Đề cương chi tiết | quản lý công | Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố HCM

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn cung cấp nhiều môn học phong phú như Ngôn ngữ học đối chiếu, Phong cách học, Kinh tế học Vi mô, Lịch sử Việt Nam, Xã hội học, Tâm lý học, Văn hóa học và Ngữ văn Trung Quốc. Các môn học này giúp sinh viên phát triển kiến thức chuyên môn, kỹ năng phân tích và nghiên cứu, chuẩn bị tốt cho công việc và nghiên cứu sau khi ra trường.

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin tổng quát
- Tên môn học:
+ Tiếng Việt : Quản lý công
+ Tiếng Anh: Public Managememt
- Mã số môn học: QTP016
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng:
Kiến thức cơ bản
Kiến thức chuyên ngành
Môn Môn học chuyên về kỹ năng
chung - Số tín chỉ: 03
+ Lý thuyết: 45 tiết
+ Thực hành: 0
Kiến thức cơ sở ngành
Kiến thức khác
Môn học đồ án/luận văn tốt nghiệp
- Môn học tiên quyết/Môn học trước: Các môn học thuộc khối kiến thức cơ bản.
- Môn học song hành: Không.
2. Mô tả môn học:
Môn học bắt buộc này nằm trong khối kiến thức sở ngành nhằm trang bị cho sinh
viên những kiến thức bản về khoa học quản công, phân biệt được khu vực công, khu
vực tư và một kỹ năng, nghiệp vụ trong quản lý khu vực công.
Môn học phân tích những kỹ năng, nghiệp vụ về quản khu vực công; dịch vụ công
cũng như hiệu lực, hiệu quả môi trường làm việc trong khu vực công. Phân loại c hoạt
động bản trong khu vực công so với khu vực đánh giá, so sách , đưa ra các tiêu c
cho những người làm việc trong khu vực công, đồng thời môn học ng tạo điều kiện hỗ trợ
cho sinh viên khả năng vận dụng các kỹ ng, nghiệp vụ quản khu vực công vào thực tế
công việc chuyên môn nghiệp vụ văn phòng hành chính.
3. Tài liệu phục vụ giảng dạy và học tập
- Giáo trình:
[1] Học viện Hành chính Quốc gia ( 2015), Giáo trình Quản lý công, NXB Bách
khoa, Hà Nội.
- Tài liệu khác:
[2] Đỗ Phú Hải ( 2017), Tổng quan về chính sách công, NXB Chính trị quốc gia sự
thật, Hà Nội.
[3] Phan Huy Đường (2014), Giáo trình Quản lý công, NXB Đại học Quốc gia, Hà
Nội
[4] Học viện Hành chính (2012), Giáo trình lý luận hành chính nhà nước, NXB Khoa
học Kỹ thuật, Hà Nội.
1
lOMoARcPSD| 39651089
4. Mục tiêu môn học
Mục tiêu
Mô tả mục tiêu
TĐNL
(1)
(2)
(4)
G1:
Giúp sinh viên khái quát hóa và phân tích thành thạo
các kiến thức cơ bản của quản lý công như chức
Kiến
4.0
năng, chính sách công, dịch vụ công,..
thức
Giúp sinh viên áp dụng hiệu quả các kỹ năng của
G2:
quản trị khu vực công (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo
4.0
Kỹ năng
kiểm tra) và kỹ năng đánh gía chất lượng, hiệu quả
vào việc quản trị văn phòng trong khu vực công
Giúp sinh viên hình thành và củng cố năng lực lập
G3:
kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, giám sát
4.0
Thái độ
đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong
khu vực công
5. Chuẩn đầu ra môn học
CĐR
Mô tả CĐR
MĐG
D
(1)
(2)
(3)
G1.1
Khái quát hóa và phân tích thành thạo các kiến thức cơ bản
TU3
của quản lý công như dịch vụ công, chức năng, chính sách công,
G2.1
Áp dụng hiệu quả các kỹ năng của quản trị khu vực công (hoạch
TU3
định, tổ chức, lãnh đạo kiểm tra) vào việc giải quyết các vấn đề
trong công tác văn phòng ở khu vực công
G2.2
Phát triển
kỹ năng
đánh giá chất lượng, hiệu quả công việc
TU3
trong quản trị khu vực công và đánh giá năng lực đội ngũ nhân sự
trong khu vực công
G3.1
Hình thành và củng c năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản
TU3
lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động
trong hoạt động của khu vực công
G3.2
Hình thành và phát triển năng lực
hướng dẫn, giám sát những
TU3
người khác thực hiện nhiệm vụ, công việc của khu vực công
2
lOMoARcPSD| 39651089
6. Đánh giá môn học
Thành phần
Bài đánh giá (Ax.x) (2)
CĐR môn học
Tỷ lệ %
đánh giá (1)
(G.x.x) (3)
(4)
A1. Đánh giá quá
A1.1. Thời gian học tập, tham gia
G1.1;
G2.1;
G2.2;
15%
trình
các hoạt động học tập
G.3.1; G3.2
A2. Đánh giá giữa
A2.1 Bài tập cá nhân
G1.1;
G2.1;
G2.2;
15%
kỳ
A2.2. Thuyết trình nhóm
G.3.1; G3.2
A3. Đánh giá cuối
A3.1 Làm bài thi tự luận trên giấy
G1.1;
G2.1;
G2.2;
70%
kỳ
A3.2. Tiểu luận cuối khóa
G.3.1; G3.2
A1.1 Nội dung và tiêu chí đánh giá quá trình
Các mức đánh giá
Xuất
Giỏi
Khá
Trung
Yếu
Tiêu chí
Thang
sắc
(81-
(71-
bình
(dưới
điểm
(91-
90%)
80%)
(51-
50%)
100%
69%)
)
Tham gia đầy đủ các buổi học
5
Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ,
2
công việc GV phân công
Tham gia tích cực thảo luận, đóng
3
góp ý kiến, phát biểu
Tổng điểm
10
A.2.1. Nội dung và tiêu cầu của đánh giá giữa kỳ:
Tiêu chí đánh giá
Thang điểm
Giảng viên đánh giá
Tham gia đầy đủ các bài tập
3
cá nhân
Đạt các yêu cầu của bài tập cá
7
nhân
Tổng điểm:
10
A.2.2. Nội dung và tiêu cầu của đánh giá giữa kỳ:
Các mức đánh giá
Tiêu chí đánh giá
Thang
Xuất sắc
Giỏi
Khá
Trung
Yếu
điểm
(81-
(70-
bình
(dưới
(91-100%)
90%)
80%)
(51-
50%)
69%)
3
lOMoARcPSD| 39651089
Bài Tiểu luận
4
Thuyết trình, trình bày
2
Thảo luận, trả lời câu hỏi của
2
GV và các nhóm khác
Liên hệ với GV, tinh thần,
1
thái độ làm việc
Tiếp thu các ý kiến của GV,
1
các nhóm để chỉnh sửa, hoàn
thiện
Tổng điểm:
10
A.3. Yêu cầu của đánh giá cuối kỳ (thi viết tự luận)
A3.1. Thi viết tự luận
Đề thi gồm 3 câu hỏi bao quát toàn bộ (hoặc một phần) nội dung môn học và được
thiết kế theo cấu trúc:
+ Câu 2 (4 điểm): Nhận biết (25%) - Hiểu (75%) (Nhận định đúng, sai)
+ Câu 3: 2 điểm: Nhận biết (45%) - Hiểu (25%) - Vận dụng (30%) (câu hỏi lý thuyết)
+ Câu 3 (4 điểm): Nhận biết (45%) - Hiểu (25%) - Vận dụng (30%) (Bài tập tình
huống) Các cấp độ đánh giá được thực hiện như sau:
Tiêu
Tốt
Khá
Trung bình
Yếu
Tổng
chí
điểm
(81 đến 100%)
(từ 61 đến 80%)
(50 đến 60%)
(dưới 50%)
từng tiêu
chí
Nội
- Nội dung logic,
- Nội
dung
trình
- Nêu được
kiến
9 điểm
dung
trình
bày
chặt
bày
tương
đối
thức theo yêu cầu
-
Không mô tả
(90%)
chẽ, thuyết phục.
logic.
nhưng còn sơ sài,
được
nội
dung
- Mô tả cụ thể cụ
- Có sự phân tích,
chưa lo gic
kiến
thức
theo
thể và rõ ràng nội
luận
giải
tương
- Có sự phân tích,
yêu cầu
dung kiến thức
đối logic
luận
giải nhưng
-
Nội dung rời
- Có sự phân tích
- Có sự vận dụng,
còn sơ sài
rạc, không logic,
luận
giải
khoa
sáng
tạo
thông
- Chưa có sự vận
không
đúng
học, hợp lý
qua
rút ra
ý
dụng,
sáng
tạo
trọng tâm
- Có sự vận dụng,
nghĩa/quy luật/bài
thông qua rút ra ý
-
Không
phân
sáng
tạo
thông
học/giải
pháp
nghĩa/quy luật/bài
tích
luận
giải
qua
rút
ra ý
nhưng
chưa
đầy
học/giải pháp
được
nội
nghĩa/quy
đủ, toàn diện
(5.4 điểm)
dung/vấn đề đặt
luật/bài học/giải
(7.2 điểm)
ra
pháp
một
cách
-
Không có sự
khoa học, đầy đủ,
vận
dụng,
sáng
toàn diện
tạo thông qua rút
(9 điểm)
ra
ý
nghĩa/quy
luật/bài học/giải
pháp
(dưới 4.5 điểm)
4
lOMoARcPSD| 39651089
Hình
-
Cấu
trúc,
nội
-
Bố
cục
tương
-
Bố
cục
chưa
- Bố cục
chưa
1 điểm
thức
dung
trình
bày
đối
hợp
lý, rõ
hợp lý, chưa cân
hợp lý, chưa cân
kỹ
hợp lý
ràng,
cân
đối,
đối,
định
dạng
đối, định
dạng
thuật,
cấu
-
Không lỗi kỹ
thống
nhất
định
chưa thống nhất
chưa thống nhất
trúc
thuật
dạng
-
Còn
mắc
ít
lỗi
Văn
Sử dụng
văn
- Còn mắc ít lỗi
kỹ thuật
- Mắc nhiều lỗi
phong,
diễn
phong
khoa
học,
kỹ thuật
- Có sử dụng ít
kỹ thuật
đạt,
mạch
lạc,
diễn
- Có sử dụng văn
văn
phong
khoa
(dưới 0.5 điểm)
tính
đạt tốt.
phong
khoa
học,
học,
còn mắc ít
logic
-
trích
dẫn
còn
mắc
ít
lỗi
lỗi diễn đạt.
(10%)
nguồn
đầy
đủ,
diễn đạt.
-
trích
dẫn
chính
xác,
đúng
-
trích
dẫn
nguồn
nhưng
quy định.
nguồn
đầy
đủ,
chưa đầy đủ, chưa
(1 điểm)
đúng quy định
đúng quy định
(0.8 điểm)
(0.6 điểm)
Tổng
8.5-10 điểm
6.5- 8 điểm
0-4.5 điểm
10 điểm
cộng
A3.2. Tiểu luận
Số điểm
Điểm
Nội dung
theo
đánh giá
Barem
của GV
Lời mở đầu
0.25
Phần lý luận
1.5
Nội
Phần nội dung/thực trạng
4.5
dung
Phần kiến nghị/giải pháp/vận dụng
1.5
Phần kết luận
0.25
Hình
Hình thức trình bày
1.5
Trình bày tài liệu tham khảo, trích dẫn tài liệu tham
0.5
thức
khảo theo đúng quy định
Tổng điểm
10
7. Kế hoạch giảng dạy và học tập cụ thể:
Buổi/
CĐR
Bài
Phương
Nội dung bài học
môn
Hoạt động dạy và học
đánh
pháp
Tuần
học
giá
giảng dạy
01
Nhập môn
- GV giới thiệu thông tin về
- Thuyết
Chương 1: Những vấn
môn học, tài liệu tham khảo,
giảng
đề cơ bản về quản lý
phương pháp giảng dạy, các
- Thảo
công
G1.1;
yêu cầu,…
A1.1
luận
1.1.
Khu vực công
G2.1;
- GV thuyết trình, so sánh với
A1.2
- Làm
5
lOMoARcPSD| 39651089
1.1.1. Khái niệm
G2.2;
thực tiễn
A2.1
việc nhóm
1.1.2. Đặc điểm
G.3.1;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A2.2
- Lấy
ý
1.1.3. Các tổ chức trong
G3.2
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A3.1
kiến
khu vực công
tham khảo
A3.2
- Nghiên
1.1.4. Vai trò
- Thảo luận buổi học
cứu tài
- SV tự học tối thiểu 10 - 15
liệu
tiết
Câu hỏi nghiên cứu: Phân biệt
quản lý công và quản lý công
Chương 1 (tiếp theo)
- Thuyết
1.2. Quản lý công
G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn,
A1.1
giảng
1.2.1. Khái niệm
G2.1;
so sánh với thực tiễn
A1.2
- Thảo
1.2.2.
Chủ
thể
G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A2.1
luận
phương
pháp
quản
G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A2.2
- Làm
công
G3.2
tham khảo
A2.3
việc nhóm
1.2.3.
Các chức
năng
- Thảo luận buổi học
A4.3
- Lấy
ý
quản lý công
- SV tự học tối thiểu 10 - 15
kiến
1.2.4.
Nguyên
tắc
tổ
tiết
- Nghiên
02
chức và hoạt động của
Bài tập về nhà: Sinh viên hãy
cứu tài
quản lý công
đề xuất các biện pháp để cải
liệu
1.2.4. Môi trường
quản
cách khu vực công trong bối
lý công
cảnh hiện nay
1.2.5. Xu thế phát triển
Sinh viên nghiên cứu chương
của quản lý công
trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn
2021-2030 và chỉ ra những xu
thế cải cách quản lý công
Sinh viên nghiên cứu trước
nội dung Chương 2
03
Chương 2: Hiệu lực,
- Thuyết
hiệu quả quản lý công
giảng
2.1. Khái niệm hiệu lực,
- Thảo
hiệu quả quản lý công
G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn,
A1.1
luận
2.2. Các tiêu chí đánh giá
G2.1;
so sánh với thực tiễn
A1.2
- Làm
hiệu lực, hiệu quả quản
G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A2.1
việc nhóm
công
G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A2.2
- Lấy
ý
2.3. Sự cần thiết nâng cao
G3.2
tham khảo
A2.3
kiến
hiệu lực, hiệu quả quản
- Thảo luận buổi học
A3.2
- Nghiên
công
- SV tự học tối thiểu 10 - 15
cứu tài
tiết
liệu
6
lOMoARcPSD| 39651089
Bài tập về nhà: Làm rõ quá
trình cải cách quản lý công ở
Việt Nam.
2.4. Những định hướng
G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn,
A1.1
- Thuyết
nâng cao hiệu lực, hiệu
G2.1;
so sánh với thực tiễn
A1.2
giảng
quả quản lý công
G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A2.1
- Thảo
2.5. Một số giải pháp
G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A2.2
luận
nâng cao hiệu lực, hiệu
G3.2
tham khảo
A2.3
- Làm
quả quản lý công
-SV tự học tối thiểu 10 - 15
việc nhóm
04
tiết
- Lấy
ý
Bài tập về nhà: Tìm hiểu
kiến
kinh nghiệm cải cách khu vực
- Nghiên
công ở các nước phát triển và
cứu tài
rút ra bài học cho Việt Nam
liệu
Sinh viên nghiên cứu trước
nội dung Chương 3
Chương 3: Dịch vụ công
- Thuyết
3.1. Khái quát chung v
giảng
dịch vụ công
G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn,
A1.2
- Thảo
3.2. Một số mô hình cung
G2.1;
so sánh với thực tiễn
A1.3
luận
ứng dịch vụ công
G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A2.1
- Làm
05
3.3. Cung ứng một s
G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A2.3
việc nhóm
dịch vụ công hiện nay
G3.21
tham khảo
A3.1
- Lấy
ý
- SV tự học tối thiểu 10 - 15
kiến
tiết
- Nghiên
cứu tài
liệu
06
3.4. Đánh giá hiệu quả
G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn,
A1.1
- Thuyết
cung ứng dịch vụ công
G2.1;
so sánh với thực tiễn
A1.2
giảng
3.5. Cải cách dịch vụ
G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A2.1
- Thảo
công
G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A2.2
luận
G3.2
tham khảo
A2.3
- Làm
- Thảo luận
A3.2
việc nhóm
- SV tự học tối thiểu 10 - 15
- Lấy
ý
tiết
kiến
Bài tập về nhà: Đánh giá chất
- Nghiên
lượng cung ứng dịch vụ công
cứu tài
ở một lĩnh vực cụ thể ở Việt
liệu
Nam hiện nay
7
lOMoARcPSD| 39651089
Sinh viên nghiên cứu trước
nội dung Chương 4
Chương 4: Chính
sách
G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn,
A1.4
- Thuyết
công
G2.1;
so sánh với thực tiễn
A2.4
giảng
4.1. Khái quát chung v
G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A3.1
- Thảo
chính sách công
G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A3.2
luận
4.1.1. Khái niệm
G3.2
tham khảo
A3.4
- Làm
07
4.1.2. Đặc điểm
- Thảo luận
A4.3
việc nhóm
4.1.3. Vai trò
- SV tự học tối thiểu 10 - 15
- Lấy
ý
4.1.4.
Quy
trình
(chu
tiết
kiến
trình)
- Nghiên
4.2.
Hoạch
định
chính
cứu tài
sách công
liệu
4.3. Tổ chức thực thi
G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn,
A1.4
- Thuyết
chính sách công
G2.1;
so sánh với thực tiễn
A2.4
giảng
4.4. Kiểm tra, giám sát
G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A3.1
- Thảo
chính sách công
G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A3.2
luận
4.5. Phân tích chính sách
G3.2
tham khảo
A3.4
- Làm
- Thảo luận
A4.3
việc nhóm
08
- SV tự học tối thiểu 10 - 15
- Lấy
ý
tiết
kiến
Bài tập về nhà: Sinh viên tìm
- Nghiên
hiểu và làm rõ các chính sách
cứu tài
phòng, chống dịch Covid-19 ở
liệu
Việt Nam
Sinh viên nghiên cứu trước
nội dung Chương 5
09
Chương 5: Nhà quản
- Thuyết
công
giảng
5.1. Khái quát chung v
- Thảo
nhà quản lý công
G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn,
A2.1
luận
5.1.1. Khái niệm
G2.1;
so sánh với thực tiễn
A2.2
- Làm
5.1.2. Đặc điểm
G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng,
A2.3
việc nhóm
5.1.3. Chức năng, nhiệm
G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu
A4.1
- Lấy
ý
vụ
G3.2
tham khảo
A4.2
kiến
5.1.4. Vai trò
- Thảo luận
- Nghiên
5.2. Các yêu cầu đối với
- SV tự học tối thiểu 10 - 15
cứu tài
nhà quản lý công
tiết
liệu
5.2.1. Yêu
cầu về
kiến
8
lOMoARcPSD| 39651089
thức
5.2.2. Yêu cầu về kỹ
năng
5.2.3. Yêu cầu về thái độ
5.3. Phát triển năng lực
của nhà quản lý công
Hệ thống môn học
GV hệ thống bài giảng
SV theo dõi, ghi chép, hệ
thống, đặt câu hỏi
GV công bố điểm giữa kỳ
SV: nêu ý kiến thắc mắc (nếu
có)
GV phổ biến về hình thức thi
cuối kỳ, nêu các yêu cầu
8. Quy định của môn học
Yêu cầu đối với sinh viên
Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu đề cương môn học và giáo trình môn học trước buổi học thứ nhất
- Sinh viên đi học đúng giờ quy định. Đi trễ sau 15 phút không được vào lớp
- Tham dự tối thiểu 80% thời gian lên lớp,
- Nghiên cứu giáo trình, tài liệu tham khảo và hoàn thành nội dung tự học trước mỗi
buổi học trên lớp
- Sử dụng công nghệ/phần mềm/thực hành: máy tính xách tay
- Không được sử dụng điện thoại trong lớp.
Quy định về thi cử, học vụ
- Hình thức thi: thi viết hoặc làm bài tiểu luận
- Bài thi hoặc tiểu luận: đúng quy cách theo quy định
- Số lần tổ chức kiểm tra, thi:
+ Giữa kỳ: 01 lần, có kiểm tra bù (nếu sinh viên nghỉ học có lý do)
+ Cuối kỳ: 01 lần - có lịch thi cụ thể và tổ chức thi vào cuối kỳ
- Xử lý vi phạm về thi:
+ Vi phạm các quy định của Trường
+ Trường hợp đạo văn, không trích dẫn nguồn sẽ bị hủy kết quả học tập.
Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng (nếu có)
Giảng viên tiếp sinh viên 01 buổi/tuần tại Văn phòng Khoa để tư vấn, hướng dẫn học
tập trong suốt khóa học.
9. Phụ trách môn học
- Khoa Lưu trữ học - Quản trị văn phòng.
- Địa chỉ: Phòng A317 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, số 10-12
9
lOMoARcPSD| 39651089
đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- E-mail: luutru@hcmussh.edu.vn. /.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 5 năm 2023
GIẢNG VIÊN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA
ThS. Trần Bá Hùng TS. Nguyễn Văn Báu TS. Đỗ Văn Học
| 1/10

Preview text:


ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Thông tin tổng quát - Tên môn học:
+ Tiếng Việt : Quản lý công
+ Tiếng Anh: Public Managememt
- Mã số môn học: QTP016
- Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức cơ bản
Kiến thức cơ sở ngành Kiến thức chuyên ngành Kiến thức khác
Môn Môn học chuyên về kỹ năng
Môn học đồ án/luận văn tốt nghiệp chung - Số tín chỉ: 03 + Lý thuyết: 45 tiết + Thực hành: 0
- Môn học tiên quyết/Môn học trước: Các môn học thuộc khối kiến thức cơ bản.
- Môn học song hành: Không.
2. Mô tả môn học:
Môn học bắt buộc này nằm trong khối kiến thức cơ sở ngành nhằm trang bị cho sinh
viên những kiến thức cơ bản về khoa học quản lý công, phân biệt được khu vực công, khu
vực tư và một kỹ năng, nghiệp vụ trong quản lý khu vực công.
Môn học phân tích những kỹ năng, nghiệp vụ về quản lý khu vực công; dịch vụ công
cũng như hiệu lực, hiệu quả và môi trường làm việc trong khu vực công. Phân loại các hoạt
động cơ bản trong khu vực công so với khu vực tư và đánh giá, so sách , đưa ra các tiêu chí
cho những người làm việc trong khu vực công, đồng thời môn học cũng tạo điều kiện hỗ trợ
cho sinh viên khả năng vận dụng các kỹ năng, nghiệp vụ quản lý khu vực công vào thực tế
công việc chuyên môn nghiệp vụ văn phòng hành chính.
3. Tài liệu phục vụ giảng dạy và học tập - Giáo trình:
[1] Học viện Hành chính Quốc gia ( 2015), Giáo trình Quản lý công, NXB Bách khoa, Hà Nội. - Tài liệu khác:
[2] Đỗ Phú Hải ( 2017), Tổng quan về chính sách công, NXB Chính trị quốc gia sự thật, Hà Nội.
[3] Phan Huy Đường (2014), Giáo trình Quản lý công, NXB Đại học Quốc gia, Hà Nội
[4] Học viện Hành chính (2012), Giáo trình lý luận hành chính nhà nước, NXB Khoa
học Kỹ thuật, Hà Nội. 1 lOMoAR cPSD| 39651089
4. Mục tiêu môn học CĐR Mục tiêu Mô tả mục tiêu của TĐNL (1) (2) CTĐT (4) (3)
Giúp sinh viên khái quát hóa và phân tích thành thạo G1:
các kiến thức cơ bản của quản lý công như chức PLO3 Kiến 4.0
năng, chính sách công, dịch vụ công,.. thức
Giúp sinh viên áp dụng hiệu quả các kỹ năng của G2:
quản trị khu vực công (hoạch định, tổ chức, lãnh đạo PLO5 4.0
Kỹ năng kiểm tra) và kỹ năng đánh gía chất lượng, hiệu quả PLO8
vào việc quản trị văn phòng trong khu vực công
Giúp sinh viên hình thành và củng cố năng lực lập G3:
kế hoạch, điều phối, quản lý các nguồn lực, giám sát PLO11 4.0
Thái độ đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động trong PLO12 khu vực công
5. Chuẩn đầu ra môn học MĐG CĐR Mô tả CĐR D (1) (2) (3) G1.1
Khái quát hóa và phân tích thành thạo các kiến thức cơ bản TU3
của quản lý công như dịch vụ công, chức năng, chính sách công, …
G2.1 Áp dụng hiệu quả các kỹ năng của quản trị khu vực công (hoạch TU3
định, tổ chức, lãnh đạo kiểm tra) vào việc giải quyết các vấn đề
trong công tác văn phòng ở khu vực công
G2.2 Phát triển kỹ năng
đánh giá chất lượng, hiệu quả công việc TU3
trong quản trị khu vực công và đánh giá năng lực đội ngũ nhân sự trong khu vực công G3.1
Hình thành và củng cố năng lực lập kế hoạch, điều phối, quản TU3
lý các nguồn lực, đánh giá và cải thiện hiệu quả các hoạt động
trong hoạt động của khu vực công
G3.2 Hình thành và phát triển năng lực
hướng dẫn, giám sát những TU3
người khác thực hiện nhiệm vụ, công việc của khu vực công 2 lOMoAR cPSD| 39651089
6. Đánh giá môn học Thành phần
Bài đánh giá (Ax.x) (2) CĐR môn học Tỷ lệ % đánh giá (1) (G.x.x) (3) (4)
A1. Đánh giá quá A1.1. Thời gian học tập, tham gia G1.1; G2.1; G2.2; 15% trình
các hoạt động học tập G.3.1; G3.2
A2. Đánh giá giữa A2.1 Bài tập cá nhân G1.1; G2.1; G2.2; 15% kỳ A2.2. Thuyết trình nhóm G.3.1; G3.2
A3. Đánh giá cuối A3.1 Làm bài thi tự luận trên giấy G1.1; G2.1; G2.2; 70% kỳ
A3.2. Tiểu luận cuối khóa G.3.1; G3.2
A1.1 Nội dung và tiêu chí đánh giá quá trình Các mức đánh giá Xuất Giỏi Khá Trung Yếu Thang sắc (81- (71- bình (dưới Tiêu chí điểm (91- 90%) 80%) (51- 50%) 100% 69%) )
Tham gia đầy đủ các buổi học 5
Thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ, 2 công việc GV phân công
Tham gia tích cực thảo luận, đóng 3 góp ý kiến, phát biểu Tổng điểm 10
A.2.1. Nội dung và tiêu cầu của đánh giá giữa kỳ: Tiêu chí đánh giá Thang điểm
Giảng viên đánh giá
Tham gia đầy đủ các bài tập 3 cá nhân
Đạt các yêu cầu của bài tập cá 7 nhân Tổng điểm: 10
A.2.2. Nội dung và tiêu cầu của đánh giá giữa kỳ: Các mức đánh giá Tiêu chí đánh giá Thang Giỏi Khá Trung Yếu điểm Xuất sắc (81- (70- bình (dưới (91-100%) 90%) 80%) (51- 50%) 69%) 3 lOMoAR cPSD| 39651089 Bài Tiểu luận 4 Thuyết trình, trình bày 2
Thảo luận, trả lời câu hỏi của 2 GV và các nhóm khác
Liên hệ với GV, tinh thần, 1 thái độ làm việc
Tiếp thu các ý kiến của GV, 1
các nhóm để chỉnh sửa, hoàn thiện Tổng điểm: 10
A.3. Yêu cầu của đánh giá cuối kỳ (thi viết tự luận)
A3.1. Thi viết tự luận
Đề thi gồm 3 câu hỏi bao quát toàn bộ (hoặc một phần) nội dung môn học và được
thiết kế theo cấu trúc:
+ Câu 2 (4 điểm): Nhận biết (25%) - Hiểu (75%) (Nhận định đúng, sai)
+ Câu 3: 2 điểm: Nhận biết (45%) - Hiểu (25%) - Vận dụng (30%) (câu hỏi lý thuyết)
+ Câu 3 (4 điểm): Nhận biết (45%) - Hiểu (25%) - Vận dụng (30%) (Bài tập tình
huống) Các cấp độ đánh giá được thực hiện như sau: Tiêu Tổng Tốt Khá Trung bình Yếu chí điểm (81 đến 100%) (từ 61 đến 80%) (50 đến 60%) (dưới 50%) từng tiêu chí Nội - Nội dung logic,
- Nội dung trình - Nêu được kiến 9 điểm dung trình bày chặt bày tương
đối thức theo yêu cầu - Không mô tả (90%) chẽ, thuyết phục. logic.
nhưng còn sơ sài, được nội dung
- Mô tả cụ thể cụ - Có sự phân tích, chưa lo gic kiến thức theo
thể và rõ ràng nội luận giải
tương - Có sự phân tích, yêu cầu dung kiến thức đối logic luận giải nhưng - Nội dung rời - Có sự phân tích
- Có sự vận dụng, còn sơ sài rạc, không logic, luận giải khoa sáng tạo thông - Chưa có sự vận không đúng học, hợp lý qua rút ra ý dụng, sáng tạo trọng tâm
- Có sự vận dụng, nghĩa/quy luật/bài thông qua rút ra ý - Không phân sáng tạo thông học/giải
pháp nghĩa/quy luật/bài tích luận giải qua rút
ra ý nhưng chưa đầy học/giải pháp được nội nghĩa/quy đủ, toàn diện (5.4 điểm) dung/vấn đề đặt luật/bài học/giải (7.2 điểm) ra pháp một cách - Không có sự khoa học, đầy đủ, vận dụng, sáng toàn diện tạo thông qua rút (9 điểm) ra ý nghĩa/quy luật/bài học/giải pháp (dưới 4.5 điểm) 4 lOMoAR cPSD| 39651089 Hình - Cấu trúc,
nội - Bố cục tương - Bố cục chưa - Bố cục chưa 1 điểm thức
dung trình bày đối hợp
lý, rõ hợp lý, chưa cân hợp lý, chưa cân kỹ hợp lý thuật, ràng, cân đối, đối,
định dạng đối, định dạng cấu - Không lỗi kỹ
thống nhất định chưa thống nhất chưa thống nhất trúc thuật dạng - Còn mắc ít lỗi Văn Sử dụng phong, văn - Còn mắc ít lỗi kỹ thuật - Mắc nhiều lỗi diễn
phong khoa học, kỹ thuật - Có sử dụng ít kỹ thuật đạt, mạch lạc,
diễn - Có sử dụng văn văn phong khoa (dưới 0.5 điểm) tính đạt tốt.
phong khoa học, học, còn mắc ít logic (10%) - Có trích dẫn còn mắc ít lỗi lỗi diễn đạt. nguồn đầy đủ, diễn đạt. - Có trích dẫn chính xác,
đúng - Có trích dẫn nguồn nhưng quy định. nguồn đầy
đủ, chưa đầy đủ, chưa (1 điểm) đúng quy định đúng quy định (0.8 điểm) (0.6 điểm)
Tổng 8.5-10 điểm 6.5- 8 điểm 5-6 điểm 0-4.5 điểm 10 điểm cộng A3.2. Tiểu luận Số điểm Điểm Nội dung theo đánh giá Barem của GV Lời mở đầu 0.25 Phần lý luận 1.5
Nội Phần nội dung/thực trạng 4.5
dung Phần kiến nghị/giải pháp/vận dụng 1.5 Phần kết luận 0.25 Hình thức trình bày 1.5
Hình Trình bày tài liệu tham khảo, trích dẫn tài liệu tham 0.5
thức khảo theo đúng quy định Tổng điểm 10
7. Kế hoạch giảng dạy và học tập cụ thể: CĐR Bài Phương Buổi/ Nội dung bài học môn
Hoạt động dạy và học đánh pháp Tuần học
giá giảng dạy 01 Nhập môn
- GV giới thiệu thông tin về - Thuyết
Chương 1: Những vấn
môn học, tài liệu tham khảo, giảng
đề cơ bản về quản lý
phương pháp giảng dạy, các - Thảo công G1.1; yêu cầu,… A1.1 luận 1.1. Khu vực công G2.1; A1.2 - Làm
- GV thuyết trình, so sánh với 5 lOMoAR cPSD| 39651089 1.1.1. Khái niệm G2.2; thực tiễn A2.1 việc nhóm 1.1.2. Đặc điểm G.3.1;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A2.2 - Lấy ý
1.1.3. Các tổ chức trong G3.2
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A3.1 kiến khu vực công tham khảo A3.2 - Nghiên 1.1.4. Vai trò - Thảo luận buổi học cứu tài
- SV tự học tối thiểu 10 - 15 liệu tiết
Câu hỏi nghiên cứu: Phân biệt
quản lý công và quản lý công
Chương 1 (tiếp theo) - Thuyết 1.2. Quản lý công G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn, A1.1 giảng 1.2.1. Khái niệm G2.1; so sánh với thực tiễn A1.2 - Thảo 1.2.2. Chủ thể và G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A2.1 luận phương pháp quản lý G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A2.2 - Làm công G3.2 tham khảo A2.3 việc nhóm 1.2.3. Các chức năng - Thảo luận buổi học A4.3 - Lấy ý quản lý công
- SV tự học tối thiểu 10 - 15 kiến 1.2.4. Nguyên tắc tổ tiết - Nghiên
chức và hoạt động của
Bài tập về nhà: Sinh viên hãy cứu tài 02 quản lý công
đề xuất các biện pháp để cải liệu 1.2.4. Môi trường quản
cách khu vực công trong bối lý công cảnh hiện nay 1.2.5. Xu thế phát triển
Sinh viên nghiên cứu chương của quản lý công
trình tổng thể cải cách hành
chính nhà nước giai đoạn
2021-2030 và chỉ ra những xu
thế cải cách quản lý công
Sinh viên nghiên cứu trước nội dung Chương 2 03
Chương 2: Hiệu lực, - Thuyết
hiệu quả quản lý công giảng
2.1. Khái niệm hiệu lực, - Thảo hiệu quả quản lý công G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn, A1.1 luận
2.2. Các tiêu chí đánh giá G2.1; so sánh với thực tiễn A1.2 - Làm
hiệu lực, hiệu quả quản lý G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A2.1 việc nhóm công G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A2.2 - Lấy ý
2.3. Sự cần thiết nâng cao G3.2 tham khảo A2.3 kiến
hiệu lực, hiệu quả quản lý - Thảo luận buổi học A3.2 - Nghiên công
- SV tự học tối thiểu 10 - 15 cứu tài tiết liệu 6 lOMoAR cPSD| 39651089
Bài tập về nhà: Làm rõ quá
trình cải cách quản lý công ở Việt Nam. 2.4. Những định hướng G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn, A1.1 - Thuyết
nâng cao hiệu lực, hiệu G2.1; so sánh với thực tiễn A1.2 giảng quả quản lý công G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A2.1 - Thảo 2.5. Một số giải pháp G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A2.2 luận
nâng cao hiệu lực, hiệu G3.2 tham khảo A2.3 - Làm quả quản lý công
-SV tự học tối thiểu 10 - 15 việc nhóm 04 tiết - Lấy ý
Bài tập về nhà: Tìm hiểu kiến
kinh nghiệm cải cách khu vực - Nghiên
công ở các nước phát triển và cứu tài
rút ra bài học cho Việt Nam liệu
Sinh viên nghiên cứu trước nội dung Chương 3
Chương 3: Dịch vụ công - Thuyết 3.1. Khái quát chung về giảng dịch vụ công G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn, A1.2 - Thảo
3.2. Một số mô hình cung G2.1; so sánh với thực tiễn A1.3 luận ứng dịch vụ công G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A2.1 - Làm 3.3. Cung ứng một số G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A2.3 việc nhóm 05 dịch vụ công hiện nay G3.21 tham khảo A3.1 - Lấy ý
- SV tự học tối thiểu 10 - 15 kiến tiết - Nghiên cứu tài liệu 06 3.4. Đánh giá hiệu quả G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn, A1.1 - Thuyết cung ứng dịch vụ công G2.1; so sánh với thực tiễn A1.2 giảng 3.5. Cải cách dịch vụ G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A2.1 - Thảo công G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A2.2 luận G3.2 tham khảo A2.3 - Làm - Thảo luận A3.2 việc nhóm
- SV tự học tối thiểu 10 - 15 - Lấy ý tiết kiến
Bài tập về nhà: Đánh giá chất - Nghiên
lượng cung ứng dịch vụ công cứu tài
ở một lĩnh vực cụ thể ở Việt liệu Nam hiện nay 7 lOMoAR cPSD| 39651089
Sinh viên nghiên cứu trước nội dung Chương 4 Chương 4: Chính sách G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn, A1.4 - Thuyết công G2.1; so sánh với thực tiễn A2.4 giảng 4.1. Khái quát chung về G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A3.1 - Thảo chính sách công G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A3.2 luận 4.1.1. Khái niệm G3.2 tham khảo A3.4 - Làm 4.1.2. Đặc điểm - Thảo luận A4.3 việc nhóm 07 4.1.3. Vai trò
- SV tự học tối thiểu 10 - 15 - Lấy ý 4.1.4. Quy trình (chu tiết kiến trình) - Nghiên 4.2. Hoạch định chính cứu tài sách công liệu 4.3. Tổ chức thực thi G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn, A1.4 - Thuyết chính sách công G2.1; so sánh với thực tiễn A2.4 giảng 4.4. Kiểm tra, giám sát G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A3.1 - Thảo chính sách công G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A3.2 luận 4.5. Phân tích chính sách G3.2 tham khảo A3.4 - Làm - Thảo luận A4.3 việc nhóm
- SV tự học tối thiểu 10 - 15 - Lấy ý 08 tiết kiến
Bài tập về nhà: Sinh viên tìm - Nghiên
hiểu và làm rõ các chính sách cứu tài
phòng, chống dịch Covid-19 ở liệu Việt Nam
Sinh viên nghiên cứu trước nội dung Chương 5 09
Chương 5: Nhà quản lý - Thuyết công giảng 5.1. Khái quát chung về - Thảo nhà quản lý công G1.1;
- GV thuyết trình, hướng dẫn, A2.1 luận 5.1.1. Khái niệm G2.1; so sánh với thực tiễn A2.2 - Làm 5.1.2. Đặc điểm G2.2;
- SV nghiên cứu nghe giảng, A2.3 việc nhóm
5.1.3. Chức năng, nhiệm G3.1;
nghiên cứu giáo trình, tài liệu A4.1 - Lấy ý vụ G3.2 tham khảo A4.2 kiến 5.1.4. Vai trò - Thảo luận - Nghiên
5.2. Các yêu cầu đối với
- SV tự học tối thiểu 10 - 15 cứu tài nhà quản lý công tiết liệu 5.2.1. Yêu cầu về kiến 8 lOMoAR cPSD| 39651089 thức 5.2.2. Yêu cầu về kỹ năng
5.2.3. Yêu cầu về thái độ
5.3. Phát triển năng lực của nhà quản lý công Hệ thống môn học GV hệ thống bài giảng SV theo dõi, ghi chép, hệ thống, đặt câu hỏi
GV công bố điểm giữa kỳ
SV: nêu ý kiến thắc mắc (nếu có)
GV phổ biến về hình thức thi
cuối kỳ, nêu các yêu cầu
8. Quy định của môn học
Yêu cầu đối với sinh viên Nhiệm vụ của sinh viên
- Nghiên cứu đề cương môn học và giáo trình môn học trước buổi học thứ nhất
- Sinh viên đi học đúng giờ quy định. Đi trễ sau 15 phút không được vào lớp
- Tham dự tối thiểu 80% thời gian lên lớp,
- Nghiên cứu giáo trình, tài liệu tham khảo và hoàn thành nội dung tự học trước mỗi buổi học trên lớp
- Sử dụng công nghệ/phần mềm/thực hành: máy tính xách tay
- Không được sử dụng điện thoại trong lớp.
Quy định về thi cử, học vụ
- Hình thức thi: thi viết hoặc làm bài tiểu luận
- Bài thi hoặc tiểu luận: đúng quy cách theo quy định
- Số lần tổ chức kiểm tra, thi:
+ Giữa kỳ: 01 lần, có kiểm tra bù (nếu sinh viên nghỉ học có lý do)
+ Cuối kỳ: 01 lần - có lịch thi cụ thể và tổ chức thi vào cuối kỳ
- Xử lý vi phạm về thi:
+ Vi phạm các quy định của Trường
+ Trường hợp đạo văn, không trích dẫn nguồn sẽ bị hủy kết quả học tập.
Quy định về lịch tiếp SV ngoài giờ và liên hệ trợ giảng (nếu có)
Giảng viên tiếp sinh viên 01 buổi/tuần tại Văn phòng Khoa để tư vấn, hướng dẫn học
tập trong suốt khóa học.
9. Phụ trách môn học
- Khoa Lưu trữ học - Quản trị văn phòng.
- Địa chỉ: Phòng A317 Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, số 10-12 9 lOMoAR cPSD| 39651089
đường Đinh Tiên Hoàng, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- E-mail: luutru@hcmussh.edu.vn. /.
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng 5 năm 2023 GIẢNG VIÊN TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA ThS. Trần Bá Hùng TS. Nguyễn Văn Báu TS. Đỗ Văn Học