TTRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
TỔ TOÁN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10
NĂM HỌC 2024 2025
-------------------------
1. MỤC TIÊU
1.1. Kiến thức.
Hc sinh ôn tp các kiến thc v:
- Mệnh đề. Tp hp và các phép toán trên tp hp.
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giá trị lượng giác của một góc từ
o
0
đến
o
180
; Hệ thức lượng trong tam giác.
- Tổng và hiệu của hai vectơ ; Tích của một vectơ với một số
- Véctơ trong mặt phẳng tọa độ ; Tích vô hướng của hai véctơ.
- Số gần đúng và sai số. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo độ phân tán.
- Hàm số, hàm số bậc hai.
1.2. Kĩ năng: Hc sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Nắm được các phép toán trên tp hp (hp , giao, hiu, phần bù,…)
- Vn dng tp hợp để gii quyết bài toán thc tin
- Biêt biu din min nghim ca bpt và h bpt và t min nghiệm cho trước tìm ra bpt, h bpt phù hp
- Vn dng h bpt vào các bài toán thc tế tìm GTLN, GTNN
- Nắm được quy tc làm tròn số, tính được các s đặc trưng đo xu thế trung tâm , các s đặc trưng đo độ phân
tán và hiểu được ý nghĩa của các s đặc trưng đó để gii quyết các bài toán thc tin
- Biết cách gii tam giác khi biết 1 s yếu t (biết 2 cnh 1 góc xen gia, biết 2 góc 1 cạnh,…), tính bán kính
đường tròn ni tiếp và đường tròn ngoi tiếp tam giác, tính din tích tam giác .
- ng dụng định lý cosin và định lý sin vào bài toán thc tế
- Tính toán vecto ( cng , tr vecto, tính độ dài vecto thông qua quy tắc 3 đim, quy tc hình bình hành,quy
tắc trung điểm, trng tâm,.., phân tích 1 vecto theo 2 vecto không cùng phương, tìm tp hợp điểm tho mãn
điều kiện cho trước, tích vô hướng,..)
- S dng to độ để gii các bài toán v vecto (cng, tr vecto, tìm to độ trung điểm, trng tâm, tính tích vô
hướng,..), tìm điều kiện để 3 điểm thẳng hàng, điều kiện để 2 vecto cùng phương,…
- S dụng tích vô hướng để tìm góc gia 2 vecto.
- ng dụng vecto để tính toán các bài toán thc tế và các bài toán liên môn ( tng hp lc, cân bng lực,…)
- Tìm được tập xác định ca hàm số, xét được tính đồng biến nghch biến ca hàm s thông qua đồ th,..
2. NỘI DUNG
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIM TRA HC K I
THI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Ni dung kiến thc hoặc năng
lc môn hc
Hình thc
T lun (mức độ
2,3,4)
1
H thức lượng trong tam giác
2
Vectơ
4
3
Mệnh đề và tp hp
4
H phương trình và hệ bt
phương trình bậc nht hai n
1
5
Các s đặc trưng của mu s
liu không ghép nhóm
1
6
Hàm s, hàm s bc 2
1
Tng
7
2. 2. Câu hỏi lý thuyết và công thức:
+) Mệnh đề: Phủ định mệnh đề;mệnh đề tương đương, mệnh đề kéo theo.
+) Tập hợp và các phép toán: Tìm giao, tìm hợp, phần bù của các tập hợp... các bài toán ứng dụng
+) Giá trị lượng giác của các góc từ
đến 
, một số công thức về hai góc bù nhau; hai góc phụ nhau...
+) Hệ thức lượng trong tam giác: Định lý Côsin, định lý Sin, công thức tính diện tích tam giác
+) Véc tơ, tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của một véc tơ với 1 số, tích vô hướng của hai véc tơ.
+) Véc tơ trong mặt phẳng tọa độ: các công thức về tọa độ của véc tơ
+) Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm; Các số đặc trưng đo độ phân tán.
+) Tìm tập xác định; Vẽ đồ thị hàm bậc hai và các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số.
2.3. Các dạng bài tập
- Xác định tập hợp, xác định các tập giao, hợp và hiệu của hai tập hợp
- Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt
phẳng tọa độ và vận dụng giải một số bài toán thực tế.
- Tính giá trị lượng giác của một góc.
- Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác để tìm các yếu tố trong tam giác… vn dụng được vào vic gii
mt s bài toán có ni dung thc tin
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng
toạ độ.
- Vn dụng được kiến thc v bt phương trình, hệ bất phương trình bậc nht hai n vào gii quyết bài toán
thc tin Xác định được s gn đúng ca mt s vi độ chính xác cho trước.
- Xác định được sai s tương đối ca s gần đúng, số quy tròn ca s gần đúng với độ chính xác cho trước.
Tính được s đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mu s liu không ghép nhóm: s trung bình cng (hay s
trung bình), trung v (median), t phân v (quartiles), mt (mode). Tính được các s đặc trưng đo mc độ
phân tán cho mu s liu không ghép nhóm: khong biến thiên, khong t phân vị, phương sai, độ lch chun,
phát hin s liu bất thường hoc không chính xác bng biểu đồ hp.
- Thc hin được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích ca mt s với vectơ, tích vô hướng
của hai vectơ) t được nhng tính cht nh học (ba đim thẳng hàng, trung đim của đoạn thng,
trng tâm ca tam giác,...) bng vectơ.
- Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. Sử dụng được
biểu thức toạ độ của c phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán
giải tam giác.
2.4. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.4.1. PHN TRC NGHIM
Câu 1. Cho hai tập hợp
3;7 , ; 1 4;8AB
. Tìm
.AB
A.
3; 1 4;7 .AB
B.
3; 1 4;7 .AB
C.
3; 1 4;7 .AB
D.
3; 1 4;7 .AB
Câu 2. Cho tp hp
A 
, trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A.
\A
B.
AA
C.
A
D.
A
Câu 3. Trong số 50 học sinh của lớp 10A1 có 25 bạn học sinh giỏi môn toán, 20 bạn học sinh giỏi môn
văn, 15 bạn vừa là học sinh giỏi toán, vừa là học sinh giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh
chưa là học sinh giỏi môn Toán và chưa là học sinh giỏi môn văn?
A.30 B. 25 C.20 D. 5
Câu 4. Cho hai tập hợp
1;3 , ; .A B a 
Tìm
a
để
.AB
A.
3.a
B.
3.a
C.
3.a
D.
3.a
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình v (k c b) biu din min nghim ca bất phương trình nào sau
đây?
A.
2xy
. B.
2xy
. C.
2xy
. D.
2xy
.
Câu 6. Đim thuc min nghim ca h bất phương trình nào sau đây?
A. B.
C. D.
Câu 7. Trong mt cuc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được s dng tối đa 20 kg gạo nếp,
2kg tht ba chỉ, 5kg đậu xanh để gói bánh chưng và bán hống. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4kg go
nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói mt cái bánh ng cn 0,6 kg go nếp, 0,075 kg tht và 0,15kg
đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mi cái bánh ng nhận được 7điểm thưởng. Hi
điểm thưởng cao nht có th đạt được là bao nhiêu?
A. điểm. B. . C. . D. .
Câu 8. Quy tròn s gần đúng
34,567a
biết
34,567 8,9a 
là:
A.
34,6
. B.
35
. C.
34,57
. D.
30
.
Câu 9. Đim trung bình thi hc k I môn Toán ca mt nhóm hc sinh lp 10 là
8,1
. Biết rng tổng điểm
môn toán ca nhóm này là
72,9
. Tìm s hc sinh ca nhóm.
A.
20
. B.
9
. C.
8
. D.
15
.
Câu 10. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu
A. Số trung bình B. Mốt C. Trung vị D. Độ lệch chuẩn
Câu 11. Bảng sau đây cho biết s ln hc tiếng Anh trên Internet trong mt tun ca mt s
hc sinh lp 10:
Các t phân v cho mu s liu lần lượt là:
A.
3,2,4
. B.
2,3,4
. C.
4,2,3
. D.
2,4,3
.
Câu 12. Khong biến thiên ca mu s liu là
A.
0
. B.
1
. C.
2.
D.
3.
Câu 13. S liu thng
100
hc sinh tham gia kì thi khảo sát môn toán đầu năm (thang điểm 20). Kết
qu được thng kê trong bng sau:
Tính độ lch chun ca bng s liu thng kê.
A.
2,01
. B.
1,89
. C.
1,98
. D.
1,99
.
Câu 14. Biểu đồ đoạn thẳng hình bên cho biết lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong một số
năm (từ 1990 đến 2019).
0; 3M
23
.
10 5 8
xy
xy

23
.
2 5 1
xy
xy


53
.
38
xy
xy

0
.
5 10
xy
xy


250
200
150
300
Mu s liệu được nhn t biểu đồ trên có khong t phân v bng
A.
17759
. B.
6629
. C.
2163
. D.
4466
.
Câu 15. Cho hàm s y= f(x) có đồ th như hình vẽ :
Trong các phát biu sau phát biểu nào đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;1
B. Hàm s đồng biến trên khong
3; 
C. Hàm s đồng biến trên khong
1;
D.Hàm s nghch biến trên khong
;3
Câu 16. Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
2
21
23
x
y
x x m
xác định trên .
A.
4m 
. B.
4m 
. C.
0m
. D.
4m
.
Câu 17. Tìm tập xác định
D
ca hàm s
4
2
4
yx
x
.
A.
4;2D 
. B.
4;2D 
. C.
4;2D
. D.
2;4D 
.
Câu 18. Tập xác định D ca hàm s
31
22
x
y
x
A.
D
. B.
1;D
. C.
1;D
. D.
\1DR
.
Câu 19. Đồ th hàm s
2
2 3 2
3 2
x khi x
y f x
x khi x



đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ?
A.
0; 3
B.
3;6
C.
2;5
D.
2;1
Câu 20. Hàm s
2
4yx
nghch biến trên khong nào trong các khong sau?
A.
;2
. B.
2; 
. C.
;2
. D.
2;
.
Câu 21. Tam giác
ABC
0
60A
;
10; 6AC AB
. Độ dài cnh
BC
là:
x
y
-3
-1
O
1
A. 76 B.
2 19
C. 14 D.
62
Câu 22. Tam giác ABC có
6BC
;
2AC
;
13AB 
. S đo góc
A
ca tam giác
ABC
là:
A.
0
60
B.
0
30
C.
0
45
D.
0
120
Câu 23. Một tam giác có độ dài ba cnh lần lượt là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác là:
A. 16 B. 8 C. 4 D.
65
4
Câu 24. Gọi I là trung điểm đoạn thng AB. Chn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A.
IA IB 0
B.
IA IB
C.
IA
IB
là hai véctơ đối nhau. D.
MA MB 2MI
vi mọi điểm M.
Câu 25. Cho hình bình hành
ABCD
. Vectơ nào trong các vectơ sau đây bằng vectơ
AC
?
A.
BD
B.
AB CB
C.
AB AD
D.
BA BC
Câu 26. Cho hình bình hành
ABCD
,
M
là trung điểm ca
,AB DM
ct
AC
ti
I
. Tìm mệnh đề đúng trong
các mệnh đề sau.
A.
2CI IA
B.
1
2
AI AC
C.
2CI AI
D.
3
4
AI AC
Câu 27. Cho tam giác
ABC
, M là trung điểm ca BC. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A.
MA MB MC
B.
AB AC AM
C.
MA MB AB
D.
0AM BA MB
Câu 28. Cho hình ch nht ABCD có
4AB a
,
AD a
. Khi đó
AC AD
bng:
A.
a5
B.
2 5a
C.
10a
D.
5a
Câu 29. Cho đoạn thẳng AB. Có bao nhiêu điểm N tha mãn
3NA NB
?
A. 1 B. 3 C. Vô s D. 2
Câu 30. Cho tam giác
ABC
và điểm
I
tha mãn
2IA IB
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
2
3
IC AB AC
B.
2IC AB AC
C.
2
3
IC AB AC
D.
2IC AB AC
Câu 31. Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
O
là giao điểm ca
AC
BD
M
là trung điểm ca
AO
.
Chn mệnh đề đúng trong các mệnh đ sau?
A.
33
44
MC CB CD
B.
33
44
MC CB CD
C.
11
44
MC CB CD
D.
11
44
MC CB CD
Câu 32. Cho tam giác
ABC
, tp hợp điểm
M
tha mãn
MA BC MA MB
là đường tròn có bán
kính bng
A.
AB
. B.
AC
. C.
BC
. D.
BI
vi
I
là trung điểm đoạn
AC
.
Câu 33. Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,
3, 6AB BC
. Góc giữa hai véc tơ
BA
BC
bng:
A.
0
30
B.
0
90
C.
0
60
D.
0
120
Câu 34. Cho hình vuông
ABCD
có cnh bng
a
,
M
là trung điểm ca
BC
. Khi đó
.AM BD
có giá tr
bng:
A.
2
2
a
B.
0
C.
2
2
a
D.
2
2
a
Câu 35. Trong mt phng
Oxy
, cho 3 điểm
,,M N P
biết
5; 1 ; 3;0 , 4;10M N P
. Tọa độ trng tâm G
ca tam giác
MNP
là:
A.
9
3;
2
G



B.
12;11G
C.
G(6;9)
D.
G(2;3)
Câu 36. Trong mt phng
Oxy
cho ba điểm
3;1 , 1;5 , 2;3M P Q
,
N
là điểm để t giác
PQNM
là hình bình hành. Tọa độ điểm
N
là:
A.
0; 1N
B.
4;7M
C.
6;3N
D.
4;7N
.
Câu 37. Trong mt phng
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết:
(1; 1); ( 4;2); (3;0)A B C
. Khí đó
.AB BC
bng:
A. 13 B. 41 C.
13
D.
41
Câu 38. Cho
0, 0ab
, đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
.
cos ,
.
ab
ab
ab

. B.
.
cos ,
.
ab
ab
ab
C.
.
cos ,
ab
ab
ab
. D.
cos , .a b a b
.
Câu 39. Cho hình thang
ABCD
vuông ti
A
D
vi
5DC a
,
2AD AB a
. Tính tích vô hướng
.AC BD
?
A.
2
6a
. B.
2
6a
. C.
2
14a
. D.
2
14a
Câu 40. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
. S đo góc giữa hai vectơ
BC
AC
A.
0
30
. B.
0
45
. C.
0
135
. D.
0
90
.
2.4.2 TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1: Cho các tp hp sau
2
6 7 1 0 . { 1}.A x x x B x x
22
4 2 0 . 4 3 0 .C x x x D x x x
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Tp hp A là tp hp rng
b)
Tp hp B là tp hp rng
c)
Tp hp C là tp hp rng
d)
Tp hp D là tp hp rng
Câu 2: Cho
A
là tp hp các hc sinh lớp 10 đang học trường HVT và
B
là tp hp các học sinh đang
hc môn Hoá của trường HVT. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
AB
là tp hp các hc sinh lp 10 hc môn Hoá trường HVT
b)
\AB
là tp hp nhng hc sinh lớp 10 nhưng không học môn Hoá trường HVT
c)
AB
là tp hp các hc sinh lp 10 trường HVT
d)
\BA
là tp hp rng
Câu 3: Bà Lan được tư vấn b sung chế độ ăn kiêng đặc bit bng cách s dng hai loi thc phm khác
nhau là
X
Y
. Mi gói thc phm
X
chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt và 10 đơn vị vitamin
B
. Mi
gói thc phm
Y
chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn vị vitamin
B
. Yêu cu hng ngày ti thiu
trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị st và 140 đơn vị vitamin
B
. Mỗi ngày không được
dùng quá 12 gói mi loi. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
H bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà Lan cn dùng mi
ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đối vi canxi, st và
vitamin
B
12
2 16
2 14
0 12
0 12





xy
xy
xy
x
y
b)
Min nghim ca h bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà
Lan cn dùng mi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cu cn thiết đối
vi canxi, st và vitamin
B
là một ngũ giác
c)
Biết 1 gói thc phm loi
X
giá 20000 đồng, 1 gói thc phm loi
Y
giá 25000
đồng. Bà Lan cn dùng 10 gói thc phm loi
X
và 2 gói thc phm loi
Y
để chi
phí mua là ít nht
d)
Đim
10;8
không thuc min nghim ca h bất phương mô tả s gói thc phm
X
và thc phm
Y
mà bà Lan cn dùng mi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng
đủ nhu cu cn thiết đối vi canxi, st và vitamin
B
u 4: Cho tam giác
ABC
có các cnh
3 , 4 , 5 a cm b cm c cm
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
12( )p cm
b)
( )( )( )
ABC
S p p a p b p c
c)
2
6 .
ABC
S cm
d)
Bán kính đường tròn ngoi tiếp
3,5( )R cm
Câu 5: Cho tam giác
ABC
có s đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
14p
b)
13 5S
c)
75
10
R
d)
3r
Câu 6: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Cho s gần đúng
581268a
với độ chính xác
200d
. Có s quy tròn là 581200
b)
Cho s gần đúng của
3,141592653589a
, độ chính xác là
10
10
. S quy tròn
ca
a
là 3,141592654 .
c)
Chiu dài mt cái cầu đo được là:
1745,25 0,01 l m m
. Có s quy tròn là
1745,3 m
d)
S gần đúng
5
với độ chính xác 0,005 là
2,24
Câu 7: Thng kê chiều cao (đơn vị cm) ca nhóm 15 bn nam lp 10 cho kết qu như sau:
162
157
170
165
166
157
159
164
172
155
156
156
180
165
155
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Chiu cao thp nht là 156
b)
2
162Q
c)
1
157Q
d)
3
170Q
Câu 8: Thng kê s bao xi măng được bán ra ti mt ca hàng vt liu xây dng trong 24 tháng cho kết
qu như sau:
72
89
88
73
63
265
69
65
94
80
81
98
66
71
84
73
93
59
60
61
83
72
85
66
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Mi tháng ca hàng bán trung bình 83,75 bao.
b)
S trung v là: 72 .
c)
Sai khác gia s trung bình và s trung v là 10,75 .
d)
Khong cách t
1
Q
đến
2
Q
là 8
Câu 9: Nhiệt độ trung bình
C
mỗi tháng trong năm tại mt trm quan trắc được thống kê như sau:
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
19,6
19,6
23,2
22,3
29,9
32,1
31,6
29,3
29,2
24,8
23,9
18,6
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Nhiệt độ trung bình trong năm: 25,34.
b)
Tháng 7 có nhiệt độ cao nht
c)
Phương sai

d)
Độ lch chun .
Câu 10: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
( 2;3), (4;1) ab
. Các mệnh đề sau đúng hay
sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( ) 12a a b
b)
( )(2 ) 4a b a b
c)
Vectơ
c mi j
vuông góc vi
a
khi
3
2
m
d)
Tọa độ vectơ
d
sao cho
. 4, . 2 a d b d
bng
56
;
77



Câu 11: Cho
ABC
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
MA MB MC O
khi điểm
M
là một đỉnh ca hình bình hành
ABCM
.
b)
NA NC AB NB
khi điểm
N
trùng với điểm
A
.
c)
MA BC BM AB BA
khi
M
là trung điểm của đoạn
AC
.
d)
NA NB AC ND CD
khi
N
là điểm đối xng vi
B
qua
A
.
Câu 12: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,2AB a BC a
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
60ACB
b)
2
BA BC a
c)
2
3.BC CA a
d)
2
4AB BC BC CA CA AB a
Câu 13: Cho tam giác
ABC
đều, đường cao
AH
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( , ) 30AB AC 
b)
( , ) 90
AH CB
c)
( , ) 120CA BC 
d)
( , ) 130AH BA 
Câu 14: Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng 2 và góc
B
bng
60
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
( , ) 60AB AC
b)
( , ) 30AB DA
c)
3DA DC
d)
3OB BA
Câu 15: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho
ABC
vi
4 3; 1 , 0;3AB
,
(8 3;3)C
. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
8AC
b)
Tam giác
ABC
cân ti
B
c)
16 3
ABC
S
d)
30ABC
Câu 16: Cho
ABC
có trng tâm
G
. Gi
M
là trung điểm
BC
,
B
là điểm đối xng ca
B
qua
G
. Các
mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
T giác
AGCB
là hình bình hành
b)
11
33
CB AB AC

c)
12
.
33
AB AB AC

d)
51
66
MB AB AC

Câu 17: Cho hình ch nht
, 4 , 3ABCD AB a AD a
. Gi
M
là trung điểm ca
,AB G
là trng tâm tam
giác
ACM
(Hình).
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
1
3
2
CM BA BC
b)
31
.
23
BG BA BC
c)
0BC BA
d)
2
.BG CM a
Câu 18: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Tập xác định ca hàm s
2
23
7
xx
y
x

\{ 7}D
.
b)
Tập xác định ca hàm s
6yx
D
.
c)
Tập xác định ca hàm s
2
3yx
D
.
d)
Tập xác định ca hàm s
2
1yx
1;1D 
.
Câu 19: Cho đồ th các hàm s
2
2 3; 2 y x y x
.
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Đồ thì hàm s
23yx
là một đường cong
b)
Đồ th hàm s
23yx
cắt đồ th hàm s
2
2yx
tại hai điểm
c)
Đồ th ca hàm s
23yx
nghch biến trên .
d)
Đồ th hàm s
2
2yx
nghch biến trên khong
(0; )
Câu 20: Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đề
Đúng
Sai
a)
| 2 3|yx
là mt hàm s
y
theo
x
b)
22
4xy
là mt hàm s
y
theo
x
c)
x y
là mt hàm s
y
theo
x
d)
2
khi 0
0 khi 0
x
y
x
x
là mt hàm s
y
theo
x
Câu 21: Mt công ty dch v cho thuê xe hơi vào dịp tết vi giá thuê mi chiếc xe hơi như sau: khách thuê
ti thiu phi thuê trn ba ngày tết (mùng
1,2,3
) vi giá 1000000 triệu đồng/ngày; nhng ngày còn li (nếu
khách còn thuê) s được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Gi s
T
là tng s tin mà khách phi tr khi
thuê mt chiếc xe hơi của công ty và
x
là s ngày thuê ca khách. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mệnh đề
Đúng
Sai
a)
Khi àm s
T
theo
x
900000 700000Tx
b)
Điu kin ca
x
x
c)
Mt khách hàng thuê mt chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì s tr khon tin
thuê là
5800000
ng)
d)
Anh Bình định dành ra mt khon tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi
trong dp tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe ca công ty trên tối đa 12 ngày
2.4.3. PHN T LUN:
Bài 1:
a) Cho tp hp
32
| 1 2 3 5 0A x x x x
. Lit kê các phn t ca tp
A
.
b) Cho tp
2;5 ; 2; , | 3M N P x x 
. Xác định các tp hp sau:
;;M N M N
\;MN
C M N P
.
c) Cho hai tp hp
1;4 ; ; 2A B m m
. Tìm tt c các giá tr ca
m
để
\BA
.
Bài 2: Biu din min nghim ca bất phương trình và hệ bất phương trình sau
a)
2 5 7xy
b)
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


c)
2
2
28
y
x
xy


Bài 3: Mt nhà nông dân n có 8 sào đt trng hoa màu. Biết rng 1 sào trồng đu cần 20 công và lãi được
3 triệu đồng, 1 sào trng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Người nông dn trồng được
x
sào đậu
y
thì thu được tin lãi cao nht khi tng s công không quá 180 công. Tính giá tr biu thc
23F x y
Bài 4: Bng sau cho biết dân s ca các tnh/thành ph Đồng bng Bc B năm 2018 (đơn vị triệu người)
a) Tìm s trung bình, trung v ca mu s liu trên.
b) Gii thích ti sao s trung bình và trung v có s sai khác nhiu?
c) Nên s dng trung bình hay trung v để đại din cho dân s ca các tỉnh Đồng bng Bc B?
Bài 5: Hai mu s liệu sau đây cho biết s ợng trường THPT mi tnh/thành ph thuộc Đồng bng Sông
Hồng và Đồng bng Sông Cửu Long năm 2017.
Đồng bng Sông Hng:
187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27
Đồng bng Sông Cu Long:
33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26
a) Tính s trung bình, trung v, các t phân v, mt, khong biến thiên, khong t phân vị, phương sai, độ
lch chun cho mi mu s liu trên,
b) Ti sao s trung bình ca hai mu s liu có s sai khác nhiu trong khi trung v thì không?
c) Ti sao khong biến thiên và độ lch chun ca hai mu s liu khác nhau nhiu trong khi khong t phân
v thì không?
Bài 6: Tìm tập xác định ca hàm s:
a)
3
21
32
x
y
xx
b)
2
( 2) 1
y
xx
c)
1
1
1
yx
xx
d)
14
( 2)( 3)
xx
y
xx
Bài 7: a) Cho hàm s
2
21x
y
x x m

. Tìm tt c các giá tr ca m
để hàm s xác định trên .
b) Cho hàm s
2y x m
. Tìm tt c các giá tr của m để hàm s có tập xác định là
2;
.
Bài 8: V các đồ th ca hàm s sau:
a)
32yx
; b)
2
2yx
; c)
2
1
2
yx
; d)
1yx
.
Bài 9: Mt qu bóng được ném vào không trung có chiu cao tính t lúc bắt đầu ném ra được cho bi công
thc
2
23h t t t
(tính bng mét), t là thi gian tính bng giây
0t
.
Tnh/Thành ph
Dân s
Hưng Yên
1,19
Thái Bình
1,79
Hà Nam
0,81
Nam Định
1,85
Ninh Bình
0,97
a. Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
Bài 10: Cho tam giác
ABC
có ba cnh
7; 8; 6AB BC AC
.
a) Tính din tích tam giác
ABC
.
b) Tính Độ dài đường cao
AH
ca tam giác
ABC
.
c) Tính bán kính
R
của đường trn ngoi tiếp tam giác
ABC
.
d) Tính độ dài trung tuyến k t đỉnh
A
.
Bài 11: Cho
ABC có
0
60A
,
8 , 5AC cm AB cm
.
a) Tính cnh
BC
.
b) Tính din tích
ABC
.
c) Tính bán kính đường tròn ni tiếp và ngoi tiếp tam giác
ABC
.
d) Gi
M
là điểm đối xng vi
B
qua
C
. Tính bán kính đường tròn ngoi tiếp tam giác
ACM
.
Bài 12: Cho tam giác
ABC
E
trung điểm của đoạn thng
,AB F
điểm thuc cnh
AC
sao cho
2AF FC
,
K
là trung điểm của đoạn thng
EF
.
a) Chng minh rng:
11
43
AK AB AC
.
b) Gi
P
là điểm tha mãn:
3PC PB
. Phân tích vectơ
KP
theo hai vectơ
AB
AC
.
c) Với điểm M bt kì, dựng điểm
N
tha mãn
22MN MA MB MC
. Chng minh rằng đường thng
MN
luôn đi qua một điểm c định khi
M
thay đổi.
Bài 13: Cho tam giác
ABC
,
M
là một điểm xác định bi:
3BM MC
.
1) Chng minh:
13
44
AM AB AC
2) Gi
G
là trng tâm ca tam giác
ABM
, phân tích véc tơ
BG
theo
;AB AC
.
3)
K
một điểm thuc cnh
AC
tha mãn:
()AK mAC m R
. Tìm m để ba điểm
,,B G K
thng hàng.
Bài 14: Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
,
H
là điểm đối xng ca
B
qua
G
.
1) Chng minh rng:
a)
21
33
AH AC AB
b)
11
33
CH AB AC
2) Tìm tp hợp điểm
M
sao cho:
a)
MA MB MA MC
b)
2
3
3
MA MB MA MB
c)
2
.3MAMB MB
Bài 15: Trong mt phng
Oxy
cho tam giác
ABC
5;4 , 2;1 , 3; 2A B C 
.
1) Tính
.AC CB
os ,c CA CB
.
2) Tìm tọa độ điểm
B
là hình chiếu ca
B
trên đường thng
AC
3) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AC để din tích tam giác ABM bng
3
1
din tích tam giác ABC.
Bài 16: Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
biết
2;1 , 3; 2 , 5; 3A B C
.
a) Tìm tọa độ véc tơ
2AB BC
.
b) Tính
cos ABC
.
c) Tìm tọa độ điểm
E
là hình chiếu của đim
A
trên đường thng
BC
.
d) Tìm tọa độ điểm
M
thuc trc hoành sao cho
23MA MB MA
nh nht.
Bài 17: Cho tam giác ABC có
4, 6AB AC
,
BAC
bng
0
120
.
M
là trung điểm
BC
a) Tính
. . AC AB
b)
E
là điểm thuộc đường thng
AB
, đặt
k. .AE AB
Tìm k để
.CE AM
Bài 18: Hàng ngày An phải đi đ qua mt con sông thng chy v ớng Đông đến trường. Muốn sang được
bến đ đi din b Bắc , bác lái đ di chuyển chếch mt góc so với phương vuông góc vi b. Khi biu
din trên mt phng tọa độ Oxy thì vn tc của đ so với dòng nước là
1
35v i j
, vn tc thc của đ so
vi b
2
5vj
( đơn vị m/s).
a) Hãy biu din
12
,vv
trên mt phng tọa độ Oxy.
b) Tính tốc độ của dng nước so vi b ( tức là độ ln vn tc của dng nước so vi b).
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHN TRC NGHIM (3 đim)
Dng 1: Trc nghim nhiều phương án lựa chn
Câu 1. Cho h bất phương trình
20
3 2 1
xy
xy


min nghim ký hiu
T
. Khẳng định nào sau đây
khẳng định đúng?
A.
1;0DT
. B.
1;1BT
. C.
1; 1CT
. D.
1;1AT
.
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
oo
sin180 cos180 1
. B.
oo
sin0 cos0 1
.
C.
oo
sin90 cos90 1
. D.
oo
sin60 cos60 1
.
Câu 3. Cho
()P
có phương trình
2
24y x x
. Điểm nào sau đây thuộc đồ th
()P
.
A.
4;2Q
. B.
3;1N
C.
4;0P
. D.
3;19M
Câu 4. Cho hai tp hp
4;3 , 3;A B m
. Tìm
m
để
A B A
.
A.
3m
. B.
3m
. C.
33m
. D.
33m
.
Câu 5. Cho tam giác
ABC
vuông cân đỉnh
A
, đường cao
AH
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
BC AB HC HA
. B.
AB BH AB AH
.
C.
AH HB AH HC
. D.
AH AB AC AH
.
Câu 6. Biết trên bao ca mt bao go ghi thông tin khối lượng
20 0,2kg
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Độ chính xác
0,2d kg
. B. Độ chính xác
20d kg
.
C. Sai s tuyệt đối
0,3
a

. D. Sai s tương đối
5%
a
.
Câu 7. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho điểm
1;3 , 3;2AB
. Xác định tọa đ điểm
C
sao cho điểm
1;0I
là trng tâm tam giác
ABC
.
A.
1;12C
. B.
5;5C
. C.
5; 5C
. D.
1;5C
.
Câu 8. Kết qu đo đồng phc cho hc sinh lớp 10A đầu năm học được thng kê thành bng sau:
Size
35
36
37
38
39
40
41
42
Tn s
2
5
13
8
5
4
2
1
S trung bình ca mu s liu trên là
A.
38,75x
. B.
37,75x
. C.
37,9x
. D.
37,85x
.
Câu 9. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho các vectơ
3 2 ; 4; 1a i j b
. Khi đó tọa độ ca
3ab
A.
9;1
. B.
9; 1
. C.
9;1
. D.
9; 1
.
Câu 10. Cho mu s liu biết phương sai bằng 9 thì độ lch chun ca mu s liệu đó bằng:
A.
36
. B.
3
. C.
81
. D.
3
.
Câu 11. Một đường hầm được d kiến xây dng xuyên qua mt qu núi. Để ước tính chiều dài đưng hm
mt k đã chọn một điểm
C
t đó thể nhìn được hai điểm
A
B
dưới mt góc
o
78,12
, biết
702 , 521CA m CB m
. Độ dài đoạn đường hm
AB
gn nht vi kết qu nào sau đây.
A. 700m. B. 781m. C. 793m. D. 790m.
Câu 12. Giá thuê xe ô tô t lái là 1.100.000 đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 800.000 đồng cho mi
ngày tiếp theo. Tng s tin
󰇛
󰇜
phi tr là mt hàm s ca s ngày
x
mà khách thuê xe.
Tính
󰇛
󰇜
bng
A. 5.600.000 đ B. 5.100.000 đ C. 6.600.000 đ D. 7.800.000 đ
Dng 2: Trc nghiệm đúng sai (3,0 điểm)
Câu 1: Để chào mng ngày Nhà giáo Vit Nam 20/11, lp  đăng kí tham gia hai tiết mục, đó là tốp ca
và múa. Gi là tp hp các hc sinh tham gia hát tp ca và là tp hp các hc sinh tham gia múa,
tp hp các hc sinh ca lp .
Khi đó, các khẳng định sau đúng hay sai?
a) là tp hp các hc sinh ca lp  tham gia ít nht mt trong hai tiết mc là hát tp ca hoc
múa.
b) là tp hp các hc sinh ca lp  tham gia c hai tiết mc là hát tp ca và múa.
c) là tp hp các hc sinh ca lp  tham gia hát tp ca nhưng không tham gia múa.
d)
󰇛
󰇜
là tp hp các hc sinh ca lp  không tham gia tiết mc nào trong hai tiết mc hát
tp ca và múa.
Câu 2: Cho tam giác      . Khi đó, các khẳng định sau là đúng hay sai?
a) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

b) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

c) Gi là điểm trên cnh  sao cho  . Khi đó, 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
d) 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

.
Câu 3: Đim kim tra hc k 1 các môn hc ca hai bn Hip và Chi được cho như bảng sau:
Toán
Vt lí
Hoá hc
Ng văn
Lch s
Địa lí
Tin hc
Ngoi
ng
Hip
9
8,5
9,5
7
7,5
7,5
8
7
Chi
8
8
8
7
8,5
7
9,5
8
Khi đó, các mệnh sau đây đúng hay sai?
a) Đim trung bình các môn hc ca Hip là 8,0
b) Khong biến thiên điểm ca bn Chi là 
c) Phương sai điểm ca bn Hip là
.
d)
(vi
lần lượt phương sai đim ca hai bn Chi và Hip) nên bn Hip học đu
n bn Chi
II. PHN T LUN (4,0 đim)
Bài 1. (0,5 đim) Cho hai hàm s
21
1
3
x
f x x
x
;
53
17
x
gx
x
.
Gi A; B lần lượt là tập xác định ca hàm s
; ( )f x g x
. Tìm A; B.
Bài 2 (1 điểm): Mt h nông dân định trng đu và cà trên din tích
800
m
2
. Nếu trng đậu thì cn
20
công thu
3 000 000..
đồng trên
100
m
2
nếu trng thì cn
30
công thu
4 000 000..
đồng
trên
100
m
2
. Hi cn trng mi loi cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiu tin nht khi
tng s công không quá
180
.
Bài 3. (0,5 đim) : Hai bạn An, Cường có bảng điểm như sau:
Toán
Hóa
Sinh
S
Địa
Ngoi ng
GDCD
Văn
An
95
85
88
75
92
85
93
98
78
ng
93
82
95
88
83
91
91
92
80
a) Hãy tính phương sai dựa vào bng đim mi bn (vai trò ca tng môn học là như nhau).
b) Lp cần đề c 1 trong 2 bạn đi thi kiến thc tng hợp thì em đề c bn nào? Vì sao?
Bài 4. (1,5 đim) Cho ba điểm
1;3A
,
3;1B
a) Tìm to độ điểm
K Ox
sao cho
,,A B K
thng hàng
b) c định tọa độ các điểm sao cho t giác hình bình hành biết 󰇛 󰇜trng tâm tam giác
.
Bài 5. (0,5 đim) Cho tam giác
ABC
. Gi
M
là một điểm trên cnh
BC
sao cho
2MB MC
.
a) Biu th 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
theo hai vecto 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
b) Tìm tp hợp điểm N tha mãn 
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
--- HẾT ---

Preview text:

TTRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN KHỐI 10 TỔ TOÁN
NĂM HỌC 2024 – 2025
------------------------- 1. MỤC TIÊU
1.1.
Kiến thức.
Học sinh ôn tập các kiến thức về:
- Mệnh đề. Tập hợp và các phép toán trên tập hợp.
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn; Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Giá trị lượng giác của một góc từ o 0 đến o
180 ; Hệ thức lượng trong tam giác.
- Tổng và hiệu của hai vectơ ; Tích của một vectơ với một số
- Véctơ trong mặt phẳng tọa độ ; Tích vô hướng của hai véctơ.
- Số gần đúng và sai số. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm, đo độ phân tán.
- Hàm số, hàm số bậc hai.
1.2. Kĩ năng: Học sinh rèn luyện các kĩ năng:
- Nắm được các phép toán trên tập hợp (hợp , giao, hiệu, phần bù,…)
- Vận dụng tập hợp để giải quyết bài toán thực tiễn
- Biêt biểu diễn miền nghiệm của bpt và hệ bpt và từ miền nghiệm cho trước tìm ra bpt, hệ bpt phù hợp
- Vận dụng hệ bpt vào các bài toán thực tế tìm GTLN, GTNN
- Nắm được quy tắc làm tròn số, tính được các số đặc trưng đo xu thế trung tâm , các số đặc trưng đo độ phân
tán và hiểu được ý nghĩa của các số đặc trưng đó để giải quyết các bài toán thực tiễn
- Biết cách giải tam giác khi biết 1 số yếu tố (biết 2 cạnh 1 góc xen giữa, biết 2 góc 1 cạnh,…), tính bán kính
đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp tam giác, tính diện tích tam giác .
- Ứng dụng định lý cosin và định lý sin vào bài toán thực tế
- Tính toán vecto ( cộng , trừ vecto, tính độ dài vecto thông qua quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành,quy
tắc trung điểm, trọng tâm,.., phân tích 1 vecto theo 2 vecto không cùng phương, tìm tập hợp điểm thoả mãn
điều kiện cho trước, tích vô hướng,..)
- Sử dụng toạ độ để giải các bài toán về vecto (cộng, trừ vecto, tìm toạ độ trung điểm, trọng tâm, tính tích vô
hướng,..), tìm điều kiện để 3 điểm thẳng hàng, điều kiện để 2 vecto cùng phương,…
- Sử dụng tích vô hướng để tìm góc giữa 2 vecto.
- Ứng dụng vecto để tính toán các bài toán thực tế và các bài toán liên môn ( tổng hợp lực, cân bằng lực,…)
- Tìm được tập xác định của hàm số, xét được tính đồng biến nghịch biến của hàm số thông qua đồ thị,.. 2. NỘI DUNG
2.1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút
TT
Nội dung kiến thức hoặc năng Hình thức lực môn học Trắc nghiệm 4 Trắc nghiệm
Tự luận (mức độ
lựa chọn (mức độ đúng - sai 2,3,4) 1,2) (mức độ 1,2,3) 1
Hệ thức lượng trong tam giác 2 2 Vectơ 3 1 4 3 Mệnh đề và tập hợp 1 1 4
Hệ phương trình và hệ bất 1 1
phương trình bậc nhất hai ẩn 5
Các số đặc trưng của mẫu số 3 1 1 liệu không ghép nhóm 6 Hàm số, hàm số bậc 2 2 1 Tổng 12 3 7
2. 2. Câu hỏi lý thuyết và công thức:
+)
Mệnh đề: Phủ định mệnh đề;mệnh đề tương đương, mệnh đề kéo theo.
+) Tập hợp và các phép toán: Tìm giao, tìm hợp, phần bù của các tập hợp... các bài toán ứng dụng
+) Giá trị lượng giác của các góc từ 00 đến 1800, một số công thức về hai góc bù nhau; hai góc phụ nhau...
+) Hệ thức lượng trong tam giác: Định lý Côsin, định lý Sin, công thức tính diện tích tam giác
+) Véc tơ, tổng, hiệu của hai véc tơ, tích của một véc tơ với 1 số, tích vô hướng của hai véc tơ.
+) Véc tơ trong mặt phẳng tọa độ: các công thức về tọa độ của véc tơ
+) Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm; Các số đặc trưng đo độ phân tán.
+) Tìm tập xác định; Vẽ đồ thị hàm bậc hai và các bài toán liên quan đến đồ thị hàm số.
2.3. Các dạng bài tập
- Xác định tập hợp, xác định các tập giao, hợp và hiệu của hai tập hợp
- Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt
phẳng tọa độ và vận dụng giải một số bài toán thực tế.
- Tính giá trị lượng giác của một góc.
- Vận dụng các hệ thức lượng trong tam giác để tìm các yếu tố trong tam giác… vận dụng được vào việc giải
một số bài toán có nội dung thực tiễn
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán
thực tiễn Xác định được số gần đúng của một số với độ chính xác cho trước.
- Xác định được sai số tương đối của số gần đúng, số quy tròn của số gần đúng với độ chính xác cho trước.
Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm: số trung bình cộng (hay số
trung bình), trung vị (median), tứ phân vị (quartiles), mốt (mode). Tính được các số đặc trưng đo mức độ
phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn,
phát hiện số liệu bất thường hoặc không chính xác bằng biểu đồ hộp.
- Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của một số với vectơ, tích vô hướng
của hai vectơ) và mô tả được những tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng,
trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
- Tìm được toạ độ của một vectơ, độ dài của một vectơ khi biết toạ độ hai đầu mút của nó. Sử dụng được
biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong tính toán. Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác.
2.4. Các câu hỏi và bài tập minh họa
2.4.1. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Cho hai tập hợp A   3
 ;7, B   ;   
1 4;8 . Tìm A  . B
A. A B  3;  1  4;7.
B. A B  3;  1  4;7.
C. A B   3  ;  1 4;7.
D. A B   3  ;  1  4;7.
Câu 2. Cho tập hợp A   , trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?
A. A \   
B. A    A
C. A    
D. A    
Câu 3. Trong số 50 học sinh của lớp 10A1 có 25 bạn học sinh giỏi môn toán, 20 bạn học sinh giỏi môn
văn, 15 bạn vừa là học sinh giỏi toán, vừa là học sinh giỏi môn Văn. Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu học sinh
chưa là học sinh giỏi môn Toán và chưa là học sinh giỏi môn văn? A.30 B. 25 C.20 D. 5
Câu 4. Cho hai tập hợp A   1  ;3, B   ;
a . Tìm a để AB  . 
A. a  3.
B. a  3.
C. a  3. D. a  3.
Câu 5. Phần không tô đậm trong hình vẽ (kể cả bờ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x y  2 .
B. x y  2 .
C. x y  2 .
D. x y  2 .
Câu 6. Điểm M 0; 3
  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
2x y  3
2x y  3 5
x y  3  x y  0 A.  . B.  . C.  . D.  .  1
 0x  5y  8
2x  5y 1
x  3y  8
x  5y 10
Câu 7. Trong một cuộc thi gói bánh vào dịp năm mới, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 20 kg gạo nếp,
2kg thịt ba chỉ, 5kg đậu xanh để gói bánh chưng và bán hống. Để gói một cái bánh chưng cần 0,4kg gạo
nếp, 0,05 kg thịt và 0,1 kg đậu xanh; để gói một cái bánh ống cần 0,6 kg gạo nếp, 0,075 kg thịt và 0,15kg
đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng nhận được 5 điểm thưởng, mỗi cái bánh ống nhận được 7điểm thưởng. Hỏi
điểm thưởng cao nhất có thể đạt được là bao nhiêu? A. 250 điểm. B. 200 . C.150 . D. 300 .
Câu 8. Quy tròn số gần đúng a  34, 567 biết a  34,567  8,9 là: A. 34, 6 . B. 35 . C. 34, 57 . D. 30 .
Câu 9. Điểm trung bình thi học kỳ I môn Toán của một nhóm học sinh lớp 10 là 8,1 . Biết rằng tổng điểm
môn toán của nhóm này là 72, 9 . Tìm số học sinh của nhóm. A. 20 . B. 9 . C. 8 . D. 15 .
Câu 10. Số đặc trưng nào sau đây đo độ phân tán của mẫu số liệu
A. Số trung bình B. Mốt C. Trung vị
D. Độ lệch chuẩn
Câu 11. Bảng sau đây cho biết số lần học tiếng Anh trên Internet trong một tuần của một số học sinh lớp 10:
Các tứ phân vị cho mẫu số liệu lần lượt là: A. 3, 2, 4 . B. 2,3, 4 . C. 4, 2,3 . D. 2, 4,3 .
Câu 12. Khoảng biến thiên của mẫu số liệu là A. 0 . B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 13. Số liệu thống kê 100 học sinh tham gia kì thi khảo sát môn toán đầu năm (thang điểm 20). Kết
quả được thống kê trong bảng sau:
Tính độ lệch chuẩn của bảng số liệu thống kê. A. 2, 01. B. 1,89 . C. 1, 98 . D. 1, 99 .
Câu 14. Biểu đồ đoạn thẳng ở hình bên cho biết lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam trong một số năm (từ 1990 đến 2019).
Mẫu số liệu được nhận từ biểu đồ trên có khoảng tứ phân vị bằng A. 17759 . B. 6629 . C. 2163. D. 4466 .
Câu 15. Cho hàm số y= f(x) có đồ thị như hình vẽ : y O 1 x -1 -3
Trong các phát biểu sau phát biểu nào đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng   ;1
 B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;  
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 1;  D.Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;  3   2x 1
Câu 16. Với giá trị nào của m thì hàm số y  2
x  2x  3  xác định trên . m A. m  4  . B. m  4  .
C. m  0 . D. m  4 . 4
Câu 17. Tìm tập xác định D của hàm số y
2  x x . 4 A. D   4  ;2. B. D   4  ;2. C. D   4  ;2. D. D   2  ;4. 3x 1
Câu 18. Tập xác định D của hàm số y  là 2x  2 A. D  .
B. D  1; .
C. D  1; .
D. D R \   1 .
2x  3 khi x  2
Câu 19. Đồ thị hàm số y f x  
đi qua điểm có tọa độ nào sau đây ? 2
x  3 khi x  2 A. 0; 3   B. 3;6 C. 2;5 D. 2;  1 Câu 20. Hàm số 2 y  4
x nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau? A.  ;  2 . B.  2;  . C.  ;  2  . D. 2;  .
Câu 21. Tam giác ABC có 0
A  60 ; AC  10; AB  6 . Độ dài cạnh BC là: A. 76 B. 2 19 C. 14 D. 6 2
Câu 22. Tam giác ABC có BC  6 ; AC  2 ; AB  1 3 . Số đo góc A của tam giác ABC là: A. 0 60 B. 0 30 C. 0 45 D. 0 120
Câu 23. Một tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 26, 28, 30. Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác là: 65 A. 16 B. 8 C. 4 D. 4
Câu 24. Gọi I là trung điểm đoạn thẳng AB. Chọn mệnh đề SAI trong các mệnh đề sau:
A. IA  IB  0 B. IA  IB
C. IA và IB là hai véctơ đối nhau.
D. MA  MB  2MI với mọi điểm M.
Câu 25. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào trong các vectơ sau đây bằng vectơ AC ? A. BD
B. AB CB
C. AB AD
D. BA BC
Câu 26. Cho hình bình hành ABCD , M là trung điểm của AB, DM cắt AC tại I . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau. 1 3
A. CI  2IA B. AI AC
C. CI  2AI D. AI AC 2 4
Câu 27. Cho tam giác ABC , M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng?
A. MA MB MC
B. AB AC AM
C. MA MB AB
D. AM BA MB  0
Câu 28. Cho hình chữ nhật ABCD có AB  4a , AD a . Khi đó AC AD bằng: A. a 5 B. 2 5a C. 10a D. 5a
Câu 29. Cho đoạn thẳng AB. Có bao nhiêu điểm N thỏa mãn NA NB  3 ? A. 1 B. 3 C. Vô số D. 2
Câu 30. Cho tam giác ABC và điểm I thỏa mãn IA  2
IB . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 A. IC
AB AC B. IC  2
AB AC C. IC  
AB AC
D. IC  2AB AC 3 3
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD . Gọi O là giao điểm của AC BD M là trung điểm của AO .
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 3 3 3 3 1 1 1 1 A. MC CB CD
B. MC   CB CD C. MC CB CD
D. MC   CB CD 4 4 4 4 4 4 4 4
Câu 32. Cho tam giác ABC , tập hợp điểm M thỏa mãn MA BC MA MB là đường tròn có bán kính bằng A. AB . B. AC .
C. BC . D. BI với I là trung điểm đoạn AC .
Câu 33. Cho tam giác ABC vuông tại A , AB  3, BC  6 . Góc giữa hai véc tơ BA BC bằng: A. 0 30 B. 0 90 C. 0 60 D. 0 120
Câu 34. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a , M là trung điểm của BC . Khi đó AM.BD có giá trị bằng: 2 a 2 a 2 a A. B. 0 C. D.  2 2 2
Câu 35. Trong mặt phẳng Oxy , cho 3 điểm M , N, P biết M 5;  1 ; N  3
 ;0, P4;10 . Tọa độ trọng tâm G
của tam giác MNP là:  9  A. G 3;   B. G 12;1  1 C. G(6;9) D. G(2;3)  2  Câu 36.
Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm M  3  ;  1 , P 1
 ;5,Q2;3 , N là điểm để tứ giác
PQNM là hình bình hành. Tọa độ điểm N là:
A. N 0;  1
B. M 4;7 C. N  6  ;  3
D. N 4;7 .
Câu 37. Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC biết: ( A 1; 1  ); B( 4
 ;2);C(3;0) . Khí đó A . B BC bằng: A. 13 B. 41 C. 13  D. 41 
Câu 38. Cho a  0,b  0 , đẳng thức nào sau đây là đúng? a b a b a b A. a b . cos ,   . B. a b . cos ,  C. a b . cos ,  .
D. cos a,b  . a b . a . b a . b a b
Câu 39. Cho hình thang ABCD vuông tại A D với DC  5a , AD AB  2a . Tính tích vô hướng AC.BD ? A. 2 6  a . B. 2 6a . C. 2 14a . D. 2 14  a
Câu 40. Cho tam giác ABC vuông cân tại A . Số đo góc giữa hai vectơ BC AC A. 0 30 . B. 0 45 . C. 0 135 . D. 0 90 .
2.4.2 TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI A   2 x
6x  7x 1   0 .B  {x x  1}.
Câu 1: Cho các tập hợp sau C   2 x
x x    D   2 4 2 0 . x
x  4x  3   0 .
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Tập hợp A là tập hợp rỗng
b) Tập hợp B là tập hợp rỗng
c) Tập hợp C là tập hợp rỗng
d) Tập hợp D là tập hợp rỗng
Câu 2: Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường HVT và B là tập hợp các học sinh đang
học môn Hoá của trường HVT. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
A B là tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Hoá ở trường HVT
b) A \ B là tập hợp những học sinh lớp 10 nhưng không học môn Hoá ở trường HVT c)
A B là tập hợp các học sinh lớp 10 ở trường HVT
d) B \ A là tập hợp rỗng
Câu 3: Bà Lan được tư vấn bổ sung chế độ ăn kiêng đặc biệt bằng cách sử dụng hai loại thực phẩm khác
nhau là X Y . Mỗi gói thực phẩm X chứa 20 đơn vị canxi, 20 đơn vị sắt và 10 đơn vị vitamin B . Mỗi
gói thực phẩm Y chứa 20 đơn vị canxi, 10 đơn vị sắt và 20 đơn vị vitamin B . Yêu cầu hằng ngày tối thiểu
trong chế độ ăn uống là 240 đơn vị canxi, 160 đơn vị sắt và 140 đơn vị vitamin B . Mỗi ngày không được
dùng quá 12 gói mỗi loại. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi
ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và
x y  12
2x y 16 
vitamin B là x  2 y  14 0  x 12  0  y 12
b) Miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm X và thực phẩm Y mà bà
Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng đủ nhu cầu cần thiết đối
với canxi, sắt và vitamin B là một ngũ giác
c) Biết 1 gói thực phẩm loại X giá 20000 đồng, 1 gói thực phẩm loại Y giá 25000
đồng. Bà Lan cần dùng 10 gói thực phẩm loại X và 2 gói thực phẩm loại Y để chi
phí mua là ít nhất
d) Điểm 10;8 không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương mô tả số gói thực phẩm
X và thực phẩm Y mà bà Lan cần dùng mỗi ngày trong chế độ ăn kiêng để đáp ứng
đủ nhu cầu cần thiết đối với canxi, sắt và vitamin B
a cm b cm c
Câu 4: Cho tam giác ABC có các cạnh 3 , 4 ,
5 cm . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) p  12( c ) m b) S
p( p a)( p  )
b ( p c) ABC c) S   2 6 cm . ABC d) Bán kính đườ R  3,5( cm) ng tròn ngoại tiếp
Câu 5: Cho tam giác ABC có số đo các cạnh lần lượt là 7,9 và 12 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) p  14 b) S  13 5 c) 7 5 R  10 d) r  3
Câu 6: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Cho số gần đúng a  581268 với độ chính xác d  200 . Có số quy tròn là 581200 b) a  10
Cho số gần đúng của  là
3,141592653589 , độ chính xác là 10 . Số quy tròn
của a là 3,141592654 . c) l m
Chiều dài một cái cầu đo được là: 1745, 25
0, 01 m . Có số quy tròn là 1745,3 m d) 
Số gần đúng 5 với độ chính xác 0,005 là 2, 24
Câu 7: Thống kê chiều cao (đơn vị cm) của nhóm 15 bạn nam lớp 10 cho kết quả như sau:
162 157 170 165 166 157 159 164 172 155 156 156 180 165 155
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Chiều cao thấp nhất là 156
b) Q  162 2
c) Q  157 1
d) Q  170 3
Câu 8: Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24 tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69 65 94 80 81 98 66 71 84 73 93 59 60 61 83 72 85 66
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) Số trung vị là: 72 .
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
d) Khoảng cách từ Q đến Q là 8 1 2 C
Câu 9: Nhiệt độ trung bình
mỗi tháng trong năm tại một trạm quan trắc được thống kê như sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
19,6 19,6 23,2 22,3 29,9 32,1 31,6 29,3 29,2 24,8 23,9 18,6
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Nhiệt độ trung bình trong năm: 25,34℃.
b) Tháng 7 có nhiệt độ cao nhất c) Phương sai 𝑠2 = 21,98
d) Độ lệch chuẩn 𝑠 = 3,69.
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a  ( 2
 ;3),b  (4;1) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) a(a b) 12
b) (a b)(2a b)  4 c) Vectơ 3
c mi j vuông góc với a khi m 2 d)  5 6 
Tọa độ vectơ d sao cho a.d  4,b.d  2  bằng  ;    7 7 
Câu 11: Cho ABC . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
MA MB MC O
khi điểm M là một đỉnh của hình bình hành ABCM . b)
NA NC AB NB
khi điểm N trùng với điểm A . c)
MA BC BM AB BA
khi M là trung điểm của đoạn AC . d)
NA NB AC ND CD
khi N là điểm đối xứng với B qua A .
Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A AB a, BC  2a . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) ACB 60  b) 2
BABC a c) 2
BC CA  3a . d) 2
AB BC BC CA CAAB  4  a
Câu 13: Cho tam giác ABC đều, đường cao AH . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a)
( AB, AC)  30 b) ( AH ,CB) 90  c) (C , A BC)  120 d) ( AH , B ) A  130
Câu 14: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2 và góc B bằng 60 . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) (AB, AC) 60  b)  (A , B D ) A  30 c)
DADC  3
d) OB BA  3  A4 3;  1 , B 0;3 Oxy
Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ABC  với
, C(8 3;3) . Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) AC  8
b) Tam giác ABC cân tại B c) S 16 3 ABC  d) ABC 30 
Câu 16: Cho ABC có trọng tâm G . Gọi M là trung điểm BC , B là điểm đối xứng của B qua G . Các
mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 
Tứ giác AGCB là hình bình hành b)  1  1 CB AB AC 3 3 c)  1  2 AB AB AC. 3 3 d)  5  1 MB AB AC 6 6
ABCD, AB  4a, AD  3a AB,G
Câu 17: Cho hình chữ nhật
. Gọi M là trung điểm của là trọng tâm tam giác ACM (Hình).
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 1 CM BA  3BC 2 b) 3 1 BG BA BC. 2 3 c) BC BA  0 d) 2
BG CM  a .
Câu 18: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) 2 x  2x  3 y D  \{ 7  }
Tập xác định của hàm số x  7 là . b)  
Tập xác định của hàm số y x 6 là D  . c) 2 y  3x
Tập xác định của hàm số là D  . d) 2   D   1  ;  1
Tập xác định của hàm số y 1 x là . 2
y  2x  3; y  2x
Câu 19: Cho đồ thị các hàm số .
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) Đồ    thì hàm số y
2x 3 là một đường cong b) 2 Đồ    y  2x thị hàm số y
2x 3 cắt đồ thị hàm số tại hai điểm c) Đồ   
thị của hàm số y
2x 3 nghịch biến trên . d) 2 Đồ y  2x  thị hàm số
nghịch biến trên khoảng (0; )
Câu 20: Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai a) y |  2x  3|
là một hàm số y theo x b) 2 2 x y  4
là một hàm số y theo x c) x y
là một hàm số y theo x d)  2  khi x  0 y   x 0
khi x  0 là một hàm số y theo x
Câu 21: Một công ty dịch vụ cho thuê xe hơi vào dịp tết với giá thuê mỗi chiếc xe hơi như sau: khách thuê
tối thiểu phải thuê trọn ba ngày tết (mùng 1, 2, 3 ) với giá 1000000 triệu đồng/ngày; những ngày còn lại (nếu
khách còn thuê) sẽ được tính giá thuê là 700000 đồng/ngày. Giả sử T là tổng số tiền mà khách phải trả khi
thuê một chiếc xe hơi của công ty và x là số ngày thuê của khách. Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Khi 𝑥 > 3 ℎàm số T theo x T  900000  700000x
b) Điều kiện của x x
c) Một khách hàng thuê một chiếc xe hơi công ty trong 7 ngày tết thì sẽ trả khoản tiền
thuê là 5800000 (đồng)
d) Anh Bình định dành ra một khoản tối đa là 10 triệu đồng cho phí thuê xe đi chơi
trong dịp tết, khi đó anh Bình có thể thuê xe của công ty trên tối đa 12 ngày 2.4.3. PHẦN TỰ LUẬN: Bài 1: 3 2
a) Cho tập hợp A  x  |  x  
1 2x  3x  5  
0 . Liệt kê các phần tử của tập A .
b) Cho tập M   2  ; 
5 ; N  2; , P  x  | x  
3 . Xác định các tập hợp sau: M N; M N;
M \ N; C M N P.
c) Cho hai tập hợp A  1;4; B   ;
m m  2 . Tìm tất cả các giá trị của m để B \ A   .
Bài 2: Biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình và hệ bất phương trình sau x  0 y  2   
a) 2x  5y  7 b) 5
x  4y 10 c) x  2   4x  5y  10  2x y  8 
Bài 3: Một nhà nông dân nọ có 8 sào đất trồng hoa màu. Biết rằng 1 sào trồng đậu cần 20 công và lãi được
3 triệu đồng, 1 sào trồng cà cần 30 công và lãi được 4 triệu đồng. Người nông dần trồng được x sào đậu và
y cà thì thu được tiền lãi cao nhất khi tổng số công không quá 180 công. Tính giá trị biểu thức F  2x  3y
Bài 4: Bảng sau cho biết dân số của các tỉnh/thành phố Đồng bằng Bắc Bộ năm 2018 (đơn vị triệu người) Tỉnh/Thành phố Dân số Hưng Yên 1,19 Thái Bình 1,79 Hà Nam 0,81 Nam Định 1,85 Ninh Bình 0,97
a) Tìm số trung bình, trung vị của mẫu số liệu trên.
b) Giải thích tại sao số trung bình và trung vị có sự sai khác nhiều?
c) Nên sử dụng trung bình hay trung vị để đại diện cho dân số của các tỉnh Đồng bằng Bắc Bộ?
Bài 5: Hai mẫu số liệu sau đây cho biết số lượng trường THPT ở mỗi tỉnh/thành phố thuộc Đồng bằng Sông
Hồng và Đồng bằng Sông Cửu Long năm 2017.
Đồng bằng Sông Hồng: 187 34 35 46 54 57 37 39 23 57 27
Đồng bằng Sông Cửu Long: 33 34 33 29 24 39 42 24 23 19 24 15 26
a) Tính số trung bình, trung vị, các tứ phân vị, mốt, khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ
lệch chuẩn cho mỗi mẫu số liệu trên,
b) Tại sao số trung bình của hai mẫu số liệu có sự sai khác nhiều trong khi trung vị thì không?
c) Tại sao khoảng biến thiên và độ lệch chuẩn của hai mẫu số liệu khác nhau nhiều trong khi khoảng tứ phân vị thì không?
Bài 6: Tìm tập xác định của hàm số: 2x 1 2 1 x 1 4 x a) y b) y c) y 1 x d) y 3 x 3x 2 (x 2) x 1 x 1 x (x 2)(x 3) 2x 1
Bài 7: a) Cho hàm số y
. Tìm tất cả các giá trị của m 2
để hàm số xác định trên .
x x m
b) Cho hàm số y
2x m . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có tập xác định là 2; .
Bài 8: Vẽ các đồ thị của hàm số sau: 1 a) y  3  x  2 ; b) 2 y  2  x ; c) 2 y
x ; d) y x 1 . 2
Bài 9: Một quả bóng được ném vào không trung có chiều cao tính từ lúc bắt đầu ném ra được cho bởi công thức ht  2  t
  2t  3 (tính bằng mét), t là thời gian tính bằng giây t  0.
a. Tính chiều cao lớn nhất quả bóng đạt được.
b. Hãy tính xem sau bao lâu quả bóng sẽ rơi xuống mặt đất?
Bài 10: Cho tam giác ABC có ba cạnh AB  7; BC  8; AC  6 .
a) Tính diện tích tam giác ABC .
b) Tính Độ dài đường cao AH của tam giác ABC .
c) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
d) Tính độ dài trung tuyến kẻ từ đỉnh A .
Bài 11: Cho  ABC có 0
A  60 , AC  8c , m AB  5cm . a) Tính cạnh BC .
b) Tính diện tích ABC  .
c) Tính bán kính đường tròn nội tiếp và ngoại tiếp tam giác ABC .
d) Gọi M là điểm đối xứng với B qua C . Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ACM .
Bài 12: Cho tam giác ABC E là trung điểm của đoạn thẳng AB, F là điểm thuộc cạnh AC sao cho
AF  2FC , K là trung điểm của đoạn thẳng EF . 1 1
a) Chứng minh rằng: AK AB AC . 4 3
b) Gọi P là điểm thỏa mãn: PC  3
PB . Phân tích vectơ KP theo hai vectơ AB AC .
c) Với điểm M bất kì, dựng điểm N thỏa mãn MN  2MA  2MB MC . Chứng minh rằng đường thẳng MN
luôn đi qua một điểm cố định khi M thay đổi.
Bài 13: Cho tam giác ABC , M là một điểm xác định bởi: BM  3MC . 1 3 1) Chứng minh: AM AB AC 4 4
2) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABM , phân tích véc tơ BG theo A ; B AC .
3) K là một điểm thuộc cạnh AC thỏa mãn: AK mAC (m R ) . Tìm m để ba điểm B, G, K thẳng hàng.
Bài 14: Cho tam giác ABC có trọng tâm G , H là điểm đối xứng của B qua G . 1) Chứng minh rằng: 2 1 1 1 a) AH AC AB b) CH   AB AC 3 3 3 3
2) Tìm tập hợp điểm M sao cho: 2
a) MA MB MA MC
b) MA  3MB MA MB c) 2 M . A MB  3MB 3
Bài 15: Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC A5;4, B2;  1 ,C  3  ; 2   . 1) Tính A . C CB và os
c CA ,CB  .
2) Tìm tọa độ điểm B là hình chiếu của B trên đường thẳng AC 1
3) Tìm tọa độ điểm M thuộc đường thẳng AC để diện tích tam giác ABM bằng diện tích tam giác ABC. 3
Bài 16: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A2;  1 , B 3; 2  ,C5; 3   .
a) Tìm tọa độ véc tơ AB  2BC . b) Tính cos ABC .
c) Tìm tọa độ điểm E là hình chiếu của điểm A trên đường thẳng BC .
d) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục hoành sao cho MA  2MB  3MA nhỏ nhất.
Bài 17: Cho tam giác ABC có AB  4, AC  6 , BAC bằng 0
120 . M là trung điểm BC a) Tính A . C A . B
b) E là điểm thuộc đường thẳng AB , đặt AE  k.AB . Tìm k để CE AM .
Bài 18: Hàng ngày An phải đi đò qua một con sông thẳng chảy về hướng Đông đến trường. Muốn sang được
bến đò đối diện ở bờ Bắc , bác lái đò di chuyển chếch một góc so với phương vuông góc với bờ. Khi biểu
diễn trên mặt phẳng tọa độ Oxy thì vận tốc của đò so với dòng nước là v  3
i  5 j , vận tốc thực của đò so 1
với bờ là v  5 j ( đơn vị m/s). 2
a) Hãy biểu diễn v , v trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 1 2
b) Tính tốc độ của dòng nước so với bờ ( tức là độ lớn vận tốc của dòng nước so với bờ).
2.5. ĐỀ MINH HỌA: Thời gian làm bài: 90 phút
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Dạng 1: Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn

2x y  0
Câu 1. Cho hệ bất phương trình 
có miền nghiệm ký hiệu là T . Khẳng định nào sau đây là 3
x  2y 1
khẳng định đúng?
A. D1;0T . B. B  1  ;  1 T .
C. C 1;  1 T . D. A1;  1 T .
Câu 2. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sau đây là sai? A. o o sin180  cos180  1  . B. o o sin 0  cos 0  1. C. o o
sin 90  cos 90  1 . D. o o
sin 60  cos 60  1.
Câu 3. Cho (P) có phương trình 2
y x  2x  4 . Điểm nào sau đây thuộc đồ thị (P) .
A. Q 4;2 . B. N  3  ; 
1 C. P  4;0 . D. M  3  ;19
Câu 4. Cho hai tập hợp A   4  ;  3 , B   3
 ;m. Tìm m để AB A .
A. m  3 .
B. m  3 . C. 3
  m  3 . D. 3
  m  3 .
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây là sai?
A. BC AB HC HA.
B. AB BH AB AH .
C. AH HB AH HC .
D. AH AB AC AH .
Câu 6. Biết trên bao bì của một bao gạo ghi thông tin khối lượng là 20  0, 2kg . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Độ chính xác d  0, 2kg .
B. Độ chính xác d  20kg .
C. Sai số tuyệt đối   0, 3 .
D. Sai số tương đối   5% . a a
Câu 7. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm A1;  3 , B  3
 ;2 . Xác định tọa độ điểm C sao cho điểm
I 1;0 là trọng tâm tam giác ABC . A. C  1  ;12.
B. C 5;5 . C. C 5; 5  .
D. C 1;5 .
Câu 8. Kết quả đo đồng phục cho học sinh lớp 10A đầu năm học được thống kê thành bảng sau: Size 35 36 37 38 39 40 41 42 Tần số 2 5 13 8 5 4 2 1
Số trung bình của mẫu số liệu trên là
A. x  38, 75 .
B. x  37, 75 .
C. x  37,9 .
D. x  37,85 .
Câu 9. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a  3i  2 j;b  4;  
1 . Khi đó tọa độ của a  3b A. 9;  1 . B. 9;  1  . C.  9   ;1 . D.  9  ;  1 .
Câu 10. Cho mẫu số liệu biết phương sai bằng 9 thì độ lệch chuẩn của mẫu số liệu đó bằng: A. 36 . B. 3 . C. 81. D. 3  .
Câu 11. Một đường hầm được dự kiến xây dựng xuyên qua một quả núi. Để ước tính chiều dài đường hầm
một kỹ sư đã chọn một điểm C mà từ đó có thể nhìn được hai điểm A B dưới một góc o 78,12 , biết CA  702 ,
m CB  521m . Độ dài đoạn đường hầm AB gần nhất với kết quả nào sau đây. A. 700m. B. 781m. C. 793m. D. 790m.
Câu 12. Giá thuê xe ô tô tự lái là 1.100.000 đồng một ngày cho hai ngày đầu tiên và 800.000 đồng cho mỗi
ngày tiếp theo. Tổng số tiền 𝑇(𝑥) phải trả là một hàm số của số ngày x mà khách thuê xe. Tính 𝑇(7) bằng
A. 5.600.000 đ B. 5.100.000 đ C. 6.600.000 đ D. 7.800.000 đ
Dạng 2: Trắc nghiệm đúng sai (3,0 điểm)
Câu 1: Để chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam 20/11, lớp 10𝐴 đăng kí tham gia hai tiết mục, đó là tốp ca
và múa. Gọi 𝐴 là tập hợp các học sinh tham gia hát tốp ca và 𝐵 là tập hợp các học sinh tham gia múa, 𝐸 là
tập hợp các học sinh của lớp 10𝐴.
Khi đó, các khẳng định sau đúng hay sai?
a) 𝐴 ∩ 𝐵 là tập hợp các học sinh của lớp 10𝐴 tham gia ít nhất một trong hai tiết mục là hát tốp ca hoặc múa.
b) 𝐴 ∪ 𝐵 là tập hợp các học sinh của lớp 10𝐴 tham gia cả hai tiết mục là hát tốp ca và múa.
c) 𝐴 ∖ 𝐵 là tập hợp các học sinh của lớp 10𝐴 tham gia hát tốp ca nhưng không tham gia múa.
d) 𝐸 ∖ (𝐴 ∪ 𝐵) là tập hợp các học sinh của lớp 10𝐴 không tham gia tiết mục nào trong hai tiết mục hát tốp ca và múa.
Câu 2: Cho tam giác 𝐴𝐵𝐶 có 𝐴𝐵 = 5; 𝐴𝐶 = 8; 𝐵𝐶 = 7. Khi đó, các khẳng định sau là đúng hay sai? a) (𝐴𝐵 ⃑⃑⃑ , 𝐴𝐶 ⃑⃑⃑ ) = 30° b) 𝐴𝐵 ⃑⃑⃑ . 𝐴𝐶 ⃑⃑⃑ = 20. 1 2
c) Gọi 𝑀 là điểm trên cạnh 𝐵𝐶 sao cho 𝐵𝑀 = 2𝐶𝑀. Khi đó, 𝐴𝑀 ⃑⃑⃑ = 𝐴𝐵 ⃑⃑⃑ + 𝐴𝐶 ⃑⃑⃑ 3 3 21√3 d) 𝐴𝑀 ⃑⃑⃑ . 𝐴𝐶 ⃑⃑⃑ = . 4
Câu 3: Điểm kiểm tra học kỳ 1 các môn học của hai bạn Hiệp và Chi được cho như bảng sau: Toán Vật lí Hoá học Ngữ văn Lịch sử Địa lí Tin học Ngoại ngữ Hiệp 9 8,5 9,5 7 7,5 7,5 8 7 Chi 8 8 8 7 8,5 7 9,5 8
Khi đó, các mệnh sau đây đúng hay sai?
a) Điểm trung bình các môn học của Hiệp là 8,0
b) Khoảng biến thiên điểm của bạn Chi là 𝑅 = 0,75
c) Phương sai điểm của bạn Hiệp là 𝑠2 𝐻 = 0,75. d) Vì 𝑠2 2 2 2
𝐶 < 𝑠𝐻 (với 𝑠𝐶 ; 𝑠𝐻 lần lượt là phương sai điểm của hai bạn Chi và Hiệp) nên bạn Hiệp học đều hơn bạn Chi
II. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) x x
Bài 1. (0,5 điểm) Cho hai hàm số f x 2 1  x 1  ; g x 5 3  . x  3 17  x
Gọi A; B lần lượt là tập xác định của hàm số f x ; g(x) . Tìm A; B.
Bài 2 (1 điểm): Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800 m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3 0 . 00 0
. 00 đồng trên 100 m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4 0 . 00 0 . 00 đồng
trên 100 m2. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi
tổng số công không quá 180 .
Bài 3. (0,5 điểm) : Hai bạn An, Cường có bảng điểm như sau: Toán Lý Hóa Sinh Sử Địa Ngoại ngữ GDCD Văn An 95 85 88 75 92 85 93 98 78 Cường 93 82 95 88 83 91 91 92 80
a) Hãy tính phương sai dựa vào bảng điểm mỗi bạn (vai trò của từng môn học là như nhau).
b) Lớp cần đề cử 1 trong 2 bạn đi thi kiến thức tổng hợp thì em đề cử bạn nào? Vì sao?
Bài 4. (1,5 điểm) Cho ba điểm A1;3 , B3;  1
a) Tìm toạ độ điểm K Ox sao cho ,
A B, K thẳng hàng
b) Xác định tọa độ các điểm 𝑀, 𝑁 sao cho tứ giác 𝐴𝐵𝑀𝑁 là hình bình hành biết 𝐼(1; 2) là trọng tâm tam giác 𝐴𝐵𝑀.
Bài 5. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . a) Biểu thị 𝐴𝑀
⃑⃑⃑ theo hai vecto 𝐴𝐵 ⃑⃑⃑ và 𝐴𝐶 ⃑⃑⃑
b) Tìm tập hợp điểm N thỏa mãn |2𝑁𝐴 ⃑⃑⃑ + 𝑁𝐵 ⃑⃑⃑ | = |𝑁𝐴 ⃑⃑⃑ + 2𝑁𝐵 ⃑⃑⃑ | --- HẾT ---