Đề cương cuối kỳ 1 Toán 10 năm 2022 – 2023 THPT Lương Ngọc Quyến – Thái Nguyên

Xin giới thiệu đến quý thầy, cô giáo và các em học sinh lớp 10 đề cương hướng dẫn ôn tập cuối học kỳ 1 môn Toán 10 năm học 2022 – 2023 trường THPT Lương Ngọc Quyến, tỉnh Thái Nguyên.

1
S GIÁO DO THÁI NGUYÊN
C QUYN
P KIM TRA1, MÔN N 10
C 2022-2023
A. NI DUNG ÔN TP
Chương I: Mệnh đề và tp hp
Chương V. Các số đặc trưng của mu s liu không ghép nhóm.
Chương IV. Vectơ.
Bài 7. Các khái nim m đầu
Bài 8. Tng và hiu của hai vectơ
Bài 9. Tích ca một vectơ với mt s.
B. CÂU HI ÔN TP
PHN 1. TRC NGHIM KHÁCH QUAN.
: M và tp hp
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề ?
A. Tng ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
B. Tích ca hai s t nhiên là mt s chn khi và ch khi c hai s đều là s chn.
C. Tng ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
D. Tích ca hai s t nhiên là mt s l khi và ch khi c hai s đều là s l.
Câu 2. Cho t giác
ABCD
. Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác
ABCD
là hình thoi”
Q: “ Tứ giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biu mệnh đề
PQ
.
A. T giác
ABCD
có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. T giác
ABCD
là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. T giác
ABCD
là hình thoi khi và ch khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. T giác
ABCD
là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 3. Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu t giác
ABCD
là hình ch nht thì nó là hình bình hành có mt góc vuông.
B. Nếu t giác
ABCD
là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bng nhau.
C. Nếu t giác
ABCD
là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cnh bên bng nhau.
D. Nếu t giác
ABCD
là hình vuông thì nó là hình ch nht có hai cnh k bng nhau.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu
m
,
n
là các s vô t thì
.mn
cũng là số vô t.
B. Nếu
ABC
một tam giác vuông thì đường trung tuyến ng vi cnh huyn bng na cnh
huyn.
C. Với ba véctơ
a
,
b
,
đều khác véctơ
0
, nếu
a
,
b
cùng ngược hướng vi
c
thì
a
,
b
cùng hướng.
D. Đim
G
là trng tâm tam giác
ABC
khi và ch khi
0GA GB GC
.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu c hai s chia hết cho
3
thì tng hai s đó chia hết cho
3
.
B. Nếu hai tam giác bng nhau thì chúng có din tích bng nhau.
C. Nếu s đó tận cùng bng
0
thì nó chia hết cho
5
.
D. Nếu mt s chia hết cho
5
thì nó có tn cùng bng
0
.
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu
xy
thì
tx ty
.
B. Nếu
xy
thì
33
xy
.
2
C. Nếu s nguyên
n
có tng các ch s bng
9
thì s nguyên
n
chia hết cho
3
.
D. Nếu
xy
thì
22
xy
.
Câu 7. Tìm mệnh đề sai.
A.
: 1 2n n n n
chia hết cho
6
. B.
2
:1nn
không chia hết cho
4
.
C.
2
:1nn
chia hết cho
3
. D.
2
:0xx
.
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
: 3 0nn
. B.
2
:0xx
.
C. Nếu
ab
thì
22
ab
.
D. Nếu
n
chia hết cho
3
thì
n
chia hết cho 9.
Câu 9. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A.
2
: 1 0xx
. B.
2
:0xx
. C.
2
:2 1 0xx
. D.
2
: 2 0xx
.
Câu 10. Dùng các kí hiu khoảng, đoạn, na khong viết li tp hp
| 5 3A x x
A.
5;3
. B.
5;3
. C.
5;3
. D.
5;3
.
Câu 11. Cho tp hp
\ 3 1A x x
. Tp A là tập nào sau đây?
A.
3;1
. B.
3;1
. C.
3;1
. D.
3;1
.
Câu 12. Trong các tp hợp sau đây, tập hp nào là tp hp rng?
A.
2
5 2 0x x x
. B.
1xx
.
C.
2
0; 4 0x x x
. D.
2
; 1 2 3 0x x x 
.
Câu 13. Cho tp hp
;1A 
và tp
2;B 
. Khi đó
AB
A.
2; 
. B.
2; 1
. C. . D.
.
Câu 14. Cho tp hp
2;2A 
, 1;5B
. Khi đó
AB
A.
2;5
. B.
0
. C.
1;2
. D.
1;2
.
Câu 15. Cho hai tp hp
1;2;3;4;7;9X
1;0;7;10Y 
. Tp hp
XY
có bao nhiêu phn t?
A.
7
. B.
9
. C.
8
. D.
10
.
Câu 16. Cho tp
|1M x x
,
2
| 2 2 0N x x x
. Tìm
MN
.
A.
1;1
. B.
. C.
1
. D.
1;0;1
.
Câu 17. Cho hai tp hp
A x R,x 3 4 2x
B x R,5x 3 4x 1
. Có bao nhiêu s t
nhiên thuc tp
AB
?
A.
0
. B.
1
. C.
2
D.
3
.
Câu 18. Cho tp
2;0A 
| 1 0B x x
. Khi đó
A.
\ 2; 1 0AB
. B.
\ 2; 1AB
.
C.
\ 2; 1AB
. D.
\ 2; 1 0AB
.
Câu 19. Biết
1;3CA
,
4;2CB
. Tìm tp hp
\.BA
A.
2;3 .
B.
2;3 .
C.
4; 1 .
D.
4; 1 2;3 .
Câu 20. Cho tp hp
| 2 5A x x
. Xác định phn bù ca tp hp
A
trong ?
A.
5;
. B.
5;;2 
. C.
;2
. D.
5;;2 
.
3
Câu 21. Cho các tp hp
1 2 ; 1 , 3;5A m m B
. Tt c các giá tr ca
m
sao cho
B
là tp con ca
A
A.
4m
. B.
2m
. C.
4m
. D.
2m
.
Câu 22. Cho tp hp
;m 1  A
,
1; B
. Tìm tt c giá tr ca
m
để
AB
A.
2m
. B.
2m
. C.
1m
. D.
1m
.
: B bc nht hai n
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0xy
. B.
43xy
. C.
2
2xy
. D.
22
46xy
.
Câu 2. Trong các h sau, h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
0
.
1

xy
x
B.
2
.
5

xy
xy
C.
2 3 10
.
41


xy
xy
D.
0
.
41

y
x
Câu 3. Trong các h sau, h nào không phi là h bất phương trình bậc nht hai n?
A.
34
2 12
1


xy
xy
y
. B.
13
3


x
y
. C.
14
35

xy
x
. D.
2
4
2 15


xy
xy
.
Câu 4. Hình v sau đây (phn không b gch k c b ) biu din min nghim ca bất phương trình nào
sau đây?
A.
2 2 0xy
. B.
32xy
. C.
2 1 0xy
. D.
30xy
.
Câu 5. Trong mt phng
Oxy
, điểm nào dưới đây thuộc min nghim ca h
31
22
xy
xy


?
A.
1;0 .P
B.
1;1 .N
C.
1; 1 .M
D.
0;1 .Q
Câu 6. Cp s
2;3
là nghim ca bất phương trình nào dưới đây?
A.
2 1 0xy
. B.
3 1 0xy
. C.
2 1 0xy
. D.
10xy
.
Câu 7. Min tam giác
ABC
k c ba cạnh sau đây là miền nghim ca h bất phương trình nào trong bốn h
bất phương trình dưới đây?
4
A.
0
5 4 10
5 4 10
y
xy
xy


. B.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


. C.
0
4 5 10
5 4 10
x
xy
xy


. D.
0
5 4 10
4 5 10
x
xy
xy


.
Câu 8. Cho các khẳng định sau:
(I) 2x + y - 1 = 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
(II) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.
(III) Điểm A(0; 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + 2y 1 > 0.
(IV) Cặp số (x; y) = (3; 4) là nghiệm của bất phương trình x + y > 0.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định ?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
5: Các s a mu s liu không ghép nhóm
Câu 1. Khi s dng máy tính b túi vi 10 ch s thập phân ta được
8 2,828427125
. Giá tr gần đúng của
8
chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 2. Cho s
3,1415926535
. Gi s ta ly giá tr 3,14 làm giá tr gần đúng của
thì sai s tuyệt đối nm
trong khoảng nào sau đây?
A. (0;0,001). B. (0;0,002). C. (0;0,0005). D. (0;0,0015).
Câu 3. Cho s
3,1415926535
. Gi s ta ly giá tr 3,14 làm giá tr gần đúng của
thì sai s tương đối
nm trong khoảng nào sau đây?
A.
44
5,07.10 ;5,08.10

. B.
44
5,06.10 ;5,07.10

.
C.
44
5,08.10 ;5,09.10

. D.
44
5,05.10 ;5,06.10

.
Câu 4. Cho s gần đúng a = 2022 với độ chính xác d = 50. S quy tròn ca a bng
A. 2020. B. 2070. C. 2072. D. 2000.
Câu 5. Cho s gần đúng
a
biết
9,6667 0,005a 
. S quy tròn ca
a
bng
A. 9,667. B. 9,7. C. 9,67. D. 9,672.
Câu 6. Đo độ cao mt ngn cây là
347,13m 0,2m.h 
Hãy viết s quy tròn ca s gần đúng 347,13.
A. 345. B. 347. C. 348. D. 346.
Câu 7. Biết độ m không khí ti Hà Ni là 51% 2%. Khi đó
A. sai s tuyệt đối là 2%. B. sai s tuyệt đối là 1%.
C. độ chính xác d = 2%. D. độ chính xác d = 1%.
Câu 8. Mt hc sinh thực hành đo chiều cao ca mt tòa tháp cho kết qu là 200m. Biết chiu cao thc ca
tòa tháp là 201, sai s tương đối là
A. 0,5%. B. 1%. C. 2%. D. 4%.
Câu 9. Đim thi tuyn sinh vào lp
10
ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh ca mt hc sinh lần lượt
8,0; 7,5; 8,2
. Điểm thi trung bình ba môn thi ca học sinh đó là
A.
8,0
. B.
23,7
. C.
7,7
. D.
7,9
.
Câu 10. Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì của một nhóm gồm 11 học sinh lớp 10 lần lượt là : 1; 3; 3; 4;
5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm được làm tròn gần nhất với số nào dưới đây?
A. 6,3. B. 7. C. 5,72. D. 5,73.
Câu 11. Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 48 kg, 45kg và 40 kg. Khối lượng trung bình của 3 nhóm học sinh là
A. 42kg. B. 64,5kg. C. 44,3kg. D. 43kg.
Câu 12. Thng kê s cun sách mi bn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết qu như
bng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bn trong lớp đọc bao nhiêu cun sách?
5
A.
4,694
. B.
4,925
. C.
4,55
. D.
4,495
.
Câu 13. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Số trung bình cộng. B. Trung vị. C. Tứ phân vị. D. Mốt.
Câu 14. Chn khng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lch chun là
A. Bình phương của phương sai. B. Mt na của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai. D. Hiu ca s ln nht và s nh nht.
Câu 15. Đim kim tra môn Toán ca mt nhóm gm
10
học sinh như sau
3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung v ca mu s liu trên.
A.
6
. B.
6,25
. C.
6,5
. D.
8
.
Câu 16. Hãy tìm khong biến thiên ca mu s liu thông kê sau:
22
24
33
17
11
4
18
87
72
30
A. . B. . C. . D. .
Câu 17. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A
45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là
A.
38
. B.
20
. C.
42
. D.
22
.
Câu 18. Đim thi hc k môn Toán ca nhóm học sinh như sau
8 9 7 10 7 5 7 8
Mt ca mu s liu trên là
A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 19. Cho mẫu số liệu thống kê: 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là
A. 5 và 6. B. 8 và 6. C. 6 và 5. D. 2 và 10.
Câu 20. Nếu b sung thêm s 9 và mu s liu 8 9 7 10 7 5 7 8 thì s trung v ca mu s liu
mi là
A. 6. B. 7. C. 7,5. D. 8.
Câu 21. Mt ca hàng giày th thao đã thống c giày ca 20 khách ng n được chn ngu nhiên cho
kết qu như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung v cho mu s liu trên.
A.
36
. B.
37
. C.
38
. D.
39
.
Câu 22. Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là
A. Khối lượng của học sinh thứ 5. B. Khối lượng của học sinh thứ 6;
C. Không tìm được trung vị. D. Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ 5 và thứ 6.
u 23. Để kho sát kết qu thi tuyn sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đi học năm vừa qua của trường
A, người ta chn mt mu gm 100 hc sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán ca các hc sinh
được cho bng sau
Đim
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn
s
1
1
3
5
8
13
19
24
14
10
2
S trung v ca mu s liu trên là bao nhiêu?
A.
6
e
M
. B.
7,5
e
M
. C.
6,5
e
M
. D.
7
e
M
.
Câu 24. Kho sát 50 khách hàng mt shop giày dép. S size dép mà khách hàng thưng s dụng được cho
trong bng sau
Size
35
36
37
38
39
40
33
83
89
82
6
Tn s
7
11
x
y
8
5
S trung v ca mu s liu trên là 37,5. Vy x, y bng bao nhiêu?
A.
7, 12xy
. B.
8, 11xy
. C.
7, 13xy
. D.
6, 13xy
.
Câu 25. Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau
Cỡ áo
S
M
L
XL
XXL
Số chiếc áo bán được
83
127
100
53
29
Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?
A. XL. B. L. C. M. D. S.
Câu 26. Điểm (thang điểm 10) ca 11 học sinh cao điểm nht trong mt bài kiểm tra như sau
Hãy tìm các t phân v.
A.
1
7Q
,
2
8Q
,
3
10Q
B.
1
8Q
,
2
10Q
,
3
10Q
.
C.
1
8Q
,
2
9Q
,
3
10Q
. D.
1
8Q
,
2
9Q
,
3
9Q
.
Câu 27. T phân v th nht ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 28. T phân v th ba ca mu s liu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200.
A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu;
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các số liệu, giá trị thuộc đoạn từ Q
1
đến
Q
3
trong mẫu;
C. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu;
D. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị bất thường trong mẫu, đó các giá trị quá nhỏ hay
quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu.
Câu 30. S ng ly trà sa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khong t phân v ca mu s liu trên là
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 31. Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160;
165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 32. Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày 7; 6; 6; 5; 9. Tìm phương sai
của mẫu số liệu trên.
A. 1,84. B. 4. C. 1,52. D. 1,74.
Câu 33. Cho mu s liu
10,8,6,2,4
. Độ lch chun ca mu gn bng
A.
8
. B.
2,8
. C.
2,4
. D.
6
.
Câu 34. Mẫu số liệu cho biết số của 4 lớp 10 tại một trường Trung học: 45; 43; 50; 46. m độ lệch
chuẩn của mẫu số liệu này (lấy giá trị gần đúng).
A. 2,23. B. 2,55. C. 2,45. D. 2,64.
Câu 35.Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30; 30; 10; 25; 35; 45; 40; 40; 35; 45. Tìm giá trị
bất thường của mẫu số liệu.
A. 10. B. 10; 45. C. 45. D. 40; 45.
Câu 36. Chiều cao của 13 y tràm (đơn vị: m) cho bởi số liệu: 5; 6,6; 7,6; 8,2; 8,2; 7,2; 9,0; 10,5; 7,2; 6,8;
8,2; 8,4; 8,0. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
A. 5. B. 5; 6,6. C. 5; 10,5. D. 10,5.
7

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Có duy nht một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô s vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây  ?
A. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ được gi là bng nhau khi và ch khi t giác ABCD là hình bình hành
D. Hai vectơ được gi là bng nhau nếu cùng độ dài.
Câu 4. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gi là
A. Hai vectơ bằng nhau. B. Hai vectơ đối nhau. C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương.
Câu 5. Hai véctơ bằng nhau khi hai vectơ đó
A. cùng hướng và có độ dài bng nhau. B. song song và có độ dài bng nhau.
C. cùng phương và có độ dài bng nhau. D. ngược hướng và cùng độ dài.
Câu 6. Chn câu sai.
A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cui của vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ được kí hiu là .
C. . D. .
Câu 7. Cho ba vectơ , khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 8. Cho các vectơ như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 9. Gi ln lượt là trung điểm ca các cnh của tam giác đều . Hi cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A. B. C. D.
Câu 10. Cho hình bình hành . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương. B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ ngược hướng.
Câu 11. Cho và một đim có bao nhiêu điểm tha mãn ?
A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô s.
Câu 12. Gọi C là trung điểm của đoạn thng AB. Hãy chn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
a
b
a
b
AB
CD
a
b
a
a
0 0, PQ PQ
AB AB BA
a
b
c
a b b a
a b c a b c
0aa
00a
, , , a b c u
v
u
4
2
3
1
,MN
,AB AC
ABC
MN
.CB
AB
.MB
MA
.MB
AN
.CA
ABCD
;AB BC
;AB CD
;AB CD
;AB DC
AB
0
,C
D
DAB C
8
A.
. B.
AB
AC
cùng phương. C.
AB
CB
ngược hướng D.
Câu 13. Cho hình bình hành . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. = . B. = . C. = . D. = .
Câu 14. Cho hình bình hành tâm . Các véctơ ngược hướng vi
A.
. B.
. C.
. D.
Câu 15. Cho hình ch nht . Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 16. Cho hình ch nht tâm , . Khi đó
A. 7. B.
.
C. 5
.
D.
Câu 17. Cho M là một điểm thuộc đoạn thng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai?
A.
. B.
. C.
. D.
.
Câu 18. Cho hai điểm phân bit . Điều kiện để điểm là trung điểm của đoạn thng
A. . B. . C. . D. .
Câu 19. Cho tam giác đều . Mnh đề nào sau đây là sai?
A. . B.
. C. . D. không cùng phương .
Câu 20. Cho hình bình hành . Vectơ tổng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 21. Cho ba điểm phân bit . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 22. Cho bốn điểm phân bit . Vectơ tổng bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 23. Cho tam giác . Gi lần lượt trung điểm ca . Vectơ tổng
bng
A. . B. . C. . D. .
Câu 24. Cho hình bình hành gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25. Cho tam giác ln lượt là trung điểm ca . Khẳng định nào sai?
A. . B. . C. . D. .
Câu 26. Gi là tâm hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây sai?
A. B. . C. D. .
Câu 27. Gi là tâm hình vuông . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Câu 28. Cho là tâm hình bình hành . Hỏi vectơ bằng vectơ nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 29. Cho 4 điểm bt k . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 30. Cho tam giác lần lượt là trung điểm ca . Khi đó, các vectơ đi ca
A. . B. . C. . D.
Câu 31. Cho hình bình hành tâm . Khi đó bng
CA CB
AB CB
ABCD
AD
BC
AB
AC
AC
DB
AB
CD
ABCD
O
OB
,BD OD
,,DB OD BO
,DB DO
,,BD OD BO
ABCD
3, 4AB AD
AC BD
CD BC
AC AB
7BD
ABCD
I
3, 4AB BC
BI
5
2
7
.
2
MB 2 MA
MA 2 MB
BA 3 AM
1
AM BM
2
A
B
I
AB
IA BI
AI BI
IA IB
IA IB
ABC
AC BC
AB BC
AB BC
AC
BC
ABCD
CB CD
CA
BD
AC
DB
,,A B C
AB BC AC
AC CB AB
CA BC BA
CB AC BA
, , ,A B C D
AB CD BC DA
0
AC
BD
BA
ABC
,,M N P
,,AB BC CA
MP NP
BP
MN
CP
PA
ABCD
IA DC IB
AB AD BD
IA BC IB
AB IA BI
ABC
,,M N P
,,BC CA AB
0AB BC CA
0AP BM CN
0MN NP PM
PB MC MP
O
ABCD
.OA OB CD
.OB OC OD OA
.AB AD DB
.BC BA DC DA
O
ABCD
OB OC
BC
DA
OD OA
AB
O
ABCD
AO DO
BA
BC
DC
AC
, , , A B C D
OA CA CO
0 BC AC AB
BA OB OA
OA OB BA
ABC
, , M N D
, , AB AC BC
DN
, , AM MB ND
, , MA MB ND
, MB AM
, , AM BM ND
ABCD
O
CB CA
9
A. . B. . C.
OD CO
. D. .
Câu 32. Cho 4 điểm bt kì , , , . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 33. Đẳng thức nào sau đây mô tả  hình vn?
A.
3AB AI
. B.
3AB IA
. C.
1
3
AI AB
. D.
3AB AI
.
Câu 34. Tìm giá tr ca sao cho , biết rng ngược hưng và
A. . B. . C. . D. .
Câu 35. Cho tam giác
ABC
có trng tâm
G
, gi
M
là trung điểm
BC
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
22
33
AG AB AC
. B.
11
32
AG AB AC
.
C.
11
33
AG AB AC
. D.
21
33
AG AB AC
.
Câu 36. Cho tam giác ABC có trng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
0GA GB GC
. B.
2.AM MG
C.
3.MA MB MC MG
D.
20GA GM
.
Câu 37. Cho hình vuông ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
2AB AD AO
. B.
1
2
AD DO CA
. C.
OA OB CB
. D.
4AC DB AB
.
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD có I, K lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khi đó
AI AK
A.
2
3
AC
. B.
3AC
. C.
2AC
. D.
3
2
AC
.
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm ca AB. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1
2
DM CD BC
. B.
1
2
DM CD BC
. C.
1
2
DM DC BC
. D.
1
2
DM DC BC
.
Câu 40. Cho tam giác ABC, điểm M tùy ý. Chn h thức đúng.
A.
2 3 2MA MB MC AC BC
. B.
2 3 2MA MB MC AC BC
.
C.
2 3 2MA MB MC CA CB
. D.
2 3 2MA MB MC CB CA
.
Câu 41. Cho tam giác
ABC
vuông cân ti
A
AB a
. Tính
AB AC
.
A.
2AB AC a
. B.
2
2
a
AB AC
. C.
2AB AC a
. D.
AB AC a
.
Câu 42. Cho hình thoi
ABCD
có cnh bng
a
60 .A 
Độ dài của vectơ
BA BC
bng
A.
.
2
a
B.
2.a
C.
2.a
D.
.a
Câu 43. Cho tam giác OAB vuông cân ti O có OA = a. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.
3 4 5OA OB a
. B.
2 3 5OA OB a
. C.
7 2 5OA OB a
. D.
11 6 5OA OB a
.
Câu 44. Cho t giác , là điểm tha . Mệnh đề o sau đây đúng?
A. trùng . B. trùng . C. trùng . D. trùng .
Câu 45. Cho , tìm điểm tha . Mnh đề nào sau đây đúng?
A. là trung điểm . B. là trung điểm .
C. là trung điểm . D. là trng tâm .
OC OB
AB
CD
A
B
C
O
OA OB BA
OA CA CO
AB AC BC
AB OB OA
A
I
B
m
a mb
,ab
5, 15ab
3m
1
3
m 
1
3
m
3m 
ABCD
M
AM DC AB BD
M
D
M
A
M
B
M
C
ABC
M
MA BC BM AB BA
M
AB
M
BC
M
CA
M
ABC
10
PHN II. T LUN
Câu 1. Cho các tp hp
| 3 | 1 5 |2 4A x R x B x R x C x R x
a) Hãy viết li các tp hp
, , A B C
dưới kí hiu khong, na khoảng, đoạn.
b) Tìm
, , \A B A B A B
.
c) Tìm
\B C A C
.
Câu 2. Cho các tp hp
3
1;
2
m
Am




; 3 3;B 
. Tìm tt c các s thc
m
để
AB
Câu 3. Bạn An đạt được điểm môn Toán như sau
Đim h s 1
Đim h s 2
Đim h s 3
10 9 7,5 8 8
8,5
8
Đim trung bình môn Toán ca bn An bng bao nhiêu? (Ly giá tr gần đúng đến hàng phần mười)
Câu 4. S liu ghi lại điểm ca 40 hc sinh trong bài kim tra 45 phút của môn Toán như sau
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
S hc sinh
2
3
7
18
3
2
4
1
Tìm s trung bình, trung v và các t phân v ca mu s liu trên
Câu 5. Thi gian ch ca 10 xe bus tuyến 55 (đơn vị: phút) ti mt bến xe bus được ghi lại như sau
12
13
27
13
35
12
7
14
55
5
a. Tìm s trung bình, trung v và mt ca mu s liu trên.
b. Nên dùng đại lượng nào để đại din cho mu s liu này?
Câu 6. Cho mu s liu 2 12 13 15 18 20
a. Tìm khong biến thiên và khong t phân v ca mu s liu trên.
b. Tìm phương sai và độ lch chun ca mu s liu trên.
c. Tìm giá tr bất thường ca mu s liu trên.
Câu 7. Bng sau ghi giá bán ra lúc 11 gi trưa ca 2 c phiếu A B trong 10 ngày liên tiếp (đơn vị:
nghìn đồng)
Ngày
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
45
45,1
45,3
35,5
45,6
45,5
45,4
45,5
45,4
45,2
B
47
47,4
47,8
68,4
49
48,8
48,8
48,8
48,6
49,2
a. Biết có mt ngày trong 10 ngày trên có s bất thường trong giá c phiếu. Hãy tìm ngày đó và giải thích.
b. Sau khi b đi ngày có giá bất thường, hãy cho biết giá c phiếu nào ổn định hơn. Tại sao?
Câu 8. Cho năm điểm . Chng minh rng
a) b)
Câu 9. Cho hình bình hành tâm . là một điểm bt kì trong mt phng. Chng minh rng
a) b) c) .
Câu 10. Cho tam giác . Gi lần lượt là trung điểm ca . Chng minh rng:
.
Câu 11. Cho tam giác . Gi là một đim trên cnh sao cho . Chng minh rng:
.
Câu 12. Cho hình bình hành . Chng minh rng:
Câu 13. Chng minh rng nếu lần lượt là trng tâm tam giác thì
.
, , , ,A B C D E
AB CD EA CB ED
AC CD EC AE DB CB
ABCD
O
M
0BA DA AC
0OA OB OC OD
MA MC MB MD
ABC
,,M N P
,,BC CA AB
0BM CN AP
ABC
M
BC
2MB MC
12
33
AM AB AC
ABCD
23AB AC AD AC
G
G
ABC
ABC
3GG AA BB CC
11
Câu 14. Cho hình vuông có cnh bng . Tính .
Câu 15. Cho tam giác đều cnh . Tính
Câu 16. Cho tam giác đều có cạnh , là trung điểm của . Tính .
Câu 17. Có hai lc , cùng tác động vào mt vt đặt tại điểm , biết hai lc , đều có cường độ
chúng hp vi nhau mt góc . Hi vật đó phải chu mt lc tng hợp cường
độ bng bao nhiêu?
Câu 18. Cho có trng tâm . Cho các điểm lần lượt là trung điểm ca các cnh
là giao điểm ca . Đặt . Hãy phân tích (biu th) các vectơ
, , ,
theo hai vectơ .
Câu 19. Cho tam giác . Gi đim sao cho trung đim ca cnh ,
điểm tha mãn Hãy phân tích vectơ theo hai vectơ .
Câu 20. Cho tam giác có trung tuyến . Gi là trung điểm là điểm thuc sao
cho . Chứng minh ba điểm , , thng hàng.
Câu 21. Cho tam giác . Hai điểm , được xác định bi h thc:
. Chng minh .
Câu 22. Cho , tìm tha .
Câu 23. Cho tam giác . Gọi trung điểm của thuộc cạnh sao cho .
Hãy xác định điểm tha mãn: và điểm tha mãn: .
Câu 24. Cho hình ch nht . Tìm tp hợp các điểm tha mãn .
Câu 25. Cho tam giác ABC và điểm M tha . Tìm tp hp điểm M.
Câu 26. Cho tam giác có trng tâm. Gi chân đường cao h t sao cho .
Đim di động nm trên sao cho . Tìm sao cho độ dài của vectơ đạt giá
tr nh nht.
Câu 27. Mt chiếc tàu di chuyn vi vn tốc 20 km/h, dòng nước chy có phương vuông góc với phương di
chuyn ca tàu vi vn tc 3 km/h. Hi tàu di chuyn vi vn tc bao nhiêu?
------------HT------------
ABCD
a
AD AB
ABC
a
.AB AC
ABC
5AB
H
BC
CA HC
1
F
2
F
O
1
F
2
F
50 N
60
ABC
G
, , D E F
, , BC CA AB
I
AD
EF
,u AE v AF
AI
AG
DE
DC
u
v
ABC
D
2
3
BD BC
I
AD
M
2
.
5
AM AC
BI
BA
BC
ABC
AM
I
AM
K
AC
1
3
AK AC
B
I
K
ABC
M
N
0BC MA
30 AB NA AC
//MN AC
ABC
M
MA MC AB MB
ABC
M
AB
N
AC
2NC NA
K
3 2 12 0AB AC AK
D
3 4 12 0AB AC KD
ABCD
M
MA MB MC MD
23 MA MB MC MB MC
ABC
G
H
A
1
3
BH HC
M
BC
BM xBC
x
MA GC
| 1/11

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƢỜNG THPT LƢƠNG NGỌC QUYẾN
Đ CƢƠNG N TẬP KIỂM TRA HỌC 1, MÔN TO N 10 NĂM HỌC 2022-2023 A. NỘI DUNG ÔN TẬP
Chương I: Mệnh đề và tập hợp
Chương V. Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm. Chương IV. Vectơ.
Bài 7. Các khái niệm mở đầu
Bài 8. Tổng và hiệu của hai vectơ
Bài 9. Tích của một vectơ với một số.
B. CÂU HỎI ÔN TẬP
PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.
Chƣơng 1: Mệnh đề và tập hợp
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 2. Cho tứ giác ABCD . Xét hai mệnh đề
P: “ Tứ giác ABCD là hình thoi”
Q: “ Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc”.
Phát biểu mệnh đề P Q .
A. Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc thì nó là hình thoi.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi thì nó có hai đường chéo vuông góc.
C. Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc.
D. Tứ giác ABCD là hình thoi nếu nó có hai đường chéo vuông góc.
Câu 3. Trong các định lý sau, định lý nào không có định lý đảo?
A. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì nó là hình bình hành có một góc vuông.
B. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình bình hành thì nó là hình thang có hai cạnh bên bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình vuông thì nó là hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 4. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. Nếu m , n là các số vô tỉ thì .
m n cũng là số vô tỉ.
B. Nếu ABC là một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền.
C. Với ba véctơ a , b , c đều khác véctơ 0 , nếu a , b cùng ngược hướng với c thì a , b cùng hướng.
D. Điểm G là trọng tâm tam giác ABC khi và chỉ khi GA GB GC  0 .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu cả hai số chia hết cho 3 thì tổng hai số đó chia hết cho 3 .
B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì chúng có diện tích bằng nhau.
C. Nếu số đó tận cùng bằng 0 thì nó chia hết cho 5 .
D. Nếu một số chia hết cho 5 thì nó có tận cùng bằng 0 .
Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng ?
A. Nếu x y thì tx ty .
B. Nếu x y thì 3 3 x y . 1
C. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số nguyên n chia hết cho 3 .
D. Nếu x y thì 2 2 x y .
Câu 7. Tìm mệnh đề sai. A. n
  : nn  
1 n  2 chia hết cho 6 . B. 2 n
  : n 1không chia hết cho 4 . C. 2 n
  : n 1chia hết cho 3 . D. 2 x   : x  0 .
Câu 8. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. n
: n  3  0 . B. 2 x
  : x  0 .
C. Nếu a b thì 2 2
a b .
D. Nếu n chia hết cho 3 thì n chia hết cho 9.
Câu 9. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. 2 x   :x 1 0 . B. 2 x   :x  0. C. 2 x   :2x 1 0. D. 2 x
  :x 2  0 .
Câu 10. Dùng các kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A  x  | 5   x   3 là
A. 5;3 . B. 5;  3 . C. 5;  3 . D. 5;3 .
Câu 11. Cho tập hợp A  x  \ 3   x  
1 . Tập A là tập nào sau đây? A. 3;  1 . B. 3;  1 . C. 3;  1 . D. 3;  1 .
Câu 12. Trong các tập hợp sau đây, tập hợp nào là tập hợp rỗng? A.  2 x
x  5x  2   0 . B. x x   1 .
C. x    2 0; x  4x   0 .
D. x    2
; 1 x  2x  3   0 .
Câu 13. Cho tập hợp A   ;   
1 và tập B  2;  . Khi đó AB
A. 2;  . B. 2;   1 . C. . D. .
Câu 14. Cho tập hợp A   2
 ;2 , B  1;5 . Khi đó AB A. 2;5 . B.   0 . C. 1; 2 . D. 1; 2 .
Câu 15. Cho hai tập hợp X  1;2;3;4;7;  9 và Y   1  ;0;7;1 
0 . Tập hợp X Y có bao nhiêu phần tử? A. 7 . B. 9 . C. 8 . D. 10 .
Câu 16. Cho tập M  x  | x   1 , N   2 x
| x  2x  2  
0 . Tìm M N . A. 1;  1 . B.  . C.   1 . D. 1; 0;  1 .
Câu 17. Cho hai tập hợp A  x  R, x  3  4  2x và B  x  R,5x  3  4x   1 . Có bao nhiêu số tự nhiên thuộc tập A  B? A. 0 . B. 1. C. 2 D. 3 .
Câu 18. Cho tập A   2
 ;0 và B  x  | 1  x   0 . Khi đó
A. A \ B   2  ;  1   0 .
B. A \ B  2;   1 .
C. A \ B  2;   1 .
D. A \ B   2  ;  1   0 .
Câu 19. Biết C A  1;3 , C B  4; 2 . Tìm tập hợp B \ . A A. 2;3. B. 2;  3 . C.  4  ;  1 . D.  4  ;  1  2;  3 .
Câu 20. Cho tập hợp A  x  | 2  x  
5 . Xác định phần bù của tập hợp A trong ?
A. 5;  . B.  ;
 2 5; . C. ;2 . D.  ;
 25; . 2
Câu 21. Cho các tập hợp A  1 2 ; m m   1 , B   3; 
5 . Tất cả các giá trị của m sao cho B là tập con của A
A. m  4 .
B. m  2 .
C. m  4 .
D. m  2 .
Câu 22. Cho tập hợp A   ;  m 
1 , B  1;  . Tìm tất cả giá trị của m để AB   là
A. m  2 . B. m  2 . C. m  1  . D. m  1  .
Chƣơng 2: Bất phƣơng trình và hệ bất phƣơng trình bậc nhất hai ẩn
Câu 1. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2
2x  3y  0 .
B. x  4y  3  . C. 2
x y  2 . D. 2 2
x  4y  6 .
Câu 2. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y  0 x y  2 
2x  3y 10 y  0 A.  . B.  . C.  . D.  . x 1 x y  5 x  4y 1 x  4 1
Câu 3. Trong các hệ sau, hệ nào không phải là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
x  3y  4  x 1  3 x y 14 x y  4
A. 2x y  12 . B.  . C.  . D.  .  y  3    3   x  5 2
x  2y 15 y  1 
Câu 4. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch kể cả bờ ) biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. x  2y  2  0 .
B. 3x y  2 .
C. x  2y 1  0 .
D. x  3y  0 . 3  x y 1
Câu 5. Trong mặt phẳng Oxy , điểm nào dưới đây thuộc miền nghiệm của hệ  ?
x  2y  2 A. P  1  ;0. B. N 1;  1 .
C. M 1;   1 . D. Q 0;  1 .
Câu 6. Cặp số 2;3 là nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?
A. 2x y 1  0 .
B. x  3y 1  0 .
C. 2x y 1  0 .
D. x y 1  0 .
Câu 7. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh sau đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ
bất phương trình dưới đây? 3 y  0 x  0       x 0 x 0   A. 5
x  4y 10 . B. 5
x  4y 10 .
C. 4x  5y 10 . D. 5
x  4y 10 .    
5x  4 y  10 
4x  5 y  10 
5x  4 y  10 
4x  5 y  10 
Câu 8. Cho các khẳng định sau:
(I) 2x + y - 1 = 0 là bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
(II) Bất phương trình bậc nhất hai ẩn luôn có vô số nghiệm.
(III) Điểm A(0; 1) thuộc miền nghiệm của bất phương trình x + 2y – 1 > 0.
(IV) Cặp số (x; y) = (3; 4) là nghiệm của bất phương trình x + y > 0.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Chƣơng 5: Các số đặc trƣng của mẫu số liệu không ghép nhóm
Câu 1. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được 8  2,828427125 . Giá trị gần đúng của
8 chính xác đến hàng phần trăm là A. 2,81. B. 2,83. C. 2,82. D. 2,80.
Câu 2. Cho số   3,1415926535. Giả sử ta lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số tuyệt đối nằm
trong khoảng nào sau đây? A. (0;0,001). B. (0;0,002). C. (0;0,0005). D. (0;0,0015).
Câu 3. Cho số   3,1415926535. Giả sử ta lấy giá trị 3,14 làm giá trị gần đúng của  thì sai số tương đối
nằm trong khoảng nào sau đây? A.  4  4
5, 07.10 ;5, 08.10  . B.  4  4
5, 06.10 ;5, 07.10  . C.  4  4
5, 08.10 ;5, 09.10  . D.  4  4
5, 05.10 ;5, 06.10  .
Câu 4. Cho số gần đúng a = 2022 với độ chính xác d = 50. Số quy tròn của a bằng A. 2020. B. 2070. C. 2072. D. 2000.
Câu 5. Cho số gần đúng a biết a  9, 6667  0, 005 . Số quy tròn của a bằng A. 9,667. B. 9,7. C. 9,67. D. 9,672.
Câu 6. Đo độ cao một ngọn cây là h  347,13m  0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13. A. 345.
B. 347. C. 348. D. 346.
Câu 7. Biết độ ẩm không khí tại Hà Nội là 51%  2%. Khi đó
A. sai số tuyệt đối là 2%. B. sai số tuyệt đối là 1%.
C. độ chính xác d = 2%. D. độ chính xác d = 1%.
Câu 8.
Một học sinh thực hành đo chiều cao của một tòa tháp cho kết quả là 200m. Biết chiều cao thực của
tòa tháp là 201, sai số tương đối là A. 0,5%. B. 1%. C. 2%. D. 4%.
Câu 9. Điểm thi tuyển sinh vào lớp 10 ba môn Toán, Văn, Tiếng Anh của một học sinh lần lượt là
8,0; 7,5; 8,2. Điểm thi trung bình ba môn thi của học sinh đó là A. 8,0 . B. 23,7 . C. 7,7 . D. 7,9 .
Câu 10. Điểm kiểm tra môn Toán cuối học kì của một nhóm gồm 11 học sinh lớp 10 lần lượt là : 1; 3; 3; 4;
5; 6; 7; 7; 8; 9; 10. Điểm trung bình của cả nhóm được làm tròn gần nhất với số nào dưới đây?
A. 6,3. B. 7. C. 5,72. D. 5,73.
Câu 11. Ba nhóm học sinh gồm 5 người, 10 người và 15 người. Khối lượng trung bình của mỗi nhóm lần
lượt là 48 kg, 45kg và 40 kg. Khối lượng trung bình của 3 nhóm học sinh là
A. 42kg. B. 64,5kg. C. 44,3kg. D. 43kg.
Câu 12. Thống kê số cuốn sách mỗi bạn trong lớp đã đọc trong năm 2021, bạn Lan thu được kết quả như
bảng sau. Hỏi trong năm 2021, trung bình mỗi bạn trong lớp đọc bao nhiêu cuốn sách? 4 A. 4, 694 . B. 4,925. C. 4,55. D. 4, 495 .
Câu 13. Số liệu xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là
A. Số trung bình cộng. B. Trung vị. C. Tứ phân vị. D. Mốt.
Câu 14. Chọn khẳng định đúng trong bốn phương án sau đây. Độ lệch chuẩn là
A. Bình phương của phương sai.
B. Một nửa của phương sai.
C. Căn bậc hai của phương sai.
D. Hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất.
Câu 15. Điểm kiểm tra môn Toán của một nhóm gồm 10 học sinh như sau 3 4 4,5 5 6 6,5 8 8,5 9 10
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. A. 6 . B. 6, 25 . C. 6,5 . D. 8 .
Câu 16. Hãy tìm khoảng biến thiên của mẫu số liệu thông kê sau: 22 24 33 17 11 4 18 87 72 30 A. 33 . B. 83 . C. 89 . D. 82 .
Câu 17. Mẫu số liệu sau cho biết cân nặng (đơn vị kg) của các học sinh Tổ 1 lớp 10A 45 46 42 50 38 42 44 42 40 60
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là A. 38 . B. 20 . C. 42 . D. 22 .
Câu 18. Điểm thi học kỳ môn Toán của nhóm học sinh như sau 8 9 7 10 7 5 7 8
Mốt của mẫu số liệu trên là A. 5. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 19. Cho mẫu số liệu thống kê: 6 5 5 2 9 10 8. Mốt và trung vị của mẫu số liệu lần lượt là
A. 5 và 6. B. 8 và 6. C. 6 và 5. D. 2 và 10.
Câu 20. Nếu bổ sung thêm số 9 và mẫu số liệu 8 9 7 10 7 5 7 8 thì số trung vị của mẫu số liệu mới là A. 6. B. 7. C. 7,5. D. 8.
Câu 21. Một cửa hàng giày thể thao đã thống kê cỡ giày của 20 khách hàng nữ được chọn ngẫu nhiên cho
kết quả như sau: 35 37 39 41 38 40 40 37 39 38 38 36 37 42 38 35 38 36 38 35
Tìm trung vị cho mẫu số liệu trên. A. 36 . B. 37 . C. 38 . D. 39 .
Câu 22. Người ta thống kê cân nặng của 10 học sinh theo thứ tự tăng dần. Số trung vị của mẫu số liệu trên là
A. Khối lượng của học sinh thứ 5. B. Khối lượng của học sinh thứ 6;
C. Không tìm được trung vị. D. Số trung bình cộng khối lượng của học sinh thứ 5 và thứ 6.
Câu 23. Để khảo sát kết quả thi tuyển sinh môn Toán trong kì thi tuyển sinh đại học năm vừa qua của trường
A, người ta chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán của các học sinh được cho ở bảng sau Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 số
Số trung vị của mẫu số liệu trên là bao nhiêu? A. M  6 . B. M  7,5. C. M  6,5 . D. M  7 . e e e e
Câu 24. Khảo sát 50 khách hàng ở một shop giày dép. Số size dép mà khách hàng thường sử dụng được cho trong bảng sau Size 35 36 37 38 39 40 5 Tần số 7 11 x y 8 5
Số trung vị của mẫu số liệu trên là 37,5. Vậy x, y bằng bao nhiêu?
A. x  7, y  12 .
B. x  8, y 11.
C. x  7, y 13.
D. x  6, y 13.
Câu 25. Số chiếc áo bán ra trong quý I năm 2022 của một cửa hàng được thống kê trong bảng tần số sau Cỡ áo S M L XL XXL
Số chiếc áo bán được 83 127 100 53 29
Cửa hàng đó nên nhập về nhiều hơn cỡ áo nào để bán trong quý tiếp theo?
A. XL. B. L. C. M. D. S.
Câu 26. Điểm (thang điểm 10) của 11 học sinh cao điểm nhất trong một bài kiểm tra như sau
Hãy tìm các tứ phân vị.
A. Q  7 Q  8 Q  10
Q  8 Q  10 Q  10 1 , 2 , 3 B. 1 , 2 , 3 .
C. Q  8 Q  9 Q  10
Q  8 Q  9 Q  9 1 , 2 , 3 . D. 1 , 2 , 3 .
Câu 27. Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 28. Tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu: 27; 15; 18; 30; 19; 40; 100; 9; 46; 10; 200. A. 18. B. 15. C. 40. D. 46.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Khoảng biến thiên đặc trưng cho độ phân tán của toàn bộ mẫu số liệu;
B. Khoảng tứ phân vị đặc trưng cho độ phân tán của một nửa các số liệu, có giá trị thuộc đoạn từ Q1 đến Q3 trong mẫu;
C. Khoảng tứ phân vị bị ảnh hưởng bởi các giá trị rất lớn hoặc rất bé trong mẫu;
D. Khoảng tứ phân vị được dùng để xác định các giá trị bất thường trong mẫu, đó là các giá trị quá nhỏ hay
quá lớn so với đa số các giá trị trong mẫu.
Câu 30. Số lượng ly trà sữa một quán nước bán được trong 20 ngày qua là
4, 5, 6, 8, 9, 11, 13, 16, 16, 18, 20, 21, 25, 30, 31, 33, 36, 37, 40, 41.
Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên là A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
Câu 31. Điều tra chiều cao của 10 hs lớp 10A cho kết quả như sau: 154; 160; 155; 162; 165; 162; 155; 160;
165; 162 (đơn vị cm). Khoảng tứ phân vị là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 32. Mẫu số liệu cho biết số ghế trống của một xe khách trong 5 ngày là 7; 6; 6; 5; 9. Tìm phương sai
của mẫu số liệu trên.
A. 1,84. B. 4. C. 1,52. D. 1,74.
Câu 33. Cho mẫu số liệu 10,8,6, 2, 
4 . Độ lệch chuẩn của mẫu gần bằng A. 8 . B. 2,8 . C. 2, 4 . D. 6 .
Câu 34. Mẫu số liệu cho biết sĩ số của 4 lớp 10 tại một trường Trung học: 45; 43; 50; 46. Tìm độ lệch
chuẩn của mẫu số liệu này (lấy giá trị gần đúng).
A. 2,23. B. 2,55. C. 2,45. D. 2,64.
Câu 35.Sản lượng lúa (tạ/ha) của 10 tỉnh cho bởi số liệu: 30; 30; 10; 25; 35; 45; 40; 40; 35; 45. Tìm giá trị
bất thường của mẫu số liệu.
A. 10. B. 10; 45. C. 45. D. 40; 45.
Câu 36. Chiều cao của 13 cây tràm (đơn vị: m) cho bởi số liệu: 5; 6,6; 7,6; 8,2; 8,2; 7,2; 9,0; 10,5; 7,2; 6,8;
8,2; 8,4; 8,0. Giá trị bất thường của mẫu số liệu trên là
A. 5. B. 5; 6,6. C. 5; 10,5. D. 10,5. 6 Chƣơng 4: Vevtơ
Câu 1. Mệnh đề nào sau đây đúng
A. Có duy nhất một vectơ cùng phương với mọi vectơ.
B. Có ít nhất hai vectơ có cùng phương với mọi vectơ.
C. Có vô số vectơ cùng phương với mọi vectơ.
D. Không có vectơ nào cùng phương với mọi vectơ.
Câu 2. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ ngược hướng với 1 vectơ thứ ba thì cùng phương.
Câu 3. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng hướng và cùng độ dài.
B. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu chúng cùng phương và cùng độ dài.
C. Hai vectơ AB CD được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành
D. Hai vectơ a b được gọi là bằng nhau nếu cùng độ dài.
Câu 4. Hai vectơ có cùng độ dài và ngược hướng gọi là
A. Hai vectơ bằng nhau. B. Hai vectơ đối nhau. C. Hai vectơ cùng hướng. D. Hai vectơ cùng phương.
Câu 5. Hai véctơ bằng nhau khi hai vectơ đó
A. cùng hướng và có độ dài bằng nhau.
B. song song và có độ dài bằng nhau.
C. cùng phương và có độ dài bằng nhau.
D. ngược hướng và cùng độ dài.
Câu 6. Chọn câu sai.
A. Mỗi vectơ đều có một độ dài, đó là khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối của vectơ đó.
B. Độ dài của vectơ a được kí hiệu là a .
C. 0  0, PQ PQ . D. AB AB BA .
Câu 7. Cho ba vectơ a , b c khác vectơ-không. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. a b b a .
B. a b   c a  b c  . C. a  0  a .
D. 0  a  0 .
Câu 8. Cho các vectơ a,b,c,u v như trong hình bên.
Hỏi có bao nhiêu vectơ cùng hướng với vectơ u ? A. 4 . B. 2 . C. 3 . D. 1 .
Câu 9. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. MN và . CB B. AB và . MB C. MA và . MB D. AN và . CA
Câu 10. Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ AB; BC cùng phương.
B. Hai vectơ AB;CD cùng phương.
C. Hai vectơ AB;CD cùng hướng.
D. Hai vectơ AB; DC ngược hướng.
Câu 11. Cho AB ≠ 0 và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB CD ? A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.
Câu 12. Gọi C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 7
A. CA CB . B. AB AC cùng phương. C. AB CB ngược hướng D. AB CB
Câu 13. Cho hình bình hành ABCD . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AD = BC .
B. AB = AC .
C. AC = DB .
D. AB = CD .
Câu 14. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Các véctơ ngược hướng với OB
A. BD,OD .
B. DB,OD, BO .
C. DB,DO .
D. BD,OD, BO
Câu 15. Cho hình chữ nhật ABCD AB  3, AD  4 . Khẳng định nào sau đây đúng ? A. AC  BD . B. CD  BC . C. AC  AB .
D. BD  7 .
Câu 16. Cho hình chữ nhật ABCD tâm I , AB  3, BC  4 . Khi đó BI là 5 7 A. 7. B. . C. 5. D. . 2 2
Câu 17. Cho M là một điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AB = 3AM. Hãy tìm khẳng định sai? A. MB  2 MA . B. MA  2 MB . C. BA  1 3 AM . D. AM  BM . 2
Câu 18. Cho hai điểm phân biệt A B . Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB
A. IA BI .
B. AI BI .
C. IA IB .
D. IA IB .
Câu 19. Cho tam giác đều ABC . Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. AC BC . B.AB
BC . C. AB BC . D. AC không cùng phương BC .
Câu 20. Cho hình bình hành ABCD . Vectơ tổng CB CD bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 21. Cho ba điểm phân biệt , A ,
B C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. AB BC AC .
B. AC CB AB . C. CA BC BA .
D. CB AC BA .
Câu 22. Cho bốn điểm phân biệt , A ,
B C, D . Vectơ tổng AB CD BC DA bằng A. 0 . B. AC . C. BD . D. BA .
Câu 23. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của A ,
B BC,CA . Vectơ tổng MP NP bằng A. BP . B. MN . C. CP . D. PA .
Câu 24. Cho hình bình hành ABCD và gọi I là giao điểm của hai đường chéo. Khẳng định nào đúng?
A. IA DC IB .
B. AB AD BD . C. IA BC IB .
D. AB IA BI .
Câu 25. Cho tam giác ABC M , N, P lần lượt là trung điểm của BC,C ,
A AB . Khẳng định nào sai?
A. AB BC CA  0 . B. AP BM CN  0 . C. MN NP PM  0 . D. PB MC MP .
Câu 26. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đẳng thức nào sau đây sai? A. OA OB C . D B. OB OC OD O .
A . C. AB AD D .
B D. BC BA DC D . A .
Câu 27. Gọi O là tâm hình vuông ABCD . Tính OB OC . A. BC . B. DA . C. OD OA . D. AB .
Câu 28. Cho O là tâm hình bình hành ABCD . Hỏi vectơ AO
DO bằng vectơ nào? A. BA . B. BC . C. DC . D. AC .
Câu 29. Cho 4 điểm bất kỳ , A ,
B C, D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. OA CA CO .
B. BC AC AB  0 . C. BA OB OA. D. OA OB BA.
Câu 30. Cho tam giác ABC M , N, D lần lượt là trung điểm của A ,
B AC, BC . Khi đó, các vectơ đối của DN
A. AM , MB, ND . B. ,
MA MB, ND . C. MB, AM .
D. AM , BM , ND
Câu 31. Cho hình bình hành ABCD tâm O . Khi đó CB CA bằng 8
A. OC OB . B. AB .
C. OD CO . D. CD .
Câu 32. Cho 4 điểm bất kì A , B , C , O . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA OB BA.
B. OA CA CO .
C. AB AC BC .
D. AB OB OA .
Câu 33. Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên? I B A 1
A. AB  3AI . B. AB  3
IA. C. AI AB . D. AB  3  AI . 3
Câu 34. Tìm giá trị của m sao cho a mb , biết rằng a,b ngược hướng và a  5, b  15 A. m  1 3 . B. m   1 . C. m . D. m  3  . 3 3
Câu 35. Cho tam giác ABC có trọng tâm G , gọi M là trung điểm BC . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 2 1 1 A. AG AB AC . B. AG AB AC . 3 3 3 2 1 1 2 1 C. AG AB AC . D. AG AB AC . 3 3 3 3
Câu 36. Cho tam giác ABC có trọng tâm G và trung tuyến AM. Khẳng định nào sau đây sai?
A. GA GB GC  0 . B. AM  2  M .
G C. MA MB MC  3M . G
D. GA  2GM  0 .
Câu 37. Cho hình vuông ABCD tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai? 1
A. AB AD  2AO .
B. AD DO   CA . C. OA OB CB .
D. AC DB  4AB . 2
Câu 38. Cho hình bình hành ABCD có I, K lần lượt là trung điểm của BC, CD. Khi đó AI AK 2 3 A. AC .
B. 3AC . C. 2AC . D. AC . 3 2
Câu 39. Cho hình bình hành ABCD có M là trung điểm của AB. Khẳng định nào sau đây đúng? 1 1 1 1
A. DM CD BC .
B. DM CD BC . C. DM
DC BC . D. DM
DC BC . 2 2 2 2
Câu 40. Cho tam giác ABC, điểm M tùy ý. Chọn hệ thức đúng.
A. 2MA MB  3MC AC  2BC .
B. 2MA MB  3MC  2AC BC .
C. 2MA MB  3MC  2CA CB .
D. 2MA MB  3MC  2CB CA.
Câu 41. Cho tam giác ABC vuông cân tại A AB a . Tính AB AC . a 2
A. AB AC a 2 .
B. AB AC
. C. AB AC  2a .
D. AB AC a . 2
Câu 42. Cho hình thoi ABCD  
có cạnh bằng a A  60 . Độ dài của vectơ BA BC bằng a A. . B. 2 . a C. a 2. D. . a 2
Câu 43. Cho tam giác OAB vuông cân tại O có OA = a. Khẳng định nào dưới đây sai?
A. 3OA  4OB  5a .
B. 2OA  3OB  5a . C. 7OA  2OB  5a .
D. 11OA  6OB  5a .
Câu 44. Cho tứ giác ABCD , M là điểm thỏa AM DC AB BD . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M trùng D .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. M trùng C . Câu 45. Cho ABC
, tìm điểm M thỏa MABC BM AB BA . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB . B. M là trung điểm BC .
C.
M là trung điểm CA . D. M là trọng tâm ABC  . 9 PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 1. Cho các tập hợp A x R |x 3 B x R | 1 x 5 C x R |2 x 4
a) Hãy viết lại các tập hợp , A ,
B C dưới kí hiệu khoảng, nửa khoảng, đoạn. b) Tìm A , B A
B, A \ B . c) Tìm B C \ A C .  m  3
Câu 2. Cho các tập hợp A  1 ; m
 và B  ; 3 3;  . Tìm tất cả các số thực m để AB   2 
Câu 3. Bạn An đạt được điểm môn Toán như sau Điểm hệ số 1 Điểm hệ số 2 Điểm hệ số 3 10 9 7,5 8 8 8,5 8
Điểm trung bình môn Toán của bạn An bằng bao nhiêu? (Lấy giá trị gần đúng đến hàng phần mười)
Câu 4. Số liệu ghi lại điểm của 40 học sinh trong bài kiểm tra 45 phút của môn Toán như sau Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Số học sinh 2 3 7 18 3 2 4 1
Tìm số trung bình, trung vị và các tứ phân vị của mẫu số liệu trên
Câu 5. Thời gian chờ của 10 xe bus tuyến 55 (đơn vị: phút) tại một bến xe bus được ghi lại như sau 12 13 27 13 35 12 7 14 55 5
a. Tìm số trung bình, trung vị và mốt của mẫu số liệu trên.
b. Nên dùng đại lượng nào để đại diện cho mẫu số liệu này?
Câu 6. Cho mẫu số liệu 2 12 13 15 18 20
a. Tìm khoảng biến thiên và khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.
b. Tìm phương sai và độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên.
c. Tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu trên.
Câu 7. Bảng sau ghi giá bán ra lúc 11 giờ trưa của 2 mã cổ phiếu A và B trong 10 ngày liên tiếp (đơn vị: nghìn đồng) Ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A 45 45,1 45,3 35,5 45,6 45,5 45,4 45,5 45,4 45,2 B 47 47,4 47,8 68,4 49 48,8 48,8 48,8 48,6 49,2
a. Biết có một ngày trong 10 ngày trên có sự bất thường trong giá cổ phiếu. Hãy tìm ngày đó và giải thích.
b. Sau khi bỏ đi ngày có giá bất thường, hãy cho biết giá cổ phiếu nào ổn định hơn. Tại sao?
Câu 8. Cho năm điểm , A B,C, ,
D E . Chứng minh rằng a) AB CD EA CB ED b) AC CD EC AE DB CB
Câu 9. Cho hình bình hành ABCD tâm O . M là một điểm bất kì trong mặt phẳng. Chứng minh rằng a) BA DA AC 0 b) OA OB OC OD 0 c) MA MC MB MD .
Câu 10. Cho tam giác ABC . Gọi M , N, P lần lượt là trung điểm của BC, C ,
A AB . Chứng minh rằng: BM CN AP 0 .
Câu 11. Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho MB  2MC . Chứng minh rằng: 1 2 AM AB AC . 3 3
Câu 12. Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng: AB  2AC AD  3AC
Câu 13. Chứng minh rằng nếu G G lần lượt là trọng tâm tam giác ABC A BC   thì
3GG  AA  BB  CC . 10
Câu 14. Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Tính AD AB .
Câu 15. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB AC .
Câu 16. Cho tam giác ABC đều có cạnh AB  5 , H là trung điểm của BC . Tính CA HC .
Câu 17. Có hai lực F F F F 1 ,
2 cùng tác động vào một vật đặt tại điểm O , biết hai lực 1 , 2 đều có cường độ
là 50  N  và chúng hợp với nhau một góc 60 . Hỏi vật đó phải chịu một lực tổng hợp có cường độ bằng bao nhiêu? Câu 18. Cho ABC
có trọng tâm G . Cho các điểm ,
D E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, C ,
A AB I là giao điểm của AD EF . Đặt u AE, v AF . Hãy phân tích (biểu thị) các vectơ
AI , AG , DE , DC theo hai vectơ u v . 2
Câu 19. Cho tam giác ABC . Gọi D là điểm sao cho BD
BC I là trung điểm của cạnh AD , M là 3 2
điểm thỏa mãn AM AC. Hãy phân tích vectơ BI theo hai vectơ BA BC . 5
Câu 20. Cho tam giác ABC có trung tuyến AM . Gọi I là trung điểm AM K là điểm thuộc AC sao 1 cho AK
AC . Chứng minh ba điểm B , I , K thẳng hàng. 3
Câu 21. Cho tam giác ABC . Hai điểm M , N được xác định bởi hệ thức: BC MA  0 và
AB NA  3AC  0 . Chứng minh MN // AC .
Câu 22. Cho ABC
, tìm M thỏa MA MC AB MB .
Câu 23. Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của AB N thuộc cạnh AC sao cho NC  2NA .
Hãy xác định điểm K thỏa mãn: 3AB  2AC 12AK  0 và điểm D thỏa mãn: 3AB  4AC 12KD  0 .
Câu 24. Cho hình chữ nhật ABCD . Tìm tập hợp các điểm M thỏa mãn MA MB MC MD .
Câu 25. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa 2 MA MB MC  3 MB MC . Tìm tập hợp điểm M.
Câu 26. Cho tam giác ABC G là trọng tâm. Gọi H là chân đường cao hạ từ A 1
sao cho BH HC . 3
Điểm M di động nằm trên BC sao cho BM xBC . Tìm x sao cho độ dài của vectơ MAGC đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 27. Một chiếc tàu di chuyển với vận tốc 20 km/h, dòng nước chảy có phương vuông góc với phương di
chuyển của tàu với vận tốc 3 km/h. Hỏi tàu di chuyển với vận tốc bao nhiêu? ------------HẾT------------ 11