1
S GD&ĐT NI
TRƯỜNG THPT BC THĂNG LONG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI HC KÌ I
NĂM HC 2025- 2026
MÔN: TOÁN 12
I.NI DUNG
CHƯƠNG II: TỌA ĐỘ CA VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN
Bài 2: Ta độ ca vectơ
Bài 3: Biu thc ta độ ca các phép toán vectơ
CHƯƠNG III: CÁC S ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CHO MU S LIU GHÉP
NHÓM
Bài 1: Khong biến thiên, khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm
Bài 2: Phương sai, đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm
CHƯƠNG IV: NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN
Bài 1: Nguyên hàm
II. MT S ĐỀ THAM KHO
ĐỀ S 1
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nht.
Câu 1. Tìm nguyên hàm ca hàm s
( )
4
2
2x
fx
x
+
=
.
A.
( )
3
1
3
d
x
f x x C
x
= +
. B.
( )
3
2
3
d
x
f x x C
x
= + +
.
C.
( )
3
1
3
d
x
f x x C
x
= + +
. D.
( )
3
2
3
d
x
f x x C
x
= +
.
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
( ) ( ) ( ) ( )
d d d .f x g x x f x x g x x

+ = +

B.
( ) ( ) ( ) ( )
d d d .f x g x x f x x g x x

=

C.
( ) ( )
d d , .kf x x k f x x k =

D.
Câu 3. Cho
( )
5 d
x
x F x C=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
55ln
x
Fx=
. B.
( )
5
x
F x C
=+
. C.
( )
5
x
Fx
=−
. D.
( )
5
x
Fx
=
.
Câu 4. S ng khách hàng n mua hàng thi trang trong mt ngày ca mt ca hàng được
thng kê trong bng tn s ghép nhóm như sau:
Khong tui
)
20;30
)
30;40
)
40;50
)
50;60
)
60;70
S khách hàng n
3
9
6
4
2
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm trên là
A.
20
B.
50
C.
6
D.
60
2
Câu 5. Tìm nguyên hàm
22
2
cos
d
sin cos
x
x
xx
A.
( )
= +cos sinF x x x C
. B.
( )
= + +cos sinF x x x C
.
C.
( )
= +cot tanF x x x C
. D.
( )
= +cot tanF x x x C
.
Câu 6. Kho sát v độ m không khí trung bình các tháng năm 2022 ti Đà Nẵng (đơn v: %),
người ta đưc mt mu d liệu ghép nhóm như sau:
Độ m
)
71;74
)
74;77
)
77;80
)
80;83
)
83;86
S tháng
1
1
2
6
2
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên là
A.
134, 25
. B.
3,34
. C.
80,25
. D.
11,1875
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
23= +MO j i k


.Ta đ điểm
M
A.
( )
2; 3;1M
. B.
( )
3; 2; 1−−M
C.
( )
3;2;1M
D.
( )
2;3; 1−−M
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
1;1; 2A
( )
2;2;1B
. Vectơ
AB

có ta đ là:
A.
( )
3;3; 1
. B.
( )
1; 1; 3
. C.
( )
3;1;1
. D.
( )
1;1;3
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca
( )
1;3;5M
lên mt phng ta đ
( )
Oxy
là đim có ta đ
A.
( )
0;3;5
. B.
( )
0;0;5
C.
( )
1;3;0
. D.
( )
1;0;5
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1;0;3a =
( )
2;2;5b =−
. Tích vô hướng
( )
.a a b+

bng
A.
25
. B.
23
. C.
27
. D.
29
.
Câu 11. Mt mu s liu ghép nhóm có t phân v th nht, th hai, th ba lần lượt là
1 2 3
,,Q Q Q
.
Khong t phân v ca mu s liệu đó bằng
A.
21
QQ
. B.
31
QQ
. C.
32
QQ
. D.
3 1 2
Q Q Q+−
.
Câu 12. Một viên đạn được bn thẳng đứng lên trên t mt đt. Gi s ti thi đim
t
giây (coi
0t =
là thi điểm viên đạn được bn lên), vn tc ca nó đưc cho bi
( )
160 9,8v t t=−
( )
/ms
.
Độ cao của viên đạn (tính t mt đt) sau
10t =
giây là
A.
620
( )
m
B.
1240
( )
m
C.
555
( )
m
D.
1110
( )
m
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc
sai
Câu 1. Hàm s
( )
fx
xác định trên
\0
tha mãn
( )
2
57xx
fx
x
+−
=
. Xét tính đúng sai ca
các khẳng định sau:
a)
( )
7
5f x x
x
= +
.
b)
( )
2
d 5 7ln
2
x
f x x x x C= + +
.
3
c) Gi
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
và tha mãn
( )
15F =
. Khi đó ta tìm
được hàm s
( )
2
1
5 7ln
22
x
F x x x= + +
.
d) Gi
( )
Gx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
. Biết
( )
14G =
( ) ( )
3 9 20GG+ =
. Khi đó tìm được
( )
6 ln 2 ln3G a b c = + +
, vi
,,abc
là các s hu
t. Vy
2
3
abc+ + =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho hình hp
.ABCD A B C D
( )
0;0;0A
,
( )
3;0;0B
,
( )
0;3;0D
,
( )
0;3; 3D
. Gi
( )
;;G a b c=
là trng tâm tam giác
ABC

.
a)
( )
3; 3;0BD =−

.
b)
( )
3;3;0AC =

.
c)
( )
' 3;3; 3AC =−

.
d)
22a b c+ + =
.
Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Người ta truyn nhit cho mt bình nuôi cy vi sinh vt t
1C
. Tc đ tăng nhit đ ca
bình ti thi đim
t
phút
( )
05t
được cho bi hàm s
( )
2
3f t t=
(
C/
phút
)
. Biết rng nhit
độ của bình đó tại thời điểm
t
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
ft
. Tìm nhit đ ca bình ti
thi đim 3 phút k t khi truyn nhit.
Câu 2. Mt viên đạn được bn thẳng đứng lên t độ cao 1,5 mét so vi mt đt. Gi s ti thi
điểm
t
giây (coi
0t =
là thời điểm viên đạn được bn lên), vn tc của nó được cho bi
( ) ( )
170 9,8 /v t t m s=−
.Tìm độ cao ln nht ca viên đn (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Ba chiếc máy bay không ngưi lái cùng bay
lên ti một địa đim. Sau mt thi gian bay, chiếc
máy bay th nhất cách điểm xut phát v phía
Đông
( )
60 km
và v phía Nam
( )
40 km
, đồng thi
cách mt đt
( )
2 km
. Chiếc máy bay th hai cách
điểm xut phát v phía Bc
( )
80 km
và v phía Tây
( )
50 km
, đồng thi cách mt đt
( )
4 km
. Chiếc máy
bay th ba nm chính gia ca chiếc máy bay th
nht và th hai, đồng thi ba chiếc máy bay này thng hàng.
Xác đnh khong cách ca chiếc máy bay th ba vi v trí ti đim xut phát ca nó. (Kết qu làm
tròn 1 ch s thp phân sau du phy).
Câu 4. Điu tra ca ch nông trường v chiều cao (đơn vị: mét) ca
200
cây keo
3
năm tuổi
được cho biểu đồ dưới đây
4
Tìm khong t phân v ca mu s liu trên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
0;1;1A
( )
2; 3;3B
. Gọi
M
là điểm nằm trên
trục
Oz
M
cách đều
, AB
. Khi đó, cao độ của điểm
M
bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một đám vi trùng tại ngày th
t
có s ng là
( )
Nt
. Biết rng
( )
2000
'
12
Nt
t
=
+
và lúc đầu đám vi
trùng có 300000 con. Ký hiu
L
là s ng vi trùng sau 10 ngày. Tìm
L
.
Câu 3. Cho hàm s
( )
=y f x
có đ th
( )
C
. Xét điểm
( )
( )
;M x f x
thay đi trên
( )
C
. Biết rng,
h s góc ca tiếp tuyến ca đ th
( )
C
ti
M
( )
2
2=+
M
kx
và điểm
( )
01;A
thuc đ th
( )
C
.
Tìm biu thc
( )
fx
.
ĐỀ S 2
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nht.
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
có các điểm
( )
1;0;3A
,
( )
2;3; 4B
,
( )
3;1;2C
.
Tìm to độ điểm
D
sao cho t giác
ABCD
là hình bình hành.
A.
( )
4; 2;9−−
. B.
( )
4;2;9
. C.
( )
2;4; 5−−
. D.
( )
6;2; 3
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
2
1
1
cos
fx
x
=−
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
d tanf x x x x C= + +
. B.
( )
d cotf x x x x C= + +
.
C.
( )
d tanf x x x x C= +
. D.
( )
d cotf x x x x C= +
.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mi hàm s
( )
fx
liên tc trên đon
;ab
đều có nguyên hàm trên đoạn
;ab
.
5
B.
1
d
1
x
x x C
+
=+
+
(
C
là hng s,
là hng s).
C.
d
xx
e x e C=+
(
C
là hng s).
D.
1
d lnx x C
x
=+
(
C
là hng s) vi
0x
.
Câu 4. Hàm số
( )
2 3 1
x
F x x= +
là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau
A.
( ) 2 3 .ln3
x
fx=+
. B.
2
3
()
ln3
x
f x x x C= + +
.
C.
2
3
()
ln3
x
f x x x= +
. D.
( ) 2 3 .ln3
x
f x C= + +
.
Câu 5. Tìm ta đ điểm
M
là điểm đối xng ca đim
;;1 2 3M
qua gc tọa độ
O
.
A.
' ; ;1 2 3M
. B.
' ; ;1 2 3M
. C.
' ; ;1 2 3M
. D.
' ; ;1 2 3M
.
Câu 6. Bng sau biu din mu s liu ghép nhóm v s tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 50 khách
hàng mua nước gii khát mt ca hàng trong mt ngày.
Nhóm
Tn s
[15;20)
4
[20;25)
15
[25;30)
19
D
[30;35)
7
[35;40)
5
50n =
Khong biến thiên ca mu s liệu ghép nhóm đó là:
A. 15. B. 25. C. 35. D. 50.
Câu 7. Mt mu s liu ghép nhóm có phương sai bằng 16 thì có đ lch chun bng bao nhiêu?
A. 4. B. 8. C. 256. D. 32.
Câu 8. Trong không gian vi h ta đ
Oxyz
cho hai vectơ
( ) ( )
2;3; 2 , 3;1; 1uv= =

. Ta đ ca
vectơ tích có hướng
,uv



A.
( )
1; 5; 7
. B.
( )
5;4; 3
. C.
( )
1;4;7
. D.
( )
1; 4; 7
.
Câu 9. Trong không gian vi h trc to độ Oxyz, ta đ ca
( )
2 3 2 4a i i k j= + +

là:
A.
( )
5; 6;4
B.
( )
2;3;4
C.
( )
5;5; 6
D.
( )
2; 6;4
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
1;3; 2u =−
( )
2;1; 1v =−
. To độ vectơ
uv

A.
( )
3;4; 3
. B.
( )
1;2; 3−−
. C.
( )
1;2; 1−−
. D.
( )
1; 2;1
.
Câu 11. Kết qu kiểm tra điểm môn Toán ca hc sinh lớp 12A1 đưc cho bi mu s liu ghép
nhóm như sau
6
Phương sai của mu s liu ghép nhóm trên
A.
7,56
. B.
6,57
. C.
5.76
. D.
7,56
.
Câu 12. Một quả bóng được ném lên từ độ cao
20m
với vận tốc được tính bởi công thức sau đây
( ) ( )
10 16 /v t t m s= +
. Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian
t
?
A.
( )
2
5 16 20h t t t= +
. B.
( )
2
5 16 20h t t t= + +
.
C.
( )
2
5 16 20h t t t= +
. D.
( )
2
5 16h t t t C= +
.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc
sai
Câu 1. Cho các hàm số:
2
()
x
g x e=
,
32
( ) 2 5 2 4.h x x x x= + +
a)
( ) ( ) ( ) ( )
2 3 d 2 d 3 dg x h x x g x x h x x+ = +


.
b) Một nguyên của hàm số
( )
2
3.gx
3
x
e
.
c) Họ nguyên của hàm số
( )
hx
3 3 2
15
43
x x x C+ +
.
d) Biết
( ) ( )
4 3 2 2
. ( )
x
g x h x x ax bx cx d e C= + + + +
d
. Khi đó
3a b c d+ + + =
.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
) cho hình hp
.OABCOA B C
( ) ( )
1;1; 1 , 0;3;0 ,AB
( )
2; 6;6BC
=

. Gi
,HK
lần lượt là trng tâm ca tam giác
OA O

CB C

. Các mệnh đề sau
đúng hay sai?
a)
OA i j k= +

.
b) Ta đ điểm
C
( )
2; 3;6 .
c) Cho đim
M
thuc mt phng
( )
Oxy
. Khi độ dài đoạn thng
AM
ngn nht thì
( )
0;0; 1 .M
d) Ta đ véc tơ
( )
1;2; 1 .HK =

Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. .Mt chiếc xe đạp đang chạy vi vn tc
( )
0
10 /v m s=
thì tăng tc vi gia tc không đi là
( )
2
2/a m s=
. Tính quãng đường xe đó đi được trong 3 giây k t khi bt đầu tăng tốc.
7
Câu 2. Hai chiếc flycam được điu khin cùng bay lên ti mt đa đim. Sau mt thi gian bay,
chiếc flycam th nht v trí đim
A
cách mặt đất
3m
, cách điểm xut phát
3m
v phía Nam và
2m
v phía Đông. Chiếc flycam th hai v trí đim
B
cách mt đt
5m
, cách điểm xut phát
2m
v phía Bc và
4m
v phía Tây. Chn h trc
Oxyz
vi gc
O
đặt ti đim xut phát ca hai
chiếc flycam, mt phng
( )
Oxy
trùng vi mt đt có trc
Ox
hướng v phía nam, trc
Oy
hướng
v phía Đông và trục
Oz
hướng thẳng đứng lên trời (đơn vị đo lấy theo mét). Gi
( )
;;M a b c
mt đim nm trên mặt đất sao cho ba đim
;;M A B
thng hàng. Khi đó
2abc++
bng?
Câu 3. Sau khi điều tra v cân nng ca 40 hc sinh trong lp 12A mt trưng THPT X thu
được kết qu trong mu ghép nhóm sau:
Tính đ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (làm tròn kết qu đến hàng phn chc).
Câu 4. Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5 cm. Tốc độ tăng chiều cao ca cây cà chua sau khi
trồng được cho bởi hàm số
( )
32
0,1v t t t= +
, trong đó
t
tính theo tuần,
( )
vt
tính bằng
centimét/tuần. Gọi
( )
ht
(tính bằng centimét) là độ cao của cây cà chua ở tuần thứ
t
(Nguồn: A.
Bigalke et al., Mathematik, Grundkurs ma-I, Cornelsen 2016). Vào thời điểm cây cà chua đó phát
triển nhanh nhất thì cây cà chua s cao bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Mt chiếc xe đạp đang chạy vi vn tc
( )
0
10 /v m s=
thì tăng tốc vi gia tốc không đổi là
( )
2
2/a m s=
. Tính quãng đường xe đó đi được trong 3 giây k t khi bắt đầu tăng tốc.
Câu 2. Mt bác th xây bơm nước vào b chứa nước. Gi
( )
ht
là th tích nước bơm được sau
t
giây.
Cho
( )
2
3h t at bt=+
và ban đầu b không có nước. Sau 5 giây thì th tích nước trong b
3
150 m
, sau
10 giây thì th tích nước trong b
3
100 m
. Tính th tích của nước trong b sau khi bơm được 20 giây.
Câu 3. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
biết
( )
3;0;0A
,
( )
3;0;0B
,
( )
0;5;1C
M
mt đim nm trên mt phng
( )
Oxy
sao cho
2 34MA MB+=
. Tính giá tr nh nht ca
MC
?
ĐỀ S 3
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hàm s
( )
2
32f x x x=+
. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
?
8
A.
( )
32
1
4F x x x= +
. B.
( )
32
2
32
xx
Fx=+
. C.
( )
32
3
1F x x x= +
. D.
( )
32
4
3F x x x=+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
y F x=
là mt nguyên hàm ca hàm s
2
yx=
. Tính
( )
25F
.
A. 25. B. 125. C. 5. D. 625.
Câu 3. Nguyên hàm
( )
Fx
ca hàm s
( )
2sin cosf x x x=−
tha mãn
3
32
F

=−


A.
( )
2cos sin 1F x x x=
. B.
( )
2cos sin 1 3F x x x= +
.
C.
( )
2cos sin 1F x x x= +
. D.
( )
2cos sin 1F x x x=
.
Câu 4. Kho sát thi gian tp th dc trong ngày ca mt s hc sinh khi 10 thu được mu s liu ghép
nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là
A.
[0;20)
. B.
[20;40)
. C.
[40;60)
. D. [60; 80).
Câu 5. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
21
5
x
fx
=
là:
A.
21
1
.5 .ln5
2
x
C
+
. B.
21
2.5 .ln5
x
C
+
. C.
21
5 .ln5
x
C
+
. D.
21
1
.5
2ln 5
x
C
+
.
Câu 6. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
(1;0;2)A
( 1;2;0)B
. Trung điểm đoạn thng
AB
có ta
độ :
A.
(0;2;2)
. B.
( 1;1; 1)−−
. C.
(1;1;1)
. D.
(0;1;1)
.
u 7. Trong không gian
Oxyz
cho điểm
( )
1; 2;3G
và ba điểm
( )
;0;0Aa
;
( )
0; ;0Bb
;
( )
0;0;Cc
. Biết
G
là trng tâm ca tam giác
ABC
thì
abc++
bng
A. 3. B. 9. C. 6. D. 0.
u 8. Thi gian (phút) truy cp Internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau:
Thi gian (phút)
[9,5;12,5)
[12,5;15,5)
[15,5;18,5)
[18,5;21,5)
[21,5;24,5)
S hc sinh
3
12
15
24
2
Tng s hc sinh là
A. 24. B. 56. C. 2. D. 22.
Câu 9.Trong không gian vi h to độ
Oxyz
, cho
( )
1 1 1
;;u x y z=
( )
2 2 2
;;v x y z=
. Khẳng định nào dưới
đây sai?
A.
( )
1 2 1 2 1 2
;;u v x x y y z z+ = + + +

.
B.
u xi y j zk= + +

; vi
,,i j k

lần lượt là các vectơ đơn vị.
C.
( )
1 2 1 2 1 2
;;u v x x y y z z= −−

.
D.
( )
1 1 1
; ; ,ku kx ky kz k=
.
9
Câu 10. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho
( )
2; 3;3a =−
,
( )
0;2; 1b =−
,
( )
3; 1;5c =−
. Tìm
tọa độ của vectơ
2 3 2u a b c= +

.
A.
( )
10; 2;13
B.
( )
2;2; 7−−
. C.
( )
2; 2;7−−
. D.
( )
2;2;7
.
Câu 11. Một vườn thú ghi li tui th (đơn vị: năm) của 20 con h và thu được kết qu như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bảng số liệu đã cho
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12. S sn sinh vi rút Zika ngày th
t
có s ng là
( )
Nt
con, biết
( )
1000
Nt
t
=
và lúc đầu đám
vi rút có s ng 250.000 con. Tính s ng vi rút sau 10 ngày.
A.
272304
con B.
212302
con C.
242102
con D.
252302
con.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.Cho hình hp ch nht có
3; 4; 5
= = =AB AD AA
. Biết
A
trùng vi gc tọa độ
O
,
B
thuc tia
Ox
,
D
thuc tia
Oy
,
A
thuc tia
Oz
như hình vẽ:
Gi
M
là trung điểm của đoạn thng
BC
,
N
là điểm trên
cnh
DD
sao cho
2
=ND ND
.
a.
AB AD AA AC

+ + =

.
b)
7
+ + =

AB AD AA
.
c)
2 15AD MC
+=

.
d) Giao điểm của đường thng
MN
vi mt phng
( )
Oxz
là điểm
8
6;0;
3



P
.
Câu 2. Cây cà chua khi trng có chiu cao 5cm. Tốc độ tăng chiều cao ca cây cà chua sau khi trng
được cho bi hàm s
( )
32
0,1v t t t= +
, trong đó
t
tính theo tun,
( )
vt
tính bng cm/tun. Gi
( )
ht
(tính
bằng cm) là độ cao ca cây cà chua tun th
t
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a)
( )
43
40 3
tt
ht
=+
, vi
0t
.
b) Chiu cao tối đa của cây cà chua đó là
88, 4 cm
(Làm tròn kết qu đến hàng phần mười).
c) Giai đoạn tăng trưởng của cây cà chua đó kéo dài trong 9 tuần.
d) Vào thời điểm cây cà chua đó phát triển nhanh nht thì chiều cao cây cà chua đạt
54, 4 cm
(kết qu được làm tròn đến hàng phần mười).
Phn 3. Câu tr li ngn.
Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
10
Câu 1. Một ô tô đang chạy vi vn tc
70 /km h
thì hãm phanh và chuyển động chm dần đều vi tc
độ
( ) ( )
10 30 /v t t m s= +
. Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây k t khi hãm phanh?
Câu 2. Để đánh giá chất lượng mt loại pin điện thoi mới, người ta ghi li thi gian nghe nhc liên
tc của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết qu như sau:
Tính độ lch chun ca mu s liu ghép nhóm trên (kết qu được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Trong không gian tọa độ
Oxyz
, cho hình bình hành
ABCD
. Biết
( )
1;0;2A =−
,
( )
1; 1;3B
,
( )
1;4;2C
. Giả sử toạ độ điểm
( ; ; )D x y z
. Khi đó
?x y z+ + =
Câu 4. Mt bác th xây bơm nước vào b chứa nước. Gi
( )
ht
là th tích nước bơm được sau
t
giây.
Cho
( )
( )
23
' 3 /h t at bt m s=+
và ban đầu b không có nước. Sau 5 giây thì th tích nước trong b
. Sau 10 giây thì th tích nước trong b . Hi th tích nước trong b sau khi bơm được 20
giây là bao nhiêu ?
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Mt xe ô đang chạy vi tốc độ 90 km/h thì người lái xe bt ng phát hiện chướng ngi vt trên
đường cách đó 150 m. Người lái xe phn ng 2 giây sau đó bằng cách đạp phanh cho xe chy chậm hơn.
K t thời điểm này, ô tô chuyển động chm dần đều vi tốc độ
( )
25
25
4
v t t= +
(m/s), trong đó
t
là thời
gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát
hiện chướng ngại vật trên đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là bao nhiêu mét?
Câu 2. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
(đơn vị đo lấy theo
km
), mt Radar phát hin mt chiếc
máy bay di chuyn vi tốc độ và hướng không đổi t điểm
( )
812;600;5A
đến điểm
( )
950;530;6B
trong
10 phút.
Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên tốc độ hướng bay thì tọa độ ca máy bay sau 10 phút tiếp theo
( )
;;C x y z
. Khi đó
x y z++
bng bao nhiêu?
Câu 3. Trong mt trò chơi điện t, nhân vt chính phi xut phát t v trí A để nht vt phm v trí M di
động trên mặt đất và tr li v trí B. Chn h trc tọa độ sao cho
( )
1;1;2A
,
( )
2;3;4B
và mặt đất trùng vi
mt phng
( )
Oxy
. Gi
( )
0
;;M a b c
là tọa độ ca vt phm sao cho quãng đường di chuyn ca nhân vt
chính là ngn nht. Tính tng
T a b c= + +
.
3
150m
3
1100m
11
ĐỀ S 4
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hàm s
( ) 2=+
x
f x e
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A.
2
()
=+
x
f x dx e C
( 1;3)
. B.
( ) 2= + +
x
f x dx e x C
.
C.
() =+
x
f x dx e C
. D.
( ) 2= +
x
f x dx e x C
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
1
f x x
x
=−
. Trong các hàm s dưới đây, hàm số nào là mt nguyên hàm ca
( )
fx
trên
( )
0;+
?
A.
( )
2
1
2
x
F x x=+
. B.
( )
2
2
2
x
F x x=−
.
C.
( )
2
3
2
2
x
F x x=+
. D.
( )
2
4
2
2
x
F x x=−
.
Câu 3. Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
, cho điểm
( )
2;5;0M
. Hình chiếu vuông góc của điểm
M
trên trc
Oy
là điểm
A.
( )
0;5;0M
. B.
( )
0; 5;0M
. C.
( )
2;5;0M
. D.
( )
2;0;0M
.
Câu 4. Thi gian truy cp Internet mi bui ti ca mt s học sinh được cho trong bng sau
Thi gian (phút)
)
9,5;12,5
)
12,5;15,5
)
15,5;18,5
)
18,5;21,5
)
21,5;24,5
S hc sinh
3
12
15
24
2
Tn s tích lũy của nhóm
)
18,5;21,5
A.
24
. B.
39
. C.
30
. D.
54
.
Câu 5. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
; 2;3 , (5;2; 2)a m b

= =
. Vi giá tr nào ca
m
để
vectơ
a
vuông góc với vectơ
b
?
A.
1m =
. B.
3m =−
. C.
2m =
. D.
8m =
.
Câu 6. Cho hàm s
( )
fx
tha mãn
( )
3 5cosf x x=−
( )
05f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( )
3 5sin 5f x x x=
. B.
( )
3 5sin 5f x x x= + +
.
C.
( )
3 5sin 2f x x x= + +
. D.
( )
3 5sin 5f x x x= +
.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho hai vectơ
( )
4; 3;1 , (2;0;5)ab

= =
. Tọa độ vectơ
32v a b

=−
A.
( )
8; 9; 7−−
. B.
( )
16; 9;13
. C.
( )
8;5;12
. D.
( )
15; 7;3
.
Câu 8. Cho
ABC
5AB AC a==
120BAC =
. Độ dài của vectơ tổng
AB AC

+
bằng
A.
10a
. B.
53
2
a
. C.
5a
. D.
53a
.
12
Câu 9. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyn sc khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thng kê li bng sau:
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là
A. 0,9. B. 0,975. C. 0,5. D. 0,575.
Câu 10. Trong không gian vi h trc tọa độ
Oxyz
, cho véc-
( )
3 4 2 5AO i j k j= + +

. Tọa độ ca
điểm
A
là:
A.
( )
3;17; 2
. B.
( )
3; 17;2−−
. C.
( )
3; 2;5
. D.
( )
3;5; 2
.
Câu 11. Thi gian chy
100
m (đơn vị: giây) ca
40
hc sinh lp
12
được cho trong bng sau
Nhóm
Tn s
)
11;12
4
)
12;13
12
)
13;14
16
)
14;15
5
)
15;16
3
Giá tr trung bình ca mu s liệu trên (làm tròn đến ch s thp phân th hai) là
A.
13,75
. B.
13,88
. C.
13,76
. D.
13,89
.
Câu 12. Một vật chuyển động với gia tốc
2
3
( ) ( / )
1
a t m s
t
=
+
, trong đó t là khoảng thời gian tính từ thời
điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là
6 ( / )ms
. Hỏi vận tốc của vật tại giây thứ
8
là bao nhiêu?
A.
12,6( / )ms
B.
12,2( / )ms
C.
6,6( / )ms
D.
12,4( / )ms
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
( ) ( ) ( )
2;3; 1 , 1;1;1 , 1; 1;2M N P m +
.
a) Khong cách giữa hai điểm MN bng
13
.
b) Tọa độ trung điểm của đoạn MN
3
;2;0
2
I



.
c) Đim Q thuc mt phng
Oxy
, nếu M, N, Q thng hàng thì Q là trung điểm của đoạn thng
MN.
d) Tam giác MNP vuông ti M khi
2m =−
.
Câu 2. Một quả cầu lông được đánh lên từ độ cao
2,2m
với vận tốc được tính bởi công thức sau đây
( ) ( )
0,8 4,16 /v t t m s= +
. Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Công thức tính độ cao của quả cầu theo
t
( ) ( )
2
0,4 4,16 2,2h t t t m= + +
.
13
b) Quả cầu đạt độ cao cao nhất tại thời điểm
( )
5,2ts=
.
c) Độ cao cao nhất của quả cầu bằng
( )
13,016 m
.
d) Thời điểm quả cầu chạm đất là
( )
10,5ts=
.
Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Mu s liu ghép nhóm thng kê mức lương của 60 nhân viên công ty
A
(đơn vị: triệu đồng)
được th hiện như bảng dưới đây.
Nhóm
S nhân viên
)
10;15
15
)
15;20
18
)
20;25
10
)
25;30
10
)
30;35
5
)
35;40
2
60n =
Độ lch chun mu s liu ghép nhóm trên bng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Mt qun th vi khuẩn ban đầu gm 500 vi khuẩn, sau đó bắt đầu tăng trưởng. Gi
( )
Pt
là s
ng vi khun ca qun th đó tại thời điểm
t
, trong đó
t
tính theo ngày (
0 10t
). Tốc độ tăng
trưởng ca qun th vi khuẩn đó cho bởi hàm s
( )
'P t k t=
, trong đó k là hng s. Sau 1 ngày, s ng
vi khun ca qun th đó đã tăng lên thành 600 vi khuẩn (Ngun: R. Larson and BEdwards, Calculus
10e, Cengage 2014). Tính s ng vi khun ca qun th đó sau 9 ngày.
Câu 3. Trong không gian chn h trc tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện mt máy
bay di chuyn vi vn tốc và hướng không đổi t điểm
(500;200;8)M
đến điểm
(800;300;10)N
trong
20 phút. Nếu máy bay tiếp tc gi nguyên vn tốc và hướng bay thì tọa độ ca máy bay sau 5 phút tiếp
theo bng
( ; ; )abc
vi
a
. Tính
a
.
. .
Câu 4. Một cái cây được gieo trng t ht trong mt chiếc chu. Chiu cao ca nó sau
t
(năm) được cho
bi hàm s
()ht
(đơn vị mét). Tốc độ thay đổi chiu cao ca nó sau
t
(năm) là
( ) 0,2 0,15h t t
=+
(mét/năm) với
(0 4)t
. Sau khi trồng được 4 năm, cây được ly ra khi chu và trng xuống đất, chiu
14
cao ca nó theo thời gian khi này thay đổi vi tốc độ
11
( ) ( 4)h t t
t
=
. Hỏi sau 4 năm trồng xuống đất cây
cao bao nhiêu mét? (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Mt bác th xây bơm nước vào b chứa nước. Gi
( )
ht
là th tích nước bơm được sau
t
phút.
Biết
( )
2
3h t at bt
=+
và ban đầu b không có nước. Sau
5
phút thì th tích nước trong b
3
150 ,dm
sau
10
phút thì th tích nước trong b
3
1100dm
. Th tích của nước trong b sau khi bơm được
20
phút là
bao nhiêu
3
?dm
Câu 2. Trong không gian
,Oxyz
đài kiểm soát không lưu sân bay đặt gc tọa độ
( )
0;0;0 ,O
đơn vị
trên mi trc tính theo ki--mét. Mt máy bay chuyển động theo đường thng, bay qua hai v trí
( )
400; 200;350M −−
( )
100; 100;550 .N −−
Khi máy bay gần đài kiểm soát không lưu nhất thì
khong cách gia v trí của máy bay và đài kiểm soát không lưu là bao nhiêu km? (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị)
Câu 3. Biết nguyên hàm
d
2 tan 1
x
I
x
=
+
bng
ln 2sin cos
ac
x x x C
bb
+ + +
vi (
,
ac
bb
là các phân s ti
gin và
*
,,a c b
). Tính
a b c−+
.
Trong không gian
,Oxyz
đài kiểm soát không lưu sân bay đặt gc tọa độ
( )
0;0;0 ,O
đơn vị trên mi
trc tính theo ki--mét. Mt máy bay chuyển động theo đường thng, bay qua hai v trí
( )
400; 200;350M −−
( )
100; 100;550 .N −−
Khi máy bay gần đài kiểm soát không lưu nhất thì
khong cách gia v trí của máy bay và đài kiểm soát không lưu là bao nhiêu km? (làm tròn kết qu đến
hàng đơn vị)
ĐỀ S 5
Phn 1. Câu trc nghim nhiều phương án chọn.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng
nht.
Câu 1. H tt c các nguyên hàm ca hàm s
( )
24f x x=+
A.
2
24x x C++
. B.
2
4x x C++
. C.
2
xC+
. D.
2
2xC+
.
Câu 2. Cho hàm s
( )
fx
xác định trên khong
.K
Hàm s
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
fx
trên khong
.K
Mệnh đề nào dưới đây sai?
A.
( ) ( )
.F x f x
=
B.
( ) ( )
.F x f x
=
C.
( )
( )
( )
d.f x x F x
=
D.
( ) ( )
d.f x x F x C=+
Câu 3. Cho
( )
3 d
x
x F x C=+
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
( )
33ln
x
Fx=
. B.
( )
3
x
F x C
=+
. C.
( )
3
x
Fx
=−
. D.
( )
3
x
Fx
=
.
Câu 4. Cho mu s liu ghép nhóm v tui th (đơn vị tính là năm) của mt loại bóng đèn mới như sau.
15
Nhóm cha t phân v th nht ca mu s liu là
A.
[2;3,5)
. B.
[3,5;5)
. C.
[5;6,5)
. D.
[6,5;8)
.
Câu 5. Cho hàm s
()fx
tha mãn
'( ) 3 5cosf x x=−
(0) 5f =
. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
( ) 3 5sin 5f x x x=
. B.
( ) 3 5sin 5f x x x= + +
.
C.
( ) 3 5sin 2f x x x= + +
. D.
( ) 3 5sin 5f x x x= +
.
Câu 6. Một vườn thú ghi li tui th (đơn vị: năm) của 20 con h và thu được kết qu như sau:
Khong biến thiên ca mu s liu ghép nhóm này là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 7. Trong không gian
Oxyz
, cho vectơ
5MO j i k


=
.Ta đ điểm
M
A.
( )
1; 5; 1M −−
. B.
( )
1;5;1M
. C.
( )
5;1; 1M −−
. D.
( )
5; 1;1M
.
Câu 8. Trong không gian
Oxyz
, cho hai điểm
( )
4;2; 7A
( )
2;2;1B
. Vectơ
AB

có ta đ là:
A.
( )
2;0; 8−−
. B.
( )
2;0;8
. C.
( )
2;0; 8
. D.
( )
2;2;8
.
Câu 9. Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc ca
( )
1;3;5M
lên mt phng ta đ
( )
Oyz
là đim có ta đ
A.
( )
0;3;5
. B.
( )
0;0;5
. C.
( )
1;3;0
. D.
( )
1;0;5
.
Câu 10. Trong không gian
Oxyz
, cho các vectơ
( )
1;0;3a =
( )
2;2;5b =−
. Tích vô hướng
( )
.a a b

bng
A.
3
. B.
3
. C.
7
. D.
9
.
Câu 11. A là hc sinh rt giỏi chơi rubik, bạn có th gii nhiu loi khi rubik khác nhau. Trong mt ln
tp luyn gii khi rubik
33
, bn A đã tự thng kê li thi gian gii rubik trong 25 ln gii liên tiếp
bng sau:
Khong t phân v ca mu s liu ghép nhóm là
A. 10,75. B. 1,75. C. 3,63. D. 14,38.
Câu 12. Cho hàm s
( )
2
2 3 khi 1
3 2 khi 1
xx
fx
xx
+
=
+
. Gi s
F
là nguyên hàm ca
f
trên
tha mãn
( )
02F =
. Giá tr
( ) ( )
1 2 2FF−+
bng
A. 23. B. 11. C. 10. D. 21.
Phn 2. Câu trc nghiệm đúng sai.
Thí sinh tr li t u 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chọn đúng hoc
sai
16
Câu 1. Trong thí nghim nuôi cy mt loi vi sinh vt, kí hiu
()ft
là tng s ng vi sinh vt
sau
t
gi. Biết rng sau 3 gi đầu tiên thì tng s ng vi sinh vt là 50 con. Trong 7 gi tiếp
theo, s ng vi sinh vt thay đi vi tốc độ
2
'( ) 8f t t t=−
(con/giờ). Xét tính đúng sai của các
khẳng đính sau:
a) H nguyên hàm ca
'( )ft
3
2
8
3
t
tC−+
,
C
.
b) S ng vi khuẩn tăng liên tục trong khong t 3 gi đến 10 gi sau thi đim làm
thí nghim.
c) S ng vi khun là nh nht sau 8 gi tính t lúc bt đu làm thí nghim.
d) Sau 6 gi thì s ng vi khun là 5 con.
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
ABC
(1; 1;0)A
,
( 2;5;3)B
,
(3 ;4;9)C
.
a) To độ trng tâm
G
ca tam giác
ABC
24
; ;4
33
G



.
b) Tọa độ vectơ
(3; 6; 3)AB =

.
c) Với điểm
(6; 2;6)D
thì t giác
ABCD
là hình bình hành.
d) Với điểm
( )
;;M a b c
thuộc đoạn
AB
sao cho
2MA MB=
. Khi đó
6abc+ + =
.
Phn 3. Câu tr li ngn. Thí sinh tr lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Hãy tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho
( )
Fx
là mt nguyên hàm ca hàm s
( )
2
3
x
f x x e=−
trên
tha mãn
( )
03F =
. Giá tr
ca
( )
1F
bằng bao nhiêu?( làm tròn đến phần hàng trăm).
Câu 3. Trong không gian vi mt h trc tọa độ cho trước (đơn vị tính bng mét). Bn Huyn quan sát
và phát hin một con chim đang bay với tốc độ và hướng không đổi t điểm
(20;40;30)A
đến điểm
(40;50;50)B
trong vòng 4 phút.
Nếu con chim bay tiếp tc gi nguyên vn tốc và hướng bay thì sau 2 phút con chim v trí
( ; ; )C a b c
.
Tính tng
abc++
Câu 4. Trong gi thc hành môn Sinh hc, các học sinh đo đường kính nhân mt tế bào nhiu ln. Kết
qu được thng kê li bng sau.
Đưng kính
()m
[4,5;5,0)
[5,0;5,5)
[5,5;6,0)
[6,0;6,5)
S lần đo
2
16
20
2
Tìm khong t phân v ca mu s liu trên (làm tròn kết qu đến hàng phần trăm).
17
Phn 4. T lun. Thí sinh trình bày li gii t câu 1 đến câu 3
Câu 1. Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản thường bơi t biển ngược dòng vào sông và đến
thượng nguồn các dòng sông để đẻ trng. Gi s cá bơi ngược dòng sông vi vn tc là
2
( ) 4( / )
5
t
v t km h= +
. Nếu coi thời điểm ban đầu
0t =
là lúc cá bắt đầu bơi vào dòng sông thì khoảng
cách xa nht mà con cá có th bơi được là bao nhiêu km?
Câu 2. Trong không gian
Oxyz
, cho ba điểm
(1;3; 1), (3; 1;5), (0;5;0)A B C−−
. Điểm
M
thuộc tia đối
ca tia
BA
sao cho din tích tam giác
MAC
bng ba ln din tích tam giác
MBC
. Tính độ dài đoạn
thng
CM
?
Câu 3. Mt tm ván g ch được h tr hai đầu
O
L
, cách nhau 4 m. Tm ván võng xuống dưới
do trọng lượng ca nó to thành một đường cong. Xét trên h trc
Oxy
như hình vẽ dưới, đơn vị mi trc
là mét, đường cong trong hình v có phương trình
()y f x=
.
Khi đó
( )
2
1
( ) 12 3
350
f x x x

=−
vi
04x
. Hi tm ván b võng xung so với phương ngang một
khong ln nht bao nhiêu cm (kết qu làm tròn đến hàng phần mười).

Preview text:

SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG NĂM HỌC 2025- 2026 MÔN: TOÁN 12 I.NỘI DUNG
CHƯƠNG II: TỌA ĐỘ CỦA VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN

Bài 2: Tọa độ của vectơ
Bài 3: Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ
CHƯƠNG III: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO MỨC ĐỘ PHÂN TÁN CHO MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM
Bài 1: Khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm
Bài 2: Phương sai, độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm
CHƯƠNG IV: NGUYÊN HÀM. TÍCH PHÂN Bài 1: Nguyên hàm
II. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất. x + 2
Câu 1. Tìm nguyên hàm của hàm số f (x) 4 = . 2 x A. x f  (x) 3 x 1 dx = − + C . B. f  (x) 3 2 dx = + + C . 3 x 3 x C. x f  (x) 3 x 1 dx = + + C . D. f  (x) 3 2 dx = − + C . 3 x 3 x
Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? A. f
 (x)+ g(x)dx = f
 (x)dx+ g  (x)d .x B. f
 (x)−g(x)dx = f
 (x)dxg  (x)d .x C. kf
 (x)dx = k f
 (x)dx, k    . D. kf
 (x)dx = k f
 (x)dx, k    ,k  0.
Câu 3. Cho 5xdx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( ) 5x F x = ln 5 . B. ( ) = 5x F x + C . C. ( ) = 5x F x − . D. ( ) = 5x F x .
Câu 4. Số lượng khách hàng nữ mua hàng thời trang trong một ngày của một cửa hàng được
thống kê trong bảng tần số ghép nhóm như sau: Khoảng tuổi
20;30) 30;40) 40;50) 50;60) 60;70) Số khách hàng nữ 3 9 6 4 2
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 20 B. 50 C. 6 D. 60 1 2
Câu 5. Tìm nguyên hàm  cos x dx 2 2 sin x cos x
A. F (x) = −cosx −sin x +C .
B. F(x) = cosx + sin x +C .
C. F (x) = cot x − tan x +C .
D. F (x) = −cot x − tan x +C .
Câu 6. Khảo sát về độ ẩm không khí trung bình các tháng năm 2022 tại Đà Nẵng (đơn vị: %),
người ta được một mẫu dữ liệu ghép nhóm như sau: Độ ẩm
71;74) 74;77) 77;80) 80;83) 83;86) Số tháng 1 1 2 6 2
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm trên là A. 134, 25 . B. 3,34 . C. 80, 25 . D. 11,1875 .   
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho vectơ MO = 2 j −3i + k .Tọa độ điểm M A. M (2;−3 ) ;1 .
B. M (3;− 2;− ) 1 C. M ( 3 − ;2 ) ;1 D. M ( 2 − ;3;− ) 1 
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(1;1;− 2) và B(2;2 )
;1 . Vectơ AB có tọa độ là: A. (3;3;− ) 1 . B. ( 1 − ;−1;− 3). C. (3;1; ) 1 . D. (1;1;3).
Câu 9. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của M (1;3;5) lên mặt phẳng tọa độ (Oxy)
là điểm có tọa độ A. (0;3;5) . B. (0;0;5) C. (1;3;0) . D. (1;0; ) 5 .  
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;0;3) và b = ( 2
− ;2;5) . Tích vô hướng  .
a (a +b) bằng A. 25 . B. 23. C. 27 . D. 29 .
Câu 11. Một mẫu số liệu ghép nhóm có tứ phân vị thứ nhất, thứ hai, thứ ba lần lượt là Q ,Q ,Q . 1 2 3
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu đó bằng
A. Q Q .
B. Q Q .
C. Q Q .
D. Q + Q Q . 2 1 3 1 3 2 3 1 2
Câu 12. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên trên từ mặt đất. Giả sử tại thời điểm t giây (coi
t = 0 là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi v(t) =160 − 9,8t (m / s) .
Độ cao của viên đạn (tính từ mặt đất) sau t =10 giây là
A. 620 (m)
B. 1240 (m)
C. 555 (m)
D. 1110 (m)
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 2 x + 5x − 7
Câu 1. Hàm số f ( x) xác định trên  \  
0 thỏa mãn f ( x) = . Xét tính đúng sai của x các khẳng định sau: a) f ( x) 7 = x + 5 − . x 2 x b) f
 (x)dx = +5x −7ln x +C . 2 2
c) Gọi F ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) và thỏa mãn F ( ) 1 = 5 . Khi đó ta tìm 2 x 1
được hàm số F ( x) =
+ 5x − 7ln x + . 2 2
d) Gọi G ( x) là một nguyên hàm của hàm số f ( x) . Biết G( ) 1 = 4 và G(3) + G( 9
− ) = 20 . Khi đó tìm được G( 6
− ) = aln 2 + bln3 + c , với a, b, c là các số hữu tỉ. Vậy 2
a + b + c = . 3
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho hình hộp ABC . D A BCD
  có A(0;0;0), B(3;0;0) ,
D (0;3;0), D(0;3; 3 − ) . Gọi G = ( ; a ;
b c) là trọng tâm tam giác A BC  .  a) BD = (3; 3 − ;0) . 
b) AC = (3;3;0) . 
c) AC ' = (3;3; 3 − ) .
d) a + 2b + c = 2 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Người ta truyền nhiệt cho một bình nuôi cấy vi sinh vật từ 1 C
 . Tốc độ tăng nhiệt độ của
bình tại thời điểm t phút (0  t  5) được cho bởi hàm số f (t) 2 = 3t ( C/
 phút ) . Biết rằng nhiệt
độ của bình đó tại thời điểm t là một nguyên hàm của hàm số f (t) . Tìm nhiệt độ của bình tại
thời điểm 3 phút kể từ khi truyền nhiệt.
Câu 2. Một viên đạn được bắn thẳng đứng lên từ độ cao 1,5 mét so với mặt đất. Giả sử tại thời
điểm t giây (coi t = 0 là thời điểm viên đạn được bắn lên), vận tốc của nó được cho bởi
v(t) =170 −9,8t (m / s) .Tìm độ cao lớn nhất của viên đạn (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).
Câu 3. Ba chiếc máy bay không người lái cùng bay
lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay, chiếc
máy bay thứ nhất cách điểm xuất phát về phía
Đông 60(km) và về phía Nam 40(km), đồng thời
cách mặt đất 2(km). Chiếc máy bay thứ hai cách
điểm xuất phát về phía Bắc 80(km) và về phía Tây
50(km) , đồng thời cách mặt đất 4(km). Chiếc máy
bay thứ ba nằm chính giữa của chiếc máy bay thứ
nhất và thứ hai, đồng thời ba chiếc máy bay này thẳng hàng.
Xác định khoảng cách của chiếc máy bay thứ ba với vị trí tại điểm xuất phát của nó. (Kết quả làm
tròn 1 chữ số thập phân sau dấu phẩy).
Câu 4. Điều tra của chủ nông trường về chiều cao (đơn vị: mét) của 200 cây keo 3 năm tuổi
được cho ở biểu đồ dưới đây 3
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(0;1; ) 1 và B(2; 3
− ;3) . Gọi M là điểm nằm trên
trục Oz M cách đều A, B. Khi đó, cao độ của điểm M bằng bao nhiêu?
Câu 2. Một đám vi trùng tại ngày thứ t có số lượng là N (t) . Biết rằng N (t) 2000 ' = và lúc đầu đám vi 1 + 2t
trùng có 300000 con. Ký hiệu L là số lượng vi trùng sau 10 ngày. Tìm L .
Câu 3. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là (C) . Xét điểm M( ;
x f (x)) thay đổi trên (C) . Biết rằng,
hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M k = (x + và điểm A(0; )
1 thuộc đồ thị (C) . M )2 2
Tìm biểu thức f (x). ĐỀ SỐ 2
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có các điểm A(1;0;3) , B(2;3; 4 − ), C( 3 − ;1;2) .
Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. A. ( 4 − ; 2 − ;9) . B. (4;2;9) . C. ( 2 − ;4; 5 − ) . D. (6;2; 3 − ) . 1
Câu 2. Cho hàm số f ( x) =1−
. Khẳng định nào dưới đây đúng? 2 cos x A. f
 (x) dx = x+ tanx+C . B. f
 (x) dx = x+cot x+C . C. f
 (x) dx = x−tanx+C . D. f
 (x) dx = x−cot x+C .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Mọi hàm số f ( x) liên tục trên đoạn a;b đều có nguyên hàm trên đoạn a;b. 4  1 +  x B. x dx = + C
( C là hằng số,  là hằng số).  +1 C. xd x
e x = e + C
( C là hằng số).
D. 1 dx = ln x + C
( C là hằng số) với x  0 . x
Câu 4. Hàm số ( ) = 2 + 3x F x x
−1 là nguyên hàm của hàm số nào trong các hàm số sau 3x A. ( ) 2 3 .x f x = + ln 3. B. 2
f (x) = x + − x + C . ln 3 3x C. 2
f (x) = x + − x .
D. ( ) = 2 + 3 .x f x ln 3 + C . ln 3
Câu 5. Tìm tọa độ điểm M  là điểm đối xứng của điểm M  ; 1 ; 2 
3 qua gốc tọa độ O . A. M ' ; 1 ; 2  3 .
B. M ' ; 1 ; 2  3 . C. M ' ; 1  ; 2  3 . D. M ' ; 1 ; 2   3 .
Câu 6. Bảng sau biểu diễn mẫu số liệu ghép nhóm về số tiền (đơn vị: nghìn đồng) mà 50 khách
hàng mua nước giải khát ở một cửa hàng trong một ngày. Nhóm Tần số [15; 20) 4 [20; 25) 15 [25;30) 19 D[30;35) 7 [35; 40) 5 n = 50
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm đó là: A. 15. B. 25. C. 35. D. 50.
Câu 7. Một mẫu số liệu ghép nhóm có phương sai bằng 16 thì có độ lệch chuẩn bằng bao nhiêu? A. 4. B. 8. C. 256. D. 32. 
Câu 8. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai vectơ u = (2;3; 2 − ),v = (3;1;− ) 1 . Tọa độ của 
vectơ tích có hướng u,v   là A. ( 1 − ; 5 − ; 7 − ) . B. (5;4; 3 − ) . C. (1;4;7) . D. ( 1 − ; 4 − ; 7 − ) . 
Câu 9. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, tọa độ của a = 2i + 3(i −2k)+ 4 j là: A. (5; 6 − ;4) B. (2;3;4) C. (5;5; 6 − ) D. (2; 6 − ;4)   
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ u = (1;3; 2
− ) và v = (2;1;− )
1 . Toạ độ vectơ u v A. (3;4; 3 − ) . B. ( 1 − ;2; 3 − ) . C. ( 1 − ;2;− ) 1 . D. (1; 2 − ) ;1 .
Câu 11. Kết quả kiểm tra điểm môn Toán của học sinh lớp 12A1 được cho bởi mẫu số liệu ghép nhóm như sau 5
Phương sai của mẫu số liệu ghép nhóm ở trên là A. 7,56 . B. 6,57 . C. 5.76. D. 7,56 .
Câu 12. Một quả bóng được ném lên từ độ cao 20m với vận tốc được tính bởi công thức sau đây v(t) = 1
− 0t +16 (m / s). Công thức nào sau đây tính độ cao của quả bóng theo thời gian t ? A. h(t) 2 = 5
t −16t + 20 . B. h(t) 2 = 5
t +16t + 20 . C. h(t) 2
= 5t −16t + 20 . D. h(t) 2
= 5t −16t + C .
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai x
Câu 1. Cho các hàm số: 2
g(x) = e , 3 2
h(x) = 2x + 5x − 2x + 4. a) 2g
 (x)+3h(x) dx = 2 g
 (x)dx +3 h  (x)dx.
b) Một nguyên của hàm số 2
3.g ( x) là 3 x e .
c) Họ nguyên của hàm số 1 5 h ( x) là 3 3 2
x + x x + C . 4 3 d) Biết 4  ( ) ( ) 3 2 2 . d = ( + + + ) x g x h x x ax bx
cx d e + C . Khi đó a +b +c + d = 3.
Câu 2. Trong không gian Oxyz ) cho hình hộp OAB . C O ABC   có A(1;1;− ) 1 , B (0;3;0),  BC = (2; 6
− ;6) . Gọi H, K lần lượt là trọng tâm của tam giác OA O   và CB C
  . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 
a) OA = i + j k .
b)
Tọa độ điểm C là (2; 3 − ;6).
c) Cho điểm M thuộc mặt phẳng (Oxy). Khi độ dài đoạn thẳng AM ngắn nhất thì M (0;0;− ) 1 . 
d) Tọa độ véc tơ HK = (−1;2;− ) 1 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
.Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc v = 10 m/s 0 (
) thì tăng tốc với gia tốc không đổi là a = ( 2
2 m/s ) . Tính quãng đường xe đó đi được trong 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc. 6
Câu 2. Hai chiếc flycam được điều khiển cùng bay lên tại một địa điểm. Sau một thời gian bay,
chiếc flycam thứ nhất ở vị trí điểm A cách mặt đất 3m , cách điểm xuất phát 3m về phía Nam và
2m về phía Đông. Chiếc flycam thứ hai ở vị trí điểm B cách mặt đất 5m , cách điểm xuất phát
2m về phía Bắc và 4m về phía Tây. Chọn hệ trục Oxyz với gốc O đặt tại điểm xuất phát của hai
chiếc flycam, mặt phẳng (Oxy) trùng với mặt đất có trục Ox hướng về phía nam, trục Oy hướng
về phía Đông và trục Oz hướng thẳng đứng lên trời (đơn vị đo lấy theo mét). Gọi M ( ; a ; b c) là
một điểm nằm trên mặt đất sao cho ba điểm M ; ;
A B thẳng hàng. Khi đó 2a + b + c bằng?
Câu 3. Sau khi điều tra về cân nặng của 40 học sinh trong lớp 12A ở một trường THPT X thu
được kết quả trong mẫu ghép nhóm sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Câu 4. Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5 cm. Tốc độ tăng chiều cao của cây cà chua sau khi
trồng được cho bởi hàm số v(t) 3 2 = 0
− ,1t + t , trong đó t tính theo tuần, v (t) tính bằng
centimét/tuần. Gọi h (t) (tính bằng centimét) là độ cao của cây cà chua ở tuần thứ t (Nguồn: A.
Bigalke et al., Mathematik, Grundkurs ma-I, Cornelsen 2016).
Vào thời điểm cây cà chua đó phát
triển nhanh nhất thì cây cà chua sẽ cao bao nhiêu? (làm tròn kết quả đến hàng phần chục).
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
Câu 1.
Một chiếc xe đạp đang chạy với vận tốc v = 10 m/s 0 (
) thì tăng tốc với gia tốc không đổi là a = ( 2
2 m/s ) . Tính quãng đường xe đó đi được trong 3 giây kể từ khi bắt đầu tăng tốc.
Câu 2. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h(t) 2
= 3at + bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3 150 m , sau
10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
100 m . Tính thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 giây.
Câu 3. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC biết A(3;0;0) , B( 3 − ;0;0) ,C (0;5 ) ;1 và M
một điểm nằm trên mặt phẳng (Oxy) sao cho MA+ MB = 2 34 . Tính giá trị nhỏ nhất của MC ? ĐỀ SỐ 3
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hàm số f (x) 2
= 3x + 2x . Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của
f ( x) trên  ? 7 3 2 x x A. F (x) 3 2
= x + x − 4 . B. F x = +
. C. F x = x x +1. D. F x = 3x + x . 4 ( ) 3 2 3 ( ) 3 2 2 ( ) 1 3 2
Câu 2. Cho hàm số y = F ( x) là một nguyên hàm của hàm số 2
y = x . Tính F(25). A. 25. B. 125. C. 5. D. 625.    3
Câu 3. Nguyên hàm F ( x) của hàm số f (x) = 2sin x − cos x thỏa mãn F = −   là  3  2
A. F (x) = 2cos x − sin x −1. B. F ( x) = 2cos x + sin x −1− 3 .
C. F (x) = 2
− cos x − sin x +1.
D. F (x) = 2
− cos x − sin x −1.
Câu 4. Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 10 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất là A. [0;20) . B. [20;40) . C. [40;60) . D. [60; 80).
Câu 5. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số ( ) 2 1 5 x f x − = là: A. 1 1 2 x 1
.5 − .ln 5 + C . B. 2 x 1
2.5 − .ln 5 + C . C. 2x 1
5 − .ln 5 + C . D. 2 x 1 .5 − + C . 2 2 ln 5
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm (
A 1;0;2) và B(−1;2;0) . Trung điểm đoạn thẳng AB có tọa độ là: A. (0; 2; 2) . B. (−1;1; 1 − ) . C. (1;1;1) . D. (0;1;1) .
Câu 7. Trong không gian Oxyz cho điểm G(1; 2
− ;3) và ba điểm A( ; a 0;0) ; B(0; ;
b 0) ; C(0;0;c) . Biết
G là trọng tâm của tam giác ABC thì a + b + c bằng A. 3. B. 9. C. 6. D. 0.
Câu 8. Thời gian (phút) truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau:
Thời gian (phút) [9,5;12,5) [12,5;15,5) [15,5;18,5) [18,5; 21,5) [21,5; 24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tổng số học sinh là A. 24. B. 56. C. 2. D. 22.  
Câu 9.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho u = (x ; y ; z v = ( x ; y ; z . Khẳng định nào dưới 2 2 2 ) 1 1 1 ) đây sai? 
A. u + v = ( x + x ; y + y ; z + z . 1 2 1 2 1 2 )   
B. u = xi + y j + zk ; với i , j,k lần lượt là các vectơ đơn vị. 
C. u v = ( x x ; y y ; z z . 1 2 1 2 1 2 ) 
D. ku = (kx ;ky ;kz , k  1 1 1 )  . 8   
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a = (2; 3
− ;3) , b = (0;2;− ) 1 , c = (3; 1 − ;5). Tìm 
tọa độ của vectơ u = 2
 a +3b −2c . A. (10; 2 − ;13) B. ( 2 − ;2; 7 − ) . C. ( 2 − ; 2 − ;7) . D. ( 2 − ;2;7) .
Câu 11. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm trên bảng số liệu đã cho là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 12. Sự sản sinh vi rút Zika ngày thứ t có số lượng là N (t) con, biết ( ) 1000 N t = và lúc đầu đám t
vi rút có số lượng 250.000 con. Tính số lượng vi rút sau 10 ngày. A. 272304 con B. 212302 con C. 242102 con D. 252302 con.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1.Cho hình hộp chữ nhật có AB = 3; AD = 4; A
A = 5 . Biết A trùng với gốc tọa độ O , B thuộc tia
Ox , D thuộc tia Oy , 
A thuộc tia Oz như hình vẽ:
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC , N là điểm trên
cạnh DD sao cho ND = 2N D .

a. AB + AD + AA = AC .

b) AB + AD + A A = 7 . 
c) AD + MC = 2 15 .
d) Giao điểm của đường thẳng MN với mặt phẳng (Oxz)  8  là điểm P 6;0;−   .  3 
Câu 2. Cây cà chua khi trồng có chiều cao 5cm. Tốc độ tăng chiều cao của cây cà chua sau khi trồng
được cho bởi hàm số v(t) 3 2 = 0
− ,1t + t , trong đó t tính theo tuần, v (t) tính bằng cm/tuần. Gọi h(t) (tính
bằng cm) là độ cao của cây cà chua ở tuần thứ t . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau: 4 3 tt a) h(t) = + , với t  0. 40 3
b) Chiều cao tối đa của cây cà chua đó là 88, 4 cm (Làm tròn kết quả đến hàng phần mười).
c) Giai đoạn tăng trưởng của cây cà chua đó kéo dài trong 9 tuần.
d) Vào thời điểm cây cà chua đó phát triển nhanh nhất thì chiều cao cây cà chua đạt 54, 4 cm
(kết quả được làm tròn đến hàng phần mười).
Phần 3. Câu trả lời ngắn.
Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4. 9
Câu 1. Một ô tô đang chạy với vận tốc 70km / h thì hãm phanh và chuyển động chậm dần đều với tốc độ v(t) = 1
− 0t + 30 (m / s) . Tính quãng đường ô tô đi được sau 3 giây kể từ khi hãm phanh?
Câu 2. Để đánh giá chất lượng một loại pin điện thoại mới, người ta ghi lại thời gian nghe nhạc liên
tục của điện thoại được sạc đầy pin cho đến khi hết pin cho kết quả như sau:
Tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm trên (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 3. Trong không gian tọa độ Oxyz , cho hình bình hành ABCD . Biết A = ( 1 − ;0;2) , B(1; 1 − ;3) ,
C (1;4;2). Giả sử toạ độ điểm D(x; y; z) . Khi đó là x + y + z = ?
Câu 4. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h(t ) là thể tích nước bơm được sau t giây. Cho h (t) 2 = at + bt ( 3 ' 3
m / s) và ban đầu bể không có nước. Sau 5 giây thì thể tích nước trong bể là 3
150m . Sau 10 giây thì thể tích nước trong bể là 3
1100m . Hỏi thể tích nước trong bể sau khi bơm được 20 giây là bao nhiêu ?
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. Một xe ô tô đang chạy với tốc độ 90 km/h thì người lái xe bất ngờ phát hiện chướng ngại vật trên
đường cách đó 150 m. Người lái xe phản ứng 2 giây sau đó bằng cách đạp phanh cho xe chạy chậm hơn.
Kể từ thời điểm này, ô tô chuyển động chậm dần đều với tốc độ v (t) 25 = −
t + 25 (m/s), trong đó t là thời 4
gian tính bằng giây kể từ lúc đạp phanh. Quãng đường xe ô tô đã di chuyển kể từ lúc người lái xe phát
hiện chướng ngại vật trên đường đến khi xe ô tô dừng hẳn là bao nhiêu mét?
Câu 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz (đơn vị đo lấy theo km ), một Radar phát hiện một chiếc
máy bay di chuyển với tốc độ và hướng không đổi từ điểm A(812;600;5) đến điểm B(950;530;6) trong 10 phút.
Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên tốc độ và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 10 phút tiếp theo là C ( ;
x y; z) . Khi đó x + y + z bằng bao nhiêu?
Câu 3. Trong một trò chơi điện tử, nhân vật chính phải xuất phát từ vị trí A để nhặt vật phẩm ở vị trí M di
động trên mặt đất và trở lại vị trí B. Chọn hệ trục tọa độ sao cho A(1;1;2) , B(2;3;4) và mặt đất trùng với
mặt phẳng (Oxy) . Gọi M ; a ;
b c là tọa độ của vật phẩm sao cho quãng đường di chuyển của nhân vật 0 ( )
chính là ngắn nhất. Tính tổng T = a + b + c . 10 ĐỀ SỐ 4
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Cho hàm số ( ) = x f x
e + 2 . Khẳng định nào dưới đây là đúng? A. 2 ( ) − = +  x f x dx e C (−1;3) . B. ( ) = + 2 +  x f x dx e x C . C. ( ) = +  x f x dx e C . D. ( ) = − 2 +  x f x dx e x C .
Câu 2. Cho hàm số ( ) 1 f x = x
. Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào là một nguyên hàm của x
f ( x) trên (0;+) ? 2 x 2 x A. F x = + x . B. F x = − x . 2 ( ) 1 ( ) 2 2 2 x 2 x C. F x = + 2 x . D. F x = − 2 x . 4 ( ) 3 ( ) 2 2
Câu 3. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M ( 2
− ;5;0) . Hình chiếu vuông góc của điểm
M trên trục Oy là điểm
A. M (0;5;0) .
B. M (0;−5;0) .
C. M (2;5;0) . D. M ( 2 − ;0;0) .
Câu 4. Thời gian truy cập Internet mỗi buổi tối của một số học sinh được cho trong bảng sau Thời gian (phút)
9,5;12,5) 12,5;15,5) 15,5;18,5) 18,5;21,5) 21,5;24,5) Số học sinh 3 12 15 24 2
Tần số tích lũy của nhóm 18,5;21,5) là A. 24 . B. 39. C. 30. D. 54 . 
Câu 5. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (m;− 2;3),b = (5;2; 2)
− . Với giá trị nào của m để  
vectơ a vuông góc với vectơ b ?
A. m =1. B. m = 3 − .
C. m = 2 . D. m = 8 .
Câu 6. Cho hàm số f ( x) thỏa mãn f ( x) = 3 − 5cosx f (0) = 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x − 5sinx − 5 .
B. f (x) = 3x + 5sinx + 5 .
C. f (x) = 3x + 5sinx + 2 .
D. f (x) = 3x − 5sinx + 5 .  
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho hai vectơ a = (4;− 3; )
1 ,b = (2;0;5) . Tọa độ vectơ v = 3a − 2b
A. (8;− 9;− 7) .
B. (16;−9;13) . C. ( 8 − ;5;12) . D. (15;− 7;3) .  Câu 8. Cho ABC
AB = AC = 5a và 
BAC = 120 . Độ dài của vectơ tổng AB + AC bằng 5a 3 A.10a . B. . C. 5a . D. 5a 3 . 2 11
Câu 9. Mỗi ngày bác Hương đều đi bộ để rèn luyện sức khoẻ. Quãng đường đi bộ mỗi ngày (đơn vị: km)
của bác Hương trong 20 ngày được thống kê lại ở bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 0,9. B. 0,975. C. 0,5. D. 0,575. 
Câu 10. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho véc-tơ AO = 3(i + 4 j) − 2k + 5 j . Tọa độ của điểm A là:
A. (3;17;− 2) . B. ( 3 − ;−17;2) . C. (3;− 2;5). D. (3;5;− 2).
Câu 11. Thời gian chạy 100 m (đơn vị: giây) của 40 học sinh lớp 12 được cho trong bảng sau Nhóm Tần số 11;12) 4 12;13) 12 13;14) 16 14;15) 5 15;16) 3
Giá trị trung bình của mẫu số liệu trên (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) là A. 13, 75 . B. 13,88 . C. 13, 76 . D. 13,89 . 3
Câu 12. Một vật chuyển động với gia tốc 2 a(t) =
(m / s ) , trong đó t là khoảng thời gian tính từ thời t +1
điểm ban đầu. Vận tốc ban đầu của vật là 6 (m / s) . Hỏi vận tốc của vật tại giây thứ 8 là bao nhiêu?
A. 12,6(m / s)
B. 12,2(m / s)
C. 6,6(m / s)
D. 12,4(m / s)
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai
Câu 1. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm M (2;3;− ) 1 , N ( 1 − ;1; )
1 , P(1;m +1;2) .
a) Khoảng cách giữa hai điểm MN bằng 13 .  3 
b) Tọa độ trung điểm của đoạn MNI ;2;0   .  2 
c) Điểm Q thuộc mặt phẳng Oxy , nếu M, N, Q thẳng hàng thì Q là trung điểm của đoạn thẳng MN.
d) Tam giác MNP vuông tại M khi m = 2 − .
Câu 2. Một quả cầu lông được đánh lên từ độ cao 2,2 m với vận tốc được tính bởi công thức sau đây
v(t) = −0,8t + 4,16 (m / s) . Xét tính đúng sai của các khẳng định sau:
a) Công thức tính độ cao của quả cầu theo t h(t) 2
= −0,4t + 4,16t +2,2(m) . 12
b) Quả cầu đạt độ cao cao nhất tại thời điểm t = 5,2(s) .
c) Độ cao cao nhất của quả cầu bằng 13,016 (m) .
d) Thời điểm quả cầu chạm đất là t = 10,5 (s) .
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1. Mẫu số liệu ghép nhóm thống kê mức lương của 60 nhân viên công ty A (đơn vị: triệu đồng)
được thể hiện như bảng dưới đây. Nhóm Số nhân viên 10;15) 15 15;20) 18 20;25) 10 25;30) 10 30;35) 5 35;40) 2 n = 60
Độ lệch chuẩn mẫu số liệu ghép nhóm trên bằng bao nhiêu? (Làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Một quần thể vi khuẩn ban đầu gồm 500 vi khuẩn, sau đó bắt đầu tăng trưởng. Gọi P(t) là số
lượng vi khuẩn của quần thể đó tại thời điểm t , trong đó t tính theo ngày ( 0  t 10 ). Tốc độ tăng
trưởng của quần thể vi khuẩn đó cho bởi hàm số P '(t) = k t , trong đó k là hằng số. Sau 1 ngày, số lượng
vi khuẩn của quần thể đó đã tăng lên thành 600 vi khuẩn (Nguồn: R. Larson and BEdwards, Calculus
10e, Cengage 2014).
Tính số lượng vi khuẩn của quần thể đó sau 9 ngày.
Câu 3. Trong không gian chọn hệ trục tọa độ cho trước, đơn vị đo lấy kilômét, ra đa phát hiện một máy
bay di chuyển với vận tốc và hướng không đổi từ điểm M (500; 200;8) đến điểm N (800;300;10) trong
20 phút. Nếu máy bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì tọa độ của máy bay sau 5 phút tiếp theo bằng (a; ;
b c) với a . Tính a . . .
Câu 4. Một cái cây được gieo trồng từ hạt trong một chiếc chậu. Chiều cao của nó sau t (năm) được cho 
bởi hàm số h(t) (đơn vị mét). Tốc độ thay đổi chiều cao của nó sau t (năm) là h (t) = 0, 2t + 0,15
(mét/năm) với (0  t  4) . Sau khi trồng được 4 năm, cây được lấy ra khỏi chậu và trồng xuống đất, chiều 13
cao của nó theo thời gian khi này thay đổi với tốc độ  11 h (t) =
(t  4) . Hỏi sau 4 năm trồng xuống đất cây t
cao bao nhiêu mét? (kết quả làm tròn đến hàng phần mười).
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
Câu 1. Một bác thợ xây bơm nước vào bể chứa nước. Gọi h (t) là thể tích nước bơm được sau t phút. Biết h(t) 2
= 3at + bt và ban đầu bể không có nước. Sau 5 phút thì thể tích nước trong bể là 3 150 dm , sau
10 phút thì thể tích nước trong bể là 3
1100 dm . Thể tích của nước trong bể sau khi bơm được 20 phút là bao nhiêu 3 dm ?
Câu 2. Trong không gian Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay đặt ở gốc tọa độ O(0;0;0), đơn vị
trên mỗi trục tính theo ki-lô-mét. Một máy bay chuyển động theo đường thẳng, bay qua hai vị trí M ( 4 − 00; 2 − 00;350) và N ( 1 − 00; 1
− 00;550). Khi máy bay ở gần đài kiểm soát không lưu nhất thì
khoảng cách giữa vị trí của máy bay và đài kiểm soát không lưu là bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) dx a c a c
Câu 3. Biết nguyên hàm I = 
bằng ln 2sin x + cos x + x + C với ( , là các phân số tối 2 tan x +1 b b b b giản và * a  ,c  ,b
). Tính a b + c .
Trong không gian Oxyz, đài kiểm soát không lưu sân bay đặt ở gốc tọa độ O(0;0;0), đơn vị trên mỗi
trục tính theo ki-lô-mét. Một máy bay chuyển động theo đường thẳng, bay qua hai vị trí M ( 4 − 00; 2 − 00;350) và N ( 1 − 00; 1
− 00;550). Khi máy bay ở gần đài kiểm soát không lưu nhất thì
khoảng cách giữa vị trí của máy bay và đài kiểm soát không lưu là bao nhiêu km? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ĐỀ SỐ 5
Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án chọn.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất.
Câu 1. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f (x) = 2x + 4 là A. 2
2x + 4x + C . B. 2
x + 4x + C . C. 2 x + C . D. 2 2x + C .
Câu 2. Cho hàm số f (x) xác định trên khoảng .
K Hàm số F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x) trên khoảng .
K Mệnh đề nào dưới đây sai?
A. F (x) = f (x).
B. F(x) = f (x).  C. ( f
 (x)dx) = F(x). D. f
 (x)dx = F(x)+C.
Câu 3. Cho 3xdx = F
(x)+C . Khẳng định nào dưới đây đúng? A. ( ) 3x F x = ln 3. B. ( ) = 3x F x + C . C. ( ) = 3x F x − . D. ( ) = 3x F x .
Câu 4. Cho mẫu số liệu ghép nhóm về tuổi thọ (đơn vị tính là năm) của một loại bóng đèn mới như sau. 14
Nhóm chứa tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu là A. [2;3,5) . B. [3,5;5) . C. [5;6,5) . D. [6,5;8) .
Câu 5. Cho hàm số f (x) thỏa mãn f '(x) = 3 − 5cos x f (0) = 5 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. f (x) = 3x − 5sin x − 5 .
B. f (x) = 3x + 5sin x + 5 .
C. f (x) = 3x + 5sin x + 2 .
D. f (x) = 3x − 5sin x + 5 .
Câu 6. Một vườn thú ghi lại tuổi thọ (đơn vị: năm) của 20 con hổ và thu được kết quả như sau:
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu ghép nhóm này là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.  
Câu 7. Trong không gian Oxyz , cho vectơ MO = j −5i k .Tọa độ điểm M
A. M (1;−5;− ) 1 . B. M ( 1 − ;5; ) 1 . C. M ( 5 − ;1;− ) 1 . D. M (5;−1 ) ;1 . 
Câu 8. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A(4;2;− 7) và B(2;2 )
;1 . Vectơ AB có tọa độ là: A. ( 2 − ;0;−8) . B. ( 2 − ;0;8) . C. (2;0;−8). D. ( 2 − ;2;8).
Câu 9. Trong không gian Oxyz , hình chiếu vuông góc của M (1;3;5) lên mặt phẳng tọa độ (Oyz)
là điểm có tọa độ A. (0;3;5) . B. (0;0;5) . C. (1;3;0) . D. (1;0; ) 5 .  
Câu 10. Trong không gian Oxyz , cho các vectơ a = (1;0;3) và b = ( 2 − ;2;5) . Tích vô hướng  .
a (a b) bằng A. 3 . B. 3 − . C. 7 − . D. 9 .
Câu 11. A là học sinh rất giỏi chơi rubik, bạn có thể giải nhiều loại khối rubik khác nhau. Trong một lần
tập luyện giải khối rubik 3 3, bạn A đã tự thống kê lại thời gian giải rubik trong 25 lần giải liên tiếp ở bảng sau:
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm là A. 10,75. B. 1,75. C. 3,63. D. 14,38. 2x + 3 khi x 1
Câu 12. Cho hàm số f (x) = 
. Giả sử F là nguyên hàm của f trên  thỏa mãn 2 3
x + 2 khi x 1
F (0) = 2. Giá trị F (− ) 1 + 2F (2) bằng A. 23. B. 11. C. 10. D. 21.
Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai.
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai 15
Câu 1. Trong thí nghiệm nuôi cấy một loại vi sinh vật, kí hiệu f (t) là tổng số lượng vi sinh vật
sau t giờ. Biết rằng sau 3 giờ đầu tiên thì tổng số lượng vi sinh vật là 50 con. Trong 7 giờ tiếp
theo, số lượng vi sinh vật thay đổi với tốc độ 2
f '(t) = t − 8t (con/giờ). Xét tính đúng sai của các khẳng đính sau: 3 a) Họ nguyên hàm của t f '(t) là 2
− 8t + C , C  . 3
b) Số lượng vi khuẩn tăng liên tục trong khoảng từ 3 giờ đến 10 giờ sau thời điểm làm thí nghiệm.
c) Số lượng vi khuẩn là nhỏ nhất sau 8 giờ tính từ lúc bắt đầu làm thí nghiệm.
d) Sau 6 giờ thì số lượng vi khuẩn là 5 con.
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho tam giác ABC có (
A 1; −1;0) , B( 2
− ;5;3) , C(3 ;4;9) .  2 4 
a) Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC G ; ;4   .  3 3  
b) Tọa độ vectơ AB = (3;− 6;−3) .
c) Với điểm D(6; − 2;6) thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
d) Với điểm M (a;b;c) thuộc đoạn AB sao cho MA = 2MB . Khi đó a +b +c = 6 .
Phần 3. Câu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời đáp án từ câu 1 đến câu 4.
Câu 1.
Hãy tính độ lệch chuẩn của mẫu số liệu ghép nhóm (kết quả được làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 2. Cho F ( x) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 2 = 3 x f x
x e trên  thỏa mãn F (0) = 3. Giá trị của F ( )
1 bằng bao nhiêu?( làm tròn đến phần hàng trăm).
Câu 3. Trong không gian với một hệ trục tọa độ cho trước (đơn vị tính bẳng mét). Bạn Huyền quan sát
và phát hiện một con chim đang bay với tốc độ và hướng không đổi từ điểm (
A 20; 40;30) đến điểm
B(40;50;50) trong vòng 4 phút.
Nếu con chim bay tiếp tục giữ nguyên vận tốc và hướng bay thì sau 2 phút con chim ở vị trí C(a; ; b c) .
Tính tổng a +b + c
Câu 4. Trong giờ thực hành môn Sinh học, các học sinh đo đường kính nhân một tế bào nhiều lần. Kết
quả được thống kê lại ở bảng sau.
Đường kính (m) [4,5;5,0) [5,0;5,5) [5,5;6,0) [6,0;6,5) Số lần đo 2 16 20 2
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm). 16
Phần 4. Tự luận. Thí sinh trình bày lời giải từ câu 1 đến câu 3
Câu 1.
Cá hồi Thái Bình Dương đến mùa sinh sản thường bơi từ biển ngược dòng vào sông và đến
thượng nguồn các dòng sông để đẻ trứng. Giả sử cá bơi ngược dòng sông với vận tốc là 2t v(t) = −
+ 4( km / h) . Nếu coi thời điểm ban đầu t = 0 là lúc cá bắt đầu bơi vào dòng sông thì khoảng 5
cách xa nhất mà con cá có thể bơi được là bao nhiêu km?
Câu 2. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm ( A 1;3; 1 − ), B(3; 1
− ;5),C(0;5;0) . Điểm M thuộc tia đối
của tia BA sao cho diện tích tam giác MAC bằng ba lần diện tích tam giác MBC . Tính độ dài đoạn thẳng CM ?
Câu 3. Một tấm ván gỗ chỉ được hỗ trợ ở hai đầu O L , cách nhau 4 m. Tấm ván võng xuống dưới
do trọng lượng của nó tạo thành một đường cong. Xét trên hệ trục Oxy như hình vẽ dưới, đơn vị mỗi trục
là mét, đường cong trong hình vẽ có phương trình y = f (x) . Khi đó  1 f (x) = ( 2
12x − 3x ) với 0  x  4. Hỏi tấm ván bị võng xuống so với phương ngang một 350
khoảng lớn nhất bao nhiêu cm (kết quả làm tròn đến hàng phần mười). 17