UBND QUN LONG BIÊN
TRƯNG THCS NGUYN BNH KHIÊM
=============
NI DUNG ÔN TP KIM TRA HC KÌ I
MÔN: TOÁN 7
NĂM HC: 2024- 2025
* LÝ THUYT
A. Đại số
1. Số hữu tỉ
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
- Thứ tự trong tập hợp các số hữu t
2. Các phép tính với số hữu tỉ
- Cộng trừ nhân chia các số hữu tỉ
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
- Thứ tự thực hiện phép tính
3. Số vô tỉ, căn bậc hai số học
4. làm tròn số, ước lượng
5. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau
6. Tỉ lệ thuận
B. Phần Hình học
1. Các hình khối trong thực tiễn
2. Các góc ở vị trí đặc biệt
3. Tia phân giác của một góc
4. Hai đường thẳng song song
* BÀI TẬP
I, Trc nghim : Ghi vào bài làm ch cái đng trưc câu tr li đúng:
Câu 1: Giá tr của trong t l thc
25
3x
=
là:
A.
3
10
B.
C.
10
3
D.
5
6
Câu 2: Nếu
12x −=
thì x bằng:
A.3 B. 3 C. 9 D. 9
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng:
A.
16 N−∈
. B.
NZ
C.
2
1
5
2
Q

+∈


D.
5
2
Q
Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến hàng phn nghìn thì s x bng:
A.6,672 B.6,67 C.6,6735 D.6,673
Câu 5: Kết qu của phép tính :
253
3 .3 .3
là:
A.
10
3
B.
30
3
C.
0
3
D.
4
3
Câu 6: Kết qu của phép tính:
0,09 0,2−−
A.- 0,1 B. 0,5 C. 0,1 D. 0,5
Câu 7: Phân s nào sau đây viết đưc dưi dng s thp phân vô hn tun hoàn.
x
A.
23
50
B.
28
76
C.
13
80
D.
7
55
Câu 8: T đẳng thc a . d = b . c ta lp đưc t l thc nào dưi đây.
A.
ab
dc
=
B.
ad
bc
=
C.
cd
ab
=
D.
ac
db
=
Câu 9: Kết qu làm tròn s 3,8125 vi đ chính xác 0.005 là:
A. 3,812 B. 3,813 C. 3,810 D. 3,800
Câu 10:
144
bằng:
A. 72 B. -72 C.
12±
D. 12
Câu 11: Kết qu của phép tính
25
:
7 14
là:
4
.
5
A
4
.
5
B
2
.
5
C
2
.
5
D
Câu 12: Nếu x: 3 = 1: 4 thì x bng:
4
.
3
A
B. 4 C.12
3
.
4
D
Câu 13: Kết qu của phép tính
82
3 :3
là:
A. 14 B. 1
6
10
.3C
6
.3D
Câu 14:
22
34+
bằng:
A. 3 + 4 B. 5 C. -5
. 14D
Câu 15: Cho hình vẽ bên, biết m // n.
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
32
AB=
C.
43
AB=
B.
0
41
A B 108
+=
D.
12
BA
=
Câu 16: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Nếu
0
60xOy =
thì số đo của
'x Oy
là: A. 60
0
B. 120
0
C. 180
0
D. 90
0
Câu 17: Nếu a // b và b c thì:
A. a b B. a c C. a // c D. b // c
Câu 18: Trong các câu sau hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường
thẳng a.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng
phía bằng nhau.
Câu 19: Góc to bi hai tia phân giác ca hai góc k bù là:
A. Góc tù B. Góc bt C. Góc vuông D. Ph nhau.
Câu 20: Nếu
1
O
đối đnh vi
2
O
1
50O =
thì:
A.
2
130O =
B.
12
180OO+=
C.
12
90OO+=
D.
2
50O =
n
m
2
3
4
3
2
1
A
B
Câu 21: Cho 
= 40°. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là:
A. 40
o
B. 60
o
C. 140
o
D. 180
o
Câu 22: Hai đưng thng vuông góc vi nhau to thành bao nhiêu góc vuông?
A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 23: Cho đường thẳng xx
,
và yy
,
cắt nhau tại O và góc xOy bằng 60
0
thì
A. góc x'Oy' = 60
0
B. góc x'Oy
= 60
0
C. góc x'Oy
= 120
0
D. góc x'Oy = 130
0
Câu 24: chn đáp án đúng
A. 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. 2 góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. 2 góc không đối đỉnh thì không bằng nhau
D. 2 góc không bằng nhau thì không đối đỉnh
Câu 25: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. 2 góc so le trongbằng nhau
B. 2 góc trong cùng phía bằng nhau
C. 2 góc trong cùng phía bù nhau
D. Đáp án A, B, C đều đúng
Câu 26: Hai tia phân giác ca hai góc k bù thì:
A. Vuông góc vi nhau B. Đi nhau C. Chung gc D. Trùng nhau
Câu 27: Mt đưng thng ct hai đưng thng song song thì to ra
A. Cp góc so le trong bù nhau C. Cp góc trong cùng phía ph nhau
B. Cp góc đng v bằng nhau D. Cp góc so le trong bng nhau
Câu 28: Cho đim M nm ngoài đưng thng d. K đưng thng c qua M, c song
song vi d. S đưng thng c có th vẽ đưc là:
A. 1 B. 2 C. Vô s D. Duy nhất
II. Tự luận
Bài 1: Thc hin phép tính:
2
2 1 1 11
) 2:
5 2 5 15
a

−−


15 3
):
6 12 8
b
( )
2
) 121 400 3c +−
d)
2
32 7
()()
2 5 10
−−
+−
e)
41
10. 0,01 2. 36 . 25
93
+ −−
f)
2
1
2 25.( 0,3)
49
−+
i 2: Tìm x:
2
33
):
55
ax

−=


27
)2 : 1 : 0,2
39
bx=
c)
2
23
24 1
() . ()
39 3
x
−−
+=
d)
( 2): 7 8:5x +=
e) 󰇡

󰇢
=

f)
(
2,8 32
)
:
= 90
i 3: Các cnh ca mt tam giác có số đo t l với các s 3; 5; 7. Tính mi cnh
của tam giác đó, biết chu vi ca nó là 40,5 cm.
Bài 4: Ba lp 7A, 7B, 7C đi trng cây, lp 7B trng nhiu hơn lp 7A là 15 cây.
Tính s cây trng ca mi lp, biết rng s cây trng đưc ca ba lp 7A, 7B, 7C
tỉ l với các s 3, 4, 5.
Bài 5: Biết 6 máy cày xong 1 tha rung hết 30 gi . Hi 9 máy cày như vy thì
cày xong tha rung đó hết bao gi.
Bài 6: Lúc 8h, mt ngưi đi xe đp t A v phía B vi vn tc 12 km/h. Lúc 8h30
phút, ngưi th hai đi t A đến B vi vn tc 20 km/h. Xác đnh thi đim hai
ngưi gp nhau và khong cách t A đến đim gp nhau.
Bài 7: Vòng tròn của mặt đồng hồ được chia thành 60 vạch, đồng hồ hiện đang chỉ
4 giờ. Kim phút quay bao nhiêu vạch thì gặp kim giờ (lần đầu tiên)? Lúc đó là mấy
giờ?
Gợi ý:
Gọi số vạch kim phút và kim giờ phải quay đến lúc hai kim gặp nhau là x và y
Ta có x- y = 20 và x : y = 12 : 1 (vì kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ)
Tìm được x =
9
21
11
Kim phút phải quay
9
21
11
vạch thì gặp kim giờ
Lúc đó là 4 giờ
9
21
11
phút
4 giờ 21 phút 49 giây
Bài 8: So sánh
444
333
333
444
.
Bài 9: Cho x ; y ; z tha mãn

=

=

Hãy chng t rằng

=

=
Bài 10: Một ca hàng ch chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng th
thành viên s đưc gim 10% tng s tin ca hoá đơn. Bn Lan th thành viên
bn mua 3 quyn sách, mi quyn sách có giá 120 000 đng. Bn đưa cho cô thu
ngân 350 000 đng. Hi bn Lan được tr li bao nhiêu tin?
Bài 11: Chú An dùng lưới thép để làm hàng
rào cao 0,5 m bao quanh mảnh đất hình tam
giác có kích thưc ln lưt là 3m, 3m và
4m như hình vẽ. Hỏi nếu mỗi mét vuông
lưới thép giá 60000 đồng thì chú An cần
trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm
hàng rào?
Bài 12: cho hình v sau:
a/ Tìm tia phân giác ca
.
b/ Tính
Bài 13: Cho hình v sau:
a/ Tìm tia phân giác ca
ˆ
nOx
.
b/ Cho
0
ˆ
50mOx =
. Tính
ˆ
nOx
Bài 14 : Cho hình vẽ, biết
0
1
C 110=
.
a, Chứng minh AC // BD.
b/ Tính số đo của
1
D
2
D
.
Bài 15: Cho hình vẽ
a) Chứng minh Ax // By
b) Tính góc CDB và góc CDy.
BGH DUYT
Kiu ThHi
TTCM DUYT
Trương ThMai Hng
GV RA NI DUNG
Lê Văn Khiêm
65
0
65
0
t
z
y
x
O
1
2
1
D
C
B
A
D
C
y
x
B
130
°
A
t
O
x
n
m
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TP TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-7

Preview text:

UBND QUẬN LONG BIÊN
TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM =============
NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2024- 2025 * LÝ THUYẾT A. Đại số 1. Số hữu tỉ
- Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ.
- Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ
2. Các phép tính với số hữu tỉ
- Cộng trừ nhân chia các số hữu tỉ
- Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ
- Thứ tự thực hiện phép tính
3. Số vô tỉ, căn bậc hai số học
4. làm tròn số, ước lượng
5. Tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau 6. Tỉ lệ thuận B. Phần Hình học
1. Các hình khối trong thực tiễn
2. Các góc ở vị trí đặc biệt
3. Tia phân giác của một góc
4. Hai đường thẳng song song * BÀI TẬP
I, Trắc nghiệm : Ghi vào bài làm chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Giá trị của x trong tỉ lệ thức 2 5 − = là: x 3 A. 3 B. 6 − C. 10 − D. 5 − 10 − 5 3 6
Câu 2: Nếu x −1= 2 thì x bằng: A.3 B. – 3 C. – 9 D. 9
Câu 3: Trong các câu sau, câu nào đúng: 2
A. − 16 ∈ N . B. N  − ∈ Z C. 1 + 5 ∈   Q D. 5 ∈Q  2  2
Câu 4: Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến hàng phần nghìn thì số x bằng:
A.6,672 B.6,67 C.6,6735 D.6,673
Câu 5: Kết quả của phép tính : 2 5 3 3 .3 .3 là: A. 10 3 B. 30 3 C. 0 3 D. 4 3
Câu 6: Kết quả của phép tính: − 0,09 − 0,2
A.- 0,1 B. – 0,5 C. 0,1 D. 0,5
Câu 7: Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn. 23 − 28 − 13 7 A. B. C. D. 50 76 80 55
Câu 8: Từ đẳng thức a . d = b . c ta lập được tỉ lệ thức nào dưới đây. A. a b = B. a d = C. c d = D. a c = d c b c a b d b
Câu 9: Kết quả làm tròn số 3,8125 với độ chính xác 0.005 là:
A. 3,812 B. 3,813 C. 3,810 D. 3,800 Câu 10: 144 bằng: A. 72 B. -72 C. 12 ± D. 12
Câu 11: Kết quả của phép tính 2 5 : − là: 7 14 4 . A − 4 . B 2 C. 2 . D − 5 5 5 5
Câu 12: Nếu x: 3 = 1: 4 thì x bằng: 4 . A B. 4 C.12 3 . D 3 4
Câu 13: Kết quả của phép tính 8 2 3 :3 là: A. 14 B. 16 10 C.3 6 .3 D Câu 14: 2 2 3 + 4 bằng: A. 3 + 4 B. 5 C. -5 . D 14
Câu 15: Cho hình vẽ bên, biết m // n. m A 2
Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 4 A.  =  A3 B2 C.  =  A4 3 B n 2 1 B.  +  0 A 3 B 4 1 B =108 D.  =  1 B A2
Câu 16: Hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau tại O. Nếu  0
xOy = 60 thì số đo của 
x'Oy là: A. 600 B. 1200 C. 1800 D. 900
Câu 17: Nếu a // b và b ⊥ c thì:
A. a ⊥ b B. a ⊥ c C. a // c D. b // c
Câu 18: Trong các câu sau hãy chọn câu trả lời đúng:
A. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có hai đường thẳng song song với đường thẳng a.
B. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.
C. Hai tia phân giác của hai góc kề bù tạo thành một góc vuông.
D. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc trong cùng phía bằng nhau.
Câu 19: Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là: A. Góc tù
B. Góc bẹt C. Góc vuông D. Phụ nhau. Câu 20: Nếu 
O đối đỉnh với  O và  O = 50 thì: 1 2 1 A.  O =130 B.  + 
O O =180 C.  + 
O O = 90 D.O = 50 2 1 2 1 2 2
Câu 21: Cho 𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥𝑥
� = 40°. Góc đối đỉnh của góc xOy có số đo là: A. 40o B. 60o C. 140o D. 180o
Câu 22: Hai đường thẳng vuông góc với nhau tạo thành bao nhiêu góc vuông? A. 1 B. 2 C. 4 D. 6
Câu 23: Cho đường thẳng xx, và yy, cắt nhau tại O và góc xOy bằng 600 thì A. góc x'Oy' = 600 B. góc x'Oy = 600 C. góc x'Oy = 1200 D. góc x'Oy = 1300
Câu 24: chọn đáp án đúng
A. 2 góc đối đỉnh thì bằng nhau
B. 2 góc bằng nhau thì đối đỉnh
C. 2 góc không đối đỉnh thì không bằng nhau
D. 2 góc không bằng nhau thì không đối đỉnh
Câu 25: Nếu một đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. 2 góc so le trongbằng nhau
B. 2 góc trong cùng phía bằng nhau
C. 2 góc trong cùng phía bù nhau
D. Đáp án A, B, C đều đúng
Câu 26: Hai tia phân giác của hai góc kề bù thì:
A. Vuông góc với nhau B. Đối nhau C. Chung gốc D. Trùng nhau
Câu 27: Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì tạo ra
A. Cặp góc so le trong bù nhau C. Cặp góc trong cùng phía phụ nhau
B. Cặp góc đồng vị bằng nhau D. Cặp góc so le trong bằng nhau
Câu 28: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng d. Kẻ đường thẳng c qua M, c song
song với d. Số đường thẳng c có thể vẽ được là:
A. 1 B. 2 C. Vô số D. Duy nhất II. Tự luận
Bài 1: Thực hiện phép tính: 2  2 1  1 11 1 − 5 3 a) − −   2 : − b) : − c − + (− )2 ) 121 400 3  5 2  5 15 6 12 8 d) 3 − 2 − 2 7 ( ) (− + − ) e) 4 1 10. 0,01 − + 2. 36 − − . 25 2 5 10 9 3 f) 1 2 − 2 + 25.( 0 − ,3) 49 Bài 2: Tìm x: 2  3  3 2 a)x : − = − 2 − 4 1 −  2 7
b)2 : x =1 : 0,2 c) 2 3 ( ) + .x = ( ) 5    5 3 9 3 9 3 2
d)(x + 2) :7 = 8:5 e) �−2� − 𝑥𝑥 = −1 f) (2,8𝑥𝑥 − 32): 2 = −90 3 3 3
Bài 3: Các cạnh của một tam giác có số đo tỉ lệ với các số 3; 5; 7. Tính mỗi cạnh
của tam giác đó, biết chu vi của nó là 40,5 cm.
Bài 4: Ba lớp 7A, 7B, 7C đi trồng cây, lớp 7B trồng nhiều hơn lớp 7A là 15 cây.
Tính số cây trồng của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của ba lớp 7A, 7B, 7C
tỉ lệ với các số 3, 4, 5.
Bài 5: Biết 6 máy cày xong 1 thửa ruộng hết 30 giờ . Hỏi 9 máy cày như vậy thì
cày xong thửa ruộng đó hết bao giờ.
Bài 6: Lúc 8h, một người đi xe đạp từ A về phía B với vận tốc 12 km/h. Lúc 8h30
phút, người thứ hai đi từ A đến B với vận tốc 20 km/h. Xác định thời điểm hai
người gặp nhau và khoảng cách từ A đến điểm gặp nhau.
Bài 7: Vòng tròn của mặt đồng hồ được chia thành 60 vạch, đồng hồ hiện đang chỉ
4 giờ. Kim phút quay bao nhiêu vạch thì gặp kim giờ (lần đầu tiên)? Lúc đó là mấy giờ? Gợi ý:
Gọi số vạch kim phút và kim giờ phải quay đến lúc hai kim gặp nhau là x và y
Ta có x- y = 20 và x : y = 12 : 1 (vì kim phút quay nhanh gấp 12 lần kim giờ) Tìm được x = 9 21 11 Kim phút phải quay 9
21 vạch thì gặp kim giờ 11 Lúc đó là 4 giờ 9
21 phút ≈ 4 giờ 21 phút 49 giây 11 Bài 8: So sánh 444 333 và 333 444 .
Bài 9: Cho x ; y ; z thỏa mãn 2𝑥𝑥−3𝑦𝑦 = 3𝑦𝑦−4𝑧𝑧 = 4𝑧𝑧−2𝑥𝑥 5 6 7
Hãy chứng tỏ rằng 𝑥𝑥 = 𝑦𝑦 = 𝑧𝑧 18 12 9
Bài 10: Một cửa hàng sách có chương trình khuyến mãi như sau: Khách hàng có thẻ
thành viên sẽ được giảm 10% tổng số tiền của hoá đơn. Bạn Lan có thẻ thành viên
và bạn mua 3 quyển sách, mỗi quyển sách có giá 120 000 đồng. Bạn đưa cho cô thu
ngân 350 000 đồng. Hỏi bạn Lan được trả lại bao nhiêu tiền?
Bài 11: Chú An dùng lưới thép để làm hàng
rào cao 0,5 m bao quanh mảnh đất hình tam
giác có kích thước lần lượt là 3m, 3m và
4m như hình vẽ. Hỏi nếu mỗi mét vuông
lưới thép có giá 60000 đồng thì chú An cần
trả bao nhiêu tiền để mua đủ lưới thép làm hàng rào?
Bài 12: cho hình vẽ sau: z y 650 650 x O t
a/ Tìm tia phân giác của 𝑥𝑥𝑥𝑥�𝑧𝑧.
b/ Tính 𝑧𝑧𝑥𝑥�𝑡𝑡
Bài 13: Cho hình vẽ sau: t x n O m
a/ Tìm tia phân giác của ˆ nOx . b/ Cho 0 ˆ mOx = 50 . Tính ˆ nOx
Bài 14 : Cho hình vẽ, biết  0 1 C =110 . A C a, Chứng minh AC // BD. 1 b/ Tính số đo của 1 D và D2 . 2 1 B D
Bài 15: Cho hình vẽ a) Chứng minh Ax // By A C x
b) Tính góc CDB và góc CDy. 130° y B D BGH DUYỆT TTCM DUYỆT GV RA NỘI DUNG
Kiều Thị Hải
Trương Thị Mai Hằng Lê Văn Khiêm
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7
https://thcs.toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-7
Document Outline

  • 77777 Toán
  • New Microsoft Word Document