1
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
TỔ TOÁN-TIN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2024 2025
MÔN: TOÁN 10
MỆNH ĐỀ
Câu 1. Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Các em giỏi lắm! B. Huế là thủ đô của Việt Nam.
C.
21+
= 0 D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số
4
là số nguyên tố. B.
32
.
C. Số
4
không là số chính phương. D.
32>
.
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên
n
có chữ số tận cùng là
5
thì số nguyên
n
chia hết cho
5.
B. Nếu tứ giác
hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác
hình bình
hành.
C. Nếu tứ giác
hình chữ nhật thì tứ giác
hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác
là hình thoi thì tứ giác
có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 4. Phủ định của mệnh đề:
2
" 3 5 0"x xx
∃∈ + <
là:
A.
2
" 3 5 0"x xx∃∈ +
. B.
2
" 3 5 0"x xx∀∈ + >
.
C.
2
" 3 5 0"
x xx∃∈ + >
. D.
2
" 3 5 0"
x xx
∀∈ +
.
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 6. Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q: “Nếu 17
là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. P đúng, Q sai. B. P đúng, Q đúng. C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
:" : 1 0"P x Rx∀∈ + >
A.
2
:" : 1 0"P x Rx
∃∈ +
. B.
2
:" : 1 0"P x Rx∃∈ +<
.
C.
2
:" : 1 0"P x Rx
∀∈ +
. D.
2
:" : 1 0"P x Rx∃∈ +<
.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai?
A.
2
, 2 8 0.xx∃∈ =
B.
( )
2
, 11 2
n nn∃∈ + +
chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D.
( )
2
, 1nn∃∈ +
chia hết cho 4.
TẬP HỢP
Câu 9. Cho tập hợp
{ }
2
| 2 50Ax x x= +=
. Chọn đáp án đúng.
A.
{ }
0=A
. B.
0
=A
.
C.
=A
. D.
{ }
=A
.
Câu 10. Cho tập hợp
{ }
2 1|X kk= +∈
. Phần tử
x
nào sau đây thuộc tập
X
?
A.
2x =
. B.
6x =
. C.
0x =
. D.
7x =
.
2
Câu 11. Hãy liệt kê các phn t ca tp hp:
{
}
2
, 10X x xx
= + +=
.
A.
{ }
0X =
. B.
{ }
2X =
. C.
. D.
0X =
.
Câu 12. Tập
{ }
1; 2;3; 4;5; 6A =
có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?
A.
30.
B.
15.
C.
10.
D.
3.
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
Câu 13. Cho
A
,
B
là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A.
\BA
. B.
AB
. C.
\AB
. D.
AB
.
Câu 14. Cho hai tập hợp
1
;1; 2
2
A

=


{ }
2
|2 x 1 0Bx x
= −=
. Khi đó
AB
A.
1
2



B.
1
;1
2



. C.
{ }
1
. D.
{ }
1; 2
.
Câu 15. Cho
A
tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình
2
4 3 0xx +=
;
B
tập hợp các số có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
.ABA∪=
B.
.ABAB∩=∪
C.
\.
AB=
D.
\.BA=
Câu 16. Cho hai tập hợp
{ }
1, 5X =
{ }
1,3,5Y =
.Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A.
{ }
3
Y
CX=
. B.
{ }
1
Y
CX=
.
C.
{ }
1,3,5
Y
CX
=
. D.
{ }
5
Y
CX
=
.
Câu 17. Một lớp
10
35
học sinh giỏi môn Anh Văn hoặc Văn. Trong đó có
20
học sinh giỏi Anh Văn,
24
học sinh giỏi Văn. Số học sinh giỏi cả hai môn là
A.
9
. B.
8
. C.
6
. D.
7
.
Câu 18. Gọi A tập hợp học sinh của một lớp học
53
học sinh, B C làn lượt tập hợp các học sinh
thích môn Toán, tập hợp các học sinh thích môn Văn của lớp này. Biết rằng
40
học sinh thích môn Toán
30
học sinh thích môn Văn. Tìm số phần tử lớn nhất có thể có của tập hợp
BC
.
A.
31
. B.
29
. C.
30
. D.
32
.
Câu 19. Cho tập hợp
A ≠∅
. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A.
AA
. B.
AA∪∅=
. C.
AA∩∅=
. D.
A∅⊂
.
Câu 20. Cho ba tập hợp
{ } { }
{ }
1; 2;3;4;5;6;9 , 0; 2; 4;6;8;9 , 3; 4;5;6;7A BC= = =
.Tính tích các phần tử của tập
hợp
( )
\A BC
.
A.
18
. B.
11
. C.
2
. D.
7
.
Câu 22. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó tập
nào?
A.
[
)
\ 3; . +∞
B.
[
)
\ 3; 3 .
C.
( )
\ ; 3.−∞
D.
(
)
\ 3; 3 .
Câu 23. Cho hai tập hợp
( )
10;1I =
(
]
1;10 .J
=
Hãy xác định
IJ
.
A.
(
]
10; 1IJ∪=
. B.
[ ]
1;10IJ∪=
.
C.
( )
1;1IJ∪=
. D.
(
]
10;10IJ∪=
.
3
Câu 24. Cho
[ ]
1; 3A =
;
(
)
2;5
B =
. Tìm mnh đ sai.
A.
)
\ 3; 5BA=
. B.
2;3
AB∩=
.
C.
[ ]
\ 1; 2AB=
. D.
[ ]
1; 5
AB∪=
.
Câu 25. Cho số thực
0a <
hai tập hợp
(
)
;9
Aa
= −∞
,
4
;B
a

= +∞


. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
a
để
AB ≠∅
.
A.
2
.
3
a =
. B.
2
0.
3
a
≤<
. C.
2
0.
3
a<<
. D.
2
.
3
a <−
.
Câu 26. Cho hai tp hp
[
)
2;3A
=
[
)
;5B mm= +
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số
m
để
AB
≠∅
.
A.
7 2.m < ≤−
B.
2 3.m−<
C.
2 3.m−≤ <
D.
7 3.m−< <
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN
Câu 27. Cặp số
( )
;xy
nào sau đây là nghiệm của bất phương trình
43 3xy+ >−
?
A.
. B.
( )
1; 1−−
. C.
( )
1;1
D.
( )
0; 1
.
Câu 28. Điểm
( )
0; 0O
không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++>
. B.
30
2 40
xy
xy
+≥
+−<
.
C.
30
2 40
xy
xy
+<
++>
. D.
3 60
2 40
xy
xy
+ −<
++≥
.
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình:
( ) ( )
32 34 1 3xy x y+ + +−+
là nửa mt phẳng chứa điểm:
A.
( )
3; 0
B.
( )
3;1
C.
( )
2;1
D.
(
)
0; 0
Câu 30. Cặp số
( )
2;3
là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2 3 10xy −>
. B.
0xy−<
. C.
43xy>
. D.
3 70xy +<
.
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình
3210xy +<
.
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, b là đường thẳng
3210xy +=
(không bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, b là đường thẳng
3210xy +=
(bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng
3210xy +=
(bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mt phẳng không chứa gc ta đ, b là đường thẳng
3210xy +=
(không bao gồm đường thẳng).
Câu 32. Đim
( )
0; 3M
thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây?
A.
23
2 5 12 8
xy
xy x
−≤
+≤ +
B.
23
2 5 12 8
xy
xy x
−>
+≤ +
C.
23
2 5 12 8
xy
xy x
>−
+≤ +
D.
23
2 5 12 8
xy
xy x
≤−
+≥ +
Câu 33. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng
1
d
2
d
) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?
4
A.
10
2 40
xy
xy
+ −≥
−+≤
. B.
10
2 40
xy
xy
+ −≤
−+≥
.
C.
10
2 40
xy
xy
+ −≥
−+≤
. D.
10
2 40
xy
xy
+ −≤
+≤
.
Câu 34. Một gia đình cần ít nhất
900
đơn vị protein và
400
đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi
kg
thịt
lợn chứa
800
đơn vị protein
200
đơn vị lipit. Mỗi
kg
chứa
600
đơn vị protein và
400
đơn vị lipit. Biết
rằng gia đình này chỉ mua tối đa
1, 6
kg
thịt lợn và
1,1
kg
cá. Giá tiền
1 kg
thịt lợn là
45
nghìn đồng,
1 kg
35
nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu
kg
thịt mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
A.
0,6 kg
thịt lợn và
0,7 kg
cá. B.
0,3 kg
thịt lợn và
1,1 kg
cá.
C.
0,6 kg
cá và
0,7 kg
thịt lợn. D.
1,6 kg
thịt lợn và
1,1 kg
cá.
Câu 35. Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm
I
II
. Một tấn sản phẩm loại
I
lãi
2
triệu đồng, một tấn sản phẩm loại
II
lãi
1, 6
triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại
I
cần máy thứ nhất
làm việc trong
3
giờ, máy thứ hai làm việc trong
1
giờ. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại
II
cần máy thứ nhất
làm việc trong
1
giờ, máy thứ hai làm việc trong
1
giờ. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá
6
giờ, máy
thứ hai làm việc không quá
4
giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất là bao nhiêu?
A.
9,6
triệu. B.
6, 4
triệu. C.
10
triệu. D.
6,8
triệu.
HÀM SỐ - HÀM SỐ BẬC HAI
Câu 36. Cho hàm số
()
y fx
=
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
1; .+∞
B. Hàm số đồng biến trên
( )
0; .+∞
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
;0 .−∞
Câu 37. Cho hàm số
()
y fx=
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
1; .+∞
B. Hàm số đồng biến trên
( )
0; .+∞
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
;0 .−∞
Câu 38. Cho hàm số
()y fx=
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
sai?
A. Hàm số nghịch biến trên
( )
1; .+∞
B. Hàm số đồng biến trên
( )
0; .+∞
C. Trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
;1 .−∞
5
Câu 39. Cho hàm số
()
y fx
=
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
1; .+∞
B. Hàm số đồng biến trên
( )
0; .+∞
C. Trên khoảng
hàm số đồng biến.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
1; . +∞
Câu 40. Cho hàm số
()y fx=
đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
( )
1; .+∞
B. Hàm số đồng biến trên
( )
0; .+∞
C. Hàm số đồng biến trên
.
D. Hàm số đồng biến trên
( )
;0 .−∞
Câu 41: Bảng biến thiên dưới bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho bốn phương
án A, B, C, D sau đây?
A.
2
9.4xyx
+=−−
B.
2
4 1.
yx x=−−
C.
2
4.xyx= +
D.
2
4 5.yx x=−−
Câu 42: Bảng biến thiên dưới bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho bốn phương
án A, B, C, D sau đây?
A.
2
2 1.2
yx
x
+
=
B.
2
2 2.2yx x+= +
C.
2
2 .2yxx=−−
D.
2
1.22x xy =−−+
Câu 43: Bảng biến thiên của hàm số
2
2 41y xx= ++
là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ?
A. B.
C. D.
Câu 44: Đồ thị nh vẽ đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
x
y
O
1
1
2
3
x
y
y
x
x
y
y
x
x
y
y
x
6
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2
4 1.yx x
=−−
B.
2
2 4 1.yx x= −−
C.
2
2 4 1.y xx= −−
D.
2
2 4 1.yx x= −+
Câu 45. Đồ thị hình vẽ đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.
Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A.
2
3 1.yx x=−+
B.
2
2 3 1.y xx= +−
C.
2
2 3 1.yx x= −+
D.
2
3 1.yx x=−+
Câu 46. Xác định Parabol
2
( ): 2
P y ax bx= ++
biết rằng (P) đi qua hai điểm
( )
1; 5
M
( )
2;8
N
?
A.
2
2 2.
y xx= ++
B.
2
2.
yx x
= ++
C.
2
2 2.
y xx
= ++
D.
2
2 2.y xx= −+
Câu 47. Xác định Parabol
2
( ): 2
P y x bx c= ++
biết rằng (P) có đỉnh
( )
1; 2I −−
?
A.
2
2 4 4.
yx x
= −+
B.
2
2 4.yx x=
C.
2
2 3 4.yx x= −+
D.
2
2 4.yx x
= +
Câu 48. Xác định Parabol
2
( ): 2P y x bx c= ++
biết rằng (P) đi qua điểm
( )
0; 4M
và có trục đối xứng
1x =
?
A.
2
2 4 4.
yx x= −+
B.
2
2 4 3.yx x= +−
C.
2
2 3 4.yx x= −+
D.
2
2 4.y xx
= ++
Câu 49. Xác định Parabol
2
( ): 4P y ax x c= −+
có hoành độ đỉnh bằng -2 và đi qua điểm
( )
2;1M
?
A.
2
4 3.yx x
=−− +
B.
2
4 3.yx x=−−
C.
2
4 5.
yx x=−+
D.
2
4 1.
yx x
=−+
Câu 50. Cho parabol
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình sau. Phương trình của
parabol này là
A.
2
1y xx= +−
. B.
2
2 41yx x= +−
.
C.
2
21yx x=−−
. D.
2
2 41yx x= −−
.
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VECTƠ
Câu 51. Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ không là véc tơ có độ dài bằng
0
.
(II): Véc tơ không là véc tơ có nhiều phương.
A. Ch (I) đúng. B. Ch (II) đúng.
C. (I) và (II) đúng. D. (I) và (II) sai.
Câu 52. Cho tam giác
ABC
, các điểm
, , MNP
lần lượt trung điểm của các cạnh
, ,
AB BC CA
. bao nhiêu
vectơ khác vectơ
0
được tạo từ các điểm
, , , , , ABCM N P
cùng phương với vectơ
AM

?
A. 7. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 53. Cho hình bình hành
. Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?
A.
AD CB=
 
. B.
AD CB=
 
.
C.
AB DC=
 
. D.
AB CD=
 
.
Câu 54. Cho hình chữ nhật
3AB =
,
4AD =
. Khi đó
AC

bằng
A. 5. B. 7. C. 25. D.
7
.
PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC VECTƠ
x
y
O
1
1
7
Câu 55. Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
AB BC AC+=
  
. B.
AB CA BC
+=
  
. C.
BA CA BC−=
  
. D.
AB AC CB−=
  
.
Câu 56. Tính tổng
MN PQ RN NP QR++++
    
.
A.
MN

. B.
MP

. C.
MR

. D.
PR

.
Câu 57. Cho hình vuông
ABCD
cạnh
a
. Tính
.BA BC
 
A.
0
. B.
a
. C.
2a
. D.
2a
.
Câu 58. Cho tam giác
ABC
đều có cạnh bằng
a
. Độ dài của
AB AC+
 
bằng
A.
3a
. B.
2
a
. C.
a
. D.
3
2
a
.
Câu 59. Cho tam giác
.ABC
Tập hợp tất cả các điểm
M
thỏa mãn đẳng thức
MB MC BM BA−=
   
A. đường thẳng
.
AB
B. trung trực đoạn
.
BC
C. đường tròn tâm
,A
bán kính
.
BC
D. đường thẳng qua
A
song song với
.BC
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
Câu 60. Cho tam giác
ABC
G
là trọng tâm,
I
là trung điểm đoạn
BC
. Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A.
+=
  
GB GC GA
. B.
2+=
  
GB GC GI
.
C.
2=
 
GA GI
. D.
1
3
=
 
IG IA
.
Câu 61. Cho tam giác
ABC
, có
AM
là trung tuyến;
I
là trung điểm của
AM
. Ta có:
A.
0IA IB IC++ =
  
. B.
0
IA IB IC++ =
  
.
C.
24IA IB IC IA++ =
   
. D.
20IA IB IC++ =
  
.
Câu 62. Gọi
G
là trọng tâm tam giác
ABC
với cạnh huyền
12BC =
. Tính độ dài của vec tơ
v GB GC= +
 
A.
2
v =
B.
23
v =
C.
8v =
D.
4v =
Câu 63. Cho tam giác
Δ
ABC
cân ở
A
, đường cao
AH
. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
AB AC=
 
. B.
HC HB=
 
. C.
AB AC=
 
. D.
2BC HC=
 
.
Câu 64. Cho tam giác
ABC
,
, MN
là trung điểm của
, AB AC
. Ta xét các đẳng thức sau
( ) ( )
3
2
2
CB
I MN BC II CM NB= +=

   
.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A.
( )
I
đúng,
( )
II
đúng. B.
( )
I
sai,
(
)
II
sai.
C.
( )
I
sai,
( )
II
đúng. D.
( )
I
đúng,
( )
II
sai.
Câu 65. Cho tứ giác
, trên cạnh
AB
,
CD
lấy lần lượt các đim
M
,
N
sao cho
32AM AB=
 
32
DN DC=
 
. Tính vectơ
MN

theo hai vectơ
AD

,
BC

.
A.
11
33
MN AD BC= +
  
. B.
12
33
MN AD BC=
  
.
C.
12
33
MN AD BC= +
  
. D.
21
33
MN AD BC= +
  
.
Câu 66. Cho hình bình hành
, điểm
M
thỏa mãn
4AM AB AC AD=++
   
. Khi đó
M
là?
A. Trung điểm của
AC
. B. Điểm
C
.
C. Trung điểm của
AB
. D. Trung điểm của
AD
.
Câu 67. Cho tam giác
ABC
. Tập hợp những điểm
M
sao cho:
26MA MB MA MB+=
   
A.
M
nằm trên đường tròn tâm
I
, bán kính
2R AB=
với
I
nằm trên cạnh
AB
sao cho
2IA IB=
.
8
B.
M
nằm trên đường trung trực của
BC
.
C.
M
nằm trên đường tròn tâm
I
, bán kính
2
R AC
=
với
I
nằm trên cạnh
AB
sao cho
2IA IB=
.
D.
M
nằm trên đường thẳng qua trung điểm
AB
và song song với
BC
.
Câu 68. Cho hai đường tròn
( ) ( )
,'OO
cùng bán kính
R
tiếp xúc ngoài với nhau. Xét hai tam giác đều
, '''ABC A B C
lần lượt nội tiếp trong hai đường tròn trên. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
'''S AA BB CC=++
.
A.
2R
. B.
3R
. C.
0
. D.
6R
.
Câu 69. Cho hai lực
12
100FF N= =
, có điểm đặt tại
O
và tạo với nhau góc
0
120
. Cường độ tổng hợp của hai
lực ấy bằng bao nhiêu?
A.
100N
. B.
100 5N
. C.
200N
. D.
50 3N
.
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC GÓC BẤT KỲ
Câu 70. Cho góc
α
tù. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
sin 0
α
<
. B.
cos 0
α
>
. C.
tan 0
α
>
. D.
cot 0
α
<
.
Câu 71. Cho
tan 1x =
. Tính giá trị của biểu thc
sin 2cos
cos 2sin
xx
P
xx
+
=
+
.
A.
1
. B.
1
. C.
2
. D.
2
.
Câu 72. Biết
1
sin
4
α
=
( )
90 180
α
°< < °
. Hỏi giá trị ca
cot
α
bằng bao nhiêu?
A.
15
15
. B.
15
. C.
15
. D.
15
15
.
CÁC HTHC LƯNG TRONG TAM GIÁC
Câu 73. Cho
ABC
BC a=
,
,
AB c=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
2 22
.cosa b c bc A=+−
. B.
2 22
2a b c bc=+−
.
C.
.sin .sin .sina Ab Bc C= =
. D.
222
cos
2
bca
A
bc
+−
=
.
Câu 74. Cho tam giác
ABC
4, 5, 6AB AC BC
= = =
. Giá trị
cosA
bằng?
A.
0,125
. B.
0, 25
. C.
0,5
. D.
.
Câu 75. Tam giác
ABC
vuông tại A, có AB = AC = a. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho
3
BC
BM =
. Tính
độ dài AM.
A.
17
3
a
. B.
5
3
a
. C.
22
3
a
. D.
2
3
a
.
Câu 76. Tam giác
ABC
AB c=
,
BC a=
,
thỏa mãn
( ) ( )
2 2 22
bba cac−=
. Số đo của góc
BAC
A.
90°
. B.
60
°
. C.
45°
. D.
30°
.
Câu 77. Tam giác
ABC
ˆ
ˆ
60 , 45BC=°=°
5AB =
. Tính độ dài cạnh
AC
.
A.
56
.
2
AC =
B.
5 3.AC =
C.
5 2.AC =
D.
10.AC =
Câu 78. Cho tam giác
ABC
9AB =
,
12AC =
,
15BC =
. Khi đó đường trung tuyến
AM
của tam giác có
độ dài bằng bao nhiêu?
A.
9
. B.
10
. C.
7,5
. D.
8
.
Câu 79. Cho tam giác
ABC
10, 1 150
ˆ
2, AB AC A= = = °
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
60 3
. B.
30
. C.
60
. D.
30 3
.
Câu 80. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác
ABC
có ba cạnh là
13,14,15
.
9
A.
3
. B.
2
. C.
4
. D.
2
.
Câu 81. Cho tam giác
ABC
5, 4
AB AC
= =
, trung tuyến
33
BM =
. Tính diện tích tam giác
ABC
.
A.
36
. B.
46
. C.
2 13
. D.
.
DU TAM THỨC BC HAI VÀ BT PHƯƠNG TRÌNH BC HAI
Câu 82. Cho tam thức bậc hai
( ) ( )
2
0f x ax bx c a= ++ <
. Tìm điều kiện để
( )
0, ?fx x R< ∀∈
A.
B.
C.
D.
Câu 83. Cho tam thức
( ) (
)
2
0 ,f x ax bx c a= ++
2
4b ac
∆=
. Ta
( )
0fx
với
x∀∈
khi chỉ khi:
A.
0
0
a <
∆≤
. B.
0
0
a
∆<
. C.
0
0
a <
∆≥
. D.
0
0
a >
∆≤
.
Câu 84. Cho tam thức bậc hai
2
( ) ( 0)f x ax bx c a= ++
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu
0
∆>
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
x
.
B. Nếu
0∆<
thì
( )
fx
luôn trái dấu với hệ số
a
, với mọi
x
.
C. Nếu
0∆=
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
a
, với mọi
\
2
b
x
a

∈−


.
D. Nếu
0
∆<
thì
( )
fx
luôn cùng dấu với hệ số
b
, với mọi
x
.
Câu 85. Cho hàm số
(
)
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ thị như hình vẽ. Đặt
2
4b ac∆=
, tìm dấu của
a
.
A.
0
a >
,
0∆>
. B.
0a <
,
0
∆>
. C.
0a >
,
0
∆=
. D.
0a <
,
, 0∆=
.
Câu 86. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị ca
x
?
A.
2
10 2xx−+
. B.
2
2 10xx−−
. C.
2
2 10xx−+
. D.
2
2 10xx−+ +
.
Câu 87. Cho hàm số
2
y ax bx c= ++
có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A.
0, 0.
yx< ∀>
B.
0, .yx
> ∀∈
C.
0, 0.yx
> ∀>
D.
( )
0, ; .yx< −∞ +∞
Câu 88. Cho hàm số bậc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ thị như hình vẽ bên. Tập
nghiệm của bất phương trình
( )
0fx>
A.
[ ]
1; 3S =
. B.
(
]
[
)
;1 3;S = −∞ +∞
.
C.
( )
1; 3S =
. D.
( )
( )
;1 3;
S = −∞ +∞
.
Câu 89. Cho hàm số bậc hai
( )
2
y f x ax bx c= = ++
có đồ thị như
hình vẽ bên. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx<
A.
S =
. B.
S =
.
C.
{ }
1S =
. D.
(
] [
)
; 1 2;S = −∞ +∞
.
Câu 90. Cho hàm số bậc hai
(
)
y fx=
có đồ thị như hình bên.
O
x
y
4
4
1
( )
y fx
=
10
Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0 3 1.fx x> ⇔− < <
B.
( )
0 1.fx x>⇔>
C.
( )
0 3 1.fx x< ⇔− < <
D.
( )
0 3.fx x< <−
Câu 91. Chom s
2
()f x ax bx c= ++
,
( )
0a
có đ th như hình bên dưới. Khng định nào sau đây đúng?
A.
( )
0, fx x> ∀∈
. B.
0, fx x 
.
C.
0 , 1; 3fx x 
. D.
0 , 1; 3fx x 
.
Câu 92. Cho đồ thi hàm số bậc hai
( )
y fx=
như hình. Tập nghiệm ca bất phương trình
( )
0fx
A.
( )
1; 2
B.
[ ]
1; 2
C.
( ) ( )
;1 2;−∞ +∞
D.
(
] [
)
;1 2;−∞ +∞
Câu 93. Cho đồ th hàm số
()y fx=
như hình vẽ, lập bảng xét dấu ca tam thức bậc hai
()fx
A.
B.
C.
D.
Câu 94. Cho hàm số . đồ thị như hình vẽ. Nghiệm của tam thức bậc hai
là?
A. . B. . C. . D. .
Câu 95. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào?
2
()f x ax bx c= ++
( )
0a
2
()f x ax bx c= ++
2
2
4
6
5
y
x
3
-3
1
2
O
1
1; 2xx= =
2; 3xx= =
1; 3xx= =
11
A.
2
6 +−xx
. B.
2
6−−xx
. C.
2
6−+xx
. D.
2
6++xx
.
Câu 96. Biểu thức nào có bảng xét dấu dưới đây?
A.
2
() 3 2fx x x=−+
B.
() 1fx x=
C.
() 2fx x=
D.
2
() 3 2fx x x=−+
.
Câu 97. Cho tam thức bậc hai
2
() 2 1fx x x=−−
. Khẳng định nào sau đâu đúng?
A.
( ) 0, .fx x< ∀∈
B.
{ }
( ) 0, \ 1 .fx x> ∀∈
C.
( ) 0, .fx x> ∀∈
D.
{ }
( ) 0, \ 1 .fx x< ∀∈
Câu 98. Tam thức bậc hai
( )
2
44fx x x=++
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
{ }
2.x ∈−
B.
{ }
\ 2.x ∈−
C.
.x
D.
.x ∈∅
Câu 99. Tam thức bậc hai
( )
2
56fx x x=−+
nhận giá trị dương khi và chỉ khi
A.
( )
;2 .x −∞
B.
( )
3; .+∞
C.
( )
2; .x +∞
D.
( )
2;3 .x
Câu 100. Cho
( )
2
: 23Py x x=−+ +
. Chọn khẳng định đúng ?.
A.
0, ( ; 1) (3; ).yx> −∞ +∞
B.
0, ( 1; 3).yx< ∈−
C.
0, ( ; 1) (3; ).yx< −∞ +∞
D.
0, ( ; 3) (1; ).yx< −∞ +∞
Câu 101. Cho tam thức bậc hai . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. với mọi
x
. B. với mọi
x
.
C. với mọi
x
. D. với mọi
x
.
Câu 102. Các giá tr
m
làm cho biểu thức
( )
2
45fx x x m= + +−
luôn dương là
A.
9m <
. B.
9m
. C.
9m >
. D.
m ∈∅
.
Câu 103. Tam thức bậc hai
( )
2
32fx x x=−+
nhận giá trị dương khi
A.
( ) ( )
;1 2;x −∞ +∞
. B.
[ ]
1; 2x
.
C.
(
] [
)
;1 2;x −∞ +∞
. D.
( )
1; 2x
.
Câu 104. Dấu của tam thức bậc hai
( )
2
56=−+ fx x x
được xác định như sau
A.
( )
0<fx
với
23<<x
( )
0>fx
với
2<x
hoặc
3>x
.
B.
( )
0<fx
với
32 < <−x
( )
0>fx
với
3<−x
hoặc
2>−x
.
C.
( )
0>fx
với
23<<x
( )
0<fx
với
2<x
hoặc
3>x
.
D.
( )
0>fx
với
32 < <−x
( )
0<fx
với
3<−x
hoặc
2>−x
.
Câu 105. Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A. x
2
– 2x – 10; B. x
2
– 2x + 10; C. – x
2
+ 2x + 10. D. x
2
– 10x + 2;
Câu 106. Tam thức bậc hai
2
f(x) = x - 3 x- 4
âm khi
A.
(
] [
)
; 1 4;x −∞ +∞
. B.
[ ]
4; 2x ∈−
.
C.
( )
1; 4
. D.
(
] [
)
; 4 1;x −∞ +∞
.
Câu 107. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn x?
A.
3
2 5 0.xx +>
B.
5 3 0.x −≥
C.
2
2 3 5 0.yy +≤
D.
2
6 2 0.xx−+<
Câu 108. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc hai một ẩn x?
2
() 2 8 8fx x x= +−
() 0fx<
() 0fx
() 0fx
() 0fx>
12
A.
2
3 1 0.xx +>
B.
2
5( 3) 0.xx−+
C.
2
2 3 0.xx−≤
D.
2
.( 2) 0.xx+<
Câu 109. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn ?
A.
22
2 0.x xy y +>
B.
5 3 0.xy−≥
C.
2
2 3 5 0.yy +≤
D.
32
6 0.x xy−+ <
Câu 110. Số nào dưới đây không là nghiệm của bất phương trình
2
2
3 10
5
xx −>
?
A.
1.x =
B.
5.x =
C.
1.x =
D.
0.x =
Câu 111. Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình
2
3 20xx ++
?
A.
1
.
2
x =
B.
1
.
2
x =
C.
1.x =
D.
0.x =
Câu 112. Tập nghiệm ca bất phương trình
2
12 0xx+−
cha s nào sau đây?
A.
2.x =
B.
0.x =
C.
3
.
2
x =
D.
10.x =
Câu 113. Tập nghiệm của bất phương trình
2
60xx+−≥
A.
[ ]
3; 2 .S =
B.
( )
3; 2 .S =
C.
( ; 3) (2; ).S = −∞ +∞
D.
.]( ; 3 2; )[S = −∞ +∞
Câu 114. Tập nghiệm của bất phương trình
2
0xx−≤
A.
[ ]
0;1 .S =
B.
( )
0;1 .S =
C.
( ; 0) (1; ).S = −∞ +∞
D.
[(; ;10)] .S = −∞ +∞
Câu 115. Tập nghiệm của bất phương trình
2
40xx++<
A.
{ }
1.S =
B.
{ }
0.S =
C.
.S =
D.
.S =
Câu 116. Tập nghiệm của bất phương trình
2
4 40xx + −≤
A.
{ }
\2.S =
B.
{ }
2.S =
C.
.S =
D.
.S =
Câu 117. Tập nghiệm của bất phương trình
2
6 90xx + −≥
A.
{ }
\3.S =
B.
{ }
3.S =
C.
.S =
D.
.S =
Câu 118. Tìm
m
để phương trình
( )
2
2 1 30x m xm + + −=
có hai nghiệm phân biệt
A.
( )
1; 2
B.
( ) ( )
; 1 2;−∞ +∞
C.
[ ]
1; 2
D.
(
] [
)
; 1 2;−∞ +∞
Câu 119. Tìm giá trị
m
để bất phương trình
2
2 3 40x mx m +>
nghiệm đúng với mọi
xR
.
A.
41m−< <
. B.
4
1
m
m
<−
>
. C.
41m−≤
. D.
4
1
m
m
≤−
.
Câu 120. Tìm tất cả các giá trị của tham số đề bất phương trình nghiệm
đúng với mọi .
A. . B. . C. . D.
HAI DNG PHƯƠNG TRÌNH CHA CĂN THỨC
Câu 121. Tập nghiệm của phương trình
22
4 31 4 6 4xx xx += +
A. . B. . C. . D. .
Câu 122. Tập nghiệm
S
của phương trình
( )( )
2
3 2 4 12 9x x xx −= + +
A.
{ }
0;5 .S =
B.
{ }
3; 0 .S =
C.
.S =
D.
.S =
Câu 123. Số nghiệm của phương trình
22
4 24 64xx xx += +
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 124. Tập nghiệm của phương trình
2
3 1 20xx x +− =
là:
A.
{3}=S
.
B.
{1}=S
.
C.
{3; 6}=S
.
D.
{3; 1}=S
.
Câu 125. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và
A. . B. . C. . D. .
m
( )
22
2 1 2 10x m xm m+ + + + −>
x
5
4
m >−
5
4
m <−
5
4
m >
5
4
m <
= S
{0}=S
{2}=S
{1}=S
2
32 2xx x += +
3
1
3
4
13
Câu 126. Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 3 15 5+ −= xx x
A.
7=S
. B.
. C.
6=S
. D.
4=S
.
Câu 127. Số nghiệm của phương trình
2
3 14 1 += xx x
A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
TÍCH VÔ NG CA HAI VEC-
Câu 128. Cho hai vectơ
a
b
đều khác
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=

. B.
( )
. . .cos ,ab a b a b=

. C.
( )
. . .cos ,ab ab a b=
 
. D.
( )
. . .sin ,ab a b a b=

.
Câu 129 Cho tam giác . Khẳng định nào sau đây sai?
A.
. . .cosAB AC AB AC A=
 
. B.
. . .cosBA BC BA BC B=
 
.
C.
. . .cosBAB AC AB AC=
 
. D.
. . .cosCA CB CACB C=
 
.
Câu 130 Cho hình vuông
cạnh
a
. Khi đó giá trị của
.AB CD
 
bằng ?
A.
2
.a
B.
1.
C.
0.
D.
2
.a
Câu 131 Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
2, 5ab= =

( )
0
, 60ab =

. Khi đó giá trị ca
.ab

bằng
A.
5
. B.
10
. C.
67
. D.
7
.
Câu 132. Cho hai vectơ
a
b
thỏa mãn
2 3, 3ab= =

( )
0
, 30ab =

. Khi đó giá trị ca
.ab

bằng
A.
6
. B.
9
. C.
33
. D.
63
.
Câu 133 Cho
a
b
khác vectơ
0
. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau ?
A.
( )
2
22
2.a b a ab b+=+ +

.
B.
( )
2
22
2.ab a abb−= +

.
C.
( )
2
22
2.a b a ab b+= +

.
D.
( )( )
22
abab a b+ −=

.
Câu 134. Cho hai vectơ
a
b
bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
..ab ba=
 
. B.
( )
. ..a b c ab ac+= +

. C.
2
.aa a=

. D.
2
aaa+=

.
Câu 135. Cho
a
b
khác vectơ
0
. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau ?
A.
( )
2
22
2.a b a ab b+=+ +

.
B.
( )
2
22
2.ab a abb−= +

.
C.
( )
2
22
2.a b a ab b+=+ +

.
D.
( )( )
22
abab a b+ −=

.
Câu 136. Cho
a
b
hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ
0
. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng?
A.
.1ab=

. B.
. C.
..ab a b=

. D.
..ab a b=

.
Câu 137. Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết
quả đúng?
A.
.1ab=

. B.
. C.
..ab a b=

. D.
..ab a b=

.
Câu 138. Cho tam giác
ABC
. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau ?
A.
2 22
2.BC AC AB AB AC= +−
 
.
B.
2 22
2.BC AC AB AB AC= ++
 
.
C.
2 22
.BC AC AB AB AC=+−
 
.
D.
2 22
2.BC AC AB AB AC= +−
.
Câu 139. Cho tam giác
ABC
. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau ?
A.
222
2.AC AB BC AB BC=+−
 
B.
222
2.AC AB BC AB BC=+−
C.
222
.AC AB BC BC BA=+−
 
D.
222
2.AC AB BC BC BA=+−
 
.
Câu 140. Cho tam giác
ABC
. Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau ?
A.
222
2.AC AB BC AB BC=+−
 
B.
222
2.AC AB BC BA BC=++
 
C.
222
2.AC AB BC AB BC=++
 
D.
222
.AC AB BC BC BA=+−
 
.
Câu 141. Cho tam giác
ABC
0
3, 4, 60AB AC BAC
= = =
. Độ dài cạnh
BC
bằng
ABC
14
A.
10.
B.
10.
C.
100.
D.
5.
Câu 142. Cho tam giác
ABC
0
3 , 2, 30AB BC ABC
= = =
. Độ dài cạnh
AC
bằng
A.
1.
B.
6.
C.
7.
D.
7.
ĐỀ MINH HỌA:
I. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM
Câu 1: Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A.

2
0.xy
B.

2
2 3 0.xy
C.
0.xy
D.

22
2.xy
Câu 2: Cho hệ bất phương trình
3 20
2 10
xy
xy


. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất
phương trình?
A.
.1; 3P
B.
.1; 0Q
C.
.1;1N
D.
.0;1M
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình
2
2 3 15 5+ −= xx x
A.
4=S
. B.
. C.
6=S
. D.
7=S
.
Câu 4: Cho hàm số
2
0y ax bx c a 
có đồ thị
P
. Tọa độ đỉnh của
P
A.
;.
24
b
I
aa



B.
;.
24
b
I
aa


C.
;.
4
b
I
aa



D.
;.
24
b
I
aa


Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
f x gx=
là tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x gx=
.
B. Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
f x gx=
là tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
22
f x gx=


C. Tập nghiệm của phương trình
( )
( )
f x gx=
là tập nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x gx=
thỏa mãn
bất phương trình
( )
0fx
(hoặc
( )
0gx
).
D. Mọi nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x gx=
đều là nghiệm của phương trình
( ) ( )
f x gx=
.
Câu 6: Cho hai vectơ
a
b
khác
0,
α
là góc tạo bởi 2 vectơ
a
b
khi
⋅=


ab a b
Chọn khẳng định
đúng.
A.
180=
α
. B.
0=
α
. C.
90=
α
. D.
45=
α
.
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình là:
A.
2; .
B.
1; 2 .
C.
;1 2; . 
D.
;1 .
Câu 8: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A.
tan150 3=
. B.
1
cot150
3
=
. C.
1
cos150
2
=
. D.
1
sin150
2
=
.
Câu 9: Cho đồ thị hàm số
( )
y fx=
như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình
( )
0fx
là:
A.
S =
B.
{ }
1S =
C.
{ }
\1S =
D.
S =
2
3 20xx 
15
Câu 10: Cho
2
0f x ax bx c a 
2
4b ac
. Xác định dấu của
khi
fx
luôn cùng dấu hệ số
a
với mọi
x
.
A.
< 0. B.
0. C.
> 0. D.
0.
Câu 11: Cho tam thức bậc hai
( )
2
1fx x
= +
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
( ) ( )
0;fx x> −∞ +∞
. B.
( )
01fx x=⇔=
.
C.
( ) ( )
0 ;1
fx x
< −∞
. D.
( ) ( )
0 0;1fx x>⇔∈
.
Câu 12: Số thực dương lớn nhất thỏa mãn
2
12 0xx 
là ?
A.
1.
B.
2.
C.
3.
D.
4.
Câu 13: Phần không gạch chéo hình sau đây biểu diễn miền nghiệm ca h bất phương trình nào trong bốn
hệ A, B, C, D ?
A.
0
32 6
x
xy
>
+ >−
. B.
0
32 6
y
xy
>
+ <−
. C.
0
32 6
x
xy
>
+<
. D.
0
32 6
y
xy
>
+<
.
Câu 14: Cho hàm số
( )
y fx
=
xác định trên
và đ th của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. B. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
3; +∞
.
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2; +∞
. D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
1
.
Câu 15: Cho
( )
2
: 23
Pyx x=−+
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên
( )
;1−∞
. B. Hàm số đồng biến trên
( )
;1−∞
.
C. Hàm số đồng biến trên
( )
;2−∞
. D. Hàm số nghịch biến trên
( )
;2−∞
.
Câu 16: Số nghiệm của phương trình
2
3 14 1 += xx x
A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 17: Cho hàm số
2
y f x ax bx c 
có đồ th như hình vẽ. Đặt
2
4b ac
, xác định dấu ca
a
.
O
2
3
y
x
16
A.
0, 0.
a 
B.
0, 0.a 
C.
0, 0.a 
D.
0, 0.a 
Câu 18: Cho tam giác
ABC
đều cạnh
a
. Khi đó
AB AC
+
 
bằng:
A.
3.AB AC a
 
B.
3
.
2
a
AB AC
 
C.
2.AB AC a
 
D.
.
AB AC a
 
Câu 19: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
và có
, .AB c AC b= =
Tính
..BA BC
 
A.
22
.
BA BC b c
= +
 
B.
22
.BA BC b c
=
 
C.
2
.BA BC b=
 
D.
2
.BA BC c=
 
Câu 20: Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “
5 4 10
+=
” là:
A.
5 4 10+>
. B.
5 4 10+≠
. C.
5410+<
. D.
5410+≤
.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình
2
32 1+ −= +xx x
A.
B.
{ }
3
C.
{
}
1; 3
. D.
{ }
1
.
Câu 22: Cho tập hợp
4; 4 7; 9 1; 7A 
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
1; 8A
. B.
4;7A
. C.
6;2A
. D.
4;9A
.
Câu 23: Tìm tập xác định
D
của hàm số
2
2
1
.
34
x
y
xx
+
=
+−
A.
D.=
B.
{ }
D 1; 4 .=
C.
{ }
D \ 1; 4 .=
D.
{ }
D \ 1; 4 .
=
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình
3 20
xy ++≤
không chứa điểm nào sau đây?
A.
1
1;
2
C



. B.
( )
2;1B
. C.
( )
3;1D
. D.
( )
1;2A
.
Câu 25: Tam giác
ABC
60 , 45= =

BC
5AB
=
. Tính độ dài cạnh
AC
?
A.
56
2
=AC
B.
53=AC
C.
52=AC
D.
10=AC
Câu 26: Cho tam giác
ABC
,,BC a AC b AB c
= = =
. Tìm công thức đúng trong các công thức sau:
A.
1
sin
2
=S bc A
. B.
1
sin
2
=S ac A
. C.
1
sin
2
=S bc B
. D.
1
sinC
2
S bc=
.
Câu 27: Số nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình
2
10−>
x
?
A.
2x =
. B.
3
x =
. C.
2x =
. D.
0x =
.
Câu 28: Biết
=

AB a
. Gọi
C
là điểm thỏa mãn
=
 
CA AB
. Hãy chọn khẳng định đúng.
A.
2=

BC a
. B.
2=

CA a
. C.
2=

CB a
. D.
0=

AC
.
Câu 29: Đồ th hình bên là đồ th của hàm số nào trong các hàm số sau?
17
x
y
O
1
1
A.
2
1.2xyx
B.
2
3 1.6yx x
C.
2
2 1.
yx x

D.
2
3 6.yxx
Câu 30: Hai góc nhọn
α
β
phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai?
A.
tan cot
αβ
=
. B.
sin cos
αβ
=
. C.
1
cot
cot
β
α
=
. D.
cos sin
αβ
=
.
Câu 31: Phương trình
3 13 3
xx 
có nghiệm là:
A.
4x 
. B.
1x 
hoặc
4x
.
C.
1x
. D.
4x 
hoặc
1x
.
Câu 32: Cho
, , ,
M NPQ
là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A.
( )
..MN NP PQ MN NP MN PQ+= +
      
. B.
..MP MN MN MP
=
   
.
C.
..MN PQ PQ MN
=
   
. D.
( )( )
22
MN PQ MN PQ MN PQ
+=
   
.
Câu 33: Cho hình vuông
cạnh
.a
Tích
.AB AC
 
bằng:
A.
2
.AB AC a=
 
B.
2
.2AB AC a=
 
C.
2
2
.
2
AB AC a=
 
D.
2
1
.
2
AB AC a
=
 
Câu 34: Cho hình bình hành
. Vectơ nào sau đây cùng phương với

AB
?
A.
,,
  
AD CD DC
. B.
,,
  
BA CD DC
. C.
,,
  
BC CD DA
. D.
,,
  
BA CD CB
.
Câu 35: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên:
A.
30+=
 
AI AB
. B.
30+=
 
IA IB
. C.
30
+=
 
BI BA
. D.
30+=
 
AI AB
.
II. TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM
Câu 1. (1 điểm) Giải phương trình
2
2 7 13 7xx x +++=
Câu 2. (1 đim) Cho hình bình hành
ABCD
. Gọi M, N lần lượt là hai đim nm trên hai cạnh AB và CD sao
cho
,AB AM CD CN32
. Chứng minh rằng

  
MN AB AC
5
6
.
Câu 3. (0,5 điểm) Mt cây cu treo trng ợng phân
bổ đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp
đôi cao 75m so với mt ca cây cầu cách nhau
400m. Các dây cáp có hình dạng parabol và được treo
trên các đỉnh tháp. Các y cáp chạm mt cu tâm
ca cây cầu. Tìm chiều cao ca dây cáp tại điểm cách
tâm ca cây cu 100m (giả s mặt ca cây cu là bằng
phẳng).
A
I
B
18
Câu 4. (0,5 điểm) Một con lắc đơn đang đứng yên tại v trí cân bng
M
thì
được tác dụng một lc
F

để đưa đến vị trí
I
giữ yên (như hình vẽ).
Biết rằng con lắc đang chịu tác đng ca lc căng dây
T

ờng độ
30N
, trọng lực
P

và lcc dng
F

. Hãy xác định cường độ ca lc
F

?
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Họ và tên học sinh…………………………………………………..Lớp……………………..
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT-ĐẠT ĐƯỢC THÀNH CÔNG TRONG HỌC TẬP

Preview text:

TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I TỔ TOÁN-TIN
NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN: TOÁN 10 MỆNH ĐỀ
Câu 1.
Câu nào sau đây là mệnh đề?
A. Các em giỏi lắm!
B. Huế là thủ đô của Việt Nam. C. 2 +1 = 0
D. Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Số 4 là số nguyên tố. B. 3 ≤ 2 .
C. Số 4 không là số chính phương. D. 3 > 2 .
Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?
A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5.
B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau.
D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 4. Phủ định của mệnh đề: 2 " x
∃ ∈  x + 3x −5 < 0" là: A. 2 " x
∃ ∈  x + 3x −5 ≥ 0". B. 2 " x
∀ ∈  x + 3x − 5 > 0". C. 2 " x
∃ ∈  x + 3x −5 > 0". D. 2 " x
∀ ∈  x + 3x −5 ≥ 0" .
Câu 5. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.
C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.
Câu 6. Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q: “Nếu 17
là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. P đúng, Q sai.
B. P đúng, Q đúng.
C. P sai, Q đúng. D. P sai, Q sai.
Câu 7. Mệnh đề phủ định của mệnh đề 2 P :" x
∀ ∈ R : x +1 > 0" là A. 2 P :" x
∃ ∈ R : x +1≤ 0". B. 2 P :" x
∃ ∈ R : x +1< 0". C. 2 P :" x
∀ ∈ R : x +1≤ 0" . D. 2 P :" x
∃ ∈ R : x +1< 0".
Câu 8. Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sai? A. 2 x
∃ ∈, 2x −8 = 0. B. n ∃ ∈  ( 2
, n +11n + 2) chia hết cho 11.
C. Tồn tại số nguyên tố chia hết cho 5. D. n ∃ ∈  ( 2 , n + ) 1 chia hết cho 4. TẬP HỢP
Câu 9.
Cho tập hợp A = { 2
x ∈ | x − 2x + 5 = }
0 . Chọn đáp án đúng. A. A = { } 0 .
B. A = 0.
C. A = ∅ .
D. A = {∅ }.
Câu 10. Cho tập hợp X = {2k +1| k ∈ }
 . Phần tử x nào sau đây thuộc tập X ?
A. x = 2 .
B. x = 6 .
C. x = 0 .
D. x = 7 . 1
Câu 11. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X ={ 2
x ∈, x + x +1= } 0 . A. X ={ } 0 . B. X ={ } 2 .
C. X = ∅ . D. X = 0 .
Câu 12. Tập A = {1;2;3;4;5; }
6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử? A. 30. B. 15. C. 10. D. 3.
CÁC PHÉP TOÁN TẬP HỢP
Câu 13.
Cho A , B là hai tập hợp bất kì. Phần gạch sọc trong hình vẽ bên dưới là tập hợp nào sau đây?
A. B \ A .
B. AB .
C. A \ B .
D. AB .
Câu 14. Cho hai tập hợp 1 A  ;1;2 = − và B = { 2
x ∈ | 2x − x −1= }
0 . Khi đó AB là 2    A.  1   − B. 1 − ;1 . C. { } 1 . D. {1; } 2 . 2     2 
Câu 15. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 2 x − 4x + 3
= 0 ; B là tập hợp các số có giá trị
tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. AB = . A
B. AB = A∪ . B
C. A \ B = . ∅
D. B \ A = . ∅
Câu 16. Cho hai tập hợp X = {1, } 5 và Y = {1,3 }
,5 .Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau. A. C X = . B. C X = . Y { } 1 Y { } 3 C. C X = . D. C X = . Y { } 5 Y {1,3 } ,5
Câu 17. Một lớp 10 có 35 học sinh giỏi môn Anh Văn hoặc Văn. Trong đó có 20 học sinh giỏi Anh Văn, 24
học sinh giỏi Văn. Số học sinh giỏi cả hai môn là A. 9. B. 8 . C. 6 . D. 7 .
Câu 18. Gọi A là tập hợp học sinh của một lớp học có 53 học sinh, B và C làn lượt là tập hợp các học sinh
thích môn Toán, tập hợp các học sinh thích môn Văn của lớp này. Biết rằng có 40 học sinh thích môn Toán và
30 học sinh thích môn Văn. Tìm số phần tử lớn nhất có thể có của tập hợp B C . A. 31. B. 29 . C. 30. D. 32.
Câu 19. Cho tập hợp A ≠ ∅ . Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau.
A. A A .
B. A∪∅ = A.
C. A∩∅ = A. D. ∅ ⊂ A.
Câu 20. Cho ba tập hợp A = {1;2;3;4;5;6; } 9 , B = {0;2;4;6;8; } 9 ,C = {3;4;5;6; }
7 .Tính tích các phần tử của tập
hợp A∩(B \ C) . A. 18. B. 11. C. 2 . D. 7 .
Câu 22. Hình vẽ sau đây (phần không bị gạch) minh họa cho một tập con của tập số thực. Hỏi tập đó là tập nào? A.  \[ 3 − ;+∞). B.  \[ 3 − ;3). C.  \ ( ; −∞ 3 − ). D.  \ ( 3 − ;3).
Câu 23. Cho hai tập hợp I = ( 1 − 0; ) 1 và J = ( 1;
− 10]. Hãy xác định I J .
A. I J = ( 1 − 0;− ] 1 .
B. I J = [1;10].
C. I J = ( 1; − ) 1 .
D. I J = ( 10 − ;10] . 2
Câu 24. Cho A = [ 1; −
]3; B = (2;5) . Tìm mệnh đề sai.
A. B \ A = 3;5).
B. AB = 2;3.
C. A\ B = [ 1; − 2].
D. AB = [ 1; − 5] .
Câu 25. Cho số thực a < 0 và hai tập hợp A = ( ; −∞ 9a) ,  4 B ;  = +∞ 
. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a   
a để AB ≠ ∅ . A. 2 a = − . . B. 2
− ≤ a < 0.. C. 2
− < a < 0.. D. 2 a < − .. 3 3 3 3
Câu 26. Cho hai tập hợp A = [ 2; − 3) và B = [ ;
m m + 5). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để AB ≠ ∅ . A. 7 − < m ≤ 2. − B. 2
− < m ≤ 3. C. 2
− ≤ m < 3. D. 7 − < m < 3.
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN Câu 27. Cặp số ( ;
x y) nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 4x + 3y > 3 − ? A. ( 4; − 0) . B. ( 1; − − ) 1 . C. ( 1; − ) 1 D. (0; ) 1 − .
Câu 28. Điểm O(0;0) không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x + 3y − 6 < 0  x + 3y ≥ 0 A.  . B.  .
2x + y + 4 > 0
2x + y − 4 < 0
x + 3y < 0
x + 3y − 6 < 0 C.  . D.  .
2x + y + 4 > 0
2x + y + 4 ≥ 0
Câu 29. Miền nghiệm của bất phương trình: 3x + 2( y + 3) ≥ 4(x + )
1 − y + 3 là nửa mặt phẳng chứa điểm: A. (3;0) B. (3; ) 1 C. (2; ) 1 D. (0;0)
Câu 30. Cặp số (2;3) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
A.
2x − 3y −1 > 0 .
B. x y < 0 .
C. 4x > 3y .
D. x − 3y + 7 < 0 .
Câu 31. Tập nghiệm của bất phương trình 3x − 2y +1< 0 .
A. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (không bao gồm đường thẳng).
B. Nửa mặt phẳng chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (bao gồm đường thẳng).
C. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (bao gồm đường thẳng).
D. Nửa mặt phẳng không chứa gốc tọa độ, bờ là đường thẳng 3x − 2y +1 = 0 (không bao gồm đường thẳng).
Câu 32. Điểm M (0; 3
− ) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trìnhnào sau đây?
2x y ≤ 3
2x y > 3 A. B.
2x + 5y ≤ 12x + 8
2x + 5y ≤ 12x + 8
2x y > 3 −
2x y ≤ 3 − C. D.
2x + 5y ≤ 12x + 8
2x + 5y ≥ 12x + 8
Câu 33. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d d ) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? 1 2 3
x + y −1 ≥ 0
x + y −1 ≤ 0 A.  . B.  .
2x y + 4 ≤ 0
2x y + 4 ≥ 0
x + y −1 ≥ 0
x + y −1 ≤ 0 C.  . D.  .
2x y + 4 ≤ 0
x − 2y + 4 ≤ 0
Câu 34. Một gia đình cần ít nhất 900 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit trong thức ăn mỗi ngày. Mỗi kg thịt
lợn chứa 800 đơn vị protein và 200 đơn vị lipit. Mỗi kg cá chứa 600 đơn vị protein và 400 đơn vị lipit. Biết
rằng gia đình này chỉ mua tối đa 1,6 kg thịt lợn và 1,1 kg cá. Giá tiền 1 kg thịt lợn là 45 nghìn đồng, 1 kg cá
là 35 nghìn đồng. Hỏi gia đình đó phải mua bao nhiêu kg thịt mỗi loại để số tiền bỏ ra là ít nhất?
A. 0,6 kg thịt lợn và 0,7 kg cá.
B. 0,3 kg thịt lợn và 1,1 kg cá.
C. 0,6 kg cá và 0,7 kg thịt lợn.
D. 1,6 kg thịt lợn và 1,1 kg cá.
Câu 35. Một xưởng sản xuất có hai máy, sản xuất ra hai loại sản phẩm I II . Một tấn sản phẩm loại I lãi 2
triệu đồng, một tấn sản phẩm loại II lãi 1,6 triệu đồng. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại I cần máy thứ nhất
làm việc trong 3giờ, máy thứ hai làm việc trong 1giờ. Để sản xuất một tấn sản phẩm loại II cần máy thứ nhất
làm việc trong 1giờ, máy thứ hai làm việc trong 1giờ. Một ngày máy thứ nhất làm việc không quá 6 giờ, máy
thứ hai làm việc không quá 4 giờ. Hỏi một ngày tiền lãi lớn nhất là bao nhiêu? A. 9,6triệu. B. 6,4 triệu. C. 10triệu. D. 6,8triệu.
HÀM SỐ - HÀM SỐ BẬC HAI

Câu 36. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên (0;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên ( ;0 −∞ ).
Câu 37. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên (0;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên ( ;0 −∞ ).
Câu 38. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên (1;+∞).
B. Hàm số đồng biến trên (0;+∞). C. Trên khoảng ( ;0
−∞ ) hàm số đồng biến.
D. Hàm số đồng biến trên (−∞ ) ;1 . 4
Câu 39. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên (0;+∞). C. Trên khoảng ( ;0
−∞ ) hàm số đồng biến.
D. Hàm số đồng biến trên ( 1; − +∞).
Câu 40. Cho hàm số y = f (x) có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (1;+∞). B. Hàm số đồng biến trên (0;+∞).
C. Hàm số đồng biến trên . 
D. Hàm số đồng biến trên ( ;0 −∞ ).
Câu 41: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? x y A. 2
y = −x + 4x − 9. B. 2
y = x − 4x −1. C. 2
y = −x + 4 .x D. 2
y = x − 4x − 5.
Câu 42: Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? x y A. 2
y = 2x + 2x −1. B. 2
y = 2x + 2x + 2. C. 2 y = 2 − x − 2 . x D. 2 y = 2
x − 2x +1.
Câu 43: Bảng biến thiên của hàm số 2 y = 2
x + 4x +1 là bảng nào trong các bảng được cho sau đây ? A. B. x x y y C. D. x x y y Câu 44: Đồ
thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. y 2 x O 1 1 3 5
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = x − 4x −1. B. 2
y = 2x − 4x −1. C. 2 y = 2
x − 4x −1. D. 2
y = 2x − 4x +1.
Câu 45. Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê
ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. y 1 1 x O
Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y = −x + 3x −1. B. 2 y = 2
x + 3x −1. C. 2
y = 2x − 3x +1. D. 2
y = x − 3x +1.
Câu 46. Xác định Parabol 2
(P) : y = ax + bx + 2 biết rằng (P) đi qua hai điểm M (1;5) và N ( 2; − 8) ? A. 2
y = 2x + x + 2. B. 2
y = x + x + 2. C. 2 y = 2 − x + x + 2. D. 2 y = 2
x x + 2.
Câu 47. Xác định Parabol 2
(P) : y = 2x + bx + c biết rằng (P) có đỉnh I ( 1; − 2 − ) ? A. 2
y = 2x − 4x + 4. B. 2 y = 2x − 4 . x C. 2
y = 2x − 3x + 4. D. 2 y = 2x + 4 . x
Câu 48. Xác định Parabol 2
(P) : y = 2x + bx + c biết rằng (P) đi qua điểm M (0;4) và có trục đối xứng x =1? A. 2
y = 2x − 4x + 4. B. 2
y = 2x + 4x − 3. C. 2
y = 2x − 3x + 4. D. 2
y = 2x + x + 4.
Câu 49. Xác định Parabol 2
(P) : y = ax − 4x + c có hoành độ đỉnh bằng -2 và đi qua điểm M ( 2; − ) 1 ? A. 2
y = −x − 4x + 3. B. 2
y = −x − 4x − 3. C. 2
y = x − 4x + 5. D. 2
y = x − 4x +1. Câu 50. Cho parabol 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình sau. Phương trình của parabol này là A. 2
y = −x + x −1. B. 2
y = 2x + 4x −1. C. 2
y = x − 2x −1. D. 2
y = 2x − 4x −1.
CÁC KHÁI NIỆM VỀ VECTƠ
Câu 51.
Xét các mệnh đề sau
(I): Véc tơ – không là véc tơ có độ dài bằng 0 .
(II): Véc tơ – không là véc tơ có nhiều phương.
A. Chỉ (I) đúng.
B. Chỉ (II) đúng.
C. (I) và (II) đúng.
D. (I) và (II) sai.
Câu 52. Cho tam giác ABC , các điểm M , N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CA. Có bao nhiêu  
vectơ khác vectơ 0 được tạo từ các điểm ,
A B, C, M , N, P cùng phương với vectơ AM ? A. 7. B. 3. C. 6. D. 4.
Câu 53. Cho hình bình hành ABCD . Trong các khẳng định sau hãy tìm khẳng định sai?    
A. AD = CB .
B. AD = CB .    
C. AB = DC .
D. AB = CD . 
Câu 54. Cho hình chữ nhật ABCD AB = 3, AD = 4 . Khi đó AC bằng A. 5. B. 7. C. 25. D. 7 .
PHÉP CỘNG, TRỪ CÁC VECTƠ 6
Câu 55.
Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây sai?
  
  
  
  
A. AB + BC = AC .
B. AB + CA = BC .
C. BA CA = BC .
D. AB AC = CB .
    
Câu 56. Tính tổng MN + PQ + RN + NP + QR .     A. MN . B. MP . C. MR . D. PR .  
Câu 57. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Tính BA BC . A. 0 . B. a . C. a 2 . D. 2a .  
Câu 58. Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a . Độ dài của AB + AC bằng A. a 3 . B. 2a . C. a . D. a 3 . 2    
Câu 59. Cho tam giác ABC. Tập hợp tất cả các điểm M thỏa mãn đẳng thức MB MC = BM BA
A.
đường thẳng A . B
B. trung trực đoạn BC.
C. đường tròn tâm ,
A bán kính BC.
D. đường thẳng qua A và song song với BC.
PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT VECTƠ
Câu 60.
Cho tam giác ABC G là trọng tâm, I là trung điểm đoạn BC . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
     
A. GB + GC = GA.
B. GB + GC = 2GI .    
C. GA = 2GI . D. 1
IG = − IA. 3
Câu 61. Cho tam giác ABC , có AM là trung tuyến; I là trung điểm của AM . Ta có:
   
   
A. IA + IB + IC = 0.
B. IA + IB + IC = 0.    
   
C. 2IA + IB + IC = 4IA.
D. 2IA + IB + IC = 0 .   
Câu 62. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC với cạnh huyền BC =12 . Tính độ dài của vec tơ v = GB + GC
A.
v = 2
B. v = 2 3
C. v = 8
D. v = 4
Câu 63. Cho tam giác ΔABC cân ở A , đường cao AH . Khẳng định nào sau đây sai?        
A. AB = AC .
B. HC = −HB .
C. AB = AC .
D. BC = 2HC .
Câu 64. Cho tam giác ABC , M , N là trung điểm của AB, AC . Ta xét các đẳng thức sau 
( )     = ( ) 3 2 CB I
MN BC II CM + NB = . 2
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng ?
A. (I ) đúng, (II ) đúng.
B. (I ) sai, (II ) sai.
C. (I ) sai, (II ) đúng.
D. (I ) đúng, (II ) sai.  
Câu 65. Cho tứ giác ABCD , trên cạnh AB , CD lấy lần lượt các điểm M , N sao cho 3AM = 2AB và     
3DN = 2DC . Tính vectơ MN theo hai vectơ AD , BC .       A. 1 1
MN = AD + BC . B. 1 2
MN = AD BC . 3 3 3 3       C. 1 2
MN = AD + BC . D. 2 1
MN = AD + BC . 3 3 3 3
   
Câu 66. Cho hình bình hành ABCD , điểm M thỏa mãn 4AM = AB + AC + AD . Khi đó M là?
A. Trung điểm của AC .
B. Điểm C .
C. Trung điểm của AB .
D. Trung điểm của AD .    
Câu 67. Cho tam giác ABC . Tập hợp những điểm M sao cho: MA + 2MB = 6 MA MB
A. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R = 2AB với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB . 7
B. M nằm trên đường trung trực của BC .
C. M nằm trên đường tròn tâm I , bán kính R = 2AC với I nằm trên cạnh AB sao cho IA = 2IB .
D. M nằm trên đường thẳng qua trung điểm AB và song song với BC .
Câu 68. Cho hai đường tròn (O),( '
O ) có cùng bán kính R và tiếp xúc ngoài với nhau. Xét hai tam giác đều ABC, ' A '
B C' lần lượt nội tiếp trong hai đường tròn trên. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = A ' A + B ' B + CC' .
A.
2R .
B. 3R . C. 0 .
D. 6R .
Câu 69. Cho hai lực F = F =100N , có điểm đặt tại 1 2
O và tạo với nhau góc 0
120 . Cường độ tổng hợp của hai
lực ấy bằng bao nhiêu? A. 100N .
B. 100 5N .
C. 200N .
D. 50 3N .
GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC GÓC BẤT KỲ
Câu 70.
Cho góc α tù. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. sinα < 0 .
B. cosα > 0.
C. tanα > 0.
D. cotα < 0 . Câu 71. Cho + tan x x x = 1
− . Tính giá trị của biểu thức sin 2cos P = . cos x + 2sin x A. 1 − . B. 1. C. 2 . D. 2 − . Câu 72. Biết 1
sinα = (90° < α <180°). Hỏi giá trị của cotα bằng bao nhiêu? 4 A. 15 − . B. − 15 . C. 15 . D. 15 . 15 15
CÁC HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC Câu 73. Cho A
BC BC = a , CA = b , AB = c . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. 2 2 2
a = b + c − .
bc cos A. B. 2 2 2
a = b + c − 2bc . 2 2 2 C. + − . b c a a sin A = . b sin B = .
c sin C . D. cos A = . 2bc
Câu 74. Cho tam giác ABC AB = 4, AC = 5, BC = 6 . Giá trị cosA bằng? A. 0,125. B. 0,25 . C. 0,5. D. 0.0125.
Câu 75. Tam giác ABC vuông tại A, có AB = AC = a. Điểm M nằm trên cạnh BC sao cho BC BM = . Tính 3 độ dài AM.
A. a 17 . B. a 5 .
C. 2a 2 . D. 2a . 3 3 3 3
Câu 76. Tam giác ABC AB = c , BC = a , CA = b thỏa mãn ( 2 2 − ) = ( 2 2 b b a
c a c ) . Số đo của góc  BAC
A. 90° . B. 60°. C. 45°. D. 30° .
Câu 77. Tam giác ABC có ˆB = 60° ˆ
, C = 45° và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC . A. 5 6 AC = .
B. AC = 5 3.
C. AC = 5 2.
D. AC =10. 2
Câu 78. Cho tam giác ABC AB = 9, AC =12, BC =15 . Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có
độ dài bằng bao nhiêu? A. 9. B. 10. C. 7,5. D. 8 .
Câu 79. Cho tam giác ABC AB =10, AC =1 ˆ
2, A =150° . Tính diện tích tam giác ABC .
A. 60 3 . B. 30. C. 60 . D. 30 3 .
Câu 80. Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC có ba cạnh là 13,14,15 . 8 A. 3. B. 2 . C. 4 . D. 2 .
Câu 81. Cho tam giác ABC AB = 5, AC = 4, trung tuyến BM = 33 . Tính diện tích tam giác ABC . A. 3 6 . B. 4 6 . C. 2 13 . D. 24 33 .
DẤU TAM THỨC BẬC HAI VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Câu 82. Cho tam thức bậc hai f ( x) 2
= ax + bx + c(a < 0). Tìm điều kiện để f (x) < 0, x ∀ ∈ R? A. ∆ ≤ 0. B. ∆ > 0. C. ∆ < 0. D. ∆ ≥ 0.
Câu 83. Cho tam thức f (x) 2
= ax + bx + c (a ≠ 0), 2
∆ = b − 4ac . Ta có f (x) ≤ 0 với x
∀ ∈  khi và chỉ khi: a < 0 a ≤ 0 a < 0 a > 0 A.  . B.  . C.  . D.  . ∆ ≤ 0 ∆ < 0 ∆ ≥ 0 ∆ ≤ 0
Câu 84. Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c (a ≠ 0) . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Nếu ∆ > 0 thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số a , với mọi x∈ .
B. Nếu ∆ < 0 thì f (x) luôn trái dấu với hệ số a , với mọi x∈ . C. Nếu ∆ = 0 thì  b
f (x) luôn cùng dấu với hệ số 
a , với mọi x ∈  \ − . 2a   
D. Nếu ∆ < 0thì f (x) luôn cùng dấu với hệ số b , với mọi x∈ .
Câu 85. Cho hàm số = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
∆ = b − 4ac , tìm dấu của a và ∆ . y y = f (x) 4 O 1 4 x
A. a > 0 , ∆ > 0.
B. a < 0 , ∆ > 0.
C. a > 0 , ∆ = 0.
D. a < 0 , , ∆ = 0 .
Câu 86. Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của x ? A. 2 x −10x + 2. B. 2
x − 2x −10 . C. 2 x − 2x +10. D. 2 −x + 2x +10. Câu 87. Cho hàm số 2
y = ax + bx + c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. y < 0, x ∀ > 0.
B. y > 0, x ∀ ∈ .  C. < ∀ ∈ −∞ +∞
y > 0, x ∀ > 0.
D. y 0, x ( ; ).
Câu 88. Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên. Tập
nghiệm của bất phương trình f (x) > 0 là A. S = [1; ] 3 . B. S = ( ; −∞ ] 1 ∪[3;+∞) . C. S = (1;3) . D. S = ( ; −∞ ) 1 ∪(3;+∞) .
Câu 89. Cho hàm số bậc hai = ( ) 2
y f x = ax + bx + c có đồ thị như
hình vẽ bên. Tập nghiệm của bất phương trình f (x) < 0 là A. S = ∅ . B. S =  . C. S = {− } 1 . D. S = ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞) .
Câu 90. Cho hàm số bậc hai y = f (x) có đồ thị như hình bên. 9
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0⇔ 3 − < x <1.
B. f (x) > 0⇔ x >1.
C.
f (x) < 0⇔ 3 − < x <1.
D. f (x) < 0⇔ x < 3. − Câu 91. Cho hàm số 2
f (x) = ax + bx + c , (a ≠ 0)có đồ thị như hình bên dưới. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0, x
∀ ∈  . B. f x 0, x   .
C. f x 0 , x 1; 
3 . D. f x 0, x 1;  3 .
Câu 92.
Cho đồ thi hàm số bậc hai y = f (x) như hình. Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≥ 0 là A. (1;2) B. [1;2] C. ( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) D. ( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞)
Câu 93. Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ, lập bảng xét dấu của tam thức bậc hai f (x) A. B. C. D. Câu 94. Cho hàm số 2
f (x) = ax + bx + c . (a ≠ 0) có đồ thị như hình vẽ. Nghiệm của tam thức bậc hai 2
f (x) = ax + bx + c là? y 2 1 x 5 O 1 2 3 2 -3 4 6
A. x =1; x = 2 .
B. x = 2; x = 3 .
C. x =1; x = 3 . D. y = 3 − .
Câu 95. Bảng xét dấu sau đây là của tam thức bậc hai nào? 10 A. 2
x + x − 6 . B. 2 x x − 6 . C. 2 x x + 6 . D. 2 x + x + 6.
Câu 96. Biểu thức nào có bảng xét dấu dưới đây? A. 2
f (x) = x − 3x + 2 B. f (x) = x −1
C. f (x) = x − 2 D. 2
f (x) = −x + 3x − 2 .
Câu 97.
Cho tam thức bậc hai 2
f (x) = −x − 2x −1. Khẳng định nào sau đâu đúng?
A. f (x) < 0, x ∀ ∈ . 
B. f (x) > 0, x ∀ ∈  \{− } 1 .
C. f (x) > 0, x ∀ ∈ . 
D. f (x) < 0, x ∀ ∈  \{− } 1 .
Câu 98. Tam thức bậc hai f (x) 2
= x + 4x + 4 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x∈{− } 2 .
B. x∈  \{− } 2 . C. x∈ .  D. x∈ . ∅
Câu 99. Tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 5x − 6 nhận giá trị dương khi và chỉ khi A. x∈( ;2 −∞ ). B. (3;+∞).
C. x∈(2;+∞).
D. x∈(2;3).
Câu 100. Cho (P) 2
: y = −x + 2x + 3. Chọn khẳng định đúng ?.
A. y > 0, x ∀ ∈( ; −∞ 1 − ) ∪ (3;+∞).
B. y < 0, x ∀ ∈( 1; − 3).
C. y < 0, x ∀ ∈( ; −∞ 1 − ) ∪ (3;+∞).
D. y < 0, x ∀ ∈( ; −∞ 3 − ) ∪ (1;+∞).
Câu 101. Cho tam thức bậc hai 2 f (x) = 2
x + 8x −8 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f (x) < 0 với mọi x∈  .
B. f (x) ≥ 0 với mọi x∈  .
C. f (x) ≤ 0 với mọi x∈  .
D. f (x) > 0 với mọi x∈  .
Câu 102. Các giá trị m làm cho biểu thức f (x) 2
= x + 4x + m − 5 luôn dương là A. m < 9 . B. m ≥ 9 . C. m > 9 . D. m∈∅ .
Câu 103. Tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 3x − 2 nhận giá trị dương khi A. x ∈( ; −∞ ) 1 ∪(2;+∞) . B. x ∈[1;2]. C. x ∈( ; −∞ ] 1 ∪[2;+∞). D. x ∈(1;2) .
Câu 104. Dấu của tam thức bậc hai f (x) 2
= −x + 5x − 6 được xác định như sau
A. f (x) < 0 với 2 < x < 3 và f (x) > 0 với x < 2 hoặc x > 3.
B.
f (x) < 0 với 3 − < x < 2
− và f (x) > 0 với x < 3 − hoặc x > 2 − .
C. f (x) > 0 với 2 < x < 3 và f (x) < 0 với x < 2 hoặc x > 3.
D.
f (x) > 0 với 3 − < x < 2
− và f (x) < 0 với x < 3 − hoặc x > 2 − .
Câu 105. Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x? A. x2 – 2x – 10; B. x2 – 2x + 10; C. – x2 + 2x + 10. D. x2 – 10x + 2;
Câu 106. Tam thức bậc hai 2 f(x) = x - 3 x- 4 âm khi A. x ∈( ; −∞ − ] 1 ∪[4;+∞). B. x ∈[ 4; − 2] . C. ( 1; − 4) . D. x ∈( ; −∞ 4 − ] ∪[1;+∞) .
Câu 107. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn x? A. 3
x − 2x + 5 > 0. ≥ − + ≤ − + < B. 5x − 3 0. C. 2 2y 3y 5 0. D. 2 6x x 2 0.
Câu 108. Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc hai một ẩn x? 11 A. 2
x − 3x +1 > 0. − + − ≥ − ≤ < B. 2 x 5(x 3) 0. C. 2 2x 3x 0. D. 2 x .(x + 2) 0.
Câu 109. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc hai một ẩn ? A. 2 2
x − 2xy + y > 0. − ≥ − + ≤ − + <
B. 5x 3y 0. C. 2 2y 3y 5 0. D. 3 2 6x x y 0.
Câu 110. Số nào dưới đây không là nghiệm của bất phương trình 2 2
3x x −1 > 0 ? 5 A. x = 1. − B. x = 5. C. x =1. D. x = 0.
Câu 111. Số nào dưới đây là nghiệm của bất phương trình 2 3
x + x + 2 ≤ 0 ? A. 1 x = . B. 1 x = − . C. x = 1. − D. x = 0. 2 2
Câu 112. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x −12 ≥ 0 chứa số nào sau đây? A. x = 2. B. x = 0. C. 3 x = − .
D. x = 10. 2
Câu 113. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x − 6 ≥ 0 là A. S = [ 3 − ;2]. B. S = ( 3 − ;2). C. S = ( ; −∞ 3) − ∪ (2;+∞). D. S = ( ; −∞ − ] 3 ∪[2;+∞ .)
Câu 114. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x x ≤ 0 là A. S = [0; ] 1 . B. S = (0; ) 1 . C. S = ( ; −∞ 0) ∪ (1;+∞). D. S = ( ; −∞ 0]∪[ ; 1 +∞).
Câu 115. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + x + 4 < 0 là A. S = { } 1 . B. S = { } 0 . C. S = . ∅ D. S = . 
Câu 116. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 4x − 4 ≤ 0 là A. S =  \{ } 2 . B. S = { } 2 . C. S = . ∅ D. S = . 
Câu 117. Tập nghiệm của bất phương trình 2
x + 6x − 9 ≥ 0 là A. S =  \{ } 3 . B. S = { } 3 . C. S = . ∅ D. S = . 
Câu 118. Tìm m để phương trình 2 −x + 2(m − )
1 x + m − 3 = 0 có hai nghiệm phân biệt A. ( 1; − 2) B. ( ; −∞ − ) 1 ∪(2;+∞) C. [ 1; − 2] D. ( ; −∞ − ] 1 ∪[2;+∞)
Câu 119. Tìm giá trị m để bất phương trình 2
x − 2mx − 3m + 4 > 0 nghiệm đúng với mọi x R . m < 4 − m ≤ 4 − A. 4 − < m <1. B.  . C. 4 − ≤ m ≤1. D.  . m > 1 m ≥1
Câu 120. Tìm tất cả các giá trị của tham số m đề bất phương trình 2 x + ( m + ) 2 2
1 x + m + 2m −1 > 0 nghiệm đúng với mọi x . A. 5 m > − . B. 5 m < − . C. 5 m > . D. 5 m < 4 4 4 4
HAI DẠNG PHƯƠNG TRÌNH CHỨA CĂN THỨC
Câu 121. Tập nghiệm của phương trình 2 2
4x − 3x +1 = 4x − 6x + 4 là A. S = ∅ . B. S ={0}. C. S = {2}. D. S = {1}.
Câu 122. Tập nghiệm S của phương trình (x − )( − x) 2 3 2
= 4x +12x + 9 là A. S = {0; } 5 . B. S = { 3 − ; } 0 . C. S = . ∅ D. S = . 
Câu 123. Số nghiệm của phương trình 2 2
4x − 2x + 4 = x − 6x + 4 là A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 124. Tập nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 − x − 2 = 0 là: A. S ={3}. B. S = {1}. C. S = {3;6}. D. S = {3;1}.
Câu 125. Tổng tất cả các nghiệm của phương trình và 2
x − 3x + 2 = x + 2 là A. 3 − . B. 1 − . C. 3. D. 4 . 12
Câu 126. Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x
A. S = 7 . B. S = 7 − .
C. S = 6 . D. S = 4 .
Câu 127. Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 là A. 0 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VEC-TƠ   
Câu 128. Cho hai vectơ a b đều khác 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?                       A. .
a b = a . b . B. .
a b = a . b .cos(a,b). C. . a b = .
a b .cos(a,b) . D. .
a b = a . b .sin (a,b) .
Câu 129 Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây sai?     A. A . B AC = A . B AC.cos A . B. B . A BC = B . A BC.cos B .     C. A . B AC = A . B AC.cosB . D. . CA CB = . CA . CB cosC .  
Câu 130 Cho hình vuông ABCD cạnh a . Khi đó giá trị của A . B CD bằng ? A. 2 a . B. 1. − C. 0. D. 2 −a .        
Câu 131 Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 2, b = 5 và (a b) 0
, = 60 . Khi đó giá trị của . a b bằng A. 5. B. 10. C. 67 . D. 7 .        
Câu 132. Cho hai vectơ a b thỏa mãn a = 2 3, b = 3 và (a b) 0
, = 30 . Khi đó giá trị của . a b bằng A. 6 . B. 9. C. 3 3 . D. 6 3 .   
Câu 133 Cho a b khác vectơ 0 . Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau ?             A.(a +b)2 2 2 = a + 2 . a b + b . B. (a b)2 2 2 = a − 2 . a b + b .             C. (a +b)2 2 2 = a − 2 . a b + b . D. ( + )( − ) 2 2
a b a b = a b .  
Câu 134. Cho hai vectơ a b bất kì. Khẳng định nào sau đây sai?                  A. . a b = . b a . B. .
a (b + c) = .ab + .ac. C. 2 . a a = a . D. 2
a + a = a .   
Câu 135. Cho a b khác vectơ 0 . Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau ?             A.(a +b)2 2 2 = a + 2 . a b + b . B. (a b)2 2 2 = a − 2 . a b + b .             C. (a +b)2 2 2 = a + 2 . a b + b . D. ( + )( − ) 2 2
a b a b = a b .   
Câu 136. Cho a b là hai vectơ ngược hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng?             A. .ab = 1 − . B. . a b = 0 . C. .
a b = a . b . D. .
a b = − a . b .   
Câu 137. Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Trong các kết quả sau đây, hãy chọn kết quả đúng?             A. .ab = 1 − . B. . a b = 0 . C. .
a b = a . b . D. .
a b = − a . b .
Câu 138. Cho tam giác ABC . Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau ?     A. 2 2 2
BC = AC + AB − 2A . B AC . B. 2 2 2
BC = AC + AB + 2A . B AC .   C. 2 2 2
BC = AC + AB A . B AC . D. 2 2 2
BC = AC + AB − 2A . B AC .
Câu 139. Cho tam giác ABC . Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau ?   A. 2 2 2
AC = AB + BC − 2A . B BC B. 2 2 2
AC = AB + BC − 2A . B BC     C. 2 2 2
AC = AB + BC BC.BA D. 2 2 2
AC = AB + BC − 2BC.BA.
Câu 140. Cho tam giác ABC . Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau ?     A. 2 2 2
AC = AB + BC − 2A . B BC B. 2 2 2
AC = AB + BC + 2B . A BC     C. 2 2 2
AC = AB + BC + 2A . B BC D. 2 2 2
AC = AB + BC BC.BA. ∧
Câu 141. Cho tam giác ABC có 0
AB = 3, AC = 4, BAC = 60 . Độ dài cạnh BC bằng 13 A.10. B. 10. C. 100. D. 5. ∧
Câu 142. Cho tam giác ABC có 0
AB = 3 , BC = 2, ABC = 30 . Độ dài cạnh AC bằng A.1. B. 6. C. 7. D. 7. ĐỀ MINH HỌA:
I. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM
Câu 1:
Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. x  2 y  0. B. 2
2x  3y  0.
C. x y  0. D. 2 x  2 y  2.
Câu 2: Cho hệ bất phương trình x 3y2  0 
. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc miền nghiệm của hệ bất 2
x y 1 0  phương trình? A. P1;  3 .
B. Q–1;0.
C. N –1;  1 . D. M 0;  1 .
Câu 3: Tổng các nghiệm của phương trình 2
x + 2x − 3 = 15 − 5x A. S = 4 . B. S = 7 − . C. S = 6 . D. S = 7 . Câu 4: Cho hàm số 2
y ax bx c  0
a   có đồ thị P. Tọa độ đỉnh của P là         A. bb bb I   ;   .        B. I   ; . C. I   ; . D. I  ; .  2a 4a 
 2a 4a
 a 4a
2a 4a
Câu 5: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng ?
A. Tập nghiệm của phương trình f (x) = g (x) là tập nghiệm của phương trình f (x) = g (x) .
B. Tập nghiệm của phương trình f (x) = g (x) là tập nghiệm của phương trình  ( ) 2  =  ( ) 2 f x g x     
C. Tập nghiệm của phương trình f (x) = g (x) là tập nghiệm của phương trình f (x) = g (x)thỏa mãn
bất phương trình f (x) ≥ 0 (hoặc g (x) ≥ 0 ).
D. Mọi nghiệm của phương trình f (x) = g (x) đều là nghiệm của phương trình f (x) = g (x) .       
Câu 6: Cho hai vectơ a b khác 0,α là góc tạo bởi 2 vectơ a b khi a b = − a b ⋅ Chọn khẳng định đúng. A. =180 α . B. = 0 α . C. = 90 α . D. = 45 α .
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 2
x 3x  2  0 là: A. 2;. B. 1;2. C.  ;   1 2;. D.  ;   1 .
Câu 8: Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng? A. tan150 = 3 . B.  1 cot150 = . C.  1 cos150 = − . D.  1 sin150 = . 3 2 2
Câu 9: Cho đồ thị hàm số y = f (x) như hình vẽ. Tập nghiệm của bất phương trình f (x) ≤ 0 là: A. S =  B. S = {− } 1
C. S =  \{− } 1 D. S = ∅ 14
Câu 10: Cho f x 2
ax bx c a   0 và 2
  b  4ac . Xác định dấu của  khi f x luôn cùng dấu hệ số a
với mọi x   . A.  < 0. B.   0. C.  > 0. D.   0.
Câu 11: Cho tam thức bậc hai f (x) 2
= x +1. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f (x) > 0 ⇔ x∈( ; −∞ +∞) .
B. f (x) = 0 ⇔ x = 1 − .
C. f (x) < 0 ⇔ x∈(−∞ ) ;1 .
D. f (x) > 0 ⇔ x∈(0; ) 1 .
Câu 12: Số thực dương lớn nhất thỏa mãn 2
x x 12  0 là ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: Phần không gạch chéo ở hình sau đây là biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ A, B, C, D ? y 3 2 x Ox > 0 y > 0 x > 0 y > 0 A. . B. . C. . D. . 3    
x + 2y > 6 − 3
x + 2y < 6 − 3
x + 2y < 6 3
x + 2y < 6
Câu 14: Cho hàm số y = f (x) xác định trên  và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào
sau đây là sai?
A. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (3;+∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (2;+∞) .
D. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 − . Câu 15: Cho (P) 2
: y = x − 2x + 3. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ) ;1 .
B. Hàm số đồng biến trên (−∞ ) ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên (−∞ ;2) .
D. Hàm số nghịch biến trên (−∞ ;2) .
Câu 16: Số nghiệm của phương trình 2
x − 3x +1 = 4x −1 là A. 2 . B. 1 . C. 0 . D. 3 .
Câu 17: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt 2
  b  4ac , xác định dấu của a và  . 15
A. a  0,   0.
B. a  0,   0.
C. a  0,   0.
D. a  0,   0.  
Câu 18: Cho tam giác ABC đều cạnh a . Khi đó AB + AC bằng:  
A.   a    
AB AC a 3. B. 3 AB AC  .
C. AB AC  2 .a
D. AB AC  .a 2  
Câu 19: Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC = . b Tính B . A BC.         A. 2 2 B .
A BC = b + c B. 2 2 B .
A BC = b c C. 2 B . A BC = b D. 2 B . A BC = c
Câu 20: Mệnh đề phủ định của mệnh đề : “5 + 4 =10 ” là: A. 5 + 4 >10 . B. 5 + 4 ≠ 10 . C. 5 + 4 <10. D. 5 + 4 ≤10.
Câu 21: Tập nghiệm của phương trình 2
x + 3x − 2 = 1+ x A. B. { } 3 − C. {1; } 3 − . D. { } 1 .
Câu 22: Cho tập hợp A 4;47;91;7 . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A 1;8 .
B. A 4;7 .
C. A 6;2.
D. A 4;9. 2
Câu 23: Tìm tập xác định + D của hàm số x 1 y = . 2 x + 3x − 4 A. D = .  B. D = {1;− } 4 . C. D =  \{1;− } 4 . D. D =  \{1; } 4 .
Câu 24: Miền nghiệm của bất phương trình 3
x + y + 2 ≤ 0 không chứa điểm nào sau đây? A. 1 C 1 ;   . B. B(2 ; ) 1 . C. D(3 ; ) 1 . D. A(1 ; 2). 2   
Câu 25: Tam giác ABC có = 60, = 45 B C
AB = 5. Tính độ dài cạnh AC ? A. 5 6 AC = B. AC = 5 3 C. AC = 5 2 D. AC =10 2
Câu 26: Cho tam giác ABC BC = a, AC = b, AB = c . Tìm công thức đúng trong các công thức sau: A. 1 S = si bc nA . B. 1 S = si ac nA . C. 1 S = si bc nB . D. 1 S = s bc inC . 2 2 2 2
Câu 27: Số nào sau đây không phải là nghiệm của bất phương trình 2 x −1 > 0 ? A. x = 2 − . B. x = 3. C. x = 2 . D. x = 0 .    Câu 28: Biết = 
AB a . Gọi C là điểm thỏa mãn CA = AB . Hãy chọn khẳng định đúng.      A. = 2 BC a . B. = 2 CA a . C. = 2 CB a . D. AC = 0 .
Câu 29: Đồ thị hình bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau? 16 y 1 1 x O A. 2 y x   2x  1. B. 2
y  3x  6x  1. C. 2
y x  2x  1. D. 2
y  3x  6x.
Câu 30: Hai góc nhọn α và β phụ nhau, hệ thức nào sau đây là sai? A. tanα = cot β . B. sinα = cos β . C. 1 cot β = . D. cosα = −sin β . cotα
Câu 31: Phương trình 3x 13  x 3 có nghiệm là:
A. x  4.
B. x  1 hoặc x  4 . C. x 1.
D. x  4 hoặc x 1.
Câu 32: Cho M , N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
  
       
A. MN (NP + PQ) = MN.NP + MN.PQ. B. .
MP MN = −MN.MP .
   
   
C. MN.PQ = P . Q MN . D. ( − )( + ) 2 2
MN PQ MN PQ = MN PQ .  
Câu 33: Cho hình vuông ABCD cạnh . a Tích A . B AC bằng:         A. 2 A . B AC = a B. 2 A . B AC = a 2 C. 2 2 A . B AC = a D. 1 2 A . B AC = a 2 2 
Câu 34: Cho hình bình hành ABCD . Vectơ nào sau đây cùng phương với AB ?
  
  
  
  
A. AD,CD, DC . B. B , A CD, DC .
C. BC,CD, DA . D. B , A CD,CB .
Câu 35: Đẳng thức nào sau đây mô tả đúng hình vẽ bên: I B A            
A. 3AI + AB = 0.
B. 3IA + IB = 0 .
C. BI + 3BA = 0 .
D. AI + 3AB = 0. II. TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM
Câu 1. (1 điểm)
Giải phương trình 2 2
x + 7x +1 + 3x = 7
Câu 2. (1 điểm) Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh AB và CD sao  5   cho AB A
3 M , CD CN 2
. Chứng minh rằng MN   AB AC . 6
Câu 3. (0,5 điểm) Một cây cầu treo có trọng lượng phân
bổ đều dọc theo chiều dài của nó. Cây cầu có trụ tháp
đôi cao 75m so với mặt của cây cầu và cách nhau
400m. Các dây cáp có hình dạng parabol và được treo
trên các đỉnh tháp. Các dây cáp chạm mặt cầu ở tâm
của cây cầu. Tìm chiều cao của dây cáp tại điểm cách
tâm của cây cầu 100m (giả sử mặt của cây cầu là bằng phẳng). 17
Câu 4. (0,5 điểm) Một con lắc đơn đang đứng yên tại vị trí cân bằng M thì 
được tác dụng một lực F để đưa đến vị trí I và giữ yên (như hình vẽ). 
Biết rằng con lắc đang chịu tác động của lực căng dây T có cường độ   
30N , trọng lực P và lực tác dụng F . Hãy xác định cường độ của lực F ?
----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
Họ và tên học sinh…………………………………………………..Lớp……………………..
CHÚC CÁC EM ÔN TẬP TỐT-ĐẠT ĐƯỢC THÀNH CÔNG TRONG HỌC TẬP 18
Document Outline

  • A. . B. . C. . D. .