TRƯỜNG TRUNG HC PH THÔNG THANH KHÊ
T TOÁN TIN
--------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUI K I
MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2024 2025
ĐÀ NNG, THÁNG 12/2024
A. MA TRN KIM TRA
TT
Ni dung kiến
thc
Đơn vị kiến thc
Mức độ nhn thc
T l
(%)
S CH
Thông hiu
S CH
Vn
dng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Chương 1.
Mệnh đề
tp hp.
1.1. Mệnh đề
1
(TN1)
1
(TN 13)
12.5
%
1.2. Tp hp và các
phép toán trên tp hp
1
(TN 2)
2
(TN 14,
15)
2
Chương 2.
Bất phương
trình và h
bất phương
bc nht hai
n.
2.1. Bất phương trình
bc nht hai n
1
(TN 3)
1
(TN 16)
12,5
%
2.2. H bất phương
trình bc nht hai n
1
(TN 4)
2
(TN 17,
18)
3
Chương 3.
H thức lượng
trong tam
giác.
3.1. Giá tr ng giác
ca mt góc t 0
0
đến
180
0
1
(TN 5)
15%
3.2. H thức lượng
trong tam giác
1
(TN 19)
1
4
Chương 4.
Vectơ
.
4.1. Các khái nim m
đầu
1
(TN 6)
1
(TN 20)
40%
4.2. Tng và hiu ca
hai vectơ
1
(TN 7)
2
(TN 21,
22)
4.3. Tích ca một vectơ
vi mt s
1
(TN 8)
1
(TN 23)
4.4. Vectơ trong mặt
phng tọa độ
2
(TN 9,
10)
2
(TN 24,
25)
4.5. Tích vô hướng ca
hai vectơ
1
(TN 26)
1
5
Chương 5.
Các s đặc
trưng của
mu s liu
không ghép
nhóm.
5.1. S gần đúng và sai
s
1
(TN
11)
1
(TN 27)
20%
5.2. Các s đặc trưng
đo xu thế trung tâm
1
(TN
12)
1
(TN 28)
5.3. Các s đặc trưng
đo độ phân tán
1
Tng
12
16
3
T l (%)
30%
40%
30
%
T l chung (%)
70%
30%
B. MT S ĐỀ THAM KHO
ĐỀ S 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phi là mệnh đề?
A. Bun ng quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc vi nhau.
C. 8 là s chính phương.
D. Băng Cốc là th đô của Pháp.
Câu 2. Hãy lit kê các phn t ca tp hp:
2
/ 2x 5 2 0X x x= + =
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
2
2 3 0xy+
B.
22
2xy+
C.
2
0xy+
D.
0xy+
Câu 4. Cho h bất phương trình
3 2 0
2 1 0
xy
xy
+
+ +
. Trong các điểm sau, điểm nào thuc min nghim ca h bt
phương trình?
A.
(0;1)M
B.
( 1;1)N
C.
(1;3)P
D.
( 1;0)Q
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thc nào đúng?
A.
( )
sin 180 sin

=
.
B.
( )
cos 180 cos

−=
C.
( )
tan 180 tan

−=
.
D.
( )
cot 180 cot

=
Câu 6. Gọi
,MN
lần lượt là trung điểm của các cạnh của tam giác đều . Hỏi cặp vectơ nào
sau đây cùng hướng?
A.
B.
C.
D.
Câu 7. Cho ba điểm
, , A B C
phân bit. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
là trung điểm ca là trng tâm ca tam giác Khẳng định nào
sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Câu 9. Cho Tìm tọa độ ca
A.
B.
C.
D.
Câu 10. Trong h tọa độ cho Tìm tọa độ của vectơ
A.
B.
C.
D.
Câu 11. Cho số gần đúng
23748023a =
với độ chính xác
101d =
. Hãy viết số quy tròn của số
a
A.
23749000
.
B.
23748000
.
C.
23746000
.
D.
23747000
.
Câu 12. Cho bảng thống số liệu thông kê điểm kiểm tra
1
tiết môn Toán của
40
học sinh như sau:
0X =
1
2
X

=


2X =
1
2;
2
X

=


,AB AC
ABC
MN
.CB
AB
.MB
MA
.MB
AN
.CA
.AB AC BC+=
.MP NM NP+=
.CA BA CB+=
.AA BB AB+=
M
,BC G
.ABC
( )
2
.
3
AG AB AC=+
( )
1
.
3
AG AB AC=+
12
.
32
AG AB AC=+
2
3.
3
AI AB AC=+
( ) ( )
2; 4 , 5;3 .ab= =
2.u a b=−
( )
7; 7 .u =−
( )
9; 11 .u =−
( )
9; 5 .u =−
( )
1;5 .u =−
,Oxy
( ) ( )
5;2 , 10;8 .AB
?AB
( )
15;10 .AB =
( )
2;4 .AB =
( )
5;6 .AB =
( )
50;16 .AB =
Số trung vị
( )
e
M
của bảng số liệu thống kê trên là
A.
8
e
M =
.
B.
10
e
M =
.
C.
6
e
M =
.
D.
7
e
M =
.
Câu 13. Cho mệnh đề
2
, 7 0 + x x x
. Hi mệnh đề nào là mệnh đề ph định ca mệnh đề trên?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 14. Cho tp hp
*
| 3 4B x x=
. Tp hp có tt c bao nhiêu tp hp con?
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 15. Cho
2
tp hp , , chn mệnh đề
đúng?
A. .
B. .
C. .
D.
Câu 16. Min nghim ca bất phương trình
2xy+
là phn tô đậm trong hình v ca hình v nào, trong các
hình v sau?
A.
B.
C.
D.
Câu 17. Phần không tô đậm trong hình v ới đây, biểu din tp nghim ca h bất phương trình nào trong
các h bất phương trình sau?
A.
20
32
xy
xy
−
+
B.
20
32
xy
xy
−
+
C.
20
32
xy
xy
−
+
D.
20
32
xy
xy
−
+
Câu 18. Trong mt cuc thi pha chế, mỗi đội chơi được s dng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
2
, 7 0 + x x x
2
, 7 0 + x x x
2
, 7 0 + x x x
2
, 7 0 + x x x
B
16
12
8
4
( )( )
22
| 2 2 3 2 0A x x x x x= =
2
|3 30B n n=
2AB=
5;4AB=
2;4AB=
3AB=
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
2
2
O
x
y
-2
2
1
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hi
cn pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mi loại để đạt được s điểm thưởng cao nht?
A.
5
lít nước cam và
4
lít nước táo.
B.
6
lít nước cam và
5
lít nước táo.
C.
4
lít nước cam và
5
lít nước táo.
D.
4
lít nước cam và
6
lít nước táo.
Câu 19. Cho hình thoi ABCD cnh bng
1cm
và có
60BAD
=
. Tính độ dài cnh
AC
A.
3.AC =
B.
2.AC =
C.
2 3.AC =
D.
2.AC =
Câu 20. Cho lục giác đều
ABCDEF
tâm Số các vectơ bằng có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của
lục giác là
A.
B.
C.
D.
Câu 21. Cho tam giác
ABC
đều cnh . Tính
A.
B.
C.
D.
Câu 22. Cho tam giác
ABC
và điểm
M
tha n
MB MC AB+=
. m v trí đim
.M
A.
M
là trung điểm của
.AC
B.
M
là trung điểm của
.AB
C.
M
là trung điểm của
.BC
D.
M
là đim th ca hình bình hành
.ABCM
Câu 23. Cho tam giác , gi là trung điểm là một điểm trên cnh sao cho .
Gi là trung điểm ca . Khi đó
A.
B.
C.
D.
Câu 24. Trong h tọa độ cho ba điểm Tìm tọa độ điểm để t giác
là hình bình hành.
A.
B.
C.
D.
Câu 25. Trong h tọa độ cho hai điểm . Tìm tọa độ đỉểm sao cho
A.
B.
C.
D.
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác có . Tính số đo góc
của tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
Câu 27. Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
10
3
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn An
lấy số gần đúng của
10
3
là 3,33. Hi sai s tuyệt đối ca hình ch nht theo cách tính ca bn An là bao
nhiêu?
A.
0,1
.
B.
0,01
.
C.
1,11
.
D.
0,11
.
Câu 28. Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là:
60
78
80
64
70
76
80
74
86
90
.O
OC
2.
3.
4.
6.
a
.AB AC+
3.AB AC a+=
3
.
2
a
AB AC+=
2.AB AC a+=
2 3.AB AC a+=
ABC
M
AB
N
AC
2NC NA=
K
MN
11
.
64
AK AB AC=+
11
.
46
AK AB AC=−
11
.
46
AK AB AC=+
11
.
64
AK AB AC=−
,Oxy
( ) ( ) ( )
0; 3 , 2;1 , 5;5A B D
C
ABCD
( )
3;1 .C
( )
3; 1 .C −−
( )
7;9 .C
( )
7; 9 .C −−
,Oxy
( ) ( )
1;2 , 2;3AB
I
2 0.IA IB+=
( )
1;2 .I
2
1; .
5
I



8
1; .
3
I



( )
2; 2 .I
,Oxy
ABC
( ) ( )
6;0 , 3;1AB
( )
1; 1C --
B
O
15 .
O
60 .
O
120 .
O
135 .
Các t phân v ca mu s liu là
A.
1 2 3
70; 77; 80= = =Q Q Q
.
B.
1 2 3
72; 78; 80= = =Q Q Q
.
C.
1 2 3
70; 76; 80= = =Q Q Q
.
D.
1 2 3
70; 75; 80= = =Q Q Q
.
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Bạn Bình đứng đỉnh của tòa nhà quan sát chiếc diều, nhận thấy góc nâng (góc nghiêng giữa
phương từ mắt của bạn Bình tới chiếc diều và phương nằm ngang) là
35
=
; khoảng cách từ đỉnh tòa nhà tới
mắt bạn Bình là 1,5 m. Cùng lúc đó ở dưới chân tòa nhà, bạn An cũng quan sát chiếc diều và thấy góc nâng là
75
=
; khoảng cách từ mặt đất đến mắt bạn An cũng
1,5 m
. Biết chiều cao của tòa nhà
20 =hm
(Hình). Chiếc diều bay cao bao nhiêu mét so mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Hai người cùng kéo một xe. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào xe, và lực tổng hợp, hợp
với phương ngang ( mặt đường) một góc 30
0
. Người thứ nhất kéo được một lực là
30 3
(N), người thứ hai
kéo một lực là 90(N). Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một khoảng dài 100(m) là bao nhiêu?
Câu 3. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu th( đơn vị
kw
) hàng tháng của gia đình bạn Minh trong năm
2023 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2024 nhà bạn Minh giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là
10kw
.Tính khoảng tứ phân vị của mẫu
số liệu tiêu thụ điện năm 2023 năm 2024 ?
…………………………HẾT…………………………
ĐỀ S 2
I. PHN TRC NGHIỆM (7 đim)
Câu 1. Phát biu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá! B. Hà Ni là th đô của Vit Nam.
C. S 3 có phi là s nguyên t không? D. Em hãy làm bài tp v nhà đi!
Câu 2. Cho tp hp
| 0 2A x x=
. Tìm tp hp
.A
A.
0;2
. B.
(
0;2
. C.
)
0;2
. D.
( )
0;2
.
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây không phi là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
3
2 3 2 0xy +
. B.
10 0
23
xy
+
. C.
5 5 0xy
. D.
3 1 0xy+
.
Câu 4. Cp s
( )
;xy
o sau đây không phi mt nghim ca h bất phương trình
40
?
6 10 0
xy
xy
−
+
A.
( ) ( )
; 3;4xy =
. B.
( ) ( )
; 4;0=xy
. C.
( ) ( )
; 1;2=xy
. D.
( ) ( )
; 3;2 .xy =
Câu 5. Tam giác
ABC
vuông
A
có góc
30=B
. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
3
cos
3
B =−
. B.
3
cos
2
B =−
. C.
1
sin
2
B =−
. D.
1
sin
2
=B
.
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hưng.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá ca chúng song song hoc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng ngược hướng.
Câu 7. Cho hình bình hành
.ABCD
Vectơ tổng
CB CD+
bằng
A.
CA
. B.
BD
. C.
AC
. D.
DB
.
Câu 8. Cho tam giác
ABC
gi
M
là trung đim ca
BC
G
là trng tâm tam giác
ABC
.
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
0.GA GB GC+ + =
B.
2GA GM=
C.
2AM AG=
. D.
GB GC GA+=
.
Câu 9. Trong h trc ta đ
,Oxy
cho vectơ
2 3 .u i j=−
Ta đ vectơ
u
:
A.
( )
2; 3 .u =−
B.
( )
2;3 .u =
C.
( )
3;2 .u =
D.
( )
3;2 .u =−
Câu 10. Trong h trc ta đ
,Oxy
cho
( ) ( )
5;2 , 10;8 .AB
Tìm tọa độ vectơ
.AB
A
B
C
M
G
A.
( )
5; 6 .AB =
B.
( )
5;6 .AB =
C.
( )
15;10 .AB =
D.
15
;5 .
2
AB

=


Câu 11. Cho s gần đúng
35,675a =
vi đ chính xác
0,02d =
. Hãy viết s quy tròn ca s
a
.
A.
35,6
B.
35,7
C.
35,69
D.
36.
Câu 12. Cho bng s liu thng kê chiu cao ca mt nhóm học sinh như sau:
S trung v ca bng s liu nói trên là:
A.
161
. B.
153
. C.
163
. D.
156
.
Câu 13. Cho mệnh đ
2
, 2 3 0x x x + +
. Mệnh đề nào sau đây mệnh đề ph định ca mnh
đề đã cho?
A.
2
, 2 3 0x x x + +
. B.
2
, 2 3 0x x x + +
.
C.
2
, 2 3 0x x x + +
. D.
2
, 2 3 0x x x + +
.
Câu 14. Cho tp hp
1;2;3A =
. Có bao nhiêu tp hp
X
sao cho
?XA
A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 15. Xác đnh
( ) ( )
;3 1; .− +
A.
1;3
. B.
( )
3;+
. C.
( )
1;3
. D.
( )
;1−
.
Câu 16. Trong các bất phương trình bên dưới, bất phương trình o miền nghiệm được biểu diễn
trên hệ trục toạ độ
Oxy
như hình vẽ bên dưới?
A.
2 2 0xy+
. B.
2xy+
. C.
2xy+
. D.
2xy−
.
Câu 17. Biu din nh hc (phn không b gch) min nghim h bất phương trình
2 2 0
2 3 6 0
xy
xy
+
+
là:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 18. Mt nkhoa hc nghiên cu v tác đng phi hp của vitamin A vitamin B đối với
th con ngưi. Kết qu như sau:
i) Một người th tiếp nhận được mỗi ngày không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn
v vitamin B.
ii) Mt ngưi mi ngày cn t 400 đến 1000 đơn v vitamin c A ln B.
iii) Do tác động phi hp ca hai loi vitamin, mi ngày s đơn v vitamin B phi nhiều hơn
1
2
s đơn
v vitamin A nhưng không nhiều hơn ba lần s đơn vị vitamin A. Biết giá một đơn vị vitamin A 9
đồng và giá một đơn vị vitamin B là
7,5
đồng.
Gi s đơn vị vitamin A cn dùng mi ngày
x
; s đơn vị vitamin B cn dùng mi ngày
.y
Em
hãy đưa ra các bất phương trình bc nht hai n
( )
;xy
mô hình cho bài toán trên.
A.
0 600
0 500
400 1000
3
2
x
y
xy
x
yx


+

. B.
0 500
0 600
400 1000
3
2
x
y
xy
x
yx


+

.C.
0 600
0 500
400 1000
3
x
y
xy
yx


+
.D.
0 600
0 500
400 1000
3
2
x
y
xy
x
yx


+

.
Câu 19. Cho
ABCD
12, 15BC AC==
, góc
µ
60C
. Khi đó độ dài cnh
AB
là:
A.
6 7.AB =
B.
3 7.AB =
C.
6 21.AB =
D.
3 21.AB =
Câu 20. Cho lục giác đều
ABCDEF
có tâm
O
. Đẳng thức nào sau đây là sai?
A.
.AB ED=
B.
.OC FO=
C.
.OD BC=
D.
.OB OE=
Câu 21. Cho
ABC
vuông cân tại A
2BC a=
, M trung điểm BC. Tính độ dài vectơ
AB BM+
.
A.
6
2
a
B.
2
2
a
C.
3
2
a
D.
10
2
a
Câu 22. Cho đoạn thẳng
AB
,
M
là điểm thỏa
MA BA O+=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
M
là trung điểm
AB
. B.
M
trùng
A
. C.
M
trùng
B
. D.
A
là trung điểm
MB
.
Câu 23. Trên cạnh
BC
của tam giác
ABC
lấy một điểm
M
sao cho
2
3
BM BC=
. Khi đó đẳng thức
nào sau đây đúng?
A.
21
33
AM AB AC=+
B.
2AM AB AC=+
C.
12
33
AM AB AC=+
D.
1
()
2
AM AB AC=+
O
F
E
D
C
B
A
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ
,Oxy
cho hai điểm
( ) ( )
2;2 , 1;1 .MN
m tọa độ điểm
P
trên
Ox
sao
cho ba điểm
,,M N P
thẳng hàng.
A.
( )
0;4 .P
B.
( )
0; 4 .P
C.
( )
4;0 .P
D.
( )
4;0 .P
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ
,Oxy
cho tam giác
ABC
( ) ( )
6;1 , 3;5AB
và trọng tâm
( )
1;1 .G
Tìm tọa độ đỉnh
?C
A.
( )
6; 3 .C
B.
( )
6;3 .C
C.
( )
6; 3 .C −−
D.
( )
3;6 .C
Câu 26. Tam giác
ABC
vuông ở
A
và có góc
o
50=B
. Góc giữa hai vectơ
AC
CB
là:
A.
( )
o
, 130AC CB =
. B.
( )
o
, 40AC CB =
. C.
( )
o
, 50AC CB =
. D.
( )
o
, 140AC CB =
Câu 27. Độ cao của một ngọn núi đo được
1372,5h =
m. Với sai số tương đối mắc phải
0,5
.
Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.
A.
( )
0,68625; 1373
h
hm = =
B.
( )
0,68626; 1372
h
hm = =
C.
( )
0,68625; 1372
h
hm = =
D.
( )
0,68626; 1373
h
hm = =
Câu 28. Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau:
Đim
3
4
5
6
7
8
9
10
Cộng
Tần số
3
5
11
17
30
19
10
5
100
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là
A.
6,88
. B.
7,12
. C.
6,5
. D.
7,22
.
II. PHN T LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Trên nóc mt tòa nhà cột ăng-ten cao . T v trí quan sát cao so vi mặt đất,
th nhìn thấy đỉnh chân ca cột ăng-ten dưới góc
0
50
0
40
so vi phương nằm ngang
(như hình vẽ). Tính chiu cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Một ô khối lượng
2,5
tấn chạy từ chân lên đỉnh một con dốc thẳng. Tính công của trọng
lực tác động lên xe, biết dốc dài 50m nghiêng
0
15
so với phương ngang (trong tính toán, lấy gia
tốc trọng trường bằng
2
10 /ms
).
Câu 3. Mu s liu sau cho biết s ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày:
7
8
22
20
15
18
19
13
11
Tìm khong t phân v cho mu s liu này.
------------------HT------------------
5m
A
7m
B
C

Preview text:


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ TỔ TOÁN – TIN
--------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2024 – 2025 ĐÀ NẴNG, THÁNG 12/2024
A. MA TRẬN KIỂM TRA
Mức độ nhận thức Tỉ lệ (%) Nội dung kiến Số CH TT
Đơn vị kiến thức Số CH Số CH thức Vận Nhận biết Thông hiểu dụng TN TL TN TL TN TL 1 1 Chương 1. 1.1. Mệnh đề (TN1) (TN 13) 12.5 1 Mệnh đề và 2 1.2. Tập hợp và các 1 % tập hợp. (TN 14,
phép toán trên tập hợp (TN 2) 15) Chương 2. 2.1. Bất phương trình 1 1 Bất phương bậc nhất hai ẩn (TN 3) (TN 16) trình và hệ 12,5 2 2 bất phương 2.2. Hệ bất phương 1 % (TN 17, bậc nhất hai
trình bậc nhất hai ẩn (TN 4) 18) n. Chương 3.
3.1. Giá trị lượng giác 1
của một góc từ 00 đến Hệ thức lượng (TN 5) 3 1800 15% trong tam 3.2. Hệ thức lượng 1 giác. 1 trong tam giác (TN 19) 4.1. Các khái niệm mở 1 1 đầ u (TN 6) (TN 20) 2 4.2. Tổng và hiệu của 1 hai vectơ (TN 21, (TN 7) Chương 4. 22) 4.3. Tích của một vectơ 1 1 4 Vectơ 40% với một số (TN 8) (TN 23) . 4.4. Vectơ trong mặ 2 2 t (TN 9, (TN 24, phẳng tọa độ 10) 25) 4.5. Tích vô hướng của 1 hai vectơ 1 (TN 26) 1 Chương 5.
5.1. Số gần đúng và sai 1 (TN số (TN 27) Các số đặc 11) trưng của 1 5 5.2. Các số đặc trưng 1 20% mẫu số liệu đo xu thế (TN trung tâm (TN 28) không ghép 12) nhóm. 5.3. Các số đặc trưng đo độ 1 phân tán Tổng 12 16 3 30 Tỉ lệ (%) 30% 40% % Tỉ lệ chung (%) 70% 30%
B. MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ SỐ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (7điểm)
Câu 1.
Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá!
B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
C. 8 là số chính phương.
D. Băng Cốc là thủ đô của Pháp.
Câu 2. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X =  2 x  / 2x − 5x + 2 =  0     A. 1 1 X =   0 .
B. X =   . C. X =   2 .
D. X = 2;  2  2
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2 2x + 3y  0 B. 2 2 x + y  2 C. 2 x + y  0
D. x + y  0
x + 3y − 2  0
Câu 4. Cho hệ bất phương trình 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất
2x + y +1  0 phương trình? A. M (0;1) B. N( 1 − ;1) C. ( P 1;3) D. ( Q 1 − ;0)
Câu 5. Trong các đẳng thức sau đây, đẳng thức nào đúng?
A. sin (180 − ) = −sin .
B. cos(180 − ) = cos
C. tan (180 − ) = tan .
D. cot (180 − ) = −cot
Câu 6. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh A ,
B AC của tam giác đều ABC . Hỏi cặp vectơ nào sau đây cùng hướng? A. MN và . CB B. AB và . MB C. MA và . MB D. AN và . CA
Câu 7. Cho ba điểm , A ,
B C phân biệt. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB + AC = BC.
B. MP + NM = N . P
C. CA + BA = . CB
D. AA + BB = A . B
Câu 8. Cho tam giác ABC M là trung điểm của BC, G là trọng tâm của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1
A. AG = ( AB + AC).
B. AG = ( AB + AC). 3 3 1 2
C. AG = AB + 2 AC.
D. AI = AB + 3AC. 3 2 3
Câu 9. Cho a = (2; 4 − ), b = ( 5
− ;3). Tìm tọa độ của u = 2a − . b A. u = (7; 7 − ). B. u = (9; 1 − ) 1 . C. u = (9; 5 − ). D. u = ( 1 − ;5).
Câu 10. Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(5;2), B(10;8). Tìm tọa độ của vectơ AB ?
A. AB = (15;10). B. AB = (2;4). C. AB = (5;6).
D. AB = (50;16).
Câu 11. Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác d =101. Hãy viết số quy tròn của số a A. 23749000 . B. 23748000 . C. 23746000 . D. 23747000 .
Câu 12. Cho bảng thống số liệu thông kê điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của 40 học sinh như sau:
Số trung vị (M của bảng số liệu thống kê trên là e ) A. M = 8. B. M =10. C. M = 6. D. M = 7 . e e e e
Câu 13. Cho mệnh đề 2
“x , x x + 7  0” . Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên? A. 2
x , x x + 7  0 . B. 2
x , x x + 7  0. C. 2
x , x x + 7  0 . D. 2
x , x x + 7  0 .
Câu 14. Cho tập hợp B =  * x  | 3 −  x  
4 . Tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con? A. 16 . B. 12 . C. 8 . D. 4 . Câu 15. 2 2
Cho 2 tập hợp A = x  | (2x x )(2x − 3x − 2) =  0 , B =  2 n  | 3  n   30 , chọn mệnh đề đúng?
A. A B =   2 .
B. A B = 5;  4 .
C. A B = 2;  4 .
D. A B =   3
Câu 16. Miền nghiệm của bất phương trình x + y  2 là phần tô đậm trong hình vẽ của hình vẽ nào, trong các hình vẽ sau? y y 2 2 2 2 x x O O A. B. y y 2 2 x 2 x 2 O O C. D.
Câu 17. Phần không tô đậm trong hình vẽ dưới đây, biểu diễn tập nghiệm của hệ bất phương trình nào trong
các hệ bất phương trình sau? y 1 -2 x 2
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0
x − 2y  0 A. B. C. D.  x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 − x + 3y  2 −
Câu 18. Trong một cuộc thi pha chế, mỗi đội chơi được sử dụng tối đa 24 g hương liệu, 9 lít nước và 210 g
đường để pha chế nước cam và nước táo.
● Để pha chế 1 lít nước cam cần 30 g đường, 1 lít nước và 1 g hương liệu;
● Để pha chế 1 lít nước táo cần 10 g đường, 1 lít nước và 4 g hương liệu.
Mỗi lít nước cam nhận được 60 điểm thưởng, mỗi lít nước táo nhận được 80 điểm thưởng. Hỏi
cần pha chế bao nhiêu lít nước trái cây mỗi loại để đạt được số điểm thưởng cao nhất?
A. 5 lít nước cam và 4 lít nước táo.
B. 6 lít nước cam và 5 lít nước táo.
C. 4 lít nước cam và 5 lít nước táo.
D. 4 lít nước cam và 6 lít nước táo. Câu 19.
Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1 cm và có BAD = 60 . Tính độ dài cạnh AC A. AC = 3. B. AC = 2. C. AC = 2 3. D. AC = 2.
Câu 20. Cho lục giác đều ABCDEF tâm .
O Số các vectơ bằng OC có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 21. Cho tam giác ABC đều cạnh a . Tính AB + AC . A. a AB + AC = 3 a 3.
B. AB + AC = . 2
C. AB + AC = 2 . a
D. AB + AC = 2a 3.
Câu 22. Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB + MC = AB . Tìm vị trí điểm M .
A. M là trung điểm của AC.
B. M là trung điểm của . AB
C. M là trung điểm của . BC
D. M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM.
Câu 23. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm AB N là một điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA .
Gọi K là trung điểm của MN . Khi đó 1 1
A. AK = AB + 1 1 AC.
B. AK = AB AC. 6 4 4 6 1 1
C. AK = AB + 1 1 AC.
D. AK = AB AC. 4 6 6 4
Câu 24. Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0; 3 − ), B(2; )
1 , D (5;5) Tìm tọa độ điểm C để tứ giác ABCD là hình bình hành. A. C (3; ) 1 .
B. C (−3; − ) 1 . C. C (7;9). D. C ( 7 − ; 9 − ).
Câu 25. Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2), B ( 2
− ;3) . Tìm tọa độ đỉểm I sao cho IA+ 2IB = 0.  2   8  A. I (1;2). B. I 1; .   C. I −1; .   D. I (2; 2 − ).  5   3 
Câu 26. Trong mặt phẳng tọa độ Ox ,
y cho tam giác ABC A(6;0), B(3 ) ;1 và C (- 1;- )
1 . Tính số đo góc B của tam giác đã cho. A. O 15 . B. O 60 . C. O 120 . D. O 135 . 10
Câu 27. Cho hình chữ nhật có chiều dài bằng
, chiều rộng bằng 3. Để tính diện tích hình chữ nhật bạn An 3 10 lấy số gần đúng của
là 3,33. Hỏi sai số tuyệt đối của hình chữ nhật theo cách tính của bạn An là bao 3 nhiêu? A. 0,1. B. 0,01. C. 1,11. D. 0,11.
Câu 28. Chỉ số IQ của một nhóm học sinh là: 60 78 80 64 70 76 80 74 86 90
Các tứ phân vị của mẫu số liệu là
A. Q = 70;Q = 77;Q = 80 .
B. Q = 72;Q = 78;Q = 80 . 1 2 3 1 2 3 D. Q = Q = Q = C. 70; 75; 80 .
Q = 70;Q = 76;Q = 80 . 1 2 3 1 2 3
II/ PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1. Bạn Bình đứng ở đỉnh của tòa nhà và quan sát chiếc diều, nhận thấy góc nâng (góc nghiêng giữa
phương từ mắt của bạn Bình tới chiếc diều và phương nằm ngang) là  35 =
; khoảng cách từ đỉnh tòa nhà tới
mắt bạn Bình là 1,5 m. Cùng lúc đó ở dưới chân tòa nhà, bạn An cũng quan sát chiếc diều và thấy góc nâng là  75 =
; khoảng cách từ mặt đất đến mắt bạn An cũng là 1,5 m . Biết chiều cao của tòa nhà là h = 20 m
(Hình). Chiếc diều bay cao bao nhiêu mét so mặt đất (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)?
Câu 2. Hai người cùng kéo một xe. Mỗi người cầm vào một sợi dây cùng buộc vào xe, và lực tổng hợp, hợp
với phương ngang ( mặt đường) một góc 300. Người thứ nhất kéo được một lực là 30 3 (N), người thứ hai
kéo một lực là 90(N). Hỏi công sinh ra khi kéo vật đi một khoảng dài 100(m) là bao nhiêu?
Câu 3. Mẫu số liệu cho biết lượng điện tiêu thụ ( đơn vị kw ) hàng tháng của gia đình bạn Minh trong năm 2023 như sau:
163 165 159 172 167 168 170 161 164 174 170 166
Trong năm 2024 nhà bạn Minh giảm mức tiệu thụ điện mỗi tháng là 10kw .Tính khoảng tứ phân vị của mẫu
số liệu tiêu thụ điện năm 2023 năm 2024 ?
…………………………HẾT………………………… ĐỀ SỐ 2
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1. Phát biểu nào sau đây là một mệnh đề?
A. Trời hôm nay đẹp quá!
B. Hà Nội là thủ đô của Việt Nam.
C. Số 3 có phải là số nguyên tố không?
D. Em hãy làm bài tập về nhà đi!
Câu 2. Cho tập hợp A = x  | 0  x   2 . Tìm tập hợp . A A. 0;2. B. (0;2. C. 0;2) . D. (0; 2) .
Câu 3. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? x y A. 3
2x − 3y + 2  0 . B.
− +10  0. C. x −5y −5  0.
D. x + 3y −1 0 . 2 3
Câu 4. Cặp số ( x; y ) nào sau đây không phải là một nghiệm của hệ bất phương trình
x − 4y  0  ?
x + 6y −10  0 A. ( ;
x y ) = (3; 4) . B. ( ; x y ) = (4;0) . C. ( ;
x y ) = (1; 2) . D. ( ; x y) = (3; 2).
Câu 5. Tam giác ABC vuông ở A có góc B = 30 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 3 3 1 1 A. cos B = − . B. cos B = − . C. sin B = − . D. sin B = . 3 2 2 2
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng.
B. Hai vectơ cùng phương thì giá của chúng song song hoặc trùng nhau.
C. Hai vectơ có giá vuông góc thì cùng phương.
D. Hai vectơ cùng phương thì chúng ngược hướng.
Câu 7. Cho hình bình hành ABC .
D Vectơ tổng CB + CD bằng A. CA . B. BD . C. AC . D. DB .
Câu 8. Cho tam giác ABC gọi M là trung điểm của BC G là trọng tâm tam giác ABC . A G B M C
Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. GA + GB + GC = 0.
B. GA = 2GM
C. AM = 2AG .
D. GB + GC = GA .
Câu 9. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho vectơ u = 2i − 3 j. Tọa độ vectơ u là : A. u = (2; 3 − ).
B. u = (2;3).
C. u = (3;2). D. u = ( 3 − ;2).
Câu 10. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho A(5;2), B (10;8). Tìm tọa độ vectơ . AB 15  A. AB = ( 5 − ; 6 − ).
B. AB = (5;6).
C. AB = (15;10). D. AB = ;5 .    2 
Câu 11. Cho số gần đúng a = 35,675với độ chính xác d = 0,02 . Hãy viết số quy tròn của số a . A. 35,6 B. 35,7 C. 35, 69 D. 36.
Câu 12. Cho bảng số liệu thống kê chiều cao của một nhóm học sinh như sau:
Số trung vị của bảng số liệu nói trên là: A. 161. B. 153 . C. 163 . D. 156 .
Câu 13. Cho mệnh đề 2 x
  , x + 2x + 3  0 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề phủ định của mệnh đề đã cho? A. 2 x
  , x + 2x + 3  0 . B. 2 x
  , x + 2x + 3  0 . C. 2 x
  , x + 2x + 3  0 . D. 2 x
  , x + 2x + 3  0 .
Câu 14. Cho tập hợp A = 1; 2; 
3 . Có bao nhiêu tập hợp X sao cho X A? A. 2. B. 4. C. 8. D. 16.
Câu 15. Xác định (− ;  3)  (1;+). A. 1;  3 . B. (3;+ ) . C. (1;3) . D. ( ) ;1 − .
Câu 16. Trong các bất phương trình bên dưới, bất phương trình nào có miền nghiệm được biểu diễn
trên hệ trục toạ độ Oxy như hình vẽ bên dưới?
A. 2x + 2y  0 .
B. x + y  2 .
C. x + y  2 .
D. x y  2 .
2x y + 2  0
Câu 17. Biểu diễn hình học (phần không bị gạch) miền nghiệm hệ bất phương trình 
2x + 3y − 6  0 là: Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Câu 18. Một nhà khoa học nghiên cứu về tác động phối hợp của vitamin A và vitamin B đối với cơ
thể con người. Kết quả như sau:
i) Một người có thể tiếp nhận được mỗi ngày không quá 600 đơn vị vitamin A và không quá 500 đơn vị vitamin B.
ii) Một người mỗi ngày cần từ 400 đến 1000 đơn vị vitamin cả A lẫn B. 1
iii) Do tác động phối hợp của hai loại vitamin, mỗi ngày số đơn vị vitamin B phải nhiều hơn số đơn 2
vị vitamin A nhưng không nhiều hơn ba lần số đơn vị vitamin A. Biết giá một đơn vị vitamin A là 9
đồng và giá một đơn vị vitamin B là 7,5 đồng.
Gọi số đơn vị vitamin A cần dùng mỗi ngày là x ; số đơn vị vitamin B cần dùng mỗi ngày là . y Em
hãy đưa ra các bất phương trình bậc nhất hai ẩn ( ;
x y) mô hình cho bài toán trên. 0  x  600 0  x  500 0  x  600   0  x  600  0  y  500        0 y 600   0 y 500 0  y  500 
A. 400  x + y  1000.
B. 400  x + y  1000 .C.
.D. 400  x + y  1000 .  
400  x + y  1000   x   x x y  3x          y 3x y 3x y 3x 2 2 2
Câu 19. Cho DABC BC = 12, AC = 15 , góc µ
C = 60° . Khi đó độ dài cạnh AB là: A. AB = 6 7. B. AB = 3 7. C. AB = 6 21. D. AB = 3 21.
Câu 20. Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O . Đẳng thức nào sau đây là sai? C B D A O E F
A. AB = E . D
B. OC = F . O
C. OD = B . C
D. OB = O . E Câu 21. Cho ABC
vuông cân tại ABC = a 2 , M là trung điểm BC. Tính độ dài vectơ AB + BM . a 6 a 2 a 3 a 10 A. B. C. D. 2 2 2 2
Câu 22. Cho đoạn thẳng AB , M là điểm thỏa MA + BA = O . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. M là trung điểm AB .
B. M trùng A .
C. M trùng B .
D. A là trung điểm MB . 2
Câu 23. Trên cạnh BC của tam giác ABC lấy một điểm M sao cho BM =
BC . Khi đó đẳng thức 3 nào sau đây đúng? 2 1 A. AM = AB + AC
B. AM = AB + 2AC 3 3 1 2 1 C. AM = AB + AC D. AM = ( AB + AC) 3 3 2
Câu 24. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho hai điểm M ( 2 − ;2), N (1; )
1 . Tìm tọa độ điểm P trên Ox sao
cho ba điểm M , N, P thẳng hàng.
A. P (0;4). B. P (0; 4 − ).
C. P (4;0). D. P ( 4 − ;0).
Câu 25. Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A(6; ) 1 , B ( 3
− ;5) và trọng tâm G (−1; ) 1 .
Tìm tọa độ đỉnh C ? A. C (6; 3 − ). B. C ( 6 − ;3).
C. C (−6; −3). D. C ( 3 − ;6).
Câu 26. Tam giác ABC vuông ở A và có góc o
B = 50 . Góc giữa hai vectơ AC CB là: A. ( AC CB) o , =130 . B. ( AC CB) o ,
= 40 . C. ( AC CB) o ,
= 50 . D. ( AC CB) o , =140
Câu 27. Độ cao của một ngọn núi đo được là h = 1372,5m. Với sai số tương đối mắc phải là 0,5‰ .
Hãy xác định sai số tuyệt đối của kết quả đo trên và viết h dưới dạng chuẩn.
A.  = 0, 68625; h = 1373 m
B.  = 0, 68626; h = 1372 m h ( ) h ( )
C.  = 0, 68625; h = 1372 m
D.  = 0, 68626; h = 1373 m h ( ) h ( )
Câu 28. Kết quả điểm kiểm tra 15’ môn Toán của 100 em học sinh được trình bày ở bảng sau: Điểm 3 4 5 6 7 8 9 10 Cộng Tần số 3 5 11 17 30 19 10 5 100
Số trung bình cộng của bảng phân bố tần số nói trên là A. 6,88 . B. 7,12 . C. 6,5 . D. 7, 22 .
II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1.
Trên nóc một tòa nhà có cột ăng-ten cao 5m . Từ vị trí quan sát A cao 7 m so với mặt đất, có
thể nhìn thấy đỉnh B và chân C của cột ăng-ten dưới góc 0 50 và 0
40 so với phương nằm ngang
(như hình vẽ). Tính chiều cao của tòa nhà (được làm tròn đến hàng phần mười).
Câu 2. Một ô tô có khối lượng 2,5 tấn chạy từ chân lên đỉnh một con dốc thẳng. Tính công của trọng
lực tác động lên xe, biết dốc dài 50m và nghiêng 0
15 so với phương ngang (trong tính toán, lấy gia
tốc trọng trường bằng 2 10m / s ).
Câu 3. Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày: 7 8 22 20 15 18 19 13 11
Tìm khoảng tứ phân vị cho mẫu số liệu này.
------------------HẾT------------------