TRƯNG THPT SƠN ĐNG S 3
NHÓM TOÁN
Đề cương gồm 04 trang
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP KIM TRA CUI HC K I
Môn TOÁN – Lp 12
m hc 2025 – 2026
I. HÌNH THC KIM TRA
Trc nghim khách quan 100% gm 3 dng thc:
- Phn I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chn (12 câu: 0,25 điểm/câu; tổng: 3,0 điểm);
- Phn II. Trắc nghiệm đúng/sai (4 câu: 1,0 điểm/câu; tổng: 4,0 điểm);
- Phn III. Trắc nghiệm tr lời ngắn (6 câu: 0,5 điểm/câu; tổng: 3,0 điểm).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút.
III. NI DUNG
1. Lý thuyết
1.1. Mt s yếu tố giải tích
- ng dng ca đạo hàm để kho sát và v đồ th hàm s;
- Nguyên hàm, tích phân: Hết ni dung Nguyên hàm.
1.2. Hình học và đo lường
- Vectơ trong không gian;
- Ta đ điểm, ta đ vectơ trong không gian;
- Biu thc ta đ ca các phép toán vectơ.
2. Mt s dạng bài tập cơ bn
2.1. Mt s yếu tố giải tích
- Tìm khoảng đơn điệu, cc tr, giá tr ln nht và giá tr nh nht ca hàm s;
- Tìm đường tim cn ca đ th hàm s; nhn diện đồ th hàm s; bài toán thc tế.
- Tìm nguyên hàm ca hàm s.
2.2. Hình học và đo lường
- Thc hin các phép toán cng, tr vectơ trong không gian;
- Xác đnh ta đ của điểm, ca vectơ đi vi h trc ta đ;
- Vn dng kiến thc v ta đ ca vectơ, tích hướng ca hai vectơ để gii mt s bài toán
có liên quan đến thc tin.
3. Đề minh ha
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời tcâu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá tr nh nht ca hàm s
3
24 1yx x=−+
trên đoạn
[ ]
2;19
bng
A.
1 32 2
. B.
39
. C.
1 32 2+
. D.
44
.
Câu 2. Tim cn xiên ca đ th hàm s
2
23
1
xx
y
x
+
=
+
là đường thng
A.
. B.
23yx= +
. C.
21yx= +
. D.
2yx=
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
32
,,,y ax bx cx d a b c d= + ++
đ th trên
là đưng cong trong hình
sau:
Giá tr cc đi ca hàm s đã cho bằng
A. 0. B. 3. C. 1. D.
1
.
2
Câu 4. Đưng cong trong hình v sau là đồ th ca hàm s nào dưới đây?
A.
1
1
x
y
x
+
=
. B.
3
31
yx x
=−−
. C.
21
1
x
y
x
=
. D.
2
1
1
xx
y
x
−+
=
.
Câu 5. Hàm s nào dưới đây đồng biến trên
?
A.
2
23
yx x=++
. B.
3
1yx x= ++
. C.
3
3yx x
=−−
. D.
1
3
x
y
x
+
=
+
.
Câu 6. Vi
C
là hng s, h nguyên hàm ca hàm s
( )
3cos 1fx x=
trên
A.
3sin 1xC−+
. B.
3sin xxC −+
. C.
3sin xxC++
. D.
3sin xxC
−+
.
Câu 7. Nếu
( )
3
d
3
x
x
fx x e C= ++
thì
( )
fx
bằng
A.
( )
2 x
fx x e= +
. B.
(
)
2
3
x
fx x e
= +
. C.
(
)
4
3
x
x
fx e= +
. D.
(
)
4
12
x
x
fx e= +
.
Câu 8. Cho
(
)
tanFx x C
= +
là họ nguyên hàm của hàm số
( )
fx
. Khẳng định đúng là
A.
(
)
2
1
sin
fx
x
=
. B.
( )
2
1 cosfx x= +
.
C.
(
)
cotfx x=
. D.
( )
2
1
cos
fx
x
=
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
vi
(
) ( )
(
)
1; 2; 1 , 2; 1; 3 , 3; 5; 1
ABC−−
. Ta đ
trng tâm ca tam giác
ABC
A.
( )
0; 2;1
. B.
( )
0; 2; 1−−
. C.
( )
0; 2; 1
. D.
( )
0; 2; 1
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho
( )
2; 1; 0A
( )
1;1; 3
B
. Vectơ
AB

có ta đ
A.
( )
1; 2; 3−−
. B.
( )
1; 2; 3−−
. C.
( )
1; 2; 3
. D.
( )
1;2;3−−
.
Câu 11. Cho hình hp
111 1
.ABCD A B C D
.
Vectơ nào dưới đây là vectơ đối ca
AB

?
A.
BC

. B.
11
AB

. C.
11
CD

. D.
DC

.
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
3
Câu 12. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
.
S đo góc giữa hai vectơ
AB

11
AC

bng
A.
45°
. B.
30°
. C.
60°
. D.
135°
.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hàm s
3
32yx x=−+
có đồ th
( )
C
.
a) Đồ th hàm s đã cho cắt trc tung tại điểm có tung độ bng 2.
b) Đưng thẳng đi qua hai điểm cc tr ca đ th
( )
C
22yx=−+
.
c) Hàm s đã cho đồng biến trên khong
( )
0; +∞
.
d) Giá tr ln nht ca hàm s đã cho trên đoạn
[ ]
3; 0
bng 5.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
( )
1; 0; 1A
,
( )
2; 1; 2B
,
( )
1; 1; 1C
.
a) Có 2 điểm
M
trên trục hoành để tam giác
MAB
vuông tại
A
.
b)
1AC
=

.
c) Ta đ vectơ
AB

( )
1; 1; 1
.
d) Ta đ điểm
D
( )
0; 2; 0
.
Câu 3. Cho hình lập phương
111 1
.ABCD A B C D
cnh bng
a
.
a) S vectơ bng
AB

có điểm đầu, điểm cui là các đnh ca hình lập phương đã cho là 5.
b)
11 1
3DA BB a+=
 
.
c)
11
AB AD BB AC++=
   
.
d)
2
1
.AB DC a=
 
.
Câu 4. Giả sử
( )
vt
là phương trình vận tốc của một vật chuyển động theo thời gian
t
(giây),
()at
là phương trình gia tốc của vật đó chuyển động theo thời gian
t
(giây).
a)
( ) (
)
.a t dt v t C= +
b)
( ) ( )
.v t dt a t C= +
c)
( ) ( )
'.v t dt v t C= +
d)
( )
( )
'.v t dt a t C= +
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giá tr cc tiu ca hàm s
32
3 91yx x x= −−
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hai véctơ
( )
1; 3; 1a =
,
( )
1; 1; 2b =
. Giá tr của tích hướng
.ab

bằng bao nhiêu?
D
C
B
A
D
1
C
1
B
1
A
1
4
Câu 3. Cho hình lập phương
.ABCD A B C D
′′
đường chéo
3
16
AC
=
. Gọi
O
tâm hình vuông
ABCD
và điểm
S
thỏa mãn:
OS OA OB OC OD OA OB OC OD
′′
=++++ + + +
        
. Khi đó độ dài của
đoạn
OS
bằng
3a
b
với
,ab
a
b
là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức
22
Pa b= +
.
Câu 4. Trong không gian với h ta đ cho hình hp .
󰆒
󰆒
󰆒
󰆒
. Biết
(
2 ; 4 ; 0
)
,
(
4 ; 0 ; 0
)
,
󰆒
(
6 ; 8 ; 1 0
)
, điểm 󰇡
; 4 ;
󰇢
󰆒
(
; ;
)
lần lượt tâm hình bình hành
ABCD
''''ABC D
. Khi đó tính
..
T xyz
=
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
y fx
=
có đạo hàm
( )
'fx
. Hàm số
(
)
'
y fx=
liên tục trên tập số thực và có
bảng biến thiên như sau:
Biết
( )
( )
10
1 ,26
3
ff−= =
. Gọi
,mM
lần lượt giá trị nhỏ nhất gtrị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
[ ]
1; 2
. Giá trị
32
T mM= +
bằng bao nhiêu?
Câu 6. Một chiếc máy bay đang di chuyển với hướng bay không đổi t điểm có ta đ
(
)
40;30;20
đến v trí h cánh là đim có ta đ
( )
3; 5; 0
như hình tả dưới đây (chn h trc ta đ
Oxyz
mt phng
( )
Oxy
trùng vi mặt sân đường băng hạ cánh).
Gi
ϕ
là góc gia đưng bay ca máy bay và mặt sân đường băng h cánh. Tìm giá tr
cos
ϕ
(làm
tròn kết qu đến hàng phn trăm).
-------- HT--------
O
y
z
x
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-12

Preview text:

TRƯỜNG THPT SƠN ĐỘNG SỐ 3
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NHÓM TOÁN
Môn TOÁN – Lớp 12
Năm học 2025 – 2026
Đề cương gồm 04 trang
I. HÌNH THỨC KIỂM TRA

Trắc nghiệm khách quan 100% gồm 3 dạng thức:
- Phần I. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (12 câu: 0,25 điểm/câu; tổng: 3,0 điểm);
- Phần II. Trắc nghiệm đúng/sai (4 câu: 1,0 điểm/câu; tổng: 4,0 điểm);
- Phần III. Trắc nghiệm trả lời ngắn (6 câu: 0,5 điểm/câu; tổng: 3,0 điểm).
II. THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút. III. NỘI DUNG 1. Lý thuyết
1.1. Một số yếu tố giải tích
- Ứng dụng của đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị hàm số;
- Nguyên hàm, tích phân: Hết nội dung Nguyên hàm.
1.2. Hình học và đo lường - Vectơ trong không gian;
- Tọa độ điểm, tọa độ vectơ trong không gian;
- Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ.
2. Một số dạng bài tập cơ bản
2.1. Một số yếu tố giải tích
- Tìm khoảng đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số;
- Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số; nhận diện đồ thị hàm số; bài toán thực tế.
- Tìm nguyên hàm của hàm số.
2.2. Hình học và đo lường
- Thực hiện các phép toán cộng, trừ vectơ trong không gian;
- Xác định tọa độ của điểm, của vectơ đối với hệ trục tọa độ;
- Vận dụng kiến thức về tọa độ của vectơ, tích vô hướng của hai vectơ để giải một số bài toán
có liên quan đến thực tiễn. 3. Đề minh họa
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Giá trị nhỏ nhất của hàm số 3
y = x − 24x +1 trên đoạn [2;19] bằng A. 1−32 2 . B. 39 − . C. 1+ 32 2 . D. − 44 . 2
Câu 2. Tiệm cận xiên của đồ thị hàm số 2x + 3x y = là đường thẳng x +1
A. y = 2x −1.
B. y = 2x + 3.
C. y = 2x +1.
D. y = 2x . Câu 3. Cho hàm số 3 2
y = ax + bx + cx + d (a,b,c,d ∈) có đồ thị trên  là đường cong trong hình sau:
Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng A. 0. B. 3. C. 1. D. 1 − . 2
Câu 4. Đường cong trong hình vẽ sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây? 2 A. x +1 − + y − = . B. 3
y = x − 3x −1. C. 2x 1 y = . D. x x 1 y = . x −1 x −1 x −1
Câu 5. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên  ? A. 2 +
y = x + 2x + 3. B. 3
y = x + x +1. C. 3
y = −x − 3x . D. x 1 y = . x + 3
Câu 6. Với C là hằng số, họ nguyên hàm của hàm số f (x) = 3cos x −1 trên  là
A. 3sin x −1+ C . B. 3
− sin x x + C .
C. 3sin x + x + C .
D. 3sin x x + C . 3
Câu 7. Nếu f ∫ (x)d x x x =
+ e + C thì f (x) bằng 3 4 4 A. ( ) 2 x
f x = x + e . B. ( ) 2 = 3 x f x
x + e . C. f (x) x x =
+ e . D. f (x) x x = + e . 3 12
Câu 8. Cho F (x) = tan x + C là họ nguyên hàm của hàm số f (x) . Khẳng định đúng là A. f (x) 1 = . B. f (x) 2 =1+ cos x . 2 sin x
C. f (x) = cot x . D. f (x) 1 = . 2 cos x
Câu 9. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;2;− ) 1 , B(2; 1; − 3),C ( 3 − ;5; ) 1 . Tọa độ
trọng tâm của tam giác ABC A. (0; − 2; ) 1 . B. (0; − 2; − ) 1 . C. (0; 2; − ) 1 . D. (0; 2; ) 1 . 
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho A(2; 1; − 0) và B(1;1; 3
− ) . Vectơ AB có tọa độ là A. ( 1; − 2 − ;3) . B. ( 1; − 2; 3 − ). C. (1; 2 − ;3) . D. ( 1 − ; 2 − ; 3 − ) .
Câu 11. Cho hình hộp ABC . D A B C D . 1 1 1 1 A D B C A1 D1 B1 C1 
Vectơ nào dưới đây là vectơ đối của AB ?     A. BC . B. A B . C. C D . D. . 1 1 1 1 DC 3
Câu 12. Cho hình lập phương ABC . D A B C D . 1 1 1 1 A D C B A1 D1 B1 C1  
Số đo góc giữa hai vectơ AB AC bằng 1 1 A. 45°. B. 30° . C. 60°. D. 135°.
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Cho hàm số 3
y = x − 3x + 2 có đồ thị là (C).
a) Đồ thị hàm số đã cho cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2.
b) Đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị (C) là y = 2 − x + 2.
c) Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;+∞).
d) Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn [ 3 − ;0] bằng 5.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD A(1; 0; )
1 , B(2; 1; 2), C (1; −1; ) 1 .
a) Có 2 điểm M trên trục hoành để tam giác MAB vuông tại A .  b) AC =1. 
c) Tọa độ vectơ AB là (1; 1; ) 1 .
d) Tọa độ điểm D là (0; 2; 0) .
Câu 3. Cho hình lập phương ABC .
D A B C D cạnh bằng a . 1 1 1 1 
a) Số vectơ bằng AB có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh của hình lập phương đã cho là 5.  
b) D A + B B = a 3 . 1 1 1
   
c) AB + AD + BB = AC . 1 1   d) 2 A . B DC = a . 1
Câu 4. Giả sử v(t) là phương trình vận tốc của một vật chuyển động theo thời gian t (giây), a(t)
là phương trình gia tốc của vật đó chuyển động theo thời gian t (giây). a) a
∫ (t)dt = v(t)+C. b) v
∫ (t)dt = a(t)+C. c) v'
∫ (t)dt = v(t)+C. d) v'
∫ (t)dt = a(t)+C.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Giá trị cực tiểu của hàm số 3 2
y = x − 3x − 9x −1 bằng bao nhiêu?  
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hai véctơ a = (1; −3; ) 1 , b = ( 1;
− 1; 2) . Giá trị của tích vô hướng   .
a b bằng bao nhiêu? 4
Câu 3. Cho hình lập phương ABC . D AB CD ′ ′ có đường chéo 3 AC =
. Gọi O là tâm hình vuông 16
        
ABCD và điểm S thỏa mãn: OS = OA + OB + OC + OD + OA′ + OB′ + OC′ + OD′ . Khi đó độ dài của
đoạn OS bằng a 3 với a,b∈ và a là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức 2 2
P = a + b . b b
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ 𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂𝑂cho hình hộp 𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴𝐴. 𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′𝐴𝐴′. Biết 𝐴𝐴(2 ; 4 ; 0),
𝐴𝐴(4 ; 0 ; 0),𝐴𝐴′(6 ; 8 ; 1 0), điểm 𝐼𝐼 �1 ; 4 ; − 7� và 𝐼𝐼′(𝑂𝑂 ; 𝑂𝑂 ; 𝑂𝑂) lần lượt là tâm hình bình hành ABCD và 2 2
A'B 'C 'D ' . Khi đó tính T = . x . y z .
Câu 5. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f '(x). Hàm số y = f '(x) liên tục trên tập số thực và có
bảng biến thiên như sau: Biết f (− ) 10 1 = , f (2) = 6 . Gọi ,
m M lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số 3 trên đoạn [ 1;
− 2]. Giá trị T = 3m + 2M bằng bao nhiêu?
Câu 6. Một chiếc máy bay đang di chuyển với hướng bay không đổi từ điểm có tọa độ ( 40 − ;30;20)
đến vị trí hạ cánh là điểm có tọa độ (3;5;0) như hình mô tả dưới đây (chọn hệ trục tọa độ Oxyz
mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt sân đường băng hạ cánh). z O y x
Gọi ϕ là góc giữa đường bay của máy bay và mặt sân đường băng hạ cánh. Tìm giá trị cosϕ (làm
tròn kết quả đến hàng phần trăm). -------- HẾT--------
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-12
Document Outline

  • TOÁN 12_ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ 1
  • DE CUONG 12