĐỘC TỐ CÓ NGUỒN GỐC ĐỘNG VẬT VÀ THỰC VẬT 7.1 Động vật 7.2 Động vật biển 7.3 Thực vật CHƯƠNG 8:
ĐỘC CHẤT HỌC CÁC CHẤT DINH DƯỠNG
8.1 Các chất kháng dinh dưỡng loại A (antiprotein)
8.2 Các chất kháng dinh dưỡng loại B (antimineral)
8.3 Các chất kháng dinh dưỡng loại C (antivitamin) CHƯƠNG 9:
CHẤT ĐỘC HÌNH THÀNH TRONG QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN VÀ BẢO QUẢN
NGUYÊN LIỆU THỰC PHẨM
9.1 Những biến đổi về thành phần nguyên liệu thực phẩm trong quá trình chế biến và bảo quản
9.2 Sự phát sinh chất độc trong quá trình xông khói và xử lý nhiệt thực phẩm 99 CHƯƠNG 10:
CHẤT ĐỘC TRONG SẢN XUẤT THỰC PHẨM
10.1 Dư chất độc trong thực phẩm
10.1.1 Các loại thuốc bảo vệ thực vật
10.1.2 Biện pháp ngăn ngừa 10.2 Phụ gia thực phẩm
10.2.1 Phụ gia dinh dưỡng 10.2.2 Phụ gia tạo vị
10.2.3 Các chất bảo quản
10.2.4 Các chất dùng làm thay đổi tính chất cơ lý của sản phẩm
7. Tài liệu học tập:
- Hoàng Văn Bính, 2006. Độc chất học công nghiệp và dự phòng. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Lê Ngọc Tú, 2006. Độc tố học và an toàn thực phẩm, NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Đức Lượng, Phạm Minh Tâm, 2005. Vệ sinh và an toàn thực phẩm. Đại học Bách khoa TP. HCM.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 100
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ SAU THU HOẠCH
2. Số tín chỉ : 2.
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Kỹ thuật thực phẩm 3, Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm.
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần
Giúp cho sinh viên hiểu rõ tầm quan trọng của rau quả đối với cuộc sống, cấu tạo, đặc
tính thực vật, thành phần hóa học của rau quả, các quá trình xảy ra trong rau quả sau thu hoạch.
Giúp sinh viên nắm rõ các yếu tố ảnh hưởng và các biện pháp hạn chế tổn thất sau thu hoạch.
Sinh viên có động cơ học tập đúng đắn, có tinh thần và thái độ chủ động, tích cực, sáng
tạo và thích thú đối với học phần.
6. Nội dung học phần:
Trình bày các tính chất vật lý, cấu tạo, đặc tính thực vật, thành phần hóa học của rau
quả. Đề cập các kiến thức cơ bản về phương pháp ước định và đánh giá tổn thất rau quả
sau thu hoạch, các quá trình sinh lý, sinh hóa học của rau quả, đồng thời lý giải những
nguyên nhân dẫn đến hao hụt của rau quả, bao gồm hao hụt khối lượng và chất lượng. Giới
thiệu các phương pháp nhằm loại trừ các tác động có hại đến chất lượng rau quả, áp dụng
các kỹ thuật sinh học nhằm đưa tổn thất đến mức thấp nhất, các thông số kỹ thuật trong
phương pháp bảo quản và các biện pháp kỹ thuật khác nhằm làm giảm tổn thất rau quả sau thu hoạch.
Nội dung chi tiết học phần
Phần 1: Phần chung về rau quả
1.1. Thành phần chung - Đặc điểm về cấu trúc.
1.2. Vai trò của Rau quả trong dinh dưỡng.
1.3. Các quá trình xảy ra trong rau quả khi bảo quản.
Phần 2: Công nghệ sau thu hoạch rau 101
Chương 1: ĐÁNH GIÁ TỔN THẤT RAU SAU THU HOẠCH VÀ KỸ THUẬT SINH
HỌC LÀM GIẢM TỔN THẤT
1.1. Sự tổn thất của rau sau thu hoạch.
1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến tổn thất sau thu hoạch của các loại rau.
1.3. Các lĩnh vực tổn thất sau thu hoạch và các nguyên nhân.
1.4. Kỹ thuật sinh học làm giảm tổn thất.
Chương 2: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG RAU TRONG
ĐIỀU KIỆN TỒN TRỮ - BIỆN PHÁP HẠN CHẾ
2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tồn trữ.
2.2. Các hiện tượng ảnh hưởng đến chất lượng rau trong quá trình tồn trữ.
2.3. Biện pháp hạn chế.
Phần 3: Công nghệ sau thu hoạch quả
Chương 1: PHƯƠNG PHÁP ƯỚC ĐỊNH VÀ ĐÁNH GIÁ TỔN THẤT SAU THU HOẠCH
1.1. Phương pháp đánh giá tổn thất.
1.2. Nguyên nhân tổn thất quả sau thu hoạch.
1.3. Các vị trí tổn thất quả sau thu hoạch.
Chương 2: CÁC QUÁ TRÌNH SINH SINH HÓA HỌC CỦA QUẢ - CÁC
BIỆN PHÁP KỸ THUẬT LÀM GIẢM TỔN THẤT SAU THU HOẠCH
2.1. Các quá trình sinh lý và sinh hóa của quả sau thu hoạch.
2.2. Kỹ thuật sinh học làm giảm tổn thất.
Phần 4: Các phương pháp và quy trình bảo quản và chế biến rau quả tươi (4t)
7. Tài liệu học tập
- Nguyễn Minh Thủy, 2013. Giáo trình Kỹ thuật sau thu hoạch nông sản. NXB Đại học Cần Thơ.
- Hà Văn Thuyết, Trần Quang Bình, 2000. Bảo quản rau quả tươi và bán chế phẩm. NXB Nông nghiệp Hà Nội.
- Nguyễn Văn Thoa, Nguyễn Văn Tiếp và Quách Đĩnh, 1996. Công nghệ sau thu
hoạch và chế biến rau quả. NXB Khoa học và kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Văn May, 2004. Giáo trình Kỹ thuật sấy nông sản. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
- Tôn Nữ Minh Nguyệt, 2009. Công nghệ chế biến rau trái – Tập 1: Nguyên liệu và
Công nghệ bảo quản sau thu hoạch. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
8. Đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm 102 - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50%
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN RAU QUẢ
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, phân tích thực phẩm, công nghệ lên men kỹ thuật thực phẩm 1,
2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Nắm vững những kiến thức về rau quả: thành phần hóa học, các yếu tố gây hư
hỏng, các quy trình chế biến rau quả, thành phần và cấu tạo của rau quả, các quy trình chế
biến rau quả đóng hộp, lên men
Giải thích được ảnh hưởng của các yếu tố trong điều kiện tồn trữ đến khả năng bảo
quản, và chất lượng sản phẩm rau quả; Sử dụng được các thiết bị và dụng cụ trong phòng
thí nghiệm liên quan đến thực phẩm; Thực hiện được những quy tắc trong phòng thí
nghiệm và trong nhà máy sản xuất thực phẩm; Vận dụng các kiến thức trong học phần để
giải thích các hiện tượng hư hỏng, giảm chất lượng trong quá trình tồn trữ và sản xuất rau
quả; Giải thích được những ảnh hưởng của một số yếu tố trong quá trình chế biến và bảo
quản rau quả; Sản xuất được các loại rau quả ở dạng đóng hộp, lên men, đông lạnh,…. Xác
định được các chỉ tiêu cần thiết đối với rau quả hoặc rau quả đã chế biến: độ Brix, acid, chất xơ, vitamine….
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1:
CẤU TẠO VÀ ĐẶC TÍNH THỰC VẬT CỦA RAU QUẢ
1.1 Rau quả là nguồn dinh dưỡng 1.2 Cấu trúc 1.2.1 Rau 1.2.2 Quả 103 1.3 Thành phần chung
1.4 Đặc tính thực vật của rau quả
1.4.1 Cấu tạo, chức năng của tế bào rau quả 1.4.2 Sự trương tế bào
1.4.3 Cấu tạo và phân loại mô thực vật
1.5 Thành phần hóa học của rau quả 1.5.1 Nước 1.5.2 Carbohydrate 1.5.3 Các acid hữu cơ 1.5.4 Protein 1.5.5 Lipid
1.5.6 Các hợp chất phenol (Chất chát)
1.5.7 Các Glucoside (Chất đắng)
1.5.8 Các vitamine và chất khoáng 1.5.9 Các enzyme
1.5.10 Các phytoxit (phytoxit)
1.5.11 Nguồn chất màu và sự thay đổi màu CHƯƠNG 2:
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG RAU QUẢ TRONG
ĐIỀU KIỆN TỒN TRỮ
2.1 Các yếu tố ảnh hưởng đến khả năng tồn trữ
2.1.1 Các yếu tố trước thu hoạch
2.1.2 Thu hoạch và các hoạt động liên quan khác 2.1.3 Làm lạnh sơ bộ 2.1.4 Độ sạch
2.1.5 Giống và trạng thái chín ngay thời điểm thu hoạch
2.2 Rau quả – các sản phẩm sống
2.2.1 Sự mất nước trong các sản phẩm rau quả
2.2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến sự mất nước
2.3 Sự thối rữa rau quả sau thu hoạch
2.3.1 Kiểm soát sự khô héo và hao hụt rau quả sau thu hoạch 2.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu về công nghệ chế biến rau quả CHƯƠNG 3: CHẾ BIẾN RAU QUẢ 3.1 Quá trình chần 3.1.1 Chần trong nước 3.1.2 Chần bằng microwave
3.2 Sản phẩm đông lạnh
3.2.1 Sản phẩm rau đông lạnh
3.2.2 Sản phẩm quả đông lạnh 3.3 Sản phẩm đóng hộp
3.3.1 Công nghệ sản xuất đồ hộp rau tự nhiên
3.3.2 Công nghệ sản xuất đồ hộp rau muối chua 104
3.3.3 Công nghệ chế biến đồ hộp quả nước đường PHẦN B: THỰC HÀNH BÀI 1:
CHẾ BIẾN RAU QUẢ ĐÓNG HỘP 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành
1.3.1 Chế biến rau đóng hộp
1.3.2 Chế biến cocktail rau quả đóng hộp
1.3.3 Chế biến nước khóm chanh dây đóng chai 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi 1.6 Tự học
- Đọc giáo trình, sách, tài liệu về công nghệ chế biến rau quả BÀI 2:
CHẾ BIẾN RAU QUẢ LẠNH ĐÔNG 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 2.3 Thực hành
2.2.1 Chế biến sầu riêng lạnh đông
2.2.2 Chế biến xã bâm đông lạnh 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi BÀI 3:
CHẾ BIẾN RAU QUẢ SẤY 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 3.3 Thực hành
3.3.1 Chế biến chuối sấy 3.3.2 Chế biến ớt sấy 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi BÀI 4:
CHẾ BIẾN MỨT ĐÔNG RAU QUẢ 4.1 Mục đích
4.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 4.3 Thực hành
Chế biến mức đông khóm chanh dây 4.4 Phúc trình 4.5 Câu hỏi BÀI 5:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM RAU QUẢ ĐỒ HỘP, ĐÔNG
LẠNH, SẤY, MỨT ĐÔNG 105 5.1 Giới thiệu
5.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 5.3 Thực hành
5.3.1 ĐGCL sản phẩm đồ hộp rau quả bài 1
5.3.2 ĐGCL sản phẩm rau quả đông lạnh bài 2
5.3.3 ĐGCL sản phẩm rau quả sấy
5.3.4 ĐGCL sản phẩm mứt đông rau quả
5.4 Yêu cầu viết báo cáo 5.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập:
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Tôn Nữ Minh Nguyệt, 2009. Công nghệ chế biến rau trái – Tập 1: Nguyên liệu và
Công nghệ bảo quản sau thu hoạch. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Nguyễn Minh Thủy, 2013. Kỹ thuật sau thu hoạch rau quả. NXB Đại học Cần Thơ.
- Trần Văn Chương, 2001. Công nghệ bảo quản nông sản sau thu hoạch. NXB Lao động – Xã hội.
- Hà Văn Thuyết, Trần Quang Bình, 2000. Bảo quản rau quả tươi và bán chế phẩm. NXB Nông nghiệp Hà Nội.
- Nguyễn Văn Thoa, Nguyễn Văn Tiếp và Quách Đĩnh, 1996. Công nghệ sau thu
hoạch và chế biến rau quả. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 106
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỦY HẢI SẢN
2. Số tín chỉ : 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức về tính chất của động vật thủy sản, các
phương pháp bảo quản cũng như chế biến một số sản phẩm từ thủy sản (một số quy trình
công nghệ chế biến thủy sản và cách điều khiển quy trình sản xuất để đảm bảo chất
lượng), các quá trình làm lạnh, lạnh đông, ướp muối, làm khô trong chế biến thuỷ hải sản.
Sinh viên hiểu được các biến đổi xảy ra và cách khắc phục các biến đổi nhằm nâng cao
giá trị của sản phẩm thuỷ hải sản trong quá trình chế biến và bảo quản. Ngoài ra, sinh viên
cũng được trang bị các qui trình công nghệ trong chế biến thuỷ hải sản.
Giải thích được các quá trình biến đổi của động vật thủy sản; Phân tích được
nguyên lý cơ bản trong quá trình chế biến lạnh thủy sản; Dự đoán được những biến đổi có
thể xảy ra trong quá trình chế biến bảo quản lạnh; Tính toán được thời gian làm lạnh cũng
như thời hạn sử dụng của thủy sản lạnh đông; Hiểu rõ một số quy trình công nghệ tại các
nhà máy chế biến lạnh thưc phẩm
6. Nội dung học phần:
Nội dung chi tiết học phần
Chương 1: KỸ THUẬT LẠNH VÀ BẢO QUẢN LẠNH THỦY SẢN
1.1. Các khái niệm - Kỹ thuật làm lạnh thuỷ sản.
1.2 Lượng nước đá tiêu thụ - Tác dụng của làm lạnh.
1.3. Các yêu cầu của việc làm lạnh - Biến đổi thuỷ sản trong quá trình làm lạnh.
1.4. Thời hạn sử dụng của cá ướp lạnh.
Chương 2: KỸ THUẬT LẠNH ĐÔNG THỦY SẢN
2.1. Định nghĩa - Lạnh đông thuỷ sản.
2.2. Thời gian làm lạnh đông - Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian lạnh đông thuỷ sản.
2.3. Các biến đổi trong quá trình làm lạnh đông.
2.4. Hệ thống lạnh đông - Xử lý thuỷ sản sau khi làm lạnh đông. 107
2.5. Bảo quản thuỷ sản lạnh đông - Kỹ thuật chế biến một số sản phẩm thuỷ sản lạnh đông.
Chương 3: KỸ THUẬT LÀM TAN GIÁ LÀM ẤM THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
3.1. Giới thiệu - Sự cần thiết của việc làm tan giá và làm ấm thuỷ sản.
3.2. Yêu cầu kỹ thuật làm tan giá và làm ấm - Phương pháp làm tan giá và làm ấm thuỷ sản.
Chương 4: KỸ THUẬT ƯỚP MUỐI THỦY SẢN
4.1. Phân loại phương pháp ướp muối - Phương pháp ướp muối ở nhiệt độ thường.
4.2. Sự trao đổi muối và nước trong quá trình ướp cá - Qui trình ướp muối tổng quát.
4.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian ướp muối.
4.4. Thành phần cấu tạo của chất ngấm ra từ cá trong quá trình ướp muối.
4.5. Quá trình chín của cá ướp muối - Quy trình ướp muối một số loại cá.
Chương 5: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN KHÔ SẢN PHẨM THỦY SẢN
5.1. Phân loại - Các phương pháp làm khô thuỷ sản.
5.2. Sự di chuyển của nước và muối khi làm khô cá - Tốc độ làm khô cá.
5.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ làm khô - Sự biến đổi của thịt cá khi làm khô.
5.4. Sự biến đổi của sản phẩm khi bảo quản - Qui trình chế biến khô cá tổng quát.
Chương 6: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN NƯỚC MẮM
6.1. Nguyên liệu trong chế biến nước mắm.
6.2. Các biến đổi trong quá trình chế biến nước mắm.
6.3. Quy trình chế biến nước mắm.
Chương 7: QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM THỦY SẢN
7.1. Chế biến cá xông khói - Chế biến lạp xưởng cá.
7.2. Chế biến Surimi - Chế biến một số sản phẩm có nguồn gốc từ surimi.
7.3. Chế biến sản phẩm bao bột và tẩm bột chiên.
7.4. Chế biến sản phẩm khô ăn liền - Chế biến khô cá tra phồng.
7. Tài liệu học tập
- Trần Đức Ba và Nguyễn Văn Tài, 2004. Công Nghệ Lạnh Thuỷ Sản. NXB Đại học Quốc gia Tp.HCM.
- Nguyễn Trọng Cẩn, 2007. Công nghệ đồ hộp Thủy sản và Gia cầm. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
- Trần Đức Ba, 2010. Giáo trình Công nghệ lạnh thực phẩm nhiệt đới. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM. 108
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 109
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN LƯƠNG THỰC
2. Số tín chỉ : 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Cung cấp kiến thức cho sinh viên về một số công nghệ và thiết bị chế biến lương
thực. Từ đó sinh viên có khả năng tham gia sản xuất trong các nhà máy chế biến lương
thực nhằm góp phần nâng cao chất lượng sản phẩm và giải quyết đầu ra cho nguồn nguyên
liệu hoa màu dồi dào ở Đồng bằng sông Cửu Long.
Phân tích được các đặc tính cấu tạo, thành phần hóa học của một số loại hạt, củ
lương thực; Giải thích được các biến đổi của các thành phần hóa học của thực phẩm trong
quá trình chế biến; Nghiên cứu được một số quy trình công nghệ tại các nhà máy chế biến
lương thực; Tính toán được tỷ lệ phối chế các thành phần nguyên liệu trong quá trình sản xuất
6. Nội dung học phần: Chương I:
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT GẠO
I. Các chỉ tiêu đánh giá chất lượng lúa và gạo. 1.1. Cấu tạo hạt lúa.
1.2. Thuật ngữ về các chỉ tiêu của gạo.
1.3. Những yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng gạo.
II. Qui trình sản xuất gạo.
2.1. Làm sạch và phân loại.
2.2. Phân loại thóc trước khi xay.
2.3. Chế biến nước nhiệt. 2.4. Tách vỏ hạt (xay). 2.5. Xát trắng gạo. 110 2.6. Đánh bóng gạo. 2.7. Tách màu. 2.8. Tách tấm.
III. Phân tích và so sánh ưu nhượt điểm của một số qui trình chế biến gạo. IV. Bài tập. Chương II:
TÍNH CHẤT CỦA TINH BỘT VÀ KỸ THUẬT SẢN XUẤT TINH BỘT
I. Những khái niệm cơ bản về tinh bột.
1.1. Hình dạng và kích thước.
1.2. Thành phần hóa học của tinh bột.
1.3. Tính chất vật lý của tinh bột và vai trò của chúng trong quá trình chế biến và
bảo quản các sản phẩm lương thực.
1.3.1. Tính hoà tan và hút ẩm. 1.3.2. Sự hồ hoá. 1.3.3. Sự lão hóa.
1.3.4. Tính hấp phụ của tinh bột.
1.3.5. Khả năng tạo màng.
1.3.6. Khả năng tạo sợi.
1.3.7. Khả năng tạo gel với protein.
1.3.8. Khả năng phồng nở.
1.3.9. Tính cơ cấu trúc của tinh bột.
1.4 Tính chất hóa học và sự ứng dụng của chúng trong quá trình chế biến các sản phẩm lương thực.
1.4.1. Sự thủy phân tinh bột bởi acid.
1.4.2. Sự thủy phân tinh bột bởi enzyme.
II. Công nghệ sản xuất tinh bột từ gạo và khoai. 1.5. Nguyên liệu.
1.6. Vận chuyển nguyên liệu. 1.7. Ngâm. 1.8. Cắt khúc. 1.9. Rửa. 1.10. Nghiền.
1.11. Tách dịch bào và rửa tinh bột. 1.12. Tách tinh bột. 1.13. Tinh chế tinh bột. 111 2.10. Rửa tinh bột.
2.11. Xử lý tinh bột bẩn và mủ.
2.12. Chất lượng và bảo quản tinh bột ẩm.
2.13. Làm khô (sấy) tinh bột.
2.13. Bao bì và bảo quản tinh bột khô.
III. Đánh giá chất lượng tinh bột khô. IV. Bài tập. Chương III:
KỸ THUẬT SẢN XUẤT BÁNH MÌ
I. Nguyên liệu và vai trò của chúng trong sản xuất bánh mì. 1.1. Bột mì. 1.2. Nước. 1.3. Đường. 1.4. Muối. 1.5. Men.
1.6. Các hóa chất tạo nở bánh.
II. Chuẩn bị nguyên liệu để sản xuất bánh mì. 2.1. Trộn bột. 2.2. Làm sạch.
2.3. Chuẩn bị nguyên liệu phụ.
III. Nhào bột và sự nở bánh.
3.1. Sự hình thành khối bột nhào.
3.2. Các phương pháp làm nở bánh.
3.3. Các phương pháp chuẩn bị bột nhào. IV. Tạo hình.
V. Những biến đổi xảy ra trong bột nhào.
5.1. Quá trình lên men vi sinh vật.
5.2. Qúa trình vật lý và keo hóa. 5.3. Quá trình hóa sinh. VI. Nướng bánh.
6.1. Sự biến đổi độ ẩm và nhiệt độ trong bột nhào khi nướng.
6.2. Các quá trình vi sinh và hóa sinh diễn ra trong khi nướng.
6.3. Các quá trình hóa keo.
6.4. Sự thay đổi thể tích trong quá trình nướng bánh. 112
6.5. Sự thay đổi khối lượng bánh khi nướng.
6.6. Các chế độ nướng bánh.
VII. Các chất làm tăng chất lượng bột mì. VIII. Bảo quản bánh mì.
8.1. Những biến đổi xảy ra trong quá trong quá trình bảo quản.
8.2. phương pháp giữ độ tươi của bánh. PHẦN B: THỰC HÀNH
BÀI 1: XÁC ĐỊNH ĐỘ ẨM, ĐỘ CHUA CỦA GẠO (0:6:12) 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành
1.3.1 Xác định độ ẩm cuả gạo
1.3.2 Xác định độ chua của gạo 1.4 Phúc trình
BÀI 2: CHẾ BIẾN BÁNH MÌ (0:8:16) 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành
2.3.1 Quy trình sản xuất bánh mì 2.3.2 Bảo quản bánh mì 2.4 Phúc trình
BÀI 3: CHẾ BIẾN MÌ SỢI 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu
3.3 Thực hành sản xuất mì sợi 3.4 Phúc trình
BÀI 4: CHẾ BIẾN NUI TỪ GẠO 4.1 Mục đích
4.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 4.3 Thực hành - Chế biến nui từ gạo 4.4 Phúc trình 113
7. Tài liệu học tập
- Trần Như Khuyên, Hoàng Xuân Anh, 2007. Giáo trình bảo quản và chế biến lương thực. NXB Hà Nội.
- Bùi Đức Hợi, 2009. Kỹ thuật chế biến lương thực - Tập 1. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Bùi Đức Hợi, 2009. Kỹ thuật chế biến lương thực - Tập 2. NXB Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Lê Văn Hoàng, 2007. Tinh bột khai thác và ứng dụng. NXB Đà Nẵng.
- Trần Thị Thu Trà, 2010. Công nghệ bảo quản và chế biến lương thực – Tập 1: Bảo
quản lương thực. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM
8. Phương pháp đánh giá học phần
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 114
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN LẠNH THỰC PHẨM
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ BẢO QUẢN LẠNH THỰC PHẨM
2. Số tín chỉ: 3 (2lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3,
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức về bảo quản các sản phẩm thực
phẩm sau thu hoạch, chế biến và bảo quản thực phẩm bằng phương pháp làm lạnh, lạnh
đông, ứng dụng các phương pháp làm lạnh, lạnh đông trong sản xuất công nghiệp. Phân
tích được các phương pháp bảo quản thực phẩm, giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực
phẩm lạnh; Các phương pháp làm lạnh, tồn trữ lạnh và kỹ thuật điều khiển khí quyển tồn
trữ trong quá trình bảo quản; Cơ chế của quá trình hình thành tinh thể đá, sự đóng băng, sự tan chảy;
Phân biệt được giữa làm lạnh và lạnh đông thực phẩm; Giải thích được sự biến đổi về
chất lượng sản phẩm trong quá trình lạnh đông; Phân tích được ảnh hưởng của tốc độ lạnh
đông đến chất lượng sản phẩm; Phân tích được ảnh hưởng của lạnh đông, trữ đông và tan
giá đến chất lượng và an toàn thực phẩm.
Vận dụng kiến thức đã học để giải thích các hiện tượng xảy ra trong quá trình tồn trữ
lạnh thực phẩm; Tính toán được thời gian lạnh đông; Quản lý tốt quy trình công nghệ
trong các nhà máy chế biến thực phẩm lạnh đông cũng như các nhà máy có sử dụng nhiệt
độ thấp trong quá trình chế biến và bảo quản
6. Nội dung học phần:
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1 Khái quát chung
1.2 Các phương pháp bảo quản thực phẩm
1.3 Những thành tựu trong lĩnh vực nhiệt độ thấp
1.4 Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thực phẩm lạnh
CHƯƠNG 2: LÀM LẠNH VÀ BẢO QUẢN LẠNH THỰC PHẨM
2.1 Phương pháp làm lạnh thực phẩm
2.1.1 Lý thuyết làm lạnh 115
2.1.2 Hệ thống làm lạnh 2.1.3 Thời gian làm lạnh
2.2 Tồn trữ lạnh thực phẩm
2.3 Kỹ thuật điều khiển khí quyển tồn trữ trong quá trình bảo quản
CHƯƠNG 3: SỰ CHUYỂN PHA TRONG THỰC PHẨM LẠNH ĐÔNG 3.1 Khái quát chung
3.2 Sự chuyển pha trong thực phẩm
3.3 Sự chuyển pha của nước trong thực phẩm
CHƯƠNG 4: LẠNH ĐÔNG VÀ TRỮ ĐÔNG THỰC PHẨM 4.1 Giới thiệu
4.2 Lý thuyết lạnh đông thực phẩm
4.3 Tính chất của thực phẩm lạnh đông
4.4 Tính toán thời gian lạnh đông
4.5 Sự biến đổi về chất lượng sản phẩm trong quá trình lạnh đông
4.6 Bảo quản thực phẩm lạnh đông 4.7 Tan giá thực phẩm
CHƯƠNG 5: LẠNH ĐÔNG THỊT 5.1 Quá trình lạnh đông
5.2 Ảnh hưởng của tốc độ lạnh đông đến chất lượng thịt
5.3 Tồn trữ sản phẩm lạnh đông 5.4 Tan giá
CHƯƠNG 6: LẠNH ĐÔNG THỦY SẢN
6.1 Phương diện sinh hóa của lạnh đông
6.2 Vi sinh vật trong thực phẩm lạnh đông 6.3 Lạnh đông cá 6.4 Lạnh đông giáp xác
CHƯƠNG 7: LẠNH ĐÔNG TRÁI CÂY
7.1 Cơ sở khoa học của lạnh đông trái cây
7.2 Các yêu tố ảnh hưởng đến chất lượng của trá cây đông lạnh
CHƯƠNG 8: LẠNH ĐÔNG RAU CỦ
8.1 Tầm quan trọng của lạnh đông rau trong công nghiệp chế biến thực phẩm
8.2 Tác dụng của nhiệt độ thấp đối với rau củ
8.3 Ảnh hưởng của quá trình lạnh đông và tồn trữ lạnh đến chất lượng vi sinh và tính an
toàn của của sản phẩm
7. Tài liệu học tập:
- Trần Đức Ba, 2010. Giáo trình Công nghệ lạnh thực phẩm nhiệt đới. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM. 116
- Trần Đức Ba, 2006. Công nghệ lạnh thủy sản. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Nguyễn Văn Mười, 2007. Công nghệ chế biến lạnh thực phẩm. NXB Giáo Dục.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 117
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SẢN PHẨM ĐÓNG HỘP
2. Số tín chỉ: 3 (lý thuyết)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm, máy và thiết bị thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức về những quá trình trong sản xuất đồ hộp thực
phẩm, quy trình kỹ thuật chế biến thực phẩm đóng hộp. Xác định được mục tiêu của quá
trình thanh trùng và tính toán các thông số kỹ thuật trong quá trình thanh trùng đồ hộp thực phẩm.
Giải thích được ý nghĩa của ngành công nghiệp đồ hộp thực phẩm, từ đó ứng dụng
công nghệ chế biến này vào trong quá trình bảo quản thực phẩm. Nắm được các phương
pháp xử lý sơ bộ nguyên liệu; ý nghĩa của công đoạn từng công đoạn. Giải thích được cơ
sở của quá trình thanh trùng đồ hộp; Nắm được nguyên nhân các dạng hư hỏng của đồ
hộp. Xây dựng quy trình và xác định các thông số kỹ thuật từ sản phẩm mẫu hoặc bảng mô tả sản phẩm
Vận dụng kiến thức đã học chọn lựa được nguyên liệu phù hợp, phương pháp xử lý
thích hợp với từng loại nguyên liệu và tìm ra được loại bao bì tương thích từ đó chọn
được phương pháp thanh trùng hiệu quả; Thiết lập, kiểm tra, hiệu chỉnh được công thức
thanh trùng từ đó tính toán được giá trị thanh trùng; Chọn lựa điều kiện bảo quản đồ hộp
thích hợp, đồng thời phải biết vận hành đúng yêu cầu kỹ thuật của các máy móc thiết bị
trong dây chuyền sản xuất. Phát hiện và xử lý các vấn đề xảy ra trong quá trình sản xuất
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THYẾT
CHƯƠNG 1: MỞ ĐẦU 1.1 Lịch sử phát triển 1.2 Ý nghĩa
1.3 Giới thiệu và phân loại đồ hộp
1.3.1 Các loại đồ hộp chế biến từ rau
1.3.2 Các loại đồ hộp chế biến từ quả 118
1.3.3 Các loại đồ hộp chế biến từ thịt
1.3.4 Các loại đồ hộp chế biến từ thủy sản
1.3.5 Các loại đồ hộp chế biến từ sữa
CHƯƠNG 2: QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN SƠ BỘ NGUYÊN LIỆU BẰNG CƠ HỌC
2.1 Chọn lựa, phân loại 2.1.1 Khái quát
2.1.2 Các nguyên tắc phân loại, lựa chọn
2.1.3 Giới thiệu các máy phân loại, lựa chọn 2.2 Rửa 2.2.1 Khái quát
2.2.2 Tiêu chuẩn nước dùng trong công nghiệp thực phẩm
2.2.3 Nguyên lý của quá trình rửa
2.2.4 Giới thiệu máy rửa
2.3 Làm sạch nguyên liệu 2.3.1 Khái quát
2.3.2 Phương pháp làm sạch
2.3.3 Giới thiệu máy làm sạch nguyên liệu 2.4 Làm nhỏ nguyên liệu 2.4.1 Cắt nguyên liệu
2.4.2 Xay, nghiền nguyên liệu 2.4.3 Đồng hóa 2.5 Phân chia nguyên liệu 2.5.1 Chà 2.5.2 Ép 2.5.3 Lọc 2.5.4 Lắng 2.5.5 Ly tâm
CHƯƠNG 3: QUÁ TRÌNH CHẾ BIẾN SƠ BỘ NGUYÊN LIỆU BẰNG NHIỆT
3.1 Chần, hấp, đun nóng nguyên liệu 3.1.1 Khái quát 3.1.2 Mục đích
3.1.3 Ảnh hưởng của quá trình chần, hấp đến chất lượng sản phẩm
3.1.4 Giới thiệu thiết bị chần, hấp 3.2 Rán nguyên liệu 3.2.1 Khái quát 119 3.2.2 Mục đích 3.2.3 Quá trình rán 3.2.4 Độ rán
3.2.5 Những biến đổi trong quá trình rán
3.2.6 Giới thiệu thiết bị rán 3.3 Cô đặc 3.3.1 Khái quát 3.3.2 Mục đích
3.3.3 Các yếu tố kỹ thuật của quá trình cô đặc thực phẩm
3.3.4 Biến đổi của thực phẩm trong quá trình cô đặc
3.3.5 Giới thiệu thiết bị cô đặc
CHƯƠNG 4: QUÁ TRÌNH CHO SẢN PHẨM VÀO BAO BÀI KHÍ GHÉP KÍN
4.1 Quá trình cho sản phẩm vào bao bì
4.1.1 Sơ lược bao bì đồ hộp
4.1.2 Yêu cầu bao bì đồ hộp
4.1.3 Chuẩn bị bao bì đựng sản phẩm
4.1.4 Thành phần và trọng lượng tịnh của sản phẩm
4.1.5 Cho sản phẩm vào bao bì 4.2 Bài khí 4.2.1 Khái quát 4.2.2 Mục đích
4.2.3 Phương pháp bài khí
4.2.4 Giới thiệu thiết bị bài khí 4.3 Ghép kín 4.3.1 Mối ghép
4.3.2 Giới thiệu máy ghép nắp
4.3.3 Thử độ kín của đồ hộp
CHƯƠNG 5: CƠ SỞ CỦA QUÁ TRÌNH THANH TRÙNG ĐỒ HỘPTHỰC PHẨM
5.1 Các hệ vi sinh vật trong đồ hộp 5.1.1 Vi khuẩn 5.1.2 Nấm men, nấm mốc
5.2 Thanh trùng bằng tác dụng của nhiệt độ
5.2.1 Động học của quá trình tiêu diệt vi sinh vật bằng nhiệt
5.2.2 Tính toán ảnh hưởng của quá trình xử lý nhiệt 120
5.2.3 Mục tiêu của quá trình tiệt trùng
5.2.4 Xác định điểm kết thúc của quá trình tiệt trùng
5.2.5 Chọn chế độ thanh trùng
5.2.6 Các yếu tố ảnh hưởng đến thời gian thanh trùng
5.2.7 Cách thiết lập chế độ thanh trùng
5.2.8 Giới thiệu thiết bị thanh trùng
5.3 Phương pháp thanh trùng vật lý
CHƯƠNG 6: QUÁ TRÌNH BẢO ÔN – ĐÓNG GÓI ĐỒ HỘP THỰC PHẨM
6.1 Quá trình bảo ôn – đóng gói đồ hộp thực phẩm 6.1.1 Bảo ôn 6.1.2 Đóng gói
6.2 Các dạng hư hỏng của đồ hộp
6.2.1 Đồ hộp hư hỏng do vi sinh vật
6.2.2 Đồ hộp hư hỏng do các hiện tượng hóa học
6.2.3 Đồ hộp hư hỏng do ảnh hưởng cơ lý 6.2.4 Cách xử lý 6.3 Tiêu chuẩn đồ hộp
6.3.1 Yêu cầu của thành phẩm 6.3.2 Tiêu chuẩn ngành
CHƯƠNG 7: KỸ THUẬT CHẾ BIẾN MỘT SỐ ĐỒ HỘP THỰC PHẨM
7.1 Kỹ thuật chế biến đồ hộp quả nước đường
7.2 Kỹ thuật chế biến đồ hộp nước quả
7.3 Kỹ thuật chế biến đồ hộp mứt quả
7.4 Kỹ thuật chế biến đồ hộp cá – thịt PHẦN B: THỰC TẬP
BÀI 1: CHẾ BIẾN CÁ ĐÓNG HỘP 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành
1.3.1 Chế biến đồ hộp cá sốt cà
1.3.2 Chế biến cá thu ngâm dầu 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi
BÀI 2: CHẾ BIẾN RAU QUẢ ĐÓNG HỘP 121 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành
2.3.1 Chế biến nấm rơm đóng hộp
2.3.2 Chế biến nước khóm chanh dây 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi
BÀI 3: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 3.3 Thực hành
3.3.1 Đánh giá chất lượng sản phẩm bài 1
3.3.2 Đánh giá chất lượng sản phẩm bài 2 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập:
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Lý Nguyễn Bình, 2011. Các quá trình nhiệt độ cao trong chế biến thực phẩm. NXB Nông nghiệp.
- Nguyễn Trọng Cẩn, 2007. Công nghệ đồ hộp Thủy sản và Gia cầm. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm
- Tỷ trọng: Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%; Bài thi giữa kỳ hình thức tự
luận hoặc trắc nghiệm: 30%; Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 122
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TT. CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (NHÀ MÁY)
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: TT. CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM (NHÀ MÁY)
2. Số tín chỉ: 3 (thực tập tại nhà máy 120 tiết, tương đương 4 tuần).
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ phận phụ trách: BM. Công nghệ thực phẩm – ĐH Nam Cần Thơ
5. Mục tiêu học phần
Củng cố và liên hệ giữa lý thuyết chuyên ngành đã học với thực tế sản xuất. Giúp sinh
viên hiểu và vận dụng các kiến thức chuyên ngành đã học, tăng tính sự sáng tạo trong quá
trình học và tạo thuận lợi cho sinh viên khi ra trường. Từ đó Sinh viên có động cơ học tập
đúng đắn, có tinh thần và thái độ chủ động, tích cực, sáng tạo và thích thú đối với học phần.
6. Mô tả vắn tắt học phần: Sinh viên tiếp xúc thực tế, bổ sung cho phần kiến thức lý
thuyết chuyên ngành về các qui trình công nghệ trong chế biến thực phẩm, học tập các quy
trình công nghệ và thiết bị thực phầm tại các nhà máy chế biến ở quy mô công nghiệp.
Nội dung chi tiết học phần
1) Giới thiệu về nhà máy: nét chính về lịch sử phát triển, qui mô, năng suất các sản
phẩm chính và phụ, vị trí kinh tế của nhà máy.
2) Thiết kế nhà máy: Tổng mặt bằng của nhà máy, bố trí dây chuyền sản xuất.
3) Tổ chức của nhà máy: Tìm hiểu tổ chức bộ máy quản lý và sản xuất trong nhà máy.
4) Công nghệ và thiết bị sản xuất: Tìm hiểu tổng quát các vấn đề: Các thông số kỹ
thuật trên dây chuyền công nghệ; Mô tả nguyên lý hoạt động của nhà máy, thiết bị,
cách vận hành, ưu nhược điểm; Các dạng sản phẩm: phân loại, đánh giá chất lượng,
tiêu chuẩn; Biện pháp giám sát vệ sinh, thực hiện an toàn thực phẩm trong nhà máy;
Vấn đề bao gói và bảo quản sản phẩm; Các biến đổi xảy ra trong quá trình bảo
quản; Điều khiển hoạt động của nhà máy; Giới thiệu các vấn đề kỹ thuật của các
phân xưởng phụ; Các yêu cầu về kinh tế, công nghệ, kỹ thuật của nhà máy.
5) Nhận xét kết luận: Tóm tắt những nhận xét và những đề nghị cần thiết.
7. Tài liệu học tập
Các tài liệu liên quan đến thực tập nhà máy về Công nghệ thực phẩm.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi thực tập tại các nhà máy và viết bài thu
hoạch sau mỗi bài thực tập.
- Báo cáo thực tập: 100%. 123
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA, RƯỢU VÀ NƯỚC GIẢI KHÁT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT BIA, RƯỢU VÀ NƯỚC GIẢI KHÁT
2. Số tín chỉ : 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực phẩm, Vi
sinh thực phẩm, công nghệ lên men, an toàn thực phẩm, Kỹ thuật thực phẩm, Nguyên lý
bảo quản và chế biến thực phẩm.
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần
Học phần này giúp sinh viên biết về quy trình chế biến rượu, bia, nước giải khát. Với
những kiến thức lý thuyết cung cấp có thể giúp sinh viên nắm rõ bản chất của quá trình, lý
giải được những biến đổi sinh hóa trong quá trình chế biến.
Với những bài thực tập tại phòng thí nghiệm, giúp sinh viên có thể chế biến được các
sản phẩm rượu, nước giải khát đồng thời có thể làm việc được trong các nhà máy chế biến
rượu, bia, nước giải khát sau khi ra trường.
Giải thích được lý thuyết chung về quá trình lên men rượu và công nghệ sản xuất
rượu, rượu vang và cồn thực phẩm; Hiểu được vai trò của nguyên liệu trong sản xuất bia,
cơ sở kỹ thuật và công nghệ của quá trình sản xuất bia; Hiểu được vai trò của nguyên liệu
trong sản xuất nước giải khát, cũng như kỹ thuật sản xuất nước giải khát;
Chọn được nguyên liệu, phương pháp xử lý nguyên liệu phù hợp cho quá trình lên
men rượu; Điều chỉnh được thành phần dịch lên men, kiểm soát quá trình lên men rượu,
rượu vang và chăm sóc được sản phẩm rượu, rượu vang sau lên men; Sản xuất và đánh
giá được một số sản phẩm rượu và rượu vang tại phòng thí nghiệm; Lựa chọn và đánh giá
nguyên liệu đạt yêu cầu cho sản xuất bia; Thiết kế biểu đồ nấu dịch lên men và điều chỉnh
được quá trình nấu dịch lên men bia; Chọn và điều chỉnh được quá trình lên men bia, làm
trong và tồn trữ bia, chế độ thanh trùng bia
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT RƯỢU VÀ RƯỢU VANG 1.1 Giới thiệu
1.2 Lý thuyết chung về quá trình lên men rượu
1.3 Công nghệ sản xuất rượu vang 124 1.3.1 Nguyên liệu 1.3.2 Qui trình
1.3.3 Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm
1.4 Công nghệ sản xuất rượu cổ truyền: 1.4.1 Rượu đế 1.4.2 Rượu nếp than
1.5 Công nghệ sản xuất cồn thực phẩm
CHƯƠNG 2: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT MALT VÀ BIA 2.1. Giới thiệu 2.2. Nguyên liệu 2.2.1. Nước 2.2.2. Hops 2.2.3. Nấm men
2.2.4. Nguyên liệu tinh bột
2.3. Malt đại mạch và Sản xuất malt đại mạch
2.3.1 Định nghĩa malt đại mạch là gì? - Qui trình sản xuất malt đại mạch
2.3.2 Sấy khô và bảo quản đại mạch 2.3.3 Ngâm đại mạch 2.3.4 Nảy mầm
2.3.5 Sấy malt đại mạch
2.3.6 Xử lý malt đại mạch sau khi sấy
2.3.7 Đánh giá chất lượng malt đại mạch
2.4 Nấu bia (Wort Production) 2.4.1 Xử lý nguyên liệu 2.4.2 Lý thuyết nấu 2.4.3 Nguyên lý chung 2.4.5 Kỹ thuật nấu 2.4.6 Lọc nước nha
2.4.7 Nấu sôi nước với hops
2.4.8 Lắng và làm lạnh nước nha 2.5 Lên men bia 2.5.1 Lên men chính
- Các yếu tố ảnh hưởng đến giai đoạn lên men chính
- Hấp thụ dinh dưỡng của tế bào nấm men 125
- Sinh tổng hợp các sản phẩm bậc hai
- Những biến đổi xảy ra trong giai đoạn lên men chính 2.5.2 Lên men phụ
- Các yếu tố ảnh hưởng đến giai đoạn lên men phụ
- Những biến đổi xảy ra trong giai đoạn lên men phụ
2.6 Lọc, chiết và thanh trùng bia
2.6.1 Biến đổi xảy ra trong quá trình lọc
2.6.2 Biến đổi xảy ra trong quá trình chiết
2.6.3 Biến đổi xảy ra trong quá trình thanh trùng bia
2.6.4 Giới thiệu thiết bị lọc, chiết và thanh trùng bia
2.7. Kiểm tra chất lượng bia thành phẩm 2.7.1 Cảm quan 2.7.2 Hoá lý 2.7.3 Vi sinh
CHƯƠNG 3: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT NƯỚC GIẢI KHÁT 3.1 Nguyên liệu 3.1.1 Nước 3.1.2 Đường 3.1.3 Các acid thực phẩm 3.1.4 Khí cacbonic 3.1.5 Các chất thơm 3.1.6 Các chất màu
3.2 Kỹ thuật sản xuất nước giải khát có gas 3.2.1 Sơ đồ công nghệ
3.2.2 Chuẩn bị siro bán thành phẩm
3.2.3 Chuẩn bị nước bão hoà khí cacbonic
3.2.4 Pha chế nước giải khát
3.2.5 Chiết rót sản phẩm
3.3 Những nguyên nhân gây hư hỏng và làm giảm chất lượng nước giải khát PHẦN B: THỰC HÀNH
BÀI 1: KỸ THUẬT SẢN XUẤT DỊCH LÊN MEN BIA 126 1.1 Giới thiệu 1.2 Mục đích
1.3 Nguyên vật liệu, thiết bị, dụng cụ
1.4 Kỹ thuật sản xuất dịch lên men bia 1.4.1 Sơ đồ công nghệ 1.4.2 Giãn đồ nấu malt
1.4.3 Các bước thực hiện
1.4.4 Xác định hiệu suất trích ly 1.5 Quan sát thí nghiệm 1.6 Câu hỏi
BÀI 2: KỸ THUẬT NẤU, ĐƯỜNG HÓA, LÊN MEN KỸ THUẬT
CHƯNG CẤT RƯỢU, KIỂM TRA ĐỘ RƯỢU VÀ ĐỘ CHUA 2.1 Giới thiệu 2.2 Mục đích
2.3 Nguyên vật liệu, thiết bị, dụng cụ
2.4 Kỹ thuật thực hiện 2.4.1 Sơ đồ công nghệ
2.4.2 Các bước tiến hành
- Kỹ thuật nấu nguyên liệu
- Kỹ thuật chưng cất rượu, kiểm tra độ rượu và độ chua. 2.5 Quan sát thí nghiệm 2.6 Câu hỏi
BÀI 3: KỸ THUẬT PHA CHẾ RƯỢU MÙI 3.1 Giới thiệu 3.2 Mục đích
3.3 Nguyên vật liệu, thiết bị, dụng cụ 3.4 Hóa chất 3.5 Cơ sở lý thuyết
3.6 Kỹ thuật sản xuất rượu mùi 3.6.1 Sơ đồ công nghệ
3.6.2 Các bước tiến hành
3.7 Đánh giá chất lượng sản phẩm 3.8 Câu hỏi
BÀI 4: KỸ THUẬT SẢN XUẤT RƯỢU VANG DỨA 127 4.1 Giới thiệu 4.2 Mục đích
4.3 Nguyên vật liệu, thiết bị, dụng cụ 4.4 Hóa chất phân tích
4.5 Tiến hành thí nghiệm 4.5.1 Sơ đồ công nghệ
4.5.2 Các bước tiến hành 4.6 Quan sát thí nghiệm
4.7 Đánh giá chất lượng sản phẩm 4.8 Câu hỏi
BÀI 5. CHẾ BIẾN SẢN PHẨM NƯỚC TRÁI CÂY 5.1 Giới thiệu 5.2 Mục đích
5.3 Nguyên vật liệu, thiết bị, dụng cụ 5.4 Hóa chất phân tích
5.5 Tiến hành thí nghiệm 5.5.1 Sơ đồ công nghệ
5.4.2 Các bước tiến hành 5.5 Quan sát thí nghiệm
5.6 Đánh giá chất lượng sản phẩm 5.7 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập:
- Lê Văn Việt Mẫn, 2017. Công nghệ sản xuất Rượu Vang. ĐH Quốc gia TP.HCM.
- Bùi Ái, 2013. Công nghệ lên men ứng dụng trong công nghệ thực phẩm. ĐH Quốc gia TP.HCM.
- Lê Thanh Mai, 2009. Các phương pháp phân tích ngành công nghệ lên men. NXB
Khoa học và Kỹ thuật Hà Nội.
- Nguyễn Hùng Thu, 2015. Kiểm nghiệm thực phẩm. NXB Y học Hà Nội.
- Lương Đức Phẩm, 2010. Giáo trình công nghệ lên men. NXB Giáo dục Việt Nam.
- Nguyễn Đức Lượng, 2009. Công nghệ vi sinh - Tập 3: Thực phẩm lên men truyền
thống. NXB Đại học Quốc Gia TPHCM.
- Hà Duyên Tư, 2015. Phân tích hóa học thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật Hà Nội.
- Giáo trình Phân tích thực phẩm. Trường Đại học Công nghiệp TP. HCM 128
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 129
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN TRÀ, CAFE, CACAO
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN TRÀ, CAFÉ, CACAO
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức về những biến đổi quan trọng trong quá trình
sơ chế và chế biến trà, cà phê, ca cao; kỹ thuật chế biến các sản phẩm từ chúng nhằm đa
dạng hóa các sản phẩm. Giải thích được những biến đổi sinh hóa trong quá trình sơ chế,
chế biến trà, cà phê, ca cao.
Phân tích được được vai trò của trà, cà phê, ca cao đối với đời sống con người, các
phương pháp thu hoạch trà, cà phê, ca cao. Xác định được các kỹ thuật chế biến các sản
phẩm từ trà, cà phê và ca cao
Chế biến được các sản phẩm từ trà, cà phê, ca cao; Đa dạng hóa các sản phẩm từ
trà, cà phê và ca cao; Nghiên cứu, tìm tòi, phát triển sản phẩm mới; Thiết kế được quy
trình sản xuất trà, cà phê và ca cao cho các nhà máy; Vận hành được các thiết bị trong nhà
máy chế biến các sản phẩm trà, cà phê, cacao.
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: CHẾ BIẾN TRÀ
1.1 Thu hoạch và sơ chế trà
1.2 Thành phần và các hợp chất chủ yếu trong trà 1.3 Chế biến trà 1.4 Sản phẩm từ trà
CHƯƠNG 2: CHẾ BIẾN CÀ PHÊ
2.1 Thu hoạch và sơ chế cà phê 2.2 Chế biến cà phê
2.3 Sản phẩm từ cà phê
CHƯƠNG 3: CHẾ BIẾN CA CAO 130 3.1 Thu hoạch và sơ chế 3.2 Chế biến ca cao 3.3 Sản phẩm từ ca cao PHẦN B: THỰC HÀNH
BÀI 1: CHẾ BIẾN TRÀ 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành 1.3.1 Chế biến trà xanh
1.3.2 Chế biến trà túi lọc 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi
BÀI 2: CHẾ BIẾN CA CAO 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành
2.3.1 Chế biến bột cacao 2.3.2 Chế biến chocolate 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi
BÀI 3: SẢN XUẤT CÀ PHÊ 3.3 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 3.4 Thực hành
3.2.1 Chế biến bột cà phê
3.2.2 Chế biến cà phê hòa tan 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập:
- Trịnh Xuân Ngọ, 2009. Giáo trình cây ca cao kỹ thuật chế biến. Trường Đại học Nông lâm.
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Nguyễn Thị Hiền, 2010. Công nghệ sản xuất chè, phê, ca cao. NXB Lao động. 131
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 132
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỊT VÀ SẢN PHẨM THỊT
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành).
3. Điều kiện tham gia học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Kỹ thuật thực phẩm 2, Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức về nguyên tắc trong vận chuyển, tồn trữ gia
súc, gia cầm trước khi giết mổ và quy trình giết mổ. Các kiến thức về thành phần hóa học
và giá trị dinh dưỡng của thịt cũng như các sản phẩm phụ trong quá trình giết mổ, những
biến đổi sinh hóa của thịt sau khi giết mổ.
Một số quy trình công nghệ chế biến thịt, một số sản phẩm từ thịt, các vấn đề về an
toàn, vệ sinh trong quá trình chế biến. Giải thích được các yếu tố liên quan đến quá trình
giết mổ gia súc, gia cầm như: phương thức vận chuyển, các vấn đề liên quan đến vệ sinh
an toàn thực phẩm trong quá trình giết mổ, …
Phân tích được tính chất, thành phần hóa học của thịt cũng như vai trò của chúng
đối với đời sống con người. Khảo sát được sự biến đổi sinh hóa của thịt sau khi sau khi
giết mổ. Nguyên lý của quá trình lạnh đông và phương pháp bảo quản, tồn trữ thịt và sản
phẩm thịt đông lạnh. Nghiên cứu được các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình chế biến một số sản phẩm từ thịt
6. Nội dung học phần Chương 1.
GIẾT MỔ GIA SÚC GIA CẦM
1. KHU TỒN TRỮ THÚ SỐNG. 1. 1. Nhiệm vụ. 1.2. Quy trình.
1.3. Thuyết minh quy trình. 2. KHU GIẾT MỔ. 2.1. Quy trình giết mổ.
2.2. Các giai đoạn chính của quy trình.
3. PHÂN LOẠI THỊT SAU GIẾT MỔ.
4. PHÂN PHỐI THỊT SAU KHI GIẾT MỔ. Chương 2.
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA THỊT
1. THÀNH PHẦN CỦA THỊT. 1.1. Mô cơ. 133 1.2. Mô liên kết. 1.3. Mô mỡ. 1.4. Mô xương.
2. GIÁ TRỊ THỰC PHẨM CỦA THỊT VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
GIÁ TRỊ THỰC PHẨM CỦA THỊT.
2.1. Giá trị thực phẩm của thịt.
2.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thực phẩm của thịt.
3. THÀNH PHẦN VÀ GIÁ TRỊ THỰC PHẨM CỦA CÁC SẢN PHẦM PHỤ
4. THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA MÁU.
4.1. Thành phần cấu tạo của máu.
4.2. Tính chất hóa lý của máu.
4.3. Thành phần hóa học của máu.
4.4. Thành phần của huyết tương và huyết thanh.
4.5. Thành phần của hồng huyết cầu. 4.6. Sự đông máu. 4.7. Chế biến máu. Chương 3.
KHÁI QUÁT CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỊT 1. KHÁI QUÁT CHUNG.
1.1. Lịch sử hình thành và phát triển.
1.2. Mục đích và ý nghĩa của việc chế biến thịt.
2. GIỚI THIỆU CÁC NHÓM THỊT CHẾ BIẾN CHỦ YẾU.
3. CƠ SỞ CHUNG CHO CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN THỊT.
3.1. Vệ sinh trong chế biến.
3.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng thịt chế biến.
4. CÁC THIẾT BỊ SỬ DỤNG TRONG CHẾ BIẾN THỊT. Chương 4. LẠNH ĐÔNG THỊT 1. QUÁ TRÌNH LẠNH ĐÔNG.
1.1. Sự thay đổi nhiệt độ trong quá trình lạnh đông.
1.2. Sự kết tinh của nước trong thịt lạnh đông.
1.3. Thiết bị lạnh đông thịt.
2. ẢNH HƯỞNG CỦA TỐC ĐỘ LẠNH ĐÔNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG THỊT. 2.1. Vi sinh vật. 2.2. Dinh dưỡng. 2.3. Cảm quan. 2.4. Hao hụt khi tan giá.
3. TỒN TRỮ SẢN PHẨM ĐÔNG LẠNH.
3.1. Biến đổi vật lý khi trữ đông.
3.2. Chất lượng dinh dưỡng và vệ sinh.
3.3. Chất lượng cảm quan. 3.4. Thời gian tồn trữ. 4. TAN GIÁ. 4.1. Sự rỉ dịch. 4.2. Chất lượng vi sinh. Chương 5. THỊT MUỐI
1. CÁC THÀNH PHẦN SỬ DỤNG TRONG SỰ MUỐI THỊT. 134
2. CÁC BIẾN ĐỔI MÀU THỊT TRONG QUÁ TRÌNH ƯỚP. 2.1. Màu thịt.
2.2. Vai trò của nitrit/nitrat trong việc tạo màu sản phẩm thịt.
2.3. Các phương pháp ướp muối.
3. QUÁ TRÌNH TRUYỀN NHIỆT KHI NẤU CHÍN.
3.1. Các dạng truyền nhiệt.
3.2. Phương pháp nấu thịt.
3.3. Mất mát khi gia nhiệt.
3.4. Biến đổi của các thành phần trong thịt.
3.5. Gia nhiệt và chất lượng thịt. Chương 6.
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM DẠNG NHŨ TƯƠNG
1. SƠ LƯỢC LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN. 2. PHÂN LOẠI.
3. QUI TRÌNH CHẾ BIẾN SAUSAGE TỔNG QUÁT.
4. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHẤT LƯỢNG TRONG QUÁ TRÌNH
CHẾ BIẾN SẢN PHẨM NHŨ TƯƠNG.
4.1. Ảnh hưởng của các thành phần sử dụng đến quá trình chế biến.
4.2. Tính chất vật lý và hóa học của khối nhũ tương. Chương 7.
KỸ THUẬT XÔNG KHÓI TRONG CHẾ BIẾN THỊT 1 TỔNG QUAN. 2 KỸ THUẬT XÔNG KHÓI . 3 THÀNH PHẦN CỦA KHÓI.
3.1 Thành phần của nhiên liệu tạo khói (gỗ).
3.2 Thành phần của khói.
3.3 Các biến đổi xảy ra trong quá trình xông khói.
4 ẢNH HƯỞNG CỦA KHÓI ĐẾN CHẤT LƯỢNG THỊT.
5 ẢNH HƯỞNG CỦA SẢN PHẨM XÔNG KHÓI ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI.
BÀI 1: SẢN XUẤT ĐỒ HỘP THỊT 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành
1.3.1 Chế biến đồ hộp thịt nghiền
1.3.2 Chế biến pate gan thịt đóng hộp 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi
BÀI 2: SẢN XUẤT THỊT LÊN MEN 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành - Sản xuất nem chua 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi
BÀI 3: SẢN XUẤT CÁC SẢN PHẨM NHŨ TƯƠNG 3.5 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 3.6 Thực hành 3.2.1 Chế biến xúc xích 135
3.2.2 Chế biến chả lụa
3.2.3 Chế biến lạp xưởng 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi
BÀI 4: ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG (ĐGCL) SẢN PHẨM ĐỒ HỘP THỊT,
THỊT LÊN MEN, SẢN PHẨM NHŨ TƯƠNG 4.2 Mục đích
4.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 4.4 Thực hành
4.3.1 ĐGCL sản phẩm đồ hộp thịt
4.3.2 ĐGCL sản phẩm thịt lên men
4.3.3 ĐGCL sản phẩm nhũ tương 4.4 Phúc trình 4.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập
- Nguyễn Tiến Lực, 2016. Công nghệ chế biến thịt và thủy sản. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Nguyễn Trọng Cẩn, 2007. Công nghệ đồ hộp Thủy sản và Gia cầm. NXB Khoa học và Kỹ thuật.
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
8. Phương pháp đánh giá môn học
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 136
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DẦU THỰC VẬT
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu của học phần:
Trang bị cho người học các kiến thức về thành phần, đặc tính nguyên liệu, các biến
đổi trong quá trình chế biến và kỹ thuật chế biến một số sản phẩm từ dầu thực vật, một
số quy trình công nghệ chế biến các sản phẩm từ dầu
Giải thích được thành phần hóa học, tính chất lý hóa của dầu thực vật; So sánh được
sự giống nhau và khác nhau giữa các loại dầu thực vật; Phân tích được nguyên liệu dùng
trong sản xuất dầu; Dự đoán được những biến đổi có thể xảy ra trong quá trình chế biến
dầu; Hiểu rõ một số quy trình công nghệ tại các nhà máy chế biến dầu
Kỹ thuật, thao tác trong quá trình tinh luyện dầu; Chế biến được một số sản phẩm từ
dầu thực vật; Nhận diện và xử lý những biến đổi bất thường xảy ra trong quá trình sản
xuất; Kiểm soát được quy trình sản xuất tại nhà máy sản xuất dầu; Vận hành được các
thiết bị chế biến tại các nhà máy ; Ứng dụng những nguyên tắc tại phòng thí nghiệm vào
nhà máy sản xuất; Tự nghiên cứu, phát triển sản phẩm mới
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1:
THÀNH PHẦN VÀ TÍNH CHẤT CỦA DẦU THỰC VẬT
1.1 Tổng quan về dầu thực vật
1.2 Thành phần hóa học của dầu thực vật
1.3 Tính chất lý hóa của dầu thực vật
1.4 Phân loại dầu thực vật CHƯƠNG 2:
NGUYÊN LIỆU CHẾ BIẾN DẦU THỰC VẬT 2.1 Hạt chứa dầu 2.2 Cây chứa dầu CHƯƠNG 3:
CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT DẦU THÔ
3.1 Sản xuất dầu từ hạt dầu
3.2 Sản xuất dầu từ thịt quả chứa dầu 137 CHƯƠNG 4:
KỸ THUẬT TINH LUYỆN DẦU
4.1 Các công đoạn chính của quá trình tinh luyện 4.2 Tiêu chuẩn của dầu CHƯƠNG 5:
CÁC QUÁ TRÌNH LÀM THAY ĐỔI ĐẶC TÍNH CỦA DẦU
5.1 Chiết phân đoạn và đông hóa dầu
5.2 Quá trình hydro hóa dầu
5.3 Quá trình ester hóa nội phân tử CHƯƠNG 6:
CÁC SẢN PHẨM TỪ DẦU 6.1 Giới thiệu chung 6.2 Margarine 6.3 Shortening 6.4 Mayonaise 6.5 Dầu chiên 6.6 Dầu salad PHẦN B: THỰC HÀNH BÀI 1: CHẾ BIẾN MAYONAISE 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành - Chế biến Mayonaise 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi BÀI 2:
CHẾ BIẾN DẦU ĐẬU 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 2.3 Thực hành
- Chế biến dầu đậu nành 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi BÀI 3:
CHẾ BIẾN DẦU DỪA 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 3.3 Thực hành - Chế biến dầu dừa 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi BÀI 3:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG (ĐGCL) SẢN PHẨM MAYONAISE, DẦU ĐẬU
NÀNH, DẦU DỪA 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 3.3 Thực hành
3.3.1 ĐGCL sản phẩm Mayonaise
3.3.2 ĐGCL sản phẩm dầu đậu nành
3.3.3 ĐGCL sản phẩm dầu dừa 138 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập:
- Nguyễn Quang Lộc, Lê Văn Thạch, Nguyễn Nam Vinh, 1993. Kỹ thuật ép dầu và
chế biến dầu mỡ thực phẩm. NXB Khoa học Kỹ thuật.
- Trần Thanh Trúc, 2005. Giáo trình Công nghệ chế biến dầu mỡ thực phẩm. Trường Đại học Cần Thơ.
- Giáo trình Công nghệ sản xuất dầu thực vật. Đại học Công nghiệp TP. HCM
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 139
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN ĐƯỜNG, BÁNH KẸO
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN ĐƯỜNG, BÁNH KẸO
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa phân tích, Hóa học thực phẩm, Hóa sinh thực
phẩm, Vi sinh thực phẩm, kỹ thuật thực phẩm 1, 2, 3, kỹ thuật nhiệt, an toàn thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm.
5. Mục tiêu học phần:
Phân tích được các loại nguyên liệu sử dụng trong chế biến đường, bánh kẹo;
Giải thích được các công đoạn trong quy trình chế biến đường, bánh kẹo và những
biến đổi trong các công đoạn chế biến đường, bánh kẹo
Nhận biết và xử lý được các biến đổi bất thường trong quá trình chế biến
đường, bánh kẹo; Chế biến được một số loại bánh kẹo: bánh quy, kẹo cứng, kẹo
mềm….; Thuyết trình, làm việc nhóm, độc lập; Phát triển được nguyên tắc phòng thí
nghiệm tại các nhà máy; Vận hành được quy trình sản xuất bánh kẹo tại các nhà máy;
Kỹ năng vận hành được thiết bị trong nhà máy sản xuất thịt; Vận hành được các thiết
bị phân tích thực phẩm tại phòng thí nghiệm; Phán đoán được thực phẩm đang ở
trạng thái như thế nào.
6. Nội dung học phần: PHẦN A: LÝ THUYẾT CHƯƠNG 1:
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN ĐƯỜNG 1.1 Nguyên liệu mía 1.2 Lấy nước mía 1.3 Làm sạch nước mía 1.4 Cô đặc nước mía
1.5 Nấu đường và kết tinh
1.6 Ly tâm – sấy – đóng bao và bảo quản đường CHƯƠNG 2:
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN BÁNH KẸO 2.1 Nguyên liệu 140
2.2 Kỹ thuật sản xuất kẹo caramen (kẹo cứng)
2.3 Kỹ thuật sản xuất kẹo mềm
2.4 Kỹ thuật sản xuất bánh quy PHẦN B: THỰC HÀNH BÀI 1: CHẾ BIẾN BÁNH 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành
1.3.1 Chế biến bánh gạo 1.3.2 Chế biến bánh quy 1.4 Phúc trình 1.5 Câu hỏi BÀI 2: CHẾ BIẾN KẸO 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 2.3 Thực hành
2.2.1 Chế biến kẹo cứng 2.2.2 Chế biến keo mềm 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi BÀI 3:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM BÁNH, KẸO 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên liệu 3.3 Thực hành
3.3.1 ĐGCL sản phẩm bánh
3.3.2 ĐGCL sản phẩm kẹo 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập:
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Bùi Lê Thiện, 1996. Tách mật, làm khô, đóng gói và vận chuyển đường. NXB Nông nghiệp Hà Nội. 141
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 142
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: CÔNG NGHỆ CHẾ BIẾN SỮA VÀ SẢN PHẨM SỮA
2. Số tín chỉ: 3 (2 lý thuyết, 1 thực hành)
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Hóa học thực phẩm, Vi sinh thực phẩm, Hóa sinh học
thực phẩm, Nguyên lý bảo quản và chế biến thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần
Giúp cho sinh viên hiểu rõ tầm quan trọng của sữa đối với cuộc sống, cấu tạo, đặc tính
lý - hóa học của sữa, các quá trình xảy ra trong sữa từ lúc thu nhận, các nguyên lý kỹ thuật
chế biến các sản phẩm sữa.
Giúp sinh viên hiểu và nắm rõ các yếu tố ảnh hưởng, các biện pháp sản xuất nhằm tạo
ra các sản phẩm sữa cho chất lượng cao và an toàn.
Giải thích được giá trị sử dụng cũng như giá trị dinh dưỡng của nguồn nguyên liệu sữa đối
với đời sống con người; Phân tích được vai trò của vi sinh vật trong chế biến các sản phẩm
sữa lên men; Theo dõi được những biến đổi sinh hóa trong quá trình lên men sữa, quy trình
công nghệ chế biến một số sản phẩm sữa. Phân tích các nguyên lý trong quá trình chế biến sản phẩm sữa
Chế biến được các sản phẩm từ sữa: sữa lên men, sữa đặc…Phân tích được các chỉ
tiêu hóa lý, vi sinh trong sữa. Đánh giá được chất lượng của sữa nguyên liệu, các sản phẩm
sữa. Nhận biết được các dạng hư hỏng thường thấy trong sữa, đưa ra biện pháp khắc phục
6. Nội dung học phần:
Trình bày cấu tạo, tính chất vật lý, hóa học của sữa. Đề cập các kiến thức cơ bản về
phương pháp thu nhận và bảo quản sữa, các phương pháp hay quá trình từ đơn giản đến
phức tạp nhằm chế biến sữa và các dạng sản phẩm sữa như sữa tiệt trùng, sữa hộp, kem
sữa, sữa lên men, bơ sữa, phomat. CHƯƠNG 1:
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ ĐẶC TÍNH CỦA SỮA
1.1 Thành phần hóa học của sữa 1.1.1 Nước 1.1.2 Chất khô
1.1.3 Giá trị dinh dưỡng của sữa 1.2 Đặc tính của sữa 1.2.1 Tính chất vật lí 1.2.2 Tính chất hóa học 143 CHƯƠNG 2:
KĨ THUẬT CHẾ BIẾN SỮA LÊN MEN 2.1 Giới thiệu 2.2 Sản xuất yaourt
2.2.1 Vi sinh vật và hóa sinh của quá trình sản xuất yaourt
2.2.2 Quy trình sản xuất yaourt
2.3 Sản xuất sữa chua Kefir
2.3.1 Hệ vi sinh vật lên men Kefir
2.3.2 Quy trình sản xuất sữa chua Kefir CHƯƠNG 3: BƠ SỮA 3.1 Giới thiệu
3.2 Quy trình sản xuất bơ 3.3 Chất lượng bơ CHƯƠNG 4: SẢN XUẤT PHÔMAI 4.1 Giới thiệu
4.2 Yêu cầu của nguyên liệu trong sản xuất phômai
4.3 Quy trình sản xuất phômai 4.3.1 Nguyên liệu 4.3.2 Đông tụ sữa
4.3.3 Tách nước tạo khối đông
4.3.4 Chế biến khối đông 4.3.5 Làm chín phômai CHƯƠNG 5:
SỮA CÔ ĐẶC VÀ SỮA BỘT 5.1 Sữa cô đặc
5.1.1 Sữa cô đặc không đường
5.1.2 Sữa cô đặc có đường 5.2 Sữa bột
5.2.1 Mục đích, ý nghĩa, phạm vi sử dụng
5.2.2 Yêu cầu nguyên liệu
5.2.3 Quy trình chế biến sữa bột
5.2.4 Các phương pháp sấy Bài 1:
KIỂM TRA SỮA TƯƠI NGUYÊN LIỆU 1.1 Mục đích
1.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 1.3 Thực hành 1.3.1 Độ axit chung 1.3.2 Chỉ số độ tươi 1.3.3 Tỷ trọng 1.3.4 Chỉ số vi sinh 1.3 Phúc trình 1.4 Câu hỏi Bài 2:
CHẾ BIẾN SỮA LÊN MEN 144 2.1 Mục đích
2.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 2.3 Thực hành 2.3.1 Sữa chua ăn 2.3.2 Sữa chua uống 2.4 Phúc trình 2.5 Câu hỏi 2.6 Tự học
- Đọc sách, tài liệu về công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa, các
phương pháp phân tích các chỉ tiêu về sữa Bài 3:
CHẾ BIẾN SỮA TƯƠI THANH TRÙNG 3.1 Mục đích
3.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 3.3 Thực hành 3.4 Phúc trình 3.5 Câu hỏi Bài 4:
CHẾ BIẾN SỮA ĐẶC CÓ ĐƯỜNG 4.1 Mục đích
4.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 4.3 Thực hành 4.4 Phúc trình 4.5 Câu hỏi Bài 5:
ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG SẢN PHẨM 5.1 Giới thiệu
5.2 Thiết bị, dụng cụ, hóa chất, nguyên vật liệu 5.3 Thực hành
5.3.1 Kiểm tra chất lượng bài 1
5.3.1 Kiểm tra chất lượng bài 2
5.3.1 Kiểm tra chất lượng bài 3
5.3.1 Kiểm tra chất lượng bài 4 5.4 Phúc trình 5.5 Câu hỏi
7. Tài liệu học tập:
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Giáo trình Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa và thức
uống chế - Tập 1: Công nghệ sản xuất các sản phẩm từ sữa. NXB Đại học Quốc gia TP. HCM.
- Lê Văn Việt Mẫn, 2016. Công nghệ chế biến thực phẩm. NXB Đại học Quốc gia TP.HCM.
- Chu Thị Thơm, 2006. Giá trị dinh dưỡng và phương pháp chế biến sữa. NXB Lao Động Hà Nội.
- Lâm Xuân Thanh, 2006. Giáo trình công nghệ các sản phẩm sữa. NXB Khoa học và Kỹ Thuật Hà Nội. 145
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Cách thức kiểm tra đánh giá: Kiểm tra thường kỳ, sermina, và thi cuối kỳ.
- Hình thức kiểm tra: bài thi tự luận hoặc trắc nghiệm - Tỷ trọng:
+ Chuyên cần, thảo luận nhóm sermina: 20%
+ Bài thi giữa kỳ hình thức tự luận hoặc trắc nghiệm: 30%
+ Bài thi cuối kỳ tự luận hoặc trắc nghiệm: 50% 146
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. TÊN HỌC PHẦN: THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
2. SỐ TÍN CHỈ: 2 (thực tập)
3. ĐIỀU KIỆN THAM GIA HỌC TẬP HỌC PHẦN
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : Các học phần cơ sở ngành và các học phần chuyên
ngành công nghệ thực phẩm
Các học phần song hành: không
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Giúp cho sinh viên tập làm quen với các công việc của một cán bộ kỹ thuật trong các
xí nghiệp công nghiệp, tiếp xúc với cán bộ quản lý, cán bộ kỹ thuật và công nhân trong
nhà máy, thấy được các hoạt động cần thiết trong quá trình sản xuất, biết được hệ thống tổ
chức và nắm được trình độ kỹ thuật thực tế cũng như khả năng thiết bị tại nhà máy được thực tập.
Vận dụng những kiến thức đã học áp dụng vào thực tế sản xuất một cách có hiệu quả
Nhận thức đúng về tầm quan trọng của môn học trong chuyên ngành đào tạo, về mối
liên hệ giữa các nội dung môn học với các môn khoa học khác
5. MỤC TIÊU HỌC PHẦN Kiến thức:
Vận dụng các kiến thức hiểu biết và được học từ lý thuyết vào thực tế sản xuất;
Tiếp cận thực tế trong các lĩnh vực chế biến sản xuất và bảo quản thực phẩm, vận hành hệ
thống thiết bị tại các nhà máy chế biến sản xuất thực phẩm, quản lý chất lượng thực phẩm,
quản lý và tổ chức sản xuất, lập kế hoạch sản xuất và phát triển sản phẩm, v.v…. Kỹ năng:
Tiếp cận được qui trình công nghệ, máy móc, thiết bị trong nhà máy chế biến thực
phẩm; Làm quen với công tác vệ sinh an toàn thực phẩm, an toàn lao động trong các xí
nghiệp chế biến thực phẩm.
Thái độ nghề nghiệp:
Rèn luyện ý thức tổ chức kỹ luật và tác phong lao động công nghiệp; Có trách nhiệm
nghề nghiệp và đạo đức trong học tập; Hình thành nhận thức về phát hiện vấn đề,
thu thập thông tin và xử lý các vấn đề liên quan đến môn học
6. Nội dung học phần
Nắm được sơ đồ tổ chức và chức năng của từng bộ phận; Tổng thể về nhà xưởng và
sơ đồ mặt bằng bố trí thiết bị công nghệ; Hệ thống an toàn, bảo hộ lao động 147
Xây dựng một bản vẽ sơ đồ nguyên lý và các thông số kỹ thuật của thiết bị được chỉ
định tìm hiểu. Thiết kế một hệ điều khiển và bộ phận công tác chính của thiết bị (hoặc của
cả máy nếu máy đơn giản) cũng như các chu trình làm việc của nó (bản vẽ A0 hoặc A1).
Đảm bảo đủ thời gian thực tập, có nhật ký thực tập được ghi chép đầy đủ nội dung
các công việc; Có quan hệ tốt với cán bộ và công nhân của các xí nghiệp. Chấp hành tốt
mọi nội quy, quy định của nhà máy nơi mình đến thực tập và được đại diện nhà máy xác
nhận khi kết thúc đợt thực tập.
Trước khi kết thúc đợt thực tập, sinh viên phải làm một bản báo cáo thực tập tốt
nghiệp (TTTN) với các nội dung trên đây và phải thông qua cán bộ kỹ thuật của nhà máy
và GVHD trực tiếp trước khi bảo vệ trước hội đồng.
Nghiêm cấm mọi hình thức photocopy và sao chép các nội dung trong bản báo cáo
TTTN. Số lượng trang báo cáo và nội dung trình bày phải đúng theo quy định chung.
YÊU CẦU NỘI DUNG
Tìm hiểu chung về xí nghiệp: Qúa trình hình thành và phát triển của xí nghiệp;
Cơ cấu tổ chức của xí nghiệp; Vẽ sơ đồ mặt bằng của xí nghiệp
Tìm hiểu về nguồn nguyên liệu: Các lọai nguyên liệu đã và đang chế biến tại xí
nghiệp; Phương thức thu mua, vận chuyển và bảo quản nguồn nguyên liệu trước lúc chế
biến; Cách đánh giá chất lượng nguyên liệu trước lúc chế biến
Tìm hiểu về công nghệ chế biến: Các quy trình công nghệ đã và đang sản xuất
tại xí nghiệp; Các phương pháp kiểm tra đánh giá chất lượng trong quá trình sản xuất
các sản phẩm của xí nghiệp đã và đang áp dụng; Các dạng hư hỏng thường xảy ra trong
qúa trình chế biến và bảo quản sản phẩm tại xí nghiệp ( hiện tượng, nguyên nhân, cách
đề phòng, cách khắc phục có hiệu quả).Tìm hiểu thêm về quy trình sản xuất các sản
phẩm phụ của xí nghiệp (nếu có).
Tìm hiểu về máy và thiết bị chế biến: Đặc tính kỹ thuật của một số máy móc đang
dùng trong qúa trình sản xuất hiện có; Nguyên tắc vận hành và sử dụng một số máy móc
chính trong quy trình sản xuất hiện có; Vẽ sơ đồ hệ thống thiết bị lạnh của xí nghiệp (nếu
có thực tập tại xí nghiệp chế biến lạnh đông ).
Tìm hiểu về vệ sinh an toàn thực phẩm trong xí nghiệp chế biến thực phẩm:
Các hình thức quản lý chất lượng sản phẩm đang áp dụng tại xí nghiệp; Các biện pháp
thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm của xí nghiệp; Công tác đảm bảo vệ sinh môi trường
và xử lý nước thải tại xí nghiệp
Tìm hiểu về tổ chức và quản lý sản xuất trong xí nghiệp chế biến và bảo quản
thủy sản đã tham gia thực tập tốt nghiệp: Định mức tiêu hao nguyên liệu trong một đơn
vị sản phẩm; Định giá được giá thành của từng loại sản phẩm.
Tìm hiểu về công tác đảm bảo an toàn lao động và phòng chống cháy nổ đang
áp dụng tại xí nghiệp
YÊU CẦU VỀ HÌNH THỨC
Báo cáo TTTN cần được soạn thảo bằng máy tính, trình bày đúng qui cách, bao
gồm các điểm chính: TTTN được làm trên khổ giấy A4. In kiểu chữ Times New Roman,
cỡ chữ 13, nên in 1 mặt. Số dòng in trong một trang là 26-27 dòng (dãn cách dòng 1,2 lines). 148
Về hình thức, TTTN bao gồm các thành phần chính sau: Bìa ngoài cùng của TTTN
là bìa TTTN. Bìa được làm bằng giấy cứng, phía trên cùng đề tên trường và khoa, giữa
trang đề tên đề tài bằng khổ chữ to, góc phải cuối trang đề họ tên người hướng dẫn, người
thực hiện đề tài, lớp và năm học. Trang bìa có thể đóng khung cho đẹp. Trang bìa: Là bản
chụp của bìa, in trên giấy bình thường. + Lời cảm ơn (nếu cần). + Mục lục. + Phần nội
dung chính: Đây là phần trình bày kết quả nghiên cứu của TTTN. + Danh mục tài liệu
tham khảo. + Phụ lục (nếu cần) 149
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
Hệ Đào Tạo: Chính quy
Ngành đào tạo: Công Nghệ Thực Phẩm Bậc: Đại học
1. Tên học phần: KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
2. Số tín chỉ: 6.
Phân bổ thời gian: Thực tập tại Phòng thí nghiệm (nhà máy): 360 tiết.
3. Điều kiện tham dự học phần:
Các học phần tiên quyết: không
Các học phần học trước : không
Các học phần song hành: không
4. Bộ môn phụ trách: Bộ môn Công nghệ thực phẩm
5. Mục tiêu học phần:
Giúp sinh viên tổng hợp và vận dụng các kiến thức của mình đã tích lũy được để giải
quyết vấn đề khoa học liên quan đến lĩnh vực CNTP và vào sản xuất thực tế.
Giúp sinh viên biết tư duy, năng động và sáng tạo trong NCKH, rèn luyện tính độc
lập, tự chủ trong công việc và giúp sinh viên tự tin hơn trong công tác khi tốt nghiệp ra trường.
Sinh viên có động cơ học tập đúng đắn, có tinh thần và thái độ nghiêm túc đối với công tác NCKH.
6. Nội dung học phần:
Giúp sinh viên tổng hợp và vận dụng các kiến thức của mình đã tích lũy được để giải
quyết vấn đề khoa học liên quan đến lĩnh vực CNTP, biết tư duy, năng động và sáng tạo
trong NCKH, rèn luyện tính độc lập, tự chủ trong công việc. Sinh viên tiến hành các bước
thí nghiệm theo phương pháp khoa học và trình bày báo cáo kết quả nghiên cứu trước hội đồng khoa học.
Nội dung chi tiết học phần
1) Đặt vấn đề: Giới thiệu mục tiêu tổng quát vấn đề sẽ thực hiện, đề ra mục tiêu cần
đạt được trong nghiên cứu.
2) Lược khảo tài liệu: Giới thiệu những nguyên vật liệu sử dụng trong nghiên cứu.
Khái quát tình hình nghiên cứu trong và ngoài nước. Sản phẩm và đặc tính hóa - lý của nó.
3) Phương tiện - Phương pháp nghiên cứu: Trang thiết bị sử dụng trong quá trình
nghiên cứu, thời gian, địa điểm, phương pháp NC, phương pháp phân tích, nội dung bố trí thí nghiệm. 150
4) Kết quả - Thảo luận: Trình bày kết quả số liệu nghiên cứu, phân tích xử lý thống
kê, nhận xét về kết quả thu nhận được.
5) Kết luận - Khuyến nghị: Tóm tắt kết quả đạt được, những khuyến nghị (nếu có).
7. Tài liệu học tập
Sách giáo khoa, giáo trình và bài giảng liên quan đến ngành Công Nghệ Thực Phẩm và các ngành có liên quan.
8. Phương pháp đánh giá học phần:
- Sinh viên phải tham gia đầy đủ các buổi thực tập tại Phòng thí nghiệm (nhà máy) và
viết khóa luận tốt nghiệp.
- Báo cáo tốt nghiệp: 100%. 151