lOMoARcPSD| 58097008
BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: LUẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
lOMoARcPSD| 58097008
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học)
Nhóm ngành/ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần
Học phần:
Bắt buộc
Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
Giáo dục đại cương
Giáo dục chuyên nghiệp
Kiến thức bổ trợ
Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
Số tín chỉ:
02
- Số tiết lý thuyết:
25
- Số tiết thực hành:
5
Số bài kiểm tra:
- Lý thuyết (bài/tiết):
01
- Thực hành (bài/tiết):
Học phần tiên quyết:
Không
Học phần học trước:
Theo Kế hoạch đào tạo
Học phần song hành:
Theo Kế hoạch đào tạo
- Các yêu cầu về sở vật chất đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu. -
Hoạt động khác: Không.
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Nhà nước và pháp luật, Bộ môn Thể
chế nhà nước.
2. Mô tả chung về học phần
Học phần Tổ chức bộ máy nhà nước học phần thuộc khối kiến thức sở ngành
trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật và chuyên ngành Thanh tra thuộc
ngành Luật.
lOMoARcPSD| 58097008
Học phần cung cấp cho người học hệ thống nhóm kiến thức chung, cơ bản về tổ
chức bộ máy nhà nước như các nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước; vị trí, chức năng,
thẩm quyền, địa vị pháp lí của các thiết chế cơ bản trong bộ máy nhà nước; mô hình tổ
chức bộ máy nhà nước ở một số chính thể cụ thể… trên cơ sở đó người học hiểu, phân tích
và xác định được những yên cầu cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
nói chung và bộ máy nhà nước Việt nam nói riêng.
Học phần giúp người học hình thành nhận thức đúng vị trí, vai trò của nhân
trong việc tham gia y dựng, giám sát nâng cao chất lượng hoạt động của bộ máy
nhà nước.
3. Thông tin chung về giảng viên
TT
Học hàm, học vị,
họ và tên
SĐT
liên hệ
Ghi chú
1
TS. Nguyễn Thu An
0903117686
Phụ trách
2
TS. Phạm Thị Anh Đào
0989084721
Phụ trách
3
TS. Nguyễn Thị Hoàn
0988761708
Phụ trách
4
TS. Nguyễn Thị Kim
Chung
0936066751
Phụ trách
5
ThS. Nguyễn Đức Thiện
0966121862
Phụ trách
4. Chuẩn đầu ra học phần
CĐR học phần
(CLOx)
Miêu tả (mức độ chi tiết)
CĐR của CTĐT
4.1. Kiến thức
CLO1
Phân tích được hệ thống kiến thức quản lý, điều
hành trong tổ chức hoạt động của nhà nước
cùng các lĩnh vực pháp luật cơ bản về tổ chức bộ
máy nhà nước.
PLO10,11
1
PLO2
2
CLO2
Hiểu và phân tích được đặc trưng pháp lý của
các thiết chế trong bộ máy nhà nước.
PLO10,11
1
PLO2
2
1
CTĐT ngành Luật năm 2021.
2
CTĐT ngành Luật năm 2023.
lOMoARcPSD| 58097008
CLO3
Phân tích được những yêu cầu cơ bản trong t
chức và hoạt động của Nhà nước pháp quyền
XHCN Việt nam trong giai đoạn hiện nay.
PLO10,11
1
PLO2
2
4.2. Kỹ năng
CLO4
Cập nhật, phân tích, đánh giá, kiến nghị về các vấn đề
pháp lý trong lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước.
PLO22,23
1
PLO6,13
2
CLO5
Giải thích, so sánh vận dụng các kiến thức bản về
tổ chức bộ máy nhà nước vào đánh giá các vấn đề thực
tiễn.
PLO22,23
1
PLO6,13
2
CLO6
Vận dụng quy định pháp luật giải quyết các vấn đề
liên quan đến xây dựng pháp luật, hoàn thiện tổ chức
và phương thức hoạt động của bộ máy nhà nước.
PLO22,23
1
PLO6,13
2
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm
CLO7
khả năng xác định đúng vị trí, vai trò của nhân
trong việc tham gia xây dựng, giám sát và nâng cao chất
lượng hoạt động của bộ máy nhà nước.
PLO33,
34, 35, 36,
17
1
PLO14,15
2
5. Tài liệu học tập
5.1. Tài liệu/giáo trình chính:
[1]. Trường Đại học Luật Nội (2022). Giáo trình Luật Hiến pháp Việt nam, Nhà
xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội.
[2]. Học viện Hành chính quốc gia (2023), Đề cương chi tiết học phần Tổ chức bộ
máy nhà nước.
[3]. Học viện Hành chính Quốc gia (2020). Giáo trình Hiến pháp Luật tổ chức
bộ máy nhà nước. NXB Bách khoa, Hà Nội.
5.2. Tài liệu tham khảo:
[4]. Hệ thống văn bản qui phạm pháp luật hiện hành điều chỉnh các vấn đề liên
quan đến các chế định bản của bộ máy nhà nước như: Quốc hội, Chính phủ, Tòa án
nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Chính quyền địa phương, Hội đồng bầu cử quốc gia,
Kiểm toán nhà nước…
lOMoARcPSD| 58097008
[5] Trường Đại học Luật Nội (2019). Giáo trình Luật Hiến pháp ớc ngoài,
Nhà xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội.
[6] Trường Đại học Luật Hà Nội (2012). Giáo trình Lịch sử nhà nước và pháp luật
thế giới, Nhà xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội.
[7] PGS.TS Bùi Xuân Đức (2004). Đổi mới, hoàn thiện bộ máy nớc trong
giai đoạn hiện nay, Nhà xuất bản Tư Pháp, Hà Nội.
[8] GS.TS Đào TÚc-chủ biên (2007). hình tổ chức hoạt động của N
nước pháp quyền XHCN Việt Nam, Nhà xuất bản Tư pháp, Hà Nội.
[9] GS.TS Trần Ngọc Đường (2012). Phân công, phối hợp và kiểm soát quyền lực
với việc sửa đổi Hiến pháp năm 1992, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội.
[10] TS. Trịnh Ngọc Xuyến (2008). Kiểm soát quyền lực nhà nước một số
vấn đề luận thực tiễn Việt Nam hiện nay, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia,
Nội.
[11] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2012). Những vấn đề về hiến pháp sửa
đổi hiến pháp, Nhà xuất bản Dân trí, Nội. [12] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2005).
Sự hạn chế quyền lực nhà nước, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
[13] PGS.TS Nguyễn Đăng Dung (2004). Hình thức của các nhà nước
đương đại, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội.
[14] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2007). Quốc hội Việt nam trong nhà
nước pháp quyền, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
[15] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2008). Chính phủ Việt nam trong
nhà nước pháp quyền, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
[16] PGS. TS Trần Thị Diệu Oanh (2022) Phân định thẩm quyền giữa
các cấp chính quyền địa phương, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia sự thật.
[17] Đảng Cộng Sản Việt Nam (2022), Nghị quyết số 27-NQ/TW
ngày
09/11/2022 Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục
xây dựng hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn
mới.
[18] Đảng Cộng Sản Việt Nam (2021) Văn Kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ XIII, Nhà Xuất bản Chính trị quốc gia sự thật. 6. Đánh giá kết
quả học tập - Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá:
Chuẩn đầu ra
học phần
(CLOx)
Hoạt động và phương pháp đánh giá
CC (10%)
B1 (15%)
B2 (15%)
TKTHP (60%)
CLO1
B1 (1)
B2 (2)
TKTHP (3)
lOMoARcPSD| 58097008
CLO2
CC
B1 (2)
B2 (2)
TKTHP (3)
CLO3
B1 (2)
B2 (2)
TKTHP (2)
CLO4
B1 (1)
B2 (1)
TKTHP (1)
CLO5
B1 (2)
B2 (1)
TKTHP (1)
CLO6
B1 (1)
B2 (1)
CLO7
B1 (1)
B2 (1)
Điểm thành
phần
CC (10)
B1 (10)
B2(10)
TKTHP (10)
Điểm đánh giá định kỳ
d = (LT*0.15+TH*0.15)/0.3
Điểm tổng kết
học phần
Điểm tổng kết học phần = CC*0.1+d*0.3+TKTHP*0.6
Ghi chú:
- CC : Chuyên cần - TKTHP: Thi kết thúc học phần
- B1: Bải tập cá nhân - B2: Bài tập thực hành
- Hình thức thi hết học phần/Thời lượng: Thi trắc nghiệm/60 phút.
7. Quy định đối với người học
7.1. Nhiệm vụ của người học
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Người học phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên
lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Bảo đảm các điều kiện khác trong Quy chế đào tạo và các quy định khác
của Học viện.
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
8.1 Nội dung lý thuyết
Buổi
(Số tiết)
Nội dung bài học –
Tài liệu học tập
CĐR HP
Hoạt động dạy và học
KTĐG
1
(02 giờ
LT)
Chương 1: Các hình
chính thể và cấu trúc tổ chức
quyền lực nhà nước
CLO1
- Dạy: Thuyết giảng, thảo
luận đặt câu hỏi cho
người học.
CC
lOMoARcPSD| 58097008
1.1. Khái niệm và một số mô
hình chính thể
1.2. Mô hình cấu trúc n
nước
Tài liệu học tập: [1], [2],[3]
- Học:
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu: 01
- Đọc một số tài liệu
tham khảo khác liên quan
đến nội dung học theo chỉ
dẫn của giảng viên.
2
(02 giờ
LT)
Chương 1. (Tiếp)
1.3. Các nguyên tắc bản
trong tổ chức quyền lực nhà
nước
CLO1
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận và đặt câu hỏi
cho người học.
- Học:
CC
Tài liệu học tập
[1], [2],[3]
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu: 01
- Đọc một số tài liệu
tham khảo khác liên quan
đến nội dung học theo chỉ
dẫn của giảng viên.
Chương 2: Tổ chức bộ máy
nhà nước trên thế giới
CLO1
CLO2
- Dạy: Thuyết giảng, thảo
luận, đặt câu hỏi.
CC
2.1. Nghị viện
- Học:
lOMoARcPSD| 58097008
2.2. Nguyên thủ quốc gia
2.3. Chính phủ
Tài liệu học tập: [1] [3][4]
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu 01, 03
3
(02 giờ
LT)
Chương 2. (Tiếp)
2.4. T án nhân dân
2.5. Viện kiểm sát nhân dân
CLO1
CLO2
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
CC
2.6. Chính quyền địa phương
Tài liệu học tập: [1] [3][4]
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu 01, 03.
Thảo luận nội dung Chương
1 + Chương 2
CLO1
CLO2
- Dạy: Thuyết giảng, thảo
luận, đặt câu hỏi.
CC
Chủ đề:
CLO5
- Học:
+ So sánh các mô hình chính
thể;
+ So sánh các nguyên tắc trong
tổ chức quyền lực nhà nước.
Tài liệu học tập: [1] [3][4]
CLO6
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu 01, 03.
lOMoARcPSD| 58097008
4
(02 giờ
LT)
Chương 3: Những vấn đề
chung về bộ máy nhà nước
Cộng hoà hội ch nghĩa
Việt Nam
3.1. Khái niệm các nguyên
tắc bản trong tổ chức
hoạt động của bộ máy nhà
nước
3.2. Phân loại cơ quan nhà
nước
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu [1] [2]
[3][4] [14] [17]
CC
lOMoARcPSD| 58097008
Tài liệu học tập: [1]
[3][4][8],[14,[15],[17]
5
(02 giờ
LT)
Chương 4: Quốc hội
4.1. Vị trí, tính chất và chức
năng của Quốc hội
CLO1
CLO2
CLO3
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
CC
4.2. Nhiệm vụ, quyền hạn
Tài liệu học tập: [1] [2] [3][4]
[14] [17] [18]
CLO5
CLO7
+ Học ở lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo u cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu [1] [2]
[3][4] [14] [17] [18]
6
(02 giờ
LT)
Chương 4. (Tiếp)
4.3. Cơ cấu tổ chức và nguyên
tắc hoạt động
CLO1
CLO2
CLO3
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
CC
Tài liệu học tập: [1] [2]
[3][4] [14] [17] [18]
CLO5
CLO7
+ Học ở lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo u cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu [1] [2]
[3][4] [14] [17] [18].
lOMoARcPSD| 58097008
7
(02 giờ
LT)
Chương 5: Chính phủ
5.1. Vị trí, tính chất và chức
năng của Chính phủ
5.2. Nhiệm vụ, quyền hạn
5.3. Cơ cấu tổ chức và nguyên
tắc hoạt động
Tài liệu học tập: [1] [2]
[3][4] [15] [17] [18]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO5
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
+ Học ở lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu [1] [2]
[3][4] [15] [17] [18]
CC
9
8
(02 giờ
LT)
Chương 6: Chủ tịch nước
6.1. Vị trí và quan hệ giữa Chủ
tịch nước với các quan nhà
nước khác
6.2. Nhiệm vụ, quyền hạn
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
CC
Tài liệu học tập: [1] [2] [3]
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu 01, 02, 03.
lOMoARcPSD| 58097008
9
(02 giờ
LT)
Chương 7: Toà án nhân dân
7.1. Vị trí, chức năng, nhiệm
vụ
7.2. Nguyên tắc tổ chức và
hoạt động
7.3. Nhiệm vụ, thẩm quyền và
cơ cấu tổ chức của tòa án
nhân dân các cấp.
Tài liệu học tập: [1] [2]
[3][4] [ [17] [18]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu [1] [2]
[3][4] [17] [18]
CC
10
(02 giờ
LT)
Chương 8: Viện kiểm sát
nhân dân
8.1. Vị trí, chức năng, nhiệm
vụ
8.2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt
động
8.3. Nhiệm vụ, thẩm quyền
cấu tổ chức của Viện kiểm
sát nhân dân các cấp
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
+ Học lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo
viên.
+ Nghiên cứu tài liệu: 1,3.
+ Học ở nhà:
CC
Tài liệu học tập: [1] [2]
[3][4] [17] [18]
- Đọc tài liệu [1] [2]
[3][4][17] [18]
lOMoARcPSD| 58097008
11
(02 giờ
LT)
Chương 9: Chính quyền địa
phương
9.1. Vị trí, tính chất của Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân
dân
9.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của
Hội đồng nhân dân Ủy ban
nhân dân
9.3. Nguyên tắc tổ chức
hoạt động của Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
+ Học ở lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của
giáo viên.
+ Nghiên cứu tài liệu: [1]
[2] [3][4] [16] [17] [18].
+ Học ở nhà:
CC
Tài liệu học tập: [1] [2]
[3][4] [16] [17] [18]
- Đọc tài liệu [1] [2]
[3][4] [16] [17] [18]
12
(02 giờ
LT)
Chương 10: Hội đồng bầu cử
quốc gia Kiểm toán nhà
nước
CLO1
CLO2
CLO3
- Dạy: Thuyết giảng,
thảo luận, đặt câu hỏi.
- Học:
CC
10.1. Vị trí, tính chất của Hội
đồng bầu cử quốc gia và Kiểm
toán nhà nước
10.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của
Hội đồng bầu cử quốc gia
Kiểm toán nhà nước
CLO4
CLO5
CLO6
+ Học ở lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của
giáo viên.
10.3. Nguyên tắc tổ chức
hoạt động của Hội đồng bầu cử
quốc gia Kiểm toán nhà
nước
Tài liệu học tập: [1] [2]
[3][4] [17] [18]
+ Nghiên cứu tài liệu: [1]
[2] [3][4] [17] [18]
+ Học ở nhà:
- Đọc tài liệu [1] [2]
[3][4] [17] [18]
13
(02 giờ
TH)
THỰC HÀNH NỘI DUNG
CHƯƠNG 4 + 5
CLO1
CLO2
CLO3
Xem mục 8.2
CC
B2
Tài liệu: [[1] [2]
[3][4] [14][15] [16] [17] [18]
CLO5
CLO6
lOMoARcPSD| 58097008
14
(02 giờ
TH)
THỰC HÀNH NỘI DUNG
CHƯƠNG 7 + 8
Tài liệu: [[1] [2]
[3][4] [14][15] [16] [17] [18]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
Xem mục 8.2
CC
B2
15
(01 giờ
TH; 01
giờ KT)
THỰC HÀNH NỘI DUNG
CHƯƠNG 9
Tài liệu: [[1] [2]
[3][4] [14][15] [16] [17] [18]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
Xem mục 8.2
CC B2
Ôn tập
CLO1
Ôn tập kiến thức học phần
CC
Kiểm tra đánh giá định kỳ.
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
B1
8.2 Nội dung thực hành
Buổi
(Số tiết)
Nội dung bài học –
Tài liệu học tập
CĐR HP
Hoạt động dạy và học
KTĐG
13
(02)
Thực hành nội dung
Chương 4+5
Tài liệu học tập: [1] [2] [3][
17] [18]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CLO7
- Nghiên cứu học liệu: [1]
[2] [3][ 17] [18]Thực
hành các bài tập theo
hướng dẫn của giảng viên
về các nội dung:
+ Làm hoạt động xây
dựng luật của Quốc hội; +
Làm rõ cơ cấu tổ chức của
Quốc hội;
CC
B2
lOMoARcPSD| 58097008
+ Làm hoạt động chất
vấn của ĐB Quốc hội;
+ Phân biệt quyền hành
pháp và quyền hành
chính;
+ Phân tích đánh giá
thẩm quyền của Chính
phủ, Thủ tướng Chính
phủ;
- Làm bài thực hành theo
nhóm.
14
(02)
Thực hành nội dung
Chương 7+8
Tài liệu học tập: [1] [2] [3][
17] [18]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
CLO6
CO7
- Nghiên cứu học liệu: [1]
[2] [3][ 17] [18]Thực
hành các bài tập theo
hướng dẫn của giảng viên
về các nội dung:
+ Nhiệm vụ của T án
nhân dân; Nguyên tắc độc
lập trong hoạt động của
Toà án nhân dân;
+ Chức năng của Viện
kiểm sát nhân dân;
Nguyên tắc trong tổ chức
và hoạt động của Viện
kiểm sát nhân dân.
(Làm bài thực hành theo
nhóm; giải quyết tình
huống do giảng viên biên
soạn).
CC
B2
15
(01)
Thực hành nội dung
Chương 9
Tài liệu học tập: [1], [2], [3],
[4], [5], [6],[7], [9], [14], [15],
[16].[17],[18]
CLO1
CLO2
CLO3
CLO4
CLO5
- Nghiên cứu học liệu: 1],
[2], [3], [4], [5], [6],[7],
[9], [14], [15],
[16].[17],[18]
CC
B2
lOMoARcPSD| 58097008
CLO6
CLO7
- Thực hành các bài
tập theo hướng dẫn của
giảng viên về các nội
dung:
- Làm rõ nội dung về
tổ chức và hoạt động của
Uỷ ban nhân dân và Hội
đồng nhân dân.
(Giải quyết bài tập tình
huống do giảng viên biên
soạn).
9. Cấp phê duyệt:
Ngày 05 tháng 10 năm 2023
KT.Trưởng Khoa KT.Trưởng Bộ môn
Phạm Thị Anh Đào
Vũ Thị Thu Hằng
10. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết học phần
Người cập nhật
Nguyễn Thị Kim Chung
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1:
Năm 2022
Người cập nhật
Nguyễn Đức Thiện
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2:
Năm 2023.
Người cập nhật
Nguyễn Thị Kim Chung
lOMoARcPSD| 58097008
PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: RUBRIC ĐÁNH GIÁ
I. RUBRIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN
TIÊU CHÍ
Mức chất lượng
Điểm
tối đa
Điểm
đạt
được
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm
Từ 5 – cận 7
Dưới 5 điểm
1. Tham gia thời
gian học tập
trên lớp
Dự đủ 100% thời
gian học tập trên
lớp theo quy định
Tham gia từ 90% đến
dưới 100% thời gian học
tập trên lớp (không
thuộc trường hợp nghỉ
học không bị trừ điểm
theo quy định).
Tham gia từ 80% đến
dưới 90% thời gian học
tập trên lớp (không
thuộc các trường hợp
nghỉ học không bị trừ
điểm theo quy định)
Tham gia dưới 80% thời
gian học tập trên lớp
theo quy định (không
thuộc các trường hợp
nghỉ học không bị trừ
điểm theo quy định).
7
2. Ý thức thái độ
trong học tập
Rất tích cực trong
thực hiện nhiệm vụ
học tập.
Tích cực trong thực hiện
nhiệm vụ học tập.
Chưa chủ động trong
thực hiện nhiệm vụ học
tập.
Không tích cực trong
thực hiện nhiệm vụ học
tập
2
lOMoARcPSD| 58097008
3. Kết quả trong
thảo luận, làm
việc nhóm
Rất ch cực thực
hiện nhiệm vụ thảo
luận làm việc
theo nhóm; biết tự
định hướng, đưa ra
kết luận chuyên
môn bảo vệ được
quan điểm nhân;
biết lập kế hoạch,
điều phối, quản
các thành viên
trong nhóm.
Tích cực thực hiện
nhiệm vụ thảo luận
làm việc theo nhóm; biết
tự định hướng, đưa ra
kết luận chuyên môn
bảo vệ được quan điểm
nhân; biết lập kế
hoạch, điều phối, quản
các thành viên trong
nhóm.
Thực hiện được nhiệm
vụ thảo luận và làm việc
theo nhóm; biết tự định
hướng, đưa ra kết luận
chuyên môn bảo vệ
được quan điểm
nhân.
Không thực hiện được
nhiệm vụ thảo luận
làm việc theo nhóm;
chưa biết tự định
hướng, đưa ra kết luận
chuyên môn chưa
bảo vệ được quan điểm
cá nhân.
1
Tổng
10
II. RUBRIC ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ (HÌNH THỨC: VIẾT/THẢO LUẬN NHÓM)
a. Rubric đánh giá bài kiếm tra định kỳ cá nhân (Hình thức: viết)
TIÊU CHÍ
Mức chất lượng
Điểm tối
đa
Điểm đạt
được
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm
Từ 5 – cận 7 điểm
Dưới 5 điểm
1.
Kiến thức
Trả lời đúng 80 %
đến 100% câu hỏi
kiểm tra kiến thức
Trả lời đúng 70% đến
dưới 80% câu
hỏi kiểm tra kiến
thức
Trả lời đúng 50% -
dưới 70% câu hỏi
kiểm tra kiến thức.
Trả lời đúng ới
50% câu câu hỏi
kiểm tra kiến thức.
5
lOMoARcPSD| 58097008
2.
Kỹ năng
Trả lời đúng
80100% câu hỏi
kiểm tra vận dụng
kỹ năng.
Trả lời đúng 70% đến
dưới 80% câu hỏi
kiểm tra vận dụng kỹ
năng.
Trả lời đúng 50%
đến dưới 70% câu
hỏi kiểm tra vận
dụng kỹ năng.
Trả lời đúng dưới
50% câu hỏi kiểm
tra vận dụng k
năng.
4
3.
Thái độ, năng
lực trách
nhiệm
Nghiêm túc, trình
bày ràng, sạch
đẹp, đáp ứng được
yêu cầu về hình
thức, tính logic
cao thể hiện
được tính sáng
tạo.
ý thức, trách
nhiệm hoàn thành tốt
yêu cầu, hình thức
đẹp.
ý thức hoàn
thành yêu cầu
nhưng trình bày còn
thiếu logic, hình
thức còn 1 số lỗi
nhỏ.
Cẩu thả, trình bày
thiếu logic, hình
thức không phù
hợp, còn nhiều lỗi
chính tả.
1
Tổng
10
b. Rubric đánh giá bài kiếm tra định kỳ cá nhân (Hình thức: Thực hành)
TIÊU CHÍ
Mức chất lượng
Điểm
tối đa
Điểm
đạt
được
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm
Từ 5 – cận 7 điểm
Dưới 5 điểm
1. Kiến thức (Kết
quả thảo luận,
thực hành)
Trả lời đúng 80 % đến
100% câu hỏi kiểm tra
kiến thức
Trả lời đúng 70% đến
dưới 80% câu hỏi
kiểm tra kiến
thức
Trả lời đúng 50% -
dưới 70% câu hỏi
kiểm tra kiến thức.
Trả lời đúng dưới
50% câu câu hỏi
kiểm tra kiến thức.
6
lOMoARcPSD| 58097008
2. Kỹ năng
(Kết quả thảo luận,
thực hành)
Trả lời đúng 80-100%
câu hỏi kiểm tra vận
dụng kỹ năng.
Trả lời đúng 70% đến
dưới 80% câu hỏi
kiểm tra vận dụng kỹ
năng.
Trả lời đúng 50% đến
dưới 70% câu hỏi
kiểm tra vận dụng kỹ
năng.
Trả lời đúng dưới
50% câu hỏi kiểm
tra vận dụng kỹ
năng.
3
3. Thái độ, năng
lực trách nhiệm
- Tham gia đầy đủ
100% các buổi thảo luận,
thực hành; tích cực đóng
góp ý kiến, thực hiện các
hoạt động thực hành.
- sự phối hợp tốt
với thành viên nhóm, thực
sự chia sẻ hỗ trợ nhau
để hoàn thành nhiệm vụ
được giao.
- Tham gia đây
đủ từ 70 - cận 80%,
các buổi thảo luận,
thực hành, ý thức
tham gia thảo luận,
thực hành.
- kết nối tốt
giữa các thành viên
trong nhóm.
- Tham gia đầy
đủ từ 50% - cận 70%
các buổi thảo luận,
thực hành, không
hoặc ít đóng góp ý
kiến thảo luận, thực
hành qua loa, chưa
tích cực.
- Sự phối hợp
giữa các thành viên
trong nhóm chưa tốt.
- Không tham
gia hoặc tham gia
không đầy đủ
(dưới 50%), không
thảo luận, thực
hành.
- Không thể
hiện được sự kết
nối giữa các thành
viên trong nhóm.
1
Tổng
10
III. RUBRIC ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (HÌNH THỨC: TRẮC NGHIỆM)
TIÊU CHÍ
Mức chất lượng
Điểm
tối đa
Điểm
đạt
được
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm
Từ 5 – cận 7 điểm
Dưới 5 điểm
1. Kiến thức
Trả lời đúng 80
% đến 100% câu
hỏi kiểm tra kiến
thức.
Trả lời đúng 70%
đến dưới 80% câu
hỏi kiểm tra kiến
thức.
Trả lời đúng 50% -
dưới 70% câu hỏi
kiểm tra kiến thức.
Trả lời đúng
dưới 50% câu
câu hỏi kiểm
tra kiến thức.
6

Preview text:

lOMoAR cPSD| 58097008 BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: LUẬT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT BỘ NỘI VỤ
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM lOMoAR cPSD| 58097008
HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
(Trình độ đào tạo: Đại học) Nhóm ngành/ngành: Luật
1. Thông tin chung về học phần Học phần: ☐ Bắt buộc ☒ Tự chọn
Thuộc khối kiến thức hoặc kỹ năng
☐ Giáo dục đại cương
☒ Giáo dục chuyên nghiệp ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp Số tín chỉ: 02 - Số tiết lý thuyết: 25 - Số tiết thực hành: 5 Số bài kiểm tra: - Lý thuyết (bài/tiết): 01 - Thực hành (bài/tiết): Học phần tiên quyết: Không Học phần học trước: Theo Kế hoạch đào tạo Học phần song hành: Theo Kế hoạch đào tạo
- Các yêu cầu về cơ sở vật chất đối với học phần: Giảng đường, máy chiếu. - Hoạt động khác: Không.
- Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa Nhà nước và pháp luật, Bộ môn Thể chế nhà nước.
2. Mô tả chung về học phần
Học phần Tổ chức bộ máy nhà nước là học phần thuộc khối kiến thức cơ sở ngành
trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành Luật và chuyên ngành Thanh tra thuộc ngành Luật. lOMoAR cPSD| 58097008
Học phần cung cấp cho người học hệ thống nhóm kiến thức chung, cơ bản về tổ
chức bộ máy nhà nước như các nguyên tắc tổ chức bộ máy nhà nước; vị trí, chức năng,
thẩm quyền, địa vị pháp lí của các thiết chế cơ bản trong bộ máy nhà nước; mô hình tổ
chức bộ máy nhà nước ở một số chính thể cụ thể… trên cơ sở đó người học hiểu, phân tích
và xác định được những yên cầu cơ bản trong tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước
nói chung và bộ máy nhà nước Việt nam nói riêng.
Học phần giúp người học hình thành nhận thức đúng vị trí, vai trò của cá nhân
trong việc tham gia xây dựng, giám sát và nâng cao chất lượng hoạt động của bộ máy nhà nước.
3. Thông tin chung về giảng viên
Học hàm, học vị, SĐT TT họ và tên Địa chỉ E-mail Ghi chú liên hệ 1 TS. Nguyễn Thu An
0903117686 an.nguyenthu8376@gmail. Phụ trách com
2 TS. Phạm Thị Anh Đào 0989084721 anhdaohvhc@gmail.com Phụ trách 3 TS. Nguyễn Thị Hoàn
0988761708 Hoantvt74@gmail.com Phụ trách 4 TS. Nguyễn Thị Kim
0936066751 chunghvhc@gmail.com Phụ trách Chung
5 ThS. Nguyễn Đức Thiện 0966121862 thiennd.edu@gmail.com Phụ trách
4. Chuẩn đầu ra học phần CĐR học phần CĐR của CTĐT (CLOx)
Miêu tả (mức độ chi tiết)
4.1. Kiến thức CLO1
Phân tích được hệ thống kiến thức quản lý, điều PLO10,111PLO22
hành trong tổ chức và hoạt động của nhà nước
cùng các lĩnh vực pháp luật cơ bản về tổ chức bộ máy nhà nước. CLO2
Hiểu và phân tích được đặc trưng pháp lý của PLO10,111
các thiết chế trong bộ máy nhà nước. PLO22
1 CTĐT ngành Luật năm 2021.
2 CTĐT ngành Luật năm 2023. lOMoAR cPSD| 58097008 CLO3
Phân tích được những yêu cầu cơ bản trong tổ PLO10,111
chức và hoạt động của Nhà nước pháp quyền PLO22
XHCN Việt nam trong giai đoạn hiện nay.
4.2. Kỹ năng CLO4
Cập nhật, phân tích, đánh giá, kiến nghị về các vấn đề PLO22,231
pháp lý trong lĩnh vực tổ chức bộ máy nhà nước. PLO6,132 CLO5 PLO22,231
Giải thích, so sánh và vận dụng các kiến thức cơ bản về PLO6,132
tổ chức bộ máy nhà nước vào đánh giá các vấn đề thực tiễn. CLO6 PLO22,231
Vận dụng quy định pháp luật và giải quyết các vấn đề PLO6,132
có liên quan đến xây dựng pháp luật, hoàn thiện tổ chức
và phương thức hoạt động của bộ máy nhà nước.
4.3. Mức tự chủ và trách nhiệm CLO7
Có khả năng xác định đúng vị trí, vai trò của cá nhân PLO33,
trong việc tham gia xây dựng, giám sát và nâng cao chất 34, 35, 36,
lượng hoạt động của bộ máy nhà nước. 171 PLO14,152
5. Tài liệu học tập
5.1. Tài liệu/giáo trình chính:
[1]. Trường Đại học Luật Hà Nội (2022). Giáo trình Luật Hiến pháp Việt nam, Nhà
xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội.
[2]. Học viện Hành chính quốc gia (2023), Đề cương chi tiết học phần Tổ chức bộ máy nhà nước.
[3]. Học viện Hành chính Quốc gia (2020). Giáo trình Hiến pháp và Luật tổ chức
bộ máy nhà nước. NXB Bách khoa, Hà Nội.
5.2. Tài liệu tham khảo:
[4]. Hệ thống văn bản qui phạm pháp luật hiện hành điều chỉnh các vấn đề liên
quan đến các chế định cơ bản của bộ máy nhà nước như: Quốc hội, Chính phủ, Tòa án
nhân dân, Viện kiểm sát nhân dân, Chính quyền địa phương, Hội đồng bầu cử quốc gia, Kiểm toán nhà nước… lOMoAR cPSD| 58097008
[5] Trường Đại học Luật Hà Nội (2019). Giáo trình Luật Hiến pháp nước ngoài,
Nhà xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội.
[6] Trường Đại học Luật Hà Nội (2012). Giáo trình Lịch sử nhà nước và pháp luật
thế giới, Nhà xuất bản Công an nhân dân, Hà Nội.
[7] PGS.TS Bùi Xuân Đức (2004). Đổi mới, hoàn thiện bộ máy nhà nước trong
giai đoạn hiện nay, Nhà xuất bản Tư Pháp, Hà Nội.
[8] GS.TS Đào Trí Úc-chủ biên (2007). Mô hình tổ chức và hoạt động của Nhà
nước pháp quyền XHCN Việt Nam, Nhà xuất bản Tư pháp, Hà Nội.
[9] GS.TS Trần Ngọc Đường (2012). Phân công, phối hợp và kiểm soát quyền lực
với việc sửa đổi Hiến pháp năm 1992, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội. [10]
TS. Trịnh Ngọc Xuyến (2008). Kiểm soát quyền lực nhà nước – một số
vấn đề lý luận và thực tiễn ở Việt Nam hiện nay, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia, Hà Nội. [11]
GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2012). Những vấn đề về hiến pháp và sửa
đổi hiến pháp, Nhà xuất bản Dân trí, Hà Nội. [12] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2005).
Sự hạn chế quyền lực nhà nước, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
[13] PGS.TS Nguyễn Đăng Dung (2004). Hình thức của các nhà nước
đương đại, Nhà xuất bản Thế giới, Hà Nội.
[14] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2007). Quốc hội Việt nam trong nhà
nước pháp quyền, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
[15] GS.TS Nguyễn Đăng Dung (2008). Chính phủ Việt nam trong
nhà nước pháp quyền, Nhà xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, Hà Nội.
[16] PGS. TS Trần Thị Diệu Oanh (2022) Phân định thẩm quyền giữa
các cấp chính quyền địa phương, Nhà xuất bản Chính trị quốc gia sự thật.
[17] Đảng Cộng Sản Việt Nam (2022), Nghị quyết số 27-NQ/TW ngày
09/11/2022 Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa XIII về tiếp tục
xây dựng và hoàn thiện Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam trong giai đoạn mới.
[18] Đảng Cộng Sản Việt Nam (2021) Văn Kiện Đại hội đại biểu toàn
quốc lần thứ XIII, Nhà Xuất bản Chính trị quốc gia sự thật. 6. Đánh giá kết
quả học tập
- Thang điểm: 10.
- Các thành phần đánh giá: Chuẩn đầu ra
Hoạt động và phương pháp đánh giá học phần (CLOx) CC (10%) B1 (15%) B2 (15%) TKTHP (60%) CLO1 B1 (1) B2 (2) TKTHP (3) lOMoAR cPSD| 58097008 CLO2 B1 (2) B2 (2) TKTHP (3) CLO3 B1 (2) B2 (2) TKTHP (2) CLO4 B1 (1) B2 (1) TKTHP (1) CLO5 CC B1 (2) B2 (1) TKTHP (1) CLO6 B1 (1) B2 (1) CLO7 B1 (1) B2 (1) B1 (10) B2(10) Điểm thành CC (10)
Điểm đánh giá định kỳ TKTHP (10) phần
d = (LT*0.15+TH*0.15)/0.3 Điểm tổng kết
Điểm tổng kết học phần = CC*0.1+d*0.3+TKTHP*0.6 học phần Ghi chú:
- CC : Chuyên cần
- TKTHP: Thi kết thúc học phần
- B1: Bải tập cá nhân - B2: Bài tập thực hành
- Hình thức thi hết học phần/Thời lượng: Thi trắc nghiệm/60 phút.
7. Quy định đối với người học
7.1. Nhiệm vụ của người học
- Nghiên cứu tài liệu và chuẩn bị cho mỗi buổi học trước khi dự lớp.
- Hoàn thành các bài tập được giao.
- Chuẩn bị nội dung thảo luận của học phần.
7.2. Quy định về thi cử, học vụ
- Người học phải dự lớp đầy đủ, đảm bảo tối thiểu 80% các buổi học trên lớp.
- Hoàn thành các nhiệm vụ được giao đối với học phần.
- Bảo đảm các điều kiện khác trong Quy chế đào tạo và các quy định khác của Học viện.
8. Nội dung học phần, kế hoạch giảng dạy
8.1 Nội dung lý thuyết Buổi
Nội dung bài học – CĐR HP (Số tiết)
Tài liệu học tập
Hoạt động dạy và học KTĐG 1
Chương 1: Các mô hình CLO1 - Dạy: Thuyết giảng, thảo CC
(02 giờ chính thể và cấu trúc tổ chức
luận và đặt câu hỏi cho LT)
quyền lực nhà nước người học. lOMoAR cPSD| 58097008
1.1. Khái niệm và một số mô - Học: hình chính thể
+ Học ở lớp: Vận dụng các
1.2. Mô hình cấu trúc nhà
kiến thức đã học để trả lời nước
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
Tài liệu học tập: [1], [2],[3] + Học ở nhà: - Đọc tài liệu: 01 - Đọc một số tài liệu tham khảo khác liên quan
đến nội dung học theo chỉ dẫn của giảng viên. 2 Chương 1. (Tiếp) CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ 1.3. Các nguyên tắc cơ bản
thảo luận và đặt câu hỏi LT)
trong tổ chức quyền lực nhà cho người học. nước - Học:
+ Học ở lớp: Vận dụng các
Tài liệu học tập
kiến thức đã học để trả lời [1], [2],[3]
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo viên. + Học ở nhà: - Đọc tài liệu: 01 - Đọc một số tài liệu tham khảo khác liên quan
đến nội dung học theo chỉ dẫn của giảng viên.
Chương 2: Tổ chức bộ máy
CLO1 - Dạy: Thuyết giảng, thảo CC
nhà nước trên thế giới
CLO2 luận, đặt câu hỏi. 2.1. Nghị viện - Học: lOMoAR cPSD| 58097008 2.2. Nguyên thủ quốc gia
+ Học ở lớp: Vận dụng các 2.3. Chính phủ
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
Tài liệu học tập: [1] [3][4] + Học ở nhà: - Đọc tài liệu 01, 03 3 Chương 2. (Tiếp) CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ 2.4. Toà án nhân dân
CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT)
2.5. Viện kiểm sát nhân dân - Học:
2.6. Chính quyền địa phương
+ Học ở lớp: Vận dụng các
kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
Tài liệu học tập: [1] [3][4]
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo viên. + Học ở nhà: - Đọc tài liệu 01, 03.
Thảo luận nội dung Chương CLO1 - Dạy: Thuyết giảng, thảo CC 1 + Chương 2
CLO2 luận, đặt câu hỏi. Chủ đề: CLO5 - Học:
+ So sánh các mô hình chính
CLO6 + Học ở lớp: Vận dụng các thể;
kiến thức đã học để trả lời
+ So sánh các nguyên tắc trong
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
tổ chức quyền lực nhà nước.
dung theo yêu cầu của giáo
Tài liệu học tập: [1] [3][4] viên. + Học ở nhà: - Đọc tài liệu 01, 03. lOMoAR cPSD| 58097008 4
Chương 3: Những vấn đề CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ chung về bộ máy nhà nước
CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT)
Cộng hoà xã hội chủ nghĩa CLO3 - Học: Việt Nam
CLO5 + Học ở lớp: Vận dụng các
3.1. Khái niệm và các nguyên
CLO6 kiến thức đã học để trả lời
tắc cơ bản trong tổ chức và
câu hỏi, tham gia xây dựng
hoạt động của bộ máy nhà
bài học; Thảo luận nội nước
dung theo yêu cầu của giáo
3.2. Phân loại cơ quan nhà viên. nước + Học ở nhà: - Đọc tài liệu [1] [2] [3][4] [14] [17] lOMoAR cPSD| 58097008
Tài liệu học tập: [1]
[3][4][8],[14,[15],[17] 5
Chương 4: Quốc hội CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ 4.1. Vị trí, tính chất và chức
CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT) năng của Quốc hội CLO3 - Học:
4.2. Nhiệm vụ, quyền hạn
CLO5 + Học ở lớp: Vận dụng các
CLO7 kiến thức đã học để trả lời
Tài liệu học tập: [1] [2] [3][4]
câu hỏi, tham gia xây dựng [14] [17] [18]
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo viên. + Học ở nhà: - Đọc tài liệu [1] [2] [3][4] [14] [17] [18] 6 Chương 4. (Tiếp) CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ 4.3. Cơ cấu tổ chức và nguyên CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT) tắc hoạt động CLO3 - Học:
CLO5 + Học ở lớp: Vận dụng các
Tài liệu học tập: [1] [2]
CLO7 kiến thức đã học để trả lời [3][4] [14] [17] [18]
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo viên. + Học ở nhà: - Đọc tài liệu [1] [2] [3][4] [14] [17] [18]. lOMoAR cPSD| 58097008 7
Chương 5: Chính phủ CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ 5.1. Vị trí, tính chất và chức
CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT) năng của Chính phủ CLO3 - Học:
5.2. Nhiệm vụ, quyền hạn
CLO5 + Học ở lớp: Vận dụng các
5.3. Cơ cấu tổ chức và nguyên
CLO6 kiến thức đã học để trả lời tắc hoạt động
câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo viên. + Học ở nhà:
Tài liệu học tập: [1] [2] - Đọc tài liệu [1] [2] [3][4] [15] [17] [18] [3][4] [15] [17] [18] 9 8
Chương 6: Chủ tịch nước CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ 6.1. Vị trí và quan hệ giữa Chủ CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT)
tịch nước với các cơ quan nhà CLO3 - Học: nước khác
CLO4 + Học ở lớp: Vận dụng các
6.2. Nhiệm vụ, quyền hạn
CLO5 kiến thức đã học để trả lời
câu hỏi, tham gia xây dựng
CLO6 bài học; Thảo luận nội
dung theo yêu cầu của giáo viên.
Tài liệu học tập: [1] [2] [3] + Học ở nhà:
- Đọc tài liệu 01, 02, 03. lOMoAR cPSD| 58097008 9
Chương 7: Toà án nhân dân CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ 7.1. Vị trí, chức năng, nhiệm
CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT) vụ CLO3 - Học:
7.2. Nguyên tắc tổ chức và
CLO4 + Học ở lớp: Vận dụng các hoạt động
CLO5 kiến thức đã học để trả lời
7.3. Nhiệm vụ, thẩm quyền và
CLO6 câu hỏi, tham gia xây dựng
cơ cấu tổ chức của tòa án
bài học; Thảo luận nội nhân dân các cấp.
dung theo yêu cầu của giáo viên. + Học ở nhà: - Đọc tài liệu [1] [2] [3][4] [17] [18]
Tài liệu học tập: [1] [2] [3][4] [ [17] [18] 10
Chương 8: Viện kiểm sát CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC (02 giờ nhân dân
CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT)
8.1. Vị trí, chức năng, nhiệm CLO3 - Học: vụ
CLO4 + Học ở lớp: Vận dụng các
8.2. Nguyên tắc tổ chức và hoạt CLO5 kiến thức đã học để trả lời động
CLO6 câu hỏi, tham gia xây dựng
bài học; Thảo luận nội
8.3. Nhiệm vụ, thẩm quyền và
dung theo yêu cầu của giáo
cơ cấu tổ chức của Viện kiểm viên. sát nhân dân các cấp
+ Nghiên cứu tài liệu: 1,3. + Học ở nhà:
Tài liệu học tập: [1] [2]
- Đọc tài liệu [1] [2] [3][4] [17] [18] [3][4][17] [18] lOMoAR cPSD| 58097008 11
Chương 9: Chính quyền địa CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC (02 giờ phương
CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT)
9.1. Vị trí, tính chất của Hội CLO3 - Học:
đồng nhân dân và Ủy ban nhân
CLO4 + Học ở lớp: Vận dụng các dân
CLO5 kiến thức đã học để trả lời
9.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của
CLO6 câu hỏi, tham gia xây dựng
Hội đồng nhân dân và Ủy ban
bài học; Thảo luận nội nhân dân dung theo yêu cầu của giáo viên.
9.3. Nguyên tắc tổ chức và
hoạt động của Hội đồng nhân
+ Nghiên cứu tài liệu: [1] dân và Ủy ban nhân dân [2] [3][4] [16] [17] [18]. + Học ở nhà:
Tài liệu học tập: [1] [2] - Đọc tài liệu [1] [2] [3][4] [16] [17] [18] [3][4] [16] [17] [18] 12
Chương 10: Hội đồng bầu cử CLO1 -
Dạy: Thuyết giảng, CC
(02 giờ quốc gia và Kiểm toán nhà CLO2 thảo luận, đặt câu hỏi. LT) nước CLO3 - Học:
10.1. Vị trí, tính chất của Hội
CLO4 + Học ở lớp: Vận dụng các
đồng bầu cử quốc gia và Kiểm
CLO5 kiến thức đã học để trả lời toán nhà nước
câu hỏi, tham gia xây dựng
CLO6 bài học; Thảo luận nội
10.2. Nhiệm vụ, quyền hạn của dung theo yêu cầu của
Hội đồng bầu cử quốc gia và giáo viên. Kiểm toán nhà nước
10.3. Nguyên tắc tổ chức và
+ Nghiên cứu tài liệu: [1]
hoạt động của Hội đồng bầu cử [2] [3][4] [17] [18]
quốc gia và Kiểm toán nhà + Học ở nhà: nước - Đọc tài liệu [1] [2] [3][4] [17] [18]
Tài liệu học tập: [1] [2] [3][4] [17] [18] 13
THỰC HÀNH NỘI DUNG
CLO1 Xem mục 8.2 CC
(02 giờ CHƯƠNG 4 + 5 CLO2 B2 TH) CLO3 Tài liệu: [[1] [2] CLO5
[3][4] [14][15] [16] [17] [18] CLO6 lOMoAR cPSD| 58097008 14
THỰC HÀNH NỘI DUNG
CLO1 Xem mục 8.2 CC
(02 giờ CHƯƠNG 7 + 8 CLO2 B2 TH) CLO3 CLO4 Tài liệu: [[1] [2] CLO5
[3][4] [14][15] [16] [17] [18] CLO6 15
THỰC HÀNH NỘI DUNG
CLO1 Xem mục 8.2 CC B2
(01 giờ CHƯƠNG 9 CLO2
TH; 01 Tài liệu: [[1] [2] CLO3
giờ KT) [3][4] [14][15] [16] [17] [18] CLO4 CLO5 CLO6 Ôn tập
CLO1 Ôn tập kiến thức học phần CC
Kiểm tra đánh giá định kỳ. CLO2 B1 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 CLO7
8.2 Nội dung thực hành Buổi
Nội dung bài học –
CĐR HP Hoạt động dạy và học KTĐG (Số tiết)
Tài liệu học tập 13
Thực hành nội dung
CLO1 - Nghiên cứu học liệu: [1] CC (02) Chương 4+5 CLO2 [2] [3][ 17] [18]Thực B2
Tài liệu học tập: [1] [2] [3][
CLO3 hành các bài tập theo 17] [18]
CLO4 hướng dẫn của giảng viên CLO5 về các nội dung:
+ Làm rõ hoạt động xây CLO6
dựng luật của Quốc hội; +
CLO7 Làm rõ cơ cấu tổ chức của Quốc hội; lOMoAR cPSD| 58097008
+ Làm rõ hoạt động chất
vấn của ĐB Quốc hội;
+ Phân biệt quyền hành pháp và quyền hành chính;
+ Phân tích và đánh giá thẩm quyền của Chính
phủ, Thủ tướng Chính
phủ;
- Làm bài thực hành theo nhóm. 14
Thực hành nội dung
CLO1 - Nghiên cứu học liệu: [1] CC (02) Chương 7+8 CLO2 [2] [3][ 17] [18]Thực B2
Tài liệu học tập: [1] [2] [3][
CLO3 hành các bài tập theo 17] [18]
CLO4 hướng dẫn của giảng viên CLO5 về các nội dung:
CLO6 + Nhiệm vụ của Toà án CO7
nhân dân; Nguyên tắc độc
lập trong hoạt động của Toà án nhân dân;
+ Chức năng của Viện
kiểm sát nhân dân;
Nguyên tắc trong tổ chức
và hoạt động của Viện
kiểm sát nhân dân. (Làm bài thực hành theo nhóm; giải quyết tình
huống do giảng viên biên soạn). 15
Thực hành nội dung
CLO1 - Nghiên cứu học liệu: 1], CC (01) [2], [3], [4], [5], [6],[7], Chương 9 CLO2 B2 CLO3 [9], [14], [15],
Tài liệu học tập: [1], [2], [3], [16].[17],[18] CLO4
[4], [5], [6],[7], [9], [14], [15], [16].[17],[18] CLO5 lOMoAR cPSD| 58097008 CLO6 - Thực hành các bài
CLO7 tập theo hướng dẫn của giảng viên về các nội dung: -
Làm rõ nội dung về
tổ chức và hoạt động của
Uỷ ban nhân dân và Hội
đồng nhân dân.
(Giải quyết bài tập tình
huống do giảng viên biên soạn). 9. Cấp phê duyệt:
Ngày 05 tháng 10 năm 2023 KT.Trưởng Khoa
KT.Trưởng Bộ môn Người cập nhật
Phạm Thị Anh Đào
Nguyễn Thị Kim Chung Vũ Thị Thu Hằng
10. Tiến trình cập nhật đề cương chi tiết học phần
Cập nhật đề cương chi tiết lần 1: Người cập nhật Năm 2022
Nguyễn Đức Thiện
Cập nhật đề cương chi tiết lần 2: Người cập nhật Năm 2023.
Nguyễn Thị Kim Chung lOMoAR cPSD| 58097008 PHỤ LỤC
PHỤ LỤC 1: RUBRIC ĐÁNH GIÁ I.
RUBRIC ĐÁNH GIÁ CHUYÊN CẦN Mức chất lượng Điểm Điểm TIÊU CHÍ Tốt Khá Trung bình Yếu tối đa đạt được Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm Từ 5 – cận 7 Dưới 5 điểm
Tham gia từ 90% đến Tham gia từ 80% đến Tham gia dưới 80% thời
gian học tập trên lớp 1. Tham gia thời
dưới 100% thời gian học dưới 90% thời gian học Dự đủ 100% thời
theo quy định (không gian học tập
tập trên lớp (không tập trên lớp (không gian học tập trên 7
thuộc trường hợp nghỉ thuộc các trường hợp thuộc các trường hợp trên lớp lớp theo quy định
học không bị trừ điểm nghỉ học không bị trừ nghỉ học không bị trừ theo quy định).
điểm theo quy định)
điểm theo quy định). Rất tích cực trong
Chưa chủ động trong Không tích cực trong
2. Ý thức thái độ
Tích cực trong thực hiện thực hiện nhiệm vụ
thực hiện nhiệm vụ học thực hiện nhiệm vụ học trong học tập nhiệm vụ học tập. 2 học tập. tập. tập lOMoAR cPSD| 58097008
Rất tích cực thực
Thực hiện được nhiệm Không thực hiện được
hiện nhiệm vụ thảo Tích cực thực hiện vụ thảo luận và làm việc nhiệm vụ thảo luận và
luận và làm việc nhiệm vụ thảo luận và theo nhóm; biết tự định làm việc theo nhóm;
theo nhóm; biết tự làm việc theo nhóm; biết hướng, đưa ra kết luận chưa biết tự định
3. Kết quả trong định hướng, đưa ra tự định hướng, đưa ra chuyên môn và bảo vệ hướng, đưa ra kết luận thảo luận, làm
kết luận chuyên kết luận chuyên môn và được quan điểm cá chuyên môn và chưa 1 môn và bảo vệ được nhân.
bảo vệ được quan điểm việc nhóm
bảo vệ được quan điểm
quan điểm cá nhân; cá nhân; biết lập kế cá nhân.
biết lập kế hoạch, hoạch, điều phối, quản
điều phối, quản lý lý các thành viên trong các thành viên nhóm. trong nhóm. Tổng 10 II.
RUBRIC ĐÁNH GIÁ BÀI KIỂM TRA GIỮA KỲ (HÌNH THỨC: VIẾT/THẢO LUẬN NHÓM)
a. Rubric đánh giá bài kiếm tra định kỳ cá nhân (Hình thức: viết) Mức chất lượng TIÊU CHÍ
Điểm tối Điểm đạt Tốt Khá Trung bình Yếu đa được Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm
Từ 5 – cận 7 điểm Dưới 5 điểm
Trả lời đúng 80 % Trả lời đúng 70% đến Trả lời đúng 50% - Trả lời đúng dưới 1.
đến 100% câu hỏi dưới 80% câu
dưới 70% câu hỏi 50% câu câu hỏi 5 Kiến thức
kiểm tra kiến thức hỏi kiểm tra kiến
kiểm tra kiến thức. kiểm tra kiến thức. thức lOMoAR cPSD| 58097008 2. Trả lời
đúng Trả lời đúng 70% đến Trả lời đúng 50% Trả lời đúng dưới Kỹ năng
80100% câu hỏi dưới 80% câu hỏi đến dưới 70% câu 50% câu hỏi kiểm 4
kiểm tra vận dụng kiểm tra vận dụng kỹ hỏi kiểm tra vận tra vận dụng kỹ kỹ năng. năng. dụng kỹ năng. năng.
Nghiêm túc, trình Có ý thức, trách Có ý thức hoàn Cẩu thả, trình bày
bày rõ ràng, sạch nhiệm hoàn thành tốt thành yêu
cầu thiếu logic, hình 3.
đẹp, đáp ứng được yêu cầu, hình thức nhưng trình bày còn thức không phù Thái độ, năng yêu cầu về hình đẹp.
thiếu logic, hình hợp, còn nhiều lỗi lực trách thức, có tính logic
thức còn 1 số lỗi chính tả. 1 nhiệm cao và thể hiện nhỏ. được tính sáng tạo. Tổng 10
b. Rubric đánh giá bài kiếm tra định kỳ cá nhân (Hình thức: Thực hành) Mức chất lượng TIÊU CHÍ Điểm Điểm Tốt Khá Trung bình Yếu tối đa đạt được Từ 8 – 10 điểm
Từ 7 – cận 8 điểm
Từ 5 – cận 7 điểm Dưới 5 điểm
Trả lời đúng 80 % đến Trả lời đúng 70% đến Trả lời đúng 50% - Trả lời đúng dưới
1. Kiến thức (Kết 100% câu hỏi kiểm tra dưới 80% câu hỏi dưới 70% câu hỏi 50% câu câu hỏi 6 quả thảo luận, kiến thức kiểm tra kiến kiểm tra kiến thức. kiểm tra kiến thức. thực hành) thức lOMoAR cPSD| 58097008
Trả lời đúng 80-100% Trả lời đúng 70% đến Trả lời đúng 50% đến Trả lời đúng dưới 2. Kỹ năng
câu hỏi kiểm tra vận dưới 80% câu hỏi dưới 70% câu hỏi 50% câu hỏi kiểm 3
(Kết quả thảo luận, dụng kỹ năng.
kiểm tra vận dụng kỹ kiểm tra vận dụng kỹ tra vận dụng kỹ thực hành) năng. năng. năng. - Tham gia đầy đủ - Tham gia đây - Tham gia đầy - Không tham
100% các buổi thảo luận, đủ từ 70 - cận 80%, đủ từ 50% - cận 70% gia hoặc tham gia
thực hành; tích cực đóng các buổi thảo luận, các buổi thảo luận, không đầy đủ
góp ý kiến, thực hiện các thực hành, có ý thức thực hành, không (dưới 50%), không 3. Thái độ, năng hoạt động thực hành.
tham gia thảo luận, hoặc ít đóng góp ý thảo luận, thực 1 lực trách nhiệm -
Có sự phối hợp tốt thực hành.
kiến thảo luận, thực hành.
với thành viên nhóm, thực -
Có kết nối tốt hành qua loa, chưa - Không thể
sự chia sẻ và hỗ trợ nhau giữa các thành viên tích cực. hiện được sự kết
để hoàn thành nhiệm vụ trong nhóm. -
Sự phối hợp nối giữa các thành được giao.
giữa các thành viên viên trong nhóm. trong nhóm chưa tốt. Tổng 10 III.
RUBRIC ĐÁNH GIÁ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN (HÌNH THỨC: TRẮC NGHIỆM) Mức chất lượng Điểm TIÊU CHÍ Điểm Tốt Khá Trung bình Yếu đạt tối đa được
Từ 8 – 10 điểm Từ 7 – cận 8 điểm Từ 5 – cận 7 điểm Dưới 5 điểm 1. Kiến thức
Trả lời đúng 80 Trả lời đúng 70% Trả lời đúng 50% - Trả lời đúng 6
% đến 100% câu đến dưới 80% câu dưới 70% câu hỏi dưới 50% câu
hỏi kiểm tra kiến hỏi kiểm tra kiến kiểm tra kiến thức. câu hỏi kiểm thức. thức. tra kiến thức.