lOMoARcPSD| 58488183
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Đại số tuyến tính và hình học (Linear Algebra and Analytic Geometry)
- Mã số học phần: TN012
- Số tín chỉ học phần: 04 tín chỉ
- Số tiết học phần: 60 tiết lý thuyết và 120 tiết tự học.
2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn: Toán học
- Khoa: Khoa học Tự nhiên
3. Điều kiện: Không
- Điều kiện tiên quyết: Không - Điều
kiện song hành: Không
4. Mục tiêu của học phần:
Mục
tiêu
Nội dung mục tiêu
CĐR
CTĐT
4.1
Cung cấp cho người hoc những kiến thức về ma trận, định thức, hệ
phương trình tuyến tính, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến tính, chéo
hóa và các ứng dụng của chúng trong các lĩnh vực khác.
2.1.1
4.2
Hỗ trợ người học kỹ năng vận dụng các kiến thức bản của đại số
tuyến tính để giải quyết các bài toán tổng hợp cũng như những bài toán
thuộc các lĩnh vực khác
2.1.1
4.3
Trang bị cho người học kỹ năng phân ch, suy luận để giải quyết vấn
đề, hình thành kỹ năng tự học, làm việc độc lập/nhóm.
2.2.2
4.4
Giúp người học hình thành tinh thần kỷ luật, trung thực trong học tập
2.3
5. Chuẩn đầu ra của học phần:
CĐR
HP
Nội dung chuẩn đầu ra
Mục
tiêu
CĐR
CTĐT
Kiến thức
CO1
Áp dụng các kiến thức về hệ phương trình tuyến tính, ma
trận, định thức để chứng minh cấu trúc của không gian véc
tơ, ánh xạ tuyến tính và chéo hóa ma trận
4.1
2.1.1
CO2
Khái quát được các quy trình ứng dụng chúng vào việc
giải hệ phương trình tuyến tính, tính định thức, xây dựng
4.1
2.1.1
lOMoARcPSD| 58488183
cấu trúc của không gian véc tơ, ánh xạ tuyến tính, chéo hóa
ma trận.
CO3
Áp dụng kiến thức đại stuyến nh để giải các bài toán
trong các lĩnh vực khác
4.1
2.1.1
Kỹ năng
CO4
Điều chỉnh được các quy trình chứng minh, tính toán một
cách khoa học
4.2
2.1.1
CO5
Thể hiện được kỹ năng phân tích, suy luận trong khi giải
các bài toán; kỹ năng làm việc độc lập/nhóm.
4.3
2.2.2
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
CO6
Hoàn thành các công việc được giao đúng hạn, đầy đủ và
trung thực
4.4
2.3
6. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Đại số tuyến tính hình học cung cấp kiến thức nền tảng về đại số tuyến tính, bắt đầu
từ các khái niệm cơ bản về ma trận và định thức, sau đó phát triển lên hệ phương trình tuyến tính
và không gian véc tơ. Sinh viên sẽ được tìm hiểu sâu về ánh xạ tuyến tính và kỹ thuật chéo hóa ma
trận - những công cụ quan trọng trong việc giải quyết các bài toán thực tế. Sau khi hoàn thành học
phần, sinh viên sẽ khnăng thực hiện các phép toán ma trận, giải các hệ phương trình tuyến
tính, phân tích và làm việc với không gian véc tơ, cũng như áp dụng các kỹ thuật chéo hóa ma trận.
Những kiến thức và kỹ năng này không chỉ là nền tảng cho các môn học nâng cao về toán học, mà
còn có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác như khoa học máy tính, xử lý tín hiệu, tối
ưu hóa, và các bài toán kỹ thuật trong thực tế.
7. Cấu trúc nội dung học phần:
7.1. Lý thuyết
Nội dung
Số
tiết
CĐR HP
Ma trận, định thức, hệ phương trình
tuyến tính
20
Ma trận và phép toán trên ma trận
6
CO1
Định thức và các tính chất
6
CO1
Hệ phương trình tuyến tính
8
CO1, CO2, CO4, CO5
Không gian véc tơ
16
Khái niệm không gian véc tơ và ví dụ
4
CO1, CO2
Không gian con
6
CO1, CO2, CO4, CO5
Cơ sở và số chiều của không gian véc tơ
4
CO1, CO2, CO4, CO5
Tọa độ của véc tơ đối với cơ sở
2
CO1, CO2
Ánh xạ tuyến tính và chéo hóa
20
Khái niệm và tính chất ánh xạ tuyến tính
4
CO1, CO2
Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính
4
CO1, CO2, CO4, CO5
lOMoARcPSD| 58488183
Biểu diễn ma trận của ánh xạ tuyến tính
4
CO1, CO2, CO4, CO5
Giá trị riêng và véc tơ riêng của ma trận
4
CO1, CO2, CO4, CO5
Nội dung
Số
tiết
CĐR HP
Chéo hóa ma trận
4
CO1, CO2, CO4, CO5
Các chủ đề ứng dụng
4
Ứng dụng hệ phương trình tuyến tính
CO3, CO4, CO5, CO6
Ứng dụng đại số ma trận
CO3, CO4, CO5, CO6
Ứng dụng của định thức
CO3, CO4, CO5, CO6
Ứng dụng của không gian véc tơ
CO3, CO4, CO5, CO6
Ứng dụng của ánh xạ tuyến tính
CO3, CO4, CO5, CO6
Ứng dụng của chéo hóa ma trận
CO3, CO4, CO5, CO6
7.2. Thực hành: Không
8. Phương pháp giảng dạy:
- Nêu vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Thảo luận dưới sự hướng dẫn của giảng viên.
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Đọc bài mới, xem lại bài cũ
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
10. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
10.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng
số
CĐR HP
1
Điểm bài tập
- Hình thức bài tập sẽ được thông
báo vào đầu khóa học - Deadline
nộp bài
30%
CO3, CO4,
CO5, CO6
2
Điểm kiểm tra giữa
kỳ
- Thi viết/trắc nghiệm (sẽ được
thông báo vào đầu khóa học)
20%
CO1, CO2,
CO4
3
Điểm thi kết thúc
học phần
- Thi viết (100 phút)
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết - -
Bắt buộc dự thi
50%
CO1, CO2,
CO4, CO5
Đối với hệ đào tạo từ xa, vừa làm vừa học sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng
số
Mục tiêu
1
Điểm bài tập cá nhân
- Hình thức bài tập sẽ thông báo
vào đầu khóa học
- Thời hạn nội bài
50%
CO4-5
lOMoARcPSD| 58488183
2
Điểm thi kết thúc học
phần
- Thi viết (60 phút)
- Bắt buộc dự thi
50%
CO1-3
10.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân.
- Điểm học phần tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân,
sau đó được quy đổi sang điểm chữ điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về công tác học
vụ của Trường.
11. Tài liệu giảng dạy:
Thông tin về tài liệu
Số đăng ký
cá biệt
[1] Giáo trình Đại số tuyến tính và hình học. Tập 1/ Nguyễn Hữu
Khánh, Hồ Hữu Lộc. -Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2013. Số thứ
tự trên kệ sách: 512.5 / Kh107/T.1
MOL.087678
MOL.087679
MOL.087680
MOL.087681
[2] Giáo trình Đại số tuyến tính và Hình học 2/ Nguyễn Hữu Khánh,
Hồ Hữu Lộc.- Cần Thơ: NXB Đại học Cần Thơ, 2014.- Số thứ tự
trên kệ sách: 512.5/ Kh107/T.2
MOL.087679
KH.004712
MOL.072500
[3] Toán học cao cấp. Tập 1- Đại số và hình học giải tích/ Nguyễn
Đình Trí. - Hà Nội: Giáo Dục, 2012.-Số thứ tự trên kệ sách: 515/
Tr300/T.1
MOL.074641
MOL.074653
MON.050530
[4] Linear algebra and its applications/ Lay, David C.- Boston:
Pearson/Addison-Wesley, 2006.-Số thứ tự trên kệ sách: 512.5/ L426
SP.018830
[5] Elementary Linear/ Anton, Howard. - Hoboken, NJ.: John Wiley
& Sons, 2000.-Số thứ tự trên kệ sách: 512.5 / A634
MOL.051305
MON.028070
12. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
Nội dung
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1-3
Chương 1: Ma trận, Định thức, hệ
phương trình tuyến tính
1.1. Ma trận và phép toán trên ma
trận
1.2. Định thức và các tính chất
1.3. Hệ phương trình tuyến tính
20
0
-Nghiên cứu trước: +Tài
liệu [1]: nội dung từ
mục 1.1 đến 1.3,
Chương 2
-Làm bài tập theo yêu cầu
của giảng viên
lOMoARcPSD| 58488183
4-7
Chương 2: Không gian véc 2.1.
Khái niệm không gian véc dụ
2.2. Không gian con không gian
con sinh bởi tập hợp
2.3. Cơ sở và số chiều của không gian
véc tơ
2.4. Tọa độ của véc tơ đối với cơ sở
16
0
-Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [2]: Chương 1
+ Ôn lại nội dung giải hệ
phương trình tuyến tính,
phép cộng và phép nhân
một số với một ma trận
các tính chất đã học ở
chương 1
Tuần
Nội dung
thuyết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
-Làm bài tập theo yêu cầu
của giảng viên
8-10
Chương 3: Ánh xạ tuyến tính
chéo hóa
3.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính
ánh xạ ma trận
3.2. Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến
tính và sự đẳng cấu
3.3. Biểu diễn ma trận của ánh xạ
tuyến tính
3.4. Giá trị riêng và véc tơ riêng của
ma trận
3.5. Chéo hóa ma trận
20
0
Nghiên cứu trước:
+Tài liệu [2]: nội dung
Chương 2, 3
+ Xem lại các dụ
không gian véc tơ và tọa
độ của một véc đối
với cơ sở
+ Xem lại định thức
hệ phương trình tuyến
tính thuần nhất
chương 1
-Làm bài tập theo yêu cầu
của giảng viên
11
Chương 4: Ứng dụng của đại số
tuyến tính
4.1. Ứng dụng hệ phương trình tuyến
tính
4.2. Ứng dụng đại số ma trận
4.3. Ứng dụng của định thức
4.4. Ứng dụng của không gian véc tơ
4.5. Ứng dụng của ánh xạ tuyến tính
4.6. Ứng dụng của chéo hóa ma trận
6
0
Mỗi sinh viên/mỗi nhóm
sẽ chọn một ứng dụng để
nghiên cứu thảo luận
trên lớp, sau đó làm bài
tập nộp hoặc báo cáo do
giảng viên thông báo
vào đầu khóa học
Đối với hệ từ xa, giảng viên hướng dẫn các vấn đề quan trọng chiếm 70% nội dung học phần, sinh
viên sẽ tự đọc thêm 30% những nội dung tương ứng trong giáo trình.
Cần Thơ, ngày 31 tháng 12 năm 2024
lOMoARcPSD| 58488183
TL. HIỆU TRƯỞNG
TRƯỞNG KHOA
Ngô Thanh Phong
TRƯỞNG BỘ MÔN
Phạm Bích Như

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58488183
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
1. Tên học phần: Đại số tuyến tính và hình học (Linear Algebra and Analytic Geometry)
- Mã số học phần: TN012
- Số tín chỉ học phần: 04 tín chỉ
- Số tiết học phần: 60 tiết lý thuyết và 120 tiết tự học.
2. Đơn vị phụ trách học phần:
- Bộ môn: Toán học
- Khoa: Khoa học Tự nhiên
3. Điều kiện: Không
- Điều kiện tiên quyết: Không - Điều
kiện song hành: Không
4. Mục tiêu của học phần: Mục CĐR tiêu Nội dung mục tiêu CTĐT
Cung cấp cho người hoc những kiến thức về ma trận, định thức, hệ
4.1 phương trình tuyến tính, không gian véc tơ, ánh xạ tuyến tính, chéo 2.1.1
hóa và các ứng dụng của chúng trong các lĩnh vực khác.
Hỗ trợ người học kỹ năng vận dụng các kiến thức cơ bản của đại số
4.2 tuyến tính để giải quyết các bài toán tổng hợp cũng như những bài toán 2.1.1
thuộc các lĩnh vực khác
Trang bị cho người học kỹ năng phân tích, suy luận để giải quyết vấn
4.3 đề, hình thành kỹ năng tự học, làm việc độc lập/nhóm. 2.2.2
4.4 Giúp người học hình thành tinh thần kỷ luật, trung thực trong học tập 2.3
5. Chuẩn đầu ra của học phần: CĐR Mục CĐR HP
Nội dung chuẩn đầu ra tiêu CTĐT Kiến thức
Áp dụng các kiến thức về hệ phương trình tuyến tính, ma
CO1 trận, định thức để chứng minh cấu trúc của không gian véc 4.1 2.1.1
tơ, ánh xạ tuyến tính và chéo hóa ma trận
Khái quát được các quy trình và ứng dụng chúng vào việc
CO2 giải hệ phương trình tuyến tính, tính định thức, xây dựng 4.1 2.1.1 lOMoAR cPSD| 58488183
cấu trúc của không gian véc tơ, ánh xạ tuyến tính, chéo hóa ma trận.
Áp dụng kiến thức đại số tuyến tính để giải các bài toán
CO3 trong các lĩnh vực khác 4.1 2.1.1 Kỹ năng
Điều chỉnh được các quy trình chứng minh, tính toán một CO4 cách khoa học 4.2 2.1.1
Thể hiện được kỹ năng phân tích, suy luận trong khi giải
CO5 các bài toán; kỹ năng làm việc độc lập/nhóm. 4.3 2.2.2
Mức độ tự chủ và trách nhiệm
Hoàn thành các công việc được giao đúng hạn, đầy đủ và CO6 trung thực 4.4 2.3
6. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần Đại số tuyến tính và hình học cung cấp kiến thức nền tảng về đại số tuyến tính, bắt đầu
từ các khái niệm cơ bản về ma trận và định thức, sau đó phát triển lên hệ phương trình tuyến tính
và không gian véc tơ. Sinh viên sẽ được tìm hiểu sâu về ánh xạ tuyến tính và kỹ thuật chéo hóa ma
trận - những công cụ quan trọng trong việc giải quyết các bài toán thực tế. Sau khi hoàn thành học
phần, sinh viên sẽ có khả năng thực hiện các phép toán ma trận, giải các hệ phương trình tuyến
tính, phân tích và làm việc với không gian véc tơ, cũng như áp dụng các kỹ thuật chéo hóa ma trận.
Những kiến thức và kỹ năng này không chỉ là nền tảng cho các môn học nâng cao về toán học, mà
còn có thể ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác như khoa học máy tính, xử lý tín hiệu, tối
ưu hóa, và các bài toán kỹ thuật trong thực tế.
7. Cấu trúc nội dung học phần: 7.1. Lý thuyết Nội dung Số CĐR HP tiết
Chương 1. Ma trận, định thức, hệ phương trình 20 tuyến tính
1.1. Ma trận và phép toán trên ma trận 6 CO1
1.2. Định thức và các tính chất 6 CO1
1.3. Hệ phương trình tuyến tính 8 CO1, CO2, CO4, CO5
Chương 2. Không gian véc tơ 16
2.1. Khái niệm không gian véc tơ và ví dụ 4 CO1, CO2 2.2. Không gian con 6 CO1, CO2, CO4, CO5
2.3. Cơ sở và số chiều của không gian véc tơ 4 CO1, CO2, CO4, CO5
2.4. Tọa độ của véc tơ đối với cơ sở 2 CO1, CO2
Chương 3. Ánh xạ tuyến tính và chéo hóa 20
3.1. Khái niệm và tính chất ánh xạ tuyến tính 4 CO1, CO2
3.2. Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến tính 4 CO1, CO2, CO4, CO5 lOMoAR cPSD| 58488183
3.3. Biểu diễn ma trận của ánh xạ tuyến tính 4 CO1, CO2, CO4, CO5
3.4. Giá trị riêng và véc tơ riêng của ma trận 4 CO1, CO2, CO4, CO5 Nội dung Số CĐR HP tiết 3.5. Chéo hóa ma trận 4 CO1, CO2, CO4, CO5
Chương 4. Các chủ đề ứng dụng 4
4.1. Ứng dụng hệ phương trình tuyến tính CO3, CO4, CO5, CO6
4.2. Ứng dụng đại số ma trận CO3, CO4, CO5, CO6
4.3. Ứng dụng của định thức CO3, CO4, CO5, CO6
4.4. Ứng dụng của không gian véc tơ CO3, CO4, CO5, CO6
4.5. Ứng dụng của ánh xạ tuyến tính CO3, CO4, CO5, CO6
4.6. Ứng dụng của chéo hóa ma trận CO3, CO4, CO5, CO6
7.2. Thực hành: Không
8. Phương pháp giảng dạy:
- Nêu vấn đề kết hợp thuyết trình.
- Thảo luận dưới sự hướng dẫn của giảng viên.
9. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Đọc bài mới, xem lại bài cũ
- Tham dự tối thiểu 80% số tiết học lý thuyết.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
10. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
10.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: Trọng
TT Điểm thành phần Quy định CĐR HP số 1 Điểm bài tập
- Hình thức bài tập sẽ được thông 30% CO3, CO4,
báo vào đầu khóa học - Deadline CO5, CO6 nộp bài
2 Điểm kiểm tra giữa - Thi viết/trắc nghiệm (sẽ được 20% CO1, CO2, kỳ
thông báo vào đầu khóa học) CO4
3 Điểm thi kết thúc - Thi viết (100 phút) 50% CO1, CO2, học phần
- Tham dự đủ 80% tiết lý thuyết - - CO4, CO5 Bắt buộc dự thi
Đối với hệ đào tạo từ xa, vừa làm vừa học sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau: TT Điểm thành phần Quy định Trọng Mục tiêu số
1 Điểm bài tập cá nhân - Hình thức bài tập sẽ thông báo 50% CO4-5 vào đầu khóa học - Thời hạn nội bài lOMoAR cPSD| 58488183
2 Điểm thi kết thúc học - Thi viết (60 phút) 50% CO1-3 phần - Bắt buộc dự thi
10.2. Cách tính điểm -
Điểm đánh giá thành phần và điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10
(từ 0 đến 10), làm tròn đến một chữ số thập phân. -
Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân
với trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân,
sau đó được quy đổi sang điểm chữ và điểm số theo thang điểm 4 theo quy định về công tác học vụ của Trường.
11. Tài liệu giảng dạy: Số đăng ký
Thông tin về tài liệu cá biệt MOL.087678
[1] Giáo trình Đại số tuyến tính và hình học. Tập 1/ Nguyễn Hữu MOL.087679
Khánh, Hồ Hữu Lộc. -Cần Thơ: Nxb. Đại học Cần Thơ, 2013. Số thứ MOL.087680
tự trên kệ sách: 512.5 / Kh107/T.1 MOL.087681
[2] Giáo trình Đại số tuyến tính và Hình học 2/ Nguyễn Hữu Khánh, MOL.087679
Hồ Hữu Lộc.- Cần Thơ: NXB Đại học Cần Thơ, 2014.- Số thứ tự KH.004712
trên kệ sách: 512.5/ Kh107/T.2 MOL.072500
[3] Toán học cao cấp. Tập 1- Đại số và hình học giải tích/ Nguyễn MOL.074641
Đình Trí. - Hà Nội: Giáo Dục, 2012.-Số thứ tự trên kệ sách: 515/ MOL.074653 Tr300/T.1 MON.050530
[4] Linear algebra and its applications/ Lay, David C.- Boston: SP.018830
Pearson/Addison-Wesley, 2006.-Số thứ tự trên kệ sách: 512.5/ L426
[5] Elementary Linear/ Anton, Howard. - Hoboken, NJ.: John Wiley MOL.051305
& Sons, 2000.-Số thứ tự trên kệ sách: 512.5 / A634 MON.028070
12. Hướng dẫn sinh viên tự học: Thực Tuần Nội dung
thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên
(tiết) (tiết)
1-3 Chương 1: Ma trận, Định thức, hệ 20 0
-Nghiên cứu trước: +Tài
phương trình tuyến tính liệu [1]: nội dung từ
1.1. Ma trận và phép toán trên ma mục 1.1 đến 1.3, trận Chương 2
1.2. Định thức và các tính chất
-Làm bài tập theo yêu cầu
1.3. Hệ phương trình tuyến tính của giảng viên lOMoAR cPSD| 58488183
4-7 Chương 2: Không gian véc tơ 2.1. 16 0 -Nghiên cứu trước:
Khái niệm không gian véc tơ và ví dụ +Tài liệu [2]: Chương 1
2.2. Không gian con và không gian
+ Ôn lại nội dung giải hệ con sinh bởi tập hợp
phương trình tuyến tính,
2.3. Cơ sở và số chiều của không gian phép cộng và phép nhân véc tơ
một số với một ma trận
2.4. Tọa độ của véc tơ đối với cơ sở
và các tính chất đã học ở chương 1 Thực Tuần Nội dung
thuyết hành Nhiệm vụ của sinh viên
(tiết) (tiết)
-Làm bài tập theo yêu cầu của giảng viên
8-10 Chương 3: Ánh xạ tuyến tính và 20 0 Nghiên cứu trước: chéo hóa +Tài liệu [2]: nội dung
3.1. Khái niệm ánh xạ tuyến tính và Chương 2, 3 ánh xạ ma trận + Xem lại các ví dụ
3.2. Nhân và ảnh của ánh xạ tuyến
không gian véc tơ và tọa tính và sự đẳng cấu
độ của một véc tơ đối
3.3. Biểu diễn ma trận của ánh xạ với cơ sở tuyến tính
+ Xem lại định thức và
3.4. Giá trị riêng và véc tơ riêng của hệ phương trình tuyến ma trận tính thuần nhất ở 3.5. Chéo hóa ma trận chương 1
-Làm bài tập theo yêu cầu của giảng viên 11
Chương 4: Ứng dụng của đại số 6 0 Mỗi sinh viên/mỗi nhóm tuyến tính
sẽ chọn một ứng dụng để
4.1. Ứng dụng hệ phương trình tuyến
nghiên cứu và thảo luận tính
trên lớp, sau đó làm bài
4.2. Ứng dụng đại số ma trận
tập nộp hoặc báo cáo do
4.3. Ứng dụng của định thức giảng viên thông báo
4.4. Ứng dụng của không gian véc tơ vào đầu khóa học
4.5. Ứng dụng của ánh xạ tuyến tính
4.6. Ứng dụng của chéo hóa ma trận
Đối với hệ từ xa, giảng viên hướng dẫn các vấn đề quan trọng chiếm 70% nội dung học phần, sinh
viên sẽ tự đọc thêm 30% những nội dung tương ứng trong giáo trình.
Cần Thơ, ngày 31 tháng 12 năm 2024 lOMoAR cPSD| 58488183 TL. HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA Ngô Thanh Phong Phạm Bích Như