Đề Cương Chi Tiết Môn Năng Lực Số Ứng Dụng | Học viện Ngân Hàng

Đề Cương Chi Tiết Môn Năng Lực Số Ứng Dụng | Học viện Ngân Hàng với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần. Mời bạn đọc đón xem!

1
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ
NAM
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
- - Độc Lập Tự Do Hạnh Phúc
Khoa: HTTTQL
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Trình độ đào tạo:
Đại học
Ngành/Chuyên ngành:
?????
Mã số: …….
1. Mã học phần:
IS52A
2. Ký hiệu học phần:
???
3. Số tín chỉ:
03 TC
4. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết:
1.2 TC (18 tiết)
- Bài tập/Thảo luận:
0.6 TC (9 tiết)
- Thực hành/Thí nghiệm:
1.2 TC (18x2 tiết)
- Tự học:
90 tiết
5. Các giảng viên phụ trách học
phần:
- Giảng viên phụ trách chính:
TS. Phan Thanh Đức
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy
ThS. Nguyễn Thanh Thụy, TS. Chu Thị Hồng Hải
- Bộ môn/ Khoa phụ trách giảng dạy
Tin học cơ sở
6. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết
Không
- Học phần học trước
Không
- Học phần song hành
Không
- Kiến thức và kỹ năng cần có
Không
7. Loại học phần:
Bắt buộc Tự chọn bắt buộc
Tự chọn tự do
8. Thuộc khối kiến thức
Kiến thức giáo dục đại cương
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức bổ trợ
Thực tập tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp
2
9. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần Năng lực số ứng dụng là học phần bắt buộc, thuộc khối kiến thức giáo dục đại
cương. Học phần được giảng dạy vào năm thứ nhất cho tất cả sinh viên theo học chương
trình đào tạo bậc cử nhân trong trường. Học phần trang bị cho sinh viên các nội dung:
những khái niệm cơ bản trong tin học; phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word;
phần mềm trình chiếu PowerPoint; phần mềm bảng tính Excel. Ngoài ra, học phần còn
trang bị các kiến thức cơ bản về: khai thác, quản lý và phân phối dữ liệu; học tập giao
tiếp và cộng tác trên môi trường số; các phần mềm sử dụng trong các lĩnh vực chuyên
môn,… Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kỹ năng ban đầu về:
nhìn nhận vấn đề đa chiều; nhận diện các thiết bị, phần mềm; đưa ra được ý tưởng,
cách tiếp cận mới dựa trên kiến thức công cụ đã được giới thiệu, trải nghiệm. Sau
khi kết thúc học phần này, sinh viên có đủ kiến thức kỹ năng cơ bản để thể học
nâng cao kiến thức, kỹ năng về năng lực số, nhìn nhận vấn đề đa chiều và đề xuất những
ý tưởng, cách tiếp cận mới ở mức độ cao hơn.
10. Chuẩn đầu ra của học phần:
a. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
STT
Chuẩn đầu ra học phần
Course Learning Outcome (CLO)
(1)
Kiến thức
Cognitive
(2)
Kỹ năng
Psychomotor
(3)
Thái độ
Affective
(4)
Chỉ báo
PI
(5)
CLO1
Phân biệt được các thiết bị phần
cứng của máy tính thiết bị
mạng truyền thông; phần mềm
nghiệp vụ được sử dụng trong các
tổ chức và dịch vụ CNTT phục vụ
nhu cầu cá nhân.
Phân tích
(Analyze)
I 4.1.1
CLO2
Sử dụng được các phần mềm:
Microsoft Word, Microsoft Excel,
Microsoft PowerPoint một cách
thành thạo mức độ căn bản
một số công cụ: tìm kiếm dữ liệu,
giao tiếp, cộng tác trong môi
trường số.
Vận
dụng
(Manipulation)
I.4.2.1
I 4.3.1.
I 4.4.1
CLO3
Phân tích được vấn đề đa chiều
của năng lực số ứng dụng trong
các khối ngành Kinh tế Kỹ
thuật
Phân tích
(Analyze)
I 2.11.1
I 2.12.1
3
b. Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chương trình đào tạo
(PLOs):
PLO
PLO1
PLO2
PLO3
PLO4
PLO5
PLO6
PLO7
Phương thức
I
I
CLO1
4.1.1.
CLO2
4.2.1;
4.3.1;
4.4.1.
CLO3
2.11.1;
2.12.1.
c. Analytical rubrics cho mỗi chuẩn đầu ra
CLO1: Phân biệt được các thiết bị phần cứng của máy tính và thiết bị mạng truyền
thông; phần mềm nghiệp vụ được sử dụng trong các tổ chức và dịch vụ CNTT phục
vụ nhu cầu cá nhân.
Thang đánh giá
(Performance level)
(1) Below
expectations
(Fail)
(2) Marginally
adequate
(Fail)
(3) Meets
expectations
(Pass)
(4) Exceeds
expectations
(Pass)
Trọng số trên điểm tối
đa của câu hỏi dùng đg
theo CĐR
≤ 40%
40% - 59%
60% - 79%
80% - 100%
Tiêu chí
Nhận diện được thiết
bị phần cứng
Bàn phím,
chuột, CPU,
USB, màn hình,
RAM,
thanh ghi, Chip
Nhận diện được thiết
bị mạng truyền thông
Dây mạng;
Modem, Hub,
Access Point
Bộ lặp
(Repeater), Bộ
định tuyến
(Router),Bộ
chuyển mạch
(Switch)
Gọi tên được phần
mềm nghiệp vụ
MISA, FAST,
ERP, HRM,
CRM, BRAVO
WEONE
Hỏi khoa TC,
KT NH họ
giảng gì
Gọi tên được một số
dịch vụ CNTT
Gmail, Yahoo
mail, Cloud
Drop box,
Google Drive,
search engine,
Chữ ký số hóa
đơn điện tử,
dịch vụ du lịch
thông minh
4
CLO2: Sử dụng được các phần mềm: Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft
PowerPoint một cách thành thạo ở mức độ căn bản và một số công cụ: tìm kiếm dữ liệu,
giao tiếp, cộng tác trong môi trường số.
Thang đánh giá
(Performance level)
(1) Below
expectations
(Fail)
(2) Marginally
adequate
(Fail)
3) Meets
expectations
(Pass)
(4) Exceeds
expectations
(Pass)
Trọng số trên điểm tối
đa của câu hỏi dùng
đg theo CĐR
≤ 40%
40% - 59%
60% - 79%
80% - 100%
Sử dụng được các
phần mềm:
Microsoft Word,
một cách thành thạo
ở mức độ căn bản
Soạn thảo được
văn bản nhưng
chưa biết định
dạng văn bản
Soạn thảo được
văn bản, biết định
dạng văn bản
nhưng còn chưa
đúng yêu cầu
Soạn thảo và
định dạng được
các kỹ năng
thông dụng
offline và online
theo yêu cầu
Thực hiện được
kỹ năng nâng
cao: trộn thư,
làm mục lục tự
động
Sử dụng được các
phần mềm:
Microsoft Excel,
một cách thành thạo
ở mức độ căn bản
Nhập nội dung
bảng tính nhưng
chưa biết công
thức
p nội dung bảng
tính, công thức
tính còn sai.
lập, định dạng,
thực hiện được
các kỹ năng cơ
bản offline và
online theo yêu
cầu
c hiện được kỹ
năng nâng cao:
Sử dụng được các
phần mềm:
Microsoft
PowerPoint một
cách thành thạo ở
mức độ căn bản
Nhập được nội
dung nhưng
chưa biết trình
chiếu
Nhập được nội
dung nhưng
trình chiếu chưa
theo yêu cầu
Thiết lập và
trình chiếu
được trang
offline và
online theo
yêu cầu
Thực hiện
được kỹ năng
nâng cao:
Sử dụng được một
số công cụ tìm kiếm
dữ liệu, iao tiếp, g
cộng tác trong môi
trường số
Biết các công
cụ nhưng chưa
biết cách sử
dụng
Biết và sử dụng
được công cụ
nhưng chưa đạt
yêu cầu
Biết và sử
dụng công cụ
cho công việc:
Skype, Zoom,
Dropbox,
Google
Calendar
Biết các tính
năng nâng cao
của các công
cụ
CLO3: Phân tích được vấn đề đa chiều của năng lực số ứng dụng trong các khối ngành
Kinh tế và Kỹ thuật
Thang đánh giá
(Performance level)
(1) Below
expectations
(Fail)
(2) Marginally
adequate
(Fail)
3) Meets
expectations
(Pass)
(4) Exceeds
expectations
(Pass)
5
Trọng số trên điểm tối
đa của câu hỏi dùng
đg theo CĐR
≤ 40%
40% - 59%
60% - 79%
80% - 100%
Phân tích được vấn
đề đa chiều của năng
lực số ứng dụng
trong các khối ngành
Kinh tế
Chưa giải thích
và lấy ví dụ
được về vấn đề
đa chiều
Lấy ví dụ minh
họa được vấn đ
đa chiều
hàng có điểm
khác với ngành
Kế toán, Tài
chính,...
hàng với ngành
Kế toán, Tài
chính,...
Phâ
đề đ
lực
tron
Kỹ
Ví dụ và phân
tích được sự
khác nhau của
nhìn nhận vấn
đề đa chiều
trong ngành
CNTT với
ngành
HTTT...
11.
Hoạt động đánh giá được thiết kế đo lượng mức độ đạt chuẩn đầu ra học phần của người
học.
Thành phần
Bài đánh giá
Trọng số bài ĐG
(%)
Trọng số thành
phần ĐG
(%)
CĐR HP
A1. Đánh giá
quá trình
A1.1 Thực hành
5%
10%
A1.2 Bài tập về nhà
5%
A2. Đánh giá
giữa kỳ
A2.1 Thực hành
15%
50%
CLO2
A2.2. Báo cáo chuyên đề
15%
CLO2
A3. Đánh giá
cuối kỳ
A3.1 Trắc nghiệm
60%
40%
CLO1;
CLO3
12. Kế hoạch giảng dạy và học
a. Kế hoạch giảng dạy và học tập cho phần lý thuyết
6
Tuần/
(... tiết)
Nội dung chi tiết
Phương pháp giảng
dạy, Hoạt động học
tập
Bài đánh
giá
CĐR học
phần
PHẦN I
CHƯƠNG 0: NHẬP MÔN
NĂNG LỰC SỐ ỨNG DỤNG
1. Giới thiệu chung về môn
học
1.1. Mục tiêu
1.2. Nội dung
1.3. Yêu cầu đối với sinh viên
2. Tiến độ giảng dạy
3. Các chủ đề nghiên cứu
4. Quy định chuẩn đầu ra
các Khung tham chiếu
Năng lực số
Giảng Dạy:
- Phương pháp trò
chơi: tạo môi trường
thân thiện giúp sv
làm quen với môi
trường học tập mới
làm quen với
nhau
- Thuyết trình: Giới
thiệu giải tch các
nội dung của
chương
- Hỏi đáp: đánh giá
trình độ chung
khả năng tiếp thu
của SV
- Phương pháp
Chiếu clip: nêu ra
các vấn đề, dẫn dắt
sinh viên hiểu khái
niệm, bối cảnh của
hội nhu cầu,
về năng lực số của
thị trường lao
động,...
Học tập:
- Tham gia các hoạt
động theo yêu cầu,
hướng dẫn của GV
- Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả
lời câu hỏi.
A1.2
A3.1
CLO1
1 (3)
CHƯƠNG 1. CÁC VẤN ĐỀ
CƠ BẢN CỦA TIN HỌC
1.1. Thông tin - Tin học
1.1.1. Khái niệm về thông tin
1.1.2. Định nghĩa tin học
1.1.3.Đơn vị đo thông tin
1.1.4. Xử lý thông tin
1.1.5. Biểu diễn thông tin
trong máy tính điện tử
1.2. Phần cứng máy tính
1.2.1. Định nghĩa
Giảng Dạy:
- Phương pháp trò
chơi: tạo môi trường
thân thiện giúp sv
làm quen với môi
trường học tập mới
làm quen với
nhau
- Thuyết trình: Giới
thiệu giải thích các
A1.2
A3.1
CLO1
CLO3
7
1.2.2. Phân loại máy tính điện
tử
1.2.3. Các thành phần cơ bản
của máy vi tính
1.2.4. Cơ chế hoạt động của
phần cứng máy tính
1.3.Phần mềm
1.3.1. Định nghĩa
1.3.2. Phân loại phần mềm
1.3.3. Các bước giải một bài
toán trên máy tính
1.3.4. Các vấn đề về bản quyền
phần mềm
1.4. Cách mạng công nghiệp
4.0 và các công nghệ liên
quan
1.4.1. Cách mạng công nghiệp
4.0 là gì?
1.4.2. Các công nghệ liên quan
nội dung của
chương
- Hỏi đáp: đánh giá
trình độ chung
khả năng tiếp thu
của SV
- Phương pháp giải
quyết vấn đề: nêu ra
các vấn đề, dẫn dắt
sinh viên hiểu khái
niệm của nhìn nhận
đa chiều đề xuất
ý tưởng
Học tập:
- Tham gia các hoạt
động theo yêu cầu,
hướng dẫn của GV
- Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả
lời câu hỏi.
2
CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU
HÀNH
2.1. Tổng quan về hệ điều
hành
2.1.1. Khái niệm
2.1.2. Các chức năng và thành
phần của hệ điều hành
2.1.3. Phân loại hệ điều hành
2.1.4. Một số hệ điều hành
thông dụng
2.2. Hệ điều hành windows
2.2.1. Giới thiệu
2.2.2. Hệ điều hành Windows
10
Giảng Dạy:
- Chuẩn bị môi
trường
- Thuyết trình: Giới
thiệu giải thích các
nội dung của
chương
- Hỏi đáp: đánh giá
trình độ chung
khả năng tiếp thu
của SV
- Phương pháp làm
mẫu: Làm mẫu một
số thao tác thực
hành
- Phương pháp giải
quyết vấn đề: nêu ra
các vấn đề, dẫn dắt
sinh viên hiểu sâu
hơn khái niệm của
nhìn nhận đa chiều
và đề xuất ý tưởng
Học tập:
A1.1
A1.2
CLO1
8
- Tham gia các hoạt
động theo yêu cầu,
hướng dẫn của GV
- Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả
lời câu hỏi.
- Thực hành
Học ở nhà:
Làm bài tập và thực
hành theo các nội
dung trong cuốn
sách bài tập.
PHẦN II. CÁC KỸ NĂNG
TIN HỌC TRONG CÔNG
TÁC VĂN PHÒNG
3, 4
CHƯƠNG III:
MICROSOFT WORD
3.1.Làm quen với Microsoft
Word
3.1.1. Tìm hiểu giao diện phần
mềm
3.1.2. Các chế độ xem tài liệu
3.1.3. Biên tập văn bản
3.1.4. Bảo vệ văn bản
3.1.5. Lưu văn bản
3.1.6. Quản lý các phiên bản
3.1.7. Chia sẻ văn bản
3.1.8. Sử dụng các loại văn
bản mẫu
3.2. Định dạng văn bản
3.2.1. Định dạng ký tự
3.2.2. m kiếm thay thế văn
bản
3.2.3. Định dạng đoạn văn bản
3.2.4. Làm việc với bảng trong
văn bản
3.2.5. Định dạng danh sách
trong văn bản
3.3. Định dạng trang văn bản
và các thành phần khác
3.3.1. Định dạng trang
3.3.2. Sử dụng chủ đề (theme)
3.3.3. Thêm nội dung văn bản
với Quick Parts
3.3.4. Tạo nền cho trang văn
bản
3.3.5. Đánh số trang tiêu đề
đầu/chân trang
Giảng Dạy:
- Chuẩn bị môi
trường
-
- Thuyết trình: Giới
thiệu giải thích các
nội dung của
chương
- Hỏi đáp: đánh giá
trình độ chung
khả năng tiếp thu
của SV
- Phương pháp làm
mẫu: Làm mẫu một
số thao tác thực
hành
- Phương pháp làm
việc nhóm: Các
thành viên trong
nhóm thực hiện các
nhiệm vụ khác nhau
của quá trình trộn
thư trao đổi dữ
liệu với nhau trong
môi trường số.
Học tập:
- Tham gia các hoạt
động theo yêu cầu,
hướng dẫn của GV
A1.1
A1.2
A2.1
A2.2
CLO 2
9
3.4. Hình ảnh và đồ họa trong
văn bản
3.4.1. Làm việc với ảnh trong
văn bản
3.4.2. Làm việc với hình ảnh đồ
họa, chữ nghệ thuật
SmartArt
3.4.3. Làm việc với Clipart
3.4.4. Làm việc với Text Box
3.5. Kiểm duyệt nội dung văn
bản
3.5.1. Kiểm tra chính tả và ngữ
pháp
3.5.2. Thiết đặt AutoCorrect
3.5.3. Bình luận
3.6. Tham chiếu và chú thích
3.6.1. Siêu liên kết
3.6.2. Chú thích chân trang
3.6.3. Mục lục cho văn bản
3.7. Trộn thư
3.7.1. Thực hiện trộn thư
3.7.2. Trộn phong bì và nhãn
- Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả
lời câu hỏi.
- Thực hành
Học ở nhà:
Làm bài tập thực
hành theo các nội
dung trong cuốn
sách bài tập.
5,6
CHƯƠNG IV:
MICROSOFT OFFICE
POWERPOINT
4.1. Quản lý môi trường làm
việc của Microsoft
PowerPoint
4.1.1. Khởi động thoát khỏi
Microsoft PowerPoint
4.1.2. Tìm hiểu các thành
phần trên cửa sổ chương trình
Microsoft PowerPoint
4.1.3. Tùy biến thanh Lệnh
truy cập nhanh
4.1.4. Thay đổi một số tùy
chỉnh trong chương trình
PowerPoint
4.2. Tạo một bản thuyết trình
4.2.1. Xây dựng chỉnh sửa
album ảnh
4.2.2. Thiết lập kích thước và
khung Slide
4.2.3. Chèn và xóa Slide
4.2.4. Định dạng Slide
4.2.5. Nhập và định dạng văn
bản
4.2.6. Định dạng hộp văn bản
Giảng Dạy:
- Chuẩn bị môi
trường
-
- Thuyết trình: Giới
thiệu giải thích các
nội dung của
chương
- Hỏi đáp: đánh giá
trình độ chung
khả năng tiếp thu
của SV
- Phương pháp làm
mẫu: Làm mẫu một
số thao tác thực
hành
- Phương pháp làm
việc nhóm: Mỗi
thành viên trong
nhóm thực hiện thiết
kế một số Slide
ghép với nhau thành
sản phẩm hoàn
chỉnh, giao tiếp với
nhau trên môi
trường số hoặc sử
A1.1
A1.2
A2.1
A2.2
CLO 2
10
4.3. Làm việc với các thành
phần đồ họa đa phương
tiện
4.3.1. Định dạng hộp văn bản
4.3.2. Thao tác với hình ảnh
4.3.3. Chỉnh sửa WordArt
4.3.4. Thao tác với SmartArt
4.3.5. Chỉnh sửa nội dung
Video và âm thanh
4.4. Tạo bảng và biểu đồ
4.4.1. Tạo bảng căn chỉnh
bảng
4.4.2. Chèn và chỉnh sửa biểu
đồ
4.4.3. Các yếu tố của biểu đồ
4.5. Làm việc với các hiệu
ứng và hoạt cảnh
4.5.1. Tạo chỉnh sửa hiệu
ứng cho các đối tượng trong
văn bản
4.5.2. Tạo chỉnh sửa hiệu
ứng cho các đối tượng trong
văn bản
4.5.3. Tạo chỉnh sửa hiệu
ứng chuyển slide
4.5.4. Điều khiển các hiệu ứng
4.6. Chia sẻ và đánh giá bản
trình chiếu
4.6.1. Quản các chú thích
(comments) trong bản thuyết
trình
4.6.2. Sử dụng các công cụ
đánh giá
4.7. Chuẩn bị bản trình chiếu
cho buổi thuyết trình
4.7.1. Lưu bằng chức năng
Save AS
4.7.2. Lưu bằng chức năng
Export
4.7.3. In bản trình chiếu
4.7.4. Bảo vệ bản trình chiếu
4.8. trình bày bản trình chiếu
4.8.1. Sử dụng một số công cụ
trình chiếu
4.8.2. Thiết lập các tùy chọn
chế độ Slide Show
4.8.3. Cài đặt thời gian trình
chiếu
dụng các công cụ
làm Slide online
Học tập:
- Tham gia các hoạt
động theo yêu cầu,
hướng dẫn của GV
- Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả
lời câu hỏi.
- Thực hành
Học ở nhà:
Làm bài tập thực
hành theo các nội
dung trong cuốn sách
bài tập.
11
4.8.4. Ghi hình bài thuyết
trình
7,8,9,10
CHƯƠNG V:
MICROSOFT OFFICE
EXCEL
5.1.Làm quen với môi trường
làm việc trong excel
5.1.1. Tổng quan bố cục các
thành phần giao diện trong
excel
5.1.2. Định dạng trong sổ tính
excel
5.1.3. Tùy chỉnh môi trường
excel
5.2. Các hàm số và phân tích
dữ liệu trong excel
5.2.1. Các khái niệm bản
5.2.2. Các hàm bản trong
Excel
5.2.3. Một số nhóm hàm
thông dụng (theo từng nhóm
chức năng)
5.2.4. Nhóm hàm sở dữ
liệu (Database)
5.2.5. Sắp xếp dữ liệu (Sort)
5.2.6. Trích lọc dữ liệu (Filter)
5.2.7. Phân nhóm dữ liệu (tính
năng Subtotal)
5.2.8. Liên kết dữ liệu
5.2.9. Bảng tham chiếu chéo -
Pivot Table
5.2.10. Biểu diễn dữ liệu bằng
biểu đồ
Giảng Dạy:
- Chun b môi
trường
- Thuyết trình: Giới
thiệu giải thích các
nội dung của
chương
- Hỏi đáp: đánh giá
trình độ chung
khả năng tiếp thu
của SV
- Phương pháp làm
mẫu: Làm mẫu một
số thao tác thực
hành
Học tập:
- Tham gia các hoạt
động theo yêu cầu,
hướng dẫn của GV
- Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả
lời câu hỏi.
- Thực hành
Học ở nhà:
Làm bài tập thực
hành theo các nội
dung trong cuốn
sách bài tập.
A1.1
A1.2
A2.1
CLO 2
PHẦN III: CUỘC SỐNG SỐ
12,13
CHƯƠNG VI: MẠNG
MÁY TÍNH VÀ
INTERNET
6.1. Kết nối mạng máy tính
6.1.1. Định nghĩa mạng máy
tính
6.1.2. Phân loại mạng máy
tính
6.1.3. Các mô hình mạng phổ
biến
6.1.4. Phương tiện truyền dẫn
6.1.5. Các thiết bị LAN phổ
biến
Giảng Dạy:
- Chun b môi
trường
- Thuyết trình: Giới
thiệu giải thích các
nội dung của
chương
- Hỏi đáp: đánh giá
trình độ chung
khả năng tiếp thu
của SV
A1.1
CLO1
CLO3
12
6.1.6. Internet
6.2. World Wide Web
6.2.1. Khái niệm cơ bản
6.2.2. Địa chỉ của Website
6.2.3. Các thành phần bản
của trang web
6.2.4. Các tính năng chức
năng của trình duyệt web
6.2.5. Các tính năng chức
năng của trình duyệt web
6.3. Truyền thông số
6.3.1.Truyền thông trên
Internet
6.3.2. Làm việc với tđiện
tử (e-mail)
7.4. Tìm kiếm thông tin trên
internet
6.4.1. Tìm kiếm thông tin trên
internet
6.4.2. Công cụ tìm kiếm
6.4.3. Đánh giá chất lượng
thông tin
- Phương pháp làm
mẫu: Làm mẫu một
số thao tác thực
hành
- Phương pháp giải
quyết vấn đề: nêu ra
các vấn đề, dẫn dắt
sinh viên hiểu sâu
hơn khái niệm của
nhìn nhận đa chiều
và đề xuất ý tưởng
Học tập:
- Tham gia các hoạt
động theo yêu cầu,
hướng dẫn của GV
- Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả
lời câu hỏi.
- Thực hành
Học ở nhà:
Làm bài tập
thực hành theo các
nội dung trong cuốn
sách bài tập.
14,15
CHƯƠNG VII: AN TOÀN
THÔNG TIN
7.1.Một số vấn đề trong cuộc
sống số
7.1.1. Tìm hiểu về sở hữu trí
tuệ, bản quyền và cấp phép
7.1.2. Kiểm duyệt lọc
thông tin
7.1.3. Những điều nên tránh
7.1.4. Hành vi không phù hợp
7.2. Vấn đề về an toàn thông
tin
7.2.1. Tại sao cần an toàn
thông tin
7.2.2. Nội dung thuyết về
an toàn thông tin
7.2.3. Bảo vệ dữ liệu hoặc
máy tính
Giảng Dạy:
- Chun b môi
trường
- Thuyết trình: Giới
thiệu giải thích các
nội dung của
chương
- Hỏi đáp: đánh giá
trình độ chung
khả năng tiếp thu
của SV
- Phương pháp làm
mẫu: Làm mẫu một
số thao tác thực
hành
- Phương pháp giải
quyết vấn đề: nêu ra
các vấn đề, dẫn dắt
sinh viên hiểu sâu
hơn khái niệm của
nhìn nhận đa chiều
và đề xuất ý tưởng
A1.1
A1.2
A2.1
A2.2
CLO2
CLO3
13
Học tập:
- Tham gia các hoạt
động theo yêu cầu,
hướng dẫn của GV
- Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả
lời câu hỏi.
- Thực hành
Học ở nhà:
Làm bài tập
thực hành theo các
nội dung trong cuốn
sách bài tập.
b. Kế hoạch giảng dạy và học tập cho phần thực hành/thí nghiệm
Tuần
(6 tiết)
Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học
Bài đánh
giá
CĐR học
phần
11
Bài thực hành 1:
Sử dụng Hệ điều hành
Phương pháp Hướng dẫn:
- Nêu m c tiêu
- Giao phi u th c hành ế
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp thực nh mẫu
những nội dung khó
- SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu trao đổi
với gv những nội dung
chưa thực hiện được.
- Phân tích nhận diện vấn
đề đa chiều cụ thể trong
nội dung tài khoản người
dùng, các loại hệ điều
hành khác ngoài
Windows
Hoạt động Học ở nhà:
- Giao bài t p th c hành
v nhà n i dung trong
phiếu th c hành
- Thc hành Online
A1.1
A1.2
CLO2
CLO3
2
Bài thực hành 2:
Sử dụng MS PP
(Word + PP) online
Phương pháp Hướng dẫn:
- Nêu m c tiêu
- Giao phi u th c hành ế
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
A2.1
A2.2
CLO 2
14
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một
số nội dung khó
- SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu trao đổi
với gv những nội dung
chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về
nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ
năng thực hành cho SV
3
Bài thực hành 3:
Sử dụng MS Excel
cơ bản
Phương pháp Hướng dẫn:
- Nêu m c tiêu
- Giao phi u th c hành ế
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một
số nội dung khó
- SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu trao đổi
với gv những nội dung
chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về
nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ
năng thực hành cho SV
A2.1
CLO 2
4
Bài thực hành 4:
Sử dụng MS Excel
Cơ bản + nâng cao
Phương pháp Hướng dẫn:
- Nêu m c tiêu
- Giao phi u th c hành ế
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một
số nội dung khó
- SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu trao đổi
với gv những nội dung
chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về
nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ
năng thực hành cho SV
A2.1
CLO 2
15
5
Bài thực hành 5:
Sử dụng Excel nâng
cao + online
Phương pháp Hướng dẫn:
- Nêu m c tiêu
- Giao phi u th c hành ế
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một
số nội dung khó
- SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu trao đổi
với gv những nội dung
chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về
nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ
năng thực hành cho SV
A2.1
CLO2
6
Bài thực hành 6:
Thực hiện tìm kiếm và
giao tiếp cộng tác
trên môi trường số
Phương pháp Hướng dẫn:
- Nêu m c tiêu
- Giao phi u th c hành ế
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một
số nội dung khó
- SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu trao đổi
với gv những nội dung
chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về
nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ
năng thực hành cho SV
A3.1
CL02
CLO3
13. Tài liệu học tập:
a. Sách, bài giảng, giáo trình chính:
[1]. Tài liệu học tập tin học đại cương / Phan Thanh Đức chủ biên; Tập thể giảng
viên Khoa HTTTQL .- H. : Học viện Ngân hàng , 2020. ID2505081930
b. Sách, tài liệu tham khảo:
[2]. Bài tập Tin học Đại cương / Khoa Hệ thống Thông tin Quản , 2021 ID
2505082099
[3]. - H.: Hướng dẫn về mạng máy tính: Network + guide to netword/ Tamara Dean.
Bách khoa Hà Nội, 2017
16
[4]. Computer and information security handbook / JJames Pooley,... ; Ed.: John R.
Vacca .- Cambridge : Morgan Kaufmann/Elsevier , 2017 . ID 23720
14. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần;
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo quy định của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
15. Đạo đức khoa học:
- Sinh viên phải tôn trọng giảng viên và sinh viên khác.
- Sinh viên phải thực hiện quy định liêm chính học thuật của Nhà trường.
- Sinh viên phải chấp hành các quy định, nội quy của Nhà trường.
16. Ngày phê duyệt:
17. Cấp phê duyệt:
Trưởng khoa
Phụ trách CTĐT
Giảng viên biên soạn
TS. Phan Thanh Đức
Ths. Nguyễn Thanh Thụy
Ts. Chu Thị Hồng Hải
| 1/16

Preview text:

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆ VIỆT NAM NAM HỌC VIỆN NGÂN HÀNG Độc Lập - -
Tự Do Hạnh Phúc Khoa: HTTTQL
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO Trình độ đào tạo: Đại học Ngành/Chuyên ngành: ????? Mã số: …….
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
Tên học phần: Năng lực số ứng dụng
Tên tiếng Anh: Applied Digital Capabilities
1. Mã học phần: IS52A
2. Ký hiệu học phần: ??? 3. Số tín chỉ: 03 TC
4. Phân bố thời gian:
- Lý thuyết: 1.2 TC (18 tiết)
- Bài tập/Thảo luận: 0.6 TC (9 tiết)
- Thực hành/Thí nghiệm: 1.2 TC (18x2 tiết) - Tự học: 90 tiết
5. Các giảng viên phụ trách học phần:
- Giảng viên phụ trách chính: TS. Phan Thanh Đức
- Danh sách giảng viên cùng giảng dạy ThS. Nguyễn Thanh Thụy, TS. Chu Thị Hồng Hải
- Bộ môn/ Khoa phụ trách giảng dạy Tin học cơ sở
6. Điều kiện tham gia học phần:
- Học phần tiên quyết Không - Học phần học trước Không - Học phần song hành Không
- Kiến thức và kỹ năng cần có Không
7. Loại học phần:
☒ Bắt buộc ⬜ Tự chọn bắt buộc ⬜ Tự chọn tự do
8. Thuộc khối kiến thức
☒ Kiến thức giáo dục đại cương
⬜ Kiến thức cơ sở ngành
⬜ Kiến thức chuyên ngành ⬜ Kiến thức bổ trợ
⬜ Thực tập tốt nghiệp/ Khóa luận tốt nghiệp 1
9. Mô tả tóm tắt học phần:
Học phần Năng lực số ứng dụng là học phần bắt buộc, thuộc khối kiến thức giáo dục đại
cương. Học phần được giảng dạy vào năm thứ nhất cho tất cả sinh viên theo học chương
trình đào tạo bậc cử nhân trong trường. Học phần trang bị cho sinh viên các nội dung:
những khái niệm cơ bản trong tin học; phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word;
phần mềm trình chiếu PowerPoint; phần mềm bảng tính Excel. Ngoài ra, học phần còn
trang bị các kiến thức cơ bản về: khai thác, quản lý và phân phối dữ liệu; học tập giao
tiếp và cộng tác trên môi trường số; các phần mềm sử dụng trong các lĩnh vực chuyên
môn,… Bên cạnh đó, học phần còn trang bị cho sinh viên những kỹ năng ban đầu về:
nhìn nhận vấn đề đa chiều; nhận diện các thiết bị, phần mềm; đưa ra được ý tưởng,
cách tiếp cận mới dựa trên kiến thức và công cụ đã được giới thiệu, trải nghiệm. Sau
khi kết thúc học phần này, sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng cơ bản để có thể học
nâng cao kiến thức, kỹ năng về năng lực số, nhìn nhận vấn đề đa chiều và đề xuất những
ý tưởng, cách tiếp cận mới ở mức độ cao hơn.
10. Chuẩn đầu ra của học phần:
a. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có khả năng:
Chuẩn đầu ra học phần Kiến thức Kỹ năng Thái độ Chỉ báo STT Course Learning Outcome (CLO) Cognitive Psychomotor Affective PI (1) (2) (3) (4) (5)
CLO1 Phân biệt được các thiết bị phần Phân tích I 4.1.1
cứng của máy tính và thiết bị (Analyze)
mạng truyền thông; phần mềm
nghiệp vụ được sử dụng trong các
tổ chức và dịch vụ CNTT phục vụ nhu cầu cá nhân.
CLO2 Sử dụng được các phần mềm: Vận I.4.2.1
Microsoft Word, Microsoft Excel, dụng I 4.3.1.
Microsoft PowerPoint một cách (Manipulation) I 4.4.1
thành thạo ở mức độ căn bản và
một số công cụ: tìm kiếm dữ liệu,
giao tiếp, cộng tác trong môi trường số.
CLO3 Phân tích được vấn đề đa chiều Phân tích I 2.11.1
của năng lực số ứng dụng trong (Analyze) I 2.12.1
các khối ngành Kinh tế và Kỹ thuật 2
b. Mối liên hệ của CĐR học phần (CLOs) đến CĐR Chương trình đào tạo (PLOs): PLO PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 Phương thức I I CLO1 4.1.1. CLO2 4.2.1; 4.3.1; 4.4.1. CLO3 2.11.1; 2.12.1.
c. Analytical rubrics cho mỗi chuẩn đầu ra
CLO1: Phân biệt được các thiết bị phần cứng của máy tính và thiết bị mạng truyền
thông; phần mềm nghiệp vụ được sử dụng trong các tổ chức và dịch vụ CNTT phục
vụ nhu cầu cá nhân. (1) – Below (2) – Marginally (3) – Meets (4) – Exceeds Thang đánh giá expectations adequate expectations expectations (Performance level) (Fail) (Fail) (Pass) (Pass)
Trọng số trên điểm tối ≤ 40% 40% - 59% 60% - 79% 80% - 100%
đa của câu hỏi dùng đg theo CĐ R Tiêu chí
Nhận diện được thiết Bàn phím, RAM, bị phần cứng chuột, CPU, thanh ghi, Chip USB, màn hình,
Nhận diện được thiết Dây mạng; Bộ lặp bị mạng truyền thông Modem, Hub, (Repeater), Bộ Access Point định tuyến (Router),Bộ chuyển mạch (Switch) Gọi tên được phần MISA, FAST, Hỏi khoa TC, mềm nghiệp vụ ERP, HRM, KT NH họ CRM, BRAVO giảng gì WEONE
Gọi tên được một số
Gmail, Yahoo Chữ ký số hóa dịch vụ CNTT mail, Cloud đơn điện tử, Drop box, dịch vụ du lịch Google Drive, thông minh search engine, 3
CLO2: Sử dụng được các phần mềm: Microsoft Word, Microsoft Excel, Microsoft
PowerPoint một cách thành thạo ở mức độ căn bản và một số công cụ: tìm kiếm dữ liệu,
giao tiếp, cộng tác trong môi trường số. (1) – Below (2) – Marginally 3) – Meets (4) – Exceeds Thang đánh giá expectations adequate expectations expectations (Performance level) (Fail) (Fail) (Pass) (Pass)
Trọng số trên điểm tối ≤ 40% 40% - 59% 60% - 79% 80% - 100% đa của câu hỏi dùng đg theo CĐR Sử dụng được các
Soạn thảo được Soạn thảo được Soạn thảo và Thực hiện được phần mềm:
văn bản nhưng văn bản, biết định định dạng được kỹ năng nâng Microsoft Word, chưa biết định dạng văn bản các kỹ năng cao: trộn thư, một cách thành thạo
dạng văn bản nhưng còn chưa
thông dụng làm mục lục tự ở mức độ căn bản
đúng yêu cầu offline và online động theo yêu cầu Sử dụng được các
Nhập nội dung p nội dung bảng lập, định dạng, c hiện được kỹ phần mềm:
bảng tính nhưng tính, công thức thực hiện được năng nâng cao: Microsoft Excel, chưa biết công tính còn sai. các kỹ năng cơ một cách thành thạo thức bản offline và ở mức độ căn bản online theo yêu cầu Sử dụng được các
Nhập được nội Nhập được nội Thiết lập và Thực hiện phần mềm: dung nhưng dung nhưng trình chiếu được kỹ năng Microsoft
chưa biết trình trình chiếu chưa được trang nâng cao: PowerPoint một chiếu theo yêu cầu offline và cách thành thạo ở online theo mức độ căn bản yêu cầu Sử dụng được một
Biết các công Biết và sử dụng Biết và sử Biết các tính
số công cụ tìm kiếm cụ nhưng chưa được công cụ
dụng công cụ năng nâng cao dữ liệu, giao tiếp, biết cách sử
nhưng chưa đạt cho công việc: của các công cộng tác trong môi dụng yêu cầu Skype, Zoom, cụ trường số Dropbox, Google Calendar
CLO3: Phân tích được vấn đề đa chiều của năng lực số ứng dụng trong các khối ngành Kinh tế và Kỹ thuật – – Thang đánh giá (1) – Below (2) – Marginally 3) Meets (4) Exceeds expectations adequate expectations expectations (Performance level) (Fail) (Fail) (Pass) (Pass) 4
Trọng số trên điểm tối ≤ 40% 40% - 59% 60% - 79% 80% - 100% đa của câu hỏi dùng đg theo CĐR
Phân tích được vấn
Chưa giải thích Lấy ví dụ minh đề đa chiều của năng và lấy ví dụ họa được vấn đ lực số ứng dụng được về vấn đề đa chiều trong các khối ngành đa chiều Kinh tế
hàng có điểm hàng với ngành
khác với ngành Kế toán, Tài Kế toán, Tài chính,... chính,... Phâ Ví dụ và phân đề đ tích được sự lực khác nhau của tron nhìn nhận vấn Kỹ đề đa chiều trong ngành CNTT với ngành HTTT... 11.
Hoạt động đánh giá được thiết kế đo lượng mức độ đạt chuẩn đầu ra học phần của người học. Thành phần Bài đánh giá
Trọng số bài ĐG Trọng số thành CĐR HP (%) phần ĐG (%)
A1. Đánh giá A1.1 Thực hành 5% quá trình 10% A1.2 Bài tập về nhà 5% A2.1 Thực hành 15% CLO2 50% A2. Đánh giá giữa kỳ A2.2. Báo cáo chuyên đề 15% CLO2
A3. Đánh giá A3.1 Trắc nghiệm 60% 40% CLO1; cuối kỳ CLO3
12. Kế hoạch giảng dạy và học
a. Kế hoạch giảng dạy và học tập cho phần lý thuyết 5 Tuần/ Nội dung chi tiết Phương pháp giảng Bài đánh CĐR học (... tiết) dạy, Hoạt động học giá phần tập PHẦN I
CHƯƠNG 0: NHẬP MÔN Giảng Dạy: A1.2 CLO1
NĂNG LỰC SỐ ỨNG DỤNG A3.1
1. Giới thiệu chung về môn - Phương pháp trò học chơi: tạo môi trường 1.1. Mục tiêu thân thiện giúp sv 1.2. Nội dung làm quen với môi
1.3. Yêu cầu đối với sinh viên trường học tập mới
2. Tiến độ giảng dạy và làm quen với
3. Các chủ đề nghiên cứu nhau
4. Quy định chuẩn đầu ra và - Thuyết trình: Giới
các Khung tham chiếu thiệu giải thích các Năng lực số nội dung của chương - Hỏi đáp: đánh giá trình độ chung và khả năng tiếp thu của SV - Phương pháp Chiếu clip: nêu ra các vấn đề, dẫn dắt sinh viên hiểu khái niệm, bối cảnh của xã hội và nhu cầu, về năng lực số của thị trường lao động,... Học tập: - Tham gia các hoạt động theo yêu cầu, hướng dẫn của GV - Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi. 1 (3) CHƯƠNG 1. CÁC VẤN ĐỀ Giảng Dạy: A1.2 CLO1
CƠ BẢN CỦA TIN HỌC A3.1 CLO3
1.1. Thông tin - Tin học - Phương pháp trò
1.1.1. Khái niệm về thông tin chơi: tạo môi trường
1.1.2. Định nghĩa tin học thân thiện giúp sv
1.1.3.Đơn vị đo thông tin làm quen với môi 1.1.4. Xử lý thông tin trường học tập mới
1.1.5. Biểu diễn thông tin và làm quen với trong máy tính điện tử nhau 1.2. Phần cứng máy tính - Thuyết trình: Giới 1.2.1. Định nghĩa thiệu giải thích các 6
1.2.2. Phân loại máy tính điện nội dung của tử chương
1.2.3. Các thành phần cơ bản - Hỏi đáp: đánh giá của máy vi tính trình độ chung và
1.2.4. Cơ chế hoạt động của khả năng tiếp thu phần cứng máy tính của SV 1.3.Phần mềm - Phương pháp giải 1.3.1. Định nghĩa quyết vấn đề: nêu ra
1.3.2. Phân loại phần mềm các vấn đề, dẫn dắt
1.3.3. Các bước giải một bài sinh viên hiểu khái toán trên máy tính niệm của nhìn nhận
1.3.4. Các vấn đề về bản quyền đa chiều và đề xuất phần mềm ý tưởng
1.4. Cách mạng công nghiệp
4.0 và các công nghệ liên Học tập: quan - Tham gia các hoạt
1.4.1. Cách mạng công nghiệp động theo yêu cầu, 4.0 là gì? hướng dẫn của GV
1.4.2. Các công nghệ liên quan - Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi. 2 CHƯƠNG 2: HỆ ĐIỀU Giảng Dạy: A1.1 CLO1 HÀNH A1.2
2.1. Tổng quan về hệ điều - Chuẩn bị môi hành trường 2.1.1. Khái niệm - Thuyết trình: Giới
2.1.2. Các chức năng và thành thiệu giải thích các
phần của hệ điều hành nội dung của
2.1.3. Phân loại hệ điều hành chương
2.1.4. Một số hệ điều hành - Hỏi đáp: đánh giá thông dụng trình độ chung và
2.2. Hệ điều hành windows khả năng tiếp thu 2.2.1. Giới thiệu của SV
2.2.2. Hệ điều hành Windows - Phương pháp làm 10 mẫu: Làm mẫu một số thao tác thực hành - Phương pháp giải quyết vấn đề: nêu ra các vấn đề, dẫn dắt sinh viên hiểu sâu hơn khái niệm của nhìn nhận đa chiều và đề xuất ý tưởng Học tập: 7 - Tham gia các hoạt động theo yêu cầu, hướng dẫn của GV - Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi. - Thực hành Học ở nhà:
Làm bài tập và thực hành theo các nội dung trong cuốn sách bài tập. PHẦN II. CÁC KỸ NĂNG TIN HỌC TRONG CÔNG TÁC VĂN PHÒNG 3, 4 CHƯƠNG III: MICROSOFT WORD
3.1.Làm quen với Microsoft Giảng Dạy: Word
3.1.1. Tìm hiểu giao diện phần - Chuẩn bị môi mềm trường
3.1.2. Các chế độ xem tài liệu - 3.1.3. Biên tập văn bản - Thuyết trình: Giới 3.1.4. Bảo vệ văn bản thiệu giải thích các 3.1.5. Lưu văn bản nội dung của
3.1.6. Quản lý các phiên bản chương 3.1.7. Chia sẻ văn bản - Hỏi đáp: đánh giá
3.1.8. Sử dụng các loại văn trình độ chung và bản mẫu khả năng tiếp thu
3.2. Định dạng văn bản của SV
3.2.1. Định dạng ký tự - Phương pháp làm A1.1
3.2.2. Tìm kiếm thay thế văn mẫu: Làm mẫu một A1.2 CLO 2 bản số thao tác thực A2.1
3.2.3. Định dạng đoạn văn bản hành A2.2
3.2.4. Làm việc với bảng trong - Phương pháp làm văn bản việc nhóm: Các
3.2.5. Định dạng danh sách thành viên trong trong văn bản nhóm thực hiện các
3.3. Định dạng trang văn bản nhiệm vụ khác nhau và các thành phần khác của quá trình trộn 3.3.1. Định dạng trang thư và trao đổi dữ
3.3.2. Sử dụng chủ đề (theme) liệu với nhau trong
3.3.3. Thêm nội dung văn bản môi trường số. với Quick Parts
3.3.4. Tạo nền cho trang văn Học tập: bản - Tham gia các hoạt
3.3.5. Đánh số trang và tiêu đề động theo yêu cầu, đầu/chân trang hướng dẫn của GV 8
3.4. Hình ảnh và đồ họa trong - Nghe giảng, ghi văn bản
chép, đặt câu hỏi, trả
3.4.1. Làm việc với ảnh trong lời câu hỏi. văn bản - Thực hành
3.4.2. Làm việc với hình ảnh đồ Học ở nhà:
họa, chữ nghệ thuật và Làm bài tập và thực SmartArt hành theo các nội
3.4.3. Làm việc với Clipart dung trong cuốn
3.4.4. Làm việc với Text Box sách bài tập.
3.5. Kiểm duyệt nội dung văn bản
3.5.1. Kiểm tra chính tả và ngữ pháp
3.5.2. Thiết đặt AutoCorrect 3.5.3. Bình luận
3.6. Tham chiếu và chú thích 3.6.1. Siêu liên kết
3.6.2. Chú thích chân trang
3.6.3. Mục lục cho văn bản 3.7. Trộn thư
3.7.1. Thực hiện trộn thư
3.7.2. Trộn phong bì và nhãn 5,6 CHƯƠNG IV: Giảng Dạy: CLO 2 MICROSOFT OFFICE POWERPOINT - Chuẩn bị môi
4.1. Quản lý môi trường làm trường việc của Microsoft - PowerPoint - Thuyết trình: Giới
4.1.1. Khởi động và thoát khỏi thiệu giải thích các Microsoft PowerPoint nội dung của
4.1.2. Tìm hiểu các thành chương
phần trên cửa sổ chương trình - Hỏi đáp: đánh giá Microsoft PowerPoint trình độ chung và
4.1.3. Tùy biến thanh Lệnh khả năng tiếp thu truy cập nhanh của SV A1.1
4.1.4. Thay đổi một số tùy - Phương pháp làm A1.2 chỉnh trong chương trình mẫu: Làm mẫu một A2.1 PowerPoint số thao tác thực A2.2
4.2. Tạo một bản thuyết trình hành
4.2.1. Xây dựng và chỉnh sửa - Phương pháp làm album ảnh việc nhóm: Mỗi
4.2.2. Thiết lập kích thước và thành viên trong khung Slide nhóm thực hiện thiết 4.2.3. Chèn và xóa Slide kế một số Slide và 4.2.4. Định dạng Slide ghép với nhau thành
4.2.5. Nhập và định dạng văn sản phẩm hoàn bản chỉnh, giao tiếp với
4.2.6. Định dạng hộp văn bản nhau trên môi trường số hoặc sử 9
4.3. Làm việc với các thành dụng các công cụ
phần đồ họa và đa phương làm Slide online tiện
4.3.1. Định dạng hộp văn bản Học tập:
4.3.2. Thao tác với hình ảnh - Tham gia các hoạt 4.3.3. Chỉnh sửa WordArt động theo yêu cầu,
4.3.4. Thao tác với SmartArt hướng dẫn của GV
4.3.5. Chỉnh sửa nội dung - Nghe giảng, ghi Video và âm thanh
chép, đặt câu hỏi, trả
4.4. Tạo bảng và biểu đồ lời câu hỏi.
4.4.1. Tạo bảng và căn chỉnh - Thực hành bảng Học ở nhà:
4.4.2. Chèn và chỉnh sửa biểu Làm bài tập và thực đồ hành theo các nội
4.4.3. Các yếu tố của biểu đồ dung trong cuốn sách
4.5. Làm việc với các hiệu bài tập. ứng và hoạt cảnh
4.5.1. Tạo và chỉnh sửa hiệu
ứng cho các đối tượng trong văn bản
4.5.2. Tạo và chỉnh sửa hiệu
ứng cho các đối tượng trong văn bản
4.5.3. Tạo và chỉnh sửa hiệu ứng chuyển slide
4.5.4. Điều khiển các hiệu ứng
4.6. Chia sẻ và đánh giá bản trình chiếu
4.6.1. Quản lý các chú thích
(comments) trong bản thuyết trình
4.6.2. Sử dụng các công cụ đánh giá
4.7. Chuẩn bị bản trình chiếu
cho buổi thuyết trình
4.7.1. Lưu bằng chức năng Save AS
4.7.2. Lưu bằng chức năng Export
4.7.3. In bản trình chiếu
4.7.4. Bảo vệ bản trình chiếu
4.8. trình bày bản trình chiếu
4.8.1. Sử dụng một số công cụ trình chiếu
4.8.2. Thiết lập các tùy chọn ở chế độ Slide Show
4.8.3. Cài đặt thời gian trình chiếu 10
4.8.4. Ghi hình bài thuyết trình 7,8,9,10 CHƯƠNG V: Giảng Dạy: CLO 2 MICROSOFT OFFICE EXCEL - Chuẩn bị môi
5.1.Làm quen với môi trường trường
làm việc trong excel
5.1.1. Tổng quan bố cục các - Thuyết trình: Giới
thành phần giao diện trong thiệu giải thích các excel nội dung của
5.1.2. Định dạng trong sổ tính chương excel - Hỏi đáp: đánh giá
5.1.3. Tùy chỉnh môi trường trình độ chung và excel khả năng tiếp thu
5.2. Các hàm số và phân tích của SV dữ liệu trong excel - Phương pháp làm
5.2.1. Các khái niệm cơ bản mẫu: Làm mẫu một số thao tác thực A1.1
5.2.2. Các hàm cơ bản trong hành A1.2 Excel A2.1 5.2.3. Một số nhóm hàm Học tập:
thông dụng (theo từng nhóm - Tham gia các hoạt chức năng) động theo yêu cầu,
5.2.4. Nhóm hàm cơ sở dữ hướng dẫn của GV liệu (Database) - Nghe giảng, ghi
5.2.5. Sắp xếp dữ liệu (Sort)
chép, đặt câu hỏi, trả
5.2.6. Trích lọc dữ liệu (Filter) lời câu hỏi.
5.2.7. Phân nhóm dữ liệu (tính - Thực hành năng Subtotal) Học ở nhà:
5.2.8. Liên kết dữ liệu Làm bài tập và thực
5.2.9. Bảng tham chiếu chéo - hành theo các nội Pivot Table dung trong cuốn
5.2.10. Biểu diễn dữ liệu bằng sách bài tập. biểu đồ
PHẦN III: CUỘC SỐNG SỐ 12,13 CHƯƠNG VI: MẠNG Giảng Dạy: A1.1 CLO1 MÁY TÍNH VÀ CLO3 INTERNET - Chuẩn bị môi
6.1. Kết nối mạng máy tính trường
6.1.1. Định nghĩa mạng máy tính - Thuyết trình: Giới
6.1.2. Phân loại mạng máy thiệu giải thích các tính nội dung của
6.1.3. Các mô hình mạng phổ chương biến - Hỏi đáp: đánh giá
6.1.4. Phương tiện truyền dẫn trình độ chung và
6.1.5. Các thiết bị LAN phổ khả năng tiếp thu biến của SV 11 6.1.6. Internet - Phương pháp làm
6.2. World Wide Web mẫu: Làm mẫu một 6.2.1. Khái niệm cơ bản số thao tác thực
6.2.2. Địa chỉ của Website hành
6.2.3. Các thành phần cơ bản - Phương pháp giải của trang web quyết vấn đề: nêu ra
6.2.4. Các tính năng và chức các vấn đề, dẫn dắt
năng của trình duyệt web sinh viên hiểu sâu
6.2.5. Các tính năng và chức hơn khái niệm của
năng của trình duyệt web nhìn nhận đa chiều 6.3. Truyền thông số và đề xuất ý tưởng 6.3.1.Truyền thông trên Internet Học tập:
6.3.2. Làm việc với thư điện - Tham gia các hoạt tử (e-mail) động theo yêu cầu,
7.4. Tìm kiếm thông tin trên hướng dẫn của GV internet - Nghe giảng, ghi
6.4.1. Tìm kiếm thông tin trên
chép, đặt câu hỏi, trả internet lời câu hỏi. 6.4.2. Công cụ tìm kiếm - Thực hành
6.4.3. Đánh giá chất lượng Học ở nhà: thông tin Làm bài tập và thực hành theo các nội dung trong cuốn sách bài tập. 14,15 CHƯƠNG VII: AN TOÀN Giảng Dạy: A1.1 CLO2 THÔNG TIN A1.2 CLO3
7.1.Một số vấn đề trong cuộc - Chuẩn bị môi A2.1 sống số trường A2.2
7.1.1. Tìm hiểu về sở hữu trí
tuệ, bản quyền và cấp phép - Thuyết trình: Giới
7.1.2. Kiểm duyệt và lọc thiệu giải thích các thông tin nội dung của
7.1.3. Những điều nên tránh chương
7.1.4. Hành vi không phù hợp - Hỏi đáp: đánh giá
7.2. Vấn đề về an toàn thông trình độ chung và tin khả năng tiếp thu
7.2.1. Tại sao cần an toàn của SV thông tin - Phương pháp làm
7.2.2. Nội dung lý thuyết về mẫu: Làm mẫu một an toàn thông tin số thao tác thực
7.2.3. Bảo vệ dữ liệu hoặc hành máy tính - Phương pháp giải quyết vấn đề: nêu ra các vấn đề, dẫn dắt sinh viên hiểu sâu hơn khái niệm của nhìn nhận đa chiều và đề xuất ý tưởng 12 Học tập: - Tham gia các hoạt động theo yêu cầu, hướng dẫn của GV - Nghe giảng, ghi
chép, đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi. - Thực hành Học ở nhà: Làm bài tập và thực hành theo các nội dung trong cuốn sách bài tập.
b. Kế hoạch giảng dạy và học tập cho phần thực hành/thí nghiệm Tuần Nội dung chi tiết
Hoạt động dạy và học Bài đánh CĐR học (6 tiết) giá phần 11 Bài thực hành 1:
Phương pháp Hướng dẫn: A1.1 CLO2
Sử dụng Hệ điều hành - Nêu mục tiêu A1.2 CLO3 - Giao phiếu thực hành
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả lớp và thực hành mẫu những nội dung khó - SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu và trao đổi với gv những nội dung chưa thực hiện được.
- Phân tích nhận diện vấn
đề đa chiều cụ thể trong
nội dung tài khoản người
dùng, các loại hệ điều hành khác ngoài Windows
Hoạt động Học ở nhà:
- Giao bài tập thực hành về nhà nội dung trong phiếu thực hành - Thực hành Online 2 Bài thực hành 2:
Phương pháp Hướng dẫn: A2.1 CLO 2 Sử dụng MS PP - Nêu mục tiêu A2.2 (Word + PP) online - Giao phiếu thực hành
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường 13
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một số nội dung khó - SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu và trao đổi với gv những nội dung chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ năng thực hành cho SV 3 Bài thực hành 3:
Phương pháp Hướng dẫn: A2.1 CLO 2
Sử dụng MS Excel - Nêu mục tiêu cơ bản - Giao phiếu thực hành
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một số nội dung khó - SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu và trao đổi với gv những nội dung chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ năng thực hành cho SV 4 Bài thực hành 4:
Phương pháp Hướng dẫn: A2.1 CLO 2
Sử dụng MS Excel - Nêu mục tiêu Cơ bản + nâng cao - Giao phiếu thực hành
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một số nội dung khó - SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu và trao đổi với gv những nội dung chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ năng thực hành cho SV 14 5 Bài thực hành 5:
Phương pháp Hướng dẫn: A2.1 CLO2
Sử dụng Excel – nâng - Nêu mục tiêu cao + online - Giao phiếu thực hành
Hoạt động Thực hành:
- Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một số nội dung khó - SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu và trao đổi với gv những nội dung chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ năng thực hành cho SV 6 Bài thực hành 6:
Phương pháp Hướng dẫn: A3.1 CL02
Thực hiện tìm kiếm và - Nêu mục tiêu CLO3
giao tiếp và cộng tác - Giao phiếu thực hành
trên môi trường số
Hoạt động Thực hành: - Chuẩn bị môi trường
- GV hướng dẫn chung cả
lớp và thực hành mẫu một số nội dung khó - SV thực hành theo yêu
cầu trên phiếu và trao đổi với gv những nội dung chưa thực hiện được.
Hoạt động Học ở nhà:
Giao bài tập thực hành về nhà nội dung trong phiếu
thực hành nhằm bổ sung kỹ năng thực hành cho SV
13. Tài liệu học tập:
a. Sách, bài giảng, giáo trình chính:
[1]. Tài liệu học tập tin học đại cương / Phan Thanh Đức chủ biên; Tập thể giảng
viên Khoa HTTTQL .- H. : Học viện Ngân hàng , 2020. ID2505081930
b. Sách, tài liệu tham khảo:
[2]. Bài tập Tin học Đại cương / Khoa Hệ thống Thông tin Quản lý , 2021 ID 2505082099
[3]. Hướng dẫn về mạng máy tính: Network + guide to netword/ Tamara Dean.- H.: Bách khoa Hà Nội, 2017 15
[4]. Computer and information security handbook / JJames Pooley,... ; Ed.: John R.
Vacca .- Cambridge : Morgan Kaufmann/Elsevier , 2017 . ID 23720
14. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ sau đây:
- Tham gia ít nhất 80% số tiết học của lớp học phần;
- Tham gia các hoạt động làm việc nhóm theo quy định của lớp học phần;
- Tự tìm hiểu các vấn đề do giảng viên giao để thực hiện ngoài giờ học trên lớp;
- Hoàn thành tất cả bài đánh giá của học phần.
15. Đạo đức khoa học:
- Sinh viên phải tôn trọng giảng viên và sinh viên khác.
- Sinh viên phải thực hiện quy định liêm chính học thuật của Nhà trường.
- Sinh viên phải chấp hành các quy định, nội quy của Nhà trường. 16. Ngày phê duyệt: 17. Cấp phê duyệt: Trưởng khoa Phụ trách CTĐT
Giảng viên biên soạn TS. Phan Thanh Đức Ths. Nguyễn Thanh Thụy Ts. Chu Thị Hồng Hải 16