TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
NG DN ÔN TP HC K I
MÔN TOÁN 7
Năm học 2025 2026
A. NI DUNG KIN THC
1. Đại s:
- Chương I: Số hu t
- Chương II: Số thc
2. D liu và biểu đồ:
- Chương V: Thu thập và biu din d liu
3. Hình hc:
- Chương III: Góc và đưng thng song song
- Chương IV: Tam giác bng nhau
B. DNG BÀI THAM KHO
PHN 1. ĐẠI S
Bài 1. Tính hợp lý nếu có thể:
a)
5 14 4 11
15 25 3 25
b)
1 12 13 79 28
3 67 41 67 41
c)
1 2 18 2
2 15
9 3 19 3
d)
3 5 3 5
25 35
19 4 19 4



e)
32
0
11
12 8 (2025) :
22


f)
g)
2
9
1
91
5
1
625



h)
4,2. -5,1 -5,1. -5,8 + -0,16
Bài 2. Tìm x
a)
2
3 1
7
2
x
b)
0,75 0,25x
c)
2
7 3
,
2
:0
5
x
d)
8 1 2
2. 3
9 2 3
x
e)
2
13
2
3 2 4
1
x




f)
3
18
1 1,75
2 27
x




g)
2
5 9 4 0xx
h)
2
11
3
x
Bài 3. Làm tròn các s sau :
a) 275 461 với độ chính xác là 50. c) 17,2023 với độ chính xác là 0,05.
b) 1991,6 với độ chính xác là 0,5. d) 0,(371) với độ chính xác là 0,005.
Bài 4.
1) Mt ca hàng niêm yết giá ca máy git là 5 triệu đồng. Nhân dp Quc khánh, ca hàng gim
giá 10%. Hi giá ca máy git sau niêm yết?
2) Mt ô tô xut phát t A lúc đến B mt
5
3
h vi vn tc 60 km/h.
a) Tính quãng đường AB.
b) Nếu vn tc ô tô giảm đi 10km/h thì ô tô đi từ A đến B hết bao lâu?
3) Bác Hà gi vào ngân hàng 200 triu vi lãi sut 4,5% /năm. Sau một năm, bác Hà rút c tin
gc và lãi. Hi bác Hà nhận được bao nhiêu tin sau 1 năm?
4) Bác Mai gi vào ngân hàng 500 triu vi lãi suất 5% /năm. Sau một năm, Bác Mai gửi tiếp 1
năm c gc và lãi vi lãi sut 4,5% /năm. Hỏi sau 2 năm, Bác Mai nhận bao nhiêu tin c gc và
lãi.
Hi Bác nhận được bao nhiêu tiền sau 1 năm?
5) Nhân dịp năm học mi, bn minh mua 20 quyn v với giá 12 000 đồng mt quyn và 5 cái
bút với giá 2 500 đồng mt cái bút. Khi thanh toán bạn được gim 10% nhân dp khai giảng năm
hc mi. Hi tng s tin bn Minh phi thanh toán.
Bài 5. a) Tìm GTLN ca biu thc
2025
A=
| x | +2026
b) Tìm GTNN ca biu thc
99
B = +1 +2024x
với
x0
c) Tìm GTLN ca biu thc
2
2
5
3
x
C
x
Bài 6. a) Cho
2 3 4 5 6 23 24
3 3 3 3 3 3 3 3C
. Chng minh
C
chia hết cho 420
b) Tìm
x
y
biết
2023
2024
( 1) 1 0xy
i 7. Cho
n - 6
A=
n - 2
vi n là s nguyên.
a) Tìm điều kin của n để A là phân s.
b) Tìm n để A nhn giá tr là s nguyên âm ln nht.
c) Tìm n để A nhn giá tr là s t nhiên.
d) Tìm giá tr ln nht và giá tr nh nht ca A.
PHN 2. THU THP VÀ BIU DIN D LIU:
Bài 8. T l các loại sách trong thư viện ca mt
tờng được cho như biểu đồ bên. Hi:
a) Sách giáo khoa chiếm bao nhiêu phn trăm?
b) Sách nào có nhiu nht, ít nhất trong thư vin?
c) Lp bng thng kê cho biết t l các loi sách
trong thư viện trường.
d) Biết thư viện có 400 quyn sách. Tính s sách mi loi.
TỈ LỆ CÁC LOẠI SÁCH TRONG THƯ VIỆN
40%
Hình 8
20%
25%
15%
Sách giáo khoa
Sách tham khảo
Truyện tranh
Một số sách khác
Bài 9. Cho bng thng kê sau. Hãy v biểu đồ hình qut tròn th din d liu trên.
Li nhun sn phm trên mi mt hàng
Các loi sn phm
Xe đạp
Xe máy điện
Pin
Ph kiện đi kèm
Doanh s
30%
40%
25%
5%
Bài 10. Xếp loi hc lực m học 2022 2023 ca hc sinh khối 7 trường THCS A được thng trong
bảng dưới đây. Hãy vẽ biểu đồ hình qut tròn biu din s liu này.
Xếp loi
Hoàn thành
xut sc
Hoàn thành
tt
Hoàn thành
Chưa hoàn thành
S hc sinh
50
288
52
10
Bài 11. Quan sát biểu đồ đoạn thng sau:
a) Lp bng thng kê th hin biểu đồ trên.
b) Tháng nào trong năm có nhiệt độ trung bình cao nht? thp nhất? là bao nhiêu độ?
Bài 12. V biểu đồ đoạn thng biu din d liu ca bng thng kê sau:
Thi gian gii mt bài toán ca 10 em hc sinh t 1 lp 7A
Thi gian (Phút)
5
7
12
14
S hc sinh
1
2
5
2
PHN 3. HÌNH HC:
Bài 13. Tính s đo x, y trong các hình sau.
18
21
25
27
28
29
28
27
24
20
17
17
30
7
8
9
10
11
12
Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội.
Tháng
25
6
20
15
10
5
Nhiệt độ
0
C
5
4
3
2
1
0
60
0
42
0
A
B
C
x
Hình 1
32
0
56
0
H
K
E
D
67
0
x
Hình 2
x
x
P
Q
N
M
60
0
Hình 3
Bài 14. Cho hình v (Hình 4). Biết AD // BC. Tính các góc ca
ABC
.
Bài 15. Cho
ABC
00
B 70 ,C 30
như hình 5. Tia phân giác
A
ct BC ti D. K
AH BC
.
a) Tính
BAC
. b) Tính
ADH
. c) Tính
HAD
.
Bài 16. Cho tam giác OAB nhọn. Trên tia đi ca tia OA lấy điểm C sao cho
OC OA
. Trên tia đối
ca tia OB lấy điểm D sao cho
OD OB
.
a) Chng minh
OAB OCD
.
b) Lấy điểm H bt kì thuộc đoạn thng OA, T D k DK song song vi BH.
Chng minh
BH DK
.
c) Trên tia AB lấy điểm M, trên tia DC ly điểm N sao cho
BM DN
.
Bài 17. Cho
ABC
vuông ti A. V BD là tia phân giác
ABC
.
Trên BC lấy điểm E sao cho
BE BA
a) Chng minh
ABD EBD
.
b) Chng minh
DE AD
DE BC
.
c) Chng minh:
BD   
d) Trên tia đối ca tia AB lấy điểm F sao cho
AF CE
.
Chứng minh ba điểm F, D, E thng hàng.
Bài 18. Cho ∆𝐴𝐵𝐶, có AB = AC, tia phân giác góc A ct BC ti H. Trên tia đối ca tia BC ly điểm D,
trên tia đối ca tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE.
a) Chng minh
ABC ACB
b) Chng minh
BC
c) Chng minh AD = AE
d) Chng minh AH là tia phân giác ca
DBE
Bài 19. Cho tam giác ABC có AB = AC, lấy M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆ABM = ∆ACM
b) Kẻ ME AB tại E, kẻ MF AC tại F. Chứng minh AE = AF
c) AM cắt EF tại K. Chứng minh AK EF
d) Chứng minh EF // BC
e) Từ C kẻ đường thẳng song song với AM cắt tia BA tại D.
Chứng minh A là trung điểm của BD.
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông ti A
AB AC
. Trên cnh BC lấy điểm M sao cho
BA BM
.
Gọi E là trung điểm ca AM.
a) Chng minh
ABE MBE
.
b) Chng minh BE là tia phân giác ca góc ABC
c) Gọi K là giao điểm ca BE và AC. Chng minh
KM BC
.
d) Trên tia đối ca tia MK lấy điểm H sao cho MH = MC. Chứng minh ba điểm B, A, H thng
hàng
A
D
B
C
x
Hình 4
30
0
78
0
30
0
70
0
A
D
H
C
B
Hình 5

Preview text:

TRƯỜNG THCS THÀNH CÔNG
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN TOÁN 7
Năm học 2025 – 2026
A. NỘI DUNG KIẾN THỨC 1. Đại số: - Chương I: Số hữu tỉ - Chương II: Số thực
2. Dữ liệu và biểu đồ:
- Chương V: Thu thập và biểu diễn dữ liệu 3. Hình học:
- Chương III: Góc và đường thẳng song song
- Chương IV: Tam giác bằng nhau
B. DẠNG BÀI THAM KHẢO PHẦN 1. ĐẠI SỐ
Bài 1. Tính hợp lý nếu có thể: 5 14 4 11  1 12 13   79 28  a)    b)         15 25 3 25  3 67 41  67 41  1 2 18 2 3  5  3 5 c) 2  15  d) 25    35    9 3 19 3 19  4  19 4 3 2  2 1   1   5   4 16 e) 0 12  8   (2025) :     f) 0 0,16  :  ( 20  26)    2    2   4  81 9 2 9 1 9  1   g)      h) 4, 2.-5, 
1 - 5,1.-5,8 + -0,16 16 5 5  2  Bài 2. Tìm x 2 7 a)  x  b) 0, 75  x  0  ,25 3 12 7 3 c)  : x   , 0 2 d) 8 1 2  2.  3x  5 2 9 2 3 2  1 3  1 3  1  8 e)  x  2   f) 1 x 1, 75     3 2  4  2  27 2
g)   x  2 5 9x  4  0 h) x 1  1 3
Bài 3. Làm tròn các số sau :
a) 275 461 với độ chính xác là 50.
c) 17,2023 với độ chính xác là 0,05.
b) 1991,6 với độ chính xác là 0,5.
d) 0,(371) với độ chính xác là 0,005. Bài 4.
1) Một cửa hàng niêm yết giá của máy giặt là 5 triệu đồng. Nhân dịp Quốc khánh, cửa hàng giảm
giá 10%. Hỏi giá của máy giặt sau niêm yết? 5
2) Một ô tô xuất phát từ A lúc đến B mất h với vận tốc 60 km/h. 3 a) Tính quãng đường AB.
b) Nếu vận tốc ô tô giảm đi 10km/h thì ô tô đi từ A đến B hết bao lâu?
3) Bác Hà gửi vào ngân hàng 200 triệu với lãi suất 4,5% /năm. Sau một năm, bác Hà rút cả tiền
gốc và lãi. Hỏi bác Hà nhận được bao nhiêu tiền sau 1 năm?
4) Bác Mai gửi vào ngân hàng 500 triệu với lãi suất 5% /năm. Sau một năm, Bác Mai gửi tiếp 1
năm cả gốc và lãi với lãi suất 4,5% /năm. Hỏi sau 2 năm, Bác Mai nhận bao nhiêu tiền cả gốc và lãi.
Hỏi Bác nhận được bao nhiêu tiền sau 1 năm?
5) Nhân dịp năm học mới, bạn minh mua 20 quyển vở với giá 12 000 đồng một quyển và 5 cái
bút với giá 2 500 đồng một cái bút. Khi thanh toán bạn được giảm 10% nhân dịp khai giảng năm
học mới. Hỏi tổng số tiền bạn Minh phải thanh toán. 2025
Bài 5. a) Tìm GTLN của biểu thức A = | x | +2026
b) Tìm GTNN của biểu thức  x 99 B = +1 + 2024 với x  0 2 5  x
c) Tìm GTLN của biểu thức C  2 x  3 Bài 6. a) Cho 2 3 4 5 6 23 24
C  3  3  3  3  3  3  3  3 . Chứng minh C chia hết cho 420
b) Tìm x y biết x    y  2023 2024 ( 1) 1  0 n - 6 Bài 7. Cho A = với n là số nguyên. n - 2
a) Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b) Tìm n để A nhận giá trị là số nguyên âm lớn nhất.
c) Tìm n để A nhận giá trị là số tự nhiên.
d) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của A.
TỈ LỆ CÁC LOẠI SÁCH TRONG THƯ VIỆN
PHẦN 2. THU THẬP VÀ BIỂU DIỄN DỮ LIỆU:
Bài 8. Tỉ lệ các loại sách trong thư viện của một 15%
trường được cho như biểu đồ bên. Hỏi: Sách giáo khoa Sách tham khảo
a) Sách giáo khoa chiếm bao nhiêu phần trăm? 40% 20% Truyện tranh
b) Sách nào có nhiều nhất, ít nhất trong thư viện? Một số sách khác
c) Lập bảng thống kê cho biết tỉ lệ các loại sách 25% trong thư viện trườ Hình 8 ng.
d) Biết thư viện có 400 quyển sách. Tính số sách mỗi loại.
Bài 9. Cho bảng thống kê sau. Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn thể diện dữ liệu trên.
Lợi nhuận sản phẩm trên mỗi mặt hàng Các loại sản phẩm Xe đạp Xe máy điện Pin Phụ kiện đi kèm Doanh số 30% 40% 25% 5%
Bài 10. Xếp loại học lực năm học 2022 – 2023 của học sinh khối 7 trường THCS A được thống kê trong
bảng dưới đây. Hãy vẽ biểu đồ hình quạt tròn biểu diễn số liệu này. Xếp loại Hoàn thành Hoàn thành Hoàn thành Chưa hoàn thành xuất sắc tốt Số học sinh 50 288 52 10
Bài 11. Quan sát biểu đồ đoạn thẳng sau: Nhiệt độ 0C
Nhiệt độ trung bình tháng ở Hà Nội. 29 30 28 28 27 27 25 24 25 21 20 20 18 17 17 15 10 5 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng
a) Lập bảng thống kê thể hiện biểu đồ trên.
b) Tháng nào trong năm có nhiệt độ trung bình cao nhất? thấp nhất? là bao nhiêu độ?
Bài 12. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biều diễn dữ liệu của bảng thống kê sau:
Thời gian giải một bài toán của 10 em học sinh tổ 1 lớp 7A Thời gian (Phút) 5 7 12 14 Số học sinh 1 2 5 2 PHẦN 3. HÌNH HỌC:
Bài 13. Tính số đo x, y trong các hình sau. H A N x x x 560 600 670 420 320 x 600 B C K E D M Q P Hình 1 Hình 2 Hình 3
Bài 14. Cho hình vẽ (Hình 4). Biết AD // BC. Tính các góc của A  BC. A A D 300 780 x 300 700 C H D B B C Hình 4 Hình 5 Bài 15. Cho A  BC có 0 0
B  70 , C  30 như hình 5. Tia phân giác A cắt BC tại D. Kẻ AH  BC . a) Tính BAC . b) Tính ADH . c) Tính HAD .
Bài 16. Cho tam giác OAB nhọn. Trên tia đối của tia OA lấy điểm C sao cho OC  OA . Trên tia đối
của tia OB lấy điểm D sao cho OD  OB . a) Chứng minh O  AB  O  CD .
b) Lấy điểm H bất kì thuộc đoạn thẳng OA, Từ D kẻ DK song song với BH. Chứng minh BH  DK .
c) Trên tia AB lấy điểm M, trên tia DC lấy điểm N sao cho BM  DN . Bài 17. Cho A
 BC vuông tại A. Vẽ BD là tia phân giác ABC .
Trên BC lấy điểm E sao cho BE  BA a) Chứng minh A  BD  EB  D .
b) Chứng minh DE  AD và DE  BC .
c) Chứng minh: BD     
d) Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF  CE .
Chứng minh ba điểm F, D, E thẳng hàng.
Bài 18. Cho ∆𝐴𝐵𝐶, có AB = AC, tia phân giác góc A cắt BC tại H. Trên tia đối của tia BC lấy điểm D,
trên tia đối của tia CB lấy điểm E sao cho BD = CE. a) Chứng minh ABC  ACB b) Chứng minh   BC c) Chứng minh AD = AE
d) Chứng minh AH là tia phân giác của DBE
Bài 19. Cho tam giác ABC có AB = AC, lấy M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ∆ABM = ∆ACM
b) Kẻ ME ⊥ AB tại E, kẻ MF ⊥ AC tại F. Chứng minh AE = AF
c) AM cắt EF tại K. Chứng minh AK ⊥ EF d) Chứng minh EF // BC
e) Từ C kẻ đường thẳng song song với AM cắt tia BA tại D.
Chứng minh A là trung điểm của BD.
Bài 20. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  AC . Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BA  BM .
Gọi E là trung điểm của AM. a) Chứng minh A  BE  MB  E .
b) Chứng minh BE là tia phân giác của góc ABC
c) Gọi K là giao điểm của BE và AC. Chứng minh KM  BC .
d) Trên tia đối của tia MK lấy điểm H sao cho MH = MC. Chứng minh ba điểm B, A, H thẳng hàng