lOMoARcPSD| 45740413
Cơ kỹ thuật
1. H tiên đề Tĩnh học gm mấy tiên đề?
Vì: H tiên đề Tĩnh học gm:
Tiên đề v hai lc cân bằng (tiên đề 1), Tiên đề v thêm bt hai lc cân bằng (tiên đề 2), Tiên đề hình bình hành lực (tiên đề 3), Tiên đề tác dng và phn tác dụng (tiên đề 4)
và Tiên đề hóa rắn (tiên đề 5).
Tham kho: Tham kho mc 2.1 trong bài ging text
2. Hai vt có liên kết ngàm khi nào?
Đáp án đúng là: Khi chúng được gn cng vi nhau.
Vì: Khi vt chu liên kết và vt gây liên kết được ni cng với nhau thì được gi là liên kết ngàm. Ví d: mt thanh sắt được gn chặt vào tường, cột điện được chôn xung
đất…
Phn lc liên kết bao gm mt lc
Tham kho: Tham kho mc 4.3 trong bài ging text
3. Mt sợi dây được buc vào ct tr tại A như hình vẽ. Lực căng dây có độ ln là F = 260N. Biu diễn véc tơ lực dưới dng các thành phn vuông góc
4. Cho lực Q→tác dụng như trên hình vẽ, Q=40kN . Mô men ca lực Q→đối với điểm O bng
5. Cho lực F→như trong hình v. Thành phn hình chiếu ca lc trên trc x là
6. Hai h lực được gọi là tương đương khi nào?
Đáp án đúng là: Nếu hai h lc có cùng tác dng cơ học lên mt vt rn.
Vì: Hai h lc tương đương là hai hệ lc có cùng tác dụng cơ học lên mt vt rn. Ký hiêu hai h lực tương đương bằng du
lOMoARcPSD| 45740413
Tham kho: Tham kho mc 1.1 trong bài ging text
7. Sơ đồ vt th t do (FBD) ca vt th là gì?
Đáp án đúng là: Là mt phác tho vt th mà th hin tt c các lc tác dng lên nó.
Vì: Sơ đồ vt th t do (viết tt là FBD) ca mt vt th là mt phác tho vt th mà th hin tt c các lc tác dng lên nó.
Tham kho: Tham kho mc 4.4 trong bài ging text
8. Tp hp các lc cùng tác dng lên mt vt rn gi là gì?
Đáp án đúng là: H lc
Vì: Tp hp nhiu lc tác dng lên mt vt rn gi là h lc. Ký hiu h lực là (F→1,F→2,...,F→n)
Tham kho: Tham kho mc 1.1 trong bài ging text
9. H lực mà không làm thay đổi trang thái đứng yên hay chuyn đng ca vt gi là h lc gì?
Đáp án đúng là: H lc cân bng
Vì: H lc cân bng là h lực không làm thay đổi trạng thái cơ học ca vt rn. Ký hiu h lc cân bng:
Tham kho: Tham kho mc 1.1 trong bài ging text
10. “Biểu din tt c các thành phn phn lc liên kết tương ứng vi các liên kết gia vt kho sát và vt đỡ đã được b đi” là bước th my khi xây dựng sơ đồ vt
th t do (viết tt là FBD) ca mt vt th?
Đáp án đúng là: c th ba
Vì: Các bước xây dng một sơ đồ vt th t do:
1-V phác tho vt vi gi thiết rng tt c các vật đỡ (các b mt tiếp xúc, các dây cáp, …) đã được b đi.
2-Biu din tt c các lực cho trước không ph thuc vào liên kết. Trọng lượng ca vt th đưc xem là mt lc tác dng ti trng tâm.
3-Biu din tt c các thành phn phn lc liên kết tương ứng vi các liên kết gia vt kho sát và vật đỡ đã được b đi. Nếu chiu ca phn lực chưa biết, chiu ca chúng
có th đưc gi thiết.
4-Biu din tt c các góc và các kích thước liên quan lên sơ đồ phác tho. Tham kho: Tham kho mc 4.4 trong bài ging text
11. Mt tấm hình tam giác đồng cht, khối lưng 250-kg trong hình v được đỡ bi mt bn l ti A và một con lăn tại C. Sơ đồ vt th t do đúng của tm là
12. Cho lực F→ như trên hình vẽ, vec tơ đơn vị ch phương λ→AB của lực được xác định theo công thc
lOMoARcPSD| 45740413
13. Khi nào gia hai vt xut hin liên kết ta?
Đáp án đúng là: Khi chúng trc tiếp ta lên nhau.
Vì: Hai vt gi là có liên kết ta vi nhau khi chúng trc tiếp ta lên nhau. Ch tiếp xúc ca 2 vt ta lên nhau có th là các b mặt, các đường, điểm và đường, mt và
đường, điểm và b mt…
Tham kho: Tham kho mc 4.3 trong bài ging text
Câu tr lời đúng là:
Khi chúng trc tiếp ta lên nhau.
14. Các vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ luôn luôn không đổi gọi là gì?
Đáp án đúng là: Vật rắn tuyệt đối
Vì: Vật rắn tuyệt đối là các vật mà khoảng cách giữa các điểm của nó không thay đổi khi chịu tác dụng của vật khác.
Vật rắn tuyệt đối không biến dạng.
Tham khảo: Tham khảo mục 1.1 trong bài giảng text
15. Sử dụng phương pháp hình học để xác định mô men của lực F→đối với một trục cần phải thực hiện mấy bước
Đáp án đúng là: 04 bước
Vì: Cụ thể các bước thực hiện như sau:
1-Xác định mặt phẳng vuông góc với trục AB, và giao điểm O của mặt phẳng này với trục AB.
2-Xác định véc tơ hình chiếu F→2của lực F→lên mặt phẳng vuông góc với trục.
3-Tìm khoảng cách d từ giao điểm O đến F→2 4-
Thay các giá trị nhận được vào công thức
MAB=±F2.d
Tham khảo: Tham khảo mục 3.3 trong bài giảng text
16. Mt dm làm bng g đồng cht, khối lượng 120kg được treo lên bng hai si dây ti A và B. Mt ngu lực có độ ln 500-Nm theo chiều kim đồng h tác dng
tại C. Sơ đồ vt th t do (FBD) đúng của dm là
17. Lực F→tác dụng lên điểm A trên hình v. Thành phn hình chiếu ca lực này lên phương x, y
lOMoARcPSD| 45740413
18. Mô men ca lực F→đối với điểm O được xác định theo biu thức nào sau đây:
19. Lc liên kết là gì?
Đáp án đúng là: Là các lc tác dụng tương hỗ gia các vt có liên kết vi nhau ti v trí tiếp xúc hình hc.
Vì: Vt gây liên kết ngăn cản chuyển động ca vt kho sát, tc là v mặt cơ học nó tác dng vào vt kho sát các lc. Các lc do các vt gây liên kết tác dng lên vt kho
sát gi là các phn lc liên kết. Khi đó, vật kho sát (vt chu liên kết) cũng tác dng lên vt gây liên kết các lực có cùng cường độ, ngược chiu. Các lc này gi là áp lc ca
vt kho sát lên mt.
Tham kho: Tham kho mc 4.2 trong bài ging text
20. Khi nào vt rắn đưc gi là cân bng?
Đáp án đúng là: Khi khong cách t một điểm bt k ca vật đến điểm gc ca h quy chiếu luôn luôn không đổi.
Vì: Mt vt rắn được gi là cân bng (hoặc đứng yên) đối vi mt vật nào đó nếu khong cách t một điểm bt k ca vật đến đim gc ca h quy chiếu luôn luôn không
đổi.
Tham kho: Tham kho mc 1 trong bài ging text
21. Hp lc ca h lc là gì?
Đáp án đúng là: Là mt lc duy nhất tương đương với h lc y.
Vì: Nếu mt h lực tương đương với mt và ch mt lc thì lực đó gọi là hp lc ca h lực, hay nói khác đi, hệ lc đã cho có hợp
lc. Ký
hiu hp lc ca h lc là
Tham kho: Tham kho mc 1.1 trong bài ging text
22. Cho lực F→như hình v, F = 90N. Mô men ca lực F→đối với đim O bng
23. Tĩnh học là gì?
lOMoARcPSD| 45740413
Đáp án đúng là: Tĩnh học là phn nghiên cu các quy lut cân bng ca vt rn tuyệt đối dưới tác dng ca lc Vì: Tĩnh hc nghiên cu các
quy lut cân bng ca vt rn không biến dạng dưới tác dng ca lc. Tham kho: Tham kho mc 1 trong bài ging text
24. Dây cáp buc vào mt cht c định như hình vẽ đưc kéo bng lực F→ có độ lớn 500N. Véc tơ đơn vị ch phương của lc F →là
25. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng ca vt này lên vt khác mà kết qu
Đáp án đúng là: Làm cho vt chuyển động hoc làm vt biến dng.
Vì: Lực là đại lượng đặc trưng cho sự tác dụng tương hỗ cơ học gia các vt th.
Tham kho: Tham kho mc 1.1 trong bài ging text
26. Cho mt h lc gm lực căng của hai si dây cáp và ngu lực như trên hình vẽ. Thu gn h lc này v đim A nhận được:
27. Điu kin cân bng ca mt h ngu lc là gì?
28. Dng ti gin ca h lc là mt h xon (h đinh ốc động lưc) khi nào
29. Tm phẳng đồng chất được gi cân bằng như hình vẽ nh gn vào trc thẳng đứng AB b qua trng lượng và cáp DC. Trục AB được đỡ bi chn ti B và
trưt ti A . Lc 60N song song vi trục x. Độ ln lc căng của cáp CD bng bao nhiêu?
lOMoARcPSD| 45740413
30. Nguyên lý mô men được phát biểu như thế nào?
A.Khi h lc có hp lc thì mô men ca hp lc ca h đối với điểm O’ bất k bng tng mô men ca các lc thành phn ca h lực đối với cùng điểm đó.
31. Để tìm phn lc liên kết ca mt vt rn chu lc cân bng thì phi thc hin mấy bước?
Đáp án đúng là: 03 bước
Vì: Khi gii các bài toán cân bng ca vt rn ta tuân theo các bước giải như sau:
c 1. Ch rõ vt cân bng kho sát. Biu din các lc tác dng lên vt trên hình v. Cần xác định rõ các lực cho trước và các phn lc liên kết (phương, chiều, điểm đặt ca
lc).
c 2. Căn cứ vào loi h lc (h lc tổng quát, đồng quy, ngu lc, song song, hay là h lc ct mt trc) ta viết các phương trình cân bằng tương ứng.
c 3. Gii h phương trình vừa nhận được và nhn xét kết qu.
Tham kho: Tham kho mc 3 trong bài ging text
32. Tm phng chu tác dng bi bn lực song song, trong đó có ba lực được ch ra như trên hình vẽ. Lc th tư P→chưa biết c v độ lớn cũng như vị trí tác dng.
Để h lực đã cho là một h lc cân bng, thì lực P→phải có độ ln bng bao nhiêu? và v trí điểm đặt tại đâu?
35. Các phương trình cân bằng ca h lc không gian ct trc z là gì?
lOMoARcPSD| 45740413
36. Khi thu gn mt h lc không gian tùy ý v một đim, ta nhận được gì?
Đáp án đúng là: Mt lc và mt ngu lc
Vì: Theo định lý thu gn h lc không gian : Mt h lc không gian tùy ý khi thu gn v một đim O bt kì s nhận được mt lc và mt ngẫu, chúng được gi là lc thu gn
và ngu lc thu gn. Lc thu gọn được xác định bng tng hình hc các lc ca h lực và đặt tại điểm thu gn. Ngu lc thu gọn được xác định bng tng hình học vec tơ
mômen ca các lc thành phn ca h lực đối với điểm thu gn.
Tham kho: Tham kho mc 1.2 trong bài ging text
37. Nếu mt h lc tác dng lên vt gm có c lc và ngu lc, thì khi lập phương trình cân bằng dng hình chiếu s như thếo?
Đáp án đúng là: Ch có lc tác dng
Vì: Ngu lc là cp hai lực song song, ngược chiều, cùng độ ln nên khi lập phương trình cân bằng dng hình chiếu ca lc lên một phương bất kì thì ngu lc s b trit tiêu.
Tham kho: Tham kho mc 2.1 trong bài ging text
38. Các phương trình cân bằng ca h lc song song vi trc x?
C.Là mt ngu lc
Đáp án đúng là: Là mt lực không đặt ti tâm thu gn O
41. Nếu
lOMoARcPSD| 45740413
42. Dng ti gin ca mt h ngu lc là gì?
43. Thu gn ca h lực (F→1,F→2,F→3) tác động lên khi lập phương cạnh 2m như trên hình vẽ. Kết qu ti gin ca h lc là:
44. Dng ti gin ca h lc song song là gì?
Đáp án đúng là: Là mt lc
Vì: R→≠0≠0,C→R≠0và R→C→: hệ lc kho sát có hp lc bằng R→ đặt tại điểm O’ cách tâm thu gọn O một đoạn d=∣∣∣C→R∣∣∣∣∣R→∣∣∣ Tham kho: Tham kho mc 1.3
trong bài ging text
Câu tr li đúng là:
Là mt lc
45. Các phương trình cân bằng ca mt h lực không gian đồng quy là?
46. Kết qu khi thu gn h lc phân b như trên hình vẽ là gì?
lOMoARcPSD| 45740413
D.Là mt h xon
48. Kết qu khi thu gn h lc phân b như trên hình vẽ là gì?
Đáp án đúng là: Mt lc có độ lớn R=abp đi qua điểm có ta đ x=b/2, y=a/2.
Vì: ng dng kết qu trên vào vic thu gn h lc phân b trên mt min din tích phng, ta được lực R→cùng phương, cùng chiều vi các lc thành phần, có độ ln bng
th tích ca min nm gia din tích chu ti và b mt ti (min th tích V) và đi qua tâm của min V. Tham kho: Tham kho mc 3.1 trong bài ging text
49. Điu kin đ mt h lc có hp lc là gì?
50. Tm ch nhật đồng cht, trọng lượng 120N được gi cân bằng như hình vẽ nh gi cu ti O và cáp hai sợi dây cáp. Khi đó, dây cáp AD sẽ có lực căng là:
lOMoARcPSD| 45740413
51. Dng ti gin ca h lực đồng quy là gì?
C.Là mt lc
52. Với sơ đồ chu lc ca dm cho trên hình v, viết phương trình
53. Dm AB cân bằng dưới tác dng ca h lực như hình vẽ. B qua trọng lưng ca dầm. Để dm cân bng thì ti A phi tác dng mt ngẫu có cường độ bng bao
nhiêu?
Thanh AB trọng lượng không đáng k cân bằng dưới tác dng ca h lực như hình vẽ. Hãy xác định phn lc ti B.
có đường tác dng ca các lc nm trong mt phng xy và song song với phương y là gì?
lOMoARcPSD| 45740413
có đường tác dng ca các lc nm trong mt phng xy và ct nhau ti
đim O là gì?
có đường tác dng ca các lc nm trong mt phng xy là gì?
57. Cho mt giàn chu lực như hình vẽ, hãy v sơ đồ vt th t do ca phn giàn beeb trái mt ct (1)
58. Cho giàn chu lc như hình vẽ, xác định phn lc liên kết tại con lăn E
59. Cho giàn phẳng được đ bi gi c định A và gối di động D như hình vẽ. Hãy xác định phn lc liên kết ti D.
lOMoARcPSD| 45740413
60. Dầm đồng cht trọng lượng 90N cân bằng dưới tác dng ca h lc như hình vẽ. Ti A là bn l, tại B là con lăn, vẽ sơ đồ vt th t do ca dm.
61. Dm cân bằng dưới tác dng ca h lực như hình vẽ. B qua trọng lượng ca dm. Ti A là bn l, tại B là con lăn, vẽ sơ đồ vt th t do ca dm.
62. Cho giàn chu lc như hình vẽ, hãy v sơ đồ vt th t do ca nút B và nút C
63. Với sơ đồ chu lc ca dm cho trên hình v, hãy viết phương trình mô men của h lực đối với đim A?
64. Với sơ đồ chu lc ca dm trên hình v, viết phương trình
lOMoARcPSD| 45740413
4.5NB−(30)(3.5)+(12)(1.5)=0
Vì: Thu gn h lc phân b nhận đưc lực R=30kN và đặt cách A 3.5m
Tham kho: Tham kho mc 4.3 trong bài ging text
65.
Cho cơ hệ chu lc như hình vẽ cân bng. B qua trọng lượng ca các phn t trong cơ hệ, xác định phn lc tại con lăn D.
66.
Điu kin cân bng ca mt h lc
có đường tác dng ca các lc nm trong mt phng xy là gì?
67.
Các phương trình cân bằng ca mt h lực (F→
1,...,F→N) có đường tác dng ca các lc nm trong mt phng xy và ct nhau ti
đim O là gì?
68.
Với sơ đồ chu lc ca dm trên hình v, viết phương trình
lOMoARcPSD| 45740413
Đáp án đúng là:NA+NB−4800=0
71. Thanh OA đồng cht, khối lượng 30kg được gi cân bng trong mt phng thẳng đứng ti v trí như hình vẽ nh gi c định tại O và dây cáp AB. Hãy xác định sc
căng trong dây cáp AB.
72. Dầm AB đồng cht trọng lượng 1000N, chu liên kết như hình vẽ cân bng. Tìm lực căng của dây cáp DC.
lOMoARcPSD| 45740413
74. Thanh OA đồng cht, khối lượng 30kg được gi cân bng trong mt phng thẳng đứng ti v trí như hình vẽ nh gi c định ti O và dây cáp AB. V sơ đồ vt th
t do ca thanh.
75. Th nguyên ca h s ma sát lăn là gì?
76. Vt nng có trọng lượng P được đặt trên mt phng nghiêng a, h s ma sát trượt gia mt tiếp xúc ca B vi mt phng nghiêng là f. Giá tr ca góc nghiêng a
lúc vt sắp trượt xung bng bao nhiêu?
77. Một con lăn đồng cht có khối lượng m, bán kính r nm trên mt phng nghiêng góc a. Cho h s ma sát trượt là f và h s ma sát lăn là k. Góc nghiêng a tha
mẵn điều kin gì để con lăn cân bằng?
lOMoARcPSD| 45740413
78. Ma sát động là gì?
Đáp án đúng là: Là ma sát xy ra khi các vt chuyn động tương đối vi nhau.
Vì: Ma sát đưc gọi là động khi gia hai vt phi xy ra chuyn động tương đối vi nhau.
Tham kho: Tham kho mc 1.2 trong bài ging text
79. V mt hình hc, điều kin đ vt chu liên kết có ma sát trưt cân bng là gì?
80. H s ma sát trượt f ph thuc vào nhng yếu t nào?
Đáp án đúng là: Bn cht vt liu và tính cht ca b mt tiếp xúc.
Vì: H s ma sát trượt ph thuc vào bn cht ca vt liu và trng thái vt lý ca b mt tiếp xúc mà không ph thuc vào din tích b mt tiếp xúc và các lực đã cho tác
dng lên vật. Nó được xác định bng thc nghim.
Tham kho: Tham kho mc 2.1 trong bài ging text
81. Ma sát là gì?
82. H s của ma sát trượt có giá tr như thế nào so với ma sát lăn?
Đáp án đúng là: Thường lớn hơn so với h s của ma sát lăn.
Vì: Quan sát thc tế và so sánh Bng 4.1 và 4.2
Tham kho: Tham kho mc 2 trong bài ging text
83. Mt vt có trọng lượng P→nằm trên mt phẳng nhám, nghiêng góc α so với phương nằm ngang. H s ma sát trượt gia vt vi mặt là f. Góc nghiêng αcủa mt
phng phi thỏa mãn điều kin gì để vt cân bng?
84. Trong bài toán cân bằng khi có ma sát lăn, điều kin đ cho con lăn không lăn là gì?
lOMoARcPSD| 45740413
85. Khi hai vt tiếp xúc trc tiếp vi nhau ta có ma sát gì?
Đáp án đúng là: Ma sát khô
Vì: Ma sát khô là ma sát khi các b mt ca các vt không có các lớp bôi trơn như dầu, mỡ…. tức là, tiếp xúc trc tiếp vi nhau.
Tham kho: Tham kho mc 1.2 trong bài ging text
86. Khi gia hai vt mi ch xu hướng chuyn động tương đối nhưng vẫn trng thái cân bng là ma sát gì?
Đáp án đúng là: Ma sát tĩnh
Vì: Ma sát tĩnh là ma sát xảy ra khi các vt trạng thái đứng yên và có các xu hướng dch chuyển tương đối gia vt này và vt khác. Các phn lc ma sát xut hin ngăn cản
các xu hướng chuyn đng này.
Tham kho: Tham kho mc 1.2 trong bài ging text
87. Điu kin cân bng ca vt rn trên mt ta khi k đến liên kết ma sát trượt là gì?
Đáp án đúng là: Các lc tác dng ln vt (bao gm lc ma sát) phi thỏa mãn các phương trình cân bằng và lc ma sát thỏa mãn định luật ma sát trượt
Vì: Lc ma sát là phn lc liên kết nên đương nhiên phải tho mãn các điu kin cân bng. Thêm lc ma sta là thêm n, nên cn b sung vào các điều kin gii hn ca các
lc ma sát.
Tham kho: Tham kho mc 3.1 trong bài ging text
88. Lực ma sát trượt tĩnh không phụ thuc vào yếu t nào?
89. Cho trc O hai tng có bán kính r và R, h s ma sát ti má phanh B là f. Ti trng có trọng lượng P→ cần AC dài l, đoạn AB dài a. B qua b dày ca má phanh.
Lc tác dụng Q→ vào tay hãm để hãm được trc phi tha mẵn điều kiện gì để h cân bng.
90. Cho giàn chu lc như hình vẽ cân bng, tìm phn lc ti điểm ta C
91. Cho mt giàn chu lc như trên hình vẽ. Xác định đ ln ng lc thanh BE trên giàn.
lOMoARcPSD| 45740413
92. Cho min diên tích có dng quạt tròn như hình vẽ. Cho α=π/6rad, tìm tọa đ tâm C ca min?
93. Cho min diện tích có kích thước như hình vẽ. Xác định mô men quán tính ca diện tích đối vi trc x.
94. Cho khối nón có kích thước như hình vẽ. Tìm ta đ tâm C ca khi
95. Nếu mt vt th đưc ghép t nhiu vt, trọng tâm G được xác định theo công thc nào?
lOMoARcPSD| 45740413
96. Cho min diện tích có kích thước như hình vẽ. Xác định mô men quán tính ca diện tích đối vi trc x.
97. Công thc tng quát xác định trng lc ca vt rn là gì?
98. Cho min diên tích có dạng ¼ đĩa tròn như hình vẽ. Tìm ta đ tâm C ca min?
99. Ta đ trong tâm G ca vt rn đng chất được xác định theo công thc nào?
lOMoARcPSD| 45740413
100.Trng tâm ca vt rn là gì?
Đáp án đúng là: Là điểm đặt ca trng lc tng hp tác dng lên vt rn y.
Vì: Tng trng lc W ca vt là tng hp ca vô s các lc song song dW nên s đi qua 1 điểm G, gi là trng tâm cua vt Tham kho: Tham kho mc 2.1 trong bài ging
text
Câu tr lời đúng là:
Là điểm đặt ca trng lc tng hp tác dng lên vt rn y.
101.Cho tm phẳng đồng chất có kích thước ch ra trên hình vẽ. Xác định ta đ trng tâm ca tm
102.Cho min diện tích như trên hình vẽ. Ta đ tâm C ca din tích là
103.Cho min diện tích có kích thước như hình vẽ. Hãy xác định mô men quán tính ca din tích đối vi trc x
104.Cho min diện tích như trên hình vẽ. Mô men quán tính ca diện tích đối vi trc song vi trục x và đi qua C là

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45740413 Cơ kỹ thuật 1.
Hệ tiên đề Tĩnh học gồm mấy tiên đề?
Vì: Hệ tiên đề Tĩnh học gồm:
Tiên đề về hai lực cân bằng (tiên đề 1), Tiên đề về thêm bớt hai lực cân bằng (tiên đề 2), Tiên đề hình bình hành lực (tiên đề 3), Tiên đề tác dụng và phản tác dụng (tiên đề 4)
và Tiên đề hóa rắn (tiên đề 5).
Tham khảo: Tham khảo mục 2.1 trong bài giảng text 2.
Hai vật có liên kết ngàm khi nào?
Đáp án đúng là: Khi chúng được gắn cứng với nhau.
Vì: Khi vật chịu liên kết và vật gây liên kết được nối cứng với nhau thì được gọi là liên kết ngàm. Ví dụ: một thanh sắt được gắn chặt vào tường, cột điện được chôn xuống đất…
Phản lực liên kết bao gồm một lực
Tham khảo: Tham khảo mục 4.3 trong bài giảng text 3.
Một sợi dây được buộc vào cột trụ tại A như hình vẽ. Lực căng dây có độ lớn là F = 260N. Biểu diễn véc tơ lực dưới dạng các thành phần vuông góc 4.
Cho lực Q→tác dụng như trên hình vẽ, Q=40kN . Mô men của lực Q→đối với điểm O bằng 5.
Cho lực F→như trong hình vẽ. Thành phần hình chiếu của lực trên trục x là 6.
Hai hệ lực được gọi là tương đương khi nào?
Đáp án đúng là: Nếu hai hệ lực có cùng tác dụng cơ học lên một vật rắn.
Vì: Hai hệ lực tương đương là hai hệ lực có cùng tác dụng cơ học lên một vật rắn. Ký hiêu hai hệ lực tương đương bằng dấu lOMoAR cPSD| 45740413
Tham khảo: Tham khảo mục 1.1 trong bài giảng text 7.
Sơ đồ vật thể tự do (FBD) của vật thể là gì?
Đáp án đúng là: Là một phác thảo vật thể mà thể hiện tất cả các lực tác dụng lên nó.
Vì: Sơ đồ vật thể tự do (viết tắt là FBD) của một vật thể là một phác thảo vật thể mà thể hiện tất cả các lực tác dụng lên nó.
Tham khảo: Tham khảo mục 4.4 trong bài giảng text 8.
Tập hợp các lực cùng tác dụng lên một vật rắn gọi là gì?
Đáp án đúng là: Hệ lực
Vì: Tập hợp nhiều lực tác dụng lên một vật rắn gọi là hệ lực. Ký hiệu hệ lực là (F→1,F→2,...,F→n)
Tham khảo: Tham khảo mục 1.1 trong bài giảng text 9.
Hệ lực mà không làm thay đổi trang thái đứng yên hay chuyển động của vật gọi là hệ lực gì?
Đáp án đúng là: Hệ lực cân bằng
Vì: Hệ lực cân bằng là hệ lực không làm thay đổi trạng thái cơ học của vật rắn. Ký hiệu hệ lực cân bằng:
Tham khảo: Tham khảo mục 1.1 trong bài giảng text
10. “Biểu diễn tất cả các thành phần phản lực liên kết tương ứng với các liên kết giữa vật khảo sát và vật đỡ đã được bỏ đi” là bước thứ mấy khi xây dựng sơ đồ vật
thể tự do (viết tắt là FBD) của một vật thể?
Đáp án đúng là: Bước thứ ba
Vì: Các bước xây dựng một sơ đồ vật thể tự do:
1-Vẽ phác thảo vật với giả thiết rằng tất cả các vật đỡ (các bề mặt tiếp xúc, các dây cáp, …) đã được bỏ đi.
2-Biểu diễn tất cả các lực cho trước không phụ thuộc vào liên kết. Trọng lượng của vật thể được xem là một lực tác dụng tại trọng tâm.
3-Biểu diễn tất cả các thành phần phản lực liên kết tương ứng với các liên kết giữa vật khảo sát và vật đỡ đã được bỏ đi. Nếu chiều của phản lực chưa biết, chiều của chúng
có thể được giả thiết.
4-Biểu diễn tất cả các góc và các kích thước liên quan lên sơ đồ phác thảo. Tham khảo: Tham khảo mục 4.4 trong bài giảng text
11. Một tấm hình tam giác đồng chất, khối lượng 250-kg trong hình vẽ được đỡ bởi một bản lề tại A và một con lăn tại C. Sơ đồ vật thể tự do đúng của tấm là
12. Cho lực F→ như trên hình vẽ, vec tơ đơn vị chỉ phương λ→AB của lực được xác định theo công thức lOMoAR cPSD| 45740413
13. Khi nào giữa hai vật xuất hiện liên kết tựa?
Đáp án đúng là: Khi chúng trực tiếp tựa lên nhau.
Vì: Hai vật gọi là có liên kết tựa với nhau khi chúng trực tiếp tựa lên nhau. Chỗ tiếp xúc của 2 vật tựa lên nhau có thể là các bề mặt, các đường, điểm và đường, mặt và
đường, điểm và bề mặt…
Tham khảo: Tham khảo mục 4.3 trong bài giảng text Câu trả lời đúng là:
Khi chúng trực tiếp tựa lên nhau.
14. Các vật mà khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ luôn luôn không đổi gọi là gì?
Đáp án đúng là: Vật rắn tuyệt đối
Vì: Vật rắn tuyệt đối là các vật mà khoảng cách giữa các điểm của nó không thay đổi khi chịu tác dụng của vật khác.
Vật rắn tuyệt đối không biến dạng.
Tham khảo: Tham khảo mục 1.1 trong bài giảng text
15. Sử dụng phương pháp hình học để xác định mô men của lực F→đối với một trục cần phải thực hiện mấy bước
Đáp án đúng là: 04 bước
Vì: Cụ thể các bước thực hiện như sau:
1-Xác định mặt phẳng vuông góc với trục AB, và giao điểm O của mặt phẳng này với trục AB.
2-Xác định véc tơ hình chiếu F→2của lực F→lên mặt phẳng vuông góc với trục.
3-Tìm khoảng cách d từ giao điểm O đến F→2 4-
Thay các giá trị nhận được vào công thức MAB=±F2.d
Tham khảo: Tham khảo mục 3.3 trong bài giảng text
16. Một dầm làm bằng gỗ đồng chất, khối lượng 120kg được treo lên bằng hai sợi dây tại A và B. Một ngẫu lực có độ lớn 500-Nm theo chiều kim đồng hồ tác dụng
tại C. Sơ đồ vật thể tự do (FBD) đúng của dầm là
17. Lực F→tác dụng lên điểm A trên hình vẽ. Thành phần hình chiếu của lực này lên phương x, y là lOMoAR cPSD| 45740413
18. Mô men của lực F→đối với điểm O được xác định theo biểu thức nào sau đây:
19. Lực liên kết là gì?
Đáp án đúng là: Là các lực tác dụng tương hỗ giữa các vật có liên kết với nhau tại vị trí tiếp xúc hình học.
Vì: Vật gây liên kết ngăn cản chuyển động của vật khảo sát, tức là về mặt cơ học nó tác dụng vào vật khảo sát các lực. Các lực do các vật gây liên kết tác dụng lên vật khảo
sát gọi là các phản lực liên kết. Khi đó, vật khảo sát (vật chịu liên kết) cũng tác dụng lên vật gây liên kết các lực có cùng cường độ, ngược chiều. Các lực này gọi là áp lực của vật khảo sát lên mặt.
Tham khảo: Tham khảo mục 4.2 trong bài giảng text
20. Khi nào vật rắn được gọi là cân bằng?
Đáp án đúng là: Khi khoảng cách từ một điểm bất kỳ của vật đến điểm gốc của hệ quy chiếu luôn luôn không đổi.
Vì: Một vật rắn được gọi là cân bằng (hoặc đứng yên) đối với một vật nào đó nếu khoảng cách từ một điểm bất kỳ của vật đến điểm gốc của hệ quy chiếu luôn luôn không đổi.
Tham khảo: Tham khảo mục 1 trong bài giảng text
21. Hợp lực của hệ lực là gì?
Đáp án đúng là: Là một lực duy nhất tương đương với hệ lực ấy.
Vì: Nếu một hệ lực tương
đương với một và chỉ một lực thì lực đó gọi là hợp lực của hệ lực, hay nói khác đi, hệ lực đã cho có hợp lực. Ký
hiệu hợp lực của hệ lực là
Tham khảo: Tham khảo mục 1.1 trong bài giảng text
22. Cho lực F→như hình vẽ, F = 90N. Mô men của lực F→đối với điểm O bằng 23. Tĩnh học là gì? lOMoAR cPSD| 45740413
Đáp án đúng là: Tĩnh học là phần nghiên cứu các quy luật cân bằng của vật rắn tuyệt đối dưới tác dụng của lực Vì: Tĩnh học nghiên cứu các
quy luật cân bằng của vật rắn không biến dạng dưới tác dụng của lực. Tham khảo: Tham khảo mục 1 trong bài giảng text
24. Dây cáp buộc vào một chốt cố định như hình vẽ được kéo bằng lực F→ có độ lớn 500N. Véc tơ đơn vị chỉ phương của lực F →là
25. Lực là đại lượng đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác mà kết quả là
Đáp án đúng là: Làm cho vật chuyển động hoặc làm vật biến dạng.
Vì: Lực là đại lượng đặc trưng cho sự tác dụng tương hỗ cơ học giữa các vật thể.
Tham khảo: Tham khảo mục 1.1 trong bài giảng text
26. Cho một hệ lực gồm lực căng của hai sợi dây cáp và ngẫu lực như trên hình vẽ. Thu gọn hệ lực này về điểm A nhận được:
27. Điều kiện cân bằng của một hệ ngẫu lực là gì?
28. Dạng tối giản của hệ lực là một hệ xoắn (hệ đinh ốc động lưc) khi nào
29. Tấm phẳng đồng chất được giữ cân bằng như hình vẽ nhờ gắn vào trục thẳng đứng AB bỏ qua trọng lượng và cáp DC. Trục AB được đỡ bởi ổ chặn tại B và ổ
trượt tại A . Lực 60N song song với trục x. Độ lớn lực căng của cáp CD bằng bao nhiêu? lOMoAR cPSD| 45740413
30. Nguyên lý mô men được phát biểu như thế nào?
A.Khi hệ lực có hợp lực thì mô men của hợp lực của hệ đối với điểm O’ bất kỳ bằng tổng mô men của các lực thành phần của hệ lực đối với cùng điểm đó.
31. Để tìm phản lực liên kết của một vật rắn chịu lực cân bằng thì phải thực hiện mấy bước?
Đáp án đúng là: 03 bước
Vì: Khi giải các bài toán cân bằng của vật rắn ta tuân theo các bước giải như sau:
Bước 1. Chỉ rõ vật cân bằng khảo sát. Biểu diễn các lực tác dụng lên vật trên hình vẽ. Cần xác định rõ các lực cho trước và các phản lực liên kết (phương, chiều, điểm đặt của lực).
Bước 2. Căn cứ vào loại hệ lực (hệ lực tổng quát, đồng quy, ngẫu lực, song song, hay là hệ lực cắt một trục) ta viết các phương trình cân bằng tương ứng.
Bước 3. Giải hệ phương trình vừa nhận được và nhận xét kết quả.
Tham khảo: Tham khảo mục 3 trong bài giảng text
32. Tấm phẳng chịu tác dụng bởi bốn lực song song, trong đó có ba lực được chỉ ra như trên hình vẽ. Lực thứ tư P→chưa biết cả về độ lớn cũng như vị trí tác dụng.
Để hệ lực đã cho là một hệ lực cân bằng, thì lực P→phải có độ lớn bằng bao nhiêu? và vị trí điểm đặt tại đâu?
35. Các phương trình cân bằng của hệ lực không gian cắt trục z là gì? lOMoAR cPSD| 45740413
36. Khi thu gọn một hệ lực không gian tùy ý về một điểm, ta nhận được gì?
Đáp án đúng là: Một lực và một ngẫu lực
Vì: Theo định lý thu gọn hệ lực không gian :Một hệ lực không gian tùy ý khi thu gọn về một điểm O bất kì sẽ nhận được một lực và một ngẫu, chúng được gọi là lực thu gọn
và ngẫu lực thu gọn. Lực thu gọn được xác định bằng tổng hình học các lực của hệ lực và đặt tại điểm thu gọn. Ngẫu lực thu gọn được xác định bằng tổng hình học vec tơ
mômen của các lực thành phần của hệ lực đối với điểm thu gọn.

Tham khảo: Tham khảo mục 1.2 trong bài giảng text
37. Nếu một hệ lực tác dụng lên vật gồm có cả lực và ngẫu lực, thì khi lập phương trình cân bằng dạng hình chiếu sẽ như thế nào?
Đáp án đúng là: Chỉ có lực tác dụng
Vì: Ngẫu lực là cặp hai lực song song, ngược chiều, cùng độ lớn nên khi lập phương trình cân bằng dạng hình chiếu của lực lên một phương bất kì thì ngẫu lực sẽ bị triệt tiêu.
Tham khảo: Tham khảo mục 2.1 trong bài giảng text
38. Các phương trình cân bằng của hệ lực song song với trục x? C.Là một ngẫu lực
Đáp án đúng là: Là một lực không đặt tại tâm thu gọn O 41. Nế u lOMoAR cPSD| 45740413
42. Dạng tối giản của một hệ ngẫu lực là gì?
43. Thu gọn của hệ lực (F→1,F→2,F→3) tác động lên khối lập phương cạnh 2m như trên hình vẽ. Kết quả tối giản của hệ lực là:
44. Dạng tối giản của hệ lực song song là gì?
Đáp án đúng là: Là một lực
Vì: R→≠0→≠0,C→R≠0và R→⊥C→: hệ lực khảo sát có hợp lực bằng R→ đặt tại điểm O’ cách tâm thu gọn O một đoạn d=∣∣∣C→R∣∣∣∣∣∣R→∣∣∣ Tham khảo: Tham khảo mục 1.3 trong bài giảng text Câu trả lời đúng là: Là một lực
45. Các phương trình cân bằng của một hệ lực không gian đồng quy là?
46. Kết quả khi thu gọn hệ lực phân bố như trên hình vẽ là gì? lOMoAR cPSD| 45740413 D.Là một hệ xoắn
48. Kết quả khi thu gọn hệ lực phân bố như trên hình vẽ là gì?
Đáp án đúng là: Một lực có độ lớn R=abp đi qua điểm có tọa độ x=b/2, y=a/2.
Vì: Ứng dụng kết quả trên vào việc thu gọn hệ lực phân bố trên một miền diện tích phẳng, ta được lực R→cùng phương, cùng chiều với các lực thành phần, có độ lớn bằng
thể tích của miền nằm giữa diện tích chịu tải và bề mặt tải (miền thể tích V) và đi qua tâm của miền V. Tham khảo: Tham khảo mục 3.1 trong bài giảng text
49. Điều kiện để một hệ lực có hợp lực là gì?
50. Tấm chữ nhật đồng chất, trọng lượng 120N được giữ cân bằng như hình vẽ nhờ gối cầu tại O và cáp hai sợi dây cáp. Khi đó, dây cáp AD sẽ có lực căng là: lOMoAR cPSD| 45740413
51. Dạng tối giản của hệ lực đồng quy là gì? C.Là một lực
52. Với sơ đồ chịu lực của dầm cho trên hình vẽ, viết phương trình
53. Dầm AB cân bằng dưới tác dụng của hệ lực như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng của dầm. Để dầm cân bằng thì tại A phải tác dụng một ngẫu có cường độ bằng bao nhiêu?
Thanh AB trọng lượng không đáng kể cân bằng dưới tác dụng của hệ lực như hình vẽ. Hãy xác định phản lực tại B.
có đường tác dụng của các lực nằm trong mặt phẳng xy và song song với phương y là gì? lOMoAR cPSD| 45740413
có đường tác dụng của các lực nằm trong mặt phẳng xy và cắt nhau tại điểm O là gì?
có đường tác dụng của các lực nằm trong mặt phẳng xy là gì?
57. Cho một giàn chịu lực như hình vẽ, hãy vẽ sơ đồ vật thể tự do của phần giàn beeb trái mặt cắt (1)
58. Cho giàn chịu lực như hình vẽ, xác định phản lực liên kết tại con lăn E
59. Cho giàn phẳng được đỡ bởi gối cố định ở A và gối di động ở D như hình vẽ. Hãy xác định phản lực liên kết tại D. lOMoAR cPSD| 45740413
60. Dầm đồng chất trọng lượng 90N cân bằng dưới tác dụng của hệ lực như hình vẽ. Tại A là bản lề, tại B là con lăn, vẽ sơ đồ vật thể tự do của dầm.
61. Dầm cân bằng dưới tác dụng của hệ lực như hình vẽ. Bỏ qua trọng lượng của dầm. Tại A là bản lề, tại B là con lăn, vẽ sơ đồ vật thể tự do của dầm.
62. Cho giàn chịu lực như hình vẽ, hãy vẽ sơ đồ vật thể tự do của nút B và nút C
63. Với sơ đồ chịu lực của dầm cho trên hình vẽ, hãy viết phương trình mô men của hệ lực đối với điểm A?
64. Với sơ đồ chịu lực của dầm trên hình vẽ, viết phương trình lOMoAR cPSD| 45740413 4.5NB−(30)(3.5)+(12)(1.5)=0
Vì: Thu gọn hệ lực phân bố nhận được lực R=30kN và đặt cách A 3.5m
Tham khảo: Tham khảo mục 4.3 trong bài giảng text
65. Cho cơ hệ chịu lực như hình vẽ cân bằng. Bỏ qua trọng lượng của các phần tử trong cơ hệ, xác định phản lực tại con lăn D.
66. Điều kiện cân bằng của một hệ lực
có đường tác dụng của các lực nằm trong mặt phẳng xy là gì?
67. Các phương trình cân bằng của một hệ lực (F→
1,...,F→N) có đường tác dụng của các lực nằm trong mặt phẳng xy và cắt nhau tại điểm O là gì?
68. Với sơ đồ chịu lực của dầm trên hình vẽ, viết phương trình lOMoAR cPSD| 45740413
Đáp án đúng là:NA+NB−4800=0
71. Thanh OA đồng chất, khối lượng 30kg được giữ cân bằng trong mặt phẳng thẳng đứng tại vị trí như hình vẽ nhờ gối cố định tại O và dây cáp AB. Hãy xác định sức căng trong dây cáp AB.
72. Dầm AB đồng chất trọng lượng 1000N, chịu liên kết như hình vẽ cân bằng. Tìm lực căng của dây cáp DC. lOMoAR cPSD| 45740413
74. Thanh OA đồng chất, khối lượng 30kg được giữ cân bằng trong mặt phẳng thẳng đứng tại vị trí như hình vẽ nhờ gối cố định tại O và dây cáp AB. Vẽ sơ đồ vật thể tự do của thanh.
75. Thứ nguyên của hệ số ma sát lăn là gì?
76. Vật nặng có trọng lượng P được đặt trên mặt phẳng nghiêng a, hệ số ma sát trượt giữa mặt tiếp xúc của B với mặt phẳng nghiêng là f. Giá trị của góc nghiêng a
lúc vật sắp trượt xuống bằng bao nhiêu?
77. Một con lăn đồng chất có khối lượng m, bán kính r nằm trên mặt phẳng nghiêng góc a. Cho hệ số ma sát trượt là f và hệ số ma sát lăn là k. Góc nghiêng a thỏa
mẵn điều kiện gì để con lăn cân bằng? lOMoAR cPSD| 45740413 78. Ma sát động là gì?
Đáp án đúng là: Là ma sát xảy ra khi các vật chuyển động tương đối với nhau.
Vì: Ma sát được gọi là động khi giữa hai vật phải xảy ra chuyển động tương đối với nhau.
Tham khảo: Tham khảo mục 1.2 trong bài giảng text
79. Về mặt hình học, điều kiện để vật chịu liên kết có ma sát trượt cân bằng là gì?
80. Hệ số ma sát trượt f phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Đáp án đúng là: Bản chất vật liệu và tính chất của bề mặt tiếp xúc.
Vì: Hệ số ma sát trượt phụ thuộc vào bản chất của vật liệu và trạng thái vật lý của bề mặt tiếp xúc mà không phụ thuộc vào diện tích bề mặt tiếp xúc và các lực đã cho tác
dụng lên vật. Nó được xác định bằng thực nghiệm.
Tham khảo: Tham khảo mục 2.1 trong bài giảng text 81. Ma sát là gì?
82. Hệ số của ma sát trượt có giá trị như thế nào so với ma sát lăn?
Đáp án đúng là: Thường lớn hơn so với hệ số của ma sát lăn.
Vì: Quan sát thực tế và so sánh Bảng 4.1 và 4.2
Tham khảo: Tham khảo mục 2 trong bài giảng text
83. Một vật có trọng lượng P→nằm trên mặt phẳng nhám, nghiêng góc α so với phương nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật với mặt là f. Góc nghiêng αcủa mặt
phẳng phải thỏa mãn điều kiện gì để vật cân bằng?
84. Trong bài toán cân bằng khi có ma sát lăn, điều kiện để cho con lăn không lăn là gì? lOMoAR cPSD| 45740413
85. Khi hai vật tiếp xúc trực tiếp với nhau ta có ma sát gì?
Đáp án đúng là: Ma sát khô
Vì: Ma sát khô là ma sát khi các bề mặt của các vật không có các lớp bôi trơn như dầu, mỡ…. tức là, tiếp xúc trực tiếp với nhau.
Tham khảo: Tham khảo mục 1.2 trong bài giảng text
86. Khi giữa hai vật mới chỉ có xu hướng chuyển động tương đối nhưng vẫn ở trạng thái cân bằng là ma sát gì?
Đáp án đúng là: Ma sát tĩnh
Vì: Ma sát tĩnh là ma sát xảy ra khi các vật ở trạng thái đứng yên và có các xu hướng dịch chuyển tương đối giữa vật này và vật khác. Các phản lực ma sát xuất hiện ngăn cản
các xu hướng chuyển động này.
Tham khảo: Tham khảo mục 1.2 trong bài giảng text
87. Điều kiện cân bằng của vật rắn trên mặt tựa khi kể đến liên kết ma sát trượt là gì?
Đáp án đúng là: Các lực tác dụng lện vật (bao gồm lực ma sát) phải thỏa mãn các phương trình cân bằng và lực ma sát thỏa mãn định luật ma sát trượt
Vì: Lực ma sát là phản lực liên kết nên đương nhiên phải thoả mãn các điều kiện cân bằng. Thêm lực ma sta là thêm ẩn, nên cần bổ sung vào các điều kiện giới hạn của các lực ma sát.
Tham khảo: Tham khảo mục 3.1 trong bài giảng text
88. Lực ma sát trượt tĩnh không phụ thuộc vào yếu tố nào?
89. Cho trục O hai tầng có bán kính r và R, hệ số ma sát tại má phanh B là f. Tải trọng có trọng lượng P→ cần AC dài l, đoạn AB dài a. Bỏ qua bề dày của má phanh.
Lực tác dụng Q→ vào tay hãm để hãm được trục phải thỏa mẵn điều kiện gì để hệ cân bằng.
90. Cho giàn chịu lực như hình vẽ cân bằng, tìm phản lực tại điểm tựa C
91. Cho một giàn chịu lực như trên hình vẽ. Xác định độ lớn ứng lực thanh BE trên giàn. lOMoAR cPSD| 45740413
92. Cho miền diên tích có dạng quạt tròn như hình vẽ. Cho α=π/6rad, tìm tọa độ tâm C của miền?
93. Cho miền diện tích có kích thước như hình vẽ. Xác định mô men quán tính của diện tích đối với trục x.
94. Cho khối nón có kích thước như hình vẽ. Tìm tọa độ tâm C của khối
95. Nếu một vật thể được ghép từ nhiều vật, trọng tâm G được xác định theo công thức nào? lOMoAR cPSD| 45740413
96. Cho miền diện tích có kích thước như hình vẽ. Xác định mô men quán tính của diện tích đối với trục x.
97. Công thức tổng quát xác định trọng lực của vật rắn là gì?
98. Cho miền diên tích có dạng ¼ đĩa tròn như hình vẽ. Tìm tọa độ tâm C của miền?
99. Tọa độ trong tâm G của vật rắn đồng chất được xác định theo công thức nào? lOMoAR cPSD| 45740413
100.Trọng tâm của vật rắn là gì?
Đáp án đúng là: Là điểm đặt của trọng lực tổng hợp tác dụng lên vật rắn ấy.
Vì: Tổng trọng lực W của vật là tổng hợp của vô số các lực song song dW nên sẽ đi qua 1 điểm G, gọi là trọng tâm cua vật Tham khảo: Tham khảo mục 2.1 trong bài giảng text Câu trả lời đúng là:
Là điểm đặt của trọng lực tổng hợp tác dụng lên vật rắn ấy.
101.Cho tấm phẳng đồng chất có kích thước chỉ ra trên hình vẽ. Xác định tọa độ trọng tâm của tấm
102.Cho miền diện tích như trên hình vẽ. Tọa độ tâm C của diện tích là
103.Cho miền diện tích có kích thước như hình vẽ. Hãy xác định mô men quán tính của diện tích đối với trục x
104.Cho miền diện tích như trên hình vẽ. Mô men quán tính của diện tích đối với trục song với trục x và đi qua C là