S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NI
TRƯỜNG THPT PHÚC TH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI K I
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: Toán 10
I. LÝ THUYT
1. Mệnh đề toán hc, tp hp
- Mệnh đề toán hc
- Tp hp, các phép toán trên tp hp
2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bc nht hai n
- Bất phương trình bậc nht hai n
- H bất phương trình bậc nht hai n
3. Hàm s và đồ th
- Hàm s và đồ th
- Hàm s bậc hai. Đồ th hàm s bc hai và ng dng
- Du ca tam thc bc hai
- Bất phương trình bậc hai mt n
- Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
4. H thức lượng trong tam giác. Vectơ
- Giá tr ng giác ca mt góc t
0
0
đến
0
180
. Định lí côsin và định lí sin trong tam giác.
- Gii tam giác. Tính din tích tam giác.
- Khái niệm vectơ.
- Tng và hiu của hai vectơ.
- Tích ca mt s vi một vectơ.
- Tích vô hướng của hai vectơ.
II. CÂU HI ÔN TP
A. ĐẠI S
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Trong các phát biu sau phát biu nào là mệnh đề toán hc đúng?
A.
3
là s t nhiên.
B. Phương trình
2
2 6 4 0xx + =
vô nghim.
C.
1024
chia hết cho
.
D. Bn Hương có thích học môn GDKT&PL không?
Câu 2: Ph định ca mệnh đề "
89
chia hết cho
2
" là
A.
89
chia hết cho
3
. B.
2
chia hết cho
89
.
C.
2
không chia hết cho
89
. D.
89
không chia hết cho
2
.
Câu 3: Trong các mệnh đề kéo theo sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A. Nếu
29
là s l thì
30
là s l.
B. Nếu
65
là s hu t thì
7
là hp s.
C. Nếu
729
chia hết cho
9
thì
là s l.
D. Nếu
2
là s nguyên t thì
20
là s l.
Câu 4: Mệnh đề ph định ca mệnh đề
" :7 9 8 1"x x x
A.
:7 9 8 1x R x x
. B.
:7 9 8 1x R x x =
.
C.
:7 9 8 1x R x x
. D.
:7 9 8 1x R x x
.
Câu 5: Cho tp hp
{0,1, 1, 4, 3, 2}P =
. Viết tp hp
P
dưới dng ch ra tính chất đặc trưng của
các phn t.
A.
{ | 4 2}P x Z x=
. B.
{ | 4 2}P x Z x=
.
C.
{ | 4 2}P x Z x=
. D.
{ | 4 2}P x Z x=
.
Câu 6: Cho hai tp hp
{ | 0 3}A x Z x=
{ | 4 0}B x Z x=
. Tìm tp hp
\AB
.
A.
{1,2}
. B.
{0}
.
C.
{0,1,2, 1, 3, 2}
. D.
{ 3, 2, 1}
.
Câu 7: Cho tp hp
( 5; 2]A =
( 3;1)B =−
. Tìm
AB
.
A.
( 3; 2]−−
. B.
( 5; 2]−−
. C.
( 5; 3)−−
. D.
( 5;1)
.
Câu 8: Cho tp hp
{ | 2 5}A x R x=
. Tìm khẳng định đúng.
A.
[2;5]A =
. B.
(2;5]A =
. C.
[2;5)A =
. D.
(2;5)A =
.
Câu 9: Cho hai tp hp
{0,1,2, 1, 2}A =
{1,2,5, 8, 6, 1}B =
. Tìm tp hp
\AB
.
A.
{0,1,2,5, 1, 8, 6, 2}
. B.
{1,2, 1}
.
C.
{0, 2}
. D.
{ 8, 6,5}−−
.
Câu 10: S phn t ca tp hp
2
{ | 4 33 8 0}M x Z x x= + =
.
A.
0
. B.
2
. C.
1
. D.
3
.
Câu 11: Cp s nào sau đây là nghim ca bất phương trình
6 2 9 0xy +
.
A.
( 5;1)
. B.
(0; 4)
. C.
(1; 5)
. D.
(4; 5)
.
Câu 12: Min nghim ca bất phương trình
4 2 8xy+
là na mt phng chứa điểm nào
A.
( 2; 1)−−
. B.
( 2; 3)−−
. C.
( 1; 5)−−
. D.
(4;2)
.
Câu 13: Cp s
( ; )xy
nào sau đây nghiệm ca bất phương trình min nghim na mt phng
không b gch có b là đường thng
d
như hình bên?
A.
(1;4)
. B.
(0;2)
. C.
( 3;0)
. D.
( 2;4)
.
Câu 14: Bạn Lan có 110 nghìn đồng để mua bánh m bao và sa chua. Nga mua
x
cái bánh m vi giá
6 nghìn đồng mt cái bánh mmua
y
hp sa chua với giá 10 nghìn đồng mt hp sa chua.
Bất phương trình nào sau đây mô tả điều kin ràng buộc đối vi
x
y
.
A.
3 5 55xy+
. B.
3 5 55xy+
. C.
3 5 55xy+
. D.
3 5 55xy+
.
Câu 15: Cp s nào sau đây là nghim ca h bất phương trình
2 2 1 0
2 3 1 0
3 3 1 0
xy
xy
xy
+
+
+
?
A.
(2;1)
. B.
(2; 4)
. C.
(0;2)
. D.
( 3;5)
.
Câu 16: Mt công ty d định phát qung cáo cho sn phm trên truyn hình vi chi phí d tính không
quá 900 triệu đồng và u cầu được phát như sau: ít nhất 10 ln qung cáo vào khong 20h30 và
không quá 50 ln vào khong 17h. Biết rằng để phát 1 ln vào khong 20h30 công ty phi chi 30
triệu đồng phát 1 ln vào khong 17h công ty phi chi 6 triệu đồng. Gi xy lần lượt s
ln phát qung cáo vào khong 20h30 và 17 gi, tìm x y sao cho tng s ln xut hin qung
cáo là nhiu nht.
A. 20 và 50 B. 50 và 20. C. 10 và 50. D. 30 và 40.
Câu 17: Cho hàm s
2
( ) 2 6 1f x x x= +
. Tính
( 5)f
.
A.
79
. B.
35
. C.
7
. D.
.
Câu 18: Cho hàm s
2
4 5 khi 3
()
6 1 khi 3
x x x
fx
xx
+
=
−
. Tính
(3) (0)ff
.
A.
1
. B.
19
. C.
17
. D.
3
.
Câu 19: Tìm tập xác định ca hàm s
32
75
x
y
x
=
−−
.
A.
5
\{ }
7
DR=
. B.
5
;
7
D

= +


. C.
5
\{ }
7
DR=−
. D.
5
;
7
D

= −


.
Câu 20: Tìm tập xác định ca hàm s
3
2
1
1
4
= + +
+
x
y x x
x
.
A.
(
4;1D =−
. B.
)
1;D = +
. C.
( )
;4D = −
. D.
( )
4;1D =−
.
Câu 21: Tìm tập xác định ca hàm s
2
53yx
x
= +
.
A.
3
;
5

−

. B.
3
0;
5



. C.
3
;
5

+

. D.
\[{0}R
.
Câu 22: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th như hình vẽ bên. Tìm tp giá tr ca hàm s đã cho.
A.
[ 6;2]
. B.
[ 5; 1]−−
. C.
[ 3;1]
. D.
[ 3; 1]−−
.
Câu 23: Tìm tập xác định ca hàm s
2
7 10
3 30 75
x
y
xx
+
=
++
.
A.
D =
. B.
\5DR=−
. C.
DR=
. D.
( )
;5D = −
.
Câu 24: Tìm tọa độ đỉnh
I
của đồ th hàm s
2
3 3 3y x x=
.
A.
( )
1; 3I −−
. B.
( )
1; 9I
. C.
1 21
;
24
I



. D.
19
;
24
I

−−


.
Câu 25: Tìm trục đối xng của đồ th hàm s
2
3 4 2y x x= + +
.
A.
2
3
y =
. B.
2
3
x =−
. C.
2
3
x =
. D.
2
3
y =−
.
Câu 26: Cho hàm s
2
2 6 2y x x= + +
. Hàm s nghch biến trên khong nào trong các khong sau.
A.
( )
;0−
. B.
( )
;− +
. C.
3
;
2

−


. D.
3
;
2

+


.
Câu 27: Cho bng biến thiên ca hàm s
2
y ax bx c= + +
. Tìm khẳng định đúng.
A. Hàm s đồng biến trên khong
1
;2
5



. B. Hàm s đồng biến trên khong
1
;
5
+


.
C. Hàm s nghch biến trên khong
(2; )+
. D. Hàm s nghch biến trên khong
( ;2)−
.
Câu 28: Cho tam thc
( ) ( )
2
0 ,f x ax bx c a= + +
2
4b ac =
. Ta
( )
0fx
với
x
khi
chỉ khi:
A.
0
0
a

. B.
0
0
a

. C.
0
0
a

. D.
0
0
a

.
Câu 29: Đồ th như hình bên là ca hàm s nào trong các hàm s sau?
A.
2
12y x x= ++
. B.
2
12y x x=++
. C.
2
12y x x=−+
. D.
2
12y x x=+
.
Câu 30: Cho hàm s
2
y ax bx c= + +
có đồ th như hình bên. Tìm khẳng định đúng.
A.
0, 0, 0abc =
. B.
0, 0, 0abc =
.
C.
0, 0, 0a b c =
. D.
0, 0, 0a b c =
.
Câu 31: Cho hàm s
2
4y x bx= +
. Biết đồ th hàm s đã cho đi qua điểm
( 3;20)N
, tìm
b
.
A.
25b =
. B.
4b =−
. C.
5b =−
. D.
5b =
.
Câu 32: Biết đồ th hàm s
2
y ax x c= +
đi qua điểm
( 3;27)A
(0; 3)B
. Tìm các h s
a
c
.
A.
3, 3ac= =
. B.
8, 0ac==
. C.
3, 1ac==
. D.
3, 4ac= =
.
Câu 33: Mt qu bóng cu th sút lên rồi rơi xuống theo qu đạo là parabol. Biết rằng ban đầu qu bóng
được sút lên t độ cao sau đó giây nó đạt độ cao giây nó độ cao .
Hỏi độ cao cao nht mà qu bóng đạt được là bao nhiêu mét?
A. . B. . C. . D. .
Câu 34: Mt chiếc cng hình parabol chiu rng chiu cao như hình vẽ. Gi s mt
chiếc xe ti chiu ngang đi vào vị trí chính gia cng. Hi chiu cao ca xe ti tha
mãn điều kiện gì để có th đi vào cổng mà không chạm tường?
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho biu thc
2
( ) (2 5 ) 8 (6 2)f x m x x m= + +
. Tìm tt c các giá tr ca tham s
m
để
()fx
là tam thc bc 2.
A.
2
5
m
. B.
1
3
m
. C.
2
5
m
. D.
2
5
m =
.
Câu 36: Bng xét dấu như hình dưới đây là của biu thc nào?
A.
2
( ) 12 4 16f x x x= +
. B.
2
( ) 12 4 16f x x x= + +
.
C.
2
( ) 12 4 16f x x x= +
. D.
2
( ) 12 4 16f x x x=
.
Câu 37: Cho biu thc
2
( ) 30 124 112f x x x= + +
. Tìm khẳng định đúng.
A.
14 4
( ) 0, ; ;
53
f x x
− +
B.
( ) 0,f x x
.
C.
14 4
( ) 0, ;
53
f x x



. D.
14 4
( ) 0, ; ;
53
f x x
− +


Câu 38: Gi
S
tp nghim ca bất phương trình
2
8 7 0xx +
. Trong c tp hp sau, tp nào không
là tp con ca
S
?
A.
(
;0−
. B.
)
6;+
. C.
)
8;+
. D.
(
;1−
.
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình
2
2 14 20 0xx +
1m
1
10 m
3,5
6,25 m
11m
12 m
13 m
14 m
12 m
8 m
6 m
h
06h
06h
07h
07h
A.
(
)
;2 5;S = − +
. B.
( ) ( )
;2 5;S = − +
.
C.
( )
2;5S =
. D.
2;5S =
.
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình
2
25 0x −
A.
( )
5;5S =−
. B.
5x 
.
C.
55x
. D.
( ) ( )
; 5 5;S = − +
.
Câu 41: S nghim nguyên ca bất phương trình
2
2 3 15 0xx
A.
6
. B.
5
. C.
8
. D.
7
.
Câu 42: Tp nghim ca bất phương trình:
2
96xx+
A.
( )
3; +
. B.
\3
. C. . D.
( )
;3
.
Câu 43: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
sao cho phương trình
( )
2
2 2 3 0m x mx m + + =
hai nghiệm dương phân biệt.
A.
2 6.m
B.
3m −
hoc
2 6.m
C.
0m
hoc
3 6.m
D.
3 6.m
Câu 44: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để
( )
2
2 1 9 5 0x m x m+ + + =
hai nghim âm phân
bit.
A.
6.m
B.
5
1
9
m
hoc
6.m
C.
1.m
D.
1 6.m
Câu 45: S nghim của phương trình
22
2 3 6 5 6x x x x + = +
.
A.
1
. B.
3
. C.
0
. D.
2
.
Câu 46: Tìm tp hp nghim của phương trình
3 2 1xx = + +
.
A.
2
. B.
1; 2
. C.
1;2
. D.
1
.
Câu 47: Tp nghim
S
của phương trình
2 3 3xx−=−
A.
S =
. B.
2S =
. C.
6;2S =
. D.
6S =
.
Câu 48: Tìm s giao điểm giữa đồ th hàm s
34yx=−
và đường thng
3yx=−
.
A.
2
giao điểm. B.
4
giao điểm. C.
3
giao điểm. D.
1
giao điểm.
Câu 49: Cho phương trình
2
2 6 1 + = x x m x
. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nht
A.
4m
. B.
45m
. C.
4m
. D.
34m
.
Câu 50: Cho phương trình
2
8 2 1x x m x + =
. Tìm tt c các giá tr ca tham s để phương trình đã
cho vô nghim.
A.
1 15
;
34
m

−

. B.
1 15
;
34
m

−


. C.
15
;
4
m

−


. D.
1
;
3
m

−


.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Xét tính đúng, sai của mi mệnh đề sau:
a)
2
,0xx
b)
2
,a a a
c)
2
,2n n n + +
chia hết cho 2.
d)
( )( )
, 1 2n n n n + +
không chia hết cho 3.
Câu 2: Cho 3 tp hp
, 1 1 5A x R x= +
,
,0 7B x R x=
3 1; 3 6C m m= + +
. Khi
đó:
a)
( )
2;4A =−
.
b)
)
2;7AB =
.
c)
)
\ 2;0AB=−
.
d) Có 4 giá tr nguyên ca
m
để
BC
.
Câu 3: Cho đoạn
( )
5; 3 , 3;2AB= =
. Khi đó:
a)
)
3;2AB =
b)
(
3;1AB =
c)
\ 5; 3AB=
d)
( ) ( )
)
; 5 1;C A B = − +
Câu 4: Mt công ty viễn thông tính phí 1 nghìn đồng mi phút gi ni mạng và 2 nghìn đồng mi phút
gi ngoi mng. Gi
x
y
lần lượt s phút gi ni mng, ngoi mng ca Bình trong mt
tháng và Bình mun s tin phi tr cho tồng đài luôn thấp hơn 100 nghìn đồng. Khi đó:
a) S tin phi tr cho cuc gi ni mng mi tháng là
x
(nghìn đồng), s tin phi tr cho
cuc gi ngoi mng mi tháng là
2y
(nghìn đồng). Điều kin:
,xy
.
b) Bất phương trình bậc nht gm hai n s
,xy
đã cho là
2 100xy+
.
c)
50, 20xy==
nghim ca bất phương trình bậc nht gm hai n s
,xy
đã cho.
d) Min nghim ca bất phương trình bậc nht gm hai n s
,xy
đã cho là một hình vuông
Câu 5: Cho h bất phương trình:
( )
3 2 9
23
6
1
xy
xy
I
xy
x
+
−
+
. Khi đó:
a)
( )
3;2
là mt nghim ca h bất phương trình
b) Min nghim ca h bất phương trình là miền tam giác
c)
1, 3xy==
là nghim ca h bất phương trình (I) sao cho
3F x y=−
đạt giá tr ln nht.
d)
1, 5xy==
là nghim ca h bất phương trình (I) sao cho
3F x y=−
đạt giá tr nh nht
Câu 6: Cho đồ th các hàm s
2
2 3; 2y x y x= + =
. Khi đó:
a)
Đồ thị hàm số
23yx= +
là một đường cong
b)
Đồ thị hàm số
23yx= +
cắt đồ thị hàm số
2
2yx=
tại hai điểm
c)
Đồ thị của hàm số
23yx= +
nghịch biến trên .
d)
Đồ thị hàm số
2
2yx=
nghịch biến trên khoảng
( )
0;+
Câu 7: Cho hàm s
()y f x=
có đồ th là đường gấp khúc như hình bên.
Khi đó:
a) Tp giá tr hàm s
4;7T =−
b) Ta thấy điểm
( ) ( )
4;2 , 4;1
thuộc đồ th hàm số, điểm
( )
2;3
không thuộc đồ th hàm s
c) Ta có:
( ) ( )
1 3, 5 2ff = =
.
d) Hàm s đã cho đồng biến trên các khong:
( ) ( )
3;0 , 4;7
và nghch biến trên các khong:
( ) ( )
4; 3 , 0;4−−
Câu 8: Cho hàm s bc hai
2
( 0)y ax bx c a= + +
có đồ th như hình:
Khi đó:
a)
1c =
b)
1a =
c)
2b =
d)
2
2y x x=+
là hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên trên
Câu 9: Quan sát đồ th hàm s bc hai
( )
y f x=
hình dưới đây
Khi đó:
a)
0;a
b)
Toạ độ đỉnh
( )
2; 1I
, trục đối xứng
2x =
c)
Đồng biến trên khoảng
( )
;2−
; nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
d)
x
thuộc các khoảng
( )
;1−
( )
3; +
thì
( )
0fx
Câu 10: Cho đồ th hàm s
2
43y x x= + +
. Khi đó:
a) Tọa độ đỉnh
( )
2; 1I −−
.
b) B lõm parabol hướng xung
c) Parabol ct
Ox
tại các điểm
( ) ( )
1;0 , 3;0BC−−
.
d) Đồ th parabol như hình bên
Câu 11: Cho hàm s
2
2 2 1y x x= +
. Khi đó:
a) Tập xác định:
D =
.
b) B lõm parabol hướng lên
c) Bng biến thiên:
d) Giá tr ln nht ca hàm s
max
3
2
y =
, khi đó
1
2
x =
.
Câu 12: Cho đồ th hàm s bc hai
( )
y f x=
( )
y g x=
. Khi đó:
( )
y f x=
( )
y g x=
Khi đó:
a) Đồ th hàm s
( )
y f x=
ct trc hoành tại hai điểm
( 2;0)
(2;0)
b) Đồ th hàm s
( )
y g x=
ct trc hoành tại hai điểm
(3;0)
(4;0)
c) Tam thc bc hai
( )
fx
có bng xét du:
d)
( )
0 3 4g x x
Câu 13: Cho phương trình
( ) ( )
2
4 1 4 2 0 1mx m x m + + + =
vi
m
là tham s.
Khi đó:
a)
Phương trình
( )
1
có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi
1
0
4
m
b)
Không tồn tại giá trị
m
để phương trình
( )
1
có 2 nghiệm âm.
c)
Phương trình
( )
1
có 2 nghiệm
12
,xx
thỏa
12
1xx
khi
20m
d)
Phương trình
( )
1
có 2 nghiệm
12
,xx
thỏa
12
3xx
khi
0
1
2
m
m
Câu 14: Cho phương trình
( )
2
2 3 5 *x x x+ + =
. Khi đó:
a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được
2
9 22 0xx =
b) Phương trình
2
2 3 5x x x+ + =
và phương trình
2
9 22 0xx =
có chung tp nghim
c)
11; 2xx= =
là nghim của phương trình (*)
d) Tp nghim của phương trình (*) là
S =
Câu 15: Cho 2 phương trình
( )
5 10 8 1xx+ =
( )
2
3 9 1 2 2x x x + =
. Khi đó:
a)
Phương trình (1) có 1 nghiệm
b)
Phương trình (2) có 2 nghiệm
c)
Phương trình (1) và (2) có chung tập nghiệm
d)
Tổng các nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng 6
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Có bao nhiêu giá tr ca
x
để "
2
1 0,xx =
" là mệnh đề đúng?
Trả lời: ………..
Câu 2: Cho
( )
2
6 10P n n n= +
với
n
số tự nhiên. Có bao nhiêu giá trị của
n
để
( )
21
3
Pn
n
số
nguyên
Trả lời: ………..
Câu 3: Cho tp hp
2
12B x x= +
. Tp hp
B
có bao nhiêu tp con gm 2 phn t?
Trả lời: ………..
Câu 4: Cho hai tp hp
( )
1;2 1 , 0;6A m m B= + =
. Có bao nhiêu giá tr
m
nguyên để
AB
.
Trả lời: ………..
Câu 5: Cho
( )
)
2
3; , ; 1 2;
4
m
A m B
+

= = − +

. Tính tng các giá tr nguyên
m
để
AB =
Trả lời: ………..
Câu 6: Mt lp hc có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 hc sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số hc sinh ch chơi một môn th thao?
Trả lời: ………..
Câu 7: Một nhóm học sinh giỏi các bộ môn: Toán, Lí, Anh. Có 9 em giỏi Lí, 8 em giỏi Anh, 12 em giỏi
Toán, 5 em giỏi Lí và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Anh và Lí, 2 em giỏi cả ba môn.
Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em?
Trả lời: ………..
Câu 8: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
trong đoạn
10;10
sao cho
1
1
x
y
=
=−
nghim ca
bất phương trình
( )
1 2 0
2
x
m m y + +
?
Trả lời: ………..
Câu 9: Mt h nông dân định trng da và c đậu trên din tích 8 ha. Trên din ch mi ha, nếu trng
da thì cn 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trng c đậu thì cn 30 công và thu 4 triệu đồng. Để
thu được nhiu tin nht h nông dân cn trng
m ha
da và
n ha
c đậu, biết rng m;n là các
s t nhiên và tng s công không quá 180. Tính giá tr ca biu thc
2mn+
.
Trả lời: ………..
Câu 10: Cho
( )
2
4 khi 0
4 1 khi 0
xx
fx
x x x
−
=
+
. bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
để
( )
( )
2
2 18f m f+ =
?
Trả lời: ………..
Câu 11: Tập xác định hàm s
3
3
1
2
x
yx
x
= +
+
dng
(
;D a b=−
vi
;ab
các s t nhiên. Giá
tr
ab+
bng bao nhiêu?
Trả lời: ………..
Câu 12: Cho parabol
( )
2
: 3 2 1P y x x= +
. Điểm
( )
;I a b
đỉnh ca
( )
P
. Giá tr ca
S a b=+
bng
bao nhiêu?
Trả lời: ………..
Câu 13: Cho parabol
2
y ax bx c= + +
, biết rằng parabol đi qua điểm
( )
0;2M
và có đỉnh
( )
2; 1I
. Tính
tng
bc+
Trả lời: ………..
Câu 14: Một viên bi được ném xiên t v trí
A
cách mặt đất
2 m
theo qu đạo dạng parabol như hình vẽ
sau đây. Khong cách t v trí
E
đến v trí
F
bao nhiêu mét? Biết rng v trí
E
nơi viên bi
rơi xuống chm mặt đất. Kết qu làm tròn đến ch s thp phân th nht.
Trả lời: ………..
Câu 15: Cho parabol
( )
2
: 2 1P y x x m= +
. tt c bao nhiêu giá tr nguyên ca
m
để parabol ct
Ox
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Trả lời: ………..
Câu 16: Mt khung dây thép hình ch nht vi chiu dài
30 cm
và chiu rng
20 cm
được un li thành
hình ch nht mi với kích thước
30 x
( )
cm
( )
20 x cm+
. Biết vi tt c các s thc
( )
;x a b
thì din tích ca khung sau khi uốn tăng lên, tính tổng
ab+
.
Trả lời: ………..
Câu 17: bao nhiêu giá tr nguyên dương của tham s
m
sao cho:
( )
22
2 1 0x m x m m + + +
vi
mi
x
.
Trả lời: ………..
Câu 18: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
10;10m−
để phương trình
22
4 5 1 0x x m m + + + =
có hai nghim trái du.
Trả lời: ………..
Câu 19: B phn nghiên cu th trường ca mt xí nghiệp xác định tổng chi phí để sn xut
Q
sn phm
2
300 200000QQ++
(nghìn đồng). Gi s giá mi sn phm bán ra th trường 1200 nghìn
đồng. Gi a;b lần lượt s sn phm ti thiu và tối đa mà xí nghip cn sn xuất để không b
l. Tính
S a b=+
.
Trả lời: ………..
Câu 20: Lúc 8 gi sáng, hai ô tô cùng xut phát ti v trí
A
và v trí
B
cách nhau
100 km
chy v thành
ph
T
. Vn tc ca hai ô chy t v trí
A
và v trí
B
lân lượt
55 /km h
45 /km h
. Biết
rng ti thời điểm ô tô đi từ v trí
A
đến địa điểm
D
cách thành ph
T
14 km
thì ô tô đi từ v trí
B
đến địa điểm
C
cách thành ph
T
6 km
. Thời điểm đó là a gi b phút. Tính
ab+
.
Trả lời: ………..
B. HÌNH HC
PHN I. Câu trc nghim nhiều phương án lựa chn.
Câu 1: Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin

=
. B.
( )
cos 180 cos .

−=
C.
( )
tan 180 tan

−=
. D.
( )
cot 180 cot .

=
Câu 2: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A.
cos60 sin30

=
. B.
cos60 sin120

=
. C.
cos30 sin120

=
. D.
sin60 cos120

=−
.
Câu 3: Cho
ABC
có, góc
B
bng
0
30
, góc
A
bng
0
120
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
cos
3
2
C =
. B.
1
sin
2
C =
. C.
tan 3C =
. D.
cos .
2
3
B =
Câu 4: Cho
ABC
vuông ti
B
, góc
A
bng
0
30
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
cos 1B =
. B.
3
cot
2
A =
. C.
1
cos
2
C =
. D.
cos .
2
3
C =
Câu 5: Cho
4
sin ,
5
=
vi
90 180
. Tính giá tr ca
3
sin cos
cos
M

+
=
.
A.
25
.
27
M =
B.
175
27
M =
. C.
35
27
M =
. D.
25
27
M =−
.
Câu 6: Cho tam giác
ABC
0
60 , 10, 6B AB BC= = =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
2 19
. B.
62
. C.
. D.
76
.
Câu 7: Cho tam giác
ABC
60 , 45 , 5B C AB= = =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
52
. B.
56
2
. C.
10
. D.
53
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
00
30; 150 ; 15 .CB A C
Diện tích tam giác
ABC
là:
A.
( )
25 1 3
12
+
. B.
25 3
6
. C.
( )
225 2 3
. D.
50 3
3
.
Câu 9: Chọn đẳng thức đúng:
A.
+=BC AB CA
. B.
+=BA CA BC
. C.
+=OC AO CA
. D.
=+AB CB AC
.
Câu 10: Cho tam giác đều
ABC
cạnh
a
. Khi đó
AB AC+
bng
A.
3a
. B.
3
2
a
. C.
2a
. D.
a
.
Câu 11: Cho hình chữ nhật
ABCD
, 3AB a AD a==
. Độ dài của vectơ
CB CD
là:
A.
3a
. B.
2a
. C.
2
3
a
. D.
3a
.
Câu 12: Cho ba điểm M, N, O thẳng hàng, trong đó N nm giữa hai điểm M O. Khi đó cặp vectơ nào
sau đây ngược hướng?
A.
MN
MO
. B.
MN
ON
. C.
MO
NO
. D.
NO
MN
.
Câu 13: Cho vectơ
AB
và một điểm
C
. bao nhiêu điểm
D
tha mãn
AB CD=
?
A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô s.
Câu 14: Cho t giác đều ABCD. Gi M, N, P, Q lần lượt trung điểm ca AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
nào sau đây là sai?
A.
.MN QP=
B.
.QP MN=
C.
.MQ NP=
D.
1
.
3
MN AC=
Câu 15: Cho
ABC
. Đặt
,a BC b AC==
. Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A.
2 , 2a b a b++
. B.
2 ,2a b a b−−
. C.
5 , 10 2a b a b+
. D.
,a b a b+−
.
Câu 16: Cho tam giác
ABC
. Gọi
M
trung điểm của
BC
N
trung điểm
AM
. Đường thẳng
BN
cắt
AC
tại
P
. Nếu
.AC x CP=
thì giá trị của
x
là:
A.
4
3
. B.
2
3
. C.
3
2
. D.
5
3
.
Câu 17: Cho tam giác
ABC
có trọng tâm
G
. Gọi các điểm
,,D E F
lần lượt trung điểm của các cạnh
,BC CA
AB
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
11
22
AG AE AF=+
. B.
11
33
AG AE AF=+
.
C.
33
22
AG AE AF=+
. D.
22
33
AG AE AF=+
.
Câu 18: Cho tam giác đều
ABC
có cạnh bằng
.a
Tính tích vô hướng
..AB BC
A.
2
.AB BC a=
. B.
2
3
.
2
a
AB BC =
. C.
2
.
2
a
AB BC =−
. D.
2
.
2
a
AB BC =
.
Câu 19: Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính
( )
.P AC CD CA=+
A.
2
Pa=−
. B.
2
3Pa=
. C.
2
3Pa=−
. D.
2
2Pa=
.
Câu 20: Cho tam giác
OAB
vuông cân tại
O
với
OA OB a==
. Độ dài của vectơ
21 5
42
u OA OB=−
là:
A.
140
4
a
. B.
321
4
a
. C.
520
4
a
. D.
541
4
a
.
PHN II. Câu trc nghiệm đúng sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC
135 , 15AC= =
12b
. Khi đó:
a)
ˆ
30 . B
=
b)
12 2.a =
c)
8,21.c
d)
24.R =
Câu 2: Cho
ABC
3, 4 AB AC==
, diện tích tam giác ABC bằng
33
. Khi đó:
a)
13BC =
. b)
3
sin
2
A =−
.
c)
1
cos
2
A =
. d)
39
3
R =
.
Câu 3: Cho tam giác
ABC
. Khi đó:
a)
cos cos=+a b C c B
. b)
sin sin cos sin cos=+A B C C B
.
c)
2 sin sin=
a
h R B C
. d)
( )
22
cos cosb c a b C c B =
.
Câu 4: Cho tam giác
ABC
. Bên ngoài ca tam giác v các hình bình hành
, , .ABIJ BCPQ CARS
Khi đó:
a)
RJ RA AJ=+
. b)
IQ IB QB=+
.
c)
PS PC SC=+
. d)
0RJ IQ PS+ + =
.
Câu 5: Cho hình bình hành
ABCD
có tâm
,OM
là một điểm bt kỳ. Khi đó:
a)
AB AD AC+=
. b)
5 12AB AC AD OA+ + =
.
c)
MA MB MC MD MO+ + + =
. d)
4MA MB MC MD MO+ + + =
.
Câu 6: Cho t giác
OABC
. Gi
,,M N E
lần lượt là trung điểm ca
OB
,
OC
AB
. Khi đó:
a)
2EN AO BC=+
. b)
1
2
=−AM OB OA
.
c)
1
3
BN OC OB=−
. d)
( )
1
2
MN OC OB=−
.
Câu 7: Cho
ABC
ni tiếp đường tròn tâm
,OH
là trc tâm tam giác,
D
là điểm đối xng ca
A
qua
O
. Khi đó:
a)
,BD CH
cùng phương. b)
//CD BH
.
c)
3HA HB HC HO+ + =
. d)
3OA OB OC OH+ + =
.
Câu 8: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
,2==AB a BC a
. Khi đó:
a)
60ACB
=
. b)
2
.BA BC a=
.
c)
2
. 3 .BC CA a=
d)
2
. . . 4AB BC BC CA CA AB a+ + =
.
PHN III. Câu trc nghim tr li ngn.
Câu 1: Tính giá tr ca biu thc
2sin 2cos
4sin 3 2 cos
P


=
+
biết
cot 2
=−
.
Trả lời: ………..
Câu 2: Cho tam giác
ABC
. Hãy tính giá tr ca biu thc
( ) ( )
sin .cos cos .sinP A B C A B C= + + +
.
Trả lời: ………..
Câu 3: Muốn đo chiều cao ca tháp chàm Por Klong Garai Ninh Thuận người ta lấy hai điểm
A
B
trên mặt đất có khong cách
12 =AB m
cùng thng hàng vi chân
C
của tháp để đặt hai giác
kế. Chân ca giác kế chiu cao
1,3 =hm
. Gi
D
là đỉnh tháp và hai điểm
11
,AB
cùng thng
hàng vi
thuc chiu cao
CD
của tháp. Người ta đo được góc
11
49DAC =
11
35DB C =
. Tính chiu cao
CD
ca tháp (kết qu làm tròn đến hàng phn chc).
Trả lời: ………..
Câu 4: Hai chiếc tàu thuyn cùng xut phát t mt v trí
A
, đi thẳng theo hai hướng to vi nhau góc
60
. Tàu
B
chy vi tốc độ 20 hi lí mt gi. Tàu
C
chy vi tốc độ 15 hi lí mt gi. Sau hai
gi, hai tàu cách nhau bao nhiêu hi lí (kết qu làm tròn đến hàng phn chc)?
Trả lời: ………..
Câu 5: Mt chất điểm A chu tác dng ca ba lc
1 2 3
,,F F F
như hình vẽ biết chất điểm
A
đang trng
thái cân bng. Tính tng độ ln ca các lc
23
,FF
biết rng lc
có độ ln 12N (kết qu làm
tròn đến hàng phn chc).
Trả lời: ………..
Câu 6: Gi
AM
đường trung tuyến ca
ABC
D
trung điểm của đoạn
AM
.
2OA OB OC kOD+ + =
, vi
O
là điểm tu ý. Khi đó
k
bng bao nhiêu?
Trả lời: ………..
Câu 7: Cho hình ch nht
ABCD
9, 5DC BC
. Khi đó
AD AB
bng bao nhiêu (kết qu làm
tròn đến hàng phn chc)?
Trả lời: ………..
Câu 8: Cho hai vectơ
a
b
. Biết
2, 3ab==
( )
, 120ab =
. Tính
ab+
(kết qu làm tròn đến
hàng phần trăm).
Trả lời: ………..
Câu 9: Cho tam giác
ABC
vuông ti
A
1, 2 3AB AC==
AM
đường trung tuyến. Tính tích
vô hướng
.BA AM
.
Trả lời: ………..
Câu 10: Cho hình thoi
ABCD
cnh bng
3
,
0
120ABC
. Tính
7A AC ADB ++
Trả lời: ………..

Preview text:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I
TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: Toán 10 I. LÝ THUYẾT
1. Mệnh đề toán học, tập hợp - Mệnh đề toán học
- Tập hợp, các phép toán trên tập hợp
2. Bất phương trình và hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Bất phương trình bậc nhất hai ẩn
- Hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn
3. Hàm số và đồ thị - Hàm số và đồ thị
- Hàm số bậc hai. Đồ thị hàm số bậc hai và ứng dụng
- Dấu của tam thức bậc hai
- Bất phương trình bậc hai một ẩn
- Hai dạng phương trình quy về phương trình bậc hai
4. Hệ thức lượng trong tam giác. Vectơ
- Giá trị lượng giác của một góc từ 0 0 đến 0
180 . Định lí côsin và định lí sin trong tam giác.
- Giải tam giác. Tính diện tích tam giác. - Khái niệm vectơ.
- Tổng và hiệu của hai vectơ.
- Tích của một số với một vectơ.
- Tích vô hướng của hai vectơ.
II. CÂU HỎI ÔN TẬP A. ĐẠI SỐ
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1:
Trong các phát biểu sau phát biểu nào là mệnh đề toán học đúng?
A.
3 là số tự nhiên. B. Phương trình 2
2x − 6x + 4 = 0 vô nghiệm.
C. 1024 chia hết cho 18 .
D. Bạn Hương có thích học môn GDKT&PL không? Câu 2:
Phủ định của mệnh đề " 89 chia hết cho 2 " là
A. 89 chia hết cho 3 .
B. 2 chia hết cho 89 .
C. 2 không chia hết cho 89 .
D. 89 không chia hết cho 2 . Câu 3:
Trong các mệnh đề kéo theo sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng
A.
Nếu 29 là số lẻ thì 30 là số lẻ.
B. Nếu 65 là số hữu tỉ thì 7 là hợp số.
C. Nếu 729 chia hết cho 9 thì 31 là số lẻ.
D. Nếu 2 là số nguyên tố thì 20 là số lẻ. Câu 4:
Mệnh đề phủ định của mệnh đề " x
  : 7 − 9x  8x −1"là A. x
  R : 7 − 9x  8x −1. B. x
  R : 7 − 9x = 8x −1. C. x
  R : 7 − 9x  8x −1. D. x
  R : 7 − 9x  8x −1. Câu 5:
Cho tập hợp P = {0,1, 1 − , 4 − , 3 − , 2
− }. Viết tập hợp P dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng của các phần tử.
A. P = {x Z | 4 −  x  2}.
B. P = {x Z | 4 −  x  2}.
C. P = {x Z | 4 −  x  2}.
D. P = {x Z | 4 −  x  2}. Câu 6:
Cho hai tập hợp A = {x Z | 0  x  3} và B = {x Z | 4
−  x  0} . Tìm tập hợp A \ B . A. {1, 2}. B. {0} . C. {0,1, 2, 1 − , −3, −2}. D. { 3 − , 2 − , 1 − }. Câu 7:
Cho tập hợp A = (−5; 2] − và B = ( 3
− ;1) . Tìm A B . A. (−3; −2]. B. (−5; −2] . C. (−5; −3) . D. (−5;1) . Câu 8:
Cho tập hợp A = {x R | 2  x  5} . Tìm khẳng định đúng. A. A = [2;5]. B. A = (2;5] . C. A = [2;5) . D. A = (2;5) . Câu 9:
Cho hai tập hợp A = {0,1, 2, 1 − , 2
− } và B = {1, 2,5, 8 − , 6 − , 1
− } . Tìm tập hợp A \ B . A. {0,1, 2, 5, 1 − , 8 − , 6 − , 2 − } . B. {1, 2, −1}. C. {0, −2} . D. { 8 − , 6 − ,5}.
Câu 10: Số phần tử của tập hợp 2
M = {x Z | 4x − 33x + 8 = 0} . A. 0 . B. 2 . C. 1. D. 3 .
Câu 11: Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 6x − 2 y + 9  0 . A. (−5;1) . B. (0; −4) . C. (1; −5) . D. (4; −5) .
Câu 12: Miền nghiệm của bất phương trình 4x + 2 y  −8 là nửa mặt phẳng chứa điểm nào A. (−2; −1) . B. (−2; −3) . C. (−1; −5) . D. (4; 2) . Câu 13: Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình có miền nghiệm là nửa mặt phẳng
không bị gạch có bờ là đường thẳng d như hình bên? A. (1; 4) . B. (0; 2) . C. (−3; 0) . D. (−2; 4) .
Câu 14: Bạn Lan có 110 nghìn đồng để mua bánh mỳ bao và sữa chua. Nga mua x cái bánh mỳ với giá
6 nghìn đồng một cái bánh mỳ và mua y hộp sữa chua với giá 10 nghìn đồng một hộp sữa chua.
Bất phương trình nào sau đây mô tả điều kiện ràng buộc đối với x y .
A. 3x + 5 y  55 .
B. 3x + 5 y  55 .
C. 3x + 5 y  55 .
D. 3x + 5 y  55 .
2x + 2y −1 0 
Câu 15: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình  2
x + 3y −1 0 ?
3x +3y −1 0  A. (2;1) . B. (2; −4) . C. (0; 2) . D. (−3;5) .
Câu 16: Một công ty dự định phát quảng cáo cho sản phẩm trên truyền hình với chi phí dự tính không
quá 900 triệu đồng và yêu cầu được phát như sau: ít nhất 10 lần quảng cáo vào khoảng 20h30 và
không quá 50 lần vào khoảng 17h. Biết rằng để phát 1 lần vào khoảng 20h30 công ty phải chi 30
triệu đồng và phát 1 lần vào khoảng 17h công ty phải chi 6 triệu đồng. Gọi xy lần lượt là số
lần phát quảng cáo vào khoảng 20h30 và 17 giờ, tìm xy sao cho tổng số lần xuất hiện quảng cáo là nhiều nhất. A. 20 và 50 B. 50 và 20. C. 10 và 50. D. 30 và 40. Câu 17: Cho hàm số 2
f (x) = 2x + 6x −1. Tính f (−5) . A. 79 . B. 35 . C. 7 . D. 19 . 2
x − 4x + 5 khi x  3
Câu 18: Cho hàm số f (x) = 
. Tính f (3) − f (0) .
6x −1 khi x  3 A. 1. B. −19 . C. 17 . D. 3 . 3x − 2
Câu 19: Tìm tập xác định của hàm số y = . 7 − x − 5 5  5  5  5 
A. D = R \ { }.
B. D = − ; +   .
C. D = R \ {− } . D. D = − ;  −   . 7  7  7  7  1− x
Câu 20: Tìm tập xác định của hàm số 3 2 y = + x x +1 . x + 4 A. D = ( 4 −  ;1 .
B. D = 1; +) . C. D = ( ; − 4 − ). D. D = ( 4 − ) ;1 . 2
Câu 21: Tìm tập xác định của hàm số y = 5x − 3 + . x  3   3 3  A. ; −   . B. 0; . C. ; +  . D. R \ [{0} .    5   5 5 
Câu 22: Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tập giá trị của hàm số đã cho. A. [−6; 2] . B. [−5; −1] . C. [−3;1] . D. [−3; −1] . 7x +10
Câu 23: Tìm tập xác định của hàm số y = . 2 3x + 30x + 75 A. D =  .
B. D = R \ −  5 .
C. D = R . D. D = ( ; − 5 − ).
Câu 24: Tìm tọa độ đỉnh I của đồ thị hàm số 2 y = 3
x − 3x − 3 .  1 21   1 9  A. I ( 1 − ; 3 − ) .
B. I (1; −9) . C. I ; −   . D. I − ; −   .  2 4   2 4 
Câu 25: Tìm trục đối xứng của đồ thị hàm số 2 y = 3
x + 4x + 2 . 2 2 2 2 A. y = . B. x = − . C. x = . D. y = − . 3 3 3 3 Câu 26: Cho hàm số 2 y = 2
x + 6x + 2 . Hàm số nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau.  3   3  A. ( ; − 0). B. (− ;  +) . C. ; −   . D. ; +  .  2   2 
Câu 27: Cho bảng biến thiên của hàm số 2
y = ax + bx + c . Tìm khẳng định đúng.  1   1
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2   .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng ; +    .  5   5 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng ( ; − 2) .
Câu 28: Cho tam thức f ( x) 2
= ax + bx + c (a  0), 2
 = b − 4ac . Ta có f (x)  0 với x  khi và chỉ khi: a  0 a  0 a  0 a  0 A.  . B.  . C.  . D. .   0   0   0   0
Câu 29: Đồ thị như hình bên là của hàm số nào trong các hàm số sau? A. 2
y = −x + 2x +1. B. 2
y = x + 2x +1. C. 2
y = x + 2x −1. D. 2
y = x − 2x +1. Câu 30: Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Tìm khẳng định đúng.
A. a  0, b  0, c = 0 .
B. a  0, b  0, c = 0 .
C. a  0,b  0, c = 0 .
D. a  0,b  0, c = 0 . Câu 31: Cho hàm số 2
y = x + bx − 4 . Biết đồ thị hàm số đã cho đi qua điểm N ( 3
− ;20) , tìm b . A. b = 25 . B. b = −4 . C. b = −5 . D. b = 5 .
Câu 32: Biết đồ thị hàm số 2
y = ax x + c đi qua điểm ( A 3
− ;27) và B(0;−3) . Tìm các hệ số a c .
A. a = 3, c = −3 .
B. a = 8, c = 0 .
C. a = 3, c = 1 .
D. a = 3, c = −4 .
Câu 33: Một quả bóng cầu thủ sút lên rồi rơi xuống theo quỹ đạo là parabol. Biết rằng ban đầu quả bóng
được sút lên từ độ cao 1 m sau đó 1 giây nó đạt độ cao 10 m và 3,5 giây nó ở độ cao 6, 25 m .
Hỏi độ cao cao nhất mà quả bóng đạt được là bao nhiêu mét? A. 11 m . B. 12 m . C. 13 m . D. 14 m .
Câu 34: Một chiếc cổng hình parabol có chiều rộng 12 m và chiều cao 8 m như hình vẽ. Giả sử một
chiếc xe tải có chiều ngang 6 m đi vào vị trí chính giữa cổng. Hỏi chiều cao h của xe tải thỏa
mãn điều kiện gì để có thể đi vào cổng mà không chạm tường?
A. 0  h  6 .
B. 0  h  6 .
C. 0  h  7 .
D. 0  h  7 .
Câu 35: Cho biểu thức 2
f (x) = (2 − 5m)x + 8x + (6m − 2) . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để f (x) là tam thức bậc 2. 2 1 2 2 A. m  . B. m  . C. m  . D. m = . 5 3 5 5
Câu 36: Bảng xét dấu như hình dưới đây là của biểu thức nào? A. 2 f (x) = 1
− 2x − 4x +16 . B. 2 f (x) = 1
− 2x + 4x +16 . C. 2
f (x) = 12x − 4x +16 . D. 2
f (x) = 12x − 4x −16 .
Câu 37: Cho biểu thức 2
f (x) = 30x +124x +112 . Tìm khẳng định đúng.  14   4 
A. f (x)  0, x   − ;  −  − ;+   
B. f (x)  0, x   .  5   3   14 4   14   4 
C. f (x)  0, x   − ; − 
 . D. f (x)  0, x   − ;  −  − ;+      5 3   5   3 
Câu 38: Gọi S là tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 8x + 7  0 . Trong các tập hợp sau, tập nào không
là tập con của S ? A. ( ; − 0 . B. 6; +) . C. 8; +) . D. (−; −  1 .
Câu 39: Tập nghiệm của bất phương trình 2
2x −14x + 20  0 là A. S = (− ;  25;+). B. S = (− ;  2) (5;+) . C. S = (2;5) .
D. S = 2;5.
Câu 40: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x − 25  0 là A. S = ( 5 − ;5) .
B. x   5 . C. 5 −  x  5 . D. S = (− ;  5 − ) (5;+) .
Câu 41: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 2
2x − 3x −15  0 là A. 6 . B. 5 . C. 8 . D. 7 .
Câu 42: Tập nghiệm của bất phương trình: 2
x + 9  6x A. (3; +) . B. \   3 . C. . D. ( – ;  3) .
Câu 43: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho phương trình (m − ) 2
2 x − 2mx + m + 3 = 0 có
hai nghiệm dương phân biệt.
A. 2  m  6.
B. m  −3 hoặc 2  m  6.
C. m  0 hoặc − 3  m  6.
D. −3  m  6.
Câu 44: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để 2 x + 2 (m + )
1 x + 9m − 5 = 0 có hai nghiệm âm phân biệt. 5 A. m  6. B.
m 1 hoặc m  6. 9 C. m  1.
D. 1  m  6.
Câu 45: Số nghiệm của phương trình 2 2
2x − 3x + 6 = 5x + x − 6 . A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .
Câu 46: Tìm tập hợp nghiệm của phương trình 3 − x = x + 2 +1. A.   2 . B. 1; −  2 . C. −1;  2 . D.   1 − .
Câu 47: Tập nghiệm S của phương trình 2x − 3 = x − 3 là A. S =  . B. S =   2 . C. S = 6;  2 . D. S =   6 .
Câu 48: Tìm số giao điểm giữa đồ thị hàm số y = 3x − 4 và đường thẳng y = x − 3 . A. 2 giao điểm. B. 4 giao điểm. C. 3 giao điểm. D. 1 giao điểm.
Câu 49: Cho phương trình 2
2x − 6x + m = x −1. Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất A. m  4 .
B. 4  m  5 . C. m  4 .
D. 3  m  4 .
Câu 50: Cho phương trình 2
x − 8x + m = 2x −1. Tìm tất cả các giá trị của tham số để phương trình đã cho vô nghiệm.  1 15   1 15   15   1  A. m  − ;   . B. m  − ;   . C. m  − ;    . D. m  − ;  −   .  3 4   3 4   4   3 
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1:
Xét tính đúng, sai của mỗi mệnh đề sau: a) 2 x
  , x  0 b) 2
a  , a a c) 2 n
  , n + n + 2 chia hết cho 2. d) n   ,n(n + )
1 (n + 2) không chia hết cho 3. Câu 2:
Cho 3 tập hợp A = x R, 1 −  x +1  
5 , B = x R, 0  x   7 và C =  3
m +1; − 3m + 6 . Khi đó: a) A = ( 2 − ;4) .
b) A B = −2;7) .
c) A \ B =  2 − ;0) .
d) Có 4 giá trị nguyên của m để B C   . Câu 3: Cho đoạn A =  5 − ;−  3 , B = ( 3 − ;2) . Khi đó: a)
A B = −3; 2) b)
A B = (−3;  1 c) A \ B =  5 − ;−  3 d)
C ( A B) = (− ;  5 − ) 1;+) Câu 4:
Một công ty viễn thông tính phí 1 nghìn đồng mỗi phút gọi nội mạng và 2 nghìn đồng mỗi phút
gọi ngoại mạng. Gọi x y lần lượt là số phút gọi nội mạng, ngoại mạng của Bình trong một
tháng và Bình muốn số tiền phải trả cho tồng đài luôn thấp hơn 100 nghìn đồng. Khi đó:
a) Số tiền phải trả cho cuộc gọi nội mạng mỗi tháng là x (nghìn đồng), số tiền phải trả cho
cuộc gọi ngoại mạng mỗi tháng là 2 y (nghìn đồng). Điều kiện: x  , y  .
b) Bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là x + 2 y  100 .
c) x = 50, y = 20 nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho.
d) Miền nghiệm của bất phương trình bậc nhất gồm hai ẩn số x, y đã cho là một hình vuông 3  x + 2y  9 
x − 2y  3 Câu 5:
Cho hệ bất phương trình:  (I ). Khi đó: x + y  6  x 1
a) (3; 2) là một nghiệm của hệ bất phương trình
b) Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền tam giác
c) x = 1, y = 3 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho F = 3x y đạt giá trị lớn nhất.
d) x = 1, y = 5 là nghiệm của hệ bất phương trình (I) sao cho F = 3x y đạt giá trị nhỏ nhất Câu 6:
Cho đồ thị các hàm số 2 y = 2
x + 3; y = 2x . Khi đó:
a) Đồ thị hàm số y = 2
x + 3 là một đường cong
b) Đồ thị hàm số y = 2
x + 3 cắt đồ thị hàm số 2
y = 2x tại hai điểm
c) Đồ thị của hàm số y = 2
x + 3 nghịch biến trên .
d) Đồ thị hàm số 2
y = 2x nghịch biến trên khoảng (0; +) Câu 7:
Cho hàm số y = f (x) có đồ thị là đường gấp khúc như hình bên. Khi đó:
a) Tập giá trị hàm số T =  4 − ;7
b) Ta thấy điểm ( 4 − ;2),(4; )
1 thuộc đồ thị hàm số, điểm (2;3) không thuộc đồ thị hàm số
c) Ta có: f (− ) 1 = 3, f (5) = 2 .
d) Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng: ( 3
− ;0),(4;7) và nghịch biến trên các khoảng: ( 4 − ; 3 − ),(0;4) Câu 8: Cho hàm số bậc hai 2
y = ax + bx + c(a  0) có đồ thị như hình: Khi đó: a) c = 1 b) a = 1 c) b = 2 d) 2
y = x + 2x là hàm số bậc hai có đồ thị như hình vẽ bên trên Câu 9:
Quan sát đồ thị hàm số bậc hai y = f ( x) ở hình dưới đây Khi đó: a) a  0;
b) Toạ độ đỉnh I (2; − )
1 , trục đối xứng x = 2
c) Đồng biến trên khoảng ( ;
− 2) ; nghịch biến trên khoảng (2;+) d)
x thuộc các khoảng ( ) ;1 −
và (3; +) thì f ( x)  0
Câu 10: Cho đồ thị hàm số 2
y = x + 4x + 3 . Khi đó:
a) Tọa độ đỉnh I ( 2 − ;− ) 1 .
b) Bề lõm parabol hướng xuống
c) Parabol cắt Ox tại các điểm B ( 1 − ;0),C ( 3 − ;0) .
d) Đồ thị parabol như hình bên Câu 11: Cho hàm số 2
y = 2x − 2x +1. Khi đó:
a) Tập xác định: D = .
b) Bề lõm parabol hướng lên
c) Bảng biến thiên: 3
d) Giá trị lớn nhất của hàm số là y = , khi đó 1 x = . max 2 2
Câu 12: Cho đồ thị hàm số bậc hai y = f ( x) và y = g ( x) . Khi đó:
y = f ( x)
y = g ( x) Khi đó:
a) Đồ thị hàm số y = f ( x) cắt trục hoành tại hai điểm (−2;0) và (2;0)
b) Đồ thị hàm số y = g ( x) cắt trục hoành tại hai điểm (3;0) và (4;0)
c) Tam thức bậc hai f ( x) có bảng xét dấu:
d) g ( x)  0  3  x  4
Câu 13: Cho phương trình 2 mx − (4m + )
1 x + 4m + 2 = 0 ( )
1 với m là tham số. Khi đó: a) Phương trình ( )
1 có 2 nghiệm trái dấu khi và chỉ khi 1
−  m  0 4
b) Không tồn tại giá trị m để phương trình ( ) 1 có 2 nghiệm âm. c) Phương trình ( )
1 có 2 nghiệm x , x thỏa x  1  x khi −2  m  0 1 2 1 2 m  0 d) Phương trình ( )
1 có 2 nghiệm x , x thỏa x x  3 khi 1 2 1 2 1 m   2
Câu 14: Cho phương trình 2
2x + x + 3 = −x − 5(*) . Khi đó:
a) Bình phương 2 vế của phương trình ta được 2
x − 9x − 22 = 0 b) Phương trình 2
2x + x + 3 = −x − 5 và phương trình 2
x − 9x − 22 = 0 có chung tập nghiệm
c) x = 11; x = −2 là nghiệm của phương trình (*)
d) Tập nghiệm của phương trình (*) là S = 
Câu 15: Cho 2 phương trình 5x +10 = 8 − x ( ) 1 và 2
3x − 9x +1 = x − 2 (2) . Khi đó:
a) Phương trình (1) có 1 nghiệm
b) Phương trình (2) có 2 nghiệm c)
Phương trình (1) và (2) có chung tập nghiệm
d) Tổng các nghiệm của phương trình (1) và (2) bằng 6
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1:
Có bao nhiêu giá trị của x để " 2
x −1 = 0, x  " là mệnh đề đúng?
Trả lời: ……….. 2P (n) −1
Câu 2: Cho P (n) 2
= n − 6n +10 với n là số tự nhiên. Có bao nhiêu giá trị của n để là số n − 3 nguyên
Trả lời: ……….. Câu 3: Cho tập hợp B =  2 x x +1  
2 . Tập hợp B có bao nhiêu tập con gồm 2 phần tử?
Trả lời: ……….. Câu 4:
Cho hai tập hợp A = m +1; 2m − 
1 , B = (0;6) . Có bao nhiêu giá trị m nguyên để A B .
Trả lời: ………..  m + 2  Câu 5: Cho A = m − 3; , B = (− ;  − ) 1 2;+  
). Tính tổng các giá trị nguyên m để AB =   4 
Trả lời: ……….. Câu 6:
Một lớp học có 25 học sinh chơi bóng đá, 23 học sinh chơi bóng bàn, 14 học sinh chơi cả bóng
đá và bóng bàn, 6 học sinh không chơi môn nào. Tìm số học sinh chỉ chơi một môn thể thao?
Trả lời: ……….. Câu 7:
Một nhóm học sinh giỏi các bộ môn: Toán, Lí, Anh. Có 9 em giỏi Lí, 8 em giỏi Anh, 12 em giỏi
Toán, 5 em giỏi Lí và Toán, 4 em giỏi Toán và Anh, 5 em giỏi Anh và Lí, 2 em giỏi cả ba môn.
Hỏi nhóm đó có bao nhiêu em?
Trả lời: ……….. x = 1 Câu 8:
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m trong đoạn −10;10 sao cho  là nghiệm của y = 1 − x bất phương trình m − (m + ) 1 y + 2  0 ? 2
Trả lời: ……….. Câu 9:
Một hộ nông dân định trồng dứa và củ đậu trên diện tích 8 ha. Trên diện tích mỗi ha, nếu trồng
dứa thì cần 20 công và thu 3 triệu đồng, nếu trồng củ đậu thì cần 30 công và thu 4 triệu đồng. Để
thu được nhiều tiền nhất hộ nông dân cần trồng m ha dứa và n ha củ đậu, biết rằng m;n là các
số tự nhiên và tổng số công không quá 180. Tính giá trị của biểu thức m + 2n .
Trả lời: ……….. x − 4 khi x  0
Câu 10: Cho f ( x) = 
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để 2
x − 4x +1 khi x  0 f ( 2 m ) + f ( 2 − ) =18 ?
Trả lời: ……….. 3 − x
Câu 11: Tập xác định hàm số 3 y =
+ x −1 có dạng D = (− ;
a b với a;b là các số tự nhiên. Giá x + 2
trị a + b bằng bao nhiêu?
Trả lời: ………..
Câu 12: Cho parabol ( P) 2
: y = 3x − 2x +1 . Điểm I (a;b) là đỉnh của ( P) . Giá trị của S = a + b bằng bao nhiêu?
Trả lời: ……….. Câu 13: Cho parabol 2
y = ax + bx + c , biết rằng parabol đi qua điểm M (0; 2) và có đỉnh I (2; − ) 1 . Tính tổng b + c
Trả lời: ………..
Câu 14: Một viên bi được ném xiên từ vị trí A cách mặt đất 2 m theo quỹ đạo dạng parabol như hình vẽ
sau đây. Khoảng cách từ vị trí E đến vị trí F là bao nhiêu mét? Biết rằng vị trí E là nơi viên bi
rơi xuống chạm mặt đất. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.
Trả lời: ………..
Câu 15: Cho parabol ( P) 2
: y = x − 2x + m −1 . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để parabol cắt
Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
Trả lời: ………..
Câu 16: Một khung dây thép hình chữ nhật với chiều dài 30 cm và chiều rộng 20 cm được uốn lại thành
hình chữ nhật mới với kích thước 30 − x (cm) và 20 + x (cm) . Biết với tất cả các số thực x  ( ;
a b) thì diện tích của khung sau khi uốn tăng lên, tính tổng a + b .
Trả lời: ………..
Câu 17: Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m sao cho: 2 −x + (m + ) 2 2
1 x m + m  0 với mọi x  .
Trả lời: ………..
Câu 18: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m  10
− ;10 để phương trình 2 2
x + x + 4m − 5m +1 = 0 có hai nghiệm trái dấu.
Trả lời: ………..
Câu 19: Bộ phận nghiên cứu thị trường của một xí nghiệp xác định tổng chi phí để sản xuất Q sản phẩm là 2
Q + 300Q + 200000 (nghìn đồng). Giả sử giá mỗi sản phẩm bán ra thị trường là 1200 nghìn
đồng. Gọi a;b lần lượt là số sản phẩm tối thiểu và tối đa mà xí nghiệp cần sản xuất để không bị
lỗ. Tính S = a + b .
Trả lời: ………..
Câu 20: Lúc 8 giờ sáng, hai ô tô cùng xuất phát tại vị trí A và vị trí B cách nhau 100 km chạy về thành
phố T . Vận tốc của hai ô tô chạy từ vị trí A và vị trí B lân lượt là 55 km / h và 45 km / h . Biết
rằng tại thời điểm ô tô đi từ vị trí A đến địa điểm D cách thành phố T 14 km thì ô tô đi từ vị trí
B đến địa điểm C cách thành phố T là 6 km . Thời điểm đó là a giờ b phút. Tính a + b .
Trả lời: ……….. B. HÌNH HỌC
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Câu 1:
Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180 − ) = −sin .
B. cos (180 − ) = cos.
C. tan (180 − ) = tan .
D. cot (180 − ) = −cot. Câu 2:
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?        
A. cos 60 = sin 30 .
B. cos 60 = sin120 . C. cos 30 = sin120 . D. sin 60 = − cos120 . Câu 3:
Cho ABC có, góc B bằng 0 30 , góc A bằng 0
120 . Khẳng định nào sau đây là sai? 3 1 3 A. cos C = . B. sin C = .
C. tan C = 3 . D. cos B = . 2 2 2 Câu 4:
Cho ABC vuông tại B , góc A bằng 0
30 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 1 3
A. cos B = 1. B. cot A = . C. cos C = . D. cos C = . 2 2 2 4 sin  + cos Câu 5: Cho sin =
, với 90    180 . Tính giá trị của M = . 5 3 cos  25 175 35 25 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = − . 27 27 27 27 Câu 6: Cho tam giác ABC có 0
B = 60 , AB = 10, BC = 6 . Tính độ dài cạnh AC . A. 2 19 . B. 6 2 . C. 14 . D. 76 . Câu 7:
Cho tam giác ABC B = 60 ,  C = 45 ,
AB = 5 . Tính độ dài cạnh AC . 5 6 A. 5 2 . B. . C. 10 . D. 5 3 . 2 Câu 8: Cho tam giác ABC có 0 0 CB 30; A 150 ; C
15 . Diện tích tam giác ABC là: 25(1+ 3) 25 3 50 3 A. . B. .
C. 225(2 − 3) . D. . 12 6 3 Câu 9:
Chọn đẳng thức đúng:
A. BC + AB = CA .
B. BA + CA = BC .
C. OC + AO = CA .
D. AB = CB + AC .
Câu 10: Cho tam giác đều ABC cạnh a . Khi đó AB + AC bằng a 3 A. a 3 . B. . C. 2a . D. a . 2
Câu 11: Cho hình chữ nhật ABCD AB = a, AD = a 3 . Độ dài của vectơ CB CD là: a 2 A. a 3 . B. 2a . C. . D. 3a . 3
Câu 12: Cho ba điểm M, N, O thẳng hàng, trong đó N nằm giữa hai điểm MO. Khi đó cặp vectơ nào
sau đây ngược hướng?
A. MN MO .
B. MN ON .
C. MO NO .
D. NO MN .
Câu 13: Cho vectơ AB và một điểm C . Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB = CD ? A. 1. B. 2. C. 0. D. Vô số.
Câu 14: Cho tứ giác đều ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Mệnh đề
nào sau đây là sai? 1
A. MN = Q . P
B. QP = MN . C. MQ = . NP D. MN = AC . 3
Câu 15: Cho ABC . Đặt a = BC,b = AC . Các cặp vectơ nào sau đây cùng phương?
A. 2a + b, a + 2b .
B. a − 2b, 2a b .
C. 5a + b, 10
a − 2b . D. a + b,a b .
Câu 16: Cho tam giác ABC . Gọi M là trung điểm của BC N là trung điểm AM . Đường thẳng BN
cắt AC tại P . Nếu AC = .
x CP thì giá trị của x là: 4 2 3 5 A. − . B. − . C. − . D. − . 3 3 2 3
Câu 17: Cho tam giác ABC có trọng tâm G . Gọi các điểm D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh
BC, CA AB . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 1 1 1 1 A. AG = AE + AF . B. AG = AE + AF . 2 2 3 3 3 3 2 2 C. AG = AE + AF . D. AG = AE + AF . 2 2 3 3
Câu 18: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng .
a Tính tích vô hướng A . B BC. 2 a 3 2 a 2 a A. 2 .
AB BC = a . B. A . B BC = . C. A . B BC = − . D. A . B BC = . 2 2 2
Câu 19: Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính P = AC.(CD + CA) A. 2
P = −a . B. 2 P = 3a . C. 2 P = 3 − a . D. 2 P = 2a . 21 5
Câu 20: Cho tam giác OAB vuông cân tại O với OA = OB = a . Độ dài của vectơ u =
OA OB là: 4 2 a 140 a 321 a 520 a 541 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4
PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Câu 1:
Cho tam giác ABC A = 135 ,
C =15 và b 12 . Khi đó:  a) ˆ B = 30 . b) a = 12 2. c) c  8, 21. d) R = 24. Câu 2:
Cho ABC AB = 3, AC = 4 , diện tích tam giác ABC bằng 3 3 . Khi đó: 3 a) BC = 13 . b) sin A = − . 2 1 39 c) cos A = . d) R = . 2 3 Câu 3:
Cho tam giác ABC . Khi đó:
a) a = b cos C + c cos B .
b) sin A = sin B cos C + sin C cos B .
c) h = 2R sin B sin C . d) 2 2
b c = a (b cos C c cos B) . a Câu 4:
Cho tam giác ABC . Bên ngoài của tam giác vẽ các hình bình hành ABIJ , BCPQ, CARS. Khi đó:
a) RJ = RA + AJ .
b) IQ = IB + QB .
c) PS = PC + SC .
d) RJ + IQ + PS = 0 . Câu 5:
Cho hình bình hành ABCD có tâm O, M là một điểm bất kỳ. Khi đó:
a) AB + AD = AC .
b) AB + 5AC + AD = 12 − OA .
c) MA + MB + MC + MD = MO .
d) MA + MB + MC + MD = 4MO . Câu 6:
Cho tứ giác OABC . Gọi M , N , E lần lượt là trung điểm của OB , OC AB . Khi đó: 1
a) 2EN = AO + BC . b) AM = OB OA . 2 1 1 c) BN = OC OB . d) MN = (OCOB). 3 2 Câu 7:
Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O, H là trực tâm tam giác, D là điểm đối xứng của A qua O . Khi đó:
a) BD, CH cùng phương.
b) CD // BH .
c) HA + HB + HC = 3HO .
d) OA + OB + OC = 3OH . Câu 8:
Cho tam giác ABC vuông tại A AB = a, BC = 2a . Khi đó: a) ACB 60 = . b) 2
BA. BC = a . c) 2
BC .CA = 3a . d) 2
AB. BC + BC .CA + CA. AB = 4 − a .
PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. 2sin − 2 cos Câu 1:
Tính giá trị của biểu thức P = biết cot  = − 2 . 4sin + 3 2 cos
Trả lời: ……….. Câu 2:
Cho tam giác ABC . Hãy tính giá trị của biểu thức P = sin A.cos ( B + C ) + cos A.sin ( B + C ) .
Trả lời: ……….. Câu 3:
Muốn đo chiều cao của tháp chàm Por Klong Garai ở Ninh Thuận người ta lấy hai điểm A
B trên mặt đất có khoảng cách AB = 12 m cùng thẳng hàng với chân C của tháp để đặt hai giác
kế. Chân của giác kế có chiều cao h = 1, 3 m . Gọi D là đỉnh tháp và hai điểm A , B cùng thẳng 1 1
hàng với C thuộc chiều cao CD của tháp. Người ta đo được góc DA C = 49 và DB C = 35 1 1 1 1 1
. Tính chiều cao CD của tháp (kết quả làm tròn đến hàng phần chục).
Trả lời: ……….. Câu 4:
Hai chiếc tàu thuyền cùng xuất phát từ một vị trí A , đi thẳng theo hai hướng tạo với nhau góc
60 . Tàu B chạy với tốc độ 20 hải lí một giờ. Tàu C chạy với tốc độ 15 hải lí một giờ. Sau hai
giờ, hai tàu cách nhau bao nhiêu hải lí (kết quả làm tròn đến hàng phần chục)?
Trả lời: ……….. Câu 5:
Một chất điểm A chịu tác dụng của ba lực F ,F , F như hình vẽ biết chất điểm A đang ở trạng 1 2 3
thái cân bằng. Tính tổng độ lớn của các lực F , F biết rằng lực F có độ lớn 12N (kết quả làm 2 3 1
tròn đến hàng phần chục).
Trả lời: ……….. Câu 6:
Gọi AM là đường trung tuyến của ABC D là trung điểm của đoạn AM .
2OA + OB + OC = kOD , với O là điểm tuỳ ý. Khi đó k bằng bao nhiêu?
Trả lời: ……….. Câu 7:
Cho hình chữ nhật ABCD DC 9, BC
5 . Khi đó AD AB bằng bao nhiêu (kết quả làm
tròn đến hàng phần chục)?
Trả lời: ……….. Câu 8:
Cho hai vectơ a b . Biết a = 2, b = 3 và (a,b ) =120 . Tính a + b (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).
Trả lời: ……….. Câu 9:
Cho tam giác ABC vuông tại A AB = 1, AC = 2 3 và AM là đường trung tuyến. Tính tích
vô hướng BA. AM .
Trả lời: ………..
Câu 10: Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 3 , 0 ABC
120 . Tính AB + 7 AC + AD
Trả lời: ………..