












Preview text:
lOMoAR cPSD| 60755984
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIA ĐỊNH
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
KHOA KINH TẾ QUẢN TRỊ
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần (tiếng Việt): KINH TẾ HỌC ĐẠI CƯƠNG
Tên học phần (tiếng Anh): PRINCIPLES OF ECONOMICS
1. Mục tiêu và chuẩn đầu ra của học phần
Mục tiêu của học phần
Học phần này nhằm trang bị cho người học: (i) Các kiến thức cơ bản về kinh tế học; qua
đó người học có thể vận dụng để (ii) Giải thích, đánh giá tình hình biến động của thị
trường và của toàn bộ nền kinh tế; (iii) Phân tích các chính sách kinh tế mà chính phủ áp
dụng trong điều tiết thị trường hay điều hành nền kinh tế; từ đó (iv) Đánh giá tác động của
các chính sách kinh tế đến người tiêu dùng, doanh nghiệp và nền kinh tế; giúp người học
có khả năng (v) Đưa ra các quyết định kinh tế đúng đắn ở mọi vai trò khi tham gia vào
nền kinh tế hiện đại.
Chuẩn đầu ra của học phần (CLO) và ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI
a) Mô tả chuẩn đầu ra của học phần (CLO) Ký
KQHTMĐ của học phần hiệu
Hoàn thành học phần này, sinh viên có khả năng: Kiến thức CELO
Giải thích sự hình thành và sự biến động của giá cả thị trường khi các yếu tố tác 1
động đến cung cầu thay đổi
CELO Giải thích tình hình hoạt động của nền kinh tế thông qua các biến số kinh tế vĩ mô: Sản 2
lượng quốc gia, lãi suất, tỷ lệ lạm phát, tỷ lệ thất nghiệp
CELO Giải thích nguyên nhân gây ra các biến động kinh tế trong ngắn hạn. 3 Kỹ năng
Phân tích, đánh giá tác động của các chính sách kinh tế do chính phủ áp dụng đến hành CELO
vi người tiêu dùng, doanh nghiệp và toàn bộ nền kinh tế, làm nền tảng cho các môn 4 chuyên ngành
CELO Vận dụng khả năng trình bày, giao tiếp, hợp tác và làm việc nhóm để giải quyết các vấn 5 đề
Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Thể hiện ý thức tự học, tự nghiên cứu và cập nhật kiến thức, thái độ làm việc trung thực
CELO và tinh thần trách nhiệm đối với công việc 6
b) Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI PLO, PLO1 PLO5 PLO6 PLO10 CLO
PI1.1 PI1.2 PI5.1 PI5.2 PI5.3 PI6.1 PI6.2 PI6.3 PI6.4 PI10.1 PI10.2 PI10.3 PI10.4 CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 lOMoAR cPSD| 60755984 CLO5 CLO6
Mức I (Introduced): Học phần có hỗ trợ đạt được PLO ở mức giới thiệu/bắt đầu.
Mức R (Reinforced): Học phần có hỗ trợ đạt được PLO ở mức nâng cao hơn mức giới thiệu/bắt đầu.
Mức M (Mastery): Học phần hỗ trợ mạnh mẽ người học đạt được PLO ở mức thành thục/thành thạo.
Học phần cốt lõi A (Assessed): là học phần bắt buộc có ý nghĩa tiên quyết đối với ngành đào tạo chính
trong một chương trình, cần được thu thập dữ liệu để đo lường đánh giá mức người học đạt được PLO/PI.
Trong bảng ma trận, học phần cốt lõi được ký hiệu M,A hoặc R,A hoặc I,A.
2. Mô tả vắn tắt nội dung học phần
Kinh tế học đai cương trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản về cơ chế hoạt động
của thị trường và của toàn bộ nền kinh tế; về hành vi và cách thức ra quyết định nhằm tối ưu
hóa lợi ích của các chủ thể kinh tế trong điều kiện các nguồn lực khan hiếm; về cách thức
đo lường các biến số kinh tế vĩ mô và mối quan hệ giữa chúng; hiểu biết các chính sách kinh
tế mà chính phủ áp dụng trong điều hành nền kinh tế.
Kinh tế học đại cương là nền tảng cho nhiều môn học khác và giúp cho người học tư
duy tổng thể, đa chiều và tư duy phản biện. 3. Đánh giá và cho điểm 3.1. Thang điểm
Thang điểm 10 Quy chế đào tạo hiện hành của Trường Đại học Gia Định.
3.2. Rubric đánh giá
Các tiêu chí và trọng số điểm đối với từng nội dung cần đánh giá được trình bày trong Phần
phụ lục đính kèm Đề cương chi tiết này.
3.3. Kế hoạch đánh giá và trọng số thành phần đánh giá
Chuẩn đầu ra học phần Thời Điểm Phương Tỷ điểm thành pháp đánh trọng đánh phần giá (gợi ý)
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 giá Chuyên cần, Sau bài tập, bài mỗi 20% X kiểm tra X X X X chươn Quá thường xuyên g trình (40%) Sau mỗi Bài tập nhóm 20% X X X X X X chươn g Cuối Thi cuối kỳ kỳ Cuối (trắc nghiệm 60 % X X X X X (60%) kỳ và tự luận) 100 TỔNG %
4. Giáo trình và tài liệu học tập 4.1. Giáo trình chính TT Tên tài liệu Tác giả
Năm xuất bản Nhà xuất bản 1 Kinh tế vi mô (1) Lê Bảo Lâm, Nguyễn 2020 NXB Kinh tế Như Ý, Trần Thị Bích TP.HCM Dung, Trần Bá Thọ lOMoAR cPSD| 60755984 2 Kinh tế vĩ mô (2) Nguyễn Như Ý, Trần 2019 NXB Kinh tế Thị Bích Dung, TP.HCM 4.2.
Giáo trình và tài liệu tham khảo TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất Nhà xuất bản bản Nguyễn Như Ý, Trần
Câu hỏi – Bài tập – Trắc Thị Bích Dung, Trần NXB Kinh tế 1 2020 nghiệm Kinh tế vi mô Bá Thọ, Nguyễn TP.HCM Hoàng Bảo Nguyễn Như Ý, Trần
Câu hỏi – Bài tập – Trắc Thị Bích Dung, Trần NXB Kinh tế 2 2020 nghiệm Kinh tế vĩ mô Bá Thọ, Lâm Mạnh TP.HCM Hà NXB Hồng 3
Kinh tế học vi mô 6th Edition N. Gregory Mankiw 2019 Đức NXB Hồng 4
Kinh tế học vĩ mô 6th Edition N. Gregory Mankiw 2019 Đức 4.3. Tài liệu khác TT Tên tài liệu Tác giả Năm xuất bản Nhà xuất Ghi chú bản Tài liệu lưu 1 Slide bài giảng Bộ môn Kinh tế hành nội bộ
5. Nội dung chi tiết của học phần, tiến độ giảng dạy và hoạt động dạy – học
- Đối với học phần thuần lý thuyết Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT Tuần 1 Chương 1:
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3 CELO 1,6
Nội dung GD lý thuyết:
Giới thiệu đề cương chi tiết môn học và
1. các quy định lớp học Chương 1: 2. 1.
Một số khái niệm và phương pháp nghiên cứu
1.1 Khái niệm về Kinh tế học
1.2 Kinh tế vi mô và kinh tế vĩ mô
1.3 Kinh tế thực chứng và kinh tế chuẩn tắc
1.4 Một số nguyên tắc để ra quyết định
1.5 Phương pháp khoa học dùng trong 3. kinh tế học 2.
Ba vấn đề cơ bản của tổ chức kinh tế 2.1 Ba vấn đề cơ bản
2.2 Các hệ thống tổ chức sản xuất
2.3 Đường giới hạn khả năng sản xuất lOMoAR cPSD| 60755984
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc Chương 1 từ trang 7 đến trang
18 giáo trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 1
sách Câu hỏi – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 3 Tuần 1
A/ Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết: Chương 1
3. Thị trường và sơ đồ chu chuyển kinh tế 3.1. Thị trường
3.2. Sơ đồ dòng chu chuyển CELO 1,6
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường 1. Cầu thị trường 1.1 Khái niệm 1.2 Qui luật cầu 1.3 Các yếu tố làm dịch chuyểnđường cầu
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 18 đến trang 30 giáo
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2
và bài tập chương 2 sách Câu hỏi –
Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 3 lOMoAR cPSD| 60755984 Tuần 2
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3 CELO
Nội dung GD lý thuyết: 1,4,5,6
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường 2.Cung thị trường 2.1 Khái niệm 2.2 Quy luật cung
2.3 Các yếu tố làm dịch chuyển đường cung
Nội dung thảo luận: 3.Thị trường cân bằng
3.1. Thị trường cân bằng
3.2. Các trường hợp thay đổi giá cân bằng
- Bài tập về nhà chương 2
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 30 đến trang 37 giáo
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2
và bài tập chương 2 sách Câu hỏi –
Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 2, 3
A. Các nội dung chính trên lớp: Nội 3 3 dung GD lý thuyết:
Chương 2: Cầu, cung và giá thị trường
4.Độ co giãn của cung cầu
4.1. Độ co giãn của cầu
4.2. Độ co giãn của cung theo giá
5.Sự can thiệp của chính phủ vào thị CELO Tuần 2 trường
5.1 Sự can thiệp trực tiếp của chính 1,4, 5, 6 phủ
5.2 Sự can thiệp gián tiếp của chính phủ
Nội dung thảo luận:
+ Mối quan hệ giữa độ co giãn
của cầu , giá cả và tổng doanh thu
Bài tập về nhà chương 2 lOMoAR cPSD| 60755984
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 37 đến trang 54 giáo
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 2 và
bài tập chương 2 sách Câu hỏi – Bài tập
– Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1,2, 3 Tuần 3
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3 CELO 1,6
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 3: Lý thuyết lựa chọn của người tiêu dùng
1. Một số vấn đề cơ bản 1.1 Các giả định 1.2
Một số khái niệm cơ bản 1.3 Hữu dụng biên 1.4 Quy luật hữu dụng biên giảm dần
2. Nguyên tắc tối đa hoá hữu dụng 2.1
Mục đích và giới hạn của người tiêu dùng 2.2 Đường đẳng ích 2.3 Đường ngân sách 2.4
Nguyên tắc tối đa hóa hữu dụng
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 56 đến trang 79 giáo trình
Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 3 và
bài tập chương 3 sách Câu hỏi – Bài
tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 3 lOMoAR cPSD| 60755984 3 3 Tuần 3
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết)
Chương 4: Lý thuyết về sản xuất và chi phí SX
1. Lý thuyết về sản xuất 1.1 Một số khái niệm
1.2 Nguyên tắc sản xuất Nội
dung thảo luận nhóm:
1.2 Nguyên tắc sản xuất tối ưu
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6 CELO
- Đọc từ trang 93 đến trang 108 giáo 1,5,6
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 4
và bài tập chương 4 sách Câu hỏi –
Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 2, 3 Tuần 4
A. Các nội dung chính trên lớp 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 4: Lý thuyết về sản xuất và chi phí SX
2. Lý thuyết về chi phí sản xuất 2.1. Một số khái niệm
2.2.Phân tích chi phí trong ngắn hạn
B/ Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 109 đến trang 118 giáo CELO1, 6
trình Kinh tế vi mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm chương 4 và
bài tập chương 4 sách Câu hỏi – Bài
tập – Trắc nghiệm Kinh tế vi mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 3
Nội dung GD lý thuyết: 3 3 CELO 2, Tuần 4
Chương 5: Khái quát về kinh tế vĩ mô 3, 6 1. Một số khái niệm Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT lOMoAR cPSD| 60755984
2. Mục tiêu của kinh tế vĩ mô
3. Các công cụ điều tiết vĩ mô 4. Tổng cung, tổng cầu
Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm chương 5
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6 -
Đọc từ trang 6 đến trang 22 giáo
trình Kinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem video -
Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 92
đến trang 94 sách Tóm tắt – Bài tập –
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 3
A. Các nội dung chính trên lớp 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 6: Cách tính sản lượng quốc gia
1. Một số vấn đề cơ bản 1.1
Quan điểm về sản xuất 1.2 Các chỉ tiêu trong SNA 1.3
Các loại giá cả trong SNA
2. Cách tính mức hoạt động của một nền KT 2.1 Dòng chu chuyển KT 2.2 Ba phương pháp tính SLQG
Câu hỏi trắc nghiệm chương 6 (C2) Tuần 5 CELO2, 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 24 đến trang 41 giáo
trìnhKinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem video
- - Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 95
đến trang 101 sách Tóm tắt – Bài tập
– Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 3 Tuần 5
A. Các nội dung chính trên E-Learning 3 3 CELO
Nội dung GD lý thuyết: 2,5, 6
Chương 6: Cách tính sản lượng quốc gia (tt) 3. Các chỉ tiêu trong SNA 3.1.
Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) 3.2.
Tổng sản phẩm quốc gia (GNP) lOMoAR cPSD| 60755984 Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
3.3. Các chỉ tiêu khác Nội dung thảo luận: - GNP và GDP
- Bài tập và câu hỏi trắc nghiệm chương 6
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
Đọc từ trang 41 đến trang 47 giáo trình
Kinh tế vĩ mô, Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 95 đến
trang 101 sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc
nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 2, 3 Tuần 6
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết:
Chương 7: Tổng cầu, chính sách tài khoá và CS tiền tệ
1. Tổng cầu trong nền kinh tế mở 1.1. Các thành phần của AD 1.2. Hàm tổng cầu AD=f(Y)
2. Xác định sản lượng cân bằng quốc gia
Làm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm chương 7 CELO 2,
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: Đọc 6 4, 6
từ trang 53-61; trang 84-96 giáo trình
(2), , Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 128138;
trang 160-167 sách Tóm tắt – Bài tập –
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 3 Tuần 6 3 3 CELO
Nội dung GD lý thuyết: (3 tiết) 2,3, 4, 5, - Chương 7 (tt) 6 1. Mô hình số nhân 2. Chính sách tài
khóaNội dung thảo luận nhóm: lOMoAR cPSD| 60755984 -
Chính sách tài khóa trong thực
tiễn - Làm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm chương 7
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: - 6
Đọc từ trang 97-106 giáo trình (2), Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang 160167
sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy:
- SV tự học và thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 2, 3 Tuần 7
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3
Nội dung GD lý thuyết: Chương 7 (tt) 3. Chính sách tiền tệ
Nội dung thảo luận nhóm:
Chính sách tiền tệ trong thực tiễn
Làm bài tập và câu hỏi trắc nghiệm chương 7
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: - 6 CELO 2,
Đọc từ trang 97-106, 108-128 giáo
trình (2), Slide bài giảng, xem video 3, 4, 5, 6
- Làm Câu hỏi trắc nghiệm trang 177184
sách Tóm tắt – Bài tập – Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 2,3 lOMoAR cPSD| 60755984 Tuần 7
A/ Các nội dung chính trên lớp: 3 3 CELO
Nội dung GD lý thuyết: 2,3, 4,5,
Chương 8: Lạm phát và thất 6 nghiệp 1. Lạm phát 2. Thất nghiệp
Nội dung thảo luận nhóm:
-Tình hình siêu lạm phát của một số nước
B. Các nội dung cần tự học ở nhà: 6
- Đọc từ trang 182-198 giáo trình (2), Slide bài giảng, xem video
- Làm câu hỏi trắc nghiệm trang
177184 sách Tóm tắt – Bài tập –
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng
- Hướng dẫn thảo luận, làm việc nhóm
D. Đánh giá kết quả học tập: Số giờ thiết Số giờ Tuần/Buổi kế tự học Nội dung Đóng góp cho CLOs Tổng LT
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1, 2, 3 Tuần 8
A. Các nội dung chính trên lớp: 3 3 CELO 3,
Nội dung GD lý thuyết: ( 3 tiết) 4, 6
- Chương 8: Lạm phát và thất nghiệp (tt)
3. Mối quan hệ giữa lạm phát và thất nghiệp
Ôn tập thi cuối kỳ
B. Các nội dung cần tự học ở nhà 6
- Đọc từ trang 198-202 giáo trình (2)
- Làm câu hỏi trắc nghiệm từ trang
237- 241 sách Tóm tắt – Bài tập –
Trắc nghiệm Kinh tế vĩ mô
C. Phương pháp giảng dạy: - Thuyết giảng - Hướng dẫn ôn tập
D. Đánh giá kết quả học tập:
Phương pháp đánh giá: RUBRIC 1,3
6. Yêu cầu của giảng viên đối với học phần
- Phòng học, thực hành: phòng học
- Học phần cần trợ giảng
- Phương tiện phục vụ giảng dạy: Máy chiếu, loa
- SV phát biểu trên lớp sẽ được thêm điểm cộng
7. Nhiệm vụ của sinh viên Nhiệm
vụ của sinh viên như sau: lOMoAR cPSD| 60755984
• Chuyên cần: Sinh viên phải tham dự đầy đủ và đúng giờ các buổi học, làm đầy đủ các
bài kiểm tra tại lớp, bài tập tại lớp và bài tập về nhà.
• Chuẩn bị bài trước khi đến lớp: Sinh viên phải đọc kỹ các tài liệu giảng viên đã cung
cấp, trả lời các câu hỏi trắc nghiệm và làm bài tập trong sách bài tập.
• Tham dự thi cuối kỳ là điều kiện bắt buộc.
• Sinh viên đi học phải ăn mặc lịch sự, phù hợp với môi trường giáo dục. Không sử dụng
điện thoại trong lớp, không được nói chuyện và làm việc riêng. Nếu giảng viên nhắc nhở
mà sinh viên vẫn tiếp tục vi phạm thì có thể bị mời ra khỏi lớp và thông báo để Khoa xử lý.
• Lập các nhóm học tập (mỗi nhóm khoảng 8- 10 SV), cử 1 nhóm trưởng.
9. Biên soạn và cập nhật đề cương chi tiết 9.1.
Đề cương được biên soạn lần đầu vào năm học : 2020-2021 9.2.
Đề cương được chỉnh sửa lần thứ: , năm học:
- Điều chỉnh phần mục tiêu học phần, mô tả vắn tắt học phần và ma trận tương thích giữa
CĐR học phần với CĐR CTĐT.
- Điều chỉnh CĐR học phần 9.3.
Nội dung được chỉnh sửa, cập nhật, thay đổi ở lần gần nhất: 2022-2023
- Điều chỉnh CĐR học phần ( CELO 3) - Rubric 2
- Ma trận đóng góp của CLO để đạt PLO/PI Chương/Mục Nội dung hiện tại Nội dung được cập nhật lOMoAR cPSD| 60755984
10. Thông tin giảng viên, trợ giảng phụ trách học phần trong học kỳ 1 năm học 2022 2023 10.1. Giảng viên
Họ và tên: TRƯƠNG ANH TUẤN
Học hàm, học vị: NCS. Thạc sĩ
Địa chỉ cơ quan: 371 Nguyễn Kiệm, P.3, Q. Gò ĐT liên hệ: 090 313 0736 Vấp Email: tuanta@giadinh.edu.vn Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp 10.2.
Giảng viên dự phòng (nếu có) Họ và tên: Học hàm, học vị: Địa chỉ cơ quan: ĐT liên hệ: Email: Trang web:
Cách liên lạc với giảng viên: sinh viên liên lạc với giảng viên qua email hoặc gặp trực tiếp
vào ................. hàng tuần, lúc ............... giờ
Tp. HCM, ngày 14 tháng 9 năm 2022