TRƯNG TRUNG HC PHTHÔNG
NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN TIN
ĐỀ CƯƠNG
ÔN TP KIM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN TOÁN 10
Năm hc 2024-2025
I. NỘI DUNG
1. Chương I: Mệnh đề và Tập hợp
1.1. Mệnh đề toán học. Mệnh đề phủ định. Mệnh đề đảo. Mệnh đề tương
đương. Điều kiện cần và đủ.
- Thiết lập phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề
phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề chứa hiệu
", $; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần đủ.
- Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những
trường hợp đơn giản.
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp
- Nhận biết được các khái niệm bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp
bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu Ì, É, Æ.
- Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập
hợp, phần của một tập con) biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng
trong những trường hợp cụ thể.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp
(ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...).
2. Chương II: Bất phương trình Hệ bất phương trình bậc nhất hai
ẩn
2.1. Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên
mặt phẳng toạ độ.
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng
- Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Biểu diễn được miền nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên
mặt phẳng toạ độ.
- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu
thức F = ax + by trên một miền đa giác,...).
3. Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác
3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ
đến 18
0°
.
- Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ đến 18.
- Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ
2
đến 18 bằng máy tính cầm tay.
- Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ
nhau, bù nhau.
3.2. Hệ thức lượng trong tam giác. Định côsin. Định sin. Công thức
tính diện tích tam giác. Giải tam giác
- Giải thích được các hệ thức lượng bản trong tam giác: định côsin,
định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
- Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài
toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp
vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...).
4. Chương IV: Vectơ
- Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.
Biểu thị được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.
- Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của
một số với vectơ, tích hướng của hai vectơ) tả được những tính chất
hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam
giác,...) bằng vectơ.
- Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện
tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực,
đến chuyển động,...).
- Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học
một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...).
5. Chương V: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
5.1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm
- Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép
nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
- Giải thích được ý nghĩa vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu
số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu
số liệu trong trường hợp đơn giản.
5.2. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép
nhóm
- Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép
nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
- Giải thích được ý nghĩa vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu
số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
3
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với những kiến thức của các
môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn.
II. THI GIAN, HÌNH THỨC
1. Thời điểm kiểm tra
Theo lịch kiểm tra chung của trường vào chiều thứ Hai, 30/12/2024.
2. Hình thức
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với Tự luận. Trắc nghiệm với 2 dạng thức
(Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (30%); Trắc nghiệm Đúng Sai (40%)); Tự luận
(30%).
III. MA TRẬN, BỘ ĐÔN TẬP
(Phụ lục đính kèm)
Trên đây Đề cương ôn tập kim tra cuối hc I môn Toán 10 năm hc
2024-2025 trưng THPT Ngô Quyền. Đ ngh giáo viên bộ môn hc sinh thc
hin ôn tp kim tra đt hiu qu./.
Nơi nhận:
- Phó Hiu trưng CM;
- Lưu: Hồ sơ tCM.
TỔ TRƯNG
ng Nht Minh
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN – TIN
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1
MÔN: TOÁN 10
Năm học: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. MA TRN ĐKIM TRA
Chủ đề
NL tư duy và lp
luận Toán học (TD)
NL giải quyết vấn
đề Toán hc (GQ)
NL hình hóa
Toán hc (MH)
Điểm/
Lệnh
hỏi
Cấp đtư duy
Cấp độ duy
Cấp độ duy
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Mệnh đ
Tập hp (9t)
1TN
1TN
1.5/6
1ĐS
1ĐS
2ĐS
Bất phương
trình và H
bất phương
trình bc nht
hai n (6t)
1TN
0.5/2
1TN
Hệ thc lưng
trong tam giác
(7t)
1.0/4
1ĐS
1ĐS
2ĐS
Vectơ (13t)
1TN
1TN
4.5/12
1TN
1TN
1TL
1ĐS
1ĐS
1TL
1TL
2ĐS
1TL
Các số đặc
trưng ca mu
số liu không
ghép nhóm
(8t)
1TN
1TN
2.5/9
1ĐS
1ĐS
1TL
1TN
1TN
2ĐS
2
Chủ đề
NL tư duy và lp
luận Toán học (TD)
NL giải quyết vấn
đề Toán hc (GQ)
NL hình hóa
Toán hc (MH)
Điểm/
Lệnh
hỏi
Cấp đtư duy
Cấp độ duy
Cấp độ duy
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Trắc nghim 4 phương án la chọn
6
0
0
5
0
0
0
1
0
3.0/12
Trắc nghim đúng, sai
3
2
0
1
10
0
0
0
0
4.0/16
Tự luận
0
0
0
0
1
2
0
0
2
3.0/5
Tổng
9
2
0
6
11
2
0
1
2
10/33
PHN II. BN ĐC T
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Mức đkim tra đánh giá
Mức đnhn thức
Điểm/
Lệnh
hỏi
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Mệnh đ
và Tp
hợp (9t)
Mệnh đ(3t)
Nhận biết :
Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề ph
định; mnh đđảo; mnh đtương đương; mnh đcha
hiu ", $; điu kin cn, điu kin đ, điu kin cn và đủ.
2TN
1.5/6
Tập hp và
các phép toán
trên tp hp
(4t)
Nhận biết :
Nhn biết đưc các khái niệm bản về tập hợp (tp con, hai tp
hợp bng nhau, tp rng) và biết sử dụng các kí hiệu Ì, É, Æ.
Thông hiu:
Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hp, giao, hiu ca
hai tp hp, phn bù ca mt tp con) và biết dùng biểu đồ Ven
để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể.
1ĐS
3ĐS
Bất
phương
trình và
Hệ bất
phương
trình bc
nht hai
n (6t)
Bất phương
trình bc
nht hai n
(2t)
Nhận biết :
Nhn biết đưc bt phương trình hbất phương trình bc nht
hai n.
1TN
0.5/2
Hệ bất
phương trình
bậc nht hai
n (3t)
Thông hiu:
Lập đưc hệ bất phương trình từ vic gii quyết mt sbài toán
thc tin.
1TN
3
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Mức đkim tra đánh giá
Mức đnhn thức
Điểm/
Lệnh
hỏi
Biết
Hiểu
Vận
dụng
Hệ thc
ng
trong
tam giác
(7t)
Hệ thc
ng trong
tam giác (3t)
Nhận biết :
Nhn biết đưc định định côsin, đnh lí sin, công thc tính
din tích tam giác.
Thông hiu:
Gii thích đưc các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: đnh
côsin, đnh lí sin, công thc tính din tích tam giác.
1ĐS
3ĐS
1.0/4
Vectơ
(13t)
Các khái
nim mở đầu
(2t)
Nhận biết :
Nhn biết đưc khái nim tính cht vectơ, vectơ bng nhau,
vectơ-không, độ dài vectơ, 2 veccùng phương, cùng ng,
2TN
0.5/2
Tổng và hiu
của hai vectơ
(2t)
Nhận biết :
Nắm được định nghĩa và các tính chất, qui tc ca tng và hiu
c véctơ. Biết khái nim và tính cht vectơ đối ca mt vectơ.
2TN
0.5/2
Tích vectơ
với mt s
(2t)
Thông hiu:
Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tng hiu hai
vectơ, tích ca mt số với vectơ)
tđược tính cht hình hc (ba đim thng hàng, trung đim
của đon thng, trng tâm ca tam giác,...) bng vectơ.
– Xác định được vec khi cho số thc và vectơ
1TL
0.75/1
Vect ơ trong
mặt phng
tọa đ(3t)
Nhận biết :
Nhn biết đưc toạ độ của vectơ đi vi mt htrc toạ độ.
Thông hiu:
Sử dụng đưc biu thc tođộ của các phép toán vectơ trong
tính toán.
Vận dụng:
Vận dng đưc phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác.
Vận dng đưc kiến thc vtođộ của vectơ đgii mt s
bài toán liên quan đến thc tin
1ĐS
1ĐS
2TL
1.5/4
Tích vô
ng ca
hai vectơ (3t)
Thông hiu:
Hiểu khái niệm tích vô ng ca hai vectơ, các tính cht ca
tích vô hưng, biu thc toạ độ của tích vông.
2ĐS
1.25/4
bka=
!
!
k
.a
!
4
Chương/
Chủ đề
Nội dung
Mức đkim tra đánh giá
Mức đnhn thức
Điểm/
Lệnh
hỏi
Biết
Hiểu
Vận
dụng
– Tính được độ dài ca vectơ và khong cách gia hai đim.
Vận dụng:
Vận dng đưc phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác.
Vận dng đưc kiến thc vtođộ của vectơ đgii mt s
bài toán liên quan đến thc tiễn.
1TL
Các s
đặc
trưng
của mu
số liu
không
ghép
nhóm
(8t)
Số gần đúng
và sai s(2t)
Nhận biết :
– Biết đưc khái nim số gần đúng, sai stuyt đi.
Biết đưc squy tròn ca mt số với đchính xác cho trưc.
Biết sử dụng máy tính btúi đtính toán các sgần đúng.
2TN
2.5/9
Các số đặc
trưng đo xu
thế trung tâm
(2t)
Nhận biết :
Biết đưc mt sđặc trưng ca dãy sliu: strung bình, s
trung v, tphân v, mt và ý nghĩa ca chúng.
Thông hiu:
Tìm được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu
không ghép nhóm: số trung bình, trung vị , tứ phân vị, mốt.
Vận dụng:
Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên
của mẫu số liệu trong thực tiễn.
Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói
trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản.
1ĐS
1ĐS
1TL
Các số đặc
trưng đo đ
phân tán (2t)
Nhận biết :
Biết đưc mt số đặc trưng ca dãy sliu: phương sai, đ
lệch chun và ý nghĩa ca chúng.
Thông hiu:
Tìm được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu
không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị,
phương sai, độ lệch chuẩn.
2TN
2ĐS
Điểm/ Lnh hỏi
3.15/15
4.6/14
2.25/4
10/33
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………
Mã đề: 101
(Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trlời từ câu 1 đến u 12. Mỗi u hỏi học sinh chchọn một pơng án.
Câu 1. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau Q: “ 6 là số nguyên tố”, cho biết mệnh đề này
đúng hay sai?
A.
:Q
" 6 là số nguyên tố", mệnh đề này đúng.
B.
:Q
" 6 không phải là số nguyên tố", mệnh đề này sai.
C.
:Q
" 6 là số nguyên tố", mệnh đề này sai.
D.
:Q
" 6 không phải là số nguyên tố", mệnh đề này đúng.
Câu 2. Dùng các kí hiệu để viết các câu sau:” Với mọi số thực bình phương của nó là một số
không âm” và viết mệnh đề phủ định của nó.
A. Ta có
2
: , 0Q x x
, mệnh đề phủ định là
2
: , 0Q x x
B. Ta có
2
: , 0Q x x
, mệnh đề phủ định là
2
: , 0Q x x
C. Ta có
2
: , 0Q x x
, mệnh đề phủ định là
2
: , 0Q x x
D. Ta có
2
: , 0Q x x
, mệnh đề phủ định là
2
: , 0Q x x
Câu 3. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình
20
2 3 2 0
xy
xy
+
+
A.
( )
0;0
. B.
( )
1;1
. C.
( )
1;1
. D.
( )
1; 1−−
.
Câu 4. Na mt phẳng không gạch chéo hình dưới đây là miền nghim ca bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau?
A. B. . C. . D. .
Câu 5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ
OB
cùng phương với vectơ nào
sau đây?
A.
OC
. B.
BC
. C.
BE
. D.
OA
.
21xy+
21xy+
21xy+
21xy−
B
C
D
E
F
O
A
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai:
A.
+=MN NP MP
. B.
−=MN MP PN
.C.
−=MN NP MP
. D.
=+MN IN MI
.
Câu 7. Cho
G
là trọng tâm của tam giác
ABC
và điểm M bt kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
.MA MB MC MG+ + =
B.
2.MA MB MC MG+ + =
C.
3.MA MB MC MG+ + =
D.
4.MA MB MC MG+ + =
Câu 8. Vectơ có điểm đầu là
B
, điểm cuối là
A
được kí hiệu là
A.
AB
. B.
BA
. C.
AB
. D.
.AB
Câu 9. Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300
A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 10. Cho giá trị gần đúng của
3
là 1,73 . Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là:
A. 0,003; B. 0,03; C. 0,002; D. 0,02 .
Câu 11. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương sai bằng một nửa của độ lệch chuẩn
B. Phương sai bằng căn bậc hai của độ lệch chuẩn
C. Phương sai bằng hai lần của độ lệch chuẩn
D. Phương sai bằng bình phương của độ lệch chuẩn
Câu 12. Cho phương sai của các số liệu bằng 4. Tìm độ lệch chuẩn.
A. 4 B. 2 C. 16 D. 8
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp :
= = ={ ( 1)( 2)( 3) 0} ; {5;3;1}. A x x x x B
Các mệnh đsau đúng
hay sai?
a) Tập hợp A có 3 phần tử
b) Tập hợp
AB
có 6 phần tử
c) Tập hợp
AB
d) Tập hợp
BA
Câu 2. Cho tam giác
ABC
,,= = =BC a CA b AB c
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
2 2 2
cos
2
+−
=
b c a
A
bc
b) Góc
A
vuông khi và chỉ khi
2 2 2
a b c=+
;
c) Góc
A
nhọn khi và chỉ khi
2 2 2
a b c+
;
d) Góc
A
tù khi và chỉ khi
2 2 2
a b c+
.
Câu 3. Trong mt phng tọa độ
Oxy
, cho tam giác
ABC
các đỉnh thỏa mãn
2 , , 4= = + = +OA i j OB i j OC i j
. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a)
(2; 1), (1;1), (4;1)A B C
b)
E
là trung điểm
AB
nên
3
;0
2



E
c) Tích vô hướng
.3OAOB =
d) Độ dài
2OA =
Câu 4. Thống số bao xi măng được bán ra tại mt cửa hàng vt liệu xây dựng trong 24
tháng cho kết qu như sau:
72
89
88
73
63
265
69
65
94
80
81
98
66
71
84
73
93
59
60
61
83
72
85
66
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
B
b) Số trung vị là: 72 .
c) Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
d) Khoảng cách từ
1
Q
đến
2
Q
là 8
PHẦN III. Tự luận.
Câu 1. (0,75 điểm) Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
một điểm trên cạnh
BC
sao cho
2=MB MC
. Phân tích
AM
theo
,AB AC
.
Câu 2. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm) Cho tam giác
ABC
có các đnh
(1;1), (2;4), (10; 2)A B C
. Tính diện tích tam
giác
ABC
.
b) (0,5 điểm) Hai đảo A
B
cách bờ một khoảng
AD = 40 km
BC = 30 km
(như hình vẽ). Người ta muốn dựng
A
một trạm phát sóng M trên bờ DC sao cho khoảng
cách từ trạm phát sóng đến hai đảo bằng nhau. Biết
khoảng cách giữa hai vị trí D C 70 km. Tính
khoảng cách giữa hai đảo ?
Câu 3. (0,5 điểm) Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
, 2 3==AB a AC a
AM
là trung
tuyến. Tính tích vô hưng
BA AM
.
Câu 4. (0,5 điểm) Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1 mg = 0,001 g) trong 100g một số loại
ngũ cốc được cho như sau:
0
340
70
140
200
180
210
150
100
130
140
180
190
160
290
50
220
180
200
210
Hãy tìm các tứ phân vị. Các tứ phân vị cho ta thông tin gì?
-------- HT--------
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………
Mã đề: 102
(Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trlời từ câu 1 đến u 12. Mỗi u hỏi học sinh chỉ chọn một pơng án.
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào mệnh đề:
A.
2
. B.
n
chia hết cho
3
. C.
25−=xy
. D.
4
.
Câu 2. Cho hàm số
( )
5y f x x= =
, kết quả nào sau đây sai?
A.
( )
2 10f =
. B.
( )
2 10f −=
. C.
( )
15f =−
. D.
( )
15f −=
.
u 3. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.
64xy−
. B.
2
3 2 4xy+
. C.
34x
. D.
0xy+
.
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biết thức
F y x
trên miền xác định bi hệ:
22
24
5
yx
yx
xy
là:
A.
min 1 2, 3F khi x y
. B.
min 2 0, 2F khi x y
.
C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của
F
. D.
min 3 1, 4F khi x y
.
Câu 5. Cho hai điểm phân biệt
A
B
, số vectơ khác vectơ – không có thể xác định được từ 2
điểm trên là.
A.
1
. B.
3
. C.
4
. D.
2
.
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD, có
3, 4AB BC==
. Tính độ dài của vectơ
AC
?
A.
5
. B.
25
. C.
7
. D.
7
.
Câu 7. Cho M là một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC
đều cnh
2a
.
Tìm đ dài của véc tơ
.u MA MB MC=++
A.
3
2
a
. B.
3a
. C.
23a
. D.
23
5
a
.
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng vi mi đim A, B, C bất kì?
A.
AB CB AC+=
. B.
CB AC AB+=
. C.
AB AC BC−=
. D.
AB AC CB−=
.
Câu 9. S quy tròn của s 20182120 đến hàng trăm là:
A. 20182100. B. 20180000. C. 20182200. D. 20182000.
Câu 10. Hình chữ nhật có các cạnh:
21x m cm=
,
52y m cm=
. Diện tích hình chữ nhật và
sai số tuyệt đối của giá trị đó là:
A.
2
10m
2
500cm
. B.
2
10m
2
1404 cm
.
C.
2
10m
2
400cm
. D.
2
10m
2
900cm
.
Câu 11. Tìm phát biểu đúng về phương sai của một mẫu số liệu:
A. Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
B. Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so
với số trung bình).
C. Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu.
D. Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất (số liệu có tần số lớn nhất).
Câu 12. Phương sai của dãy số 2; 3; 4; 5; 6 là:
A. 4. B.
2
C. 2. D. -2.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho hai tập hợp:
{|Ax=
x ước của 12} và
{ 2;0;2;4}B =−
.
a)
1;2;3;4;6;12A =
.
b)
A B A=
.
c)
\ 1;3;6;12AB=
d) Có 3 giá trị nguyên âm của tham số m để
\BA
là một tập hợp con của tập
( 5; 3)Cm= +
.
Câu 2. Cho tam giác nhọn
ABC
3, 4 AB AC==
, diện tích
33=S
. Khi đó:
a)
2 2 2
2 cosBC AB AC AB AC A= +
b)
1
sin
2
A =
c)
13BC =
.
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
39
3
R =
.
Câu 3. Trong mt phng ta đ
Oxy
, cho các vectơ
2 2 ; (4;1)a i j b= =
(0; 1)c =−
.
a)
( )
2; 2a =−
b)
2 3 (0; 2)a b c =
c)
. 10ab=
. d) Góc giữa hai vectơ
a
c
0
135
.
Câu 4. Mu s liu khi cho bng tn s dưới đây:
Giá tr
i
x
10
20
30
40
50
Tn s
i
n
3
4
7
9
1
a) S trung bình:
30,4167x
. b)
30
e
M =
c)
3
30Q =
. d) Mt:
40=
o
M
.
PHẦN III. Tự luận.
Câu 1. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB=a ; AC=2a . Tính
AB AC+
AB AC
.
Câu 2. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm) Trong h tọa độ
Oxy
, cho hai điểm
( )
2; 3A
,
( )
3; 4B
. Biết
( )
;M x y
trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác
AMB
nh nhất. Giá tr ca
x
nm trong khong nào sau đây?
b) (0,5 điểm) Một người đứng trên một tháp truyền hình cao 352 m so vi mặt đất, mun
xác định khoảng cách giữa hai ct mốc trên mt dất bên dưới. Người đó quan sát thấy c
được to bi hai đưng ngm ti hai mốc này là , góc giữa phương thẳng đứng và đường
ngm ti một điểm mốc trên mặt đất đến điểm mốc khác là (Hình). Tính khoảng
cách gia hai ct mốc này.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho
2a =
,
3b =
,
25ab+=
. Tìm
3ab
.
Câu 4. (0,5 điểm) Hãy tìm giá trị bt thưng ca mu s liu:
38 38 24 47 43 70 22 48 48 37
-------- HT--------
43
62
54
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………
Mã đề: 103
(Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trlời từ câu 1 đến u 12. Mỗi u hỏi học sinh chỉ chọn một pơng án.
Câu 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có 2 góc bằng nhau thì góc thứ 3 cũng bằng nhau.
C. Tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì 3 góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.
B. Số nguyên tố là một số tự nhiên chỉ chia hết cho số
1
.
C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có hai góc bằng nhau.
D. Số
0
là số nguyên.
Câu 3. Cặp số
(2;3)
không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 1 0xy
. B.
0xy−
. C.
43xy
. D.
3 7 0xy +
.
u 4. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình
2 3 1 0
5 4 0
xy
xy
+
+
?
A.
( )
1;4
. B.
( )
2;4
. C.
( )
0;0
. D.
( )
3;4
.
Câu 5. Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng
A.
,MN CB
. B.
,AB AC
. C.
,MN BC
. D.
,MA AB
.
Câu 6. Cho hình bình hành
ABCD
. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ
0
có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của hình bình hành cùng phương với vectơ
AB
?
A.
3
. B.
1
. C.
2
. D. Vô số.
Câu 7. Cho 3 điểm phân biệt
,,ABC
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
CA CB BA−=
. B.
AC CB AB+=
. C.
CA BC BA+=
. D.
CB AC BA+=
.
Câu 8. Cho
4
điểm
, , ,A B C D
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
AB DC AC DB =
. B.
AB CD AD BC+ = +
.
C.
AB CD DA CB+ =
. D.
AB DC AD CB = +
.
Câu 9. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được:
3
7 1,912931183...=
Giá trị gần đúng của
3
7
chính xác đến hàng phần nghìn là:
A.
1,922.
B.
1,913.
C.
1,912.
D.
1,920.
Câu 10. Tìm số gần đúng của số
15285a =
với độ chính xác
300d =
A.
15000
. B.
15300
. C.
15585
. D.
15500
.
Câu 11. Bảng số liệu về sản lượng chè thu được trong một năm của 20 hộ gia đình được
thống kê trong bảng dưới đây:
111
112
112
113
114
114
115
114
115
116
112
113
113
114
115
114
113
117
113
115
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu.
A.
112
. B.
113
. C.
114
. D.
115
.
Câu 12. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh:
2,977 3,155 3,920 3,412 4,236
2,593 3,270 3,813 4,042 3,387
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là
A.
0,384
. B.
0,194
. C.
1,643
. D.
3.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các tập hợp sau:
A
gồm các số nguyên tố có 1 chữ số,
( )( )
3 5 0B x x x= =
.
a) Tp
1;2;3;5;7A =
. b) Tp
B
có đúng 4 tp con.
c) S tập con có 2 phn t ca
A
là 6. d) Có 5 tập
X
tha
B X A
.
Câu 2. Cho tam giác
ABC
0
10 3, 20, 30= = =AC BC C
.
a) Độ dài cạnh
10=AB
.
b) Góc
90
=B
.
c) Diện tích tam giác
ABC
50 3=
ABC
S
.
d) Cho tam giác
ABC
00
90 , 45 , 50
= = =A C B C
. Gi
ABC
S
là diện tích tam giác
ABC
. T s
22
25
=
ABC
ABC
S
S
.
Câu 3. : Cho ba điểm
( 2;5), ( 4; 2), (1;5)A B C
.
a) To độ véc tơ
2u AB AC=+
( )
1;14
.
b) Ba điểm
,,A B C
tạo thành mt tam giác.
c) Tích vô hưng của hai véc tơ
AB
AC
bng
6
.
d) Gi
G
là trong tâm ca tam giác
ABC
. Khi đó
( )
cos ; 0,84AB CG −
.
Câu 4. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24
tháng cho kết quả như sau:
72
89
88
73
63
265
69
66
94
80
81
98
66
71
84
73
93
59
60
61
83
72
85
66
a) Mốt của mẫu số liệu là 66.
b) Số trung vị nửa trái
2
Q
1
65Q =
.
c) Phương sai của mẫu số liệu
2
1553s =
.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu
20
Q
=
PHẦN III. Tự luận.
Câu 1. (0,75 điểm) Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho
30IA IB+=
Câu 2. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm) Cho tam giác
ABC
( )
4;1A
,
( )
2;4B
,
( )
2; 2C
.
i) Tính chu vi tam giác.
ii) Xác định tọa độ trực tâm
H
của tam giác.
b) (0,5 điểm) Cho hai lực
12
100 ,F F N==
điểm đặt tại
O
và tạo với nhau một góc
0
60
.
Tìm cường độ lực tổng hợp của hai lực
12
,FF
?
Câu 3. (0,5 điểm) Cho các điểm
( )
1;3A
,
( )
4;2B
.
a) Tìm tọa độ điểm
D
nằm trên trục
Ox
và cách đều hai điểm
A
B
.
b) Tính chu vi và điện tích tam giác
OAB
.
Câu 4. (0,5 điểm) Cho bng s liu thống kê chiều cao ca một nhóm học sinh như sau:
150
153
153
154
154
155
160
160
162
162
163
163
163
165
165
167
Tìm s trung v ca bng s liệu nói trên.
-------- HT--------
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………
Mã đề: 104
(Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trlời từ câu 1 đến u 12. Mỗi u hỏi học sinh chchọn mt phương án.
Câu 1: Viết giá tr gần đúng của
10
đến hàng phần trăm (dùng MTBT).
A.
3,17.
B.
3,16
. C.
3,10
. D.
3,162
.
Câu 2: S sn phm sn xut mi ngày ca một phân xưng trong
7
ngày liên tiếp được
ghi lại như sau:
22
21
24
28
27
32
21
Khong biến thiên ca mu s liệu này là:
A.
7
. B.
9
. C.
10
. D.
11
.
Câu 3: Cho
20A x x= +
,
50B x x=
. Khi đó,
\AB
A.
2;5
. B.
)
2;5
. C.
( )
5;+
. D.
( )
2;+
.
Câu 4: Điểm nào sau đây thuộc min nghim ca h bất phương trình
23
3 20 0
−
+−
xy
xy
xy
?
A.
9
4;
2



Q
. B.
( )
3; 4M
. C.
( )
5; 5N
. D.
( )
5; 6P
.
Câu 5: Cho tam giác
ABC
4AB =
,
6AC =
tan 3BAC =
. Khi đó, độ dài cạnh
BC
bng
A.
27
. B.
42
. C.
28
. D.
32
.
Câu 6: Cho hình bình hành
ABCD
. Gi
,MN
lần lượt là trung điểm ca
BC
AD
.
Tng ca
NC
MC
A.
0
. B.
MN
. C.
NM
. D.
AC
.
Câu 7: Cho tam giác đều
ABC
cnh bng
4
. Độ dài
AB AC+
bng
A.
23
. B.
5
. C.
6
. D.
43
.
Câu 8: Vi
là góc bất kì, đẳng thc nào sau đâyđúng?
A.
( )
sin 180 sin

=
. B.
( )
cos 180 cos .

=
C.
( )
tan 180 tan

=
. D.
( )
cot 180 cot .

=
Câu 9: Cho hai vectơ
a
b
khác
0
. Xác định góc giữa hai vectơ
a
b
khi
..=−a b a b
.
A.
180
. B.
0
. C.
90
. D.
45
.
Câu 10: Sau khi hc xong bài “Hệ thc lượng trong tam giác, giải tam giác”, giáo viên yêu
cu hc sinh thực hành đo chiều cao của dãy nhà học 3 tng. Bạn An đo dược
chiu cao của dãy nhà là
9,6m
. Tìm sai số tương đối ca phép đo, biết chiu cao
thc tế của dãy nhà là
10m
.
A.
0,4%
. B.
0,4
. C.
4%
. D.
0,5
.
Câu 11: Trong mt phng ta đ
( )
Oxy
, cho hai vectơ
( )
2;um=−
( )
;1v m m=+
. Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham s
m
để hai vectơ
u
v
vuông góc với
nhau?
A.
2
. B.
1
. C.
0
. D.
3
.
Câu 12: Sản lượng lúa (tạ) ca 50 tha ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày
trong bảng phân bố tn s sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tn s
7
10
13
12
8
Phương sai của mu s liệu trên bằng
A.
1,5
. B.
1,24
. C.
1,6336
. D.
22,1
.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho các tập hợp
{ 3 5}, { 9 }, { 4}D x x E x x F x x= = =
.
a)
[ 3;5).=−D
b)
[2; ).= +E
c)
( ;4].= F
d)
3;4 . = DF
Câu 2. Cho tam giác
ABC
2; 3ab==
60 .ACB =
a)
2 2 2
2 cos .= + c a b ab C
b)
7.c =
c)
2 2 2
cos .
2
+−
=
b c a
A
bc
d)
70 .ABC 
Câu 3. Cho hình vuông
ABCD
có tâm
O
và cạnh
a
,
M
là một điểm bất kỳ.
a)
.+=AB OD AO
b)
. + =AB OC OD AC
c)
.+ = +MA MC MB MD
d)
3. + =MA MB MC MD a
Câu 4. Tiền lương hàng tháng của 15 nhân viên trong một công ty du lịch được cho trong
bảng số liệu sau:
Tiền lương (triệu
đồng)
6,5
8,4
7,2
6,9
2,7
6,7
3,0
S nhân viên
2
5
1
3
1
2
1
a) Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được bảng sau
Tiền lương (triệu
đồng)
2,7
3,0
6,5
6,7
6,9
7,2
8,4
S nhân viên
1
1
2
2
3
1
5
b) Mốt của mẫu số liệu trên là
6,9
.
c) Tiền lương trung bình của nhân viên trong công ty là:
6,8
.
d) Trung vị của mẫu số liệu trên là:
7,2
.
PHẦN III. Tự luận.
Câu 1. (0,75 điểm) Cho hình vuông
ABCD
cạnh bằng
2 2.
Tính độ dài của vectơ
2.AB AC
Câu 2. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ
,Oxy
cho
ABC
( ) ( ) ( )
3;4 , 2;1 , 1; 2A B C −−
. Biết
điểm
( ) ( )
; , 0M a b b
trên đường thẳng BC sao cho
3
ABC ABM
SS=
. Tính
.ab+
b) (0,5 đim) Một người đàn ông bắt đầu đi bộ buổi sáng từ đim
A
lần lượt đến điểm
B
,
tiếp tc t
B
đến
C
ri quay li
A
. Biết
60BAC =
45ABC =
,
4AC km=
(tham kho
hình vẽ)
Tính gần đúng đến hàng phần chục quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng (đơn vị km).
Câu 3. (0,5 điểm) Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
12
. Gọi
M
là điểm thuộc cnh
BC
sao cho
23MA MB MC++
đạt giá tr nh nht. Tính độ dài
BM
.
Câu 4. Mt ca hàng n xe đạp thng kê số xe bán được ng tng trong m 2021 bng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
S xe
10
8
7
5
8
22
30
25
20
10
9
7
S xe trung bình bán trong quý III là
x
, s xe trung bình bán trong 6 tháng đầu năm là
y
.
Tính giá tr ca
.xy
-------- HT--------
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
TỔ TOÁN – TIN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………………
Mã đề: 105
(Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trlời từ câu 1 đến u 12. Mỗi u hỏi học sinh chchọn mt phương án.
Câu 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a) Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
b) Tam giác ABC vuông tại C nếu và chỉ nếu
2 2 2
AB CA CB=+
.
c)
2
, 2 1 0x x x +
.
d)
22
, ( 1)n n n + +
là số chẵn.
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Câu 2. : Cho tp hp
( )
2;6 ; 3;4AB= =
. Khi đó, tập
AB
:
A.
(
2;3
. B.
(
2;4
. C.
)
3;6
. D.
(
4;6
.
Câu 3. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình
42xy+
?
A.
( )
1;0
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
5;2
. D.
( )
1;0
.
Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình:
0
0
1
x
y
xy
−
được xác định bi miền đa giác nào
sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 5. Cho hai véctơ
a
b
các véctơ khác
0
. Biết véctơ
a
véctơ đối của véctơ
b
.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai véctơ
a
b
cùng phương. B. Hai véctơ
a
b
cùng độ dài.
C. Hai véctơ
a
b
chung điểm đu. D. Hai véctơ
a
b
ngược hưng.
Câu 6. Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thc nào sau đây luôn đúng.
A.
PQ NP MQ MN+ = +
. B.
NP MN QP MQ+ = +
.
C.
MN PQ NP MQ+ = +
. D.
NM QP NP MQ+ = +
.
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cạnh bng a. Độ dài của
AB AC+
bng:
A.
2a
B.
3a
C.
23a
D.
3
2
a
Câu 8. Cho đoạn thẳng AB M một điểm trên đoạn AB sao cho
1
5
MA AB=
. Trong các
khẳng định sau, khẳng định nào sai ?
A.
1
5
AM AB=
. B.
1
4
MA MB=−
. C.
4MB MA=−
. D.
4
5
MB AB=−
Câu 9. Kết qu đo chiều i của một cây cầu đưc ghi
152 0,2mm
, điều đó có nghĩa là ?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một s nm trong khong t 151,8 m đến 152,2 m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một s lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một s nh hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoc là 152,2 m.
Câu 10. Hãy viết s quy tròn của s gần đúng a biết rng
17658 16a =
.
A. 18000. B. 17800. C. 17600. D. 17700.
Câu 11. Mu s liu cho biết chiều cao (đơn v cm) của các bạn hc sinh trong t
164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khong biến thiên R ca mu s liệu là
A.
10R =
. B.
11R =
. C.
12R =
. D.
9R =
.
Câu 12. Cho mu s liệu có bảng tn s như sau:
Giá tr
Tn s
Tìm trung v ca mu s liệu trên.
A.
27,5
e
M =
B.
25
e
M =
C.
31
e
M =
D.
30
e
M =
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Gi s
CD h=
là chiu cao của tháp trong đó C là chân tháp. Cho hai đim A, B
trên mt đất sao cho ba điểm A, B C thng hàng. Ta đo được
24AB m=
, 

,


.
a)
sin 0,891CAD
b) 

.
c) 

.
d) Chiều cao của tháp là
61,4hm
Câu 2. Cho tp hp
{ 4; 2;0;2;4}X =
.
(
4;0Y =−
. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:
a)
2 X−
b)S tp con gm 2 phn t ca tập X là 10.
c) S phn t ca tp
XY
là 2.
d) Tính chất đặc trưng của tp hợp X là
| 2 4X x x=
.
Câu 3. mặt phẳng Oxy, cho ba điểm
( )
2;4 ; ( 3;1); (3; 1)A B C−−
a) A, B, C là 3 đỉnh ca một tam giác.
b)
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

󰇍
󰇍
󰇍
󰇍
󰇍

c) Góc
󰆹

d) tọa độ A’ là hình chiếu của A trên BC 󰇛
󰇜

Preview text:

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG ĐỀ CƯƠNG NGÔ QUYỀN
ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 TỔ TOÁN – TIN MÔN TOÁN 10 Năm học 2024-2025 I. NỘI DUNG
1. Chương I: Mệnh đề và Tập hợp
1.1. Mệnh đề toán học. Mệnh đề phủ định. Mệnh đề đảo. Mệnh đề tương
đương. Điều kiện cần và đủ.
- Thiết lập và phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề
phủ định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí hiệu
", $; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
- Xác định được tính đúng/sai của một mệnh đề toán học trong những trường hợp đơn giản.
1.2. Tập hợp. Các phép toán trên tập hợp
- Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập hợp
bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu Ì, É, Æ.
- Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của hai tập
hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven để biểu diễn chúng
trong những trường hợp cụ thể.
- Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với phép toán trên tập hợp
(ví dụ: những bài toán liên quan đến đếm số phần tử của hợp các tập hợp,...).
2. Chương II: Bất phương trình và Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
2.1. Bất phương trình, hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng
- Nhận biết được bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Biểu diễn được miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
2.2. Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn và ứng dụng
- Nhận biết được hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn.
- Biểu diễn được miền nghiệm hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn trên mặt phẳng toạ độ.
- Vận dụng được kiến thức về bất phương trình, hệ bất phương trình bậc
nhất hai ẩn vào giải quyết bài toán thực tiễn (ví dụ: bài toán tìm cực trị của biểu
thức F = ax + by trên một miền đa giác,...).
3. Chương III: Hệ thức lượng trong tam giác
3.1. Giá trị lượng giác của một góc từ đến 18.
- Nhận biết được giá trị lượng giác của một góc từ 0° đến 180°.
- Tính được giá trị lượng giác (đúng hoặc gần đúng) của một góc từ 0° 2
đến 180° bằng máy tính cầm tay.
- Giải thích được hệ thức liên hệ giữa giá trị lượng giác của các góc phụ nhau, bù nhau.
3.2. Hệ thức lượng trong tam giác. Định lí côsin. Định lí sin. Công thức
tính diện tích tam giác. Giải tam giác
- Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí côsin,
định lí sin, công thức tính diện tích tam giác.
- Mô tả được cách giải tam giác và vận dụng được vào việc giải một số bài
toán có nội dung thực tiễn (ví dụ: xác định khoảng cách giữa hai địa điểm khi gặp
vật cản, xác định chiều cao của vật khi không thể đo trực tiếp,...). 4. Chương IV: Vectơ
- Nhận biết được khái niệm vectơ, vectơ bằng nhau, vectơ-không.
Biểu thị được một số đại lượng trong thực tiễn bằng vectơ.
- Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai vectơ, tích của
một số với vectơ, tích vô hướng của hai vectơ) và mô tả được những tính chất
hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ.
- Sử dụng được vectơ và các phép toán trên vectơ để giải thích một số hiện
tượng có liên quan đến Vật lí và Hoá học (ví dụ: những vấn đề liên quan đến lực, đến chuyển động,...).
- Vận dụng được kiến thức về vectơ để giải một số bài toán hình học và
một số bài toán liên quan đến thực tiễn (ví dụ: xác định lực tác dụng lên vật,...).
5. Chương V: Các số đặc trưng của mẫu số liệu không ghép nhóm
5.1. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép nhóm
- Tính được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu không ghép
nhóm: số trung bình cộng (hay số trung bình), trung vị (median), tứ phân vị
(quartiles), mốt (mode).
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu
số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của mẫu
số liệu trong trường hợp đơn giản.
5.2. Các số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép nhóm
- Tính được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu không ghép
nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị, phương sai, độ lệch chuẩn.
- Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên của mẫu
số liệu trong thực tiễn.
- Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói trên của
mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. 3
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức của các
môn học trong Chương trình lớp 10 và trong thực tiễn.
II. THỜI GIAN, HÌNH THỨC
1. Thời điểm kiểm tra
Theo lịch kiểm tra chung của trường vào chiều thứ Hai, 30/12/2024. 2. Hình thức
- Thời gian làm bài: 90 phút
- Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp với Tự luận. Trắc nghiệm với 2 dạng thức
(Trắc nghiệm nhiều lựa chọn (30%); Trắc nghiệm Đúng – Sai (40%)); Tự luận (30%).
III. MA TRẬN, BỘ ĐỀ ÔN TẬP
(Phụ lục đính kèm)
Trên đây là Đề cương ôn tập kiểm tra cuối học kì I môn Toán 10 năm học
2024-2025 trường THPT Ngô Quyền. Đề nghị giáo viên bộ môn và học sinh thực
hiện ôn tập kiểm tra đạt hiệu quả./. Nơi nhận: T
TR Ư ỞNG - Phó Hiệu trưởng CM; - Lưu: Hồ sơ tổ CM. Tưởng Nhật Minh
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1 NGÔ QUYỀN MÔN: TOÁN 10 TỔ TOÁN – TIN
Năm học: 2024 – 2025
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
PHẦN I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NL tư duy và lập
NL giải quyết vấn NL Mô hình hóa
luận Toán học (TD) đề Toán học (GQ) Toán học (MH) Điểm/ Chủ đề Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Lệnh
Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận hỏi dụng dụng dụng Mệnh đề (3t) 1TN 1TN 1.5/6 Mệnh đề và
Tập hợp và các phép toán trên 1ĐS 1ĐS 2ĐS
Tập hợp (9t) tập hợp (4t) Bất phương
Bất phương trình bậc nhất hai 1TN 0.5/2 trình và Hệ ẩn (2t) bất phương
Hệ bất phương trình bậc nhất 1TN
trình bậc nhất hai ẩn (3t) hai ẩn (6t)
Giá trị lượng giác của một góc 1.0/4
Hệ thức lượng từ 00 đến 1800 (2t)
trong tam giác Hệ thức lượng trong tam giác 1ĐS 1ĐS 2ĐS (7t) (3t)
Các khái niệm mở đầu (2t)
1TN 1TN 4.5/12
Tổng và hiệu của hai vectơ (2t) 1TN 1TN
Tích vectơ với một số (2t) 1TL Vectơ (13t)
Vectơ trong mặt phẳng tọa độ 1ĐS 1ĐS 1TL 1TL (3t)
Tích vô hướng của hai vectơ
2ĐS 1TL (3t) Các số đặc
Số gần đúng và sai số (2t) 1TN 1TN 2.5/9
trưng của mẫu Các số đặc trưng đo xu thế 1ĐS 1ĐS 1TL
số liệu không trung tâm (2t) ghép nhóm
Các số đặc trưng đo độ phân 1TN 1TN 2ĐS (8t) tán (2t) 2 NL tư duy và lập
NL giải quyết vấn NL Mô hình hóa
luận Toán học (TD) đề Toán học (GQ) Toán học (MH) Điểm/ Chủ đề Nội dung Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Cấp độ tư duy Lệnh
Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận Biết Hiểu Vận hỏi dụng dụng dụng
Trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn 6 0 0 5 0 0 0 1 0 3.0/12
Trắc nghiệm đúng, sai 3 2 0 1 10 0 0 0 0 4.0/16 Tự luận 0 0 0 0 1 2 0 0 2 3.0/5 Tổng 9 2 0 6 11 2 0 1 2 10/33
PHẦN II. BẢN ĐẶC TẢ
Mức độ nhận thức Điểm/ Chương/ Nội dung
Mức độ kiểm tra đánh giá Vận Lệnh Chủ đề Biết Hiểu dụng hỏi
Mệnh đề (3t) Nhận biết : 2TN 1.5/6
Phát biểu được các mệnh đề toán học, bao gồm: mệnh đề phủ
định; mệnh đề đảo; mệnh đề tương đương; mệnh đề có chứa kí
hiệu ", $; điều kiện cần, điều kiện đủ, điều kiện cần và đủ.
Mệnh đề Tập hợp và Nhận biết : 1ĐS và Tập
các phép toán Nhận biết được các khái niệm cơ bản về tập hợp (tập con, hai tập
hợp (9t) trên tập hợp
hợp bằng nhau, tập rỗng) và biết sử dụng các kí hiệu Ì, É, Æ. (4t) Thông hiểu:
Thực hiện được phép toán trên các tập hợp (hợp, giao, hiệu của 3ĐS
hai tập hợp, phần bù của một tập con) và biết dùng biểu đồ Ven
để biểu diễn chúng trong những trường hợp cụ thể. Bất Bất phương Nhận biết : 1TN 0.5/2
phương trình bậc
Nhận biết được bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất
trình và nhất hai ẩn hai ẩn. Hệ bất (2t)
phương Hệ bất Thông hiểu: 1TN
trình bậc phương trình Lập được hệ bất phương trình từ việc giải quyết một số bài toán
nhất hai bậc nhất hai thực tiễn. ẩn (6t) ẩn (3t) 3
Mức độ nhận thức Điểm/ Chương/ Nội dung
Mức độ kiểm tra đánh giá Vận Lệnh Chủ đề Biết Hiểu dụng hỏi Hệ thức Nhận biết : 1ĐS 1.0/4
Hệ thức lượng trong Nhận biết được định lý định lí côsin, định lí sin, công thức tính lượng
tam giác (3t) diện tích tam giác. trong Thông hiểu: tam giác
Giải thích được các hệ thức lượng cơ bản trong tam giác: định lí 3ĐS (7t)
côsin, định lí sin, công thức tính diện tích tam giác. Vectơ Các khái Nhận biết : 2TN 0.5/2 (13t)
niệm mở đầu Nhận biết được khái niệm và tính chất vectơ, vectơ bằng nhau, (2t)
vectơ-không, độ dài vectơ, 2 vectơ cùng phương, cùng hướng,…
Tổng và hiệu Nhận biết : 2TN 0.5/2
của hai vectơ Nắm được định nghĩa và các tính chất, qui tắc của tổng và hiệu (2t)
các véctơ. Biết khái niệm và tính chất vectơ đối của một vectơ. Tích vectơ Thông hiểu: 1TL 0.75/1 với một số
– Thực hiện được các phép toán trên vectơ (tổng và hiệu hai (2t)
vectơ, tích của một số với vectơ)
– Mô tả được tính chất hình học (ba điểm thẳng hàng, trung điểm
của đoạn thẳng, trọng tâm của tam giác,...) bằng vectơ. !
– Xác định được vectơ ! !
b = ka khi cho số thực k và vectơ a. Vectơ trong Nhận biết : 1ĐS 1.5/4 mặt phẳng
– Nhận biết được toạ độ của vectơ đối với một hệ trục toạ độ. tọa độ (3t) Thông hiểu:
– Sử dụng được biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ trong 1ĐS tính toán. Vận dụng:
– Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác. 2TL
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của vectơ để giải một số
bài toán liên quan đến thực tiễn Tích vô Thông hiểu: 1.25/4 hướng của
– Hiểu khái niệm tích vô hướng của hai vectơ, các tính chất của 2ĐS
hai vectơ (3t) tích vô hướng, biểu thức toạ độ của tích vô hướng. 4
Mức độ nhận thức Điểm/ Chương/ Nội dung
Mức độ kiểm tra đánh giá Vận Lệnh Chủ đề Biết Hiểu dụng hỏi
– Tính được độ dài của vectơ và khoảng cách giữa hai điểm. Vận dụng:
– Vận dụng được phương pháp toạ độ vào bài toán giải tam giác. 1TL
– Vận dụng được kiến thức về toạ độ của vectơ để giải một số
bài toán liên quan đến thực tiễn. Các số Số gần đúng Nhận biết : 2TN 2.5/9 đặc
và sai số (2t) – Biết được khái niệm số gần đúng, sai số tuyệt đối. trưng
– Biết được số quy tròn của một số với độ chính xác cho trước. của mẫu
– Biết sử dụng máy tính bỏ túi để tính toán các số gần đúng. số liệu Các số đặc Nhận biết : 1ĐS không trưng đo xu
– Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu: số trung bình, số ghép
thế trung tâm trung vị, tứ phân vị, mốt và ý nghĩa của chúng. nhóm (2t) Thông hiểu: 1ĐS (8t)
– Tìm được số đặc trưng đo xu thế trung tâm cho mẫu số liệu
không ghép nhóm: số trung bình, trung vị , tứ phân vị, mốt. Vận dụng:
– Giải thích được ý nghĩa và vai trò của các số đặc trưng nói trên
của mẫu số liệu trong thực tiễn.
– Chỉ ra được những kết luận nhờ ý nghĩa của số đặc trưng nói 1TL
trên của mẫu số liệu trong trường hợp đơn giản. Các số đặc Nhận biết : 2TN trưng đo độ
– Biết được một số đặc trưng của dãy số liệu: phương sai, độ
phân tán (2t) lệch chuẩn và ý nghĩa của chúng. Thông hiểu:
– Tìm được số đặc trưng đo mức độ phân tán cho mẫu số liệu 2ĐS
không ghép nhóm: khoảng biến thiên, khoảng tứ phân vị,
phương sai, độ lệch chuẩn. Điểm/ Lệnh hỏi
3.15/15 4.6/14 2.25/4 10/33 TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 101
Họ và tên: ………………………………………… (Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Nêu mệnh đề phủ định của các mệnh đề sau Q: “ 6 là số nguyên tố”, cho biết mệnh đề này đúng hay sai?
A. Q : " 6 là số nguyên tố", mệnh đề này đúng.
B. Q : " 6 không phải là số nguyên tố", mệnh đề này sai.
C. Q : " 6 là số nguyên tố", mệnh đề này sai.
D. Q : " 6 không phải là số nguyên tố", mệnh đề này đúng.
Câu 2. Dùng các kí hiệu để viết các câu sau:” Với mọi số thực bình phương của nó là một số
không âm” và viết mệnh đề phủ định của nó. A. Ta có 2 Q : x , x
0 , mệnh đề phủ định là 2 Q : x , x 0 B. Ta có 2 Q : x , x
0 , mệnh đề phủ định là 2 Q : x , x 0 C. Ta có 2 Q : x , x
0 , mệnh đề phủ định là 2 Q : x , x 0 D. Ta có 2 Q : x , x
0 , mệnh đề phủ định là 2 Q : x , x 0
x + y − 2  0
Câu 3. Trong các cặp số sau, cặp nào không là nghiệm của hệ bất phương trình 
2x − 3y + 2  0 A. (0;0) . B. (1; ) 1 . C. (−1; ) 1 . D. (−1; − ) 1 .
Câu 4. Nửa mặt phẳng không gạch chéo ở hình dưới đây là miền nghiệm của bất phương trình nào
trong các bất phương trình sau?
A. x + 2 y  1
B. 2x + y  1.
C. 2x + y  1.
D. 2x y  1.
Câu 5. Cho lục giác đều ABCDEF tâm O như hình vẽ bên. Vectơ OB cùng phương với vectơ nào sau đây? A F B O E C D A. OC . B. BC . C. BE . D. OA.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây sai:
A. MN + NP = MP . B. MN MP = PN .C. MN NP = MP . D. MN = IN + MI .
Câu 7.
Cho G là trọng tâm của tam giác ABC và điểm M bất kỳ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. MA + MB + MC = M . G
B. MA + MB + MC = 2M . G
C. MA + MB + MC = 3M . G
D. MA + MB + MC = 4M . G
Câu 8. Vectơ có điểm đầu là B , điểm cuối là A được kí hiệu là A. AB . B. BA . C. AB . D. . AB
Câu 9. Tìm số gần đúng của a = 2851275 với độ chính xác d = 300 A. 2851000. B. 2851575. C. 2850025. D. 2851200
Câu 10. Cho giá trị gần đúng của 3 là 1,73 . Sai số tuyệt đối của số gần đúng 1,73 là: A. 0,003; B. 0,03; C. 0,002; D. 0,02 .
Câu 11. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Phương sai bằng một nửa của độ lệch chuẩn
B. Phương sai bằng căn bậc hai của độ lệch chuẩn
C. Phương sai bằng hai lần của độ lệch chuẩn
D. Phương sai bằng bình phương của độ lệch chuẩn
Câu 12. Cho phương sai của các số liệu bằng 4. Tìm độ lệch chuẩn. A. 4 B. 2 C. 16 D. 8
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hai tập hợp : A = { x (x −1)(x − 2)(x − 3) = 0} ; B = {5;3;1}. Các mệnh đề sau đúng hay sai?
a) Tập hợp A có 3 phần tử
b)
Tập hợp AB có 6 phần tử
c)
Tập hợp A B
d)
Tập hợp B A
Câu 2. Cho tam giác ABC BC = , a CA = ,
b AB = c . Các mệnh đề sau đúng hay sai? 2 2 2 + − a) cos = b c a A 2bc
b) Góc A vuông khi và chỉ khi 2 2 2
a = b + c ;
c) Góc A nhọn khi và chỉ khi 2 2 2
a b + c ;
d) Góc A tù khi và chỉ khi 2 2 2
a b + c .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho tam giác ABC có các đỉnh thỏa mãn
OA = 2i j, OB = i + j ,OC = 4i + j . Các mệnh đề sau đúng hay sai? a) ( A 2; 1 − ), (
B 1;1),C(4;1)  
b) E là trung điểm AB nên 3 E ; 0    2 
c) Tích vô hướng O . AOB = 3
d) Độ dài OA = 2
Câu 4. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24
tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69 65 94 80 81 98 66 71 84 73 93 59 60 61 83 72 85 66
a) Mỗi tháng cửa hàng bán trung bình 83,75 bao.
b) Số trung vị là: 72 .
c)
Sai khác giữa số trung bình và số trung vị là 10,75 .
d)
Khoảng cách từ Q đến Q là 8 1 2
PHẦN III. Tự luận.
Câu 1. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC . Gọi M là một điểm trên cạnh BC sao cho
MB = 2MC . Phân tích AM theo AB, AC . Câu 2. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm)
Cho tam giác ABC có các đỉnh ( A 1;1), ( B 2; 4),C(10; 2
− ) . Tính diện tích tam giác ABC .
b) (0,5 điểm) Hai đảo A B cách bờ một khoảng A
AD = 40 km BC = 30 km (như hình vẽ). Người ta muốn dựng
một trạm phát sóng M trên bờ DC sao cho khoảng B
cách từ trạm phát sóng đến hai đảo bằng nhau. Biết
khoảng cách giữa hai vị trí D C là 70 km. Tính
khoảng cách giữa hai đảo ?
Câu 3. (0,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A AB = a, AC = 2 3a AM là trung
tuyến. Tính tích vô hướng BAAM .
Câu 4. (0,5 điểm) Hàm lượng Natri (đơn vị miligam, 1 mg = 0,001 g) trong 100g một số loại
ngũ cốc được cho như sau: 0 340 70 140 200 180 210 150 100 130 140 180 190 160 290 50 220 180 200 210
Hãy tìm các tứ phân vị. Các tứ phân vị cho ta thông tin gì? -------- HẾT-------- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 102
Họ và tên: ………………………………………… (Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Trong các câu sau đây, câu nào mệnh đề: A. 2 .
B. n chia hết cho 3 . C. 2x y = 5 . D.   4 .
Câu 2. Cho hàm số y = f (x) = 5
x , kết quả nào sau đây sai?
A. f (2) = 10 . B. f ( 2 − ) =10 . C. f ( ) 1 = 5 − . D. f (− ) 1 = 5 .
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. x − 6y  4 . B. 2
3x + 2y  4 .
C. 3x  4 .
D. x + y  0. y 2x 2
Câu 4. Giá trị nhỏ nhất của biết thức F y
x trên miền xác định bởi hệ: 2y x 4 là: x y 5 A. min F 1khi x 2, y 3 . B. min F 2khi x 0, y 2 .
C. Không tồn tại giá trị nhỏ nhất của F . D. min F 3khi x 1, y 4 .
Câu 5. Cho hai điểm phân biệt A B , số vectơ khác vectơ – không có thể xác định được từ 2 điểm trên là. A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 6. Cho hình chữ nhật ABCD, có AB = 3, BC = 4. Tính độ dài của vectơ AC ? A. 5 . B. 25 . C. 7 . D. 7 .
Câu 7. Cho M là một điểm nằm trên đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC  đều cạnh 2a .
Tìm độ dài của véc tơ u = MA+ MB + M . C a 3 2a 3 A. . B. a 3 . C. 2a 3 . D. . 2 5
Câu 8. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng với mọi điểm A, B, C bất kì?
A. AB + CB = AC .
B. CB + AC = AB .
C. AB AC = BC .
D. AB AC = CB .
Câu 9. Số quy tròn của số 20182120 đến hàng trăm là: A. 20182100. B. 20180000. C. 20182200. D. 20182000.
Câu 10. Hình chữ nhật có các cạnh: x = 2m 1cm, y = 5m  2cm . Diện tích hình chữ nhật và
sai số tuyệt đối của giá trị đó là: A. 2 10m và 2 500cm . B. 2 10m và 2 1404 cm . C. 2 10m và 2 400cm . D. 2 10m và 2 900cm .
Câu 11. Tìm phát biểu đúng về phương sai của một mẫu số liệu:
A. Phương sai được sử dụng làm đại diện cho các số liệu của mẫu.
B. Phương sai được sử dụng để đánh giá mức độ phân tán của các số liệu thống kê (so với số trung bình).
C. Phương sai được tính bằng tổng số phần tử của một mẫu số liệu.
D. Phương sai là số liệu xuất hiện nhiều nhất (số liệu có tần số lớn nhất).
Câu 12. Phương sai của dãy số 2; 3; 4; 5; 6 là: A. 4. B. 2 C. 2. D. -2.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho hai tập hợp: A ={x | x ước của 12} và B ={− 2;0;2;4}.
a) A = 1; 2;3; 4;6;  12 .
b) AB = A .
c) A \ B = 1;3;6;  12
d) Có 3 giá trị nguyên âm của tham số m để B \ A là một tập hợp con của tập C = ( 5 − ; m + 3) .
Câu 2. Cho tam giác nhọn ABC AB = 3, AC = 4 , diện tích S = 3 3 . Khi đó: a) 2 2 2
BC = AB + AC − 2AB AC  cos A 1 b) sin A = 2 c) BC = 13 .
d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là: 39 R = . 3
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho các vectơ a = 2i − 2 j; b = (4;1) và c = (0; 1 − ) . a) a = (2; 2 − )
b) 2a b − 3c = (0; 2 − ) c) . a b = 10 .
d) Góc giữa hai vectơ a c là 0 135 .
Câu 4. Mẫu số liệu khi cho bảng tần số dưới đây: Giá trị x i 10 20 30 40 50 Tần số n i 3 4 7 9 1
a) Số trung bình: x  30, 4167 . b) M = 30 e c) Q = 30 . d) Mốt: M = 40 . 3 o
PHẦN III. Tự luận.
Câu 1. (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A , biết AB=a ; AC=2a . Tính AB + AC
và AB − AC . Câu 2. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm)
Trong hệ tọa độ Oxy , cho hai điểm A(2;−3) , B (3;−4) . Biết M ( x; y) trên trục
hoành sao cho chu vi tam giác AMB nhỏ nhất. Giá trị của x nằm trong khoảng nào sau đây?
b) (0,5 điểm) Một người đứng ở trên một tháp truyền hình cao 352 m so với mặt đất, muốn
xác định khoảng cách giữa hai cột mốc trên mặt dất bên dưới. Người đó quan sát thấy góc
được tạo bởi hai đường ngắm tới hai mốc này là 43 , góc giữa phương thẳng đứng và đường
ngắm tới một điểm mốc trên mặt đất là 62 và đến điểm mốc khác là 54 (Hình). Tính khoảng
cách giữa hai cột mốc này.
Câu 3. (0,5 điểm) Cho a = 2 , b = 3 , a + 2b = 5 . Tìm 3a b .
Câu 4. (0,5 điểm) Hãy tìm giá trị bất thường của mẫu số liệu: 38 38 24 47 43 70 22 48 48 37 -------- HẾT-------- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 103
Họ và tên: ………………………………………… (Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. Hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau.
B. Hai tam giác có 2 góc bằng nhau thì góc thứ 3 cũng bằng nhau.
C. Tam giác có 3 cạnh bằng nhau thì 3 góc bằng nhau.
D. Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
Câu 2. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tam giác cân là tam giác có ba góc bằng nhau.
B. Số nguyên tố là một số tự nhiên chỉ chia hết cho số 1.
C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có hai góc bằng nhau.
D. Số 0 là số nguyên.
Câu 3. Cặp số (2;3) không là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A. 2x − 3y −1  0 .
B. x y  0 .
C. 4x  3y .
D. x − 3y + 7  0 .
2x + 3y −1  0
Câu 4. Điểm nào sau đây không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình  ?
 5x y + 4  0 A. (−1; 4) . B. (−2; 4) . C. (0;0) . D. (−3; 4) .
Câu 5. Cặp vec-tơ nào sau đây là hai vec-tơ cùng hướng
A. MN , CB .
B. AB, AC .
C. MN , BC . D. M , A AB .
Câu 6. Cho hình bình hành ABCD. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 có điểm đầu và điểm
cuối là các đỉnh của hình bình hành cùng phương với vectơ AB ? A. 3 . B. 1. C. 2 . D. Vô số.
Câu 7. Cho 3 điểm phân biệt , A ,
B C . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. CA CB = BA .
B. AC + CB = AB . C. CA + BC = BA .
D. CB + AC = BA. Câu 8. Cho 4 điểm , A ,
B C, D . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. AB DC = AC DB .
B. AB + CD = AD + BC .
C. AB + CD = DA CB .
D. AB DC = AD + CB .
Câu 9. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 3 7 = 1,912931183...
Giá trị gần đúng của 3 7 chính xác đến hàng phần nghìn là: A. 1,922. B. 1,913. C. 1,912. D. 1,920.
Câu 10. Tìm số gần đúng của số a =15285 với độ chính xác d = 300 A. 15000. B. 15300. C. 15585. D. 15500 .
Câu 11. Bảng số liệu về sản lượng chè thu được trong một năm của 20 hộ gia đình được
thống kê trong bảng dưới đây: 111 112 112 113 114 114 115 114 115 116 112 113 113 114 115 114 113 117 113 115
Tìm tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu. A. 112 . B. 113 . C. 114 . D. 115 .
Câu 12. Mẫu số liệu sau đây cho biết cân nặng của 10 trẻ sơ sinh: 2,977 3,155 3,920 3, 412 4, 236 2,593 3, 270 3,813 4, 042 3,387
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên là A. 0,384. B. 0,194 . C. 1,643. D. 3.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho các tập hợp sau: A gồm các số nguyên tố có 1 chữ số, B = x
(x −3)(x −5) =  0 .
a) Tập A = 1; 2;3;5;  7 .
b) Tập B có đúng 4 tập con.
c) Số tập con có 2 phần tử của A là 6.
d) Có 5 tập X thỏa B X A .
Câu 2. Cho tam giác ABC có 0
AC =10 3, BC = 20, C = 30 .
a) Độ dài cạnh AB =10. b) Góc B 90 = .
c) Diện tích tam giác ABC S = 50 3 . ABC d) Cho tam giác  A B C có 0 0 
A = 90 , C = 45 , BC = 50 . Gọi S  là diện tích tam giác A BC  S 2 2 A B C . Tỉ số ABC = .
S ABC 25
Câu 3. : Cho ba điểm ( A 2 − ;5), ( B 4 − ; 2 − ),C(1;5).
a) Toạ độ véc tơ u = 2AB + AC là (1;14) . b) Ba điểm , A ,
B C tạo thành một tam giác.
c) Tích vô hướng của hai véc tơ AB AC bằng 6 − .
d) Gọi G là trong tâm của tam giác ABC . Khi đó cos ( ; AB CG )  0 − ,84 .
Câu 4. Thống kê số bao xi măng được bán ra tại một cửa hàng vật liệu xây dựng trong 24
tháng cho kết quả như sau: 72 89 88 73 63 265 69 66 94 80 81 98 66 71 84 73 93 59 60 61 83 72 85 66
a) Mốt của mẫu số liệu là 66.
b) Số trung vị nửa trái Q Q = 65 . 2 1
c) Phương sai của mẫu số liệu 2 s =1553.
d) Khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu  = 20 Q
PHẦN III. Tự luận.
Câu 1. (0,75 điểm) Cho hai điểm A và B. Tìm điểm I sao cho IA+ 3IB = 0 Câu 2. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm)
Cho tam giác ABC A(4; )
1 , B (2; 4) , C (2; − 2) . i) Tính chu vi tam giác.
ii) Xác định tọa độ trực tâm H của tam giác.
b) (0,5 điểm) Cho hai lực F = F = 100N, có điểm đặt tại O và tạo với nhau một góc 0 60 . 1 2
Tìm cường độ lực tổng hợp của hai lực F , F ? 1 2
Câu 3. (0,5 điểm) Cho các điểm A(1;3) , B (4;2) .
a) Tìm tọa độ điểm D nằm trên trục Ox và cách đều hai điểm A B .
b) Tính chu vi và điện tích tam giác OAB .
Câu 4. (0,5 điểm) Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm học sinh như sau:
150 153 153 154 154 155 160 160 162 162 163 163 163 165 165 167
Tìm số trung vị của bảng số liệu nói trên. -------- HẾT-------- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 104
Họ và tên: ………………………………………… (Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Viết giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm (dùng MTBT). A. 3,17. B. 3,16 . C. 3,10 . D. 3,162 .
Câu 2: Số sản phẩm sản xuất mỗi ngày của một phân xưởng trong 7 ngày liên tiếp được ghi lại như sau: 22 21 24 28 27 32 21
Khoảng biến thiên của mẫu số liệu này là: A. 7 . B. 9 . C. 10 . D. 11.
Câu 3: Cho A = xx + 2   0 , B = x  5 − x  
0 . Khi đó, A \ B
A. −2;5 . B. −2;5) . C. (5; +) . D. (2; +) .
2x y  3 Câu 4:
Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình x y ?
x +3y − 20  0   9  A. Q 4;   . B. M (3; 4) . C. N (5; 5) . D. P (5; 6) .  2 
Câu 5: Cho tam giác ABC AB = 4 , AC = 6 và tan BAC = 3 . Khi đó, độ dài cạnh BC bằng A. 2 7 . B. 4 2 . C. 28 . D. 3 2 .
Câu 6: Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BC AD .
Tổng của NC MC A. 0 . B. MN . C. NM . D. AC .
Câu 7: Cho tam giác đều ABC cạnh bằng 4 . Độ dài AB + AC bằng A. 2 3 . B. 5 . C. 6 . D. 4 3 .
Câu 8: Với  là góc bất kì, đẳng thức nào sau đâyđúng?
A. sin (180 − ) = −sin .
B. cos (180 − ) = cos.
C. tan (180 − ) = tan .
D. cot (180 − ) = − cot.
Câu 9: Cho hai vectơ a b khác 0 . Xác định góc giữa hai vectơ a b khi .
a b = − a . b . A. 180 . B. 0 . C. 90 . D. 45 .
Câu 10: Sau khi học xong bài “Hệ thức lượng trong tam giác, giải tam giác”, giáo viên yêu
cầu học sinh thực hành đo chiều cao của dãy nhà học 3 tầng. Bạn An đo dược
chiều cao của dãy nhà là 9, 6m . Tìm sai số tương đối của phép đo, biết chiều cao
thực tế của dãy nhà là 10 m . A. 0, 4% . B. 0, 4 . C. 4% . D. 0,5 .
Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho hai vectơ u = (2;− m) và v = ( ; m m + ) 1 . Có
bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hai vectơ u v vuông góc với nhau? A. 2 . B. 1. C. 0 . D. 3 .
Câu 12: Sản lượng lúa (tạ) của 50 thửa ruộng thí nghiệm có cùng diện tích được trình bày
trong bảng phân bố tần số sau đây: Sản lượng 20 21 22 23 24 Tần số 7 10 13 12 8
Phương sai của mẫu số liệu trên bằng A. 1,5 . B. 1, 24 . C. 1, 6336 . D. 22,1.
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Cho các tập hợp D = {x  − 3  x  5}, E = {x  9  }
x , F = {x x  4} . a) D = [ 3 − ;5). b) E = [2;+ )  . c) F = (− ;  4].
d) D F =  3 − ;4.
Câu 2. Cho tam giác ABC a = 2;b = 3 và ACB = 60 . a) 2 2 2
c = a + b − 2ab cos . C
b) c = 7. 2 2 2 + − c) cos = b c a A . 2bc d) ABC  70 . 
Câu 3. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh a , M là một điểm bất kỳ.
a)
AB + OD = A . O
b) AB OC + OD = A . C
c) MA + MC = MB + M . D
d) MA MB MC + MD = 3 . a
Câu 4. Tiền lương hàng tháng của 15 nhân viên trong một công ty du lịch được cho trong
bảng số liệu sau: Tiền lương (triệu 6,5 8, 4 7, 2 6,9 2, 7 6, 7 3, 0 đồng) Số nhân viên 2 5 1 3 1 2 1
a) Sắp xếp mẫu số liệu trên theo thứ tự không giảm ta được bảng sau Tiền lương (triệu 2, 7 3, 0 6,5 6, 7 6,9 7, 2 8, 4 đồng) Số nhân viên 1 1 2 2 3 1 5
b) Mốt của mẫu số liệu trên là 6,9 .
c)
Tiền lương trung bình của nhân viên trong công ty là: 6,8 .
d) Trung vị của mẫu số liệu trên là: 7, 2 . PHẦN III. Tự luận.
Câu 1. (0,75 điểm) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 2 2. Tính độ dài của vectơ 2AB A . C Câu 2. (1,25 điểm)
a) (0,75 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ABC
A(3; 4), B (2; ) 1 , C ( 1 − ; 2 − ) . Biết
điểm M (a;b),(b  0) trên đường thẳng BC sao cho S = 3S . Tính a + . b ABC ABM
b) (0,5 điểm) Một người đàn ông bắt đầu đi bộ buổi sáng từ điểm A lần lượt đến điểm B ,
tiếp tục từ B đến C rồi quay lại A . Biết BAC = 60 và ABC = 45 , AC = 4km (tham khảo hình vẽ)
Tính gần đúng đến hàng phần chục quãng đường anh ta đi bộ buổi sáng (đơn vị km).
Câu 3. (0,5 điểm) Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 12. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC
sao cho MA + 2MB + 3MC đạt giá trị nhỏ nhất. Tính độ dài BM .
Câu 4. Một cửa hàng bán xe đạp thống kê số xe bán được hàng tháng trong năm 2021 ở bảng sau: Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số xe 10 8 7 5 8 22 30 25 20 10 9 7
Số xe trung bình bán trong quý III là x , số xe trung bình bán trong 6 tháng đầu năm là y .
Tính giá trị của x − . y -------- HẾT-------- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KỲ I TỔ TOÁN – TIN NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 10
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề: 105
Họ và tên: ………………………………………… (Đề có 03 trang)
PHẦN I. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
a) Nếu tam giác có hai trung tuyến bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân.
b) Tam giác ABC vuông tại C nếu và chỉ nếu 2 2 2
AB = CA + CB . c) 2 x
  , x − 2x +1 0. d) 2 2 n
  ,n + (n +1) là số chẵn. A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 2. : Cho tập hợp A = (−2;6); B = −3;4 . Khi đó, tập AB là: A. (−2;  3 . B. (−2; 4 . C. −3;6) . D. (4;6 .
Câu 3. Cặp số nào sau đây không là nghiệm của bất phương trình 4x + y  2 ? A. (1;0) . B. (1; −2) . C. (−5; 2) . D. (−1;0) . x  0 
Câu 4. Miền nghiệm của hệ bất phương trình: y  0
được xác định bởi miền đa giác nào x y 1  sau đây? A. B. C. D.
Câu 5. Cho hai véctơ a b là các véctơ khác 0 . Biết véctơ a là véctơ đối của véctơ b .
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hai véctơ a b cùng phương.
B. Hai véctơ a b cùng độ dài.
C. Hai véctơ a b chung điểm đầu.
D. Hai véctơ a b ngược hướng.
Câu 6. Cho 4 điểm M, N, P, Q bất kì. Đẳng thức nào sau đây luôn đúng.
A. PQ + NP = MQ + MN . B. NP + MN = QP + MQ .
C. MN + PQ = NP + MQ . D. NM + QP = NP + MQ .
Câu 7. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Độ dài của AB + AC bằng: a 3 A. 2a B. a 3 C. 2a 3 D. 2 Câu 8. 1
Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm trên đoạn AB sao cho MA = AB . Trong các 5
khẳng định sau, khẳng định nào sai ? 1 1 4 A. AM = AB . B. MA = − MB . C. MB = 4
MA . D. MB = − AB 5 4 5
Câu 9. Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152 m  0,2m, điều đó có nghĩa là gì?
A. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nằm trong khoảng từ 151,8 m đến 152,2 m.
B. Chiều dài đúng của cây cầu là một số lớn hơn 152 m.
C. Chiều dài đúng của cây cầu là một số nhỏ hơn 152 m.
D. Chiều dài đúng của cây cầu là 151,8 m hoặc là 152,2 m.
Câu 10. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a biết rằng a =17658 16 . A. 18000. B. 17800. C. 17600. D. 17700.
Câu 11. Mẫu số liệu cho biết chiều cao (đơn vị cm) của các bạn học sinh trong tổ 164 159 170 166 163 168 170 158 162
Khoảng biến thiên R của mẫu số liệu là
A. R = 10.
B. R = 11.
C. R = 12. D. R = 9 .
Câu 12. Cho mẫu số liệu có bảng tần số như sau: Giá trị Tần số
Tìm trung vị của mẫu số liệu trên. M = 27,5 M = 25 M = 31 M = 30 A. e B. e C. e D. e
PHẦN II. Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, học
sinh chọn đúng hoặc sai.

Câu 1. Giả sử CD = h là chiều cao của tháp trong đó C là chân tháp. Cho hai điểm A, B
trên mặt đất sao cho ba điểm A, BC thẳng hàng. Ta đo được AB = 24m , 𝐶𝐴𝐷 ̂ = 600, 𝐶𝐵𝐷 ̂ = 480.
a) sin CAD  0,891 b) 𝐶𝐷𝐴 ̂ = 270. c) 𝐴𝐷𝐵 ̂ = 270.
d) Chiều cao của tháp là h  61, 4m
Câu 2. Cho tập hợp X ={− 4; 2 − ;0;2;4}. Y = ( 4
− ;0. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau: a) 2 −  X
b)Số tập con gồm 2 phần tử của tập X là 10.
c) Số phần tử của tập X Y là 2.
d) Tính chất đặc trưng của tập hợp X là X = x  | 2x   4 .
Câu 3. mặt phẳng Oxy, cho ba điểm A(2;4); B( 3 − ;1); C(3; 1 − )
a) A, B, C là 3 đỉnh của một tam giác. b) 𝐴𝐵 ⃗⃗⃗ . 𝐴𝐶 ⃗⃗⃗ = 10 c) Góc 𝐴̂ = 700 3 1
d) tọa độ A’ là hình chiếu của A trên BC là 𝐴′( ; − ) 5 5