/8
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG THANH KHÊ
T TOÁN TIN
-------

-------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CUI K I
MÔN TOÁN 10
NĂM HC 2025 2026
ĐÀ NNG, THÁNG 12/25
TRƯNG TRUNG HC PH THÔNG
THANH KHÊ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP CK I, NĂM HỌC 2025-2026
Môn: TOÁN 10
I. MA TRN Đ KIM TRA
T
T
Chương/
ch đ
Ni
dung/đơn
v kiến thc
Mc đ đánh giá
Tng
T l
%đim
TNKQ
T lun
Nhiu la chn Đúng - Sai Tr li ngn
Biết Hiu VD Biết Hiu
V
D
Biết Hiu
V
D
Biết Hiu
Biết Hiu VD
1
MNH
ĐỀ
TP
HỢP
Mnh đ 1 1
7,5
Tp hp 2 2
2
BT
PHƯƠNG
TRÌNH
VÀ H
BT
PHƯƠNG
TRÌNH
BC
NHT
HAI N
Bt
phương
trình bc
nht hai n
1 1
7,5
H bt
phương
trình bc
nht hai n
1 1
3
H THC
NG
TRONG
TAM
GIÁC
Giá tr
ng giác
ca góc t 0
đến 180
2
15
H thc
ng trong
tam giác
1 1
4
VECTƠ
Các khái
nim m
đu
1 1
40
Tng và
hiu ca hai
vectơ
1a,b 1 2 1
Tích ca
mt vectơ
vi mt s
1 1c,d 1 2
Vectơ trong
mt phng
ta đ
1 1 1 1
Tích vô
ng ca
hai vectơ
1 1 1 1
5
CÁC S
ĐC
TRƯNG
CA
MU S
LIU.
KHÔNG
GHÉP
NHÓM
S gn
đúng và sai
s
1 1
30
Các s đặc
trưng đo xu
thế trung
tâm
1
2a,2
b
2c,d 3 2
Các s đặc
trưng đo đ
phân tán
1 1 1 1
Tng s câu hi 12 4 4 2 2
2
1 16 8 3
Tng s đim
3
0
0
1
1
1
1
2
4.0
4.0
2.0
100
T l %
30
20
20
30
40
40
20
100
II.ĐỀ THAM KHO
ĐỀ 1:
Phn I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiu phương án lựa chn.
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất)
Câu 1: Vi giá tr nào của x thì
2
" 1 0, "xx−=
là mệnh đề đúng?
A.
1x =
. B.
1x =
. C.
1x = ±
. D.
0x =
.
Câu 2: Cho tập hp
{
}
5
A x Nx
=∈≤
. Tp
A
được viết dưới dng lit kê các phn t là.
A.
{ }
1;2;3;4A =
. B.
{ }
1; 2;3; 4;5A =
. C.
{ }
0;1; 2;3;4;5A =
. D.
{ }
0;1; 2;3;4A =
.
Câu 3: Cho tp
{ }
1; 2 ; 3 ;Aa
=
. Tập nào sau đây không là tập con của A?
A.
B =
. B.
{ }
1; ; 5Ba=
. C.
{ }
1; ; 3Ba=
. D.
{ }
1; 2 ; 3 ;
Ba=
.
Câu 4: Trong các cp s sau đây, cặp nào không là nghiệm ca bất phương trình
21xy+<
?
A.
( )
2;1
. B.
( )
3; 7
. C.
( )
0;1
. D.
( )
0;0
.
Câu 5: Tam giác
ABC
vuông ở
A
có góc
30= °B
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
1
cos
3
=
B
. B.
3
sin
2
=C
. C.
1
cos
2
=C
. D.
1
sin
2
=
B
.
Câu 6: Cho góc
( )
90 ;180 .
∈° °
α
Khng định nào sau đây đúng?
A.
sin
α
cot
α
cùng dấu. B. Tích
sin .cot
αα
mang dấu âm.
C. Tích
sin .cos
αα
mang dấu dương. D.
sin
α
tan
α
cùng dấu.
Câu 7: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Scác vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ
OB

điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 8: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
2; 3A
,
( )
4; 7B
. Tìm tọa độ trung điểm
I
của đoạn thẳng
AB
A.
( )
6; 4
. B.
( )
2; 10
. C.
( )
3; 2
. D.
( )
8; 21
.
Câu 9: Trong hệ tọa độ
,Oxy
cho
( )
2;7a
,
( )
3; 5b
. Ta đ ca véctơ
ab

là.
A.
( )
5; 2
. B.
( )
1; 2
. C.
( )
5; 2
−−
. D.
( )
5; 2
.
Câu 10: Cho
a
b
là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ
0
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
..ab a b=

. B.
.0ab=

. C.
.1ab=

. D.
..ab a b=

.
Câu 11: Mt công ty s dng dây chuyn
A
để đóng vào bao với khi ng mong mun là
5 kg
. Trên bao bì
ghi thông tin khối ng là
5 0, 2 kg±
. Gi
a
là khi ng thc ca một bao gạo do dây chuyền
A
đóng gói. Khi đó:
A. S đúng là:
0, 2a =
. B. S gần đúng là:
5, 2
a
=
.
C. Độ chính xác là:
5d =
. D. Giá tr ca
a
nằm trong đoạn
[4,8; 5, 2]
.
Câu 12: Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ
16
20
25
28
30
30
28
25
25
20
18
16
Mt ca du hiu là
A.
20
. B.
25
. C.
28
. D.
30
.
PHN II. (2 đim) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác
ABC
2, 4AB a BC a= =
60ABC
°
=
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
AB

BC

cùng phương.
b)
CA CB BA−=
  
c)
trung
đim
ca

,
11
22
AB AC AM+=
  
d)
23AB BC a+=
 
Câu 2: S liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của mt cửa hàng trong năm 2022. Đơn vị: triệu đồng.
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
i
12
15
18
13
13
16
18
14
15
15
20
17
Các mệnh đề sau đúng hay sai?
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
Lãi thp nht ca cửa hàng là
13
b)
Sắp xếp các s trong mẫu theo thứ t không giảm:
12 13 13 14 15 15 15 16 17 18 18 20
c)
15 là mt ca mu s liu.
d)
S trung vị là: 17.
Phn III. (2 đim) Câu trắc nghiệm tr lời ngắn. Thí sinh tr lời câu 1 đến câu 4.
Câu 1: ba nhóm y
,,ABC
dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm
I
II. Để sản xuất một đơn vị sản
phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các y thuộc các nhóm khác nhau. Smáy trong một nhóm số y của
từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Một đơn vị sản phẩm loại
I
lãi ba triệu đồng, một đơn vị sản phẩm loại
II
lãi năm triệu đồng. Lãi suất cao
nhất mà đơn vị thu được là bao nhiêu?
Câu 2: Cho hình chữ nhật
, 3, 4ABCD AB AD= =
. Tính
||AB AD+
 
.
Câu 3: Trong mt phẳng tọa đ
,
Oxy
cho tam giác
ABC
( )
3; 0A
,
( )
3; 0B
( )
2;6 .C
Gi
(
)
;
H ab
là ta
độ trc tâm ca tam giác
ABC
. Tính giá trị biu thc
T ab= +
. ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Kết quả kiểm tra môn Toán của của học sinh 10A có 21 học sinh, thể hiện ở bảng dưới đây
Số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên là số mấy?
Phần IV: ( 3 điểm ) Câu hi t lun.
Câu 1: T hai vị trí
A
B
ca một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh
C
ca ngn núi. Biết rng đ cao
70mAB
=
, phương nhìn
AC
tạo với phương nằm ngang góc
0
30
, phương nhìn
BC
tạo với phương nằm
ngang c
0
15 30'
(tham khảo hình vẽ). Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất bng bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
Câu 2: Cho ba lực
1
F MA=

,
2
F MB=
 
,
3
F MC=
 
cùng tác động vào một vật tại điểm . Cho biết
321
33FFF= =
  
. Hỏi khi vật đứng yên thì góc tạo bởi
12
,FF

bằng bao nhiêu độ?
Câu 3: Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp (đơn vị: °C)..
Hãy tìm phương sai của mẫu số liệu đó.
--------------------HẾT--------------------
ĐỀ 2:
Phn I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiu phương án lựa chn.
(Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án đúng nhất)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là s nguyên âm. B. Bn có thích học môn Toán không?
C. 13 là s nguyên tố. D. S 15 chia hết cho 2.
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng.
A.
[ ]
;.a ab
B.
{ }
[ ]
;.a ab
C.
{ }
[ ]
;.
a ab
D.
(
]
;.a ab
Câu 3: Dùng kí hiu khong, đon đ viết li tp hp sau:
1
| 3.
2
Bx x

= <≤


A.
1
;3
2
B

=


. B.
1
;3
2
B

=


. C.
1
;3
2
B

=

. D.
1
;3
2
B

=

.
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nht hai n?
A.
3
5.x
y
+>
B.
11
2.
xy
+≤
C.
4 5 20.xy+≥
D.
3 0.xy+=
M
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy
, cho điểm
00
(; )Mx y
là điểm trên nửa đường tròn tâm O bán kính
bằng 1 sao cho
xOM
α
=
0
(0 180 )
α
≤≤ °
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
sin .αx=
B.
0
.cosαy=
C.
0
0
0
tan ( 0).
y
αx
x
=
D.
0
0
0
cot ( 0).
y
αx
x
=
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng?
A.
0
sin(180 ) sinxx−=
. B.
0
os(180 ) osxc xc−=
.
C.
0
tan(90 ) cot xx−=
. D.
0
tan(180 ) tan xx−=
.
Câu 7: Cho hình bình hành
ABCD
tâm
O
(tham khảo hình ới). Véctơ nào dưới đây cùng ớng với
véctơ
?DC

A.
.BA

B.
.BD

C.
.AB

D.
.CD

Câu 8: Cho các điểm
,,ABI
như hình dưới. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
2
3
= .IA IB

B.
3
2
= .IA IB

C.
2
3
= .IA IB

D.
3
2
= .IA IB

Câu 9: Trên mt phng vi h ta đ
Oxy
cho vectơ
34ui j=

. Ta đ ca vectơ
u
A.
( )
3; 4u =
. B.
( )
3; 4u =
. C.
( )
3; 4u =−−
. D.
( )
3; 4u =
.
Câu 10: Cho hai véctơ
a
b
đều khác véctơ
0
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
=..ab a b


. B.
( )
=. . .cos ;ab a b a b


.
C.
( )
=. . .cos ;ab ab a b


. D.
( )
=. . .sin ;ab a b a b


.
Câu 11: Cho số gần đúng
23748023a =
với độ chính xác = 101. Hãy viết s quy tròn của s .
A. B. C. D.
Câu 12. Tiền thưởng ca cán b và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng
1
2
3
4
5
Cộng
Tn s
10
9
11
8
2
40
m Mt
0
M
ca mu s liệu đã cho?
A.
0
3M =
B.
0
5M =
C.
0
11M =
D.
0
4M =
PHN II. (2 đim) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 2. Trong mi ý a), b), c), d)
mi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác vuông
ABC
có các cạnh góc vuông là
1, 2= =AB AC
;
I
là trung điểm của đoạn
thẳng
AB
. Lấy D sao cho
DA BC=
 
a)
0IA IB+=
 
.
23749000.
23748000.
23746000.
23747000.
b)
CA ICCB++
  
=
17
2
.
c)
11
22
IB AD AC= +
  
.
d)
IA

AB

cùng hướng
Câu 2: Điểm s ca mt nhóm học sinh sau khi tham gia lớp ph đạo môn toán thu được kết quả như
sau:
2 6384 5 5 62 41067 8 9.
Mnh đ
Đúng
Sai
a)
C mu
14.=n
b)
Khoảng biến thiên
7.=
R
c)
T phân vị th hai
2
6.= =
e
QM
d)
Mt ca mu s liu
3.
=
O
M
Phn III. (2 đim) Câu trắc nghiệm tr lời ngắn. Thí sinh tr lời câu 1 đến câu 4.
Câu 1: H bất phương trình
40 80 400
0 15
04
xy
x
y
+≥
≤≤
≤≤
có miền nghiệm là min t giác
ABCD
với
(
) ( )
( )
15;0 , 10;0 , 2;4 , (15;4)
A B CD
.Tìm giá trị nh nht ca biu thc
(; ) 4 6= +Fxy x y
với
( )
;xy
nghiệm ca h bất phương trình trên.
Câu 2: Cho tam giác
ABC
vuông tại
A
độ dài cạnh huyền bằng
14( )cm
. Tính
?+AB AC
 
(kết quả
tính bằng đơn vị cm)
Câu 3: S chuyển động ca mt tàu thy đưc th hin trên mt mt phng ta đ như sau:
Tàu khi hành t vị trí
(1; 2)A
chuyển động thng đều với vận tốc (tính theo giờ) đưc biu th bi vectơ
(3; 4)
v
=
. To độ của tàu (trên mặt phẳng tọa đ) ti thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ là (a,b). Giá trị 2a+b
bằng bao nhiêu?
Câu 4: Mu s liệu sau cho biết số ghế trng ti mt rp chiếu phim trong 9 ngày
12
7
10
9
12
9
10
11
10
14
Tìm khong t phân v ca mu s liệu này
Phần IV: ( 3 điểm ) Câu hi t lun.
Câu 1: Khi tìm thy mt chiếc đĩa cổ có dng hình tròn b vỡ (xem hình bên), đểm din tích ca nó
các nhà khảo cổ đã lấy ba điểm A, B, C trên vành đĩa. Tiến hành đo đạc được kết quả
4,3AB =
cm;
3, 7
AC =
cm;
7,5BC =
cm. Ly π = 3,1416 thì din tích chiếc đĩa đó trước khi b vỡ bằng bao nhiêu
cm
2
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
?
Câu 2: Cho hình thang cân
ABCD
( )
2 2, 0CD AB a a= = >
,
0
120DAB =
,
AH CD
, H CD
. Tính
( )
.4AH CD AD
  
.
Câu 3: Cân nặng (đơn v kg) ca
12
em học sinh Tổ
3
lp
10A
được cho bởi mẫu liu sau:
36 80 50 70 48 47 47 43 42 40 41 47
Tìm tt c các giá trị bất thưng ca mu s liệu trên bằng cách s dng biu đ hp.
___ Hết____
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10

Preview text:


TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG THANH KHÊ TỔ TOÁN – TIN
--------------
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I MÔN TOÁN 10
NĂM HỌC 2025 – 2026 ĐÀ NẴNG, THÁNG 12/25
TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CK I, NĂM HỌC 2025-2026 Môn: TOÁN 10 THANH KHÊ
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Mức độ đánh giá Tổng Tỉ lệ %điểm T Chương/ Nội TNKQ T chủ đề dung/đơn Tự luận vị kiến thức Nhiều lựa chọn Đúng - Sai Trả lời ngắn
Biết Hiểu VD Biết Hiểu V D
Biết Hiểu V
D Biết Hiểu V
D Biết Hiểu VD MỆNH Mệnh đề 1 1 ĐỀ VÀ 1 TẬP 7,5 HỢP Tập hợp 2 2 BẤT Bất PHƯƠNG phương TRÌNH trình bậc 1 1 VÀ HỆ nhất hai ẩn BẤT 2 PHƯƠNG 7,5 TRÌNH Hệ bất BẬC phương NHẤT trình bậc 1 1 HAI ẨN nhất hai ẩn HỆ THỨC Giá trị LƯỢNG lượng giác TRONG của góc từ 0 2 TAM đến 180 GIÁC 3 15 Hệ thức lượng trong 1 1 tam giác Các khái niệm mở 1 1 đầu Tổng và hiệu của hai 1a,b 1 2 1 vectơ Tích của 4 VECTƠ một vectơ 1 1c,d 1 2 40 với một số Vectơ trong mặt phẳng 1 1 1 1 tọa độ Tích vô hướng của 1 1 1 1 hai vectơ CÁC SỐ Số gần ĐẶC đúng và sai 1 1 TRƯNG số CỦA Các số đặc 2a,2 5 MẪU SỐ trưng đo xu 1 b 2c,d 3 2 30 LIỆU. thế trung KHÔNG tâm GHÉP Các số đặc NHÓM trưng đo độ 1 1 1 1 phân tán Tổng số câu hỏi 12 4 4 2 2 1 16 8 3 2 Tổng số điểm 3 0 0 1 1 1 1 2 1 4.0 4.0 2.0 100 Tỉ lệ % 30 20 20 30 40 40 20 100 II.ĐỀ THAM KHẢO ĐỀ 1:
Phần I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất)
Câu 1: Với giá trị nào của x thì 2
"x −1 = 0, x∈"là mệnh đề đúng? A. x =1. B. x = 1 − . C. x = 1 ± .
D. x = 0 .
Câu 2: Cho tập hợp A = {xN x ≤ }
5 . Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là. A. A = {1;2;3 } ;4 .
B. A = {1;2;3;4; }
5 . C. A ={0;1;2;3;4; }
5 . D. A = {0;1;2;3; } 4 .
Câu 3: Cho tập A = {1;2;3; }
a . Tập nào sau đây không là tập con của A?
A. B = ∅ .
B. B = {1;a; } 5 .
C. B = {1;a; } 3 . D. B = {1;2;3; } a .
Câu 4: Trong các cặp số sau đây, cặp nào không là nghiệm của bất phương trình 2x + y <1? A. ( 2; − ) 1 . B. (3; 7 − ). C. (0; ) 1 . D. (0;0) .
Câu 5: Tam giác ABC vuông ở A có góc B = 30°. Khẳng định nào sau đây là sai? A. 1 cos B = . B. 3 sin C = . C. 1 cosC = . D. 1 sin B = . 3 2 2 2
Câu 6: Cho góc α ∈(90 ;°180°). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. sinα và cotα cùng dấu.
B. Tích sinα.cotα mang dấu âm.
C. Tích sinα.cosα mang dấu dương.
D. sinα và tanα cùng dấu. 
Câu 7: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ không, cùng phương với vectơ OB
điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh của lục giác là A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 8: Trong hệ tọa độ Oxy, cho A(2; 3
− ), B(4; 7) . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB A. (6; 4) . B. (2; 10) . C. (3; 2). D. (8; 2 − ) 1 .    
Câu 9: Trong hệ tọa độ Oxy, cho a(2;7) , b( 3
− ;5) . Tọa độ của véctơ a b là. A. (5;2) . B. ( 1; − 2) . C. ( 5; − 2 − ) . D. (5; 2 − ).   
Câu 10: Cho a b là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?             A. .
a b = a . b . B. . a b = 0 . C. . a b = 1 − . D. .
a b = − a . b .
Câu 11: Một công ty sử dụng dây chuyền A để đóng vào bao với khối lượng mong muốn là 5 kg . Trên bao bì
ghi thông tin khối lượng là 5 ± 0,2 kg . Gọi a là khối lượng thực của một bao gạo do dây chuyền A đóng gói. Khi đó:
A. Số đúng là: a = 0,2 .
B. Số gần đúng là: a = 5,2 .
C. Độ chính xác là: d = 5 .
D. Giá trị của a nằm trong đoạn [4,8;5,2].
Câu 12: Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm được ghi lại trong bảng sau Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệt độ 16 20 25 28 30 30 28 25 25 20 18 16
Mốt của dấu hiệu là A. 20. B. 25. C. 28. D. 30 .
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác ABC AB = 2a, BC = 4a và  ABC 60° = Mệnh đề Đúng Sai a)  
AB BC cùng phương.
b)   
CA CB = BA c)
1  1   𝑀𝑀
AB + AC = AM
là trung điểm của 𝐵𝐵𝐵𝐵, 2 2
d)  
AB + BC = 2a 3
Câu 2: Số liệu sau đây cho ta lãi (quy tròn) hàng tháng của một cửa hàng trong năm 2022. Đơn vị: triệu đồng. Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Lãi
12 15 18 13 13 16 18 14 15 15 20 17
Các mệnh đề sau đúng hay sai? Mệnh đề Đúng Sai
a) Lãi thấp nhất của cửa hàng là 13
b) Sắp xếp các số trong mẫu theo thứ tự không giảm:
12 13 13 14 15 15 15 16 17 18 18 20
c) 15 là mốt của mẫu số liệu.
d) Số trung vị là: 17.
Phần III. (2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.
Câu 1:
Có ba nhóm máy ,
A B,C dùng để sản xuất ra hai loại sản phẩm I II. Để sản xuất một đơn vị sản
phẩm mỗi loại phải lần lượt dùng các máy thuộc các nhóm khác nhau. Số máy trong một nhóm và số máy của
từng nhóm cần thiết để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm thuộc mỗi loại được cho trong bảng sau:
Một đơn vị sản phẩm loại I lãi ba triệu đồng, một đơn vị sản phẩm loại II lãi năm triệu đồng. Lãi suất cao
nhất mà đơn vị thu được là bao nhiêu?  
Câu 2: Cho hình chữ nhật ABCD, AB = 3, AD = 4 . Tính | AB + AD |.
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC A( 3
− ;0) , B(3;0) và C (2;6). Gọi H ( ; a b) là tọa
độ trực tâm của tam giác ABC . Tính giá trị biểu thức T = a + b . ( kết quả làm tròn đến hàng phần trăm)
Câu 4: Kết quả kiểm tra môn Toán của của học sinh 10A có 21 học sinh, thể hiện ở bảng dưới đây
Số liệu bất thường trong mẫu số liệu trên là số mấy?
Phần IV: ( 3 điểm ) Câu hỏi tự luận.
Câu 1: Từ hai vị trí A B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi. Biết rằng độ cao
AB = 70m , phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 0
30 , phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 0
15 30' (tham khảo hình vẽ). Ngọn núi đó có độ cao so với mặt đất bằng bao nhiêu? (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị).
     
Câu 2: Cho ba lực F = MA, F = MB , F = MC cùng tác động vào một vật tại điểm M . Cho biết 1 2 3     
F3 = 3 F2 = 3 F1 . Hỏi khi vật đứng yên thì góc tạo bởi F , F bằng bao nhiêu độ? 1 2
Câu 3: Biểu đồ sau ghi lại nhiệt độ lúc 12 giờ trưa tại một trạm quan trắc trong 10 ngày liên tiếp (đơn vị: °C).
Hãy tìm phương sai của mẫu số liệu đó.
--------------------HẾT-------------------- ĐỀ 2:
Phần I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng nhất)
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không phải là mệnh đề?
A. 2 là số nguyên âm.
B. Bạn có thích học môn Toán không?
C. 13 là số nguyên tố.
D. Số 15 chia hết cho 2.
Câu 2: Tìm mệnh đề đúng.
A. a ⊂ [a;b]. B. { } a ⊂ [ ; a b]. C. { } a ∈[ ; a b].
D. a ∈(a;b].
Câu 3: Dùng kí hiệu khoảng, đoạn để viết lại tập hợp sau:  1 B x  | x 3 = ∈ − < ≤ .  2  A. 1 B  ;3 = −     . B. 1 B  = − ;3 . C. 1 B  = − ;3 . D. 1 B  = −  ;3 . 2       2     2  2   
Câu 4: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 3 x + > 5. 1 1
B. + ≤ 2. C. 4x + 5y ≥ 20. D. x + 3y = 0. y x y
Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho điểm M (x ; y ) 0
0 là điểm trên nửa đường tròn tâm O bán kính bằng 1 sao cho  xOM = α 0 (0 ≤ α ≤180 )
° . Mệnh đề nào sau đây đúng? A.sin y y α = x . cosα = y . tan α = (x ≠ 0). cot α = (x ≠ 0). 0 B. 0 C. 0 0 D. 0 x 0 x 0 0
Câu 6: Trong các đẳng thức sau đây đẳng thức nào là đúng? A. 0
sin(180 − x) = sinx . B. 0 os
c (180 − x) = os c x . C. 0
tan(90 − x) = −cot x . D. 0
tan(180 − x) = tan x .
Câu 7: Cho hình bình hành ABCD tâm O (tham khảo hình dưới). Véctơ nào dưới đây cùng hướng với  véctơ DC ?     A. B . A B. B . D C. . AB D. . CD
Câu 8: Cho các điểm A,B,I như hình dưới. Đẳng thức nào sau đây đúng?         A. 2 IA = − . IB B. 3 IA = . IB C. 2 IA = . IB D. 3 IA = − . IB 3 2 3 2    
Câu 9: Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy = −
cho vectơ u 3i 4 j . Tọa độ của vectơ u là     A. u = (3; 4
− ). B. u = (3;4) . C. u = ( 3 − ; 4 − ). D. u = ( 3 − ;4) .  
Câu 10: Cho hai véctơ a và b đều khác véctơ 0 . Khẳng định nào sau đây đúng?          
A. a.b = a . b .
B. a.b = a . b .cos(a;b) .            
C. a.b = a.b .cos(a;b).
D. a.b = a . b .sin(a;b).
Câu 11: Cho số gần đúng a = 23748023 với độ chính xác 𝑑𝑑 = 101. Hãy viết số quy tròn của số 𝑎𝑎. A. 23749000. B. 23748000.
C. 23746000. D. 23747000.
Câu 12. Tiền thưởng của cán bộ và nhân viên trong một công ty được cho ở bảng dưới đây:
Tiền thưởng 1 2 3 4 5 Cộng Tần số 10 9 11 8 2 40
Tìm Mốt M của mẫu số liệu đã cho? 0 A. M = 3 M = 5 M =11 M = 4 0 B. 0 C. 0 D. 0
PHẦN II. (2 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d)
ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Cho tam giác vuông ABC có các cạnh góc vuông là AB =1, AC = 2 ; I là trung điểm của đoạn  
thẳng AB . Lấy D sao cho DA = BC
a)    IA + IB = 0 .
  
b) CA+ CB + IC = 17 . 2    c) 1 1
IB = AD + AC . 2 2 d)  
IAAB cùng hướng
Câu 2: Điểm số của một nhóm học sinh sau khi tham gia lớp phụ đạo môn toán thu được kết quả như
sau: 2 6 3 8 4 5 5 6 2 4 10 6 7 8 9. Mệnh đề Đúng Sai
a) Cỡ mẫu n =14.
b) Khoảng biến thiên R = 7.
c) Tứ phân vị thứ hai Q = M = e 6. 2
d) Mốt của mẫu số liệu M = O 3.
Phần III. (2 điểm) Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời câu 1 đến câu 4.
40x + 80y ≥ 400
Câu 1: Hệ bất phương trình 0 ≤ x ≤15
có miền nghiệm là miền tứ giác ABCD với 0 ≤ y ≤  4
A(15;0), B(10;0),C (2;4), D(15;4) .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức F( ;
x y) = 4x + 6y với ( ; x y) là
nghiệm của hệ bất phương trình trên.  
Câu 2: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài cạnh huyền bằng 14(cm) . Tính AB + AC ? (kết quả tính bằng đơn vị cm)
Câu 3: Sự chuyển động của một tàu thủy được thể hiện trên một mặt phẳng tọa độ như sau:
Tàu khởi hành từ vị trí (
A 1;2) chuyển động thẳng đều với vận tốc (tính theo giờ) được biểu thị bởi vectơ
v = (3;4) . Toạ độ của tàu (trên mặt phẳng tọa độ) tại thời điểm sau khi khởi hành 1,5 giờ là (a,b). Giá trị 2a+b bằng bao nhiêu?
Câu 4: Mẫu số liệu sau cho biết số ghế trống tại một rạp chiếu phim trong 9 ngày 12 7 10 9 12 9 10 11 10 14
Tìm khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu này
Phần IV: ( 3 điểm ) Câu hỏi tự luận.
Câu 1: Khi tìm thấy một chiếc đĩa cổ có dạng hình tròn bị vỡ (xem hình bên), để tìm diện tích của nó
các nhà khảo cổ đã lấy ba điểm A, B, C trên vành đĩa. Tiến hành đo đạc được kết quả AB = 4,3cm;
AC = 3,7 cm; BC = 7,5 cm. Lấy π = 3,1416 thì diện tích chiếc đĩa đó trước khi bị vỡ bằng bao nhiêu
cm2(làm tròn kết quả đến hàng đơn vị) ?
Câu 2: Cho hình thang cân ABCD CD = 2AB = 2a, (a > 0) ,  0
DAB =120 , AH CD , H CD . Tính   
AH.(CD − 4AD).
Câu 3: Cân nặng (đơn vị kg) của 12 em học sinh Tổ 3 lớp 10A được cho bởi mẫu liệu sau:
36 80 50 70 48 47 47 43 42 40 41 47
Tìm tất cả các giá trị bất thường của mẫu số liệu trên bằng cách sử dụng biểu đồ hộp. ___ Hết____
Xem thêm: ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 10
https://toanmath.com/de-cuong-on-tap-toan-10
Document Outline

  • DE-CUONG-ON-TAP-CUOI-KY-I-TOAN-10-2025-2026
    • -------(((-------
    • Phần I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
    • ĐỀ 2:
    • Phần I. (3 điểm) Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
  • DE CUONG 10